ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 815/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
03 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH, BIỆN PHÁP TƯỚI, TIÊU ĐƯỢC HỖ TRỢ TIỀN SỬ DỤNG
SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018
của Chính phủ Quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền
sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;
Căn cứ Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04/6/2021 của
Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các xã khu vực III, khu vực II,
khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 -
2025;
Căn cứ các Quyết định: Số 1065/QĐ-UBND ngày
20/7/2021 và số 1186/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt và
phê duyệt điều chỉnh, bổ sung diện tích, biện pháp tưới, tiêu hàng năm được hỗ
trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2022 - 2025 trên
địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 982/QĐ-UBND ngày 29/6/2023
của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung diện tích, biện pháp tưới,
tiêu được hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2024 trên
địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 2831/TTr-SNNPTNT-TL ngày 27/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh diện
tích, biện pháp tưới, tiêu được hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích
thủy lợi năm 2025 của một số địa phương, đơn vị, như sau:
1. Diện tích điều chỉnh giảm năm 2025 (so với diện
tích được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1065/QĐ-UBND ngày
20/7/2021; điều chỉnh, bổ sung tại Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 và
Quyết định số 982/QĐ-UBND ngày 29/6/2023) là 201,48 ha. Trong đó:
a) Địa bàn huyện miền núi, các xã miền núi thuộc
huyện đồng bằng tăng 38,30 ha.
b) Địa bàn các huyện còn lại (trừ các huyện miền
núi, các xã miền núi thuộc huyện đồng bằng), thị xã Đức Phổ và thành phố Quảng
Ngãi giảm 239,78 ha.
2. Về biện pháp tưới, tiêu:
a) Địa bàn huyện miền núi, các xã miền núi thuộc
huyện đồng bằng: Diện tích trồng lúa tưới chủ động bằng trọng lực điều chỉnh
tăng 38,30 ha.
b) Địa bàn các huyện còn lại (trừ các huyện miền
núi, các xã miền núi thuộc huyện đồng bằng), thị xã Đức Phổ và thành phố Quảng
Ngãi:
b.1) Diện tích trồng lúa điều chỉnh giảm 224,63 ha,
cụ thể:
- Tưới chủ động bằng trọng lực điều chỉnh tăng
86,62 ha.
- Tưới chủ động một phần bằng trọng lực điều chỉnh
tăng 31,40 ha.
- Tưới tạo nguồn bằng trọng lực điều chỉnh giảm
49,48 ha.
- Tưới chủ động bằng động lực điều chỉnh giảm
121,92 ha.
- Tưới chủ động bằng động lực 2 cấp điều chỉnh giảm
31,28 ha.
- Tưới tạo nguồn bằng động lực 2 cấp điều chỉnh giảm
1,53 ha.
- Tưới chủ động bằng trọng lực kết hợp động lực điều
chỉnh giảm 138,43 ha
b.2) Diện tích trồng rau, màu, cây CNNN điều chỉnh
giảm 19,71 ha, cụ thể:
- Tưới chủ động bằng trọng lực điều chỉnh tăng
123,22 ha.
- Tưới tạo nguồn bằng trọng lực điều chỉnh giảm
26,46 ha.
- Tưới chủ động bằng động lực điều chỉnh giảm
128,62 ha.
- Tưới tạo nguồn bằng động lực điều chỉnh giảm 0,5
ha.
- Tưới chủ động bằng động lực 2 cấp điều chỉnh tăng
11,12 ha.
- Tưới tạo nguồn bằng động lực 2 cấp điều chỉnh
tăng 1,53 ha.
b.3) Diện tích trồng cây ăn quả được tưới chủ động
bằng trọng lực điều chỉnh tăng 4,56 ha.
(Chi tiết có Phụ
lục kèm theo)
Điều 2. Diện tích, biện
pháp tưới, tiêu được điều chỉnh tại Quyết định này và diện tích, biện pháp tưới,
tiêu đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1065/QĐ-UBND ngày
20/7/2021; điều chỉnh, bổ sung tại Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 và
số 982/QĐ-UBND ngày 29/6/2023 là căn cứ để xây dựng dự toán, nghiệm thu, thanh
quyết toán kinh phí hỗ trợ sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trong
năm 2025 cho các địa phương, đơn vị quản lý, khai thác công trình thủy lợi.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại các Quyết định: Số
1065/QĐ-UBND ngày 20/7/2021, số 1186/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 và số 982/QĐ-UBND
ngày 29/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh không điều chỉnh tại Quyết định này vẫn
giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế
hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Giám đốc Công ty TNHH
MTV Khai thác công trình Thủy lợi Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã
và thành phố; Thủ trưởng các tổ chức thủy lợi cơ sở và Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Các Bộ: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Cục Thủy lợi;
- VPUB: PCVP, KTTH;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KTN.Bảo194
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP PHẦN DIỆN TÍCH, BIỆN PHÁP TƯỚI, TIÊU BIẾN ĐỘNG
(TĂNG, GIẢM) CỦA CÁC ĐỊA PHƯƠNG, ĐƠN VỊ TRONG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 815/QĐ-UBND ngày 03/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
Tên cơ quan, đơn vị quản lý, khai thác công trình
|
Tổng diện tích được hỗ trợ tiền sử dụng SP, DV công
ích thủy lợi (ha)
|
DIỆN TÍCH TƯỚI LÚA (HA)
|
DIỆN TÍCH TƯỚI RAU MÀU, CÂY CÔNG NGHIỆP NGẮN NGÀY
(HA)
|
DIỆN TÍCH TƯỚI CÂY ĂN QUẢ (HA)
|
Tổng diện tích tưới lúa (ha)
|
Tưới, tiêu bằng trọng lực
|
Tưới, tiêu bằng động lực
|
Tưới, tiêu bằng động lực 2 cấp
|
Tưới, tiêu bằng trọng lực kết hợp động lực
|
Tổng diện tích tưới rau màu, CCNNN (ha)
|
Tưới, tiêu bằng trọng lực
|
Tưới, tiêu bằng động lực
|
Tưới, tiêu bằng động lực 2 cấp
|
Tổng diện tích tưới cây ăn quả (ha)
|
Tưới, tiêu bằng trọng lực
|
Chủ động
|
Chủ động 1 phần
|
Tạo nguồn
|
Chủ động
|
Tạo nguồn
|
Chủ động
|
Tạo nguồn
|
Chủ động
|
Tạo nguồn
|
Chủ động
|
Tạo nguồn
|
Chủ động
|
Tạo nguồn
|
Chủ động
|
Tạo nguồn
|
Chủ động
|
Tạo nguồn
|
I
|
VÙNG MIỀN NÚI
|
38.30
|
38.30
|
38.30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
19.15
|
19.15
|
19.15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
19.15
|
19.15
|
19.15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công ty TNHH MTV
khai thác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Phần diện tích
tăng
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Phần diện tích
giảm
|
0.54
|
0.54
|
0.54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
0.27
|
0.27
|
0.27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
0.27
|
0.27
|
0.27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (a-b)
|
-0.54
|
-0.54
|
-0.54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
-0.27
|
-0.27
|
-0.27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
-0.27
|
-0.27
|
-0.27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện Sơn Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Phần diện tích
tăng
|
38.84
|
38.84
|
38.84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
19.42
|
19.42
|
19.42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
19.42
|
19.42
|
19.42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Phần diện tích
giảm
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (a-b)
|
38.84
|
38.84
|
38.84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
19.42
|
19.42
|
19.42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
19.42
|
19.42
|
19.42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
VÙNG ĐỒNG BẰNG
|
-239.78
|
-224.63
|
86.62
|
31.40
|
-49.48
|
-121.92
|
|
-31.28
|
-1.53
|
-138.43
|
|
-19.71
|
123.22
|
-26.46
|
-128.62
|
-0.50
|
11.12
|
1.53
|
4.56
|
4.56
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
-66.63
|
-55.03
|
35.15
|
31.40
|
-23.51
|
8.62
|
|
-10.08
|
|
-96.61
|
|
-16.17
|
75.34
|
-11.50
|
-79.76
|
-0.25
|
|
|
4.56
|
4.56
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
-173.15
|
-169.60
|
51.47
|
|
-25.97
|
-130.54
|
|
-21.20
|
-1.53
|
-41.83
|
|
-3.55
|
47.88
|
-14.96
|
-48.86
|
-0.25
|
11.12
|
1.53
|
|
|
|
1
|
Công ty TNHH MTV
Khai thác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Phần diện tích
tăng
|
200.62
|
167.61
|
167.61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.45
|
15.80
|
|
|
|
11.12
|
1.53
|
4.56
|
4.56
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
73.75
|
61.29
|
61.29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.90
|
7.90
|
|
|
|
|
|
4.56
|
4.56
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
126.87
|
106.32
|
106.32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.55
|
7.90
|
|
|
|
11.12
|
1.53
|
|
|
|
b
|
Phần diện tích
giảm
|
207.15
|
193.49
|
91.71
|
|
49.48
|
19.49
|
|
31.28
|
1.53
|
|
|
13.66
|
8.26
|
4.46
|
0.94
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
71.29
|
64.46
|
24.48
|
|
23.51
|
6.39
|
|
10.08
|
|
|
|
6.83
|
5.86
|
0.50
|
0.47
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
135.86
|
129.03
|
67.23
|
|
25.97
|
13.10
|
|
21.20
|
1.53
|
|
|
6.83
|
2.40
|
3.96
|
0.47
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (a-b)
|
-6.53
|
-25.88
|
75.90
|
|
-49.48
|
-19.49
|
|
-31.28
|
-1.53
|
|
|
14.79
|
7.54
|
-4.46
|
-0.94
|
|
11.12
|
1.53
|
4.56
|
4.56
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
2.46
|
-3.17
|
36.81
|
|
-23.51
|
-6.39
|
|
-10.08
|
|
|
|
1.07
|
2.04
|
-0.50
|
-0.47
|
|
|
|
4.56
|
4.56
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
-8.99
|
-22.71
|
39.09
|
|
-25.97
|
-13.10
|
|
-21.20
|
-1.53
|
|
|
13.72
|
5.50
|
-3.96
|
-0.47
|
|
11.12
|
1.53
|
|
|
|
2
|
Huyện Bình Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Phần diện tích
tăng
|
190.22
|
137.52
|
27.32
|
49.60
|
|
60.60
|
|
|
|
|
|
52.70
|
52.70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
168.86
|
126.66
|
22.76
|
49.60
|
|
54.30
|
|
|
|
|
|
42.20
|
42.20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
21.36
|
10.86
|
4.56
|
|
|
6.30
|
|
|
|
|
|
10.50
|
10.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Phần diện tích
giảm
|
166.76
|
113.06
|
94.86
|
18.20
|
|
|
|
|
|
|
|
53.70
|
|
22.00
|
31.70
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
155.76
|
113.06
|
94.86
|
18.20
|
|
|
|
|
|
|
|
42.70
|
|
11.00
|
31.70
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
11.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.00
|
|
11.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (a-b)
|
23.46
|
24.46
|
-67.54
|
31.40
|
|
60.60
|
|
|
|
|
|
-1.00
|
52.70
|
-22.00
|
-31.70
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
13.10
|
13.60
|
-72.10
|
31.40
|
|
54.30
|
|
|
|
|
|
-0.50
|
42.20
|
-11.00
|
-31.70
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
10.36
|
10.86
|
4.56
|
|
|
6.30
|
|
|
|
|
|
-0.50
|
10.50
|
-11.00
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Sơn Tịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Phần diện tích
tăng
|
9.56
|
9.56
|
9.56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
4.78
|
4.78
|
4.78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
4.78
|
4.78
|
4.78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Phần diện tích
giảm
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (a-b)
|
9.56
|
9.56
|
9.56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
4.78
|
4.78
|
4.78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
4.78
|
4.78
|
4.78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Nghĩa Hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Phần diện tích
tăng
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Phần diện tích
giảm
|
28.09
|
28.09
|
28.09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
17.40
|
17.40
|
17.40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
10.69
|
10.69
|
10.69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (a-b)
|
-28.09
|
-28.09
|
-28.09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
-17.40
|
-17.40
|
-17.40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
-10.69
|
-10.69
|
-10.69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thị xã Đức Phổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Phần diện tích
tăng
|
284.64
|
221.66
|
221.66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62.98
|
62.98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
160.60
|
129.49
|
129.49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.10
|
31.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
124.04
|
92.16
|
92.16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.88
|
31.88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Phần diện tích
giảm
|
522.82
|
426.34
|
124.87
|
|
|
163.03
|
|
|
|
138.43
|
|
96.48
|
|
|
95.98
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
230.17
|
182.33
|
46.43
|
|
|
39.29
|
|
|
|
96.61
|
|
47.84
|
|
|
47.59
|
0.25
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
292.65
|
244.01
|
78.44
|
|
|
123.74
|
|
|
|
41.83
|
|
48.64
|
|
|
48.39
|
0.25
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (a-b)
|
-238.18
|
-204.68
|
96.79
|
|
|
-163.03
|
|
|
|
-138.43
|
|
-33.50
|
62.98
|
|
-95.98
|
-0.50
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
-69.57
|
-52.84
|
83.06
|
|
|
-39.29
|
|
|
|
-96.61
|
|
-16.74
|
31.10
|
|
-47.59
|
-0.25
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
-168.61
|
-151.84
|
13.73
|
|
|
-123.74
|
|
|
|
-41.83
|
|
-16.77
|
31.88
|
|
-48.39
|
-0.25
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Phần diện tích, biện pháp tưới tiêu biến động
(tăng, giảm) nêu trên là so với diện tích, biện pháp tưới, tiêu đã được UBND tỉnh
phê duyệt tại Quyết định số 1065/QĐ-UBND ngày 20/7/2021; điều chỉnh, bổ sung tại
Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 và Quyết định số 982/QĐ-UBND ngày
29/6/2023