|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1157/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Hoàng Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
27/09/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1157/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
27 tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH
DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI THỰC HIỆN SỐ HÓA THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020
của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày
05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung
và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính
và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và ý
kiến của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Công văn số 2148/SGDĐT-VP ngày
06/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này
Danh mục thành phần hồ sơ của 46 thủ tục hành chính (cấp tỉnh 31 thủ tục,
cấp huyện 15 thủ tục) phải thực hiện số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và
phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi theo quy định tại
điểm a, điểm b, điểm c, khoản 1 Điều 4 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện
pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực
hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử (Có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan
1. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo các Phòng, ban chuyên môn và đơn vị
trực thuộc triển khai thực hiện số hóa thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ
tục hành chính theo đúng quy định.
2. Sở Giáo dục và Đào tạo thường xuyên rà
soát thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý; tổng hợp đề xuất
của cấp huyện, cấp xã để bổ sung Danh mục các thành phần hồ sơ phải số hóa,
trình Chủ tịch UBND tỉnh (thông qua Văn phòng UBND tỉnh) xem xét, phê duyệt.
3. Văn phòng UBND có trách nhiệm phối hợp,
theo dõi, đôn đốc, đề xuất và tổng hợp bổ sung Danh mục các thành phần hồ sơ
thủ tục hành chính phải số hóa trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.
4. Giao Sở Thông tin và Truyền thông khai
báo, cấu hình thành phần hồ sơ phải thực hiện số hóa theo quy định tại Điều 1
vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; hướng dẫn,
triển khai thực hiện danh mục các thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số
hóa đáp ứng yêu cầu số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính của
tỉnh theo Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020, Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ và Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
5. Ngoài các thành phần hồ sơ thủ tục hành
chính phải số hóa theo quy định tại Điều 1, Sở Giáo dục và Đào tạo; UBND huyện,
thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn căn cứ tình hình thực tế chủ
động số hóa đối với những thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ
sung thuộc phạm vi quản lý ngành, lĩnh vực.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Viễn thông tỉnh, Bưu điện tỉnh;
- VPUB: PCVP, KGVX, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TTHC (pvt).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hoàng Tuấn
|
PHỤ LỤC
THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI THỰC HIỆN SỐ HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI
QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1157/QĐ-UBND ngày 27/9/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực
|
Thành phần hồ
sơ phải thực hiện số hoá
|
I
|
Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh (31 thủ
tục)
|
1
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập hoạt động giáo dục
|
1.005195
|
Các cơ sở giáo dục
khác
|
Quyết định cho phép thành lập trung tâm
|
2
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt
động giáo dục
|
1.005008
|
Quyết định cho phép thành lập trường
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư
vấn du học
|
1.005061
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Quyết định
thành lập/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
4
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động
giáo dục
|
1.005049
|
Quyết định cho phép thành lập trung tâm
|
5
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt
động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
1.000181
|
Giấy phép đăng ký kinh doanh
|
6
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
2.001985
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Quyết định
thành lập/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
7
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia
|
1.000288
|
Giáo dục và Đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Chứng nhận trường đạt kiểm định chất lượng giáo
dục của Giám đốc sở giáo dục và đào tạo (theo cấp độ trường mầm non đạt được)
|
8
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
|
1.000280
|
Chứng nhận trường đạt tiểu học đạt kiểm định chất
lượng giáo dục của Giám đốc sở giáo dục và đào tạo
|
9
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia
|
1.000691
|
Chứng nhận trường đạt kiểm định chất lượng giáo
dục của Giám đốc sở giáo dục và đào tạo
|
10
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
1.000729
|
Quyết định thành lập trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
11
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa
mù chữ
|
2.000011
|
Quyết định công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo
dục hoặc xóa mù chữ
|
12
|
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
|
1.005143
|
Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng của chương
trình đào tạo đối với các chương trình đào tạo sử dụng của nước ngoài (nếu
có) do cơ quan, tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục nước ngoài cấp và được
cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam công nhận.
|
13
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện,
đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
|
1.001714
|
Giấy chứng nhận về khuyết tật do cơ quan có thẩm
quyền cấp theo quy định của Nhà nước/ Giấy chứng nhận là hộ nghèo hoặc hộ cận
nghèo do Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn cấp
|
14
|
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học
tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm
non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo
dục đại học
|
1.005144
|
Giấy xác nhận của cơ quan quản lý đối tượng người
có công/ Giấy xác nhận khuyết tật do UBND cấp xã/ Quyết định về việc trợ cấp
xã hội của Chủ tịch UBND cấp huyện/ Giấy xác nhận hộ nghèo do UBND cấp xã
cấp/ Giấy chứng nhận đối tượng được hưởng chế độ miễn học phí theo quy định
|
15
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh
trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
1.004435
|
Giấy tờ minh chứng là hộ nghèo do UBND xã cấp
hoặc xác nhận cho đối tượng
|
16
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
2.001914
|
Hệ thống văn bằng,
chứng chỉ
|
Quyết định thay đổi hoặc cải chính hộ tịch, xác
định lại dân tộc, xác định lại giới tính đối với trường hợp chỉnh sửa văn
bằng, chứng chỉ do thay đổi hoặc cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác
định lại giới tính
|
17
|
Tuyển sinh trung học phổ thông
|
3.000181
|
Giáo dục trung học
|
- Bằng tốt nghiệp trung học cơ sở hoặc giấy chứng
nhận tốt nghiệp trung học cơ sở tạm thời hoặc bản sao bằng tốt nghiệp trung
học cơ sở.
- Học bạ cấp trung học cơ sở.
|
18
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông
|
2.002478
|
- Học bạ.
- Giấy chứng nhận trúng tuyển vào lớp đầu cấp
trung học phổ thông quy định cụ thể loại hình trường được tuyển (công lập
hoặc tư thục).
|
19
|
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước
ngoài
|
2.002480
|
- Các giấy chứng nhận cần thiết theo quy định tại
Điều 13 của Quyết định 51/2002/QĐ-BGDĐT (chứng thực điện tử hoặc xác nhận của
cơ quan có thẩm quyền của nước gửi đào tạo).
- Học bạ hoặc giấy xác nhận của nhà trường về kết
quả học tập các lớp học trước đó (bản dịch sang tiếng Việt có chứng thực điện
tử).
|
20
|
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam
về nước
|
2.002479
|
- Học bạ hoặc giấy xác nhận của nhà trường về kết
quả học tập các lớp học trước đó (bản dịch sang tiếng Việt có chứng thực điện
tử).
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp của lớp hoặc bậc học
dưới tại nước ngoài (bản gốc và bản dịch sang tiếng Việt có chứng thực điện
tử).
- Bằng tốt nghiệp bậc học dưới tại Việt Nam trước
khi ra nước ngoài (nếu có).
|
21
|
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh
trung học
|
1.001088
|
- Học bạ của lớp hoặc cấp học đã học.
- Bằng tốt nghiệp của cấp học dưới.
|
22
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động
giáo dục
|
1.005074
|
Quyết định cho phép thành lập trường
|
23
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
1.005142
|
Quy chế thi, tuyển
sinh
|
* Đối với người đã học xong chương trình THPT
trong năm tổ chức kỳ thi:
Học bạ THPT hoặc học bạ giáo dục thường xuyên cấp
THPT hoặc phiếu kiểm tra của người học theo hình thức tự học đối với giáo dục
thường xuyên do Hiệu trưởng trường phổ thông cấp
* Đối với người đã học xong chương trình THPT
nhưng chưa thi tốt nghiệp THPT hoặc đã thi nhưng chưa tốt nghiệp THPT ở những
năm trước:
Bằng tốt nghiệp trung học cơ sở
* Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT: Bằng tốt
nghiệp THPT;
* Đối với thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp:
Bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, Bằng tốt nghiệp
trung cấp, sổ học tập hoặc bảng điểm học các môn văn hóa THPT.
|
24
|
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông
|
1.005098
|
* Hồ sơ đối với thí sinh đủ điều kiện dự thi
được xét đặc cách tốt nghiệp THPT trong trường hợp bị tai nạn, bị ốm hoặc có
việc đột xuất đặc biệt trước ngày thi không quá 10 ngày hoặc ngay trong buổi
thi đầu tiên, không thể dự thi; người học đủ điều kiện dự thi được xét đặc
cách tốt nghiệp THPT trong trường hợp bị tai nạn, bị ốm hay có việc đột xuất
đặc biệt sau khi đã thi ít nhất một bài thi và không thể tiếp tục dự thi hoặc
sau khi bị tai nạn, bị ốm hay có việc đột xuất đặc biệt tự nguyện dự thi số
bài thi còn lại:
- Hồ sơ nhập viện, ra viện do bệnh viện từ cấp
huyện trở lên cấp (nếu bị tai nạn, bị ốm) hoặc xác nhận của Ủy ban nhân dân
cấp xã nơi cư trú (nếu có việc đột xuất đặc biệt);
- Biên bản đề nghị xét đặc cách tốt nghiệp THPT
của trường phổ thông nơi đăng ký dự thi;
- Hồ sơ minh chứng về xếp loại học lực, hạnh kiểm
ở lớp 12.
|
25
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội
trú
|
1.005090
|
- Bằng tốt nghiệp trung học cơ sở hoặc giấy chứng
nhận tốt nghiệp trung học cơ sở tạm thời
- Học bạ cấp trung học cơ sở
|
26
|
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển
|
1.009394
|
Giấy chứng nhận con liệt sỹ, con thương binh,
bệnh binh; người được hưởng chính sách như thương binh (nếu có)
|
27
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm
non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo,
trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
1.008722
|
Đào tạo với nước
ngoài
|
Quyết định thành lập nhà trẻ, trường mẫu giáo,
trường mầm non tư thục, quyết định công nhận hội đồng trường đương nhiệm,
quyết định công nhận hiệu trưởng đương nhiệm của nhà trẻ, trường mẫu giáo,
trường mầm non tư thục và các tài liệu liên quan khác (nếu có).
|
28
|
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục,
trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học
phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục
do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không
vì lợi nhuận
|
1.008723
|
Quyết định thành lập cơ sở giáo dục phổ thông tư
thục, quyết định công nhận hội đồng trường đương nhiệm, quyết định công nhận
hiệu trưởng đương nhiệm của cơ sở giáo dục phổ thông tư thục và các tài liệu
liên quan khác (nếu có)
|
29
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục
nước ngoài tại Việt Nam
|
1.001492
|
Quyết định cho phép thành lập văn phòng đại diện
|
30
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
1.001499
|
Quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập cơ
sở giáo dục
|
31
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp
học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
1.005081
|
Giáo dục dân tộc
|
Quyết định thành lập hoặc quyết định cho phép
thành lập trường
|
II
|
Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện (15
thủ tục)
|
1
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt
động giáo dục
|
2.001839
|
Giáo dục dân tộc
|
Quyết định thành lập trường của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
2
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp
học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
1.004496
|
Quyết định cho phép thành lập trường
|
3
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
hoạt động giáo dục
|
1.006390
|
Giáo dục mầm non
|
Quyết định cho phép thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ
|
4
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
|
1.004552
|
Giáo dục tiểu học
|
Quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập
trường
|
5
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
|
1.001622
|
Giáo dục và Đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
- Quyết định về việc trợ cấp xã hội của Chủ tịch
UBND cấp huyện.
- Giấy chứng nhận nuôi con nuôi đối với trẻ mồ
côi, bị bỏ rơi hoặc trẻ em thuộc các trường hợp khác quy định khoản 1 Điều 5
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ.
- Giấy xác nhận của cơ quan quản lý đối tượng
người có công và Giấy khai sinh của trẻ em.
- Giấy chứng nhận hoặc Giấy xác nhận hộ nghèo, hộ
cận nghèo do UBND cấp xã cấp.
- Giấy xác nhận khuyết tật do UBND cấp xã cấp
hoặc Quyết định về việc trợ cấp xã hội của Chủ tịch UBND cấp huyện.
|
6
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm
non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo,
trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
1.008724
|
Quyết định thành lập nhà trẻ, trường mẫu giáo,
trường mầm non tư thục, quyết định công nhận hội đồng trường đương nhiệm,
quyết định công nhận hiệu trưởng đương nhiệm của nhà trẻ, trường mẫu giáo,
trường mầm non tư thục và các tài liệu liên quan khác (nếu có)
|
7
|
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung
học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao
nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông
tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
1.008725
|
Quyết định thành lập cơ sở giáo dục phổ thông tư
thục, quyết định công nhận hội đồng trường đương nhiệm, quyết định công nhận
hiệu trưởng đương nhiệm của cơ sở giáo dục phổ thông tư thục và các tài liệu
liên quan khác (nếu có)
|
8
|
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ
sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp
|
1.008951
|
Hợp đồng lao động của giáo viên được hưởng chính
sách
|
9
|
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học
tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm
non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo
dục đại học
|
1.005144
|
Giấy xác nhận của cơ quan quản lý đối tượng người
có công/ Giấy xác nhận khuyết tật do UBND cấp xã cấp/ Quyết định về việc trợ cấp
xã hội của Chủ tịch UBND cấp huyện/ Giấy xác nhận hộ nghèo do UBND cấp xã
cấp/ Giấy chứng nhận đối tượng được hưởng chế độ miễn học phí theo quy định
|
10
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện,
đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
|
1.001714
|
- Giấy chứng nhận về khuyết tật do cơ quan có
thẩm quyền cấp theo quy định của Nhà nước.
- Giấy chứng nhận là hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo
do UBND xã, phường, thị trấn cấp.
|
11
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
1.004444
|
Các cơ sở giáo dục
khác
|
Quyết định cho phép thành lập trường
|
12
|
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước
ngoài
|
2.002483
|
- Học bạ hoặc giấy xác nhận của nhà trường về kết
quả học tập các lớp học trước đó.
- Giấy chứng nhận cần thiết theo quy định tại
Điều 13 của Quyết định 51/2002/QĐ-BGDĐT
|
13
|
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về
nước
|
2.002482
|
- Học bạ hoặc giấy xác nhận của nhà trường về kết
quả học tập các lớp học trước đó.
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp của lớp hoặc bậc học
dưới tại nước ngoài.
- Bằng tốt nghiệp bậc học dưới tại Việt Nam trước
khi ra nước ngoài (nếu có)
|
14
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
2.001914
|
Hệ thống văn bằng,
chứng chỉ
|
Quyết định thay đổi hoặc cải chính hộ tịch, xác
định lại dân tộc, xác định lại giới tính đối với trường hợp chỉnh sửa văn
bằng, chứng chỉ do thay đổi hoặc cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác
định lại giới tính
|
15
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội
trú
|
1.005090
|
Quy chế thi, tuyển
sinh
|
Giấy xác nhận chế độ ưu tiên do cơ quan có thẩm
quyền cấp (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải thực hiện số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1157/QĐ-UBND ngày 27/09/2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải thực hiện số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi
131
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|