STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực
|
Thành phần hồ
sơ phải số hoá
|
Ghi chú
|
1.
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm
quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất,
thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích
quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế
|
1.002253
|
Đất đai
|
1. Giấy chứng nhận đầu tư hoặc văn bản chấp thuận
đầu tư kèm theo bản thuyết minh dự án đầu tư.
2. Văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất; văn bản
thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp giao đất, cho
thuê đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở để bán...
|
Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC:
1. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) 1.009756.
2. Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều
kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất,
điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất 1.003010.
|
2.
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có
thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao
đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích
quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế
|
1.002040
|
Đất đai
|
1. Văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất; văn bản
thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp giao đất, cho
thuê đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở để bán hoặc...
|
Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC:
1. Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều
kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất,
điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất. 1.003010.
|
3.
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án):
|
1.009977
|
Hoạt động xây dựng
|
Giấy phép xây dựng đã được cấp.
|
Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC:
1. Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
1.009974.
|
4.
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
1.009997
|
Hoạt động xây dựng
|
Giấy phép xây dựng đã được cấp.
|
Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC:
1. Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
1.009974.
|
5.
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt,
cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):
|
1.009974
|
Hoạt động xây dựng
|
Quyết định phê duyệt dự án; văn bản thông báo kết
quả thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng và hồ sơ bản vẽ thiết kế cơ
sở được đóng dấu xác nhận kèm theo (nếu có); báo cáo kết quả thẩm tra thiết
kế xây dựng theo quy định tại khoản 4 Điều 41 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ;
giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy và các tài
liệu, bản vẽ được thẩm duyệt kèm theo theo quy định của pháp luật về phòng
cháy, chữa cháy; văn bản kết quả thực hiện thủ tục về bảo vệ môi trường theo
quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường đối với trường hợp không thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây
dựng.
|
Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC:
1. Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
(cấp tỉnh) 1.009973.
1. Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
1.010733.
|
6.
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt,
cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án):
|
1.009994
|
Hoạt động xây dựng
|
Quyết định phê duyệt dự án; văn bản thông báo kết
quả thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng và hồ sơ bản vẽ thiết kế cơ
sở được đóng dấu xác nhận kèm theo (nếu có); báo cáo kết quả thẩm tra thiết
kế xây dựng theo quy định tại khoản 4 Điều 41 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ;
giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy và các tài
liệu, bản vẽ được thẩm duyệt kèm theo theo quy định của pháp luật về phòng
cháy, chữa cháy; văn bản kết quả thực hiện thủ tục về bảo vệ môi trường theo
quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường đối với trường hợp không thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây
dựng.
|
Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC:
1. Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
(cấp tỉnh) 1.009973.
2. Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
1.010733.
|
7.
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án):
|
1.009975
|
Hoạt động xây dựng
|
Quyết định phê duyệt dự án; văn bản thông báo kết
quả thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng và hồ sơ bản vẽ thiết kế cơ
sở được đóng dấu xác nhận kèm theo (nếu có); báo cáo kết quả thẩm tra thiết
kế xây dựng theo quy định tại khoản 4 Điều 41 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ;
giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy và các tài
liệu, bản vẽ được thẩm duyệt kèm theo theo quy định của pháp luật về phòng
cháy, chữa cháy; văn bản kết quả thực hiện thủ tục về bảo vệ môi trường theo
quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường đối với trường hợp không thẩm định
báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây dựng.
|
Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC:
1. Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
(cấp tỉnh) 1.009973.
2. Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
1.010733.
|
8.
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án):
|
1.009995
|
Hoạt động xây dựng
|
1. Quyết định phê duyệt dự án; văn bản thông báo
kết quả thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng và hồ sơ bản vẽ thiết kế
cơ sở được đóng dấu xác nhận kèm theo (nếu có); báo cáo kết quả thẩm tra
thiết kế xây dựng theo quy định tại khoản 4 Điều 41 Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ; giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy
và các tài liệu, bản vẽ được thẩm duyệt kèm theo theo quy định của pháp luật
về phòng cháy, chữa cháy; văn bản kết quả thực hiện thủ tục về bảo vệ môi
trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường đối với trường hợp
không thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên
môn về xây dựng.
2. Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo Mẫu số
1 Phụ lục số II Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ (riêng
đối với mẫu đơn đề nghị cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn...
|
Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC:
1. Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
(cấp tỉnh) 1.009973.
2. Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
1.010733.
|
9.
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo
giai đoạn cho công hình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
1.009979
|
Hoạt động xây dựng
|
Giấy phép xây drag đã được cấp (đối với trường
hợp bị rách, nát).
|
Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC:
1. Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án): 1.009974.
|
10.
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp II, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
1.009999
|
Hoạt động xây dựng
|
Giấy phép xây dựng đã được cấp (đối với trường
hợp bị rách, nát).
|
Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC:
1. Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc
biệt, cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án): 1.009994.
|
11.
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
1.009978
|
Hoạt động xây dựng
|
Giấy phép xây dựng đã được cấp.
|
Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC:
1. Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án): 1.009974.
|
12.
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp II, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
1.009998
|
Hoạt động xây dựng
|
Giấy phép xây dựng đã được cấp.
|
Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC:
1. Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc
biệt, cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án): 1.009994.
|
13.
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng:điều chỉnh
|
1.009972
|
Hoạt động xây dựng
|
Văn bản ý kiến về giải pháp phòng cháy và chữa
cháy của thiết kế cơ sở; văn bản kết quả thực hiện thủ tục về đánh giá tác
động môi trường hoặc giấy phép môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ
môi trường (nếu có yêu cầu theo quy định của pháp luật về phòng cháy và chữa
cháy, bảo vệ môi trường).
Trường hợp chủ đầu tư có yêu cầu thực hiện thủ
tục lấy ý kiến về giải pháp phòng cháy và chữa cháy của thiết kế cơ sở theo
cơ chế một cửa liên thông khi thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng tại cơ quan chuyên môn về xây dựng thì chủ đầu tư nộp bổ sung 01 bộ hồ
sơ theo quy định của pháp luật về phòng cháy và chữa cháy.
|
Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC:
1. Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
1.010733.
|
14.
|
Hỗ trợ mặt bằng sản xuất, kinh doanh đối với
doanh nghiệp nhỏ và vừa thực hiện hoạt động đầu tư sản xuất, kinh doanh tại
các Khu công nghiệp
|
1.008116
|
Hỗ trợ doanh
nghiệp vừa và nhỏ
|
1. Quyết định cho thuê đất.
2. Quyết định miễn tiền thuê đất theo quy định
hiện hành của Nhà nước.
|
Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC:
1. Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình
thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có
thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao
đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục
đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế. 1.002253.
2. Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế.
3.000020.
|
15.
|
Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước
giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở
xã hội phục vụ đời sống cho người lao động
|
1.005413
|
Quản lý công sản
|
Quyết định giao đất của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền.
|
Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC:
1. Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình
thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có
thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao
đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích
quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế. 1.002253.
|
16.
|
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế
|
3.000020
|
Quản lý công sản
|
1. Giấy chứng nhận đầu tư; Giấy phép đầu tư; Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư; Quyết định chủ trương đầu tư (trừ trường hợp không
phải cấp các loại giấy tờ này theo pháp luật về đầu tư và trường hợp được Nhà
nước giao đất không thu tiền sử dụng đất nay chuyển sang thuê đất hoặc được
Nhà nước cho thuê đất nay thuộc đối tượng được miễn, giảm tiền thuê đất).
2. Quyết định cho thuê đất của cơ quan nhà nước
có thẩm quyền.
|
Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC:
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) 1.009756.
2. Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình
thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có
thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao
đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục
đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế. 1.002253.
|
17.
|
Cấp giấy phép môi trường
|
1.010727
|
Môi trường
|
Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương
đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án đầu tư theo quy định của pháp
luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, xây
dựng (đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác
động môi trường).
|
Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC:
1. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư
xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng:điều chỉnh. 1.009972.
|
18.
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
1.010733
|
Môi trường
|
Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương
đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án đầu tư theo quy định của pháp
luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, xây
dựng (đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác
động môi trường).
|
Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC:
1. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư
xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng:điều chỉnh. 1.009972.
|
19.
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
1.009777
|
Đầu tư
|
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC:
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) 1.009756.
|
20.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án,
quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự
án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định
tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ
|
1.009769
|
Đầu tư
|
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; Quyết định chấp
thuận chủ trương đầu tư; Quyết định chấp thuận nhà đầu tư.
|
Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC:
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) 1.009756.
|
21.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án,
quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ
trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ
|
1.009768
|
Đầu tư
|
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; Quyết định chấp
thuận chủ trương đầu tư; Quyết định chấp thuận nhà đầu tư.
|
Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC:
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) 1.009756.
|
22.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
hoặc Ban Quản lý
|
1.009765
|
Đầu tư
|
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; Quyết định chấp
thuận chủ trương đầu tư; Quyết định chấp thuận nhà đầu tư (nếu có).
|
Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC:
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) 1.009756.
|
23.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
1.009764
|
Đầu tư
|
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc Quyết định
chấp thuận chủ trương đầu tư.
|
Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC:
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) 1.009756.
|
24.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban
Quản lý
|
1.009762
|
Đầu tư
|
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; Quyết định chấp
thuận chủ trương đầu tư; Quyết định chấp thuận nhà đầu tư (nếu có).
|
Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC:
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) 1.009756.
|
25.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án
đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc
Ban Quản lý
|
1.009763
|
Đầu tư
|
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; Quyết định chấp
thuận chủ trương đầu tư; Quyết định chấp thuận nhà đầu tư (nếu có).
|
Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC:
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) 1.009756.
|
26.
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu
tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
1.009770
|
Đầu tư
|
1. Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư.
2. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC:
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) 1.009756.
|
27.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp
tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
1.009767
|
Đầu tư
|
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc Quyết định
chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định chấp thuận nhà đầu tư (nếu có) của
nhà đầu tư sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn...
|
Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC:
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) 1.009756.
|
28.
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
1.009772
|
Đầu tư
|
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có).
|
Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC:
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) 1.009756.
|
29.
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)
|
1.009773
|
Đầu tư
|
Giấy phép đầu tư; Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư;
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương.
|
Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC:
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) 1.009756.
|