Quy định này áp dụng đối với việc theo dõi, đánh
giá, chấm điểm chỉ số cải cách hành chính (CCHC) hàng năm của các cục, vụ, đơn
vị thuộc Thanh tra Chính phủ.
1. Việc chấm điểm chỉ số CCHC tại các các cục, vụ,
đơn vị phải được tổ chức định kỳ hàng năm kèm theo đầy đủ các tài liệu kiểm chứng
cho kết quả tự chấm. Kết quả chỉ số CCHC làm cơ sở để đánh giá xếp loại mức độ
hoàn thành nhiệm vụ, bình xét thi đua, khen thưởng hàng năm.
2. Đảm bảo tính trung thực, công khai, khách quan,
công bằng; phản ánh kịp thời, đúng tình hình thực tế kết quả thực hiện công tác
CCHC của các cục, vụ, đơn vị.
3. Điểm số, Chỉ số CCHC sau khi đánh giá được công
bố, công khai.
1. Cấu trúc Chỉ số CCHC
1.1. Phần các tiêu chí chung
Các tiêu chí chung được xác định trên 7 lĩnh vực của
công tác CCHC với 19 tiêu chí và 8 tiêu chí thành phần, cụ thể như sau:
- Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước, gồm:
2 tiêu chí.
- Cải cách tài chính công, gồm: 2 tiêu chí.
- Xây dựng Chính phủ điện tử, Chính phủ số, gồm: 4
tiêu chí.
Các lĩnh vực, tiêu chí, tiêu chí thành phần của Chỉ
số CCHC được quy định cụ thể tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
1.2. Phần các tiêu chí đặc thù
Các tiêu chí đặc thù của đơn vị được xác định trên
cơ sở các nhiệm vụ chuyên môn theo chức năng, nhiệm vụ được giao của đơn vị
(ngoài các nội dung ở phần tiêu chí chung) được thực hiện thường xuyên, định lượng
được, cụ thể:
- Văn phòng: 9 tiêu chí, 5 tiêu chí thành phần.
- Vụ Kế hoạch - Tổng hợp: 11 tiêu chí.
- Vụ Pháp chế: 7 tiêu chí, 8 tiêu chí thành phần.
- Vụ Tổ chức cán bộ: 10 tiêu chí.
- Trung tâm Thông tin: 10 tiêu chí.
- Các Vụ I, II, III; các Cục I, II, III: 5 tiêu
chí.
- Vụ Giám sát, Thẩm định và Xử lý sau thanh tra: 4
tiêu chí.
- Ban Tiếp công dân trung ương: 5 tiêu chí.
- Cục Phòng, Chống tham nhũng: 5 tiêu chí.
- Vụ Hợp tác quốc tế: 6 tiêu chí.
- Viện Chiến lược và Khoa học Thanh tra: 10 tiêu
chí.
- Trường Cán bộ Thanh tra: 9 tiêu chí.
- Báo Thanh tra, Tạp chí Thanh tra: 9 tiêu chí.
2. Thang điểm đánh giá
- Thang điểm áp dụng cho các tiêu chí chung là:
30/50.
- Thang điểm áp dụng cho các tiêu chí đặc thù là:
20/50.
Thang điểm đánh giá và điểm thưởng được xác định cụ
thể đối với từng tiêu chí, tiêu chí thành phần tại Phụ lục kèm theo Quyết định
này.
Các đơn vị tự theo dõi, đánh giá và chấm điểm kết
quả thực hiện nhiệm vụ CCHC của đơn vị theo các tiêu chí, tiêu chí thành phần
được quy định trong Bộ Chỉ số CCHC và hướng dẫn của Thanh tra Chính phủ. Điểm
các đơn vị tự đánh giá được thể hiện tại cột “tự đánh giá” của Phụ lục.
Điểm tự đánh giá của các đơn vị sẽ được Hội đồng thẩm
định Chỉ số CCHC xem xét, công nhận hoặc điều chỉnh và thể hiện tại cột “điểm đạt
được” của Phụ lục. Chỉ số CCHC được xác định bằng tỷ lệ % giữa tổng điểm đạt được
và tổng điểm tối đa (50 điểm).
Ban Chỉ đạo cải cách hành chính của Thanh tra Chính
phủ là Hội đồng thẩm định Chỉ số CCHC; Trưởng ban Chỉ đạo CCHC của Thanh tra
Chính phủ là Chủ tịch Hội đồng.
Tổ Giúp việc của Ban Chỉ đạo CCHC là Tổ giúp việc của
Hội đồng thẩm định Chỉ số CCHC. Thường trực của Hội đồng thẩm định Chỉ số CCHC
là Văn phòng Thanh tra Chính phủ.
Định kỳ hàng năm, sau khi các đơn vị thực hiện tự
đánh giá, chấm điểm kết quả CCHC của đơn vị mình và gửi về thường trực của Hội
đồng, Hội đồng thẩm định tổ chức họp, xem xét, thông qua kết quả chấm điểm chỉ
số CCHC của từng đơn vị, xác định xếp hạng chỉ số CCHC của đơn vị, xem xét các
trường hợp đặc thù và trình Lãnh đạo Thanh tra Chính phủ phê duyệt, công bố kết
quả.
1. Trách nhiệm của Văn phòng:
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan hướng
dẫn các đơn vị triển khai áp dụng Bộ Chỉ số CCHC;
- Hàng năm xây dựng kế hoạch kèm theo dự toán kinh
phí triển khai Kế hoạch xác định Chỉ số CCHC; chủ trì, đôn đốc và phối hợp với
các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện sau khi kế hoạch được phê duyệt;
- Tập huấn, bồi dưỡng cho công chức, viên chức đầu
mối CCHC của các đơn vị về công tác theo dõi, đánh giá và xác định Chỉ số CCHC;
- Tổng hợp, xử lý số liệu thu thập được để xác định
Chỉ số CCHC và xây dựng báo cáo tổng hợp kết quả xác định Chỉ số CCHC trình
Lãnh đạo Thanh tra Chính phủ phê duyệt;
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan rà
soát nội dung Chỉ số CCHC để trình Lãnh đạo Thanh tra Chính phủ quyết định điều
chỉnh, bổ sung cho phù hợp với điều kiện thực tế của cơ quan;
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan công bố
kết quả Chỉ số CCHC hàng năm.
