|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2047/QĐ-UBND 2017 phê duyệt Quy hoạch hệ thống cảng bến thủy nội địa Cần Thơ
Số hiệu:
|
2047/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Đào Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
08/08/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2047/QĐ-UBND
|
Cần Thơ, ngày 08
tháng 8 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH HỆ THỐNG CẢNG, BẾN THỦY NỘI ĐỊA THÀNH PHỐ CẦN THƠ ĐẾN
NĂM 2020 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa
ngày 15 tháng 6 năm 2004 và Luật số 48/2014/QH13 ngày 17 tháng 6 năm 2014 về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa;
Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BKHĐT ngày 31
tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về hướng dẫn tổ chức lập,
thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh
tế - xã hội; quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu;
Căn cứ Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17
tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng,
bến thủy nội địa;
Căn cứ Quyết định số 1108/QĐ-BGTVT ngày 26
tháng 4 năm 2013 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết
hệ thống cảng Đường thủy nội địa khu vực phía Nam đến năm 2020 và định hướng đến
năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 3383/QĐ-BGTVT ngày 28
tháng 10 năm 2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết
nhóm cảng biển đồng bằng sông Cửu Long (nhóm 6) giai đoạn đến năm 2020, định hướng
đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 480/QĐ-BGTVT ngày 22
tháng 02 năm 2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố Danh mục bến cảng
thuộc các cảng biển Việt Nam;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 07 tháng
7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua Quy hoạch hệ thống
bến thủy nội địa thành phố Cần Thơ đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
tại Tờ trình số 1551/TTr- SGTVT ngày 24 tháng 7 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch hệ
thống cảng, bến thủy nội địa thành phố Cần Thơ đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm
2030, với những nội dung chủ yếu như sau:
1.
Mục
tiêu quy hoạch
a) Mục tiêu tổng
quát:
- Cập nhật
hệ thống cảng biển, bến cảng thuộc hệ thống cảng biển và hệ thống cảng thủy nội
địa phù hợp với các quy hoạch do Bộ Giao thông vận tải phê duyệt;
- Quy hoạch
phát triển hệ thống bến thủy nội địa trên địa bàn thành phố Cần Thơ phù hợp với
các chiến lược, quy hoạch của Trung ương và của thành phố Cần Thơ đảm bảo tính
kết nối giữa các phương thức đường bộ, đường thủy nội địa và đường biển;
- Xây dựng
và phát triển hệ thống bến thủy nội địa đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật theo hướng bền
vững đáp ứng nhu cầu vận tải hành khách và hàng hóa giai đoạn đến năm 2020 và đến
năm 2030; đảm bảo quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường và ứng phó với biến đổi
khí hậu - nước biển dâng;
- Rà soát,
sắp xếp, phân loại và nâng cấp theo quy hoạch hoặc xóa bỏ hệ thống bến thủy nội
địa vi phạm vùng cấm xây dựng và không đáp ứng điều kiện hoạt động của bến;
- Huy động
mọi nguồn lực xã hội hóa trong hoạt động đầu tư, khai thác và bảo trì hệ thống
bến thủy nội địa trên địa bàn thành phố.
b) Mục tiêu
cụ thể:
- Giai đoạn
2017 - 2020:
+ Xây dựng
hệ thống bến thủy nội địa theo tiêu chuẩn phân loại bến thủy nội địa nhằm đáp ứng
nhu cầu vận tải với khối lượng vận chuyển hơn 5 triệu tấn hàng hóa và hơn 7 triệu
hành khách vào năm 2020;
+ Rà
soát, sắp xếp, phân loại và nâng cấp theo quy hoạch các bến hiện hữu hoặc xóa bỏ
hệ thống bến thủy nội địa nếu vi phạm vùng cấm xây dựng và không đáp ứng điều
kiện hoạt động của bến theo quy định.
- Giai đoạn
2021 - 2030:
+ Tiếp tục
hoàn thiện hệ thống bến thủy nội địa theo tiêu chuẩn phân loại bến thủy nội địa
nhằm đảm bảo năng lực thông qua với khối lượng vận chuyển hơn 10 triệu tấn hàng
hóa và 10 triệu hành khách vào năm 2030;
+ Tiếp tục
rà soát, sắp xếp, phân loại và nâng cấp theo quy hoạch các bến hiện hữu hoặc
xóa bỏ hệ thống bến thủy nội địa nếu vi phạm vùng cấm xây dựng và không đáp ứng
điều kiện hoạt động của bến theo quy định.
2.
Tiêu
chí quy hoạch
a) Đối với
bến hiện hữu:
- Xóa bỏ các
bến thủy nội địa không đáp ứng điều kiện hoạt động theo quy định;
- Đối với
những tuyến sông, kênh chưa xác định cấp kỹ thuật và luồng tàu chạy, sau khi được
cơ quan quản lý công bố cấp kỹ thuật, luồng tàu chạy và hành lang bảo vệ luồng,
tiến hành rà soát, sắp xếp, nâng cấp hệ thống bến thủy nội địa theo quy định.
Đối với những bến không đủ điều kiện tồn tại sẽ được ưu tiên đầu tư xây dựng mới
tại những vị trí thích hợp đáp ứng tiêu chuẩn phân loại bến thủy nội địa;
- Đối với
trường hợp đặc biệt (hệ thống đường bộ chưa đáp ứng, chưa xây dựng được bến tổng
hợp lớn, trường hợp luồng hẹp,...) sẽ được xem xét tồn tại và phải được sự chấp
thuận của cơ quan có thẩm quyền theo quy định;
- Đối với
những tuyến sông, kênh khi đã được đầu tư những bến tổng hợp lớn đáp ứng lưu lượng
hàng hóa thông qua và những tuyến đường bộ kết nối được đầu tư nâng cấp đáp ứng
nhu cầu vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ thì tiến hành xóa bỏ những bến hiện hữu
vi phạm điều kiện hoạt động của bến.
b) Đối với
bến mở mới:
- Bến thủy
nội địa mở mới phải phù hợp với quy hoạch và đáp ứng điều kiện hoạt động và
tiêu chuẩn phân loại bến thủy nội địa;
- Đối với
trường hợp đặc biệt không đáp ứng điều kiện hoạt động hoặc tiêu chuẩn phân loại
bến thủy nội địa cần phải được sự chấp thuận của cơ quan có thẩm quyền theo quy
định.
3.
Nội
dung quy hoạch
a) Hệ thống
cảng, bến do Trung ương quản lý:
- Đối với hệ
thống cảng biển và bến cảng: Cập nhật theo Quyết định số 3383/QĐ-BGTVT ngày 28 tháng
10 năm 2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc quy hoạch chi tiết nhóm cảng biển
đồng bằng sông Cửu Long (Nhóm 6) giai đoạn đến năm 2020, định hướng đến năm
2030 và Quyết định số 480/QĐ-BGTVT ngày 22 tháng 02 năm 2017 của Bộ Giao thông
vận tải về việc công bố danh mục bến cảng thuộc các cảng biển Việt Nam;
- Đối với hệ
thống cảng thủy nội địa: Cập nhật theo Quyết định số 1108/QĐ-BGTVT ngày 26
tháng 4 năm 2013 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
hệ thống cảng đường thủy nội địa khu vực phía Nam đến năm 2020 và định hướng đến
năm 2030.
b) Hệ thống
bến thủy nội địa do thành phố quản lý:
- Hệ thống
bến hàng hóa:
+ Giai đoạn
2017 - 2020:
. Xóa bỏ
các bến nằm trong hành lang an toàn đường thủy hoặc đường bộ; Các bến trên các
tuyến sông, kênh không đạt tiêu chuẩn cấp kỹ thuật đường thủy nội địa;
. Nâng cấp
các bến hàng hóa chưa đạt tiêu chuẩn phân loại bến thủy nội địa đối với từng cấp
sông, kênh;
. Mở mới
một số bến hàng hóa tập trung trên các tuyến sông, kênh có nhu cầu thông qua hàng
hóa lớn.
+ Giai đoạn
2021 - 2030:
. Tiếp tục
xóa bỏ các bến không đáp ứng tiêu chuẩn phân loại bến thủy nội địa; Những bến nằm
trong hành lang an toàn đường bộ hoặc đường thủy. Những bến xóa bỏ có thể được
ưu tiên lập thành bến mới tại những vị trí đảm bảo điều kiện hoạt động và đáp ứng
tiêu chuẩn phân loại theo cấp sông, kênh;
. Mở các
bến hàng hóa tập trung phục vụ các khu chức năng đặc thù phát triển kinh tế của
các quận, huyện trên địa bàn thành phố có khả năng kết nối giao thông đường thủy.
Ưu tiên mở các bến hàng hóa tập trung tại các khu tiểu thủ công nghiệp được quy
hoạch ở các quận, huyện;
. Tiếp tục
mở mới một số bến tập trung khác trên các sông, kênh có nhu cầu thông qua hàng
hóa lớn trong giai đoạn này.
(Phụ lục số 01 và Phụ lục số 02 kèm theo)
- Hệ thống
bến hành khách:
+ Nâng cấp
bến hành khách đạt tiêu chuẩn phân loại theo từng cấp sông, kênh;
+ Xây dựng
các bến hành khách để phục vụ nhu cầu đi lại của người dân đồng thời phù hợp với
định hướng phát triển kinh tế - xã hội nói chung và định hướng phát triển du lịch
của thành phố nói riêng.
(Phụ lục số 03 kèm theo)
- Hệ thống
bến khách ngang sông:
+ Giai đoạn
2017 - 2020:
. Tiến
hành xóa bỏ các bến khách ngang sông tại vị trí đã có cầu vượt sông đã và đang
xây dựng;
. Nâng cấp
các bến khách ngang sông theo tiêu chuẩn phân loại bến thủy nội địa với từng cấp
sông, kênh;
. Tiến
hành mở mới một số bến theo tiêu chuẩn phân loại tương ứng với từng tuyến sông,
kênh. Trong giai đoạn này mở mới một số bến trên địa bàn quận: Ninh Kiều và Ô
Môn; huyện: Vĩnh Thạnh, Cờ Đỏ, Thới Lai và Phong Điền.
+ Giai đoạn
2021 - 2030:
. Xóa bỏ
các bến đã được phân loại và tiếp tục nâng cấp các bến đã được nâng cấp trong
giai đoạn 2017 - 2020 nhưng vẫn chưa đạt chuẩn;
. Xem xét
các bến khách ngang sông tại những vị trí có kế hoạch xây dựng cầu vượt sông.
Khi dự án xây dựng cầu hoàn thành, tiến hành xóa bỏ các bến khách ngang sông
này;
. Tiếp tục
xây dựng những bến khách ngang sông đạt tiêu chuẩn phân loại theo tuyến sông,
kênh tại những vị trí tập trung lớn nhu cầu qua lại mà hệ thống cầu đường bộ
chưa được đầu tư xây dựng.
(Phụ lục số 04 kèm theo)
4.
Kinh
phí và nguồn kinh phí thực hiện
Tổng kinh
phí thực hiện quy hoạch là 390 tỷ đồng từ nguồn vốn xã hội hóa (tổ chức, cá
nhân và doanh nghiệp tham gia đầu tư). Trong đó:
a) Giai đoạn
2017 - 2020: 110 tỷ đồng.
b) Giai đoạn
2021 - 2030: 280 tỷ đồng.
5.
Nhu
cầu quỹ đất dành cho phát triển hệ thống bến thủy nội địa
a) Giai đoạn
đến 2020: 42,03 ha.
b) Giai đoạn
2021 - 2030: 49,78 ha.
Điều 2. Tổ chức thực hiện Quy hoạch
1. Giao Sở
Giao thông vận tải
a) Tổ chức
công bố và triển khai thực hiện Quy hoạch theo quy định;
b) Hướng dẫn,
kiểm tra, đôn đốc và giám sát việc triển khai thực hiện Quy hoạch; trường hợp cần
bổ sung, điều chỉnh Quy hoạch, Sở Giao thông vận tải tổng hợp ý kiến của các sở,
ngành và địa phương có liên quan trình Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết
định.
2. Giao các
sở, ban, ngành thành phố
Theo chức
năng nhiệm vụ được giao, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và Ủy ban nhân dân
quận, huyện triển khai thực hiện Quy hoạch một cách hiệu quả. Trong quá trình
triển khai thực hiện có khó khăn vướng mắc phối hợp với Sở Giao thông vận tải
trình Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định.
3. Giao Ủy
ban nhân dân quận, huyện
Cụ thể
hóa các mục tiêu, nội dung của Quy hoạch bằng kế hoạch 5 năm, hàng năm của địa
phương để thực hiện Quy hoạch phù hợp với kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội
của địa phương và của thành phố. Hàng năm phối hợp với Sở Giao thông vận tải có
báo cáo đánh giá việc thực hiện Quy hoạch.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở, Thủ trưởng
cơ quan, ban ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, các tổ chức
và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Anh Dũng
|
PHỤ
LỤC I
QUY HOẠCH BẾN HÀNG HÓA HIỆN HỮU
(Kèm theo Quyết định số 2047/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban
nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT
|
Tên
bến
|
Địa
chỉ bến
|
Bờ
|
Tên
sông
|
Lý
trình (km)
|
Cấp
sông, kênh
|
Vùng
cấm xây dựng
|
Vùng
nước sử dụng có khả năng chồng lấn
|
Quy
hoạch
|
2017-2020
|
2021-2030
|
1
|
CHỢ
TÂN AN
|
P.Tân
An-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
03+650
- 03+790
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
2
|
DNTN
THÁI AN
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
03+764
- 03+779
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
3
|
CỬA
HÀNG VLXD CÔNG
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
03+841
- 03+854
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
4
|
CHỢ
MUA BÁN THỦY SẢN (CTY PT&KD NHÀ TPCT
|
P.An
Lạc-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
04+354-
04+374
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
5
|
CƯA
XẺ GỖ BẢY TÂM
|
P.An
Lạc-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
04+374
- 04+400
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
6
|
CTY
CP VLXD MOTILEN CẦN THƠ
|
P.X.Khánh-Ninh
Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
05+555
- 05+634,32
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
7
|
CẢNG
CTY CP VẬT TƯ HẬU GIANG
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
06+353
- 06+387
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
8
|
TRẠI
CƯA NGỌC DIỆP
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
06+692
- 06+700
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
9
|
VLXD,
VỰA CỪ TRÀM NHỰT DUY
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
06+750
- 06+768
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
10
|
CN
DNTN TM TOÀN PHÁT II
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
06+780
- 06+804
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
11
|
DNTN
TÂN TẤN ĐẠT
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
06+905
- 06+929
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
12
|
LÒ
ĐÚC TÂN THÀNH CÔNG
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
06+969
- 07+001
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
13
|
DNTN
MAI TÂM
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
07+001
- 07+033
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
14
|
CỤM
BẾN VLXD PHAN THÔNG-PHÚC VINH
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
07+162
- 07+208
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
15
|
DNTN
NGÂN HÀ
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
07+209
- 07+229
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
16
|
B.TRUNG
CHUYỂN HÀNG HÓA (PHAN THANH SỸ)
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
07+230
- 07+247
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
17
|
DNTN
TẤN THỊNH
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
07+258
- 07+272
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
18
|
BẾN
NEO ĐẬU SỬA CHỮA PHƯƠNG TIỆN CANÔ
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
07+282
- 07+299
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
19
|
BẾN
CỪ TRÀM (CH VLXD PHÁT LỢI)
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
07+320
- 07+329
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
20
|
DNTN
XĂNG DẦU KIM PHƯỢNG
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
07+358
- 07+377
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
21
|
BẾN
CƯA XẺ GỖ, VLXD HAI HỒNG
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
07+596
- 07+614
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
22
|
CỬA
HÀNG BÁN GỖ THỨC
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều.
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
07+620
- 07+635
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
23
|
VLXD
TẦM VU (CTY TNHH TÀI LỢI)
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
07+636
- 07+700
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
24
|
CTY
TNHH TM QUANG GIÀU
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
07+701
- 07+730
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
25
|
DNTN
CƯA XẺ GỖ THÀNH ĐẠT
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
07+729,3
- 07+737,9
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
26
|
CTY
TNHH PHƯỢNG TRÂN
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
07+749
- 07+789
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
27
|
DNTN
TOÀN THỊNH
|
P.An
Bình-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
07+752
- 07+764
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
28
|
CTY
TNHH MTV SX DV TM THANH TRÚC
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
07+790
- 07+865
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
29
|
VỰA
CỪ TRÀM VIỆT HÙNG
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
07+899
- 07+930
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
30
|
CTY
TNHH SX-TM HAI HỒNG
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
08+010
- 08+034
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
31
|
CTY
TNHH SX-TM HAI HỒNG
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
08+034
- 08+055
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
32
|
CH
VLXD THANH VÂN
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
08+072
- 08+096
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
33
|
DNTN
KINH DOANH VLXD THANH THY
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
08+096,5
- 08+115,2
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
34
|
VLXD
DIỄM NGÂN (DNTN DIỄM NGÂN)
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
08+115.6
- 08+145.6
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
35
|
CSSX
NƯỚC MẮM CÁ CƠM HỒNG ĐÀI
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
08+255
- 08+269.5
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
36
|
DNTN
DIỄM NGÂN
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
08+280
- 08+295
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
37
|
CH
VLXD HUỲNH PHƯƠNG
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
08+330
- 08+348
|
Cấp
III
|
x
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
38
|
VLXD
YẾN QUANH
|
P.Lê
Bình-Cái Răng
|
T
|
Rạch
Cần Thơ
|
08+520
- 08+552,2
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
39
|
CSKD
T.CÂY NG QUANG QUỚI
|
P.Lê
Bình-Cái Răng
|
T
|
Rạch
Cần Thơ
|
08+570
- 08+632
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
40
|
CỬA
HÀNG XĂNG DẦU HOÀNG MINH
|
P.An
Bình-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
08+840
- 08+880
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
41
|
CN
CTY TNHH QUỐC HẢI
|
P.Lê
Bình-Cái Răng
|
T
|
Rạch
Cần Thơ
|
08+980
- 09+002
|
Cấp
III
|
|
|
Bến
loại II
|
|
42
|
DNTN
TÍN THÀNH
|
P.
An Bình-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
09+482
- 09+506
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
43
|
CTY
TNHH MTV HỮU LỢI
|
P.
An Bình-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
09+506
- 09+520
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
44
|
KHO
ĐƯỜNG CÁI RĂNG
|
P.An
Bình-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
09+750
- 09+775
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
45
|
VĨ
NĂNG CẦN THƠ
|
P.An
Bình-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
09+760
- 09+786,6
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
46
|
NM
CB LƯƠNG THỰC VẠN HÒA
|
P.Lê
Bình-Cái Răng
|
T
|
Rạch
Cần Thơ
|
09+800
- 09+865,7
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
47
|
NMCB
LƯƠNG THỰC TÂN THÀNH
|
P.Lê
Bình-Cái Răng
|
T
|
Rạch
Cần Thơ
|
09+900
- 09+950
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
48
|
DNTN
CÔNG LẬP
|
P.Lê
Bình-Cái Răng
|
T
|
Rạch
Cần Thơ
|
10+120
- 10+137.5
|
Cấp
III
|
|
|
Bến
loại II
|
|
49
|
VLXD
CÔNG LẬP
|
P.Lê
Bình-Cái Răng
|
T
|
Rạch
Cần Thơ
|
10+150
- 10+199.2
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
50
|
MUA
BÁN T CÂY, NÔNG SẢN
|
P.Lê
Bình-Cái Răng
|
T
|
Rạch
Cần Thơ
|
10+502,7
- 10+518,7
|
Cấp
III
|
|
|
Bến
loại II
|
|
51
|
CỬA
HÀNG XĂNG DẦU NGÂN TÍN
|
P.Lê
Bình-Cái Răng
|
T
|
Rạch
Cần Thơ
|
10+914
-10+954
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
52
|
DNTN
BẢY PHƯƠNG
|
P.An
Bình-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
10+162
- 10+184
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
53
|
XƯỞNG
CƯA XẺ GỖ THANH TRIỀU
|
P.An
Bình-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
10+284
- 10+299
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
54
|
DNTN
CHẾ BIẾN LUÔNG THỰC TOÀN THẮNG
|
P.An
Bình-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
10+397
- 10+423,5
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
55
|
CỪ
TRÀM PHONG NHÃN (DNTN PHONG NHÃN)
|
P.An
Bình-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
10+453
- 10+485
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
56
|
CTY
TNHH TM DV ĐẠI NGÂN
|
P.An
Bình-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
10+680
- 10+753
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
57
|
XÍ
NGHIỆP AN BÌNH (CN CTY CP LTTP VĨNH LONG)
|
P.An
Bình-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
10+900
- 10+926
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
58
|
NMXL
VẠN ĐỨC THÀNH
|
P.An
Bình-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
11+006
- 11+030
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
59
|
XÍ
NGHIỆP CBLT CÁI RĂNG (CTY LƯƠNG THỰC SÔNG HẬU)
|
P.An
Bình-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
11+050
- 11+137.6
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
60
|
KHO
THANH PHONG
|
P.Lê
Bình-Cái Răng
|
T
|
Rạch
Cần Thơ
|
11+070
- 11+119,6
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
61
|
DNTN
TẤN PHÁT
|
P.An
Bình-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
11+200
- 11+217
|
Cấp
III
|
|
|
Bến
loại II
|
|
62
|
CTY
TNHH PHƯỚC NGUYÊN
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
11+435
- 11+456
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
63
|
CTY
CP MÊKÔNG
|
X.Mỹ
Khánh-Phong Điền
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
11+534
- 11+600
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
64
|
CTY
TNHH PHƯỚC NGUYÊN
|
P.An
Bình-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
11+552
- 11+560
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
65
|
DNTN
LÂM HÁI
|
P.An
Bình-Ninh Kiều
|
T
|
Rạch
Cần Thơ
|
11+552
- 11+561
|
Cấp
III
|
|
|
Bến
loại II
|
|
66
|
DNTN
LINH PHƯỢNG
|
P.
An Bình-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
11+652
- 11+685.5
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
67
|
CTY
TNHH LA BỈNH
|
X.Mỹ
Khánh-Phong Điền.
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
12+357
- 12+403.5
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
68
|
CTY
TNHH LIÊN HƯNG
|
X.Mỹ
Khánh-Phong Điền
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
12+410
- 12+459.4
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
69
|
XN
CBLT CẦN THƠ (CTY CP MÊKÔNG)
|
X.Mỹ
Khánh-Phong Điền
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
12+495
- 12+557.2
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
70
|
DNTN
THANH NHÀN
|
X.Mỹ
Khánh-Phong Điền
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
12+660
- 12+681
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
71
|
DNTN
TÀI LỘC
|
X.Mỹ
Khánh-Phong Điền
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
12+755
- 12+776
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
72
|
CS
SX N. MẮM THIÊN THIÊN HƯƠNG
|
X.Mỹ
Khánh-Phong Điền
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
12+981
- 13+002.5
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
73
|
CƠ
SỞ SỬA CHỮA PHƯƠNG TIỆN PHƯỚC HẢI
|
X.Mỹ
Khánh-Phong Điền
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
13+015
- 13+045,8
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
74
|
CS
SX N. MẮM THIÊN THIÊN HƯƠNG
|
X.Mỹ
Khánh-Phong Điền
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
13+105
- 13+151
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
75
|
DNTN
MỸ PHƯỚC
|
X.Mỹ
Khánh-Phong Điền
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
13+342
- 13+366
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
76
|
NM
XAY LÚA TẤN THÀNH
|
X.Mỹ
Khánh-Phong Điền
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
13+465
- 13+512
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
77
|
CTY
TNHH MTV XĂNG DẦU TÂY NAM BỘ
|
X.Mỹ
Khánh-Phong Điền
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
13+840
- 13+874.8
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
78
|
DNTN
TÂM
|
X.Mỹ
Khánh-Phong Điền
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
13+889
- 13+897
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
79
|
DNTN
RẠCH SUNG
|
X.Nhơn
Nghĩa-Phong Điền
|
T
|
Rạch
Cần Thơ
|
14+820
- 14+840
|
Cấp
III
|
|
|
Bến
loại II
|
|
80
|
DNTN
THÀNH HƯNG
|
X.Mỹ
Khánh-Phong Điền
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
15+822
- 15+897
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
81
|
DNTN
TÂN VẠN HÒA
|
X.Mỹ
Khánh-Phong Điền
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
15+898
- 15+990
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
82
|
CN
SỐ 6-DNTN XÂY DỰNG HOÀNG YẾN
|
X.Mỹ
Khánh-Phong Điền
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
16+040
- 16+077
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
83
|
DNTN
ĐẠI LÝ XD CHÍNH GIANG
|
X.Nhơn
nghĩa-Phong Điền
|
T
|
Rạch
Cần Thơ
|
16+900
- 16+945
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
84
|
VLXD
LÂM THUM
|
X.Nhơn
Nghĩa-Phong Điền
|
T
|
Rạch
Cần Thơ
|
16+966
- 16+978
|
Cấp
III
|
|
|
Bến
loại II
|
|
85
|
NMXL
ĐÔNG THÀNH
|
X.
Mỹ Khánh-Phong Điền
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
16+960
- 16+990
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
86
|
CTY
CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG 565
|
TT.Phong
Điền-Phong Điền
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
17+467-17+504,95
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
87
|
CÔNG
TY CỔ PHẦN VINAFOR CẦN THƠ
|
P.Bùi
Hữu Nghĩa-Bình Thủy
|
P
|
Rạch
Khai Luông
|
01+300
-01+360
|
Cấp
IV
|
|
|
|
Bến
loại II
|
88
|
CTY
CỔ PHẦN BÊ TÔNG PHAN VŨ CẦN THƠ
|
P.Bùi
Hữu Nghĩa-Bình Thủy
|
P
|
Rạch
Khai Luông
|
01+500
- 01+600
|
Cấp
IV
|
|
|
|
Bến
loại II
|
89
|
CÔNG
TY CP SX-ĐT XD VĨNH PHÁT
|
P.Bùi
Hữu Nghĩa-Bình Thủy
|
T
|
Rạch
Khai Luông
|
02+100
- 02+144
|
Cấp
IV
|
|
|
|
Bến
loại II
|
90
|
XÍ NGHIỆP
TÂY ĐÔ - CTY 622
|
P.Bùi
Hữu Nghĩa-Bình Thủy
|
P
|
Rạch
Khai Luông
|
02+500
-02+619
|
Cấp
IV
|
|
|
|
Bến
loại II
|
91
|
CÔNG
TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 675
|
P.Bùi
Hữu Nghĩa-Bình Thủy-TPCT
|
P
|
Rạch
Khai Luông
|
02+900
- 02+990
|
Cấp
IV
|
|
|
|
Bến
loại II
|
92
|
DNTN
VLXD MINH NHIÊN
|
P.Cái
Khế-Ninh Kiều
|
T
|
Rạch
Khai Luông
|
3
+ 650 -3 + 690
|
Cấp
IV
|
|
|
|
Bến
loại II
|
93
|
CỬA
HÀNG VLXD&TTNT THANH VŨ
|
P.Cái
Khế-Ninh Kiều
|
T
|
Rạch
Khai Luông
|
|
Cấp
IV
|
|
|
Bến
loại II
|
|
94
|
CÔNG
TY TNHH MTV XD TM DV THU NGÂN
|
P.Cái
Khế-Ninh Kiều
|
T
|
Rạch
Khai Luông
|
3
+ 750 - 3 + 800
|
Cấp
IV
|
|
|
|
Bến
loại II
|
95
|
KHO
XĂNG DẦU CẦN THƠ
|
P.Cái
Khế-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Khai Luông
|
4
+ 350-4 + 430
|
Cấp
IV
|
|
|
|
Bến
loại II
|
96
|
BẾN
TĂNG PHƯỚC BẢO
|
P.Cái
Khế-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Khai Luông
|
4
+ 10 -4 + 32
|
Cấp
IV
|
|
|
|
Bến
loại II
|
97
|
CTY
SỬA CHỮA, XDCT - CƠ KHÍ GIAO THÔNG 721
|
P.Cái
Khế-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Khai Luông
|
4
+ 550 -4 + 670
|
Cấp
IV
|
|
|
-
|
|
98
|
CTY
CP ĐM&SC PT THỦY CẦN THƠ
|
P.Cái
Khế-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Khai Luông
|
|
Cấp
IV
|
|
|
-
|
|
99
|
CÔNG
TY TNHH PHƯỚC QUÍ
|
P.An
Khánh-Ninh Kiều
|
T
|
Rạch
Ngỗng
|
0
+ 700-0 + 749
|
TL
|
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
100
|
DNTN
THANH HUYỀN
|
P.An
Khánh-Ninh Kiều
|
T
|
Rạch
Ngỗng
|
|
TL
|
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
101
|
DNTN
CƠ KHÍ THANH CẦN
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Đầu Sấu
|
|
Cấp
VI
|
|
|
-
|
|
102
|
DNTN
CƠ KHÍ THANH CẦN
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Đầu Sấu
|
|
Cấp
VI
|
|
|
-
|
|
103
|
CỬA
HÀNG VLXD VÀ CƯA XẺ GỖ
|
P.An
Bình-Ninh Kiều
|
T
|
Rạch
Đầu Sấu
|
0
+ 250 - 0 + 259
|
Cấp
VI
|
|
|
|
Bến
loại II
|
104
|
VẬT
LIỆU XÂY DỰNG THANH PHÁT
|
P.An
Bình-Ninh Kiều
|
T
|
Rạch
Đầu Sấu
|
|
Cấp
VI
|
|
|
Bến
loại II
|
|
105
|
CTY
TNHH MTV TÁM TƯƠI
|
P.An
Bình-Ninh Kiều
|
T
|
Rạch
Đầu Sấu
|
|
Cấp
VI
|
|
|
Bến
loại II
|
|
106
|
CỪ
TRÀM HOÀNG SON
|
P.Hưng
Lợi-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Đầu Sấu
|
|
Cấp
VI
|
|
|
Bến
loại II
|
|
107
|
CÔNG
TNHH AN BÌNH
|
P.An
Bình-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Đầu Sấu
|
|
Cấp
VI
|
|
|
Bến
loại II
|
|
108
|
CÔNG
TNHH AN BÌNH
|
P.An
Bình-Ninh Kiều
|
T
|
Rạch
Đầu Sấu
|
|
Cấp
VI
|
|
|
Bến
loại II
|
|
109
|
CỪ
TRÀM HOÀNG SON
|
P.An
Bình-Ninh Kiều
|
T
|
Rạch
Đầu Sấu
|
|
Cấp
VI
|
|
|
Bến
loại II
|
|
110
|
DNTN
ÚT HỒNG
|
P.An
Bình-Ninh Kiều
|
T
|
Rạch
Cái Sơn
|
|
Cấp
VI
|
|
|
-
|
|
111
|
CN
CTY TNHH XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ĐỨC ĐẦY 1
|
P.An
Khánh-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cái Sơn
|
1
+ 550 -1 + 622
|
Cấp
VI
|
|
|
|
Bến
loại II
|
112
|
CTY
CP SX ĐT XD VĨNH PHÁT
|
P.An
Bình-Ninh Kiều
|
T
|
Rạch
Cái Sơn
|
|
Cấp
VI
|
|
|
|
Bến
loại II
|
113
|
CÔNG
TY TNHH VLXD NGỌC HÂN
|
P.An
Bình-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cái Sơn
|
1
+ 822-1 + 834
|
Cấp
VI
|
|
|
Bến
loại II
|
|
114
|
CÔNG
TY CP SX-ĐT XD VĨNH PHÁT
|
P.An
Bình-Ninh Kiều
|
T
|
Rạch
Mương Khai
|
|
TL
|
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
115
|
CTY
CP PHÂN BÓN VÀ HÓA CHẤT DẦU KHÍ TÂY NAM BỘ
|
P.Tân
Phú-Cái Răng
|
P
|
Sông
Hậu
|
98+710-98+839
|
Cấp
ĐB
|
|
|
Bến
loại I
|
|
116
|
CÔNG
TY CP XI MĂNG TÂY ĐÔ
|
P.Phước
Thới-Ô Môn
|
P
|
Sông
Hậu
|
100+306-100+264
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
117
|
CÔNG
TY CP XI MĂNG TÂY ĐÔ
|
P.Phước
Thới-Ô Môn
|
P
|
Sông
Hậu
|
100+682-100+306
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
118
|
CỬA
HÀNG VẬT LIỆU XÂY DỰNG TOÀN TÂM
|
P.Phú
Thứ-Cái Răng
|
P
|
Sông
Hậu
|
101+488-101+534
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
119
|
CỬA
HÀNG XĂNG DẦU HOÀNG YẾN SỐ 5
|
P.Phú
Thứ-Cái Răng
|
P
|
Sông
Hậu
|
|
Cấp
ĐB
|
|
|
Bến
loại I
|
|
120
|
CN
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ TỔNG HỢP 99
|
P.Hưng
Phú-Cái Răng
|
P
|
Sông
Hậu
|
103+968-103+994
|
Cấp
ĐB
|
|
|
Bến
loại I
|
|
121
|
TRẠM
CẤP PHÁT XĂNG DẦU 02
|
P.Hưng
Phú-Cái Răng
|
T
|
Sông
Hậu
|
104+450-104+490
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
122
|
DNTN
XĂNG DẦU KIM PHƯỢNG
|
P.Cái
Khế-Ninh Kiều
|
P
|
Sông
Hậu
|
108+115-108
+ 145
|
Cấp
ĐB
|
|
|
Bến
loại I
|
|
123
|
CÔNG
TY TNHH MTV LONG THÀNH MEKONG
|
P.Cái
Khế-Ninh Kiều
|
P
|
Sông
Hậu
|
|
Cấp
ĐB
|
|
|
Bến
loại I
|
|
124
|
CÔNG
TY TNHH MTV XD KIM KIM PHƯỢNG 6
|
P.Cái
Khế-Ninh Kiều
|
P
|
Sông
Hậu
|
|
Cấp
ĐB
|
|
|
Bến
loại I
|
|
125
|
CTY
TNHH NN MTV NHIỆT ĐIỆN C.THƠ
|
P.Trà
Nóc-Bình Thủy
|
P
|
Sông
Hậu
|
94+900-95+100
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
126
|
BẾN
A XDHH NM NĐ Ô MÔN I - TỔ MÁY 2
|
P.Thới
Lợi-Ô Môn
|
P
|
Sông
Hậu
|
|
Cấp
ĐB
|
|
|
Bến
loại I
|
|
127
|
CHỢ
CHUYÊN DOANH LÚA GẠO THỐT NỐT
(TỔNG CÔNG TY LT MIỀN NAM)
|
P.
Thới Thuận-Thốt Nốt
|
P
|
Sông
Hậu
|
97+910
- 98+409
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
128
|
WILMAR
AGRO VIỆT NAM (CTY TNHH WILMAR AGRO VIỆT NAM)
|
P.
Thới Thuận-Thốt Nốt
|
P
|
Sông
Hậu
|
99+240
- 99+306,35
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
129
|
VINH
PHÁT
|
P.
Thới Thuận-Thốt Nốt
|
P
|
Sông
Hậu
|
99+450
- 99+493
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
130
|
CTY
TNHH TM DV PHÙNG HƯNG
|
P.
Thới Thuận-Thốt Nốt
|
P
|
Sông
Hậu
|
100+000
- 100+049,4
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
131
|
CỬA
HÀNG XĂNG DẦU THÚY AN (CN DNTN XD BA TRÀ)
|
P.
Thới Thuận-Thốt Nốt
|
P
|
Sông
Hậu
|
100+065
- 100+120
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
132
|
VẠN
LỢI
|
P.
Thới Thuận-Thốt Nốt
|
P
|
Sông
Hậu
|
100+583
- 100+700
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
133
|
BÃI
GỖ VÀM BÒ ÓT (CTY TNHH MTV CẢNG CẦN THƠ)
|
P.
Thới Thuận-Thốt Nốt
|
P
|
Sông
Hậu
|
100+790
- 100+890
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
134
|
CTY
XI MĂNG HÀ TIÊN II
|
P.Trà
Nóc-Bình Thủy
|
P
|
Sông
Hậu
|
107+947-108+053
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
135
|
CẢNG
PROCONCO CẦN THƠ
|
P.Trà
Nóc-Bình Thủy
|
P
|
Sông
Hậu
|
108+151-108+349
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
136
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN XĂNG DẦU NGỌC BÔI
|
P.Bình
Thủy-Bình Thủy
|
P
|
Sông
Hậu
|
113+250-113+280
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
137
|
CÔNG
TY CP VẬT TƯ HẬU GIANG
|
P.Bình
Thủy-Bình Thủy
|
T
|
Sông
Hậu
|
113+890-113+992
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
138
|
CỬA
HÀNG VẬT LIỆU XÂY DỰNG NGÂN HÙNG
|
P.Bình
Thủy-Bình Thủy
|
P
|
Sông
Hậu
|
114+275-114+321
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
139
|
CÔNG
TY CP 720
|
P.Bình
Thủy-Bình Thủy
|
P
|
Sông
Hậu
|
114+420-114+478
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
140
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN QUANG SANG
|
P.Trà
An-Bình Thủy
|
P
|
Sông
Hậu
|
114+750-114+800
|
Cấp
ĐB
|
|
|
-
|
|
141
|
KHO
XĂNG DẦU K34
|
P.Trà
An-Bình Thủy
|
P
|
Sông
Hậu
|
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
142
|
HỢP
TÁC XÃ VẬN TẢI THỦY BỘ PHONG TRANH
|
P.Trà
Nóc-Bình Thủy
|
T
|
Sông
Hậu
|
114+975-115+048
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
143
|
CHI
NHÁNH CÔNG TY TNHH MTV 622 - XÍ NGHIỆP CƠ KHÍ
|
P.Trà
An-Bình Thủy
|
P
|
Sông
Hậu
|
|
Cấp
ĐB
|
|
|
-
|
|
144
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN ĐÓNG TÀU THỦY THÀNH CÔNG
|
P.Trà
Nóc-Bình Thủy
|
P
|
Sông
Hậu
|
115+451-115+501
|
Cấp
ĐB
|
|
|
-
|
|
145
|
CH
VẬT LIỆU XÂY DỰNG TRANG (DNTN TRANG)
|
P.Trà
Nóc-Bình Thủy
|
P
|
Sông
Hậu
|
115+501-115+541
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
146
|
CÔNG
TY TNHH MTV TM DV NGUYỄN NGỰ
|
P.Trà
Nóc-Bình Thủy
|
P
|
Sông
Hậu
|
115+641-115+691
|
Cấp
ĐB
|
|
|
-
|
Bến
loại I
|
147
|
CTY
TNHH TM DV & XD TOÀN TÂM
|
P.Trà
Nóc-Bình Thủy
|
P
|
Sông
Hậu
|
115+691-115+721
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
148
|
CN
CTY TNHH TÀI LỢI TẠI CT-NH KHS LUCKY
|
P.Trà
Nóc-Bình Thủy
|
P
|
Sông
Hậu
|
115+721-115+908
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
149
|
XÍ
NGHIỆP TÂY ĐÔ
|
P.Trà
An-Bình Thủy
|
P
|
Sông
Hậu
|
115+908-116+053
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
150
|
NHÀ
MÁY CHẾ BIẾN THỦY SẢN PANGA MEKONG
|
P.Trà
Nóc-Bình Thủy
|
P
|
Sông
Hậu
|
115+035-115+047
|
Cấp
ĐB
|
|
|
Bến
loại I
|
|
151
|
XĂNG
DẦU DŨNG MAI
|
P.
Tân Lộc-Thốt Nốt
|
P
|
Sông
Hậu
|
116+000
- 116+040
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
152
|
XÍ
NGHIỆP CHẾ BIẾN THỰC PHẨM MECO
|
P.Trà
Nóc-Bình Thủy
|
P
|
Sông
Hậu
|
117+236
-117+276
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
153
|
CTY
CP CBNS TPXK CẦN THƠ
|
P.Trà
Nóc-Bình Thủy
|
P
|
Sông
Hậu
|
117+276-117+346
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
154
|
CTY
CỔ PHẦN THỦY SẢN MÊKÔNG
|
P.Trà
Nóc-Bình Thủy
|
P
|
Sông
Hậu
|
117+376
-117+421
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
155
|
CÔNG
TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THỦY SẢN TRƯỜNG NGUYÊN
|
P.Trà
Nóc-Bình Thủy
|
P
|
Sông
Hậu
|
117+997-118+034
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
156
|
CÔNG
TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN BỘT MÌ ĐẠI PHONG
|
P.Trà
Nóc-Bình Thủy
|
P
|
Sông
Hậu
|
118+035-118+086
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
157
|
CÔNG
TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN XNK TS CẦN THƠ
|
P.Trà
Nóc-Bình Thủy
|
P
|
Sông
Hậu
|
118+511-118+576
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
158
|
CTY
CP PHÂN BÓN VÀ HÓA CHẤT CẦN THƠ
|
P.Trà
Nóc-Bình Thủy
|
P
|
Sông
Hậu
|
118+577-118+777
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
159
|
CN
CTY CPKD KHL MIỀN NAM TẠI CẦN THƠ
|
P.Phước
Thới-Ô Môn
|
P
|
Sông
Hậu
|
118+985-118+137
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
160
|
NM
MEKONG DELTA FOOD
|
P.Phước
Thới-Ô Môn
|
P
|
Sông
Hậu
|
119+137-119+251,5
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
161
|
CTY
TNHH XNK TÂY NAM
|
P.Phước
Thới-Ô Môn
|
P
|
Sông
Hậu
|
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
162
|
CTY
TNHH QUANG MINH
|
P.Phước
Thới-Ô Môn
|
P
|
Sông
Hậu
|
119+251-119+322
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
163
|
CTY
CP XNK MEKONG DELTA
|
P.Phước
Thới-Ô Môn
|
P
|
Sông
Hậu
|
119+322-119+374
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
164
|
CTY
TNHH CN TS MIỀN NAM
|
P.Phước
Thới-Ô Môn
|
P
|
Sông
Hậu
|
119+374-119+419
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
165
|
CTY
CP VẬT TƯ HẬU GIANG
|
P.Trà
Nóc-Bình Thủy
|
P
|
Sông
Hậu
|
119+775-119+814
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
166
|
CÔNG
TY TNHH TOÀN PHÁT
|
P.Phước
Thới-Ô Môn
|
P
|
Sông
Hậu
|
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
167
|
BQL
DỰ ÁN TT ĐIỆN LỰC Ô MÔN
|
P.Phước
Thới-Ô Môn
|
P
|
Sông
Hậu
|
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
168
|
CÔNG
TY CP TS BÌNH AN
|
P.Phước
Thới-Ô Môn
|
P
|
Sông
Hậu
|
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
169
|
CTY
TNHH THỦY SẢN BIỂN ĐÔNG BẾN B
|
P.Phước
Thới-Ô Môn
|
P
|
Sông
Hậu
|
119+806-119+833
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
170
|
BẾN
TC VLXD&SX THẾ HÙNG
|
P.Phước
Thới-Ô Môn
|
P
|
Sông
Hậu
|
120+800-120+833
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
171
|
BẾN
TRUNG CHUYỂN HH ADC
|
P.Phước
Thới-Ô Môn
|
P
|
Sông
Hậu
|
120+863-121+363
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
172
|
DNTN
PHÚ THƠ
|
P.Thới
An-Ô Môn
|
P
|
Sông
Hậu
|
121+953
- 122+050
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
173
|
DNTN
XĂNG DẦU MINH THÔNG
|
P.Thới
An-Ô Môn
|
P
|
Sông
Hậu
|
122+910-122+950
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
174
|
SỬA
CHỮA PHƯƠNG TIỆN HOÀNG MỸ
|
P.Thới
An-Ô Môn
|
P
|
Sông
Hậu
|
123+222-123+270
|
Cấp
ĐB
|
|
|
-
|
|
175
|
DNTN
XĂNG DẦU VŨ BẰNG
|
P.Thới
An-Ô Môn
|
P
|
Sông
Hậu
|
123+406
-123+425
|
Cấp
ĐB
|
|
|
Bến
loại I
|
|
176
|
SCS
SỬA CHỮA GHE XUỒNG HÀ HỮU NHƠN
|
P.Thới
An-Ô Môn
|
P
|
Sông
Hậu
|
123+470
-123+490
|
Cấp
ĐB
|
|
|
-
|
|
177
|
DNTN
XĂNG DẦU MỸ HẠNH
|
P.Thuận
Hưng-Thốt Nốt
|
P
|
Sông
Hậu
|
133+000
- 133+030
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
178
|
CTY
TNHH MTV TM - DV NAM MỸ
|
P.
Thuận An- Thốt Nốt
|
P
|
Sông
Hậu
|
145+300
- 145+323,5
|
Cấp
ĐB
|
|
|
Bến
loại I
|
|
179
|
CN
CTY CP HOÀN MỸ - XN KD CBLT THỚI THUẬN
|
P.
Thuận An- Thốt Nốt
|
P
|
Sông
Hậu
|
145+686
- 145+714,6
|
Cấp
ĐB
|
|
|
Bến
loại I
|
|
180
|
DNTN
XĂNG DẦU VIỆT NGA
|
TT.Thốt
Nốt-Thốt Nốt
|
P
|
Sông
Hậu
|
144+192
- 144+208
|
Cấp
ĐB
|
|
|
Bến
loại I
|
|
181
|
CS
QUỐC TRẤN 2
|
P.
Thuận An-Thốt Nốt
|
P
|
Sông
Hậu
|
144+793
- 144+880
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
182
|
XÍ
NGHIỆP LƯƠNG THỰC THỚI AN
|
P.
Thuận An-Thốt Nốt
|
P
|
Sông
Hậu
|
144+880
- 144+974,6
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
183
|
CTY
TNHH SX TM HUY VIỆT TÂY ĐÔ
|
P.
Thuận An- Thốt Nốt
|
P
|
Sông
Hậu
|
145+060
- 145+160
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
184
|
DNTN
NGỌC ĐẸP
|
P.
Thuận An-Thốt Nốt
|
P
|
Sông
Hậu
|
145+158
- 145+248
|
Cấp
ĐB
|
|
|
Bến
loại I
|
|
185
|
CTY
TNHH HIỆP TÀI - CTY CP VINACAM
|
P.Thới
Thuận-Thốt Nốt
|
P
|
Sông
Hậu
|
145+700
- 145+870
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
186
|
XN
LƯƠNG THỰC CỬU LONG
|
P.Thới
Thuận-Thốt Nốt
|
P
|
Sông
Hậu
|
145+973
- 146+025
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
187
|
CTY
LD SXCB VÀ XK GẠO
|
P.Thới
Thuận-Thốt Nốt
|
P
|
Sông
Hậu
|
146+025
- 146+085
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
188
|
CTY
TNHH MTV CB LT VIỆT LONG
|
P.Thới
Thuận-Thốt Nốt
|
P
|
Sông
Hậu
|
146+170
- 146+291
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
189
|
CTY
CP HIỆP THANH
|
P.Thới
Thuận-Thốt Nốt
|
P
|
Sông
Hậu
|
146+291
- 146+401
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
190
|
CTY
CP BASA
|
P.Thới
Thuận-Thốt Nốt
|
P
|
Sông
Hậu
|
146+401
- 146+521
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
191
|
DNTN
XD BÍCH LIÊN
|
P.Thới
Thuận-Thốt Nốt
|
P
|
Sông
Hậu
|
146+530
- 146+561
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
192
|
BẾN
LÊN XUỐNG HÀNG HÓA NGUYỄN VĂN VIỄN
|
P.
Thuận An-Thốt Nốt
|
P
|
Sông
Hậu
|
146+710
- 146+770
|
Cấp
ĐB
|
|
|
Bến
loại I
|
|
193
|
CTY
CP CB HẢI SẢN HIỆP THANH
|
P.
Thuận An-Thốt Nốt
|
P
|
Sông
Hậu
|
146+855
- 147+010,3
|
Cấp
ĐB
|
|
|
Bến
loại I
|
|
194
|
CTY
TNHH ĐẠI TÂY DƯƠNG
|
P.Thới
Thuận-Thốt Nốt
|
P
|
Sông
Hậu
|
147+075
- 147+403
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
195
|
CỤM
BẾN CTY CP THỦY SẢN NTSF VÀ CTY CP HIỆP PHÚ
|
P.Thới
Thuận-Thốt Nốt
|
P
|
Sông
Hậu
|
147+449
- 147+561
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
196
|
CÔNG
TY CP TS HẢI SÁNG
|
P.Thới
Thuận-Thốt Nốt
|
P
|
Sông
Hậu
|
148+762
- 148+795
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
197
|
DNTN
TM DV MINH THÔNG 2
|
P.Thới
Long-Ô Môn
|
P
|
S.
Hậu
Cù Lao TN
|
03+520
- 03+590
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
198
|
CHI
NHÁNH DNTN QUÝ QUYỀN
|
P.Thốt
Nốt-Thốt Nốt
|
P
|
S.
Hậu
Cù Lao TN
|
17+654-17+715
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
199
|
CƠ
SỞ ĐÓNG GHE HỒNG NGA 1
|
P.
Thuận An-Thốt Nốt
|
P
|
S.
Hậu
Cù Lao TN
|
18+170
- 18+191
|
Cấp
ĐB
|
|
|
-
|
|
200
|
CHI
NHÁNH CAM THỦY 6
|
P.Thuận
Hưng-Thốt Nốt
|
P
|
S.
Hậu
Cù Lao TN
|
07+693-07+718
|
Cấp
ĐB
|
|
|
Bến
loại I
|
|
201
|
HƯNG
HUY (CTY TNHH SX TM HƯNG HUY)
|
P.Thốt
Nốt-Thốt Nốt
|
P
|
S.
Hậu
Cù Lao TN
|
16+625
- 16+655
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
202
|
CÔNG
TY TNHH THỦY SẢN BIỂN ĐÔNG
|
P.Tân
Lộc-Thốt Nốt
|
P
|
S.
Hậu
Cù Lao TN
|
10+304
- 10+476
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
203
|
DNTN
XD TƯ THANH
|
P.Trung
Kiên-Thốt Nốt
|
P
|
S.
Hậu
Cù Lao TN
|
13+280
- 13+310
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
204
|
CỬA
HÀNG XĂNG DẦU CAM THỦY 2
|
P.Trung
Kiên-Thốt Nốt
|
P
|
S.
Hậu
Cù Lao TN
|
13+873
- 13+894,8
|
Cấp
ĐB
|
|
|
Bến
loại I
|
|
205
|
CN
CTY CP SG LT TẠI CẦN THƠ
|
P.
Thuận An-Thốt Nốt
|
P
|
S.
Hậu
Cù Lao TN
|
18+347
- 18+439
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
206
|
CTY
TNHH MỘT TV SX-TM VÀ DV PHẠM LÊ
|
P.
Thuận An- Thốt Nốt
|
P
|
S.
Hậu
Cù Lao TN
|
18+598
- 18+639
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
207
|
CTY
TNHH TRUNG AN
|
P.Trung
Kiên-Thốt Nốt
|
P
|
S.
Hậu
Cù Lao TN
|
14+277
- 14+415
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
208
|
CTY
TNHH MTV LỘC NƯƠNG
|
P.Trung
Kiên-Thốt Nốt
|
P
|
S.
Hậu
Cù Lao TN
|
14+520
- 14+537
|
Cấp
ĐB
|
|
|
Bến
loại I
|
|
209
|
HỢP
TÁC XÃ XÂY DỰNG QUỐC THẮNG
|
P.
Thốt Nốt-Thốt Nốt
|
P
|
S.
Hậu
Cù Lao TN
|
15+242
- 15+342
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
210
|
CỬA
HÀNG VLXD DIỆU CƯỜNG
|
P.Thuận
Hưng-Thốt Nốt
|
P
|
S.
Hậu
Cù Lao TN
|
07+973
- 08+042
|
Cấp
ĐB
|
|
|
Bến
loại I
|
|
211
|
DNTN
XD BA TRÀ 2
|
P.Trung
Kiên-Thốt Nốt
|
P
|
S.
Hậu
Cù Lao TN
|
10+744
- 10+774
|
Cấp
ĐB
|
|
|
Bến
loại I
|
|
212
|
CỬA
HÀNG BÁN LẺ XĂNG DẦU NGỌC MAI
|
P.Tân
Lộc-Thốt Nốt
|
P
|
S.
Hậu
Cù Lao TN
|
10+803
- 10+845
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
213
|
DNTN
ĐỒNG TÂN
|
P.Trung
Kiên-Thốt Nốt
|
P
|
S.
Hậu
Cù Lao TN
|
11+712
- 11+772
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
214
|
DNTN
XD BA TRÀ
|
P.
Thốt Nốt-Thốt Nốt
|
P
|
S.
Hậu
Cù Lao TN
|
15+452
- 15+475
|
Cấp
ĐB
|
|
|
Bến
loại I
|
|
215
|
DNTN
HỒNG THẲM
|
P.
Thuận An-Thốt Nốt
|
P
|
S.
Hậu
Cù Lao TN
|
17+878
- 17+912,5
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
216
|
XD
THỨC ĂN TS HIỆP PHƯỚC
|
X.Thới
Thuận-Thốt Nốt
|
P
|
S.
Hậu
Cù Lao TN
|
18+110
- 18+130
|
Cấp
ĐB
|
|
|
Bến
loại I
|
|
217
|
CỬA
HÀNG XĂNG DẦU SỐ 1 (CTY CP GENTRACO)
|
TT.Thốt
Nốt-Thốt Nốt
|
P
|
S.
Hậu
Cù Lao TN
|
17+052,4
- 17+145
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
218
|
CTY
TNHH MTV GẠO VIỆT (CTY CP GENTRACO)
|
P.Thốt
Nốt-Thốt Nốt
|
P
|
S.
Hậu
Cù Lao TN
|
17+145
- 17+223
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
219
|
DNTN
DUY AN
|
P.Thốt
Nốt-Thốt Nốt
|
P
|
S.
Hậu
Cù Lao TN
|
17+223
- 17+282
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
220
|
DỊCH
VỤ SẤY LÚA LAM NGỌC
|
P.Tân
Lộc-Thốt Nốt
|
T
|
S.
Hậu
Cù Lao TN
|
17+824
- 17+867
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
221
|
GIA
CÔNG ĐÓNG GHE TÀU VÕ VĂN SANG
|
P.Tân
Lộc-Thốt Nốt
|
T
|
S.
Hậu
Cù Lao TN
|
17+879
- 17+899
|
Cấp
ĐB
|
|
|
-
|
|
222
|
CS
VLXD TÀI NGUYÊN II
|
P.
Thuận An- Thốt Nốt
|
P
|
S.
Hậu
Cù Lao TN
|
18+638
- 18+710
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
223
|
CTY
TNHH MTV ĐIỆN HIỀN
|
P.
Thuận An-Thốt Nốt
|
P
|
S.
Hậu
Cù Lao TN
|
18+864
- 18+920,6
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
224
|
IEV
VIỆT NAM
|
P.Tân
Lộc-Thốt Nốt
|
T
|
S.
Hậu
Cù Lao TN
|
18+859-18+951
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
225
|
BÃI
GỖ VINH THÁI (CTY TNHH XNK GỖ VINH THÁI)
|
P.
Thuận An-Thốt Nốt
|
P
|
S.
Hậu
Cù Lao TN
|
19+041
- 19+211
|
Cấp
ĐB
|
|
|
|
Bến
loại I
|
226
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN THÚY SƠN
|
P.Tân
Phú-Cái Răng
|
P
|
Rạch
Cái Cui
|
0
+ 400-0 + 554
|
Cấp
IV
|
|
|
|
Bến
loại II
|
227
|
CTY
TNHH TM DV&XD TOÀN TÂM
|
P.Tân
Phú-Cái Răng
|
P
|
Rạch
Cái Cui
|
|
Cấp
IV
|
|
|
|
Bến
loại II
|
228
|
CÔNG
TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN WILMAR AGRO VIỆT NAM
|
P.Tân
Phú-Cái Răng
|
P
|
Rạch
Bến Bạ
|
0
+ 50 -0 + 165
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
229
|
CÔNG
TY TRÁCH NHIỆN HỮU HẠN WILMAR AGRO VIỆT NAM
|
P.Tân
Phú-Cái Răng
|
P
|
Rạch
Bến Bạ
|
0
+ 165- 0 + 313
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
230
|
CÔNG
TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN PHÚ HƯNG
|
P.Tân
Phú-Cái Răng
|
P
|
Rạch
Bến Bạ
|
0
+ 350- 0 + 450
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
231
|
BẾN
THỦY NỘI ĐỊA PHÁT ĐẠT
|
P.Tân
Phú-Cái Răng
|
T
|
Rạch
Bến Bạ
|
0
+ 750 -0 + 786
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
232
|
CTY
CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN VÀ XI MĂNG CẦN THƠ
|
P.Phú
Thứ-Cái Răng
|
P
|
Rạch
Cái Sâu
|
0
+ 200 -0 + 212
|
Cấp
IV
|
|
|
|
Bến
loại II
|
233
|
CN
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG CTGT 586 TẠI CT
|
P.Phú
Thứ-Cái Răng
|
P
|
Rạch
Cái Sâu
|
0
+ 700 -0 + 830
|
Cấp
IV
|
|
|
|
Bến
loại II
|
234
|
CÔNG
TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THIÊN LỘC
|
P.Phú
Thứ-Cái Răng
|
T
|
Rạch
Cái Sâu
|
1
+ 10 -1 + 110
|
Cấp
IV
|
|
|
|
Bến
loại II
|
235
|
CÔNG
TY TNHH MTV VLXD SANG GIÀU
|
P.An
Khánh-Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cái Sâu
|
|
Cấp
IV
|
|
|
|
Bến
loại II
|
236
|
CÔNG
TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI TỔNG HỢP CHÂU THÀNH
|
P.Lê
Bình-Cái Răng
|
P
|
Rạch
Cái Răng Bé
|
0
+ 400 -0 + 422
|
Cấp
VI
|
|
|
|
Bến
loại II
|
237
|
VẬT
LIỆU XÂY DỰNG SÁU BÉ
|
P.Lê
Bình-Cái Răng
|
T
|
Rạch
Cái Răng Bé
|
0
+ 800 -0 + 817
|
Cấp
VI
|
|
|
|
Bến
loại II
|
238
|
CÔNG
TY CỔ PHẦN DUY TUẤN
|
P.Lê
Bình-Cái Răng
|
P
|
Rạch
Cái Răng Bé
|
1
+ 150 -1 + 240
|
Cấp
VI
|
|
|
|
Bến
loại II
|
239
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN THÀNH CÔNG
|
P.Thường
Thạnh-Cái Răng
|
P
|
Rạch
Cái Răng Bé
|
1
+ 350 -1 + 372
|
Cấp
VI
|
|
|
|
Bến
loại II
|
240
|
CTY
CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI VẬN TẢI ĐẠI TÍN
|
P.Thường
Thạnh-Cái Răng
|
T
|
Rạch
Cái Răng Bé
|
2
+ 500 -2 + 514
|
Cấp
VI
|
|
|
|
Bến
loại II
|
241
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN DIỄM NGÂN
|
P.Thường
Thạnh-Cái Răng
|
P
|
Rạch
Cái Răng Bé
|
2
+ 750-2 + 791
|
Cấp
VI
|
|
|
|
Bến
loại II
|
242
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN PHÚC TẤN
|
P.Thường
Thạnh-Cái Răng
|
P
|
Rạch
Cái Răng Bé
|
|
Cấp
VI
|
|
|
|
Bến
loại II
|
243
|
VẬT
LIỆU XÂY DỰNG TẤN ĐẠT
|
P.Ba
Láng-Cái Răng
|
P
|
Sông
Ba Láng
|
0
+ 350 -0 + 375
|
Cấp
IV
|
|
|
|
Bến
loại II
|
244
|
HỢP
TÁC XÃ XÂY DỰNG VẠN PHƯỚC
|
P.Ba
Láng-Cái Răng
|
T
|
Sông
Ba Láng
|
0
+ 650 -0 + 717,5
|
Cấp
IV
|
|
|
|
Bến
loại II
|
245
|
CÔNG
TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THUẬN HƯNG
|
P.Ba
Láng-Cái Răng
|
T
|
Sông
Ba Láng
|
0
+ 900 -0 + 933
|
Cấp
IV
|
|
|
|
Bến
loại II
|
246
|
DNTN
NGUYỄN CHIẾN
|
P.Ba
Láng-Cái Răng
|
T
|
Sông
Ba Láng
|
|
Cấp
IV
|
|
|
|
Bến
loại II
|
247
|
CN
CÔNG TY THƯƠNG MẠI DẦU KHÍ ĐỒNG THÁP
|
P.Ba
Láng-Cái Răng
|
T
|
Sông
Ba Láng
|
1
+ 600 -1 + 673
|
Cấp
IV
|
|
|
|
Bến
loại II
|
248
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN THƯƠNG MẠI DŨNG THÚY
|
P.Ba
Láng-Cái Răng
|
T
|
Sông
Ba Láng
|
2
+ 100 - 2 + 134
|
Cấp
IV
|
|
|
|
Bến
loại II
|
249
|
NHỰT
DUY
|
P.Ba
Láng-Cái Răng
|
T
|
Sông
Ba Láng
|
2
+ 400 -2 + 437
|
Cấp
IV
|
|
|
|
Bến
loại II
|
250
|
CÔNG
TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THƯƠNG MẠI NGÂN HÀ
|
P.Ba
Láng-Cái Răng
|
T
|
Sông
Ba Láng
|
2
+ 800 -2 + 843
|
Cấp
IV
|
|
|
|
Bến
loại II
|
251
|
CÔNG
TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN PHÚC TRƯỜNG
|
P.Bùi
Hữu Nghĩa-Bình Thủy
|
P
|
Sông
Bình Thủy
|
01+400
-01+436
|
Cấp
VI
|
|
|
|
Bến
loại II
|
252
|
CTY
TNHH TTNT&VLXD MINH LUÂN
|
P.Bình
Thuỷ-Bình Thủy
|
P
|
Sông
Bình Thủy
|
01+
800-01+ 860
|
Cấp
VI
|
|
|
|
Bến
loại II
|
253
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN NGUYỄN TẤN PHƯỚC
|
P.Bình
Thuỷ-Bình Thủy
|
P
|
Sông
Bình Thủy
|
02+00-02+038
|
Cấp
VI
|
|
|
|
Bến
loại II
|
254
|
TRẠI
CƯA VĨNH LỢI
|
P.Bình
Thuỷ-Bình Thủy
|
P
|
Sông
Bình Thủy
|
02+800-02+819
|
Cấp
VI
|
|
|
|
Bến
loại II
|
255
|
VẬT
LIỆU XÂY DỰNG BA PHƯƠNG
|
P.Long
Hòa-Bình Thủy
|
P
|
Sông
Bình Thủy
|
03+600-03+616
|
Cấp
VI
|
|
|
|
Bến
loại II
|
256
|
CTY
TNHH MỘT THÀNH VIÊN VĂN THANH
|
P.Long
Hòa-Bình Thủy
|
P
|
Sông
Bình Thủy
|
05+30005+309
|
Cấp
VI
|
|
|
Bến
loại II
|
|
257
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN HAI LÀ
|
P.Long
Hòa-Bình Thủy
|
P
|
Sông
Bình Thủy
|
05+400
- 05+436
|
Cấp
VI
|
|
|
|
Bến
loại II
|
258
|
VẬT
LIỆU XÂY DỰNG NGỌC HUỆ
|
P.Long
Hòa-Bình Thủy
|
P
|
Sông
Bình Thủy
|
08+200
-08+235
|
Cấp
VI
|
|
|
|
Bến
loại II
|
259
|
VẬT
LIỆU XÂY DỰNG HOÀNG YẾN
|
P.Long
Tuyền-Bình Thủy
|
P
|
Sông
Bình Thủy
|
08+900-08+933
|
Cấp
VI
|
|
|
|
Bến
loại II
|
260
|
CÔNG
TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN PHÁT THẠNH
|
P.Trà
An-Bình Thủy
|
T
|
Sông
Trà Nóc
|
00+800-00+853
|
Cấp
VI
|
|
|
|
Bến
loại II
|
261
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN NGỌC DUNG
|
P.Trà
An-Bình Thủy
|
T
|
Sông
Trà Nóc
|
00+850-00+884
|
Cấp
VI
|
|
|
|
Bến
loại II
|
262
|
DỊCH
VỤ LÊN XUỐNG HÀNG HÓA
|
P.Trà
An-Bình Thủy
|
T
|
Sông
Trà Nóc
|
00+900-00+930
|
Cấp
VI
|
|
|
|
Bến
loại II
|
263
|
CỬA
HÀNG VLXD MINH
|
P.Thới
An-Bình Thủy
|
T
|
Sông
Trà Nóc
|
|
Cấp
VI
|
|
|
|
Bến
loại II
|
264
|
CÔNG
TY CP PHÂN BÓN VÀ HÓA CHẤT CẦN THƠ KHU II
|
P.Trà
Nóc-Bình Thủy
|
T
|
Rạch
Sang Trắng
|
00+500-00+550
|
Cấp
VI
|
|
|
|
Bến
loại II
|
265
|
CỤC
DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC KV TÂY NAM BỘ
|
P.Trà
Nóc-Bình Thủy
|
T
|
Rạch
Sang Trắng
|
00+550-00+624
|
Cấp
VI
|
|
|
|
Bến
loại II
|
266
|
CÔNG
TY CỔ PHẦN ĐẤT PHƯƠNG NAM
|
P.Trà
Nóc-Bình Thủy
|
T
|
Rạch
Sang Trắng
|
00+600-00+650
|
Cấp
VI
|
|
|
|
Bến
loại II
|
267
|
CÔNG
TY TNHH XÂY DỰNG TM HUY HOÀNG
|
P.Trà
Nóc-Bình Thủy
|
T
|
Rạch
Sang Trắng
|
00+670-00+665
|
Cấp
VI
|
|
|
|
Bến
loại II
|
268
|
BẾN
VLXD
|
P.Phước
Thới-Ô Môn
|
P
|
Rạch
Sang Trắng
|
0+676
|
Cấp
VI
|
|
|
Bến
loại II
|
|
269
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN THUẬN THÀNH
|
P.Phước
Thới-Ô Môn
|
P
|
Rạch
Sang Trắng
|
00+800-00+860
|
Cấp
VI
|
|
|
|
Bến
loại II
|
270
|
CÔNG
TY CỔ PHẦN NAM TIẾN
|
P.Phước
Thới-Ô Môn
|
P
|
Rạch
Sang Trắng
|
00+860-00+920
|
Cấp
VI
|
|
|
|
Bến
loại II
|
271
|
BẾN
GIÀU NGUYÊN
|
P.Phước
Thới-Ô Môn
|
P
|
Rạch
Sang Trắng
|
1+324
|
Cấp
VI
|
|
|
Bến
loại II
|
|
272
|
TRẠI
CƯA NGỌC TÁ
|
P.Phước
Thới-Ô Môn
|
P
|
Rạch
Sang Trắng
|
1+640
|
Cấp
VI
|
|
|
Bến
loại II
|
|
273
|
DNTN
BÀNH THỊ ÁNH HỒNG
|
P.Thới
An-Ô Môn
|
T
|
Rạch
Ô Môn
|
01+300
- 01+328
|
Cấp
III
|
|
|
Bến
loại II
|
|
274
|
DNTN
DUY KHOA
|
P.Thới
An-Ô Môn
|
T
|
Rạch
Ô Môn
|
01+960
- 02+006
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
275
|
NM
XAY LÚA GẠO ĐỨC THÀNH
|
P.Thới
An-Ô Môn
|
P
|
Rạch
Ô Môn
|
01+500
- 01+524
|
Cấp
III
|
|
|
Bến
loại II
|
|
276
|
ĐL
BÁN LẺ XD TRẦN VĂN TẤN (DNTN TRẦN VĂN TẤN)
|
P.Thới
An-Ô Môn
|
P
|
Rạch
Ô Môn
|
02+340
- 02+360
|
Cấp
III
|
|
|
Bến
loại II
|
|
277
|
CHI
NHÁNH CAM THỦY 10
|
P.Thới
An-Ô Môn
|
P
|
Rạch
Ô Môn
|
03+036-03+058,9
|
Cấp
III
|
|
|
Bến
loại II
|
|
278
|
CÔNG
TY TNHH MTV TM DV CHÍ THÀNH CÔNG
|
P.Thới
An-Ô Môn
|
T
|
Rạch
Ô Môn
|
04+320
- 04+340
|
Cấp
III
|
|
|
Bến
loại II
|
|
279
|
CTY
TNHH MTV HIỆP HƯNG LONG
|
P.Châu
Văn Liêm-Ô Môn
|
P
|
Rạch
Ô Môn
|
05+400
- 05+460.5
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
280
|
CTY
TNHH ÁI NÔNG
|
P.Châu
Văn Liêm-Ô Môn
|
P
|
Rạch
Ô Môn
|
06+004
- 06+028
|
Cấp
III
|
|
|
Bến
loại II
|
|
281
|
DNTN
VLXD HƯNG PHÁT
|
P.Châu
Văn Liêm-Ô Môn
|
T
|
Rạch
Ô Môn
|
07+135
- 07+172.5
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
282
|
VLXD
TRẦN VĂN TÁM
|
P.Châu
Văn Liêm-Ô Môn
|
T
|
Rạch
Ô Môn
|
07+193
- 07+247
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
283
|
TRẠM
XĂNG DẦU Ô MÔN
(CN CTY TNHH MTV TM DK HG TẠI CẦN THƠ)
|
X.Thới
Thạnh-Thới Lai
|
T
|
Rạch
Ô Môn
|
07+285
- 07+317.5
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
284
|
DNTN
NGỌC BÍCH
|
X.Thới
Thạnh-Thới Lai
|
T
|
Rạch
Ô Môn
|
07+380
- 07+404.8
|
Cấp
III
|
|
|
Bến
loại II
|
|
285
|
DNTN
CẨM LINH
|
X.Thới
Thạnh-Thới Lai
|
T
|
Rạch
Ô Môn
|
07+780
- 07+804
|
Cấp
III
|
|
|
Bến
loại II
|
|
286
|
CS
CBLT QUÂN ĐOÀN 4
|
X.Thới
Thạnh-Thới Lai
|
P
|
Rạch
Ô Môn
|
08+903
- 08+934.5
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
287
|
DNTN
VLXD HƯNG PHÁT
|
X.Thới
Thạnh-Thới Lai
|
T
|
Rạch
Ô Môn
|
09+453
- 09+497,5
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
288
|
DNTN
NGÂN THẠNH
|
X.Tân
Thạnh-Thới Lai
|
P
|
Rạch
Ô Môn
|
10+188
- 10+223
|
Cấp
III
|
|
|
Bến
loại II
|
|
289
|
NHÀ
MÁY CB GẠO XK Ô MÔN (CTY LT MIỀN NAM)
|
X.Tân
Thạnh-Thới Lai
|
T
|
Rạch
Ô Môn
|
11+900
- 11+942
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
290
|
XÍ
NGHIỆP CBLT TÂY NAM BỘ (CTY TP MIỀN BẮC)
|
X.Thới
Thạnh-Thới Lai
|
T
|
Rạch
Ô Môn
|
12+500
- 12+540
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
291
|
CN
CTY CPXNK VÀ HTĐT VILEXIM TẠI CT
|
X.Tân
Thạnh-Thới Lai
|
T
|
Rạch
Ô Môn
|
12+590
- 12+670
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
292
|
XN
CB GẠO XK THỚI THẠNH (CTY NSTPXK TPCT)
|
X.Tân
Thạnh-Thới Lai
|
T
|
Rạch
Ô Môn
|
12+690
- 12+720
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
293
|
NHÀ
MÁY CHẾ BIẾN GẠO XUẤT KHẨU HIỆP LỢI (CTY CP HIỆP LỢI)
|
X.Tân
Thạnh-Thới Lai
|
T
|
Rạch
Ô Môn
|
12+800
- 12+853
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
294
|
DNTN
HOÀNG ĐĂNG
|
X.Thới
Thạnh-Thới Lai
|
T
|
Rạch
Ô Môn
|
12+858
- 12+900
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
295
|
CHI
NHÁNH LƯƠNG THỰC CẦN THƠ (CTY CP HOÀN MỸ)
|
X.Tân
Thạnh-Thới Lai
|
T
|
Rạch
Ô Môn
|
12+973
- 13+012
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
296
|
XÍ
NGHIỆP TÂN THẠNH
|
X.Tân
Thạnh-Thới Lai
|
T
|
Rạch
Ô Môn
|
13+060
- 13+119
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
297
|
CỤM
BẾN CTY CP HOÀNG MINH NHẬT
|
X.Tân
Thạnh-Thới Lai
|
T
|
Rạch
Ô Môn
|
13+310
- 13+416
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
298
|
DNTN
THUẬN PHƯỚC II
|
X.Tân
Thạnh-Thới Lai
|
T
|
Rạch
Ô Môn
|
13+417
- 13+477
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
299
|
DNTN
HỒNG NHÂN
|
TT.Thới
Lai-Thới Lai
|
T
|
Rạch
Ô Môn
|
13+486
- 13+531
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
300
|
DNTN
HƯNG THỊNH
|
TT.Thới
Lai-Thới Lai
|
T
|
Rạch
Ô Môn
|
13+586
- 13+614
|
Cấp
III
|
|
|
Bến
loại II
|
|
301
|
NM
THỚI LAI (CTY TNHH MTV NÔNG NGHIỆP CỜ ĐỎ)
|
TT.Thới
Lai-Thới Lai
|
T
|
Rạch
Ô Môn
|
13+726
- 13+749,7
|
Cấp
III
|
|
|
Bến
loại II
|
|
302
|
CTY
TNHH HỮU THÀNH
|
TT.Thới
Lai-Thới Lai
|
T
|
Rạch
Ô Môn
|
13+886
- 13+932.8
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
303
|
NHÀ
MÁY XAY LÚA THẮNG LỢI
|
TT.Thới
Lai-Thới Lai
|
T
|
Rạch
Ô Môn
|
13+983
- 14+017
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
304
|
XÍ
NGHIỆP CBLT THỚI LAI
|
TT.Thới
Lai-Thới Lai
|
T
|
Rạch
Ô Môn
|
14+018
- 14+075
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
305
|
CTY
CP SOHARICE
|
TT.Thới
Lai-Thới Lai
|
T
|
Rạch
Ô Môn
|
14+112
- 14+193
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
306
|
DNTN
THÀNH LỢI
|
TT.Thới
Lai-Thới Lai
|
P
|
Rạch
Ô Môn
|
14+226
- 14+260
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
307
|
CỬA
HÀNG VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP HOẠCH
|
TT.Thới
Lai-Thới Lai
|
T
|
Rạch
Ô Môn
|
14+387
- 14+407
|
Cấp
III
|
|
|
Bến
loại II
|
|
308
|
NHÀ
MÁY THỚI LAI II (CTY TNHH MTV NN CỜ ĐỎ)
|
TT.Thới
Lai-Thới Lai
|
T
|
Rạch
Ô Môn
|
14+194
- 14+217,5
|
Cấp
III
|
|
|
Bến
loại II
|
|
309
|
DNTN
THỊNH PHÁT
|
TT.Thới
Lai-Thới Lai
|
P
|
Rạch
Ô Môn
|
14+636
- 14+680
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
310
|
DNTN
THANH THẢO
|
TT.Thới
Lai-Thới Lai
|
P
|
Rạch
Ô Môn
|
14+729
- 14+772
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
311
|
NHÀ
MÁY CB LT THỚI LAI
|
TT.Thới
Lai-Thới Lai
|
T
|
Rạch
Ô Môn
|
14+730
- 14+770
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
312
|
CỬA
HÀNG VLXD HƯNG PHÁT 3
|
TT.Thới
Lai-Thới Lai
|
T
|
Rạch
Ô Môn
|
14+245
- 14+281
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
313
|
DNTN
MƯỜI KIỆT
|
TT.Thới
Lai-Thới Lai
|
P
|
Rạch
Ô Môn
|
14+891
- 14+909.8
|
Cấp
III
|
|
|
Bến
loại II
|
|
314
|
CTY
TNHH THỦY SẢN BIỂN ĐÔNG BẾN A
|
P.Phước
Thới-Ô Môn
|
P
|
Rạch
Cái Chôm
|
00+00-00+028
|
TL
|
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
315
|
CÔNG
TY TNHH PHƯƠNG DUY
|
P.Phước
Thới-Ô Môn
|
T
|
Rạch
Cái Chôm
|
00+028-00+108
|
TL
|
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
316
|
CN
CÔNG TY TNHH MTV TM XD NGỌC HÂN TẠI CẦN THƠ
|
P.Phước
Thới-Ô Môn
|
P
|
Rạch
Chanh
|
00+00-00+065
|
TL
|
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
317
|
VẬT
LIỆU XÂY DỰNG PHƯƠNG THẢO
|
P.Phước
Thới-Ô Môn
|
P
|
Rạch
Chanh
|
00+065-00+113
|
TL
|
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
318
|
CÔNG
TY CP TM DV XD PHÁT MINH HÙNG
|
P.Phước
Thới-Ô Môn
|
P
|
Rạch
Chanh
|
000+200
|
TL
|
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
319
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN THIỀU MỸ
|
P.Thới
Long-Ô Môn
|
P
|
Rạch
Bằng Tăng
|
00+010-00+017
|
Cấp
V
|
|
|
Bến
loại II
|
|
320
|
BẾN
GẠO
|
P.Thới
Long-Ô Môn
|
P
|
Rạch
Bằng Tăng
|
0+233
|
Cấp
V
|
|
|
Bến
loại II
|
|
321
|
BẾN
GẠO NGỌC ÁNH
|
P.Thới
Long-Ô Môn
|
P
|
Rạch
Bằng Tăng
|
0+724
|
Cấp
V
|
|
|
Bến
loại II
|
|
322
|
CÔNG
TY CỔ PHẦN PHÚ HƯNG
|
P.Thới
Long-Ô Môn
|
P
|
Rạch
Bằng Tăng
|
01+150-01+190
|
Cấp
V
|
|
|
|
Bến
loại II
|
323
|
BẾN
VLXD DUY KHOA
|
P.Thới
Long-Ô Môn
|
T
|
Rạch
Bằng Tăng
|
1+959
|
Cấp
V
|
|
|
Bến
loại II
|
|
324
|
CỬA
HÀNG VLXD NGUYỄN SÁU
|
P.Thới
Long-Ô Môn
|
T
|
Rạch
Bằng Tăng
|
02+00-02+007
|
Cấp
V
|
|
|
|
Bến
loại II
|
325
|
VẬT
LIỆU XÂY DỰNG VĂN HIỆU
|
P.Thới
Long-Ô Môn
|
T
|
Rạch
Bằng Tăng
|
02+600-02+615,9
|
Cấp
V
|
|
|
Bến
loại II
|
|
326
|
NHÀ
MÁY XAY XÁT
|
P.Thới
Long-Ô Môn
|
T
|
Rạch
Bằng Tăng
|
|
Cấp
V
|
|
|
|
Bến
loại II
|
327
|
CÔNG
TY CỔ PHẦN PHÚ HƯNG
|
P.Thới
Long-Ô Môn
|
P
|
Rạch
Bằng Tăng
|
|
Cấp
V
|
|
|
|
Bến
loại II
|
328
|
CỬA
HÀNG TRANG TRÍ NỘI THẤT GIA HÀO
|
P.Thới
Long-Ô Môn
|
T
|
Rạch
Bằng Tăng
|
|
Cấp
V
|
|
|
|
Bến
loại II
|
329
|
VẬT
LIỆU XÂY DỰNG CHÍNH VƯỜN
|
P.Long
Hưng-Ô Môn
|
T
|
Rạch
Bằng Tăng
|
|
Cấp
V
|
|
|
Bến
loại II
|
|
330
|
VẬT
LIỆU XÂY DỰNG HAI NIÊN
|
P.Thới
Long-Ô Môn
|
T
|
Rạch
Bằng Tăng
|
03+600-03+605
|
Cấp
V
|
|
|
|
Bến
loại II
|
331
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN XĂNG DẦU HUỲNH MAI
|
P.Long
Hưng-Ô Môn
|
T
|
Rạch
Bằng Tăng
|
04+00
-04+019
|
Cấp
V
|
|
|
|
Bến
loại II
|
332
|
CỬA
HÀNG VTNN ÁI NÔNG
|
P.Thới
Long-Ô Môn
|
P
|
Rạch
Bằng Tăng
|
4+405
|
Cấp
V
|
|
|
Bến
loại II
|
|
333
|
XĂNG
DẦU LÝ TỰ
|
P.
Trung Kiên-Thốt Nốt
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
0+150-0+155
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
334
|
CƯA
XẺ GỖ THẠNH PHÁT
|
P.
Trung Kiên-Thốt Nốt
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
0+250-0+262
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
335
|
CÔNG
TY TNHH THƯƠNG MẠI HIỆP HƯNG
|
P.
Trung Kiên-Thốt Nốt
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
0+300-0+341
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
336
|
CÔNG
TY TNHH MTV QUANG PHÁT
|
P.
Trung Kiên-Thốt Nốt
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
0+350-0+385
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
337
|
LÒ
CỒN MINH BẢO
|
P.
Trung Kiên-Thốt Nốt
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
0+385-0+408
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
338
|
HIỆP
PHÁT 3
|
P.
Trung Kiên-Thốt Nốt
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
0+385-0+407
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
339
|
THANH
PHÁT
|
P.
Trung Kiên-Thốt Nốt
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
0+522
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
340
|
BẾN
HÀNG HÓA
|
P.
Trung Kiên-Thốt Nốt
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
0+867
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
341
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN TRẦN VĂN BON
|
P.
Trung Kiên-Thốt Nốt
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
0+950-0+995
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
342
|
BẾN
VLXD
|
P.
Trung Kiên-Thốt Nốt
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
0+998
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
343
|
LÊN
XUỐNG NÔNG SẢN VÀ PHÂN BÓN
|
P.
Thốt Nốt-Thốt Nốt
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
344
|
XĂNG
DẦU SỐ 6
|
P.
Thốt Nốt-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
1+200-1+208
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
345
|
THÀNH
TÂM
|
P.
Trung Kiên-Thốt Nốt.
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
1+263
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
346
|
CT
TNHH AN HUY B.T
|
P.
Trung Kiên-Thốt Nốt
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
1+549
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
347
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN TRUNG NHỨT
|
P.
Trung Kiên-Thốt Nốt
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
1+650-1+694
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
348
|
SÁU
SỬA
|
P.
Trung Nhứt-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
1+740
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
349
|
CÔNG
TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN XNK KIM CƯƠNG
|
P.
Trung Kiên-Thốt Nốt
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
1+750-1+784
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
350
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN THÁI THỊ THU HẠNH
|
P.
Trung Kiên-Thốt Nốt
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
1+780-1+802
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
351
|
NHÀ
MÁY NƯỚC ĐÁ
|
P.
Trung Nhứt-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
1+834
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
352
|
BẾN
LÚA GẠO
|
P.Trung
Kiên-Thốt Nốt
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
1+929
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
353
|
CÔNG
TY TNHH MTV TM XNK PHỤNG HOÀNG
|
P.Trung
Kiên-Thốt Nốt
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
1+950-1+995
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
354
|
BẾN
LÚA GẠO
|
P.Trung
Nhứt-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
1+998
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
355
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN SX - TM VIỆT TIẾN
|
P.Trung
Nhứt-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
2
-2+293
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
356
|
PHỤNG
HOÀNG
|
P.Trung
Nhứt-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
2+110
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
357
|
CHI
NHÁNH TRUNG NHỨT
|
P.Trung
Nhứt-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
2+182
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
358
|
NHÀ
MÁY NƯỚC ĐÁ
|
P.Trung
Nhứt-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
2+20-02+217
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
359
|
NHÀ
MÁY CHẾ BIẾN GẠO XUẤT KHẨU TRUNG NHỨT
|
P.Trung
Nhứt-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
2+250-2+
298
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
360
|
HƯNG
PHÁT
|
P.Trung
Nhứt-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
2+368
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
361
|
NGỌC
TÂM
|
P.Trung
Nhứt-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
2+443
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
362
|
BẾN
LÚA GẠO
|
P.Trung
Nhứt-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
2+480
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
363
|
CTY
TNHH MTV XNK PHỤNG HOÀNG
|
P.Trung
Nhứt-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
2+500-2
+ 536
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
364
|
TẤN
THÀNH
|
P.Trung
Nhứt-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
2+589
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
365
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN BA HOÀNG
|
P.Trung
Nhứt-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
2+
600- 2 + 211
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
366
|
VĨNH
PHÚ
|
P.Trung
Nhứt-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
2+641
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
367
|
CƠ
SỞ MUA BÁN VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP
|
P.Trung
Nhứt-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
2+
650-2 + 670
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
368
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN HƯNG PHÁT
|
P.Trung
Nhứt-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
2+
680-2 + 790
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
369
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN TÂN HƯNG
|
P.Trung
Kiên-Thốt Nốt
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
2+650-2+662
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
370
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN SÁU NGHĨA
|
P.Trung
Kiên-Thốt Nốt
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
2+662-2+707
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
371
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN SÁU NGHĨA
|
P.Trung
Kiên-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
2+662-2+708
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
372
|
DỊCH
VỤ TRỘN CÁM
|
P.Thốt
Nốt-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
373
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN HỮU ĐỨC
|
P.
Thốt Nốt-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
374
|
DỊCH
VỤ TRỘN CÁM
|
P.
Thốt Nốt-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
375
|
TRẠI
SỬA CHỮA
GHE
|
P.Trung
Nhứt-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
2+781
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
376
|
NGỌC
TÂM 1
|
P.
Thốt Nốt-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
2+800-2
+ 825.5
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
377
|
NGỌC
TÂM 2
|
P.Trung
Nhứt-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
2+825-2
+ 853.5
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
378
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN TẤN THÀNH
|
P.Trung
Nhứt-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
2+865-2
+ 893
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
379
|
BẾN
LÚA GẠO
|
P.Trung
Nhứt-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
2+872
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
380
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN PHÚC LỘC 1
|
P.Trung
Nhứt-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
2+900-2
+ 923
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
381
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN PHÚC LỘC 2
|
P.Trung
Nhứt-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
2+923-2
+ 955
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
382
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN LÊ VĂN LIÊM
|
P.Trung
Kiên-Thốt Nốt
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
2+950-2+969.5
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
383
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN TUYỀN AN
|
P.Trung
Nhứt-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
2+955-2
+ 964.5
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
384
|
XUỒNG
GHE THANH SƠN
|
P.Trung
Nhứt-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
3-3+17.7
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
385
|
CÔNG
TY TNHH MTV DV THƯƠNG MẠI XĂNG DẦU THÀNH ĐẠT
|
P.Trung
Nhứt-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
3
+100-3+113.6
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
386
|
XUỒNG
GHE THANH SƠN
|
P.Trung
Nhứt-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
3
+120-3+130
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
387
|
VLXD
LIÊN CƯỜNG
|
P.Trung
Nhứt-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
388
|
CÔNG
TY TNHH TÍCH THẢO
|
P.Trung
Nhứt-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
389
|
MUA
BÁN LÚA GẠO
|
P.Trung
Nhứt-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
390
|
KHO
ĐƯỜNG LỆ NHI
|
P.Trung
Nhứt-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
391
|
SỬA
CHỮA XUỒNG GHE
|
P.Trung
Nhứt-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
392
|
KHO
GẠO NGỌC THÚY
|
P.Trung
Nhứt-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
393
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN KIỀU OANH
|
P.Trung
Nhứt-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
394
|
CÔNG
TY CỔ PHẦN GENTRACO
|
P.Trung
Nhứt-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
395
|
CÔNG
TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN TRUNG AN
|
P.Trung
Nhứt-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
396
|
CÔNG
TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN XNK KIM CƯƠNG
|
P.Trung
Nhứt-Thốt Nốt
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
3+150-3+210
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
397
|
DŨNG
LIÊM
|
P.Trung
Kiên-Thốt Nốt
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
3+217
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
398
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN THẠNH HƯNG
|
P.Trung
Kiên-Thốt Nốt
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
3+550-3+210
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
399
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN XAY XÁT TRÚC MAI
|
P.Trung
Kiên-Thốt Nốt
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
3+550-3+641.6
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
400
|
CÔNG
TY TNHH TÍCH THẢO
|
P.Trung
Kiên-Thốt Nốt
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
401
|
VẬT
LIỆU XÂY DỰNG VÕ THÀNH
|
P.
Thạnh Hòa-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
4
-4 + 27
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
402
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN VĨNH PHÁT
|
P.
Thạnh Hòa-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
4
+ 100-4 + 110
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
403
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN TÂN ĐẠI PHÁT
|
P.
Trung Kiên-Thốt Nốt
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
4+150
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
404
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN THÀNH LỢI 2
|
P.
Trung Kiên-Thốt Nốt
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
4+250-4+327
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
405
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN HỒ NGỌC PHÁT
|
P.
Trung Kiên-Thốt Nốt
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
4+250-4+328
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
406
|
CS
XẤY LÚA THÁI HÙNG
|
P.
Trung Kiên-Thốt Nốt
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
3+431
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
407
|
HÙNG
BÌNH
|
P.
Thạnh Hòa-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
4+643
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
408
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN THẮNG LỢI
|
P.
Thạnh Hòa-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
4
+800- 4 + 855
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
409
|
KHO
THUẬN PHÁT
|
P.
Thạnh Hòa-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
4
+ 855-4 + 875.4
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
410
|
SẤY
LÚA CHÍN HẢI
|
P.
Thạnh Hòa-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
4
+ 890-4 + 915
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
411
|
THU
THẢO
|
P.
Thạnh Hòa-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
4+929
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
412
|
LÒ
SẤY LÚA
|
P.
Thạnh Hòa-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
4
+ 930-4 + 960
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
413
|
LÒ
XẤY LÚA
|
P.
Thạnh Hòa-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
5+028
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
414
|
NHÀ
MÁY CHẾ BIẾN GẠO XUẤT KHẨU THỐT NỐT
|
P.
Thạnh Hòa-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
5
-5+39
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
415
|
MINH
TUẤN
|
P.
Thạnh Hòa-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
5+071
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
416
|
XN
LƯƠNG THỰC PHÚ LỘC - CN CT TNHH MTV LT HCM
|
P.
Thạnh Hòa-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
5
+ 100-5+119.6
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
417
|
DNTN
XAY XÁT GIA CÔNG LƯƠNG THỰC THU THẢO
|
P.
Thạnh Hòa-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
5
+ 120-5+157
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
418
|
XN
LƯƠNG THỰC PHÚ LỘC - CN CT TNHH MTV LT HCM
|
P.
Thạnh Hòa-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
5
+ 157-5+213
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
419
|
XN
LƯƠNG THỰC PHÚ LỘC - CN CT TNHH MTV LT HCM
|
P.
Thạnh Hòa-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
5
+ 213-5+243
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
420
|
CÔNG
TY TNHH MTV KINH DOANH LƯƠNG THỰC ÁNH PHƯỢNG
|
P. Trung
Kiên-Thốt Nốt
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
5+250-5+290
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
421
|
ĐÓNG
XUỒNG GHE THANH BÌNH
|
P.Trung
Kiên-Thốt Nốt.
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
5+250-5+291
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
422
|
THÀNH
ĐÔNG
|
P.
Trung Kiên-Thốt Nốt
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
5+293
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
423
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN THÀNH LỢI
|
P.
Thạnh Hòa-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
5
+ 300-5+319.2
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
424
|
SẤY
LÚA GIA CÔNG
|
P.
Thạnh Hòa-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
5
+ 320-5+348.5
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
425
|
XƯỞNG
CƯA THÁI HƯNG
|
P.Trung
Kiên-Thốt Nốt
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
5+350-5+364
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
426
|
LÊN
XUỐNG NÔNG SẢN VÀ PHÂN BÓN
|
P.Trung
Kiên-Thốt Nốt
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
427
|
THẮNG
LỢI 3
|
P.Trung
Kiên-Thốt Nốt
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
5+407
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
428
|
XƯỞNG
CƯA THÁI DƯƠNG
|
P.Trung
Kiên-Thốt Nốt
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
5+387-5+415
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
429
|
VLXD
THÁI HƯNG 1
|
P.Trung
Kiên-Thốt Nốt
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
430
|
XƯỞNG
CƯA THÁI HƯNG 2
|
P.Trung
Kiên-Thốt Nốt
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
5+450-5+466
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
431
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN XĂNG DẦU ÂN VÂN
|
P.Trung
Kiên-Thốt Nốt
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
432
|
CỬA
HÀNG VẬT LIỆU XÂY DỰNG
|
P.Trung
Kiên-Thốt Nốt
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
433
|
CƯA
XẺ GỖ
|
P.Trung
Kiên-Thốt Nốt
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
434
|
BẾN
LÚA GẠO
|
P.Trung
Kiên-Thốt Nốt
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
5+637
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
435
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN LÊ VĂN LIÊM
|
P.Trung
Kiên-Thốt Nốt
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
436
|
KHO
HÀNG HOÁ
|
P.Trung
Kiên-Thốt Nốt
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
437
|
MUA
BÁN LÚA GẠO, TẤM, CÁM
|
P.Trung
Kiên-Thốt Nốt
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
438
|
HUÂN
KHÔI
|
P.Trung
Kiên-Thốt Nốt
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
439
|
LÒ
SẤY LÚA THÁI HƯNG
|
P.Trung
Kiên-Thốt Nốt
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
440
|
CTY
TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN NHƯ HUỲNH
|
P.Trung
Kiên-Thốt Nốt
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
5+480-5+495
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
441
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN THÀNH LỢI
|
P.
Thạnh Hòa-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
5
+ 500-5+539.1
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
442
|
CÔNG
TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN THÀNH ĐỒNG
|
P.
Thạnh Hòa-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
5
+ 600-5+630
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
443
|
XAY
XÁT GẠO MINH TÂM
|
P.
Thạnh Hòa-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
5
+ 640-5+651
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
444
|
THÁI
DƯƠNG
|
P.Trung
Kiên-Thốt Nốt
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
5+800
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
445
|
VẬT
LIỆU XÂY DỰNG THÁI DŨNG
|
P.
Thạnh Hòa-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
6+100-6+120
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
446
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN CHỮ TÍN
|
P.
Thạnh Hòa-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
6-6+22.5
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
447
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN ĐỨC HUY
|
P.
Thạnh Hòa-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
6+500-6+560
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
448
|
HOA
SEN
|
P.
Thạnh Hòa-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
6+785
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
449
|
CÔNG
TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN TRUNG AN
|
P.Thạnh
Hòa-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
6+800-6+860
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
450
|
PHƯƠNG
TOÀN
|
P.
Thạnh Hòa-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
6+875
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
451
|
CHỮ
TÍN
|
P.
Thạnh Hòa-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
6+916
6+956
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
452
|
CTY
TNHH NHK ĐẠI DƯƠNG XANH
|
P.
Thạnh Hòa-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
7+100-7+115
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
453
|
LÚA
GẠO
|
P.
Thạnh Hòa-Thốt Nốt
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
7+205
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
454
|
CTY
TNHH XUẤT NHẬP KHẨU ĐẠI DƯƠNG XANH
|
P.
Thạnh Hòa-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
7+115-7+132
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
455
|
LÒ
SẤY ÚT THÂM
|
P.
Thạnh Hòa-Thốt Nốt
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
7+289
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
456
|
LÒ
SẤY ÚT THÂM
|
P.
Thạnh Hòa-Thốt Nốt
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
7+369
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
457
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN THÀNH ĐÔI
|
P.
Thạnh Hòa-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
7+300-7+337
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
458
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN VẠN PHÁT 2
|
P.Trung
An-Q.Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
7+337-7+366
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
459
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN THẮNG LỢI 2
|
P.
Thạnh Hòa-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
7+500-7+545.5
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
460
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN THẮNG LỢI 2
|
P.
Thạnh Hòa-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
7+5457+580.5
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
461
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN TRUNG THẠNH
|
P.
Thạnh Hòa-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
7+900-7+934
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
462
|
DNTN
CHỮ TÍN
|
P.
Thạnh Hòa-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
463
|
CÔNG
TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN TRUNG AN
|
P.
Thạnh Hòa-Thốt Nốt.
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
8+100-8+160
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
464
|
MUA
BÁN VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP
|
P.Trung
Thạnh-Thốt Nốt
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
9+250-9
+265
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
465
|
KHO
LÚA GẠO
|
P.
Thạnh Hòa-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
10+900-10+927
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
466
|
CÔNG
TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN NGỌC TIỀN
|
X.Trung
Thạnh-Cờ Đỏ
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
7+050-7+086
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
467
|
CTY
TNHH NGỌC TIỀN
|
X.Trung
Thạnh-Cờ Đỏ
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
7+125-7+166.9
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
468
|
CTY
TNHH MTV CHẾ BIẾN LƯƠNG THỰC PHÚC HẢI
|
X.Trung
Thạnh-Cờ Đỏ
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
7+170-7+206
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
469
|
LÒ
GẠCH VĂN XÊ
|
X.Trung
An-Cờ Đỏ
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
7+850-7+870
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
470
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN TÂM LANG
|
X.Trung
An-Cờ Đỏ
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
471
|
CÔNG
TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN XÂY DỰNG VẠN PHÚ
|
X.Trung
Thạnh-Cờ Đỏ
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
8+850-8
+872
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
472
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN TRẦN VĂN BON
|
X.Trung
An-Cờ Đỏ
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
8+90-
8+940
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
473
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN THẠNH LỘC
|
X.Trung
An-Cờ Đỏ
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
8+950-8+998
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
474
|
LÒ
SẤY THIÊN ĐĂNG
|
X.Trung
Thạnh-Cờ Đỏ
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
9+250-9
+266
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
475
|
KHO
LÚA GẠO
|
X.Trung
Thạnh-Cờ Đỏ
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
10+050-10
+071
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
476
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN NGỌC NGÂN
|
X.Trung
An-Cờ Đỏ
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
10+300-10+348
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
477
|
TRẠI
CƯA VƯƠNG BẢY
|
X.Trung
Thạnh-Cờ Đỏ
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
10+550-10
+556
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
478
|
VẬT
TƯ NÔNG NGHIỆP VĂN Y
|
X.Trung
Hưng-Cờ Đỏ
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
10+556-10
+562
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
479
|
VẬT
TƯ NÔNG NGHIỆP HAI HẬN
|
X.Trung
Thạnh-Cờ Đỏ
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
10+600-10
+620
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
480
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN HƯƠNG HẠNH
|
X.Trung
An-Cờ Đỏ
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
11-
11+22
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
481
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN HƯƠNG HẠNH
|
X.Trung
An-Cờ Đỏ
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
11+22-11+46
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
482
|
VẬT
LIỆU XÂY DỰNG THÁI HƯNG 2
|
X.Trung
An-Cờ Đỏ
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
11+200-11+220
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
483
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN THẠNH LỢI
|
X.Trung
Thạnh-Cờ Đỏ
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
11+250-11
+282
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
484
|
CỬA
HÀNG VẬT LIỆU XÂY DỰNG ÚT MỚI
|
X.Trung
Thạnh-Cờ Đỏ
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
485
|
VẬT
TƯ NÔNG NGHIỆP KIM LƯỢNG
|
X.Trung
An-Cờ Đỏ
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
11+300-11+322
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
486
|
CỬA
HÀNG VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP
|
X.Trung
An-Cờ Đỏ
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
11+400-11+406
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
487
|
CỬA
HÀNG XĂNG DẦU
|
X.Trung
An-Cờ Đỏ
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
11+600-11+606.7
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
488
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN ÚT EM
|
X.Trung
An-Cờ Đỏ
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
12+100-11+109
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
489
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN THÀNH TÂM 3
|
X.Trung
An-Cờ Đỏ
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
12+200-12+245.2
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
490
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN TIẾN THỌ
|
X.Trung
An-Cờ Đỏ
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
13+100-13+112
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
491
|
VTNN
VẠN THÀNH
|
X.Trung
An-Cờ Đỏ
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
492
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN VẠN THÀNH 2
|
X.Trung
An-Cờ Đỏ
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
493
|
VẬT
LIỆU XÂY DỰNG HIẾU THIÊN
|
X.Trung
An-Cờ Đỏ
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
494
|
CƠ
SỞ VỰA LÚA GẠO
|
X.Trung
An-Cờ Đỏ
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
495
|
VẬT
LIỆU XÂY DỰNG ĐÔNG PHONG
|
X.Trung
Hưng-Cờ Đỏ
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
14+100-14+160
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
496
|
XĂNG
DẦU HOÀNG PHÚC
|
X.Trung
Hưng-Cờ Đỏ
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
15+100-15+116
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
497
|
TRẠI
CƯA QUANG HƯNG
|
X.Trung
Hưng-Cờ Đỏ
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
15+200-15+215
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
498
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN THÀNH ĐỨC
|
X.Trung
Hưng-Cờ Đỏ
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
15+300-15+321
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
499
|
VẬT
LIỆU XÂY DỰNG TÂN
|
X.Trung
Hưng-Cờ Đỏ
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
15+500-15+520
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
500
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN MINH PHƯƠNG
|
X.Trung
Hưng-Cờ Đỏ
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
15+520-15+532
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
501
|
CƯA
XẺ GỖ PHÚ THỊNH
|
X.Trung
Hưng-Cờ Đỏ
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
15+600-15+613.5
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
502
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN VẠN THÀNH 3
|
X.Trung
Hưng-Cờ Đỏ
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
16+130-16+173
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
503
|
CÔNG
TY TNHH MTV NN TRÍ TÍNH
|
X.Trung
Hưng-Cờ Đỏ
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
504
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN VẠN THÀNH 2
|
X.Trung
Hưng-Cờ Đỏ
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
505
|
CTY
TNHH MTV KD CHẾ BIẾN LƯƠNG THỰC HIẾU NHÂN
|
X.Trung
Hưng-Cờ Đỏ
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
506
|
SẤY
LÚA GIA CÔNG
|
X.Trung
Hưng-Cờ Đỏ
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
16+400-16+426
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
507
|
DNTN
XĂNG DẦU NGUYỄN VĂN TÙNG
|
X.Trung
Hưng-Cờ Đỏ
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
16+500-16+512
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
508
|
VẬT
LIỆU XÂY DỰNG DƯ CƯỜNG
|
X.Trung
Hưng-Cờ Đỏ
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
18+40018+415
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
509
|
VẬT
TƯ NÔNG NGHIỆP VĂN ÉT
|
X.Trung
Hưng-Cờ Đỏ
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
18-18+20
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
510
|
CHI
NHÁNH DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN CAO ĐÀNG
|
X.Trung
Hưng-Cờ Đỏ
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
19+500-19+532
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
511
|
VẬT
TƯ NÔNG NGHIỆP
|
X.Trung
Hưng-Cờ Đỏ
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
19+600-19+617
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
512
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN TRUNG THẠNH
|
X.Trung
Hưng-Cờ Đỏ
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
19+900-19+982
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
513
|
VLXD
HƯNG THỊNH
|
X.Trung
Hưng-Cờ Đỏ
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
514
|
CÔNG
TY TNHH MTV KD CB LT HIẾU NHÂN
|
X.Trung
Hưng-Cờ Đỏ
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
515
|
DNTN
KD LT TUẤN NHI
|
X.Trung
Hưng-Cờ Đỏ
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
516
|
LÒ
SẤY LÚA
|
X.Trung
Hưng-Cờ Đỏ
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
517
|
CÔNG
TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN HƯNG PHƯỚC ĐIỀN
|
X.Trung
Hưng-Cờ Đỏ
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
518
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN CHÍN NÀO
|
X.Trung
Hưng-Cờ Đỏ
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
519
|
VẬT
TƯ NÔNG NGHIỆP ÚT ĐIỆP
|
X.Trung
Hưng-Cờ Đỏ
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
520
|
SẤY
LÚA GIA CÔNG
|
X.Trung
Hưng-Cờ Đỏ
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
521
|
VẬT
TƯ NÔNG NGHIỆP HAI KHÊN
|
X.Trung
Hưng-Cờ Đỏ
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
522
|
DNTN
NGÔ HỮU PHÁT
|
X.Trung
Hưng-Cờ Đỏ
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
523
|
DNTN
NGÔ HỮU PHÁT
|
X.Trung
Hưng-Cờ Đỏ
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
524
|
NHÀ
MÁY XAY XÁT ÚT KHÁNH
|
X.Thạnh
Phú-Cờ Đỏ
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
21
- 21+93.3
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
525
|
CƠ
SỞ XẤY LÚA
|
X.Thạnh
Phú-Cờ Đỏ
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
21+300
- 21+353.2
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
526
|
CÔNG
TY TNHH CB LT LANG HƯƠNG
|
X.Thạnh
Phú-Cờ Đỏ
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
527
|
SỬA
CHỮA GHE XUỒNG
|
X.Thạnh
Phú-Cờ Đỏ
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
22+900
-22+934
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
528
|
XAY
XÁT TÔ HỒNG
|
TT.Cờ
Đỏ-Cờ Đỏ
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
24+250
- 24 +299
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
529
|
TÝ
- HOÀI
|
TT.Cờ
Đỏ-Cờ Đỏ
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
24+650
- 24 +679
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
530
|
TÝ
- HOÀI
|
TT.Cờ
Đỏ-Cờ Đỏ
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
24+700
- 24 +739
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
531
|
CÔNG
TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN THÀNH TÂM CỜ ĐỎ
|
TT.Cờ
Đỏ-Cờ Đỏ
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
532
|
XAY
XÁT HOÀNG KHANH
|
TT.Cờ
Đỏ-Cờ Đỏ
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
24+550
- 24 +589
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
533
|
CỬA
HÀNG VẬT LIỆU XÂY DỰNG LAM CƯỜNG
|
X.Thạnh
Phú-Cờ Đỏ
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
24+800
- 24+814
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
534
|
XĂNG
DẦU ÚT HIỀN
|
X.Thạnh
Phú-Cờ Đỏ
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
25+100
- 25+116.7
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
535
|
CỬA
HÀNG VLXD - TTNT ĐẠI PHÚC
|
TT.Cờ
Đỏ-Cờ Đỏ
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
25+300
- 25+335
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
536
|
NHÀ
MÁY XAY LÚA HOÀNG KHANH
|
TT.Cờ
Đỏ-Cờ Đỏ
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
25+350
- 24 +389
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
537
|
THU
MUA LÚA GẠO
|
TT.Cờ
Đỏ-Cờ Đỏ
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
25+800
-25+830
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
538
|
VLXD
HUỲNH TÂY
|
TT.Cờ
Đỏ-Cờ Đỏ
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
25+830
-25+860
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
539
|
CN
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI TÂN THÀNH
|
TT.Cờ
Đỏ-Cờ Đỏ
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
26+250
- 26+271.5
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
540
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN XĂNG DẦU CAO ĐÀNG
|
TT.Cờ
Đỏ-Cờ Đỏ
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
26+300
- 26+320
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
541
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN MINH HOÀNG
|
TT.Cờ
Đỏ-Cờ Đỏ
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
26+550
-26+560
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
542
|
VẬT
LIỆU XÂY DỰNG KIM ANH
|
TT.Cờ
Đỏ-Cờ Đỏ
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
26+550
-26 +650
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
543
|
CỬA
HÀNG XĂNG DẦU VÀ VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP
|
TT.Cờ
Đỏ-Cờ Đỏ
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
26+700
-26+711.5
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
544
|
VẬT
TƯ NÔNG NGHIỆP NĂM VOI
|
TT.Cờ
Đỏ-Cờ Đỏ
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
26+700-26+711.5
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
545
|
XĂNG
DẦU THÀNH SANG
|
TT.Cờ
Đỏ-Cờ Đỏ
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
26+750-26
+765
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
546
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN NĂM OAI
|
TT.Cờ
Đỏ-Cờ Đỏ
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
26+850-26
+870
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
547
|
VẬT
TƯ NÔNG NGHIỆP YẾN NO
|
TT.Cờ
Đỏ-Cờ Đỏ
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
26+900-26+907
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
548
|
XN
CHẾ BIẾN LƯƠNG THỰC CỜ ĐỎ
|
TT.Cờ
Đỏ-Cờ Đỏ
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
27
-27+189
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
549
|
ĐÓNG
XUỒNG GHE VIỆT HƯNG
|
TT.Cờ
Đỏ-Cờ Đỏ
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
27+350
- 27 +383
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
550
|
XĂNG
DẦU TƯỜNG GIANG
|
TT.Cờ
Đỏ-Cờ Đỏ
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
27+550
-27 +578
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
551
|
BÃI
GỖ KIM ANH
|
TT.Cờ
Đỏ-Cờ Đỏ
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
552
|
CỬA
HÀNG VLXD - TTNT ĐẠI PHÚC
|
TT.Cờ
Đỏ-Cờ Đỏ
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
553
|
CTY
TNHH MTV XD TM DV LỘC PHÁT TÀI
|
X.Thới
Xuân-Cờ Đỏ
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
27+650-27
+674
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
554
|
VẬT
LIỆU XÂY DỰNG TƯ THẮNG
|
X.Thới
Tây-Cờ Đỏ
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
29+150-29
+170
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
555
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN PHÁT LỘC
|
X.Thới
Đông-Cờ Đỏ
|
P
|
Kênh
Thốt Nốt
|
30
-30+60
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
556
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN VLXD BẢO TOÀN
|
X.Thới
Đông-Cờ Đỏ
|
T
|
Kênh
Thốt Nốt
|
|
Cấp
IV
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
557
|
DỊCH
VỤ SẤY LÚA
|
P.
Thuận An-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thắng Lợi I
|
|
Cấp
VI
|
|
|
|
Bến
loại II
|
558
|
CÔNG
TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN NĂM SANH
|
P.
Thuận An-Thốt Nốt
|
P
|
Kênh
Thắng Lợi I
|
|
Cấp
VI
|
|
|
|
Bến
loại II
|
559
|
CTY
CP CB VÀ KD LT VIỆT THÀNH
|
X.Nhơn
Nghĩa-Phong Điền
|
T
|
Kênh
Xà No
|
01+610
- 01+650
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
560
|
VLXD
ĐẠI VIỆT
|
X.Nhơn
Nghĩa-Phong Điền
|
T
|
Kênh
Xà No
|
01+980
- 02+035
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
561
|
CỬA
HÀNG XĂNG DẦU NHƠN THUẬN 1 (CTY TNHH MTV ANH THƠ)
|
X.Nhơn
Nghĩa-Phong Điền
|
T
|
Kênh
Xà No
|
03+400
- 03+440
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
562
|
CTY
TNHH TRƯỜNG PHÁT
|
X.Nhơn
Nghĩa-Phong Điền
|
T
|
Kênh
Xà No
|
03+750
- 03+815
|
Cấp
III
|
|
|
|
|
563
|
DNTN
XĂNG DẦU MỸ HIỀN
|
X.Nhơn
Nghĩa-Phong Điền
|
T
|
Kênh
Xà No
|
06+225
- 06+255
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
564
|
CÔNG
TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN TÙNG NHÂN
|
TT.Phong
Điền-Phong Điền
|
P
|
Rạch
Phong Điền
|
0
+ 100-0 + 120
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
565
|
CỬA
HÀNG SẮT ÁNH DƯƠNG
|
TT.Phong
Điền-Phong Điền
|
P
|
Rạch
Phong Điền
|
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
566
|
VỰA
T CÂY
|
TT.Phong
Điền-Phong Điền
|
P
|
Rạch
Phong Điền
|
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
567
|
CTY
TNHH THƯƠNG MẠI XÂY DỰNG TRỌNG PHỦ
|
X.Nhơn
Ái-Phong Điền
|
T
|
Rạch
Phong Điền
|
0
+ 200-0 + 269,2
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
568
|
CTY
TNHH THƯƠNG MẠI XÂY DỰNG TRỌNG PHỦ
|
TT.Phong
Điền-Phong Điền
|
P
|
Rạch
Phong Điền
|
0
+ 300-0 + 334
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
569
|
TRẠI
CƯA XẺ GỖ
|
X.Nhơn
Lộc 1-Phong Điền
|
P
|
Rạch
Phong Điền
|
0
+ 600-0 + 615
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
570
|
SẢN
XUẤT NƯỚC ĐÁ
|
TT.phong
Điền-Phong Điền
|
P
|
Rạch
Phong Điền
|
0
+ 650-0 + 671
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
571
|
VẬT
LIỆU XÂY DỰNG HAI TÁNH
|
X.Nhơn
Ái-Phong Điền
|
T
|
Rạch
Phong Điền
|
2
+ 200-2 + 227
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
572
|
VẬT
LIỆU XÂY DỰNG TƯ THẠNH
|
X.Nhơn
Ái-Phong Điền
|
T
|
Rạch
Phong Điền
|
2
+ 400-2 + 413
|
Cấp
III
|
|
|
Bến
loại II
|
|
573
|
VẬT
TƯ NÔNG NGHIỆP HOÀNG PHÚ
|
X.Nhơn
Ái-Phong Điền
|
T
|
Rạch
Phong Điền
|
2
+ 550-2 + 566,4
|
Cấp
III
|
|
|
Bến
loại II
|
|
574
|
VẬT
LIỆU XÂY DỰNG HAI TÁNH
|
TT.Phong
Điền-Phong Điền
|
P
|
Rạch
Phong Điền
|
3
+ 200-3 + 229
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
575
|
CTY
CỔ PHẦN TMDV & XÂY DỰNG TRUNG HẢI
|
X.Nhơn
Lộc 2-Phong Điền
|
P
|
Rạch
Phong Điền
|
3
+ 250-3 + 277
|
Cấp
III
|
|
|
Bến
loại II
|
|
576
|
VẬT
LIỆU XÂY DỰNG THANH TÂM
|
TT.Phong
Điền-Phong Điền
|
P
|
Rạch
Phong Điền
|
3
+ 400-3 + 436
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
577
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN TOÀN THỊNH
|
X.Nhơn
Lộc 2-Phong Điền
|
P
|
Rạch
Phong Điền
|
4
+ 700-4 + 722
|
Cấp
III
|
|
|
Bến
loại II
|
|
578
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN TOÀN THỊNH
|
X.Nhơn
Lộc 2-Phong Điền
|
P
|
Rạch
Phong Điền
|
4
+ 750-4 + 778
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
579
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN VẠN NGUYÊN
|
TT.Phong
Điền-Phong Điền
|
P
|
Rạch
Phong Điền
|
4
+ 800-4 + 820
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
580
|
SẢN
XUẤT NƯỚC ĐÁ
|
TT.Phong
Điền-Phong Điền
|
P
|
Rạch
Phong Điền
|
4
+ 900-4 + 928
|
Cấp
III
|
|
|
Bến
loại II
|
|
581
|
VẬT
LIỆU XÂY DỰNG BA HỒNG
|
X.Nhơn
Ái-Phong Điền
|
T
|
Rạch
Phong Điền
|
5
+ 700-5 + 728,4
|
Cấp
III
|
|
|
Bến
loại II
|
|
582
|
VỰA
GẠO THANH TÙNG
|
X.Nhơn
Lộc 2-Phong Điền
|
P
|
Rạch
Phong Điền
|
|
Cấp
III
|
|
|
Bến
loại II
|
|
583
|
XAY
XÁT THẮNG LỢI TỚI
|
X.Nhơn
Ái-Phong Điền
|
T
|
Rạch
Phong Điền
|
5
+ 800-5 + 855
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
584
|
XAY
XÁT THẮNG LỢI TỚI
|
X.Tân
Thới-Phong Điền
|
P
|
Rạch
Phong Điền
|
6
+ 300- 6 + 339
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
585
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN TƯ ĐƯỜNG
|
X.Tân
Thới-Phong Điền
|
P
|
Rạch
Phong Điền
|
6
+ 350-6 + 399
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
586
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN NAM THẠNH
|
X.Tân
Thới-Phong Điền
|
P
|
Rạch
Phong Điền
|
8
+ 200-8 + 220
|
Cấp
III
|
|
|
Bến
loại II
|
|
587
|
VLXD
TRANG TRÍ NỘI THẤT NGỌC BIỀN
|
X.Giai
Xuân-Phong Điền
|
P
|
Rạch
Còng
|
1+
200-1+ 222
|
TL
|
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
588
|
CỬA
HÀNG VLXD & TTNT NGỌC BIỀN
|
X.Giai
Xuân-Phong Điền
|
P
|
Rạch
Còng
|
1+
300-1+ 306
|
TL
|
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
589
|
ĐẠI
LÝ XĂNG DẦU CHÍNH GIANG
|
X.Nhơn
Ái-Phong Điền
|
P
|
Kênh
KH9
|
0
+ 200-0 + 232,4
|
TL
|
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
590
|
CTY
TNHH MTV TM DK ĐỒNG THÁP
|
X.Trường
Long-Phong Điền
|
T
|
Kênh
KH9
|
0
+ 500-0 + 560
|
TL
|
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
591
|
XĂNG
DẦU HOÀNG PHÚC
|
X.Nhơn
Ái-Phong Điền
|
P
|
Kênh
KH9
|
1
+ 100-1 + 117,5
|
TL
|
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
592
|
CỬA
HÀNG VLXD MINH TRUNG
|
X.Nhơn
Ái-Phong Điền
|
P
|
Kênh
KH9
|
|
TL
|
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
593
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN NAM THẠNH
|
X.Trường
Long-Phong Điền
|
P
|
Rạch
Trường Long
|
2
+ 300-2 + 317,2
|
TL
|
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
594
|
VẬT
LIỆU XÂY DỰNG THANH VŨ
|
X.Trường
Long-Phong Điền
|
P
|
Rạch
Trường Long
|
2
+ 800-2 + 821
|
TL
|
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
595
|
CỬA
HÀNG VẬT LIỆU XÂY DỰNG VĂN BA
|
X.Trường
Long-Phong Điền
|
T
|
Rạch
Trường Long
|
2
+ 845-2 + 875
|
TL
|
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
596
|
VẬT
LIỆU XÂY DỰNG BA ĐÔNG
|
X.Trường
Long-Phong Điền
|
P
|
Rạch
Trường Long
|
2
+ 900-2 + 929
|
TL
|
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
597
|
DNTN
VLXD THÀNH VŨ
|
X.
Trường Thành-Thới Lai
|
P
|
Rạch
Cầu Nhiếm
|
|
Cấp
V
|
|
|
Bến
loại II
|
|
598
|
VLXD
NHÂN HẬU
|
X.
Trường Thành-Thới Lai
|
P
|
Rạch
Cầu Nhiếm
|
|
Cấp
V
|
|
|
Bến
loại II
|
|
599
|
ĐÓNG
VÀ SỬA CHỮA GHE TÀU SẮT
|
X.
Thới Thạnh-Thới Lai
|
T
|
Kênh
Mương lộ
|
00+500-00+517
|
TL
|
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
600
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN NĂM CẢNH
|
X.
Thới Thạnh-Thới Lai
|
T
|
Kênh
Mương lộ
|
00+900-00+911,5
|
TL
|
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
601
|
XAY
XÁT LÚA GẠO TÂN TIẾN
|
X.Định
Môn-Thới Lai
|
T
|
Rạch
Vàm Nhom
|
|
Cấp
VI
|
|
|
|
Bến
loại II
|
602
|
NHÀ
MÁY XAY XÁT LÚA PHƯỚC SANG
|
X.Định
Môn-Thới Lai
|
P
|
Rạch
Vàm Nhom
|
|
Cấp
VI
|
|
|
|
Bến
loại II
|
603
|
ĐẠT
THÀNH II
|
TT.Thới
Lai-Thới Lai
|
P
|
Kênh
Bà Đầm
|
00+850-00+910,6
|
Cấp
VI
|
|
|
|
Bến
loại II
|
604
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN PHƯỚC HƯNG
|
TT.Thới
Lai-Thới Lai
|
T
|
Kênh
Bà Đầm
|
00+900-00+954
|
Cấp
VI
|
|
|
|
Bến
loại II
|
605
|
NHÀ
MÁY XAY XÁT LÚA GẠO THẠNH THẮNG
|
X.
Trường Thắng-Thới Lai
|
T
|
Kênh
Bà Đầm
|
01+400-01+436
|
Cấp
VI
|
|
|
|
Bến
loại II
|
606
|
NHÀ
MÁY SẢN XUẤT LÚA GẠO THÀNH ĐẠT
|
X.
Trường Thắng-Thới Lai
|
T
|
Kênh
Bà Đầm
|
03+200-03+271
|
Cấp
VI
|
|
|
|
Bến
loại II
|
607
|
CÔNG
TY TNHH CHẾ BIẾN LƯƠNG THỰC TRƯỜNG THẮNG
|
X.
Trường Thắng-Thới Lai
|
T
|
Kênh
Bà Đầm
|
05+00-05+054
|
Cấp
VI
|
|
|
|
Bến
loại II
|
608
|
CN
CÔNG TNHH XK LT TP MIỀN TÂY - NM KIM THÀNH
|
X.
Trường Thắng-Thới Lai
|
T
|
Kênh
Bà Đầm
|
|
Cấp
VI
|
|
|
|
Bến
loại II
|
609
|
NHÀ
MÁY XAY XÁT LÚA GẠO TRƯỜNG PHÚ
|
X.
Trường Thắng-Thới Lai.
|
T
|
Kênh
Bà Đầm
|
05+300-05+373
|
Cấp
VI
|
|
|
|
Bến
loại II
|
610
|
CÔNG
TY CP NL TÂY ĐÔ
|
X.
Trường Thắng-Thới Lai
|
T
|
Kênh
Bà Đầm
|
|
Cấp
VI
|
|
|
Bến
loại II
|
|
611
|
CÔNG
TY TNHH HỮU SÁNG
|
X.
Trường Xuân-Thới Lai
|
T
|
Kênh
Bà Đầm
|
|
Cấp
VI
|
|
|
|
Bến
loại II
|
612
|
CTY
CP LT TRƯỜNG XUÂN
|
X.
Trường Xuân-Thới Lai
|
T
|
Kênh
Bà Đầm
|
05+500-05+576
|
Cấp
VI
|
|
|
|
Bến
loại II
|
613
|
XĂNG
DẦU HỮU MAI
|
X.
Trường Xuân-Thới Lai
|
P
|
Kênh
Bà Đầm
|
06+700-06+707
|
Cấp
VI
|
|
|
Bến
loại II
|
|
614
|
VẬT
LIỆU XÂY DỰNG PHÚ THIỆN
|
X.
Trường Xuân-Thới Lai
|
T
|
Kênh
Bà Đầm
|
07+00-07+018
|
Cấp
VI
|
|
|
Bến
loại II
|
|
615
|
VẬT
LIỆU XÂY DỰNG THANH TÙNG
|
X.
Trường Xuân-Thới Lai
|
P
|
Kênh
Bà Đầm
|
|
Cấp
VI
|
|
|
Bến
loại II
|
|
616
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN XĂNG DẦU SÁU PHONG
|
X.
Trường Xuân-Thới Lai
|
T
|
Kênh
Bà Đầm
|
07+800-07+836
|
Cấp
VI
|
|
|
|
Bến
loại II
|
617
|
DNTN
XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HOÀNG PHONG LIÊM
|
X.
Trường Xuân-Thới Lai
|
T
|
Kênh
Bà Đầm
|
09+300-09+360
|
Cấp
VI
|
|
|
|
Bến
loại II
|
618
|
CTY
TNHH TM XD NGUYÊN LỘC
|
X.
Trường Xuân A-Thới Lai
|
P
|
Kênh
Bà Đầm
|
14+400-14+416
|
Cấp
VI
|
|
|
Bến
loại II
|
|
619
|
CỬA
HÀNG VTNN TIỀN DIỆP
|
X.
Trường Xuân A-Thới Lai
|
T
|
Kênh
Bà Đầm
|
|
Cấp
VI
|
|
|
Bến
loại II
|
|
620
|
DNTN
PHÚC QUÍ
|
X.
Trường Xuân A-Thới Lai
|
T
|
Kênh
Bà Đầm
|
|
Cấp
VI
|
|
|
Bến
loại II
|
|
621
|
TRẠI
GHE NGHỆ THANH
|
TT.Thới
Lai-Thới Lai
|
P
|
Kênh
Đứng
|
00+020-00+036
|
Cấp
V
|
|
|
-
|
|
622
|
CÔNG
TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN NHƯ Ý
|
TT.Thới
Lai-Thới Lai
|
T
|
Kênh
Đứng
|
00+080-00+120
|
Cấp
V
|
|
|
|
Bến
loại II
|
623
|
CÔNG
TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN NHƯ Ý
|
TT.Thới
Lai-Thới Lai
|
P
|
Kênh
Đứng
|
00+080-00+120
|
Cấp
V
|
|
|
|
Bến
loại II
|
624
|
CÔNG
TY TNHH MTV XNK LT NGỌC LỢI
|
X.Xuân
Thắng-Thới Lai
|
T
|
Kênh
Đứng
|
|
Cấp
V
|
|
|
|
Bến
loại II
|
625
|
CỬA
HÀNG VẬT LIỆU XÂY DỰNG TRẦN CHÍNH
|
TT.Thới
Lai-Thới Lai
|
T
|
Kênh
Đứng
|
01+300-01+326
|
Cấp
V
|
|
|
Bến
loại II
|
|
626
|
VLXD
TÀI LỢI
|
X.Đông
Hiệp-Cờ Đỏ
|
P
|
Kênh
Đứng
|
2+370
|
Cấp
V
|
|
|
Bến
loại II
|
|
627
|
VLXD
|
X.Đông
Hiệp-Cờ Đỏ
|
P
|
Kênh
Đứng
|
2+435
|
Cấp
V
|
|
|
Bến
loại II
|
|
628
|
XĂNG
DẦU TRỌNG NGHĨA
|
X.Đông
Hiệp-Cờ Đỏ
|
P
|
Kênh
Đứng
|
2+595
|
Cấp
V
|
|
|
Bến
loại II
|
|
629
|
CÔNG
TY TNHH NÔNG SẢN VINACAM CỜ ĐỎ
|
X.Đông
Thắng-Cờ Đỏ
|
T
|
Kênh
Đứng
|
3+200-5+335
|
Cấp
V
|
|
|
|
Bến
loại II
|
630
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN HỮU TÂM
|
X.Đông
Hiệp-Cờ Đỏ
|
P
|
Kênh
Đứng
|
8+400-8+19.6
|
Cấp
V
|
|
|
|
Bến
loại II
|
631
|
SƠN
HÀ
|
P.Thới
Thuận-Thốt Nốt
|
T
|
K.
Rạch Sỏi Hậu Giang
|
00+670
- 00+715
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
632
|
CỬA
HÀNG VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP BÉ TƯ
|
P.Thới
Thuận-Thốt Nốt
|
T
|
K.
Rạch Sỏi Hậu Giang
|
00+798
- 00+865,5
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
633
|
DNTN
TM LÊ HOÀNG PHÚC
|
P.Thới
Thuận-Thốt Nốt
|
T
|
K.
Rạch Sỏi Hậu Giang
|
01+301
- 01+371
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
634
|
DNTN
BÉ TƯ (BẾN 2)
|
P.Thới
Thuận-Thốt Nốt
|
T
|
K.
Rạch Sỏi Hậu Giang
|
01+388
- 01+449
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
635
|
DNTN
HỒNG PHONG
|
P.Thới
Thuận-Thốt Nốt
|
T
|
K.
Rạch Sỏi Hậu Giang
|
01+464
- 01+494
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
636
|
DNTN
SẪM DŨNG
|
P.Thới
Thuận-Thốt Nốt
|
T
|
K.
Rạch Sỏi Hậu Giang
|
01+665
- 01+690
|
Cấp
III
|
|
|
Bến
loại II
|
|
637
|
DNTN
NHƠN ÁI
|
P.Thới
Thuận-Thốt Nốt
|
T
|
K.
Rạch Sỏi Hậu Giang
|
01+846
- 01+907
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
638
|
CTY
TNHH MTV QUANG PHÁT
|
P.Thới
Thuận-Thốt Nốt
|
T
|
K.
Rạch Sỏi Hậu Giang
|
02+300-02+389
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
640
|
CS
VLXD TÀI NGUYÊN
|
X.Vĩnh
Trinh-Vĩnh Thạnh
|
T
|
K.
Rạch Sỏi Hậu Giang
|
02+479
- 02+509
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
641
|
DNTN
NGUYỄN THỊ THÚY
|
X.Vĩnh
Trinh-Vĩnh Thạnh
|
P
|
K.
Rạch Sỏi Hậu Giang
|
02+780,5
- 02+789,5
|
Cấp
III
|
|
|
Bến
loại II
|
|
639
|
CTY
CP KS & XI MĂNG CẦN THƠ
|
P.Thới
Thuận-Thốt Nốt
|
T
|
K.
Rạch Sỏi Hậu Giang
|
02+910
- 03+060
|
Cấp
III
|
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
642
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN XĂNG DẦU SỐ 97 VIỆT NGA
|
X.Vĩnh
Trinh-Vĩnh Thạnh
|
P
|
K.
Rạch Sỏi Hậu Giang
|
03+212
- 03+241
|
Cấp
III
|
|
|
Bến
loại II
|
|
643
|
DNTN
ĐẠI LÝ XD KIM LIÊN
|
X.Vĩnh
Trinh-Vĩnh Thạnh
|
T
|
K.
Rạch Sỏi Hậu Giang
|
04+342
- 04+362
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
644
|
CS
SX GẠCH ĐỨC THÀNH
|
X.Vĩnh
Trinh-Vĩnh Thạnh
|
T
|
K.
Rạch Sỏi Hậu Giang
|
07+857
- 07+873
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
645
|
CS
SẢN XUẤT GẠCH HỮU TRÍ
|
X.Vĩnh
Trinh-Vĩnh Thạnh
|
T
|
K.
Rạch Sỏi Hậu Giang
|
07+881
- 07+899
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
646
|
DNTN
PHƯỚC THÀNH
|
X.Thạnh
Mỹ-Vĩnh Thạnh
|
P
|
K.
Rạch Sỏi Hậu Giang
|
11+811
- 11+901
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
647
|
CỤM
BẾN CH VLXD KHÁNH QUANG 1, CH VLXD MINH ĐỨC
|
X.Thạnh
Mỹ-Vĩnh Thạnh
|
T
|
K.
Rạch Sỏi Hậu Giang
|
14+264
- 14+313
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
648
|
CH
VLXD SỸ ĐẦY
|
TT.Vĩnh
Thạnh -Vĩnh Thạnh
|
T
|
K.
Rạch Sỏi Hậu Giang
|
14+793
- 14+838
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
649
|
CỬA
HÀNG VLXD TOÀN DUNG
|
TT.Vĩnh
Thạnh -Vĩnh Thạnh
|
T
|
K.
Rạch Sỏi Hậu Giang
|
15+940
- 15+980
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
650
|
DNTN
TÂN PHÁT
|
TT.Vĩnh
Thạnh -Vĩnh Thạnh
|
T
|
K.
Rạch Sỏi Hậu Giang
|
16+995
- 17+006
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
651
|
CTY
TNHH CB&XK LT ĐỒNG XANH
|
X.Thạnh
Quới-Vĩnh Thạnh
|
P
|
K.
Rạch Sỏi Hậu Giang
|
17+206
- 17+264
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
652
|
DNTN
ÚT VUI
|
X.Thạnh
Quới-Vĩnh Thạnh
|
T
|
K.
Rạch Sỏi Hậu Giang
|
18+960
- 19+000
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
653
|
CTY
TNHH MTV TRƯƠNG THẠNH PHÁT
|
X.Thạnh
Tiến-Vĩnh Thạnh
|
P
|
K.
Rạch Sỏi Hậu Giang
|
20+070
- 20+127
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
654
|
XN
CHẾ BIẾN NÔNG SẢN XUẤT KHẨU (PHÂN XƯỞNG 5)
|
X.Thạnh
Tiến-Vĩnh Thạnh
|
P
|
K.
Rạch Sỏi Hậu Giang
|
20+265
- 20+300
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
655
|
DNTN
PHƯỚC NGHIỆP
|
TT
Thạnh Tiến-Vĩnh Thạnh
|
P
|
K.
Rạch Sỏi Hậu Giang
|
20+300
- 20+344
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
656
|
XN
LƯƠNG THỰC THẠNH AN
|
X.Thạnh
Tiến-Vĩnh Thạnh
|
P
|
K.
Rạch Sỏi Hậu Giang
|
21+960
- 22+008
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
657
|
NM
LAO BÓNG GAO THẠNH AN (CTY CP MEKONG)
|
X.Thạnh
Tiến-Vĩnh Thạnh
|
T
|
K.
Rạch Sỏi Hậu Giang
|
25+046
- 25+126
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
658
|
CH
VLXD LONG VINH
|
TT
Thạnh An-Vĩnh Thạnh
|
T
|
K.
Rạch Sỏi Hậu Giang
|
25+410
- 25+456
|
Cấp
III
|
|
x
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
659
|
CTY
CP GENTRACO
|
TT
Thạnh An-Vĩnh Thạnh
|
P
|
K.
Rạch Sỏi Hậu Giang
|
25+560
- 25+640
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
660
|
CTY
CP CBLT THẠNH PHÁT
|
TT
Thạnh An-Vĩnh Thạnh
|
P
|
K.
Rạch Sỏi Hậu Giang
|
26+270
- 26+324
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
661
|
CTY
TNHH TM NGUYỄN KHOA
|
TT
Thạnh An-Vĩnh Thạnh
|
P
|
K.
Rạch Sỏi Hậu Giang
|
27+510
- 27+590
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
662
|
CỬA
HÀNG XĂNG DẦU SỐ 2 (CTY TNHH MTV DẦU KHÍ ĐÔNG NAM)
|
TT
Thạnh An-Vĩnh Thạnh
|
P
|
K.
Rạch Sỏi Hậu Giang
|
28+050
- 28+162
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
663
|
DNTN
ĐĂNG LAN
|
TT
Thạnh An-Vĩnh Thạnh
|
P
|
K.
Rạch Sỏi Hậu Giang
|
27+802
- 27+879
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
664
|
DNTN
CHÂN TÍN
|
TT
Thạnh An-Vĩnh Thạnh
|
P
|
K.
Rạch Sỏi Hậu Giang
|
28+925
- 28+955
|
Cấp
III
|
|
|
|
Bến
loại II
|
665
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN XĂNG DẦU TÁM KẾ
|
X.Thạnh
Quới 2-Vĩnh Thạnh
|
P
|
Kênh
Bốn tổng một ngàn
|
|
Cấp
VI
|
|
|
|
Bến
loại II
|
666
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN TÁM NHÀN
|
X.Thạnh
Quới-Vĩnh Thạnh
|
P
|
Kênh
Bốn tổng một ngàn
|
|
Cấp
VI
|
|
|
Bến
loại II
|
|
667
|
LÒ
SẤY LÚA
|
X.Thạnh
An-Vĩnh Thạnh
|
T
|
Kênh
F
|
|
Cấp
VI
|
|
|
|
Bến
loại II
|
668
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN HOÀNG YẾN ANH
|
P.
Tân Hưng-Thốt Nốt.
|
P
|
Kênh
Thơm Rơm
|
|
Cấp
VI
|
|
|
Bến
loại II
|
|
669
|
CÔNG
TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MTV VĂN THANH
|
P.Long
Hòa-Bình Thủy
|
P
|
Rạch
Long Hòa
|
|
TL
|
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
670
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN XĂNG DẦU THỚI BÌNH
|
P.
Thới Thuận-Thốt Nốt
|
P
|
Rạch
Bò Ót
|
|
Cấp
IV
|
|
|
Bến
loại II
|
|
671
|
CƠ
SỞ LÊN XUỐNG HÀNG HÓA
|
X.Giai
Xuân-Phong Điền
|
P
|
Rạch
Bông Giang
|
0+
300-0 + 45
|
TL
|
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
672
|
VẬT
LIỆU XÂY DỰNG BA PHƯƠNG
|
P.Long
Hòa-Bình Thủy
|
P
|
Rạch
Ông Tường
|
0+200
- 0+221
|
TL
|
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
673
|
NM
XAY XÁT LÚA GẠO VIÊN XUÂN BÌNH
|
P.Châu
Văn Liêm-Ô Môn
|
P
|
Rạch
Tắc Ông Thục
|
|
TL
|
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
674
|
VẬT
LIỆU XÂY DỰNG MAI HÙNG
|
P.
Tân Hưng-Thốt Nốt
|
T
|
Kinh
Xáng Mới
|
|
TL
|
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
675
|
SÁU
QUỐC
|
X.Trung
Hưng-Cờ Đỏ
|
P
|
Rạch
Ngã Tư
|
|
TL
|
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
676
|
DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN THIÊN PHÁT
|
X.Trường
Thành-Thới Lai
|
T
|
Rạch
Xẻo Xào
|
|
TL
|
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
Ghi chú:
- Đối với các Bến dự kiến xem xét xóa bỏ thì phải thực hiện
theo tiêu chí quy hoạch đối với bến hiện hữu.
- Vị trí nằm ở vùng cấm xây dựng căn cứ vào các quy hoạch,
các dự án đầu tư xây dựng của Thành phố và địa phương chuẩn bị triển khai trong
giai đoạn 2017 - 2020.
-
Cơ sở xác định vùng nước sử dụng trước bến đang chồng lấn luồng và hành
lang bảo vệ luồng căn cứ theo quy hoạch mạng lưới đường thủy nội địa được phê
duyệt tại QĐ số 2763/QĐ-UBND ngày 12/01/2017 của UBND thành phố Cần Thơ.
Tuy nhiên để có cơ sở pháp lý xác định vi phạm hay không vi phạm đề nghị cơ
quan có thẩm quyền công bố luồng và hành lang bảo vệ luồng.
PHỤ LỤC II
BẾN HÀNG HÓA MỞ MỚI
(Kèm theo Quyết định số 2047/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban
nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT
|
Tuyến sông, kênh
|
Số lượng bến
|
Năng lực thông qua bến
|
I
|
Giai đoạn 2017 - 2020
|
1
|
Rạch Cái Cui
|
1
|
100.000
- 150.000 T/năm
|
2
|
Rạch Bến Bạ
|
1
|
150.000
- 200.000 T/năm
|
3
|
Rạch Cần Thơ
|
3
|
150.000
- 200.000 T/năm
|
4
|
Kênh Xà No
|
3
|
150.000
- 200.000 T/năm
|
5
|
Sông Bình Thuỷ
|
1
|
30.000 -
50.000 T/năm
|
6
|
Sông Trà Nóc
|
4
|
30.000 -
50.000 T/năm
|
7
|
Sông Ô Môn
|
2
|
100.000
- 150.000 T/năm
|
8
|
Kênh Thị Đội - Ô Môn
|
3
|
150.000
- 200.000 T/năm
|
9
|
Kênh Bà Đầm
|
1
|
30.000 -
50.000 T/năm
|
10
|
Kênh Thơm Rơm
|
2
|
30.000 -
50.000 T/năm
|
11
|
Kênh Thốt Nốt
|
12
|
100.000
- 150.000 T/năm
|
12
|
Kênh Thắng Lợi 1
|
3
|
30.000 -
50.000 T/năm
|
13
|
Rạch Sỏi - Hậu Giang
|
2
|
150.000
- 200.000 T/năm
|
14
|
Rạch Cái Sơn
|
1
|
30.000 -
50.000 T/năm
|
15
|
Sông Ba Láng
|
1
|
100.000
- 150.000 T/năm
|
16
|
Rạch Phong Điền
|
1
|
150.000
- 200.000 T/năm
|
17
|
Rạch Cầu Nhiếm
|
2
|
30.000 -
50.000 T/năm
|
18
|
Rạch Vàm Nhom
|
2
|
30.000 -
50.000 T/năm
|
19
|
Kênh Đứng
|
1
|
50.000 -
100.000 T/năm
|
20
|
Kênh Xáng Ô Môn
|
2
|
100.000
- 150.000 T/năm
|
21
|
Kênh KH8
|
3
|
30.000 -
50.000 T/năm
|
22
|
Kênh Bốn Tổng
|
2
|
30.000 -
50.000 T/năm
|
II
|
Giai đoạn 2021 - 2030
|
1
|
Rạch Cái Cui
|
1
|
100.000
- 150.000 T/năm
|
2
|
Rạch Bến Bạ
|
1
|
150.000
- 200.000 T/năm
|
3
|
Rạch Cái Sâu
|
1
|
100.000
- 150.000 T/năm
|
4
|
Rạch Cần Thơ
|
4
|
150.000
- 200.000 T/năm
|
5
|
Kênh Xà No
|
4
|
150.000
- 200.000 T/năm
|
6
|
Sông Bình Thủy
|
1
|
30.000 -
50.000 T/năm
|
7
|
Sông Trà Nóc
|
4
|
30.000 -
50.000 T/năm
|
8
|
Rạch Sang Trắng
|
1
|
30.000 -
50.000 T/năm
|
9
|
Sông Ô Môn
|
3
|
100.000
- 150.000 T/năm
|
10
|
Kênh Thị Đội - Ô Môn
|
3
|
100.000
- 150.000 T/năm
|
11
|
Kênh Bà Đầm
|
1
|
30.000 -
50.000 T/năm
|
12
|
Rạch Bằng Tăng
|
1
|
50.000 -
100.000 T/năm
|
13
|
Kênh Thơm Rơm
|
2
|
30.000 -
50.000 T/năm
|
14
|
Kênh Thốt Nốt
|
5
|
100.000
- 150.000 T/năm
|
15
|
Kênh Thắng Lợi I
|
3
|
30.000 -
50.000 T/năm
|
16
|
Rạch Sỏi - Hậu Giang
|
4
|
150.000
- 200.000 T/năm
|
17
|
Rạch Khai Luông
|
1
|
30.000 -
50.000 T/năm
|
18
|
Rạch Đầu Sấu
|
1
|
30.000 -
50.000 T/năm
|
19
|
Rạch Cái Sơn
|
1
|
30.000 -
50.000 T/năm
|
20
|
Rạch Cái Răng
|
1
|
30.000 -
50.000 T/năm
|
21
|
Sông Ba Láng
|
3
|
100.000
- 150.000 T/năm
|
22
|
Rạch Phong Điền
|
2
|
150.000
- 200.000 T/năm
|
23
|
Rạch Cầu Nhiếm
|
2
|
50.000 -
100.000 T/năm
|
24
|
Vàm Nhom
|
2
|
30.000 -
50.000 T/năm
|
25
|
Kênh Đứng
|
1
|
50.000 -
100.000 T/năm
|
26
|
Kênh Xáng Ô Môn
|
3
|
100.000
- 150.000 T/năm
|
27
|
Kênh KH8
|
2
|
30.000 -
50.000 T/năm
|
28
|
Kênh Bốn Tổng
|
2
|
30.000 -
50.000 T/năm
|
PHỤ LỤC III
BẾN HÀNH KHÁCH VÀ BẾN DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 2047/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban
nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT
|
Tên
bến
|
Địa
chỉ bến
|
Bờ
|
Tên
sông
|
GĐ
2017-2020
|
GĐ
2021-2030
|
Ghi
chú
|
|
|
1
|
BẾN
TÀU KHÁCH CẦN THƠ
|
P.Tân
An - Q.Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
-
|
Xem
xét xóa bỏ
|
Di
dời về cảng tổng hợp Cần Thơ
|
|
2
|
DU
LỊCH NHÀ LỒNG CỔ CHỢ CT
|
P.Tân
An - Q.Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
Di
dời về cảng tổng hợp Cần Thơ
|
|
3
|
NHÀ
HÀNG CỬU LONG RIVER
|
P.An
Lạc - Q.Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
-
|
Bến
loại II
|
|
|
4
|
VINCOM
XUÂN KHÁNH
|
P.Xuân
Khánh - Q.Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
-
|
Bến
loại II
|
|
|
5
|
TRẠM
DỪNG CHÂN CHỢ NỔI CÁI RĂNG
|
P.An
Bình - Q.Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
-
|
Bến
loại II
|
|
|
6
|
CHỢ
AN BÌNH - CTY CPĐT VÀ XD TPCT
|
P.An
Bình - Q.Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
-
|
Bến
loại II
|
|
|
7
|
KHÁCH
SẠN VITORIA
|
Q.Ninh
Kiều, TP.Cần Thơ
|
P
|
Sông
Hậu
|
-
|
Bến
loại III
|
|
|
8
|
CN
CT CP XD&TM VẠN PHÁT - NHÀ HÀNG KHÁCH SẠN VẠN PHÁT 1
|
KV
3, P.Cái Khế, - Q.Ninh Kiều
|
P
|
Sông
Hậu
|
-
|
Bến
loại I
|
|
|
9
|
NGUYỄN
VĂN MỘT
|
KV1,
P.Hưng Phú - Q.Cái Răng
|
T
|
Sông
Hậu
|
-
|
Bến
loại III
|
|
|
10
|
VƯỜN
DU LỊCH CÁI SƠN
|
P.An
Bình - Q.Ninh Kiều
|
T
|
Rạch
Cái Sơn
|
-
|
Bến
loại III
|
|
|
11
|
BẾN
KHÁCH SÁU HOÀI
|
P.An
Bình - Q.Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Rau Răm
|
-
|
Bến
loại III
|
|
|
12
|
BẾN
HÀNH KHÁCH RAU RĂM
|
P.An
Bình - Q.Ninh Kiều
|
P
|
Rạch
Rau Răm
|
-
|
Bến
loại III
|
|
|
13
|
NHÀ
NGHỈ BỜ SÔNG
|
P.Thường
Thạnh, Q.Cái Răng
|
T
|
Rạch
Cái Chanh
|
-
|
Bến
loại III
|
|
|
14
|
LÊ
LỘC
|
KV4,
P.Ba Láng - Q.Cái Răng
|
P
|
Sông
Ba Láng
|
-
|
Bến
loại II
|
|
|
15
|
BẾN
LÊN XUỐNG HÀNH KHÁCH NGÔI SAO VIỆT
|
KV4,
P.Ba Láng - Q.Cái Răng
|
P
|
Sông
Ba Láng
|
-
|
Bến
loại II
|
|
|
16
|
BẾN
TÀU Ô MÔN (HTX THỦY BỘ QUẬN Ô MÔN)
|
P.Châu
Văn Liêm - Q.Ô Môn
|
T
|
Rạch
Ô Môn
|
|
Bến
loại II
|
|
|
17
|
KHU
DL NGHỈ DƯỠNG MAI VIÊN
|
KV
Bình Phó B, P.Long Tuyền - Q.Bình Thủy
|
P
|
Rạch
Mương Khai
|
-
|
Bến
loại III
|
|
|
18
|
VƯỜN
TRÁI CÂY BA CÔNG
|
P.Long
Tuyền - Q.Bình Thủy
|
P
|
Rạch
Mương Khai
|
-
|
Bến
loại III
|
|
|
19
|
VƯỜN
TRÁI CÂY BA CÔNG
|
P.Long
Tuyền - Q.Bình Thủy
|
P
|
Rạch
Mương Khai
|
-
|
Bến
loại III
|
|
|
20
|
BẾN
TÀU CẦN THƠ
|
P.Hưng
Thành - Q.Cái Răng
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
|
Bến
loại II
|
|
|
21
|
BẾN
TÀU KHÁCH CỒN ẤU
|
P.Hưng
Phú - Q.Cái Răng
|
P
|
Sông
Hậu
|
Bến
loại I
|
|
|
|
22
|
BẾN
TÀU KHÁCH CỒN SƠN
|
P.Bùi
Hữu Nghĩa - Q.Bình Thủy
|
T
|
Sông
Hậu
|
Bến
loại I
|
|
|
|
23
|
BẾN
TÀU VINCOM
|
P.
Hưng Phú - Q.Cái Răng
|
P
|
Sông
Hậu
|
Bến
loại I
|
|
|
|
24
|
BẾN
CHỢ NỔI CÁI RĂNG
|
P.Ba
Láng - Q.Cái Răng
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
|
Bến
loại II
|
|
|
25
|
BẾN
NINH KIỀU 1
|
P.Xuân
Khánh - Q.Ninh Kiều
|
T
|
Rạch
Cần Thơ
|
|
Bến
loại II
|
|
|
26
|
BẾN
NINH KIỀU 2
|
P.Cái
Khế - Q.Ninh Kiều
|
T
|
Rạch
Khai Luông
|
|
Bến
loại III
|
|
|
27
|
BẾN
THỊ TRẤN CỜ ĐỎ
|
TT.Cờ
Đỏ - H.Cờ Đỏ
|
T
|
Rạch
Thốt Nốt
|
|
Bến
loại II
|
|
|
28
|
BẾN
BÌNH THỦY
|
P.Trà
Nóc - Q.Bình Thủy
|
T
|
Sông
Trà Nóc
|
|
Bến
loại III
|
|
|
29
|
BẾN
THỚI LAI
|
TT.Thới
Lai - H.Thới Lai
|
P
|
Rạch
Ô Môn
|
|
Bến
loại II
|
|
|
30
|
BẾN
THỐT NỐT
|
P.Thốt
Nốt - Q.Thốt Nốt
|
P
|
Rạch
Thốt Nốt
|
Bến
loại II
|
|
|
|
31
|
BẾN
PHONG ĐIỀN
|
X.Mỹ
Khánh - H.Phong Điền
|
P
|
Rạch
Cần Thơ
|
|
Bến
loại II
|
|
|
PHỤ LỤC IV
BẾN KHÁCH NGANG SÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2047/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban
nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT
|
Tên
Bến
|
Sông
kênh
|
Bờ
phải
|
Bờ
trái
|
2017-2020
|
2021-2030
|
Ghi
chú
|
I
|
Huyện
Vĩnh Thạnh
|
|
1
|
BẾN
SỐ 1
|
Rạch
Sỏi Hậu Giang
|
Ấp
Vĩnh Lân, xã Vĩnh Trinh, huyện Vĩnh Thạnh
|
Ấp
Thới Hòa, xã Thới Thuận, quận Thốt Nốt
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
Đã
có cầu bắc qua
|
2
|
BẾN
SỐ 2
|
Rạch
Sỏi Hậu Giang
|
Ấp
Vĩnh Lân, xã Vĩnh Trinh, huyện Vĩnh Thạnh
|
Ấp
Vĩnh Qui, xã Vĩnh Trinh, huyện Vĩnh Thạnh
|
Duy
trì
|
Bến
loại II
|
|
3
|
BẾN
BỐN RƯỠI
|
Rạch
Sỏi Hậu Giang
|
Ấp
Vĩnh Thành, xã Vĩnh Trinh, H. Vĩnh Thạnh
|
Ấp
Vĩnh Thành, xã Vĩnh Trinh, H. Vĩnh Thạnh
|
Duy
trì
|
Bến
loại II
|
|
4
|
BẾN
SỐ 08
|
Rạch
Sỏi Hậu Giang
|
Ấp
Qui Long, xã Thạnh Mỹ, huyện Vĩnh Thạnh
|
Ấp
Qui Long, xã Thạnh Mỹ, huyện Vĩnh Thạnh
|
Duy
trì
|
Bến
loại II
|
|
5
|
BẾN
SỐ 10
|
Rạch
Sỏi Hậu Giang
|
Xã
Thạnh Mỹ, huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ
|
Thị
trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh, TPCT
|
Duy
trì
|
Bến
loại II
|
|
6
|
ĐẬP
ĐÁ
|
Rạch
Sỏi Hậu Giang
|
Ấp
Qui Lân 3, xã Thạnh Quới, huyện Vĩnh Thạnh
|
Ấp
Vĩnh Tiến, TT. Vĩnh Thạnh, H. Vĩnh Thạnh
|
Duy
trì
|
Bến
loại II
|
|
7
|
LÁNG
SEN
|
Rạch
Sỏi Hậu Giang
|
Ấp
Qui Lân 3, xã Thạnh Quới, huyện Vĩnh Thạnh
|
Ấp
Qui Lân 5, xã Thạnh Quới, huyện Vĩnh Thạnh
|
Duy
trì
|
Bến
loại II
|
|
8
|
KÊNH
H
|
Rạch
Sỏi Hậu Giang
|
Ấp
Phụng Phụng, xã Thạnh Tiến, H. Vĩnh Thạnh
|
Ấp
Phụng Phụng, xã Thạnh Tiến, H. Vĩnh Thạnh
|
Duy
trì
|
Bến
loại II
|
|
9
|
KÊNH
G
|
Rạch
Sỏi Hậu Giang
|
Ấp
Phụng Phụng, xã Thạnh Tiến, H. Vĩnh Thạnh
|
Ấp
Phụng Phụng, xã Thạnh Tiến, H.Vĩnh Thạnh
|
Duy
trì
|
Bến
loại II
|
|
10
|
KÊNH
F
|
Rạch
Sỏi Hậu Giang
|
Ấp
Phụng Thạnh, xã Vĩnh Tiến, H. Vĩnh Thạnh
|
Ấp
Phụng Thạnh, xã Vĩnh Tiến, H. Vĩnh Thạnh
|
Duy
trì
|
Bến
loại II
|
|
11
|
KÊNH
D
|
Rạch
Sỏi Hậu Giang
|
Ấp
Phụng Quới A, TT Thạnh An, H. Vĩnh Thạnh
|
Ấp
Phụng Quới B, TT Thạnh An, H. Vĩnh Thạnh
|
Duy
trì
|
Bến
loại II
|
|
12
|
KÊNH
C
|
Rạch
Sỏi Hậu Giang
|
Ấp
Phụng Quới B, TT. Thạnh An, H. Vĩnh Thạnh
|
Ấp
Phụng Quới A, TT. Thạnh An, H. Vĩnh Thạnh
|
Duy
trì
|
Bến
loại II
|
|
13
|
KÊNH
B
|
Rạch
Sỏi Hậu Giang
|
Ấp
Phụng Quới B, TT Thạnh An, H. Vĩnh Thạnh
|
Ấp
Phụng Quới B, TT Thạnh An, H. Vĩnh Thạnh
|
Duy
trì
|
Bến
loại II
|
|
II
|
Quận
Thốt Nốt
|
|
1
|
BÒ
ÓT - ĐỊNH AN
|
Nhánh
phụ sông Hậu
|
Phường
Thới Thuận, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ
|
|
Duy
trì
|
Bến
loại I
|
|
2
|
TÂN
LỘC - CÁI ĐÔI
|
Nhánh
phụ sông Hậu
|
KV
Lân Thạnh, phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ
|
|
Duy
trì
|
Bến
loại I
|
|
3
|
TÂN
LỘC - LAI VUNG
|
Sông
Hậu
|
KV
Phước Lộc, phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ
|
|
Duy
trì
|
Bến
loại I
|
|
17
|
BÀ
GÓA - VĨNH THỚI
|
Vàm
Bà Góa
|
|
KV
Tân Mỹ, phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ
|
Duy
trì
|
Bến
loại III
|
|
18
|
TRÀ
UỐI - LONG CHÂU
|
Nhánh
phụ sông Hậu
|
Phường
Thuận An, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ
|
|
Duy
trì
|
Bến
loại III
|
|
LONG
CHÂU - TRÀ UỐI
|
Nhánh
phụ sông Hậu
|
|
KV
Long Châu, phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ
|
Duy
trì
|
Bến
loại III
|
|
19
|
THỐT
NỐT - TÂN LỘC
|
Nhánh
phụ Sông Hậu
|
KV
Long Thạnh A, phường Thốt Nốt, quận Thốt Nốt, TP.Cần Thơ
|
Phường
Tân Lộc, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ
|
Duy
trì
|
Bến
loại I
|
|
20
|
TRUNG
KIÊN - TÂN LỘC
|
Nhánh
phụ sông Hậu
|
KV
Quy Lân 1, phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ
|
|
Duy
trì
|
Bến
loại II
|
|
TÂN
LỘC - TRUNG KIÊN
|
Nhánh
phụ sông Hậu
|
|
KV
Lân Thạnh, phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ
|
Duy
trì
|
Bến
loại II
|
|
21
|
CẦN
THƠ BÉ - BÀ NHIÊN
|
Rạch
Cần Thơ Bé
|
KV
Qui Thạnh 2, P. Trung Kiên, Q. Thốt Nốt, TPCT
|
|
Duy
trì
|
Bến
loại III
|
|
BÀ
NHIÊN - CẦN THƠ BÉ
|
Rạch
Bà Nhiên
|
|
KV
Tràng Thọ 2, P.Tân Lộc, Q.Thốt Nốt, TP.CT
|
Duy
trì
|
Bến
loại III
|
|
22
|
THUẬN
HƯNG - TẮC CÂY BÀNG
|
Rạch
Rơm Thơm
|
Phường
Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, TP. CT
|
|
Duy
trì
|
Bến
loại II
|
|
TẮC
CÂY BÀNG - THUẬN HƯNG
|
Nhánh
phụ sông Hậu
|
|
KV
Bình Đông, phường Tân Lộc, Q. Thốt Nốt, TP.CT
|
Duy
trì
|
Bến
loại II
|
|
23
|
BẾN
ĐÒ ÚT LONG
|
Kênh
Thốt Nốt
|
Phúc
Lộc 3, P. Thạnh Hòa,Q. Thốt Nốt, TP. CT
|
Lân
Thạnh 1, P. Trung Kiên,Q. Thốt Nốt, TP. CT
|
Duy
trì
|
Bến
loại II
|
|
III
|
Huyện
Cờ Đỏ
|
|
1
|
ĐÌNH
THẠNH PHÚ
|
Kênh
Thốt Nốt
|
Ấp
Thạnh Phú, thị trấn Cờ Đỏ, huyện Cờ Đỏ
|
Ấp
Thạnh Hưng, thị trấn Cờ Đỏ, huyện Cờ Đỏ
|
Duy
trì
|
Bến
loại III
|
|
2
|
BKNS
|
Kênh
Thơm Rơm
|
Xã
Trung Thạnh, huyện Cờ Đỏ
|
Xã
Thới Hưng, huyện Cờ Đỏ
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
Có
kế hoạch xây cầu
|
3
|
BKNS
|
Kênh
Thơm Rơm
|
Xã
Trung Hưng, huyện Cờ Đỏ
|
Xã
Thới Hưng, huyện Cờ Đỏ
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
Có
kế hoạch xây cầu
|
4
|
BKNS
|
Kênh
Lồng Ống
|
TT
Cờ Đỏ, huyện Cờ Đỏ
|
Xã
Thới Thạnh, huyện Cờ Đỏ
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
Có
kế hoạch xây cầu
|
5
|
BKNS
|
Kênh
Lồng Ống
|
TT
Cờ Đỏ, huyện Cờ Đỏ
|
Xã
Thới Thạnh, huyện Cờ Đỏ
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
|
6
|
BKNS
|
Kênh
Lồng Ống
|
TT
Cờ Đỏ, huyện Cờ Đỏ
|
Xã
Thới Đông, huyện Cờ Đỏ
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
|
IV
|
Huyện
Thới Lai
|
|
1
|
THƯỢNG
LƯU TRƯỜNG CẤP III HUYỆN THỚI LAI
|
Kênh
Bà Đầm
|
Ấp
Thới Quan, thị trấn Thới Lai, huyện Thới Lai
|
Ấp
Thới Thuận A, thị trấn Thới Lai, huyện Thới Lai
|
Duy
trì
|
Bến
loại III
|
|
2
|
HẠ
LƯU KINH ÔNG ĐỊNH
|
Kênh
Bà Đầm
|
Ấp
Thới Quan B, xã Thới Tân, huyện Thới Lai
|
Ấp
Thới Quan, xã Trường Thắng, huyện Thới Lai
|
Duy
trì
|
Bến
loại III
|
|
3
|
HẠ
LƯU KINH ÔNG ĐỊNH
|
Kênh
Bà Đầm
|
Ấp
Thới Quan B, xã Thới Tân, huyện Thới Lai
|
Ấp
Thới Quan A, xã Trường Thắng, huyện Thới Lai
|
Duy
trì
|
Bến
loại III
|
|
4
|
BẾN
ĐÒ CẦU 3 NHỊP
|
Kênh
Bà Đầm
|
Ấp
Thới Quan B, xã Thới Tân, huyện Thới Lai
|
Ấp
Thới Xuân, xã Trường Thắng, huyện Thới Lai
|
Duy
trì
|
Bến
loại III
|
|
5
|
BẾN
ĐÒ ĐƯỜNG THÉT
|
Kênh
Bà Đầm
|
Ấp
Thới Xuân, xã Trường Thắng, huyện Thới Lai
|
Ấp
Thới Quan B, xã Thới Tân, huyện Thới Lai
|
Duy
trì
|
Bến
loại III
|
|
6
|
KINH
XÁNG BÀ ĐẦM
|
Kênh
Bà Đầm
|
Ấp
Trường Phú B, xã Thới Tân, huyện Thới Lai
|
Ấp
Trường Phú A, xã Trường Thắng, H. Thới Lai
|
Duy
trì
|
Bến
loại III
|
|
7
|
LÒ
GẠCH TRƯỜNG TRINH
|
Kênh
Bà Đầm
|
Ấp
Trường Phú B, xã Thới Tân, huyện Thới Lai
|
Trường
Phú A, xã Trường Thắng, H. Thới Lai
|
Duy
trì
|
Bến
loại III
|
|
8
|
BẾN
ĐÒ TƯ KÝ
|
Kênh
Bà Đầm
|
Ấp
Thanh Di, xã Trường Xuân, huyện Thới Lai
|
Ấp
Trường Khương, xã Trường Xuân, huyện TL
|
Duy
trì
|
Bến
loại III
|
|
9
|
HẠ
LƯU KÊNH ÔNG ĐIỀN
|
Kênh
Bà Đầm
|
Ấp
Thới Thanh A, xã Trường Xuân B, huyện Thới Lai, TP.Cần Thơ
|
Ấp
Trường Ninh, xã Trường Xuân B, huyện Thới Lai, TP.Cần Thơ
|
Duy
trì
|
Bến
loại III
|
|
10
|
BẾN
HẠ LƯU SẺO CHẮC
|
Kênh
Bà Đầm
|
Ấp
Thới Thanh B, xã Trường Xuân B, h. Thới Lai, TPCT
|
Ấp
Trường Ninh, xã Trường Xuân B, h. Thới Lai, TPCT
|
Duy
trì
|
Bến
loại III
|
|
11
|
THƯỢNG
LƯU KÊNH SỐ 7
|
Kênh
Bà Đầm
|
Ấp
Trung Hóa, xã Trường Xuân A, huyện Thới Lai
|
Ấp
Trường Ninh A, xã Trường Xuân B, huyện Thới Lai
|
Duy
trì
|
Bến
loại III
|
|
12
|
TRƯỜNG
TIỂU HỌC THỚI THẠNH 1
|
Rạch
Ô Môn
|
Ấp
Thới Hòa A, xã Thới Thạnh, huyện Cờ Đỏ
|
Ấp
Thới Bình A, xã Thới Thạnh, huyện Cờ Đỏ
|
Duy
trì
|
Bến
loại III
|
|
13
|
HẠ
LƯU VÀM RẠCH TRA
|
Rạch
Ô Môn
|
Ấp
Thới Hòa, xã Thới Thạnh, huyện Thới Lai
|
Ấp
Thới Bình B, xã Thới Thạnh, huyện Thới Lai
|
Duy
trì
|
Bến
loại III
|
|
14
|
RẠCH
GẬP
|
Rạch
Ô Môn
|
Ấp
Thới Thuận, xã Thới Thạnh, huyện Thới Lai
|
Ấp
Thới Bình B, xã Thới Thạnh, huyện Thới Lai
|
Duy
trì
|
Bến
loại III
|
|
15
|
RẠCH
ÔNG CHỦ
|
Rạch
Ô Môn
|
Ấp
Thới Thuận 1, xã Thới Thạnh, huyện Thới Lai
|
Ấp
Thới Bình B, xã Thới Thạnh, huyện Thới Lai
|
Duy
trì
|
Bến
loại III
|
|
16
|
HẠ
LƯU RẠCH MƯƠNG CÁI
|
Rạch
Ô Môn
|
Ấp
Thới Thuận 2, xã Tân Thạnh, huyện Thới Lai
|
Ấp
Thới Bình B, xã Thới Thạnh, huyện Thới Lai
|
Duy
trì
|
Bến
loại III
|
|
17
|
VÀM
NHON
|
Rạch
Ô Môn
|
Ấp
Thới Thuận B, xã Tân Thạnh, huyện Thới Lai
|
Ấp
Thới Khánh, xã Tân Thạnh, huyện Thới Lai
|
Duy
trì
|
Bến
loại III
|
|
18
|
TRÀ
DƠ LỚN
|
Rạch
Ô Môn
|
Ấp
Thới Thuận A, xã Tân Thạnh, huyện Thới Lai
|
Ấp
Thới Khánh, xã Tân Thạnh, huyện Thới Lai
|
Duy
trì
|
Bến
loại III
|
|
19
|
RẠCH
ÔNG CẢ
|
Rạch
Ô Môn
|
Ấp
Thới Phước 1, xã Tân Thạnh, huyện Thới Lai
|
Ấp
Thới Khánh, xã Tân Thạnh, huyện Thới Lai
|
Duy
trì
|
Bến
loại III
|
|
20
|
THƯỢNG
LƯU RẠCH BÀ KEO
|
Rạch
Ô Môn
|
Ấp
Thới Phước 2, xã Tân Thạnh, huyện Thới Lai
|
Ấp
Thới Khánh, xã Tân Thạnh, huyện Thới Lai
|
Duy
trì
|
Bến
loại III
|
|
21
|
BÀ
KEO
|
Rạch
Ô Môn
|
Ấp
Thới Phước 2, xã Tân Thạnh, huyện Thới Lai
|
Ấp
Thới Khánh, xã Tân Thạnh, huyện Thới Lai
|
Duy
trì
|
Bến
loại III
|
|
22
|
RẠCH
Ô MÔN
|
Rạch
Ô Môn
|
Ấp
Thới Hiệp, thị trấn Thới Lai, huyện Thới Lai
|
Ấp
Thới Thuận A, thị trấn Thới Lai, H. Thới Lai
|
Duy
trì
|
Bến
loại III
|
|
23
|
VÀM
ĐỘI QUÁN
|
Rạch
Ô Môn
|
Ấp
Thới Phước 2, xã Tân Thạnh, huyện Thới Lai
|
Ấp
Thới Khánh, xã Tân Thạnh, huyện Thới Lai
|
Duy
trì
|
Bến
loại III
|
|
24
|
HẠ
LƯU CẦU THỚI LAI
|
Kênh
Thị Đội
|
Ấp
Thới Phong A, TT Thới Lai, huyện Thới Lai
|
Ấp
Thới Quan, TT Thới Lai, huyện Thới Lai
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
Bến
gần cầu trên ĐT.922
|
25
|
HẠ
LƯU KINH ĐÔNG PHÁP
|
Kênh
Thị Đội
|
Ấp
Thới Phước B, xã Thới Tân, huyện Thới Lai
|
Ấp
Thới Phước B, xã Thới Tân, huyện Thới Lai
|
Duy
trì
|
Bến
loại II
|
|
26
|
HẠ
LƯU KINH MÁY NƯỚC
|
Kênh
Thị Đội
|
Ấp
Thới Phước B, xã Thới Tân, huyện Thới Lai
|
Ấp
Thới Phước A, xã Thới Tân, huyện Thới Lai
|
Duy
trì
|
Bến
loại II
|
|
27
|
XÃ
THỚI TÂN
|
Kênh
Thị Đội
|
Ấp
Thới Phước A, xã Thới Tân, huyện Thới Lai
|
Ấp
Đông Hòa B, xã Thới Tân, huyện Thới Lai
|
Duy
trì
|
Bến
loại II
|
|
28
|
THƯỢNG
LƯU KÊNH 10 THƯỚC
|
Kênh
Thị Đội
|
Ấp
Đông Hòa A, xã Thới Tân, huyện Thới Lai
|
Ấp
Đông Hòa B, xã Thới Tân, huyện Thới Lai
|
Duy
trì
|
Xem
xét xóa bỏ
|
Giai
đoạn sau năm 2020, bến nằm cạnh cầu trên tuyến ĐH. Thới Tâm - Trường Xuân A
|
29
|
HẠ
LƯU KINH 10 THƯỚC
|
Kênh
Thị Đội
|
Ấp
Đông Hòa, xã Thới Lai, huyện Thới Lai
|
Ấp
Đông Thành, xã Đông Thuận, huyện Thới Lai
|
Duy
trì
|
Xem
xét xóa bỏ
|
Giai
đoạn sau năm 2020, bến nằm cách cầu trên tuyến ĐH. Thới Tâm - Trường Xuân A
|
30
|
BẾN
HẠ LƯU LINH CHUỐI
|
Kênh
Thị Đội
|
Ấp
Đông Thạnh, xã Đông Thuận, H.Thới Lai
|
Ấp
Đông Thạnh, xã Đông Thuận, H.Thới Lai
|
Duy
trì
|
Bến
loại II
|
|
31
|
BẾN
ĐÒ TRƯỜNG THCS ĐÔNG THUẬN
|
Kênh
Thị Đội
|
Ấp
Đông Thạnh, xã Đông Thuận, H.Thới Lai,TPCT
|
Ấp
Thới Xuân, xã Trường Thắng, H.Thới Lai,TPCT
|
Duy
trì
|
Bến
loại II
|
|
32
|
KINH
YẾT KỴ
|
Kênh
Thị Đội
|
Ấp
Đông Hòa, xã Đông Thuận, huyện Thới Lai
|
Ấp
Đông Hiển, xã Đông Thuận, huyện Thới Lai
|
Duy
trì
|
Bến
loại II
|
|
33
|
VÀM
KÊNH THƯ KÝ
|
Kênh
Bà Đầm
|
Ấp
Thanh Di, xã Trường Xuân, huyện Thới Lai
|
Ấp
Trường Khương, xã Trường Xuân, huyện TL
|
Duy
trì
|
Bến
loại III
|
|
V
|
Quận
Ô Môn
|
|
1
|
BẰNG
TĂNG - TÂN LỘC
|
Nhánh
phụ sông Hậu
|
KV
Bắc Vàng, phường Thới Long, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ
|
|
Duy
trì
|
Bến
loại I
|
|
2
|
RẠCH
BẰNG TĂNG - CÁI DỨA
|
Sông
Hậu
|
KV
Bắc Vàng, phường Thới Long, quận Ô Môn
|
KV
Cái Sơn, phường Thới Long, quận Ô Môn
|
Duy
trì
|
Bến
loại II
|
|
3
|
VÀM
RẠCH NỌC - XÃ HỜI
|
Sông
Hậu
|
|
KV
Thới Ngươn A, phường Phước Thới, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ
|
Duy
trì
|
Bến
loại III
|
|
4
|
CẢ
CHÔM - XẺO LÁ
|
Sông
Hậu
|
KV
Thới Hòa, phường Phước Thới, quận Ô Môn
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
Bến
cạnh cầu trên ĐT.920
|
5
|
KHU
CÔNG NGHIỆP TRÀ NÓC - XẺO LÁ
|
Sông
Hậu
|
|
KCN
Trà Nóc, phường Trà Nóc, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ
|
Duy
trì
|
Bến
loại I
|
|
6
|
VÀM
THỚI AN - ĐỊNH HÒA
|
Rạch
Ô Môn
|
KV
Thới Trinh A, phường Thới An, quận Ô Môn
|
KV
Thới Lợi, phường Thới An, quận Ô Môn
|
Duy
trì
|
Bến
loại II
|
|
7
|
VÀM
THỚI AN - PHONG HÒA
|
Rạch
Ô Môn
|
KV
Thới Trinh A, phường Thới An, quận Ô Môn
|
KV
Thới Lợi, phường Thới An, quận Ô Môn
|
Duy
trì
|
Bến
loại II
|
|
8
|
TẦM
VU
|
Rạch
Ô Môn
|
KV
Thới Trinh A, phường Thới An, quận Ô Môn
|
KV
Thới Phong, phường Thới An, quận Ô Môn
|
Duy
trì
|
Bến
loại II
|
|
9
|
TRƯỜNG
HỌC
|
Rạch
Ô Môn
|
KV
Thới Trinh C, phường Thới An, quận Ô Môn
|
KV
Thới Bình, phường Thới An, quận Ô Môn
|
Duy
trì
|
Bến
loại II
|
|
10
|
CA
MY
|
Rạch
Ô Môn
|
Kv
Thới Hòa, phường Thới An, quận Ô Môn
|
Kv
Thới Bình, phường Thới Bình, quận Ô Môn
|
Duy
trì
|
Bến
loại II
|
|
11
|
RẠCH
VÀM
|
Rạch
Ô Môn
|
KV
Thới Trinh A, phường Thới An, quận Ô Môn
|
KV
Thới Lợi, phường Thới An, quận Ô Môn
|
Duy
trì
|
Bến
loại II
|
|
12
|
BA
RÍCH
|
Rạch
Ô Môn
|
KV
Thới Hòa, phường Thới An, quận Ô Môn
|
KV
13, phường Châu Văn Liêm, quận Ô Môn
|
Duy
trì
|
Bến
loại II
|
|
13
|
CHỢ
Ô MÔN
|
Rạch
Ô Môn
|
KV
6, phường Châu Văn Liêm. Quận Ô Môn
|
KV
1, phường Châu Văn Liêm. Quận Ô Môn
|
Duy
trì
|
Xem
xét xóa bỏ
|
Bến
nằm cạnh cầu nằm trên tuyến QL.91
|
14
|
TÂN
LỘC - BẰNG TĂNG
|
Nhánh
phụ sông Hậu
|
Quận
Ô Môn
|
KV
Tân Mỹ, phường Tân Lộc, Q.Thốt Nốt, TP.CT
|
Duy
trì
|
Bến
loại I
|
|
VI
|
Quận
Bình Thủy
|
|
1
|
KCN
TRÀ NÓC - TÂN BÌNH
|
Sông
Hậu
|
Lô
25A, KCN Trà Nóc I, phường Trà Nóc, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ
|
|
Duy
trì
|
Bến
loại I
|
|
2
|
CÔ
BẮC - CHỒM YÊN
|
Sông
Hậu
|
Phường
Bình Thủy, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ
|
|
Duy
trì
|
Bến
loại III
|
|
3
|
KCN
TRÀ NÓC - XẺO LÁ
|
Rạch
Sang Trắng
|
|
KCN
Trà Nóc, phường Trà Nóc, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ
|
Duy
trì
|
Bến
loại II
|
|
VII
|
Huyện
Phong Điền
|
|
|
|
|
|
|
1
|
BÀ
HIỆP
|
Rạch
Cần Thơ
|
Ấp
Mỹ Phước, xã Mỹ Khánh, huyện Phong Điền
|
Ấp
Nhơn Hưng, xã Nhơn Nghĩa, H. Phong Điền
|
Duy
trì
|
Bến
loại II
|
|
2
|
RẠCH
SUNG
|
Rạch
Cần Thơ
|
Mỹ
Ái, xã Mỹ Khánh, huyện Phong Điền, TPCT
|
Nhơn
Khánh, xã Nhơn Nghĩa, H. Phong Điền
|
Duy
trì
|
Bến
loại II
|
|
3
|
VÀM
XÁNG
|
Rạch
Cần Thơ
|
Nhơn
Lộc 1, xã Nhơn Ái, huyện Phong Điền
|
Ấp
Thị tứ, xã Nhơn Nghĩa, huyện Phong Điền
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
Bến
nằm cạnh Cầu Vàm Sáng
|
4
|
CHỢ
PHONG ĐIỀN
|
Rạch
Phong Điền
|
Ấp
Nhơn Phú, xã Nhơn Ái, huyện Phong Điền
|
Ấp
Nhơn Phú, xã Nhơn Ái, huyện Phong Điền
|
Duy
trì
|
Bến
loại II
|
|
5
|
THỊ
TRẤN PHONG ĐIỀN
|
Rạch
Phong Điền
|
Ấp
Thị Tứ, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền
|
Ấp
Nhơn Phú, xã Nhơn Ái, huyện Phong Điền
|
Duy
trì
|
Bến
loại II
|
|
6
|
XÀ
NO
|
Kênh
Xà No
|
Xã
Nhơn Nghĩa A, huyện Châu Thành A, tỉnh HG
|
Xã
Nhơn Nghĩa, huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ
|
Duy
trì
|
Bến
loại II
|
|
7
|
SO
ĐỦA
|
Kênh
Xà No
|
Ấp
Nhơn Bình, xã Nhơn Ái, huyện Phong Điền
|
Ấp
Thị Tứ, xã Nhơn Nghĩa, huyện Phong Điền
|
Duy
trì
|
Bến
loại II
|
|
8
|
MƯƠNG
NGANG
|
Kênh
Xà No
|
Nhơn
Bình, xã Nhơn Ái, H. Phong Điền, TPCT
|
Ấp
Nhơn Thuận, xã Nhơn Nghĩa, H. Phong Điền
|
Duy
trì
|
Bến
loại II
|
|
9
|
MƯƠNG
KHAI
|
Kênh
Xà No
|
Xã
Nhơn Ái, huyện Phong Điền, TP.CT
|
Ấp
thị tứ, xã Nhơn Nghĩa, H. Phong Điền, TPCT
|
Duy
trì
|
Bến
loại II
|
|
VIII
|
Quận
Ninh Kiều
|
|
1
|
CỒN
KHƯƠNG
|
Sông
Hậu
|
KV3,
P. Cái Khế, Q. Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
|
|
Duy
trì
|
Bến
loại I
|
|
2
|
BẾN
ĐÒ CẦN THƠ QUA THỊ XÃ BÌNH MINH - VĨNH LONG
|
Sông
Hậu
|
|
KV
2, phường Cái Khế, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
|
Duy
trì
|
Xem
xét xóa bỏ
|
Cảng
tổng hợp Cần Thơ đưa vào hoạt động
|
3
|
BẾN
ĐÒ GIỮA
|
Rạch
Sáu Thanh
|
KV
3, phường Cái Khế, quận Ninh Kiều, TPCT
|
KV
2, phường Cái Khế, quận Ninh Kiều, TPCT
|
Duy
trì
|
Bến
loại III
|
|
4
|
BẾN
PHÀ XÓM CHÀI
|
Rạch
Cần Thơ
|
Phường
Tân An, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
|
|
Duy
trì
|
Bến
loại II
|
|
5
|
TẦM
VU
|
Rạch
Cần Thơ
|
Phường
Hưng Lợi, quận Ninh Kiều, TPCT
|
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
|
IX
|
Quận
Cái Răng
|
|
1
|
VÀM
BA LÁNG
|
Sông
Ba láng
|
KV
3, phường Ba Láng, quận Cái Răng, TPCT
|
KV
1, phường Ba Láng, quận Cái Răng, TPCT
|
Duy
trì
|
Bến
loại III
|
|
2
|
BẾN
CÁI ĐÔI
|
Sông
Ba láng
|
KV
III, phường Ba Láng, quận Cái Răng, TPCT
|
KVI,
phường Ba Láng, quận Cái Răng, TPCT
|
Duy
trì
|
Bến
loại III
|
|
3
|
BẾN
SỐ 10
|
Sông
Ba láng
|
Kv
5, phường Ba Láng, quận Cái Răng, TPCT
|
Kv
2, phường Ba Láng, quận Cái Răng, TPCT
|
Duy
trì
|
Bến
loại III
|
|
4
|
BẾN
PHÀ XÓM CHÀI
|
Rạch
Cần Thơ
|
|
Phường
Hưng Phú, quận Cái Răng, TPCT
|
Duy
trì
|
Bến
loại II
|
|
5
|
TẦM
VU
|
Rạch
Cần Thơ
|
|
Phường
Hưng Thạnh, quận Cái Răng, TPCT
|
Xem
xét xóa bỏ
|
|
|
BẾN
MỞ MỚI
|
1
|
BẾN
NOVALAND
|
Sông
Hậu
|
P.Hưng
Phú - Q.Cái Răng
|
Cồn
Ấu
|
Bến
loại I
|
|
Mở
mới
|
2
|
BẾN
NOVALAND
|
Kênh
Thị Đội
|
P.Hưng
Phú - Q.Cái Răng
|
Vĩnh
Long
|
Bến
loại I
|
|
Mở
mới
|
3
|
BẾN
BẰNG TĂNG - TÂN LỘC - ĐỒNG THÁP
|
Sông
Hậu
|
P.Thới
Long - Q.Ô Môn
|
|
Bến
loại I
|
|
Mở
mới
|
|
Sông
Hậu
|
|
Phường
Tân Lộc - Quận Thốt Nốt
|
|
|
Mở
mới
|
4
|
BẾN
SÁU BỌNG
|
Kênh
Sáu Bọng
|
X.Thạnh
Lộc - H.Vĩnh Thạnh
|
X.Thạnh
Lộc - H.Vĩnh Thạnh
|
Bến
loại III
|
|
Cách
Ngã tư Sáu Bọng - Bốn Tổng 6 km
|
5
|
BẾN
CỜ ĐỎ
|
Kênh
Thốt Nốt
|
X.Trung
Hưng - H.Cờ Đỏ
|
X.Trung
Hưng - H.Cờ Đỏ
|
Bến
loại III
|
|
Kết
nối ĐH.39 - ĐT.921
|
6
|
BẾN
VÀM NHOM
|
Sông
Vàm Nhom
|
X.Định
Môn - H.Thới Lai
|
X.Định
Môn - H.Thới Lai
|
Bến
loại III
|
|
Mở
mới
|
7
|
BẾN
TRÀ NIÊN LỚN
|
Rạch
Trà Niên Lớn
|
TT.Phong
Điền - H.Phong Điền
|
TT.Phong
Điền - H.Phong Điền
|
Bến
loại III
|
|
Mở
mới
|
Ghi
chú: Đối
với các Bến dự kiến xem xét xóa bỏ thì phải thực hiện theo tiêu chí quy hoạch đối
với bến hiện hữu.
Quyết định 2047/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch hệ thống cảng, bến thủy nội địa thành phố Cần Thơ đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2047/QĐ-UBND ngày 08/08/2017 phê duyệt Quy hoạch hệ thống cảng, bến thủy nội địa thành phố Cần Thơ đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
2.070
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|