|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
846/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Quý Phương
|
Ngày ban hành:
|
05/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 846/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 05 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ
(BỔ SUNG MỚI)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
628/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về
việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện và UBND cấp xã;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 999/STNMT-MT ngày 29 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 14 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực
Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp
huyện và UBND cấp xã. Cụ thể:
- Phụ lục I gồm 08 quy trình nội
bộ thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quyết định của
UBND tỉnh/Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phụ lục II gồm 04 quy trình nội
bộ thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quyết định của
UBND cấp huyện/Chủ tịch UBND cấp huyện;
- Phụ lục III gồm 02 quy trình
nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh.
Điều 2.
Sở Tài nguyên và Môi trường, Trung tâm Phục vụ hành chính
công, UBND cấp huyện có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ
tục hành chính phần việc của đơn vị mình trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập
trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Thay thế Quyết định số
13/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy
trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo
vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Thừa
Thiên Huế.
2. Thay thế Quyết định số
3407/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt
quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực
Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT, TT PVHCC, CV: TN;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH/CHỦ TỊCH
UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 846 /QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I. DANH MỤC QUY
TRÌNH
STT
|
Tên Quy trình
|
Mã số TTHC
|
Quyết định công bố Danh mục TTHC
|
1
|
Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán,
tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được
ưu tiên bảo vệ
|
1.008675
|
Quyết định số 628/QĐ- UBND
ngày 11 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về công bố
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị
bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện và UBND cấp xã
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo
tồn đa dạng sinh học.
|
1.008682
|
3
|
Cấp giấy phép môi trường (cấp
tỉnh).
|
1.010727
|
4
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
(cấp tỉnh).
|
1.010728
|
5
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi
trường (cấp tỉnh).
|
1.010729
|
6
|
Cấp lại giấy phép môi trường
(cấp tỉnh).
|
1.010730
|
7
|
Thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường (cấp tỉnh)
|
1.010733
|
8
|
Thẩm định phương án cải tạo,
phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo
quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (cấp tỉnh).
|
1.010735
|
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Quy
trình Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu
vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ (1.008675)
- Thời hạn giải quyết: Tối đa
ba mươi (30) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó:
25 ngày làm việc tại Sở Tài nguyên và Môi trường; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh).
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Quy trình tại Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
|
200 giờ làm việc
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi
cục BVMT xử lý hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi
trường
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ
môi trường
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
180 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
Xem xét, thẩm định, kiểm tra,
trình Lãnh đạo Sở TN&MT phê duyệt
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
- Ký phê duyệt kết quả
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
Thực hiện việc liên thông hồ sơ UBND tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND tỉnh
|
|
40 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ
lý
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
28 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
240 giờ làm việc
|
2. Quy
trình Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học (1.008682)
- Thời hạn giải quyết: tối đa
sáu mươi (60) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 45 ngày
làm việc tại Sở Tài nguyên và Môi trường; 15 ngày làm việc tại UBND tỉnh).
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Quy trình tại Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
|
360 giờ làm việc
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Chi cục BVMT xử lý hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi
trường (BVMT) của Sở TN&MT
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ
môi trường
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ.
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
340 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT của Sở
TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm
tra, trình Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh. Thực hiện việc liên thông hồ sơ UBND tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND tỉnh
|
|
120 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ
lý
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
108 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
480 giờ làm việc
|
3. Quy
trình Cấp giấy phép môi trường (cấp tỉnh - 1.010727)
3.1. Trường hợp 1:
- Thời hạn giải quyết:
+ Tối đa mười lăm (15) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 10 ngày làm việc tại Sở Tài
nguyên và Môi trường; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh) đối với trường hợp:
● Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc
đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
● Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối
nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây:
không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi
trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan
trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Quy trình tại Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
|
80 giờ làm việc
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Chi cục BVMT xử lý hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi
trường (BVMT) của Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ
môi trường
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ.
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
60 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT của Sở
TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm
tra, trình Lãnh đạo Sở TN&MT phê duyệt
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
Thực hiện việc liên thông hồ sơ UBND tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND tỉnh
|
|
40 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ
lý
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
28 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
0 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
120 giờ làm việc
|
3.2. Trường hợp 2:
- Thời hạn giải quyết:
+ Tối đa ba mươi (30) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 25 ngày làm việc tại Sở Tài
nguyên và Môi trường; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh) đối với trường hợp còn lại.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Quy trình tại Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
|
200 giờ làm việc
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Chi cục BVMT xử lý hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi
trường (BVMT) của Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi
trường
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ.
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
180 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT của Sở
TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm
tra, trình Lãnh đạo Sở TN&MT phê duyệt
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết
quả
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
Thực hiện việc liên thông hồ sơ UBND tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND tỉnh
|
|
40 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ
lý
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
28 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
240 giờ làm việc
|
4. Quy
trình Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp tỉnh - 1.010728)
- Thời hạn giải quyết: tối đa mười
(10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 07 ngày làm việc
tại Sở Tài nguyên và Môi trường; 03 ngày làm việc tại UBND tỉnh).
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Quy trình tại Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
|
56 giờ làm việc
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Chi cục BVMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi
trường (BVMT) của Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ
môi trường
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ.
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
36 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT của Sở
TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm
tra, trình Lãnh đạo Sở TN&MT phê duyệt.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. Thực
hiện việc liên thông hồ sơ UBND tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND tỉnh
|
|
24 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ
lý
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
12 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
5. Cấp điều
chỉnh giấy phép môi trường (cấp tỉnh - 1.010729)
- Thời hạn giải quyết: tối đa
mười lăm (15) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 10 ngày
làm việc tại Sở Tài nguyên và Môi trường; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh).
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Quy trình tại Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
|
80 giờ làm việc
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Chi cục BVMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi
trường (BVMT) của Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ
môi trường
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ.
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
60 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT của Sở
TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm
tra, trình Lãnh đạo Sở TN&MT phê duyệt.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
Thực hiện việc liên thông hồ sơ UBND tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND tỉnh
|
|
40 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ
lý
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
28 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
6. Quy
trình Cấp lại giấy phép môi trường (cấp tỉnh - 1.010730)
6.1. Trường hợp 1:
- Thời hạn giải quyết: tối đa
hai mươi (20) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 15 ngày
làm việc tại Sở Tài nguyên và Môi trường; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh) đối với
trường hợp:
● Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề
nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng; Khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu
tư gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu hút đầu
tư các ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc
ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử
lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập
trung).
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Quy trình tại Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
|
120 giờ làm việc
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Chi cục BVMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi
trường (BVMT) của Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ
môi trường
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ.
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
100 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT của Sở
TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm
tra, trình Lãnh đạo Sở TN&MT phê duyệt.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. Thực
hiện việc liên thông hồ sơ UBND tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND tỉnh
|
|
40 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ
lý
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
28 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả cho Trung
tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
160 giờ làm việc
|
6.2. Trường hợp 2:
- Thời hạn giải quyết: tối đa
ba (30) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 25 ngày làm
việc tại Sở Tài
nguyên và Môi trường; 05 ngày
làm việc tại UBND tỉnh) đối với trường hợp:
● Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất,
thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng
phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy
phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được triển khai
thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường; Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ t ập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng
nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt
quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới
vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi,
khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật
môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn
tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ
nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực
hiện việc thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép
môi trường.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Quy trình tại Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
|
200 giờ làm việc
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Chi cục BVMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi
trường (BVMT) của Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ
môi trường
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ.
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
180 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT của Sở
TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm
tra, trình Lãnh đạo Sở TN&MT phê duyệt.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. Thực
hiện việc liên thông hồ sơ UBND tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND tỉnh
|
|
40 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ
lý
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
28 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
240 giờ làm việc
|
6.3. Trường hợp 3:
- Thời hạn giải quyết: tối đa
mười lăm (15) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 10 ngày
làm việc tại Sở
Tài nguyên và Môi trường; 05
ngày làm việc tại UBND tỉnh) đối với trường hợp:
● Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc
đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
● Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối
nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây:
không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi
trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan
trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Quy trình tại Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
|
80 giờ làm việc
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Chi cục BVMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi
trường (BVMT) của Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ
môi trường
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ.
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
60 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT của Sở
TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm
tra, trình Lãnh đạo Sở TN&MT phê duyệt.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
Thực hiện việc liên thông hồ sơ UBND tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND tỉnh
|
|
40 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ
lý
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
28 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
7. Quy
trình Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh - 1.010733)
- Thời hạn giải quyết: tối đa năm
mươi (50) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 40 ngày làm
việc tại Sở Tài nguyên và Môi trường; 10 ngày làm việc tại UBND tỉnh). Trong
đó:
● Thời hạn thẩm định: tối đa ba
mươi (30) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
● Thời hạn phê duyệt: tối đa
hai mươi (20) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Quy trình tại Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
|
320 giờ làm việc
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Chi cục BVMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi
trường (BVMT) của Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ
môi trường
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ.
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
300 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT của Sở
TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm
tra, trình Lãnh đạo Sở TN&MT phê duyệt.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. Thực
hiện việc liên thông hồ sơ UBND tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND tỉnh
|
|
80 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ
lý
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
68 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
400 giờ làm việc
|
8. Quy
trình Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác
khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số
08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh - 1.010735)
- Thời hạn giải quyết: tối đa bốn
mươi lăm (45) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 35 ngày
làm việc tại Sở Tài nguyên và Môi trường; 10 ngày làm việc tại UBND tỉnh).
Trong đó:
● Thời hạn thẩm định: tối đa ba
mươi (30) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
● Thời hạn phê duyệt: tối đa mười
lăm (15) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Quy trình tại Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
|
280 giờ làm việc
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Chi cục BVMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi
trường (BVMT) của Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ
môi trường
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ.
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
260 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT của Sở
TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm
tra, trình Lãnh đạo Sở TN&MT phê duyệt.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. Thực
hiện việc liên thông hồ sơ UBND tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND tỉnh
|
|
80 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ
lý
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
68 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
360 giờ làm việc
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND CẤP HUYỆN/CHỦ TỊCH
UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 846 /QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I. DANH MỤC QUY
TRÌNH
STT
|
Tên Quy trình
|
Mã số TTHC
|
Quyết định công bố Danh mục TTHC
|
1
|
Cấp giấy phép môi trường (cấp
huyện).
|
1.010723
|
Quyết định số 628/QĐ-UBND
ngày 11 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về công bố Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi
bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và
Môi trường/UBND cấp huyện và UBND cấp xã
|
2
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
(cấp huyện).
|
1.010724
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi
trường (cấp huyện).
|
1.010725
|
4
|
Cấp lại giấy phép môi trường
(cấp huyện).
|
1.010726
|
Phần II. QUY TRÌNH NỘI
BỘ
1. Quy
trình Cấp giấy phép môi trường (cấp huyện - 1.010723)
1.1. Trường hợp 1:
- Thời hạn giải quyết: Tối đa mười
lăm (15) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp:
● Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc
đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
● Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối
nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây:
không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi
trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan
trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng
TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng TN&MT của UBND cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT của
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT của
UBND cấp huyện nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC của Phòng TN&MT của
UBND cấp huyện
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ.
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
84 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT của
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT của
UBND cấp huyện kiểm tra, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo, Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện ký phê duyệt dự thảo Giấy phép môi trường
|
16 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký Giấy phép môi trường
|
06 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) trả kết quả cho Phòng Tài nguyên và Môi
trường để thực hiện số hóa kết quả lên phần mềm dịch vụ công tập trung và
chuyển kết quả hoàn thiện cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng
TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
1.2. Trường hợp 2:
- Thời hạn giải quyết: Tối đa
ba mươi (30) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp
còn lại.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng
TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng TN&MT của UBND cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT của
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT của
UBND cấp huyện nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC của Phòng TN&MT của
UBND cấp huyện
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ.
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
204 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT của
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT của
UBND cấp huyện kiểm tra, trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện phê
duyệt.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo, Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện ký phê duyệt dự thảo Giấy phép môi trường
|
16 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký Giấy phép môi trường
|
06 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) trả kết quả cho Phòng Tài nguyên và Môi
trường để thực hiện số hóa kết quả lên phần mềm dịch vụ công tập trung và
chuyển kết quả hoàn thiện cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng
TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
240 giờ làm việc
|
2. Quy
trình Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp huyện - 1.010724)
- Thời hạn giải quyết: tối đa
mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng
TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng TN&MT của UBND cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT của
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT của
UBND cấp huyện nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC của Phòng TN&MT của
UBND cấp huyện
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ.
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
52 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT của
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT của
UBND cấp huyện kiểm tra, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo, Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện ký phê duyệt dự thảo cấp đổi Giấy phép môi trường
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký cấp đổi Giấy phép môi trường
|
06 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) trả kết quả cho Phòng Tài nguyên và Môi
trường để thực hiện số hóa kết quả lên phần mềm dịch vụ công tập trung và
chuyển kết quả hoàn thiện cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng
TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
3. Quy
trình Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp huyện - 1.010725)
- Thời hạn giải quyết: tối đa
mười lăm (15) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng
TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng TN&MT của UBND cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT của
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND
cấp huyện nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC của Phòng TN&MT của
UBND cấp huyện
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ.
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
84 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT của
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT của
UBND cấp huyện kiểm tra, trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện phê
duyệt.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo, Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện ký phê duyệt dự thảo cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường
|
16 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký cấp điều chỉnh Giấy phép
môi trường
|
06 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) trả kết quả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường
để thực hiện số hóa kết quả lên phần mềm dịch vụ công tập trung và chuyển kết
quả hoàn thiện cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng
TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
4. Quy
trình Cấp lại giấy phép môi trường (cấp huyện - 1.010726)
4.1. Trường hợp 1:
- Thời hạn giải quyết: tối đa
hai mươi (20) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp:
● Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề
nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng; Khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu
tư gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu hút đầu
tư các ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc
ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử
lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập
trung).
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng
TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng TN&MT của UBND cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT của
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT của
UBND cấp huyện nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC của Phòng TN&MT của
UBND cấp huyện
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ.
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
124 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT của
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT của
UBND cấp huyện kiểm tra, trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện phê
duyệt.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo, Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện ký phê duyệt dự thảo cấp lại Giấy phép môi trường
|
16 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký cấp lại Giấy phép môi trường
|
06 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) trả kết quả cho Phòng Tài nguyên và Môi
trường để thực hiện số hóa kết quả lên phần mềm dịch vụ công tập trung và
chuyển kết quả hoàn thiện cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng
TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ làm việc
|
4.2. Trường hợp 2:
- Thời hạn giải quyết: tối đa
ba (30) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp:
● Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi
công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải
thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi
trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện
sau khi được cấp giấy phép môi trường; Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát
sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn
kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy
chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải
làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường
về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận
nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt
hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc
thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng
TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng TN&MT của UBND cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT của
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT của
UBND cấp huyện nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC của Phòng TN&MT của
UBND cấp huyện
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ.
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
204 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT của
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT của
UBND cấp huyện kiểm tra, trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện phê
duyệt.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo, Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện ký phê duyệt dự thảo cấp lại Giấy phép môi trường
|
16 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký cấp lại Giấy phép môi trường
|
06 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND
và UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) trả kết quả cho Phòng Tài nguyên và Môi
trường để thực hiện số hóa kết quả lên phần mềm dịch vụ công tập trung và
chuyển kết quả hoàn thiện cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng
TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
240 giờ làm việc
|
4.3. Trường hợp 3:
- Thời hạn giải quyết: tối đa
mười lăm (15) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp đối với trường hợp:
● Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc
đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
● Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối
nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây:
không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi
trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan
trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng
TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng TN&MT của UBND cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT của
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT của
UBND cấp huyện nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC của Phòng TN&MT của
UBND cấp huyện
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ.
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
84 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT của
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT của
UBND cấp huyện kiểm tra, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo, Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện ký phê duyệt dự thảo cấp lại Giấy phép môi trường
|
16 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký cấp lại Giấy phép môi trường
|
06 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) trả kết quả cho Phòng Tài nguyên và Môi
trường để thực hiện số hóa kết quả lên phần mềm dịch vụ công tập trung và
chuyển kết quả hoàn thiện cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng
TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
PHỤ LỤC III
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA
THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 846/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I. DANH MỤC QUY
TRÌNH
STT
|
Tên Quy trình
|
Mã số TTHC
|
Quyết định công bố Danh mục TTHC
|
1
|
Tham vấn trong đánh giá tác động
môi trường.
|
1.010736
|
Quyết định số 628/QĐ-UBND ngày
11 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về công bố Danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ
trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và
Môi trường/UBND cấp huyện và UBND cấp xã
|
2
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận
nguồn gen và chia sẻ lợi ích.
|
1.004082
|
Phần II. QUY TRÌNH NỘI
BỘ
1. Quy
trình Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường (1.010736)
- Thời hạn giải quyết: tối đa mười
lăm (15) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Bộ phận Địa chính XD-NN-TN&MT cấp xã.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Bộ phận Địa chính
XD-NN-TN&MT cấp xã
|
Bộ phận Địa chính
XD-NN-TN&MT cấp xã nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC của Bộ phận Địa chính
XD-NN-TN&MT cấp xã.
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ.
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
100 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận Địa chính
XD-NN-TN&MT cấp xã
|
Bộ phận Địa chính
XD-NN-TN&MT cấp xã kiểm tra, trình Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã ký phê
duyệt TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
2. Quy
trình Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (1.004082)
- Thời hạn giải quyết: tối đa ba
(03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Bộ phận Địa chính XD-NN-TN&MT cấp xã.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Bộ phận Địa chính
XD-NN-TN&MT cấp xã
|
Bộ phận Địa chính
XD-NN-TN&MT cấp xã nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC của Bộ phận Địa chính
XD-NN-TN&MT cấp xã.
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ.
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
14 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận Địa chính
XD-NN-TN&MT cấp xã
|
Bộ phận Địa chính
XD-NN-TN&MT cấp xã kiểm tra, trình Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã ký phê
duyệt TTHC
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thừa Thiên Huế (bổ sung mới)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 846/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thừa Thiên Huế (bổ sung mới)
3.716
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|