Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 191/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long Người ký: Bùi Văn Nghiêm
Ngày ban hành: 10/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 191/NQ-HĐND

Vĩnh Long, ngày 10 tháng 12 năm 2024

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; VAY NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG; QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG KHÓA X, KỲ HỌP THỨ CHÍN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Căn cứ Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2023; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 156/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2023; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2023;

Xét Tờ trình số 243/TTr-UBND ngày 20/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Nghị quyết phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; vay ngân sách địa phương; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước (NSNN) trên địa bàn; vay ngân sách địa phương (NSĐP); quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2023, cụ thể như sau:

A. Tổng thu NSNN, vay NSĐP năm 2023: 21.591.611 triệu đồng, gồm các nguồn thu như sau:

I. Tổng thu NSNN trên địa bàn năm 2023 là 7.258.810 triệu đồng, bao gồm các nguồn thu:

1. Thu nội địa:

6.004.503 triệu đồng, gồm:

- Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do trung ương quản lý:

185.052 triệu đồng.

- Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý:

243.443 triệu đồng.

- Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài:

374.526 triệu đồng.

- Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh:

1.382.872 triệu đồng.

- Lệ phí trước bạ:

181.800 triệu đồng.

- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp:

10.405 triệu đồng.

- Thuế thu nhập cá nhân:

569.871 triệu đồng.

- Thuế bảo vệ môi trường:

313.942 triệu đồng.

- Thu phí, lệ phí:

82.147 triệu đồng.

- Thu tiền sử dụng đất:

648.509 triệu đồng.

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước:

57.268 triệu đồng.

- Thu tiền cho thuê và bán nhà thuộc sở hữu nhà nước:

2.345 triệu đồng.

- Thu khác ngân sách:

174.190 triệu đồng.

- Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản:

3.175 triệu đồng.

- Thu tiền từ quỹ đất công và thu hoa lợi công sản khác:

30.946 triệu đồng.

- Thu tiền cổ tức và lợi nhuận sau thuế:

16.457 triệu đồng.

- Thu Xổ số kiến thiết:

1.727.554 triệu đồng.

2. Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu:

496.015 triệu đồng.

3. Thu huy động, đóng góp:

758.292 triệu đồng.

II. Thu chuyển giao ngân sách:

10.051.810 triệu đồng, gồm:

1. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên:

9.914.940 triệu đồng, trong đó:

- Tỉnh nhận của TW:

5.226.478 triệu đồng.

- Huyện, thị xã, thành phố nhận của tỉnh:

4.077.432 triệu đồng.

- Xã, phường, thị trấn nhận của huyện, TX, TP:

611.030 triệu đồng.

2. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên:

136.870 triệu đồng, trong đó:

- Tỉnh nộp trả TW:

55.967 triệu đồng.

- Huyện, thị xã, thành phố nộp trả tỉnh:

76.770 triệu đồng.

- Xã, phường, thị trấn nộp trả huyện, TX, TP:

4.133 triệu đồng,

III. Thu chuyển nguồn:

2.466.725 triệu đồng, cụ thể:

- Ngân sách tỉnh:

1.267.364 triệu đồng.

- Ngân sách huyện, thị xã, thành phố:

1.104.819 triệu đồng.

- Ngân sách xã, phường, thị trấn:

94.542 triệu đồng.

IV. Thu kết dư ngân sách địa phương:

1.684.195 triệu đồng, gồm:

1. Ngân sách cấp tỉnh:

870.201 triệu đồng, cụ thể:

- Thu kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2023 để chi trả nợ gốc và lãi các khoản vay:

70.042 triệu đồng,

- Nguồn cân đối ngân sách:

33.893 triệu đồng,

- Trích lập bổ sung nguồn cải cách tiền lương các từ nguồn kết dư cân đối theo kiến nghị kiểm toán:

18.594 triệu đồng,

- Nguồn huy động đóng góp (Đài PTTH Vĩnh Long tài trợ):

124 triệu đồng,

- Nguồn huy động đóng góp (Hà Nội, TPHCM tài trợ):

13.000 triệu đồng,

- Nguồn xổ số kiến thiết các năm:

610.955 triệu đồng,

- Nguồn thu tiền sử dụng đất các năm:

52.366 triệu đồng,

- Nguồn thu tiền bán 30% nền sinh lợi trong các cụm tuyến dân cư vùng ngập lũ các năm:

54.184 triệu đồng,

- Nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu:

17.042 triệu đồng.

2. Ngân sách huyện, thị xã, thành phố:

720.801 triệu đồng, gồm:

- Thành phố Vĩnh Long:

467.767 triệu đồng.

- Huyện Long Hồ:

112.142 triệu đồng.

- Huyện Mang Thít:

9.202 triệu đồng.

- Huyện Tam Bình:

27.497 triệu đồng.

- Thị xã Bình Minh:

40.257 triệu đồng.

- Huyện Bình Tân:

35.915 triệu đồng.

- Huyện Trà Ôn:

838 triệu đồng.

- Huyện Vũng Liêm:

27.183 triệu đồng.

3. Ngân sách xã, phường, thị trấn:

93.193 triệu đồng, gồm:

- Thành phố Vĩnh Long:

35.424 triệu đồng.

- Huyện Long Hồ:

18.093 triệu đồng.

- Huyện Mang Thít:

5.716 triệu đồng.

- Huyện Tam Bình:

6.966 triệu đồng.

- Thị xã Bình Minh:

2.184 triệu đồng.

- Huyện Bình Tân:

7.507 triệu đồng.

- Huyện Trà Ôn:

9.166 triệu đồng.

- Huyện Vũng Liêm:

8.137 triệu đồng.

V. Thu vay ngân sách địa phương:

130.072 triệu đồng

B. Thu NSĐP được sử dụng:

20.819.991 triệu đồng, gồm:

1. Thu nội địa (địa phương được hưởng):

5.784.864 triệu đồng.

2. Thu huy động, đóng góp:

758.292 triệu đồng.

3. Thu chuyển giao ngân sách:

9.995.843 triệu đồng.

- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên:

9.914.940 triệu đồng.

- Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên:

80.903 triệu đồng.

(Không kể thu từ tỉnh nộp trả TW)

4. Thu chuyển nguồn:

2.466.725 triệu đồng.

5. Thu kết dư ngân sách địa phương:

1.684.195 triệu đồng.

6. Thu vay ngân sách địa phương:

130.072 triệu đồng.

C. Kết quả thực hiện chi NSĐP năm 2023: 18.225.911 triệu đồng, cụ thể:

I. Chi cân đối ngân sách địa phương: 13.392.703 triệu đồng, trong đó:

1. Chi đầu tư phát triển:

4.506.737 triệu đồng.

2. Chi trả nợ lãi vay:

5.313 triệu đồng.

3. Chi thường xuyên:

5.575.208 triệu đồng, gồm:

- Chi quốc phòng:

172.410 triệu đồng.

- Chi an ninh:

55.909 triệu đồng.

- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề:

2.365.932 triệu đồng.

- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ:

24.288 triệu đồng.

- Chi sự nghiệp y tế:

451.541 triệu đồng.

- Chi sự nghiệp văn hóa thông tin:

114.423 triệu đồng.

- Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình:

10.083 triệu đồng.

- Chi sự nghiệp thể dục thể thao:

41.845 triệu đồng.

- Chi sự nghiệp môi trường:

165.860 triệu đồng.

- Chi sự nghiệp kinh tế:

579.131 triệu đồng.

- Chi quản lý hành chính:

1.099.948 triệu đồng.

- Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội:

459.286 triệu đồng.

- Chi khác ngân sách:

34.553 triệu đồng.

4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương:

1.000 triệu đồng.

5. Chi chuyển nguồn:

3.304.445 triệu đồng, cụ thể:

- Ngân sách tỉnh:

2.340.148 triệu đồng.

- Ngân sách huyện, thị xã, thành phố:

880.807 triệu đồng.

- Ngân sách xã, phường, thị trấn:

83.490 triệu đồng.

II. Chi chuyển giao ngân sách:

4.825.332 triệu đồng, gồm:

1. Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới:

4.688.462 triệu đồng, cụ thể:

- Tỉnh bổ sung cho cấp huyện:

4.077.432 triệu đồng.

- Cấp huyện bổ sung cho xã, phường, thị trấn:

611.030 triệu đồng.

2. Chi nộp ngân sách cấp trên:

136.870 triệu đồng, cụ thể:

- Tỉnh nộp trả ngân sách trung ương:

55.967 triệu đồng.

- Cấp huyện nộp trả ngân sách tỉnh:

76.770 triệu đồng.

- Cấp xã nộp trả ngân sách huyện:

4.133 triệu đồng.

III. Chi trả nợ gốc vốn vay:

7.876 triệu đồng

D. Kết dư ngân sách địa phương năm 2023 sau kết quả thực hiện theo kiến nghị của Kiểm toán nhà nước khu vực IX về kiểm toán Báo cáo quyết toán NSĐP năm 2023: 2.594.080 triệu đồng, trong đó:

I. Xác định kết dư ngân sách địa phương năm 2023

1. Ngân sách cấp tỉnh:

1.585.789 triệu đồng, gồm:

- Nguồn cân đối ngân sách:

506.096 triệu đồng.

- Nguồn huy động đóng góp (Đài Phát thanh và Truyền hình Vĩnh Long tài trợ):

104.961 triệu đồng.

- Nguồn xổ số kiến thiết các năm:

836.171 triệu đồng.

- Nguồn thu tiền sử dụng đất các năm:

47.053 triệu đồng.

- Nguồn thu tiền bán 30% nền sinh lợi trong các cụm tuyến dân cư vùng ngập lũ các năm:

91.507 triệu đồng.

- Nguồn Trung ương bổ sung vốn trong nước:

1 triệu đồng.

2. Ngân sách huyện, thị xã, thành phố:

935.996 triệu đồng, gồm:

- Thành phố Vĩnh Long:

628.358 triệu đồng.

- Huyện Long Hồ:

67.439 triệu đồng.

- Huyện Mang Thít:

41.523 triệu đồng.

- Huyện Tam Bình:

21.641 triệu đồng.

- Thị xã Bình Minh:

138.681 triệu đồng

(Trong đó: Nguồn huy động đóng góp từ Đài Phát thanh và Truyền hình Vĩnh Long tài trợ là 100.000 triệu đồng).

- Huyện Bình Tân:

1.294 triệu đồng.

- Huyện Trà Ôn:

15.296 triệu đồng.

- Huyện Vũng Liêm:

21.764 triệu đồng.

3. Ngân sách xã, phường, thị trấn:

72.295 triệu đồng, gồm:

- Thành phố Vĩnh Long:

28.394 triệu đồng.

- Huyện Long Hồ:

17.340 triệu đồng.

- Huyện Mang Thít:

3.916 triệu đồng.

- Huyện Tam Bình:

5.337 triệu đồng.

- Thị xã Bình Minh:

5.099 triệu đồng.

- Huyện Bình Tân:

2.516 triệu đồng.

- Huyện Trà Ôn:

4.995 triệu đồng.

- Huyện Vũng Liêm:

4.698 triệu đồng.

II. Xử lý kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2023

Kết dư nguồn cân đối ngân sách cấp tỉnh năm 2023 là 506.096 triệu đồng, thực hiện theo Khoản 1 Điều 72 Luật Ngân sách nhà nước năm 2015[1], được xác định cụ thể như sau:

1. Chuyển vào thu kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2024 để chi trả nợ gốc và lãi các khoản vay theo khoản 1 Điều 72 Luật NSNN năm 2015 là 116.500 triệu đồng (Năm 2024: 29.500 triệu đồng, năm 2025: 87.000 triệu đồng).

2. Trích Quỹ dự trữ tài chính địa phương

Trích 50% từ nguồn kết dư cân đối ngân sách cấp tỉnh năm 2023 còn lại 194.798 triệu đồng vào Quỹ dự trữ tài chính địa phương.

3. Chuyển kết dư năm 2023 vào thu ngân sách cấp tỉnh năm 2024 số tiền là 1.274.491 triệu đồng, cụ thể:

- Trích 50% từ nguồn kết dư cân đối ngân sách cấp tỉnh năm 2023 còn lại là 194.798 triệu đồng, trong đó:

+ Dành nguồn thực hiện cải cách tiền lương:

19.480 triệu đồng.

+ Vốn dự phòng xây dựng cơ bản nguồn cân đối năm 2022 theo Luật Đầu tư công còn lại:

22.487 triệu đồng.

+ Nguồn cân đối còn lại:

152.831 triệu đồng.

- Nguồn huy động đóng góp (Đài Phát thanh và Truyền hình Vĩnh Long tài trợ):

104.961 triệu đồng.

- Nguồn xổ số kiến thiết các năm:

836.171 triệu đồng.

- Nguồn thu tiền sử dụng đất các năm:

47.053 triệu đồng.

- Nguồn thu tiền bán 30% nền sinh lợi trong các cụm tuyến dân cư vùng ngập lũ các năm:

91.507 triệu đồng.

- Nguồn Trung ương bổ sung:

1 triệu đồng.

(Kèm theo số liệu chi tiết tại các Biểu mẫu số 48, 50, 51, 52, 53, 54, 58, 59, 61 và 75)

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khóa X, Kỳ họp thứ Chín thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán nhà nước khu vực IX;
- Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị t
nh Vĩnh Long;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH&HĐND, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo tỉnh, Cổng thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Nghiêm

Biểu mẫu số 48

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 191/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị: triệu đồng

Stt

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

9.969.483

20.689.919

10.720.436

207,53

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

5.194.600

5.784.865

590.265

111,36

-

Thu NSĐP hưởng 100%

2.459.600

2.852.258

392.658

115,96

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

2.735.000

2.932.606

197.606

107,23

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.774.883

9.914.940

5.140.057

207,65

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.163.701

5.959.830

2.796.129

188,38

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.611.182

3.955.110

2.343.928

245,48

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

IV

Thu kết dư

1.684.195

1.684.195

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

2.466.725

2.466.725

VI

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

80.903

80.903

VII

Thu viện trợ

VIII

Thu từ các khoản huy động đóng góp

758.292

758.292

B

TỔNG CHI NSĐP

11.555.172

18.218.034

6.662.862

157,66

I

Tổng chi cân đối NSĐP

11.240.749

9.917.325

-1.323.424

88,23

1

Chi đầu tư phát triển

5.400.220

4.369.133

-1.031.087

80,91

2

Chi thường xuyên

5.593.872

5.541.879

-51.993

99,07

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

23.572

5.313

-18.259

22,54

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

100,00

5

Dự phòng ngân sách

198.438

-198.438

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

23.647

-23.647

II

Chi các chương trình mục tiêu

236.573

170.934

-65.639

72,25

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

236.573

170.934

-65.639

72,25

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

3.304.445

3.304.445

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

2.471.885

2.471.885

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

7.876

7.876

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

7.876

7.876

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

254.455

130.072

-124.383

51,12

I

Vay để bù đắp bội chi

254.455

130.072

-124.383

51,12

II

Vay để trả nợ gốc

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

257.039

I

Vay Ngân hàng Phát triển

II

Vay vốn ODA

257.039

Biểu mẫu số 50

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 191/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị: triệu đồng

Stt

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)

5.784.600

5.194.600

11.409.729

10.694.076

197,24

205,87

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

5.784.600

5.194.600

7.258.810

6.543.156

125,49

125,96

I

Thu nội địa

5.432.600

5.194.600

6.004.503

5.784.865

110,53

111,36

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

175.000

175.000

185.052

185.052

105,74

105,74

- Thuế giá trị gia tăng

109.000

109.000

88.647

88.647

81,33

81,33

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

9.000

9.000

15.996

15.996

177,73

177,73

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

57.000

57.000

80.409

80.409

141,07

141,07

- Thuế tài nguyên

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

210.000

210.000

243.443

243.443

115,93

115,93

- Thuế giá trị gia tăng

80.000

80.000

68.275

68.275

85,34

85,34

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

128.000

128.000

172.465

172.465

134,74

134,74

- Thu từ khí thiên nhiên

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

- Thuế tài nguyên

2.000

2.000

2.703

2.703

135,16

135,16

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

225.000

225.000

374.526

374.526

166,46

166,46

- Thuế giá trị gia tăng

65.000

65.000

110.924

110.924

170,65

170,65

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

160.000

160.000

263.602

263.602

164,75

164,75

- Thu từ khí thiên nhiên

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

- Thuế tài nguyên

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.356.000

1.356.000

1.382.872

1.382.872

101,98

101,98

- Thuế giá trị gia tăng

599.000

599.000

651.041

651.041

108,69

108,69

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

247.000

247.000

240.545

240.545

97,39

97,39

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

500.000

500.000

482.300

482.300

96,46

96,46

- Thuế tài nguyên

10.000

10.000

8.986

8.986

89,86

89,86

- Thu từ khí thiên nhiên

5

Thuế thu nhập cá nhân

520.000

520.000

569.871

569.871

109,59

109,59

6

Thuế bảo vệ môi trường

435.000

261.000

313.942

188.531

72,17

72,23

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

261.000

261.000

414

414

0,16

0,16

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

174.000

7

Lệ phí trước bạ

185.000

185.000

181.800

181.800

98,27

98,27

8

Thu phí, lệ phí

75.000

44.000

82.147

56.121

109,53

127,55

-

Phí và lệ phí trung ương

31.000

26.026

409

83,95

-

Phí và lệ phí tỉnh

20.700

20.700

30.074

30.074

145,29

145,29

-

Phí và lệ phí huyện

23.300

23.300

18.655

18.655

80,06

-

Phí và lệ phí xã, phường

6.983

6.983

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

8.000

8.000

10.405

10.405

130,06

130,06

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

106.600

106.600

57.268

57.268

53,72

53,72

12

Thu tiền sử dụng đất

350.000

350.000

648.509

648.509

185,29

185,29

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

2.000

2.000

2.345

2.345

117,27

117,27

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.650.000

1.650.000

1.727.554

1.727.554

104,70

104,70

- Thuế giá trị gia tăng

550.000

550.000

570.327

570.327

103,70

103,70

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

130.000

130.000

133.165

133.165

102,43

102,43

- Thu từ thu nhập sau thuế

250.000

250.000

271.216

271.216

108,49

108,49

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

720.000

720.000

752.838

752.838

104,56

104,56

- Thu khác

7

7

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

8.000

8.000

3.175

3.175

39,69

39,69

16

Thu khác ngân sách

110.000

77.000

174.190

105.989

158,35

137,65

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

1.000

1.000

30.946

30.946

3.094,63

3.094,63

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức

16.000

16.000

16.457

16.457

102,86

102,86

19

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

20

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

II

Thu từ dầu thô

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

352.000

496.015

140,91

1

Thuế xuất khẩu

3

2

Thuế nhập khẩu

35.000

219.933

628,38

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

19

4

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

310.000

273.770

88,31

5

Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam

6

Thuế bảo vệ môi trường

7.000

5

0,07

7

Thu khác

2.285

IV

Thu viện trợ

V

Thu huy động đóng góp

758.292

758.292

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

1.684.195

1.684.195

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

2.466.725

2.466.725

Biểu mẫu số 51

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 191/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị: triệu đồng

Stt

Nội dung (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh

(%)

A

B

1

2

3=2/1

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

11.555.172

13.392.703

115,90

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

11.318.599

9.917.325

87,62

I

Chi đầu tư phát triển

5.400.220

4.369.133

80,91

1

Chi đầu tư cho các dự án

5.326.770

4.298.633

80,70

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

688.729

-

Chi khoa học và công nghệ

Trong đó : Chia theo nguồn vốn

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

682.116

452.922

66,40

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ so kiến thiết

2.027.994

1.665.572

82,13

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

3

Chi đầu tư phát triển khác

73.450

70.500

95,98

II

Chi thường xuyên

5.593.872

5.541.879

99,07

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.403.343

2.365.932

98,44

2

Chi khoa học và công nghệ

30.002

24.288

80,95

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

23.572

5.313

22,54

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

100,00

V

Dự phòng ngân sách

198.438

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

23.647

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

236.573

170.934

72,25

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

236.573

170.934

72,25

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020

181

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025

158.203

142.052

89,79

3

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 -2025

48.624

10.191

20,96

4

Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2021-2025

29.746

18.510

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

3.304.445

Biểu mẫu số 52

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 191/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị: triệu đồng

Stt

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

TỔNG CHI CẤP TỈNH

8.516.596

9.057.761

658.303

106,35

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

2.327.763

2.323.620

-4.143

99,82

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

6.188.833

4.393.993

-1.677.702

71,00

I

Chi đầu tư phát triển

3.884.889

2.568.499

-1.316.390

66,12

1

Chi đầu tư cho các dự án

3.831.889

2.515.499

-1.316.390

65,65

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

75.132

-

Chi khoa học và công nghệ

-

Chi quốc phòng

19.453

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

24.989

-

Chi y tế, dân số và gia đình

286.529

-

Chi văn hóa thông tin

90.217

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

-

Chi thể dục thể thao

98.080

-

Chi bảo vệ môi trường

7.790

-

Chi các hoạt động kinh tế

1.794.822

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

71.154

-

Chi bảo đảm xã hội

28.000

-

Chi đầu tư khác

19.335

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

3

Chi đầu tư phát triển khác

53.000

53.000

100,00

II

Chi thường xuyên

2.059.693

1.819.181

-189.224

88,32

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

573.440

524.043

-49.397

91,39

-

Chi khoa học và công nghệ

28.312

22.580

-5.732

79,75

-

Chi quốc phòng

40.373

35.353

-5.020

87,57

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

19.157

18.225

-932

95,13

-

Chi y tế, dân số và gia đình

424.985

420.222

-4.763

98,88

-

Chi văn hóa thông tin

76.523

63.739

-12.784

83,29

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

-

Chi thể dục thể thao

38.107

36.130

-1.977

94,81

-

Chi bảo vệ môi trường

21.348

13.588

-7.760

63,65

-

Chi các hoạt động kinh tế

377.848

295.626

-82.222

78,24

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

300.179

291.032

-9.147

96,95

-

Chi bảo đảm xã hội

82.289

74.659

-7.630

90,73

-

Chi thường xuyên khác

25.844

23.984

-1.860

92,80

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

23.572

5.313

-18.259

22,54

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

100,00

V

Dự phòng ngân sách

130.182

-130.183

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

23.647

-23.647

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

2.340.148

2.340.148

Biểu mẫu số 53

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 191/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

TỔNG CHI NSĐP

11.555.172

6.188.833

5.366.339

13.392.703

6.734.140

6.658.562

115,90

108,81

124,08

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

11.318.599

6.134.466

5.184.133

9.917.325

4.374.082

5.543.243

87,62

71,30

106,93

I

Chi đầu tư phát triển

5.400.220

3.881.810

1.518.410

4.369.133

2.565.238

1.803.894

80,91

66,08

118,80

1

Chi đầu tư cho các dự án

5.326.770

3.828.810

1.497.960

4.298.633

2.512.238

1.786.394

80,70

65,61

119,ré

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

688.729

75.132

613.597

-

Chi khoa học và công nghệ

Trong đó: Chia theo nguồn vn

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

682.116

16.166

665.950

452.922

22.802

430.120

66,40

141,05

64,59

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

2.027.994

1.201.883

826.111

1.665.572

843.455

822.116

82,13

70,18

99,52

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

3

Chi đầu tư phát triển khác

73.450

53.000

20.450

70.500

53.000

17.500

95,98

100,00

85,57

II

Chi thường xuyên

5.593.872

2.008.405

3.585.467

5.541.879

1.802.530

3.739.349

99,07

89,75

104,29

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.403.343

573.440

1.829.903

2.365.932

524.043

1.841.890

98,44

91,39

100,66

2

Chi khoa học và công nghệ

30.002

28.312

1.690

24.288

22.580

1.708

80,95

79,75

101,05

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

23.572

23.572

5.313

5.313

22,54

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

1.000

1.000

100,00

100,00

V

Dự phòng ngân sách

198.438

130.182

68.256

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

23.647

23.647

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

236.573

54.367

182.206

170.934

19.911

151.022

72,25

36,62

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

236.573

54.367

182.206

170.934

19.911

151.022

72,25

36,62

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020

181

181

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025

158.203

14.085

144.118

142.052

7.290

134.762

89,79

51,76

3

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025

48.624

29.067

19.557

10.191

8.674

1.517

4

Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2021- 2025

29.746

11.215

18.531

18.510

3.766

14.744

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

3.304.445

2.340.148

964.297



[1] Kết dư ngân sách trung ương, ngân sách cấp tỉnh được sử dụng để chi trả nợ gốc và lãi các khoản vay của ngân sách nhà nước. Trường hợp còn kết dư ngân sách thì trích 50% vào quỹ dự trữ tài chính cùng cấp; trích 50% còn lại vào thu ngân sách năm sau; trường hợp quỹ dự trữ tài chính đã đủ mức 25% dự toán chi ngân sách hằng năm thì số kết dư còn lại hạch toán vào thu ngân sách năm sau

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 191/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; vay ngân sách địa phương; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Vĩnh Long ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


9

DMCA.com Protection Status
IP: 2a06:98c0:3600::103
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!