|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 25/NQ-HĐND 2022 chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa thực hiện dự án Thái Bình
Số hiệu:
|
25/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tiến Thành
|
Ngày ban hành:
|
13/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 25/NQ-HĐND
|
Thái
Bình, ngày 13 tháng 7 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ DUYỆT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14
ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số nghị định quy định chi tiết Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg
ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử
dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến
năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 107/TTr-UBND ngày
06 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện
các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình; Báo cáo thẩm tra số 12/BC-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2022 của
Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt chuyển mục đích sử dụng 98,30ha đất trồng
lúa để thực hiện 73 dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình (có Danh mục chi tiết
kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh
tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật,
trong đó chỉ đạo:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ
trì, phối hợp với các sở, ban, ngành và địa phương liên quan:
a) Chịu trách nhiệm về: Sự cần thiết,
tính chính xác của hồ sơ, căn cứ pháp lý, đảm bảo các dự án đủ điều kiện trình
Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định của pháp luật.
b) Rà soát đảm bảo: Chính xác tên dự
án, địa điểm, diện tích; đúng quy hoạch, mục đích sử dụng đất, thẩm quyền và
quy trình theo quy định của pháp luật trước khi tổ chức thực hiện.
c) Tổ chức thực hiện, quản lý, sử dụng
các diện tích đất đã được phê duyệt theo quy định của pháp luật, tiết kiệm, hiệu
quả, tránh lãng phí.
2. Các sở, ban, ngành và địa phương
tăng cường kỷ luật, kỷ cương trong công tác quản lý Nhà nước về đất đai trên địa
bàn tỉnh; tăng cường kiểm tra, kiểm soát, kịp thời phát hiện và kiên quyết xử lý
nghiêm theo quy định của pháp luật đối với tổ chức, cá nhân triển khai xây dựng
công trình, dự án khi chưa có đủ thủ tục theo quy định.
3. Khi Quy hoạch tỉnh Thái Bình thời
kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt, tiến
hành rà soát, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện đúng quy định
của pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội
đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc
tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Bình Khóa XVII Kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2022
và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường; Tài chính; Xây dựng; Kế hoạch và Đầu tư;
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Kiểm toán Nhà nước Khu vực XI;
- Các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Thường trực Huyện ủy, Thành ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân huyện, thành phố;
- Ủy ban nhân dân huyện, thành phố;
- Báo Thái Bình; Công báo tỉnh; Cổng thông tin điện tử Thái Bình; Trang thông
tin điện tử Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Thái
Bình;
- Lưu VTVP.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến Thành
|
DANH MỤC
CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI
BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 13 tháng
7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án
|
|
Địa
điểm thực hiện
|
Diện
tích đất sử dụng (m2)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Mã loại đất
|
Xứ
đồng, thôn, xóm, tổ dân phố
|
Xã,
phường, thị trấn
|
Huyện
|
Tổng
diện tích
|
Trong
đó lấy từ loại đất
|
Trồng lúa
|
Đất
ở
|
Đất
khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
I
|
Đất ở nông
thôn
|
ONT
|
|
|
|
620.800
|
558.500
|
|
62.300
|
|
1
|
Quy hoạch khép kín khu dân cư
|
ONT
|
Văn Tràng
|
Thụy
Văn
|
Thái
Thụy
|
7.000
|
5.500
|
|
1.500
|
Quyết định số
43/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 của UBND xã Thụy Văn về việc phê duyệt báo cáo kinh
tế kỹ thuật xây dựng công trình hạ tầng khu dân cư thôn Văn Tràng, xã Thụy Văn
|
2
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Trung
|
Tân
Học
|
Thái
Thụy
|
12.000
|
12.000
|
|
|
Quyết định số 43/QĐ-UBND ngày
25/4/2022 của UBND xã Tân Học về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây
dựng công trình: Xây dựng hạ tầng điểm dân cư thôn Trung
xã Tân Học
|
3
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Bắc
|
Tân
Học
|
Thái
Thụy
|
3.300
|
3.300
|
|
|
Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày
25/4/2022 của UBND xã Tân Học về việc phê duyệt Báo cáo
kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Xây dựng hạ tầng
điểm dân cư xen kẹp tại thôn Bắc (điểm số 3)
|
4
|
Dự án phát triển nhà ở khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu xã Tây Lương
|
ONT
|
Thượng,
Nghĩa, Hiên
|
Tây
Lương
|
Tiền
Hải
|
95.100
|
83.000
|
|
12.100
|
Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày
13/5/2022 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án phát triển nhà ở
khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu tại xã Tây Lương, huyện
Tiền Hải
|
5
|
Dự án phát triển
nhà ở khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu xã Nam Chính
|
ONT
|
Thủ Chính
|
Nam
Chính
|
Tiền
Hải
|
76.400
|
64.000
|
|
12.400
|
Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày
25/4/2022 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án phát triển nhà ở
khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu tại
xã Nam Chính, huyện Tiền Hải
|
6
|
Dự án phát triển nhà ở khu dân cư
nông thôn mới kiểu mẫu xã Đông Lâm
|
ONT
|
Thanh
Đông
|
Đông
Lâm
|
Tiền
Hải
|
91.000
|
76.000
|
|
15.000
|
Quyết định số 34/QĐ-BQLKKT ngày
10/5/2022 của Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công
nghiệp chấp thuận chủ trương đầu tư dự án phát triển nhà ở khu dân cư nông
thôn mới kiểu mẫu tại xã Đông Lâm, huyện Tiền Hải
|
7
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Quỳnh
Lang
|
Quỳnh
Ngọc
|
Quỳnh
Phụ
|
95.000
|
90.000
|
|
5.000
|
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày
26/5/2022 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
8
|
Quy hoạch đất ở An Đồng (3 vị trí)
|
ONT
|
Đồng
Tâm, Vũ Xá
|
An Đồng
|
Quỳnh
Phụ
|
105.000
|
99.000
|
|
6.000
|
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày
26/5/2022 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án
|
9
|
Quy hoạch dân cư thôn Đại Phú (giáp ĐH.74)
|
ONT
|
Đại
Phú
|
Châu
Sơn
|
Quỳnh
Phụ
|
12.000
|
10.000
|
|
2.000
|
Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày
30/3/2022 của UBND xã Châu Sơn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
10
|
Quy hoạch dân cư thôn Cẩn Du
|
ONT
|
Cẩn
Du
|
Châu
Sơn
|
Quỳnh
Phụ
|
24.000
|
22.000
|
|
2.000
|
Nghị quyết số 25B/NQ-HĐND ngày
14/01/2022 của HĐND xã Châu Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
11
|
Quy hoạch dân cư Đồng Hạ
|
ONT
|
Thượng
Hạ Phán
|
Quỳnh
Hoàng
|
Quỳnh
Phụ
|
8.400
|
8.400
|
|
|
Nghị quyết số 19/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của HĐND xã Quỳnh Hoàng về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư
|
12
|
Quy hoạch dân cư An Lộng 2
|
ONT
|
An Lộng
2
|
Quỳnh
Hoàng
|
Quỳnh Phụ
|
7.200
|
7.200
|
|
|
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND
ngày 10/01/2022 của HĐND xã Quỳnh Hoàng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
13
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Tràng
|
An
Tràng
|
Quỳnh
Phụ
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày
12/01/2022 của HĐND xã An Tràng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
14
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Thượng
|
An
Tràng
|
Quỳnh
Phụ
|
8.000
|
8.000
|
|
|
Nghị quyết số 22/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của HĐND xã An Tràng
về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
15
|
Quy hoạch dân
cư
|
ONT
|
Tràng
|
An
Tràng
|
Quỳnh
Phụ
|
24.000
|
22.500
|
|
1.500
|
Nghị quyết số
23/NQ-UBND ngày 10/01/2022 của HĐND xã An Tràng về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư
|
16
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Hương
|
Xuân
Hòa
|
Vũ
Thư
|
10.000
|
6.200
|
|
3.800
|
Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày 25/5/2022
của UBND xã Xuân Hòa về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình hạ tầng khu dân cư số 1 thôn Hương
|
17
|
Quy hoạch chuyển mục đích xen kẹp
trong khu dân cư
|
ONT
|
Phú
Khu
|
Văn Lang
|
Hưng
Hà
|
2.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
18
|
Quy hoạch dân cư
thôn An Vĩnh
|
ONT
|
An
Vĩnh
|
Mê Linh
|
Đông
Hưng
|
8.400
|
8.400
|
|
|
Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày
22/01/2022 của UBND xã Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Quy hoạch
khu dân cư thôn An Vĩnh xã Mê Linh, huyện Đông Hưng
|
19
|
Quy hoạch dân cư cửa ông Thường (điểm số 6)
|
ONT
|
Hoành
Từ
|
Đông
Cường
|
Đông
Hưng
|
11.000
|
11.000
|
|
|
Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày
22/01/2022 của UBND xã Đông Cường về phê duyệt chủ trương đầu tư quy hoạch
dân cư chia lô đấu giá quyền sử dụng
đất tại khu vực Cửa ông Thường thôn Hoành Từ
|
20
|
Quy hoạch khu
dân cư thôn Tân Bình
|
ONT
|
Tân
Bình 1
|
Hợp
Tiến
|
Đông
Hưng
|
18.000
|
18.000
|
|
|
Quyết định số 03/QĐ-UBND ngày
15/01/2022 của UBND xã Hợp Tiến về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư Quy hoạch khu dân cư thôn Tân Bình 1 xã Hợp Tiến, huyện Đông Hưng
|
II
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
|
|
|
138.500
|
94.300
|
1.400
|
42.800
|
|
21
|
Quy hoạch Khu dân cư xứ đồng Vạn
Đê, phường Hoàng Diệu
|
ODT
|
Vạn
Đê
|
Hoàng
Diệu
|
Thành
phố
|
75.500
|
35.600
|
|
39.900
|
Quyết định 4060/QĐ-UBND ngày 30/12/2016
của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xứ
đồng Vạn Đê, phường Hoàng Diệu
|
22
|
Quy hoạch Khu dân cư tổ 7 phường Phú Khánh
|
ODT
|
|
Phú
Khánh
|
Thành
phố
|
63.000
|
58.700
|
1.400
|
2.900
|
Quyết định 4628/QĐ-UBND ngày
12/10/2018 của UBND thành phố Thái Bình về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 7 phường
Phú Khánh
|
III
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
23
|
Quy hoạch Trụ sở công an xã
|
CAN
|
|
Vũ Phúc
|
Thành
phố
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày
29/04/2022 của HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án xây dựng trụ sở
làm việc của Công an 123 xã có cơ sở vật chất khó khăn (giai đoạn 1: Xây dựng 26 trụ sở)
|
24
|
Quy hoạch Trụ sở công an xã
|
CAN
|
|
Đông
Hòa
|
Thành
phố
|
2.000
|
2.000
|
|
|
25
|
Quy hoạch Trụ sở công an xã
|
CAN
|
Phất Lộc Tây
|
Thái
Giang
|
Thái
Thụy
|
1.000
|
1.000
|
|
|
26
|
Quy hoạch Trụ sở công an xã
|
CAN
|
Chỉ
Bồ
|
Thụy
Trường
|
Thái
Thụy
|
2.000
|
2.000
|
|
|
IV
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
5.255
|
4.399
|
|
856
|
|
27
|
Công ty TNHH thương mại gỗ mỹ nghệ
Thăng Long.
|
SKN
|
|
Quỳnh
Mỹ
|
Quỳnh
Phụ
|
5.255
|
4.399
|
|
856
|
Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày
13/5/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp
thuận nhà đầu tư
|
V
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
|
|
|
88.701
|
50.906
|
1.008
|
36.787
|
|
28
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐT.455 (đường
216) đoạn từ Quốc lộ 10 đến đường ĐT.456 (đường trục 1)
|
DGT
|
|
Thụy
Duyên, Thụy Thanh
|
Thái
Thụy
|
78.700
|
42.500
|
1.000
|
35.200
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 29/4/2022
của HĐND tỉnh về phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư
Dự án cải tạo, nâng cấp đường ĐT.455 đoạn xã An Dục huyện Quỳnh Phụ đến đường
ĐT.456 huyện Thái Thụy
|
29
|
Quy hoạch đường nối ĐH.75 và ĐH.76
|
DGT
|
Nguyên
Xá 1, Lam Cầu 2, Lam Cầu 3
|
An
Hiệp
|
Quỳnh
Phụ
|
8.100
|
8.100
|
|
|
Nghị quyết số 100A/NQ-HĐND ngày
29/10/2021 của HĐND huyện Quỳnh Phụ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
30
|
Đường trục chính vào khu sản xuất
thôn An Phú 1 xã Quỳnh Hải; Hạng mục: Vỉa hè, rãnh thoát
nước
|
DGT
|
An
Phú 1
|
Quỳnh
Hải
|
Quỳnh
Phụ
|
1.901
|
306
|
8
|
1.587
|
Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày
13/01/2021 của HĐND xã Quỳnh Hải về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư; Quyết định số 412/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của UBND xã Quỳnh Hải
về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ
thuật
|
VI
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
24.520
|
19.730
|
2.000
|
2.790
|
|
31
|
Quy hoạch Dự án nâng cao năng lực
truyền tải ĐZ 110kV từ TBA 220kV Thái Bình - TBA 110kV Thái Bình
|
DNL
|
|
Phú
Xuân, Tiền Phong
|
Thành phố
|
4.000
|
1.000
|
2.000
|
1.000
|
Quyết định số 2615/QĐ-EVNNPC ngày 23/8/2016
của Tổng công ty điện lực Miền Bắc về việc duyệt bổ sung danh mục kế hoạch đầu
tư xây dựng năm 2016 cho Công ty lưới điện cao thế miền
Bắc
|
32
|
Quy hoạch Xây dựng xuất tuyển mạch
kép 35, 22kV lộ 371 và 471 trạm 110kV Thành phố 2, tỉnh Thái Bình
|
DNL
|
|
|
Thành
phố
|
600
|
400
|
|
200
|
Quyết định số 115/QĐ-EVNNPC ngày
15/01/2020 của Tổng công ty điện lực Miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm
giao kế hoạch vốn các công trình đầu
tư xây dựng bổ sung năm 2020 cho Công ty điện lực Thái Bình
|
33
|
Nâng cấp, cải tạo mạch vòng
475E11.3 (trạm 110kV Thành phố) và
475E3.3 (Trạm 110kV Long Bối)
|
DNL
|
|
|
Thành
phố
|
700
|
400
|
|
300
|
Quyết định số 1060/QĐ-EVNNPC ngày 10/5/2021 của Tổng công ty điện
lực Miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao kế hoạch vốn các công trình đầu tư xây dựng bổ sung năm
2021 cho Công ty điện lực Thái Bình
|
34
|
Xuất tuyển 110kv
sau TBA 220kV Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
|
DNL
|
|
|
Thành phố
|
8.000
|
7.500
|
|
500
|
Quyết định số 2062/QĐ-EVNNPC ngày 20/8/2021
của Tổng công ty Điện lực miền bắc về việc giao danh mục và nhiệm vụ quản lý A các dự án lưới điện 110kV cho Ban Quản lý
dự án xây dựng điện miền Bắc
|
35
|
Cấy TBA chống quá tải, nâng cao chất
lượng điện năng lưới điện 0,4kV năm 2022
|
DNL
|
|
|
Hưng
Hà
|
420
|
400
|
|
20
|
Quyết định số 2116/QĐ-EVNNPC ngày
26/8/2021 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục dự án
|
36
|
Cấy TBA chống quá tải, nâng cao chất
lượng điện năng lưới điện 0,4kV năm 2022
|
DNL
|
|
|
Hưng
Hà
|
550
|
530
|
|
20
|
Quyết định số 2116/QĐ-EVNNPC ngày
26/8/2021 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục dự án
|
37
|
Cải tạo đường
dây 110kV lộ 172E3.3 Long Bối - Kiến Xương -173E11.9 Tiền Hải
|
DNL
|
|
|
Đông
Hưng
|
1.250
|
500
|
|
750
|
Quyết định số 665/QĐ-EVNNPC
ngày 30/3/2022 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao kế hoạch vốn
và giải ngân vốn đầu tư xây dựng
năm 2022 cho Ban Quản lý dự án lưới điện
|
38
|
Cải tạo đường
dây 110kV từ TBA 220kV Thái Bình - Hưng Hà, tỉnh Thái
Bình
|
DNL
|
|
|
Đông
Hưng
|
9.000
|
9.000
|
|
|
Quyết định số 690/QĐ-EVNNPC ngày 31/3/2022 của Tổng công ty Điện lực Miền bắc về việc giao kế hoạch vốn và giải ngân vốn đầu tư xây dựng năm 2022 cho
Ban Quản lý dự án xây dựng điện miền Bắc
|
VII
|
Đất giáo dục đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
16.500
|
14.700
|
|
1.800
|
|
39
|
Trường Mầm non trung tâm
|
DGD
|
Văn
Hán Trung
|
Thái
Hưng
|
Thái
Thụy
|
6.800
|
6.000
|
|
800
|
Quyết định số 91A/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND xã Thái Hưng về việc phê duyệt báo cáo kinh tế
kỹ thuật xây dựng công trình: Trường mầm non xã Thái Hưng
|
40
|
Mở rộng Trường
Mầm non khu 2
|
DGD
|
Cuối An Tiêm 3
|
Thụy
Dân
|
Thái
Thụy
|
900
|
900
|
|
|
Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày
30/12/2021 của UBND xã Thụy Dân phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng
công trình: Trường mầm non xã Thụy Dân, hạng mục: Nhà
hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ
|
41
|
Quy hoạch Trường Mầm non trung tâm
|
DGD
|
Quang
Trung, Châu Tiến
|
Quỳnh
Mỹ
|
Quỳnh
Phụ
|
8.800
|
7.800
|
|
1.000
|
Nghị quyết số 52b/NQ-HĐND ngày
26/01/2022 của HĐND xã Quỳnh Mỹ về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số
40/QĐ-UBND ngày 10/5/2022 của UBND xã Quỳnh Mỹ về việc phê duyệt báo cáo kinh
tế kỹ thuật
|
VIII
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
13.300
|
12.800
|
|
500
|
|
42
|
Quy hoạch Đài tưởng niệm liệt sĩ
|
DVH
|
I An
Định
|
Thụy
Văn
|
Thái
Thụy
|
5.800
|
5.800
|
|
|
Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày
16/12/2014 của UBND xã Thụy Văn về việc phê duyệt Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật, bản vẽ thiết kế - dự toán Công trình: Đài tưởng niệm
liệt sĩ xã Thụy Văn (Giai đoạn 1)
|
43
|
Nhà văn hóa xã An Vinh
|
DVH
|
Hương
Hòa
|
An
Vinh
|
Quỳnh
Phụ
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày
21/9/2020 của UBND xã An Vinh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
44
|
Quy hoạch nhà văn hóa xã
|
DVH
|
Thượng
Thọ
|
Châu
Sơn
|
Quỳnh
Phụ
|
3.500
|
3.000
|
|
500
|
Nghị quyết số 25a/NQ-HĐND ngày
14/1/2022 của HĐND xã Châu Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình
|
45
|
Quy hoạch nhà văn hóa xã
|
DVH
|
Ngõ
Mưa
|
Quỳnh
Hoàng
|
Quỳnh
Phụ
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày
10/01/2022 của HĐND xã Quỳnh Hoàng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình
|
IX
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
17.300
|
17.300
|
|
|
|
46
|
Sân vận động trung tâm xã
|
DTT
|
Văn Hàn Tây
|
Thái
Hưng
|
Thái
Thụy
|
6.000
|
6.000
|
|
|
Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 10/7/2017
của UBND xã Thái Hưng về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng
công trình sân vận động trung tâm
xã Thái Hưng
|
47
|
Sân thể thao trung tâm xã
|
DTT
|
Hóa Tài
|
Thụy
Duyên
|
Thái
Thụy
|
4.300
|
4.300
|
|
|
Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày
04/11/2016 của UBND xã Thụy Duyên về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật Sân vận động trung tâm xã Thụy Duyên, huyện Thái Thụy
|
48
|
Sân thể thao thôn
|
DTT
|
Lễ Củ
|
Thụy
Duyên
|
Thái
Thụy
|
1.600
|
1.600
|
|
|
Quyết định số
55/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND xã Thụy Duyên về việc
phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật sân thể thao thôn Lễ Củ xã Thụy Duyên, huyện
Thái Thụy
|
49
|
Sân thể thao
thôn
|
DTT
|
Hậu
Trữ
|
Thụy
Duyên
|
Thái
Thụy
|
2.500
|
2.500
|
|
|
Quyết định số 255/QĐ-UBND ngày
15/9/2021 của UBND xã Thụy Duyên về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
xây dựng công trình Sân thể thao thôn Hậu Trữ xã Thụy Duyên, huyện Thái Thụy
|
50
|
Sân thể thao thôn
|
DTT
|
Đoài
|
Thụy
Ninh
|
Thái
Thụy
|
2.900
|
2.900
|
|
|
Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày
01/3/2021 của UBND xã Thụy Ninh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật
công trình: Đầu tư xây dựng sân thể thao thôn Đoài
|
X
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
51
|
Quy hoạch đất trụ sở UBND xã + nhà
văn hóa
|
TSC
|
Phất
Lộc Tây
|
Thái
Giang
|
Thái
Thụy
|
8.000
|
8.000
|
|
|
Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày
29/6/2021 của UBND xã Thái Giang về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
Công trình: Trụ sở UBND xã Thái Giang
|
XI
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
52
|
Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ cụm An
Vinh
|
NTD
|
Hưng Đạo 2
|
An
Vinh
|
Quỳnh
Phụ
|
1.500
|
1.500
|
|
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày
26/5/2022 của HĐND huyện Quỳnh Phụ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
XII
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
4.000
|
2.700
|
400
|
900
|
|
53
|
Chùa Xuân Phố
|
TON
|
Xuân
Phố
|
Thái
Phúc
|
Thái
Thụy
|
4.000
|
2.700
|
400
|
900
|
Văn bản số 3571/UBND-NNTNMT ngày
01/10/2018 của UBND tỉnh về việc cho phép làm thủ tục xin giao đất để xây dựng
khôi phục Chùa
|
XIII
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
43.900
|
43.900
|
|
|
|
54
|
Quy hoạch khu xử lý rác thải tập
trung
|
DRA
|
Đồng
Tỉnh
|
Dương Hồng Thủy
|
Thái
Thụy
|
8.000
|
8.000
|
|
|
Quyết định số 77/QĐ-UBND ngày
11/11/2018 của UBND xã Thái Dương về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
xây dựng công trình: Khu xử lý rác thải sinh hoạt xã Thái
Dương và xã Thái Hồng (nay là xã
Dương Hồng Thủy)
|
55
|
Quy hoạch bãi rác tập trung
|
DRA
|
2
Hoành Sơn
|
Thụy
Văn
|
Thái
Thụy
|
8.500
|
8.500
|
|
|
Quyết định số 39/QĐ-XD ngày
24/3/2013 của UBND xã Thụy Văn về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
xây dựng công trình: Khu xử lý rác và chôn lấp chất thải
rắn sinh hoạt xã Thụy Văn
|
56
|
Khu xử lý rác thải
|
DRA
|
Cổng Kênh
|
Thái
Phúc
|
Thái
Thụy
|
6.000
|
6.000
|
|
|
Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày
20/12/2017 của UBND xã Thái Phúc về việc phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành Công trình: Khu thu gom xử lý rác thải sinh
hoạt theo công nghệ lò đốt xã Thái Phúc
|
57
|
Khu xử lý rác
thải tập trung
|
DRA
|
Đông
Hồ
|
Thụy
Phong
|
Thái
Thụy
|
16.400
|
16.400
|
|
|
Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày
15/02/2019 của UBND xã Thụy Phong về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
xây dựng công trình: Khu xử lý rác thải theo công nghệ lò đốt rác xã Thụy Phong, huyện Thái Thụy
|
58
|
Khu xử lý rác thải sinh hoạt
|
DRA
|
Hòe
Nha
|
Thụy
Chính
|
Thái
Thụy
|
5.000
|
5.000
|
|
|
Quyết định số 41/QĐ-UBND ngày
28/8/2015 của UBND xã Thụy Chính về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình: Khu xử lý rác thải xã Thụy
Chính
|
XIV
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
59
|
Quy hoạch chợ Trà Hồi
|
DCH
|
Trà
Hồi
|
Thụy
Bình
|
Thái Thụy
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày
28/12/2013 của UBND xã Thụy Bình phê duyệt Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và dự toán Công trình: Chợ Hồi
xã Thụy Bình - Thái Thụy
|
XV
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
125.471
|
113.301
|
|
12.170
|
|
60
|
Dự án Đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh dịch vụ tổng hợp của Công ty TNHH thương mại và dịch vụ
Thành Anh
|
TMD
|
|
Vũ
Chính
|
Thành phố
|
1.700
|
1.700
|
|
|
Quyết định số 3306/QĐ-UBND ngày
04/12/2020 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng cửa
hàng kinh doanh dịch vụ tổng hợp của Công ty TNHH thương
mại và dịch vụ Thành Anh
|
61
|
Dự án đầu tư xây dựng khu dịch vụ
thương mại tổng hợp, Showroom ô tô, dịch vụ chăm sóc, sửa chữa ô tô Prima (Công ty TNHH PRIMA)
|
TMD
|
|
Phú
Xuân
|
Thành
phố
|
28.500
|
28.500
|
|
|
Quyết định số 1695/QĐ-UBND ngày
18/6/2019 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư xây
dựng khu dịch vụ thương mại tổng hợp, showroom ô tô, dịch vụ chăm sóc, sửa chữa
ô tô Prima
|
62
|
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp,
showroom ô tô, máy nông nghiệp, máy xây dựng, dịch vụ chăm sóc, bảo dưỡng, sửa
chữa Quang Hưng Phát (Công ty TNHH TMDV tổng hợp Quang Hưng Phát)
|
TMD
|
|
Phú
Xuân
|
Thành
phố
|
22.000
|
21.300
|
|
700
|
Quyết định số 1696/QĐ-UBND ngày 18/6/2019
của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng khu dịch vụ
thương mại tổng hợp, showroom ô tô, máy nông nghiệp, máy xây dựng dịch vụ
chăm sóc bảo dưỡng, sửa chữa Quang Hưng Phát
|
63
|
Dự án đầu tư xây dựng trạm dừng nghỉ quốc lộ 10 (Công ty An Thái)
|
TMD
|
|
Phú Xuân; Tân Bình
|
Thành
phố
|
42.900
|
31.534
|
|
11.366
|
Quyết định số 3468/QĐ-UBND ngày
27/12/2017 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án xây dựng trạm dừng
nghỉ quốc lộ 10 tại Km86+500 (trái tuyến)
|
64
|
Khu dịch vụ, thương mại tổng hợp (Công ty cổ phần
thép và khoáng sản Kinh Đô)
|
TMD
|
|
Tân
Bình
|
Thành
phố
|
4.300
|
4.300
|
|
|
Quyết định số 2375/QĐ-UBND ngày
21/9/2018 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án xây dựng khu dịch vụ
thương mại tổng hợp Kinh Đô
|
65
|
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp
(Công ty TNHH TMDV tổng hợp Quang Hưng Phát)
|
TMD
|
|
Tân
Bình
|
Thành
phố
|
4.300
|
4.300
|
|
|
Quyết định số 2374/QĐ-UBND ngày
21/9/2018 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án xây dựng khu dịch vụ thương mại tổng
hợp Quang Hưng Phát
|
66
|
Quy hoạch đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
Hoành
Quan Triều
|
Dương
Phúc
|
Thái Thụy
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
67
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
Tổ
10
|
Thị
trấn An Bài
|
Quỳnh
Phụ
|
4.700
|
4.700
|
|
|
|
68
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
Tổ 5
|
Thị
trấn An Bài
|
Quỳnh
Phụ
|
874
|
874
|
|
|
|
69
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
Tổ 6
|
Thị
trấn An Bài
|
Quỳnh
Phụ
|
4.700
|
4.700
|
|
|
|
70
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
Tổ 8
|
Thị
trấn An Bài
|
Quỳnh
Phụ
|
4.856
|
4.752
|
|
104
|
|
71
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
Tiên
Cầu
|
Quỳnh
Trang
|
Quỳnh
Phụ
|
1.996
|
1.996
|
|
|
|
72
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
Tiên
Bá
|
Quỳnh
Thọ
|
Quỳnh
Phụ
|
1.645
|
1.645
|
|
|
|
XVI
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
33.000
|
33.000
|
|
|
|
73
|
Quy hoạch vùng nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
Khúc
Mai
|
Thụy
Thanh
|
Thái
Thụy
|
33.000
|
33.000
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
1.148.747
|
983.036
|
4.808
|
160.903
|
|
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2022 phê duyệt chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 25/NQ-HĐND ngày 13/07/2022 phê duyệt chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình
2.359
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|