Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
390/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Cà Mau
Người ký:
Lâm Văn Bi
Ngày ban hành:
09/03/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 390/QĐ-UBND
Cà Mau, ngày 09
tháng 3 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TỈNH CÀ MAU NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm 2017;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều
tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Căn cứ Quyết định số 879/QĐ-UBND ngày 17/3/2022
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc công bố hiện trạng rừng tỉnh
Cà Mau năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 115/TTr-SNN ngày 27/02/2023 về việc công bố hiện
trạng rừng tỉnh Cà Mau năm 2022 (kèm Báo cáo số 60/BC-KL ngày 24/02/2023 của
Chi cục Kiểm lâm).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố hiện trạng
rừng tỉnh Cà Mau đến ngày 31/12/2022 như sau:
1. Diện tích đất có rừng bao gồm rừng trồng chưa
thành rừng: 93.092,52 ha. Trong đó:
- Rừng tự nhiên: 11.535,1 ha.
- Rừng trồng: 66.230,1 ha.
- Diện tích rừng trồng chưa thành rừng: 15.327,32
ha.
2. Diện tích đất có rừng đủ tiêu chuẩn để tính tỷ lệ
che phủ rừng theo quy định 77.765,2 ha, tỷ lệ che phủ rừng 14,74% (nếu tính cả
diện tích rừng trồng chưa thành rừng 15.327,32 ha, tỷ lệ che phủ rừng đạt
17,65%).
(Chi tiết số liệu
tại các Biểu 02, 03, 04 và 05 kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm quản lý
nhà nước về lâm nghiệp sau khi công bố hiện trạng rừng:
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
a) Chỉ đạo Chi cục Kiểm lâm tiếp tục hướng dẫn Hạt
Kiểm lâm, các chủ rừng thực hiện công tác theo dõi diễn biến rừng trên phạm vi
toàn tỉnh.
b) Hướng dẫn khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu tài
nguyên rừng trong phạm vi quản lý.
2. Ủy ban nhân dân các huyện có rừng
a) Thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm
nghiệp trên địa bàn theo quy định của Luật Lâm nghiệp, các văn bản dưới luật và
hướng dẫn của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
b) Sử dụng số liệu hiện trạng rừng năm 2022 để cập
nhật diễn biến rừng cho năm tiếp theo. Chỉ đạo các cơ quan, đơn vị, chủ rừng
nghiêm túc thực hiện công tác theo dõi, cập nhật và báo cáo diễn biến rừng hàng
năm theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm; Thủ trưởng các sở,
ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện U Minh, Trần Văn
Thời, Phú Tân, Đầm Dơi, Năm Căn và Ngọc Hiển chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (b/c);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UB MTTQ VN tỉnh;
- Tổng cục Lâm nghiệp;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng NN-TN;
- Lưu: VT, Gi03/QĐ, Ktr210/3.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
BIỂU
02: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Đến 31/12/2022
(Kèm theo Quyết định
số 390/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: ha
TT
Phân loại rừng
Tổng cộng
Đặc dụng
Phòng hộ
Sản xuất
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích rừng và rừng trồng
chưa thành rừng)
93.092,52
18.702,72
21.033,91
53.355,89
A
DIỆN TÍCH CÓ RỪNG
77.765,20
18.141,75
19.828,09
39.795,36
I
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
77.765,20
18.141,75
19.828,09
39.795,36
1
Rừng tự nhiên
11.535,10
10.668,75
858,50
7,85
2
Rừng trồng
66.230,10
7.473,00
18.969,59
39.787,51
II
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
77.765,20
18.141,75
19.828,09
39.795,36
1
Rừng trên núi đất
524,68
524,68
0
0
2
Rừng trên núi đá
0
0
0
0
3
Rừng trên đất ngập nước
77.240,52
17.617,07
19.828,09
39.795,36
4
Rừng trên cát
0
0
0
0
III
RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY
0
0
0
0
1
Rừng gỗ
0
0
0
0
2
Rừng tre nứa
0
0
0
0
3
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
0
0
0
0
4
Rừng cau dừa
0
0
0
0
B
DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG NHƯNG CHƯA THÀNH RỪNG CÓ
RỪNG
15.327,32
560,97
1.205,82
13.560,53
BIỂU
03: DIỆN TÍCH RỪNG PHÂN THEO CHỦ RỪNG
Đến 31/12/2022
(Kèm theo Quyết định
số 390/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: ha
TT
Phân loại rừng
Tổng
BQL Rừng ĐD
BQL rừng PH
Tổ chức kinh tế
Đơn vị vũ trang
Tổ chức KH&CN, ĐT, GD
Hộ gia đình, cá nhân
Cộng đồng dân cư
DN có vốn N.ngoài
UBND
(1)
(2)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích rừng và rừng trồng chưa
thành rừng)
93.084,67
18.702,72
30.984,10
28.250,04
4.107,33
3.005,59
7.274,03
0,00
0,00
760,86
A
DIỆN TÍCH CÓ RỪNG
77.757,35
18.141,75
28.480,22
20.058,98
3.396,90
1.352,86
5.606,78
0,00
0,00
719,86
I
RỪNG PHÂN THEO
NGUỒN GỐC
77.757,35
18.141,75
28.480,22
20.058,98
3.396,90
1.352,86
5.606,78
0,00
0,00
719,86
1
Rừng tự nhiên
11 527,25
10.668,75
858,50
0
0
0
0
0
0
0
2
Rừng trồng
66.230,10
7.473,00
27.621,72
20.058,98
3.396,90
1.352,86
5.606,78
0
0
719,86
II
RỪNG PHÂN THEO
ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
77.765,20
18.138,95
28.483,03
20.058,97
3.396,90
1.352,86
5.614,63
0
0
719,86
1
Rừng trên núi đất
524,68
524,68
0
0
0
0
0
0
0
0
2
Rừng trên núi đá
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
3
Rừng trên đất ngập
nước
77.240,52
17.614,27
28.483,03
20.058,97
3.396,90
1.352,86
5.614,63
0,00
0,00
719,86
4
Rừng trên cát
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
III
RỪNG TỰ NHIÊN
PHÂN THEO LOÀI CÂY
11.600,64
10.668,75
924,04
0
0
0
7,85
0
0
0
1
Rừng gỗ
11.535,10
10.668,75
858,50
0
0
0
7,85
0
0
2
Rừng tre nứa
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
3
Rừng hỗn giao gỗ và
tre nứa
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
4
Rừng cau dừa
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
B
DIỆN TÍCH RỪNG
TRỒNG CHƯA THÀNH RỪNG
15.327,32
560,97
2.503,88
8.191,06
710,43
1.652,73
1.667,25
0
0
41
BIỂU
04: DIỆN TÍCH VÀ TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TỈNH
Đến 31/12/2022
(Kèm theo Quyết định
số 390/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: ha
TT
Tỉnh
Tổng diện tích
có rừng (ha)
Rừng tự nhiên
(ha)
Rừng trồng đã
thành rừng (ha)
Rừng trồng chưa
thành rừng (ha)
Tỷ lệ che phủ rừng
(%)
(1)
(2)
(3)=(4)+(5)+(6)
(4)
(5)
(6)
(6)
TỔNG
93.092,52
11.535,10
66.230,10
15.327,32
17,65
1
Huyện U Minh
31.946,89
936,42
21.120,88
9.889,59
41,17
2
Huyện Trần Văn Thời
7.541,97
1.318,66
5.093,21
1.130,10
10,72
3
Huyện Đầm Dơi
5.441,77
91,35
5.114,77
235,65
6,67
4
Huyện Phú Tân
3.221,20
445,02
2.528,71
247,47
7,15
5
Huyện Năm Căn
11.796,34
1.938,09
8.699,76
1.158,49
24,03
6
Huyện Ngọc Hiển
33.144,35
6.805,56
23.672,77
2.666,02
45,12
7
Huyện Cái Nước
0
0
0
0
0
8
Huyện Thới Bình
0
0
0
0
0
9
Thành Phố Cà Mau
0
0
0
0
0
BIỂU
05: THỐNG KÊ DIỆN TÍCH SẠT LỞ VEN BIỂN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định
số 390/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: ha
STT
Đơn vị hành
chính
Sạt lở ven biển
Ghi chú
Tổng
Rừng tự nhiên
Rừng trồng
I
Huyện U Minh
15,84
9,86
5,98
1
Hạt Kiểm lâm RPH Biển Tây
15,84
9,86
5,98
II
Huyện Trần Văn Thời
38,34
37,19
1,15
1
Hạt Kiểm lâm RPH Biển Tây
38,34
37,19
1,15
III
Huyện Ngọc Hiển
153,84
0
153,84
1
Ban QLRPH Kiến Vàng
83,85
0
83,85
2
Ban QLRPH Đất Mũi
69,99
0
69,99
IV
Huyện Năm Căn
86,95
0
86,95
1
Ban QLRPH Tam Giang
86,95
0
86,95
V
Huyện Phú Tân
19,66
18,48
1,18
1
Ban QLRPH Biển Tây
1,18
0
1,18
2
Hạt Kiểm lâm RPH Biển Tây
18,48
18,48
0
VI
Huyện Đầm Dơi
163,4
0
163,4
1
Ban QLRPH Đầm Dơi
163,4
0
163,4
Tổng
478,03
65,53
412,5
Quyết định 390/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng số liệu rừng tỉnh Cà Mau năm 2022
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 390/QĐ-UBND ngày 09/03/2023 công bố hiện trạng rừng số liệu rừng tỉnh Cà Mau năm 2022
286
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng