Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
3587/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Phú Thọ
Người ký:
Phan Trọng Tấn
Ngày ban hành:
30/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3587/QĐ-UBND
Phú Thọ, ngày 30
tháng 12 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ
VIỆT TRÌ, TỈNH PHÚ THỌ
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/ 5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
Điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 và Nghị định
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về việc thông qua danh mục các dự án phát triển
kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các
dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thuộc
thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại các Nghị
quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 26/8/2019, Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày
14/11/2019, Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của Hội đồng nhân dân
tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng
lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp nhận;
Xét đề nghị của UBND thành
phố Việt Trì tại Tờ trình số 3332/TTr-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 938/TTr-TNMT ngày 29 tháng 12 năm
2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Việt Trì với các nội dung chủ
yếu sau:
1. Phân
bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Tổng diện tích đất tự nhiên là
11.149,02 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp 4.521,04 ha.
(Đất chuyên trồng lúa nước
842,83 ha).
+ Đất phi nông nghiệp 6.590,06
ha.
+ Đất chưa sử dụng 37,92 ha.
(Cụ thể theo phụ biểu 01 kèm
theo Quyết định).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm
2023
Tổng diện tích đất cần thu hồi
để thực hiện các dự án là 937,20 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp 783,07 ha;
(Đất chuyên trồng lúa nước
là 360,91 ha).
+ Đất phi nông nghiệp 154,13
ha.
(Cụ thể theo phụ biểu 02 kèm
theo Quyết định).
3. Kế hoạch chuyển mục đích
sử dụng đất năm 2023
Tổng diện tích đất chuyển mục
đích sử dụng là 905,12 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp là 826,13 ha.
(Đất chuyên trồng lúa nước là
380,30 ha).
+ Đất phi nông nghiệp không phải
đất ở chuyển sang đất ở là 78,99 ha.
(Cụ thể theo phụ biểu 03 kèm
theo Quyết định).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng năm 2023
Tổng diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng là 6,06 ha, chuyển sang các mục đích đất phi nông nghiệp. (Cụ
thể theo phụ biểu 04 kèm theo Quyết định).
5. Danh mục dự án thực hiện
trong năm 2023
Tổng số 255 dự án, trong đó 25
dự án đăng ký mới và 230 dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2022. (Cụ
thể theo phụ biểu 05 kèm theo Quyết định).
6. Danh mục dự án không khả
thi đề nghị hủy bỏ
Tổng số 33 dự án. (Cụ thể theo
phụ biểu số 06 kèm theo Quyết định).
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm
2023 theo quy định, tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND thành phố Việt
Trì có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai điều
chỉnh Kế hoạch sử dụng đất; đôn đốc chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện tốt điều
chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật về đất
đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung điều chỉnh Kế hoạch
sử dụng đất đã được duyệt;
- Tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất
đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
- Có giải pháp cụ thể theo quy
định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư
cho việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị: Sở Tài nguyên và Môi trường,
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Giao thông vận
tải, Sở Xây dựng, UBND thành phố Việt Trì và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức,
cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- CT, các PCT;
- Các PCVP;
- Lưu: VT, NCTH, TN1(T).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Trọng Tấn
PHỤ BIỂU 01:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 3587/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Bạch Hạc
Phường Bến Gót
Phường Dữu Lâu
Phường Gia Cẩm
Phường Minh Nông
Phường Minh Phương
Phường Nông Trang
Phường Tân Dân
Phường Thanh Miếu
Phường Thọ Sơn
Phường Tiên Cát
Tổng diện tích đất tự nhiên
11.149,02
448,24
317,02
624,51
192,64
1.053,14
314,73
189,24
134,29
199,05
98,62
355,58
1
Đất nông nghiệp
NNP
4.521,04
103,76
71,10
152,16
4,90
242,95
96,34
14,86
4,10
34,54
7,32
32,35
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
1.410,75
57,66
8,80
37,62
0,00
42,72
12,66
5,28
0,12
5,21
0,03
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
842,83
52,50
0,26
24,50
0,00
31,35
4,29
5,28
0,12
5,21
0,03
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
938,44
3,51
40,26
29,72
0,00
173,38
7,43
0,48
1,11
0,16
2,58
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1.637,71
15,60
15,21
80,95
25,77
51,62
6,54
2,75
9,84
6,21
15,28
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
118,68
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
122,09
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
290,81
27,00
6,83
3,87
4,89
1,08
24,62
2,56
0,12
19,33
1,11
14,46
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2,57
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.590,06
341,80
233,88
467,28
187,74
809,53
218,36
174,38
130,20
164,34
87,76
323,24
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
140,23
4,32
4,77
3,17
0,52
1,80
3,54
1,04
1,12
0,36
2.2
Đất
an ninh
CAN
25,71
0,07
2,37
2,60
0,14
0,28
0,32
0,55
4,64
0,16
0,54
0,74
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
335,00
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
67,73
67,73
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
211,51
13,61
9,43
12,55
9,63
9,60
18,00
3,60
0,75
8,19
1,14
5,35
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
209,82
0,98
46,67
24,09
7,43
0,34
12,77
26,50
0,88
1,80
17,34
9,66
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
58,24
1,82
0,61
2,92
5,86
8,18
2,97
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.366,08
80,89
63,71
152,95
79,21
103,29
77,10
65,78
60,90
61,77
37,94
83,24
-
Đất giao thông
DGT
1.517,27
50,86
53,21
96,60
55,99
80,28
60,84
46,72
36,19
48,57
22,21
66,36
-
Đất thủy lợi
DTL
183,78
16,77
2,31
10,99
0,06
14,25
4,74
0,37
0,38
1,01
0,31
0,76
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
15,56
9,40
0,32
0,11
2,43
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
30,78
0,08
0,03
3,04
2,83
0,12
0,27
4,92
3,10
0,04
0,44
0,09
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
166,26
2,30
3,25
21,85
9,92
2,40
3,71
11,75
20,01
7,95
3,09
8,25
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
43,54
2,50
15,28
0,25
1,01
0,03
0,25
9,56
-
Đất công trình năng lượng
DNL
16,12
0,11
1,13
0,77
0,05
0,34
0,52
0,82
0,14
0,20
0,13
0,53
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
1,62
0,04
0,02
0,02
0,05
0,01
1,21
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
239,49
0,03
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
5,68
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
16,42
0,70
0,36
0,81
0,53
1,00
0,15
0,68
1,01
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
104,26
9,28
0,37
3,15
1,71
5,55
2,78
0,26
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
2,36
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,43
0,22
0,22
-
Đất chợ
DCH
10,17
0,80
0,41
0,33
1,52
0,45
0,68
0,32
0,22
0,82
1,42
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
22,17
0,18
0,27
1,39
0,83
0,90
0,35
0,62
0,96
1,01
0,33
1,23
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
134,75
1,70
0,36
2,62
6,92
1,74
4,75
0,27
3,06
0,33
0,34
77,63
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
684,12
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
1.026,14
42,17
26,27
125,28
75,55
146,33
91,57
73,13
45,58
83,77
22,59
92,94
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
43,61
0,65
0,16
0,64
3,93
0,64
0,21
0,14
9,98
0,51
0,17
2,89
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
19,39
0,47
5,40
1,77
3,41
0,19
0,85
3,14
0,07
0,74
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
12,99
0,89
0,06
1,29
0,16
0,60
0,06
0,02
0,11
1,12
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.090,32
126,31
68,47
118,02
525,48
5,90
42,91
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
139,18
3,23
18,00
0,17
14,91
2,69
1,53
2,43
1,39
1,45
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
3,07
2,10
0,02
3
Đất chưa sử dụng
CSD
37,92
2,68
12,04
5,06
0,65
0,04
0,17
3,54
(Tiếp theo Phụ biểu
01)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Vân Cơ
Phường Vân Phú
Xã Chu Hóa
Xã Hùng Lô
Xã Hy Cương
Xã Kim Đức
Xã Phượng Lâu
Xã Sông Lô
Xã Thanh Đình
Xã Thụy Vân
Xã Trưng Vương
Tổng diện tích đất tự nhiên
11.149,02
97,60
926,33
883,10
205,11
707,85
956,46
538,93
537,81
804,04
986,71
578,05
1
Đất nông nghiệp
NNP
4.521,04
8,87
360,80
490,47
102,51
407,13
714,92
317,27
257,19
510,58
429,90
157,02
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
1.410,75
0,07
108,07
145,52
64,09
41,33
202,83
178,63
61,80
177,08
220,38
40,86
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
842,83
0,07
30,08
72,37
13,06
40,06
148,58
50,16
55,22
101,10
179,27
29,32
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
938,44
0,28
56,50
75,28
17,61
45,03
150,17
65,02
124,82
78,88
31,13
35,09
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1.637,71
8,31
184,20
198,77
16,25
185,90
309,72
58,35
34,30
239,13
130,10
42,89
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
118,68
118,68
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
122,09
5,39
49,85
10,90
32,85
6,53
16,57
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
290,81
0,21
6,64
19,55
4,56
5,31
19,35
15,26
36,27
8,96
31,72
37,10
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2,57
1,50
1,07
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.590,06
88,62
565,12
385,70
102,58
300,71
241,11
221,66
277,38
291,33
556,73
420,61
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
140,23
57,90
19,32
2,07
19,70
12,53
8,06
2.2
Đất
an ninh
CAN
25,71
5,27
2,57
0,52
0,30
1,32
0,20
3,12
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
335,00
6,05
82,12
246,83
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
67,73
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
211,51
8,38
34,19
10,81
0,07
0,74
6,85
8,39
20,83
5,73
9,80
13,87
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
209,82
14,71
12,85
10,18
0,32
0,80
2,02
0,20
19,79
0,50
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
58,24
1,18
3,25
5,16
1,16
3,95
11,00
10,17
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.366,08
24,48
248,03
231,25
42,20
255,63
116,12
81,81
127,60
87,27
128,30
156,59
-
Đất giao thông
DGT
1.517,27
21,60
147,88
111,37
34,43
81,78
96,61
57,69
89,30
64,94
86,01
107,84
-
Đất thủy lợi
DTL
183,78
0,27
8,69
29,17
0,94
1,92
6,14
8,46
28,51
8,97
20,06
18,68
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
15,56
0,28
0,45
1,63
0,17
0,23
0,17
0,19
0,18
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
30,78
0,06
10,57
0,60
0,11
0,14
0,29
3,17
0,10
0,32
0,25
0,22
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
166,26
1,83
31,63
3,59
1,51
0,53
3,67
2,52
2,12
3,42
5,99
14,99
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
43,54
1,04
7,25
0,37
0,64
0,55
1,53
2,31
0,97
-
Đất công trình năng lượng
DNL
16,12
0,06
1,90
1,00
1,13
0,55
2,33
0,08
0,71
0,95
1,86
0,79
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
1,62
0,02
0,03
0,02
0,03
0,06
0,01
0,06
0,02
0,02
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
239,49
13,22
66,25
157,29
2,69
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
5,68
1,70
3,94
0,03
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
16,42
0,14
0,24
2,19
2,54
0,12
2,14
0,31
3,04
0,47
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
104,26
25,58
10,62
3,20
8,90
3,78
2,64
4,07
5,87
7,93
8,58
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
2,36
2,36
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,43
-
Đất chợ
DCH
10,17
0,10
0,48
0,49
0,40
0,35
0,74
0,66
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
22,17
0,31
2,86
0,79
0,51
1,43
1,78
1,36
1,03
1,28
0,81
1,95
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
134,75
0,01
5,15
3,80
0,40
0,66
2,08
2,20
2,98
1,84
3,86
12,04
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
684,12
90,26
41,44
38,26
78,47
64,04
49,19
80,13
123,22
119,11
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
1.026,14
32,04
168,91
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
43,61
2,57
0,83
0,21
0,38
0,52
0,36
0,33
0,57
0,42
0,41
17,09
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
19,39
0,83
1,40
0,19
0,92
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
12,99
0,85
0,23
0,48
0,37
2,16
0,66
1,57
0,28
0,49
1,58
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.090,32
13,85
4,33
38,37
69,12
0,70
2,96
73,90
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
139,18
22,01
18,85
8,96
6,02
27,16
9,26
1,13
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
3,07
0,33
0,05
0,57
3
Đất chưa sử dụng
CSD
37,92
0,11
0,41
6,93
0,01
0,42
0,00
3,23
2,12
0,08
0,42
PHỤ BIỂU 02:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 3587/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Bạch Hạc
Phường Bến Gót
Phường Dữu Lâu
Phường Gia Cẩm
Phường Minh Nông
Phường Minh Phương
Phường Nông Trang
Phường Tân Dân
Phường Thanh Miếu
Phường Thọ Sơn
Phường Tiên Cát
1
Đất nông nghiệp
NNP
783,07
4,02
15,39
62,88
1,04
53,09
44,88
1,94
3,54
16,86
0,15
6,99
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
387,63
1,12
2,50
28,37
0,85
34,18
33,96
2,48
8,42
1,80
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
360,91
1,12
2,50
25,67
0,85
34,16
29,54
2,48
8,42
1,80
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
137,46
0,01
4,38
24,01
0,19
8,06
1,96
1,33
0,26
0,81
0,74
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
87,20
0,34
1,67
5,33
3,39
1,24
0,20
0,76
0,85
0,11
4,45
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
92,55
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
78,22
2,55
6,84
5,17
7,46
7,72
0,40
0,03
6,78
0,04
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
154,13
1,11
5,43
13,72
1,71
3,37
2,84
0,72
0,69
3,95
0,16
10,33
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
1,10
0,03
0,03
0,02
0,04
0,98
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
15,35
2,14
1,24
0,62
0,41
0,02
7,64
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
100,67
1,08
1,20
12,25
1,65
3,34
2,05
0,31
0,68
3,85
0,10
1,71
-
Đất giao thông
DGT
53,82
0,40
0,21
5,29
1,18
1,29
1,25
0,21
0,43
1,44
0,02
0,48
-
Đất thủy lợi
DTL
26,41
0,43
0,85
4,54
0,26
0,63
0,56
0,10
0,19
2,41
0,00
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,10
0,08
0,02
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,25
0,07
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
12,35
0,35
0,21
0,79
0,68
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
7,18
0,26
2,07
0,57
0,24
0,53
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
0,37
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,07
0,04
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,02
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
29,26
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
3,71
0,03
0,26
0,19
0,10
0,02
0,10
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,80
0,01
0,06
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,01
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
1,30
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
1,83
1,83
(Tiếp theo phụ biểu
02)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Vân Cơ
Phường Vân Phú
Xã Chu Hóa
Xã Hùng Lô
Xã Hy Cương
Xã Kim Đức
Xã Phượng Lâu
Xã Sông Lô
Xã Thanh Đình
Xã Thụy Vân
Xã Trưng Vương
1
Đất nông nghiệp
NNP
783,07
1,49
122,71
124,36
8,33
55,43
31,99
28,33
34,84
31,33
67,67
65,84
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
387,63
0,32
54,40
27,90
4,38
36,17
19,75
16,35
23,40
17,68
37,92
35,68
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
360,91
0,32
51,75
26,92
3,64
33,54
19,60
17,16
18,10
16,67
36,89
29,78
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
137,46
21,94
16,82
2,56
8,03
8,13
6,28
3,52
5,87
9,90
12,66
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
87,20
1,16
12,68
29,68
0,48
10,31
4,03
2,56
0,53
0,86
3,19
3,37
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
92,55
22,84
49,44
0,43
0,03
5,63
14,19
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
78,22
0,01
10,84
0,53
0,90
0,49
0,05
3,15
7,39
1,29
2,46
14,13
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
154,13
1,35
30,24
6,86
0,64
22,43
7,50
7,04
4,92
8,60
10,50
10,01
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
1,10
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
15,35
0,20
3,05
0,02
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
100,67
0,13
23,73
4,67
0,54
8,45
2,03
5,27
4,68
6,13
8,37
8,44
-
Đất giao thông
DGT
53,82
0,01
12,12
3,68
0,19
3,94
1,06
3,22
1,57
5,28
6,43
4,14
-
Đất thủy lợi
DTL
26,41
0,12
2,46
0,56
0,24
2,43
0,98
0,65
2,77
0,45
1,55
4,23
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,10
0,00
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,25
0,18
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
12,35
8,46
0,02
1,50
0,34
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
7,18
0,69
0,41
0,12
0,04
1,40
0,01
0,40
0,39
0,07
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
0,37
0,37
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,07
0,03
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,02
0,02
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
29,26
1,75
0,11
13,87
5,46
1,77
0,17
2,47
2,13
1,54
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
3,71
0,42
2,61
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,80
0,60
0,09
0,04
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,01
0,01
0,00
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
1,30
0,85
0,45
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
1,83
PHỤ BIỂU 03:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 3587/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Bạch Hạc
Phường Bến Gót
Phường Dữu Lâu
Phường Gia Cẩm
Phường Minh Nông
Phường Minh Phương
Phường Nông Trang
Phường Tân Dân
Phường Thanh Miếu
Phường Thọ Sơn
Phường Tiên Cát
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6) +...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI
NÔNG NGHIỆP
NNP/PNN
826,13
4,40
15,77
64,27
1,04
53,48
45,83
2,32
3,85
17,25
0,54
7,37
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
410,62
1,12
2,50
29,37
0,85
34,18
33,96
2,48
8,42
1,80
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
380,30
1,12
2,50
26,67
0,85
34,16
29,54
2,48
8,42
1,80
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
141,43
0,01
4,38
24,01
0,19
8,06
2,53
1,33
0,26
0,81
0,74
1.2
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
98,67
0,73
2,06
5,72
3,77
1,63
0,59
1,08
1,24
0,50
4,84
1.3
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.4
Đất
rừng đặc dụng
RDD/PNN
0,29
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
93,02
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.6
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
82,09
2,55
6,84
5,17
7,46
7,72
0,40
0,03
6,78
0,04
1.8
Đất
làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
2.4
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI
LÀ ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở
PKO/OCT
78,99
3,34
1,46
9,71
1,70
2,48
2,00
0,30
0,70
2,28
0,04
6,85
(Tiếp theo phụ biểu
03)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Vân Cơ
Phường Vân Phú
Xã Chu Hóa
Xã Hùng Lô
Xã Hy Cương
Xã Kim Đức
Xã Phượng Lâu
Xã Sông Lô
Xã Thanh Đình
Xã Thụy Vân
Xã Trưng Vương
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+...
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG
PHI NÔNG NGHIỆP
NNP/PNN
826,13
1,88
123,09
133,02
8,71
62,98
34,77
30,34
35,23
32,18
69,17
78,63
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
410,62
0,32
54,40
32,64
4,38
39,57
22,05
17,16
23,40
17,68
38,66
45,68
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
380,30
0,32
51,75
30,61
3,64
36,94
20,66
17,16
18,10
16,67
37,63
39,28
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
141,43
21,94
18,22
2,56
9,43
8,23
6,73
3,52
5,87
9,95
12,66
1.2
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
98,67
1,55
13,07
31,57
0,87
12,20
4,42
2,94
0,91
1,25
3,60
4,15
1.3
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.4
Đất
rừng đặc dụng
RDD/PNN
0,29
0,29
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
93,02
22,84
49,44
0,43
0,03
6,10
14,19
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.6
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
82,09
0,01
10,84
1,16
0,90
1,07
0,05
3,51
7,39
1,29
2,76
16,13
1.8
Đất
làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
2.4
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI
LÀ ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở
PKO/OCT
78,99
0,23
23,44
2,88
0,37
0,02
1,10
4,30
2,02
4,67
4,05
5,05
PHỤ BIỂU 04.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 3587/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Bạch Hạc
Phường Bến Gót
Phường Dữu Lâu
Phường Gia Cẩm
Phường Minh Nông
Phường Minh Phương
Phường Nông Trang
Phường Tân Dân
Phường Thanh Miếu
Phường Thọ Sơn
Phường Tiên Cát
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6,06
0,26
0,02
0,05
0,06
0,22
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
0,44
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2,15
0,25
0,02
0,01
-
Đất giao thông
DGT
1,58
0,02
0,01
-
Đất thủy lợi
DTL
0,22
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
0,28
0,25
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,05
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,27
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
2,72
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
0,43
0,01
0,02
0,03
0,06
0,21
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,05
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
(Tiếp theo phụ biểu
04)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Vân Cơ
Phường Vân Phú
Xã Chu Hóa
Xã Hùng Lô
Xã Hy Cương
Xã Kim Đức
Xã Phượng Lâu
Xã Sông Lô
Xã Thanh Đình
Xã Thụy Vân
Xã Trưng Vương
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6,06
0,32
2,56
0,17
0,43
1,05
0,45
0,18
0,30
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
0,44
0,03
0,25
0,10
0,04
0,02
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2,15
0,18
0,75
0,45
0,13
0,07
0,30
-
Đất giao thông
DGT
1,58
0,17
0,52
0,40
0,11
0,06
0,30
-
Đất thủy lợi
DTL
0,22
0,01
0,13
0,05
0,02
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,01
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,01
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
0,28
0,03
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,05
0,05
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,27
0,01
0,13
0,10
0,02
0,01
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
2,72
1,39
0,17
0,43
0,40
0,25
0,08
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
0,43
0,10
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,05
0,04
0,01
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
PHỤ BIỂU SỐ 05.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023
THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ
(Kèm theo Quyết định số: 3587/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
STT
Tên dự án, công trình
Diện tích kế hoạch (ha)
Diện tích hiện trạng (ha)
Tăng thêm
Địa điểm thực hiện
Vị trí trên trên bản đồ hiện trạng
(thôn, xóm, xứ đồng)
Chủ đầu tư
Căn cứ pháp lý
Diện tích (ha)
Sử dụng vào loại đất
Tổng cộng: 255 dự án
1.375,70
A
Các công trình, dự án đăng ký mới trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 (25 dự án)
39,07
39,07
I
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
0,00
0,00
II
Các công trình, dự án còn lại
39,07
39,07
2.1
Các công trình dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất (14
dự án)
34,05
34,05
2.1.1
Dự án, công trình đất giao thông
3,11
3,11
1
Cải
tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông liên khu (từ khu Hòa Phong đi khu Thông
Đậu) phường Minh Nông, thành phố Việt Trì
0,13
0,13
LUC 0,04 ha; DGT 0,08 ha; CSD 0,01 ha
Phường Minh Nông
Công trình dạng tuyến
UBND phường Minh Nông
Nghị
quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
2
Đường
bê tông xi măng và mương dẫn nước nội đồng tại khu vực Đồng Cô, phường Minh Nông,
thành phố Việt Trì
1,03
1,03
LUC 0,03 ha; HNK 0,90 ha; DGT 0,08 ha;
DTL 0,02 ha
Phường Minh Nông
Công trình dạng tuyến
UBND phường Minh Nông
Nghị
quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
3
Cải
tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ ngõ 2173 đường Hùng Vương đến QL32C,
phường Minh Nông, thành phố Việt Trì
0,03
0,03
CLN
Phường Minh Nông
Công trình dạng tuyến
UBND phường Minh Nông
Nghị
quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
4
Đường
Mai An Tiêm (đoạn từ Kênh tiêu Đông Nam đến đường Âu Cơ), thành phố Việt Trì
1,90
1,90
LUC 0,85 ha; HNK 0,05 ha; CLN 0,50 ha;
NTS 0,05 ha; DGT 0,05 ha; DTL 0,05 ha; ONT 0,35 ha
Xã Trưng Vương, phường Tân Dân
Công trình dạng tuyến
UBND TP Việt Trì
Nghị
quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
5
Tuyến
kênh tiêu số 3, gia cố bờ mặt trái tuyến kênh tiếu số 2 được từ cống Hạ Giáp
đến đường dẫn cầu Việt Trì thuộc dự án: Cải tạo, nâng cấp hệ thống tưới tiêu
sản xuất nông nghiệp và thoát nước đô thị, nước thải công nghiệp, sinh hoạt
vùng Đông Nam Việt Trì
0,02
0,02
CLN
xã Trưng Vương
Công trình dạng tuyến
Ban quản lý dự án Sở Nông nghiệp
Nghị
quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
2.1.2
Các công trình đất năng lượng
0,19
0,19
6
Công
trình: Xây dựng mới đường dây 22kV kết nối mạch vòng lộ 481 trạm 110kV Thụy
Vân (E4.17) với đường dây 22kV lộ 479 trạm 110kV Thụy Vân (E4.17).
0,06
0,06
LUC 0,02 ha; HNK 0,04 ha
Xã Thụy Vân
Công trình dạng tuyến
Công ty Điện lực Phú Thọ
Nghị
quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
7
Chống
quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng
điện áp lưới điện hạ áp khu vực TP Việt Trì năm 2023
0,07
0,07
LUK 0,02 ha; HNK 0,05 ha
Phường Minh Nông
Công trình dạng tuyến
Công ty Điện lực Phú Thọ
Nghị
quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
0,02
0,02
LUK 0,01 ha; HNK 0,01 ha
Phường Minh Nông
0,04
0,04
LUK 0,01 ha; HNK 0,03 ha
Xã Sông Lô
2.1.3
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
2,15
2,15
8
Mở
rộng trung tâm dạy nghề và đào tạo lái xe Việt Trì
2,15
2,15
LUC 0,65 ha; LUK 1,24 ha; HNK 0,10 ha;
DGT 0,15 ha; DTL 0,01 ha
Xã Kim Đức
Trung tâm dạy nghề và đào tạo lái xe
Cty TNHH một thành viên Thu Mai
Nghị
quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
2.1.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
4,00
4,00
9
Nhà
tang lễ thành phố
4,00
4,00
LUC 3,85 ha; DLT 0,15 ha
Phường Vân Phú
Khu nghĩa trang An Thái
UBND thành phố Việt Trì
Nghị
quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
2.1.5
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang
đô thị, khu dân cư nông thôn
24,60
24,60
10
Các
thiết chế công đoàn tại khu Công nghiệp Thụy Vân
5,17
5,17
HNK 3,50 ha; CLN 1,00 ha; DGT 0,30 ha;
DTL 0,37 ha
Phường Vân Phú
Khu 3, khu 4
Ban QLDA thiết chế công đoàn - Tổng LĐ LĐ
Việt Nam
Nghị
quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
11
Khu
dân cư Bến Gót
7,23
7,23
HNK 1,28ha; CLN 1,29 ha; NTS 1,54 ha; SKC
0,64 ha; DGT 0,25 ha; ODT 0,40 ha; PNK 1,83 ha
Phường Bến Gót
Khu đất thu hồi của công ty Lilama 3,4 và
công ty khoáng sản Tây Bắc
Đấu giá lựa chọn nhà đầu tư
Nghị
quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh (biểu điều chỉnh)
12
Khu
dân cư Lang Đài
7,20
7,20
LUC 1,20 ha; HNK 1,00 ha; CLN 0,40 ha;
NTS 3,00 ha; DGT 0,80 ha; DTL 0,50 ha; NTD 0,30 ha
Phường Bạch hạc
Khu Lang Đài
UBND thành phố Việt Trì
Nghị
quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
13
Khu
dân cư tại đồng Cây Vối
1,90
1,90
LUC 1,00 ha; HNK 0,50 ha; NTS 0,20 ha;
DGT 0,10 ha; DTL 0,10 ha
Xã Trưng Vương
Đồng Cây Vối
UBND xã Trưng Vương
Nghị
quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh (biểu điều chỉnh)
14
Khu
dân cư tại khu Hà Liễu và khu Quang Trung, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì
3,10
3,10
LUC 2,60 ha; DGT 0,50 ha
phường Gia Cẩm
Khu Hà Liễu, khu Quang Trung
UBND thành phố Việt Trì
Nghị
quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh (Điều chỉnh tên từ
"HTKT đất ở khu dân cư tại khu Đồng Lẻ khu 13, khu 14, phường Gia Cẩm,
TP Việt Trì)
2.2
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất (08 dự án)
4,97
4,97
2.2.1
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
0,42
0,42
15
Trường
mầm non xã Chu Hóa - Phân hiệu I
0,42
0,42
HNK
xã Chu Hóa
Khu 4
UBND xã Chu Hóa
QĐ
số 1274/QĐ-UBND ngày 09/05/2006 của UBND tỉnh PT về việc thu hồi và giao đất cho
UBND xã Chu Hóa xây dựng mở rộng trường Mầm non xã Chu Hóa - phân hiệu I
2.2.2
Đất thương mại dịch vụ
3,82
3,82
16
Trụ
sở văn phòng, kho hàng hóa, phân phối vật tư thiết bị y tế
0,39
0,39
RSX
Khu 3A, xã Chu Hóa
Khu 3A
Công ty cổ phần xây dựng và thương mại
Phúc Lộc Thọ
Quyết
định số 290/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ về chấp thuận chủ
trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư
17
Khu
kinh doanh dịch vụ tổng hợp, nông nghiệp sinh thái kết hợp với hoạt động giáo
dục trải nghiệm Đại Việt
1,63
1,63
RSX
Xã Chu Hóa
Khu 8
Công ty CP phát triển Nông thôn Đại Việt
Quyết
định số 1789/QĐ-UBND ngày 05/7/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ về chấp thuận chủ
trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư
18
Trụ
sở văn phòng kho hàng hóa kinh doanh vật liệu xây dựng
0,30
0,30
LUC 0,26 ha; DTL 0,02 ha; CSD 0,02 ha
Phường Vân Phú
Khu 4B
CTCP TM&DV Quang Minh
Nghị
quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
19
Bãi
bốc xếp hàng hóa và kinh doanh vật liệu xây dựng
0,70
0,70
HNK
Phường Dữu Lâu
Doanh nghiệp tư nhân Bình Sơn
Nghị
quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
20
Bãi bốc xếp vật liệu xây dựng và hàng hóa
0,80
0,80
xã Sông Lô
Trung tâm phát triển quỹ đất
Văn
bản số 4516/UBND-NNTN của UBND tỉnh Phú Thọ vv chủ trương đấu giá đất TMDV để
thực hiện dự án
2.2.3
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,68
0,68
21
Dự
án Xây dựng xưởng sản xuất và kinh doanh chè xuất khẩu
0,68
0,68
CLN
Phường Minh Phương
Khu Bồ Võng
Công ty TNHH An Phúc Đạt
Văn
bản số 4016/UBND-NNTN v/v xác nhận hồ sơ thu hồi đất phục vụ cấp GCNQSDĐ và
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho công ty TNHH An Phúc Đạt
2.2.4
Đất ở
0,05
0,05
22
Đất
ở dân cư tại tổ 7, khu Tân An, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì
0,05
0,05
DCK
phường Tân Dân
Tổ 7, khu Tân An
UBND phường Tân Dân
QĐ
số 6556/QĐ-UBND ngày 6/12/2022 của UBND TP Việt Trì về việc phê duyệt Quy hoạch
chi tiết tỷ lệ 1/500
2.3
Các khu vực sử dụng đất khác (3
dự án)
0,05
0,05
23
Giao
đất, đấu giá QSDĐ, công nhận QSDĐ theo phương án đất dôi dư, nhỏ hẹp theo Nghị
định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ và Quyết định số 14/2021/QĐ-
UBND ngày 23/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ tại khu đồng Trước, phường Thanh Miếu
0,01
0,01
phường Thanh Miếu
Khu Đồng Trước
Quyết
định số 3611/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 của UBND thành phố Việt Trì về phê duyệt
phương án sử dụng đất
24
Đấu
giá 02 ô đất ở khu Hà Liễu
0,02
0,02
ODT
Phường Gia Cẩm
Khu Hà Liễu
UBND phường Gia Cẩm
25
Đấu
giá quyền sử dụng đất tại khu đất thu hồi của Trung tâm Văn hóa và chiếu phim
tại phường Tiên Cát
0,02
0,02
DVH
Phường Tiên Cát
TT thông tin, tư vấn về tải sản và DVTC -
Sở Tài chính
Quyết
định số 4962/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND thành phố Việt Trì vv phê duyệt
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
B
Các dự án chuyển tiếp từ KHSDĐ 2022 sang KHSDĐ 2023 (230 dự án)
1.337,53
1.336,63
I
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
480,20
479,30
1.1
Công trình, dự án mục đích quốc
phòng, an ninh
2,08
1,18
Đất quốc phòng
1,03
0,13
1
Trường
Bắn súng bộ binh
1,00
0,9
0,10
HNK
Xã Kim Đức
Khu 4
Bộ CHQS tỉnh Phú Thọ
Nghị
quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh
2
Cụm
Điệp báo 1/Bộ Tham mưu Quân khu 2
0,025
0,025
DTS
Phường Nông Trang
Bộ CHQS tỉnh Phú Thọ
Văn
bản 116/UBND-KTN ngày 16/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ
Đất an ninh
1,05
1,05
3
Trụ
sở công an phường Thọ Sơn
0,08
0,08
DVH
Phường Thọ Sơn
Rạp chiếu bóng Long Châu Sa cũ
Công an TP Việt Trì
Thông
báo số 1900-TB/TU ngày 31/12/2020 của Tỉnh ủy; Văn bản số 3436/UBND-KTTH ngày
06/8/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc điều chuyển tài sản từ trung tâm văn
hóa du lịch và thể thao TP Việt Trì sang Công an phường Thọ Sơn
4
Trụ
sở công an phường Gia Cẩm
0,21
0,21
HNK
Phường Gia Cẩm
Khu Hà Liễu
Công an TP Việt Trì
Văn
bản số 3362/UBND-KTN ngày 04/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ V /v chủ trương
giao đất xây dựng trụ sở mới Công an phường Gia Cẩm; Văn bản số 4551/UBND-KTN
ngày 06/10/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc mở rộng diện tích giao đất xây
dựng trụ sở mới Công an phường Gia Cẩm
5
Trụ
sở công an xã Trưng Vương
0,12
0,12
HNK
Xã Trưng Vương
Khu 7
Công an TP Việt Trì
Quyết
định số 2208/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt
quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của
quy hoạch sử dụng đất thành phố Việt Trì
6
Trụ
sở công an xã Kim Đức
0,30
0,30
HNK
Xã Kim Đức
Khu 9
Công an TP Việt Trì
7
Trụ
sở công an xã Thanh Đình
0,20
0,20
HNK
Xã Thanh Đình
Giáp nghĩa trang liệt sỹ
Công an TP Việt Trì
8
Xây
dựng Trụ sở công an mới phường Bến Gót
0,14
0,14
DCK
Phường Bến Gót
Khu Hồng Hà 2
Công an TP Việt Trì
Văn
bản số 4934/UBND-KTN ngày 05/11/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư; Văn bản số 2772/UBND-KTN ngày 07/7/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ
về chủ trương điều chỉnh vị trí giao đất xây dựng trụ sở công an phường Bến
Gót, TP. Việt Trì.
1.2
Công trình, dự án để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
478,12
478,12
1.2.1
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư
mà phải thu hồi đất
478,12
478,12
Đất khu công nghiệp
29,00
29,00
9
Dự
án mở rộng khu công nghiệp Thụy Vân
29,00
29,00
LUC 16,52 ha; HNK 4,22 ha; CLN 1,76 ha;
RSX 3,55 ha; DGT 1,60 ha; DTL 1,00 ha; ONT 0,35 ha
Xã Thụy Vân, xã Thanh Đình
Ban quản lý khu công nghiệp
Nghị
quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/05/2022 của HĐND tỉnh
Đất ở
449,12
449,12
10
Khu đô thị sinh thái và thể thao Việt Trì
174,62
174,62
Chu Hóa, Thụy Vân, Thanh Đình, Vân Phú
Lựa chọn nhà đầu tư
Nghị
quyết 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022; Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày
09/12/2020 của HĐND tỉnh
11
Khu
nhà ở đô thị Kim Đức và Phượng Lâu
85,63
85,63
LUC 8,79 ha; HNK 13,60 ha; CLN 7,73 ha;
DGT 3,50 ha; DTL 2,00 ha; NTD 2,30 ha; ONT 17,71 ha
Xã Kim Đức, Phượng Lâu
Công ty cổ phần tập đoàn Cosy
Nghị
quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh (Biểu điều chỉnh); Quyết
định số 121/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ vv phê duyệt Quy hoạch
chi tiết tỷ lệ 1/500
12
Khu đô thị mới Đông Nam, thành phố Việt Trì
70,00
70,00
LUC 30,00 ha; HNK 1,04 ha; NTS 12,39 ha;
TMD 0,06 ha; DGT 2,53 ha; DTL 7,50 ha; ONT 0,26 ha; ODT 0,10 ha
Xã Trưng Vương, Sông Lô, phường Thanh Miếu
Công ty TNHH xây dựng Tự Lập
NQ
02/2022/NQ HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
13
Khu
đô thị mới Nam Minh Phương
54,44
54,44
LUC 36,10 ha; HNK 1,04 ha; NTS 12,39 ha;
TMD 0,06 ha; DGT 2,53 ha; DTL 0,56 ha; DYT 0,07 ha; DGD 0,79 ha; NTD 0,61 ha;
ODT 0,29 ha
Phường Minh Phương, Minh Nông
Liên danh Công ty cổ phần Licogi 14 và
Công ty cổ phần Licogi 16
Nghị
quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 (chuyển tiếp từ Nghị quyết số
02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018; )
14
Dự
án Khu đô thị mới Minh Phương - Thuỵ Vân
43,70
43,70
LUC 38,00 ha; NTS 4,79 ha; DGT 0,41 ha;
DTL 0,50 ha;
Phường Minh Phương, xã Thuỵ Vân
Đấu thầu để lựa chọn nhà đầu tư
Nghị
quyết 23/2021/NQ - HĐND ngày 09/12/2021
15
Khu đô thị mới Tây Nam
20,73
20,73
LUC 10,11 ha; HNK 5,69 ha; CLN 3,00 ha;
DGT 0,58 ha; DTL 1,03 ha; NTD 0,2 ha; ODT 0,09 ha
Phường Gia Cẩm và Phường Minh Nông
Công ty cổ phần đầu tư bất động sản Toàn
Cầu
Nghị
quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh
II
Các công trình, dự án còn lại
857,33
857,33
2.1
Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
662,36
662,36
2.1.1
Đất phát triển hạ tầng
315,88
315,88
Đất giao thông
115,95
115,95
16
Cải
tạo, nâng cấp tuyến đường kết nối Khu di tích lịch sử Quốc gia Đền Hùng với
Khu tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh, địa bàn thành phố Việt Trì
3,95
3,95
LUC 0,45 ha; HNK 0,45 ha; CLN 1,60 ha;
RSX 0,85 ha; NTS 0,10 ha; DTL 0,25 ha; DGD 0,04 ha; NTD 0,05 ha; ONT 0,16 ha
Xã Hy Cương, xã Chu Hóa
Công trình dạng tuyến
UBND thành phố Việt Trì
Nghị
quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ;
QĐ2258/QĐ-UBND ngày 08/9/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt chủ trương đầu
tư
17
Đường Mai An Tiêm đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến
đường Vũ Thê Lang
1,80
1,80
LUC 1,00 ha; HNK 0,10 ha; CLN 0,15 ha;
NTS 0,10 ha; DGT 0,20 ha; DTL 0,05 ha; ONT 0,10 ha
Phường Tân Dân, xã Trưng Vương
Công trình dạng tuyến
UBND thành phố Việt Trì
Nghị
quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Văn bản số 2210/UBND-KTN
ngày 02/6/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v kết thúc dự án cũ và giao nghiên cứu
lập dự án mới.
18
Cải
tạo, sửa chữa đường Trần Toại, thành phố Việt Trì
0,80
0,80
CLN 0,70 ha; ODT 0,10 ha
Phường Vân Phú, xã Phượng Lâu
Công trình dạng tuyến
UBND thành phố Việt Trì
Nghị
quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ;
19
Tuyến
đường từ khu công nghiệp Thụy Vân đến thị trấn Hùng Sơn
16,00
16,00
LUC 6,86 ha; LUK 2,94 ha; HNK 1,86ha; CLN
2,08ha; NTS 0,20ha; DGT 0,69ha; DTL 0,05ha; NTD 0,29ha; ONT 0,98ha; CSD
0,05ha
Các xã: Thụy Vân, Thanh Đình, Chu Hóa, TP
Việt Trì; Thị trấn Hùng Sơn, huyện Lâm Thao
Công trình dạng tuyến
UBND thành phố Việt Trì
Nghị
quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ;
20
Dự
án Cải tạo tuyến đường từ Quốc lộ 2, từ nút IC8 - đường cao tốc Nội Bài - Lào
Cai đến Bãi đỗ xe Hy Cương
9,00
9,00
LUC 3,80ha; CLN 3,20ha; DGT 1,50ha; DTL
0,50ha;
Xã Hy Cương
Công trình dạng tuyến
Khu di tích lịch sử Đền Hùng
Nghị
quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Văn bản số
2146/UBND-KGVX ngày 21/5/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc đồng ý giao Khu
di tích lịch sử Đền Hùng triển khai thủ tục lập báo cáo chủ trương đầu tư
21
Cải
tạo nâng cấp tuyến đường nối từ đường Âu Cơ đi đường nhánh Vũ Thê Lang
1,30
1,30
LUC 0,173ha; CLN 0,045ha; DGT 0,88ha; DTL
0,13ha; DVH 0,0002ha; NTD 0,01ha; ONT 0,009ha; TSC 0,044ha; TIN 0,002ha; CSD
0,007ha
Xã Sông Lô
Công trình dạng tuyến
UBND xã Sông Lô
NQ
02/2022/NQHĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
22
Đường nối từ đường Hùng Vương qua đường Nguyễn Tất
Thành, đường Phù Đổng đến đường Âu Cơ, thành phố Việt Trì
18,50
18,50
LUC 6,80ha; LUK 3,00ha; HNK 2,00ha; CLN 1,50ha;
NTS 1,00ha; DGT 1,00ha; DTL 0,35ha; NTD 0,40ha; ONT 0,20ha; ODT 0,80ha; TSC
0,60ha; MNC 0,40ha; CSD 0,45ha
Phường Vân Cơ, phường Vân Phú, xã Phượng
Lâu
Công trình dạng tuyến
UBND thành phố Việt Trì
Nghị
quyết 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
23
Đường
giao thông (đoạn từ nút giao đường Nguyệt Cư đến chợ Minh Phương, phường Minh
Phương)
0,04
0,04
CLN 0,02ha; ODT 0,02ha
Phường Minh Phương
Công trình dạng tuyến
UBND thành phố Việt Trì
Nghị
quyết 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
24
Đường
giao thông nội bộ khu tái định cư khu công nghiệp Thụy Vân
0,04
0,04
CLN
Xã Thụy Vân
Công trình dạng tuyến
Ban quản lý các Khu công nghiệp
Nghị
quyết 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp)
25
Đấu
giá quyền sử dụng đất để thực hiện dự án Nhà điều hành và bến đỗ xe tải
0,99
0,99
LUK 0,14ha; NTS 0,85ha
xã Sông Lô
Khu Ao Lạch
Trung tâm phát triển quỹ đất
Nghị
quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 (Chuyển tiếp từ Nghị quyết số
02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018)
26
Cải
tạo nâng cấp tuyến đường Lăng Cẩm
0,13
0,13
HNK
Phường Gia Cẩm
Công trình dạng tuyến
UBND phường Gia Cẩm
Nghị
quyết 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
27
Xử
lý điểm đen tai nạn giao thông nút giao giữa QL.32 tránh thành phố Việt Trì
và QL.2 tại xã Sông Lô
0,22
0,22
LUC 0,11ha; DGT 0,04ha; DTL 0,07ha
Xã Sông Lô
Công trình dạng tuyến
Sở Giao thông
Nghị
quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh
28
Đường
Hai Bà Trưng kéo dài (đoạn từ nút giao với đường Nguyễn Tất Thành đến nút
giao với đường Âu Cơ) thuộc địa bàn thành phố Việt Trì
9,50
9,50
LUC 4,50ha; LUK 0,50ha; CLN 0,40ha; NTS
2,00ha; DGT 0,50ha; DTL 0,30ha; ONT 1,00ha; CSD 0,30ha
Xã Trưng Vương
Công trình dạng tuyến
UBND Thành phố
Nghị
quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh
29
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ ngõ 3040 đường
Hùng Vương đến đường Quế Hoa, khu 9, xã Kim Đức, thành phố Việt Trì
1,50
1,50
LUK 0,30ha; HNK 0,40ha; CLN 0,23ha; NTS
0,10ha; DGT 0,18ha; DTL 0,05ha; DVH 0,01ha; DGD 0,02ha; ONT 0,15ha; TIN
0,01ha
Xã Kim Đức, phường Vân Phú
Công trình dạng tuyến
Ban quản lý dự án thành phố Việt Trì
Nghị
quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh
30
Cải
tạo đường phố Đốc Ngữ, thành phố Việt Trì
0,86
0,86
CLN 0,08ha; NTS 0,10ha; DGT 0,50ha; DTL
0,10ha; ODT 0,08ha
Phường Minh Phương
Công trình dạng tuyến
UBND thành phố Việt Trì
Nghị
quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh (Biểu chuyển tiếp); QĐ
số 9073/QĐ- UBND ngày 02/10/2017 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng
31
Cải
tạo, nâng cấp đường giao thông (Đoạn từ khu Hòa Phong đi qua trường mầm non
Minh Nông đến nút giao đường Nguyệt Cư); Cải tạo, nâng cấp đường giao thông
(Đoạn từ QL 32C đi qua chợ Nú đến khu Thông Đậu)
0,56
0,56
LUC 0,39ha; NTS 0,03ha; DTL 0,13ha; CSD
0,01ha
Phường Minh Nông
Công trình dạng tuyến
UBND phường Minh Nông
Nghị
quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 (Chuyển tiếp từ Nghị quyết số
02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018)
32
Dự
án đường Hòa Phong kéo dài đoạn C9 -E7
0,18
0,18
LUC 0,05ha; NTS 0,05ha; DGT 0,03ha; ODT
0,05ha
Phường Dữu Lâu
Công trình dạng tuyến
Công ty cổ phần Hải Hà Land
Nghị
quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 (Chuyển tiếp từ Nghị quyết số
02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018)
33
Dự
án xây dựng Bến xe khách
2,78
2,78
NTS
Phường Bến Gót, xã Sông Lô
Khu Ao Dài
UBND thành phố Việt Trì
Nghị
quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh
34
Đường
Nguyễn Tất Thành (đoạn nối từ nút giao đường Hùng Vương đến khu di tích lịch
sử Quốc gia Đền Hùng).
20,90
20,90
LUC 4,48ha; LUK 0,79ha; HNK 1,77ha; CLN
3,00ha; RSX 7,17ha; NTS 0,73ha; CQP 0,39ha; ODT 1,75ha; MNC 0,82ha
Phường Vân Phú, xã Chu Hóa, xã Hy Cương
Công trình dạng tuyến
Sở Giao thông vận tải
Nghị
quyết số 02/2021 ngày 19/4/2021 (biểu điều chỉnh)
35
Dự
án đường giao thông khu dân cư vào đình An Thái
0,38
0,38
LUC 0,25ha; NTS 0,02ha; DGT 0,03ha; ONT
0,08ha
Xã Phượng Lâu
Công trình dạng tuyến
UBND xã Phượng Lâu
Nghị
quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh
36
Đường Trường Chinh (đoạn từ UBND xã Phượng Lâu đến đê
hữu sông Lô)
5,02
5,02
LUC 1,34ha; LUK 1,49ha; HNK 1,01ha; CLN
0,30ha; NTS 0,06ha; DGT 0,50ha; DTL 0,03ha; NTD 0,03ha; ONT 0,21ha; TSC
0,01ha
Xã Phượng Lâu, Hùng Lô
Công trình dạng tuyến
UBND thành phố Việt Trì
Nghị
quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh (biểu điều chỉnh)
37
Đường
Trần Toại (đoạn từ UBND xã Phượng Lâu đến đê sông Lô)
0,70
0,70
LUC 0,20ha; HNK 0,50ha
Xã Phượng Lâu, Hùng Lô
Công trình dạng tuyến
UBND thành phố Việt Trì
Nghị
quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của HĐND tỉnh; Văn bản số 4314/UBND-KTN
ngày 20/9/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc đồng ý chủ trương đầu tư
38
Xây
dựng cầu Vĩnh Phúc nối tỉnh Phú Thọ - Vĩnh Phúc (phần đường dẫn phía tỉnh Phú
Thọ)
0,60
0,60
TMD 0,03ha; SKC 0,23ha; ODT 0,001ha; CSD
0,34ha
Phường Dữu Lâu
Công trình dạng tuyến
Sở Giao thông Vận tải
Nghị
quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh (biểu chuyển tiếp)
39
Dự
án xây dựng đường giao thông liên khu từ đồi Trầm Linh đi Đồng Tôm
0,30
0,30
LUC 0,24ha; HNK 0,02ha; CLN 0,02ha; DGT
0,01ha; DTL 0,01ha
Xã Phượng Lâu
Công trình dạng tuyến
UBND xã Phượng Lâu
Nghị
quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 04/3/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ
40
Dự
án xây dựng đường giao thông từ xóm Đồng Vạng đi xóm Mới khu 5
0,24
0,24
LUK 0,09ha; HNK 0,09ha; NTS 0,06ha
Xã Phượng Lâu
Công trình dạng tuyến
UBND xã Phượng Lâu
Nghị
quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 04/3/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ
41
Đường
Trần Nguyên Hãn (đoạn từ nút giao đường sắt Hà Nội - Lào Cai đến nút giao đường
Hai Bà Trưng), thành phố Việt Trì
3,40
3,40
LUC 0,80ha; CLN 0,02ha; NTS 1,63ha; DGT
0,90ha; ODT 0,04ha; CSD 0,01ha
Phường Thanh Miếu, xã Trưng Vương
Công trình dạng tuyến
UBND thành phố Việt Trì
Nghị
quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu điều chỉnh); NQ 11/2021 ngày
11/8/2021
42
Dự án cải tạo, gia cố và nâng cấp đường Âu Cơ đoạn
qua thành phố Việt Trì.
13,18
13,18
LUC 4,37ha; HNK 4,91ha; CLN 1,1ha; NTS
1,00ha; DGT 1,00ha; DTL 0,80ha;
Phường Bến Gót; xã Sông Lô,Trưng Vương, Dữu
Lâu, Phượng Lâu, Hùng Lô
Công trình dạng tuyến
Sở NN và PTNT
Nghị
quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020
43
Chuyển
mục đích từ đất công cộng khác sang đất giao thông tại khu đồng Ngược, phường
Tiên Cát (thuộc dự án khu tái định cư Khu du lịch Văn Lang)
0,08
0,08
DCK
Đồng Ngược, phường Tiên Cát
Khu Đồng Ngược
QĐ
số 3318/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của UBND Thành phố v/v điều chỉnh cục bộ quy
hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu tái định cư Khu du lịch Văn Lang
44
Đường
giao thông trong khu dân cư (do hộ dân hiến đất làm đường)
3,00
3,00
CLN
Các phường, xã
Nhu
cầu của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố
Đất thủy lợi
20,83
20,83
45
Cải
tạo, sữa chữa nâng cấp kè tỉnh Phú Thọ
0,10
0,10
DGT 0,07ha; ODT 0,03ha
Phường Bạch Hạc
Công trình dạng tuyến
Chi cục thủy lợi
Nghị
quyết 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
46
Cải
tạo, nâng cấp tuyến đê Đông Nam thuộc thành phố Việt Trì
0,60
0,60
HNK
Xã Sông Lô
Công trình dạng tuyến
Sở NN và PTNT
Nghị
quyết 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
47
Nâng
cấp, cải tạo hệ thống Trạm bơm Tân Xuôi
4,50
4,50
LUC 2,00ha; HNK 1,50ha; CLN 1,00ha
Phường Minh Nông, Minh Phương, xã Thụy
Vân
Công trình dạng tuyến
Sở NN và PTNT
Nghị
quyết 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 (Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND
ngày 20/7/2018)
48
Cải
tạo trục tiêu và xây dựng trạm bơm tiêu Cầu Gần
5,70
5,70
LUC 5,60ha; HNK 0,10ha
Xã Phượng Lâu
Công trình dạng tuyến
UBND thành phố Việt Trì
Nghị
quyết số 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
49
Dự
án hệ thống thu gom xử lý nước thải, thành phố Việt Trì
5,14
5,14
LUC 0,20ha; HNK 4,79ha; SKC 0,01ha; DGT
0,14ha
Các xã, phường
Công trình dạng tuyến
Công ty cổ phần cấp nước Phú Thọ
Nghị
quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018
50
Hệ
thống kênh tưới tiêu kết hợp đường giao thông từ khu di tích lịch sử Quốc gia
Đền Hùng đi cầu Phong Châu
3,27
3,27
LUC 1,64ha; HNK 1,22ha; NTS 0,41ha
Xã Chu Hóa
Công trình dạng tuyến
UBND huyện Lâm Thao
Nghị
quyết 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
51
Cải
tạo, nâng cấp hệ thống tưới tiêu sản xuất nông nghiệp và thoát nước đô thị,
nước thải công nghiệp, sinh hoạt vùng Đông Nam Việt Trì
1,50
1,50
LUC 1,10ha; HNK 0,10ha; NTS 0,10ha; SKC
0,05ha; ONT 0,15ha
Xã Sông Lô, Trưng Vương, Dữu Lâu
Công trình dạng tuyến
Sở NN và PTNT
Nghị
quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh
52
Chuyển
mục đích sang đất thủy lợi tại khu đồng Ngược, phường Tiên Cát (thuộc dự án
khu tái định cư Khu du lịch Văn Lang)
0,022
0,022
DYT
Đồng Ngược, phường Tiên Cát
Khu Đồng Ngược
QĐ
số 3318/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của UBND Thành phố v/v điều chỉnh cục bộ quy
hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu tái định cư Khu du lịch Văn Lang
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
10,42
10,42
53
Khu
đất thu hồi đất của Công ty cổ phần Licogi 14 để giao cho Trung tâm phát triển
quỹ đất đấu giá QSD đất cơ sở giáo dục và đào tạo
1,00
1,00
DGD
Phường Minh Phương
Khu đô thị Minh Phương
Công ty Cổ phần Nhật Quang Edu Group
Quyết
định số 1910/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chấp thuận
chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư.
54
Trường
mầm non Sơn Ca
0,32
0,32
CLN 0,02ha; NTS 0,20ha; TON 0,09ha; ONT
0,01ha
Xã Thụy Vân
Thôn Nỗ Lực
Tu viện Mến Thánh Giá Nỗ Lực
NQ
02/2022/NQHĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
55
Khu
đất thu hồi đất của Trường cao đẳng nghề Phú Thọ (Trung tâm dậy nghề Phú Thọ
cũ)
0,80
0,80
DGD
Xã Sông Lô
Trường cao đẳng nghề Sông Lô cũ
Trung tâm phát triển quỹ đất
Văn
bản số 560/UBND-KGVX ngày 20/2/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ vv thực hiện sáp nhập
trường Trung cấp NLN, trường Cao đẳng kinh tế - Kỹ nghệ thực hành vào Trường
Cao đẳng nghề Phú Thọ và giải thể Trường Trung cấp văn hóa nghệ thuật và du lịch
56
Xây
dựng trường tiểu học Hòa Bình
1,77
1,77
LUC
Phường Bến Gót
Khu Hòa Bình
UBND phường Bến Gót
Nghị
quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh (biểu chuyển tiếp)
57
Mở
rộng trường mầm non Minh Phương
0,14
0,14
NTS 0,13ha; DGT 0,01ha
Phường Minh Phương
Khu Liên Phương
UBND phường Minh Phương
Nghị
quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 (Biếu chuyển tiếp)
58
Trường
Đại học Hùng Vương
5,00
5,00
LUC 2,00ha; HNK 1,00ha; CLN 0,92ha; DGT
0,60ha; DTL 0,40ha; ODT 0,08ha
Phường Vân Phú, Dữu Lâu
Trường ĐH Hùng Vương
Trường Đại học Hùng Vương
Nghị
quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của HĐND tỉnh (phần chuyển tiếp)
59
Mở
rộng trường mầm non Tân Đức
0,08
0,08
HNK
Xã Tân Đức (nay là phường Minh Nông)
Khu 4
UBND phường Minh Nông
Nghị
quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020
60
Dự
án Trường Mầm non tư thục Hoa Trà
0,47
0,47
RSX
Khu 7, xã Thanh Đình
Khu 7
Công ty TNHH MTV PT GD Hoa Trà
Nghị
quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 04/3/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ
61
Dự
án xây dựng Trường mầm non tư thục Phong Lan
0,14
0,14
TMD
Phường Thọ Sơn
Phố Gát
Văn
bản số 2867/UBND-KGVX ngày 02/7/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc điều chỉnh
chủ trương đầu tư dự án
62
Trung
tâm đào tạo kỹ thuật chăm sóc sức khỏe và khám chữa bệnh y dược cổ truyền tại
khu 6, xã Phượng Lâu, thành phố Việt Trì
0,70
0,70
HNK
Xã Phượng Lâu
Khu 6
Trung tâm phát triển quỹ đất
Văn
bản số 4065/UBND-KTN ngày 10/9/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
2,50
2,50
63
Đấu
giá QSD đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao tại khu đất công ích thu hồi của
UBND phường Bến Gót và đất thu hồi của Xí nghiệp thương mại dầu khí hàng
không Miền Bắc tại phường Bến Gót
2,50
2,50
HNK 0,28ha; NTS 1,11ha; SKC 1,11ha
Phường Bến Gót
Khu Hồng Hà 1
Văn
bản số 499/UBND-KGVX của UBND tỉnh Phú Thọ ngày 05/02/2021 Chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án Trung tâm bóng đá cộng đồng Phú Thọ - Youth Soccer
Center.
Đất công trình năng lượng
19,00
19,00
64
Công
trình: Xây dựng mới đường dây 22kV kết nối mạch vòng lộ 481 trạm 110kV Thụy
Vân (E4.17) với đường dây 22kV lộ 479 trạm 110kV Thụy Vân (E4.17).
0,05
0,052
LUC 0,012ha; HNK 0,04ha
Xã Thụy Vân
Công trình dạng tuyến
Công ty Điện lực Phú Thọ
Nghị
quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Văn bản số
2832/EVNNPC-KH ngày 27/10/2021 của Tổng Công ty điện lực Miền Bắc về việc duyệt
danh mục và tạm giao kế hoạch vốn công trình đầu tư xây dựng năm 2021-2022
cho Công ty Điện lực Phú Thọ
65
Xuất
tuyến 22kV lộ 472 trạm 110kV Thụy Vân, tỉnh Phú Thọ
0,30
0,300
LUC 0,10ha; HNK 0,10ha; CLN 0,10ha
Xã Thụy Vân, xã Thanh Đình
Công trình dạng tuyến
Công ty Điện lực Phú Thọ
NQ
06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
66
Xuất
tuyến 22kV lộ 474 trạm 110kV Thụy Vân, tỉnh Phú Thọ
0,30
0,300
LUC 0,10ha; HNK 0,10ha; CLN 0,10ha
Xã Thụy Vân, xã Thanh Đình
Công trình dạng tuyến
Công ty Điện lực Phú Thọ
NQ
06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
67
Xuất
tuyến 22kV lộ 476 trạm 110kV Thụy Vân, tỉnh Phú Thọ
0,30
0,300
LUC 0,10ha; HNK 0,10ha; CLN 0,10ha
Xã Thụy Vân
Công trình dạng tuyến
Công ty Điện lực Phú Thọ
NQ
06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
68
Nhà điều hành sản xuất đội dịch vụ kỹ thuật Tây Bắc
0,63
0,63
LUC 0,36ha; DTL 0,15ha; HNK 0,12ha
Xã Phượng Lâu
Khu 1
CT DVKT truyền tải điện
Nghị
quyết 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
69
Chống
quá tải lưới điện phân phối TP Việt Trì
0,07
0,073
LUC 0,003ha; CLN 0,07ha
Phường Minh Nông, Gia Cẩm, Dữu Lâu, Hy
Cương
Công trình dạng tuyến
Công ty Điện lực Phú Thọ
Nghị
quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh
70
Cải
tạo một số vị trí trên lưới điện trung áp để đảm bảo an toàn và độ tin cậy
cung cấp điện
0,001
0,001
LUC
xã Hy Cương
Công trình dạng tuyến
Công ty Điện lực Phú Thọ
Nghị
quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh
71
Dự
án xây dựng mới và cải tạo ĐZ 110kV Vĩnh Yên - Vĩnh Tường - Việt Trì
0,50
0,50
LUC 0,30ha; HNK 0,06ha; CLN 0,02ha; NTS
0,01ha; SKC 0,01ha; DGT 0,06ha; DTL 0,01ha; NTD 0,03ha
TP Việt Trì
Công trình dạng tuyến
Tổng Công ty Điện lực miền Bắc
Nghị
quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh
72
Dự
án nâng cao khả năng truyền tải ĐZ 110kV Việt Trì - Lập Thạch
0,20
0,20
LUC 0,10ha; CLN 0,10ha
TP Việt Trì
Công trình dạng tuyến
Tổng Công ty Điện lực miền Bắc
Nghị
quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh
73
Dự
án ĐZ 110kV Việt Trì - Phố Vàng (mạch 2)
3,70
3,70
LUC 0,60ha; LUK 0,50ha; HNK 0,70ha; CLN
0,70ha; RSX 0,80ha; NTS 0,20ha; DGT 0,10ha; DTL 0,10ha
Thành phố Việt Trì, Huyện Lâm Thao, huyện
Tam Nông, huyện Thanh Sơn.
Công trình dạng tuyến
Tổng Công ty Điện lực miền Bắc
Nghị
quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh
74
Xây
dựng các công trình điện: CQT: 0,14ha (trong đó: đất lúa 0,055ha; đất khác:
0,085ha); Các công trình cải tạo: 0,029ha (trong đó: đất lúa 0,015ha, đất
khác 0,014ha)
0,17
0,17
LUC 0,07ha; CLN 0,10ha
Thành phố Việt Trì
Công trình dạng tuyến
Công ty Điện lực Phú Thọ
Nghị
quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh (Biểu chuyển tiếp)
75
Chống
quá tải, giảm bán kính cấp điện lưới hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm
TTĐN khu vực: phường Bạch Hạc, Nông Trang, Tân Dân, Vân Phú, thành phố Việt
Trì
0,005
0,005
HNK
Phường Bạch Hạc
Công trình dạng tuyến
Công ty Điện lực Phú Thọ
Nghị
quyết 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
0,003
0,003
HNK
Phường Nông Trang
0,002
0,002
HNK
Phường Tân Dân
0,005
0,005
LUC 0,003ha; HNK 0,002ha
Phường Vân Phú
76
Thay
cáp xuất tuyến lộ 478 và cải tạo nâng cấp mở rộng mương cáp trạm 110 kV Bắc
Việt Trì (E 4.6), tỉnh Phú Thọ
0,22
0,22
HNK 0,12ha; CLN 0,1ha
Xã Thụy Vân
Công trình dạng tuyến
Công ty Điện lực Phú Thọ
Nghị
quyết 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (diện tích bổ sung
thêm)
77
Nâng
cao độ tin cậy cung cấp điện nhánh Xuân Lũng-Tiên Kiên, huyện Lâm Thao theo
phương án Đa chia đa nối lộ 373-E4.10 (MDMC)
0,01
0,01
LUC 0,005ha; HNK 0,005ha
Xã Hy Cương
Công trình dạng tuyến
Công ty Điện lực Phú Thọ
Nghị
quyết 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (diện tích bổ sung
thêm)
78
Chống
quá tải lưới điện phân phối thành phố Việt Trì năm 2022
0,032
0,032
LUC 0,007ha; HNK 0,025ha
Các xã: Hy Cương, Kim Đức; các phường:
Thanh Miếu, Tiên Cát, Vân Phú
Công trình dạng tuyến
Công ty Điện lực Phú Thọ
Nghị
quyết 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (diện tích bổ sung
thêm)
79
Trạm
biến áp 500 KV Việt Trì và đấu nối
8,20
8,20
HNK
Các xã, phường
Công trình dạng tuyến
TCT truyền tải điện Quốc Gia - NPT
Nghị
quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020
80
Cải
tạo lưới điện trung áp nông thôn tỉnh Phú Thọ (Dự án IVO - phần vốn dư)
0,12
0,12
CLN
Các xã, phường
Công trình dạng tuyến
Công ty điện lực Phú Thọ
Nghị
quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020
81
Xây
dựng công trình đường dây chống quá tải khu vực
0,08
0,08
CLN
Các xã, phường
Công trình dạng tuyến
Công ty điện lực Phú Thọ
Nghị
quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020
82
Nâng
cao năng lực truyền tải đường dây 110kv Việt Trì - Bãi Bằng
0,10
0,10
CLN
Xã Kim Đức, Hùng Lô
Công trình dạng tuyến
Công ty lưới điện cao thế Miền Bắc
Nghị
quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018
83
Bổ
sung diện tích thực hiện dự án: Đường dây 220KV đấu nối vào TBA 500KV Việt
trì
0,62
0,62
LUC
Xã Hùng Lô, Phượng Lâu
Công trình dạng tuyến
Ban QLDA các công trình điện miền Trung
Nghị
quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018
84
Xây
dựng ĐZ 110KV và TBA 110KV Việt Trì 2
1,23
1,23
LUC 1,20ha; HNK 0,03ha
Phượng Lâu, Hùng Lô, Kim Đức, Vân Phú, Dữu
Lâu, Trưng Vương, Sông Lô
Công trình dạng tuyến
Điện lực miền Bắc
Nghị
quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh (Biểu chuyển tiếp); NQ
16/2022/NQ- HĐND ngày 9/12/2022 (biểu điều chỉnh)
85
Chống
quá tải lưới điện phân phối thành phố Việt Trì (0,07 ha); Nâng cao hiệu quả
lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ” thuộc dự án: “Lưới
điện hiệu quả tại các thành phố vừa và nhỏ sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ
Đức” (1,81ha).
1,88
1,88
LUC 0,06ha; HNK 1,00ha; CLN 0,82ha
Phường Bạch Hạc, Bến Gót, Dữu Lâu, Gia Cẩm,
Minh Nông, Minh Phương, Nông Trang, Tân Dân, Thanh Miếu, Thọ Sơn, Tiên Cát,
Vân Cơ, Vân Phú; Xã Hùng Lô, Kim Đức, Phượng Lâu, Sông Lô, Tân Đức, Thanh
Đình, Thụy Vân, Trưng Vương
Công trình dạng tuyến
Công ty điện lực Phú Thọ
Nghị
quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh
86
Dự
án mạch vòng trung thế Việt Trì - Phù Ninh
0,08
0,08
LUC 0,05ha; RSX 0,03ha
Xã Kim Đức, Hùng Lô, Phượng lâu
Công trình dạng tuyến
Điện lực Phú Thọ
Nghị
quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh
87
Chống
quá tải lưới điện 22kV cấp điện khu công nghiệp Thụy Vân, Tỉnh Phú Thọ
0,003
0,003
DGT
Xã Thụy Vân
Công trình dạng tuyến
Công ty Điện lực Phú Thọ
Nghị
quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh (biểu chuyển tiếp)
88
Chống
quá tải TBA Licogi 14, Thọ Sơn 6, Lâu Thượng 6, Nguyễn Du 6, Mẻ Quàng 2, Đồi
Ong Vang, Cát sỏi 1, Cát sỏi 2, Thanh Miếu 8, Thanh Miếu 10, Tân Dân 6
0,06
0,06
HNK 0,02ha; CLN 0,02ha; DGT 0,01ha; DTL
0,01ha
Các phường: Thọ Sơn, Tân Dân, Dữu Lâu,
Vân Phú, Nông Trang
Công trình dạng tuyến
Công ty Điện lực Phú Thọ
Nghị
quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của HĐND tỉnh; QĐ số 2651/QĐ-EVNNPC
ngày 30/8/2019 của Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc về việc duyệt giao danh mục
ĐTXD 2020 cho Công ty Điện lực Phú Thọ
89
Chống
quá tải đường dây 6kV lộ 671 trung gian Vĩnh Mộ, tỉnh Phú Thọ
0,007
0,007
DGT
Xã Thụy Vân
Công trình dạng tuyến
Công ty Điện lực Phú Thọ
Nghị
quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh (biểu chuyển tiếp)
90
Chống
quá tải TBA Chu Hóa 6, Chu Hóa 9 tại xã Chu Hóa, thành phố Việt Trì
0,01
0,01
DGT
Xã Chu Hóa
Công trình dạng tuyến
Công ty Điện lực Phú Thọ
Nghị
quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh (biểu chuyển tiếp)
91
Cải
tạo đường dây 110kV Việt Trì- Phố Vàng (thuộc dự án đường Thụy Vân-Thanh
Đình-Chu Hóa)
0,10
0,10
LUC 0,05ha; LUK 0,05ha
Xã Thụy Vân
Công trình dạng tuyến
UBND thành phố
Nghị
quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020
92
Chuyển
mục đích từ đất công trình công cộng khác sang đất năng lượng tại khu đồng
Ngược, phường Tiên Cát (thuộc dự án khu tái định cư Khu du lịch Văn Lang)
0,01
0,01
DCK
Đồng Ngược, phường Tiên Cát
Khu Đồng Ngược
QĐ
số 3318/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của UBND Thành phố v/v điều chỉnh cục bộ quy
hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu tái định cư Khu du lịch Văn Lang
Dự án di tích lịch sử - văn hóa
141,81
141,81
93
Cải
tạo vườn cây lưu niệm số 2 (giai đoạn 1 giai đoạn 2)
0,58
0,58
CLN 0,57ha; DGT 0,01ha
Xã Hy Cương
Khu di tích lịch sử Quốc Gia Đền Hùng
Khu di tích lịch sử Đền Hùng
Nghị
quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Quyết định số
2315/QĐ-UBND ngày 30/8/2012 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc duyệt dự án đầu tư
94
Xây
dựng một số hạng mục bổ sung thuộc Đồn Công an Đền Hùng.
1,58
1,58
LUC 0,79ha; HNK 0,39ha; CLN 0,24ha; DGT
0,07ha; DTL 0,05ha
Xã Hy Cương
Khu di tích lịch sử Quốc Gia Đền Hùng
Khu di tích lịch sử Đền Hùng
Nghị
quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Quyết định số
2439/QĐ-UBND ngày 29/7/2011 về việc duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây
dựng
95
Cổng
biểu tượng Khu di tích lịch sử Đền Hùng (giai đoạn 2)
0,26
0,26
CAN 0,03ha; SKC 0,08ha; DGT 0,07ha; ONT
0,03ha; ODT 0,01ha; TSC 0,04ha
Phường Vân Phú và Xã Hy Cương
Khu di tích lịch sử Quốc Gia Đền Hùng
Khu di tích lịch sử Đền Hùng
Nghị
quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ;
96
Hồ
dưới chân núi Hình Nhân và đồi Lật Mật
9,27
9,27
LUC 5,05ha; LUK 0,29ha; HNK 1,41ha; CLN
0,16ha; RDD 0,25ha; DGT 1,16ha; DTL 0,90ha; TSC 0,05ha
Xã Hy Cương
Khu di tích lịch sử Quốc Gia Đền Hùng
Khu di tích lịch sử Đền Hùng
Nghị
quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Quyết định số
4261/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 của UBND thành phố Việt Trì về việc duyệt dự án
đầu tư.
97
Hạ
tầng kỹ thuật cảnh quan Hồ Mẫu (giai đoạn 1 và giai đoạn 2) nay là dự án Hạ tầng
kỹ thuật Khu di tích lịch sử Đền Hùng Giai đoạn 2016-2020
24,03
24,03
LUC 7,76ha; LUK 1,34ha; HNK 2,82ha; CLN
4,23ha; RDD 0,04ha; NTS 0,22ha; DGT 1,02ha; DTL 0,37ha; ONT 0,64ha; MNC
5,58ha
Xã Hy Cương
Khu di tích lịch sử Quốc Gia Đền Hùng
Khu di tích lịch sử Đền Hùng
Nghị
quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Quyết định số
3044/QĐ-UBND ngày 07/11/2012 và Quyết định số 712/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của
UBND tỉnh Phú Thọ về việc duyệt dự án đầu tư.
98
Trung
tâm lễ hội giai đoạn 2 nay là dự án Hoàn thiện, tu bổ, tôn tạo hạ tầng cảnh
quan Trung tâm lễ hội Đền Hùng
32,30
32,30
LUC 9,45ha; LUK 2,45ha; HNK 1,80ha; CLN
1,09ha; NTS 0,18ha; DGT 1,65ha; DTL 0,46ha; DYT 0,18ha; DGD 1,48ha; NTD
0,01ha;
Xã Hy Cương
Khu di tích lịch sử Quốc Gia Đền Hùng
Khu di tích lịch sử Đền Hùng
Nghị
quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Quyết định số
305/QĐ-UBND ngày 01/02/2010 và Quyết định số 710/QĐ- UBND ngày 30/3/2016 của
UBND tỉnh Phú Thọ về việc duyệt dự án đầu tư. QĐ số 2071/QĐ-UBND ngày
16/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi
đầu tư xây dựng dự án
99
Tu
bổ, tôn tạo hạ tầng cảnh quan Khu di tích lịch sử Đền Hùng
65,50
65,50
LUC 7,70ha; HNK 10,35ha; CLN 35,15ha; RSX
12,30ha;
Phường Vân Phú, xã Chu Hóa thành phố Việt
Trì
Khu di tích lịch sử Quốc Gia Đền Hùng
Khu di tích lịch sử Đền Hùng
Nghị
quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Số
3057/BVHTTDL-KHTC ngày 24/8/2021 của Bộ Văn hóa và thể thao, du lịch đề xuất
Kế hoạch vốn đầu tư công tác dự án thuộc Chương trình bảo tồn và phát huy bền
vững giá trị di sản văn hóa giai đoạn 2021-2025
100
Cải
tạo, nâng cấp Hạ tầng khu vực Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sĩ tỉnh thuộc
dự án Hạ tầng cảnh quan Khu di tích lịch sử Đền Hùng giai đoạn 2016- 2020
1,80
1,80
RSX
Xã Chu Hóa thành phố Việt Trì
Khu di tích lịch sử Quốc Gia Đền Hùng
Khu di tích lịch sử Đền Hùng
NQ
02/2022/NQ HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Số 3490/UBND-KGVX ngày
10/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc cải tạo sửa chữa Đài tưởng niệm các
anh hùng liệt sỹ và kết nối Đền thờ Lạc Long Quân, Đài tưởng niệm các anh
hùng liệt sỹ tỉnh Phú Thọ
101
Dự
án cải tạo, nâng cấp hồ sinh thái gắn với di tích lịch sử Đình thôn Hương Lan,
xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì
1,60
1,60
NTS 1,19ha; DGT 0,41ha
Xã Trưng Vương
Khu di tích lịch sử Quốc Gia Đền Hùng
UBND xã Trưng Vương
NQ
06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
102
Dự
án mở rộng bãi đỗ xe số 5 - Khu di tích lịch sử Đền Hùng
3,80
3,80
LUC 2,20ha; LUK 1,00ha; HNK 0,60ha
Xã Hy Cương
Khu di tích lịch sử Quốc Gia Đền Hùng
Khu di tích lịch sử Đền Hùng
Nghị
quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018
103
Bảo
quản, tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử văn hóa Thiên Cổ Miếu, xã Trưng Vương,
thành phố Việt Trì
1,09
1,09
LUC 0,50ha; HNK 0,22ha; CLN 0,08ha; NTS
0,04ha; DGT 0,20ha; DTL 0,05ha
Xã Trưng Vương
Khu 8
UBND thành phố
Nghị
quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu điều chỉnh); Văn bản số
3053/UBND-KGVG ngày 14/7/2020 của UBND tỉnh
Đất tôn giáo
0,69
0,69
104
Mở
rộng chùa Thiên Long tại phường Thanh Miếu
0,06
0,06
ODT
Phường Thanh Miếu
Chùa Thiên Long
Văn
bản số 3329/UBND-KTN ngày 03/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chủ trương
giao đất mở rộng chùa Thiên Long tại phường Thanh Miếu
105
Mở
rộng chùa Hoa Long tại phường Bến Gót
0,07
0,07
ODT
Phường Bến Gót
Chùa Hoa Long
Văn
bản số 4616/UBND-KTN ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chủ trương
giao đất mở rộng chùa Hoa Long tại phường Bến Gót
106
Xây
dựng nhà thờ và một số công trình phụ trợ của Giáo họ Hợp Lực tại xã Thụy
Vân, thành phố Việt Trì
0,10
0,10
NTS
Xã Thụy Vân
Tòa giáo mục Hưng Hóa
Nghị
quyết 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022
107
Mở
rộng Chùa Thiên Phúc
0,28
0,28
CSD
Phường Minh Phương
Chùa Thiên Phúc
Ban quản lý Chùa Thiên Phúc
NQ
06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
108
Mở
rộng chùa Cát Tường
0,18
0,18
NTS 0,03ha; SKX 0,10ha; DGT 0,05ha
Đồng Ngược, phường Tiên Cát
Khu Đồng Ngược
QĐ
số 3318/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của UBND Thành phố v/v điều chỉnh cục bộ quy
hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu tái định cư Khu du lịch Văn Lang; VB số
2168/UBND-KTN ngày 13/6/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc mở rộng khuôn viên
để xây dựng các công trình phụ trợ của chùa Cát Tường, phường Tiên Cát, thành
phố Việt Trì
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
4,33
4,33
109
Mở
rộng nghĩa trang An Thái
4,33
4,33
LUC 4,13ha; HNK 0,20ha
Phường Vân Phú, xã Phượng Lâu
Khu nghĩa trang An Thái
UBND thành phố
Nghị
quyết 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (chuyển tiếp từ
Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018)
Đất chợ
0,35
0,35
110
Dự
án xây dựng chợ đầu đê, xã Sông Lô, thành phố Việt Trì
0,35
0,35
NTS
Xã Sông Lô
Khu Ao Dài
Trung tâm phát triển quỹ đất
Nghị
quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020
2.1.2
Đất ở
336,83
336,83
111
Khu
đô thị mới phía Tây Nam Đường Phù Đổng
45,26
45,26
LUC 5,00ha; LUK 2,00ha; HNK 12,37ha; NTS
12,20ha; DGT 5,70ha; DTL 0,80ha; ODT 96,29ha
Phường Dữu Lâu, Vân Phú
Lựa chọn nhà đầu tư
Nghị
quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh
112
Khu
Nhà ở đô thị phía Bắc xã Trưng Vương
25,00
25,00
LUC 4,20ha; HNK 10,97ha; CLN 1,15ha; NTS
1,11ha; DGT 0,99ha; DTL 2,57ha; NTD 0,07ha; ONT 3,94ha
Phường Dữu Lâu, xã Trưng Vương
Đấu thầu để lựa chọn nhà đầu tư
Nghị
quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020
113
Khu
đất ở dân cư hai bên đường Nguyễn Tất Thành
16,90
16,90
LUC 9,80ha; HNK 2,50ha; NTS 1,00ha; DGT
0,70ha; DTL 0,10ha
Phường Vân Cơ, Vân Phú
UBND thành phố Việt Trì
Nghị
quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp)
114
Đường Vũ Thê Lang và hạ tầng kỹ thuật hai bên đường
(Đoạn E4-E7), thành phố Việt Trì
13,50
13,50
LUC 5,80ha; LUK 1,50ha; HNK 1,50ha; CLN
1,00ha; NTS 2,70ha; DGT 0,5ha; DTL 0,50ha
Phường Thanh Miếu, Trưng Vương, Tân Dân
UBND thành phố
Nghị
quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020
115
Khu
đất ở dân cư hai bên đường Thụy Vân - Thanh Đình - Chu Hóa
12,82
12,82
LUC 9,02ha; HNK 0,85ha; CLN 0,20ha; DGT
2,55ha; DTL 0,20ha
Xã Thụy Vân, Thanh Đình, Chu Hóa
UBND thành phố
Nghị
quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh
116
Khu đất ở dân cư tại khu 2, khu 4 phường Vân Cơ và
khu Đồng Dộc Chốt, phường Vân Phú, thành phố Việt Trì
2,30
2,30
LUC 1,40ha; CLN 0,23ha; NTS 0,05ha; DGT
0,11ha; DTL 0,05ha; ODT 0,26ha
Phường Vân Cơ, phường Vân Phú
Khu 2, khu 4, khu đồng Dộc Chốt
UBND thành phố Việt Trì
Nghị
quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Văn bản số
2833/UBND-QLĐT ngày 25/10/2021 về việc lập Quy hoạch chi tiết 1/500.
117
Khu
đô thị mới Trưng Vương
7,90
7,90
LUC 3,70ha; HNK 0,46ha; CLN 0,10ha; NTS
2,84ha; DGT 0,46ha; ONT 0,34ha
Xã Trưng Vương
Công ty cổ phần xây dựng TM&DV Phú Đức
Nghị
quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh (biểu chuyển tiếp)
118
Khu
đô thị mới Việt Séc (giai đoạn 2)
8,37
8,37
LUC 3,90ha; HNK 1,4ha; NTS 1,60ha; DGT
0,50ha; DTL 0,87ha; ONT 0,10ha
Xã Trưng Vương
Công ty TNHH đầu tư kinh doanh bất động sản
Việt Séc
Nghị
quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020
119
Tổ
hợp thương mại dịch vụ và nhà ở tại xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì
5,95
5,95
LUC 5,00ha; DGT 0,85ha; DTL 0,10ha
Xã Trưng Vương
Trung tâm phát triển quỹ đất
Nghị
quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Quyết định số
2004/QĐ-UBND ngày 6/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt quy hoạch
chi tiết
120
Khu
nhà ở đô thị Đồng Cả Ông
16,00
16,00
LUC 8,58ha; LUK 1,70ha; HNK 1,72ha; CLN
0,19ha; NTS 1,23ha; SKC 0,08ha; DGT 1,32ha; DTL 0,56ha; NTD 0,36ha; ODT
0,14ha; TSC 0,01ha; CSD 0,11ha
Phường Dữu Lâu
đồng Cả Ông
Công ty TNHH xây dựng Tự Lập
Nghị
quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/05/2022 của HĐND tỉnh
121
Khu
nhà ở Cao cấp Vương Cường
8,27
8,27
LUC 2,88ha; HNK 2,29ha; CLN 2,76ha; NTS
0,34ha
Phường Dữu Lâu
Công ty cổ phần Tập đoàn Vương Cường
Quyết
định số 212/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 của UBND tỉnh Phú thọ vv phê duyệt điều
chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở cao cấp Vương Cường
122
Khu
nhà ở đô thị Châu Phong tại khu Đồng Lạc Ngàn, phường Dữu Lâu, thành phố Việt
Trì
6,47
6,47
LUC 3,10ha; HNK 0,24ha; CLN 0,09ha; NTS
1,94ha; DGT 0,06ha; DTL 0,10ha; DGD 0,35ha; ODT 0,05ha
Phường Dữu Lâu
Khu Đồng Lạc Ngàn
Công ty cổ phần giao thông Phú Thọ
Nghị
quyết 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
123
Khu
nhà ở đồi Cây Trẩu (nay là dự án khu nhà ở Văn Lang)
6,50
6,50
LUC 2,24ha; HNK 1,00ha; DGT 1,02ha; DTL
0,49ha; NTD 1,71ha; ODT 0,04ha
Phường Dữu Lâu
đồi cây Trẩu
Công ty cổ phần giao thông Phú Thọ
Nghị
quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp)
124
Khu
nhà ở đô thị đồng Đè Sòi
4,46
4,46
LUC 4,00ha; HNK 0,29ha; CLN 0,01ha; NTS
0,03ha; DGT 0,02ha; DTL 0,10ha; CSD 0,01ha
Phường Dữu Lâu
đồng Đè Sòi
Đấu thầu để lựa chọn nhà đầu tư
Nghị
quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020
125
Khu
nhà ở đô thị đồi Văn Hóa
3,56
3,56
LUC 2,09ha; HNK 0,30ha; CLN 0,10ha; DGT
0,37ha; DTL 0,26ha; DGD 0,21ha; ODT 0,20ha; CSD 0,03ha
Phường Gia Cẩm
đồi Văn Hóa
Công ty TNHH xây dựng Tự Lập
Nghị
quyết 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh (biểu điều chỉnh); NQ
02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 (biểu chuyển tiếp)
126
Khu
Nhà ở đô thị Minh Tân
1,59
1,59
LUC 1,11ha; DGT 0,31ha; DTL 0,16ha
Phường Minh Nông
Công ty TNHH xây dựng Tự Lập
Nghị
quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh (Biểu điều chỉnh)
127
Khu
nhà ở đô thị tại phố Anh Dũng, phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì
17,35
17,35
CLN 2,53ha; SKC 7,64ha; DGT 1,76ha; DKV
0,10ha; ODT 1,00ha; MNC 3,96ha; CSD 0,36ha
Phố Anh Dũng, phường Tiên Cát, thành phố
Việt Trì
Phố Anh Dũng
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
NQ
02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
128
Khu
nhà ở đô thị mới phường Tiên Cát
2,58
2,58
CLN 0,25ha; DGT 0,47ha; DGD 0,68ha; NTD
0,53ha; ODT 0,70ha
Phường Tiên Cát
Công ty Sông Hồng thủ đô
Nghị
quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
129
Khu
nhà ở đô thị Vân phú
9,98
9,98
LUC 5,95ha; HNK 0,11ha; DGT 3,21ha; DTL
0,71ha
Phường Vân Phú
Trung tâm phát triển quỹ đất
Nghị
quyết 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
130
Khu
nhà ở đô thị tại khu 7, phường Vân Phú, thành phố Việt Trì
1,98
1,98
LUC 1,50ha; CLN 0,10ha; NTS 0,20ha; DGT
0,13ha; ODT 0,05ha
Khu 7, phường Vân Phú, thành phố Việt Trì
Khu 7
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
NQ
02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
131
Đấu
giá quyền sử dụng đất Khu đất thu hồi của Công ty cổ phần Gia Bách cũ (DO23,
DO77)
7,16
7,16
HNK 0,50ha; CLN 0,66ha; DGT 2,00ha; ODT
4,00ha
Phường Vân Phú
Lô DOC 23, DO 77
Trung tâm phát triển quỹ đất
Văn
bản số 5169/UBND - KTN ngày 08/11/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc lập QHCT
tỷ lệ 1/500 và đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá quyền sử dụng đất
tại Phường Vân Phú, thành phố Việt Trì.
132
Khu
nhà ở đô thị tại khu 1, phường Vân Phú, thành phố Việt Trì
6,00
6,00
LUC 0,11ha; DGD 5,89ha
Khu 1, Phường Vân Phú
Khu 1
Trung tâm phát triển quỹ đất
NQ
02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
133
Khu
nhà ở đô thị phía Tây Nam phường Vân Phú
2,33
2,33
LUC 2,08ha; HNK 0,05ha; NTS 0,05ha; DGT
0,05ha; DTL 0,10ha
Phường Vân Phú
Trung tâm phát triển quỹ đất
Nghị
quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020
134
Khu
nhà ở Thành Công
0,68
0,68
TMD 0,04ha; ODT 0,64ha
Phường Thọ Sơn
Trung tâm phát triển quỹ đất
Nghị
quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh
Xã Chu Hóa
135
Khu
đất ở dân cư tại khu Dốc Vỡ
2,39
2,39
LUC 2,09ha; HNK 0,30ha
Xã Chu Hóa
khu Dốc Vỡ
Xã Chu Hóa
Nghị
quyết 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021
136
Khu
đất ở dân cư tại khu 8A, xã Chu Hóa
0,27
0,27
HNK
Xã Chu Hóa
khu 8A
UBND xã Chu Hóa
Nghị
quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh
137
Khu
đất ở dân cư tại khu Hóc Thiểu, xã Chu Hóa, thành phố Việt Trì-giai đoạn 1
(khu tái định cư Hóc Thiểu cũ)
1,00
1,00
HNK
Xã Chu Hóa
khu Hóc Thiểu
UBND thành phố
Nghị
quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020
138
Khu
dân cư tại khu Hóc Thiểu
22,40
22,40
ONT
Xã Chu Hóa
khu Hóc Thiểu
UBND thành phố
Văn
bản số 719/UBND-KTN ngày 02/3/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ
Xã Hùng Lô
139
Khu
đất ở dân cư tại khu 8, xã Hùng Lô
1,38
1,38
LUC 0,70ha; HNK 0,01ha; NTS 0,60ha; CSD
0,07ha
Xã Hùng Lô
Khu 8
UBND xã Hùng Lô
Nghị
quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh (biểu chuyển tiếp)
140
Khu
TĐC để xây dựng đường Trường Chinh tại khu 4, xã Hùng Lô, thành phố Việt Trì
1,63
1,63
LUC 0,91ha; HNK 0,05ha; CLN 0,10ha; NTS
0,10ha; DGT 0,18ha; DTL 0,09ha; NTD 0,10ha; CSD 0,10ha
Xã Hùng Lô
Khu 4
UBND thành phố
Nghị
quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020
Xã Phượng Lâu
141
Khu
đất ở dân cư tại đồi Khuôn Quãi (Giai đoạn 1 + giai đoạn 2)
1,03
1,03
LUC 0,06ha; CLN 0,97ha
Xã Phượng Lâu
đồi Khuôn Quãi
UBND xã Phượng Lâu
Nghị
quyết số: 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh
142
Khu
đất ở dân cư tại khu vực đồi Gò Đen, Ao Vạnh, đồng Bờ Trò, xã Phượng Lâu,
thành phố Việt Trì
7,80
7,80
LUC 1,50ha; HNK 2,00ha; CLN 0,50ha; NTS
3,00ha; DGT 0,60ha; DTL 0,10ha; ONT 0,10ha
Xã Phượng Lâu
đồi Gò Đen, Ao Vạnh, Bờ Trò
UBND xã Phượng Lâu
Nghị
quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu điều chỉnh)
143
Khu
đất ở dân cư tại khu đồng Gò Lánh
1,20
1,20
HNK 0,90ha; NTD 0,02ha; ONT 0,28ha
Xã Phượng Lâu và xã Hùng Lô
đồng Gò Lánh
UBND xã Phượng Lâu, Hùng Lô
144
Khu
nhà ở đô thị tại Hố Ngoài và Hồ Thiếc, xã Phượng Lâu
10,56
10,56
LUC 4,93ha; NTS 0,51ha; DGT 1,56ha; DDT
0,13ha; ONT 2,87ha; CSD 0,56ha
Xã Phượng Lâu
Hố Ngoài và Hố Thiếc
Lựa chọn nhà đầu tư
NQ
06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Nghị quyết số
09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020
Xã Sông Lô
145
Khu
dân cư tại khu Đồng Đầm, xã Sông Lô
0,75
0,75
LUC 0,50ha; HNK 0,03ha; CLN 0,03ha; DGT
0,10ha; DTL 0,01ha; ONT 0,03ha; CSD 0,05ha
Xã Sông Lô
khu Đồng Đầm
UBND thành phố Việt Trì
NQ
06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
146
Khu
đất ở dân cư tại Băng 1 kênh tiêu đông nam, khu 3, xã Sông Lô
0,22
0,22
LUK 0,16ha; DGT 0,06ha
Xã Sông Lô
Khu 3
UBND xã Sông Lô
Nghị
quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Quyết định số
2484/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của UBND thành phố v/v phê duyệt QH 1/500
147
Chuyển
mục đích sử dụng thành đất ở tại khu đồng Cửa Đình
0,07
0,07
DKV 0,02ha; MNC 0,05ha
Xã Sông Lô
đồng Cửa Đình
UBND xã Sông Lô
Quyết
định số 2073a/QĐ-UBND ngày 06/4/2012 của UBND thành phố Việt Trì về việc phê
duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500
Xã Thanh Đình
148
Khu đất ở dân cư tại khu Đồng Trằm 1, Đồng Trằm 2
2,17
2,17
LUK 0,03ha; HNK 0,02ha; NTS 1,22ha; DGT
0,86ha; DTL 0,04ha
Xã Thanh Đình
đồng Trằm 1, Trằm 2
UBND xã Thanh Đình
Nghị
quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh (biểu chuyển tiếp)
Xã Trưng Vương
149
Chuyển
mục đích và đấu giá tại một số ô đất ở xen ghép trên địa bàn xã Trưng Vương
0,16
0,16
HNK
Xã Trưng Vương
Quyết
định số 982/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của UBND thành phố Việt Trì; Quyết định số
156/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 của UBND thành phố Việt Trì.
150
Khu dân cư tại khu Ao Sải và Đồng Khoang
2,13
2,13
LUK 0,90ha; HNK 0,10ha; NTS 0,60ha; DGT
0,50ha; DSH 0,03ha
Xã Trưng Vương
khu Ao Sải
UBND xã Trưng Vương
NQ
06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
151
Khu
đất ở dân cư tại khu 6, xã Trưng Vương
0,60
0,60
LUC 0,26ha; HNK 0,16ha; DGT 0,12ha; DTL
0,06ha
Xã Trưng Vương
Khu 6
UBND xã Trưng Vương
Nghị
quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020
Phường Bạch Hạc
152
Chuyển
mục đích từ đất thương mại dịch vụ của công ty phát triển hạ tầng khu công
nghiệp Phú Thọ sang đất ở
2,70
2,70
TMD
Phường Bạch Hạc
Trung tâm phát triển quỹ đất
Quyết
định số 3042/QĐ-UBND ngày 17/9/2002 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc giao đất
cho Công ty phát triển hạ tầng khu công nghiệp Phú Thọ
Phường Bến Gót
153
Dự
án Hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất ở và thương mại, dịch vụ tại
phường Bến Gót
0,60
0,60
HNK 0,03ha; CLN 0,05ha; SKC 0,39ha; DGT
0,05ha; DTL 0,07ha; ODT 0,01ha
Phường Bến Gót
Trung tâm phát triển quỹ đất
QĐ
số 1609/QĐ-UBND ngày 5/7/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt điều chỉnh
cục bộ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đấu giá QSD đất ở và thương mại dịch
vụ tại phường Bến Gót
Phường Dữu Lâu
154
Khu
dân cư tại phường Dữu Lâu, thành phố Việt Trì
1,02
1,02
CLN 0,02ha; DKV 1,00ha
Phường Dữu Lâu
Khu Bảo Đà
Trung tâm phát triển quỹ đất
NQ
02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
155
Khu
đất ở dân cư tại khu Đồi Bổng
1,10
1,10
HNK 0,65ha; CLN 0,10ha; DGT 0,20ha; ODT
0,15ha
Phường Dữu Lâu
khu Đồi Bổng
UBND phường Dữu Lâu
Nghị
quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp)
156
Chuyển
mục đích đất xen ghép sang đất ở để đấu giá quyền sử dụng đất tại băng 1, đường
Trần Phú
0,02
0,02
CSD
Phường Dữu Lâu
Quyết
định số 4249/QĐ-UBND ngày 13/12/2021 của UBND thành phố Việt Trì về phê duyệt
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 xen ghép đất ở dân cư băng 1, đường Trần Phú,
phường Dữu Lâu
157
Khu
đất ở dân cư (từ đường Phù Đổng đến đường Trần Phú), phường Dữu Lâu, thành phố
Việt Trì
2,10
2,10
LUC 0,10ha; HNK 0,09ha; DGT 0,50ha; DTL
1,41ha
Phường Dữu Lâu và phường Tân Dân
Ban Quản lý dự án thành phố Việt Trì
Nghị
quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu điều chỉnh)
Phường Gia Cẩm
158
Khu
đất ở dân cư tại Khu 4, đồi Lăng Cẩm, phường Gia Cẩm
0,60
0,60
HNK
phường Gia Cẩm
khu 4
Quyết
định số 1001/QĐ-UBND ngày 16-11-2015 của UBND thành phố Việt Trì v/v phê duyệt
QH chi tiết tỷ lệ 1/500
159
Đấu
giá QSD đất tại khu đất thu hồi của Chi cục Dự trữ Nhà nước Việt Trì tại phường
Gia Cẩm
0,06
0,06
TSC
Phường Gia Cẩm
Văn
bản số 6001/UBND-KTTH ngày 25/12/2019 về việc tiếp nhận cơ sở nhà, đất: Chi cục
Dự trữ Nhà nước Việt Trì và Hạt 3-Km 108+300-Quốc Lộ 2
160
Khu
đất ở dân cư tại khu 4, phường Gia Cẩm
0,60
0,60
LUC
Phường Gia Cẩm
Khu 4
UBND phường Gia Cẩm
Nghị
quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020
161
Khu
đất ở dân cư tại khu Hà Liễu và khu Quang Trung, phường Gia Cẩm, thành phố Việt
Trì (Từ đường Quang Trung đến đường Châu Phong).
1,20
1,20
LUC 0,30ha; HNK 0,02ha; DGT 0,30ha; DCK
0,20ha; MNC 0,30ha; CSD 0,08ha
Phường Gia Cẩm
khu Hà Liễu, khu Quang Trung
UBND thành phố
Nghị
quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020
Phường Minh Phương
162
Khu
đất ở dân cư tại khu Liên Minh (lô DO64)
1,50
1,50
LUC 0,50ha; LUK 0,42ha; HNK 0,20ha; CLN
0,13ha; DGT 0,20ha; DTL 0,05ha
Phường Minh Phương
Khu Liên Minh
UBND phường Minh Phương
Nghị
quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ; QĐ số
2520/QĐ-UBND ngày 24/4/2012 của UBND thành phố Việt Trì v/v phê duyệt QH
1/500
163
Khu
đất ở dân cư ( Lô ĐO 73 và một phần Lô đất OHT 52 )
1,40
1,40
LUC 0,83ha; HNK 0,11ha; NTS 0,14ha; DGT
0,26ha; CSD 0,06ha
Phường Minh Phương
Lô DO 73. lô OHT 52
UBND phường Minh Phương
Nghị
quyết 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
164
Chuyển
mục đích đất thu hồi của công ty CPĐTVPT nhà Phú Thọ để Giao và công nhận quyền
sử dụng đất ở
0,62
0,62
SKC
Phường Minh Phương
Trung tâm phát triển quỹ đất
Quyết
định 3490/QĐ-UBND ngày 14/8/2012 của UBND tỉnh về thu hồi đất của công ty cổ
phần đầu tư và phát triển nhà Phú Thọ để giao và hợp thức đất cho các hộ
Phường Nông Trang
165
Khu
dân cư tại khu Đồng Chùa, phường Nông Trang
4,95
4,95
LUC 2,00ha; LUK 1,35ha; HNK 0,60ha; CLN
0,20ha; NTS 0,40ha; DGT 0,20ha; DTL 0,10ha; ONT 0,10ha
Phường Nông Trang
Khu Đồng Chùa
UBND Thành phố Việt Trì
NQ
06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
Phường Thanh Miếu
166
Khu
đất ở dân cư tại khu Đồng Cây Vông
4,76
4,76
LUC 4,06ha; HNK 0,01ha; CLN 0,14ha; DGT
0,40ha; DTL 0,10ha; ODT 0,05ha
Phường Thanh Miếu, xã Sông Lô
khu Đồng Cây Vông
UBND Thành phố Việt Trì
Nghị
quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh
167
Khu
đất ở dân cư tại khu Đồng Đè Lót
1,60
1,60
LUC 1,40ha; HNK 0,04ha; CLN 0,01ha; DGT
0,08ha; DTL 0,07ha
Phường Thanh Miếu
khu Đồng Đè Lót
UBND phường Thanh Miếu
NQ
06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
168
Khu
đất ở dân cư tại hồ Hỗ Khống
1,20
1,2
CLN 0,11ha; NTS 1,00ha; DGT 0,01ha; DTL
0,01ha; ODT 0,07ha
Phường Thanh Miếu
Khu Hỗ Khống
UBND phường Thanh Miếu
Nghị
quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 04/3/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ
Phường Tiên Cát
169
Khu
nhà ở đô thị hồ Trằm Sói, phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì
6,00
6,00
LUC
Phường Tiên Cát
khu Trằm Sói
Lựa chọn nhà đầu tư
Nghị
quyết 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
170
Chuyển
mục đích sử dụng đất từ công trình công cộng khác sang đất ở tại khu đồng Ngược,
phường Tiên Cát (thuộc dự án khu tái định cư khu du lịch Văn Lang)
0,28
0,28
DCK
Phường Tiên Cát
khu Đồng Ngược
Quyết
định 3318/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của UBND TP Việt Trì v/v Điều chỉnh QH chi tiết
tỷ lệ 1/500 khu TĐC khu du lịch Văn Lang tại khu đồng Ngược
171
Chuyển
mục đích sử dụng đất từ đất y tế sang đất ở tại khu đồng Ngược, phường Tiên
Cát (thuộc dự án khu tái định cư khu du lịch Văn Lang)
0,03
0,03
DYT
Phường Tiên Cát
Khu Đồng Ngược
Quyết
định 3318/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của UBND thành phố Việt Trì về việc Điều chỉnh
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu tái định cư khu du lịch Văn Lang tại khu đồng
Ngược, phường Tiên Cát
172
Chuyển
mục đích sử dụng đất sang đất ở tại khu vực Ao Ông Thì, phường Tiên Cát
0,03
0,03
DTL 0,01ha; DCK 0,02ha
Phường Tiên Cát
Ao Ông Thì
QĐ
số 6555/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 của UBND Thành phố v/v điều chỉnh cục bộ quy
hoạch chia lô khu đất để đấu giá quyền sử dụng đất
173
Chuyển
mục đích sử dụng đất sang đất ở tại khu Thọ Mai, phường Tiên Cát
0,01
0,01
CSD
Phường Tiên Cát
Khu Thọ Mai
QĐ
số 1164/QĐ-UBND ngày 28/4/2020 của UBND Thành phố v/v phê duyệt QH 1/500
174
Chuyển
mục đích sử dụng đất sang đất ở tại khu Mai Sơn 1, phường Tiên Cát
0,02
0,02
CSD
Phường Tiên Cát
Khu Mai Sơn 1
QĐ
số 1316/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND Thành phố v/v phê duyệt QH 1/500
175
Đấu
giá quyền sử dụng đất thu hồi tại khu chợ trung tâm phường Tiên Cát
2,50
2,50
TMD 0,98ha; DCH 1,52ha
Chợ trung tâm, phường Tiên Cát
khu Chợ trung tâm
Trung tâm phát triển quỹ đất
Quyết
định số 1890/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thu hồi đất
của UBND thành phố Việt Trì và giao cho Trung tâm phát triển quỹ đất quản lý tại
phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì
Phường Vân Cơ
176
Khu
đất ở dân cư tại tổ 9, khu 2
0,32
0,32
LUC
Phường Vân Cơ
Tổ 9, khu 2
UBND phường Vân Cơ
Nghị
quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh
177
Chuyển
mục đích thành đất ở để công nhận QSD đất cho các hộ mua nhà thanh lý và đấu
giá quyền sử dụng đất tại tổ 4, khu 5
0,23
0,23
SKC
Phường Vân Cơ
tổ 4, khu 5
UBND phường Vân Cơ
QĐ
số 4494/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 của UBND Thành phố về việc quy hoạch 1/500
Phường Vân Phú
178
Hạ
tầng kỹ thuật khu đất ở dân cư tại khu Đồng Cửa Đình thuộc khu 5, phường Vân
Phú, thành phố Việt Trì
3,20
3,20
LUC 1,70ha; HNK 0,50ha; NTS 0,45ha; DGT
0,40ha; DTL 0,10ha; CSD 0,05ha
Phường Vân Phú
Khu 5
UBND Thành phố Việt Trì
Nghị
quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020; NQ 02/2022/NQ HĐND ngày 30/5/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
179
Đấu
giá QSD đất thu hồi của Công ty CP TM và DL Hòa Bình
3,00
3,00
SKC
Phường Vân Phú
Trung tâm phát triển quỹ đất
Quyết
định số 1497/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ vv thu hồi đất của
Công ty CP TM và DL Hòa Bình
180
Khu
đất ở dân cư tại khu 5 phường Vân Phú, thành phố Việt Trì
2,58
2,58
DGT 0,03ha; DGD 2,55ha
Phường Vân Phú
Khu 5
UBND thành phố
Nghị
quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020
181
Khu
dân cư tại khu đồng Giếng Vôi, phường Vân Phú, thành phố Việt Trì
2,40
2,40
LUC 1,20ha; 0,30ha; CLN 0,30ha; DGT
0,60ha
Phường Vân Phú
khu Giếng Vôi
UBND Thành phố Việt Trì
NQ
02/2022/NQ HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Quyết định số
2525/QĐ-UBND ngày 25/4/2012 của UBND thành phố Việt Trì về điều chỉnh quy hoạch
chi tiết 1/500
Phường Tân Dân
182
Chuyển
mục đích sử dụng đất khu nhà văn hóa khu Tân Phú sang đất ở
0,08
0,08
DGT 0,01ha; DSH 0,06ha; CSD 0,01ha
Phường Tân Dân
Khu Tân Phú
QĐ
số 2230/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của UBND Thành phố về việc quy hoạch 1/500; QĐ
số 2228/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của UBND Thành phố về việc quy hoạch 1/500; QĐ
số 2231/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của UBND Thành phố về việc quy hoạch 1/500
183
Chuyển
mục đích và đấu giá tại một số ô đất ở xen ghép tại băng 1 đường Châu Phong
và băng 1 đường Trần Phú trên địa bàn phường Tân Dân
0,02
0,02
ODT
Phường Tân Dân
Quyết
định số 2228/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của UBND thành phố Việt Trì v/v QH xen
ghép 1/500 đất ở dân cư tại băng 1 đường Châu Phong phường Tân Dân
Phường Thọ Sơn
184
Khu
đất ở dân cư tại tại phố Long Châu Sa
0,04
0,04
NTS
Phường Thọ Sơn
UBND phường Thọ Sơn
Nghị
quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh (biểu chuyển tiếp)
Xã Hy Cương
185
Khu
đất ở dân cư tại khu 1, xã Hy Cương (Đổi tên từ dự án Khu dân cư Đồng Mả
Vương, xã Hy Cương)
1,39
1,39
LUC 1,29ha; HNK 0,04ha; NTS 0,04ha; DTL
0,02ha
Xã Hy Cương
Khu 1
UBND Thành phố Việt Trì
NQ
06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Nghị quyết số
09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020
2.1.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
8,07
8,07
186
Trụ
sở làm việc của Chi cục thi hành án dân sự thành phố Việt Trì
0,65
0,65
LUC
Xã Trưng Vương
Chi cục thi hành án dân sự TP Việt Trì
Nghị
quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Văn bản số 576/UBND-KT2
ngày 09/3/2011 của UBND tỉnh PHú Thọ v/v giới thiệu địa điểm; văn bản số
5004/UBND-KTN ngày 28/10/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v giao Sở TNMT chủ trì,
đề xuất giao đất.
187
Mở
rộng Trụ sở làm việc của UBND phường Minh Phương
0,04
0,04
DSH
Phường Minh Phương
UBND phường Minh Phương
Nghị
quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ; QĐ số
1360/QĐ-UBND ngày 15/6/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v điều chỉnh một số cơ sở
nhà đất trên địa bàn thành phố Việt Trì.
188
Trụ
sở làm việc của các sở, ngành, đơn vị cấp tỉnh trên địa bàn thành phố Việt
Trì
6,50
6,50
LUC 0,50ha; HNK 3,00ha; CLN 2,00ha; DGT
0,60ha; DTL 0,40ha
xã Trưng Vương
Sở Xây dựng
Nghị
quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh
189
Dự
án mở rộng trụ sở Đảng ủy - HĐND- UBND phường Minh Nông
0,20
0,20
LUC 0,15ha; DGT 0,05ha
Phường Minh Nông
UBND phường Minh Nông
Nghị
quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 (chuyển tiếp từ Nghị quyết số
02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018)
190
Mở
rộng trụ sở Đảng ủy - HĐND- UBND xã Sông Lô
0,38
0,38
DGD 0,34ha; DBV 0,04ha
Xã Sông Lô
UBND xã Sông Lô
Nghị
quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 (chuyển tiếp từ Nghị quyết số
02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018); Văn bản số 3213/UBND- KTN ngày 24/7/2020 của
UBND tỉnh Phú Thọ
191
Xây
dựng trụ sở UBND phường Vân Cơ
0,30
0,30
CSD
Phường Vân Cơ
Văn
bản số 4418/UBND-KT3 ngày 5/11/2012 của UBND tỉnh Phú Thọ
2.1.4
Đất sinh hoạt cộng đồng
1,58
1,58
192
Nhà
văn hóa khu 3
0,50
0,50
LUC
Xã Hy Cương
Khu 3
UBND xã Hy Cương
Nghị
quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020
193
Nhà
văn hóa và khu thể thao khu Bình Hải
1,00
1,00
HNK
Xã Trưng Vương
Khu Bình Hải
UBND xã Trưng Vương
Nghị
quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 của HĐND tỉnh
194
Dự
án xây dựng nhà văn hóa xóm Vòng
0,08
0,08
CLN 0,04ha; DSH 0,01ha; ONT 0,03ha
Xã Trưng Vương
Xóm Vòng
UBND xã Trưng Vương
Nghị
quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh
2.2
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
163,87
163,87
2.2.1
Đất thương mại, dịch vụ
16,70
16,70
195
Đấu
giá quyền sử dụng đất thương mại dịch vụ tại khu Hồng Hà 2, phường Bến Gót
(02 vị trí)
1,32
1,32
CLN 0,15ha; NTS 0,52ha; DTL 0,65ha
Phường Bến Gót
khu Hồng Hà 2
Trung tâm phát triển quỹ đất
Văn
bản số 5545/UBND-KTN ngày 09/11/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về chủ trương đấu
giá quyền sử dụng đất thương mại dịch vụ tại khu Hồng Hà 2, phường Bến Gót,
thành phố Việt Trì
196
Đấu
giá quyền sử dụng đất lô HH1 khu Quảng trường Hùng Vương
1,16
1,16
TMD
Phường Gia Cẩm
Lô HH1, Khu Quảng trường Hùng Vương
Trung tâm phát triển quỹ đất
Quyết
định số 1266/QĐ-UBND ngày 03/6/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thu hồi, giao
đất cho Trung tâm phát triển quỹ đất quản lý để tổ chức đấu giá quyền sử dụng
đất tại phường Gia Cẩm và phường Minh Nông, TP Việt Trì;
197
Đấu
giá đất thương mại dịch vụ tại khu đất thu hồi của Công ty cổ phần tư vấn đầu
tư xây dựng Ba Đình tại phường Nông Trang, thành phố Việt Trì
0,40
0,40
TMD
Phường Nông Trang
Khu đất thu hồi của Công ty cổ phần tư vấn
đầu tư xây dựng Ba Đình
Trung tâm phát triển quỹ đất
Quyết
định số 3180/QĐ -UBND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thu hồi đất
của Công ty cổ phần tư vấn - Đầu tư xây xựng Ba Đình giao cho TTPTQĐ và UBND
thành phố Việt Trì quản lý tại phường Nông Trang, thành Phố Việt Trì
198
Cửa hàng kinh doanh thương mại tổng hợp
0,15
0,15
LUC
xã Chu Hóa
Khu 3A
Công ty cổ phần Hải Ngọc
NQ
06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
199
Đấu
giá quyền sử dụng đất thương mại dịch vụ
1,33
1,33
HNK 1,03ha; NTS 0,30ha
Xã Phượng Lâu
Nút giao đường Trường Chinh với đường Phù
Đổng
Trung tâm phát triển quỹ đất
Nghị
quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh
200
Trung
tâm dịch vụ vận tải tổng hợp
0,34
0,34
LUC
Xã Thụy Vân
Đồng Thiểu Dâm
Công ty cổ phần Tân Bảo Hưng
Nghị
quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh
201
Dự
án Kho hàng hóa và trung tâm giới thiệu sản phẩm
0,45
0,45
LUC 0,40ha; HNK 0,05ha
Xã Thụy Vân
Đồng Bưởi
Công ty TNHH Lưu Lan Phú Thọ
Văn
bản số 4133/UBND-KTN ngày 18/9/2017 của UBND tỉnh về việc đồng ý chủ trương cho
phép Công ty TNHH Lưu Lan Phú Thọ được thực hiện các thủ tục xin thuê đất;
Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018
202
Dự
án xây dựng trung tâm thương mại và đại lý các hãng xe ô tô
2,01
2,01
LUK 0,81ha; HNK 0,45ha; NTS 0,36ha; DGT
0,38ha; DTL 0,01ha
Xã Phượng Lâu
Bờ Trằm, Hồ Thiếc
Công ty TNHH xây dựng Tự Lập
Nghị
quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/05/2022 của HĐND tỉnh
203
Bến,
bãi bốc xếp hàng hóa và kinh doanh vật liệu xây dựng
1,13
1,13
LUC 1,00ha; DGT 0,13ha
Phường Dữu Lâu
Công ty cổ phần tập đoàn Cát Vàng
Nghị
quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số
2257/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ quyết định chủ trương đầu
tư
204
Đấu
giá thu hồi,chuyển mục đích và Đấu giá QSDD thương mại dịch vụ khu đất thu hồi
quỹ đất công ích do UBND phường Bến Gót quản lý
2,20
2,20
NTS
Phường Bến Gót
Khu Hồng Hà 2
Trung tâm phát triển quỹ đất
Văn
bản số 5321/UBND-KTN ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thu hồi,
chuyển mục đích sử dụng và thực hiện giao đất mở rộng kho xăng dầu Việt Trì tại
khu phố Hồng Hà 2, phường Bến Gót, thành phố Việt Trì
205
Thu
hồi, chuyển mục đích thành đất thương mại dịch vụ của Công ty CP sách và thiết
bị Giáo dục
0,05
0,05
TMD
Phường Tân Dân
Trung tâm phát triển quỹ đất
Quyết
định số 836/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ vv điều chỉnh ranh
giới diện tích đất thu hồi của Công ty cổ phần sách và thiết bị giáo dục giao
cho TTPTQĐ tại phường Tân Dân
206
Thu
hồi, chuyển mục đích thành đất thương mại dịch vụ của Công ty CP Dệt Vĩnh Phú
0,41
0,41
SKC
Phường Nông Trang
Trung tâm phát triển quỹ đất
Quyết
định số 2048/QĐ-UBND ngày 7/7/2010 của UBND tỉnh Phú Thọ vv thu hồi đất của
Công ty CP Dệt Vĩnh Phú
207
Cửa
hàng kinh doanh bán lẻ xăng dầu
0,26
0,26
LUC 0,2ha; NTS 0,05ha; DTL 0,01ha
Khu 4, xã Chu Hóa
Khu 4
Công ty TNHH đầu tư xây dựng và dịch vụ
Hùng Vương
Nghị
quyết 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
208
Thu
hồi, chuyển mục đích thành đất TMDV để đấu giá quyền sử dụng đất
2,36
2,36
HNK
Xã Hùng Lô
Trung tâm phát triển quỹ đất
Văn
bản sổ 434/UBND-KTN ngày 02/02/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về giải quyết việc
xin thuê đất thực hiện dự án bến, bãi bốc xếp hàng hóa và kinh doanh vật liệu
xây dựng trên địa bàn thành phố Việt Trì.
