STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I
|
VĂN BẢN DO HĐND TỈNH BAN HÀNH
|
|
1.
|
Nghị quyết
|
38/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017
|
Về chính sách hỗ trợ túi thuốc y tế cho các bản đặc biệt khó khăn trên
địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 82/2024/NQ-HĐND ngày 16/5/2024 của HĐND về
chính sách hỗ trợ túi y tế cho các bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh
|
01/6/2024
|
2.
|
Nghị quyết
|
121/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh
toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước
thuộc tỉnh quản lý
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 81/2024/NQ-HĐND ngày 17/4/2024 của HĐND quy
định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của
quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh
Sơn La quản lý
|
01/5/2024
|
3.
|
Nghị quyết
|
28/2022/NQ-HĐND ngày 16/03/2022
|
Quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm sars-cov-2 không thuộc phạm vi
thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà
nước thuộc tỉnh quản lý
|
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 103/2024/NQ- HĐND Ngày 30/12/2024 của
HĐND về bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân
|
01/01/2025
|
4.
|
Nghị quyết
|
81/2024/NQ-HĐND ngày 17/4/2024
|
Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh
toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước
thuộc tỉnh Sơn La quản lý
|
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 103/2024/NQ-HĐND Ngày 30/12/2024 của
HĐND về bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân
|
01/01/2025
|
5.
|
Nghị quyết
|
37/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017
|
Về cơ chế, chính sách hỗ trợ trồng cây phân tán trên địa bàn tỉnh giai
đoạn 2017-2020
|
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 90/2024/NQ- HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND
tỉnh về Bãi bỏ Nghị quyết số 37/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Sơn La về cơ chế, chính sách hỗ trợ trồng cây phân tán trên địa bàn
tỉnh giai đoạn 2017-2020
|
22/07/2024
|
6.
|
Nghị quyết
|
58/2023/NQ-HĐND ngày 02/6/2023
|
Quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án,
kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt
động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai
đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 93/2024/NQ- HĐND ngày 29/8/2024 của
HĐND tỉnh quy định nội dung hỗ trợ dự án, kế hoạch, phương án hỗ trợ phát triển
sản xuất thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên
địa bàn tỉnh Sơn La.
|
09/9/2024
|
7.
|
Nghị quyết
|
100/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019
|
Quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn
tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế tại Nghị quyết Số 70/2023/NQ- HĐND ngày 08/12/2023 của
HĐND tỉnh Quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật,
chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/01/2024
|
8.
|
Nghị quyết
|
102/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019
|
Quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế tại Nghị quyết Số 70/2023/NQ- HĐND ngày 08/12/2023 của
HĐND tỉnh Quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật,
chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/01/2024
|
9.
|
Nghị quyết
|
34/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017
|
Quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế tại Nghị quyết số 87/2024/NQ- HĐND ngày 12/07/2024 của
HĐND tỉnh Quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng do Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam các cấp thực hiện trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
22/7/2024
|
10.
|
Nghị quyết
|
74/2014/NQ- HĐND ngày 03/4/2014
|
Quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm đối với cấp ủy viên chi bộ trực thuộc
đảng bộ cơ sở, trực thuộc đảng bộ bộ phận; cấp ủy viên đảng ủy bộ phận trên địa
bàn tỉnh
|
Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 77/2024/NQ- HĐND ngày 17/4/2024 của HĐND
tỉnh Bãi bỏ Nghị quyết số 74/2014/NQ- HĐND ngày 3/4/2014 của HĐND tỉnh quy định
chế độ phụ cấp trách nhiệm đối với cấp ủy viên chi bộ trực thuộc đảng bộ cơ sở,
trực thuộc đảng bộ bộ phận; cấp ủy viên đảng ủy bộ phận trên địa bàn tỉnh
|
01/5/2024
|
11.
|
Nghị quyết
|
56/2023/NQ-HĐND ngày 18/4/2023
|
Quy định nội dung chi, mức chi thực hiện Dự án Giảm nghèo về thông tin
thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025
trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 79/2024/NQ- HĐND ngày 17/4/2024 của HĐND
tỉnh Bãi bỏ toàn bộ Nghị quyết số 56/2023/NQ-HĐND ngày 18 tháng 4 năm 2023 của
HĐND tỉnh quy định nội dung chi, mức chi thực hiện Dự án Giảm nghèo về thông
tin thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 -
2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
28/4/2024
|
12.
|
Nghị quyết
|
23/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016
|
Về chính sách hỗ trợ các doanh nghiệp sản xuất may công nghiệp, giấy da
trên địa bàn tỉnh đến năm 2020
|
Được thay thế tại Nghị quyết số 100/2024/NQ- HĐND ngày 06/12/2024 của
HĐND tỉnh Bãi bỏ Nghị quyết số 23/2016/NQHĐND ngày 14/12/2016 về chính sách hỗ
trợ các doanh nghiệp sản xuất may công nghiệp, giấy da trên địa bàn tỉnh đến
năm 2020
|
20/12/2024
|
13.
|
Nghị quyết
|
83/2014/NQ-HĐND ngày 16/07/2014
|
Quy định đối tượng, tiêu chuẩn xét tặng Huy hiệu cho cá nhân có công
đóng góp xây dựng và phát triển tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 76/2024/NQ-HĐND ngày 31/01/2024 của
HĐND tỉnh Quy định tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh
Sơn La”
|
2/10/2024
|
14.
|
Nghị quyết
|
53/2017/NQ-HĐND ngày 21/07/2017
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh sửa đổi Khoản 5, Điều 2, Nghị quyết số
83/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh quy định đối tượng, tiêu chuẩn
xét tặng Huy hiệu cho cá nhân có công đóng góp xây dựng và phát triển tỉnh
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 76/2024/NQ- HĐND ngày 31/01/2024 của
HĐND tỉnh Quy định tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh
Sơn La”
|
2/10/2024
|
15.
|
Nghị quyết
|
92/2014/NQ-HĐND ngày 17/09/2014
|
Chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh
Sơn La giai đoạn 2015-2020
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 101/2024/NQ- HĐND ngày 06/12/2024 của
HĐND tỉnh về Bãi bỏ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Sơn La
|
12/20/2024
|
16.
|
Nghị quyết
|
107/2019/NQ-HDND ngày 16/7/2019
|
Sửa đổi, bãi bỏ một số nội dung của Nghị quyết số 92/2014/NQ-HĐND ngày
17/9/2024 của HĐND tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 101/2024/NQ- HĐND ngày 06/12/2024 của
HĐND tỉnh về Bãi bỏ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Sơn La
|
12/20/2024
|
17.
|
Nghị quyết
|
264/2009/NQ-HĐND ngày 17/4/2009
|
Về nhiệm vụ, giải pháp cấp bách nhằm ngăn chặn suy giảm kinh tế, duy
trì tăng trưởng, đảm bảo an sinh xã hội
|
Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 91/2024/NQ- HĐND ngày 29/8/2024 của HĐND
tỉnh về bãi bỏ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Sơn La
|
09/9/2024
|
18.
|
Nghị quyết
|
29/2017/QĐ-UBND ngày 15/3/2017
|
Nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển và kinh
phí sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020
|
Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 91/2024/NQ- HĐND ngày 29/8/2024 của HĐND
tỉnh về bãi bỏ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Sơn La
|
09/9/2024
|
19.
|
Nghị quyết
|
117/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm (2016-2020)
|
Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 91/2024/NQ-HĐND ngày 29/8/2024 của HĐND tỉnh
về bãi bỏ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Sơn La
|
09/9/2024
|
20.
|
Nghị quyết
|
119/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015
|
Về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công
giai đoạn 2016 - 2020
|
Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 91/2024/NQ- HĐND ngày 29/8/2024 của HĐND
tỉnh về bãi bỏ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Sơn La
|
09/9/2024
|
21.
|
Nghị quyết
|
81/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 117/2015/NQ- HĐND
ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm
2016 - 2020
|
Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 91/2024/NQ- HĐND ngày 29/8/2024 của HĐND
tỉnh về bãi bỏ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Sơn La
|
09/9/2024
|
22.
|
Nghị quyết
|
82/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018
|
Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019
|
Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 91/2024/NQ- HĐND ngày 29/8/2024 của HĐND
tỉnh về bãi bỏ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Sơn La
|
09/9/2024
|
23.
|
Nghị quyết
|
18/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Quy định về phân cấp quản lý vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh năm
2017.
|
Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 99/2024/NQ- HĐND ngày 05/12/2024 của HĐND
tỉnh về bãi bỏ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Sơn La
|
15/12/2024
|
24.
|
Nghị quyết
|
50/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017
|
Định mức kinh phí hỗ trợ tổ chức lập kế hoạch đầu tư- cấp xã thực hiện
các chương trình MTQG trên địa bàn tỉnh
|
Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 99/2024/NQ- HĐND ngày 05/12/2024 của HĐND
tỉnh về bãi bỏ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Sơn La
|
15/12/2024
|
25.
|
Nghị quyết
|
32/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017
|
Quy định nội dung, định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện
đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 -2020
|
Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 99/2024/NQ- HĐND ngày 05/12/2024 của HĐND
tỉnh về bãi bỏ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Sơn La
|
15/12/2024
|
26.
|
Nghị quyết
|
39/2022/NQ-HĐND ngày 31/8/2022
|
Quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập;
mức hỗ trợ tiền đóng học phí cho học sinh tiểu học tại các trường tư thục ở địa
bàn không đủ trường công lập và học sinh tiểu học tư thục thuộc đối tượng được
hưởng chính sách miễn giảm học phí theo quy định năm học 2022 - 2023 trên địa
bàn tỉnh
|
Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 89/2024/NQ- HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND
tỉnh quy định về mức học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công
lập trên địa bàn tỉnh Sơn La từ năm học 2024 - 2025
|
01/9/2024
|
27.
|
Nghị quyết
|
65/2023/NQ-HĐND ngày 28/8/2023
|
Quy định về mức học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập
năm học 2023 - 2024 trên địa bàn tỉnh
|
Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 89/2024/NQ- HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND
tỉnh quy định về mức học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập
trên địa bàn tỉnh Sơn La từ năm học 2024 - 2025
|
01/9/2024
|
II
|
VĂN BẢN DO UBND TỈNH BAN HÀNH
|
|
28.
|
Quyết định
|
04/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi
cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình thuộc Sở Y tế tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Quyết định số 49/2024/QĐ- UBND ngày 20/11/2024 Về việc
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Dân số
thuộc Sở Y tế tỉnh Sơn La
|
01/12/2024
|
29.
|
Quyết định
|
11/2014/QĐ-UBND ngày 28/7/2014
|
Ban hành quy định mức hỗ trợ đầu tư trồng rừng thuộc các chương trình,
dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 15/2024/QĐ- UBND ngày 25/6/2024 của UBND
tỉnh về bãi bỏ Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 28/7/2014 của UBND tỉnh về
việc ban hành quy định mức hỗ trợ đầu tư trồng rừng thuộc Chương trình dự án
trên địa bàn tỉnh Sơn La và Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND ngày 25/11/2014 của
UBND tỉnh về việc sửa đổi Khoản 1, Điều 1 của quy định mức hỗ trợ đầu tư trồng
rừng thuộc các Chương trình dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
15/07/2024
|
30.
|
Quyết định
|
34/2020/QĐ-UBND ngày 20/7/2020
|
Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh sử dụng
ngân sách nhà nước
|
Được thay thế bằng Quyết định số 06/2024/QĐ- UBND ngày 07/5/2024 của
UBND tỉnh Sơn La quy định xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử
dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
20/5/2024
|
31.
|
Quyết định
|
35/2020/QĐ-UBND ngày 20/7/2020
|
Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm
vụ KH&CN cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
|
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2024/QĐ- UBND ngày 10/5/2024 của
UBND tỉnh đã ban hành quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân
chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách
Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
25/5/2024
|
32.
|
Quyết định
|
21/2020/QĐ-UBND ngày 07/5/2020
|
Quy định quản lý hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Quyết định số 45/2024/QĐUBND ngày 04/11/2024 của
UBND tỉnh về việc bãi bỏ các quyết định của UBND tỉnh gồm: Quyết định số
21/2020/QĐ-UBND ; Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND
|
15/11/2024
|
33.
|
Quyết định
|
12/2023/QĐ-UBND ngày 04/5/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý hoạt động sáng kiến
trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND
|
Được thay thế bằng Quyết định số 45/2024/QĐUBND ngày 04/11/2024 của
UBND tỉnh về việc bãi bỏ các quyết định của UBND tỉnh gồm: Quyết định số
21/2020/QĐ-UBND ; Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND
|
15/11/2024
|
34.
|
Quyết định
|
32/2014/QĐ-UBND ngày 25/11/2014
|
Về việc sửa đổi khoản 1, điều 1 của quy định mức hỗ trợ đầu tư trồng rừng
thuộc các chương trình dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành theo Quyết định
số 11/2014/QĐ- UBND ngày 28/7/2014 của UBND tỉnh Sơn La
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 15/2024/QĐ- UBND ngày 25/6/2024 của UBND
tỉnh về bãi bỏ Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 28/7/2014 của UBND tỉnh về
việc ban hành quy định mức hỗ trợ đầu tư trồng rừng thuộc Chương trình dự án
trên địa bàn tỉnh Sơn La và Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND ngày 25/11/2014 của
UBND tỉnh về việc sửa đổi Khoản 1, Điều 1 của quy định mức hỗ trợ đầu tư trồng
rừng thuộc các Chương trình dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
15/07/2024
|
35.
|
Quyết định
|
15/2019/QĐ-UBND ngày 06/5/2019
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 16/2024/QĐ- UBND ngày 25/6/2024 của UBND
tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
|
15/07/2024
|
36.
|
Quyết định
|
48/2020/QĐ-UBND ngày 28/12/2020
|
Ban hành giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đầu mối nông sản
Chiềng Cơi, thành phố Sơn La được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 66/2024/QĐ- UBND ngày 31/12/2024 của
UBND tỉnh Sơn La bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh
|
01/01/2025
|
37.
|
Quyết định
|
48/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021
|
Về việc quy định giá dịch vụ do Nhà nước định giá thuộc thẩm quyền quyết
định của UBND cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 66/2024/QĐ- UBND ngày 31/12/2024 của
UBND tỉnh Sơn La bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh
|
01/01/2025
|
38.
|
Quyết định
|
23/2023/QĐ-UBND ngày 02/8/2023
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục 01 ban hành kèm
theo khoản 1 Điều 1 Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của
UBND tỉnh Sơn La về việc quy định giá dịch vụ do Nhà nước định giá thuộc thẩm
quyền quyết định của UBND cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 66/2024/QĐ- UBND ngày 31/12/2024 của
UBND tỉnh Sơn La bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh
|
01/01/2025
|
39.
|
Quyết định
|
11/2021/QĐ-UBND ngày 04/6/20201
|
Ban hành giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài
sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất sử dụng ngân
sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Quyết định số 18/2024/QĐ- UBND ngày 27/06/2024 về
bãi bỏ Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 04/6/20201 của UBND tỉnh Ban
hành giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn
liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất sử dụng ngân sách nhà nước trên
địa bàn tỉnh Sơn La
|
10/7/2024
|
40.
|
Quyết định
|
50/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021
|
Ban hành quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
Được thay thế bằngQuyết định số 36/2024/QĐ- UBND ngày 01/10/2024 về ban
hành quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
01/10/2024
|
41.
|
Quyết định
|
37/2023/QĐ-UBND ngày 12/12/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều quy định ban hành kèm theo Quyết định số
50/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 về ban hành quy định một số nội dung về bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn
La.
|
Được thay thế bằngQuyết định số 36/2024/QĐ- UBND ngày 01/10/2024 về ban
hành quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
01/10/2024
|
42.
|
Quyết định
|
42/2021/QD-UBND ngày 17/11/2021
|
Ban hành quy định chi tiết nội dung được quy định tại một số điều của
Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị định quy định chi tiết một số Điều của Luật
đất đai.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 35/2024/QĐ- UBND ngày 25/9/2024 của
UBND tỉnh Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định hạn mức công nhận đất ở;
hạn mức giao đất; hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp; diện tích
để xây dựng công trình phục vụ trực tiếp sản xuất nông nghiệp; điều kiện và
diện tích tối thiểu tách thửa, hợp thửa đất đối với từng loại đất trên địa
bàn tỉnh Sơn La
|
25/9/2024
|
43.
|
Quyết định
|
10/2007/QĐ-UBND ngày 04/5/2007
|
Quyết định về phân công trách nhiệm thực hiện quản lý đánh số, gắn biển
số nhà
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 54/2024/QĐ- UBND ngày 27/11/2024 của
UBND tỉnh về Bãi bỏ Quyết định số 10/2007/QĐ-UBND ngày 04/5/2007 của UBND tỉnh
Sơn La
|
14/12/2024
|
44.
|
Quyết định
|
30/2016/QĐ-UBND ngày 02/11/2016
|
Quyết định Quy định lộ trình giá dịch vụ thoát nước đô thị trên địa bàn
thành phố Sơn La và huyện Mộc Châu tỉnh Sơn La đến năm 2030
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 61/2024/QĐ- UBND ngày 24/12/2024 của
UBND tỉnh về Bãi bỏ Quyết định của UBND tỉnh
|
31/12/2024
|
45.
|
Quyết định
|
17/2017/QĐ-UBND ngày 07/6/2017
|
Quyết định Quy định giá dịch vụ thoát nước và quản lý, sử dụng nguồn
thu từ dịch vụ thoát nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 61/2024/QĐ- UBND ngày 24/12/2024 của
UBND tỉnh về Bãi bỏ Quyết định của UBND tỉnh
|
31/12/2024
|
46.
|
Quyết định
|
31/2019/QĐ-UBND ngày 14/8/2019
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin
một cửa điện tử tỉnh Sơn La
|
Được thay thế tại Quyết định số 19/2024/QĐ- UBND ngày 02/7/2024 của
UBND tỉnh Ban hành kèm theo Quyết định này Quy chế hoạt động của Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Sơn La
|
15/7/2024
|
47.
|
Quyết định
|
36/2017/QĐ-UBND ngày 03/11/2016
|
Quyết định ban hành quy chế thi đua khen thưởng
|
Thay thế bởi Quyết định số 03/2024/QĐ-UBND ngày 06/02/2024 của UBND tỉnh
về việc ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh
|
19/2/2024
|
48.
|
Quyết định
|
36/2018/QĐ-UBND ngày 03/11/2017
|
Quyết định của UBND tỉnh Sơn La về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn, cơ cấu tổ chức Thanh tra tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết định số 47/2024/QĐ-UBND ngày 06/11/2024 của UBND tỉnh
về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của thanh
tra tỉnh sơn la
|
18/11/2024
|
49.
|
Quyết định
|
26/2019/QĐ-UBND ngày 10/07/2019
|
Về việc bãi bỏ một số nội dung tại Điều 4, 11, 12, 14 của Quy chế thi
đua, khen thưởng tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 36/2017/QĐ- UBND ngày
04/11/2017 của UBND tỉnh Sơn La
|
Được thay thế tại Quyết định số 03/2024/QĐ- UBND ngày 06/02/2024 của
UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa
bàn tỉnh
|
19/2/2024
|
50.
|
Quyết định
|
28/2020/QĐ-UBND ngày 02/07/2020
|
Ban hành quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên
địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được thay thế tại Quyết định số 04/2024/QĐ- UBND ngày 29/3/2024 của
UBND tỉnh về ban hành quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn
trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
12/4/2024
|
51.
|
Quyết định
|
31/2021/QĐ-UBND ngày 11/10/2021
|
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, tuyển chọn, quản lý và sử dụng đối với
người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế tại Quyết định số 10/2024/QĐ- UBND 30/05/2024 Ban hành
quy định quản lý, sử dụng đối với chức danh người hoạt động không chuyên
trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
12/6/2024
|
52.
|
Quyết định
|
33/2022/QĐ-UBND ngày 03/11/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số
28/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 của UBND tỉnh về quy chế tổ chức tuyển dụng
công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được thay thế tại Quyết định số 04/2024/QĐ- UBND ngày 29/3/2024 của
UBND tỉnh về ban hành quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn
trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
12/4/2024
|
53.
|
Quyết định
|
10/2023/QĐ-UBND ngày 11/04/2023
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản
lý cấp phòng và tương đương thuộc các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy
ban nhân dân cấp huyện; viên chức quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập trên
địa bàn tỉnh Sơn La.
|
Được thay thế tại Quyết định số 31/2024/QĐ- UBND ngày 28/8/2024 ban
hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh viên chức quản lý trong đơn vị
sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
9/9/2024
|
54.
|
Quyết định
|
25/2014/QĐ-UBND ngày 30/10/2014
|
Về việc ban hành quy định tạm vay các nguồn vốn ngân sách tỉnh chưa sử
dụng cho các dự án trọng điểm, cấp thiết để đẩy nhanh tiến độ trên địa bàn
huyện Vân Hồ, huyện Sốp Cộp và thành phố Sơn La
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số 28/2024/QĐ- UBND ngày 15/8/2024 của UBND
tỉnh bãi bỏ Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2014
|
15/8/2024
|
55.
|
Quyết định
|
29/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017
|
Ban hành nguyên tắc tiêu chí định mức phân bổ vốn ĐTPT và kinh phí sự
nghiệp nguồn NSNN thực hiện chương trình MTQG GNBV giai đoạn 2016-2020
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số 48/2024/QĐ- UBND ngày 11/11/2024 của UBND
tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La
|
30/11/2024
|
56.
|
Quyết định
|
13/2008/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2008
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung ban hành kèm theo Quyết định số
52/2006/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2006 của UBND tỉnh về đơn giá lập, thẩm định
quy hoạch chi tiết các khu, điểm tái định cư Dự án Thủy điện Sơn La
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số 48/2024/QĐ- UBND ngày 11/11/2024 của UBND
tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La
|
30/11/2024
|
57.
|
Quyết định
|
23/2013/QĐ-UBND ngày 25/10/2013
|
Quy định về cơ chế lồng ghép các nguồn vốn để thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số 48/2024/QĐ- UBND ngày 11/11/2024 của UBND
tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La
|
30/11/2024
|
58.
|
Quyết định
|
26/2020/QĐ-UBND ngày 29/6/2020
|
Quyết định ban hành quy định về hình thức đào tạo; nội dung và phương
án tổ chức sát hạch lái xe mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số không
biết đọc, viết tiếng Việt trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được thay thế tại Quyết định số 34/2024/QĐ- UBND ngày 24/9/2024 về việc
bãi bỏ Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 29/6/2020 của UBND tỉnh ban hành
quy định về hình thức đào tạo; nội dung và phương án tổ chức sát hạch lái xe
mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số không biết đọc, viết tiếng Việt
trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
10/10/2024
|
59.
|
Quyết định
|
43/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh
Sơn La
|
Được thay thế tại Quyết định số 40/2023/QĐ- UBND 20/12/2023 của UBND tỉnh
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/01/2024
|
60.
|
Quyết định
|
22/2023/QĐ-UBND ngày 31/7/2023
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục kèm theo Quyết
định số 43/2022/QĐ- UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh về việc quy
định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được thay thế tại Quyết định số 40/2023/QĐ- UBND 20/12/2023 của UBND tỉnh
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/01/2024
|
61.
|
Quyết định
|
36/2023/QĐ-UBND ngày 28/11/2023
|
Về việc bổ sung giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản đá Ba zan
làm phụ gia xi măng vào Phụ lục II kèm theo Quyết định số 42/2022/QĐ-UBND
ngày 20/12/2022 của UBND tỉnh Sơn La quy định bảng giá tính thuế tài nguyên đối
với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2023 trên địa
bàn tỉnh Sơn La
|
Được thay thế tại Quyết định số 41/2023/QĐ- UBND 21/12/2023 của UBND tỉnh
Quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính
chất lý hóa giống nhau năm 2024 trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
01/01/2024
|
62.
|
Quyết định
|
42/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022
|
Quy định bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có
tính chất lý hóa giống nhau năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản
QPPL năm 2015
|
01/01/2024
|
63.
|
Quyết định
|
41/2023/QĐ-UBND 21/12/2023
|
Quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có
tính chất lý hóa giống nhau năm 2024 trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản
QPPL
|
31/12/2024
|
64.
|
Quyết định
|
42/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước và đơn giá
thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được thay thế tại Quyết định số 42/2024/QĐ- UBND ngày 07/10/2024 của
UBND tỉnh Quy định đơn giá thuê đất đối với đất được nhà nước cho thuê để xây
dựng công trình ngầm (không phải là phần ngầm của công trình xây dựng trên mặt
đất) và đơn giá cho thuê đất đối với phần diện tích đất có mặt nước trên địa
bàn tỉnh Sơn La
|
10/10/2024
|
65.
|
Quyết định
|
05/2021/QĐ-UBND ngày 10/3/2021
|
Ban hành danh mục tài sản mua sắm tập trung cấp tỉnh và giao nhiệm vụ
mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được thay thế tại Quyết định số 09/2024/QĐ- UBND ngày 29/5/2024 của
UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 05/2021/QĐ- UBND ngày 10/3/2021, Quyết định số
06/2022/QĐ-UBND ngày 09/3/2022, Quyết định số 25/2022/QĐ- UBND ngày 08/9/2022
của UBND tỉnh ban hành danh mục tài sản mua sắm tập trung cấp tỉnh và giao
nhiệm vụ mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
10/6/2024
|
66.
|
Quyết định
|
06/2022/QĐ-UBND ngày 09/3/2022
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3
năm 2021 của UBND tỉnh ban hành danh mục tài sản mua sắm tập trung cấp tỉnh
và giao nhiệm vụ mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được thay thế tại Quyết định số 09/2024/QĐ- UBND ngày 29/5/2024 của
UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 05/2021/QĐ- UBND ngày 10/3/2021, Quyết định số
06/2022/QĐ-UBND ngày 09/3/2022, Quyết định số 25/2022/QĐ- UBND ngày 08/9/2022
của UBND tỉnh ban hành danh mục tài sản mua sắm tập trung cấp tỉnh và giao
nhiệm vụ mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
10/6/202
|
67.
|
Quyết định
|
25/2022/QĐ-UBND ngày 08/9/2022
|
Ban hành danh mục tài sản mua sắm tập trung cấp tỉnh và giao nhiệm vụ
mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được thay thế tại Quyết định số 09/2024/QĐ- UBND ngày 29/5/2024 của
UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 05/2021/QĐ- UBND ngày 10/3/2021, Quyết định số
06/2022/QĐ-UBND ngày 09/3/2022, Quyết định số 25/2022/QĐ- UBND ngày 08/9/2022
của UBND tỉnh ban hành danh mục tài sản mua sắm tập trung cấp tỉnh và giao
nhiệm vụ mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
10/6/202
|
68.
|
Quyết định
|
27/2018/QĐ- UBND ngày 12/10/2018
|
Ban hành quy chế sử dụng nguồn vốn huy động khác để thực hiện Chương trình
mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Sơn La
|
Được thay thế tại Quyết định số 13/2024/QĐ- UBND ngày 23/6/2024 của
UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 27/2018/QĐ- UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh
ban hành quy chế sử dụng nguồn vốn huy động khác để thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia giai đoạn 2016- 2020 tỉnh Sơn La
|
03/7/2024
|
69.
|
Quyết định
|
40/2022/QĐ- UBND ngày 06/12/2022
|
Ban hành quy định về cơ chế quay vòng một phần vốn hỗ trợ để luân chuyển
trong cộng đồng theo từng dự án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng
thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được thay thế tại Quyết định số 14/2024/QĐ- UBND ngày 23/6/2024 của
UBND Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 06/12/2022 của UBND tỉnh
ban hành quy định về cơ chế quay vòng một phần vốn hỗ trợ để luân chuyển
trong cộng đồng theo từng dự án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng
thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
23/6/2024
|
70.
|
Quyết định
|
15/2008/QĐ-UBND ngày 10/9/2008
|
Về việc quy định cơ quan, đơn vị thu lệ phí cấp giấy, xác nhận thay đổi
giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số 26/2024/QĐ- UBND ngày 13/8/2024 của UBND
tỉnh Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La
|
26/8/2024
|
71.
|
Quyết định
|
25/2008/QĐ-UBND ngày 27/12/2008
|
Về việc quy định cơ quan, đơn vị thu phí bảo vệ môi trường đối với khai
thác khoáng sản
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số 26/2024/QĐ- UBND ngày 13/8/2024 của UBND tỉnh
Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La
|
26/8/2024
|
72.
|
Quyết định
|
35/2014/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định đối tượng học viên hưởng chế độ hỗ trợ một phần tiền
ăn trong thời gian tập trung học trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số 26/2024/QĐ- UBND ngày 13/8/2024 của UBND
tỉnh Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La
|
26/8/2024
|
73.
|
Quyết định
|
40/2023/QĐ- UBND ngày 20/12/2023
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số 33/2024/QĐ- UBND ngày 21/9/2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 40/2023/QĐ- UBND ngày 20/12/2023 của
UBND tỉnh Sơn La quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh
Sơn La
|
21/9/2024
|
74.
|
Quyết định
|
07/2019/QĐ-UBND ngày 12/3/2019
|
Ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số 30/2024/QĐ- UBND ngày 20/8/2024 của UBND
tỉnh Về việc bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La
|
20/8/2024
|
75.
|
Quyết định
|
17/2023/QĐ-UBND ngày 14/6/2023
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết
định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh ban hành quy định
quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số 30/2024/QĐ- UBND ngày 20/8/2024 của UBND
tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La
|
20/8/2024
|
76.
|
Quyết định
|
27/2020/QĐ-UBND ngày 30/6/2020
|
Ban hành tỷ lệ phần trăm (%) giá đất để tính đơn giá thuê đất trên địa
bàn tỉnh Sơn La hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành
|
Được thay thế tại Quyết định số 44/2024/QĐ- UBND ngày 31/10/2024 của
UBND tỉnh Quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) đơn giá thuê đất hàng năm trên địa
bàn tỉnh Sơn La
|
10/11/2024
|
77.
|
Quyết định
|
31/2017/QĐ-UBND ngày 11/9/2017
|
Quy định chế độ miễn tiền thuê đất đối với các cơ sở thực hiện xã hội
hóa sử dụng đất tại đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được thay thế tại Quyết định số 52/2024/QĐ- UBND ngày 25/11/2024 của
UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 31/2017/QĐ- UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh
Sơn La quy định chế độ miễn tiền thuê đất đối với các cơ sở thực hiện xã hội
hóa thực hiện đất tại đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
25/11/2024
|
78.
|
Quyết định
|
30/2023/QĐ-UBND ngày 16/10/2023
|
Ban hành quy định tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa sử dụng trong các cơ
sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Quyết định số 32/2024/QĐ- UBND ngày 16/9/2024 của
UBND tỉnh về ban hành quy định tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa sử dụng trong
các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
30/9/2024
|
79.
|
Quyết định
|
11/2021/QĐ-UBND ngày 04/6/20201
|
Ban hành giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài
sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất sử dụng ngân sách
nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Quyết định số 18/2024/QĐ- UBND ngày 27/06/2024 về
bãi bỏ Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 04/6/20201 của UBND tỉnh Ban hành
giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với
đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất sử dụng ngân sách nhà nước trên địa
bàn tỉnh Sơn La
|
7/10/2024
|
80.
|
Quyết định
|
50/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021
|
Ban hành quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 36/2024/QĐ- UBND ngày 01/10/2024 về
ban hành quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi
Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/10/2024
|
81.
|
Quyết định
|
37/2023/QĐ-UBND ngày 12/12/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều quy định ban hành kèm theo Quyết định số
50/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 về ban hành quy định một số nội dung về bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn
La.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 36/2024/QĐ- UBND ngày 01/10/2024 về
ban hành quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi
Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
01/10/2024
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản, tên gọi của văn bản
|
Nội dung quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I
|
VĂN BẢN DO HĐND TỈNH BAN HÀNH
|
1.
|
Nghị quyết
|
48/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh về Ban hành chính sách
phòng, chống và kiểm soát ma tuý trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2025
|
Điểm 2.1, khoản 2, mục IV;
Tên khoản 9, mục IV;
Điểm 9.3, khoản 9 mục IV;
Tên khoản 1, mục V;
Gạch đầu dòng thứ 2, khoản 1,
mục V;
Khoản 4, mục V;
Gạch đầu dòng thứ 2, điểm
2.1, khoản 2, mục IV tại phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 48/2022/NQ-HĐND .
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 95/2024/NQ-HĐND ngày 29/10/2024
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại phụ lục ban hành kèm theo Nghị
quyết số 48/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh về Ban hành chính sách
phòng, chống và kiểm soát ma tuý trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2025
|
15/11/2024
|
2.
|
Nghị quyết
|
57/2023/NQ-HĐND ngày 18/4/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định khu
vực thuộc nội thành của thành phố, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi
và chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được
phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị trấn, khu dân cư không được
phép chăn nuôi đối với 06 huyện, thành phố: Thành phố Sơn La, Thuận Châu, Mai
Sơn, Mộc Châu, Bắc Yên, Quỳnh Nhai
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 84/2024/NQ-HĐND ngày 14/6/2024
của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Nghị quyết số
57/2023/NQ-HĐND ngày 18/4/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định khu vực
thuộc nội thành của thành phố, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi
và chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được
phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
24/6/2024
|
3.
|
Nghị quyết
|
57/2023/NQ-HĐND ngày 18/4/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định khu
vực thuộc nội thành của thành phố, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn
nuôi và chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được
phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Điều 3
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo quy định tại
khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản QPPL
|
31/12/2024
|
4.
|
Nghị quyết
|
119/2019/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh Quy định mức phụ cấp đối
với từng chức danh; tổng số lượng và mức hỗ trợ đối với những người hoạt động
không chuyên trách; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chính trị - xã hội
ở cấp xã trên địa bàn tỉnh
|
Khoản 1, 2, điểm 3.2 khoản 3; khoản 4, 5, 6 Điều 1
|
Được Bãi bỏ tại Nghị quyết số 78/2024/NQ- HĐND ngày 17/4/2024 của HĐND
tỉnh Quy định chức danh, mức phụ cấp, chế độ kiêm nhiệm của người hoạt động
không chuyên trách ở cấp xã; mức khoán kinh phí hoạt động của Ủy ban Mặt trận
Tổ quốc Việt Nam và tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh.
|
5/1/2024
|
5.
|
Nghị quyết
|
120/2019/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh Quy định về mức phụ cấp,
bồi dưỡng kiêm nhiệm, hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách; mức
khoán kinh phí hoạt động và mức bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia
vào công việc của bản, thôn, xóm tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh
|
Khoản 2, điểm 5.2 khoản 5; khoản 7 Điều 1
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 80/2024/NQ- HĐND ngày 17/4/2024 của HĐND tỉnh Quy
định mức phụ cấp, chế độ kiêm nhiệm của người hoạt động không chuyên trách; mức
hỗ trợ, chế độ kiêm nhiệm đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn,
bản, xóm, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh
|
01/5/2024
|
6.
|
Nghị quyết
|
20/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị quyết số 119/2019/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh quy định
mức phụ cấp đối với từng chức danh; tổng số lượng và mức hỗ trợ đối với những
người hoạt động không chuyên trách; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ
chức chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh
|
Khoản 1 Điều 1
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 78/2024/NQ- HĐND ngày 17/4/2024 của HĐND tỉnh
Quy định chức danh, mức phụ cấp, chế độ kiêm nhiệm của người hoạt động không
chuyên trách ở cấp xã; mức khoán kinh phí hoạt động của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam và tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh.
|
01/5/2024
|
7.
|
Nghị quyết
|
20/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị quyết số 119/2019/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh quy định
mức phụ cấp đối với từng chức danh; tổng số lượng và mức hỗ trợ đối với những
người hoạt động không chuyên trách; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ
chức chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh
|
Khoản 1, 3, 4 Điều 2
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 80/2024/NQ- HĐND ngày 17/4/2024 của HĐND tỉnh
Quy định mức phụ cấp, chế độ kiêm nhiệm của người hoạt động không chuyên
trách; mức hỗ trợ, chế độ kiêm nhiệm đối với người trực tiếp tham gia hoạt động
ở thôn, bản, xóm, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh
|
01/5/2024
|
8.
|
Nghị quyết
|
60/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh quy định mức chi công tác
phí, chế độ hội nghị trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Điểm 1.2 khoản 1 phụ lục ; Điểm 2.3 khoản 2 phụ lục.
|
Nghị quyết số 86/2024/NQ-HĐND ngày 12/07/2024 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh
quy định mức chi công tác phí, chế độ hội nghị trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
22/7/2024
|
9.
|
Nghị quyết
|
13/2021/NQ-HĐND ngày 19/11/2021 của HĐND tỉnh về việc ban hành nguyên tắc,
tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương
năm 2022
|
Biểu định mức tại điểm 4.1; khoản 4 Điều 6.
|
Nghị quyết số 94/2024/NQ-HĐND ngày 02/10/2024 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2021/NQ-
HĐND ngày 19/11/2021 của HĐND tỉnh về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định
mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022
|
12/10/2024
|
10.
|
Nghị quyết
|
64/2023/NQ-HĐND ngày 28/8/2023 của HĐND tỉnh Sơn La quy định cụ thể về
khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường
và trở về nhà trong ngày được hưởng chính sách theo Nghị định số
116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ
|
Danh sách 36 lượt xã, 69 lượt bản tại Phụ lục I và Phụ lục II; Điểm F,
Phụ lục I; Điểm I, Phụ lục I; Nội dung “chỉ địa bàn bản Ít Ta Bót trước khi
sáp nhập được hưởng chính sách hỗ trợ” tại phần ghi chú tiểu mục 2, mục IV phần
A Phụ lục II:
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Nghị quyết số 92/2024/NQ-HĐND ngày
29/8/2024 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại
các Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 64/2023/NQ-HĐND ngày 28/8/2023 của
HĐND tỉnh quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học
sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hưởng chính sách
theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ
|
08/9/2024
|
II
|
VĂN BẢN DO UBND TỈNH BAN HÀNH
|
11.
|
Quyết định
|
11/2022/QĐ-UBND ngày 07/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tỉnh Sơn La
|
Khoản 2 Điều 3
|
Được sửa đổi bằng Quyết định 27/2024/QĐ- UBND ngày 14/08/2024 của UBND tỉnh
Sửa đổi khoản 2 Điều 3 Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 07/4/2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
|
30/8/2024
|
12.
|
Quyết định
|
47/2021/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn
La
|
Khoản 1, khoản 2 Điều 1
|
Được sửa đổi bằng Quyết định số 20/2024/QĐ-UBND ngày 05/7/2024 của UBND
tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
|
20/7/2024
|
13.
|
Quyết định
|
20/2022/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế
|
Điểm a khoản 3; Điểm d khoản 4 Điều 3.
|
Được sửa đổi bằng Quyết định số 22/2024/QĐ-UBND ngày 07/7/2024 sửa đổi
điểm a khoản 3 và bãi bỏ điểm d khoản 4 Điều 3 Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND
ngày 13/7/2022 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Y tế
|
20/07/2024
|
14.
|
Quyết định
|
15/2022/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 của UBND tỉnh về quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Sơn La
|
Khoản 1, Điều 1; Điều 2; Khoản 3 Điều 3.
|
Quyết định 50/2024/QĐ-UBND ngày 22/11/2024 veề việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2022 của UBND tỉnh
về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công
Thương tỉnh Sơn La
|
10/12/2024
|
15.
|
Quyết định
|
41/2021/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của HĐND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
|
khoản 2 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND ngày 17/5/2024
Sửa đổi, bổ sung khoản 2, Điều 3 Quyết định số 41/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng
11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
|
5/30/2024
|