VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-PC ngày
tháng năm của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn )
TT
|
Tên loại văn
bản
|
Số, ký hiệu;
ngày tháng năm ban hành
|
Tên gọi của
văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu
lực
|
I. VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO QUỐC HỘI, CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ BAN HÀNH
|
1. Trồng trọt
|
1.
|
Pháp lệnh
|
15/2004/PL-UBTVQH11
|
Giống cây trồng
|
Hết hiệu lực thi hành bởi Luật Trồng trọt số
31/2018/QH14 Quốc hội khóa XIV kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 19/11/2018
|
01/01/2020
|
2. Chăn nuôi
|
2.
|
Pháp lệnh
|
16/2004/PL-UBTVQH11
|
Giống vật nuôi
|
Hết hiệu lực thi hành bởi Luật Chăn nuôi số
32/2018/QH14 Quốc hội khóa XIV kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 19/11/2018
|
01/01/2020
|
3.
|
Nghị định
|
39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017
|
Về quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản
|
Được thay thế bởi Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi
|
05/3/2020
|
4.
|
Nghị định
|
100/2017/NĐ-CP ngày 18/8/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 về quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản
|
Được thay thế bởi Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi
|
05/3/2020
|
3. Thú y
|
5.
|
Nghị định
|
05/2007/NĐ-CP ngày 09/01/2007
|
Về phòng, chống bệnh dại ở động vật
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 05/2020/NĐ-CP ngày
03/01/2020 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ
ban hành
|
03/01/2020
|
4. Thủy sản
|
6.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
103/2000/QĐ-TTg ngày 25/8/2000
|
Về một số chính sách khuyến khích phát triển
giống thủy sản
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-TTg
ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ về bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
7.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
10/2006/QĐ-TTg ngày 11/01/2006
|
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển ngành
thủy sản đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-TTg
ngày 19/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ về bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
30/12/2020
|
5. Bảo vệ thực
vật
|
8.
|
Nghị định
|
108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017
|
Về quản lý phân bón
|
Hết hiệu lực thi hành bởi Nghị định số
84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón
|
01/01/2020
|
9.
|
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ
|
09/1998/CT-TTg 18/02/1998
|
Về các biện pháp cấp bách diệt trừ chuột bảo vệ
mùa màng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-TTg
ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ về bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
6. Thủy lợi,
Đê điều, Phòng chống thiên tai
|
10.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
93/1999/QĐ-TTg ngày 05/4/1999
|
Về chế độ bồi dưỡng đối với kiểm soát viên đê điều
tham gia trực tiếp xử lý sự cố khi có báo động lụt, bão
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-TTg
ngày 19/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ về bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
30/12/2020
|
11.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
66/2000/TTg-QĐ ngày 13/6/2000
|
Về một số chính sách và cơ chế tài chính thực
hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-TTg
ngày 19/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp
luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
7. Kinh tế hợp
tác và PTNT
|
12.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
132/2000/QĐ-TTg ngày 24/11/2000
|
Về một số chính sách khuyến khích phát triển
ngành nghề nông thôn
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-TTg
ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ về bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
8. Chế biến
và PTTT nông sản
|
13.
|
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ
|
24/2003/CT-TTg ngày 08/10/2003
|
Về phát triển công nghiệp chế biến nông, lâm,
thủy sản
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-TTg
ngày 19/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ về bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
30/12/2020
|
14.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
26/2007/QĐ-TTg ngày 15/2/2007
|
Phê duyệt quy hoạch phát triển mía đường đến
năm 2010 và định hướng đến năm 2020
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-TTg
ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ về bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
9. Lâm nghiệp
|
15.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
162/1999/QĐ-TTg ngày 07/8/1999
|
Về chính sách hưởng lợi của các hộ gia đình,
cá nhân tham gia dự án trồng rừng bằng nguồn vốn không hoàn lại của Chính phủ
Cộng hòa Liên bang Đức
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-TTg
ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ về bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
16.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
166/2007/QĐ-TTg ngày 30/10/2007
|
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ đầu tư và
hưởng lợi đối với hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn và các tổ chức tham gia
dự án phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-TTg
ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ về bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
17.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
152/2001/QĐ-TTg ngày 09/10/2001
|
Về cơ chế và chính sách đầu tư trồng rừng
phòng hộ đầu nguồn tại các tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Quảng
Ngãi và Phú Yên vay vốn của ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản (JBIC)
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-TTg
ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp
luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
18.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
142/2006/QĐ-TTg ngày 19/6/2006
|
Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới nông, lâm trường
quốc doanh thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-TTg
ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ về bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
19.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
166/2007/QĐ-TTg ngày 30/10/2007
|
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ đầu tư và
hưởng lợi đối với hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn và các tổ chức tham gia
dự án “Phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên”
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-TTg
ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ về bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
II. VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT BAN HÀNH VÀ LIÊN TỊCH BAN HÀNH
|
1. Kinh tế hợp
tác và Phát triển nông thôn
|
20.
|
Thông tư
|
27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011
|
Quy định về tiêu chí và thủ tục cấp giấy chứng
nhận kinh tế trang trại
|
Được thay thế bằng Thông tư số
02/2020/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định tiêu chí kinh tế trang trại
|
14/4/2020
|
21.
|
Thông tư
|
22/2015/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2015
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại
Quyết định số 64/2014/QĐ-TTg ngày 18 tháng 11 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ
ban hành Chính sách đặc thù về di dân, tái định cư các dự án thủy lợi, thủy
điện.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT
ngày 27/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một
số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2020
|
2. Quản lý
chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
22.
|
Quyết định
|
650/2000/QĐ-BTS ngày 04/8/2000
|
Ban hành Quy chế kiểm tra và chứng nhận nhà nước
về chất lượng hàng hoá thủy sản, thay thế Quyết định số 08/2000/QĐ-BTS ngày
07/01/2000
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT
ngày 27/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một
số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2020
|
23.
|
Thông tư
|
63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2010
|
Hướng dẫn việc quy định Giấy chứng nhận lưu
hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc trách nhiệm
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT
ngày 27/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một
số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2020
|
24.
|
Thông tư
|
51/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/9/2010
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
25/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/4/2010 và Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày
02/02/2010
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT
ngày 27/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một
số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2020
|
3. Chăn nuôi
|
25.
|
Quyết định
|
78/2004/QĐ-BNN ngày 31/12/2004
|
Ban hành Danh mục giống vật nuôi quý hiếm cấm
xuất khẩu
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày
21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi
|
05/3/2020
|
26.
|
Quyết định
|
88/2005/QĐ-BNN ngày 27/12/2005
|
Ban hành Danh mục nguồn gen vật nuôi quý hiếm
cần bảo tồn
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày
21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi
|
05/3/2020
|
27.
|
Quyết định
|
43/2006/QĐ-BNN ngày 01/6/2006
|
Ban hành quy định về trao đổi quốc tế nguồn
gen vật nuôi quý hiếm
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020
của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi
|
05/3/2020
|
28.
|
Thông tư
|
92/2007/TT-BNN ngày 19/11/2007
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều tại Quyết định
số 1405/QĐ-TTg ngày 16 tháng 10 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về điều kiện
ấp trứng gia cầm và chăn nuôi thủy cầm
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày
21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi
|
05/3/2020
|
29.
|
Thông tư
|
02/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/01/2011
|
Hướng dẫn nhiệm vụ quản lý nhà nước về chăn
nuôi
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày
21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi
|
05/3/2020
|
30.
|
Thông tư
|
06/2012/TT-BNNPTNT ngày 01/02/2012
|
Ban hành Danh mục bổ sung nguồn gen vật nuôi
quý hiếm cần được bảo tồn
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày
21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi
|
05/3/2020
|
31.
|
Thông tư
|
35/2013/TT-BNNPTNT ngày 01/7/2013
|
Quy định tạm thời về quản lý nuôi chim yến
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày
21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi
|
05/3/2020
|
32.
|
Thông tư
|
14/2014/TT-BNNPTNT ngày 28/4/2014
|
Ban hành Danh mục giống vật nuôi cao sản
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày
21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi
|
05/3/2020
|
33.
|
Thông tư
|
20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 39/2017/NĐ-CP
ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020
của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi
|
05/3/2020
|
34.
|
Thông tư
|
01/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/01/2018
|
Ban hành Danh mục giống vật nuôi được sản xuất,
kinh doanh tại Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày
21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi
|
05/3/2020
|
35.
|
Thông tư
|
28/2014/TT-BNNPTNT ngày 04/9/2014
|
Ban hành Danh mục hóa chất, kháng sinh cấm nhập
khẩu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm
tại Việt Nam.
|
Được thay thế bằng Thông tư số
21/2019/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về thức ăn chăn nuôi
|
14/01/2020
|
36.
|
Thông tư
|
42/2015/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2015
|
Ban hành Danh mục bổ sung hóa chất, kháng sinh
cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia
súc, gia cầm tại việt Nam
|
Được thay thế bằng Thông tư số
21/2019/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về thức ăn chăn nuôi
|
14/01/2020
|
37.
|
Thông tư
|
01/2017/TT-BNNPTNT ngày 16/01/2017
|
Bổ sung danh mục hóa chất, kháng sinh cấm nhập
khẩu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm
tại việt Nam
|
Được thay thế bằng Thông tư số
21/2019/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về thức ăn chăn nuôi
|
14/01/2020
|
38.
|
Thông tư
|
02/2019/TT-BNNPTNT ngày 11/02/2019
|
Ban hành Danh mục sản phẩm thức ăn chăn nuôi
theo tập quán và nguyên liệu đơn được phép lưu hành tại việt Nam
|
Được thay thế bằng Thông tư số
21/2019/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về thức ăn chăn nuôi
|
14/01/2020
|
39.
|
Quyết định
|
66/2005/QĐ-BNN ngày 31/10/2005
|
Ban hành quy định về quản lý và sử dụng bò đực
giống
|
Được thay thế bằng Thông tư số
22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về quản lý giống và sản phẩm
giống vật nuôi.
|
15/01/2020
|
40.
|
Quyết định
|
07/2005/QĐ-BNN ngày 31/01/2005
|
Ban hành quy định về quản lý và sử dụng lợn đực
giống
|
Được thay thế bằng Thông tư số
22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về quản lý giống và sản phẩm
giống vật nuôi.
|
15/01/2020
|
41.
|
Quyết định
|
13/2007/QĐ-BNN ngày 09/02/2007
|
Ban hành quy định về quản lý và sử dụng trâu đực
giống
|
Được thay thế bằng Thông tư số
22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về quản lý giống và sản phẩm
giống vật nuôi.
|
15/01/2020
|
42.
|
Quyết định
|
108/2007/QĐ-BNN ngày 31/12/2007
|
Về việc ban hành quy định về quản lý và sử dụng
dê đực giống
|
Được thay thế bằng Thông tư số
22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về quản lý giống và sản phẩm
giống vật nuôi.
|
15/01/2020
|
43.
|
Thông tư
|
61/2011/TT-BNNPTNT ngày 12/9/2011
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực
thức ăn chăn nuôi
|
Được thay thế bằng Thông tư số 04/2020/TT-BNNPTNT
ngày 09/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức
ăn chăn nuôi
|
01/7/2020
|
4. Trồng trọt
|
44.
|
Thông tư
|
18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012
|
Quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống
cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày
13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về
giống cây trồng và canh tác
|
01/02/2020
|
45.
|
Quyết định
|
95/2007/QĐ- BNN ngày 27/11/2007
|
Về việc ban hành Quy định về công nhận giống
cây trồng nông nghiệp mới
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 94/2019/NĐ- CP ngày
13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về
giống cây trồng và canh tác
|
01/02/2020
|
46.
|
Quyết định
|
58/2004/QĐ-BNN ngày 04/11/2004
|
Về việc ban hành Danh mục giống cây trồng
chính.
|
Được thay thế bởi Thông tư 17/2019/TT-BNNPTNT
ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Danh mục loài cây trồng chính
|
01/01/2020
|
5. Lâm nghiệp
|
47.
|
Thông tư
|
90/2008/TT-BNN ngày 28/8/2008
|
Hướng dẫn xử lý tang vật là động vật rừng sau khi
xử lý tịch thu hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
|
Hết hiệu lực thi hành bởi Thông tư số
29/2019/TT-BNNPTNT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định xử lý động vật rừng là tang vật, vật chứng; động vật rừng
do tổ chức, cá nhân tự nguyện giao nộp Nhà nước
|
20/02/2020
|
48.
|
Thông tư liên tịch
|
58/2008/TTLT-BNN-BKHĐT-BTC ngày 02/5/2008
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ về mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách và tổ chức thực hiện Dự án trồng
mới 5 triệu ha rừng giai đoạn 2007-2010
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT
ngày 27/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một
số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2020
|
49.
|
Thông tư liên tịch
|
10/2013/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT ngày 01/02/2013
|
Hướng dẫn quản lý, sử dụng vốn đầu tư từ ngân
sách nhà nước thực hiện Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn
2011-2020 theo Quyết định số 57/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT
ngày 27/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một
số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2020
|
50.
|
Quyết định
|
15/2005/QĐ-BNN ngày 15/3/2005
|
Ban hành Danh mục giống cây lâm nghiệp phải áp
dụng tiêu chuẩn ngành
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT ngày
27/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số
văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2020
|
51.
|
Quyết định
|
16/2005/QĐ-BNN ngày 15/03/2005
|
Về việc ban hành Danh mục các loài cây chủ yếu
cho trồng rừng sản xuất theo 9 vùng sinh thái lâm nghiệp
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT
ngày 27/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một
số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2020
|
52.
|
Quyết định
|
25/2007/QĐ-BNN ngày 09/04/2007
|
Về việc ban hành Danh mục bổ sung giống cây
lâm nghiệp phải áp dụng tiêu chuẩn ngành
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT
ngày 27/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một
số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2020
|
53.
|
|
111/2008/QĐ-BNN ngày 18/11/2008
|
Về việc ban hành Điều lệ mẫu về tổ chức và hoạt
động của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT
ngày 27/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
|
15/02/2020
|
54.
|
Quyết định
|
128/2008/QĐ- BNN ngày 31/12/2008
|
Ban hành Điều lệ về tổ chức và hoạt động của
Quỹ bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam
|
nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp
luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch
ban hành Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2019/TT- BNNPTNT ngày 27/12/2019 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên
tịch ban hành
|
15/02/2020
|
6. Bảo vệ thực
vật
|
55.
|
Thông tư
|
05/1998/TT-BNN-BVTV số ngày 06/5/1998
|
Hướng dẫn Chỉ thị số 09/1998/CT-TTg ngày
18/2/1998 về các biện pháp cấp bách diệt trừ chuột bảo vệ mùa màng của Thủ tướng
Chính phủ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT
ngày 27/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một
số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2020
|
56.
|
Quyết định
|
219/1998/QĐ/BNN/KHCN ngày 30/12/1998
|
Về việc bổ sung 128 loại phân bón vào “Danh mục
các loại phân bón được sử dụng và lưu thông ở Việt Nam”
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày
14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón
|
01/01/2020
|
57.
|
Quyết định
|
74/2001/QĐ-BNN ngày 10/7/2001
|
Về việc bổ sung 09 loại phân bón vào “Danh mục
các loại phân bón được sử dụng và lưu thông ở Việt Nam”
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày
14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón
|
01/01/2020
|
58.
|
Quyết định
|
68/2003/QĐ-BNN ngày 16/6/2003
|
Về việc ban hành “Danh mục phân bón phải công bố
tiêu chuẩn chất lượng”.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày
14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón
|
01/01/2020
|
59.
|
Quyết định
|
94/2006/QĐ-BNN ngày 23/10/2006
|
Về việc ban hành “Danh mục phân bón phải áp dụng
tiêu chuẩn ngành”
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày
14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón
|
01/01/2020
|
60.
|
Quyết định
|
119/2006/QĐ-BNN ngày 29/12/2006
|
Về việc ban hành “Danh mục phân bón phải chứng
nhận chất lượng phù hợp tiêu chuẩn ngành”
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ- CP ngày
14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón
|
01/01/2020
|
61.
|
Quyết định
|
10/2007/QĐ-BNN ngày 06/2/2007
|
Về việc ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được
phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày
14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón
|
01/01/2020
|
62.
|
Quyết định
|
59/2008/QĐ-BNN ngày 09/5/2008
|
Về việc ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được
phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày
14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón
|
01/01/2020
|
63.
|
Quyết định
|
105/2008/QĐ-BNN ngày 22/10/2008
|
Về việc ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được
phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày
14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón
|
01/01/2020
|
64.
|
Thông tư
|
17/2009/TT-BNN ngày 27/3/2009
|
Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép
sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày
14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón
|
01/01/2020
|
65.
|
Thông tư
|
43/2009/TT-BNNPTNT Ngày 14/7/2009
|
Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép
sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày
14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón
|
01/01/2020
|
66.
|
Thông tư
|
62/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2009
|
Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép
sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày
14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón
|
01/01/2020
|
67.
|
Thông tư
|
85/2009/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2009
|
Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép
sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày
14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón
|
01/01/2020
|
68.
|
Thông tư
|
40/2010/TT-BNNPTNT ngày 29/6/2010
|
Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép
sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày
14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón
|
01/01/2020
|
69.
|
Thông tư
|
29/2011/TT-BNNPTNT ngày 15/4/2011
|
Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép
sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam”
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày
14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón
|
01/01/2020
|
70.
|
Thông tư
|
42/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/6/2011
|
Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép
sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam”
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày
14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón
|
01/01/2020
|
71.
|
Thông tư
|
59/2011/TT-BNNPTNT ngày 30/8/2011
|
Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép
sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam”
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày
14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón
|
01/01/2020
|
72.
|
Thông tư
|
86/2011/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2011
|
Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép
sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam”
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày
14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón
|
01/01/2020
|
73.
|
Thông tư
|
13/2012/TT-BNNPTNT ngày 19/3/2012
|
Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép
sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam”
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày
14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón
|
01/01/2020
|
74.
|
Thông tư
|
31/2012/TT-BNNPTNT ngày 20/7/2012
|
Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép
sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam”
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ- CP ngày
14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón
|
01/01/2020
|
75.
|
Thông tư
|
45/2012/TT-BNNPTNT ngày 12/9/2012
|
Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép
sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam”
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày
14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón
|
01/01/2020
|
76.
|
Thông tư
|
64/2012/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2012
|
Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép
sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam”
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày
14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón
|
01/01/2020
|
77.
|
Thông tư
|
38/2013/TT-BNNPTNT ngày 09/08/2013
|
Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép
sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam”
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019
của Chính phủ về quản lý phân bón
|
01/01/2020
|
78.
|
Thông tư
|
19/2014/TT-BNNPTNT ngày 23/6/2014
|
Sửa đổi bổ sung Thông tư số 38/2013/TT-BNNPTNT
ngày 09/8/2013 ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh
doanh và sử dụng ở Việt Nam”
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày
14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón
|
01/01/2020
|
79.
|
Thông tư
|
10/2019/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2019
|
Ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được
phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam
|
Được thay thế bởi Thông tư số
10/2020/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2020 ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật
được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam.
|
25/10/2020
|
80.
|
Thông tư
|
06/2020/TT-BNNPTNT Ngày 24/4/2020
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Thông tư số 10/2019/TT-BNNPTNT
ngày 20/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt
Nam.
|
Được thay thế bởi Thông tư số
10/2020/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2020 ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được
phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam.
|
25/10/2020
|
7. Thủy sản
|
81.
|
Thông tư
|
04/2000/TT-BTS ngày 03/11/2000
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều trong Quyết định
số 103/2000/QĐ-TTg ngày 25/8/2000 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính
sách khuyến khích phát triển giống thuỷ sản
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT
ngày 27/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một
số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2020
|
82.
|
Thông tư
|
06/2000/TT-BTS ngày 27/12/2000
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số
04/2000/TT-BTS ngày 03 tháng 11 năm 2000 hướng dẫn thực hiện một số điều trong
Quyết định số 103/2000/QĐ-TTg ngày 25/8/2000 của Thủ tướng Chính phủ về một số
chính sách khuyến khích phát triển giống thuỷ sản
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT
ngày 27/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một
số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành, liên tịch ban hành
|
|
83.
|
Quyết định
|
04/2006/QĐ-BTS ngày 16/01/2006
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ
đạo chương trình Bảo vệ và Phát triển nguồn lợi thủy sản
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT
ngày 27/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một
số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2020
|
84.
|
Thông tư liên tịch
|
01/2006/TTLT-BTS-BNV ngày 20/03/2006
|
Hướng dẫn về nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và
biên chế của Thanh tra Thủy sản ở địa phương
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT
ngày 27/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một
số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2020
|
8. Thủy lợi
|
85.
|
Thông tư liên tịch
|
04/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT ngày 16/01/2013
|
Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí
ngân sách Nhà nước chi cho Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ
sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2012-2015
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT
ngày 27/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một
số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2020
|
86.
|
Thông tư liên tịch
|
27/2013/TTLT-BNNPTNT-BYT-BGDĐT ngày 31/5/2013
|
Hướng dẫn phân công, phối hợp giữa ba ngành
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Y tế, Giáo dục về thực hiện Chương trình
mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn
2012-2015
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT
ngày 27/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một
số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2020
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Tên loại văn
bản
|
Số, ký hiệu;
ngày tháng năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung văn
bản
|
Nội dung,
quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu
lực
|
I. VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO QUỐC HỘI, CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ BAN HÀNH
|
1. Chăn nuôi
|
87.
|
Nghị định
|
123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ về
việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh
trong lĩnh vực nông nghiệp
|
Khoản 5 Điều 1 và Điều 3
|
Được thay thế bởi Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi
|
05/3/2020
|
88.
|
Nghị định
|
66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy
định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây
trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm
|
Điều 9, 10 và 11
|
Được thay thế bởi Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi
|
05/3/2020
|
2. Trồng trọt
|
89.
|
Nghị định
|
35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về
quản lý, sử dụng đất trồng lúa
|
Điều 4
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây
trồng và canh tác
|
01/02/2020
|
90.
|
Nghị định
|
62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm
2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
|
Khoản 1, khoản 2 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày
13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về
giống cây trồng và canh tác
|
01/02/2020
|
3. Thú y
|
91.
|
Nghị định
|
90/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy
định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y
|
Điểm b khoản 6 Điều 6
Tiêu đề khoản 2 Điều 7
Điểm b khoản 8 Điều 8
Điểm a khoản 3 Điều 12
Khoản 2 Điều 15
Khoản 10 Điều 15
Điểm b, điểm c và điểm e khoản
11 Điều 15
Khoản 5 Điều 17
Khoản 10 Điều 20
Điểm b khoản 12 Điều 20
Điểm c khoản 13 Điều 20
Khoản 7 Điều 33
Khoản 8 Điều 33
Khoản 3 Điều 36
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 04/2020/NĐ-CP
ngày 03/01/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
31/2016/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật; Nghị
định số 90/2017/NĐ- CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định xử phạt
vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y
|
18/02/2020
|
|
|
|
Khoản 5 Điều 36
Tiêu đề khoản 3 Điều 4
Tiêu đề khoản 4 Điều 49
Điều 50
Thay đổi từ “thức ăn chăn nuôi” thành từ “thức
ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản” tại khoản 6
Điều 15; từ “chăn nuôi” thành từ “chăn nuôi,
nuôi trồng thủy sản” tại điểm a khoản 9, khoản 11 Điều 20
|
|
|
|
|
|
Điểm d khoản 13 Điều 20 Nghị định
90/2017/NĐ-CP
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 04/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2016/NĐ-CP
ngày 06 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật; Nghị định số
90/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực thú y
|
18/02/2020
|
4. Bảo vệ thực
vật
|
92.
|
Nghị định
|
31/2016/NĐ-CP ngày 06/5/2016 của Chính phủ quy
định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm
dịch thực vật
|
Điều 2
Điểm b, điểm c khoản 6 Điều 19
Điểm a, điểm b, điểm đ khoản 6 Điều 20
Khoản 4, khoản 5, khoản 6,
khoản 7 và điểm c khoản 8 Điều 24
Điều 25
Tiêu đề khoản 3 Điều 36
Tiêu đề khoản 4 Điều 36
Khoản 2, khoản 4 và khoản 5 Điều 39
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số
04/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 31/2016/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch
thực vật; Nghị định số 90/2017/NĐ- CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ
quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y
|
18/02/2020
|
|
|
|
Điểm b khoản 2 Điều 19, điểm b khoản 2 Điều 20
Nghị định số
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 04/2020/NĐ-CP ngày
03/01/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
31/2016/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật; Nghị
định số 90/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định xử phạt
vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y
|
18/02/2020
|
II. VĂN BẢN QUY
PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT BAN HÀNH
|
1. Bảo vệ thực
vật
|
93.
|
Thông tư
|
49/2010/TT-BNNPTNT ngày 24/8/2010 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành “Danh mục bổ sung Giống cây
trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”.
|
Khoản 2 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày
14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón.
|
01/01/2020
|
94.
|
Thông tư
|
65/2010/TT-BNNPTNT ngày 05/11/2010 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành “Danh mục bổ sung giống cây
trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng và Danh mục thuốc thú
y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được
phép lưu hành tại Việt Nam”.
|
Khoản 3, 4 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày
14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón.
|
01/01/2020
|
95.
|
Thông tư
|
70/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/12/2010 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành “Danh mục bổ sung giống cây
trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam”.
|
Khoản 2, 3 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày
14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón.
|
01/01/2020
|
2. Chăn nuôi
|
96.
|
Thông tư
|
19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định
về thủ tục hành chính trong lĩnh vực chăn nuôi theo Nghị quyết số 57/NQ-CP
ngày 15 tháng 12 năm 2010
|
Điều 1, 2, 3, 4, 5 và 6
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày
21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi
|
05/3/2020
|
97.
|
Thông tư
|
43/2018/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định một số nội dung về xuất khẩu,
nhập khẩu giống cây trồng, giống vật nuôi, nguồn gen cây trồng; nhập khẩu thuốc
bảo vệ thực vật và nhập khẩu vật thể trong danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch
thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam.
|
Điều 7
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 22/2019/TT-BNNPTNT
ngày 30/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn
một số điều của Luật Chăn nuôi về quản lý giống và sản phẩm giống vật nuôi.
|
15/01/2020
|
3. Trồng trọt
|
98.
|
Thông tư
|
17/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định
về thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày
15/12/2010 của Chính phủ
|
Quy định về người kiểm định, người lấy mẫu giống
cây trồng quy định tại khoản 4, khoản 8, khoản 11, khoản 16, khoản 17 Điều 5
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 26/2019/TT-BNNPTNT
ngày 27/12/2019 Quy định về lưu mẫu giống cây trồng; kiểm định ruộng giống, lấy
mẫu vật liệu nhân giống cây trồng; kiểm tra nhà nước về chất lượng giống cây
trồng nhập khẩu
|
10/12/2020
|
99.
|
Thông tư
|
46/2015/TT- BNNPTNT ngày 15/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônQuy định về chứng nhận hợp quy, công bố
hợp quy giống cây trồng
|
Quy định về “Giấy chứng nhận hợp quy lô giống nhập
khẩu do tổ chức chứng nhận cấp hoặc kết qua giám định của tổ chức giám định
được chỉ định là căn cứ để cơ quan hải quan thực hiện việc thông quan lô giống
nhập khẩu” tại điểm a khoản 1 Điều 4 và điểm b khoản 2 Điều 7
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 26/2019/TT-BNNPTNT
ngày 27/12/2019 Quy định về lưu mẫu giống cây trồng; kiểm định ruộng giống, lấy
mẫu vật liệu nhân giống cây trồng; kiểm tra nhà nước về chất lượng giống cây
trồng nhập khẩu
|
10/12/2020
|
4. Lâm nghiệp
|
100.
|
Quyết định
|
114/2008/QĐ-BNN ngày 28/11/2008 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
Việt Nam
|
Điều 2, Điều 3, Điều 4, Điều 5
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2020
|
5. Thủy sản
|
101.
|
Thông tư
|
02/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ,
Thông tư số 25/2013/TT-BNNPTNT , Thông tư số 02/2006/TT-BTS , Thông tư số
62/2008/TT-BNN và Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT .
|
Điều 2, Điều 3, Điều 4
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT
ngày 27/12/2019 Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2020
|
102.
|
Thông tư
|
24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định
về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết số 57/NQ-CP
ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ
|
Điều 1, Điều 2, Điều 3, Điều 7, Điều 8, Điều
9, Điều 10
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT
ngày 27/12/2019 Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|