TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Thực hiện qua dịch vụ BCCI
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Ghi chú
|
Toàn trình
|
Một phần
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
1
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài
2.000528.H42
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
50.000 đồng/ lần. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
x
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
-Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND
ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ sung về:
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Kết quả giải quyết TTHC
- Căn cứ pháp lý.
|
2
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài
2.000806.H42
|
15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
1.500.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 35/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
- Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND
ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ sung về:
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Kết quả giải quyết TTHC
- Căn cứ pháp lý.
|
3
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài
1.001766.H42
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
50.000 đồng/lần. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
x
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số 35/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
- Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND
ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ sung về:
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Kết quả giải quyết TTHC
- Căn cứ pháp lý.
|
4
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có
yếu tố nước ngoài
2.000779.H42
|
15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
1.500.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
x
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số 35/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
- Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND
ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ sung về:
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Kết quả giải quyết TTHC
- Căn cứ pháp lý.
|
5
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước
ngoài
1.001669.H42
|
05 ngày làm việc đối với việc
đăng ký giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
50.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
x
|
- Bộ luật Dân sự năm 2015;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số 35/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
- Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND
ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ sung về:
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Kết quả giải quyết TTHC
- Căn cứ pháp lý.
|
6
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu
tố nước ngoài
2.000756.H42
|
02 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
50.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
x
|
- Bộ luật Dân sự năm 2015;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ sung về:
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Kết quả giải quyết TTHC
- Căn cứ pháp lý.
|
|
|
|
|
|
|
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày
02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số 35/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
- Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND
ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
|
|
|
7
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung
thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
2.000748.H42
|
- Ngay trong ngày làm việc đối
với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không
giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- 03 ngày làm việc đối với việc
thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác minh
thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
- Đối với xác định lại dân tộc 25.000 đồng/lần;
- Đối với thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch 25.000 đồng/lần Miễn lệ
phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật
|
x
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số 35/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
- Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND
ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ sung về:
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Kết quả giải quyết TTHC
- Căn cứ pháp lý.
|
8
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết
hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
2.002189.H42
|
12 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
50.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
x
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số 35/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
- Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND
ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ sung về:
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Kết quả giải quyết TTHC
- Căn cứ pháp lý.
|
9
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly
hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài
2.000554.H42
|
12 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
50.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
x
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số 35/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
- Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND
ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ sung về:
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Kết quả giải quyết TTHC
- Căn cứ pháp lý.
|
10
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
2.000547.H42
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn
giải quyết không quá 3 ngày làm việc.
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
50.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
x
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số 35/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
- Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND
ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ sung về:
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Kết quả giải quyết TTHC
- Căn cứ pháp lý.
|
11
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu
tố nước ngoài
2.000522.H42
|
05 ngày làm việc. Trường hợp
phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
50.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
x
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số 35/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
- Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND
ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ sung về:
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Kết quả giải quyết TTHC
- Căn cứ pháp lý.
|
12
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
1.000893.H42
|
05 ngày làm việc. Trường hợp
phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
50.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
x
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT- BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số 35/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
- Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND
ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ sung về:
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Kết quả giải quyết TTHC
- Căn cứ pháp lý.
|
13
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố
nước ngoài
2.000513.H42
|
05 ngày làm việc; trường hợp
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
1.500.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số 35/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
- Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND
ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ sung về:
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Kết quả giải quyết TTHC
- Căn cứ pháp lý.
|
14
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố
nước ngoài
2.000497.H42
|
05 ngày làm việc; trường hợp
phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
50.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
x
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số 35/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
- Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày
30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
|
x
|
TTHC sửa đổi, bổ sung về:
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Kết quả giải quyết TTHC
- Căn cứ pháp lý.
|