STT
|
Tên dự án
|
|
Địa
điểm thực hiện
|
Diện
tích đất sử dụng (m2)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Mã loại đất
|
Xứ
đồng, thôn, xóm, tổ dân phố
|
Xã,
phường, thị trấn
|
Huyện
|
Tổng
diện tích
|
Trong
đó lấy từ loại đất
|
Trồng lúa
|
Đất
ở
|
Đất
khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
I
|
Đất ở nông
thôn
|
ONT
|
|
|
|
620.800
|
558.500
|
|
62.300
|
|
1
|
Quy hoạch khép kín khu dân cư
|
ONT
|
Văn Tràng
|
Thụy
Văn
|
Thái
Thụy
|
7.000
|
5.500
|
|
1.500
|
Quyết định số
43/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 của UBND xã Thụy Văn về việc phê duyệt báo cáo kinh
tế kỹ thuật xây dựng công trình hạ tầng khu dân cư thôn Văn Tràng, xã Thụy Văn
|
2
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Trung
|
Tân
Học
|
Thái
Thụy
|
12.000
|
12.000
|
|
|
Quyết định số 43/QĐ-UBND ngày
25/4/2022 của UBND xã Tân Học về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây
dựng công trình: Xây dựng hạ tầng điểm dân cư thôn Trung
xã Tân Học
|
3
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Bắc
|
Tân
Học
|
Thái
Thụy
|
3.300
|
3.300
|
|
|
Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày
25/4/2022 của UBND xã Tân Học về việc phê duyệt Báo cáo
kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Xây dựng hạ tầng
điểm dân cư xen kẹp tại thôn Bắc (điểm số 3)
|
4
|
Dự án phát triển nhà ở khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu xã Tây Lương
|
ONT
|
Thượng,
Nghĩa, Hiên
|
Tây
Lương
|
Tiền
Hải
|
95.100
|
83.000
|
|
12.100
|
Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày
13/5/2022 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án phát triển nhà ở
khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu tại xã Tây Lương, huyện
Tiền Hải
|
5
|
Dự án phát triển
nhà ở khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu xã Nam Chính
|
ONT
|
Thủ Chính
|
Nam
Chính
|
Tiền
Hải
|
76.400
|
64.000
|
|
12.400
|
Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày
25/4/2022 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án phát triển nhà ở
khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu tại
xã Nam Chính, huyện Tiền Hải
|
6
|
Dự án phát triển nhà ở khu dân cư
nông thôn mới kiểu mẫu xã Đông Lâm
|
ONT
|
Thanh
Đông
|
Đông
Lâm
|
Tiền
Hải
|
91.000
|
76.000
|
|
15.000
|
Quyết định số 34/QĐ-BQLKKT ngày
10/5/2022 của Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công
nghiệp chấp thuận chủ trương đầu tư dự án phát triển nhà ở khu dân cư nông
thôn mới kiểu mẫu tại xã Đông Lâm, huyện Tiền Hải
|
7
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Quỳnh
Lang
|
Quỳnh
Ngọc
|
Quỳnh
Phụ
|
95.000
|
90.000
|
|
5.000
|
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày
26/5/2022 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
8
|
Quy hoạch đất ở An Đồng (3 vị trí)
|
ONT
|
Đồng
Tâm, Vũ Xá
|
An Đồng
|
Quỳnh
Phụ
|
105.000
|
99.000
|
|
6.000
|
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày
26/5/2022 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án
|
9
|
Quy hoạch dân cư thôn Đại Phú (giáp ĐH.74)
|
ONT
|
Đại
Phú
|
Châu
Sơn
|
Quỳnh
Phụ
|
12.000
|
10.000
|
|
2.000
|
Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày
30/3/2022 của UBND xã Châu Sơn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
10
|
Quy hoạch dân cư thôn Cẩn Du
|
ONT
|
Cẩn
Du
|
Châu
Sơn
|
Quỳnh
Phụ
|
24.000
|
22.000
|
|
2.000
|
Nghị quyết số 25B/NQ-HĐND ngày
14/01/2022 của HĐND xã Châu Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
11
|
Quy hoạch dân cư Đồng Hạ
|
ONT
|
Thượng
Hạ Phán
|
Quỳnh
Hoàng
|
Quỳnh
Phụ
|
8.400
|
8.400
|
|
|
Nghị quyết số 19/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của HĐND xã Quỳnh Hoàng về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư
|
12
|
Quy hoạch dân cư An Lộng 2
|
ONT
|
An Lộng
2
|
Quỳnh
Hoàng
|
Quỳnh Phụ
|
7.200
|
7.200
|
|
|
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND
ngày 10/01/2022 của HĐND xã Quỳnh Hoàng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
13
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Tràng
|
An
Tràng
|
Quỳnh
Phụ
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày
12/01/2022 của HĐND xã An Tràng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
14
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Thượng
|
An
Tràng
|
Quỳnh
Phụ
|
8.000
|
8.000
|
|
|
Nghị quyết số 22/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của HĐND xã An Tràng
về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
15
|
Quy hoạch dân
cư
|
ONT
|
Tràng
|
An
Tràng
|
Quỳnh
Phụ
|
24.000
|
22.500
|
|
1.500
|
Nghị quyết số
23/NQ-UBND ngày 10/01/2022 của HĐND xã An Tràng về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư
|
16
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Hương
|
Xuân
Hòa
|
Vũ
Thư
|
10.000
|
6.200
|
|
3.800
|
Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày 25/5/2022
của UBND xã Xuân Hòa về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình hạ tầng khu dân cư số 1 thôn Hương
|
17
|
Quy hoạch chuyển mục đích xen kẹp
trong khu dân cư
|
ONT
|
Phú
Khu
|
Văn Lang
|
Hưng
Hà
|
2.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
18
|
Quy hoạch dân cư
thôn An Vĩnh
|
ONT
|
An
Vĩnh
|
Mê Linh
|
Đông
Hưng
|
8.400
|
8.400
|
|
|
Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày
22/01/2022 của UBND xã Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Quy hoạch
khu dân cư thôn An Vĩnh xã Mê Linh, huyện Đông Hưng
|
19
|
Quy hoạch dân cư cửa ông Thường (điểm số 6)
|
ONT
|
Hoành
Từ
|
Đông
Cường
|
Đông
Hưng
|
11.000
|
11.000
|
|
|
Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày
22/01/2022 của UBND xã Đông Cường về phê duyệt chủ trương đầu tư quy hoạch
dân cư chia lô đấu giá quyền sử dụng
đất tại khu vực Cửa ông Thường thôn Hoành Từ
|
20
|
Quy hoạch khu
dân cư thôn Tân Bình
|
ONT
|
Tân
Bình 1
|
Hợp
Tiến
|
Đông
Hưng
|
18.000
|
18.000
|
|
|
Quyết định số 03/QĐ-UBND ngày
15/01/2022 của UBND xã Hợp Tiến về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư Quy hoạch khu dân cư thôn Tân Bình 1 xã Hợp Tiến, huyện Đông Hưng
|
II
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
|
|
|
138.500
|
94.300
|
1.400
|
42.800
|
|
21
|
Quy hoạch Khu dân cư xứ đồng Vạn
Đê, phường Hoàng Diệu
|
ODT
|
Vạn
Đê
|
Hoàng
Diệu
|
Thành
phố
|
75.500
|
35.600
|
|
39.900
|
Quyết định 4060/QĐ-UBND ngày 30/12/2016
của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xứ
đồng Vạn Đê, phường Hoàng Diệu
|
22
|
Quy hoạch Khu dân cư tổ 7 phường Phú Khánh
|
ODT
|
|
Phú
Khánh
|
Thành
phố
|
63.000
|
58.700
|
1.400
|
2.900
|
Quyết định 4628/QĐ-UBND ngày
12/10/2018 của UBND thành phố Thái Bình về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 7 phường
Phú Khánh
|
III
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
23
|
Quy hoạch Trụ sở công an xã
|
CAN
|
|
Vũ Phúc
|
Thành
phố
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày
29/04/2022 của HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án xây dựng trụ sở
làm việc của Công an 123 xã có cơ sở vật chất khó khăn (giai đoạn 1: Xây dựng 26 trụ sở)
|
24
|
Quy hoạch Trụ sở công an xã
|
CAN
|
|
Đông
Hòa
|
Thành
phố
|
2.000
|
2.000
|
|
|
25
|
Quy hoạch Trụ sở công an xã
|
CAN
|
Phất Lộc Tây
|
Thái
Giang
|
Thái
Thụy
|
1.000
|
1.000
|
|
|
26
|
Quy hoạch Trụ sở công an xã
|
CAN
|
Chỉ
Bồ
|
Thụy
Trường
|
Thái
Thụy
|
2.000
|
2.000
|
|
|
IV
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
5.255
|
4.399
|
|
856
|
|
27
|
Công ty TNHH thương mại gỗ mỹ nghệ
Thăng Long.
|
SKN
|
|
Quỳnh
Mỹ
|
Quỳnh
Phụ
|
5.255
|
4.399
|
|
856
|
Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày
13/5/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp
thuận nhà đầu tư
|
V
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
|
|
|
88.701
|
50.906
|
1.008
|
36.787
|
|
28
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐT.455 (đường
216) đoạn từ Quốc lộ 10 đến đường ĐT.456 (đường trục 1)
|
DGT
|
|
Thụy
Duyên, Thụy Thanh
|
Thái
Thụy
|
78.700
|
42.500
|
1.000
|
35.200
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 29/4/2022
của HĐND tỉnh về phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư
Dự án cải tạo, nâng cấp đường ĐT.455 đoạn xã An Dục huyện Quỳnh Phụ đến đường
ĐT.456 huyện Thái Thụy
|
29
|
Quy hoạch đường nối ĐH.75 và ĐH.76
|
DGT
|
Nguyên
Xá 1, Lam Cầu 2, Lam Cầu 3
|
An
Hiệp
|
Quỳnh
Phụ
|
8.100
|
8.100
|
|
|
Nghị quyết số 100A/NQ-HĐND ngày
29/10/2021 của HĐND huyện Quỳnh Phụ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
30
|
Đường trục chính vào khu sản xuất
thôn An Phú 1 xã Quỳnh Hải; Hạng mục: Vỉa hè, rãnh thoát
nước
|
DGT
|
An
Phú 1
|
Quỳnh
Hải
|
Quỳnh
Phụ
|
1.901
|
306
|
8
|
1.587
|
Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày
13/01/2021 của HĐND xã Quỳnh Hải về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư; Quyết định số 412/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của UBND xã Quỳnh Hải
về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ
thuật
|
VI
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
24.520
|
19.730
|
2.000
|
2.790
|
|
31
|
Quy hoạch Dự án nâng cao năng lực
truyền tải ĐZ 110kV từ TBA 220kV Thái Bình - TBA 110kV Thái Bình
|
DNL
|
|
Phú
Xuân, Tiền Phong
|
Thành phố
|
4.000
|
1.000
|
2.000
|
1.000
|
Quyết định số 2615/QĐ-EVNNPC ngày 23/8/2016
của Tổng công ty điện lực Miền Bắc về việc duyệt bổ sung danh mục kế hoạch đầu
tư xây dựng năm 2016 cho Công ty lưới điện cao thế miền
Bắc
|
32
|
Quy hoạch Xây dựng xuất tuyển mạch
kép 35, 22kV lộ 371 và 471 trạm 110kV Thành phố 2, tỉnh Thái Bình
|
DNL
|
|
|
Thành
phố
|
600
|
400
|
|
200
|
Quyết định số 115/QĐ-EVNNPC ngày
15/01/2020 của Tổng công ty điện lực Miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm
giao kế hoạch vốn các công trình đầu
tư xây dựng bổ sung năm 2020 cho Công ty điện lực Thái Bình
|
33
|
Nâng cấp, cải tạo mạch vòng
475E11.3 (trạm 110kV Thành phố) và
475E3.3 (Trạm 110kV Long Bối)
|
DNL
|
|
|
Thành
phố
|
700
|
400
|
|
300
|
Quyết định số 1060/QĐ-EVNNPC ngày 10/5/2021 của Tổng công ty điện
lực Miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao kế hoạch vốn các công trình đầu tư xây dựng bổ sung năm
2021 cho Công ty điện lực Thái Bình
|
34
|
Xuất tuyển 110kv
sau TBA 220kV Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
|
DNL
|
|
|
Thành phố
|
8.000
|
7.500
|
|
500
|
Quyết định số 2062/QĐ-EVNNPC ngày 20/8/2021
của Tổng công ty Điện lực miền bắc về việc giao danh mục và nhiệm vụ quản lý A các dự án lưới điện 110kV cho Ban Quản lý
dự án xây dựng điện miền Bắc
|
35
|
Cấy TBA chống quá tải, nâng cao chất
lượng điện năng lưới điện 0,4kV năm 2022
|
DNL
|
|
|
Hưng
Hà
|
420
|
400
|
|
20
|
Quyết định số 2116/QĐ-EVNNPC ngày
26/8/2021 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục dự án
|
36
|
Cấy TBA chống quá tải, nâng cao chất
lượng điện năng lưới điện 0,4kV năm 2022
|
DNL
|
|
|
Hưng
Hà
|
550
|
530
|
|
20
|
Quyết định số 2116/QĐ-EVNNPC ngày
26/8/2021 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục dự án
|
37
|
Cải tạo đường
dây 110kV lộ 172E3.3 Long Bối - Kiến Xương -173E11.9 Tiền Hải
|
DNL
|
|
|
Đông
Hưng
|
1.250
|
500
|
|
750
|
Quyết định số 665/QĐ-EVNNPC
ngày 30/3/2022 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao kế hoạch vốn
và giải ngân vốn đầu tư xây dựng
năm 2022 cho Ban Quản lý dự án lưới điện
|
38
|
Cải tạo đường
dây 110kV từ TBA 220kV Thái Bình - Hưng Hà, tỉnh Thái
Bình
|
DNL
|
|
|
Đông
Hưng
|
9.000
|
9.000
|
|
|
Quyết định số 690/QĐ-EVNNPC ngày 31/3/2022 của Tổng công ty Điện lực Miền bắc về việc giao kế hoạch vốn và giải ngân vốn đầu tư xây dựng năm 2022 cho
Ban Quản lý dự án xây dựng điện miền Bắc
|
VII
|
Đất giáo dục đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
16.500
|
14.700
|
|
1.800
|
|
39
|
Trường Mầm non trung tâm
|
DGD
|
Văn
Hán Trung
|
Thái
Hưng
|
Thái
Thụy
|
6.800
|
6.000
|
|
800
|
Quyết định số 91A/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND xã Thái Hưng về việc phê duyệt báo cáo kinh tế
kỹ thuật xây dựng công trình: Trường mầm non xã Thái Hưng
|
40
|
Mở rộng Trường
Mầm non khu 2
|
DGD
|
Cuối An Tiêm 3
|
Thụy
Dân
|
Thái
Thụy
|
900
|
900
|
|
|
Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày
30/12/2021 của UBND xã Thụy Dân phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng
công trình: Trường mầm non xã Thụy Dân, hạng mục: Nhà
hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ
|
41
|
Quy hoạch Trường Mầm non trung tâm
|
DGD
|
Quang
Trung, Châu Tiến
|
Quỳnh
Mỹ
|
Quỳnh
Phụ
|
8.800
|
7.800
|
|
1.000
|
Nghị quyết số 52b/NQ-HĐND ngày
26/01/2022 của HĐND xã Quỳnh Mỹ về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số
40/QĐ-UBND ngày 10/5/2022 của UBND xã Quỳnh Mỹ về việc phê duyệt báo cáo kinh
tế kỹ thuật
|
VIII
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
13.300
|
12.800
|
|
500
|
|
42
|
Quy hoạch Đài tưởng niệm liệt sĩ
|
DVH
|
I An
Định
|
Thụy
Văn
|
Thái
Thụy
|
5.800
|
5.800
|
|
|
Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày
16/12/2014 của UBND xã Thụy Văn về việc phê duyệt Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật, bản vẽ thiết kế - dự toán Công trình: Đài tưởng niệm
liệt sĩ xã Thụy Văn (Giai đoạn 1)
|
43
|
Nhà văn hóa xã An Vinh
|
DVH
|
Hương
Hòa
|
An
Vinh
|
Quỳnh
Phụ
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày
21/9/2020 của UBND xã An Vinh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
44
|
Quy hoạch nhà văn hóa xã
|
DVH
|
Thượng
Thọ
|
Châu
Sơn
|
Quỳnh
Phụ
|
3.500
|
3.000
|
|
500
|
Nghị quyết số 25a/NQ-HĐND ngày
14/1/2022 của HĐND xã Châu Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình
|
45
|
Quy hoạch nhà văn hóa xã
|
DVH
|
Ngõ
Mưa
|
Quỳnh
Hoàng
|
Quỳnh
Phụ
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày
10/01/2022 của HĐND xã Quỳnh Hoàng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình
|
IX
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
17.300
|
17.300
|
|
|
|
46
|
Sân vận động trung tâm xã
|
DTT
|
Văn Hàn Tây
|
Thái
Hưng
|
Thái
Thụy
|
6.000
|
6.000
|
|
|
Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 10/7/2017
của UBND xã Thái Hưng về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng
công trình sân vận động trung tâm
xã Thái Hưng
|
47
|
Sân thể thao trung tâm xã
|
DTT
|
Hóa Tài
|
Thụy
Duyên
|
Thái
Thụy
|
4.300
|
4.300
|
|
|
Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày
04/11/2016 của UBND xã Thụy Duyên về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật Sân vận động trung tâm xã Thụy Duyên, huyện Thái Thụy
|
48
|
Sân thể thao thôn
|
DTT
|
Lễ Củ
|
Thụy
Duyên
|
Thái
Thụy
|
1.600
|
1.600
|
|
|
Quyết định số
55/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND xã Thụy Duyên về việc
phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật sân thể thao thôn Lễ Củ xã Thụy Duyên, huyện
Thái Thụy
|
49
|
Sân thể thao
thôn
|
DTT
|
Hậu
Trữ
|
Thụy
Duyên
|
Thái
Thụy
|
2.500
|
2.500
|
|
|
Quyết định số 255/QĐ-UBND ngày
15/9/2021 của UBND xã Thụy Duyên về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
xây dựng công trình Sân thể thao thôn Hậu Trữ xã Thụy Duyên, huyện Thái Thụy
|
50
|
Sân thể thao thôn
|
DTT
|
Đoài
|
Thụy
Ninh
|
Thái
Thụy
|
2.900
|
2.900
|
|
|
Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày
01/3/2021 của UBND xã Thụy Ninh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật
công trình: Đầu tư xây dựng sân thể thao thôn Đoài
|
X
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
51
|
Quy hoạch đất trụ sở UBND xã + nhà
văn hóa
|
TSC
|
Phất
Lộc Tây
|
Thái
Giang
|
Thái
Thụy
|
8.000
|
8.000
|
|
|
Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày
29/6/2021 của UBND xã Thái Giang về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
Công trình: Trụ sở UBND xã Thái Giang
|
XI
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
52
|
Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ cụm An
Vinh
|
NTD
|
Hưng Đạo 2
|
An
Vinh
|
Quỳnh
Phụ
|
1.500
|
1.500
|
|
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày
26/5/2022 của HĐND huyện Quỳnh Phụ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
XII
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
4.000
|
2.700
|
400
|
900
|
|
53
|
Chùa Xuân Phố
|
TON
|
Xuân
Phố
|
Thái
Phúc
|
Thái
Thụy
|
4.000
|
2.700
|
400
|
900
|
Văn bản số 3571/UBND-NNTNMT ngày
01/10/2018 của UBND tỉnh về việc cho phép làm thủ tục xin giao đất để xây dựng
khôi phục Chùa
|
XIII
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
43.900
|
43.900
|
|
|
|
54
|
Quy hoạch khu xử lý rác thải tập
trung
|
DRA
|
Đồng
Tỉnh
|
Dương Hồng Thủy
|
Thái
Thụy
|
8.000
|
8.000
|
|
|
Quyết định số 77/QĐ-UBND ngày
11/11/2018 của UBND xã Thái Dương về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
xây dựng công trình: Khu xử lý rác thải sinh hoạt xã Thái
Dương và xã Thái Hồng (nay là xã
Dương Hồng Thủy)
|
55
|
Quy hoạch bãi rác tập trung
|
DRA
|
2
Hoành Sơn
|
Thụy
Văn
|
Thái
Thụy
|
8.500
|
8.500
|
|
|
Quyết định số 39/QĐ-XD ngày
24/3/2013 của UBND xã Thụy Văn về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
xây dựng công trình: Khu xử lý rác và chôn lấp chất thải
rắn sinh hoạt xã Thụy Văn
|
56
|
Khu xử lý rác thải
|
DRA
|
Cổng Kênh
|
Thái
Phúc
|
Thái
Thụy
|
6.000
|
6.000
|
|
|
Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày
20/12/2017 của UBND xã Thái Phúc về việc phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành Công trình: Khu thu gom xử lý rác thải sinh
hoạt theo công nghệ lò đốt xã Thái Phúc
|
57
|
Khu xử lý rác
thải tập trung
|
DRA
|
Đông
Hồ
|
Thụy
Phong
|
Thái
Thụy
|
16.400
|
16.400
|
|
|
Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày
15/02/2019 của UBND xã Thụy Phong về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
xây dựng công trình: Khu xử lý rác thải theo công nghệ lò đốt rác xã Thụy Phong, huyện Thái Thụy
|
58
|
Khu xử lý rác thải sinh hoạt
|
DRA
|
Hòe
Nha
|
Thụy
Chính
|
Thái
Thụy
|
5.000
|
5.000
|
|
|
Quyết định số 41/QĐ-UBND ngày
28/8/2015 của UBND xã Thụy Chính về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình: Khu xử lý rác thải xã Thụy
Chính
|
XIV
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
59
|
Quy hoạch chợ Trà Hồi
|
DCH
|
Trà
Hồi
|
Thụy
Bình
|
Thái Thụy
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày
28/12/2013 của UBND xã Thụy Bình phê duyệt Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và dự toán Công trình: Chợ Hồi
xã Thụy Bình - Thái Thụy
|
XV
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
125.471
|
113.301
|
|
12.170
|
|
60
|
Dự án Đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh dịch vụ tổng hợp của Công ty TNHH thương mại và dịch vụ
Thành Anh
|
TMD
|
|
Vũ
Chính
|
Thành phố
|
1.700
|
1.700
|
|
|
Quyết định số 3306/QĐ-UBND ngày
04/12/2020 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng cửa
hàng kinh doanh dịch vụ tổng hợp của Công ty TNHH thương
mại và dịch vụ Thành Anh
|
61
|
Dự án đầu tư xây dựng khu dịch vụ
thương mại tổng hợp, Showroom ô tô, dịch vụ chăm sóc, sửa chữa ô tô Prima (Công ty TNHH PRIMA)
|
TMD
|
|
Phú
Xuân
|
Thành
phố
|
28.500
|
28.500
|
|
|
Quyết định số 1695/QĐ-UBND ngày
18/6/2019 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư xây
dựng khu dịch vụ thương mại tổng hợp, showroom ô tô, dịch vụ chăm sóc, sửa chữa
ô tô Prima
|
62
|
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp,
showroom ô tô, máy nông nghiệp, máy xây dựng, dịch vụ chăm sóc, bảo dưỡng, sửa
chữa Quang Hưng Phát (Công ty TNHH TMDV tổng hợp Quang Hưng Phát)
|
TMD
|
|
Phú
Xuân
|
Thành
phố
|
22.000
|
21.300
|
|
700
|
Quyết định số 1696/QĐ-UBND ngày 18/6/2019
của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng khu dịch vụ
thương mại tổng hợp, showroom ô tô, máy nông nghiệp, máy xây dựng dịch vụ
chăm sóc bảo dưỡng, sửa chữa Quang Hưng Phát
|
63
|
Dự án đầu tư xây dựng trạm dừng nghỉ quốc lộ 10 (Công ty An Thái)
|
TMD
|
|
Phú Xuân; Tân Bình
|
Thành
phố
|
42.900
|
31.534
|
|
11.366
|
Quyết định số 3468/QĐ-UBND ngày
27/12/2017 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án xây dựng trạm dừng
nghỉ quốc lộ 10 tại Km86+500 (trái tuyến)
|
64
|
Khu dịch vụ, thương mại tổng hợp (Công ty cổ phần
thép và khoáng sản Kinh Đô)
|
TMD
|
|
Tân
Bình
|
Thành
phố
|
4.300
|
4.300
|
|
|
Quyết định số 2375/QĐ-UBND ngày
21/9/2018 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án xây dựng khu dịch vụ
thương mại tổng hợp Kinh Đô
|
65
|
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp
(Công ty TNHH TMDV tổng hợp Quang Hưng Phát)
|
TMD
|
|
Tân
Bình
|
Thành
phố
|
4.300
|
4.300
|
|
|
Quyết định số 2374/QĐ-UBND ngày
21/9/2018 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án xây dựng khu dịch vụ thương mại tổng
hợp Quang Hưng Phát
|
66
|
Quy hoạch đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
Hoành
Quan Triều
|
Dương
Phúc
|
Thái Thụy
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
67
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
Tổ
10
|
Thị
trấn An Bài
|
Quỳnh
Phụ
|
4.700
|
4.700
|
|
|
|
68
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
Tổ 5
|
Thị
trấn An Bài
|
Quỳnh
Phụ
|
874
|
874
|
|
|
|
69
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
Tổ 6
|
Thị
trấn An Bài
|
Quỳnh
Phụ
|
4.700
|
4.700
|
|
|
|
70
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
Tổ 8
|
Thị
trấn An Bài
|
Quỳnh
Phụ
|
4.856
|
4.752
|
|
104
|
|
71
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
Tiên
Cầu
|
Quỳnh
Trang
|
Quỳnh
Phụ
|
1.996
|
1.996
|
|
|
|
72
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
Tiên
Bá
|
Quỳnh
Thọ
|
Quỳnh
Phụ
|
1.645
|
1.645
|
|
|
|
XVI
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
33.000
|
33.000
|
|
|
|
73
|
Quy hoạch vùng nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
Khúc
Mai
|
Thụy
Thanh
|
Thái
Thụy
|
33.000
|
33.000
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
1.148.747
|
983.036
|
4.808
|
160.903
|
|