VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ NỘI VỤ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HÒA BÌNH
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 397/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hòa Bình)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời gian
giải quyết
|
Trình tự thực
hiện theo cơ chế một cửa (ngày)
|
QĐ Công bố danh
mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh/Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; cấp xã (B1: Tiếp
nhận hồ sơ)
|
Phòng Chuyên
môn (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ)
|
Lãnh đạo Sở/Chủ
tịch UBND cấp huyện/cấp xã (B3: Ký duyệt hồ sơ)
|
Phòng Chuyên
môn (B4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm PVHCC/Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả cấp huyện; cấp xã)
|
A
|
CẤP TỈNH: 10 Thủ tục
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Văn thư lưu trữ nhà nước
|
Chi cục Văn thư
lưu trữ
|
|
1
|
Thủ tục Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả
tại phòng đọc
|
05
|
Sở Nội vụ: 0,5 (không
qua Trung tâm PVHCC)
|
Chi cục VT-Lưu trữ:
3,5
|
Lãnh đạo Chi cục:
0,5
|
0,5
|
Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
|
2
|
Thủ tục Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ
|
05
|
Sở Nội vụ: 0,5 (không
qua Trung tâm PVHCC)
|
Chi cục VT-Lưu trữ:
3,5
|
Lãnh đạo Chi cục:
0,5
|
0,5
|
Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
|
3
|
Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề
của chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
10
|
01
|
Chi cục VT-Lưu trữ:
07
|
Lãnh đạo Chi cục:
01
|
01
|
Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
|
II
|
Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế
|
Phòng Tổ chức biên
chế và Tổ chức Phi Chính phủ
|
|
4
|
Thủ tục thẩm định việc thành lập tổ chức sự nghiệp
nhà nước
|
15
|
01
|
P. Tổ chức biên chế
và TCPCP: 10
|
03
|
01
|
Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
|
5
|
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại tổ chức sự
nghiệp nhà nước
|
15
|
01
|
P. Tổ chức biên chế
và TCPCP: 10
|
03
|
01
|
Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
|
6
|
Thủ tục thẩm định việc giải thể tổ chức sự nghiệp
nhà nước
|
15
|
01
|
P. Tổ chức biên chế
và TCPCP: 10
|
03
|
01
|
Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
|
III
|
Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ
|
Phòng Tổ chức
biên chế và Tổ chức Phi Chính phủ
|
|
7
|
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập Hội
|
30
|
01
|
P. Tổ chức biên chế
và TCPCP: 23
|
05
|
01
|
Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
|
IV
|
Lĩnh vực Viên chức
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
120
|
05
|
P. Tổ chức biên chế
và TCPCP: 100
|
10
|
05
|
Quyết định số
2241/QĐ-UBND ngày 31/8/2016
|
9
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
110
|
05
|
P. Tổ chức biên chế
và TCPCP: 90
|
10
|
05
|
Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
|
10
|
Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức
|
45
|
05
|
P. Tổ chức biên chế
và TCPCP: 30
|
05
|
05
|
Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
|
B
|
CẤP HUYỆN: không có
|
|
|
|
|
|
|
C
|
CẤP XÃ: 15 Thủ tục
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng
|
|
Bộ phận một cửa
tại UBND cấp xã
|
|
1
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về
thực hiện nhiệm vụ chính trị;
|
20
|
0,5
|
Công chức cấp xã:
16
|
Lãnh đạo xã: 03
|
0,5
|
Quyết định số
2634/QĐ-UBND ngày 08/11/2018
|
2
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về
thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề;
|
20
|
0,5
|
Công chức cấp xã:
16
|
Lãnh đạo xã: 03
|
0,5
|
“
|
3
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về
thành tích đột xuất;
|
20
|
0,5
|
Công chức cấp xã:
16
|
Lãnh đạo xã: 03
|
0,5
|
“
|
4
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã
cho gia đình.
|
20
|
0,5
|
Công chức cấp xã:
16
|
Lãnh đạo xã: 03
|
0,5
|
“
|
5
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến.
|
20
|
0,5
|
Công chức cấp xã:
16
|
Lãnh đạo xã: 03
|
0,5
|
“
|
II
|
Lĩnh vực Tôn giáo
|
Bộ phận một cửa
tại UBND cấp xã
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
15
|
01
|
Công chức cấp xã:
10
|
Lãnh đạo xã: 03
|
01
|
Quyết định số
1063/QĐ-UBND ngày 27/4/2018
|
7
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
15
|
01
|
Công chức cấp xã:
10
|
Lãnh đạo xã: 03
|
01
|
“
|
8
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
20
|
0,5
|
Công chức cấp xã:
16
|
Lãnh đạo xã: 03
|
0,5
|
“
|
9
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Ngay sau khi nhận
đủ hồ sơ
|
|
|
|
|
“
|
10
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ
sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Ngay sau khi nhận
đủ hồ sơ
|
|
|
|
|
“
|
11
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm
sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
15
|
01
|
Công chức cấp xã:
10
|
Lãnh đạo xã: 03
|
01
|
“
|
12
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn
giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
15
|
01
|
Công chức cấp xã:
10
|
Lãnh đạo xã: 03
|
01
|
“
|
13
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn
giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
20
|
01
|
Công chức cấp xã:
16
|
Lãnh đạo xã: 03
|
01
|
“
|
14
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh
hoạt tôn giáo tập trung
|
Ngay sau khi nhận
đủ hồ sơ
|
|
|
|
|
“
|
15
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn
một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Ngay sau khi nhận
đủ hồ sơ
|
|
|
|
|
“
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 397/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT
|
Tên TTHC
|
Tổng số ngày
|
Trình tự thực
hiện theo cơ chế một cửa liên thông (ngày)
|
Quyết định công
bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Trong đó
|
Cơ quan/đơn vị
chủ trì
|
Cơ quan phối hợp
(Ghi rõ cơ quan phối hợp)
|
Thời gian giải
quyết
|
Trung tâm phục
vụ HCC tỉnh/cấp huyện/cấp xã (B1: Tiếp nhận hồ sơ)
|
Phòng, Ban, Chi
cục (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ)
|
Lãnh đạo Sở Nội
vụ/Chủ tịch UBND cấp huyện, xã (B3: Ký hồ sơ)
|
Phòng, Ban, Chi
cục (B4: Vào sổ trả kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh/cấp huyện/cấp
xã
|
A
|
CẤP TỈNH: 85 Thủ tục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực công tác thanh niên
|
Phòng Xây dựng
chính quyền và công tác Thanh niên
|
1
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở
cấp tỉnh
|
15
|
10
|
01
|
P.XD chính quyền
và công tác thanh niên: 06
|
02
|
01
|
VP.UBND tỉnh: 05
ngày
|
Quyết định số 2894/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015
|
2
|
Thủ tục Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở
cấp tỉnh
|
15
|
10
|
01
|
P.XD chính quyền
và công tác thanh niên: 06
|
02
|
01
|
VP.UBND tỉnh: 05
ngày
|
“
|
3
|
Thủ tục Xác nhận phiên hiệu đơn vị thanh niên
xung phong ở cấp tỉnh
|
30
|
20
|
01
|
P.XD chính quyền
và công tác thanh niên: 15
|
03
|
01
|
VP.UBND tỉnh: 10
ngày
|
“
|
II
|
Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ
|
Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức Phi Chính phủ
|
“
|
4
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội
bất thường của Hội
|
25
|
15
|
01
|
P. Tổ chức biên chế
và TCPCP: 10
|
03
|
01
|
VP.UBND tỉnh: 10
ngày
|
“
|
5
|
Thủ tục cho phép Hội đặt văn phòng đại diện
|
15
|
08
|
01
|
P. Tổ chức biên chế
và TCPCP: 04
|
02
|
01
|
VP.UBND tỉnh: 07
ngày
|
“
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
40
|
30
|
01
|
P. Tổ chức biên chế
và TCPCP: 23
|
05
|
01
|
VP.UBND tỉnh: 10
ngày
|
“
|
7
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ
điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
30
|
20
|
01
|
P. Tổ chức biên chế
và TCPCP: 15
|
03
|
01
|
VP.UBND tỉnh: 10
ngày
|
“
|
8
|
Thủ tục công nhận thay đổi,
bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
15
|
08
|
01
|
P. Tổ chức biên chế
và TCPCP: 04
|
02
|
01
|
VP.UBND tỉnh: 07
ngày
|
“
|
9
|
Thủ tục thay đổi giấy phép
thành lập và công nhân điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
30
|
20
|
01
|
P. Tổ chức biên chế
và TCPCP: 15
|
03
|
01
|
VP.UBND tỉnh: 10
ngày
|
“
|
10
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
15
|
OR
|
01
|
P. Tổ chức biên chế
và TCPCP: 04
|
02
|
01
|
VP.UBND tỉnh: 07
ngày
|
“
|
11
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt
động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
15
|
08
|
01
|
P. Tổ chức biên chế
và TCPCP: 04
|
02
|
01
|
VP.UBND tỉnh: 07
ngày
|
“
|
12
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập,
chia tách quỹ
|
30
|
20
|
01
|
P. Tổ chức biên chế
và TCPCP: 15
|
03
|
01
|
VP.UBND tỉnh: 10
ngày
|
“
|
13
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
15
|
08
|
01
|
P. Tổ chức biên chế
và TCPCP: 04
|
02
|
01
|
VP.UBND tỉnh: 07
ngày
|
“
|
14
|
Thủ tục giải thể quỹ
|
15
|
08
|
01
|
P. Tổ chức biên chế
và TCPCP: 04
|
02
|
01
|
VP.UBND tỉnh: 07
ngày
|
“
|
15
|
Thủ tục thành lập Hội
|
30
|
20
|
01
|
P. Tổ chức biên chế
và TCPCP: 15
|
03
|
01
|
VP.UBND tỉnh: 10
ngày
|
“
|
16
|
Thủ tục giải thể Hội
|
30
|
20
|
01
|
P. Tổ chức biên chế
và TCPCP: 15
|
03
|
01
|
VP.UBND tỉnh: 10
ngày
|
“
|
17
|
Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất Hội
|
30
|
20
|
01
|
P. Tổ chức biên chế
và TCPCP: 15
|
03
|
01
|
VP.UBND tỉnh: 10
ngày
|
“
|
18
|
Thủ tục đổi tên Hội
|
25
|
15
|
01
|
P. Tổ chức biên chế
và TCPCP: 10
|
03
|
01
|
VP.UBND tỉnh: 10
ngày
|
“
|
19
|
Thủ tục phê duyệt Điều lệ Hội
|
30
|
20
|
01
|
P. Tổ chức biên chế
và TCPCP: 15
|
03
|
01
|
VP.UBND tỉnh: 10
ngày
|
“
|
III
|
Lĩnh vực Tôn giáo
|
Phòng Tôn giáo
|
|
20
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh
|
60
|
40
|
01
|
P.Tôn giáo: 33
|
05
|
01
|
VP.UBND tỉnh: 20
ngày
|
QĐ 1063/QĐ-UBND
ngày 27/4/2018
|
21
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
30
|
20
|
01
|
P.Tôn giáo: 15
|
03
|
01
|
VP.UBND tỉnh: 10
ngày
|
“
|
22
|
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập,
hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
60
|
40
|
01
|
P. Tôn giáo: 33
|
05
|
01
|
VP.UBND tỉnh: 20
ngày
|
“
|
23
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc,
nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích
|
30
|
20
|
01
|
P.Tôn giáo: 15
|
03
|
01
|
VP.UBND tỉnh: 10
ngày
|
“
|
24
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của
người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
30
|
20
|
01
|
P.Tôn giáo: 15
|
03
|
01
|
VP.UBND tỉnh: 10
ngày
|
“
|
25
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài
vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
30
|
20
|
01
|
P.Tôn giáo: 15
|
03
|
01
|
VP.UBND tỉnh: 10
ngày
|
“
|
26
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người
nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo ở một tỉnh
|
30
|
20
|
01
|
P. Tôn giáo: 15
|
03
|
01
|
VP.UBND tỉnh: 10
ngày
|
“
|
27
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
30
|
20
|
01
|
P.Tôn giáo: 15
|
03
|
01
|
VP.UBND tỉnh: 10
ngày
|
“
|
28
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
30
|
20
|
01
|
P.Tôn giáo: 15
|
03
|
01
|
VP.UBND tỉnh: 10
ngày
|
“
|
29
|
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm
quyền tiếp nhận của 02 cơ quan)
|
Không quy định cụ
thể về thời gian
|
|
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
“
|
30
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương
mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
60
|
40
|
01
|
P.Tôn giáo: 33
|
05
|
01
|
VP.UBND tỉnh: 20
ngày
|
“
|
31
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
45
|
30
|
01
|
P.Tôn giáo: 23
|
05
|
01
|
VP.UBND tỉnh: 15
ngày
|
“
|
32
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức
|
45
|
30
|
01
|
P.Tôn giáo: 23
|
05
|
01
|
VP.UBND tỉnh: 15
ngày
|
“
|
33
|
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn
giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
của tổ chức
|
Không quy định về
thời gian
|
|
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
“
|
34
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc
quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
|
Không quy định về
thời gian
|
|
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
“
|
35
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
60
|
40
|
01
|
P. Tôn giáo: 33
|
05
|
01
|
VP.UBND tỉnh: 20
ngày
|
“
|
36
|
Thủ tục thông báo người được phòng phẩm hoặc suy
cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định về
thời gian
|
|
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
“
|
37
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy
cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định về
thời gian
|
|
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
“
|
38
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
20
|
15
|
01
|
P. Tôn giáo: 11
|
02
|
01
|
VP.UBND tỉnh: 05
ngày
|
“
|
39
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
20
|
15
|
01
|
P. Tôn giáo: 11
|
02
|
01
|
VP.UBND tỉnh: 05
ngày
|
“
|
40
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định về
thời gian
|
|
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
“
|
41
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Không quy định về
thời gian
|
|
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
“
|
42
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định về
thời gian
|
|
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
“
|
43
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định về
thời gian
|
|
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
“
|
44
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo
|
Không quy định về
thời gian
|
|
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
“
|
45
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc,
nhà tu hành
|
Không quy định về
thời gian
|
|
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
“
|
46
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức
việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định về
thời gian
|
|
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
“
|
47
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc
của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
|
Không quy định về
thời gian
|
|
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
“
|
48
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho
người chuyên hoạt động tôn giáo
|
30
|
20
|
01
|
P.Tôn giáo: 15
|
03
|
01
|
VP.UBND tỉnh: 10
ngày
|
“
|
49
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Không quy định về
thời gian
|
|
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
“
|
50
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung
đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Không quy định về
thời gian
|
|
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
“
|
51
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
Không quy định về
thời gian
|
|
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
“
|
52
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
30
|
20
|
01
|
P.Tôn giáo: 15
|
03
|
01
|
VP.UBND tỉnh: 10
ngày
|
“
|
53
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn
giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
30
|
20
|
01
|
P. Tôn giáo: 15
|
03
|
01
|
VP.UBND tỉnh: 10
ngày
|
“
|
54
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh
|
60
|
40
|
01
|
P. Tôn giáo: 33
|
05
|
01
|
VP.UBND tỉnh: 20
ngày
|
“
|
IV
|
Lĩnh vực Chính quyền địa phương
|
Phòng Xây dựng chính
quyền và công tác Thanh niên
|
55
|
Thủ tục phân loại xóm, tổ dân phố
|
45
|
20
|
01
|
P. XD chính quyền
và công tác thanh niên: 15
|
03
|
01
|
UBND cấp huyện:
10;
- VP.UBND tỉnh: 15
|
Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
|
56
|
Thủ tục thành lập xóm mới, tổ dân phố mới
|
30
|
10
|
01
|
P. XD chính quyền
và công tác thanh niên: 06
|
02
|
01
|
UBND cấp huyện:
10; VP.UBND tỉnh: 10 ngày
|
“
|
V
|
Lĩnh vực Công chức
|
Phòng Công chức,
viên chức
|
57
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
172
|
90
|
01
|
P. Công chức, viên
chức: 82
|
05
|
02
|
Hội đồng thi tuyển
dụng công chức tỉnh 82 ngày
|
Quyết định số
2241/QĐ-UBND ngày 31/8/2016
|
58
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
148
|
78
|
01
|
P. Công chức, viên
chức: 70
|
05
|
02
|
Hội đồng xét tuyển
dụng công chức tỉnh 70 ngày
|
“
|
59
|
Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong
tuyển dụng công chức
|
30
|
10
|
01
|
P. Công chức, viên
chức: 06
|
02
|
01
|
- Các Sở, ban,
ngành, UBND cấp huyện: 10 ngày.
VP.UBND tỉnh: 10
ngày
|
“
|
60
|
Thủ tục xếp ngạch, bậc tương đối với trường hợp
đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng
|
30
|
20
|
01
|
P. Công chức, viên
chức: 15
|
03
|
01
|
VP.UBND tỉnh: 10
ngày
|
“
|
61
|
Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành
công chức từ cấp huyện trở lên
|
Không quy định thời
gian
|
-
|
-
|
P. Công chức, viên
chức
|
-
|
-
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
“
|
62
|
Thủ tục thi nâng ngạch công chức
|
138
|
111
|
01
|
P. Công chức, viên
chức: 103
|
05
|
02
|
VP.UBND tỉnh: 27
ngày
|
“
|
VI
|
Lĩnh vực Viên chức
|
Phòng Công chức,
viên chức
|
63
|
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
Không quy định thời
gian
|
-
|
-
|
P. Công chức, viên
chức
|
-
|
-
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
“
|
VII
|
Lĩnh vực Tổ chức bộ máy
|
Phòng Tổ chức
biên chế và Tổ chức Phi Chính phủ
|
64
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động
giáo dục trở lại
|
15
|
10
|
01
|
P. Tổ chức biên chế
và TCPCP: 07
|
01
|
01
|
VP.UBND tỉnh: 05
ngày
|
Quyết định số
2404/QĐ-UBND ngày 30/11/2017
|
65
|
Cho phép trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp
hoạt động trở lại
|
Không quy định thời
gian
|
-
|
-
|
P. Tổ chức biên chế
và TCPCP:
|
-
|
-
|
Văn phòng UBND tỉnh
thẩm định
|
“
|
66
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ
và phát triển giáo dục hòa nhập
|
35
|
20
|
01
|
P. Tổ chức biên chế
và TCPCP: 15
|
03
|
01
|
VP.UBND tỉnh: 15
ngày
|
“
|
67
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập
|
35
|
20
|
01
|
P. Tổ chức biên chế
và TCPCP: 15
|
03
|
01
|
VP.UBND tỉnh: 15
ngày
|
“
|
68
|
Thành lập trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp
|
Không quy định thời
gian
|
-
|
-
|
P. Tổ chức biên chế
và TCPCP:
|
-
|
-
|
Văn phòng UBND tỉnh
thẩm định,
|
“
|
69
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng
nghiệp
|
Không quy định thời
gian
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Văn phòng UBND tỉnh
thẩm định,
|
“
|
70
|
Giải thể trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp
|
Không quy định thời
gian
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Văn phòng UBND tỉnh
thẩm định,
|
“
|
71
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên
|
15
|
10
|
01
|
P. Tổ chức biên chế
và TCPCP: 07
|
01
|
01
|
VP.UBND tỉnh: 05
ngày
|
“
|
72
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
15
|
10
|
01
|
P. Tổ chức biên chế
và TCPCP: 07
|
01
|
01
|
VP.UBND tỉnh: 05
ngày
|
“
|
73
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Không quy định thời
gian
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Văn phòng UBND tỉnh
thẩm định,
|
“
|
74
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo
dục hòa nhập tư thục
|
35
|
20
|
01
|
P. Tổ chức biên chế
và TCPCP: 15
|
03
|
01
|
VP.UBND tỉnh: 15
ngày
|
“
|
75
|
Thủ tục Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập
|
20
|
15
|
01
|
P. Tổ chức biên chế
và TCPCP: 11
|
02
|
01
|
VP.UBND tỉnh: 05
ngày
|
“
|
76
|
Thủ tục Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ
việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
|
25
|
15
|
01
|
P. Tổ chức biên chế
và TCPCP: 11
|
02
|
01
|
VP.UBND tỉnh: 10
ngày
|
“
|
VII
|
Lĩnh vực TĐ-KT
|
Ban Thi đua -
Khen thưởng
|
77
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh;
|
25
|
20
|
01 (tại Ban TĐ-KT
tỉnh)
|
Ban Thi đua-KT: 15
|
03
|
01 (tại Ban TĐ-KT
tỉnh)
|
VP.UBND tỉnh: 05
ngày
|
QĐ số 2634/QĐ-UBND
ngày 08/11/2018
|
78
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của tỉnh;
|
25
|
20
|
01 (tại Ban TĐ-KT
tỉnh)
|
Ban Thi đua-KT: 15
|
03
|
01 (tại Ban TĐ-KT
tỉnh)
|
VP.UBND tỉnh: 05
ngày
|
QĐ số 2634/QĐ-UBND
ngày 08/11/2018
|
79
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh;
|
25
|
20
|
01 (tại Ban TĐ-KT
tỉnh)
|
Ban Thi đua-KT: 15
|
|
01 (tại Ban TĐ-KT
tỉnh)
|
VP.UBND tỉnh: 03
ngày
|
“
|
80
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc;
|
25
|
20
|
01 (tại Ban TĐ-KT
tỉnh)
|
Ban Thi đua-KT: 15
|
03
|
01 (tại Ban TĐ-KT
tỉnh)
|
VP.UBND tỉnh: 05
ngày
|
“
|
81
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh
theo đợt hoặc chuyên đề;
|
25
|
20
|
01 (tại Ban TĐ-KT
tỉnh)
|
Ban Thi đua-KT: 15
|
03
|
01 (tại Ban TĐ-KT
tỉnh)
|
Văn phòng UBND tỉnh
05 ngày
|
QĐ số 2634/QĐ-UBND
ngày 08/11/2018
|
82
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của tỉnh theo đợt hoặc
chuyên đề.
|
25
|
20
|
01 (tại Ban TĐ-KT
tỉnh)
|
Ban Thi đua-KT: 15
|
03
|
01 (tại Ban TĐ-KT
tỉnh)
|
Văn phòng UBND tỉnh
05 ngày
|
QĐ số 2634/QĐ-UBND
ngày 08/11/2018
|
83
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh
về thành tích đột xuất.
|
25
|
20
|
01 (tại Ban TĐ-KT
tỉnh)
|
Ban Thi đua-KT: 15
|
03
|
01 (tại Ban TĐ-KT
tỉnh)
|
Văn phòng UBND tỉnh
05 ngày
|
QĐ số 2634/QĐ-UBND
ngày 08/11/2018
|
84
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh
cho gia đình.
|
25
|
20
|
01 (tại Ban TĐ-KT
tỉnh)
|
Ban Thi đua-KT: 15
|
03
|
01 (tại Ban TĐ-KT
tỉnh)
|
Văn phòng UBND tỉnh
05 . ngày
|
QĐ số 2634/QĐ-UBND
ngày 08/11/2018
|
85
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh
về thành tích đối ngoại.
|
25
|
20
|
01 (tại Ban TĐ-KT
tỉnh)
|
Ban Thi đua-KT: 15
|
03
|
01 (tại Ban TĐ-KT
tỉnh)
|
Văn phòng UBND tỉnh
05 ngày
|
QĐ số 2634/QĐ-UBND
ngày 08/11/2018
|
B
|
CẤP HUYỆN: 38 thủ tục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Chính quyền địa phương
|
|
|
Phòng Nội vụ
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục sáp nhập xóm, tổ dân phố vào xóm, tổ dân
phố khác
|
10
|
02
|
0,25
|
Phòng Nội vụ: 01
|
Lđạo phòng: 0,5
|
0,25
|
UBND cấp xã: 07 ;
UBND cấp huyện: 01
|
QĐ số 2894/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015
|
2
|
Thủ tục ghép cụm dân cư vào xóm, tổ dân phố hiện
có
|
30
|
07
|
0,5
|
Công chức Phòng Nội
vụ: 05
|
Lđạo Phòng 01
|
0,5
|
UBND cấp xã 20
ngày; UBND cấp huyện: 03
|
“
|
3
|
Thủ tục đổi tên xóm, tổ dân phố
|
40
|
15
|
0,5
|
Công chức Phòng Nội
vụ: 13
|
Lđạo Phòng 01
|
0,5
|
UBND cấp xã 10 ngày;
UBND cấp huyện: 15
|
“
|
II
|
Lĩnh vực Tôn giáo
|
|
|
Phòng Nội vụ
|
|
|
Văn phòng
HĐND&UBND
|
|
|
4
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo
theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
QĐ số 1063/QĐ-UBND
ngày 27/4/2018
|
5
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
Không quy định
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
“
|
6
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ
sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
Không quy định
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
“
|
7
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
Không quy định
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
“
|
8
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
25
|
15
|
01
|
Phòng Nội vụ: 12
|
01
|
01
|
UBND cấp huyện 10
ngày
|
“
|
9
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn
giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
25
|
15
|
01
|
12
|
01
|
01
|
UBND cấp huyện 10
ngày
|
“
|
10
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện
|
25
|
15
|
01
|
12
|
01
|
01
|
UBND cấp huyện 10
ngày
|
“
|
11
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn
một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành
phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Ngay sau khi tiếp
nhận hồ sơ
|
|
“
|
|
|
|
|
“
|
III
|
Lĩnh vực Tổ chức biên chế
|
|
|
Phòng Nội vụ
|
|
|
|
|
|
12
|
Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp
công lập
|
15
|
10
|
01
|
Công chức Phòng Nội
vụ: 07
|
Lđạo phòng: 01
|
01
|
UBND cấp huyện: 05
ngày
|
QĐ số 2241/QĐ-UBND
ngày 31/8/2016
|
13
|
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp
công lập
|
15
|
10
|
01
|
Công chức Phòng Nội
vụ: 07
|
Lđạo phòng: 01
|
01
|
UBND cấp huyện: 05
ngày
|
“
|
14
|
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
15
|
10
|
01
|
Công chức Phòng Nội
vụ: 07
|
Lđạo phòng: 01
|
01
|
UBND cấp huyện 05
ngày
|
“
|
IV
|
Lĩnh vực Phi chính phủ (16 thủ tục)
|
|
|
Phòng Nội vụ
|
|
|
|
|
|
15
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
|
30
|
20
|
01
|
Công chức Phòng Nội
vụ: 15
|
Lđạo phòng: 03
|
01
|
UBND cấp huyện 10
ngày
|
“
|
16
|
Thủ tục thành lập hội
|
30
|
20
|
01
|
Công chức Phòng Nội
vụ: 15
|
Lđạo phòng: 03
|
01
|
UBND cấp huyện 10
ngày
|
“
|
17
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
30
|
20
|
01
|
Công chức Phòng Nội
vụ: 15
|
Lđạo phòng: 03
|
01
|
UBND cấp huyện 10
ngày
|
“
|
18
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
30
|
20
|
01
|
Công chức Phòng Nội
vụ: 15
|
Lđạo phòng: 03
|
01
|
UBND cấp huyện 10
ngày
|
“
|
19
|
Thủ tục đổi tên hội
|
30
|
20
|
01
|
Công chức Phòng Nội
vụ: 15
|
Lđạo phòng: 03
|
01
|
UBND cấp huyện 10
ngày
|
“
|
20
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
30
|
20
|
01
|
Công chức Phòng Nội
vụ: 15
|
Lđạo phòng: 03
|
01
|
UBND cấp huyện 10
ngày
|
“
|
21
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội
bất thường của hội
|
30
|
20
|
01
|
Công chức Phòng Nội
vụ: 15
|
Lđạo phòng: 03
|
01
|
UBND cấp huyện 10
ngày
|
“
|
22
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều
lệ quỹ
|
30
|
20
|
01
|
Công chức Phòng Nội
vụ: 15
|
Lđạo phòng: 03
|
01
|
UBND cấp huyện 10
ngày
|
“
|
23
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và
công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
30
|
20
|
01
|
Công chức Phòng Nội
vụ: 15
|
Lđạo phòng: 03
|
01
|
UBND cấp huyện 10
ngày
|
“
|
24
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội
đồng quản lý quỹ
|
30
|
20
|
01
|
Công chức Phòng Nội
vụ: 15
|
Lđạo phòng: 03
|
01
|
UBND cấp huyện 10
ngày
|
“
|
25
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
30
|
20
|
01
|
Công chức Phòng Nội
vụ: 15
|
Lđạo phòng: 03
|
01
|
UBND cấp huyện 10
ngày
|
“
|
26
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ quỹ
|
30
|
20
|
01
|
Công chức Phòng Nội
vụ: 15
|
Lđạo phòng: 03
|
01
|
UBND cấp huyện 10
ngày
|
“
|
27
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị
tạm đình chỉ hoạt động
|
30
|
20
|
01
|
Công chức Phòng Nội
vụ: 15
|
Lđạo phòng: 03
|
01
|
UBND cấp huyện 10
ngày
|
“
|
28
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
|
30
|
20
|
01
|
Công chức Phòng Nội
vụ: 15
|
Lđạo phòng: 03
|
01
|
UBND cấp huyện 10
ngày
|
“
|
29
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
30
|
20
|
01
|
Công chức Phòng Nội
vụ: 15
|
Lđạo phòng: 03
|
01
|
UBND cấp huyện 10
ngày
|
“
|
30
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
30
|
20
|
01
|
Công chức Phòng Nội
vụ: 15
|
Lđạo phòng: 03
|
01
|
UBND cấp huyện 10
ngày
|
“
|
V
|
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng
|
|
|
Phòng Nội vụ
|
|
|
Văn phòng
HĐND&UBND
|
|
|
31
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về
thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị;
|
20
|
15
|
01
|
Công chức Phòng Nội
vụ: 10
|
Lđạo phòng: 03
|
01
|
UBND cấp huyện 05
ngày
|
Quyết định số
2634/QĐ-UBND ngày 08/11/2018
|
32
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến;
|
20
|
15
|
01
|
Công chức Phòng Nội
vụ: 10
|
Lđạo phòng: 03
|
01
|
UBND cấp huyện 05
ngày
|
“
|
33
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở
|
20
|
15
|
01
|
Công chức Phòng Nội
vụ: 10
|
Lđạo phòng: 03
|
01
|
UBND cấp huyện 05
ngày
|
“
|
34
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến;
|
20
|
15
|
01
|
Công chức Phòng Nội
vụ: 10
|
Lđạo phòng: 03
|
01
|
UBND cấp huyện 05
ngày
|
“
|
35
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện
về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề;
|
20
|
15
|
01
|
Công chức Phòng Nội
vụ: 10
|
Lđạo phòng: 03
|
01
|
UBND cấp huyện 05
ngày
|
“
|
36
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện
về thành tích đột xuất.
|
20
|
15
|
01
|
Công chức Phòng Nội
vụ: 10
|
Lđạo phòng: 03
|
01
|
UBND cấp huyện 05
ngày
|
“
|
37
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện
về khen thưởng đối ngoại.
|
20
|
15
|
01
|
Công chức Phòng Nội
vụ: 10
|
Lđạo phòng: 03
|
01
|
UBND cấp huyện 05
ngày
|
“
|
38
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện
cho gia đình.
|
10
|
08
|
01
|
Công chức Phòng Nội
vụ: 05
|
Lđạo phòng: 01
|
01
|
UBND cấp huyện 02
ngày
|
“
|
C
|
CẤP XÃ: Không có
|
|
|
|
|
|
|
|
|