209
Đấu giá đất TMDV tại đồng Mồng Xung, xã Thanh Đình
1,20
1,20
LUC
Xã Thanh Đình
đồng Mồng Xung
Trung tâm phát triển quỹ đất
NQ
02/2022/NQ HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Quyết định số
1855/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 của UBND TP Việt Trì về việc Phê duyệt điều chỉnh
quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đất ở dân cư và đất dịch vụ thương mại tại
khu Đồng Mồng Xung, xã Thanh Đình
210
Thu
hồi, CMD sang đất TMDV tại phường Bến Gót
1,24
1,24
HNK
Phường Bến Gót
Trung tâm phát triển quỹ đất
Văn
bản số 5900/UBND-KTN ngày 19/12/2019 về việc thu hồi, chuyển mục đích, đấu
giá quyền sử dụng đất làm bãi tập kết vật liệu xây dựng và trung chuyển hàng
hóa tại phường Bến Gót, thành phố Việt Trì
211
Thu
hồi, chuyển mục đích và đấu giá QSDD thương mại dịch vụ tại khu đất công ích
thu hồi của UBND phường Vân Phú
0,08
0,08
HNK 0,07ha; DGT 0,01ha
Phường Vân Phú
Trung tâm phát triển quỹ đất
Văn
bản số 3223/UBND-KTN ngày 29/7/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ
212
Cửa
hàng xăng dầu và kinh doanh vật liệu xây dựng
0,41
0,41
LUC
Xã Kim Đức
Công ty TNHH hai thành viên Hải Hưng
Nghị
quyết 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
213
Đấu
giá QSD đất thu hồi của Cty CPĐTXD Phú Thọ
0,20
0,20
SKC
Phường Vân Cơ
Trung tâm phát triển quỹ đất
Quyết
định số 2478/QĐ-UBND ngày 01/10/2007
2.2.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,57
0,57
214
Dự
án sản xuất trang phục thể thao
0,57
0,57
HNK
Phường Minh Phương
Công ty Hà Vĩnh Phát
Văn
bản số 4165/UBND-KTN ngày 16/9/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chủ trương cho
công ty Hà Vĩnh Phát thuê đất thực hiện Dự án sản xuất trang phục thể thao
2.2.3
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
139,60
139,60
215
Đấu
giá quyền khai thác khoáng sản để thực hiện dự án khai thác cát lòng sông Hồng
139,6
139,6
HNK
Minh Nông, Tiên Cát, Thọ Sơn, Bến Gót
Quyết
định số 2208/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt
quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của
quy hoạch sử dụng đất thành phố Việt Trì
2.2.4
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở
7,00
7,00
216
Chuyển
mục đích đất nông nghiệp sang đất ở
7,00
7,00
CLN
Các xã, phường
Hộ gia đình, cá nhân
Nhu
cầu của các hộ gia đình, cá nhân
2.3
Các khu vực sử dụng đất khác
31,10
31,10
2.3.1
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
31,10
31,10
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
0,32
0,32
217
Đấu
giá QSDĐ để thực hiện dự án Xây dựng trường mầm non Hải Hà 2
0,32
0,32
LUC 0,26ha; HNK 0,06ha
Phường Thanh Miếu
Khu 10
Trung tâm phát triển quỹ đất
NQ
20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp); Chứng nhận đăng ký đầu tư
số 116/2017CNĐKĐT ngày 29/8/2017 của Sở kế hoạch đầu tư tỉnh Phú Thọ
Đất ở
23,44
23,44
218
Khu
nhà ở đô thị Nam Việt
8,91
8,91
LUC 0,24ha; NTS 6,64ha; DGT 0,14ha; DTL
1,90ha
Xã Trưng Vương
Liên danh Công ty TNHH kiến trúc xây dựng
đô thị và nông thôn PTS và Công ty TNHH xây dựng Tự Lập
Nghị
quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
219
Khu
nhà ở đô thị Đoàn Kết, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì
1,34
1,34
DGT
Phường Gia Cẩm
Quảng trường Hùng Vương
UBND thành phố Việt Trì
Quyết
định số 3122/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu nhà ở đô thị Đoàn Kết, phường Gia Cẩm,
thành phố Việt Trì
220
Đấu
giá quyền sử dụng đất thu hồi của Công ty cổ phần xây dựng Sông Hồng 26
1,70
1,70
TMD 0,25ha; DGT 0,30ha; ODT 0,40ha; TSC
0,30ha; DTS 0,45ha
Phố Tiên Phú, phường Tiên Cát
Phố Tiên Phú
Trung tâm phát triển quỹ đất
Quyết
định số 2203/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ Về việc thu hồi đất
của Công ty cổ phần xây dựng Sông Hồng 26 và giao cho Trung tâm phát triển quỹ
đất quản lý tại phố Tiên Phú, phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì
221
Đấu
giá quyền sử dụng đất 22 ô đất ở tại Băng 2, đường Hai Bà Trưng thuộc địa bàn
phường Tiên Cát và Thọ Sơn, thành phố Việt Trì.
0,37
0,37
ODT
Phường Tiên Cát, Thọ Sơn
Băng 2, đường Hai Bà Trưng
UBND thành phố
Quyết
định số 929a/QĐ-UBND ngày 03/4/2019 của UBND thành phố Việt Trì về việc đấu
giá quyền sử dụng đất ở tại băng 2 đường Hai Bà Trưng, thành phố Việt Trì
222
Khu
đất ở dân cư tại khu đồng Nương khu 4B
0,86
0,86
DGT 0,26ha; DTL 0,03ha; DGD 0,15ha; ODT
0,24ha; CSD 0,19ha
Phường Vân Phú
Khu 4B
UBND phường Vân Phú
Nghị
quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số
4479/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của UBND thành phố V/v phê duyệt Qh chi tiết
1/500
223
Đấu
giá quyền sử dụng đất ở đất thu hồi của Tạp chí thương mại
0,04
0,04
DTS
Phường Tân Dân
Trung tâm phát triển quỹ đất
Quyết
định số 2170/QĐ-UBND của UBND tỉnh Phú Thọ ngày 04/9/2019 về phê duyệt điều
chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2019
224
Đấu
giá, công nhận quyền sử dụng đất dôi dư theo Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ và Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của
UBND tỉnh Phú Thọ
10,00
10,00
ONT; ODT
Các xã, phường
Quyết
định số 2208/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt quy
hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy
hoạch sử dụng đất thành phố Việt Trì
225
Giao
đất, đấu giá QSDĐ, công nhận QSDĐ theo phương án đất dôi dư, nhỏ hẹp theo NĐ
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ và Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND
ngày 23/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ tại tại khu Đè Sòi - Cây Nhãn, phường Dữu
Lâu
0,22
0,22
HNK
Phường Dữu Lâu
khu Đè Sòi - Cây Nhãn
Quyết
định số 4164/QĐ-UBND ngày 02/12/2021 của UBND thành phố Việt Trì về việc phê duyệt
điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 đất ở dân cư tại khu Đè Sòi
- Cây Nhãn, phường Dữu Lâu, thành phố Việt Trì
Đất thương mại dịch vụ
5,84
5,84
226
Thu
hồi, chuyển mục đích sử dụng đất và đấu giá QSD đất TMDV tại khu đất nông
nghiệp sử dụng vào mục đích công ích do UBND xã Trưng Vương quản lý
4,50
4,50
HNK
Xã Trưng Vương
Khu ngoài đê sông Lô
Trung tâm phát triển quỹ đất
Văn
bản số 6074/UBND - KTN ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thực hiện
các thủ tục để đấu giá đất thương mại, dịch vụ tại khu ngoài đê sông Lô, thuộc
địa phận xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì.
227
Đấu
giá QSD đất TMDV tại khu đất công ích thu hồi của UBND phường Dữu Lâu
1,02
1,02
HNK 0,14ha; SKC 0,88ha
Phường Dữu Lâu
Trung tâm phát triển quỹ đất
Quyết
định số 3322/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 về chấp thuận nhà đầu tư
228
Khu
đất thu hồi của Công ty cổ phần môi trường đô thị Việt Trì
0,05
0,05
SKC
Phường Bến Gót
Trung tâm phát triển quỹ đất
QĐ
số 3199/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thu hồi đất của
Công ty CP môi trường và dịch vụ đô thị Việt Trì và giao cho TT phát triển quỹ
đất quản lý tại phường Bến Gót, thành phố Việt Trì.
229
Thu
hồi, chuyển mục đích thành đất thương mại dịch vụ tại Khu đô thị Minh Phương,
thành phố Việt Trì
0,27
0,27
DGT
Phường Minh Phương
Trung tâm phát triển quỹ đất
Văn
bản số 424/UBND-KTN ngày 11/02/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ vv thu hồi, đấu giá
QSDD thương mại, dịch vụ tại khu đô thị Minh Phương, thành phố Việt Trì
Đất nông nghiệp khác
1,50
1,50
230
Đấu
giá quyền sử dụng đất để thực hiện dự án Khu nhân giống, trồng và sản xuất
cây dược liệu
1,50
1,50
LUC 0,47ha; HNK 1,03ha
Xã Chu Hóa
Trung tâm phát triển quỹ đất
Nghị
quyết 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
PHỤ BIỂU SỐ 06:
DANH MỤC DỰ ÁN KHÔNG KHẢ THI TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 KHÔNG CHUYỂN TIẾP SANG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 3587/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
TT
Danh mục công trình
Diện tích (ha)
Địa điểm (đến cấp xã, phường)
1
Dự án mở rộng kho, bãi bốc xếp
hàng hóa, vật liệu
0,70
Phường Dữu Lâu
2
Dự án mở rộng Cửa hàng kinh
doanh, bán buôn, bán lẻ xăng dầu và gas Quý Viên
0,26
Phường Vân Phú
3
Cửa hàng xăng dầu và khu dịch
vụ
0,81
Phường Bạch Hạc
4
Đấu giá QSD đất thu hồi của Bộ
chỉ huy quân sự tỉnh Phú Thọ
0,24
Phường Tiên Cát
5
Xây dựng trường tiểu học Nông
Trang
1,50
Phường Nông Trang
6
Dự án Cảng đường thủy nội địa
24,50
Xã Sông Lô
7
Xây dựng các công trình Đường
dây và trạm biến áp trên địa bàn thành phố Việt Trì
0,54
Các xã, phường
8
Phân phối hiệu quả DEP - Bổ
sung giai đoạn 2 - TP Việt Trì - Tỉnh Phú Thọ
0,29
Các phường, xã: Dữu Lâu, Hùng Lô, Gia Cẩm, Tân Dân, Phượng Lâu, Tiên
Cát, Nông Trang, Vân Cơ, Trưng Vương, Vân Phú, Thụy Vân, Chu Hóa, Hy Cương
9
Đường dây 478 Việt Trì - 473
Phù Ninh
0,09
TP Việt Trì
10
Tu bổ, tôn tạo di tích Đình
An Thái
0,20
Xã Phượng Lâu
11
Khu đô thị mới Sông Lô tại xã
Trưng Vương và xã Sông Lô, thành phố Việt Trì
181,50
Xã Trưng Vương, Sông Lô
28
Khu đô thị mới hai bên Đường
Phù Đổng
168,00
Phường Dữu Lâu, Vân Phú và xã Phượng Lâu
13
Khu đô thị văn hóa, thể thao
Việt Trì
54,25
Phường Thọ Sơn và Phường Tiên Cát
14
Khu đô thị đường Hòa Phong
kéo dài đoạn C9 - E7
2,00
Phường Dữu Lâu, Tân Dân
15
Khu đất ở dân cư tại Núi Sõng
Con, xã Kim Đức
1,79
Xã Kim Đức
16
Khu đất ở dân cư tại khu Đồng
Cày
0,55
Xã Kim Đức
17
Khu đất ở dân cư tại đồi
Khuôn Đuốc
1,88
Xã Phượng Lâu
18
Khu đất ở dân cư tại khu Đồng
Song (2,3 ha); Nông Cạn - Cát Mèo (2,1ha)
4,40
Xã Sông Lô
19
Khu đất ở dân cư tại khu Đục Môi
-Nhà Nít (4,28ha); khu Hóc Dỗ (2,1ha); xã Thanh Đình
6,38
Xã Thanh Đình
20
Khu đất ở dân cư tại Mả Quan
Cả (4,37ha); Vườn Thánh (1,84ha).
6,21
Xã Thụy Vân
21
Khu đất ở dân cư tại khu đồi
Mả Son
0,81
Xã Thụy Vân
22
Khu đất ở dân cư tại khu Việt
Hưng
3,00
Phường Bến Gót
23
Đấu giá QSD đất thu hồi của
Công ty cổ phần công trình giao thông Phú Thọ (10 lô)
1,02
Phường Dữu Lâu
24
Đấu giá quyền sử dụng đất thu
hồi của Công ty TNHH MTV Toàn Năng Phú Thọ
1,93
Khu Cao Đại, Phường Minh Phương
25
Khu đô thị Hùng Vương Center
tại phường Nông Trang, thành phố Việt Trì
8,61
Phường Nông Trang
26
Đấu giá quyền sử dụng đất tại
tổ 90, khu 8, phường Nông Trang
0,05
Phường Nông Trang
27
Chuyển mục đích từ đất sản xuất
kinh doanh sang đất ở
0,50
Phường Vân Cơ
28
Khu đất ở dân cư tại khu Lò
Đá, phường Vân Cơ (giai đoạn 1 + 2)
0,20
Phường Vân Cơ
29
Bãi đỗ xe tập trung và dịch vụ
tổng hợp để đấu giá quyền sử dụng đất
0,82
Phường Thọ Sơn, Tiên Cát
30
Khu đất ở dân cư tại Cầu Châu
trên, xã Hy Cương
3,28
Xã Hy Cương
31
Mở rộng nhà văn hoá
0,06
Khu Tân An, phương Tân Dân
32
Chuyển mục đích sử dụng đất
quốc phòng để xây dựng nhà văn hóa phường Minh Phương
0,15
Phường Minh Phương
33
Hồ sinh thái tại khu vực hồ Đồng
Thống
0,78
Phường Thanh Miếu
Quyết định 3587/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3587/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
111
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng