Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 924/QĐ-UBND 2023 công bố hiện trạng rừng Thành phố Hồ Chí Minh 2022
Số hiệu:
924/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký:
Võ Văn Hoan
Ngày ban hành:
17/03/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 924/QĐ-UBND
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 3 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ CÔNG BỐ HIỆN
TRẠNG RỪNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM 2022
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng
11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16
tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều
tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 487/TTr-SNN ngày 09 tháng 3 năm 2023 về công bố
hiện trạng rừng năm 2022 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố số liệu hiện trạng rừng
Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022 (đến thời điểm 31/12/2022) như sau:
STT
Phân loại đất,
loại rừng
Diện tích
(ha)
Loại rừng theo
mục đích sử dụng
Đặc dụng
Phòng hộ
Sản xuất
I
Diện tích có rừng
33.372,44
25,26
32.849,39
497,79
1
Rừng tự nhiên
13.508,50
0,24
13.508,26
0
2
Rừng trồng
19.863,94
25,02
19.341,13
497,79
II
Diện tích chưa thành rừng
2.450,56
4,66
2.400,77
45,13
1
Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng
184,76
0
150,00
34,76
2
Diện tích khác
2.265,80
4,66
2.250,77
10,37
III
Tổng diện tích có rừng và diện tích chưa thành
rừng
35.823,00
29,92
35.250,16
542,92
Tỷ lệ che phủ rừng năm 2022 là: 15,93%.
(Chi tiết tại biểu đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ
đạo Chi cục Kiểm lâm cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu diễn biến rừng trên
địa bàn Thành phố và của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo quy định;
quản lý khai thác hiệu quả hệ thống thông tin quản lý ngành lâm nghiệp, lưu trữ
và cung cấp số liệu, bản đồ diễn biến rừng cho các cơ quan, đơn vị có liên quan
theo yêu cầu thực hiện nhiệm vụ; tổ chức theo dõi diễn biến rừng, tổng hợp kết quả
báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt công bố hiện trạng rừng định kỳ năm
tiếp theo.
2. Giao Ủy ban nhân dân các huyện có rừng thực hiện
trách nhiệm quản lý Nhà nước về lâm nghiệp theo quy định của Luật Lâm nghiệp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
Thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, xã có
rừng, Chi cục Trưởng Chi cục Kiểm lâm và Thủ trưởng đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ NN & PTNT;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- Tổng cục Lâm nghiệp;
- VPUB: PCVP/KT;
- Phòng Kinh tế;
- Lưu: VT, (KT/Linh).
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Hoan
Biểu số 01: DIỆN
TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG THÀNH PHỐ HỒ
CHÍ MINH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Thành
phố)
Đơn vị tính: ha
STT
Phân loại rừng
Mã
Diện tích đầu kỳ
Diện tích thay đổi
Diện tích cuối kỳ
Đặc dụng
Phòng hộ
Sản xuất
Cộng
Vườn quốc gia
Khu dự trữ thiên nhiên
Khu bảo tồn loài sinh cảnh
Khu bảo vệ cảnh quan
Khu rừng nghiên cứu
Cộng
Đầu nguồn
Rừng bảo nguồn nước
Rừng phòng hộ biên giới
Rừng chắn gió, chắn cát
Rừng chắn sóng, lấn biển
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
A
DIỆN TÍCH CÓ RỪNG
1000
33.372,44
-
33.372,44
25,26
-
-
-
-
25,26
32.849,39
-
92,87
-
272,88
32.483,64
497,79
I
RỪNG PHÂN THEO
NGUỒN GỐC
1100
33.372,44
-
33.372,44
25,26
-
-
-
-
25,26
32.849,39
-
92,87
-
272,88
32.483,64
497,79
1
Rừng tự nhiên
1110
13.508,50
-
13.508,50
0,24
-
-
-
-
0,24
13.508,26
-
18,06
-
-
13.490,20
-
-
Rừng nguyên sinh
1111
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Rừng thứ sinh
1112
13.508,50
-
13.508,50
0,24
-
-
-
-
0,24
13.508,26
-
18,06
-
-
13.490,20
-
2
Rừng trồng
1120
19.863,94
-
19.863,94
25,02
-
-
-
-
25,02
19.341,13
-
74,81
-
272,88
18.993,44
497,79
-
Trồng mới trên đất
chưa có rừng
1121
19.341,13
-
19.341,13
-
-
-
-
-
-
19.341,13
-
74,81
-
272,88
18.993,44
-
-
Trồng lại sau khi
khai thác rừng trồng đã có
1122
522,81
-
522,81
25,02
-
-
-
-
25,02
-
-
-
-
-
-
497,79
-
Tái sinh tự nhiên
từ rừng trồng đã khai thác
1123
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó:
1124
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Cây cao su
1125
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Cây đặc sản
1126
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
II
RỪNG PHÂN THEO
ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
1200
33.372,44
-
33.372,44
25,26
-
-
-
-
25,26
32.849,39
-
92,87
-
272,88
32.483,64
497,79
1
Rừng trên núi đất
1210
888,56
-
888,56
25,02
-
-
-
-
25,02
365,75
-
92,87
-
272,88
0,00
497,79
2
Rừng trên núi đá
1220
5,17
-
5,17
-
-
-
-
-
-
5,17
-
-
-
-
5,17
-
3
Rừng trên đất
ngập nước
1230
32.478,71
-
32.478,71
0,24
-
-
-
-
0,24
32.478,47
-
-
-
-
32.478,47
-
-
Rừng ngập mặn
1231
32.478,47
-
32.478,47
-
-
-
-
-
-
32.478,47
-
-
-
-
32.478,47
-
-
Rừng trên đất phèn
1232
0,24
-
0,24
0,24
-
-
-
-
0,24
32.478,47
-
-
-
-
32.478,47
-
-
Rừng ngập nước ngọt
1233
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4
Rừng trên cát
1240
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
III
RỪNG TỰ NHIÊN
PHÂN THEO LOÀI CÂY
1300
13.508,50
-
13.508,50
0,24
-
-
-
-
0,24
13.508,26
-
18,06
-
-
13.490,20
-
1
Rừng gỗ tự nhiên
1310
13.508,50
-
13.508,50
0,24
-
-
-
-
0,24
13.508,26
-
18,06
-
-
13.490,20
-
-
Rừng gỗ lá rộng
thường xanh hoặc nửa rụng lá
1311
13.508,50
-
13.508,50
0,24
-
-
-
-
0,24
13.508,26
-
18,06
-
-
13.490,20
-
-
Rừng gỗ lá rộng
rụng lá
1312
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Rừng gỗ lá kim
1313
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Rừng gỗ hỗn giao lá
rộng và lá kim
1313
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Rừng tre nứa
1320
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Nứa
1321
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Vầu
1322
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Tre/luồng
1323
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Lồ ô
1324
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Các loài khác
1325
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Rừng hỗn giao gỗ
và tre nứa
1330
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Gỗ là chính
1331
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Tre nứa là chính
1332
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4
Rừng cau dừa
1340
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
B
DIỆN TÍCH CHƯA
THÀNH RỪNG
2000
2.450,56
-
2.450,56
4,66
-
-
-
-
4,66
2.400,77
-
6,29
-
64,48
2.330,00
45,13
1
Diện tích đã trồng
chưa đạt tiêu chí thành rừng
2010
184,76
-
184,76
-
-
-
-
-
-
150,00
-
-
-
-
150,00
34,76
2
Diện tích khoanh
nuôi tái sinh
2020
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Diện tích khác
2030
2.265,80
-
2.265,80
4,66
-
-
-
-
4,66
2.250,77
-
6,29
-
64,48
2.180,00
10,37
Biểu số 02: DIỆN
TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC ĐƯỢC GIAO
QUẢN LÝ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM 2022
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân
Thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT
Phân loại rừng
Mã
Tổng
BQL rừng ĐD
BQL rừng PH
Tổ chức kinh tế
Lực lượng vũ trang
Tổ chức KH&CN, ĐT, GD
Hộ gia đình, cá nhân trong nước
Cộng đồng dân cư
Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài
UBND
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
A
DIỆN TÍCH RỪNG
1000
33.372,44
-
32.819,12
497,79
55,53
-
-
-
-
-
I
RỪNG PHÂN THEO
NGUỒN GỐC
1100
33.372,44
-
32.819,12
497,79
55,53
-
-
-
-
-
1
Rừng tự nhiên
1110
13.508,50
-
13.490,44
-
18,06
-
-
-
-
-
-
Rừng nguyên sinh
1111
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Rừng thứ sinh
1112
13.508,50
-
13.490,44
-
18,06
-
-
-
-
-
2
Rừng trồng
1120
19.863,94
-
19.328,68
497,79
37,47
-
-
-
-
-
-
Trồng mới trên đất
chưa có rừng
1121
19.341,13
-
19.303,66
-
37,47
-
-
-
-
-
-
Trồng lại sau khi
k.thác rừng trồng đã có
1122
522,81
-
25,02
497,79
-
-
-
-
-
-
-
Tái sinh tự nhiên
từ rừng trồng đã khai thác
1123
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó:
1124
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Cây cao su
1125
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Cây đặc sản
1126
-
-
-
-
-
-
-
-
-
II
RỪNG PHÂN THEO
ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
1200
33.372,44
-
32.819,12
497,79
55,53
-
-
-
-
-
1
Rừng trên núi đất
1210
888,56
-
335,24
497,79
55,53
-
-
-
-
-
2
Rừng trên núi đá
1220
5,17
-
5,17
-
-
-
-
-
-
-
3
Rừng trên đất
ngập nước
1230
32.478,71
-
32.478,71
-
-
-
-
-
-
-
-
Rừng ngập mặn
1231
32.478,47
-
32.478,47
-
-
-
-
-
-
-
-
Rừng trên đất phèn
1232
0,24
-
0,24
-
-
-
-
-
-
-
-
Rừng ngập nước ngọt
1233
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4
Rừng trên cát
1240
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
III
RỪNG TỰ NHIÊN
PHÂN THEO LOÀI CÂY
1300
13.508,50
-
13.490,44
18,06
-
-
-
-
-
1
Rừng gỗ tự nhiên
1310
13.508,50
-
13.490,44
18,06
-
-
-
-
-
-
Rừng gỗ lá rộng
thường xanh hoặc nửa rụng lá
1311
13.508,50
-
13.490,44
-
18,06
-
-
-
-
-
-
Rừng gỗ lá rộng
rụng lá
1312
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Rừng gỗ lá kim
1313
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Rừng gỗ hỗn giao lá
rộng và lá kim
1313
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Rừng tre nứa
1320
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Nứa
1321
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Vầu
1322
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Tre/luồng
1323
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Lồ ô
1324
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Các loài khác
1325
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Rừng hỗn giao gỗ
và tre nứa
1330
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Gỗ là chính
1331
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Tre nứa là chính
1332
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4
Rừng cau dừa
1340
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
B
DIỆN TÍCH CHƯA
THÀNH RỪNG
2000
2.450,56
-
2.401,81
10,13
3,62
-
-
-
-
35,00
1
Diện tích đã trồng
chưa đạt tiêu chí thành rừng
2010
184,76
150,00
-
-
-
-
-
-
34,76
2
Diện tích khoanh
nuôi tái sinh
2020
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Diện tích khác
2030
2.265,80
-
2.251,81
10,13
3,62
-
-
-
-
0,24
Biểu số 03: TỔNG
HỢP TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM 2022
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân
Thành phố)
Đơn vị tính: ha.
Tỷ lệ che phủ: %
STT
Đơn vị
Tổng diện tích tự nhiên
Tổng diện tích có rừng
Rừng tự nhiên
Rừng trồng
Phân loại theo mục đích sử dụng
Tỷ lệ che phủ rừng
Diện tích rừng trồng đã thành rừng
Diện tích trồng chưa thành rừng
Tổng cộng
Đặc dụng
Phòng hộ
Sản xuất
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+(6)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Củ Chi
43.477,18
92,87
18,06
74,81
0,00
92,87
0,00
92,87
0,00
0,21
2
Bình Chánh
25.255,99
795,93
0,24
795,69
34,76
795,93
25,26
272,88
497,79
3,15
3
Cần Giờ
70.445,35
32.483,64
13.490,20
18.993,44
150,00
32.483,64
0,00
32.483,64
0,00
46,11
4
Q/huyện khác
70.360,49
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Tổng
209.539,00
33.372,44
13.508,50
19.863,94
184,76
33.372,44
25,26
32.849,39
497,79
15,93
Biểu số 04: TỔNG
HỢP DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG THEO CÁC NGUYÊN NHÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM 2022
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân
Thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT
Phân loại rừng
Mã
Diện tích thay đổi
Trồng rừng
Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng
Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng
Khai thác rừng
Cháy rừng
Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm rừng
Chuyển mục đích sử dụng
Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, hạn hán, lũ
lụt, sạt lở, băng tuyết...
Nguyên nhân khác (tăng diện tích, chỉnh lý loại rừng)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
A
DIỆN TÍCH CÓ RỪNG
1000
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
I
RỪNG PHÂN THEO
NGUỒN GỐC
1100
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1
Rừng tự nhiên
1110
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Rừng nguyên sinh
1111
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Rừng thứ sinh
1112
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Rừng trồng
1120
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trồng mới trên đất
chưa có rừng
1121
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trồng lại sau khi
khai thác rừng trồng đã có
1122
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Tái sinh tự nhiên
từ rừng trồng đã khai thác
1123
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó:
1124
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Cây cao su
1125
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Cây đặc sản
1126
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
II
RỪNG PHÂN THEO
ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
1200
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1
Rừng trên núi đất
1210
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Rừng trên núi đá
1220
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Rừng trên đất
ngập nước
1230
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Rừng ngập mặn
1231
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Rừng trên đất phèn
1232
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Rừng ngập nước ngọt
1233
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4
Rừng trên cát
1240
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
III
RỪNG TỰ NHIÊN
PHÂN THEO LOÀI CÂY
1300
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1
Rừng gỗ
1310
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Rừng gỗ lá rộng
thường xanh hoặc nửa rụng lá
1311
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Rừng gỗ lá rộng
rụng lá
1312
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Rừng gỗ lá kim
1313
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Rừng gỗ hỗn giao lá
rộng và lá kim
1313
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Rừng tre nứa
1320
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Nứa
1321
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Vầu
1322
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Tre/luồng
1323
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Lồ ô
1324
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Các loài khác
1325
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Rừng hỗn giao gỗ
và tre nứa
1330
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Gỗ là chính
1331
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Tre nứa là chính
1332
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4
Rừng cau dừa
1340
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
B
DIỆN TÍCH CHƯA
THÀNH RỪNG
2000
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1
Diện tích đã trồng
chưa đạt tiêu chí thành rừng
2010
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Diện tích Khoanh
nuôi tái sinh tái sinh chưa đạt tiêu chí thành rừng
2020
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Diện tích khác
2030
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2023 về công bố hiện trạng rừng Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 924/QĐ-UBND ngày 17/03/2023 về công bố hiện trạng rừng Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022
1.062
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng