|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3236/QĐ-UBND 2021 quy hoạch sử dụng đất huyện Hà Trung tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
|
3236/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
23/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3236/QĐ-UBND
|
Thanh
Hoá, ngày 23 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN HÀ TRUNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về
việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh và tham định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số
11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Kết luận số 560-KLTU ngày
26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai
đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ
2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045.
Xét đề nghị của UBND huyện Hà
Trung tại Tờ trình số 152/TTrUBND ngày 15/8/2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 732/TTr-STNMT ngày 17/8/2021 (kèm theo hồ
sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021 -2030 huyện Hà Trung với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng
diện tích tự nhiên: 24.393,87 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: 14.307,43 ha.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 9.551,86
ha.
- Nhóm đất chưa sử dụng: 534,61 ha.
Cụ thể:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Hiện
trạng năm 2020
|
Quy
hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
Cấp
tỉnh phân bổ (ha)
|
Cấp
huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng
số
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
I
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
24.393,87
|
100
|
24.393,87
|
|
24.393,87
|
100
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
17.276,47
|
70,82
|
14.307,43
|
|
14.307,43
|
58,65
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
6.799,88
|
27,88
|
5.644,03
|
|
5.644,03
|
23,14
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
5.755,30
|
23,59
|
4.755,86
|
|
4.755,86
|
19,50
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
1.530,54
|
6,27
|
477,53
|
|
477,53
|
1,96
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.378,02
|
5,65
|
1.047,22
|
|
1.047,22
|
4,29
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
1.485,03
|
6,09
|
1.323,69
|
|
1.323,69
|
5,43
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
411,20
|
1,69
|
525,27
|
|
525,27
|
2,15
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
4.471,20
|
18,33
|
4.135,27
|
|
4.135,27
|
16,95
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
701,78
|
2,88
|
571,18
|
|
571,18
|
2,34
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
498,81
|
2,04
|
|
583,24
|
583,24
|
2,39
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
5.930,02
|
24,31
|
9.551,86
|
|
9.551,86
|
39,16
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
694,00
|
2,84
|
799,13
|
|
799,13
|
3,28
|
2.2
|
Đất an ninh
|
1,75
|
0,01
|
4,15
|
|
4,15
|
0,02
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
107,80
|
0,44
|
776,28
|
|
776,28
|
3,18
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
25,44
|
0,10
|
395,65
|
|
395,65
|
1,62
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
13,47
|
0,06
|
198,89
|
|
198,89
|
0,82
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
64,76
|
0,27
|
185,05
|
|
185,05
|
0,76
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
413,27
|
1,69
|
813,35
|
|
813,35
|
3,33
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
2.152,90
|
8,83
|
2.856,26
|
|
2.856,26
|
11,71
|
2.9.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
32,40
|
0,13
|
|
44,21
|
44,21
|
0,18
|
2.9.2
|
Đất y tế
|
8,05
|
0,03
|
|
13,94
|
13,94
|
0,06
|
2.9.3
|
Đất giáo dục và đào tạo
|
52,18
|
0,21
|
|
76,16
|
76,16
|
0,31
|
2.9.4
|
Đất thể dục thể thao
|
30,43
|
0,12
|
|
234,61
|
234,61
|
0,96
|
2.9.5
|
Đất khoa học và công nghệ
|
23,12
|
0,09
|
|
23,12
|
23,12
|
0,09
|
2.9.6
|
Đất dịch vụ xã hội
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất giao thông
|
1.440,16
|
5,90
|
|
1.763,20
|
1.763,20
|
7,23
|
2.9.8
|
Đất thủy lợi
|
551,13
|
2,26
|
|
670,95
|
670,95
|
2,75
|
2.9.9
|
Đất công trình năng lượng
|
1,94
|
0,01
|
|
9,60
|
9,60
|
0,04
|
2.9.10
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
1,14
|
0,00
|
|
1,23
|
1,23
|
0,01
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
12,35
|
0,05
|
|
19,24
|
19,24
|
0,08
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
24,07
|
0,10
|
66,32
|
|
66,32
|
0,27
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
12,61
|
0,05
|
19,41
|
|
19,41
|
0,08
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
1.116,33
|
4,58
|
1.845,56
|
|
1.845,56
|
7,57
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
84,96
|
0,35
|
152,10
|
|
152,10
|
0,62
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
27,38
|
0,11
|
28,91
|
|
28,91
|
0,12
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
3,07
|
0,01
|
13,52
|
|
13,52
|
0,06
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
8,18
|
0,03
|
22,50
|
|
22,50
|
0,09
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hoả táng
|
225,70
|
0,93
|
261,82
|
|
261,82
|
1,07
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
44,03
|
0,18
|
|
171,76
|
171,76
|
0,70
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng
|
|
|
|
27,98
|
27,98
|
0,11
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
20,25
|
0,08
|
|
32,36
|
32,36
|
0,13
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
508,15
|
2,08
|
|
508,10
|
508,10
|
2,08
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
380,34
|
1,56
|
|
371,32
|
371,32
|
1,52
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,99
|
0,00
|
|
0,88
|
0,88
|
0,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
1.187,38
|
4,87
|
534,61
|
|
534,61
|
2,19
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
|
|
13.974,20
|
13.974,20
|
|
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG*
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu chuyên trồng lúa nước
|
|
|
|
4.490,00
|
4.490,00
|
20,41
|
2
|
Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khu vực rừng phòng hộ
|
|
|
|
1.323,68
|
1.323,68
|
6,02
|
4
|
Khu vực rừng đặc dụng
|
|
|
|
525,27
|
525,27
|
2,39
|
5
|
Khu vực rừng sản xuất
|
|
|
|
3.756,85
|
3.756,85
|
17,07
|
6
|
Khu vực công nghiệp, cụm CN
|
|
|
|
1.181,83
|
1.181,83
|
5,37
|
7
|
Khu đô thị -thương mại - dịch vụ
|
|
|
|
8.542,73
|
8.542,73
|
38,83
|
8
|
Khu du lịch
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi
nông nghiệp nông thôn
|
|
|
|
2.182,71
|
2.182,71
|
9,92
|
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
3.324,19
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.453,80
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
1.268,58
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
858,56
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
192,22
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
16,36
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
93,35
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
601,03
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
66,54
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
42,33
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
118,63
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
612,72
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
353,27
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
299,50
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải
chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời
kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Hà Trung.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện
Hà Trung với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
diện tích
|
|
24.393,87
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
16.925,48
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.375,47
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.092,92
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
279,98
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
18,56
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
350,99
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
191,71
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
157,59
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
56,08
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
8,29
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
1,92
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
75,32
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
10,86
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
6,81
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số V đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
cộng
|
|
94,46
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
94,46
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số VI đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2021: Chi tiết theo Phụ biểu số
VII đính kèm.
Điều 3. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Hà Trung.
- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Hà Trung; công bố,
công khai quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất
hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh
tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử
dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền
vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh,
Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất đến không
gian quy hoạch; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất
rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở
Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh,
đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi
được phê duyệt (nếu có mâu thu n ; thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ
chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có
rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận
theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách
nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý
kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các
trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động
các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ
hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được
quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất,
khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất
giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định ranh giới
đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để quản lý chặt chẽ,
sử dụng tiết kiệm, hiệu quả.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh
giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng
cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng hoa h c công nghệ trong
công tác quản lý đất đai; đ y mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng
trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo
và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện,
gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa
bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của
từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong quy hoạch được thẩm định,
phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị
liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất của huyện và chỉ đạo, hướng d n điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với quy
hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có
mâu thuẫn); kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý
các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không
sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các
đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến
độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ
những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, Công
an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm
vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu
quả các nội dung quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Hà Trung theo
đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các
Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông
nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Hà Trung và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường ( để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT ( để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy ( để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Hà Trung;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC109.8.21)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
Phụ biểu
số I:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN HÀ TRUNG
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Hà Trung
|
Xã Hà Long
|
Xã Hà Vinh
|
Xã Hà Bắc
|
Hoạt Giang
|
Xã Hà Giang
|
Xã Yên Dương
|
Xã Hà Ngọc
|
Xã Yến Sơn
|
Xã Hà Sơn
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
3.324,19
|
94,74
|
1294,89
|
174,14
|
49,19
|
49,05
|
34,84
|
104,55
|
49,43
|
363,10
|
134,98
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
1.453,80
|
70,44
|
188,39
|
42,82
|
29,69
|
16,31
|
19,13
|
93,43
|
40,54
|
304,67
|
43,19
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1.268,58
|
70,06
|
186,41
|
42,22
|
18,57
|
15,61
|
19,13
|
87,50
|
38,95
|
302,26
|
40,23
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
858,56
|
3,81
|
721,39
|
4,72
|
6,88
|
9,15
|
8,63
|
0,81
|
5,50
|
5,24
|
20,64
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
192,22
|
1,83
|
126,72
|
4,84
|
7,12
|
5,41
|
2,48
|
2,53
|
1,81
|
3,46
|
11,71
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
16,36
|
2,58
|
9,08
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
93,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
601,03
|
|
248,43
|
117,76
|
|
12,49
|
4,00
|
|
|
41,29
|
49,78
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
66,54
|
10,66
|
0,87
|
0,50
|
5,50
|
3,69
|
0,60
|
7,78
|
0,30
|
1,97
|
2,95
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
42,33
|
5,42
|
0,01
|
3,50
|
|
2,00
|
|
|
1,28
|
5,97
|
6,71
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
118,63
|
|
55,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
118,63
|
|
55,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
32,37
|
7,38
|
2,16
|
0,88
|
0,49
|
1,99
|
1,82
|
0,20
|
0,43
|
1,52
|
0,07
|
Phụ biểu
số I:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN HÀ TRUNG
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hà Lĩnh
|
Xã Hà Đông
|
Xã Hà Tân
|
Xã Hà Tiến
|
Xã Hà Bình
|
Xã Hà Lai
|
Xã Hà Châu
|
Xã Lĩnh Toại
|
Xã Hà Thái
|
Xã Hà Hải
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
3.324,19
|
299,82
|
74,73
|
179,98
|
53,48
|
157,17
|
36,98
|
29,81
|
61,95
|
39,70
|
41,66
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
1.453,80
|
218,51
|
25,93
|
58,70
|
29,36
|
119,40
|
22,54
|
19,65
|
54,24
|
22,07
|
34,79
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1.268,58
|
73,92
|
21,63
|
55,85
|
29,34
|
113,93
|
22,54
|
19,33
|
54,24
|
22,07
|
34,79
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
858,56
|
30,97
|
6,95
|
6,28
|
7,26
|
2,73
|
4,64
|
5,60
|
4,70
|
0,45
|
2,21
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
192,22
|
4,00
|
2,67
|
2,50
|
2,61
|
1,69
|
2,49
|
2,57
|
2,00
|
2,03
|
1,75
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
16,36
|
|
4,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
93,35
|
|
|
93,35
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
601,03
|
33,12
|
26,30
|
15,13
|
13,30
|
20,42
|
6,01
|
0,50
|
|
12,50
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
66,54
|
6,80
|
1,53
|
1,58
|
0,95
|
12,92
|
1,30
|
1,49
|
1,01
|
1,23
|
2,91
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
42,33
|
6,42
|
7,15
|
2,44
|
|
0,01
|
|
|
|
1,42
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
118,63
|
10,00
|
3,00
|
|
50,63
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
118,63
|
10,00
|
3,00
|
|
50,63
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
32,37
|
0,90
|
0,10
|
|
1,72
|
9,14
|
0,12
|
0,07
|
0,55
|
|
2,83
|
Phụ biểu
số II:
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ
DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN HÀ
TRUNG
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Hà Trung
|
Xã Hà Long
|
Xã Hà Vinh
|
Xã Hà Bắc
|
Hoạt Giang
|
Xã Hà Giang
|
Xã Yên Dương
|
Xã Hà Ngọc
|
Xã Yến Sơn
|
Xã Hà Sơn
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
353,27
|
|
60,51
|
100,00
|
|
8,56
|
2,36
|
42,77
|
3,49
|
44,53
|
8,67
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
5,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. 2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
78,08
|
|
0,51
|
|
|
8,56
|
2,36
|
2,00
|
3,49
|
10,69
|
7,50
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
160,00
|
|
60,00
|
100,00
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
109,79
|
|
|
|
|
|
|
40,77
|
|
33,84
|
1,17
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
299,50
|
1,12
|
25,28
|
214,80
|
|
2,86
|
0,07
|
|
7,68
|
5,69
|
3,67
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
7,58
|
|
|
|
|
|
|
|
7,58
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,27
|
|
0,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
4,99
|
|
4,70
|
|
|
0,29
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
257,92
|
|
14,31
|
214,80
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
6,94
|
0,20
|
3,84
|
|
|
0,71
|
|
|
0,10
|
0,10
|
0,60
|
2.9.1
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
0,29
|
|
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
2.9.2
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3
|
Đất cơ sở
giáo dục đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
4,04
|
0,20
|
3,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất cơ sở dịch
về vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
0,10
|
2.9.8
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2,30
|
|
|
|
|
0,44
|
|
|
|
0,10
|
0,50
|
2.9.9
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất Chợ
|
DCH
|
0,06
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
10,80
|
|
|
|
|
1,36
|
|
|
|
5,09
|
0,07
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
0,92
|
0,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
2,50
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,57
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
0,50
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,00
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
1,66
|
|
1,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số II:
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ
DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN HÀ
TRUNG
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành
chính
|
Xã Hà Lĩnh
|
Xã Hà Đông
|
Xã Hà Tân
|
Xã Hà Tiến
|
Xã Hà Bình
|
Xã Hà Lai
|
Xã Hà Châu
|
Xã Lĩnh Toại
|
Xã Hà Thái
|
Xã Hà Hải
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
353,27
|
12,79
|
9,37
|
5,00
|
4,00
|
0,05
|
|
3,00
|
27,51
|
8,12
|
12,54
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
5,40
|
|
|
|
|
|
|
|
5,40
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5,40
|
|
|
|
|
|
|
|
5,40
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
78,08
|
10,00
|
1,00
|
5,00
|
4,00
|
0,05
|
|
3,00
|
7,00
|
1,00
|
11,92
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
160,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
109,79
|
2,79
|
8,37
|
|
|
|
|
|
15,11
|
7,12
|
0,62
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
299,50
|
0,10
|
0,98
|
29,61
|
2,09
|
0,07
|
|
2,19
|
1,00
|
1,33
|
0,96
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
7,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,27
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
4,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
257,92
|
|
|
28,81
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
6,94
|
|
|
0,30
|
|
0,05
|
|
|
|
0,08
|
0,96
|
2.9.1
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
2.9.2
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3
|
Đất cơ sở
giáo dục đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
4,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất cơ sở dịch
về vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
0,25
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
2.9.8
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2,30
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
0,96
|
2.9.9
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,75
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
10,80
|
|
0,98
|
|
1,09
|
0,02
|
|
2,19
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
2,50
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
1,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số III:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN HÀ TRUNG
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Hà Trung
|
Xã Hà Long
|
Xã Hà Vinh
|
Xã Hà Bắc
|
Hoạt Giang
|
Xã Hà Giang
|
Xã Yên Dương
|
Xã Hà Ngọc
|
Xã Yến Sơn
|
Xã Hà Sơn
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
16.925,48
|
224,37
|
3.109,47
|
864,40
|
574,42
|
887,98
|
627,43
|
551,60
|
242,68
|
924,31
|
1.037,91
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
6.608,18
|
128,95
|
373,37
|
394,44
|
370,65
|
534,61
|
395,40
|
384,06
|
124,80
|
359,67
|
223,84
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.597,71
|
122,75
|
361,59
|
366,94
|
299,66
|
520,72
|
395,40
|
334,89
|
114,46
|
333,76
|
205,48
|
1. 2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.474,46
|
10,75
|
904,00
|
41,32
|
47,50
|
13,60
|
81,94
|
0,81
|
20,41
|
26,56
|
47,33
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
1.369,73
|
8,38
|
278,98
|
131,24
|
108,68
|
61,97
|
83,79
|
45,03
|
39,88
|
67,27
|
119,44
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
1.483,11
|
1,34
|
235,04
|
|
|
|
|
|
|
279,55
|
133,37
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
411,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
4.395,88
|
1,25
|
1254,83
|
155,53
|
|
170,04
|
51,26
|
|
|
143,04
|
398,90
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
690,92
|
16,67
|
43,30
|
87,16
|
40,22
|
77,16
|
12,90
|
96,48
|
0,92
|
24,50
|
17,10
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
492,00
|
57,04
|
19,95
|
54,72
|
7,37
|
30,60
|
2,14
|
25,23
|
56,67
|
23,72
|
97,94
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
6.375,47
|
278,61
|
1.525,15
|
551,52
|
239,05
|
281,18
|
254,17
|
230,34
|
123,87
|
298,50
|
303,32
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
694,00
|
1,43
|
583,79
|
|
49,69
|
|
6,71
|
|
11,27
|
|
4,92
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,75
|
1,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
156,35
|
|
156,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
32,28
|
8,55
|
|
|
|
|
|
3,26
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
14,05
|
3,72
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
3,35
|
5,09
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
64,56
|
13,05
|
1,66
|
0,09
|
0,56
|
0,01
|
0,37
|
0,09
|
|
9,41
|
25,06
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
554,74
|
|
141,24
|
244,65
|
|
|
|
3,22
|
|
6,33
|
4,54
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.285,73
|
117,82
|
324,55
|
105,29
|
98,12
|
156,85
|
140,29
|
119,64
|
45,08
|
123,83
|
112,22
|
2.9.1
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
34,65
|
2,16
|
2,79
|
2,41
|
0,92
|
1,84
|
0,88
|
0,39
|
1,31
|
2,23
|
2,62
|
2.9.2
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
8,75
|
3,14
|
0,49
|
0,09
|
0,13
|
0,37
|
0,14
|
0,48
|
0,22
|
0,83
|
0,45
|
2.9.3
|
Đất cơ sở
giáo dục đào tạo
|
DGD
|
60,98
|
5,09
|
4,08
|
2,60
|
1,11
|
2,61
|
1,12
|
4,00
|
2,19
|
5,01
|
2,14
|
2.9.4
|
Đất cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
42,50
|
2,16
|
2,00
|
0,74
|
1,37
|
2,83
|
1,20
|
0,96
|
1,05
|
1,19
|
1,08
|
2.9.5
|
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
23,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất cơ sở dịch
về vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.517,30
|
75,72
|
263,81
|
63,88
|
54,79
|
100,04
|
86,28
|
89,03
|
26,09
|
83,35
|
72,25
|
2.9.8
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
580,42
|
22,90
|
50,63
|
35,27
|
39,67
|
48,56
|
50,60
|
23,83
|
14,10
|
30,72
|
33,51
|
2.9.9
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
2,28
|
0,34
|
0,30
|
|
0,10
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,10
|
0,46
|
0,02
|
2.9.10
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,14
|
0,49
|
0,04
|
0,07
|
0,02
|
0,05
|
0,02
|
0,05
|
0,02
|
0,04
|
0,05
|
2.9.11
|
Đất Chợ
|
DCH
|
14,59
|
5,82
|
0,41
|
0,23
|
|
0,50
|
|
0,86
|
|
|
0,11
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
44,34
|
0,48
|
37,23
|
|
|
0,39
|
|
|
|
0,25
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
12,53
|
0,61
|
0,81
|
|
0,01
|
1,29
|
0,04
|
0,01
|
|
0,07
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1.172,73
|
|
119,58
|
103,29
|
42,87
|
73,51
|
55,33
|
55,83
|
34,65
|
91,30
|
64,85
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
89,27
|
89,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
26,65
|
7,10
|
1,58
|
0,97
|
0,73
|
1,41
|
0,21
|
2,05
|
0,92
|
1,38
|
0,94
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,07
|
2,24
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
0,14
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
14,95
|
1,60
|
|
2,73
|
0,11
|
1,92
|
0,22
|
1,18
|
0,01
|
0,74
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
229,85
|
5,63
|
14,40
|
20,31
|
8,55
|
13,32
|
8,06
|
9,26
|
10,66
|
18,52
|
6,16
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
63,03
|
0,66
|
|
|
15,29
|
|
|
|
|
0,42
|
11,33
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
5,21
|
0,20
|
|
|
|
|
|
1,11
|
|
3,90
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
21,39
|
0,80
|
2,42
|
5,07
|
0,80
|
0,98
|
0,29
|
1,85
|
1,53
|
0,24
|
2,96
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
508,10
|
21,99
|
77,30
|
66,08
|
15,87
|
26,51
|
19,48
|
24,17
|
19,46
|
35,49
|
43,55
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
379,34
|
1,13
|
64,24
|
2,87
|
6,45
|
4,99
|
23,17
|
8,63
|
0,29
|
2,81
|
21,57
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,99
|
0,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
1.092,92
|
8,73
|
206,44
|
304,14
|
2,06
|
13,72
|
4,68
|
55,09
|
45,19
|
59,20
|
57,80
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu
kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
511,71
|
511,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số III:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 , HUYỆN HÀ TRUNG
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hà Lĩnh
|
Xã Hà Đông
|
Xã Hà Tân
|
Xã Hà Tiến
|
Xã Hà Bình
|
Xã Hà Lai
|
Xã Hà Châu
|
Xã Lĩnh Toại
|
Xã Hà Thái
|
Xã Hà Hải
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
16.925,48
|
2.017,09
|
811,28
|
953,36
|
1.278,04
|
636,68
|
513,51
|
503,86
|
368,54
|
477,83
|
320,71
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
6.608,18
|
738,55
|
163,97
|
326,09
|
490,85
|
260,12
|
258,31
|
393,60
|
191,58
|
235,68
|
259,64
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.597,71
|
221,13
|
119,27
|
287,24
|
406,68
|
227,65
|
240,54
|
352,95
|
191,58
|
235,68
|
259,35
|
1. 2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.474,46
|
42,92
|
9,12
|
55,07
|
82,72
|
10,33
|
4,17
|
37,38
|
30,98
|
1,19
|
6,37
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
1.369,73
|
75,51
|
47,62
|
52,32
|
52,31
|
47,26
|
40,66
|
8,80
|
28,57
|
51,34
|
20,70
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
1.483,11
|
341,03
|
297,75
|
126,78
|
|
68,24
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
411,20
|
179,07
|
42,81
|
189,31
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
4.395,88
|
614,84
|
209,93
|
158,50
|
608,08
|
193,93
|
186,26
|
28,46
|
43,31
|
177,73
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
690,92
|
15,66
|
24,76
|
40,83
|
21,30
|
32,97
|
17,26
|
28,26
|
60,36
|
9,96
|
23,17
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
492,00
|
9,51
|
15,32
|
4,46
|
22,79
|
23,83
|
6,85
|
7,36
|
13,74
|
1,93
|
10,83
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
6.375,47
|
362,82
|
177,47
|
288,98
|
394,20
|
280,48
|
173,59
|
138,53
|
201,12
|
112,20
|
160,38
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
694,00
|
|
|
|
|
0,17
|
32,03
|
|
3,99
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,75
|
|
|
|
|
0,51
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
156,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
32,28
|
|
13,54
|
|
|
6,92
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
14,05
|
|
0,23
|
|
0,03
|
1,08
|
0,39
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
64,56
|
6,50
|
|
0,03
|
1,29
|
5,95
|
0,01
|
|
|
|
0,49
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
554,74
|
18,84
|
11,37
|
68,63
|
|
53,62
|
|
|
1,50
|
|
0,79
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.285,73
|
195,68
|
72,87
|
98,07
|
155,25
|
100,75
|
52,86
|
73,47
|
72,20
|
45,95
|
74,94
|
2.9.1
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
34,65
|
3,08
|
1,17
|
1,24
|
2,92
|
3,27
|
0,73
|
1,12
|
1,98
|
0,60
|
1,00
|
2.9.2
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
8,75
|
0,28
|
0,12
|
0,15
|
0,36
|
0,21
|
0,32
|
0,40
|
0,18
|
0,15
|
0,22
|
2.9.3
|
Đất cơ sở
giáo dục đào tạo
|
DGD
|
60,98
|
5,53
|
2,41
|
1,29
|
3,82
|
6,33
|
2,02
|
2,27
|
4,16
|
1,18
|
2,02
|
2.9.4
|
Đất cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
42,50
|
2,22
|
1,76
|
0,39
|
2,98
|
13,03
|
2,09
|
1,76
|
1,46
|
0,79
|
1,43
|
2.9.5
|
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
23,12
|
|
|
23,12
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất cơ sở dịch
về vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.517,30
|
136,11
|
45,11
|
56,85
|
108,49
|
66,03
|
32,36
|
46,80
|
36,59
|
32,89
|
40,84
|
2.9.8
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
580,42
|
46,74
|
22,21
|
13,22
|
35,43
|
11,33
|
14,88
|
20,61
|
26,70
|
10,22
|
29,30
|
2.9.9
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
2,28
|
0,20
|
0,06
|
0,10
|
0,10
|
0,07
|
0,01
|
0,02
|
0,04
|
0,10
|
0,12
|
2.9.10
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,14
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,04
|
0,01
|
0,03
|
0,02
|
0,07
|
0,02
|
0,01
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
14,59
|
1,49
|
|
1,67
|
1,12
|
0,47
|
0,42
|
0,47
|
1,02
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
44,34
|
|
2,48
|
|
1,46
|
|
0,54
|
0,30
|
|
0,65
|
0,55
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
12,53
|
0,40
|
3,63
|
0,09
|
|
3,03
|
0,58
|
1,61
|
0,35
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1.172,73
|
94,02
|
53,05
|
33,88
|
89,03
|
53,47
|
50,72
|
35,90
|
43,93
|
41,01
|
36,52
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
89,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
26,65
|
1,34
|
0,49
|
0,86
|
1,61
|
0,69
|
0,55
|
0,65
|
1,78
|
0,83
|
0,56
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,07
|
0,21
|
0,25
|
|
0,11
|
|
|
|
0,09
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
14,95
|
2,00
|
0,60
|
0,68
|
2,10
|
0,24
|
|
|
|
|
0,82
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
229,85
|
8,03
|
11,34
|
7,75
|
13,91
|
17,76
|
9,45
|
10,24
|
8,41
|
1,59
|
26,52
|
2.2
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
63,03
|
2,80
|
|
12,91
|
11,00
|
5,38
|
3,24
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
5,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
21,39
|
0,91
|
|
0,20
|
1,91
|
0,57
|
0,02
|
0,30
|
0,46
|
0,09
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
508,10
|
13,68
|
|
9,84
|
19,67
|
19,01
|
4,62
|
15,99
|
57,02
|
|
18,37
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
379,34
|
18,42
|
7,62
|
56,04
|
96,83
|
11,33
|
18,58
|
0,07
|
11,40
|
22,08
|
0,82
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
1.092,92
|
28,89
|
15,14
|
67,99
|
145,39
|
1,10
|
0,59
|
7,19
|
37,01
|
10,18
|
22,37
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu
kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
511,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số IV:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN
HÀ TRUNG
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Hà Trung
|
Xã Hà Long
|
Xã Hà Vinh
|
Xã Hà Bắc
|
Hoạt Giang
|
Xã Hà Giang
|
Xã Yên Dương
|
Xã Hà Ngọc
|
Xã Yến Sơn
|
Xã Hà Sơn
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
279,98
|
14,30
|
65,41
|
6,10
|
1,82
|
10,02
|
3,64
|
23,22
|
6,99
|
47,50
|
7,00
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
191,28
|
9,08
|
11,15
|
5,76
|
1,16
|
8,32
|
2,85
|
22,95
|
6,88
|
43,44
|
4,71
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
157,16
|
9,08
|
11,15
|
5,76
|
1,16
|
8,32
|
2,85
|
19,66
|
5,92
|
42,48
|
4,71
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
55,66
|
|
51,31
|
|
0,23
|
0,04
|
0,12
|
|
|
0,04
|
1,31
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
8,29
|
0,86
|
1,49
|
0,34
|
0,39
|
0,19
|
0,56
|
0,10
|
0,09
|
0,73
|
0,79
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
1,92
|
1,42
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
5,16
|
|
1,44
|
|
|
|
|
|
|
1,15
|
0,07
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
10,86
|
2,94
|
0,02
|
|
0,04
|
1,47
|
0,11
|
0,17
|
0,02
|
0,67
|
0,12
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
6,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,97
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
18,56
|
0,63
|
9,06
|
0,15
|
0,57
|
0,89
|
0,36
|
|
|
2,94
|
0,48
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
cAn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,62
|
0,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5,09
|
0,05
|
1,05
|
|
0,10
|
0,04
|
0,29
|
|
|
1,09
|
|
2.9.1
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
2.9.2
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3
|
Đất cơ sở
giáo dục đào tạo
|
DGD
|
0,77
|
|
0,05
|
|
|
0,04
|
0,05
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất cơ sở dịch
về vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
2,80
|
|
1,00
|
|
0,10
|
|
0,16
|
|
|
|
|
2.9.8
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,36
|
0,05
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
0,99
|
|
2.9.9
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất Chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
10,59
|
|
8,01
|
|
0,32
|
|
0,07
|
|
|
1,20
|
0,43
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,65
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
1,00
|
|
|
0,15
|
|
0,85
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số IV:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN
HÀ TRUNG
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hà Lĩnh
|
Xã Hà Đông
|
Xã Hà Tân
|
Xã Hà Tiến
|
Xã Hà Bình
|
Xã Hà Lai
|
Xã Hà Châu
|
Xã Lĩnh Toại
|
Xã Hà Thái
|
Xã Hà Hải
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
279,98
|
27,97
|
16,79
|
1,44
|
0,90
|
27,35
|
5,27
|
4,44
|
3,49
|
1,45
|
4,88
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
191,28
|
25,47
|
8,53
|
1,44
|
0,09
|
25,18
|
2,32
|
3,19
|
3,49
|
1,13
|
4,14
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
157,16
|
|
5,34
|
1,44
|
0,09
|
24,93
|
2,32
|
3,19
|
3,49
|
1,13
|
4,14
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
55,66
|
|
0,50
|
|
0,14
|
|
1,94
|
0,03
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
8,29
|
|
1,17
|
|
0,11
|
0,13
|
0,99
|
0,06
|
|
0,03
|
0,26
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
1,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
5,16
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
10,86
|
|
0,75
|
|
0,56
|
2,04
|
0,02
|
1,16
|
|
0,29
|
0,48
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
6,81
|
|
5,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
18,56
|
0,20
|
0,10
|
|
0,96
|
2,04
|
|
|
|
0,15
|
0,03
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
cAn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,62
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,20
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5,09
|
|
|
|
0,96
|
1,48
|
|
|
|
|
0,03
|
2.9.1
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
0,16
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
2.9.2
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3
|
Đất cơ sở
giáo dục đào tạo
|
DGD
|
0,77
|
|
|
|
|
0,60
|
|
|
|
|
0,03
|
2.9.4
|
Đất cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất cơ sở dịch
về vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
2,80
|
|
|
|
0,72
|
0,82
|
|
|
|
|
|
2.9.8
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,36
|
|
|
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
10,59
|
0,20
|
|
|
|
0,36
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số V:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2021, HUYỆN HÀ TRUNG
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Hà Trung
|
Xã Hà Long
|
Xã Hà Vinh
|
Xã Hà Bắc
|
Hoạt Giang
|
Xã Hà Giang
|
Xã Yên Dương
|
Xã Hà Ngọc
|
Xã Yến Sơn
|
Xã Hà Sơn
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
350,99
|
14,72
|
65,41
|
44,60
|
1,82
|
10,02
|
3,64
|
23,22
|
6,99
|
47,93
|
12,20
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
191,71
|
9,08
|
11,15
|
5,76
|
1,16
|
8,32
|
2,85
|
22,95
|
6,88
|
43,87
|
4,71
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
157,59
|
9,08
|
11,15
|
5,76
|
1,16
|
8,32
|
2,85
|
19,66
|
5,92
|
42,91
|
4,71
|
1. 2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
56,08
|
0,42
|
51,31
|
|
0,23
|
0,04
|
0,12
|
|
|
0,04
|
1,31
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
8,29
|
0,86
|
1,49
|
0,34
|
0,39
|
0,19
|
0,56
|
0,10
|
0,09
|
0,73
|
0,79
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
1,92
|
1,42
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
75,32
|
|
1,44
|
38,50
|
|
|
|
|
|
1,15
|
5,27
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
10,86
|
2,94
|
0,02
|
|
0,04
|
1,47
|
0,11
|
0,17
|
0,02
|
0,67
|
0,12
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
6,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,97
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. 1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
3,93
|
0,42
|
0,05
|
0,15
|
0,18
|
0,89
|
0,06
|
|
|
0,10
|
|
Phụ biểu
số V:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2021, HUYỆN HÀ TRUNG
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hà Lĩnh
|
Xã Hà Đông
|
Xã Hà Tân
|
Xã Hà Tiến
|
Xã Hà Bình
|
Xã Hà Lai
|
Xã Hà Châu
|
Xã Lĩnh Toại
|
Xã Hà Thái
|
Xã Hà Hải
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
350,99
|
30,77
|
16,79
|
7,17
|
11,90
|
34,28
|
5,27
|
4,44
|
3,49
|
1,45
|
4,88
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
191,71
|
25,47
|
8,53
|
1,44
|
0,09
|
25,18
|
2,32
|
3,19
|
3,49
|
1,13
|
4,14
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
157,59
|
|
5,34
|
1,44
|
0,09
|
24,93
|
2,32
|
3,19
|
3,49
|
1,13
|
4,14
|
1. 2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
56,08
|
|
0,50
|
|
0,14
|
|
1,94
|
0,03
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
8,29
|
|
1,17
|
|
0,11
|
0,13
|
0,99
|
0,06
|
|
0,03
|
0,26
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
1,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
75,32
|
5,30
|
|
5,73
|
11,00
|
6,93
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
10,86
|
|
0,75
|
|
0,56
|
2,04
|
0,02
|
1,16
|
|
0,29
|
0,48
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
6,81
|
|
5,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
3,93
|
|
0,10
|
|
0,96
|
0,99
|
|
|
|
|
0,03
|
Phụ biểu
số VI:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ
DỤNG NĂM 2021, HUYỆN H À TRUNG
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Hà Trung
|
Xã Hà Long
|
Xã Hà Vinh
|
Xã Hà Bắc
|
Hoạt Giang
|
Xã Hà Giang
|
Xã Yên Dương
|
Xã Hà Ngọc
|
Xã Yến Sơn
|
Xã Hà Sơn
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. 2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
94,46
|
0,71
|
|
74,00
|
|
|
|
|
|
0,23
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
90,51
|
|
|
74,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,17
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
0,21
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3
|
Đất cơ sở
giáo dục đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất cơ sở dịch
về vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất Chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,58
|
0,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số VI:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ
DỤNG NĂM 2021, HUYỆN HÀ TRUNG
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hà Lĩnh
|
Xã Hà Đông
|
Xã Hà Tân
|
Xã Hà Tiến
|
Xã Hà Bình
|
Xã Hà Lai
|
Xã Hà Châu
|
Xã Lĩnh
Toại
|
Xã Hà Thái
|
Xã Hà Hải
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
94,46
|
|
0,83
|
16,51
|
1,14
|
|
|
|
|
0,08
|
0,96
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
90,51
|
|
|
16,51
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
0,96
|
2.9.1
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
2.9.2
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3
|
Đất cơ sở
giáo dục đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất cơ sở dịch
về vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,96
|
2.9.9
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất Chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1,20
|
|
0,83
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số VII:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2021, HUYỆN HÀ TRUNG
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Hạng
mục
|
Diện
tích quy hoạch
|
Diện
tích hiện trạng
|
Tăng
thêm
|
Địa điểm (đến cấp xã, phường, thị trấn)
|
Diện
tích
|
Sử
dụng vào loại đất
|
1
|
Công trình, dự án được phân bổ từ
quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
70,08
|
|
70,08
|
|
|
1.1
|
Công trình, dự án mục đích quốc
phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Công trình, dự án để phát triển
kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
63,28
|
|
63,28
|
|
|
1.2.1
|
Công trình, dự án quan trọng
quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất
|
7,93
|
|
7,93
|
|
|
1.2.1.1
|
Dự án thủy lợi
|
7,93
|
|
7,93
|
|
|
1.2.1.1.1
|
Nâng cấp hệ thống thủy lợi sông Lèn
và sông Hoàng Mai nhằm nâng cao khả năng kiểm soát mặn, cải tạo môi trường
sinh thái và ứng phó biến đổi khí hậu
|
1,31
|
|
1,31
|
DTL
|
Hà Hải
|
4,56
|
|
4,56
|
DTL
|
Hoạt
Giang
|
2,06
|
|
2,06
|
DTL
|
Yên
Dương
|
1.2.2
|
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
48,55
|
|
48,55
|
|
|
1.2.2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
48,55
|
|
48,55
|
|
|
1.2.2.1.1
|
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ
tầng Bắc khu A - khu công nghiệp Bỉm Sơn (Khu công nghiệp Hà Long)
|
48,55
|
|
48,55
|
SKK
|
Hà
Long
|
1.2.3
|
Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh
chấp thuận m à phải thu hồi đất
|
6,80
|
|
6,80
|
|
|
1.2.3.1
|
Cụm công nghiệp
|
6,80
|
|
6,80
|
|
|
1.2.3.1.1
|
Nhà máy may xuất khẩu Thiên Nam
Thanh Hóa - Cụm công nghiệp làng nghề Hà Phong
|
4,00
|
|
4,00
|
SKN
|
Hà
Đông
|
1.2.3.1.2
|
Nhà máy sản xuất đồ gỗ nội thất tổng
hợp, cán tôn và vật liệu xây dựng tại Cụm công nghiệp làng nghề Hà Phong huyện
Hà Trung
|
2,80
|
|
2,80
|
SKN
|
Hà
Đông
|
2
|
Công trình, dự án cấp huyện
|
392,84
|
|
392,84
|
|
|
2.1
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
231,58
|
|
231,58
|
|
|
2.1.1
|
Dự án khu dân cư
|
114,16
|
|
114,16
|
|
|
2.1.1.1
|
Dự án khu dân cư đô thị
|
6,63
|
|
6,63
|
|
|
|
Khu dân cư đồng Hàng, tiểu khu 4
|
1,87
|
|
1,00
|
ODT
|
Thị
trấn Hà Trung
|
|
0,87
|
DGT
|
2.1.1.1.2
|
Khu dân cư nam núi phấn
|
3,92
|
|
1,49
|
ODT
|
Thị
trấn Hà Trung
|
|
|
2,23
|
DGT
|
|
|
0,20
|
DKV
|
2.1.1.1.3
|
Khu xen cư thôn Phong Vận
|
0,37
|
|
0,37
|
ODT
|
Thị trấn
Hà Trung
|
2.1.1.1.4
|
Khu dân cư Đồng Vang
|
0,15
|
|
0,15
|
ODT
|
Thị
trấn Hà Trung
|
2.1.1.1.5
|
Khu dân cư vườn cây các cố
|
0,10
|
|
0,10
|
ODT
|
Thị
trấn Hà Trung
|
2.1.1.1.6
|
Khu dân cư Ao Bệnh Viện
|
0,03
|
|
0,03
|
ODT
|
Thị
trấn Hà Trung
|
2.1.1.1.7
|
Khu dân cư đường Trung tâm VHTT huyện
|
0,20
|
|
0,20
|
ODT
|
Thị
trấn Hà Trung
|
2.1.2
|
Khu dân cư nông thôn
|
107,53
|
|
107,53
|
|
|
2.1.2.1
|
Xã Yến Sơn
|
32,76
|
|
32,76
|
|
|
2.1.2.1.1
|
Khu dân cư Đồng Hưng
|
1,75
|
|
1,23
|
ONT
|
Yến
Sơn
|
|
0,52
|
DGT
|
2.1.2.1.2
|
Khu dân cư Đồng Quán
|
0,75
|
|
0,65
|
ONT
|
Yến
Sơn
|
|
0,10
|
DGT
|
2.1.2.1.3
|
Khu dân cư trung tâm thương mại
(CL1)
|
0,36
|
|
0,36
|
ONT
|
Yến
Sơn
|
2.1.2.1.4
|
Khu dân cư mới phía Đông thị trấn
(phân khu 1)
|
9,73
|
|
3,61
|
ONT
|
Yến
Sơn
|
|
0,41
|
TMD
|
|
1,30
|
DKV
|
|
4,41
|
DGT
|
2.1.2.1.5
|
Khu dân cư mới phía Đông thị trấn
(phân khu 2)
|
9,98
|
|
3,61
|
ONT
|
Yến
Sơn
|
|
|
0,23
|
DVH
|
|
|
0,82
|
DGD
|
|
|
1,30
|
DKV
|
|
|
4,02
|
DGT
|
2.1.2.1.6
|
Khu dân cư mới phía Đông thị trấn
(phân khu 3)
|
9,96
|
|
3,61
|
ONT
|
Yến
Sơn
|
|
|
0,14
|
DVH
|
|
|
4,84
|
DGT
|
|
|
1,30
|
DKV
|
|
|
0,07
|
DRA
|
2.1.2.1.7
|
Đất ở khu dân cư núi Răng Hạc thôn
8
|
0,23
|
|
0,23
|
ONT
|
Yến
Sơn
|
2.1.2.2
|
Xã Hà Hải
|
2,43
|
|
2,43
|
|
|
2.1.2.2.1
|
Khu dân cư Lão Dài Quỳ nh Trăng
|
0,26
|
|
0,26
|
ONT
|
Hà Hải
|
2.1.2.2.2
|
Khu dân cư trước cửa trạm y tế
|
0,33
|
|
0,33
|
ONT
|
Hà Hải
|
2.1.2.2.3
|
Khu dân cư Gốc Bàng
|
0,55
|
|
0,55
|
ONT
|
Hà Hải
|
2.1.2.2.4
|
Khu dân cư Bái Vực ( Bái Và )
|
0,37
|
|
0,37
|
ONT
|
Hà Hải
|
2.1.2.2.5
|
Khu dân cư Đồng Rịm
|
0,25
|
|
0,25
|
ONT
|
Hà Hải
|
2.1.2.2.6
|
Khu dân cư Cửa Chùa thôn Yên Thôn
|
0,21
|
|
0,21
|
ONT
|
Hà Hải
|
2.1.2.2.7
|
Khu dân cư xen cư Đá Bia
|
0,25
|
|
0,25
|
ONT
|
Hà Hải
|
2.1.2.2.8
|
Khu dân cư Sau Làng thôn Nam Thôn
|
0,08
|
|
0,08
|
ONT
|
Hà Hải
|
2.1.2.2.9
|
Khu xen cư Bãi Cống
|
0,10
|
|
0,10
|
ONT
|
Hà Hải
|
2.1.2.2.10
|
Xen cư trường Mầm non Yên Tùng
|
0,03
|
|
0,03
|
ONT
|
Hà Hải
|
2.1.2.3
|
Xã Hà Thái
|
1,25
|
|
1,25
|
|
|
2.1.2.3.1
|
Khu dân cư Nhà Thần Lô 2
|
0,14
|
|
0,14
|
ONT
|
Hà
Thái
|
2.1.2.3.2
|
Đất ở xen cư Nhà Thần thôn 6
|
0,12
|
|
0,12
|
ONT
|
Hà
Thái
|
2.1.2.3.3
|
Khu dân cư Đồng Ông Xém
|
0,84
|
|
0,67
|
ONT
|
Hà
Thái
|
|
0,17
|
DGT
|
2.1.2.3.4
|
Khu dân cư UBND xã cũ
|
0,15
|
|
0,15
|
ONT
|
Hà
Thái
|
2.1.2.4
|
Xã Hà Lai
|
3,95
|
|
3,95
|
|
|
2.1.2.4.1
|
Khu dân cư khu trung tâm xã Hà Lai
|
1,94
|
|
1,33
|
ONT
|
Hà
Lai
|
|
0,61
|
DGT
|
2.1.2.4.2
|
Khu dân cư Ông Phùng, ông Thọ
|
0,89
|
|
0,62
|
ONT
|
Hà
Lai
|
|
0,27
|
DGT
|
2.1.2.4.3
|
Khu dân cư Mả Nác thôn 1
|
0,80
|
|
0,70
|
ONT
|
Hà
Lai
|
|
0,10
|
DGT
|
2.1.2.4.5
|
Khu dân cư Đồng giữa thôn 3
|
0,32
|
|
0,32
|
ONT
|
Hà
Lai
|
2.1.2.5
|
Xã Yên Dương
|
16,26
|
|
16,26
|
|
|
2.1.2.5.1
|
Khu tái định cư và khu dân cư mới xã
Yên Dương,
|
3,29
|
|
1,58
|
ONT
|
Yên
Dương
|
|
1,58
|
DGT
|
|
0,13
|
DKV
|
2.1.2.5.2
|
Khu dân cư Đa Hàn thôn Cao Lũng
|
0,72
|
|
0,72
|
ONT
|
Yên
Dương
|
2.1.2.5.3
|
Khu Trung tâm chính trị - văn hóa -
thể thao (xã Hà Yên cũ)
|
2,10
|
|
1,10
|
ONT
|
Yên
Dương
|
|
1,00
|
DGT
|
2.1.2.5.4
|
Khu dân cư Lô 2, Đầm Sen
|
0,20
|
|
0,20
|
ONT
|
Yên
Dương
|
2.1.2.5.5
|
Khu dân cư Bãi Lan
|
0,06
|
|
0,06
|
ONT
|
Yên
Dương
|
2.1.2.5.6
|
Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu trung
tâm hành chính xã Yên Dương, huyện Hà Trung
|
9,89
|
|
4,36
4,55
|
ONT
DGT
|
Yên
Dương
|
2.1.2.6
|
Xã Hà Ngọc
|
2,36
|
|
2,36
|
|
|
2.1.2.6.1
|
Điểm dân cư Đồng Bổng thôn Kim Phú
Na
|
1,17
|
|
0,82
|
ONT
|
Hà
Ngọc
|
|
|
|
|
0,35
|
DGT
|
|
2.1.2.6.2
|
Điểm dân cư nông thôn khu mạ Bậc
Nương thôn 2
|
0,36
|
|
0,36
|
ONT
|
Hà
Ngọc
|
2.1.2.6.3
|
Khu Trung tâm hành chính xã Hà Ngọc
(đồng cổ Be thôn 7)
|
0,34
|
|
0,34
|
ONT
|
Hà
Ngọc
|
2.1.2.6.4
|
Điểm dân cư nông thôn khu Đồng Đỗ
thôn Kim phú na và khu Đồng bổng thôn 6
|
0,49
|
|
0,49
|
ONT
|
Hà
Ngọc
|
2.1.2.7
|
Xã Hà Châu
|
1,19
|
|
1,19
|
|
|
2.1.2.7.1
|
Khu dân cư giáp trung tâm văn hóa
xã
|
1,16
|
|
0,81
|
ONT
|
Hà Châu
|
|
0,35
|
DGT
|
2.1.2.7.2
|
Khu dân cư Trung tâm xã
|
0,03
|
|
0,03
|
ONT
|
Hà
Châu
|
2.1.2.8
|
Xã Hoạt Giang
|
3,49
|
|
3,49
|
|
|
2.1.2.8.1
|
Điểm dân cư Đồng Năn thôn Thanh Sơn
|
0,98
|
|
0,69
|
ONT
|
Hoạt
Giang
|
|
0,29
|
DGT
|
2.1.2.8.2
|
Khu trung tâm hành chính VHTT và dân
cư xã Hà Vân (thôn Vân Hưng)
|
0,48
|
|
0,48
|
ONT
|
Hoạt
Giang
|
2.1.2.8.3
|
Khu Nhà trẻ thôn Vân Hưng
|
0,04
|
|
0,04
|
ONT
|
Hoạt
Giang
|
2.1.2.8.4
|
Các điểm dân cư thôn Vân Trụ
|
0,70
|
|
0,70
|
ONT
|
Hoạt
Giang
|
2.1.2.8.5
|
Khu dân cư thôn Vân C ẩm-đường
Thanh Niên (khu Đu Đu)
|
0,09
|
|
0,09
|
ONT
|
Hoạt
Giang
|
2.1.2.8.6
|
Điểm dân cư Đồng Miền thôn Thanh
Trung
|
0,80
|
|
0,65
|
ONT
|
Hoạt
Giang
|
|
0,15
|
DGT
|
2.1.2.8.7
|
Khu dân cư đồng bèo thôn Vân Xá
|
0,40
|
|
0,40
|
ONT
|
Hoạt
Giang
|
2.1.2.9
|
Xã Lĩnh Toại
|
1,32
|
|
1,32
|
|
|
2.1.2.9.1
|
Đồng xanh 1
|
1,00
|
|
0,80
|
ONT
|
Lĩnh
Toại
|
|
0,20
|
DGT
|
2.1.2.9.2
|
Khu dân cư Đồng Hống (lô 2B)
|
0,32
|
|
0,32
|
ONT
|
Lĩnh
Toại
|
2.1.2.10
|
Xã Hà Vinh
|
1,50
|
|
1,50
|
|
|
2.1.2.10.1
|
Khu dân cư Hói Lỗ Đìa La - Cổ Ngựa
|
1,50
|
|
1,23
|
ONT
|
Hà
Vinh
|
|
0,27
|
DGT
|
2.1.2.11
|
Xã Hà Bình
|
18,74
|
|
18,74
|
|
|
2.1.2.11.1
|
Khu dân cư thương mại Phú Vinh xã
Hà Bình
|
2,10
|
|
1,26
|
ONT
|
Hà
Bình
|
|
0,84
|
DGT
|
2.1.2.11.2
|
Khu dân cư trung tâm xã Hà Bình -
Thùng đấu ao Gạo (thực hiện giai đoạn 2)
|
0,33
|
|
0,33
|
ONT
|
Hà
Bình
|
2.1.2.11.3
|
Điểm xen cư phía Bắc Trung tâm bồi
dưỡng chính trị thôn Nhân Lý
|
0,65
|
|
0,55
|
ONT
|
Hà
Bình
|
|
0,10
|
DGT
|
2.1.2.11.4
|
Khu dân cư Thịnh Vinh (Phú Vinh cũ)
|
0,25
|
|
0,25
|
ONT
|
Hà
Bình
|
2.1.2.11.5
|
Khu dân cư trung tâm văn hóa xã Hà
Bình - khu Bái Rào
|
2,16
|
|
1,53
|
ONT
|
Hà
Bình
|
|
0,63
|
DGT
|
|
|
|
|
4,70
|
ONT
|
|
2.1.2.11.6
|
Khu dân cư trung tâm văn hóa huyện
Hà Trung
|
13,25
|
|
0,89
|
DGD
|
Hà
Bình
|
|
|
|
|
7,66
|
DGT
|
|
2.1.2.12
|
Xã Hà Tân
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
2.1.2.12.1
|
Khu vực thôn Tam Quy 3 (Hạ tầng kỹ thuật
đất ở khu dân cư cạnh Chợ, thôn Quan Tương)
|
0,48
|
|
0,48
|
ONT
|
Hà
Tân
|
2.1.2.12.2
|
Sau khu dân cư thôn Tam Quy 1 (Sau
UBND xã)
|
0,02
|
|
0,02
|
ONT
|
Hà
Tân
|
2.1.2.13
|
Xã Hà Tiến
|
1,41
|
|
1,41
|
|
|
2.1.2.13.1
|
Điểm dân cư nông thôn thôn Đầm Sen
|
0,06
|
|
0,06
|
ONT
|
Hà Tiến
|
2.1.2.13.2
|
Điểm dân cư nông thôn thôn Bồng Sơn
|
0,08
|
|
0,08
|
ONT
|
Hà
Tiến
|
2.1.2.13.3
|
Điểm dân cư nông thôn xen cư trường
Mầm Non thôn C ẩm Sơn
|
0,11
|
|
0,11
|
ONT
|
Hà
Tiến
|
2.1.2.13.4
|
Điểm dân cư nông thôn xen cư giáp
mương tiêu thôn Bồng Sơn
|
0,02
|
|
0,02
|
ONT
|
Hà
Tiến
|
2.1.2.13.5
|
Điểm dân cư nông thôn khu Đông Sồi
thôn Đầm Sen
|
0,90
|
|
0,80
|
ONT
|
Hà
Tiến
|
|
0,10
|
DGT
|
2.1.2.13.6
|
Điểm dân cư nông thôn thôn Cẩm Sơn
|
0,24
|
|
0,24
|
ONT
|
Hà
Tiến
|
2.1.2.14
|
Xã Hà Bắc
|
0,69
|
|
0,69
|
|
|
2.1.2.14.1
|
Khu dân cư mạ Đồng Thong thôn Đà
Sơn
|
0,07
|
|
0,07
|
ONT
|
Hà Bắc
|
2.1.2.14.2
|
Khu dân cư Ma Bái thôn Trạng Sơn
|
0,62
|
|
0,52
|
ONT
|
Hà Bắc
|
|
0,10
|
DGT
|
2.1.2.15
|
Xã Hà Long
|
2,85
|
|
2,85
|
|
|
2.1.2.15.1
|
Khu dân cư Đỗi
|
2,50
|
|
1,90
|
ONT
|
Hà
Long
|
|
0,60
|
DGT
|
2.1.2.15.2
|
Khu xen cư Đồng Quảng
|
0,05
|
|
0,05
|
ONT
|
Hà
Long
|
2.1.2.15.3
|
Khu Tái định cư Lăng Miếu Triệu Tường
|
0,30
|
|
0,30
|
ONT
|
Hà
Long
|
2.1.2.16
|
Xã Hà Lĩnh
|
5,10
|
|
5,10
|
|
|
2.1.2.16.1
|
Dân cư khu Đồng trước
|
1,20
|
|
0,89
|
ONT
|
Hà
Lĩnh
|
|
0,31
|
DGT
|
2.1.2.16.2
|
Khu dân cư Đồng Trước thôn 2 d ọc
Quốc Lộ 217
|
0,40
|
|
0,40
|
ONT
|
Hà
Lĩnh
|
2.1.2.16.3
|
Khu dân cư TĐC Hà Lĩnh
|
0,50
|
|
0,50
|
ONT
|
Hà
Lĩnh
|
2.1.2.16.4
|
Khu Dọc Truông thôn 11
|
2,00
|
|
1,48
|
ONT
|
Hà
Lĩnh
|
|
0,52
|
DGT
|
2.1.2.16.5
|
Khu dân cư Cồn Quy thôn 8 và trung tâm
xã Hà Lĩnh
|
1,00
|
|
0,70
|
ONT
|
Hà
Lĩnh
|
|
0,30
|
DGT
|
2.1.2.17
|
Xã Hà Đông
|
5,50
|
|
5,50
|
|
|
2.1.2.17.1
|
Khu dân cư thôn Kim Hưng, Kim Phát
(khu vực 5a)
|
2,34
|
|
1,64
|
ONT
|
Hà
Đông
|
|
0,70
|
DGT
|
2.1.2.17.2
|
Khu dân cư thôn Kim Hưng (Bờ kênh
thôn Kim Hưng)
|
1,20
|
|
0,84
|
ONT
|
Hà
Đông
|
|
0,36
|
DGT
|
2.12.17.3
|
Xen cư đất ở khu Đồng Mới thôn Kim
Phát
|
0,35
|
|
0,35
|
ONT
|
Hà
Đông
|
2.12.17.4
|
Khu dân cư Núi Quản thôn Kim Hưng
|
0,33
|
|
0,33
|
ONT
|
Hà
Đông
|
2.12.17.5
|
Đất ở xen cư khu thôn Kim Môn ( khu
vực ao lèn)
|
0,14
|
|
0,14
|
ONT
|
Hà
Đông
|
2.12.17.6
|
Xen cư đất ở khu Bờ Kênh thôn Kim
Tiên
|
0,17
|
|
0,17
|
ONT
|
Hà
Đông
|
2.12.17.7
|
Khu dân cư Kim Hưng, Kim Phát (khu
vực 1a + 5a)
|
0,97
|
|
0,73
|
ONT
|
Hà
Đông
|
|
0,24
|
DGT
|
2.1.2.18
|
Xã Hà Giang
|
1,61
|
|
1,61
|
|
|
2.1.2.18.1
|
Khu dân cư Rú Ngoài thôn 1
|
0,25
|
|
0,25
|
ONT
|
Hà
Giang
|
2.1.2.18.2
|
Khu dân cư Bìa Làng thôn 1
|
0,41
|
|
0,41
|
ONT
|
Hà
Giang
|
2.1.2.18.3
|
Khu dân cư trung tâm xã Hà Giang.
|
0,91
|
|
0,64
|
ONT
|
Hà
Giang
|
|
0,27
|
DGT
|
2.1.2.18.4
|
Khu Ao Nông Dân
|
0,04
|
|
0,04
|
ONT
|
Hà
Giang
|
2.1.2.19
|
Xã Hà Sơn
|
4,63
|
|
4,63
|
|
|
2.1.2.19.1
|
Điểm xen cư Đồng Ấp thôn Ngọc Sơn
|
0,45
|
|
0,45
|
ONT
|
Hà
Sơn
|
2.1.2.19.2
|
Điểm xen cư Bái Cằn Xi thôn Ngọc
Sơn
|
0,07
|
|
0,07
|
ONT
|
Hà
Sơn
|
2.1.2.19.3
|
Khu dân cư mới Đồng Hang giai đoạn
2
|
0,27
|
|
0,27
|
ONT
|
Hà
Sơn
|
2.1.2.19.4
|
Dự án khu dân cư Tứ Quý (Dự án mở rộng
đền Hàn Sơn và các công trình phụ trợ)
|
0,22
|
|
0,22
|
ONT
|
Hà
Sơn
|
2.1.2.19.5
|
Dự án khu tái định cư xã Hà Sơn thực
hiện đường Cao tốc Bắc Nam
|
3,10
|
|
2,17
|
ONT
|
Hà
Sơn
|
|
0,93
|
DGT
|
2.1.2.19.6
|
Điểm xen cư thôn Giang Sơn 9
|
0,26
|
|
0,26
|
ONT
|
Hà
Sơn
|
2.1.2.19.7
|
Điểm xen cư thôn Ngọc Tiến
|
0,26
|
|
0,26
|
ONT
|
Hà
Sơn
|
2.1.3
|
Công trình giao thông
|
37,87
|
|
37,87
|
|
|
2.1.3.1
|
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông
từ QL 217 đi Cống Chàng
|
1,86
|
|
1,86
|
DGT
|
Hà
Lĩnh
|
2.1.3.2
|
Đường giao thông từ QL 217 vào khu
TĐC xã Hà Lĩnh phục vụ dự án xây dựng đường cao tốc Bắc - Nam đoạn qua huyện
Hà Trung
|
0,35
|
|
0,35
|
DGT
|
Hà
Lĩnh
|
2.1.3.3
|
Đường kết nối phục vụ dân sinh đối
với 9 hộ dân thôn Tiên Sơn xã Hà Lĩnh
|
0,18
|
|
0,18
|
DGT
|
Hà
Lĩnh
|
2.1.3.4
|
Đường trục trung tâm nối Quốc lộ
217 kéo dài đi đường tỉnh 508
|
9,89
|
|
9,89
|
DGT
|
Yến
Sơn
|
2.1.3.5
|
Cải tạo nâng cấp đường giao thông
tuyến QL 1A nối QL 217 kéo dài huyện Hà Trung
|
0,72
|
|
0,72
|
DGT
|
Yến
Sơn, Thị Trấn Hà Trung
|
2.1.3.6
|
Đường GT từ khu công nghiệp Bỉm Sơn
đến đường bộ ven biển đoạn Nga Sơn - Hoằng Hóa
|
4,21
|
|
4,21
|
DGT
|
Hà
Vinh
|
2.1.3.7
|
Đường giao thông thuộc cụm công
nghiệp làng nghề Hà Phong mở rộng huyện Hà Trung
|
0,05
|
|
0,05
|
DGT
|
Thị
trấn Hà Trung
|
0,37
|
|
0,37
|
|
Hà
Đông
|
1,01
|
|
1,01
|
|
Yến
Sơn
|
2.1.3.8
|
Đường giao thông từ Cầu Giá đi
mương ba xã
|
0,53
|
|
0,53
|
DGT
|
Hà
Lai
|
2.1.3.9
|
Đường giao thông từ ông Chính đi
trang trại ông Trại ông Thái
|
0,20
|
|
0,20
|
DGT
|
Hà
Sơn
|
2.1.3.10
|
Đường GT từ ông Thướng đi núi Đá
Đen
|
0,20
|
|
0,20
|
DGT
|
Hà
Sơn
|
2.1.3.11
|
Bến thủy nội địa (bến hành khách) đền
Cô Bơ xã Hà Sơn
|
0,15
|
|
0,15
|
DGT
|
Hà
Sơn
|
2.1.3.12
|
Mở rộng đường giao thông tại khu
trang trại (Đông-Phong-Ngọc)
|
0,70
|
|
0,70
|
DGT
|
Thị
trấn Hà Trung
|
2.1.3.13
|
Đất giao thông nằm trong khu dân cư,
chợ và nhà máy nước
|
0,50
|
|
0,50
|
DGT
|
Thị
trấn Hà Trung
|
2.1.3.14
|
Đường giao thông đi Chùa cao(Công
trình hoàn trả cao tốc)
|
2,00
|
|
2,00
|
DGT
|
Hà
Lĩnh
|
2.1.3.15
|
Đường gom phía tây đường sắt
|
1,20
|
|
1,20
|
DGT
|
Yến
Sơn
|
1,00
|
|
1,00
|
DGT
|
Thị
trấn Hà Trung
|
0,40
|
|
0,40
|
DGT
|
Hà
Bình
|
1,00
|
|
1,00
|
DGT
|
Yên
Dương
|
2.1.3.16
|
Đường giao thông khu trung tâm
|
0,47
|
|
0,47
|
DGT
|
Hà
Giang
|
2.1.3.17
|
Đầu tư nâng cấp xây dựng đường gom
cụm công nghiệp Hà Bình- Hà Lai
|
1,00
|
|
1,00
|
DGT
|
Yên
Dương
|
1,20
|
|
1,20
|
DGT
|
Hà
Bình, Hà Lai
|
2.1.3.18
|
Đường giao thông từ nút giao Hà
Lĩnh đi Hà Sơn
|
7,20
|
|
7,20
|
DGT
|
Hà
Lĩnh
|
2.1.3.19
|
Xây dựng tuyến Đường bộ Cao tốc Bắc
Nam đoạn qua huyện Hà Trung
|
1,48
|
|
1,48
|
DGT
|
Hà
Long
|
2.1.4
|
Công trình thủy lợi
|
21,96
|
|
21,96
|
|
|
2.1.4.1
|
Xử lý môi trường và đảm bảo tiêu
thoát lũ kênh Chiếu bạch đoạn từ Bệnh viện Đa khoa đến cống Ông Lưu huyện Hà
Trung
|
0,40
|
|
0,40
|
DTL
|
Thị
trấn Hà Trung
|
2.1.4.2
|
Trạm bơm Đông Thôn xã Yên Dương,
huyện Hà Trung
|
0,15
|
|
0,15
|
DTL
|
Yên
Dương
|
2.1.4.3
|
Nắn dòng kênh mương và mương tiêu
nước khu dân cư mới đồng Hang
|
0,58
|
|
0,58
|
DTL
|
Hà
Sơn
|
2.1.4.4
|
Kè sông Chiếu Bạch
|
1,23
|
|
1,23
|
DTL
|
Thị
trấn Hà Trung; Yến Sơn
|
2.1.4.5
|
Tuyến mương hoàn trả dự án đường
Cao tốc Bắc - Nam
|
0,06
|
|
0,06
|
DTL
|
Hà
Long
|
2.1.4.6
|
Dự án kè đê hữu sông Hoạt
|
0,50
|
|
0,50
|
DTL
|
Hà
Châu; Hoạt Giang; Hà Lai
|
2.1.4.7
|
Dự án cải tạo, sửa chữa, nâng cấp hệ thống xử lý nước thải Cụm công nghiệp làng nghề
Hà Phong II, huyện Hà Trung
|
3,60
|
|
3,60
|
DTL
|
Hà
Đông; Thị Trấn
|
2.1.4.5
|
Dự án xây dựng hệ thống cấp nước
thô Bỉm Sơn tỉnh Thanh Hóa tại huyện Hà Trung và thị xã Bỉm Sơn
|
0,30
|
|
0,30
|
DTL
|
Hà
Sơn
|
0,64
|
|
0,64
|
DTL
|
Hà Bắc
|
2.1.4.6
|
Xử lý kh ấn cấp đê hữu sông Hoạt đoạn
từ Hà Châu đi Hà Hải, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa
|
2,29
|
|
2,29
|
DTL
|
Hà Hải;
Hà Châu
|
2.1.4.7
|
Cải tạo nâng cấp tuyến đê tả sông
Hoạt đoạn từ trạm bơm Đông Thôn xã Yên Dương đến cầu Hà Thanh xã Hoạt Giang
|
1,99
|
|
1,99
|
DTL
|
Hoạt
Giang
|
2.1.4.8
|
Đầu tư tu bổ, nâng cấp đê điều năm 2020
tỉnh Thanh Hóa. Hạng mục: Xây dựng cống mới thay thế cống Tây tại k10+263 đê
tả sông lèn
|
0,47
|
|
0,47
|
DTL
|
Yến
Sơn
|
2.1.4.9
|
Dự án Kênh mương tưới tiêu phục vụ
GPMB dự án HTKT khu TĐC xã Hà Lĩnh huyện Hà Trung để phục vụ dự án thành phần
đầu tư xây dựng đoạn Mai Sơn - QL 47 thuộc dự án xây dựng một số tuyến đường
cao tốc trên tuyến Bắc Nam phía đông giai đoạn 2017-2020
|
0,74
|
|
0,74
|
DTL
|
Hà
Lĩnh
|
2.1.4.10
|
Sửa chữa nâng cao an toàn hồ chứa
nước Đập Cầu tại xã Hà Lĩnh
|
2,58
|
|
2,58
|
DTL
|
Hà
Lĩnh
|
2.1.4.11
|
Nâng cấp hồ Đập Ngang
|
1,00
|
|
1,00
|
DTL
|
Hà
Lĩnh
|
2.1.4.12
|
Nhà máy nước sạch sinh hoạt tại xã
Hà Phong, huyện Hà Trung
|
1,00
|
|
1,00
|
DTL
|
Hà
Long
|
2,00
|
|
2,00
|
DTL
|
Thị
trấn Hà Trung
|
0,13
|
|
0,13
|
DTL
|
Hà
Tân
|
1,00
|
|
1,00
|
DTL
|
Lĩnh
Toại
|
2.1.4.13
|
Rãnh thoát nước từ dọc đường y tế
xã đi cầu Tứ Quý xã Hà Sơn
|
0,12
|
|
0,12
|
DTL
|
Hà
Sơn
|
2.1.4.14
|
Mương tiêu nước vùng liên hợp: Tuyến
mương nắn dòng Hồ Sun đi cống Chí Phúc
|
0,15
|
|
0,15
|
DTL
|
Hà
Sơn
|
2.1.4.15
|
Mở rộng mương tiêu nước trong khu
dân cư
|
0,12
|
|
0,12
|
DTL
|
Hà
Ngọc
|
2.1.4.16
|
Mở rộng mương tiêu nước mương Bường
|
0,28
|
|
0,28
|
DTL
|
Hà
Ngọc
|
2.1.4.17
|
Dự án liên hợp trạm xử lý nước sạch
tại xã Hà Yên (Yên Dương)
|
0,63
|
|
0,63
|
DTL
|
Yên
Dương
|
2.1.5
|
Công trình văn hóa
|
2,18
|
|
2,18
|
|
|
2.1.5.1
|
Nhà văn hóa thôn Đồng Vườn
|
0,10
|
|
0,10
|
DVH
|
Hà
Ngọc
|
2.1.5.2
|
Nhà văn hóa thôn Kim Quan Sơn
|
0,09
|
|
0,09
|
DVH
|
Hà
Ngọc
|
2.1.5.3
|
Nhà Văn hóa thôn Kim Phú Na
|
0,12
|
|
0,12
|
DVH
|
Hà
Ngọc
|
2.1.5.4
|
Đài tưởng niệm liệt sỹ xã Hà Thái
|
0,08
|
|
0,08
|
DVH
|
Hà
Thái
|
2.1.5.5
|
Nhà văn hóa thôn Tương Lạc
|
0,13
|
|
0,13
|
DVH
|
Thị
trấn Hà Trung
|
2.1.5.6
|
Đài tưởng niệm Liệt sỹ xã Hà Lĩnh
(Công trình hoàn trả đường cao tốc)
|
0,60
|
|
0,60
|
DVH
|
Hà
Lĩnh
|
2.1.5.7
|
Nhà văn hóa thôn Tiên hòa 2 (công
trình hoàn trả cao tốc )
|
0,20
|
|
0,20
|
DVH
|
Hà
Lĩnh
|
2.1.5.8
|
Trung tâm văn hóa thể thao xã Hà
Giang
|
0,26
|
|
0,26
|
DVH
|
Hà
Giang
|
2.1.5.9
|
Nhà văn hóa xã
|
0,60
|
|
0,60
|
DVH
|
Lĩnh
Toại
|
2.1.6
|
Dự án cơ sở y tế
|
0,70
|
|
0,70
|
|
|
2.1.6.1
|
Xây dựng nhà khám, chữa bệnh trung
tâm Bệnh Viện Đa khoa huyện Hà Trung
|
0,60
|
|
0,60
|
DYT
|
Yến
Sơn
|
2.1.6.2
|
Đất Y tế xã Hà Ngọc
|
0,10
|
|
0,10
|
DYT
|
Hà
Ngọc
|
2.1.7
|
Dự án cơ sở giáo dục
|
7,86
|
|
7,86
|
|
|
2.1.7
|
Mở rộng Trường mầm non xã Hà Thái
|
0,15
|
|
0,15
|
DGD
|
Hà
Thái
|
2.1.8
|
Trường Trung học cơ sở Lý Thường Kiệt
|
1,26
|
|
1,26
|
DGD
|
Yến
Sơn
|
2.1.9
|
Mở rộng Trường Trung học cơ sở Hà
Lâm, xã Yến Sơn
|
0,04
|
|
0,04
|
DGD
|
Yến
Sơn
|
2.1.10
|
Trường Mầm non Hà Lâm
|
0,62
|
|
0,62
|
DGD
|
Yến
Sơn
|
2.1.11
|
Trường Mầm non Mặt trời mới xã Hà
Bình
|
0,90
|
|
0,90
|
DGD
|
Hà
Bình
|
2.1.12
|
Trường Mầm non đồng trái Trường
thôn Kim Tiên
|
0,92
|
|
0,92
|
DGD
|
Hà
Đông
|
2.1.13
|
Trường mầm non, trường tiểu học Hà Lĩnh (Công trình hoàn trả đường cao tốc)
|
2,50
|
|
2,50
|
DGD
|
Hà
Lĩnh
|
2.1.14
|
Trường Mầm non xã Hà Hải
|
0,51
|
|
0,51
|
DGD
|
Hà Hải
|
2.1.15
|
Trường Trung học cơ sở Hà Ngọc
|
0,96
|
|
0,96
|
DGD
|
Hà
Ngọc
|
2.1.8
|
Dự án chợ
|
2,24
|
|
2,24
|
|
|
2.1.8.1
|
Chợ Thanh Xá Hà Lĩnh
|
0,60
|
|
0,60
|
DCH
|
Hà
Lĩnh
|
2.1.8.2
|
Chợ Đô Mỹ xã Hà Tân
|
0,79
|
|
0,79
|
DCH
|
Hà
Tân
|
2.1.8.3
|
Chợ Đình Trung xã Yên Dương
|
0,30
|
|
0,30
|
DCH
|
Yên
Dương
|
2.1.8.4
|
Mở rộng chợ Gũ
|
0,55
|
|
0,55
|
DCH
|
Lĩnh
Toại
|
2.1.9
|
Dự án đất nghĩa địa
|
4,15
|
|
4,15
|
|
|
2.1.9.1
|
Mở rộng nghĩa địa Miếu Thần Điệu
|
3,15
|
|
3,15
|
NTD
|
Hà
Ngọc
|
2.1.9.2
|
Nghĩa địa xã Hà Lĩnh
|
1,00
|
|
1,00
|
NTD
|
Hà
Lĩnh
|
2.1.10
|
Dự án di tích lịch sử - văn hóa
|
20,27
|
|
20,27
|
|
|
2.1.10.1
|
Trùng tu tôn tạo di tích lịch sử
Lăng miếu Triệu Tường
|
19,60
|
|
19,60
|
DDT
|
Hà
Long
|
2.1.10.2
|
Nhà thờ họ Nguyễn Hữu
|
0,67
|
|
0,67
|
DDT
|
Hà
Long
|
2.1.11
|
Dự án đất thể thao
|
12,07
|
|
12,07
|
0
|
|
2.1.11.1
|
Khu vui chơi và luyện tập thể dục, thể
thao cho người cao tuổi tại xã Hà Lai và Hà Bình, huyện Hà Trung
|
0,58
|
|
0,58
|
DTT
|
Hà
Lai
|
0,02
|
|
0,02
|
DTT
|
Hà
Bình
|
2.1.11.2
|
Khu trung tâm VHTT huyện
|
8,00
|
|
8,00
|
DTT
|
Hà
Bình
|
2.1.11.3
|
Sân thể thao thôn Thái Minh
|
0,20
|
|
0,20
|
DTT
|
Hà
Thái
|
2.1.11.4
|
Sân thể thao xã Hà Giang
|
1,20
|
|
1,20
|
DTT
|
Hà
Giang
|
2.1.11.5
|
Sân thể thao xã Hà Hải
|
1,11
|
|
1,11
|
DTT
|
Hà Hải
|
2.1.11.6
|
Xây dựng sân thể thao trung tâm xã
Yên Dương
|
0,96
|
|
0,96
|
DTT
|
Yên
Dương
|
2.1.12
|
Đất trụ sở cơ quan
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
2.1.12.1
|
Mở rộng trụ sở UB thị trấn
|
0,06
|
|
0,06
|
TSC
|
Thị
trấn Hà Trung
|
2.1.13
|
Dự án đất tôn giáo
|
6,77
|
|
6,77
|
0
|
|
2.1.13.1
|
Mở rộng chùa Vĩnh Phúc
|
1,60
|
|
1,60
|
TON
|
Thị
trấn Hà Trung
|
0,50
|
|
0,50
|
TON
|
Yến
Sơn
|
2.1.13.2
|
Khôi phục, tôn tạo chùa Thiên Huống
|
0,67
|
|
0,67
|
TON
|
Hoạt
Giang
|
2.1.13.3
|
Chùa Thiên Khánh
|
0,50
|
|
0,50
|
TON
|
Yên
Dương
|
2.1.13.4
|
Chùa Đồng Bồng
|
1,50
|
|
1,50
|
TON
|
Hà
Tiến
|
2.1.13.5
|
Chùa cao Hà Lĩnh
|
2,00
|
|
2,00
|
TON
|
Hà
Lĩnh
|
2.1.14
|
Dự án đất tín ngưỡng
|
1,14
|
|
1,14
|
|
|
2.1.14.1
|
Mở rộng đền Hàn Sơn
|
0,50
|
|
0,50
|
TIN
|
Hà
Sơn
|
2.1.14.2
|
Nhà thờ Phan Nhạc Đại Vương Hà Bắc
|
0,58
|
|
0,58
|
TIN
|
Hà Bắc
|
2.1.14.3
|
Tu bổ, tôn tạo đền thờ Lại thế
Khanh xã Hà Giang, huyện Hà Trung
|
0,06
|
|
0,06
|
TIN
|
Hà
Giang
|
2.1.15
|
Đất năng Lượng
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
2.1.15.1
|
Chống quá tải các trạm biến áp và
lưới điện hạ áp khu vực Bỉm Sơn Hà Trung, Nga Sơn
|
0,02
|
|
0,02
|
DNL
|
Yến
Sơn
|
0,02
|
|
0,02
|
DNL
|
Hà
Tân
|
2.1.15.2
|
Xây dựng xuất tuyến lộ 472 trạm 110
KV Hậu Lộc ( E9.18)
|
0,02
|
|
0,02
|
DNL
|
Hà Sơn;
Hà Ngọc; Hà Đông; Hà Lĩnh; thị trấn Hà Trung
|
2.1.15.3
|
Xây dựng xuất tuyến 35KV lộ 376,
nâng cấp lộ 475 trạm 110 KV Bỉm Sơn (E 9.23) chống quá tải cho trạm 110 KV
|
0,07
|
|
0,07
|
DNL
|
Hà
Long
|
|
Xây dựng xuất tuyến 35KV cấp điện
cho Khu A, Khu CN Bỉm Sơn - Tỉnh Thanh Hóa
|
0,02
|
|
0,02
|
DNL
|
Hà
Long
|
2.2
|
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng
đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn
bằng quyền sử dụng đất
|
161,26
|
|
161,26
|
|
|
2.2.1
|
Dự án thương mại dịch vụ
|
0,17
|
|
0,17
|
|
|
2.2.1.1
|
Di chuyển cửa hàng xăng dầu Hà
Phong
|
0,15
|
|
0,15
|
TMD
|
Thị
trấn Hà Trung
|
2.2.1.2
|
Cửa hàng Thương mại tổng hợp
|
0,02
|
|
0,02
|
TMD
|
Yến
Sơn
|
2.2.2
|
Dự án thăm dò khai thác khoáng sản
|
141,67
|
|
141,67
|
|
|
2.2.2.1
|
Mỏ đất san lấp và tận thu đất lẫn cát
tại xã Hà Vinh
|
8,50
|
|
8,50
|
SKS
|
Hà
Vinh
|
2.2.2.2
|
Cấp phép khai thác mỏ đá sét làm
nguyên liệu sản xuất xi măng tại khu vực Lam Sơn, xã Hà Vinh
|
104,00
|
|
104,00
|
SKS
|
Hà
Vinh
|
2.2.2.3
|
Khai thác mỏ đá bazan tại xã Hà
Bình
|
4,40
|
|
4,40
|
SKS
|
Hà
Bình
|
2.2.2.4
|
Khai thác mỏ đá spilit làm vật liệu
thông thường tại xã Hà Bình
|
2,53
|
|
2,53
|
SKS
|
Hà
Bình
|
2.2.2.5
|
Mở rộng mỏ đá spilit tại xã Hà Tân
|
3,60
|
|
3,60
|
SKS
|
Hà
Tân
|
2.2.2.6
|
Mở rộng mở đá vôi tại xã Hà Tân
|
5,92
|
|
5,92
|
SKS
|
Hà
Tân
|
2.2.2.7
|
Mở rộng Mỏ đá vôi tại xã Hà Tân
|
3,96
|
|
3,96
|
SKS
|
Hà
Tân
|
2.2.2.8
|
Mở rộng Mỏ đá vôi tại xã Hà Tân
|
4,68
|
|
4,68
|
SKS
|
Hà
Tân
|
2.2.2.9
|
Mở rộng Mỏ đá vôi tại xã Hà Tân
|
1,95
|
|
1,95
|
SKS
|
Hà
Tân
|
2.2.2.10
|
Mở rộng Mỏ đá spilit tại xã Hà Tân
|
2,13
|
|
2,13
|
SKS
|
Hà
Tân
|
2.2.3
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
làm đồ, gốm
|
19,00
|
|
19,00
|
|
|
2.2.3.1
|
Mở rộng khai trường mỏ đất và đá
spilit
|
2,80
|
|
2,80
|
SKX
|
Hà
Lĩnh
|
2.2.3.2
|
Mỏ đất san lấp
|
11,00
|
|
11,00
|
SKX
|
Hà
Tiến
|
2.2.3.3
|
Mỏ đất san lấp
|
5,20
|
|
5,20
|
SKX
|
Hà
Sơn
|
2.2.4
|
Đất sản xuất, phi nông nghiệp
|
0,42
|
|
0,42
|
|
|
2.2.4.1
|
Dự án Xưởng sản xuất gia công đồ gỗ
mỹ nghệ tại thị trấn
|
0,42
|
|
0,42
|
SKC
|
Thị
trấn
|
2.2.5
|
Chuyển mục đích đất trồng cây
lâu năm , đất sản xuất phi nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản sang đất ở
|
6,48
|
|
6,48
|
ONT;ODT
|
|
|
Tổng
|
462,92
|
|
462,92
|
|
|
Quyết định 3236/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3236/QĐ-UBND ngày 23/08/2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa
1.024
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|