Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
783/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Ninh Thuận
Người ký:
Lê Huyền
Ngày ban hành:
31/12/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 783/QĐ-UBND
Ninh
Thuận, ngày 31 tháng 12 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN CHẤT
THẢI RẮN SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường
ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 19
tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị định số
73/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở
và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ
trang;
Căn cứ Nghị định số
85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số
17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công
trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà
nước do doanh nghiệp thực hiện;
Căn cứ Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Thực hiện Công văn số
573/BTNMT-KSONMT ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc hướng dẫn định mức kinh tế - kỹ thuật thu gom, vận chuyển và xử lý chất
thải rắn sinh hoạt
Thực hiện Thông báo số 408/TB-VPUB
ngày 24 tháng 12 năm 2024 của Văn phòng Ủy ban nhân dân về Kết luận của Phó Chủ
tịch UBND tỉnh Lê Huyền tại cuộc họp nghe báo cáo và chỉ đạo giải quyết vướng
mắc liên quan công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6754/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12
năm 2024; ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 4242/STP-VBTT ngày 25 tháng 12
năm 2024, Sở Lao động – Thương binh và Xã Hội tại Công văn số
4377/SLĐTBXH-TTr ngày 25 tháng 12 năm 2024, Sở Tài chính tại Công văn số
5659/STC-GCSĐT ngày 26 tháng 12 năm 2024, Sở Xây dựng tại Công văn số
4923/SXD-QLHĐXD&HTKT ngày 25 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giá
tối đa dịch vụ
Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận
chuyển chất thải rắn thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận quy định tại
các phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này, cụ thể:
- Phụ lục 1: Bảng giá tối đa dịch
vụ thu gom chất thải rắn sinh hoạt.
- Phụ lục 2: Bảng giá tối đa dịch
vụ vệ sinh, thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt.
Điều 2.
Trách nhiệm tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn có trách nhiệm niêm yết hoặc thông báo công khai tại địa điểm thu về
tên dịch vụ, mức thu, phương thức thu.
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi
trường chủ trì, tổng hợp những vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện, kịp
thời tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết.
Điều 3. Điều
khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2025.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã,
phường, thị trấn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Công ty TNHH Xây dựng
Thương mại và Sản xuất Nam Thành - Ninh Thuận và các tổ chức, cá nhân có liên
quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND các huyện, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VPUB: LĐ, KTTH;
- Lưu: VT. NDT
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Huyền
PHỤ LỤC 01
BẢNG GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT
(Kèm theo Quyết định số 783/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
STT
ĐỐI TƯỢNG NỘP GIÁ DỊCH VỤ
Đơn vị tính
GIÁ TỐI ĐA (ĐÃ CÓ VAT)
I
Hộ gia đình
1
Hộ gia đình không sản xuất
kinh doanh, dịch vụ (SXKD - DV) ở các xã nơi có tổ chức hoạt động thu gom
rác.
đồng/hộ/tháng
12.000
2
Hộ gia đình không SXKD - DV ở
các phường, thị trấn
đồng/hộ/tháng
18.000
3
Hộ gia đình SXKD - DV (bao gồm
cả nhà trẻ quy mô hộ gia đình) ở các xã nơi có tổ chức hoạt động thu gom rác.
- Hộ có mức doanh thu khoán từ
192 triệu đồng/năm trở lên (hoặc từ 16 triệu đồng/tháng trở lên)
đồng/hộ/tháng
50.000
Trong đó: hộ kinh doanh ăn uống
đồng/hộ/tháng
80.000
- Hộ có mức doanh thu khoán từ
60 triệu đến dưới 192 triệu đồng/năm (hoặc từ 5 triệu đến dưới 16 triệu đồng/tháng)
đồng/hộ/tháng
30.000
Trong đó: hộ kinh doanh ăn uống
đồng/hộ/tháng
45.000
- Hộ có mức doanh thu khoán
dưới 60 triệu đồng/năm (hoặc dưới 5 triệu đồng/tháng)
đồng/hộ/tháng
25.000
Trong đó: hộ kinh doanh ăn uống
đồng/hộ/tháng
30.000
- Hộ gia đình nuôi, trồng thủy
sản lồng bè
đồng/hộ/tháng
25.000
Trong đó: hộ kinh doanh ăn uống
đồng/hộ/tháng
30.000
4
Hộ gia đình SXKD - DV (bao gồm
cả nhà trẻ quy mô hộ gia đình) ở các xã, phường, thị trấn.
- Hộ có mức doanh thu khoán từ
192 triệu đồng/năm trở lên (hoặc từ 16 triệu đồng/tháng trở lên)
đồng/hộ/tháng
65.000
Trong đó: hộ kinh doanh ăn uống
đồng/hộ/tháng
100.000
- Hộ có mức doanh thu khoán từ
60 triệu đến dưới 192 triệu đồng/năm (hoặc từ 5 triệu đến dưới 16 triệu đồng/tháng)
đồng/hộ/tháng
50.000
Trong đó: hộ kinh doanh ăn uống
đồng/hộ/tháng
80.000
- Hộ có mức doanh thu khoán
dưới 60 triệu đồng/năm (hoặc dưới 5 triệu đồng/tháng)
đồng/hộ/tháng
30.000
Trong đó: hộ kinh doanh ăn uống
đồng/hộ/tháng
50.000
5
Tổ chức hoặc cá nhân được cấp
thẩm quyền cho phép sử dụng lề đường, vỉa hè làm điểm kinh doanh (trừ các điểm
bán vé số kiến thiết, bán thuốc lá lẻ)
đồng/m2 /tháng
3.000
II
Trụ sở làm việc của doanh
nghiệp, cơ quan đại diện, đơn vị hành chính, sự nghiệp
1
Có số lao động, CBNV dưới 20
người
đồng/đơn vị/tháng
50.000
2
Có số lao động, CBNV từ 20
người đến 50 người
đồng/đơn vị/tháng
60.000
3
Có số lao động, CBNV trên 50
người
đồng/đơn vị/tháng
100.000
III
Trường học (trừ nhà trẻ, mẫu
giáo quy mô hộ gia đình)
đồng/phòng/tháng
12.000
IV
Cơ sở sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ
Cơ sở sản xuất
1
- Có số lao động dưới 20 người
đồng/cơ sở/tháng
100.000
- Có số lao động từ 20 đến 50
người
đồng/cơ sở/tháng
210.000
- Có số lao động trên 50 người
đồng/cơ sở/tháng
340.000
Cơ sở kinh doanh thương mại -
dịch vụ
2
- Cửa hàng kinh doanh thương
mại
đồng/cơ sở/tháng
100.000
- Nhà hàng, cửa hàng ăn uống,
giải khát
đồng/cơ sở/tháng
250.000
Khách sạn, nhà nghỉ
- Nhà nghỉ
đồng/cơ sở/tháng
130.000
- Khách sạn
+ Có số phòng từ 10 đến 20
phòng
đồng/cơ sở/tháng
250.000
3
+ Có số phòng từ 21 đến 30
phòng
đồng/cơ sở/tháng
300.000
+ Có số phòng từ 31 đến 40
phòng
đồng/cơ sở/tháng
340.000
+ Có số phòng từ 41 đến 50
phòng
đồng/cơ sở/tháng
390.000
+ Trường hợp kinh doanh khách
sạn có số lượng từ 51 phòng trở lên thì từ số phòng 51 trở đi
đồng/phòng/tháng
6.000
4
Các công trình xây dựng
đồng/m3
330.000
5
Trường hợp hộ gia đình kinh doanh
có quy mô lớn, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có lượng rác thải lớn (từ
1m3 lên/tháng), sử dụng hình thức thu theo hợp đồng
đồng/m3
330.000
V
Chợ, siêu thị, trung tâm
thương mại
1
Siêu thị, trung tâm thương mại
đồng/m3
330.000
Chợ
- Người kinh doanh cố định
+ Chợ hạng 1
đồng/quầy/tháng
50.000
+ Chợ hạng 2
đồng/quầy/tháng
25.000
+ Chợ hạng 3
đồng/quầy/tháng
17.000
2
- Người kinh doanh không cố định
+ Chợ hạng 1
đồng/vị trí/tháng
25.000
+ Chợ hạng 2
đồng/vị trí/tháng
