Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 825/QĐ-UBND 2023 hệ số điều chỉnh giá đất thu tiền sử dụng đất Hưng Yên
Số hiệu:
825/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hưng Yên
Người ký:
Nguyễn Lê Huy
Ngày ban hành:
07/04/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 825/QĐ-UBND
Hưng Yên, ngày 07
tháng 4 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT (K) ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT TÍNH THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 quy định về giá đất; số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về
thu tiền sử dụng đất; số 135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016 sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê
mặt nước; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017
sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định của Chính phủ về thu tiền sử
dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
Tài chính: Số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 hướng dẫn một số Điều của
Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thu tiền sử
dụng đất; số 332/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 sửa đổi, bổ sung một số
Điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính; số
10/2018/TT-BTC ngày 31/01/2018 Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều của
Thông tư 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông báo ý kiến của
Ban Thường vụ Tỉnh ủy số 1055-TB/TU ngày 28/02/2023 về hệ số điều chỉnh giá đất
(K) để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết
356/NQ-HĐND ngày 22/3/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua hệ số điều
chỉnh giá đất (K) để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất trên địa bàn
tỉnh Hưng Yên năm 2023;
Căn cứ Quyết định số
40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban
hành Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn
2020-2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 302/TTr-STC ngày 30/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành hệ số
điều chỉnh giá đất (K) để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất trên địa
bàn tỉnh Hưng Yên năm 2023; chi tiết theo Phụ lục số 01, số 02 đính kèm.
1. Hệ số điều chỉnh giá đất (K)
áp dụng đối với khu đất hoặc thửa đất (trừ trường hợp quy định tại Mục 2) có
giá trị tính theo giá đất trong Bảng giá đất nhân diện tích tính thu tiền sử
dụng đất dưới 20 tỷ đồng trong các trường hợp sau:
a) Tính tiền sử dụng đất khi
nhà nước giao đất cho hộ gia đình, cá nhân không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất.
b) Tính tiền sử dụng đất khi
Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối
với diện tích đất ở vượt hạn mức của hộ gia đình cá nhân.
c) Tính tiền sử dụng đất khi tổ
chức được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
d) Xác định giá khởi điểm đấu
giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất.
2. Trường hợp khu đất hoặc thửa
đất xác định giá thuộc đất đô thị, đầu mối giao thông quan trọng, khu dân cư
tập trung có lợi thế, khả năng sinh lợi thì điều chỉnh tăng hệ số điều chỉnh
giá đất để xác định giá đất tính tiền sử dụng đất. Ủy ban nhân dân cấp huyện,
cơ quan, đơn vị được Ủy ban nhân dân tỉnh giao tổ chức đấu giá đất (trường hợp
xác định giá đất tại điểm d, Mục 1); cơ quan thuế (trường hợp xác định giá đất
tại điểm a, b, c Mục 1) khảo sát, đề xuất hệ số điều chỉnh giá đất cho sát với
giá chuyển nhượng thực tế trên thị trường, gửi Sở Tài chính thẩm định, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 2. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Nguyễn Lê Huy
PHỤ LỤC SỐ 01:
HỆ
SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT (K) ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 825/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
Tên đơn vị hành chính, đường
Đoạn đường
Giá đất theo Bảng giá đất tại Quyết định 40/2019/QĐ - UBND (nghìn
đồng/m2)
Hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2023 (lần)
Điểm đầu
Điểm cuối
1
2
3
4
5
6
I
Thành phố Hưng Yên
1
Xã Hồng Nam
1.1
Đường Phố Hiến
6.100
2,2
1.2
Đường nối hai đường cao tốc
đi cầu Hưng Hà
4.900
2,2
1.3
Đường huyện 72
Phố Hiến
UBND xã
3.700
2,2
1.4
Đường huyện 72
Đoạn còn lại
3.300
2,0
1.5
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.700
1,5
1.6
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
3.000
1,4
1.7
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
2.400
1,2
1.8
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5 đến dưới 3,5m
1.800
1,3
1.9
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
1.500
1,3
2
Xã Trung Nghĩa
2.1
Quốc lộ 38
7.300
2,4
2.2
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.700
2,2
2.3
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
3.000
2,5
2.4
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
2.400
1,5
2.5
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.800
1,6
2.6
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
1.500
1,4
3
Xã Liên Phương
3.1
Đường Tô Hiệu
10.000
2,1
3.2
Quốc lộ 39A
8.500
2,0
3.3
Đường Dựng
7.300
1,8
3.4
Đường Bãi
5.000
2,8
3.5
Đường Ma
Quốc lộ 39A
Đường vào UBND xã Liên Phương
4.800
1,8
3.6
Đường Ma (đoạn còn lại)
Đoạn còn lại
4.200
1,8
3.7
Đường đô thị qua khu đại học
Phố Hiến (đường HY3)
7.200
2,0
3.8
Đường Lê Đình Kiên (Đầm Sen A)
4.800
2,0
3.9
Đường Đầm Sen B
2.500
3,0
3.10
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
4.800
1,4
3.11
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
3.600
1,6
3.12
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
2.500
1,5
3.13
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.900
1,6
3.14
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
1.500
1,4
4
Xã Bảo Khê
4.1
Đường Nguyễn Văn Linh
15.700
1,6
4.2
Quốc lộ 39A
7.300
2,2
4.3
Đường Mạc Đĩnh Chi
3.700
3,5
4.4
Đường 39 cũ
3.000
3,2
4.5
Đường huyện 72
3.000
2,5
4.6
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.700
1,8
4.7
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
3.000
1,8
4.8
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
2.200
1,6
4.9
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.500
1,8
4.10
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
1.200
1,6
5
Xã Phương Chiểu
5.1
Đường nối hai đường cao tốc
đi cầu Hưng Hà
4.900
2,0
5.2
Quốc lộ 39A
8.500
1,8
5.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
4.200
1,4
5.4
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
3.600
1,2
5.5
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
3.000
1,4
5.6
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.800
1,6
5.7
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
1.200
1,6
6
Xã Quảng Châu
6.1
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.700
1,6
6.2
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
3.100
1,4
6.3
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
1.800
1,6
6.4
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.200
1,8
6.5
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
900
2,0
7
Xã Tân Hưng
7.1
Đường nối hai đường cao tốc
đi cầu Hưng Hà
3.700
1,8
7.2
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.600
1,4
7.3
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
3.000
1,2
7.4
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
1.500
1,8
7.5
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.100
1,8
7.6
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
750
2,2
8
Xã Phú Cường
8.1
Trục đường xã Phú Cường
Đường tỉnh 378 (đê sông Hồng)
Qua UBND xã 500m
4.000
1,8
8.2
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.600
1,6
8.3
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
3.000
1,2
8.4
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
1.500
1,8
8.5
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.200
1,8
8.6
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
750
2,2
9
Xã Hùng Cường
9.1
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.700
1,5
9.2
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
3.000
1,2
9.3
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
1.500
1,8
9.4
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.200
1,8
9.5
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
750
2,2
10
Xã Hoàng Hanh
10.1
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.700
1,5
10.2
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
3.000
1,2
10.3
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
1.500
1,8
10.4
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.100
1,8
10.5
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
750
2,2
II
Huyện Văn Giang
1
Xã Xuân Quan
1.1
Đường tỉnh 379B
7.300
3,5
1.2
Tuyến đường trung tâm chợ xã
và đường trục chính
Nhà văn hóa thôn 5
Dốc chợ Xuân Quan
6.500
4,0
1.3
Tuyến đường trung tâm chợ xã
và đường trục chính
Ngã tư ông Dư
Ngã ba Đồng Hạ
6.000
4,0
1.4
Tuyến đường trung tâm chợ xã
và đường trục chính
Đoạn còn lại
5.000
3,5
1.5
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
7.300
3,0
1.6
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
4.900
3,0
1.7
Các trục đường có mặt cắt từ
5m đến dưới 7m
4.800
3,0
1.8
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 5m
3.600
3,0
1.9
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
2.500
3,0
1.10
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
1.800
3,0
2
Xã Phụng Công
2.1
Đường tỉnh 379B trong đê
12.100
3,0
2.2
Đường tỉnh 379B ngoài đê
8.500
4,0
2.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
7.300
3,5
2.4
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
4.900
3,0
2.5
Các trục đường có mặt cắt từ
5m đến dưới 7m
4.900
2,9
2.6
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 5m
4.200
3,0
2.7
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
2.400
3,5
2.8
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
1.500
3,0
3
Xã Cửu Cao
3.1
Đường tỉnh 379B
14.500
3,0
3.2
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
7.300
4,0
3.3
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
4.900
3,5
3.4
Các trục đường có mặt cắt từ
5m đến dưới 7m
4.800
3,0
3.5
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 5m
4.200
3,0
3.6
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
2.400
3,0
3.7
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
1.500
3,0
4
Xã Liên Nghĩa
4.1
Đường huyện 26
4.300
4,0
4.2
Đường tỉnh 377
5.500
3,0
4.3
Đường huyện 25
4.300
3,0
4.4
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
4.800
3,0
4.5
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
3.700
3,0
4.6
Các trục đường có mặt cắt từ
5m đến dưới 7m
3.600
3,0
4.7
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 5m
2.500
4,0
4.8
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.500
3,5
4.9
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
1.200
3,5
5
Xã Thắng Lợi
5.1
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
4.900
3,0
5.2
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
3.700
3,0
5.3
Các trục đường có mặt cắt từ
5m đến dưới 7m
3.600
3,0
5.4
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 5m
2.700
3,0
5.5
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.500
3,5
5.6
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
1.200
3,0
6
Xã Mễ Sở
6.1
Đường huyện 25
Giáp xã Liên Nghĩa
Cống sông Đồng Quê
7.900
3,0
6.2
Đường huyện 25 đoạn còn lại
Đoạn còn lại
12.100
3,0
6.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
7.300
3,0
6.4
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
4.900
3,0
6.5
Các trục đường có mặt cắt từ
5m đến dưới 7m
4.800
2,5
6.6
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5 đến dưới 5m
3.600
3,0
6.7
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.800
3,5
6.8
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
1.500
3,0
7
Xã Long Hưng
7.1
Đường huyện 23
5.500
4,0
7.2
Đường huyện 17
5.400
4,0
7.3
Đường huyện 24
4.900
4,0
7.4
Đường huyện 26
4.900
4,0
7.5
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
7.300
3,0
7.6
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
4.800
3,0
7.7
Các trục đường có mặt cắt từ
5m đến dưới 7m
3.000
3,5
7.8
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 5m
2.200
4,0
7.9
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.500
3,5
7.10
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
1.200
3,0
8
Xã Tân Tiến
8.1
Đường huyện 23
4.900
3,0
8.2
Đường tỉnh 377
4.300
3,0
8.3
Đường huyện 24
4.200
3,0
8.4
Đường huyện 22
3.700
4,0
8.5
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
4.900
3,5
8.6
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
3.600
3,0
8.7
Các trục đường có mặt cắt từ
5m đến dưới 7m
3.000
3,0
8.8
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 5m
2.400
3,5
8.9
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.800
3,5
8.10
Các trục đường có mặt cắt dưới
2,5m
1.600
3,0
9
Xã Nghĩa Trụ
9.1
Đường huyện 17
5.500
4,0
9.2
Đường huyện 20
3.100
4,0
9.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
4.800
3,5
9.4
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
3.700
3,5
9.5
Các trục đường có mặt cắt từ
5m đến dưới 7m
3.000
3,5
9.6
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 5m
2.400
3,0
9.7
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.500
3,0
9.8
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
1.200
3,0
10
Xã Vĩnh Khúc
10.1
Đường huyện 22
3.700
3,0
10.2
Đường huyện 20
4.900
4,0
10.3
Đường đê sông Bắc Hưng Hải
4.800
3,5
10.4
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
4.800
3,0
10.5
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
3.600
3,5
10.6
Các trục đường có mặt cắt từ
5m đến dưới 7m
3.000
3,5
10.7
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 5m
2.400
3,0
10.8
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.800
3,5
10.9
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
1.200
3,5
III
Huyện Văn Lâm
1
Xã Tân Quang
1.1
Đường ĐH 18
Tiếp giáp TT Như Quỳnh
UBND xã Tân Quang
12.100
3,0
1.2
Đường ĐH 18
Đoạn còn lại
11.500
1,5
1.3
Đường vào trường Đại học Tài
chính - QTKD (cơ sở 2, xã Tân Quang)
Đường huyện 10
Cổng trường Đại học TC - QTKD
8.500
2,0
1.4
Đường tỉnh 385 phía đường tầu
7.300
3,0
1.5
Đường huyện 10
Giao đường tỉnh 385
Kênh C1
7.300
2,5
1.6
Đường huyện 10
Đoạn còn lại
3.700
4,0
1.7
Đường huyện 20
2.400
5,0
1.8
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
6.100
3,0
1.9
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
4.900
3,0
1.10
Các trục đường có mặt cắt từ
5m đến dưới 7m
3.700
3,0
1.11
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 5m
2.400
2,5
1.12
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.200
3,0
1.13
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
1.000
3,0
2
Xã Trưng Trắc
2.1
Quốc lộ 5A
9.700
3,0
2.2
Đường huyện 17
6.000
3,0
2.3
Đường tỉnh 376 (Đường 200 cũ)
4.900
3,0
2.4
Đường vào trường Đại học Tài
chính - QTKD (cơ sở 1, xã Trưng Trắc)
Quốc lộ 5A
Cổng trường Đại học TC - QTKD
4.900
3,0
2.5
Đường huyện 10 (Đường 5B cũ)
3.700
4,0
2.6
Đường vào UBND xã
Trụ sở UBND xã
Về các hướng 500m
4.900
3,0
2.7
Các tuyến đường ĐH còn lại
(nếu có)
2.400
5,0
2.8
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
6.100
3,0
2.9
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
4.900
3,0
2.10
Các trục đường có mặt cắt từ
5m đến dưới 7m
3.700
3,0
2.11
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 5m
2.400
2,5
2.12
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.200
3,0
2.13
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
1.000
3,0
3
Xã Đình Dù
3.1
Quốc lộ 5A
9.800
3,0
3.2
Đường tỉnh 385 (đường huyện
19 cũ)
7.300
3,0
3.3
Đường ĐH12B
5.000
3,0
3.4
Các tuyến đường ĐH còn lại
(nếu có)
2.400
5,0
3.5
Đường vào UBND xã
Từ QL5
Đường tỉnh 385
3.100
3,5
3.6
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
4.900
3,0
3.7
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
4.300
3,0
3.8
Các trục đường có mặt cắt từ
5m đến dưới 7m
3.000
3,0
3.9
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 5m (trừ thôn Đồng Xá)
2.500
3,0
3.10
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 5m (thuộc thôn Đồng Xá)
1.200
3,0
3.11
Các trục đường còn lại (thuộc
thôn Đồng Xá)
800
2,0
3.12
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.200
3,0
3.13
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
1.000
3,0
4
Xã Lạc Hồng
4.1
Quốc lộ 5A
9.100
3,0
4.2
Đường ĐH 11B
4.000
3,0
4.3
Đường trục xã
Trụ sở UBND xã
Về các hướng 500m
3.000
4,0
4.4
Các tuyến đường ĐH còn lại
(nếu có)
2.200
5,0
4.5
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.700
3,0
4.6
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
3.100
3,0
4.7
Các trục đường có mặt cắt từ
5m đến dưới 7m
2.700
3,0
4.8
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 5m
2.400
2,5
4.9
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.200
3,0
4.10
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
1.000
3,0
5
Xã Lạc Đạo
5.1
Đường tỉnh 385
7.300
3,0
5.2
Đường vào chợ Đậu
Đường tỉnh 385
Chợ Đậu
5.500
3,0
5.3
Đường huyện 19
3.700
3,0
5.4
Đường huyện 13
3.600
3,0
5.5
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
5.500
3,0
5.6
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
4.800
3,0
5.7
Các trục đường có mặt cắt từ
5m đến dưới 7m
3.000
3,0
5.8
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 5m (trừ thôn Đồng Xá)
2.500
2,5
5.9
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 5m (thuộc thôn Đồng Xá)
1.200
3,0
5.10
Các trục đường còn lại (thuộc
thôn Đồng Xá)
750
2,0
5.11
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.200
3,0
5.12
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
1.000
3,0
6
Xã Chỉ Đạo
6.1
Đường tỉnh 385
4.900
3,0
6.2
Đường tỉnh 380
3.100
3,0
6.3
Đường huyện 15
2.500
2,5
6.4
Đường huyện 19
3.100
3,0
6.5
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.700
3,0
6.6
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
3.100
3,0
6.7
Các trục đường có mặt cắt từ
5m đến dưới 7m
2.500
2,5
6.8
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 5m
1.800
3,0
6.9
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.000
3,0
6.10
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
750
3,0
7
Xã Minh Hải
7.1
Đường tỉnh 380
3.700
3,0
7.2
Đường huyện 13
3.700
3,0
7.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.600
3,0
7.4
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
2.500
3,0
7.5
Các trục đường có mặt cắt từ
5m đến dưới 7m
2.300
2,5
7.6
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 5m
1.800
3,0
7.7
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.200
3,0
7.8
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
1.000
2,5
8
Xã Đại Đồng
8.1
Đường tỉnh 380
3.100
3,0
8.2
Đường tỉnh 385
3.100
3,0
8.3
Đường huyện 15
2.400
3,0
8.4
Đường trục kinh tế bắc nam
3.600
3,0
8.5
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.400
3,0
8.6
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
1.900
3,0
8.7
Các trục đường có mặt cắt từ
5m đến dưới 7m
1.900
2,5
8.8
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 5m
1.800
2,5
8.9
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.000
2,0
8.10
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
750
2,0
9
Xã Việt Hưng
9.1
Đường tỉnh 385
3.000
3,0
9.2
Đường huyện 15
2.400
3,0
9.3
Đường huyện 16
1.800
2,5
9.4
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.400
2,5
9.5
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
2.200
2,5
9.6
Các trục đường có mặt cắt từ
5m đến dưới 7m
2.000
2,0
9.7
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 5m
1.800
2,0
9.8
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.000
2,0
9.9
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
750
2,0
10
Xã Lương Tài
10.1
Đường qua phố Tài vào UBND xã
2.500
3,0
10.2
Đường qua phố Tài vào UBND xã
Đường tỉnh 385
Đường huyện 15 (gần UBND xã)
3.000
3,0
10.2
Đường tỉnh 385
3.000
3,0
10.3
Đường huyện 15
2.500
3,0
10.4
Đường ĐH 10B
2.400
2,5
10.5
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.500
2,0
10.6
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
2.200
2,0
10.7
Các trục đường có mặt cắt từ
5m đến dưới 7m
2.000
1,5
10.8
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 5m
1.800
1,2
10.9
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.200
1,2
10.10
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
750
1,2
IV
Thị xã Mỹ Hào
1
Xã Hòa Phong
1.1
Đường huyện 30
1.800
3,0
1.2
Đường huyện 31
2.400
2,6
1.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
4.300
1,4
1.4
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
3.000
1,6
1.5
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
1.800
1,8
1.6
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.000
2,0
1.7
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
600
2,4
2
Xã Dương Quang
2.1
Đường tỉnh 387
2.500
2,0
2.2
Đường Lê Quang Hòa
2.500
1,7
2.3
Đường huyện 30
2.400
1,7
2.4
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
4.300
1,2
2.5
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
2.400
1,6
2.6
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
1.800
1,4
2.7
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.000
1,8
2.8
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
600
2,2
3
Xã Cẩm Xá
3.1
Đường Nguyễn Bình (ĐH 38)
3.200
2,4
3.2
Đường huyện 33
3.000
2,4
3.3
Đường huyện 30
2.500
2,3
3.4
Đường 387
2.400
1,5
3.5
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.700
1,4
3.6
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
3.000
1,4
3.7
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
1.800
1,6
3.8
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.000
2,2
3.9
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
600
2,6
4
Xã Xuân Dục
4.1
Đường Phạm Ngũ Lão
2.500
2,5
4.2
Đường Trần Thị Khang
3.000
2,5
4.3
Đường Nguyễn Thiện Kế
2.700
2,5
4.4
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.700
1,2
4.5
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
3.000
1,2
4.6
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
1.800
1,6
4.7
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.000
1,8
4.8
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
600
2,0
5
Xã Hưng Long
5.1
Đường Phạm Ngũ Lão (ĐT 387)
2.400
2,5
5.2
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
4.300
1,2
5.3
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
3.600
1,1
5.4
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
1.800
1,4
5.5
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.000
1,8
5.6
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
600
2,0
6
Xã Ngọc Lâm
6.1
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
4.300
1,2
6.2
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
3.700
1,1
6.3
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
1.800
1,4
6.4
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.200
1,8
6.5
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
600
2,0
V
Huyện Khoái Châu
1
Xã Tân Dân
1.1
Đường tỉnh 379
Giáp xã Dân Tiến
Giáp xã Yên Hòa - Yên Mỹ
4.900
3,0
1.2
Đường tỉnh 383
Giáp xã Ông Đình
Giáp huyện Yên Mỹ
3.000
3,0
1.3
Đường tỉnh 377
3.000
2,4
1.4
Đường huyện 57
5.500
2,2
1.5
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.600
1,5
1.6
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
2.500
1,8
1.7
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
1.800
2,0
1.8
Các trục đường có mặt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
1.100
2,0
1.9
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
750
2,4
2
Xã Bình Kiều
2.1
Đường tỉnh 383
Xã Đông Kết
Giáp thị trấn Khoái Châu
3.100
2,6
2.2
Đường tỉnh 384
3.100
2,2
2.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.000
1,6
2.4
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
2.400
1,5
2.5
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
1.800
1,5
2.6
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.500
1,4
2.7
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
1.000
1,8
3
Xã Liên Khê
3.1
Đường tỉnh 384
3.100
2,2
3.2
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.000
1,6
3.3
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
2.400
1,5
3.4
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
2.200
1,3
3.5
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.500
1,4
3.6
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
1.000
1,8
4
Xã An Vĩ
4.1
Đường huyện 57
Giao đường tỉnh 383
Giáp xã Tân Dân
5.500
2,0
4.2
Đường tỉnh 377
Giáp TT Khoái Châu
Ngã tư Công ty may Chiến Thắng
4.200
2,0
4.3
Đường tỉnh 377
Đoạn còn lại
3.000
2,6
4.4
Đường tỉnh 383
Giáp TT Khoái Châu
Chợ nông sản Khoái Châu
3.700
2,2
4.5
Đường tỉnh 383
Đoạn còn lại
3.000
2,4
4.6
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
4.800
1,2
4.7
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
3.600
1,2
4.8
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
1.800
1,6
4.9
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.100
2,0
4.10
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
750
2,4
5
Xã Ông Đình
5.1
Đường tỉnh 383
Giáp xã An Vĩ
Giáp xã Tân Dân
3.100
2,4
5.2
Đường tỉnh 377
3.100
2,3
5.3
Đường tỉnh 377B
3.100
1,8
5.4
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.600
1,4
5.5
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
3.100
1,4
5.6
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
1.500
1,6
5.7
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.100
1,8
5.8
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
900
1,8
6
Xã Dạ Trạch
6.1
Đường tỉnh 377B
2.500
2,0
6.2
Đường tỉnh 377
2.500
2,8
6.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.600
1,4
6.4
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
3.000
1,4
6.5
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
1.800
1,4
6.6
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.100
1,8
6.7
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
900
1,8
7
Xã Bình Minh
7.1
Đường huyện 25
4.900
1,8
7.2
Đường tỉnh 382
3.000
2,6
7.3
Đường huyện 50
2.400
2,6
7.4
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
4.200
1,4
7.5
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
3.600
1,3
7.6
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
1.800
1,5
7.7
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.200
1,8
7.8
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
900
1,8
8
Xã Hàm Tử
8.1
Đường huyện 54
2.500
2,2
8.2
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.000
1,6
8.3
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
2.400
1,5
8.4
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
1.800
1,3
8.5
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.100
1,6
8.6
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
900
1,7
9
Xã Đông Tảo
9.1
Đường tỉnh 382
Giáp xã Bình Minh
Giao đường tỉnh 377
5.500
1,8
9.2
Đường tỉnh 382
Đoạn còn lại
2.400
3,2
9.3
Đường tỉnh 377
2.400
3,0
9.4
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
4.900
1,4
9.5
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
3.600
1,5
9.6
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
1.800
1,5
9.7
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.200
1,8
9.8
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
900
1,8
10
Xã Đông Ninh
10.1
Đường huyện 56
Bến đò Đông Ninh
Hết địa phận xã Đông Ninh
2.500
2,2
10.2
Đường huyện 51
1.200
3,0
10.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.000
1,5
10.4
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
2.400
1,5
10.5
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
1.500
1,5
10.6
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.200
1,5
10.7
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
900
1,6
11
Xã Đông Kết
11.1
Đường tỉnh 383
Bưu điện xã Đông Kết
Hết trạm xá xã Đông Kết
6.100
2,5
11.2
Đường tỉnh 383
Trạm xá xã Đông Kết
Đi dốc đê 200m
5.500
2,2
11.3
Đường tỉnh 383
Bưu điện xã Đông Kết
Đi Bình Kiều 200m
4.800
2,2
11.4
Đường tỉnh 383
Đoạn còn lại
3.600
2,5
11.5
Đường huyện 56
Dốc Bái
Giáp xã Tân Châu
3.000
2,2
11.6
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.600
1,5
11.7
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
2.400
1,6
11.8
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
1.800
1,5
11.9
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.500
1,5
11.10
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
900
1,8
12
Xã Tứ Dân
12.1
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.500
2,0
12.2
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
2.200
2,0
12.3
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
1.800
1,2
12.4
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.200
1,6
12.5
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
900
1,8
13
Xã Đại Tập
13.1
Đường huyện 55
2.200
2,7
13.2
Đường huyện 51
2.200
2,5
13.3
Đường huyện 51
2.400
2,0
13.4
Các trục đường có mặt cắt từ
15m trở lên
2.400
2,0
13.5
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
2.200
2,0
13.6
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
1.800
1,3
13.7
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.200
1,6
13.8
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
900
1,8
14
Xã Tân Châu
14.1
Đường huyện 56
Giáp xã Đông Ninh
Giáp xã Đông Kết
3.100
2,0
14.2
Đường huyện 52
3.000
1,8
14.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.000
1,6
14.4
Các trục đường có mặt cắt từ
7 đến dưới 15m
2.400
1,5
14.5
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
1.800
1,4
14.6
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.200
1,8
14.7
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
900
1,9
15
Xã Dân Tiến
15.1
Quốc lộ 39A
Giáp Minh Châu
Hết địa phận xã Dân Tiến
6.700
2,8
15.2
Đường 379
Ngã ba Tô Hiệu
Giáp xã Tân Dân
5.500
3,0
15.3
Đường huyện 57
Quốc lộ 39A
Hết địa phận xã Dân Tiến
5.500
2,6
15.4
Đường tỉnh 384
4.200
2,2
15.5
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.000
2,2
15.6
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
2.400
1,8
15.7
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
1.800
1,5
15.8
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.200
1,8
15.9
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
1.100
1,5
16
Xã Phùng Hưng
16.1
Đường tỉnh 377
Giáp TT KC
Cầu Khé
4.900
1,7
16.2
Đường tỉnh 377
Cầu Khé
Giáp Đại Hưng
4.200
1,8
16.3
Đường tỉnh 384
3.700
2,0
16.4
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.600
1,4
16.5
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
2.400
1,8
16.6
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
1.800
1,4
16.7
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.200
1,8
16.8
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
900
1,9
17
Xã Hồng Tiến
17.1
Đường Quốc lộ 39A
6.700
2,8
17.2
Đường tỉnh lộ ĐT.384
Đoạn còn lại
5.500
2,2
17.3
Đường tỉnh lộ ĐT.384
UBND xã Hồng Tiến
Giáp xã Xuân Trúc huyện Ân Thi
4.200
2,0
17.4
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
4.900
1,2
17.5
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
3.600
1,4
17.6
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
2.200
1,3
17.7
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.500
1,6
17.8
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
900
2,0
18
Xã Việt Hòa
18.1
Đường huyện 58
Giáp xã Phùng Hưng
Quốc lộ 39A
1.800
2,4
18.2
Đường Quốc lộ 39A
4.900
2,2
18.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.600
1,4
18.4
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
2.400
1,8
18.5
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
1.800
1,4
18.6
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.089
1,8
18.7
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
600
2,2
19
Xã Đồng Tiến
19.1
Quốc lộ 39A
6.100
3,0
19.2
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
4.300
1,4
19.3
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
3.600
1,4
19.4
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
1.800
1,5
19.5
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.100
2,0
19.6
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
900
2,0
20
Xã Thành Công
20.1
Đường huyện 53
4.900
1,3
20.2
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.600
1,4
20.3
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
2.400
1,8
20.4
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
1.800
1,4
20.5
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.500
1,5
20.6
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
900
1,8
21
Xã Đại Hưng
21.1
Đường tỉnh 377
4.300
1,6
21.2
Đường huyện 51
4.200
1,4
21.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
4.200
1,2
21.4
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
3.000
1,4
21.5
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
2.200
1,4
21.6
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.500
1,5
21.7
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
1.100
1,6
22
Xã Thuần Hưng
22.1
Đường huyện 53
Giáp xã Đại Hưng
Giáp xã Thành Công
4.900
1,3
22.2
Đường tỉnh 377
3.600
1,9
22.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
4.200
1,3
22.4
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
3.000
1,4
22.5
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
2.200
1,4
22.6
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.500
1,5
22.7
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
1.100
1,6
23
Xã Nhuế Dương
23.1
Đường huyện 53
Giáp xã Thành Công
Giáp huyện Kim Động
3.700
1,7
23.2
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.400
2,0
23.3
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
1.800
2,2
23.4
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
1.800
1,4
23.5
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.500
1,5
23.6
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
1.000
1,6
24
Xã Chí Tân
24.1
Đường huyện 51
4.300
1,4
24.2
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.000
1,6
24.3
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
2.400
1,6
24.4
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
1.800
1,4
24.5
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.200
1,5
24.6
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
1.000
1,6
VI
Huyện Yên Mỹ
1
Xã Hoàn Long
1.1
Đường huyện 23
4.300
2,4
1.2
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
4.900
1,3
1.3
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
3.600
1,4
1.4
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
2.700
1,3
1.5
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
2.200
1,2
1.6
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
1.200
1,6
2
Xã Tân Việt
2.1
Đường tỉnh 376
4.300
3,0
2.2
Đường tỉnh 382
Từ ngã tư Cống Tráng về 2 phía 500m
3.600
2,5
2.3
Đường tỉnh 382
Đoạn còn lại
3.000
2,8
2.4
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
4.900
1,3
2.5
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
3.600
1,3
2.6
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
2.100
1,6
2.7
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.400
2,0
2.8
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
1.000
2,0
3
Xã Lý Thường Kiệt
3.1
Đường dẫn cầu Lực Điền
4.900
3,5
3.2
Đường huyện 62
2.200
4,0
3.3
Đường tỉnh 382
3.600
2,5
3.4
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
4.200
2,0
3.5
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
3.000
1,6
3.6
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
2.100
1,6
3.7
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.400
2,0
3.8
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
1.000
2,0
4
Xã Trung Hưng
4.1
Đường dẫn cầu Lực Điền
4.900
3,5
4.2
Quốc lộ 39A
5.500
3,2
4.3
Đường huyện 40
4.800
4,5
4.4
Đường huyện 43
Đoạn giao với QL39A
Cống Dầu (hết địa phận công ty Huy Phong)
3.700
3,0
4.5
Đường huyện 43
Các đoạn còn lại
3.600
3,0
4.6
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
4.800
1,5
4.7
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
3.600
1,4
4.8
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
2.300
1,5
4.9
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.800
1,4
4.10
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
1.200
1,6
5
Xã Liêu Xá
5.1
Đường tỉnh 380
6.700
4,0
5.2
Quốc lộ 39A
6.700
3,0
5.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
5.500
1,4
5.4
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
4.200
1,5
5.5
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
3.000
1,2
5.6
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
2.200
1,4
5.7
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
1.200
1,8
6
Xã Ngọc Long
6.1
Đường huyện 42
2.400
4,0
6.2
Đường tỉnh 376
3.000
4,0
6.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
4.200
1,5
6.4
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
3.600
1,5
6.5
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
2.100
1,6
6.6
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.400
2,0
6.7
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
1.000
1,8
7
Xã Trung Hoà
7.1
Đường tỉnh 376
5.500
3,4
7.2
Đường huyện 43
3.600
2,5
7.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
4.800
1,5
7.4
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
3.600
1,5
7.5
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
2.400
1,5
7.6
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.800
1,5
7.7
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
1.000
1,8
8
Xã Tân Lập
8.1
Đường tỉnh 380
6.000
3,0
8.2
Quốc lộ 39A
6.100
3,2
8.3
Đường huyện 40
6.000
3,5
8.4
Đường tỉnh 376
6.000
3,3
8.5
Đường số 4 (đường mới cấp
huyện)
4.300
2,5
8.6
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
4.800
1,5
8.7
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
3.600
1,5
8.8
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
2.700
1,5
8.9
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.800
1,5
8.10
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
1.200
1,8
9
Xã Nghĩa Hiệp
9.1
Đường huyện 34
4.800
3,0
9.2
Đường huyện 42
4.900
3,0
9.3
Đường tỉnh 380
Giáp huyện Mỹ Hào
Về Nghĩa Hiệp 500m
7.900
3,0
9.4
Đường tỉnh 380
Đoạn còn lại của xã Nghĩa Hiệp
6.700
4,0
9.5
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
4.800
1,8
9.6
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
3.600
1,8
9.7
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
3.600
1,5
9.8
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
2.400
1,5
9.9
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
1.800
1,2
10
Xã Đồng Than
10.1
Đường tỉnh 381
3.100
4,0
10.2
Đường huyện 20
2.400
4,0
10.3
Đường huyện 45
2.200
4,0
10.4
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.000
2,0
10.5
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
2.400
2,0
10.6
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
1.700
2,0
10.7
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.000
2,0
10.8
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
600
2,5
11
Xã Thanh Long
11.1
Đường huyện 45
3.700
4,0
11.2
Đường tỉnh 382
3.000
3,5
11.3
Đường số 4
3.000
3,0
11.4
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.600
2,0
11.5
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
3.000
1,8
11.6
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
2.300
1,8
11.7
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.800
1,5
11.8
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
1.200
1,5
12
Xã Việt Cường
12.1
Đường tỉnh 382
3.100
1,8
12.2
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.000
1,6
12.3
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
2.400
1,6
12.4
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
1.700
1,5
12.5
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.000
2,0
12.6
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
600
2,6
13
Xã Giai Phạm
13.1
Đường Nguyễn Văn Linh
5.500
3,2
13.2
Đường tỉnh 381
Nguyễn Văn Linh
UBND xã Giai Phạm
5.500
2,8
13.3
Đường tỉnh 381
Các vị trí còn lại
3.600
3,5
13.4
Đường tỉnh 376
3.600
3,0
13.5
Đoạn nối từ đường ĐT 381 với
đường Nguyễn Văn Linh
3.300
3,0
13.6
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
5.500
1,2
13.7
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
4.200
1,2
13.8
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
3.600
1,0
13.9
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
2.400
1,2
13.10
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
1.800
1,2
14
Xã Yên Hoà
14.1
Đường tỉnh lộ 379
4.900
3,6
14.2
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.600
2,0
14.3
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
3.000
1,8
14.4
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
2.000
1,5
14.5
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.200
2,0
14.6
Các trục đường có mặt cắt dưới
2,5m
750
2,0
15
Xã Yên Phú
15.1
Đường 379
4.500
4,0
15.2
Đường tỉnh 381
Giáp xã Đồng Than
Giao đường tỉnh 382
3.600
3,5
15.3
Đường tỉnh 381
Đoạn còn lại
4.800
3,5
15.4
Đường huyện 23
3.600
3,0
15.5
Đường tỉnh 382
3.000
3,0
15.6
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
4.800
1,5
15.7
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
3.600
1,5
15.8
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
2.300
1,6
15.9
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.800
1,5
15.10
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
1.200
1,5
16
Xã Minh Châu
16.1
Đường quốc lộ 39A
5.500
3,5
16.2
Đường tỉnh 383
3.000
4,0
16.3
Đường tỉnh 382
3.700
4,0
16.4
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
4.200
1,5
16.5
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
3.000
1,5
16.6
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
2.100
1,5
16.7
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.400
1,8
16.8
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
1.000
1,8
VII
Huyện Ân Thi
1
Xã Hồng Quang
1.1
Đường tỉnh 376
Giao đường tỉnh 377 (Ngã năm Chợ Thi)
Giáp xã Hồng Vân
3.000
2,5
1.2
Đường tỉnh 376
Đoạn còn lại
2.400
2,3
1.3
Đường tỉnh 377
1.800
3,0
1.4
Đường huyện 63
900
4,0
1.5
Đường huyện 64
900
4,0
1.6
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.000
1,0
1.7
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
2.400
1,0
1.8
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
900
2,0
1.9
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
700
2,0
1.10
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
600
2,0
2
Xã Hạ Lễ
2.1
Đường huyện 64
1.500
3,0
2.2
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.400
1,2
2.3
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
1.800
1,4
2.4
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
1.000
2,1
2.5
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
700
2,2
2.6
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
600
2,0
3
Xã Hồng Vân
3.1
Đường tỉnh 376
Nghĩa trang liệt sỹ xã Hồng Vân
Giáp xã Hồ Tùng Mậu
2.400
2,4
3.2
Đường tỉnh 376
Đoạn còn lại
2.400
2,4
3.3
Đường huyện 63
900
4,0
3.4
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.400
1,5
3.5
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
1.800
1,6
3.6
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
900
2,1
3.7
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
700
2,2
3.8
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
600
2,1
4
Xã Tiền Phong
4.1
Đường huyện 63
Trạm Bơm thôn Bích Tràng
Nghĩa trang liệt sỹ
1.200
3,0
4.2
Đường huyện 63
Đoạn còn lại
1.000
3,5
4.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
1.800
1,6
4.4
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
1.500
1,8
4.5
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
900
2,0
4.6
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
700
2,0
4.7
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
600
2,0
5
Xã Đa Lộc
5.1
Đường tỉnh 386
1.800
2,6
5.2
Đường huyện 63
1.800
2,0
5.3
Đường huyện 66
1.200
2,0
5.4
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.400
1,2
5.5
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
1.800
1,4
5.6
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
1.200
1,4
5.7
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
900
1,8
5.8
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
750
1,8
6
Xã Hồ Tùng Mậu
6.1
Đường tỉnh 376
Giáp xã Nguyễn Trãi
Ngã ba vào thôn Mão Cầu
2.500
3,0
6.2
Đường tỉnh 376
Đoạn còn lại
1.900
3,5
6.3
Đường huyện 66
1.200
2,8
6.4
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.400
1,2
6.5
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
1.800
1,4
6.6
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
1.200
1,4
6.7
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.000
1,6
6.8
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
750
1,8
7
Xã Văn Nhuệ
7.1
Đường tỉnh lộ 386
1.200
4,0
7.2
Đường huyện 65
1.200
3,5
7.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.400
1,4
7.4
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
1.800
1,4
7.5
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
900
2,0
7.6
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
700
2,0
7.7
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
600
2,0
8
Xã Hoàng Hoa Thám
8.1
Đường huyện 61
900
4,0
8.2
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.400
1,2
8.3
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
1.800
1,4
8.4
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
900
2,3
8.5
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
700
2,2
8.6
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
600
2,0
9
Xã Xuân Trúc
9.1
Đường tỉnh 384
1.200
3,2
9.2
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
1.800
1,6
9.3
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
1.500
1,8
9.4
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
900
2,0
9.5
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
750
2,0
9.6
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
600
2,1
10
Xã Vân Du
10.1
Đường tỉnh 376
2.500
3,0
10.2
Đường tỉnh lộ 384
1.200
3,8
10.3
Đường tỉnh 382B
1.200
3,8
10.4
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.700
1,4
10.5
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
2.100
1,5
10.6
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
900
2,0
10.7
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
700
2,2
10.8
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
600
2,0
11
Xã Đặng Lễ
11.1
Quốc lộ 38
2.400
4,0
11.2
Đường huyện 60
Giáp thị trấn Ân Thi (Phố Đìa)
Ngã ba về xã Cẩm Ninh (thôn Đặng Đinh)
1.800
3,0
11.3
Đường huyện 60
Đoạn còn lại
1.500
3,2
11.4
Đường huyện 65
1.200
3,2
11.5
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.400
1,4
11.6
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
1.800
1,6
11.7
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
1.200
1,4
11.8
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
900
1,8
11.9
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
750
1,8
12
Xã Quảng Lãng
12.1
Quốc lộ 38
1.800
4,0
12.2
Đường huyện 62
1.100
4,0
12.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.400
1,4
12.4
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
1.800
1,6
12.5
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
900
2,1
12.6
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
700
2,2
12.7
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
600
2,1
13
Xã Đào Dương
13.1
Đường tỉnh 384
1.200
3,5
13.2
Đường tỉnh 382
1.200
3,8
13.3
Đường tỉnh 382B
1.200
3,8
13.4
Đường huyện 61
1.000
4,0
13.5
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.700
1,2
13.6
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
2.100
1,4
13.7
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
900
2,0
13.8
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
700
2,2
13.9
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
600
2,0
14
Xã Cẩm Ninh
14.1
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
1.800
1,8
14.2
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
1.500
2,0
14.3
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
900
1,9
14.4
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
750
2,0
14.5
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
600
2,0
15
Xã Nguyễn Trãi
15.1
Đường tỉnh 376
Từ cống Ông Cò (Ông Lô)
Cống điều tiết giáp thôn Nhân Vũ
1.900
4,0
15.2
Đường tỉnh 376
Đoạn còn lại
1.500
4,0
15.3
Đường huyện 65
900
4,0
15.4
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.200
1,5
15.5
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
1.800
1,5
15.6
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
900
2,0
15.7
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
700
2,2
15.8
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
600
2,0
16
Xã Tân Phúc
16.1
Quốc lộ 38
3.700
2,5
16.2
Đường tỉnh 384
2.200
2,3
16.3
Đường tỉnh 382B
2.200
2,3
16.4
Đường huyện 61
1.500
3,0
16.5
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.400
1,4
16.6
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
1.800
1,6
16.7
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
900
2,0
16.8
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
700
2,0
16.9
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
600
2,0
17
Xã Bãi Sậy
17.1
Quốc lộ 38
3.700
1,5
17.2
Đường tỉnh 387
2.200
2,2
17.3
Đường tỉnh 382B
2.200
2,2
17.4
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.400
1,6
17.5
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
1.800
1,8
17.6
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
1.500
1,5
17.7
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
900
2,0
17.8
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
750
2,0
18
Xã Phù Ủng
18.1
Quốc lộ 38
3.100
3,0
18.2
Đường tỉnh 382
1.500
3,0
18.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.500
1,5
18.4
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
1.800
1,6
18.5
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
900
2,0
18.6
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
700
2,2
18.7
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
600
2,0
19
Xã Quang Vinh
19.1
Quốc lộ 38
1.800
4,0
19.2
Đường tỉnh 376
1.100
4,0
19.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.400
1,5
19.4
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
1.800
1,6
19.5
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
900
2,0
19.6
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
700
2,2
19.7
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
600
2,0
20
Xã Bắc Sơn
20.1
Đường tỉnh 382
1.500
4,0
20.2
Đường tỉnh 387
1.400
4,0
20.3
Đường huyện 61
1.100
4,0
20.4
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.400
1,5
20.5
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
1.800
1,6
20.6
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
1.000
1,8
20.7
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
750
2,0
20.8
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
600
2,0
VIII
Huyện Tiên Lữ
1
Xã Đức Thắng
1.1
Đường huyện 92
1.100
4,0
1.2
Đường huyện 90
1.200
3,5
1.3
Đường huyện 91
1.600
3,5
1.4
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
1.800
1,8
1.5
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
1.500
2,0
1.6
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
900
2,0
1.7
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
750
2,0
1.8
Các trục đường có mặt cắt
< 2,5 m
600
2,0
2
Xã Lệ Xá
2.1
Đường ĐH.91
1.100
4,0
2.3
Đường huyện 82
Cách trụ sở UBND xã Lệ Xá 150 m về phía Dốc Lệ
Cách chợ Nhài 150 về phía Cầu Cáp
1.100
4,0
2.5
Đường huyện 82
Đoạn còn lại
1.100
4,0
2.7
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
1.800
1,8
2.9
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
1.500
2,0
2.11
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
900
2,0
2.13
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
750
2,1
2.15
Các trục đường có mặt cắt
< 2,5 m
600
2,0
3
Xã Thụy Lôi
3.1
Đường tỉnh 378
2.400
3,5
3.2
Đường huyện 83
Dốc Xuôi
Trường Tiểu học Thụy Lôi
1.800
3,5
3.3
Đường huyện 83
Đoạn còn lại
1.200
4,0
3.4
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.700
1,5
3.5
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
2.200
1,5
3.6
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
1.000
2,0
3.7
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
750
2,2
3.8
Các trục đường có mặt cắt
< 2,5 m
600
2,0
4
Xã Minh Phượng
4.1
Đường huyện 80
1.200
4,0
4.2
Đường huyện 92
1.000
4,0
4.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
1.800
2,0
4.4
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
1.500
2,0
4.5
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
1.000
1,7
4.6
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
750
2,0
4.7
Các trục đường có mặt cắt
< 2,5 m
600
2,0
5
Xã Ngô Quyền
5.1
Đường tỉnh 376
3.100
3,0
5.2
Đường bờ sông Hoà Bình
3.700
1,2
5.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.100
1,6
5.4
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
2.400
1,6
5.5
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
1.200
2,0
5.6
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
750
2,5
5.7
Các trục đường có mặt cắt
< 2,5 m
600
2,2
6
Xã Trung Dũng
6.1
Đường huyện 92
1.200
4,0
6.2
Đường huyện 83
Trụ sở UBND xã Trung Dũng
Về hai phía 200m
1.800
3,0
6.3
Đường huyện 83
Đoạn còn lại
1.200
3,5
6.4
Đường huyện 82
Giáp xã Thụy Lôi
Giáp xã Lệ Xá
1.200
3,5
6.5
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.500
1,4
6.6
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
1.800
1,3
6.7
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
900
2,4
6.8
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
750
2,2
6.9
Các trục đường có mặt cắt
< 2,5 m
600
2,2
7
Xã Hải Triều
7.1
Đường tỉnh 376
Giáp xã Dị Chế
Dốc Hới
3.100
4,0
7.2
Đường tỉnh 376 mới
Giao đường tỉnh 376
Giáp xã Thiện Phiến
3.700
3,0
7.3
Đường huyện 90
1.200
4,0
7.4
Đường huyện 92
1.200
4,0
7.5
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.400
1,8
7.6
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
1.800
2,0
7.7
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
1.200
1,8
7.8
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
750
2,4
7.9
Các trục đường có mặt cắt
< 2,5 m
600
2,2
8
Xã Thiện Phiến
8.1
Quốc lộ 39
4.300
2,0
8.2
Đường tỉnh 376
3.700
2,5
8.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.700
1,6
8.4
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
2.200
1,7
8.5
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
1.200
2,0
8.6
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
750
2,5
8.7
Các trục đường có mặt cắt
< 2,5 m
600
2,2
9
Xã Cương Chính
9.1
Đường huyện 99
1.200
3,2
9.2
Đường huyện 92
1.200
3,3
9.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
1.800
2,0
9.4
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
1.500
2,0
9.5
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
1.000
2,0
9.6
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
750
2,3
9.7
Các trục đường có mặt cắt
< 2,5 m
600
2,2
10
Xã Hưng Đạo
10.1
Đường tỉnh 376
2.400
3,5
10.2
Đường huyện 94
1.200
4,0
10.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
1.800
2,0
10.4
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
1.500
2,0
10.5
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
1.000
2,0
10.6
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
750
2,4
10.7
Các trục đường có mặt cắt
< 2,5 m
600
2,2
11
Xã An Viên
11.1
Đường huyện 92
1.900
4,0
11.2
Quốc lộ 38B
6.100
3,0
11.3
Đường huyện 72
Giao Quốc lộ 38B
Hết trường Đại học Thủy Lợi
3.600
3,5
11.4
Đường huyện 72
Đoạn còn lại
2.400
3,5
11.5
Đường huyện 93
2.400
3,6
11.6
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.000
2,0
11.7
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
2.200
2,3
11.8
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
1.200
2,0
11.9
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
750
2,6
11.10
Các trục đường có mặt cắt
< 2,5 m
600
2,2
12
Xã Thủ Sỹ
12.1
Quốc lộ 39
4.300
3,5
12.2
Đường huyện 72
Ngã tư Ba Hàng
Về hai phía 150m
3.700
3,5
12.3
Đường huyện 72
Đoạn còn lại
2.400
3,5
12.4
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.100
1,6
12.5
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
2.200
1,8
12.6
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
1.200
1,8
12.7
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
750
2,5
12.8
Các trục đường có mặt cắt
< 2,5 m
600
2,2
13
Xã Nhật Tân
13.1
Quốc lộ 38B
6.100
3,0
13.7
Đường nối 2 đường cao tốc
2.500
4,0
13.2
Đường huyện 72
2.400
3,5
13.3
Đường bờ sông Hoà Bình
3.000
2,5
13.4
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.600
1,8
13.5
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
3.000
1,6
13.6
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
1.200
2,0
13.7
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
750
2,8
13.8
Các trục đường có mặt cắt
< 2,5m
600
2,4
14
Xã Dị Chế
14.1
Đường tỉnh 376
Giáp thị trấn Vương
Trụ sở UBND xã Dị Chế
4.900
3,2
14.2
Đường tỉnh 376
Đoạn còn lại
3.000
3,7
14.3
Quốc lộ 38B
4.900
3,5
14.4
Đường bờ sông Hoà Bình
4.200
2,0
14.5
Đường huyện 91
1.200
4,5
14.6
Đường huyện 90
2.400
3,0
14.7
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.600
1,5
14.8
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
3.000
1,4
14.9
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
1.200
2,0
14.10
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5 đến dưới 3,5m
750
2,6
14.11
Các trục đường có mặt cắt
< 2,5 m
600
2,5
IX
Huyện Kim Động
1
Xã Thọ Vinh
1.1
Đường huyện 53
2.500
3,0
1.2
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.400
1,6
1.3
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
1.800
1,6
1.4
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
900
2,3
1.5
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
750
2,4
1.6
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
600
2,2
2
Xã Phú Thịnh
2.1
Đường huyện 53
2.500
3,0
2.2
Đường huyện 71
2.400
2,8
2.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.500
1,5
2.4
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
1.800
1,6
2.5
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
900
2,3
2.6
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
750
2,4
2.7
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
600
2,2
3
Xã Mai Động
3.1
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.500
1,5
3.2
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
1.800
1,6
3.3
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
900
2,3
3.4
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
750
2,4
3.5
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
600
2,2
4
Xã Đức Hợp
4.1
Đường huyện 71
1.500
4,0
4.2
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.000
1,2
4.3
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
2.200
1,4
4.4
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
Từ trạm xá xã hướng đi qua trung tâm chợ
Ngã tư thôn Tam Đa
1.500
1,7
4.5
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
Đoạn còn lại
1.000
2,2
4.6
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
750
2,4
4.7
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
600
2,2
5
Xã Hùng An
5.1
Đường huyện 71
1.500
4,0
5.2
Đường huyện 73
1.500
4,0
5.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.400
1,5
5.4
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
1.800
1,6
5.5
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
1.000
2,2
5.6
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
750
2,4
5.7
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
600
2,2
6
Xã Ngọc Thanh
6.1
Đường huyện 72
2.500
3,0
6.2
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.500
1,5
6.3
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
1.800
1,6
6.4
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
1.200
2,2
6.5
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
900
2,4
6.6
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
600
2,2
7
Xã Hiệp Cường
7.1
Quốc lộ 39A
5.500
3,6
7.2
Đường huyện 72
2.500
3,0
7.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.000
1,5
7.4
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
2.200
1,6
7.5
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
1.200
1,8
7.6
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.000
2,0
7.7
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
750
2,2
8
Xã Song Mai
8.1
Đường tỉnh 377
2.500
3,0
8.2
Đường huyện 71
2.400
3,0
8.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.400
1,5
8.4
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
1.800
1,6
8.5
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
1.000
1,8
8.6
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
750
2,0
8.7
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
600
2,0
9
Xã Đồng Thanh
9.1
Đường tỉnh 377
1.500
4,0
9.2
Đường huyện 73
1.200
4,0
9.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.500
1,4
9.4
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
1.800
1,6
9.5
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
1.000
1,8
9.6
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
750
2,0
9.7
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
600
2,0
10
Xã Toàn Thắng
10.1
Quốc lộ 39A
Bưu điện Trương Xá
Hạt Quản lý đường bộ
5.500
3,0
10.2
Quốc lộ 39A
Đoạn còn lại
4.300
3,4
10.3
Quốc lộ 38
3.700
3,4
10.4
Đường huyện 74
1.900
2,4
10.5
Đường huyện 73 (đường 208B cũ)
1.200
3,0
10.6
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.700
1,1
10.7
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
2.400
1,2
10.8
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
1.200
1,5
10.9
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
750
2,0
10.10
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
600
2,0
11
Xã Vĩnh Xá
11.1
Đường huyện 74
1.900
3,6
11.2
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.400
1,4
11.3
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
1.800
1,6
11.4
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
1.200
1,4
11.5
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.000
1,5
11.6
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
600
2,0
12
Xã Nghĩa Dân
12.1
Quốc lộ 39A
5.500
3,0
12.2
Quốc lộ 38
3.600
3,2
12.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.400
1,4
12.4
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
1.800
1,6
12.5
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
900
2,0
12.6
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
750
2,0
12.7
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
600
2,0
13
Xã Phạm Ngũ Lão
13.1
Quốc lộ 39A
4.900
3,2
13.2
Đường huyện 73
1.200
4,0
13.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.100
1,2
13.4
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
2.200
1,4
13.5
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
1.000
1,8
13.6
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
750
2,0
13.7
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
600
2,0
14
Xã Nhân La
14.1
Đường huyện 60 (đường 38B cũ)
2.500
3,0
14.2
Đường huyện 70 (đường 38C cũ)
1.500
4,0
14.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.400
1,4
14.4
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
1.800
1,6
14.5
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
900
2,0
14.6
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
750
2,0
14.7
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
600
2,0
15
Xã Chính Nghĩa
.15.1
Đường nối 2 đường cao tốc
3.100
4,0
15.2
Quốc lộ 39A
3.700
4,0
15.3
Đường huyện 60
2.400
3,0
15.4
Đường huyện 70
1.800
3,0
15.5
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.000
1,3
15.6
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
2.200
1,5
15.7
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
900
2,0
15.8
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
750
2,0
15.9
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
600
2,0
16
Xã Vũ Xá
16.1
Đường nối 2 đường cao tốc
3.100
4,0
16.2
Đường tỉnh 377
2.800
3,0
16.3
Đường huyện 70
1.500
4,0
16.4
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.400
1,4
16.5
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
1.800
1,6
16.6
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
900
2,0
16.7
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
750
2,0
16.8
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
600
2,0
X
Huyện Phù Cừ
1
Xã Đoàn Đào
1.1
Quốc lộ 38B
3.100
3,0
1.2
Đường huyện 86
1.000
3,5
1.3
Đường huyện 81
1.200
3,0
1.4
Đường huyện 82
Từ nhà ông Khang
Giáp Quốc lộ 38B
1.800
2,4
1.5
Đường huyện 82
Đoạn còn lại
1.200
3,2
1.6
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.400
1,8
1.7
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
1.800
1,8
1.8
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
900
2,0
1.9
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
750
2,0
1.10
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
600
1,7
2
Xã Quang Hưng
2.2
Quốc lộ 38B
3.100
2,6
2.3
Đường huyện 64
Quốc lộ 38B
Cổng thôn Thọ Lão
1.200
3,0
2.1
Đường huyện 64
Đoạn còn lại
1.000
3,0
2.1
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.500
1,4
2.3
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
1.800
1,4
2.5
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
900
2,0
2.7
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
750
2,0
2.9
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
600
2,0
3
Xã Đình Cao
3.1
Đường tỉnh 386
2.500
2,8
3.2
Đường cạnh Trung tâm y tế
huyện cũ
2.200
2,8
3.3
Đường huyện 83
Đường tỉnh 386
Giao đường huyện 81
1.800
2,4
3.4
Đường huyện 83
Đoạn còn lại
1.200
3,0
3.5
Đường huyện 81
1.200
3,0
3.6
Đường huyện 80
1.200
3,2
3.7
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.400
1,6
3.8
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
1.800
1,8
3.9
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
900
2,0
3.10
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
750
2,0
3.11
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
600
2,0
4
Xã Tiên Tiến
4.1
Đường ĐH.85
1.000
4,0
4.2
Đường tỉnh 386
Giáp xã Đình Cao
Từ ĐH.85 (đoạn nhà ông Bàng bà Nhâm)
2.500
2,3
4.3
Đường tỉnh 386
Đoạn còn lại
1.800
2,8
4.4
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.400
1,5
4.5
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
1.800
1,6
4.6
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
900
2,0
4.7
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
750
2,0
4.6
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
600
2,0
5
Xã Tống Phan
5.1
Đường tỉnh 386
Giáp thị trấn Trần Cao
Trung tâm Giống cây trồng Hưng Yên
3.100
2,2
5.2
Đường tỉnh 386
Đoạn còn lại
2.500
2,4
5.3
Đường huyện 87
1.000
3,0
5.4
Đường qua khu dân cư Trung
tâm Giống cây trồng Hưng Yên
2.400
1,8
5.5
Đường huyện 64
1.000
3,0
5.6
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.400
1,4
5.7
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
1.800
1,6
5.8
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
900
2,0
5.9
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
750
2,0
5.10
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
600
2,0
6
Xã Tam Đa
6.1
Đường tỉnh 386
1.900
2,8
6.2
Đường huyện 64
1.000
3,5
6.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.400
1,4
6.4
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
1.800
1,6
6.5
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
900
2,0
6.6
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
750
2,0
6.7
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
600
2,0
7
Xã Minh Hoàng
7.1
Đường huyện 82
1.200
3,0
7.2
Đường huyện 86
1.000
3,5
7.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.400
1,2
7.4
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
1.800
1,4
7.5
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
900
2,0
7.6
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
750
2,0
7.7
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
600
2,0
8
Xã Minh Tiến
8.1
Đường huyện 80
1.200
3,5
8.2
Đường huyện 85
1.000
3,5
8.3
Đường huyện 64
1.000
3,5
8.4
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.400
1,4
8.5
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
1.800
1,6
8.6
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
900
2,0
8.7
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
750
2,0
8.8
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
600
2,0
9
Xã Minh Tân
9.1
Đường tỉnh 386
Từ ngã tư phía Bắc - Cầu Minh Tân
Đường vào thôn Duyệt Văn
2.500
2,4
9.2
Đường tỉnh 386
Đoạn còn lại
1.900
2,8
9.3
Đường huyện 64
1.000
3,5
9.4
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
2.400
1,4
9.5
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
1.800
1,6
9.6
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
900
2,0
9.7
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
750
2,0
9.8
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
600
2,0
10
Xã Nhật Quang
10.1
Đường huyện 80
1.200
3,5
10.2
Đường huyện 64
1.000
3,5
10.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
1.800
1,6
10.4
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
1.200
2,0
10.5
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
900
2,0
10.6
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
750
2,0
10.7
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
600
2,0
11
Xã Nguyên Hòa
11.1
Đường tỉnh 386
Dốc La Tiến
Cổng làng La Tiến
2.200
2,5
11.2
Đường tỉnh 386
Đoạn còn lại
1.900
2,6
11.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
1.800
1,7
11.4
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
1.200
2,0
11.5
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
900
2,1
11.6
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
750
2,0
11.7
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
600
2,0
12
Xã Tống Trân
12.1
Đường huyện 85
1.000
3,8
12.2
Đường huyện 80
1.200
3,3
12.3
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
1.800
1,7
12.4
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
1.200
2,0
12.5
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
900
2,0
12.6
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
750
2,0
12.7
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
600
2,0
13
Xã Phan Sào Nam
13.1
Đường tỉnh 386
1.900
3,0
13.2
Đường huyện 86
Từ giao đường tỉnh 386
Đường huyện 81
1.200
3,5
13.3
Đường huyện 86
Đoạn còn lại
1.000
3,5
13.4
Đường huyện 64
1.000
3,5
13.5
Đường huyện 81
1.200
3,4
13.6
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
1.800
1,8
13.7
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
1.200
2,2
13.8
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
900
2,2
13.9
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
750
2,0
PHỤ LỤC SỐ 02:
HỆ
SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT (K) ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 825/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
Tên đơn vị hành chính, đường
Loại đô thị
Đoạn đường
Giá đất theo Bảng giá đất tại Quyết định 40/2019/QĐ -UBND
(nghìn đồng/m2)
Hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2023 (lần)
Điểm đầu
Điểm cuối
1
2
3
4
5
6
7
I
Thành phố Hưng Yên
III
1
Đường Điện Biên
Tô Hiệu
Phạm Ngũ Lão
28.000
2,1
2
Đường Nguyễn Văn Linh
Tô Hiệu
Lê Văn Lương
21.000
2,0
3
Đường Nguyễn Văn Linh
Lê Văn Lương
Giáp xã Bảo Khê
16.000
1,8
4
Đường Điện Biên
Phạm Ngũ Lão
Phố Hiến
16.000
1,8
5
Đường Nguyễn Thiện Thuật
Ngã ba Hồ Xuân Hương
Bãi Sậy
18.000
1,6
6
Đường Nguyễn Trãi
Tô Hiệu
Chợ Phố Hiến
15.000
2,2
7
Đường Chùa Chuông
Điện Biên
Bãi Sậy
15.000
2,0
8
Đường Tô Hiệu
Nguyễn Văn Linh
Lê Đình Kiên
16.000
1,6
9
Đường Triệu Quang Phục
Lê Văn Lương
Hải Thượng Lãn Ông
11.000
2,5
10
Đường Triệu Quang Phục
Hải Thượng Lãn Ông
Tô Hiệu
13.500
1,8
11
Đường từ Điện Biên - Chợ Phố
Hiến (Ngõ 213)
Điện Biên
Chợ Phố Hiến
13.500
1,8
12
Đường Lê Văn Lương
Nguyễn Văn Linh
Chân cầu An Tảo
12.000
1,9
13
Đường Phạm Ngũ Lão
Bãi Sậy
Lê Đình Kiên
12.000
2,1
14
Đường Lê Lai
Nguyễn Công Hoan
Chùa Chuông
11.000
4,0
15
Đường Nguyễn Công Hoan
Lê Lai
Vũ Trọng Phụng
11.000
2,5
16
Đường Hải Thượng Lãn Ông
Triệu Quang Phục
Phạm Bạch Hổ
11.000
2,3
17
Đường Lê Văn Lương
Chân cầu An Tảo
Giáp xã Trung Nghĩa
9.000
2,9
18
Đường Đoàn Thị Điểm
Lê Lai
Vũ Trọng Phụng
10.000
3,8
19
Đường Hồ Xuân Hương
Nguyễn Huệ
Nguyễn Thiện Thuật
10.000
3,3
20
Đường Nguyễn Huệ
Nguyễn Trãi
Cống Cửa Gàn
10.000
3,2
21
Đường Chu Mạnh Trinh
Phạm Bạch Hổ
Triệu Quang Phục
11.000
2,4
22
Đường Vũ Trọng Phụng
Nguyễn Công Hoan
Chùa Chuông
8.500
2,6
23
Đường Nguyễn Văn Linh
Trường Trung cấp nghề GTVT
Dốc Suối (phía Đông)
10.000
2,6
24
Đường Phạm Bạch Hổ
Chùa Chuông
Đinh Điền
8.500
2,2
25
Đường Đinh Điền
Ngã tư Chợ Gạo
Phạm Bạch Hổ
11.000
2,0
26
Phố Tuệ Tĩnh
An Vũ
Trần Quang Khải
12.500
2,3
27
Đường Nguyễn Đình Nghị
Nguyễn Thiện Thuật
Phạm Ngũ Lão
7.500
2,8
28
Đường An Vũ
Nguyễn Văn Linh
Triệu Quang Phục
10.000
2,2
29
Đường Đông Thành
Hoàng Thị Loan
Nam Thành
7.500
2,8
30
Đường Nguyễn Du
Điện Biên
Bãi Sậy
7.500
2,8
31
Đường Phố Hiến
Điện Biên
Địa phận xã Hồng Nam
6.000
2,6
32
Đường Nguyễn Đình Nghị
Phạm Ngũ Lão
Phương Độ
4.300
3,6
33
Phố Lê Thanh Nghị
Nguyễn Văn Linh
Phạm Bạch Hổ
8.500
2,4
34
Đường Trưng Nhị
Điện Biên
Bãi Sậy
7.500
2,5
35
Đường Bãi Sậy
Chùa Chuông
Phố Hiến
6.000
2,5
36
Đường Trần Quốc Toản
Nguyễn Du
Trưng Trắc
7.500
2,0
37
Đường Trưng Trắc
Điện Biên
Bãi Sậy
7.500
2,0
38
Đường Nguyễn Lương Bằng
Chu Mạnh Trinh
Đinh Điền
11.000
2,5
39
Đường Bùi Thị Cúc
Phạm Ngũ Lão
Bắc Thành
6.000
3,2
40
Đường Hoàng Hoa Thám
Nguyễn Văn Linh
Triệu Quang Phục
6.000
3,2
41
Đường Phó Đức Chính
Nguyễn Thiện Thuật
Đường cạnh Hội Chữ Thập Đỏ
6.000
3,5
42
Đường Dương Quảng Hàm
Bà Triệu
Đào Nương
6.000
3,5
43
Đường Hoàng Văn Thụ
Nguyễn Quốc Ân
Bắc Thành
6.000
3,5
44
Đường Bà Triệu
Đào Nương
Đông Thành
6.000
3,6
45
Đường Kim Đồng
Bắc Thành
Bùi Thị Cúc
6.000
3,5
46
Đường Nguyễn Quốc Ân
Đông Thành
Trung tâm Giáo dục thường xuyên
6.000
3,2
47
Đường Trần Quang Khải
Phạm Bạch Hổ
Nguyễn Phong Sắc
11.000
2,6
48
Đường Trần Quang Khải
Nguyễn Phong Sắc
Triệu Quang Phục
7.000
3,6
49
Phố Trương Định
Lê Văn Lương
Hoàng Hoa Thám
11.000
1,8
50
Đường Phạm Huy Thông
Ngõ 44, Nguyễn Thiện Thuật
Vũ Trọng Phụng
6.000
2,6
51
Đường từ Nguyễn Thiện Thuật -
Nguyễn Công Hoan (ngõ 44)
Nguyễn Thiện Thuật
Nguyễn Công Hoan
6.000
2,0
52
Đường Nguyễn Thiện Thuật
Bãi Sậy
Phan Đình Phùng
7.500
2,4
53
Đường Bắc Thành
Tây Thành
Đông Thành
5.600
2,7
54
Đường Tây Thành
Bắc Thành
Nam Thành
5.500
2,7
55
Đường Nam Thành
Tây Thành
Đông Thành
5.500
2,7
56
Phố Phùng Chí Kiên
Triệu Quang Phục
Nguyễn Văn Linh
7.500
2,8
57
Phố Sơn Nam
Nguyễn Văn Linh
Phạm Bạch Hổ
5.600
3,6
58
Phố Tôn Thất Tùng
Triệu Quang Phục
Nguyễn Văn Linh
6.000
3,7
59
Phố Ngô Tất Tố
Tuệ Tĩnh
Nguyễn Văn Linh
6.000
3,7
60
Phố Ngô Gia Tự
Phùng Chí Kiên
Hoàng Hoa Thám
8.500
2,2
61
Phố Nguyễn Phong Sắc
Phùng Chí Kiên
Trần Quang Khải
7.500
2,5
62
Phố Nguyễn Đức Cảnh
Phùng Chí Kiên
Trần Quang Khải
7.500
2,5
63
Phố Huỳnh Thúc Kháng
Đinh Điền
Nguyễn Lương Bằng
6.000
3,2
64
Phố Tô Chấn
Nguyễn Lương Bằng
Lương Ngọc Quyến
7.300
2,6
65
Phố Lương Văn Can
Nguyễn Lương Bằng
Lương Ngọc Quyến
7.500
2,8
66
Phố Đinh Gia Quế
Đinh Điền
Lê Thanh Nghị
8.500
2,4
67
Phố Lương Ngọc Quyến
Đinh Gia Quế
Trần Quang Khải
7.500
2,6
68
Phố Nguyễn Hữu Huân
Trần Quang Khải
Sơn Nam
6.000
3,0
69
Phố Lương Định Của
Triệu Quang Phục
Tuệ Tĩnh
5.500
3,8
70
Phố Tạ Quang Bửu
Hồ Đắc Di
Phạm Ngọc Thạch
5.500
3,8
71
Phố Hồ Đắc Di
Lương Định Của
Hải Thượng Lãn Ông
5.500
4,0
72
Phố Phạm Ngọc Thạch
Triệu Quang Phục
Lương Định Của
5.600
3,5
73
Phố Đặng Văn Ngữ
Triệu Quang Phục
Lương Thế Vinh
5.600
3,8
74
Phố Nguyễn Văn Huyên
Ngô Tất Tố
Tôn Thất Tùng
5.500
3,6
75
Phố Đặng Thai Mai
Nguyễn Văn Huyên
Nguyễn Khuyến
5.500
3,6
76
Phố Nguyễn Huy Tưởng
Nguyễn Văn Huyên
Nguyễn Khuyến
5.500
3,6
77
Phố Nguyễn Khuyến
Ngô Tất Tố
Tôn Thất Tùng
5.500
3,6
78
Phố Đào Tấn
Sơn Nam
Nam Cao
5.500
3,8
79
Phố Xuân Diệu
Đào Tấn
Nguyễn Lương Bằng
5.500
3,8
80
Phố Nam Cao
Sơn Nam
Lê Thanh Nghị
5.500
3,8
81
Phố Nguyễn Văn Trỗi
Lê Thanh Nghị
Nguyễn Lương Bằng
5.500
3,6
82
Phố Nguyễn Viết Xuân
Lê Thanh Nghị
Nguyễn Văn Trỗi
5.500
3,6
83
Phố Lý Tự Trọng
Nguyễn Lương Bằng
Hải Thượng Lãn Ông
5.500
3,6
84
Phố Nguyễn Thái Học
Triệu Quang Phục
Nguyễn Thiện Kế
5.500
3,6
85
Phố Cao Bá Quát
Nguyễn Thái Học
Đinh Công Tráng
5.500
3,6
86
Phố Tống Duy Tân
Cao Bá Quát
Nguyễn Thiện Kế
5.500
3,6
87
Phố Đinh Công Tráng
Triệu Quang Phục
Nguyễn Thiện Kế
5.500
3,5
88
Phố Nguyễn Thiện Kế
Hải Thượng Lãn Ông
An Vũ
5.500
3,6
89
Phố Phạm Hồng Thái
Hải Thượng Lãn Ông
An Vũ
5.500
3,8
90
Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
Hải Thượng Lãn Ông
An Vũ
5.500
2,1
91
Phố Hoàng Diệu
Nhân Dục
Chu Mạnh Trinh
5.500
2,0
92
Phố Mạc Thị Bưởi
Nhân Dục
Trần Thị Tý
5.500
1,8
93
Phố Bùi Thị Xuân
Nguyễn Chí Thanh
Trần Thị Tý
5.500
1,8
94
Phố Trần Thị Tý
Chu Mạnh Trinh
Nhân Dục
5.500
1,6
95
Phố Trần Nhật Duật
Doãn Nỗ
Nguyễn Biểu
5.500
2,2
96
Phố Doãn Nỗ
Triệu Quang Phục
Chùa Đông
5.500
2,0
97
Phố Nguyễn Cảnh Chân
Doãn Nỗ
Triệu Quang Phục
5.500
1,6
98
Phố Trần Khánh Dư
Chu Mạnh Trinh
Nguyễn Biểu
5.500
2,5
99
Phố Nguyễn Gia Thiều
Trần Nhật Duật
Nguyễn Biểu
5.500
1,8
100
Phố Dã Tượng
Trần Nhật Duật
Trần Khánh Dư
5.500
1,8
101
Phố Nguyễn Biểu
Triệu Quang Phục
Chùa Đông
5.500
1,9
102
Đường Chùa Đông
An Vũ
Tô Hiệu
6.000
2,1
103
Đường Trần Bình Trọng
Phạm Ngũ Lão
Nguyễn Du
5.500
4,0
104
Đường Trưng Trắc
Đê sông Hồng
Bãi Sậy
5.500
2,5
105
Đường Phan Đình Phùng
Bạch Đằng
Đê sông Hồng
5.500
2,3
106
Đường 266
Bạch Đằng
Đê sông Hồng
5.500
2,9
107
Đường Lê Đình Kiên
Tô Hiệu
Phương Độ
5.500
3,8
108
Phố Mạc Đĩnh Chi
Triệu Quang Phục
Nguyễn Văn Linh
5.500
3,3
109
Đường từ Phạm Ngũ Lão - Khu
TT may (Ngõ 12)
Phạm Ngũ Lão
Khu TT may
5.500
3,2
110
Phố Tô Hiến Thành
Nguyễn Văn Linh
Nguyễn Chí Thanh
4.900
2,4
111
Phố Lê Trọng Tấn
Hải Thượng Lãn Ông
Tô Hiến Thành
4.900
2,6
112
Phố Sơn Nam
Phạm Bạch Hổ
Đê Sông Hồng
4.900
2,2
113
Đường Bạch Đằng
Bãi Sậy
Cửa Khẩu
6.100
2,2
114
Đường Nguyễn Thiện Thuật
Đê sông Hồng
Phan Đình Phùng
3.700
2,0
115
Phố Bạch Thái Bưởi
Nguyễn Văn Linh
Tô Ngọc Vân
3.700
2,3
116
Phố Yết Kiêu (Đường nghĩa
trang)
Lê Văn Lương
Nghĩa trang
4.300
2,8
117
Đường Tống Trân
Đông Thành
Tây Thành
4.800
2,2
118
Đường An Tảo
Nguyễn Văn Linh
Bờ sông Điện Biên
3.700
2,8
119
Đường Dương Hữu Miên
Đê Sông Hồng
Ngã ba bến đò Nẻ
3.700
2,8
120
Đường Hoàng Hoa Thám
Ngô Gia Tự
Triệu Quang Phục
4.800
2,6
121
Phố Nguyễn Tri Phương
Đường Chùa Diều
Đường An Tảo
4.400
3,6
122
Phố Nguyễn Trung Trực
Tô Ngọc Vân
Mai Hắc Đế
3.700
2,4
123
Phố Nguyễn Chí Thanh
Chu Mạnh Trinh
KĐT Phúc Hưng
3.700
2,5
124
Đường Nguyễn Chí Thanh (thuộc
KĐT Phúc Hưng)
5.500
2,0
125
Phố Đỗ Nhân
An Vũ
Chu Mạnh Trinh
3.700
2,0
126
Đường vào Khu Nông Lâm
Phường Minh Khai
2.500
2,0
127
Đường Phương Cái
Phương Độ
Phố Hiến
3.700
2,5
128
Đường Nhân Dục
Nguyễn Văn Linh
Phạm Bạch Hổ
6.000
3,2
129
Đường từ Nguyễn Thiện Thuật
-Khu dân cư Lê Lợi (Ngõ 97)
Nguyễn Thiện Thuật
Dân cư Lê Lợi
3.700
3,2
130
Đường Hoàng Ngân
Lê Văn Lương
Bờ sông Điện Biên
3.700
3,5
131
Đường từ Trưng Nhị - Trường
PTCS Lê Lợi (Ngõ 12)
Trưng Nhị
Trường PTCS Lê Lợi
3.700
3,5
132
Đường từ Lê Văn Lương - Dân
cư (Ngõ 19)
Lê Văn Lương
Dân cư
3.700
3,5
133
Đường Lê Văn Lương (Ngõ 335)
Phường An Tảo
3.700
3,6
134
Đường từ Trưng Nhị - Khu dân
cư (Ngõ 44)
Trưng Nhị
Dân cư
2.500
3,5
135
Đường từ Nguyễn Thiện Thuật -
Phạm Huy Thông (Ngõ 56)
Nguyễn Thiện Thuật
Phạm Huy Thông
3.700
3,2
136
Đường từ Điện Biên - Khu dân
cư (Ngõ 178)
Điện Biên
Dân cư
3.700
2,6
137
Phố Tân Nhân
Trưng Trắc
Bạch Đằng
3.700
3,6
138
Phố Chi Lăng
Nguyễn Thiện Thuật
Trưng Trắc
3.700
1,8
139
Đường Chùa Diều
Nguyễn Văn Linh
Bờ sông Điện Biên
3.700
2,6
140
Đường bờ sông Điện Biên
Lê Văn Lương
Tô Hiệu
4.300
2,3
141
Phố Trần Nguyên Hãn
Đê Sông Hồng
Tam Đằng
3.700
2,4
142
Đường từ Nguyễn Thiện
Thuật-Trường PTCS Lê Lợi (Ngõ 83)
Nguyễn Thiện Thuật
Trường PTCS Lê Lợi
3.700
2,7
143
Đường Hải Thượng Lãn Ông
Phạm Bạch Hổ
Mai Hắc Đế
3.700
2,7
144
Ngõ 109 từ đường Điện Biên - Nguyễn
Trãi
Điện Biên
Nguyễn Trãi
3.700
2,7
145
Ngõ 171 từ đường Điện Biên - Nguyễn
Trãi
Điện Biên
Nguyễn Trãi
3.700
2,8
146
Đường Mậu Dương
Điện Biên
Phố Hiến
3.000
3,6
147
Đường Hàn Lâm
Điện Biên
Nguyễn Đình Nghị
3.100
3,7
148
Ngõ 46 từ đường Trưng Trắc -
Trưng Nhị
Trưng Nhị
Trưng Trắc
3.700
3,7
149
Ngõ 27 từ chợ cũ Điện Biên -
Phạm Ngũ Lão
Điện Biên
Phạm Ngũ Lão
3.700
2,2
150
Đường Phương Độ
Xã Hồng Nam
Mậu Dương
3.700
2,5
151
Đường Nam Tiến
Bạch Đằng
Xã Quảng Châu
3.700
2,5
152
Ngõ 241 từ đường Điện Biên -
Chợ Phố Hiến
Điện Biên
Chợ Phố Hiến
3.700
3,2
153
Ngõ 259 từ đường Điện Biên -
Chợ Phố Hiến
Điện Biên
Chợ Phố Hiến
3.700
2,6
154
Đường từ Điện Biên - Khu dân
cư (Ngõ 200)
Điện Biên
Khu dân cư
3.700
2,8
155
Đường từ Điện Biên - Bãi Sậy
(Ngõ 356 Điện Biên III)
Điện Biên
Bãi Sậy
3.700
2,4
156
Đường từ Điện Biên - Bãi Sậy
(Ngõ 376 Điện Biên III)
Điện Biên
Bãi Sậy
3.700
2,6
157
Đường từ Tây Thành - Dân cư
(Ngõ 2) đường Tây Thành
Tây Thành
Dân cư
3.700
3,0
158
Ngõ 1 đường Tây Thành
3.700
2,0
159
Phố Vọng Cung
Bãi Sậy
Nguyễn Du
3.700
2,5
160
Phố Mai Hắc Đế
Đê Sông Hồng
Hải Thượng Lãn Ông
3.700
3,0
161
Đường Tô Ngọc Vân
Tam Đằng
Đê sông Hồng
3.700
3,0
162
Đường Văn Miếu
Chùa Chuông
Đê sông Hồng
3.700
3,0
163
Phố Cao Xá
Nguyễn Văn Linh
Đê sông Hồng
3.700
3,3
164
Đường Đằng Giang
Bạch Đằng
Đê sông Hồng
3.700
3,0
165
Đường Tân Thị
Chi Lăng
Đê sông Hồng
3.700
3,0
166
Đường Tam Đằng
Đinh Điền
Đê sông Hồng
3.700
3,0
167
Đường Bạch Đằng
Cửa Khẩu
Bến phà cũ (bờ sông)
3.700
3,8
168
Phố Lê Quý Đôn
Phạm Bạch Hổ
Đê sông Hồng
3.700
3,0
169
Đường Lương Điền
Hàn Lâm
Phương Độ
3.100
3,0
170
Đường Hoàng Thị Loan
Giao với đường Nguyễn Đình Nghị
Giao với đường Điện Biên
12.000
1,4
171
Đường Trần Hưng Đạo
Dốc Suối
Nút giao Đinh Điền - Phạm Bạch Hổ
7.500
3,6
172
Phố Hoàng Quốc Việt
Nguyễn Lương Bằng
Phạm Bạch Hổ
6.200
3,6
173
Phố Nguyễn Bình
Sơn Nam
Lê Thanh Nghị
6.000
3,0
174
Phố Đào Công Soạn
Trần Nhật Duật
Chùa Đông
6.000
3,0
175
Phố Phan Huy Chú
Trần Nhật Duật
Chùa Đông
6.000
3,0
176
Phố Ngô Thì Nhậm
Ngô Gia Tự
Trương Định
6.000
3,0
177
Phố Phú Lộc
Đào Nương
Nguyễn Trãi
4.300
3,8
178
Phố Hiến Doanh
Nguyễn Bỉnh Khiêm
Nguyễn Văn Linh
6.000
3,0
179
Phố Lê Văn Hưu
Đinh Gia Quế
Nguyễn Lương Bằng
6.000
3,0
180
Phố Phùng Hưng
Sơn Nam
Hoàng Quốc Việt
6.000
3,0
181
Phố Lương Thế Vinh
Tạ Quang Bửu
Đặng Văn Ngữ
6.000
3,0
182
Phố Lê Tuấn Ngạn
Đinh Gia Quế
Nguyễn Bình
6.000
3,0
183
Phố Phạm Công Trứ
Nguyễn Thiện Kế
Tuệ Tĩnh
6.000
3,0
184
Phố Nguyễn Trung Ngạn
Giáp với khu dân cư An Dương
Tuệ Tĩnh
6.000
3,0
185
Phố Dương Phúc Tư
Nguyễn Đình Nghị
Đông Thành
6.000
3,0
186
Phố Đào Nương
Hoàng Thị Loan
Bà Triệu
6.000
3,0
187
Phố Nguyễn Chương
Nguyễn Gia Thiều
Nguyễn Biểu
6.000
3,0
188
Phố Phan Bội Châu
Doãn Nỗ
Phan Huy Chú
5.600
3,0
189
Phố Vũ Lãm
Tuệ Tĩnh
Nguyễn Bỉnh Khiêm
6.000
3,0
190
Phố Phan Chu Trinh
Lương Ngọc Quyến
Lương Văn Can
5.600
3,0
191
Phố Bắc Hoà
Doãn Nỗ
Phan Huy Chú
6.000
2,5
192
Phố Đỗ Thế Diên
Tống Duy Tân
Đinh Công Tráng
6.000
2,5
193
Phố Chu Văn An
Nguyễn Văn Linh
Tuệ Tĩnh
5.600
3,6
194
Đường Lạc Long Quân
Giao với đê sông Hồng (Phố Sơn Nam)
Giao với đường Bạch Đằng
6.000
2,8
195
Đường Âu Cơ
Giao với đường Lạc Long Quân
Giao với bãi Sông Hồng
6.000
1,8
196
Các trục đường có mặt cắt từ
≥15m (chưa đặt tên đường)
Thuộc các phường
6.000
2,0
197
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
Thuộc các phường
5.500
2,0
198
Các trục đường có mặt cắt từ
5m đến dưới 7m
Thuộc các phường
4.300
2,0
199
Các trục đường giao thông
trong đê có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 5m
Thuộc các phường
3.100
2,5
200
Các trục đường giao thông
trong đê có mặt cắt dưới 2,5m
Thuộc các phường
1.800
2,5
201
Các trục đường giao thông
ngoài đê Sông Hồng có mặt cắt ≥ 2,5m
Thuộc các phường: Lam Sơn, Minh Khai, Hiến Nam, Hồng Châu
1.500
2,3
202
Các trục đường giao thông
ngoài đê sông Hồng có mặt cắt dưới 2,5m
Thuộc các phường: Lam Sơn, Minh Khai, Hiến Nam, Hồng Châu
1.200
2,2
203
Trục đường xóm Bắc phường
Minh Khai
Nhà văn hóa
Cuối xóm Bắc
1.500
3,5
204
Đường gom chợ Gạo
Vòng xuyến chợ Gạo
Phía đông trường Chính Trị cũ
7.500
2,0
Vòng xuyến chợ Gạo (Ngõ 418 Nguyễn Văn Linh)
Cây xăng Đinh Điền
7.500
1,6
II
Thị trấn Văn Giang và các
khu đô thị mới
V
1
Đường tỉnh 379B
Đường tỉnh 378
Giáp xã Cửu Cao
17.000
2,5
2
Đường 379 (Từ nút giao với
đường 179 về phía Hà Nội)
15.000
2,5
3
Đường 379 (Từ nút giao với
đường 179 về phía Hưng Yên)
12.500
2,5
4
Đường tỉnh 377 (đường 205A cũ)
10.000
2,5
5
Đường Đỗ Tông (huyện 24)
8.000
2,5
6
Đường Thanh Niên
7.500
3,0
7
Các trục đường có mặt cắt ≥
15m
8.500
3,5
8
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
6.800
3,5
9
Các trục đường có mặt cắt từ
5m đến dưới 7m
5.000
3,0
10
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 5m
4.300
3,2
11
Đường có mặt cắt từ 2,5m đến
dưới 3,5m
3.700
3,5
12
Đường có mặt cắt <2,5m
2.200
3,5
III
Thị trấn Như Quỳnh và các
khu đô thị mới
V
1
Đường ĐH 18 thuộc địa phận
thị trấn Như Quỳnh
10.000
3,0
2
Đường từ UBND thị trấn Như
Quỳnh đến cầu Ngọc Quỳnh
UBND thị trấn
Giao đường ĐH.19
6.000
3,0
3
Đường “rặng nhãn” qua xóm
Trung Lê, thôn Như Quỳnh
Giao đường tỉnh 385
Giao Quốc lộ 5 A
13.000
2,0
4
Khu dân cư phía giáp đường tàu
Đoạn đường Quốc lộ 5A
Khu địa chất
8.000
3,0
5
Khu dân cư phố Như Quỳnh
Giáp đường lai lên quốc lộ 5A
14.200
2,0
6
Đường tỉnh 385 từ 240 đến Cầu
Sắt chợ Như Quỳnh
Cầu Như Quỳnh
Bưu Điện
12.500
2,0
7
Đường tỉnh 385 bên phía chợ
(Quốc lộ 5A cũ)
Bưu Điện
Cầu vượt Như Quỳnh
10.000
2,0
8
Đường tỉnh 385
Từ 240
Đến cầu Sắt Như Quỳnh
10.000
2,0
9
Quốc lộ 5A
Giáp thành phố Hà Nội
Cầu vượt Như Quỳnh
10.000
2,0
10
Đường tỉnh 385
Đoạn còn lại
7.500
2,0
11
Khu dân cư mới thị trấn Như
Quỳnh
8.100
3,0
12
Khu dân cư phía đường tầu
thôn Minh Khai
5.000
2,0
13
Đường ĐH.11
5.000
2,0
14
Đường trục chính trong chợ
Như Quỳnh
8.500
2,0
15
ĐH.19
Từ Quốc lộ 5A
Ngã ba rẽ đền Ỷ Lan
10.000
2,0
16
ĐH.19
Đoạn còn lại
3.700
3,0
17
Từ Cầu Chui đến ngã ba thôn
Như Quỳnh
Từ cầu chui
12.000
1,5
18
Khu dân cư Cầu Chui
Phía đông đường lên QL 5A
14.000
1,5
19
Đường có mặt cắt ≥ 15m
8.000
3,0
20
Đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
6.800
3,0
21
Các trục đường có mặt cắt từ
5m đến dưới 7m
4.500
3,0
22
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 5m
2.500
4,0
23
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.200
4,0
24
Các trục đường có mặt cắt
< 2,5m
800
4,0
IV
Thị xã Mỹ Hào
IV
1
Phường Bần Yên Nhân
1.1
Đường Nguyễn Văn Linh (QL 5A)
8.500
2,6
1.2
Đường Nguyễn Thiện Thuật (ĐT
380)
10.000
3,0
1.3
Phố Nối (QL39 cũ)
7.500
3,0
1.4
Đường Nguyễn Bình
Giao với đường Nguyễn Thiện Thuật
Giao với đường Lê Quý Quỳnh
7.500
3,0
1.5
Đường Nguyễn Bình
Đoạn còn lại
7.000
3,0
1.6
Phố Bần (ĐH 36 cũ)
11.000
1,8
1.7
Đường Vũ Văn Cẩn (ĐH 37 cũ)
8.000
2,2
1.8
Khu tái định cư Phố Nối (cạnh
bệnh viện ĐK Phố Nối)
Mặt cắt đường từ 15m trở lên
8.000
2,2
Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m
6.200
2,2
1.9
Đường Bình Tân (ĐH 34 cũ)
5.000
2,8
1.10
Đường Phạm Công Trứ
6.200
1,8
1.11
Các trục đường có mặt cắt ≥
15m
8.700
1,4
1.12
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
6.800
1,4
1.13
Các trục đường có mặt cắt từ
5m đến dưới 7m
4.500
1,6
1.14
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 5m
3.100
1,8
1.15
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
2.200
2,0
1.16
Các trục đường có mặt cắt
< 2,5m
1.500
2,1
1.17
Đường Đỗ Chính (ĐH 37 cũ)
7.500
2,2
1.18
Đường Phó Đức Chính (ĐH 35 cũ)
6.500
2,5
1.19
Đường Văn Nhuế
6.000
2,5
1.20
Đường Bùi Thị Cúc
6.000
2,5
1.21
Nguyễn Công Hoan (ĐH 35 cũ)
6.500
2,5
1.22
Đường Nguyễn Lân (ĐH 35 cũ)
6.500
2,5
1.23
Đường Phạm Sỹ Ái
5.000
2,5
1.24
Đường Hà Sách Dự
6.000
2,5
1.25
Đường Tô Ngọc Vân
6.000
2,5
2
Phường Nhân Hòa
2.1
Đường Nguyễn Văn Linh
6.200
2,8
2.2
Đường Nguyễn Thiện Thuật (ĐT
380 cũ)
5.000
3,0
2.3
Đường huyện 33 (đường 215 cũ)
3.100
3,0
2.4
Đường Nguyễn Bình (ĐH 38 cũ)
4.900
3,6
2.5
Đường Lê Quý Quỳnh (Trục kinh
tế Bắc Nam)
5.300
3,0
2.6
Đường Đỗ Thế Diên
3.100
3,6
2.7
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
6.100
1,4
2.8
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
5.000
1,4
2.9
Các trục đường có mặt cắt từ
5m đến dưới 7m
3.700
1,5
2.10
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 5m
2.500
1,8
2.11
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.500
2,2
2.12
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
1.000
2,5
3
Phường Dị Sử
3.1
Đường Nguyễn Văn Linh (QL5 cũ)
5.000
2,8
3.2
Phố Thứa (QL5A cũ)
3.700
4,5
3.3
Đường Nguyễn Bình (ĐH 38)
3.000
3,6
3.4
Đường Lê Quý Quỳnh (Trục kinh
tế Bắc Nam)
5.000
2,8
3.5
Đường huyện 33 (đường 215 cũ)
3.000
2,4
3.6
Đường tỉnh 387 (đường huyện
198 cũ)
3.700
2,2
3.7
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
5.000
1,4
3.8
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
3.700
1,5
3.9
Các trục đường có mặt cắt từ
5m đến dưới 7m
3.100
1,8
3.10
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 5m
2.500
1,4
3.11
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.500
1,8
3.12
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
1.000
2,0
4
Phường Phùng Chí Kiên
4.1
Đường Nguyễn Văn Linh (QL5)
5.000
2,3
4.2
Phố Thứa (QL5A cũ)
5.000
3,2
4.3
Đường trục trung tâm thị xã
3.100
3,0
4.4
Đường tỉnh 387
3.700
1,8
4.5
Đường Phùng Chí Kiên
3.800
2,0
4.6
Đường Phạm Ngũ Lão (ĐT 387 cũ)
3.100
2,0
4.7
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
5.000
1,0
4.8
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
3.700
1,2
4.9
Các trục đường có mặt cắt từ
5m đến dưới 7m
3.100
1,3
4.10
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 5m
2.500
1,4
4.11
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.500
1,8
4.12
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
1.000
2,0
5
Phường Bạch Sam
5.1
Đường Nguyễn Văn Linh (QL5)
5.000
2,2
5.2
Đường tỉnh 387
3.100
2,4
5.3
Đường dẫn Cầu vượt Bạch Sam
2.500
2,5
5.4
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
5.000
1,1
5.5
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
3.700
1,2
5.6
Các trục đường có mặt cắt từ
5m đến dưới 7m
2.500
1,4
5.7
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 5m
1.800
1,5
5.8
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.500
1,5
5.9
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
1.000
1,6
6
Phường Minh Đức
6.1
Nguyễn Văn Linh (QL5 cũ)
4.300
2,4
6.2
Quốc lộ 38A
5.600
1,8
6.3
Lê Quang Hòa (ĐH 32 cũ)
3.100
2,0
6.4
Đường huyện 31 (đường vào xã
Hòa Phong cũ)
2.500
2,6
6.5
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
5.000
1,2
6.6
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
3.700
1,2
6.7
Các trục đường có mặt cắt từ
5m đến dưới 7m
2.500
1,4
6.8
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 5m
1.800
1,4
6.9
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.000
2,0
6.10
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
700
2,0
7
Phường Phan Đình Phùng
7.1
Đường tỉnh 380
5.000
2,2
7.2
Phan Đình Phùng (ĐH 30 cũ)
3.100
2,0
7.3
Lê Quý Quỳnh (Trục kinh tế
Bắc Nam)
5.000
2,0
7.4
Vương Đình Cung
4.000
2,0
7.5
Đường huyện 33 (đường 215 cũ)
3.100
2,8
7.6
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
5.000
1,4
7.7
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
3.700
1,4
7.8
Các trục đường có mặt cắt từ
5m đến dưới 7m
2.500
1,8
7.9
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 5m
2.200
1,5
7.10
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.500
1,7
7.11
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
1.000
2,0
V
Thị trấn Khoái Châu
V
1
Đường Nguyễn Khoái (Đường
tỉnh 383)
6.800
2,5
2
Đường Triệu Quang Phục (Đường
tỉnh 383)
5.600
2,5
3
Đường Nguyễn Kỳ
5.600
2,0
4
Đường Sài Thị (Đường tỉnh 377)
5.000
2,5
5
Đường Bãi Sậy
5.000
3,0
6
Đường Nguyễn Thiện Thuật
(Đường tỉnh 377)
5.000
2,5
7
Đường có mặt cắt ≥ 15m
5.000
1,6
8
Đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
3.700
1,8
9
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
1.800
2,3
10
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.200
2,5
11
Các trục đường có mặt cắt
< 2,5m
1.000
2,5
VI
Thị trấn Yên Mỹ và các khu
đô thị mới
V
1
Đường huyện 40 (đường 39 cũ)
7.500
4,0
2
Đường số 1 (Đường cấp huyện
mới)
Giao với đường ĐH40
Đường số 4
7.000
3,0
3
Đường huyện 45 (đường huyện
206B cũ)
5.000
3,0
4
Đường số 4 (Đường cấp huyện
mới)
Giáp xã Thanh Long
Giáp xã Tân Lập
7.000
2,5
5
ĐH.44 (Đường công vụ)
4.300
4,0
6
Khu đô thị mới Yên Mỹ
Đường từ QL39 mới vào thị trấn Yên Mỹ
6.600
4,0
Các vị trí còn lại
5.500
4,0
7
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
8.100
1,3
8
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
6.200
1,2
9
Các trục đường có mặt cắt từ
5m đến dưới 7m
5.000
1,2
10
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 5m
4.300
1,2
11
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
3.100
1,3
12
Các trục đường có mặt cắt
< 2,5m
2.500
1,2
VII
Thị trấn Ân Thi
V
1
Quốc lộ 38
Đầu cầu Ngói
Giáp xã Quang Vinh
5.000
2,0
2
Quốc lộ 38
Đầu cầu Ngói
Phố Phạm Huy Thông
3.700
2,8
3
Quốc lộ 38
Đoạn còn lại
4.300
3,0
4
Đường tỉnh 376
Giáp xã Quang Vinh
Cầu Bình Trì
3.100
2,4
5
Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)
Cầu Bình Trì
Giáp xã Nguyễn Trãi
2.700
3,2
6
Đường tỉnh lộ 386
2.700
3,0
7
Đường Đỗ Sỹ Hoạ, Hoàng Văn Thụ
2.700
2,8
8
Đường huyện 60
2.700
2,8
9
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
5.600
1,2
10
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
4.300
1,2
11
Các trục đường có mặt cắt từ
5m đến dưới 7m
3.100
1,4
12
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 5m
1.800
2,2
13
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
1.500
1,8
14
Các trục đường có mặt cắt
< 2,5m
700
3,0
VIII
Thị trấn Vương
V
1
Quốc lộ 38B
Giáp địa phận xã Dị Chế
Giao đường huyện 90
7.500
2,8
2
Quốc lộ 38B
Giao đường huyện 90
Trung tâm Y tế huyện
5.600
3,0
3
Quốc lộ 38B
TT Y tế huyện
Cầu Quán Đỏ
3.700
3,6
4
Đường tỉnh 376
Sân vận động huyện
Giáp địa phận xã Dị Chế
7.500
2,4
5
Đường tỉnh 376
Sân vận động huyện
Giáp địa phận xã Ngô Quyền
3.700
3,6
6
Đường bờ sông Hòa Bình
Cầu Phố Giác
UBND thị trấn
5.000
1,8
7
Đường bờ sông Hòa Bình
Cầu Phố Giác
Giáp địa phận xã Dị Chế
5.000
1,8
8
Đường bờ sông Hòa Bình
UBND thị trấn
Cầu Quán Đỏ
2.500
3,0
9
Đường nội thị khu Âu Bơm
Quốc lộ 38B
Đường nội thị 1
6.200
2,0
10
Đường nội thị 1
Đường tỉnh 376
Giao đường huyện 90
5.000
2,0
11
Đường nội thị 2
Đường tỉnh 376
Giao đường huyện 90
5.000
2,0
12
Đường nội thị khu tái định cư
số 3
Đường nội thị 1
Đường nội thị 2
5.000
2,0
13
Đường nội thị vào khu tái
định cư số 1 (gần Toà án)
Quốc lộ 38B
Đường nội thị 2
3.700
2,0
14
Đường vào khu tái định cư số 2
Đường tỉnh 376
Khu dân cư số 2 xã Dị Chế
4.300
2,0
15
Đường huyện 90 (đường 203C cũ)
3.100
2,0
16
Đường ĐH.91
2.500
2,0
17
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
3.700
2,0
18
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
3.100
2,0
19
Các trục đường có mặt cắt từ
5m đến dưới 7m
2.200
2,0
20
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 5m
1.200
2,5
21
Đường có mặt cắt từ 2,5m đến
dưới 3,5m
1.000
2,0
22
Đường có mặt cắt < 2,5 m
800
2,0
IX
Thị trấn Lương Bằng
V
1
Nguyễn Lương Bằng (đường 39A
cũ)
Giao đường huyện 71
Giao đường huyện 60
6.200
3,0
2
Nguyễn Lương Bằng (đường 39A
cũ)
Giao đường huyện71
Giáp xã Hiệp Cường
6.200
3,0
3
Nguyễn Lương Bằng (đường 39A
cũ)
Giao đường huyện 60
Giáp xã Chính Nghĩa
5.600
3,0
4
Tân Hưng (đường huyện 71 cũ)
Quốc lộ 39A
Cầu Mai Xá
5.600
1,8
5
Vũ Trọng Phụng (đường tỉnh
377 cũ)
Cầu Mai Viên
Cầu Động Xá
5.000
2,5
6
Nguyễn Bình (đường tỉnh 377
cũ)
Cầu Động Xá
Giáp xã Vũ Xá
4.300
2,5
7
Tô Hiệu (đường huyện 60 cũ)
Quốc lộ 39A
Giáp xã Chính Nghĩa
3.700
2,0
8
Đường Nguyễn Công Hoan
4.300
2,5
9
Đường 20/8
5.000
2,5
10
Đường Lê Hữu Trác
4.300
2,5
11
Đường Đồng Lý
1.500
3,0
12
Đường Động Xá
1.500
3,0
13
Đường Bằng Ngang
1.500
3,0
14
Đường Lương Hội
1.500
3,0
15
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
6.300
1,0
16
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
4.300
1,2
17
Các trục đường có mặt cắt từ
5m đến dưới 7m
3.100
1,4
18
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 5m
1.500
2,0
19
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến 3,5m
1.200
2,0
20
Các trục đường có mặt cắt
< 2,5m
1.000
2,0
X
Thị trấn Trần Cao
V
1
Phố Cao (Quốc lộ 38B cũ)
Giáp địa phận xã Đoàn Đào
Giao đường khu dân cư số 01
6.800
2,6
2
Phố Cao (Quốc lộ 38B cũ)
Giao đường khu dân cư số 01
UBND thị trấn Trần Cao
5.600
2,0
3
Phố Từa (Quốc lộ 38B cũ)
UBND thị trấn Trần Cao
Giáp xã Quang hưng
3.700
2,5
4
Đường khu dân cư số 01 có mặt
cắt ≥ 15m
Giao Phố Cao
Chợ Trần Cao
5.000
2,0
5
Phố Nguyễn Công Tiễu (Khu dân
cư số 01)
5.000
2,0
6
Đường khu dân cư số 01 có mặt
cắt < 15m
3.700
2,0
7
Phố Nguyễn Du (Đường khu dân
cư số 02 cũ)
3.700
2,0
8
Phố Cúc Hoa (Đường khu dân cư
số 02)
3.700
2,0
9
Phố Lê Hữu Trác (Đường Khu
dân cư số 02)
3.700
2,0
10
Đường La Tiến (Đường ĐT.386
cũ)
Nhà máy nước Trần Cao
Cầu qua sông Hòa Bình
6.200
2,0
11
Đường La Tiến (Đường ĐT.386
cũ)
Khách sạn Phúc Hưng
Nhà máy nước Trần Cao
5.600
2,0
12
Đường La Tiến (Đường ĐT.386
cũ)
Đoạn còn lại
3.700
2,0
13
Đường Tống Trân (Đường bờ
sông Hòa Bình cũ)
Giáp địa phận xã Đoàn Đào
Cầu vào Trung tâm Y tế huyện
3.100
2,0
14
Đường Tống Trân (Đường bờ
sông Hòa Bình cũ)
Cầu vào trung tâm y tế
Trung tâm giống cây trồng Hưng Yên
2.500
2,0
15
Đường Hòa Bình (Đường bờ sông
Hòa Bình cũ)
Giáp địa phận xã Quang Hưng
Cầu thôn Cao Xá
1.800
2,0
16
Đường Hòa Bình (Từ cầu thôn
Cao Xá đến ĐT.386 cũ)
Cầu thôn Cao Xá
Đường La Tiến
2.100
2,0
17
Đường Tống Trân (Đường qua
khu dân cư Trung tâm giống cây trồng Hưng Yên cũ)
Trung tâm giống cây trồng Hưng Yên
Giáp địa phận xã Tống Phan
2.500
2,0
18
Đường Trần Xá
1.200
2,0
19
Đường Trần Thượng 1
1.200
2,0
20
Đường Đậu Từa
1.200
2,0
21
Đường Trần Thượng 2
1.200
2,0
22
Đường Trần Thượng 3
1.200
2,0
23
Đường Cao Từa
1.200
2,0
24
Đường Trần Hạ
1.200
2,0
25
Đường Cổng Ba
1.200
2,0
26
Đường Cổng Đông 1
1.200
2,0
27
Đường Cổng Đông 2
1.200
2,0
28
Đường Cổng Đình 1
1.200
2,0
29
Đường Mai Lĩnh
1.200
2,0
30
Đường Cổng Trại 1
1.200
2,0
31
Đường Cổng Đình 2
1.200
2,0
32
Đường Cổng Trại 2
1.200
2,0
33
Đường 14 tháng
1.200
2,0
34
Đường Trần Thị Khang
1.200
2,0
35
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
5.600
1,4
36
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
3.700
1,8
37
Các trục đường có mặt cắt từ
5m đến dưới 7m
3.100
1,6
38
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 5m
2.000
2,4
39
Đường có mặt cắt từ 2,5m đến
dưới 3,5m
1.000
2,5
40
Các trục đường có mặt cắt
< 2,5m
700
3,0
Quyết định 825/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất (K) để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 825/QĐ-UBND ngày 07/04/2023 về hệ số điều chỉnh giá đất (K) để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2023
4.149
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng