ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1209/QĐ-UBND
|
Sóc Trăng, ngày
11 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH
DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI SỐ HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện
tử;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng
12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng
4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội
dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành
chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công
nghệ tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 15/TTr-SKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này
Danh mục thành phần hồ sơ 46 thủ tục hành chính phải số hóa thuộc thẩm quyền
giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng, theo
quy định tại điểm a, điểm b, điểm c, khoản 1 Điều 4 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP
ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định
một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử (kèm
theo Danh mục).
Điều 2. Căn cứ Danh mục hồ sơ phải số hóa
được ban hành kèm theo Điều 1 của Quyết định này, Sở Khoa học và Công nghệ chịu
trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông cấu hình thành phần hồ sơ phải số hóa trên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh làm cơ sở cho công chức (hoặc nhân viên của doanh
nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích được giao đảm nhận nhiệm vụ tiếp
nhận, trả kết quả và số hóa hồ sơ) của Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công thực hiện phân loại thành phần hồ sơ số hóa.
2. Thường xuyên rà soát, theo dõi các quy định của
pháp luật chuyên ngành và thống kê Danh mục hồ sơ phải số hóa theo yêu cầu quản
lý đối với thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý, tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh xem xét, điều chỉnh Danh mục được ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Chỉ đạo cán bộ, công chức, viên chức thực hiện
xử lý, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo quy định tại khoản 2, khoản 3
Điều 4, Điều 5 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc
Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Cổng TTĐT tỉnh (đăng tải);
- Trung tâm PVHCC;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Thị Diễm Ngọc
|
THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI SỐ HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1209/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
Mã số thủ tục
hành chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên thành phần
hồ sơ
|
Mã số thành
phần hồ sơ
|
Số Quyết định
công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
I
|
Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ (29
thủ tục)
|
1.
|
2.002544.000.00.00.H51
|
Cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến
khích chuyển giao
|
Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận chuyển giao
công nghệ khuyến khích chuyển giao theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm
theo Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg
|
000.00.00.G06
-KQ003264
|
Quyết định số 1636/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm
2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Hoạt động
khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở
Khoa học và Công nghệ.
|
Văn bản thỏa thuận chuyển giao công nghệ bằng
tiếng Việt hoặc bản dịch sang tiếng Việt có công chứng hoặc chứng thực đối
với văn bản thỏa thuận bằng tiếng nước ngoài (số hóa khi cá nhân, tổ chức
nộp bản chính)
|
000.00.00.G06
-KQ003265
|
Thuyết minh nội dung chuyển giao công nghệ khuyến
khích chuyển giao trong văn bản thỏa thuận chuyển giao công nghệ theo Mẫu số
02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg
|
000.00.00.G06
-KQ003266
|
Báo cáo triển khai hoạt động chuyển giao công
nghệ khuyến khích chuyển giao theo nội dung trong văn bản thỏa thuận chuyển
giao công nghệ có xác nhận của đầy đủ các bên tham gia chuyển giao công nghệ
|
000.00.00.G06
-KQ003268
|
2.
|
2.002546.000.00.00.H51
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công
nghệ khuyến khích chuyển giao
|
Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao theo Mẫu số 08 tại Phụ lục ban
hành kèm theo Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg
|
000.00.00.G06
-KQ003276
|
Quyết định số 1636/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm
2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Hoạt động
khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở
Khoa học và Công nghệ.
|
Bản chính Giấy chứng nhận
|
000.00.00.G06
-KQ003277
|
Văn bản thỏa thuận chuyển giao công nghệ sửa đổi,
bổ sung bằng tiếng Việt hoặc bản dịch sang tiếng Việt có công chứng hoặc
chứng thực đối với văn bản thỏa thuận bằng tiếng nước ngoài (số hóa khi cá
nhân, tổ chức nộp bản chính)
|
000.00.00.G06
-KQ003278
|
3.
|
2.002548.000.00.00.H51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ
khuyến khích chuyển giao
|
Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận chuyển
giao công nghệ khuyến khích chuyển giao theo Mẫu số 09 tại Phụ lục ban hành
kèm theo Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg
|
000.00.00.G06
-KQ003285
|
Bản chính Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ
khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp Giấy chứng nhận bị mất)
|
000.00.00.G06
-KQ003286
|
4.
|
1.001786.000.00.00.H51
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho
tổ chức khoa học và công nghệ
|
Đơn đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ (theo
mẫu)
|
000.00.00.G06
-KQ1089
|
Quyết định số 2371/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm
2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động
khoa học và công nghệ và lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt
nhân thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công
nghệ.
|
Bảng danh sách nhân lực (theo mẫu)
|
000.00.00.G06
-KQ003397
|
Đơn đề nghị được làm việc chính thức
|
000.00.00.G06
-KQ003398
|
Lý lịch khoa học có xác nhận của cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền (theo mẫu)
|
000.00.00.G06
-KQ003403
|
Đơn đề nghị được làm việc kiêm nhiệm
|
000.00.00.G06
-KQ003399
|
Hồ sơ về cơ sở vật chất - kỹ thuật của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
000.00.00.G06
-KQ1104
|
5.
|
1.001716.000.00.00.H51
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Đơn đăng ký hoạt động văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ (theo mẫu)
|
000.00.00.G06
-KQ1043
|
Bảng danh sách nhân lực (theo mẫu)
|
000.00.00.G06
-KQ003413
|
Đơn đề nghị được làm việc chính thức (theo mẫu)
|
000.00.00.G06
-KQ003414
|
Lý lịch khoa học có xác nhận của cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền (theo mẫu)
|
000.00.00.G06
-KQ1055
|
Đơn đề nghị được làm việc kiêm nhiệm (theo mẫu)
|
000.00.00.G06
-KQ003415
|
6.
|
1.001747.000.00.00.H51
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ (theo mẫu)
|
000.00.00.G06
-KQ1061
|
Quyết định số 2371/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm
2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động
khoa học và công nghệ và lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt
nhân thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công
nghệ.
|
Bản gốc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa
học và công nghệ đã được cấp
|
000.00.00.G06
-KQ1062
|
7.
|
1.001677.000.00.00.H51
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng
nhận hoạt động (theo mẫu)
|
000.00.00.G06
-KQ003237
|
Bản gốc Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại
diện/chi nhánh đã được cấp
|
000.00.00.G06
-KQ1021
|
8.
|
1.011818.000.00.00.H51
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học
và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Phiếu đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước theo Mẫu 5 tại Phụ lục ban hành kèm
theo Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN
|
000.00.00.G06
-KQ003348
|
Báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện nhiệm vụ có
xác nhận hợp pháp của tổ chức chủ trì nhiệm vụ về việc đã hoàn thiện kết quả
thực hiện nhiệm vụ sau khi nghiệm thu chính thức
|
000.00.00.G06
-KQ003349
|
Báo cáo tóm tắt kết quả thực hiện nhiệm vụ
|
000.00.00.G06
-KQ003350
|
Phiếu mô tả công nghệ theo Mẫu 8 tại Phụ lục ban
hành kèm theo Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN đối với nhiệm vụ khoa học và công
nghệ mà sản phẩm bao gồm quy trình công nghệ
|
000.00.00.G06
-KQ003354
|
9.
|
1.011820.000.00.00.H51
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp tỉnh)
|
Phiếu đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước theo Mẫu 6 tại Phụ lục ban hành
kèm theo Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN
|
000.00.00.G06
-KQ003356
|
Quyết định số 2371/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm
2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động
khoa học và công nghệ và lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt
nhân thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công
nghệ.
|
Báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ có xác nhận của tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ và các báo
cáo, tài liệu liên quan khác (nếu có)
|
000.00.00.G06
-KQ003357
|
10.
|
1.011819.000.00.00.H51
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý
của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Phiếu đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước theo mẫu 7 tại
Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN
|
000.00.00.G06
-KQ003355
|
11.
|
1.011812.000.00.00.H51
|
Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
Đơn đề nghị công nhận kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ của tổ chức, cá nhân theo mẫu BM I.1 tại Phụ lục 1
ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN
|
000.00.00.G06
-KQ003322
|
Bản cam kết về quyền sở hữu hợp pháp đối với kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu (đối với trường hợp không có tài liệu chứng minh) theo mẫu BM I.2
tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN
|
000.00.00.G06
-KQ003323
|
Bản mô tả đặc tính, hiệu quả về kỹ thuật, kinh tế
- xã hội, môi trường của kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
theo mẫu BM I.3 tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN
|
000.00.00.G06
-KQ003324
|
Bản thể hiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ đã được chuyển giao, ứng dụng hiệu quả trong thực tiễn theo
mẫu BM I.4 tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN
|
000.00.00.G06
-KQ003325
|
12.
|
1.011816.000.00.00.H51
|
Hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức,
cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực
|
Đơn đề nghị hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ
được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực theo
mẫu BM II.1 tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN
|
000.00.00.G06
-KQ003337
|
Quyết định số 2371/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm
2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động
khoa học và công nghệ và lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt
nhân thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công
nghệ.
|
Thuyết minh về kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ theo mẫu BM II.2 tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông
tư số 14/2023/TT-BKHCN
|
000.00.00.G06
-KQ003338
|
Bản thể hiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ được đưa vào ứng dụng, chuyển giao không quá 03 năm (đối với
trường hợp đề nghị hỗ trợ) theo mẫu BM II.3 tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo
Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN
|
000.00.00.G06
-KQ003339
|
Bản kiến nghị của cơ quan, tổ chức về sự cần
thiết mua và phương án quản lý, khai thác, chuyển giao kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ (đối với trường hợp đề nghị mua) theo mẫu BM
II.4 tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN
|
000.00.00.G06
-KQ003340
|
13.
|
1.11814.000.00.00.H51
|
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
Đơn đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ theo mẫu BM II.1 tại Phụ lục 2 ban hành
kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN
|
000.00.00.G06
-KQ003330
|
Quyết định số 2371/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm
2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động
khoa học và công nghệ và lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt
nhân thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công
nghệ.
|
Thuyết minh về kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ theo mẫu BM II.2 tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông
tư số 14/2023/TT-BKHCN
|
000.00.00.G06
-KQ003331
|
Bản thể hiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ được đưa vào ứng dụng, chuyển giao không quá 03 năm (đối với
trường hợp đề nghị hỗ trợ) theo mẫu BM II.3 tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo
Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN
|
000.00.00.G06
-KQ003332
|
Bản kiến nghị của cơ quan, tổ chức về sự cần
thiết mua và phương án quản lý, khai thác, chuyển giao kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ (đối với trường hợp đề nghị mua) theo mẫu BM
II.4 tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN
|
000.00.00.G06
-KQ003333
|
14.
|
1.011815.000.00.00.H51
|
Mua sáng chế, sáng kiến
|
Đơn đề nghị Nhà nước mua sáng chế, sáng kiến theo
mẫu BM III.1 tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN
|
000.00.00.G06
-KQ003334
|
Quyết định số 2371/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm
2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động
khoa học và công nghệ và lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt
nhân thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công
nghệ.
|
Bản thể hiện hiệu quả áp dụng sáng chế, sáng kiến
trong thực tiễn và khả năng mở rộng quy mô áp dụng theo mẫu BM III.2 tại Phụ
lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN
|
000.00.00.G06
-KQ003335
|
Bản kiến nghị của cơ quan, tổ chức về sự cần
thiết mua sáng chế, sáng kiến và phương án quản lý, khai thác, chuyển giao
theo mẫu BM III.3 tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN
|
000.00.00.G06
-KQ003336
|
15.
|
1.001770.000.00.00.H51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ
chức khoa học và công nghệ
|
Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ (theo mẫu)
|
000.00.00.G06
-KQ1084
|
Quyết định số 2613/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm
2017 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Khoa học và Công nghệ.
|
* Đối với trường hợp giấy chứng nhận bị mất
|
Xác nhận của cơ quan công an
|
000.00.00.G06
-KQ1086
|
Giấy biên nhận của cơ quan báo, đài đã đăng thông
báo mất Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ hoặc tờ báo
đã đăng thông báo
|
000.00.00.G06
-KQ1087
|
16.
|
1.001693.000.00.00.H51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng
đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng
nhận hoạt động (theo mẫu)
|
000.00.00.G06
-KQ1038
|
* Đối với trường hợp giấy chứng nhận bị mất
|
Xác nhận của cơ quan công an
|
000.00.00.G06
-KQ1040
|
Giấy biên nhận của cơ quan báo, đài đã đăng thông
báo mất Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh hoặc tờ báo
đã đăng thông báo
|
000.00.00.G06
-KQ1041
|
17.
|
2.002144.000.00.00.H51
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người
|
Giấy đề nghị đánh giá, thẩm định của tổ chức, cá
nhân ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
000.00.00.G06
-KQ003138
|
Quyết định số 1337/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm
2017 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải
quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ.
|
Văn bản cho phép ứng dụng của tổ chức, cá nhân
chủ trì kết quả thực hiện nhiệm vụ
|
000.00.00.G06
-KQ003139
|
Thuyết minh chi tiết việc ứng dụng kết quả thực
hiện nhiệm vụ vào sản xuất, đời sống
|
000.00.00.G06
-KQ003141
|
Tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ, sản xuất
kinh doanh của tổ chức, cá nhân đăng ký ứng dụng
|
000.00.00.G06
-KQ003144
|
18.
|
1.006427.000.00.00.H51
|
Đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Giấy đề nghị đánh giá, thẩm định kết quả thực
hiện nhiệm vụ
|
000.00.00.G06
-KQ0563
|
Giấy đề nghị đánh giá, thẩm định kết quả thực
hiện nhiệm vụ (đối với trường hợp đặc cách cấp Giấy xác nhận kết quả thực
hiện nhiệm vụ)
|
000.00.00.G06
-KQ0561
|
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ và các tài
liệu liên quan (bản vẽ, thiết kế, sơ đồ, ảnh chụp mẫu sản phẩm, báo cáo phân
tích...)
|
000.00.00.G06
-KQ0565
|
19.
|
2.000079.000.00.00.H51
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến
lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con
người
|
Giấy đề nghị đánh giá, thẩm định của tổ chức, cá
nhân ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
000.00.00.G06
-KQ003148
|
Văn bản cho phép ứng dụng của tổ chức, cá nhân
chủ trì kết quả thực hiện nhiệm vụ
|
000.00.00.G06
-KQ003149
|
Thuyết minh chi tiết việc ứng dụng kết quả thực
hiện nhiệm vụ vào sản xuất, đời sống
|
000.00.00.G06
-KQ003151
|
Tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ, sản xuất
kinh doanh của tổ chức, cá nhân đăng ký ứng dụng
|
000.00.00.G06
-KQ003154
|
20.
|
2.002278.000.00.00.H51
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công
nghệ
|
Đề nghị chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công
nghệ
|
000.00.00.G06
-KQ2407
|
Quyết định số 2532/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm
2019 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Hoạt động khoa
học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa
học và Công nghệ.
|
Phương án sản xuất, kinh doanh sản phẩm hình
thành từ kết quả khoa học và công nghệ
|
000.00.00.G06
-KQ2409
|
21.
|
2.001525.000.00.00.H51
|
Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Giấy đề nghị cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy
chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
000.00.00.G06
-KQ2335
|
22.
|
2.002248.000.00.00.H51
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ
(trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Văn bản đề nghị đăng ký chuyển giao công nghệ
|
000.00.00.G06
-KQ2347
|
Văn bản giao kết chuyển giao công nghệ bằng tiếng
Việt hoặc bản dịch sang tiếng Việt có công chứng hoặc chứng thực đối với văn bản
giao kết chuyển giao công nghệ bằng tiếng nước ngoài (số hóa khi cá nhân,
tổ chức nộp bản chính)
|
000.00.00.G06
-KQ2348
|
23.
|
2.002249.000.00.00.H51
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ
sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ
Khoa học và Công nghệ)
|
Văn bản đề nghị đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung
nội dung chuyển giao công nghệ
|
000.00.00.G06
-KQ2353
|
Quyết định số 2532/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm
2019 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Hoạt động khoa
học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa
học và Công nghệ.
|
Văn bản thỏa thuận gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội
dung chuyển giao công nghệ bằng tiếng Việt hoặc bản dịch sang tiếng Việt có
công chứng hoặc chứng thực đối với văn bản thỏa thuận gia hạn, sửa đổi, bổ
sung nội dung chuyển giao công nghệ bằng tiếng nước ngoài (số hóa khi cá
nhân, tổ chức nộp bản chính)
|
000.00.00.G06 -KQ2354
|
24.
|
2.001137.000.00.00.H51
|
Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu
đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa
học và công nghệ
|
Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
000.00.00.G06
-KQ1371
|
Quyết định số 2532/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm
2019 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Hoạt động khoa
học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa
học và Công nghệ.
|
Hợp đồng chuyển giao công nghệ hoặc Giấy chứng
nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (nếu thuộc đối tượng phải đăng ký chuyển
giao công nghệ)
|
000.00.00.G06
-KQ2362
|
Văn bản xác nhận đồng ý tham gia của các tổ chức
khác phối hợp nghiên cứu thực hiện nhiệm vụ (nếu có)
|
000.00.00.G06
-KQ2363
|
25.
|
1.002690.000.00.00.H5
|
Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện
giải mã công nghệ
|
Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
000.00.00.G06
-KQ1371
|
Văn bản xác nhận đồng ý tham gia của các tổ chức
khác phối hợp nghiên cứu thực hiện nhiệm vụ (nếu có)
|
000.00.00.G06
-KQ2365
|
26.
|
2.001143.000.00.00.H51
|
Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị
trường khoa học và công nghệ
|
Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
000.00.00.G06
-KQ1377
|
Văn bản xác nhận đồng ý tham gia của các tổ chức
khác phối hợp nghiên cứu thực hiện nhiệm vụ (nếu có)
|
000.00.00.G06
-KQ2360
|
27.
|
2.001179.000.00.00.H51
|
Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát
triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Văn bản đề nghị xác nhận hàng hóa sử dụng trực
tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa
học và công nghệ
|
000.00.00.G06
-KQ2367
|
Thuyết minh về hàng hóa thuộc Danh mục hoặc đáp
ứng tiêu chí theo quy định của Bộ Khoa học và Công nghệ về hàng hóa sử dụng
trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
000.00.00.G06
-KQ2368
|
28.
|
1.012353.000.00.00.H51
|
Xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công
nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên
|
Văn bản đề nghị xác định công nghệ
|
000.00.00.G06
-KQ003734
|
Quyết định số 463/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm
2024 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Hoạt động
khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở
Khoa học và Công nghệ.
|
Thuyết minh hiện trạng công nghệ sử dụng trong dự
án đầu tư
|
000.00.00.G06
-KQ003735
|
Chứng thư giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền
công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư còn hiệu lực
|
000.00.00.G06
-KQ003736
|
29.
|
3.000259.000.00.00.H51
|
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ
của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
Đơn đăng ký đặt và tặng giải thưởng về khoa học
và công nghệ
|
000.00.00.G06
-KQ0595
|
Quyết định số 639/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm
2024 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Hoạt động khoa
học và công nghệ thuộc phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ.
|
Quy chế xét tặng giải thưởng quy định về tên giải
thưởng, đối tượng, nguyên tắc, điều kiện, tiêu chuẩn, thủ tục xét tặng giải
thưởng, quyền lợi của tổ chức, cá nhân được tặng giải thưởng, thời gian tổ
chức xét tặng giải thưởng
|
000.00.00.G06
-KQ0470
|
II
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ (03 thủ tục)
|
1.
|
1.011937.000.00.00.H51
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công
nghiệp
|
Tờ khai yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám
định sở hữu công nghiệp (Mẫu số 05 - Phụ lục VI Nghị định số 65/2023/NĐ-CP)
|
000.00.00.G06
-KQ003565
|
Quyết định số 2696/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm
2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi
quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ.
|
2.
|
2.011938.000.00.00.H51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu
công nghiệp
|
Tờ khai yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức
giám định sở hữu công nghiệp (Mẫu số 06 - Phụ lục VI Nghị định số
65/2023/NĐ-CP)
|
000.00.00.G06
-KQ003568
|
3.
|
1.011939.000.00.00.H51
|
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu
công nghiệp
|
Đơn yêu cầu thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám
định sở hữu công nghiệp
|
000.00.00.G06
-KQ003572
|
III
|
Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ
và hạt nhân (07 thủ tục)
|
1.
|
2.002380.000.00.00.H51
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử
dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép tiến hành công việc bức
xạ
|
000.00.00.G06
-KQ2949
|
Quyết định số 2371/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm
2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động
khoa học và công nghệ và lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt
nhân thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và
Công nghệ.
|
Phiếu khai báo nhân viên bức xạ và người phụ
trách an toàn
|
000.00.00.G06
-KQ2951
|
Phiếu khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y
tế
|
000.00.00.G06
-KQ2954
|
Báo cáo đánh giá an toàn chứng minh đáp ứng đủ
các điều kiện theo quy định tại khoản 2 Điều 8 của Nghị định 142/2020/NĐ-CP
|
000.00.00.G06
-KQ2957
|
Kế hoạch ứng phó sự cố
|
000.00.00.G06
-KQ2959
|
2.
|
2.002379.000.00.00.H51
|
Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ
trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ
|
000.00.00.G06
-KQ2943
|
3.
|
2.002382.000.00.00.H51
|
Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử
dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế
|
Đơn đề nghị sửa đổi giấy phép tiến hành công việc
bức xạ
|
000.00.00.G06
-KQ2969
|
Bản gốc giấy phép
|
000.00.00.G06
-KQ2970
|
4.
|
2.002385.000.00.00.H51
|
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Phiếu khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y
tế
|
000.00.00.G06
-KQ2984
|
5.
|
2.002381.000.00.00.H51
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử
dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế
|
Đơn đề nghị gia hạn giấy phép tiến hành công việc
bức xạ
|
000.00.00.G06
-KQ2961
|
Quyết định số 2371/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm
2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động
khoa học và công nghệ và lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt
nhân thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công
nghệ.
|
Phiếu khai báo đối với nhân viên bức xạ hoặc
người phụ trách an toàn bức xạ (nếu có thay đổi so với hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép gần nhất)
|
000.00.00.G06
-KQ2966
|
|
Báo cáo đánh giá an toàn bức xạ (nếu có thay đổi
so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép gần nhất)
|
000.00.00.G06
-KQ2967
|
6.
|
2.002384.000.00.00.H51
|
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử
dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế
|
Đơn đề nghị cấp lại giấy phép tiến hành công việc
bức xạ
|
000.00.00.G06
-KQ2981
|
Bản gốc giấy phép bị rách, nát (trường hợp giấy
phép bị rách, nát)
|
000.00.00.G06
-KQ2982
|
7.
|
2.002383.000.00.00.H51
|
Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử
dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế
|
Đơn đề nghị bổ sung giấy phép tiến hành công việc
bức xạ
|
000.00.00.G06
-KQ2975
|
Bản gốc giấy phép cần bổ sung
|
000.00.00.G06
-KQ2976
|
Phiếu khai báo thiết bị bức xạ mới đối với trường
hợp bổ sung thiết bị bức xạ theo Mẫu số 07 Phụ lục III của Nghị định số
142/2020/NĐ-CP
|
000.00.00.G06
-KQ2977
|
Báo cáo đánh giá an toàn đối với công việc bức xạ
bổ sung
|
000.00.00.G06
-KQ2978
|
IV
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (07
thủ tục)
|
1.
|
2.001209.000.00.00.H51
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng
nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
Bản công bố hợp chuẩn
|
000.00.00.G06
-KQ1460
|
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm
2019 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Tiêu chuẩn đo
lường chất lượng thuộc phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ.
|
2.
|
2.001207.000.00.00.H51
|
Đăng ký công bố họp chuẩn dựa trên kết quả tự
đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
Bản công bố hợp chuẩn
|
000.00.00.G06
-KQ1445
|
Báo cáo đánh giá hợp chuẩn
|
000.00.00.G06
-KQ1449
|
Trường hợp tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn
chưa được tổ chức chứng nhận đã đăng ký cấp Giấy chứng nhận phù hợp tiêu
chuẩn về hệ thống quản lý (ISO 9001, ISO 22000, HACCP...), thì hồ sơ đăng ký
công bố hợp chuẩn phải có quy trình sản xuất kèm theo kế hoạch kiểm soát chất
lượng được xây dựng, áp dụng và kế hoạch giám sát hệ thống quản lý
|
000.00.00.G06
-KQ1447
|
3.
|
2.001277.000.00.00.H51
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm,
hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi
các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
Bản công bố hợp quy
|
000.00.00.G06
-KQ2563
|
Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự
đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh (bên thứ nhất), hồ sơ công
bố hợp quy bao gồm: Báo cáo kết quả tự đánh giá bao gồm các thông tin theo
quy định
|
000.00.00.G06
-KQ2564
|
4.
|
2.000212.000.00.00.H51
|
Công bố sử dụng dấu định lượng
|
Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng
đóng gói sẵn
|
000.00.00.G06
-KQ0668
|
Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm
2016 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải
quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ.
|
5.
|
1.000449.000.00.00.H51
|
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định
lượng
|
Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng
đóng gói sẵn
|
000.00.00.G06
-KQ0264
|
6.
|
2.002253.000.00.00.H51
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét
tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân
|
Báo cáo về khả năng tài chính để bảo đảm tổ chức
thành công hoạt động xét tặng giải thưởng, gồm các nội dung sau: dự kiến kinh
phí chi cho toàn bộ hoạt động xét tặng giải thưởng, mức chi cho từng hoạt
động và nguồn kinh phí sử dụng
|
000.00.00.G06
-KQ0604
|
Danh sách cán bộ, nhân viên tham gia tổ chức hoạt
động xét tặng giải thưởng (tên, chức danh, trình độ, kinh nghiệm tổ chức hoạt
động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa, Quyết định tuyển
dụng/Hợp đồng lao động)
|
000.00.00.G06
-KQ0600
|
Dự kiến danh sách thành viên Hội đồng xét thưởng
(trình độ, chuyên môn)
|
000.00.00.G06
-KQ0603
|
Giấy đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất
lượng sản phẩm, hàng hóa
|
000.00.00.G06
-KQ0597
|
Kế hoạch và thời gian xét tặng giải thưởng
|
000.00.00.G06
-KQ0601
|
Mẫu hồ sơ mời đăng ký để được xét tặng giải thưởng
|
000.00.00.G06
-KQ0605
|
Quy chế xét thưởng
|
000.00.00.G06
-KQ0602
|
Văn bản, quyết định của cơ quan quản lý nhà nước
có thẩm quyền cho phép tổ chức giải thưởng (nếu có)
|
000.00.00.G06
-KQ0599
|
7.
|
2.001269.000.00.00.H51
|
Đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng
chất lượng quốc gia
|
Đơn đăng ký tham dự Giải thưởng chất lượng quốc
gia theo quy định tại Mẫu số 19 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
74/2018/NĐ-CP
|
000.00.00.G06
-KQ1557
|
Quyết định số 3027/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm
2022 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tiêu chuẩn
đo lường chất lượng thuộc phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ.
|