2. Trách nhiệm của Vụ Kế hoạch - Tổng hợp:
Phân bổ kinh phí để thực hiện Kế hoạch triển khai
xác định chỉ số CCHC theo đề nghị của Văn phòng.
3. Trách nhiệm của Vụ Tổ chức cán bộ:
Căn cứ kết quả xếp hạng chỉ số CCHC hàng năm của
các đơn vị để tổng hợp báo cáo Hội đồng Thi đua khen thưởng và Tổng Thanh tra
Chính phủ làm cơ sở giá kết quả phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ và bình
xét thi đua khen thưởng của các đơn vị, cá nhân hàng năm.
4. Trách nhiệm của các cục, vụ, đơn vị:
- Tổng hợp số liệu, xây dựng báo cáo kết quả tự
đánh giá, chấm điểm Chỉ số CCHC của đơn vị gửi về Văn phòng.
- Kết quả tự đánh giá, chấm điểm CCHC của các đơn vị
được gửi về Văn phòng (qua Phòng Kiểm soát Thủ tục hành chính) trước ngày 20
tháng 12 hàng năm.
- Hội đồng thẩm định Chỉ số CCHC hoàn thành xác định
điểm, kết quả xếp hạng Chỉ số CCHC của các đơn vị trình Lãnh đạo Thanh tra
Chính phủ phê duyệt trước ngày 05 tháng 01 hàng năm.
- Kinh phí triển khai xác định Chỉ số CCHC được đảm
bảo bằng ngân sách nhà nước và các nguồn xã hội hóa hợp pháp khác (nếu có).
- Việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán
kinh phí cho triển khai áp dụng Chỉ số CCHC hàng năm thực hiện theo quy định.
Trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh vướng mắc,
khó khăn, đề nghị các cục, vụ, đơn vị phản ánh về Văn phòng để tổng hợp, báo
cáo, đề xuất Tổng Thanh tra Chính phủ xem xét, sửa đổi, bổ sung quy định cho
phù hợp.
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu
chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm đánh giá
|
Điểm đạt được
|
Ghi chú
|
|
|
Đơn vị tự đánh
giá
|
Điểm thẩm định
|
Tài liệu kiểm
chứng/giải trình
|
I
|
CÁC TIÊU CHÍ CHUNG
|
30
|
|
|
|
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH
|
9
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch cải cách hành chính năm
|
2
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC năm (hoặc lồng ghép trong KH
công tác năm của đơn vị) với nội dung cụ thể, đầy đủ các nhiệm vụ theo các
lĩnh vực CCHC thuộc trách nhiệm của đơn vị; xác định rõ kết quả đạt được của
từng nhiệm vụ, phân công trách nhiệm triển khai (ban hành trong Quý IV năm
trước liền kề năm kế hoạch)
|
1
|
|
|
|
|
Có ban hành: 1đ
|
|
|
|
|
|
Không ban hành hoặc ban hành chậm: 0đ
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Mức độ hoàn thành các nhiệm vụ đề ra trong kế hoạch
|
1
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1đ
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới 100%: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0đ
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Báo cáo cải cách hành chính
|
3
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Số lượng báo cáo (2 báo cáo quý, báo cáo 6 tháng,
báo cáo năm và báo cáo đột xuất theo yêu cầu)
|
1
|
|
|
|
|
Có đầy đủ số lượng báo cáo theo yêu cầu: 1đ
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ số lượng báo cáo: 0đ
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Nội dung và thời gian báo cáo (báo cáo quý gửi
trước ngày 18 của tháng cuối cùng của quý; báo cáo 6 tháng gửi trước ngày 18
tháng 6 và báo cáo năm gửi trước ngày 16 tháng 12 hàng năm)
|
1
|
|
|
|
|
100% số báo cáo đầy đủ nội dung và đúng thời
gian yêu cầu: 1đ
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% báo cáo đầy đủ nội dung và đúng thời
gian yêu cầu: 0đ
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Báo cáo kết quả chấm điểm cải cách hành chính của
đơn vị (gửi trước 20 tháng 12 hàng năm).
|
1
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng thời hạn: 1đ
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng thời hạn: 0 đ
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Kết quả xử lý văn bản do bộ, ngành, địa phương
gửi xin ý kiến hoặc yêu cầu báo cáo
|
0,5
|
|
|
|
|
100% văn bản được xử lý kịp thời, đúng hạn:
0,5đ
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% văn bản: 0đ
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Sáng kiến, giải pháp hiệu quả áp dụng vào việc
nâng cao chất lượng cải cách hành chính/hoạt động của đơn vị
|
1,5
|
|
|
|
|
Có sáng kiến, giải pháp hiệu quả áp dụng trên
thực tiễn: 1,5đ
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến, giải pháp hiệu quả: 0đ
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Thực hiện các nhiệm vụ Chính phủ, Thủ tướng
Chính phủ giao trong năm đối với các đơn vị được giao nhiệm vụ
|
2
|
|
|
|
|
Hoàn thành đúng tiến độ 100% số nhiệm vụ được giao:
2đ (cộng điểm thưởng thêm 0,5đ)
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% đến dưới 100% số nhiệm vụ được
giao: 1đ
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 50% đến dưới 80% số nhiệm vụ được
giao: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
Không hoàn thành hoặc hoàn thành dưới 50%: 0đ
|
|
|
|
|
|
Không được giao: 2đ
|
|
|
|
|
|
2
|
CẢI CÁCH THỂ CHẾ
|
3
|
|
|
|
|
2.1
|
Thực hiện Kế hoạch xây dựng văn bản pháp luật
trong năm giao cho đơn vị
|
2
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 2đ (cộng điểm thưởng
thêm 0,5)
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% đến dưới 100% kế hoạch: 1đ
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 50% đến dưới 80%: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
Không hoàn thành hoặc hoàn thành dưới 50%: 0đ
|
|
|
|
|
|
không được giao: 2đ
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Xây dựng, triển khai, áp dụng quy chế làm việc
của đơn vị hoặc quy chế, quy định thuộc thẩm quyền của Tổng TTCP ban hành
|
1
|
|
|
|
|
Có xây dựng quy chế, quy định và triển khai áp
dụng: 1đ
|
|
|
|
|
|
Không xây dựng hoặc chưa triển khai áp dụng:
0đ
|
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
3
|
|
|
|
|
3.1
|
Cử công chức, viên chức làm đầu mối để triển
khai nhiệm vụ cải cách hành chính của đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
Có cử công chức làm đầu mối: 1đ
|
|
|
|
|
|
Không cử công chức đầu mối: 0đ
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Phối hợp với Văn phòng và các đơn vị khác có liên
quan xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
Có phối hợp xử lý và trả lời đúng thời hạn: 1đ
(cộng điểm thưởng thêm 0,5)
|
|
|
|
|
|
Không phối hợp, không trả lời hoặc trả lời
không đúng thời hạn: 0đ
|
|
|
|
|
|
Không có phản ánh kiến nghị được tiếp nhận: 1đ
|
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
3
|
|
|
|
|
4.1
|
Thực hiện chức năng, nhiệm vụ của đơn vị
|
2
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng thẩm quyền và đầy đủ các chức năng,
nhiệm vụ của TTCP giao, không để xảy ra sai phạm trong đơn vị: 2đ
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng thẩm quyền, thực hiện
không đầy đủ các chức năng, nhiệm vụ được giao hoặc để xảy ra sai phạm trong
đơn vị: 0đ
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Quy định rõ chức năng nhiệm vụ cho từng phòng,
ban (tổ/nhóm) hoặc phân công công việc cho từng công chức, viên chức của đơn
vị trong năm
|
1
|
|
|
|
|
Có quy định cụ thể: 2đ
|
|
|
|
|
|
Không quy định cụ thể: 0đ
|
|
|
|
|
|
5
|
CẢI CÁCH CHẾ ĐỘ CÔNG VỤ
|
4
|
|
|
|
|
5.1
|
Đào tạo, bồi dưỡng, đánh giá phân loại, rà
soát quy hoạch, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực theo chức năng nhiệm vụ của
đơn vị
|
3
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Tham gia đầy đủ các lớp tập huấn, đào tạo do TTCP
tổ chức, triệu tập
|
1
|
|
|
|
|
Cử công chức, viên chức tham gia đầy đủ: 1đ
|
|
|
|
|
|
Không tham gia đầy đủ mà không có lý do chính
đáng: 0đ
|
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Thực hiện việc đánh giá, phân loại công chức,
viên chức hàng năm
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1đ
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định : 0đ
|
|
|
|
|
|
5.1.3
|
Quy hoạch cán bộ và rà soát quy hoạch hàng năm
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định, đúng tiến độ theo hướng
dẫn của Vụ TCCB: 1đ
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện nhưng chưa đảm bảo tiến độ: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0đ
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của
công chức, viên chức, người lao động
|
1
|
|
|
|
|
Không để xảy ra vi phạm trong đơn vị, không có
công chức, viên chức, người lao động bị kỷ luật: 1đ
|
|
|
|
|
|
Để xảy ra vi phạm, có công chức, viên chức,
người lao động bị kỷ luật: 0đ
|
|
|
|
|
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
2
|
|
|
|
|
6.1
|
Thanh, quyết toán kinh phí thực hiện các nhiệm
vụ chuyên môn kịp thời theo quy định (chậm nhất là sau 15 ngày kể từ
khi hoàn thành nhiệm vụ chuyên môn)
|
1
|
|
|
|
|
Thanh, quyết toán kịp thời: 1đ
|
|
|
|
|
|
Thanh, quyết toán không kịp thời: 0đ
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Công tác quản lý, sử dụng tài sản công
|
1
|
|
|
|
|
Quản lý, sử dụng tài sản đúng quy định: 1đ
|
|
|
|
|
|
Không quản lý hoặc quản lý, sử dụng tài sản
không đúng quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
7
|
XÂY DỰNG CHÍNH PHỦ ĐIỆN TỬ, CHÍNH PHỦ SỐ
|
6
|
|
|
|
|
7.1
|
Tỷ lệ công chức, viên chức sử dụng thường
xuyên phần mềm quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp trong xử lý công việc
|
1
|
|
|
|
|
100% số công chức, viên chức sử dụng: 1đ
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% công chức, viên chức sử dụng: 0đ
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Tỷ lệ lãnh đạo đơn vị sử dụng phần mềm quản lý
văn bản và điều hành tác nghiệp trong xử lý công việc
|
1
|
|
|
|
|
100% lãnh đạo đơn vị sử dụng: 1đ
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% lãnh đạo đơn vị sử dụng: 0đ
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Tỷ lệ văn bản phát hành dưới dạng điện tử, áp
dụng chữ ký số
|
3
|
|
|
|
|
Đạt 100%: 3đ
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80% đến dưới 100%: 1,5đ
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 50% đến dưới 80%: 1đ
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 50%: 0đ
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Thực hiện việc duy trì, áp dụng ISO 9001:2015
theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
Có duy trì, áp dụng theo quy định: 1đ
|
|
|
|
|
|
Không áp dụng: 0đ
|
|
|
|
|
|
II
|
CÁC TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ ĐƠN VỊ
|
20
|
|
|
|
|
1
|
VĂN PHÒNG
|
20
|
|
|
|
|
1.1
|
Thực hiện nhiệm vụ đầu mối mua sắm, sửa chữa
tài sản, trang thiết bị văn phòng từ nguồn kinh phí quản lý hành chính cho
các cục, vụ, đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1đ
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện việc cập nhật, công bố, công khai
TTHC theo quy định
|
2
|
|
|
|
|
Cập nhật, công bố, công khai đúng quy định: 2đ
|
|
|
|
|
|
Cập nhật, công bố, công khai không kịp thời:
0đ
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Báo cáo kết quả thực hiện kiểm soát TTHC đầy đủ,
kịp thời theo quy định
|
2
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ, kịp thời: 2đ
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đầy đủ hoặc không kịp thời: 0đ
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Thực hiện nhiệm vụ thường trực công tác CCHC của
cơ quan Thanh tra Chính phủ
|
8
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Tham mưu, đề xuất xây dựng kế hoạch CCHC của cơ
quan
|
1
|
|
|
|
|
Xây dựng kế hoạch đầy đủ nội dung, kịp thời:
1đ
|
|
|
|
|
|
Không xây dựng kế hoạch, ban hành không kịp thời:
0đ
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Theo dõi tổng hợp, báo cáo kết quả CCHC của cơ quan
và gửi Bộ Nội vụ đúng quy định
|
2
|
|
|
|
|
Có báo cáo đầy đủ, kịp thời: 2đ
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo đầy đủ, kịp thời: 0đ
|
|
|
|
|
|
1.4.3
|
Thực hiện tiếp nhận phản ánh, kiến nghị của cá
nhân tổ chức đối với các quy định thủ tục hành chính của TTCP
|
2
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 2đ
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
1.4.4
|
Thực hiện kiểm tra CCHC đối với các đơn vị thuộc
TTCP
|
2
|
|
|
|
|
Kiểm tra tối thiểu 30% cục, vụ, đơn vị TTCP:
2đ
|
|
|
|
|
|
Không kiểm tra hoặc kiểm tra dưới 30% đơn vị
thuộc TTCP: 0đ
|
|
|
|
|
|
1.4.5
|
Thực hiện chế độ báo cáo kết quả áp dụng ISO
|
1
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ nội dung, kịp thời: 1đ
|
|
|
|
|
|
Báo không đầy đủ/không kịp thời: 0đ
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Thực hiện giải ngân kế hoạch đầu tư vốn NSNN
hàng năm
|
1
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ giải ngân đạt 100%: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ giải ngân đạt từ 50% đến dưới 100%: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ giải ngân đạt dưới 50%: 0đ
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Thực hiện quy định về việc sử dụng kinh phí từ
nguồn NSNN
|
1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
Để xảy ra sai phạm: 0đ
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Xây dựng dự toán, quyết toán NSNN hàng năm gửi
Vụ Kế hoạch - Tổng hợp
|
1
|
|
|
|
|
Xây dựng và gửi đúng hạn: 1đ
|
|
|
|
|
|
Không xây dựng: 0đ
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Thực hiện báo cáo công khai tình hình thực hiện
dự toán NSNN, quyết toán kinh phí sửa chữa, đầu tư xây dựng, thanh lý tài sản
cố định hàng năm
|
2
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng, đầy đủ: 2đ
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng, không đầy đủ: 1đ
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng, không đầy đủ: 0đ
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Ban hành các văn bản hướng dẫn về chế độ,
chính sách khi có văn bản của cấp có thẩm quyền yêu cầu ban hành
|
2
|
|
|
|
|
Ban hành đầy đủ, kịp thời: 2đ
|
|
|
|
|
|
Ban hành đầy đủ nhưng không kịp thời: 1đ
|
|
|
|
|
|
Không ban hành hoặc ban không đầy đủ: 0đ
|
|
|
|
|
|
2
|
VỤ KẾ HOẠCH - TỔNG HỢP
|
20
|
|
|
|
|
2.1
|
Xây dựng chương trình, kế hoạch thanh tra hàng
năm đúng thời hạn
|
2
|
|
|
|
|
Ban hành đúng thời hạn: 2đ
|
|
|
|
|
|
Ban hành không đúng thời hạn: 0đ
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Xây dựng kế hoạch dự toán thu - chi dài hạn,
trung hạn, hàng năm của cơ quan TTCP
|
1
|
|
|
|
|
Kịp thời, đúng quy định: 1đ
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời/không đúng quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Hướng dẫn các cơ quan, đơn vị thuộc TTCP lập dự
toán thu chi ngân sách hàng năm
|
2
|
|
|
|
|
Có văn bản hướng dẫn kịp thời: 2đ
|
|
|
|
|
|
Không có văn bản hướng dẫn hoặc hướng dẫn
không kịp thời: 0đ
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Giao, xét duyệt dự toán ngân sách hàng năm cho
các đơn vị trực thuộc TTCP sử dụng ngân sách
|
2
|
|
|
|
|
Kịp thời, đúng quy định: 2đ
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời/không đúng quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Kiểm tra, giám sát, đánh giá tình hình thực hiện
chi - thu ngân sách hàng năm của các đơn vị thuộc TTCP; kiểm tra việc thực hiện
các quy định về quản lý, sử dụng tài sản công.
|
2
|
|
|
|
|
Có thực hiện kiểm tra, giám sát: 2đ
|
|
|
|
|
|
Không kiểm tra, giám sát: 0đ
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Tham mưu tăng thêm số đơn vị sự nghiệp công lập
tăng mức độ tự chủ chi thường xuyên trong năm
|
1
|
|
|
|
|
Tăng thêm: 1đ
|
|
|
|
|
|
Không tăng thêm: 0đ
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Theo dõi đôn đốc thực hiện nhiệm vụ của Chính
phủ, Thủ tướng Chính phủ giao
|
1
|
|
|
|
|
Có văn bản đôn đốc hoặc thông báo giao ban cấp
vụ hằng tháng: 1đ
|
|
|
|
|
|
Không có văn bản đôn đốc: 0đ
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Thực hiện chế độ báo cáo tháng, quý, năm gửi
Chính phủ theo quy định
|
2
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời: 2đ
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ nhưng chậm do khách quan: 1đ
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ, không kịp thời: 0đ
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Tham mưu ban hành các văn bản thuộc thẩm quyền
Tổng TTCP về quản lý, sử dụng tài sản công, quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách
theo quy định của nhà nước, bộ, ngành liên quan
|
3
|
|
|
|
|
Tham mưu, ban hành đầy đủ, kịp thời theo quy định
đạt 100%: 3 đ
|
|
|
|
|
|
Tham mưu ban hành không đầy đủ, không kịp thời
theo quy định: 0 đ
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Tham mưu tỷ lệ giảm chi trực tiếp ngân sách
nhà nước cho các đơn vị sự nghiệp công lập năm hiện hành so với năm trước
|
2
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ giảm từ 10% trở lên: 2đ
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ dưới 10%: 0đ
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Tổ chức, thực hiện theo dõi, giám sát và hướng
dẫn các đơn vị thực hiện các kiến nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán về
quản lý tài sản, quản lý, sử dụng ngân sách nhà nước của cơ quan có thẩm quyền.
|
2
|
|
|
|
|
Thực hiện 100% kiến nghị: 2đ
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 100% kiến nghị: 0đ
|
|
|
|
|
|
3
|
VỤ PHÁP CHẾ
|
20
|
|
|
|
|
3.1
|
Tham mưu ban hành kế hoạch xây dựng thể chế
hàng năm
|
3
|
|
|
|
|
Tham mưu ban hành chương trình/kế hoạch xây dựng
thể chế (ban hành trong Quý IV năm trước liền kề năm kế hoạch)
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 3đ
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0đ
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Hướng dẫn, đôn đốc các đơn vị thực hiện xây dựng
văn bản quy phạm pháp luật theo kế hoạch phê duyệt
|
1
|
|
|
|
|
Có hướng dẫn, đôn đốc: 1đ
|
|
|
|
|
|
Không có hướng dẫn, đôn đốc: 0đ
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Thực hiện việc thẩm định văn bản QPPL kịp thời
theo quy định
|
2
|
|
|
|
|
100% dự thảo văn bản QPPL được thẩm định kịp
thời: 2đ
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100% dự thảo văn bản QPPL được
thẩm định kịp thời: 1đ
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% văn bản QPPL được thẩm định kịp thời:
0đ
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Thực hiện rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL
|
3
|
|
|
|
|
3.4.1
|
Thực hiện công tác báo cáo hàng năm về kết quả rà
soát, hệ thống hóa văn bản QPPL kịp thời theo quy định
|
2
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung và thời gian theo quy định:
2đ
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội dung và không đúng thời
gian theo quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
3.4.2
|
Tổng hợp, trình Tổng Thanh tra Chính phủ phương
án xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
Có báo cáo, đề xuất: 1đ
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo, đề xuất: 0đ
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Kiểm tra, xử lý văn bản QPPL
|
6
|
|
|
|
|
3.5.1
|
Tổ chức thực hiện kiểm tra văn bản QPPL thuộc thẩm
quyền
|
2
|
|
|
|
|
100% văn bản thuộc thẩm quyền của TTCP được kiểm
tra: 2đ
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% văn bản thuộc thẩm quyền được
kiểm tra: 1đ
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% văn bản thuộc thẩm quyền được kiểm
tra: 0đ
|
|
|
|
|
|
3.5.2
|
Thực hiện công tác báo cáo hàng năm về kiểm tra,
xử lý văn bản QPPL
|
2
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung và thời gian theo quy định:
2đ
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội dung và không đúng thời
gian theo quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
3.5.3
|
Ban hành quyết định công bố văn bản hết hiệu,
ngưng hiệu lực trong năm
|
2
|
|
|
|
|
Có ban hành: 2đ
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0đ
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Theo dõi thi hành pháp luật
|
4
|
|
|
|
|
3.6.1
|
Ban hành kế hoạch đúng thời gian quy định
|
2
|
|
|
|
|
Ban hành đầy đủ, đúng hạn: 2đ
|
|
|
|
|
|
Ban hành không đầy đủ, không đúng hạn: 0đ
|
|
|
|
|
|
3.6.2
|
Thực hiện báo cáo theo dõi thi hành pháp luật
theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
Có thực hiện, đúng hạn: 2đ
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện, không đúng hạn: 0đ
|
|
|
|
|
|
3.6.3
|
Đề xuất kiến nghị xử lý qua theo dõi thi hành
pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
Có đề xuất, kiến nghị: 1đ
|
|
|
|
|
|
Không đề xuất, kiến nghị: 0đ
|
|
|
|
|
|
3.7
|
Xây dựng dự toán, quyết toán hàng năm gửi Vụ Kế
hoạch -Tổng hợp và Văn phòng theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
Xây dựng và gửi đúng hạn: 1đ
|
|
|
|
|
|
Không xây dựng hoặc gửi không đúng thời hạn:
0đ
|
|
|
|
|
|
4
|
VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ
|
20
|
|
|
|
|
4.1
|
Sắp xếp kiện toàn chức năng, tổ chức bộ máy của
các cục, vụ, đơn vị
|
2
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 2đ
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo vị
trí việc làm
|
2
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 2đ
|
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện: 0đ
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện quy định về sử dụng biên chế hành
chính
|
2
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 2đ
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Thực hiện quy trình, thủ tục bổ nhiệm cán bộ
đúng quy định
|
2
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 2đ
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Thực hiện Kế hoạch luân chuyển, điều động, biệt
phái công chức, viên chức hàng năm
|
2
|
|
|
|
|
Có ban hành kế hoạch và tổ chức thực hiện: 2đ
|
|
|
|
|
|
Không ban hành kế hoạch và không tổ chức thực
hiện: 0đ
|
|
|
|
|
|
4.6
|
Thực hiện công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ,
công chức, viên chức
|
2
|
|
|
|
|
Xây dựng chương trình, kế hoạch, triển khai đào
tạo, bồi dưỡng kịp thời: 2đ
|
|
|
|
|
|
Không xây dựng hoặc triển khai chương trình, kế
hoạch không kịp thời: 0đ
|
|
|
|
|
|
4.7
|
Thực hiện quy định về phân loại, đánh giá công
chức, viên chức, người lao động
|
2
|
|
|
|
|
Có văn bản hướng dẫn: 2đ
|
|
|
|
|
|
Không có văn bản hướng dẫn: 0đ
|
|
|
|
|
|
4.8
|
Thực hiện quy định về thi nâng ngạch công chức
|
2
|
|
|
|
|
Tổ chức thi nâng ngạch: 2đ
|
|
|
|
|
|
Không tổ chức: 0đ
|
|
|
|
|
|
4.9
|
Thực hiện quy định về tuyển dụng công chức,
viên chức theo quy định
|
2
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 2đ
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
4.10
|
Thực hiện kiểm tra việc tổ chức, hoạt động của
các đơn vị thuộc TTCP theo quy định
|
2
|
|
|
|
|
Kiểm tra tối thiểu 30% đơn vị sự nghiệp thuộc
TTCP và có báo cáo kết quả xử lý: 2đ
|
|
|
|
|
|
Không kiểm tra hoặc kiểm tra dưới 30% đơn vị sự
nghiệp thuộc TTCP hoặc không có báo cáo kết quả xử lý: 0đ
|
|
|
|
|
|
5
|
TRUNG TÂM THÔNG TIN
|
20
|
|
|
|
|
5.1
|
Ban hành kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin
của TTCP hàng năm
|
2
|
|
|
|
|
Ban hành đúng quy định, đúng hạn: 2đ
|
|
|
|
|
|
Không ban hành hoặc chậm ban hành: 0đ
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch ứng dụng công nghệ
thông tin
|
3
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100%: 3đ
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% đến dưới 100%: 2đ
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 50% đến dưới 80%: 1đ
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 50%: 0đ
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Xây dựng và triển khai kiến trúc Chính phủ điện
tử
|
3
|
|
|
|
|
Có xây dựng và triển khai theo quy định: 3đ
|
|
|
|
|
|
Không triển khai: 0đ
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Triển khai nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu
cấp Bộ (LGSP)
|
3
|
|
|
|
|
Đã triển khai: 3đ
|
|
|
|
|
|
Chưa triển khai: 0đ
|
|
|
|
|
|
5.5
|
Xây dựng, vận hành Cổng dịch công
|
2
|
|
|
|
|
|
Có xây dựng, vận hành: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
Không xây dựng, không vận hành: 0đ
|
|
|
|
|
|
5.6
|
Xây dựng, vận hành hệ thống thông tin một cửa
điện tử
|
2
|
|
|
|
|
Có xây dựng, vận hành: 2đ
|
|
|
|
|
|
Không xây dựng, không vận hành: 0đ
|
|
|
|
|
|
5.7
|
Xây dựng hệ thống thông tin báo cáo của TTCP theo
quy định kết nối với hệ thống thông tin báo cáo của Chính phủ
|
2
|
|
|
|
|
Có xây dựng và kết nối với Chính phủ: 2đ
|
|
|
|
|
|
Có xây dựng nhưng chưa kết nối với Chính phủ:
1đ
|
|
|
|
|
|
Không xây dựng: 0đ
|
|
|
|
|
|
5.8
|
Thực hiện giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân
sách nhà nước hàng năm
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ 100%: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100%: 0đ
|
|
|
|
|
|
5.9
|
Thực hiện quy định về việc sử dụng kinh phí từ
nguồn NSNN và các khoản thu khác theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
Để xảy ra sai phạm: 0đ
|
|
|
|
|
|
5.10
|
Xây dựng dự toán, quyết toán ngân sách nhà nước
hàng năm gửi Vụ Kế hoạch Tổng hợp theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
Xây dựng và gửi đúng hạn: 1đ
|
|
|
|
|
|
Không xây dựng hoặc gửi không đúng thời hạn:
0đ
|
|
|
|
|
|
6
|
CÁC VỤ THANH TRA, GIẢI QUYẾT KNTC (VỤ I, II,
III), CÁC CỤC THANH TRA, GIẢI QUYẾT KNTC (CỤC I, II, III)
|
20
|
|
|
|
|
6.1
|
Triển khai Đoàn thanh tra theo kế hoạch thanh
tra hàng năm
|
5
|
|
|
|
|
Triển khai đúng kế hoạch thanh tra: 5đ
|
|
|
|
|
|
Không triển khai đúng kế hoạch hoặc chậm so với
kế hoạch: 0đ
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Tổ chức và hoạt động Đoàn thanh tra theo Thông
tư của Thanh tra Chính phủ
|
5
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 5đ
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Thời gian tiến hành thanh tra (trong quyết định
thành lập Đoàn Thanh tra)
|
2
|
|
|
|
|
Theo đúng quyết định thành lập Đoàn: 2đ
|
|
|
|
|
|
Tăng thêm thời hạn thanh tra: 0đ
|
|
|
|
|
|
6.4
|
Ban hành Báo cáo kết quả thanh tra theo quy định
của Luật Thanh tra
|
4
|
|
|
|
|
Ban hành đúng thời hạn: 4đ
|
|
|
|
|
|
Ban hành chậm: 0đ
|
|
|
|
|
|
6.5
|
Ban hành kết luận thanh tra theo quy định của Luật
Thanh tra (tính đến thời điểm trình Dự thảo kết luận thanh tra)
|
4
|
|
|
|
|
Ban hành đúng thời hạn: 4đ
|
|
|
|
|
|
Ban hành chậm: 0đ
|
|
|
|
|
|
7
|
VỤ GIÁM SÁT, THẨM ĐỊNH VÀ XLSTT
|
20
|
|
|
|
|
7.1
|
Ban hành Kế hoạch giám sát, kiểm tra, đôn đốc việc
thực hiện kết luận thanh tra
|
5
|
|
|
|
|
Có ban hành kế hoạch: 5đ
|
|
|
|
|
|
Không ban hành kế hoạch: 0đ
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Tổ chức giám sát hoạt động Đoàn thanh tra theo
quy định
|
5
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng: 5đ
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng: 0đ
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Thẩm định Dự thảo kết luận thanh tra
|
5
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 5đ
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Tỷ lệ các kết luận thanh tra được theo dõi,
đôn đốc, kiểm tra
|
5
|
|
|
|
|
Đạt 100%: 5đ
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80% đến dưới 100%: 3đ
|
|
|
|
|
|
Dưới 80%: 0đ
|
|
|
|
|
|
8
|
BAN TIẾP CÔNG DÂN TRUNG ƯƠNG
|
20
|
|
|
|
|
8.1
|
Thực hiện xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến
nghị, phản ánh
|
4
|
|
|
|
|
100% đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản
ánh được xử lý kịp thời: 4đ
|
|
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% đơn thư khiếu nại, tố
cáo, kiến nghị, phản ánh được xử lý kịp thời: 3đ
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị,
phản ánh được xử lý kịp thời: 0đ
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Tổ chức, tiếp nhận đăng ký lịch hẹn tiếp công
dân trên Cổng thông tin điện tử
|
4
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 4đ
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
8.3
|
Niêm yết công khai, đầy đủ, kịp thời các TTHC
tại Trụ sở
|
4
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 4đ
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0đ
|
|
|
|
|
|
8.4
|
Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
|
4
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 4đ
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0đ
|
|
|
|
|
|
8.5
|
Thực hiện các quy định về triển khai cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC
|
4
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 4đ
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng: 0đ
|
|
|
|
|
|
9
|
CỤC PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG
|
20
|
|
|
|
|
9.1
|
Xây dựng kế hoạch phòng, chống tham nhũng
riêng hoặc lồng ghép trong kế hoạch công tác năm
|
4
|
|
|
|
|
Có xây dựng Kế hoạch: 4đ
|
|
|
|
|
|
Không xây dựng Kế hoạch: 0đ
|
|
|
|
|
|
9.2
|
Tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện phòng chống
tham nhũng
|
3
|
|
|
|
|
Có báo cáo đầy đủ, kịp thời: 3đ
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo kịp thời: 0đ
|
|
|
|
|
|
9.3
|
Triển khai Đoàn thanh tra theo Kế hoạch thanh
tra hàng năm
|
5
|
|
|
|
|
Triển khai đúng kế hoạch thanh tra: 5đ
|
|
|
|
|
|
Không triển khai đúng kế hoạch hoặc chậm so với
kế hoạch: 0đ
|
|
|
|
|
|
9.4
|
Ban hành báo cáo kết quả thanh tra theo quy định
của Luật Thanh tra
|
4
|
|
|
|
|
Ban hành đúng thời hạn: 4đ
|
|
|
|
|
|
Ban hành chậm: 0đ
|
|
|
|
|
|
9.5
|
Ban hành kết luận thanh theo quy định của Luật
Thanh tra (tính đến thời điểm trình dự thảo kết luận thanh tra)
|
4
|
|
|
|
|
Ban hành đúng thời hạn: 4đ
|
|
|
|
|
|
Ban hành chậm: 0đ
|
|
|
|
|
|
10
|
VỤ HỢP TÁC QUỐC TẾ
|
20
|
|
|
|
|
10.1
|
Xây dựng kế hoạch đoàn vào, đoàn ra, hội nghị,
hội thảo quốc tế hàng năm của cơ quan
|
4
|
|
|
|
|
Xây dựng kế hoạch kịp thời, đúng quy định (trước
31/12 hàng năm): 4đ
|
|
|
|
|
|
Xây dựng kế hoạch không kịp thời hoặc không
đúng quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
10.2
|
Xây dựng kế hoạch đón đoàn vào, đoàn ra
|
3
|
|
|
|
|
|
Có xây dựng kế hoạch cho từng đoàn vào, đoàn ra
(hoặc không phát sinh đoàn vào, đoàn ra): 3đ
|
|
|
|
|
|
|
Có xây dựng kế hoạch nhưng không đầy đủ: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
Không xây dựng kế hoạch: 0đ
|
|
|
|
|
|
10.3
|
Thực hiện lập dự toán, thanh quyết toán kinh
phí đoàn vào, đoàn ra (thực hiện lập dự toán trước 03 ngày theo kế hoạch
và quyết toán sau 15 ngày kết thúc đón đoàn vào, đoàn ra)
|
4
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định, đúng thời gian (hoặc
không phát sinh đoàn vào, đoàn ra): 4đ
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định, không đúng thời gian:
2đ
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
10.4
|
Thực hiện đúng quy trình, thủ tục đoàn ra theo
quy định về phân cấp quản lý cán bộ, công chức của cơ quan ra nước ngoài
|
4
|
|
|
|
|
100% đoàn ra được thực hiện đúng quy trình, thủ
tục quy định: 4đ
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100% đoàn ra được thực hiện
đúng quy trình, thủ tục quy định: 3đ
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% đoàn ra hoặc thực hiện không đúng quy
trình, thủ tục quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
Không phát sinh đoàn ra: 4đ
|
|
|
|
|
|
10.5
|
Hướng dẫn, đôn đốc, theo dõi, giám sát đánh
giá và tổng hợp báo cáo theo quy định việc thực hiện các chương trình, dự án
quốc tế trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của TTCP
|
4
|
|
|
|
|
Có hướng dẫn, kiểm tra, giám sát và báo cáo
theo quy định: 4đ
|
|
|
|
|
|
Không có hướng dẫn, kiểm tra, giám sát, báo
cáo theo quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
10.6
|
Xây dựng dự toán hàng năm kịp thời gửi Vụ Kế
hoạch - Tổng hợp và Văn phòng theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
Xây dựng và gửi đúng hạn: 1đ
|
|
|
|
|
|
Không xây dựng hoặc gửi không đúng hạn: 0đ
|
|
|
|
|
|
11
|
VIỆN CHIẾN LƯỢC VÀ KHOA HỌC THANH TRA
|
20
|
|
|
|
|
11.1
|
Tham mưu, trình Lãnh đạo TTCP ban hành kế hoạch
nghiên cứu khoa học hàng năm của Thanh tra Chính phủ và gửi Bộ Khoa học và
Công nghệ kịp thời
|
3
|
|
|
|
|
Xây dựng Kế hoạch kịp thời: 3đ
|
|
|
|
|
|
Xây dựng Kế hoạch không kịp thời: 0đ
|
|
|
|
|
|
11.2
|
Tổng hợp đề xuất, trình Lãnh đạo TTCP phê duyệt
danh mục và thuyết minh các đề tài khoa học cấp Bộ để gửi đăng ký với Bộ Khoa
học và Công nghệ theo quy định
|
2
|
|
|
|
|
Đăng ký kịp thời: 2đ
|
|
|
|
|
|
Đăng ký không kịp thời: 0đ
|
|
|
|
|
|
11.3
|
Hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra tiến độ khai thực
hiện kế hoạch nghiên cứu khoa học của TTCP
|
2
|
|
|
|
|
Có hướng dẫn, đôn đốc: 2đ
|
|
|
|
|
|
Không hướng dẫn, đôn đốc: 0đ
|
|
|
|
|
|
11.4
|
Đánh giá, nghiệm thu các đề tài khoa học theo Kế
hoạch hàng năm (đối với các đề tài đã gửi đầy đủ hồ sơ nghiệm thu và đúng thời
hạn quy định)
|
2
|
|
|
|
|
100% đề tài được nghiệm thu: 2đ
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% đề tài được nghiệm thu: 1đ
|
|
|
|
|
|
Nghiệm thu dưới 80%: 0đ
|
|
|
|
|
|
11.5
|
Ban hành các văn bản hướng dẫn về chế độ,
chính sách khi có văn bản của cấp có thẩm quyền yêu cầu ban hành
|
2
|
|
|
|
|
Có ban hành: 2đ
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0đ
|
|
|
|
|
|
11.6
|
Thực hiện cơ chế khoán biên chế gắn với kinh
phí được giao
|
2
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 2đ
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0đ
|
|
|
|
|
|
11.7
|
Báo cáo công khai tình hình thực hiện dự toán,
quyết toán kinh ngân sách nhà nước; phí mua sắm, sửa chữa, đầu tư xây dựng
theo quy định; thanh lý tài sản cố định hàng năm
|
2
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 2đ
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0đ
|
|
|
|
|
|
11.8
|
Thực hiện đúng quy định về việc phân phối kết
quả tài chính hoặc sử dụng kinh phí tài chính tiết kiệm chi thường xuyên
trong năm
|
3
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 3đ
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện không đúng quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
11.9
|
Thực hiện quy định về việc sử dụng kinh phí từ
nguồn NSNN và các khoản thu khác theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1đ
|
|
|
|
|
|
Để xảy ra sai phạm: 0đ
|
|
|
|
|
|
11.10
|
Xây dựng dự toán, quyết toán ngân sách nhà nước
hàng năm gửi Vụ Kế hoạch Tổng hợp theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
Xây dựng và gửi đúng hạn: 1đ
|
|
|
|
|
|
Không xây dựng hoặc gửi không đúng hạn: 0đ
|
|
|
|
|
|
12
|
TRƯỜNG CÁN BỘ THANH TRA
|
20
|
|
|
|
|
12.1
|
Ban hành kế hoạch đào tạo đúng thời gian quy định
(trong Quý IV của năm trước năm liền kề kế hoạch)
|
3
|
|
|
|
|
Có ban hành: 3đ
|
|
|
|
|
|
Không ban hành hoặc chậm ban hành: 0đ
|
|
|
|
|
|
12.2
|
Mức độ hoàn thành Kế hoạch đào tạo
|
3
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100%: 3đ
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100%: 0đ
|
|
|
|
|
|
12.3
|
Tổ chức lớp học, quản lý học viên đúng quy định
|
3
|
|
|
|
|
Theo quy định: 3đ
|
|
|
|
|
|
Không theo quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
12.4
|
Ban hành các văn bản hướng dẫn về chế độ, chính
sách khi có văn bản của cấp có thẩm quyền ban hành
|
2
|
|
|
|
|
Có ban hành: 2đ
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0đ
|
|
|
|
|
|
12.5
|
Thực hiện cơ chế khoán biên chế gắn với kinh
phí được giao
|
2
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 2đ
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0đ
|
|
|
|
|
|
12.6
|
Báo cáo công khai tình hình thực hiện dự toán,
quyết toán ngân sách nhà nước; kinh phí mua sắm, sửa chữa, đầu tư xây dựng,
thanh lý tài sản cố định hàng năm theo quy định
|
2
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 2đ
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0đ
|
|
|
|
|
|
12.7
|
Thực hiện đúng quy định về việc phân phối kết
quả tài chính hoặc sử dụng kinh phí tài chính tiết kiệm chi thường xuyên
trong năm
|
3
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 3đ
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
12.8.
|
Thực hiện quy định về việc sử dụng kinh phí từ
nguồn NSNN và các khoản thu khác theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
12.9
|
Xây dựng dự toán, quyết toán ngân sách nhà nước
hàng năm gửi Vụ Kế hoạch Tổng hợp theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
Xây dựng và gửi đúng hạn: 1đ
|
|
|
|
|
|
Không xây dựng hoặc gửi không gửi đúng hạn: 0đ
|
|
|
|
|
|
13
|
BÁO THANH TRA, TẠP CHÍ THANH TRA
|
20
|
|
|
|
|
13.1
|
Thực hiện việc biên tập, xuất bản theo quy định
|
3
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng: 3đ
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng: 0đ
|
|
|
|
|
|
13.2
|
Tuyền truyền, phổ biến pháp luật về thanh tra,
tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng, cải cách
hành chính trên các ấn phẩm phát hành
|
3
|
|
|
|
|
Có đăng bài: 3đ
|
|
|
|
|
|
Không đăng bài: 0đ
|
|
|
|
|
|
13.3
|
Thông tin kịp thời, chính xác về tình hình
chính trị, kinh tế xã hội và hoạt động của Thanh tra Chính phủ và thanh tra các
bộ ngành, địa phương
|
3
|
|
|
|
|
Thực hiện, kịp thời, chính xác không để xảy ra
vi phạm: 3đ
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không kịp thời, không chính để xảy
ra vi phạm: 0đ
|
|
|
|
|
|
13.4
|
Ban hành các văn bản hướng dẫn về chế độ, chính
sách khi có văn bản của cấp có thẩm quyền ban hành
|
2
|
|
|
|
|
Có ban hành: 2đ
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0đ
|
|
|
|
|
|
13.5
|
Thực hiện cơ chế khoán biên chế gắn với kinh
phí được giao
|
2
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 2đ
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0đ
|
|
|
|
|
|
13.6
|
Báo cáo công khai tài chính về tình hình thực
hiện dự toán, quyết toán ngân sách nhà nước, kinh phí mua sắm, sửa chữa,
thanh lý tài sản cố định hàng năm theo quy định
|
2
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 2đ
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0đ
|
|
|
|
|
|
13.7
|
Thực hiện đúng quy định về việc phân phối kết
quả tài chính hoặc sử dụng kinh phí tài chính tiết kiệm chi thường xuyên
trong năm
|
3
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 3đ
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện không đúng quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
13.8
|
Thực hiện quy định về việc sử dụng kinh phí từ
nguồn NSNN và các khoản thu khác theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
13.9
|
Xây dựng dự toán, quyết toán ngân sách nhà nước
hàng năm gửi Vụ Kế hoạch Tổng hợp theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
Xây dựng và gửi đúng hạn: 1đ
|
|
|
|
|
|
Không xây dựng hoặc gửi không đúng hạn: 0đ
|
|
|
|
|
|