13.000
+ Chợ hạng 3
đồng/vị trí/tháng
8.000
- Chợ đầu mối
đồng/quầy/tháng
50.000
VI
Xe ôtô ở khu vực bến xe,
bãi đậu xe:
1
Xe dưới 15 chỗ ngồi
đồng/xe/tháng
50.000
2
Xe trên 15 chỗ ngồi
đồng/xe/tháng
70.000
PHỤ LỤC 02
Bảng số 01
BẢNG GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ VỆ SINH, THU GOM, VẬN CHUYỂN
CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT
(Áp dụng đối với khu vực thành phố Phan
Rang-Tháp Chàm, huyện Thuận Bắc, huyện Ninh Hải, Ninh Phước)
(Kèm theo Quyết định số 783/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
STT
MÃ HIỆU
THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
Đơn vị tính
GIÁ TỐI ĐA (CHƯA CÓ VAT)
1
MT1.01.01
Công tác duy trì vệ sinh đường
phố ban ngày
1 Km
690.683
2
MT1.02.01
Công tác quét gom rác đường
phố bằng thủ công ban đêm (sử dụng xe gom đẩy tay)
10.000 m2
1.438.922
3
MT1.02.02
Công tác quét gom rác hè bằng
thủ công ban đêm (sử dụng xe gom đẩy tay)
10.000 m2
1.036.024
4
MT1.03.01
Công tác duy trì dải phân
cách bằng thủ công
1 Km
460.455
5
MT1.05.03
Công tác duy trì vệ sinh ngõ
xóm
1 Km
748.239
6
MT1.06.00
Công tác xúc rác từ bể chứa
rác và xúc rác đổ đống lên xe ôtô bằng thủ công.
1 tấn rác
473.998
7
MT1.07.00
Công tác xúc dọn phế thải xây
dựng bằng thủ công
1 tấn rác
304.713
8
MT2.02.12
Công tác thu gom rác sinh hoạt
từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển
đến địa điểm đổ rác với Cự ly bình quân 25 km đến 30km. Xe ép rác 4 tấn
1 tấn rác
305.127
9
MT2.02.13
Công tác thu gom rác sinh hoạt
từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển
đến địa điểm đổ rác với Cự ly bình quân 25 km đến 30km. Xe ép rác 7 tấn
1 tấn rác
327.950
10
MT2.02.14
Công tác thu gom rác sinh hoạt
từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển
đến địa điểm đổ rác với Cự ly bình quân 25 km đến 30km. Xe ép rác 10 tấn
1 tấn rác
285.996
11
MT2.10.01
Công tác vớt rác trên kênh,
mương bằng cơ giới với xuồng vớt rác công suất 24 CV
10.000 m2
658.290
12
MT2.10.02
Công tác vớt rác trên kênh, mương
bằng cơ giới với xuồng vớt rác công suất 4 CV
10.000 m2
2.170.577
13
MT5.02.02
Công tác tưới nước rửa đường
xe 5m3
km
425.620
14
MT5.03.01
Công tác vận hành hệ thống
bơm nước hồ, nước sông, nước ngầm từ giếng cung cấp nước rửa đường.
100 m3
512.337
Ghi chú:
* Bảng giá dịch vụ được ban
hành kèm theo Quyết định này là giá tối đa để UBND các huyện, thành phố thương
lượng, ký kết hợp đồng thu gom vận chuyển rác sinh hoạt với các đơn vị làm dịch
vụ.
* Khi cự ly thu gom và vận chuyển
(của các mã hiệu MT2.02.12; MT2.02.13; MT2.02.14) thay đổi thì đơn giá tổng hợp
thu gom, vận chuyển rác sinh hoạt được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (Km)
Hệ số
L ≤ 15
0,779
15 < L ≤ 20
0,820
20 < L ≤ 25
0,910
25 < L ≤ 30
1,000
30 < L ≤ 35
1,066
35 < L ≤ 40
1,131
40 < L ≤ 45
1,189
45 < L ≤ 50
1,238
50 < L ≤ 55
1,287
55 < L ≤ 60
1,328
60 < L ≤ 65
1,361
PHỤ LỤC 02
Bảng số 02
BẢNG GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ VỆ SINH, THU GOM, VẬN CHUYỂN
CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT
(Áp dụng đối với khu vực: huyện Ninh Sơn, Thuận Nam và Bác Ái )
(Kèm theo Quyết định số 783/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
STT
MÃ HIỆU
THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
Đơn vị tính
GIÁ TỐI ĐA (CHƯA CÓ VAT)
1
MT1.01.01
Công tác duy trì vệ sinh đường
phố ban ngày
1 Km
606.209
2
MT1.02.01
Công tác quét gom rác đường
phố bằng thủ công ban đêm (sử dụng xe gom đẩy tay)
10.000 m2
1.262.936
3
MT1.02.02
Công tác quét gom rác hè bằng
thủ công ban đêm (sử dụng xe gom đẩy tay)
10.000 m2
909.314
4
MT1.03.01
Công tác duy trì dải phân
cách bằng thủ công
1 Km
404.139
5
MT1.05.03
Công tác duy trì vệ sinh ngõ
xóm
1 Km
656.727
6
MT1.06.00
Công tác xúc rác từ bể chứa
rác và xúc rác đổ đống lên xe ôtô bằng thủ công.
1 tấn rác
442.028
7
MT1.07.00
Công tác xúc dọn phế thải xây
dựng bằng thủ công
1 tấn rác
284.161
8
MT2.02.12
Công tác thu gom rác sinh hoạt
từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển
đến địa điểm đổ rác với Cự ly từ trên 30 km đến 35 km. Xe ép rác 4 tấn
1 tấn rác
316.780
9
MT2.02.13
Công tác thu gom rác sinh hoạt
từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển
đến địa điểm đổ rác với Cự ly từ trên 30 km đến 35 km. Xe ép rác 7 tấn
1 tấn rác
342.948
10
MT2.02.14
Công tác thu gom rác sinh hoạt
từ các xe thô sơ ( xe đẩy tay ) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển
đến địa điểm đổ rác với Cự ly từ trên 30 km đến 35 km. Xe ép rác 10 tấn
1 tấn rác
297.591
11
MT2.10.01
Công tác vớt rác trên kênh,
mương bằng cơ giới với xuồng vớt rác công suất 24 CV
10.000 m2
630.770
12
MT2.10.02
Công tác vớt rác trên kênh,
mương bằng cơ giới với xuồng vớt rác công suất 4 CV
10.000 m2
2.077.731
13
MT5.02.02
Công tác tưới nước rửa đường
xe 5 m3
km
427.071
14
MT5.03.01
Công tác vận hành hệ thống
bơm nước hồ, nước sông, nước ngầm từ giếng cung cấp nước rửa đường.
100 m3
338.426
Ghi chú:
* Bảng giá dịch vụ được ban
hành kèm theo Quyết định này là giá tối đa để UBND các huyện thương thảo, ký hợp
đồng thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt với đơn vị làm dịch vụ
* Khi cự ly thu gom và vận chuyển
thay đổi (của các mã hiệu MT 2.02.12; MT2.02.13; MT2.02.14) giá tổng hợp thu
gom, vận chuyển rác sinh hoạt được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L ( Km )
Hệ số
L≤ 15
0,731
15<L≤20
0,769
20<L≤25
0,854
25<L≤30
0,938
30<L≤35
1,000
35<L≤40
1,062
40<L≤45
1,115
45<L≤50
1,162
50<L≤55
1,208
55<L≤60
1,246
60<L≤65
1,277
Quyết định 783/QĐ-UBND năm 2024 quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 783/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
185
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng