ỦY BAN
NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 395/QĐ-UBND
|
Phú
Yên, ngày 21 tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ
Luật Xây dựng năm 2014; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm
2020;
Căn cứ Nghị
định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu
tư xây dựng;
Căn cứ
các Thông tư của Bộ Xây dựng: Số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 quy định chi
tiết một số nội dung về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; số 12/2021/TT-BXD
ngày 31/8/2021 ban hành định mức xây dựng; số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối
lượng công trình.
Theo đề
nghị của Sở Xây dựng (tại Tờ trình số 16/TTr-SXD ngày 08/3/2022).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố sửa đổi, bổ sung một số đơn giá xây dựng công trình trên
địa bàn tỉnh Phú Yên đã được ban hành kèm theo Quyết định số 2059/QĐ-UBND ngày
10/12/2020 của UBND tỉnh kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan làm cơ sở xác định tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng
và quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà
nước ngoài đầu tư công, dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP)
theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của
Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Điều 2. Giao Sở Xây dựng hướng dẫn việc xác định và quản lý chi phí đầu tư
xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên theo bộ đơn giá xây dựng công trình ban hành
kèm theo Quyết định số 2059/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của UBND tỉnh sau khi được
công bố sửa đổi, bổ sung kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Giao thông
vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám
đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này, kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY
BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Tấn Hổ
|
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 21/3/2022 của UBND tỉnh
Phú Yên)
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
I. NỘI
DUNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG)
Đơn giá
xây dựng công trình sửa đổi, bổ sung (sau đây gọi tắt là đơn giá xây dựng) là
chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật thể hiện chi phí về vật liệu, lao động, máy và thiết
bị thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng, lắp đặt,
khảo sát, thí nghiệm từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công việc theo đúng yêu
cầu kỹ thuật (kể cả những chi phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản
xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ
thuật).
1. Đơn
giá xây dựng được xác định trên cơ sở:
- Nghị
định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư
xây dựng.
- Thông tư
số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội
dung về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Thông tư
số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng.
- Thông tư
số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định
các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình.
- Quyết
định số 135/QĐ-SXD ngày 12/10/2021 của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên về việc công bố
đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
- Quyết
định số 136/QĐ-SXD ngày 12/10/2021 của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên về việc công bố
bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
- Các văn
bản khác theo quy định của Nhà nước.
2. Đơn
giá xây dựng gồm các chi phí sau:
2.1. Chi
phí vật liệu:
Là chi
phí vật liệu chính, vật liệu phụ, vật liệu khác cần thiết theo quy định cho
việc hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng, lắp đặt, khảo sát, thí
nghiệm.
Chi phí vật
liệu trong đơn giá được tính theo công bố giá vật liệu xây dựng tại thời điểm
tháng 8/2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên (mức giá chưa bao gồm thuế giá trị gia
tăng). Đối với những loại vật liệu xây dựng chưa có trong công bố giá thì tính
theo mức giá hợp lý tham khảo tại thị trường.
Trong quá
trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị
gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì được bù trừ
chênh lệch: Các đơn vị căn cứ vào giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế
giá trị gia tăng) ở từng thời điểm và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định
mức để tính toán chi phí vật liệu thực tế, sau đó so sánh với chi phí vật liệu
trong đơn giá để xác định bù, trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp
vào khoản mục chi phí vật liệu trong dự toán.
2.2. Chi
phí nhân công:
Là số
ngày công lao động của kỹ sư, công nhân trực tiếp và phục vụ cần thiết để hoàn
thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng, lắp đặt, khảo sát, thí nghiệm từ
khi chuẩn bị đến khi kết thúc công việc. Chi phí lao động được tính bằng số
ngày công theo cấp bậc, kỹ sư, công nhân. Cấp bậc kỹ sư, công nhân là cấp bậc
bình quân của các kỹ sư, công nhân trực tiếp và phục vụ tham gia thực hiện một
đơn vị khối lượng công tác xây dựng, lắp đặt, khảo sát, thí nghiệm.
Chi phí
nhân công trong đơn giá được tính theo giá nhân công trên địa bàn tỉnh Phú Yên
(Vùng III và Vùng IV) được công bố tại Quyết định số 135/QĐ-SXD ngày 12/10/2021
của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên.
2.3. Chi
phí máy thi công, khảo sát, thí nghiệm:
Là số ca
sử dụng máy trực tiếp thi công, khảo sát, thí nghiệm, máy phục vụ cần thiết
(nếu có) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng, lắp đặt, khảo
sát, thí nghiệm. Chi phí máy thi công trực tiếp thi công được tính bằng số lượng
ca máy sử dụng. Chi phí máy phục vụ được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí máy
trực tiếp thi công, khảo sát, thí nghiệm.
Chi phí
máy và thiết bị thi công trong đơn giá được tính theo giá ca máy và thiết bị
thi công trên địa bàn tỉnh Phú Yên (Vùng III và Vùng IV) được công bố tại Quyết
định số 136/QĐ-SXD ngày 12/10/2021 của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên.
II. KẾT
CẤU ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG)
Đơn giá
xây dựng gồm 05 phần, cụ thể như sau:
Phần I:
Phần xây dựng (sửa đổi, bổ sung)
Phần II:
Phần lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình (sửa đổi)
Phần III:
Phần lắp đặt máy và thiết bị công nghệ (sửa đổi)
Phần IV:
Phần sửa chữa và bảo trì công trình xây dựng (sửa đổi)
Phần V:
Phần thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (sửa đổi)
III. HƯỚNG
DẪN SỬ DỤNG
- Đơn giá
xây dựng là cơ sở để các tổ chức, cá nhân xác định và quản lý chi phí đầu tư
xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
- Trong
quá trình sử dụng đơn giá xây dựng nếu gặp vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản
ánh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết./.
PHẦN I: PHẦN XÂY DỰNG (SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG)
STT
|
Nội dung sửa
đổi, bổ sung
|
Quyết định
số 2059/QĐ-UBND
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
|
CHƯƠNG I: CÔNG TÁC CHUẨN BỊ MẶT BẰNG XÂY DỰNG
|
1
|
Đơn giá công tác chặt cây bằng máy cưa, đường
kính gốc cây ≤ 20 cm
|
Sửa đổi đơn
giá mã hiệu
AA.12111,
AA.12121
|
Mã hiệu
AA.12111,
AA.12121
|
2
|
Đơn giá phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào
1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực
|
Sửa đổi đơn
giá mã hiệu
AA.22310
|
Mã hiệu
AA.22310
|
|
CHƯƠNG II: CÔNG TÁC THI CÔNG ĐẤT, ĐÁ, CÁT
|
3
|
Thuyết minh
|
Sửa đổi
thuyết minh
|
Thuyết minh
|
4
|
Đơn giá vận chuyển đất, vận chuyển tiếp 1km
tiếp theo bằng ô tô tự đổ (mã hiệu AB.40000)
|
Bổ sung ghi
chú
|
Ghi chú
|
5
|
Đơn giá phá đá (mã hiệu AB.51810)
|
Sửa đổi tên công tác phá đá mặt bằng bằng máy
đào gắn búa thuỷ lực
|
Sửa đổi thành: Phá đá bằng máy đào gắn búa
thuỷ lực
|
|
CHƯƠNG III: CÔNG TÁC THI CÔNG CỌC
|
6
|
Hướng dẫn áp dụng
|
Sửa đổi hướng
dẫn áp
dụng
|
Hướng dẫn áp
dụng
|
7
|
Đơn giá đóng cọc ván thép bằng (cừ Larsen) trên
cạn bằng máy đóng cọc 1,8t
|
Bổ sung
|
Mã hiệu
AC.22100
|
8
|
Đơn giá đóng cọc ván thép bằng (cừ Larsen) dưới
nước bằng tàu đóng cọc búa 1,8t
|
Bổ sung
|
Mã hiệu
AC.22200
|
9
|
Đơn giá đóng cọc thép hình (thép U, I) dưới nước
bằng tàu đóng cọc 1,2 tấn
|
Sửa đổi đơn
giá mã hiệu
AC.22600
|
Mã hiệu
AC.22600
|
10
|
Đơn giá ép trước cọc bê tông cốt thép kích thước
cọc 30x30cm, 35x35cm, 40x40cm bằng máy ép cọc 200 t
|
Bổ sung
|
Mã hiệu
AC.26000
|
11
|
Đơn giá khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan
xoay phản tuần hoàn (sử dụng dung dịch khoan) (mã hiệu AC.32000)
|
Sửa đổi
thành phần công việc
|
Thành phần
công việc
|
12
|
Đơn giá lắp đặt ống vách cọc khoan nhồi
|
Sửa đổi đơn
giá mã hiệu
AC.34500
|
Mã hiệu
AC.34500
|
|
CHƯƠNG IV: CÔNG TÁC THI CÔNG ĐƯỜNG
|
13
|
Đơn giá thi công mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm
|
Bổ sung
|
Mã hiệu
AD.22100
|
14
|
Đơn giá rải thảm mặt đường bê tông rỗng (mã
hiệu AD.23250)
|
Sửa đổi tên
công tác rải thảm mặt đường bê tông rỗng (Loại C ≤ 12,5)
|
Sửa đổi
thành: Rải thảm mặt đường bê tông rỗng thoát nước (Loại BTNRTN 12,5)
|
15
|
Đơn giá
tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5 kg/m2
|
Sửa đổi đơn giá mã hiệu
AD.24211
|
Mã hiệu
AD.24211
|
16
|
Đơn giá
thi công tái sinh nguội tại chỗ sử dụng xi măng trong kết cấu áo đường ô tô
hoặc xi măng và nhũ tương nhựa đường trong kết cấu áo đường ô tô
|
Sửa đổi đơn giá mã hiệu
AD.25500
|
Mã hiệu
AD.25500
|
|
CHƯƠNG
V: CÔNG TÁC XÂY GẠCH, ĐÁ
|
17
|
Đơn giá
xây tường gạch bê tông (mã hiệu AE.82260, AE.82270, AE.82280)
|
Bổ sung ghi chú
|
Ghi chú
|
|
CHƯƠNG
VI: CÔNG TÁC THI CÔNG KẾT CẤU BÊ TÔNG
|
18
|
Đơn giá
bê tông xà dầm, giằng nhà (mã hiệu AF.12310)
|
Sửa đổi
tên công tác bê tông xà dầm, giằng nhà
|
Sửa đổi
thành: Bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao ≤ 6m
|
19
|
Đơn giá
bê tông xà dầm, giằng nhà đổ bằng thủ công vữa bê tông sản xuất bằng máy
trộn, chiều cao ≤ 28m.
|
Bổ sung
|
Mã hiệu
AF.12320
|
20
|
Đơn giá
bê tông bản mặt cầu đổ bằng máy bơm bê tông
|
Bổ sung
|
Mã hiệu
AF.31310
|
21
|
Đơn giá
bê tông đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ, đổ bằng máy rải bê tông SP500
(mã hiệu AF.37300)
|
- Sửa
đổi tên công tác bê tông đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ đổ bằng máy rải
bê tông SP500;
- Bổ
sung ghi chú
|
- Sửa
đổi thành: Bê tông đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ, sân quay đường cất
hạ cánh đổ bằng máy rải bê tông SP500.
- Ghi
chú
|
22
|
Đơn giá
bơm vữa xi măng lấp đầy ống siêu âm cọc khoan nhồi
|
Bổ sung
|
Mã hiệu
AF.37500
|
23
|
Đơn giá
sản xuất và vận chuyển vữa bê tông, vữa bê tông đầm lăn (mã hiệu AF.50000)
|
Bổ sung thuyết minh áp dụng
|
Thuyết minh áp dụng
|
24
|
Đơn giá
gia công, lắp dựng cốt thép mặt đường (mã hiệu AF.69100)
|
Sửa đổi
tên công tác gia công, lắp dựng cốt thép mặt đường
|
Sửa đổi
thành: Gia công, lắp dựng cốt thép mặt đường, bản mặt cầu
|
|
CHƯƠNG
VII: CÔNG TÁC BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
|
25
|
Đơn giá
lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng cần cẩu (mã hiệu AG.41610)
|
Sửa đổi
tên công tác lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần
cẩu
|
Sửa đổi thành: Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ
50kg đến 200kg bằng cần cẩu
|
26
|
Đơn giá
lắp đặt các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công
|
Bổ sung
|
Mã hiệu
AG.42100
|
27
|
Đơn giá
lắp dựng dầm bản cầu bằng cần cẩu (mã hiệu AG.52500)
|
Sửa đổi
tên công tác lắp dựng dầm bản cầu (18m < L < 24m) bằng cần cẩu
|
Sửa đổi
thành: Lắp dựng dầm bản cầu (18m ≤ L ≤ 24m) bằng cần cẩu
|
28
|
Đơn giá
lắp dựng dầm I cầu bằng cần cẩu (mã hiệu AG.52600)
|
Sửa đổi
tên công tác lắp dựng dầm I cầu (24m < L < 33m) bằng cần cẩu
|
Sửa đổi
thành: Lắp dựng dầm I cầu (24m ≤ L ≤ 33m) bằng cần cẩu
|
29
|
Đơn giá
vận chuyển dầm cầu bằng xe chuyên dụng (mã hiệu AG.53400)
|
Bổ sung
ghi chú áp dụng
|
Ghi chú áp dụng
|
|
CHƯƠNG
IX: GIA CÔNG, LẮP DỰNG CẤU KIỆN SẮT THÉP
|
30
|
Đơn giá
gia công ống vách thép cọc khoan nhồi
|
Bổ sung
|
Mã hiệu
AI.12100
|
31
|
Đơn giá
gia công cấu kiện dầm thép (dầm chủ, liên kết dọc dưới, dầm dọc, dầm ngang)
|
Bổ sung
|
Mã hiệu
AI.22100
|
32
|
Đơn giá
lắp dựng kết cấu thép dạng Bailey, Uykm
|
Bổ sung
|
Mã hiệu
AI.62200
|
|
CHƯƠNG
X: CÔNG TÁC HOÀN THIỆN
|
33
|
Đơn giá
quét nhựa đường chống thấm mối nối ống cống
|
Bổ sung
|
Mã hiệu
AK.95100
|
|
CHƯƠNG
XI: CÔNG TÁC KHÁC
|
34
|
Đơn giá
làm và thả rọ đá
|
Sửa đổi đơn giá mã hiệu
AL.15100
|
Mã hiệu
AL.15100
|
35
|
Đơn giá
làm và thả rông đá
|
Sửa đổi đơn giá mã hiệu
AL.15200
|
Mã hiệu
AL.15200
|
36
|
Đơn giá
gia công, lắp đặt khe co, khe giãn, khe ngàm liên kết, khe tăng cường đường
cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ (mã hiệu AL.21100)
|
Sửa đổi thành phần công việc
|
Thành phần công việc
|
37
|
Đơn giá
gia công lắp đặt khe dọc sân, bãi, đường bê tông
|
Sửa đổi đơn giá mã hiệu
AL.24113
|
Mã hiệu
AL.24113
|
38
|
Đơn giá
trám khe có mặt đường bê tông bằng keo
|
Sửa đổi đơn giá mã hiệu
AL.24200
|
Mã hiệu
AL.24200
|
39
|
Đơn giá
lắp đặt hệ thống an toàn hộ lan bánh xoáy
|
Sửa đổi đơn giá mã hiệu
AL.27110
|
Mã hiệu
AL.27110
|
40
|
Đơn giá
khoan tạo lỗ đường kính nhỏ vào đất (mã hiệu AL.52130)
|
Sửa đổi thành phần công việc
|
Thành phần công việc
|
41
|
Đơn giá
phòng chống mối cho các mạch ngừng bê tông
|
Sửa đổi đơn giá mã hiệu
AL.91111
|
Mã hiệu
AL.91111
|
42
|
Đơn giá
phòng chống mối vị trí các khe của tường Barrette
|
Sửa đổi đơn giá mã hiệu
AL.91121
|
Mã hiệu
AL.91121
|
|
CHƯƠNG
XII: CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG
|
43
|
Đơn giá
bốc lên, bốc xuống cọc gỗ, cừ tràm bằng thủ công (mã hiệu AM.11260)
|
Sửa đổi đơn vị tính: 1000m
|
Sửa đổi thành: 100 cây
|
|
CHƯƠNG
XIII: CÔNG TÁC XÂY DỰNG SỬ DỤNG TRO XỈ
|
44
|
Đơn giá
đắp hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện tạo mặt bằng bằng máy lu (mã hiệu AN.11400)
|
Sửa đổi ghi chú
|
Ghi chú
|
45
|
Đơn giá
san gạt hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện tại vị trí san lấp bằng máy ủi (mã hiệu AN.11500)
|
Bổ sung ghi chú
|
Ghi chú
|
46
|
Thuyết
minh công tác vận chuyển tro bay, tro xỉ (mã hiệu AN.30000)
|
Sửa đổi thuyết minh
|
Thuyết minh
|
47
|
Đơn giá
vận chuyển tro bay bằng xe bồn 30 t (mã hiệu AN.31013)
|
Sửa đổi
tên công tác vận chuyển tro bay bằng xe bồn 1km tiếp theo ngoài phạm vi 10km
bằng xe bồn 30 t
|
Sửa đổi
thành: Vận chuyển tro bay bằng xe bồn 1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 60km bằng
xe bồn 30 t
|
48
|
Đơn giá
vận chuyển tro xỉ bãi chứa hoặc hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện bằng ô tô tự đổ (mã
hiệu AN.32000)
|
Sửa đổi
tên công tác vận chuyển tro xỉ bãi chứa hoặc hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện bằng ô
tô tự đổ 1km tiếp theo ngoài phạm vi 10km
|
Sửa đổi
thành: tác vận chuyển tro xỉ bãi chứa hoặc hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện bằng ô
tô tự đổ 1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 60km
|
CHƯƠNG I
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ MẶT BẰNG XÂY DỰNG
AA.12000 CÔNG
TÁC CHẶT CÂY, ĐÀO GỐC CÂY, BỤI CÂY
Đơn giá
tính cho trường hợp chặt, đào một hoặc một số cây, bụi cây trong phạm vi xây dựng
công trình.
AA.12100
CHẶT CÂY BẰNG MÁY CƯA
Thành
phần công việc:
- Chuẩn
bị, chặt cây, đốn cành, thân cây thành từng khúc.
- Vận
chuyển xếp đống trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/cây
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Chặt
cây ở địa hình bằng phẳng
|
|
|
|
|
|
|
AA.12111
|
Đường
kính gốc cây ≤20cm
|
cây
|
|
14.476
|
1.603
|
13.909
|
1.603
|
|
Chặt
cây ở sườn dốc
|
|
|
|
|
|
|
AA.12121
|
Đường
kính gốc cây ≤20cm
|
cây
|
|
16.544
|
1.850
|
15.896
|
1.850
|
AA.22300 PHÁ
DỠ KẾT CẤU BẰNG MÁY ĐÀO 1,25m3 GẮN ĐẦU BÚA
THỦY LỰC
Thành
phần công việc:
Chuẩn bị
máy móc, dụng cụ. Phá dỡ kết cấu bằng máy đào gắn đầu búa thủy lực đảm bảo theo
yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hiện trường sau khi thi công (không gồm công tác xúc
lên phương tiện vận chuyển).
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Phá dỡ
kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực
|
|
|
|
|
|
|
AA.22310
|
- Kết
cấu bê tông
|
m3
|
|
2.688
|
80.518
|
2.583
|
80.325
|
CHƯƠNG II
CÔNG TÁC THI CÔNG ĐẤT, ĐÁ, CÁT
THUYẾT
MINH
1. Công tác đào, đắp đất, đá, cát
Đơn giá
công tác đào, đắp đất, đá, cát được quy định cho 1m3 đào đắp
hoàn chỉnh theo quy định.
- Công
tác đào, đắp đất, đá, cát được tính đơn giá cho trường hợp đào, đắp đất, đá,
cát bằng thủ công và đào, đắp đất, đá, cát bằng máy. Việc áp dụng biện pháp
đào, đắp đất, đá, cát bằng thủ công chỉ áp dụng khi không thể thực hiện được
bằng máy.
- Đơn giá
đào đất tính cho đào 1m3 đất nguyên thổ đo tại nơi
đào.
- Đơn giá
đào đá tính cho đào 1m3 đá nguyên khai đo tại nơi
đào.
- Đơn giá
đắp đất, đá, cát tính cho 1m3 đắp đo tại nơi đắp.
- Khối lượng
đào đất để đắp bằng khối lượng đất đắp nhân với hệ số chuyển đổi từ đất thiên
nhiên cần đào để đắp như quy định tại Bảng 2.1.
- Đào
đất, đá công trình bằng máy được tính cho công tác đào đất, đá đổ lên phương
tiện vận chuyển.
- Chiều
rộng đào quy định trong đơn giá là chiều rộng trung bình của đáy và miệng hố
đào.
- Đối với
công tác đào phá đá cấp IV bằng biện pháp khoan nổ mìn được áp dụng đối với
loại đá có cường độ chịu nén từ 150kg/cm2 đến
600kg/cm2.
- Đào đất
để đắp hoặc đắp đất (bằng đất có sẵn tại nơi đắp) của công trình chưa tính đến
chi phí nước phục vụ tưới ẩm. Khi xác định lượng nước tưới ẩm, chủ đầu tư và tổ
chức tư vấn thiết kế căn cứ vào chỉ dẫn kỹ thuật, kết quả xác định độ ẩm của
đất của công trình để bổ sung lượng nước tưới ẩm.
Bảng 2.1: BẢNG HỆ SỐ CHUYỂN ĐỔI TỪ ĐẤT ĐÀO SANG ĐẤT ĐẮP
Hệ số đầm nén, dung trọng đất
|
Hệ số
|
K =
0,85; γ ≤ 1,45T/m3 ÷ 1,60T/m3
|
1,07
|
K =
0,90; γ ≤ 1,75T/m3
|
1,10
|
K =
0,95; γ ≤ 1,80T/m3
|
1,13
|
K =
0,98; γ > 1,80T/m3
|
1,16
|
Ghi chú:
- Riêng
khối lượng đá hỗn hợp cần đào và vận chuyển để đắp được tính bằng khối lượng
đá hỗn hợp đo tại nơi đắp và nhân với hệ số chuyển đổi là 1,13.
- Căn cứ
tính chất cơ lý của loại đất và đá hỗn hợp để đắp và yêu cầu kỹ thuật cụ thể
của công trình để chuẩn xác lại hệ số chuyển đổi nói trên cho phù hợp với điều
kiện thực tế của công trình.
2. Công tác vận chuyển đất, đá
- Đơn giá
vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ tính cho 1m3 đất
nguyên thổ đo tại nơi đào đã tính đến hệ số nở rời của đất.
- Đơn giá
vận chuyển đá nổ mìn bằng ô tô tự đổ tính cho 1m3 đá nguyên
khai đo tại nơi đào đã tính đến hệ số nở rời của đá.
- Đơn giá
vận chuyển đất, đá được tính cho các cự ly ≤300m; ≤500m; ≤700m; ≤1000m và loại
phương tiện vận chuyển.
- Trường
hợp cự ly vận chuyển đất, đá từ nơi đào đến nơi đổ >1000m thì áp dụng đơn
giá vận chuyển ở cự ly ≤1000m và đơn giá vận chuyển 1000m tiếp theo như sau:
* Đơn giá
vận chuyển với cự ly L ≤ 5Km = Đg1 + Đg2 x (L-1)
* Đơn giá
vận chuyển với cự ly L > 5Km = Đg1 + Đg2 x 4 + Đg3
x (L-5)
Trong đó:
+ Đg1:
Đơn giá vận chuyển trong phạm vi ≤1000m
+ Đg2:
Đơn giá vận chuyển 1Km tiếp theo cự ly ≤5Km
+ Đg3:
Đơn giá vận chuyển 1Km tiếp theo cự ly >5Km
- Việc áp
dụng đơn giá vận chuyển theo tải trọng của phương tiện vận chuyển phải phù hợp
với dây chuyền công nghệ thi công đào, vận chuyển, khối lượng cần vận chuyển và
điều kiện thi công.
AB.40000 VẬN
CHUYỂN ĐẤT BẰNG, VẬN CHUYỂN TIẾP 1KM TIẾP THEO Ô TÔ TỰ ĐỔ
Ghi chú: Trường
hợp dự án đầu tư xây dựng được cấp phép khai thác đất tại mỏ, vận chuyển về để
đắp tại công trình thì đơn giá vận chuyển bằng ô tô tự đổ được tính như sau:
- Đơn giá
vận chuyển với cự ly vận chuyển > 15km đến ≤ 25km = Đg1 + Đg2
x 4 + Đg3 x 10 + Đg3 x 0,85 x (L-15).
- Đơn giá
vận chuyển với cự ly vận chuyển > 25km = Đg1 + Đg2
x 4 + Đg3 x 10 + Đg3 x 0,85 x 10 + Đg3
x 0,80 x (L-25).
CHƯƠNG III
CÔNG TÁC THI CÔNG CỌC
Hướng dẫn
áp dụng:
1. Đơn
giá đóng, ép cọc bằng máy tính cho 100m cọc ngập đất, đoạn cọc không ngập đất
chi phí nhân công, máy thi công nhân hệ số 0,75 so với đơn giá đóng cọc tương
ứng. Chi phí vật liệu cọc tính theo thiết kế.
2. Đơn
giá nhổ cọc tính cho 100m cọc ngập đất.
3. Khi
đóng, ép cọc xiên thì đơn giá nhân công, máy thi công được nhân với hệ số 1,22
so với đơn giá đóng cọc tương ứng.
4. Trường
hợp phải dùng cọc dẫn để đóng, ép cọc âm thì đơn giá nhân công, máy thi công
đóng, ép cọc dẫn được nhân với hệ số 1,05 so với đơn giá đóng, ép cọc tương
ứng. Đơn giá đóng, ép cọc dẫn tính cho chiều dài cọc dẫn ngập đất và chưa gồm
công tác gia công cọc dẫn.
5. Đơn
giá đóng cọc bằng máy đóng cọc dưới nước chưa tính đến công tác làm sàn đạo, xà
kẹp, phao nổi.
6. Chi
phí vật liệu khác theo đơn giá đã bao gồm chi phí vật liệu đệm đầu cọc, chụp
đầu cọc.
7. Xác
định cấp đất để áp dụng đơn giá như sau:
- Nếu
tổng cộng độ sâu của lớp đất cấp I ≥60% chiều dài cọc ngập đất thì áp dụng đơn
giá đất cấp I.
- Nếu
tổng cộng độ sâu của lớp đất cấp I <40% chiều dài cọc ngập đất thiết kế thì
áp dụng đơn giá đất cấp II.
8. Trường
hợp đóng, ép cọc phải sử dụng biện pháp khoan dẫn thì đoạn cọc đóng, ép qua chiều
sâu khoan dẫn tính bằng đơn giá đóng, ép cọc vào đất cấp I (công tác khoan dẫn
chưa tính trong đơn giá).
9. Công
tác đóng, ép cọc ống các loại chưa tính đến các chi phí cho việc xói hút hỗn
hợp bùn, đất trong lòng cọc.
10. Công
tác đóng, ép cọc ván thép (cừ larsen), cọc ống thép, cọc thép hình được tính
cho 100m cọc đóng nằm lại trong công trình. Trường hợp cọc nhổ lên, sử dụng lại
nhiều lần thì chi phí vật liệu cọc được xác định như sau:
a) Chi
phí tính theo thời gian và môi trường:
- Chi phí
vật liệu cọc cho 1 lần đóng nhổ ứng với thời gian cọc nằm trong công trình ≤1
tháng như sau:
+ Nếu cọc
đóng, ép trên cạn hoặc trong môi trường nước ngọt bằng 1,17%.
+ Nếu cọc
đóng, ép trong môi trường nước lợ bằng 1,22%.
+ Nếu cọc
đóng, ép trong môi trường nước mặn bằng 1,29%.
- Thời
gian cọc nằm lại trong công trình từ tháng thứ 2 trở đi thì cứ mỗi tháng chi
phí vật liệu cọc được tính thêm như sau:
+ Nếu cọc
đóng, ép trên cạn hoặc trong môi trường nước ngọt bằng 1,17%/tháng.
+ Nếu cọc
đóng, ép trong môi trường nước lợ bằng 1,22%/tháng.
+ Nếu cọc
đóng, ép trong môi trường nước mặn bằng 1,29%/tháng.
b) Hao
hụt do sứt mẻ, tòe đầu cọc, mũ cọc:
- Đóng
vào đất cấp I, II hao hụt bằng 3,5% cho một lần đóng nhổ.
- Đóng
vào đất, đá có ứng suất ≥5kg/cm2 hao hụt bằng 4,5% cho một
lần đóng nhổ.
c) Trường
hợp cọc được sản xuất tại công trình theo yêu cầu thì các chi phí, hao hụt nêu
trên chỉ tính đối với vật liệu sản xuất cọc (thép tấm, thép hình).
11. Trường
hợp cọc không nhổ được phải cắt thì phần cọc cắt để lại công trình được tính 100%
theo khối lượng cọc nằm trong công trình.
AC.22000 ĐÓNG
CỌC VÁN THÉP, CỌC ỐNG THÉP, CỌC THÉP HÌNH
Thành
phần công việc:
Chuẩn bị,
định vị tim cọc, dựng cọc, đóng cọc theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Công tác lắp
dựng tháo dỡ giá búa, đường di chuyển búa, làm sàn đạo đóng cọc chưa tính trong
đơn giá.
AC.22100
ĐÓNG CỌC VÁN THÉP (CỪ LARSEN) TRÊN CẠN BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC 1,8T
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Đóng
cọc ván thép (cừ larsen) trên cạn bằng máy đóng cọc 1,8T
|
|
|
|
|
|
|
|
Chiều
dài cọc ≤12m
|
|
|
|
|
|
|
AC.22111
|
Đất cấp
I
|
100m
|
110.896.725
|
1.566.460
|
3.547.038
|
1.507.342
|
3.523.652
|
AC.22112
|
Đất cấp
II
|
100m
|
110.896.725
|
2.002.630
|
4.562.071
|
1.927.051
|
4.531.993
|
|
Chiều
dài cọc >12m
|
|
|
|
|
|
|
AC.22121
|
Đất cấp
I
|
100m
|
110.896.725
|
1.428.105
|
3.234.721
|
1.374.209
|
3.213.393
|
AC.22122
|
Đất cấp
II
|
100m
|
110.896.725
|
1.826.755
|
4.127.057
|
1.757.814
|
4.099.847
|
AC.22200 ĐÓNG
CỌC VÁN THÉP (CỪ LARSEN) DƯỚI NƯỚC BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC BÚA 1,8T
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Nhân
công
|
Máy
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đóng
cọc ván thép (cừ larsen) dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 1,8T
|
|
|
|
|
|
|
|
Chiều
dài cọc ≤12m
|
|
|
|
|
|
|
AC.22211
|
Đất cấp
I
|
100m
|
110.896.725
|
1.817.375
|
26.773.199
|
1.748.788
|
26.259.236
|
AC.22212
|
Đất cấp
II
|
100m
|
110.896.725
|
2.375.485
|
31.959.412
|
2.285.835
|
31.347.623
|
|
Chiều
dài cọc >12m
|
|
|
|
|
|
|
AC.22221
|
Đất cấp
I
|
100m
|
110.896.725
|
1.723.575
|
25.118.025
|
1.658.528
|
24.635.283
|
AC.22222
|
Đất cấp
II
|
100m
|
110.896.725
|
2.152.710
|
28.768.604
|
2.071.467
|
28.217.002
|
AC.22500
ĐÓNG CỌC THÉP HÌNH (THÉP U, I) BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC 1,2 TẤN HOẶC TÀU ĐÓNG CỌC 1,2
TẤN
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Đóng cọc
thép hình (thép U, I) dưới nước bằng tàu đóng cọc 1,2 tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
Chiều
dài cọc ≤10m
|
|
|
|
|
|
|
AC.22611
|
- Đất
cấp I
|
100m
|
17.675.000
|
1.180.658
|
1.205.330
|
19.490.699
|
1.159.841
|
AC.22612
|
- Đất
cấp II
|
100m
|
17.675.000
|
1.302.399
|
1.329.615
|
20.653.773
|
1.279.436
|
|
Chiều
dài cọc >10m
|
|
|
|
|
|
|
AC.22621
|
- Đất
cấp I
|
100m
|
17.675.000
|
1.741.126
|
1.777.510
|
27.371.950
|
1.710.427
|
AC.22622
|
- Đất
cấp II
|
100m
|
17.675.000
|
1.851.382
|
1.890.070
|
29.063.694
|
1.818.739
|
AC.26000 ÉP
TRƯỚC CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG MÁY ÉP CỌC 200T
Thành
phần công việc:
Chuẩn bị,
vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Di chuyển máy vào vị trí ép cọc, cẩu và
định vị cọc vào vị trí ép, ép cọc bê tông cốt thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Ép
trước cọc bê tông cốt thép bằng máy ép cọc 200T
|
|
|
|
|
|
|
|
Chiều
dài đoạn cọc ≤4m
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cấp
I
|
|
|
|
|
|
|
AC.26111
|
Kích thước
cọc 30x30cm
|
100m
|
19.891.950
|
3.125.885
|
7.272.978
|
3.007.915
|
7.196.669
|
AC.26112
|
Kích
thước cọc 35x35cm
|
100m
|
22.952.250
|
4.253.830
|
9.898.346
|
4.093.291
|
9.794.491
|
AC.26113
|
Kích
thước cọc 40x40cm
|
100m
|
26.012.550
|
5.534.200
|
13.481.618
|
5.325.340
|
13.340.166
|
|
Chiều
dài đoạn cọc ≤4m
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cấp
II
|
|
|
|
|
|
|
AC.26121
|
Kích
thước cọc 30x30cm
|
100m
|
19.891.950
|
3.810.625
|
8.869.486
|
3.666.813
|
8.776.425
|
AC.26122
|
Kích
thước cọc 35x35cm
|
100m
|
22.952.250
|
5.182.450
|
12.062.501
|
4.986.865
|
11.935.938
|
AC.26123
|
Kích
thước cọc 40x40cm
|
100m
|
26.012.550
|
6.737.185
|
15.700.354
|
6.482.925
|
15.535.623
|
|
Chiều
dài đoạn cọc >4m
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cấp
I
|
|
|
|
|
|
|
AC.26211
|
Kích
thước cọc 30x30cm
|
100m
|
19.891.950
|
2.743.650
|
6.386.030
|
2.640.105
|
6.319.026
|
AC.26212
|
Kích
thước cọc 35x35cm
|
100m
|
22.952.250
|
3.735.585
|
8.692.096
|
3.594.605
|
8.600.897
|
AC.26213
|
Kích
thước cọc 40x40cm
|
100m
|
26.012.550
|
4.847.115
|
11.301.089
|
4.664.186
|
11.182.516
|
|
Chiều
dài đoạn cọc >4m
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cấp
II
|
|
|
|
|
|
|
AC.26221
|
Kích
thước cọc 30x30cm
|
100m
|
19.891.950
|
3.369.765
|
7.805.147
|
3.242.591
|
7.723.254
|
AC.26222
|
Kích
thước cọc 35x35cm
|
100m
|
22.952.250
|
4.589.165
|
10.591.531
|
4.415.971
|
10.480.402
|
AC.26223
|
Kích
thước cọc 40x40cm
|
100m
|
26.012.550
|
5.960.990
|
13.784.545
|
5.736.023
|
13.639.915
|
AC.32000
KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN XOAY PHẢN TUẦN HOÀN (có sử
dụng dung dịch khoan)
Thành
phần công việc:
Chuẩn bị,
khoan tạo lỗ; hạ và rút ống vách bảo vệ phần miệng lỗ khoan (chiều dài ống vách
≤10m); xử lý cặn lắng, thổi rửa lỗ khoan, kiểm tra; hoàn thiện theo đúng yêu
cầu kỹ thuật).
Ghi chú:
Đơn giá
của các công tác có mã hiệu AC.32100÷AC.32400 chưa gồm:
- Chi phí
ống vách bảo vệ phần miệng lỗ khoan được tính riêng cho từng loại lỗ khoan phù
hợp với yêu cầu của chỉ dẫn kỹ thuật và điều kiện thi công cụ thể.
- Công
tác bơm cấp, hút, thu hồi dung dịch chống sụt thành lỗ khoan được tính riêng.
AC.34500 LẮP
ĐẶT ỐNG VÁCH CỌC KHOAN NHỒI
Thành
phần công việc:
Chuẩn bị,
gia công, lắp đặt, tháo dỡ hệ thống dẫn hướng ống vách, vận chuyển cấu kiện,
lắp đặt, tháo dỡ thiết bị rung hạ, định vị lắp dựng ống vách bằng cần cẩu, hàn
nối ống vách, đóng, rung hạ ống vách đến độ sâu theo thiết kế. Đơn giá chưa
tính chi phí ống vách).
AC.34510
DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp đặt
ống vách cọc khoan nhồi dưới nước
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
kính cọc
|
|
|
|
|
|
|
AC.34511
|
-
≤800mm
|
m
|
89.079
|
712.880
|
752.543
|
685.976
|
739.448
|
AC.34512
|
-
≤1000mm
|
m
|
97.881
|
839.510
|
800.132
|
807.827
|
786.169
|
AC.34513
|
-
≤1300mm
|
m
|
104.180
|
1.017.730
|
838.256
|
979.321
|
823.567
|
AC.34514
|
-
≤1500mm
|
m
|
110.870
|
1.212.365
|
899.227
|
1.166.611
|
883.438
|
AC.34515
|
-
≤2000mm
|
m
|
130.197
|
2.150.365
|
1.295.670
|
2.069.211
|
1.273.093
|
AC.34520
TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp đặt ống vách cọc khoan nhồi trên cạn
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường kính cọc
|
|
|
|
|
|
|
AC.34521
|
- ≤800mm
|
m
|
46.906
|
569.835
|
308.636
|
548.330
|
304.017
|
AC.34522
|
- ≤1000mm
|
m
|
54.337
|
673.015
|
330.635
|
647.616
|
325.614
|
AC.34523
|
- ≤1300mm
|
m
|
60.484
|
813.715
|
356.975
|
783.006
|
351.504
|
AC.34524
|
- ≤1500mm
|
m
|
68.393
|
970.830
|
384.882
|
934.191
|
378.925
|
AC.34525
|
- ≤2000mm
|
m
|
88.176
|
1.718.885
|
1.633.350
|
1.654.015
|
1.617.781
|
Ghi chú: Áp dụng
các đơn giá mã hiệu AC.34500 đối với trường hợp sử dụng ống vách thép có chiều
dài >10m trong công tác khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay phản tuần
hoàn có sử dụng dung dịch khoan.
CHƯƠNG IV
CÔNG TÁC THI CÔNG ĐƯỜNG
AD.22100
THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG ĐÁ 4X6 CHÈN ĐÁ DĂM
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thi
công mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm
|
|
|
|
|
|
|
|
Chiều
dày mặt đường đã lèn ép
|
|
|
|
|
|
|
AD.22111
|
10cm
|
100m2
|
2.760.179
|
1.145.131
|
577.399
|
1.101.914
|
572.546
|
AD.22112
|
14cm
|
100m2
|
3.782.178
|
1.441.064
|
739.020
|
1.386.679
|
732.823
|
AD.22113
|
16cm
|
100m2
|
4.296.541
|
1.646.931
|
866.056
|
1.584.776
|
858.788
|
AD.22114
|
18cm
|
100m2
|
4.798.723
|
1.852.797
|
981.553
|
1.782.873
|
973.310
|
Ghi chú:
Đơn giá
tính cho chiều dây lớp trên cùng , nếu chiều dày mặt đường khác với chiều dày
trong đơn giá thì được tính nội suy nhưng không được tính lớp hao mòn (bằng đá
0,5x1, đá 0,15 ÷ 0,5).
AD.24200
TƯỚI LỚP DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG
Thành
phần công việc:
Chuẩn bị,
vệ sinh, pha chế nhựa, tưới lớp dính bám theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AD.24210
TƯỚI LỚP DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG BẰNG NHỰA PHA DẦU
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Tưới
lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu
|
|
|
|
|
|
|
AD.24211
|
- Lượng
nhựa 0,5kg/m2
|
100m2
|
625.263
|
63.315
|
373.925
|
60.926
|
371.455
|
AD.25500
THI CÔNG TÁI SINH NGUỘI TẠI CHỖ SỬ DỤNG XI MĂNG HOẶC XI MĂNG VÀ NHŨ TƯƠNG NHỰA
ĐƯỜNG TRONG KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG ÔTÔ AD.25510 THI CÔNG TÁI SINH NGUỘI TẠI CHỖ SỬ
DỤNG XI MĂNG TRONG KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG Ô TÔ
Thành
phần công việc:
Chuẩn bị,
vệ sinh bề mặt đường cũ sẽ cào bóc tái sinh, định vị phạm vi mặt đường cần tái
sinh, loại bỏ chướng ngại vật trên mặt đường. Đánh dấu vị trí và cao độ cào bóc
tái sinh theo thiết kế. Rải xi măng trên bề mặt cào bóc tái sinh. Cào bóc, xới
trộn, gia cố tái sinh bằng máy cào bóc tái sinh, san gạt, lu lèn và hoàn thiện
bề mặt bằng tổ hợp dây chuyền máy chuyên dụng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
AD.25510
|
Thi công
tái sinh nguội tại chỗ sử dụng xi măng trong kết cấu áo đường ô tô
|
100m2
|
3.997.634
|
239.190
|
4.964.975
|
230.163
|
4.961.587
|
Ghi chú: Chiều dày
thi công lớp tái sinh nguội tại chỗ (sau khi đã lu lèn) bình quân 20cm.
Đơn giá
trên chưa bao gồm các công tác bù vênh tạo phẳng trước khi thảm bê tông nhựa.
AD.25520
THI CÔNG TÁI SINH NGUỘI TẠI CHỖ SỬ DỤNG XI MĂNG VÀ NHŨ TƯƠNG NHỰA ĐƯỜNG TRONG
KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG ÔTÔ
Thành
phần công việc:
Chuẩn bị,
vệ sinh bề mặt đường cũ sẽ cào bóc tái sinh, định vị phạm vi mặt đường cần tái
sinh, loại bỏ chướng ngại vật trên mặt đường. Đánh dấu vị trí và cao độ cào bóc
tái sinh theo thiết kế. Rải xi măng trên bề mặt cào bóc tái sinh và đấu nối với
xe cấp nhũ tương. Cào bóc, xới trộn, gia cố tái sinh bằng máy cào bóc tái sinh,
san gạt, lu lèn và hoàn thiện bề mặt bằng tổ hợp dây chuyền máy chuyên dụng
theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
AD.25520
|
Thi công
tái sinh nguội tại chỗ sử dụng xi măng và nhũ tương nhựa đường trong kết cấu
áo đường ô tô
|
100m2
|
21.328.299
|
239.190
|
4.995.322
|
230.163
|
4.991.934
|
Ghi chú: Chiều dày
thi công lớp tái sinh nguội tại chỗ (sau khi đã lu lèn) bình quân 20cm.
Đơn giá
trên chưa bao gồm các công tác bù vênh tạo phẳng trước khi thảm bê tông nhựa.
CHƯƠNG V
CÔNG TÁC XÂY GẠCH, ĐÁ
AE.81000 XÂY
GẠCH BÊ TÔNG
Thành phần
công việc:
Chuẩn bị,
lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa, xây theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển
vật liệu trong phạm vi 30m.
Ghi chú:
Đối với
công tác xây tường gạch bê tông mã hiệu AE.82260, AE.82270, AE.82280. Trường
hợp xây các bộ phận kết cấu khác thì chi phí nhân công được nhân với hệ số 1,2.
CHƯƠNG VI
THI CÔNG KẾT CẤU BÊ TÔNG
AF.12300
BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG NHÀ
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông
xà dầm, giằng nhà đá 1x2
|
|
|
|
|
|
|
|
Chiều
cao >28m
|
|
|
|
|
|
|
AF.12321
|
- Vữa
bê tông mác 150
|
m3
|
667.409
|
611.166
|
128.624
|
588.100
|
125.775
|
AF.12322
|
- Vữa
bê tông mác 200
|
m3
|
732.147
|
611.166
|
128.624
|
588.100
|
125.775
|
AF.12323
|
- Vữa
bê tông mác 250
|
m3
|
797.139
|
611.166
|
128.624
|
588.100
|
125.775
|
AF.12324
|
- Vữa
bê tông mác 300
|
m3
|
858.653
|
611.166
|
128.624
|
588.100
|
125.775
|
AF.30000
ĐỔ BẰNG MÁY BƠM BÊ TÔNG
Thành
phần công việc:
Chuẩn bị,
gia công, lắp đặt, tháo dỡ cầu công tác (nếu có); Lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển
ống bơm bê tông theo từng điều kiện thi công cụ thể. Đổ và bảo dưỡng bê tông
theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AF.31310
BÊ TÔNG BẢN MẶT CẦU
Thành
phần công việc:
Chuẩn bị,
lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống bơm bê tông. Đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo
yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông
bản mặt cầu đá 1x2
|
|
|
|
|
|
|
AF.31311
|
- Vữa
bê tông mác 150
|
m3
|
725.138
|
173.530
|
96.275
|
166.981
|
95.023
|
AF.31312
|
- Vữa
bê tông mác 200
|
m3
|
801.735
|
173.530
|
96.275
|
166.981
|
95.023
|
AF.31313
|
- Vữa
bê tông mác 250
|
m3
|
879.247
|
173.530
|
96.275
|
166.981
|
95.023
|
AF.31314
|
- Vữa
bê tông mác 300
|
m3
|
955.583
|
173.530
|
96.275
|
166.981
|
95.023
|
AF.37300
BÊ TÔNG ĐƯỜNG CẤT HẠ CÁNH, ĐƯỜNG LĂN, SÂN ĐỖ, SÂN QUAY ĐƯỜNG CẤT HẠ CÁNH ĐỔ
BẰNG MÁY RẢI BÊ TÔNG SP500
Ghi chú: Đơn giá
chưa gồm công tác tạo nhám bằng máy sau khi bê tông đạt cường độ.
AF.37500
BƠM VỮA XI MĂNG LẤP ĐẦY ỐNG SIÊU ÂM CỌC KHOAN NHỒI
Thành
phần công việc:
Chuẩn bị,
làm sạch ống siêu âm, cân đong, trộn vữa đúng tỷ lệ, bơm vữa vào ống theo đúng
yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bơm vữa
xi măng lấp đầy ống siêu âm cọc khoan nhồi
|
|
|
|
|
|
|
|
Trên
cạn
|
|
|
|
|
|
|
AF.37512
|
- Vữa
xi măng mác 50
|
1m3
|
449.531
|
844.200
|
173.850
|
812.340
|
170.610
|
AF.37513
|
- Vữa
xi măng mác 75
|
1m3
|
557.811
|
844.200
|
173.850
|
812.340
|
170.610
|
AF.37514
|
- Vữa
xi măng mác 100
|
1m3
|
671.619
|
844.200
|
173.850
|
812.340
|
170.610
|
AF.37515
|
- Vữa
xi măng mác 125
|
1m3
|
776.952
|
844.200
|
173.850
|
812.340
|
170.610
|
AF.37516
|
- Vữa
xi măng mác 150
|
1m3
|
875.163
|
844.200
|
173.850
|
812.340
|
170.610
|
|
Dưới
nước
|
|
|
|
|
|
|
AF.37522
|
- Vữa
xi măng mác 50
|
1m3
|
449.531
|
991.935
|
1.200.273
|
954.500
|
1.171.409
|
AF.37523
|
- Vữa
xi măng mác 75
|
1m3
|
557.811
|
991.935
|
1.200.273
|
954.500
|
1.171.409
|
AF.37524
|
- Vữa
xi măng mác 100
|
1m3
|
671.619
|
991.935
|
1.200.273
|
954.500
|
1.171.409
|
AF.37525
|
- Vữa
xi măng mác 125
|
1m3
|
776.952
|
991.935
|
1.200.273
|
954.500
|
1.171.409
|
AF.37526
|
- Vữa
xi măng mác 150
|
1m3
|
875.163
|
991.935
|
1.200.273
|
954.500
|
1.171.409
|
AF.50000
CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ VẬN CHUYỂN VỮA BÊ TÔNG, VỮA BÊ TÔNG ĐẦM LĂN
Thuyết
minh áp dụng:
Đơn giá
sản xuất vữa bê tông, vữa bê tông đầm lăn chỉ áp dụng đối với trường hợp sản
xuất vữa bê tông, vữa bê tông đầm lăn tại công trình.
CHƯƠNG VII
CÔNG TÁC BÊ TÔNG ĐÖC SẴN
AG.42100
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÖC SẴN BẰNG THỦ CÔNG
Thành
phần công việc:
Chuẩn bị,
lắp đặt cấu kiện vào vị trí bằng thủ công, căn chỉnh hoàn thiện theo đúng yêu
cầu kỹ thuật. Vận chuyển cấu kiện trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/cấu kiện
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp các
loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công
|
|
|
|
|
|
|
AG.42111
|
Trọng lượng
cấu kiện ≤25kg
|
cấu kiện
|
|
7.506
|
|
7.222
|
|
AG.42112
|
Trọng
lượng cấu kiện ≤35kg
|
cấu kiện
|
|
10.293
|
|
9.905
|
|
AG.42113
|
Trọng
lượng cấu kiện ≤50kg
|
cấu kiện
|
|
15.011
|
|
14.445
|
|
AG.42114
|
Trọng
lượng cấu kiện ≤75kg
|
cấu kiện
|
|
21.444
|
|
20.635
|
|
AG.42115
|
Trọng
lượng cấu kiện ≤100kg
|
cấu kiện
|
|
27.878
|
|
26.826
|
|
AG.53400
VẬN CHUYỂN DẦM CẦU BẰNG XE CHUYÊN DỤNG
Ghi chú: Trường
hợp vận chuyển dâm ngoài cự ly 100m thì đơn giá vận chuyển 100m tiếp theo trong
phạm vi ≤ 1km được tính bằng 30% đơn giá máy thi công theo đơn giá trên. Trường
hợp vận chuyển 100m tiếp theo ngoài phạm vi 1km được tính bằng 15% đơn giá máy
thi công theo đơn giá trên với cự ly vận chuyển tối đa 10km.
CHƯƠNG IX
GIA CÔNG, LẮP DỰNG CẤU KIỆN SẮT THÉP
AI.12100
GIA CÔNG ỐNG VÁCH THÉP CỌC KHOAN NHỒI
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Gia
công ống vách thép cọc khoan nhồi
|
|
|
|
|
|
|
AI.12111
|
Gia
công ống vách thép cọc khoan nhồi
|
tấn
|
15.254.302
|
3.767.428
|
2.006.864
|
3.625.245
|
1.969.505
|
AI.22100
GIA CÔNG CẤU KIỆN DẦM THÉP (DẦM CHỦ, LIÊN KẾT DỌC DƯỚI, DẦM DỌC, DẦM NGANG)
Thành
phần công việc:
Chuẩn bị,
lấy dấu, cắt tẩy, hàn, khoan, doa lỗ,…gia công cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật.
lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Gia
công cấu kiện dầm thép (dầm chủ, liên kết dọc dưới, dầm dọc, dầm ngang)
|
|
|
|
|
|
|
AI.22111
|
Dầm chủ
|
tấn
|
15.082.706
|
3.925.252
|
2.222.682
|
3.777.114
|
2.200.161
|
AI.22112
|
Liên
kết dọc dưới
|
tấn
|
15.211.309
|
4.230.719
|
2.525.881
|
4.071.053
|
2.504.816
|
AI.22113
|
Dầm dọc
|
tấn
|
15.462.178
|
6.977.378
|
3.231.724
|
6.714.052
|
3.206.215
|
AI.22114
|
Dầm
ngang
|
tấn
|
15.351.031
|
4.699.102
|
3.991.141
|
4.521.759
|
3.961.811
|
AI.62200
LẮP DỰNG KẾT CẤU THÉP DẠNG BAILEY, UYKM
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp
dựng kết cấu thép dạng Bailey, Uykm
|
|
|
|
|
|
|
AI.62211
|
Trên
cạn
|
tấn
|
184.360
|
1.909.169
|
185.980
|
1.837.118
|
184.460
|
AI.62221
|
Dưới
nước
|
tấn
|
184.360
|
2.291.003
|
475.610
|
2.204.541
|
469.764
|
Ghi chú: Công tác
tháo dỡ kết cấu thép dạng Bailey, Uykm tính bằng 60% chi phí nhân công và máy
thi công công tác lắp dựng.
CHƯƠNG X
CÔNG TÁC HOÀN THIỆN
AK.95100
QUÉT NHỰA ĐƯỜNG CHỐNG THẤM MỐI NỐI CỐNG
Thành
phần công việc:
Đun nhựa
đường, quét 2 lớp nhựa đường bề ngoài ống cống, tẩm đay chét khe giữa các ống
cống, quét nhựa giấy dầu.
Đơn vị tính: đồng/ống cống
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Quét
nhựa đường chống thấm mối nối cống
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
kính ống cống (m)
|
|
|
|
|
|
|
AK.95111
|
Ø0,75m
|
ống cống
|
166.879
|
82.075
|
|
78.978
|
|
AK.95121
|
Ø1,00m
|
ống cống
|
220.698
|
96.145
|
|
92.517
|
|
AK.95131
|
Ø1,25m
|
ống cống
|
270.720
|
26.630
|
|
121.851
|
|
AK.95141
|
Ø1,50m
|
ống cống
|
323.157
|
154.770
|
|
148.929
|
|
CHƯƠNG XI
CÁC CÔNG TÁC KHÁC
AL.15100
LÀM VÀ THẢ RỌ ĐÁ
Thành
phần công việc:
- Chuẩn
bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đan rọ.
Đặt rọ đúng vị trí và xếp đá hộc vào rọ (khi thi công ở trên cạn). Trường hợp
thi công dưới nước, xếp đá hộc vào rọ, dịch chuyển định vị phao, bè, sà lan,
thả rọ xuống vị trí bằng cần cẩu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/rọ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Làm và
thả rọ đá
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại rọ
2x1x1m
|
|
|
|
|
|
|
AL.15111
|
- Dưới
nước
|
rọ
|
482.721
|
630.336
|
35.003
|
606.816
|
34.661
|
AL.15112
|
- Trên
cạn
|
rọ
|
482.721
|
600.320
|
|
577.920
|
34.661
|
|
Loại rọ
2x1x0,5m
|
|
|
|
|
|
|
AL.15121
|
- Dưới
nước
|
rọ
|
280.050
|
381.632
|
35.003
|
367.392
|
34.661
|
AL.15122
|
- Trên
cạn
|
rọ
|
280.050
|
360.192
|
|
346.752
|
|
|
Loại rọ
1x1x1m
|
|
|
|
|
|
|
AL.15131
|
- Dưới
nước
|
rọ
|
252.706
|
362.336
|
35.003
|
348.816
|
|
AL.15132
|
- Trên
cạn
|
rọ
|
252.706
|
343.040
|
|
330.240
|
|
Ghi chú: Chi phí
phao, bè, sà lan,... được tính riêng.
AL.15200
LÀM VÀ THẢ RỒNG ĐÁ
Thành
phần công việc:
- Chuẩn
bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đan
rồng, xếp đá hộc vào rồng, buộc đầu rồng sau khi xếp đá. Dịch chuyển, định vị
phao bè, sà lan, thả rồng xuống vị trí bằng cần cẩu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị tính: đồng/rồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Làm và
thả rồng đá
|
|
|
|
|
|
|
AL.15211
|
- Loại
rồng Φ60cm, dài 10m
|
rồng
|
826.041
|
720.384
|
79.758
|
693.504
|
78.897
|
AL.15212
|
- Loại
rồng Φ80cm, dài 10m
|
rồng
|
1.268.236
|
975.520
|
89.484
|
939.120
|
88.518
|
Ghi chú: Chi phí
phao, bè, sà lan... được tính riêng.
AL.21100
GIA CÔNG, LẮP ĐẶT KHE CO, KHE GIÃN, KHE NGÀM LIÊN KẾT, KHE TĂNG CƯỜNG ĐƯỜNG CẤT
HẠ CÁNH, ĐƯỜNG LĂN, SÂN ĐỖ
Thành
phần công việc:
Chuẩn bị
và gia công cốt thép; lắp khe theo đúng yêu cầu kỹ thuật . Vệ sinh, thu dọn mặt
bằng.
AL.24100
GIA CÔNG, LẮP ĐẶT KHE CO, KHE GIÃN, KHE DỌC SÂN, BÃI, ĐƯỜNG BÊ TÔNG
Thành
phần công việc:
Chuẩn bị
và gia công cốt thép; lắp, trám khe theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vệ sinh, thu
dọn mặt bằng.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Gia
công, lắp đặt khe co, khe giãn, khe dọc sân, bãi, đường bê tông
|
|
|
|
|
|
|
AL.24113
|
- Khe dọc
|
m
|
17.850
|
14.070
|
10.212
|
13.539
|
10.092
|
AL.24200
TRÁM KHE CO, KHE GIÃN, KHE DỌC MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG BẰNG KEO
Thành
phần công việc:
Chuẩn bị
vật tư, thiết bị, mặt bằng thi công; làm sạch bề mặt; trám khe theo đúng yêu
cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Làm khe
co, khe giãn, khe dọc mặt đường bê tông
|
|
|
|
|
|
|
AL.24221
|
- Khe
co
|
m
|
315
|
16.415
|
7.580
|
15.796
|
7.536
|
AL.24222
|
- Khe
giãn
|
m
|
1.071
|
30.485
|
7.580
|
29.335
|
7.536
|
AL.24223
|
- Khe
dọc
|
m
|
189
|
9.380
|
7.580
|
9.026
|
7.536
|
AL.27110
LẮP ĐẶT HỆ THỐNG AN TOÀN HỘ LAN BÁNH XOAY
Thành
phần công việc:
Chuẩn bị
vật liệu, máy móc thiết bị. Định vị và lắp dựng cột thép bằng máy ép thủy lực,
lắp đặt thanh rào chắn hàng dưới và tấm đệm liên kết. Lắp đặt bánh xoay nhựa
vào cột thép, lắp đặt thanh rào chắn hàng trên. Căn chỉnh và hoàn thiện theo
yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
AL.27110
|
Lắp đặt
hệ thống an toàn hộ lan bánh xoay
|
m
|
473.200
|
246.225
|
95.487
|
236.933
|
94.523
|
Ghi chú: Trường
hợp cột thép không lắp đặt bằng máy ép thủy lực 45hp thì chi phí nhân công được
nhân với hệ số điều chỉnh 0,8 và không tính chi phí máy ép cọc thủy lực 45hp.
AL.52130
KHOAN TẠO LỖ ĐƯỜNG KÍNH NHỎ VÀO ĐẤT
Thành
phần công việc:
Chuẩn bị,
đo đánh dấu vị trí khoan, di chuyển máy khoan vào vị trí, khoan tạo lỗ, kiểm
tra, hoàn thiện lỗ khoan theo đúng yêu cầu kỹ thuật .
AL.91100
PHÕNG CHỐNG MỐI BẰNG CÔNG NGHỆ TERMIMESH
AL.91110
PHÒNG CHỐNG MỐI VỊ TRÍ MẠCH NGỪNG BÊ TÔNG
Thành
phần công việc:
Chuẩn bị,
vệ sinh bề mặt cần phòng chống mối, đánh dấu, lắp đặt lưới thép, trộn, quét đều
keo chống mối lên bề mặt lưới thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật
liệu trong phạm vi 30.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
AL.91111
|
Phòng
chống mối cho các mạch ngừng bê tông
|
m2
|
7.894.800
|
275.842
|
1.385
|
265.106
|
1.385
|
Ghi chú:
- Lưới
thép không gỉ Termimesh (TMA725) có đường kính sợi thép Φ0,18mm.
- Công
tác trát, trám lớp vữa xi măng vào vị trí bề mặt không bằng phẳng theo yêu cầu
kỹ thuật chưa được tính trong đơn giá.
AL.91120
PHÒNG CHỐNG MỐI VỊ TRÍ CÁC KHE CỦA TƯỜNG BARRETTE
Thành
phần công việc:
Chuẩn bị,
vệ sinh bề mặt cần phòng chống mối, đánh dấu, lắp đặt lưới thép, trộn, quét đều
keo chống mối lên bề mặt lưới thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật
liệu trong phạm vi 30.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
AL.91121
|
Phòng
chống mối vị trí các khe của tường Barrette
|
m2
|
13.678.200
|
452.200
|
1.385
|
434.600
|
1.385
|
Ghi chú:
- Lưới
thép không gỉ Termimesh (TMA725) có đường kính sợi thép Φ0,18mm.
- Công
tác trát, trám lớp vữa xi măng vào vị trí bề mặt không bằng phẳng theo yêu cầu
kỹ thuật chưa được tính trong đơn giá.
CHƯƠNG XIII
CÔNG TÁC XÂY DỰNG SỬ DỤNG TRO XỈ NHIỆT ĐIỆN
AN.11400
ĐẮP HỖN HỢP TRO XỈ NHIỆT ĐIỆN TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY LU BÁNH THÉP
Ghi chú:
- Đơn giá
trên được xác định cho 100m3 tại nơi đắp.
- Trường
hợp sử dụng tro xỉ nhiệt điện thì áp dụng như đối với hỗn hợp tro xỉ nhiệt
điện.
AN.11500
SAN GẠT HỖN HỢP TRO XỈ NHIỆT ĐIỆN TẠI VỊ TRÍ SAN LẤP BẰNG MÁY ỦI
Ghi chú:
- Đơn giá
trên được xác định cho 100m3 tại nơi đắp.
- Trường
hợp sử dụng tro xỉ nhiệt điện thì áp dụng như đối với hỗn hợp tro xỉ nhiệt
điện.
AN.30000
CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN TRO BAY, TRO XỈ
Thuyết
minh
- Đơn giá
công tác vận chuyển tro, tro xỉ bãi chứa và hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện bằng ô tô
tự đổ hoặc xe bồn chuyên dụng phù hợp với tính chất và đặc điểm của nhóm, loại
vật liệu, cự ly, tải trọng phương tiện vận chuyển.
- Đơn giá
công tác vận chuyển này được áp dụng đối với trường hợp vận chuyển vật liệu
tro, tro xỉ tại bãi chứa, hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện đã được xử lý đảm bảo yêu
cầu đối với vật liệu xây dựng đến hiện trường thi công.
- Đơn giá
vận chuyển được quy định tương ứng với vận chuyển đường loại 3. Trường hợp vận
chuyển trên các loại đường khác thì đơn giá vận chuyển điều chỉnh hệ số quy
định theo bảng sau:
Loại đường (L)
|
L1
|
L2
|
L3
|
L4
|
L5
|
L6
|
Hệ số điều chỉnh (kđ)
|
k1 = 0,57
|
k2 = 0,68
|
k3 = 1,00
|
k4 = 1,35
|
k5 = 1,50
|
k6 = 1,80
|
- Công
thức xác định đơn giá vận chuyển như sau:
+ Đơn giá
vận chuyển với cự ly vận chuyển ≤ 1km = , trong đó ≤ 1 km.
+ Đơn giá
vận chuyển với cự ly vận chuyển ≤ 10km = , trong đó ≤ 1 km; ≤ 9 km
+ Đơn giá
vận chuyển với cự ly vận chuyển ≤ 60km = ,trong đó ≤ 1 km; ≤ 9 km; ≤ 50 km
+ Đơn giá
vận chuyển với cự ly vận chuyển > 60km = , trong đó ≤ 1 km; ≤ 9 km; ≤ 50 km; > 60 km
Trong đó:
Đg1: Đơn giá
vận chuyển trong phạm vi ≤1km;
Đg2: Đơn giá
vận chuyển 1km trong phạm vi ≤10km;
Đg3: Đơn giá
vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤60km;
kđ:
Hệ số điều chỉnh đơn giá theo loại đường;
li,j,h: Cự ly
vận chuyển của từng đoạn đường theo loại đường;
i,j,h:
Các đoạn đường trong cự ly vận chuyển.
PHẦN II: PHẦN LẮP ĐẶT HỆ THỐNG KỸ
THUẬT CÔNG TRÌNH (SỬA ĐỔI)
STT
|
Nội dung sửa
đổi
|
Quyết định
số 2089/QĐ-UBND
|
Sửa đổi
|
|
CHƯƠNG II: LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG
|
1
|
Đơn giá lắp đặt ống thông gió hộp (mã hiệu
BB.61000)
|
Sửa đổi
thành phần công việc
|
Thành phần
công việc
|
2
|
Đơn giá cắt ống thép bằng ô xy và khí gas
|
Sửa đổi đơn
giá mã hiệu
BB.89300
|
Mã hiệu
BB.89300
|
|
CHƯƠNG IV: CÔNG TÁC KHÁC
|
3
|
Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng công tác khai
thác nước ngầm (mã hiệu BD.20000)
|
Sửa đổi
thuyết minh và hướng dẫn áp dụng
|
Thuyết minh
và hướng dẫn áp dụng
|
4
|
Đơn giá lắp đặt kết cấu giếng - Nối ống bằng
phương pháp hàn
|
Sửa đổi đơn
giá mã hiệu
BD.28100
|
Mã hiệu
BD.28100
|
5
|
Đơn giá chống ống
|
Sửa đổi đơn
giá mã hiệu
BD.28300
|
Mã hiệu
BD.28300
|
6
|
Đơn giá lắp đặt nút báo cháy khẩn cấp
|
Sửa đổi đơn
giá mã hiệu
BD.41131
|
Mã hiệu
BD.41131
|
7
|
Đơn giá lắp đặt chuông báo cháy
|
Sửa đổi đơn
giá mã hiệu
BD.41141
|
Mã hiệu
BD.41141
|
8
|
Đơn giá lắp đặt trung tâm xử lý tín hiệu báo
cháy
|
Sửa đổi đơn
giá mã hiệu
BD.41151
|
Mã hiệu
BD.41151
|
9
|
Đơn giá lắp đặt máy bơm nước các loại chữa
cháy
|
Sửa đổi đơn
giá mã hiệu
BD.41161
|
Mã hiệu
BD.41161
|
10
|
Đơn giá lắp đặt đèn thoát hiểm
|
Sửa đổi đơn
giá mã hiệu
BD.41171
|
Mã hiệu
BD.41171
|
11
|
Đơn giá lắp đặt thiết bị của hệ thống camera
|
Sửa đổi đơn
giá mã hiệu
BD.42100
|
Mã hiệu
BD.42100
|
12
|
Đơn giá lắp đặt đầu báo từ vào cửa gỗ của hệ
thống camera
|
Sửa đổi đơn
giá mã hiệu
BD.42203
|
Mã hiệu
BD.42203
|
13
|
Đơn giá lắp đặt đầu báo từ bọc nhôm vào cửa
sắt của hệ thống camera
|
Sửa đổi đơn
giá mã hiệu
BD.42204
|
Mã hiệu
BD.42204
|
14
|
Đơn giá lắp đặt đầu báo hồng ngoại (tích cực,
thụ động)
|
Sửa đổi đơn
giá mã hiệu
BD.42301
|
Mã hiệu
BD.42301
|
15
|
Đơn giá lắp đặt thiết bị điều khiển báo động
|
Sửa đổi đơn
giá mã hiệu
BD.42401
|
Mã hiệu
BD.42401
|
CHƯƠNG II
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG
BB.61000
LẮP ĐẶT ỐNG THÔNG GIÓ HỘP
Thành
phần công việc:
Vận
chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt , chuẩn bị dụng cụ thi công , đo lấy dấu ,
khoan, lắp đặt giá đỡ, lắp đặt nối ống theo yêu cầu kỹ thuật .
BB.89300
CẮT ỐNG THÉP BẰNG Ô XY VÀ KHÍ GAS
Thành
phần công việc:
Vận
chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, lấy dấu, cắt ống, tẩy dũa, tẩy vát, sang
phanh theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/10 mối
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Cắt ống thép bằng ôxy và khí gas
|
|
|
|
|
|
|
BB.89301
|
- Đường kính 100mm
|
10mối
|
10.942
|
420.090
|
17.902
|
404.085
|
17.330
|
BB.89302
|
- Đường kính 125mm
|
10mối
|
13.677
|
448.096
|
22.033
|
431.024
|
21.329
|
BB.89303
|
- Đường kính 150mm
|
10mối
|
16.413
|
496.470
|
27.541
|
477.555
|
26.661
|
BB.89304
|
- Đường kính 200mm
|
10mối
|
21.884
|
534.660
|
34.702
|
514.290
|
33.593
|
BB.89305
|
- Đường kính 250mm
|
10mối
|
27.355
|
560.120
|
43.239
|
538.780
|
41.858
|
BB.89306
|
- Đường kính 300mm
|
10mối
|
34.193
|
649.230
|
52.328
|
624.495
|
50.656
|
BB.89307
|
- Đường kính 350mm
|
10mối
|
39.664
|
705.242
|
60.590
|
678.373
|
58.654
|
Ghi chú: Ôxy
dùng trong đơn giá là loại ôxy thông dụng nén với áp lực 120 kg/cm2.
CHƯƠNG IV
CÔNG TÁC KHÁC
BD.20000
KHAI THÁC NƯỚC NGẦM
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1. Đơn
giá công tác khai thác nước ngầm được tính cho từng loại máy theo đường kính lỗ
khoan và cấp đất đá tương ứng.
2. Trường
hợp thiết kế không yêu cầu phải sử dụng dung dịch sét, ben tô nít trong quá
trình khoan thì đơn giá nhân công giảm 5% và không tính các thành phần chi phí
đất sét , ben tô nít, máy trộn dung dịch.
3. Trường
hợp khoan qua mặt trượt (mặt tiếp xúc gây trượt làm lệch hướng khoan do đá hoặc
hang caster), thì bổ sung các chi phí cho phù hợp.
4. Đơn
giá công tác chống ống được tính cho loại ống bằng kim loại và đa tính luân
chuyển. Trường hợp dùng ống chống làm kết cấu giếng thì áp dụng đơn giá kết cấu
giếng.
5. Đơn
giá vật liệu, nhân công và máy thi công trong công tác thổi rửa giếng khoan được
tính bình quân theo các loại cấu trúc địa chất của tầng chứa nước:
- Trường
hợp sử dụng ống giếng làm ống nâng nước: Đơn giá nhân công giảm 10% (nhân với
hệ số 0,9) và không tính các thành phần chi phí ống nâng nước, que hàn, máy
hàn.
- Trường
hợp số ca máy theo yêu cầu của thiết kế khác với quy định trong đơn giá thì
tính theo yêu cầu của thiết kế. Chi phí nhân công tính nội suy theo mức tăng
(hoặc giảm) của máy nén khí.
6. Khi
thi công ở nơi không có điện lưới thì không tính chi phí điện trong giá ca máy
của các loại máy sử dụng điện và tính bổ sung máy phát điện cho phù hợp với yêu
cầu kỹ thuật .
7. Đơn
giá công tác kết cấu giếng được tính theo đường kính cho một mét kết cấu giếng
các loại.
8. Công
tác làm đường, mặt bằng phục vụ thi công được tính riêng.
9. Quy
cách ống theo quy định của thiết kế.
10. Phân
cấp đá áp dụng trong đơn giá khoan giếng bằng máy khoan đập cáp và máy khoan
xoay quy định tại Phụ lục sau:
PHỤ LỤC
BẢNG PHÂN CẤP ĐÁ ÁP DỤNG TRONG
CÔNG TÁC KHOAN GIẾNG
Cấp đá
|
Tên các loại đá
|
Đặc biệt
|
- Đá
Quăczit, đá sừng cứng chắc, chứa ít sắt. Đá Anbiophia hạt mịn bị sừng hoá. Đá
ngọc (ngọc bích...), các loại quặng chứa sắt.
- Búa
đập mạnh một nhát chỉ làm sứt mẫu đá.
|
- Đá
Quắczit các loại.
- Đá
Côranhđông.
- Búa
đập mạnh nhiều lần mới làm sứt được mẫu đá.
|
I
|
Đá
Skanơ grơnat. Các đá Granit hạt nhỏ, đá Sranơdiorit, Liparit. Đá Skanơ silic,
mạch thạch anh. Cuội kết núi lửa có thành phần Macna. Cát kết thạch anh rắn
chắc, đá sừng
|
II
|
- Cát
kết thạch anh. Đá phiến Silic. Các loại đá Skanơ thạch anh Gơnat tinh thể lớn.
Đá Granit hạt thô.
- Cuội
kết có thành phần là đá Macna, đá Nai, Granit, Pecmanit, Syenit, Garbo,
Tuôcmalin thạch anh bị phong hoá nhẹ.
|
-
Syenit, Granit hạt thô - nhỏ. Đá vôi hàm lượng silic cao. Cuội kết có thành phần
là đá Macna. Đá Bazan. Các loại đá Nai-Granit, Nai Garbo, Pocphia thạch anh,
Pecmatit, Skanơ tinh thể nhỏ, các Tup silic, Barit chặt xít.
|
III
|
- Đá
phiến Clorit thạch anh, đá phiến Xericit thạch anh. Sét kết bị silic hoá yếu.
Anhydrric chặt xít lẫn vật liệu Tup.
- Cuội
kết hợp với xi măng gắn kết là vôi. Đá vôi và Đôlômit chặt xít. Đá Skanơ.
Đunit phong hoá nhẹ đến tươi.
|
- Sét
kết silic hoá, đá phiến giả sừng, đá giả sừng Clorit. Các loại đá Pocphiarit,
Điabazơ, Tup bị phong hoá nhẹ
- Cuội
kết chứa trên 50% cuội có thành phần là đá Macna, xi măng gắn kết là Silic và
sét.
- Cuội
kết có thành phần là đá trầm tích với xi măng gắn kết là silic Điorit và Gabro
hạt thô.
|
IV
|
- Đá
phiến sét, phiến than, phiến Xeritxit.
- Cát
kết, Dunit, Feridolit, Secpantinit... bị phong hoá mạnh tới mức vừa. Đá Macnơ
chặt, than đá có độ cứng trung bình. Tup, bột kết bị phong hoá vừa.
- Có
thể bẻ nõn đá bằng tay thành từng mảnh.
- Tạo được
vết lõm trên bề mặt đá sâu tới 5mm bằng mũi nhọn của búa địa chất.
|
- Đá
phiến sét Clorit, Phylit, cát kết với xi măng là vôi, oxit sắt, đá vôi và Đolomit
không thuần.
- Than
Antraxxit, Porphiarrit, Secpantinit, Dunit, Keratophia phong hoá vừa. Tup núi
lửa bị Kericit hoá.
|
Ghi chú: Khoan tạo
giếng vào đá cấp đặc biệt áp dụng đơn giá khoan giếng đá cấp I nhân hệ số 1,2
so với đơn giá khoan tương ứng.
BD.28000 LẮP
ĐẶT KẾT CẤU GIẾNG
BD.28100
KẾT CẤU GIẾNG - NỐI ỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành
phần công việc:
Chuẩn bị
mặt bằng, vật liệu. Lắp đặt hệ thống giá đỡ, căn chỉnh ống, hàn - nối ống, hạ
ống đến độ sâu thiết kế theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm
vi 30 m. Thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/m ống
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Nối ống
kết cấu giếng bằng phương pháp hàn
|
|
|
|
|
|
|
BD.28101
|
- Đường
kính 89mm
|
m
|
87.459
|
56.012
|
95.671
|
53.878
|
94.673
|
BD.28102
|
- Đường
kính 108mm
|
m
|
200.584
|
56.012
|
99.214
|
53.878
|
98.179
|
BD.28103
|
- Đường
kính 127mm
|
m
|
236.827
|
61.104
|
106.301
|
58.776
|
105.192
|
BD.28104
|
- Đường
kính 146mm
|
m
|
301.275
|
63.650
|
109.844
|
61.225
|
108.698
|
BD.28105
|
- Đường
kính 168mm
|
m
|
399.052
|
66.196
|
116.931
|
63.674
|
115.711
|
BD.28106
|
- Đường
kính 194mm
|
m
|
496.409
|
68.742
|
122.246
|
66.123
|
120.971
|
BD.28107
|
- Đường
kính 219mm
|
m
|
606.494
|
78.926
|
138.191
|
75.919
|
136.749
|
BD.28108
|
- Đường
kính 273mm
|
m
|
885.770
|
84.018
|
148.821
|
80.817
|
147.269
|
BD.28109
|
- Đường
kính 325mm
|
m
|
1.195.767
|
96.748
|
168.309
|
93.062
|
166.554
|
BD.28110
|
- Đường
kính 350mm
|
m
|
1.265.953
|
99.294
|
173.624
|
95.511
|
171.813
|
BD.28111
|
- Đường
kính 377mm
|
m
|
1.558.263
|
109.478
|
191.341
|
105.307
|
189.345
|
BD.28112
|
- Đường
kính 426mm
|
m
|
1.990.041
|
124.754
|
216.145
|
120.001
|
213.890
|
BD.28113
|
- Đường
kính 450mm
|
m
|
2.073.578
|
127.300
|
219.688
|
122.450
|
217.396
|
BD.28114
|
- Đường
kính 477mm
|
m
|
2.331.478
|
127.300
|
221.460
|
122.450
|
219.150
|
BD.28115
|
- Đường
kính 529mm
|
m
|
3.379.588
|
132.392
|
241.046
|
127.348
|
238.375
|
BD.28116
|
- Đường
kính 630mm
|
m
|
4.135.062
|
145.122
|
271.335
|
139.593
|
268.258
|
BD.28117
|
- Đường
kính 720mm
|
m
|
4.737.928
|
150.214
|
301.478
|
144.491
|
297.865
|
BD.28118
|
- Đường
kính 820mm
|
m
|
5.341.585
|
157.852
|
337.266
|
151.838
|
332.988
|
Ghi chú: Máy khoan
trong công tác kết cấu giếng tính theo loại đã dùng để khoan giếng.
BD.28300
CHỐNG ỐNG
Thành
phần công việc:
Chuẩn bị
mặt bằng, vật liệu. Lắp đặt hệ thống giá đỡ, căn chỉnh ống, hàn nối ống. Hạ nhổ
ống theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m. Thu dọn hiện
trường.
Đơn vị tính: đồng/m ống
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Chống
ống
|
|
|
|
|
|
|
BD.28301
|
- Đường
kính 377mm
|
m
|
100.238
|
165.490
|
266.607
|
159.185
|
264.103
|
BD.28302
|
- Đường
kính 426mm
|
m
|
130.975
|
185.858
|
299.621
|
178.777
|
296.803
|
BD.28303
|
- Đường
kính 477mm
|
m
|
151.201
|
190.950
|
307.673
|
183.675
|
304.781
|
BD.28304
|
- Đường
kính 529mm
|
m
|
206.241
|
198.588
|
329.996
|
191.022
|
326.725
|
BD.28305
|
- Đường
kính 630mm
|
m
|
249.438
|
216.410
|
367.128
|
208.165
|
363.404
|
BD.28306
|
- Đường
kính 720mm
|
m
|
286.248
|
226.594
|
402.745
|
217.961
|
398.448
|
Ghi chú: Máy khoan
trong công tác chống ống khoan tính theo loại đã dùng để khoan giếng.
BD.41130
LẮP ĐẶT NÖT ẤN BÁO CHÁY KHẨN CẤP
Thành
phần công việc:
Đo đạc tường
nhà để lấy dấu và đục lỗ cho nút ấn báo cháy khẩn cấp, lắp đặt nút ấn báo cháy
khẩn cấp vào tường, đấu nối dây tín hiệu và nút ấn báo cháy khẩn cấp đảm bảo
yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn.
Đơn vị tính: đồng/5 nút
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
BD.41131
|
Lắp đặt
nút báo cháy khẩn cấp
|
5 nút
|
2.658.069
|
785.100
|
9.139
|
755.850
|
9.139
|
BD.41140
LẮP ĐẶT CHUÔNG BÁO CHÁY
Thành
phần công việc:
Đo đạc tường
nhà để lấy dấu đế chuông báo cháy, lắp đặt chuông và dây tín hiệu chuông báo
cháy đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn.
Đơn vị tính: đồng/5 chuông
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
BD.41141
|
Lắp đặt
chuông báo cháy
|
5 chuông
|
1.035.248
|
429.188
|
10.541
|
413.198
|
10.541
|
BD.41150
LẮP ĐẶT TRUNG TÂM XỬ LÝ TÍN HIỆU BÁO CHÁY
Thành
phần công việc:
- Đo đạc
và lấy dấu để lắp đặt tủ trung tâm xử lý tín hiệu báo cháy tự động, lắp bảng
mạch và ắc quy biến áp vào trung tâm;
- Kiểm
tra cáp tín hiệu toàn bộ hệ thống, kiểm tra bộ nạp ắc quy, kiểm tra chế độ toàn
hệ thống, luồn cáp từ tủ trung tâm ra ngoài, do đọ cách điện của từng tuyến
cáp;
- Thu
dọn, vệ sinh.
Đơn vị tính: đồng/1 trung tâm
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
BD.41151
|
Lắp đặt
trung tâm xử lý tín hiệu báo cháy
|
1 trung tâm
|
3.098
|
680.420
|
3.863
|
655.070
|
3.863
|
BD.41160
LẮP ĐẶT MÁY BƠM NƯỚC CÁC LOẠI CHỮA CHÁY
Thành
phần công việc:
- Tháo dỡ
máy bơm; đo đạc, đánh dấu vị trí lắp đặt; lắp đặt máy; lắp đặt đường ống nước
vào ra với máy;
- Kiểm
tra xăng dầu và ắc quy đối với máy bơm xăng, kiểm tra điện nguồn đối với máy
bơm điện;
- Thu
dọn, vệ sinh.
Đơn vị tính: đồng/máy
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
BD.41161
|
Lắp đặt
máy bơm nước các loại chữa cháy
|
máy
|
2.048
|
785.100
|
1.102
|
755.850
|
1.102
|
BD.41170
LẮP ĐẶT ĐÈN THOÁT HIỂM
Thành
phần công việc:
- Đo đạc
lấy dấu, lắp đèn thoát hiểm vào vị trí; đấu nối dây nguồn và lắp đặt ắc quy vào
đèn;
- Vệ
sinh, thu dọn.
Đơn vị tính: đồng/5 đèn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
BD.41171
|
Lắp đặt
đèn thoát hiểm
|
5 đèn
|
3.603.548
|
382.082
|
8.933
|
367.847
|
8.933
|
BD.42000
LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CẢNH GIỚI VÀ BẢO VỆ BD.42100 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CỦA HỆ THỐNG CAMERA
Thành
phần công việc:
- Nghiên
cứu tài hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công;
- Chuẩn
bị dụng cụ, mặt bằng trước khi thi công;
- Nhận,
kiểm tra, vận chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt;
- Đo, lấy
dấu, khoan lỗ, lắp chân đến camera;
- Xác
định vị trí lắp monitor;
- Lắp đặt
camera và monitor, các phụ kiện (hộp che, đầu quay, ống kính...);
- Làm đầu
connector, đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu vào camera, vào monitor và bàn điều
khiển;
- Kiểm
tra toàn bộ công việc;
- Vệ
sinh, thu dọn.
Đơn vị tính: đồng/1 thiết bị
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp đặt
thiết bị của hệ thống camera
|
|
|
|
|
|
|
BD.42101
|
-
Camera
|
1 thiết bị
|
5.865
|
549.438
|
23.611
|
528.747
|
23.611
|
BD.42102
|
-
Monitor
|
1 thiết bị
|
7.355
|
478.150
|
352
|
460.175
|
352
|
BD.42103
|
- Bản
điều khiển tín hiệu hình
|
1 thiết bị
|
6.069
|
175.210
|
4.076
|
168.665
|
4.076
|
BD.42200
LẮP ĐẶT BỘ ĐIỀU KHIỂN, BỘ CHUYỂN MẠCH VÀ CÁC ĐẦU BÁO TỪ CỦA HỆ THỐNG CAMERA
Thành
phần công việc:
- Nghiên
cứu tài liệu hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công;
- Nhận,
kiểm tra, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt;
- Lắp đặt
bộ điều khiển quay quét;
- Lắp đặt
bộ điều khiển ống kính, Zoom;
- Điều
chỉnh bộ gạt nước;
- Lắp đặt
đấu nối chuyển mạch thị tần, lắp đặt điều chỉnh bộ chia hình;
- Điều
chỉnh bộ quét lần lượt ảnh cáo Camera, điều chỉnh để ghi băng kiểm tra;
- Đo đạc
lấy dấu, đục rãnh khung cửa gỗ, đấu chìm dây;
- Khoan
taro, bắt vít sắt, lắp đặt hộp đầu báo cố định và di động;
- Lắp đặt
nam châm, đấu báo vào vị trí;
- Trát bả
matít sơn hoá trang;
- Đấu cáp
nguồn, cáp tín hiệu vào thiết bị;
- Lắp hộp
che, đầu báo;
- Vệ
sinh, thu dọn.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
BD.42203
|
Lắp đặt
đầu báo từ vào cửa gỗ của hệ thống camera
|
bộ
|
5.106
|
307.086
|
10.496
|
295.539
|
10.496
|
BD.42204
|
Lắp đặt
đầu báo từ bọc nhôm vào cửa sắt của hệ thống camera
|
bộ
|
16.998
|
279.768
|
17.056
|
269.232
|
17.056
|
BD.42300
LẮP ĐẶT ĐẦU BÁO HỒNG NGOẠI (TÍCH CỰC, THỤ ĐỘNG)
Thành
phần công việc:
- Nghiên
cứu hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công;
- Chuẩn
bị mặt bằng, dụng cụ thi công;
- Tháo dỡ
vỏ, tấm cách nhiệt;
- Lấy dấu
khoan lỗ;
- Lắp đặt
bộ phát tia hồng ngoại;
- Đấu nối
cáp nguồn, cáp tín hiệu vào bộ phát tia hồng ngoại;
- Kiểm
tra toàn bộ công việc đã lắp đặt;
- Vệ
sinh, thu dọn.
Đơn vị tính: đồng/bộ (phát, thu)
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
BD.42301
|
Lắp đặt
đầu báo hồng ngoại (tích cực, thụ động)
|
bộ (phát, thu)
|
5.250
|
271.872
|
8.397
|
261.648
|
8.397
|
BD.42400
LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN BÁO ĐỘNG
Thành
phần công việc:
- Nghiên
cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công;
- Chuẩn
bị mặt bằng, dụng cụ thi công;
- Nhận,
kiểm tra toàn bộ thiết bị, vật tư vận chuyển tới vị trí lắp đặt;
- Lắp đặt
thiết bị, đấu nối dây nguồn vào trung tâm, dây tín hiệu vào trung tâm;
- Kiểm
tra công việc đã lắp đặt.
Đơn vị tính: đồng/5 tủ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
BD.42401
|
Lắp đặt
thiết bị điều khiển báo động
|
5 tủ
|
7.854
|
1.001.200
|
84.108
|
963.800
|
84.108
|
PHẦN III: PHẦN LẮP ĐẶT MÁY VÀ
THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ (SỬA ĐỔI)
STT
|
Nội dung sửa
đổi
|
Quyết định
số 2089/QĐ-UBND
|
Sửa đổi
|
|
CHƯƠNG XIV: LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG CÔNG
NGHỆ
|
1
|
Đơn giá lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu trong
kho quét 2 lớp sơn chống rỉ 1 lớp sơn lót - Đoạn ống dài 6m
|
Sửa đổi đơn
giá mã hiệu
MO.06400
|
Mã hiệu
MO.06400
|
2
|
Đơn giá lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu trong
kho bọc một lớp vải thuỷ tinh d = 3 ± 0,5 mm - Đoạn ống dài 6m
|
Sửa đổi đơn
giá mã hiệu
MO.06500
|
Mã hiệu
MO.06500
|
3
|
Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu trong kho
bọc hai lớp vải thuỷ tinh d = 6 ± 0,5 mm - Đoạn ống dài 6m
|
Sửa đổi đơn
giá mã hiệu
MO.06600
|
Mã hiệu
MO.06600
|
4
|
Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu trong kho
bọc ba lớp vải thuỷ tinh d = 9 ± 0,5 mm - Đoạn ống dài 6m
|
Sửa đổi đơn
giá mã hiệu
MO.06700
|
Mã hiệu
MO.06700
|
5
|
Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu qua sông
- hồ bọc 3 lớp vải thuỷ tinh d = 9 ± 0,5 mm - Đoạn ống dài 6m
|
Sửa đổi đơn
giá mã hiệu
MO.06800
|
Mã hiệu
MO.06800
|
6
|
Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu qua đường
bộ, đường sắt bọc 3 lớp vải thuỷ tinh d = 9 ± 0,5 mm - Đoạn ống dài 6m
|
Sửa đổi đơn
giá mã hiệu
MO.06900
|
Mã hiệu
MO.06900
|
7
|
Lắp đặt ống thép lồng dẫn xăng dầu bọc 1 lớp
vải thuỷ tinh d = 3 ± 0,5 mm
|
Sửa đổi đơn
giá mã hiệu
MO.07000
|
Mã hiệu
MO.07000
|
8
|
Lắp đặt cút dẫn xăng dầu nối bằng phương pháp
hàn
|
Sửa đổi đơn
giá mã hiệu
MO.07100
|
Mã hiệu
MO.07100
|
9
|
Lắp đặt tủ DCS, PLC, RTU và các bảng điều
khiển
|
Sửa đổi đơn giá
mã hiệu
MP.03001
|
Mã hiệu
MP.03001
|
CHƯƠNG XIV
LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG CÔNG NGHỆ
MO.06400
LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO QUÉT 2 LỚP SƠN CHỐNG RỈ 1 LỚP SƠN
LÓT - ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành
phần công việc:
Chuẩn bị
bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn
ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, lắp
chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp đặt
đường ống thép dẫn xăng dầu trong kho quét 2 lớp sơn chống rỉ 1 lớp sơn lót -
đoạn ống dài 6m
|
|
|
|
|
|
|
MO.06401
|
Đường
kính ống <57 mm
|
100m
|
3.937.025
|
9.505.200
|
57.601
|
9.159.880
|
56.281
|
MO.06402
|
Đường
kính ống 67-89 mm
|
100m
|
7.164.571
|
11.342.160
|
92.162
|
10.930.104
|
90.050
|
MO.06403
|
Đường
kính ống 108mm, dày 3,5mm
|
100m
|
14.365.863
|
13.414.080
|
111.362
|
12.926.752
|
108.810
|
MO.06404
|
Đường
kính ống 108mm, dày 4mm
|
100m
|
16.381.715
|
14.311.200
|
126.723
|
13.791.280
|
123.819
|
MO.06405
|
Đường
kính ống 159mm, dày 5mm
|
100m
|
29.886.392
|
15.344.490
|
2.284.522
|
14.787.031
|
2.256.442
|
MO.06406
|
Đường
kính ống 159mm, dày 6,3mm
|
100m
|
37.461.504
|
17.109.360
|
2.392.044
|
16.487.784
|
2.361.500
|
MO.06407
|
Đường
kính ống 219mm, dày 7mm
|
100m
|
56.974.200
|
19.224.000
|
3.261.073
|
18.525.600
|
3.218.705
|
MO.06408
|
Đường
kính ống 219mm, dày 9mm
|
100m
|
72.620.736
|
21.616.320
|
3.472.278
|
20.831.008
|
3.425.070
|
MO.06409
|
Đường
kính ống 273mm, dày 7mm
|
100m
|
70.932.859
|
25.033.920
|
3.399.316
|
24.124.448
|
3.353.780
|
MO.06500
LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO BỌC MỘT LỚP VẢI THUỶ TINH d = 3 ± 0,5
mm - ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành
phần công việc:
Chuẩn bị
bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn
ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo
ôn 1 lớp vải thuỷ tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp đặt
đường ống thép dẫn xăng dầu trong kho bọc 1 lớp vải thủy tinh d = 3 ± 0,5 mm
- đoạn ống dài 6m
|
|
|
|
|
|
|
MO.06501
|
Đường
kính ống <57 mm
|
100m
|
5.418.764
|
13.029.600
|
58.753
|
12.556.240
|
57.407
|
MO.06502
|
Đường
kính ống 67-89 mm
|
100m
|
9.495.248
|
16.020.000
|
94.005
|
15.438.000
|
91.851
|
MO.06503
|
Đường
kính ống 108mm, dày 3,5mm
|
100m
|
17.167.618
|
19.010.400
|
113.590
|
18.319.760
|
110.987
|
MO.06504
|
Đường
kính ống 108mm, dày 4mm
|
100m
|
19.183.469
|
20.249.280
|
129.257
|
19.513.632
|
126.295
|
MO.06505
|
Đường
kính ống 159mm, dày 5mm
|
100m
|
33.187.731
|
22.689.660
|
2.330.212
|
21.865.354
|
2.301.570
|
MO.06506
|
Đường
kính ống 159mm, dày 6,3mm
|
100m
|
40.762.843
|
25.300.920
|
2.439.885
|
24.381.748
|
2.408.730
|
MO.06507
|
Đường
kính ống 219mm, dày 7mm
|
100m
|
61.541.186
|
28.622.400
|
3.326.295
|
27.582.560
|
3.283.079
|
MO.06508
|
Đường
kính ống 219mm, dày 9mm
|
100m
|
77.187.723
|
32.210.880
|
3.541.723
|
31.040.672
|
3.493.571
|
MO.06509
|
Đường
kính ống 273mm, dày 7mm
|
100m
|
76.723.696
|
37.777.830
|
3.467.302
|
36.405.377
|
3.420.856
|
MO.06600
LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO BỌC HAI LỚP VẢI THUỶ TINH d = 6 ± 0,5
mm - ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành
phần công việc:
Chuẩn bị bốc
dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống,
đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống
2 lớp vải thuỷ tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp đặt
đường ống thép dẫn xăng dầu trong kho bọc 2 lớp vải thủy tinh d = 6 ± 0,5 mm
- đoạn ống dài 6m
|
|
|
|
|
|
|
MO.06601
|
Đường
kính ống <57 mm
|
100m
|
6.631.030
|
13.670.400
|
58.753
|
13.173.760
|
57.407
|
MO.06602
|
Đường
kính ống 67-89 mm
|
100m
|
11.419.608
|
16.959.840
|
94.005
|
16.343.696
|
91.851
|
MO.06603
|
Đường
kính ống 108mm, dày 3,5mm
|
100m
|
19.495.883
|
20.112.576
|
113.590
|
19.381.894
|
110.987
|
MO.06604
|
Đường
kính ống 108mm, dày 4mm
|
100m
|
21.508.534
|
21.456.120
|
129.257
|
20.676.628
|
126.295
|
MO.06605
|
Đường
kính ống 159mm, dày 5mm
|
100m
|
37.361.707
|
24.398.460
|
2.330.212
|
23.512.074
|
2.301.570
|
MO.06606
|
Đường
kính ống 159mm, dày 6,3mm
|
100m
|
44.936.819
|
27.212.640
|
2.439.885
|
26.224.016
|
2.408.730
|
MO.06607
|
Đường
kính ống 219mm, dày 7mm
|
100m
|
67.274.314
|
30.624.900
|
3.326.295
|
29.512.310
|
3.283.079
|
MO.06608
|
Đường
kính ống 219mm, dày 9mm
|
100m
|
82.920.850
|
34.464.360
|
3.541.723
|
33.212.284
|
3.493.571
|
MO.06609
|
Đường
kính ống 273mm, dày 7mm
|
100m
|
83.867.110
|
40.322.340
|
3.467.302
|
38.857.446
|
3.420.856
|
MO.06700
LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO BỌC BA LỚP VẢI THUỶ TINH d = 9 ± 0,5
mm - ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành
phần công việc:
Chuẩn bị
bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn
ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo
ôn ống 3 lớp vải thuỷ tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống theo yêu cầu kỹ
thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp đặt
đường ống thép dẫn xăng dầu trong kho bọc 3 lớp vải thủy tinh d = 9 ± 0,5 mm
- đoạn ống dài 6m
|
|
|
|
|
|
|
MO.06701
|
Đường
kính ống <57 mm
|
100m
|
8.199.052
|
16.425.840
|
58.753
|
15.829.096
|
57.407
|
MO.06702
|
Đường
kính ống 67-89 mm
|
100m
|
13.789.722
|
20.356.080
|
94.005
|
19.616.552
|
91.851
|
MO.06703
|
Đường
kính ống 108mm, dày 3,5mm
|
100m
|
22.357.012
|
24.136.800
|
113.590
|
23.259.920
|
110.987
|
MO.06704
|
Đường
kính ống 108mm, dày 4mm
|
100m
|
24.372.863
|
25.744.140
|
129.257
|
24.808.866
|
126.295
|
MO.06705
|
Đường
kính ống 159mm, dày 5mm
|
100m
|
41.554.376
|
28.990.860
|
2.330.212
|
27.937.634
|
2.301.570
|
MO.06706
|
Đường
kính ống 159mm, dày 6,3mm
|
100m
|
49.129.488
|
32.325.690
|
2.439.885
|
31.151.311
|
2.408.730
|
MO.06707
|
Đường
kính ống 219mm, dày 7mm
|
100m
|
73.030.033
|
36.760.560
|
3.326.295
|
35.425.064
|
3.283.079
|
MO.06708
|
Đường
kính ống 219mm, dày 9mm
|
100m
|
88.676.570
|
41.358.300
|
3.541.723
|
39.855.770
|
3.493.571
|
MO.06709
|
Đường
kính ống 273mm, dày 7mm
|
100m
|
91.029.457
|
48.380.400
|
3.467.302
|
46.622.760
|
3.420.856
|
MO.06800
LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP DẪN XĂNG DẦU QUA SÔNG - HỒ BỌC 3 LỚP VẢI THUỶ TINH d = 9
± 0,5 mm - ĐOẠN ỐNG DÀI 6 m
Thành
phần công việc:
Chuẩn bị
bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn
ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo
ôn 3 lớp, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp đặt
đường ống thép dẫn xăng dầu qua sông - hồ bọc 3 lớp vải thủy tinh d = 9 ±
0,5 mm - đoạn ống dài 6m
|
|
|
|
|
|
|
MO.06801
|
Đường
kính ống 108mm dày 8mm
|
100m
|
44.504.995
|
27.084.480
|
6.437.938
|
26.100.512
|
6.389.853
|
MO.06802
|
Đường
kính ống 159mm dày 8mm
|
100m
|
64.818.158
|
30.972.000
|
7.418.391
|
29.846.800
|
7.360.626
|
MO.06803
|
Đường
kính ống 159mm dày 12mm
|
100m
|
87.471.922
|
34.520.430
|
7.774.366
|
33.266.317
|
7.708.444
|
MO.06804
|
Đường
kính ống 219mm dày 9mm
|
100m
|
96.657.280
|
39.054.090
|
9.326.469
|
37.635.271
|
9.249.484
|
MO.06805
|
Đường
kính ống 219mm dày 12mm
|
100m
|
120.316.749
|
43.937.520
|
11.752.253
|
42.341.288
|
11.655.961
|
MO.06806
|
Đường
kính ống 273mm dày 12mm
|
100m
|
149.468.683
|
52.289.280
|
12.153.231
|
50.389.632
|
12.049.312
|
MO.06900
LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP DẪN XĂNG DẦU QUA ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG SẮT BỌC 3 LỚP VẢI THUỶ
TINH d = 9 ± 0,5 mm - ĐOẠN ỐNG DÀI 6 m
Thành
phần công việc:
Chuẩn bị
bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn
ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, lắp
chỉnh, hàn ống, bọc bảo ôn 3 lớp, bọc gỗ, lao đẩy ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp đặt
đường ống thép dẫn xăng dầu qua đường bộ, đường sắt bọc 3 lớp vải thủy tinh d
= 9 ± 0,5 mm - đoạn ống dài 6m
|
|
|
|
|
|
|
MO.06901
|
Đường
kính ống 108mm dày 8mm
|
100m
|
44.512.836
|
27.789.360
|
4.104.169
|
26.779.784
|
4.068.696
|
MO.06902
|
Đường
kính ống 159mm dày 8mm
|
100m
|
64.828.879
|
32.082.720
|
4.980.290
|
30.917.168
|
4.935.967
|
MO.06903
|
Đường
kính ống 159mm dày 12mm
|
100m
|
87.482.643
|
35.778.000
|
5.336.265
|
34.478.200
|
5.283.784
|
MO.06904
|
Đường
kính ống 219mm dày 9mm
|
100m
|
96.669.441
|
40.050.000
|
6.784.037
|
38.595.000
|
6.721.322
|
MO.06905
|
Đường
kính ống 219mm dày 12mm
|
100m
|
120.328.910
|
45.048.240
|
7.151.878
|
43.411.656
|
7.080.734
|
MO.06906
|
Đường
kính ống 273mm dày 12mm
|
100m
|
149.492.205
|
53.626.950
|
7.448.524
|
51.678.705
|
7.370.582
|
MO.07000
LẮP ĐẶT ỐNG THÉP LỒNG DẪN XĂNG DẦU BỌC 1 LỚP VẢI THUỶ TINH d = 3 ± 0,5
mm
Thành
phần công việc:
Chuẩn bị
vận chuyển nguyên vật liệu trong phạm vi 50m, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép,
hàn, lắp đặt ống vào vị trí theo yêu cầu kỹ thuật..
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp đặt
ống thép lồng dẫn xăng dầu bọc 1 lớp vải thủy tinh d = 3 ± 0,5mm
|
|
|
|
|
|
|
MO.07001
|
Đường
kính ống 219x7mm
|
10m
|
5.978.284
|
3.078.510
|
1.595.877
|
2.966.669
|
1.579.748
|
MO.07002
|
Đường
kính ống 273x8mm
|
10m
|
8.410.067
|
3.673.920
|
1.816.365
|
3.540.448
|
1.798.042
|
MO.07003
|
Đường
kính ống 325x8mm
|
10m
|
10.027.205
|
4.400.160
|
1.955.639
|
4.240.304
|
1.936.030
|
MO.07004
|
Đường
kính ống 426x10mm
|
10m
|
16.173.221
|
4.912.800
|
2.036.684
|
4.734.320
|
2.015.218
|
MO.07100
LẮP ĐẶT CÖT DẪN XĂNG DẦU NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành
phần công việc:
Chuẩn bị
vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, cưa, cắt ống, tẩy vát mép, dũa mép, lắp
chỉnh, hàn với ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp đặt
cút dẫn xăng dầu nối bằng phương pháp hàn
|
|
|
|
|
|
|
MO.07101
|
Đường
kính cút <89mm
|
cái
|
79.976
|
90.780
|
13.709
|
87.482
|
13.395
|
MO.07102
|
Đường
kính cút 108x4mm
|
cái
|
151.574
|
112.140
|
19.584
|
108.066
|
19.136
|
MO.07103
|
Đường
kính cút 159x5mm
|
cái
|
436.539
|
168.210
|
47.003
|
162.099
|
45.925
|
MO.07104
|
Đường
kính cút 159x6mm
|
cái
|
473.556
|
184.230
|
70.504
|
177.537
|
68.888
|
MO.07105
|
Đường
kính cút 159x12mm
|
cái
|
677.213
|
197.580
|
156.675
|
190.402
|
153.085
|
MO.07106
|
Đường
kính cút 219x7mm
|
cái
|
785.452
|
234.960
|
105.756
|
226.424
|
103.332
|
MO.07107
|
Đường
kính cút 219x9mm
|
cái
|
871.558
|
256.320
|
148.842
|
247.008
|
145.431
|
MO.07108
|
Đường
kính cút 219x12mm
|
cái
|
1.265.688
|
267.000
|
223.262
|
257.300
|
218.146
|
MO.07109
|
Đường
kính cút 273x7mm
|
cái
|
944.339
|
275.010
|
133.174
|
265.019
|
130.122
|
MO.07110
|
Đường
kính cút 273x12mm
|
cái
|
1.582.905
|
299.040
|
282.015
|
288.176
|
275.553
|
MP.03000
LẮP ĐẶT TỦ DCS, PLC, RTU VÀ CÁC BẢNG ĐIỀU KHIỂN
Thành
phần công việc:
Chuẩn bị,
nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị; lắp đặt
thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm. Vận chuyển thiết bị trong phạm
vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
MP.03001
|
Lắp đặt
tủ DCS, PLC, RTU và các bảng điều khiển
|
1 cái
|
155.766
|
1.882.440
|
603.769
|
1.813.752
|
597.259
|
Ghi chú: Không bao
gồm việc đấu nối cáp điện, cáp điều khiển tại tủ.
PHẦN IV: PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (SỬA ĐỔI)
STT
|
Nội
dung sửa đổi
|
Quyết định số 2089/QĐ-UBND
|
Sửa đổi
|
1
|
Hướng
dẫn áp dụng
|
Sửa đổi hướng dẫn áp dụng
|
Hướng dẫn áp dụng
|
|
CHƯƠNG
I: CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ, LÀM SẠCH BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
|
2
|
Đơn giá
tháo dỡ vách ngăn (mã hiệu SA.21250)
|
Sửa đổi tên công tác tháo dỡ vách ngăn
|
Sửa đổi thành: Tháo dỡ tường gỗ, ván sàn
|
3
|
Đơn giá
tháo dỡ kết cấu thép
|
Sửa đổi đơn giá mã hiệu
SA.21600
|
Mã hiệu
SA.21600
|
4
|
Đơn giá
doa lỗ sắt thép (mã hiệu SA.34211)
|
Sửa đổi tên công tác doa lỗ sắt thép đứng cần
|
Sửa đổi
thành: Doa lỗ sắt thép 2÷4 lớp thép
|
5
|
Đơn giá
doa lỗ sắt thép (mã hiệu SA.34212)
|
Sửa đổi tên công tác doa lỗ sắt thép ngang cần
|
Sửa đổi
thành: Doa lỗ sắt thép 5÷7 lớp thép
|
|
CHƯƠNG
II: CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
|
6
|
Đơn giá
phun gia cố bê tông vào bề mặt cầu kiện bê tông bằng máy phun áp lực
|
Sửa đổi đơn giá mã hiệu
SB.41800
|
Mã hiệu
SB.41800
|
7
|
Đơn giá
thi công trần giật cấp bằng tấm thạch cao
|
Sửa đổi đơn giá mã hiệu
SB.72311
|
Mã hiệu
SB.72311
|
|
CHƯƠNG
III: CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ
|
8
|
Đơn giá
vệ sinh bề mặt kết cấu bê tông chuẩn bị cho công tác dán vải sợi thủy tinh dưới
nước
|
Sửa đổi đơn giá mã hiệu
SE.21431
|
Mã hiệu
SE.21431
|
9
|
Đơn giá
dán vải sợi thủy tinh vào kết cấu bê tông dưới nước, dán 1 lớp
|
Sửa đổi đơn giá mã hiệu
SE.21441
|
Mã hiệu
SE.21441
|
III. HƯỚNG
DẪN ÁP DỤNG
a) Đơn
giá sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng áp dụng đối với trường hợp có
khối lượng sửa chữa xây dựng có quy mô sửa chữa nhỏ và bảo dưỡng công trình xây
dựng theo quy định.
b) Đối
với một số loại công tác sửa chữa công trình chưa được quy định trong tập đơn
giá này như: đào, đắp đất, đá, cát; sản xuất, lắp dựng các cấu kiện bê tông đúc
sẵn, cấu kiện gỗ, cấu kiện sắt thép; lắp đặt hệ thống điện, nước,... thì áp
dụng đơn giá xây dựng công trình và điều chỉnh theo hệ số sau:
- Hệ số
điều chỉnh vật liệu: k = 1,02.
- Hệ số
điều chỉnh nhân công: k = 1,15.
- Hệ số
điều chỉnh máy thi công: k = 1,05.
c) Đơn
giá sửa chữa và bảo dưỡng công trình chưa quy định chi phí gia công, lắp dựng,
tháo dỡ dàn giáo, khung dàn, sàn đạo, giằng chống đỡ, gia cố,... và vận chuyển
vật liệu, phế thải ngoài phạm vi quy định.
d) Chí
phí cấp phối 1m3 vữa xây, vữa bê tông các loại và
cấp phối vật liệu 1 tấn bê tông nhựa... sử dụng cho công tác sửa chữa và bảo dưỡng
công trình xây dựng áp dụng theo định mức cấp phối vật liệu quy định trong định
mức dự toán xây dựng công trình.
e) Ngoài
thuyết minh áp dụng chung, trong từng chương của đơn giá dự toán sửa chữa và
bảo dưỡng công trình xây dựng còn có thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với
từng nhóm, loại công tác sửa chữa và bảo dưỡng phù hợp với yêu cầu kỹ thuật,
điều kiện thi công và biện pháp thi công.
CHƯƠNG I
CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ, LÀM SẠCH BỘ PHẬN,
KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
SA.21600
THÁO DỠ KẾT CẤU THÉP
Thành
phần công việc:
Chuẩn bị
lắp dựng dàn giáo phục vụ tháo kết cấu, cắt rời bộ phận kết cấu cần tháo dỡ. Di
chuyển, hạ kết cấu vận chuyển xếp gọn trong phạm vi 30m, tháo dỡ dàn giáo phục
vụ tháo kết cấu. Đảm bảo vệ sinh môi trường và an toàn cho người và thiết bị
trong hoạt động dây chuyền.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Tháo dỡ
các kết cấu thép
|
|
|
|
|
|
|
SA.21611
|
- Cột
thép
|
tấn
|
325.665
|
2.085.900
|
1.673.756
|
2.005.150
|
1.475.601
|
SA.21612
|
- Xà,
dầm, giằng
|
tấn
|
388.617
|
2.331.300
|
2.438.401
|
2.241.050
|
2.199.129
|
SA.21613
|
- Vì
kèo, xà gỗ
|
tấn
|
514.521
|
2.822.100
|
2.879.312
|
2.712.850
|
2.606.942
|
SA.21614
|
- Sàn
thao tác, sàn băng tải, sàn nhà công nghiệp
|
tấn
|
502.590
|
3.558.300
|
2.555.240
|
3.420.550
|
2.299.587
|
CHƯƠNG II
CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC BỘ PHẬN, KẾT
CẤU CÔNG TRÌNH
SB.41800
PHUN GIA CỐ BÊ TÔNG VÀO BỀ MẶT CẤU KIỆN BÊ TÔNG BẰNG MÁY PHUN ÁP LỰC
Thành
phần công việc:
Chuẩn bị,
trộn bê tông bằng máy trộn, chuyển bê tông khô vào máy phun, phun ép bê tông áp
lực cao vào bề mặt cấu kiện cần gia cố.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Phun
gia cố bê tông vào bề mặt cấu kiện bê tông bằng máy phun áp lực chiều dày 5cm
|
|
|
|
|
|
|
|
Phun từ
dưới lên
|
|
|
|
|
|
|
SB.41811
|
- Vữa
bê tông mác 150
|
m2
|
46.685
|
75.182
|
134.809
|
72.345
|
133.626
|
SB.41812
|
- Vữa
bê tông mác 200
|
m2
|
51.616
|
75.182
|
134.809
|
72.345
|
133.626
|
SB.41813
|
- Vữa
bê tông mác 250
|
m2
|
56.607
|
75.182
|
134.809
|
72.345
|
133.626
|
SB.41814
|
- Vữa
bê tông mác 300
|
m2
|
61.521
|
75.182
|
134.809
|
72.345
|
133.626
|
|
Phun
ngang
|
|
|
|
|
|
|
SB.41821
|
- Vữa
bê tông mác 150
|
m2
|
46.685
|
63.056
|
96.292
|
60.676
|
95.447
|
SB.41822
|
- Vữa
bê tông mác 200
|
m2
|
51.616
|
63.056
|
96.292
|
60.676
|
95.447
|
SB.41823
|
- Vữa
bê tông mác 250
|
m2
|
56.607
|
63.056
|
96.292
|
60.676
|
95.447
|
SB.41824
|
- Vữa
bê tông mác 300
|
m2
|
61.521
|
63.056
|
96.292
|
60.676
|
95.447
|
|
Phun
gia cố bê tông vào bề mặt cấu kiện bê tông bằng máy phun áp lực, phun gia cố
xilô
|
|
|
|
|
|
|
SB.41831
|
- Vữa
bê tông mác 150
|
m2
|
46.685
|
109.135
|
152.659
|
105.017
|
151.344
|
SB.41832
|
- Vữa
bê tông mác 200
|
m2
|
51.616
|
109.135
|
152.659
|
105.017
|
151.344
|
SB.41833
|
- Vữa
bê tông mác 250
|
m2
|
56.607
|
109.135
|
152.659
|
105.017
|
151.344
|
SB.41834
|
- Vữa
bê tông mác 300
|
m2
|
61.521
|
109.135
|
152.659
|
105.017
|
151.344
|
SB.72000
LÀM TRẦN BẰNG TẤM THẠCH CAO
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Làm
trần bằng tấm thạch cao
|
|
|
|
|
|
|
SB.72311
|
- Trần
giật cấp
|
m2
|
118.326
|
122.208
|
|
117.552
|
|
CHƯƠNG III
CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TRONG
ĐÔ THỊ
SE.21430
VỆ SINH BỀ MẶT KẾT CẤU BÊ TÔNG CHUẨN BỊ CHO CÔNG TÁC DÁN VẢI SỢI THỦY TINH DƯỚI
NƯỚC
Thành
phần công việc:
Chuẩn bị,
vệ sinh làm sạch bề mặt kết cấu bê tông; thu dọn, vệ sinh sau thi công. Đảm bảo
an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
SE.21431
|
Vệ sinh
bề mặt kết cấu bê tông chuẩn bị cho công tác dán vải sợi thủy tinh dưới nước
|
m2
|
1.480
|
131.753
|
67.650
|
125.510
|
65.243
|
SE.21440
DÁN VẢI SỢI THỦY TINH VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG DƯỚI NƯỚC, DÁN 1 LỚP
Thành
phần công việc:
Chuẩn bị,
cắt vải sợi, trộn keo, quét keo vải sợi và bề mặt kết cấu, dán vải sợi đảm bảo
yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
SE.21441
|
Dán vải
sợi thủy tinh vào kết cấu bê tông dưới nước, dán 1 lớp
|
m2
|
23.998
|
274.346
|
55.712
|
261.395
|
53.729
|
Ghi chú: Vật liệu
vải sợi thủy tinh đã bao gồm vật liệu keo dán.
PHẦN V: PHẦN THÍ NGHIỆM CHUYÊN
NGÀNH XÂY DỰNG (SỬA ĐỔI)
STT
|
Nội dung sửa
đổi
|
Quyết định
số 2089/QĐ-UBND
|
Sửa đổi
|
|
CHƯƠNG I: THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG
|
1
|
Đơn giá thí nghiệm nhiệt độ hóa mềm phân tích
vật liệu bitum
|
Sửa đổi đơn
giá mã hiệu DA.25002
|
Mã hiệu
DA.25002
|
2
|
Đơn giá thí nghiệm độ sâu vệt hằn bánh xe
|
Sửa đổi đơn
giá mã hiệu DA.28010
|
Mã hiệu
DA.28010
|
|
CHƯƠNG II: THÍ NGHIỆM CẤU KIỆN, KẾT CẤU VÀ
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
|
3
|
Đơn giá công tác đo dao động kết cấu nhịp cầu
|
Sửa đổi đơn
giá mã hiệu DB.29001
|
Mã hiệu
DB.29001
|
4
|
Đơn giá công tác đo dao động và chuyển vị mố,
trụ cầu
|
Sửa đổi đơn
giá mã hiệu DB.30001
|
Mã hiệu
DB.30001
|
|
CHƯƠNG III: CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM TRONG PHÒNG
PHỤC VỤ KHẢO SÁT XÂY
DỰNG
|
5
|
Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí
nghiệm - Sức chống cắt trên máy cắt phẳng
|
Sửa đổi đơn
giá mã hiệu DC.02006
|
Mã hiệu
DC.02006
|
6
|
Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí
nghiệm - Khối thể tích (dung trọng)
|
Sửa đổi đơn
giá mã hiệu DC.02009
|
Mã hiệu
DC.02009
|
CHƯƠNG I
THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG
DA.25000
THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH VẬT LIỆU BITUM
Thành
phần công việc:
- Nhận
nhiệm vụ;
- Chuẩn
bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến
hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính
toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu
dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thí
nghiệm phân tích vật liệu Bitum
|
|
|
|
|
|
|
DA.25002
|
- Nhiệt
độ hoá mềm
|
1 chỉ tiêu
|
17.623
|
278.532
|
1.325
|
267.921
|
1.325
|
DA.28000
THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG NHỰA
Thành
phần công việc:
- Nhận
nhiệm vụ;
- Chuẩn
bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến
hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính
toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu
dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thí
nghiệm bê tông nhựa
|
|
|
|
|
|
|
DA.28010
|
- Độ
sâu vệt hằn bánh xe
|
1 chỉ tiêu
|
133.205
|
1.461.200
|
2.551.165
|
1.406.200
|
2.551.165
|
Ghi chú: Thí
nghiệm độ sâu vệt hằn bánh xe dùng cho thí nghiệm xác định chiều sâu vệt hằn bánh
xe trong môi trường không khí (mức độ vệt hằn bánh xe) theo Quyết định số
1617/QĐ- BGTVT ngày 29/4/2014 của Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định kỹ
thuật về phương pháp thử độ sâu vệt hằn bánh xe của bê tông nhựa xác định bằng
thiết bị Wheel tracking đối với mẫu thí nghiệm lấy tại hiện trường.
CHƯƠNG II
CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM CẤU KIỆN, KẾT CẤU VÀ CÔNG
TRÌNH XÂY DỰNG
DB.29000
CÔNG TÁC ĐO DAO ĐỘNG KẾT CẤU NHỊP CẦU
Thành phần
công việc:
- Nhận
nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn
bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị trước khi tiến hành đo dao động kết
cấu nhịp cầu;
- Tiến
hành đo dao động kết cấu nhịp cầu theo quy trình;
- Tính
toán, tổng hợp kết quả;
- Thu
dọn, lau chùi máy và thiết bị;
- Kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả.
Đơn vị tính: đồng/điểm đo
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
DB.29001
|
Đo dao động
kết cấu nhịp cầu
|
1 điểm đo
|
19.282
|
226.560
|
91.840
|
218.040
|
90.538
|
Ghi chú:
1. Đơn
giá được xác định với điều kiện thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp giản đơn. Trường
hợp thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp liên tục chi phí nhân công, máy thi công được
điều chỉnh với hệ số k=1,2.
2. Trong
đơn giá dự toán chưa bao gồm tải trọng thí nghiệm dùng để đo (hoạt tải và tải
trọng đi kèm) và dàn giáo, ca nô,… phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).
DB.30000
CÔNG TÁC ĐO DAO ĐỘNG VÀ CHUYỂN VỊ MỐ, TRỤ CẦU
Thành
phần công việc:
- Nhận
nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn
bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị trước khi tiến hành đo dao động và
chuyển vị mố, trụ cầu;
- Tiến
hành đo dao động và chuyển vị mố, trụ cầu theo quy trình;
- Tính
toán, tổng hợp kết quả;
- Thu
dọn, lau chùi máy và thiết bị;
- Kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả.
Đơn vị tính: đồng/điểm đo
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
DB.30001
|
Đo dao
động và chuyển vị mố, trụ cầu
|
1 điểm đo
|
19.282
|
297.814
|
75.570
|
286.691
|
74.430
|
Ghi chú:
1. Đơn
giá được xác định với điều kiện thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp giản đơn. Trường
hợp thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp liên tục chi phí nhân công, máy thi công được
điều chỉnh với hệ số k=1,2.
2. Trong
đơn giá dự toán chưa bao gồm tải trọng thí nghiệm dùng để đo (hoạt tải và tải
trọng đi kèm) và dàn giáo, ca nô,… phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).
CHƯƠNG III
CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM TRONG PHÒNG PHỤC VỤ KHẢO
SÁT XÂY DỰNG
DC.02000
THÍ NGHIỆM CƠ LÝ HÓA CỦA ĐẤT TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
Thành
phần công việc:
- Nhận
nhiệm vụ;
- Chuẩn
bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến
hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính
toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu
dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm
tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/chỉ tiêu
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thí
nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
DC.02006
|
- Sức
chống cắt trên máy cắt phẳng
|
1 chỉ tiêu
|
955
|
25.460
|
1.796
|
24.490
|
1.796
|
DC.02009
|
- Khối
thể tích (dung trọng)
|
1 chỉ tiêu
|
4.947
|
21.641
|
4.144
|
20.817
|
4.144
|
BẢNG GIÁ MỘT SỐ VẬT LIỆU ĐẾN HIỆN
TRƯỜNG CHỌN TÍNH ĐƠN GIÁ (BỔ SUNG)
(Giá chưa có thuế giá trị gia tăng)
STT
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị
|
Giá vật liệu (đồng)
|
1
|
Cọc bê
tông L>4m 30cmx30cm
|
m
|
195.000
|
2
|
Cọc bê
tông L>4m 35cmx35cm
|
m
|
225.000
|
3
|
Cọc bê
tông L>4m 40cmx40cm
|
m
|
255.000
|
4
|
Cọc bê
tông L≤4m 30cmx30cm
|
m
|
195.000
|
5
|
Cọc bê
tông L≤4m 35cmx35cm
|
m
|
225.000
|
6
|
Cọc bê
tông L≤4m 40cmx40cm
|
m
|
255.000
|
BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG
STT
|
Loại nhân công
|
Đơn vị
|
Đơn giá nhân công (đồng)
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
1
|
Nhân
công 3,0/7 - nhóm I
|
công
|
206.800
|
198.700
|
2
|
Nhân
công 3,0/7 - nhóm II
|
công
|
214.444
|
206.351
|
3
|
Nhân
công 3,5/7 - nhóm II
|
công
|
234.500
|
225.650
|
4
|
Nhân
công 3,7/7 - nhóm II
|
công
|
242.522
|
233.370
|
5
|
Nhân
công 4,0/7 - nhóm II
|
công
|
254.556
|
244.949
|
6
|
Nhân
công 4,0/7 - nhóm III
|
công
|
267.000
|
257.300
|
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI
CÔNG
STT
|
Danh mục máy và thiết bị
|
Đơn vị
|
Giá ca máy (đồng)
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
1
|
Cần cẩu
10 tấn
|
ca
|
1.944.589
|
1.925.589
|
2
|
Cần cẩu
16 tấn
|
ca
|
2.324.746
|
2.305.746
|
3
|
Cần cẩu
25 tấn
|
ca
|
2.697.046
|
2.676.046
|
4
|
Máy bơm
bê tông 50m3/h
|
ca
|
2.204.915
|
2.187.315
|
5
|
Máy bơm
nước 20Kw
|
ca
|
132.972
|
132.972
|
6
|
Máy bơm
vữa 9 m3
|
ca
|
572.707
|
563.907
|
7
|
Máy đầm
dùi 1,5Kw
|
ca
|
253.474
|
246.074
|
8
|
Máy
đóng cọc 1,8T
|
ca
|
1.547.047
|
1.536.847
|
9
|
Máy ép
cọc trước 200T
|
ca
|
704.996
|
696.196
|
10
|
Máy hàn
23 kW
|
ca
|
384.008
|
375.208
|
11
|
Máy
khoan đứng 4,5Kw
|
ca
|
67.929
|
67.929
|
12
|
Máy lu
bánh thép 10 tấn
|
ca
|
1.078.338
|
1.069.538
|
13
|
Máy lu rung
tự hành 12 tấn
|
ca
|
1.546.502
|
1.537.702
|
14
|
Máy nén
khí điêzen 240 m3/h
|
ca
|
911.337
|
902.537
|
15
|
Máy
trộn bê tông 100l
|
ca
|
281.869
|
274.469
|
16
|
Máy
trộn bê tông 250l
|
ca
|
297.498
|
290.098
|
17
|
Máy
trộn vữa 80 lít
|
ca
|
256.653
|
249.253
|
18
|
Máy uốn
ống 2,8Kw
|
ca
|
260.975
|
253.575
|
19
|
Ô tô tưới
nước 5 m3
|
ca
|
1.081.023
|
1.071.423
|
20
|
Ô tô tưới
nước 10 m3
|
ca
|
1.458.915
|
1.449.315
|
21
|
Sà lan
200T
|
ca
|
542.108
|
542.108
|
22
|
Sà lan
400T
|
ca
|
891.221
|
891.221
|
23
|
Tàu
đóng cọc búa 1,2T
|
ca
|
5.264.966
|
5.117.566
|
24
|
Tàu
đóng cọc búa 1,8T
|
ca
|
5.688.432
|
5.541.032
|
25
|
Tàu kéo
150CV
|
ca
|
4.865.985
|
4.709.885
|
26
|
Búa
rung 170kW
|
ca
|
936.933
|
936.933
|
27
|
Cần cẩu
bánh xích 10 tấn
|
ca
|
1.944.589
|
1.925.589
|
28
|
Cần cẩu
16 tấn
|
ca
|
1.945.312
|
1.924.312
|
29
|
Cần cẩu
bánh hơi 25 tấn
|
ca
|
2.166.833
|
2.145.833
|
30
|
Cần cẩu
nổi 30 tấn
|
ca
|
6.659.122
|
6.511.722
|
31
|
Máy cắt
uốn 5Kw
|
ca
|
257.978
|
250.587
|
32
|
Máy cưa
gỗ cầm tay 1,3 kW
|
ca
|
24.662
|
24.662
|
33
|
Máy đào
1,25m3 gắn đầu búa thủy lực
|
ca
|
3.659.917
|
3.651.117
|
34
|
Máy nén
khí 600m3/h
|
ca
|
1.486.355
|
1.477.555
|
35
|
Máy
phun nhựa đường 190CV
|
ca
|
2.897.010
|
2.880.610
|
36
|
Thiết
bị nấu nhựa
|
ca
|
350.743
|
341.943
|
37
|
Máy hàn
hơi 2000 lít/h
|
ca
|
275.410
|
266.610
|
38
|
Máy
khoan đập cáp 40Kw
|
ca
|
1.303.303
|
1.294.503
|
39
|
Cần cẩu
5 tấn
|
ca
|
1.711.764
|
1.692.764
|
40
|
Máy
khoan ngang UĐB-4
|
ca
|
2.167.236
|
2.144.036
|
41
|
Máy
nâng T0-12-24
|
ca
|
3.080.520
|
3.057.320
|
42
|
Máy ủi
100 CV
|
ca
|
1.665.002
|
1.656.202
|
43
|
Ô tô 5T
|
ca
|
1.012.929
|
1.004.879
|
44
|
Vận
thăng 2 tấn
|
ca
|
497.600
|
490.200
|
45
|
Bếp
điện
|
ca
|
2.168
|
2.168
|
46
|
Cân kỹ
thuật
|
ca
|
6.521
|
6.521
|
47
|
Máy cắt
phẳng
|
ca
|
20.625
|
20.625
|
48
|
Kích
nâng 5 tấn
|
ca
|
268.058
|
259.258
|
49
|
Xe nâng
hàng - sức nâng 2 tấn
|
ca
|
588.108
|
579.308
|
50
|
Máy ép
cọc thủy lực 45Hp
|
ca
|
430.392
|
400.892
|
51
|
Xe bồn
chuyên dụng 30 tấn
|
ca
|
3.009.362
|
2.999.762
|
52
|
Ca nô
90cv
|
ca
|
1.326.469
|
1.279.269
|
53
|
Máy mài
1,7kW
|
ca
|
13.576
|
13.576
|
54
|
Vôn mét
điện tử
|
ca
|
2.754
|
2.754
|
55
|
Đồng hồ
vạn năng
|
ca
|
1.215
|
1.215
|
56
|
Máy đo
dao động điện từ kèm đầu đo dao động 3 chiều
|
ca
|
218.066
|
218.066
|
57
|
Thiết
bị Wheel tracking
|
ca
|
1.075.080
|
1.075.080
|