|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
518/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Phan Tấn Cảnh
|
Ngày ban hành:
|
13/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 518/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày 13 tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ VÀ PHÂN CÔNG THỰC HIỆN THU THẬP THÔNG TIN THUỘC
HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của và Phụ lục Danh
mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;
Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;
Căn cứ Quyết định số 05/2023/QĐ-TTg ngày 24/02/2023 của Thủ
tướng Chính phủ ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
xã;
Theo đề nghị của Cục Thống kê tỉnh tại Tờ trình số
457/TTr-CTK ngày 31 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này biểu mẫu báo cáo thống kê
và phân công thực hiện thu thập thông tin thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp
tỉnh, cấp huyện, cấp xã áp dụng cho Ban Tổ chức Tỉnh ủy, Thành ủy, các Sở, ban,
ngành, cơ quan chuyên môn tương đương cấp sở, đơn vị trung ương đóng trên địa
bàn tỉnh, thành phố (sau đây viết gọn là Sở, ngành); Ban Tổ chức huyện ủy,
thành ủy, các đơn vị chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các
đơn vị của trung ương, của tỉnh, thành phố đóng trên địa bàn huyện, thành phố
(sau đây viết gọn là Phòng, ban); Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã.
Điều 2. Căn cứ Quyết định phân công thực hiện thu thập thông tin thuộc
Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã, Thủ trưởng các Sở,
ngành; Phòng, ban và Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã chỉ đạo thực
hiện và giám sát, kiểm tra việc thực hiện theo đúng nội dung các biểu mẫu quy
định.
Điều 3. Giao Cục Thống kê hướng dẫn thực hiện và làm đầu mối tổng
hợp biểu mẫu báo cáo thống kê thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết
định số 2173/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phân
công thu thập thông tin hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Cục trưởng Cục Thống
kê; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Cục Thống kê tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- UBND các xã, phường, thị trấn;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VPUB: LĐVP, KTTH;
- Lưu: VTLXH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Tấn Cảnh
|
BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ THU THẬP HỆ THỐNG
CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Mục đích
Biểu mẫu báo cáo
thống kê thu thập thông tin thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã áp dụng đối với Ban Tổ chức Tỉnh ủy, Thành ủy, các Sở, ban,
ngành, cơ quan chuyên môn tương đương cấp Sở, đơn vị Trung ương đóng trên địa
bàn tỉnh (sau đây viết gọn là Sở, ngành); Ban Tổ chức Huyện ủy, Thành ủy, các
đơn vị chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các đơn vị của
Trung ương, của tỉnh, thành phố đóng trên địa bàn huyện, thành phố (sau đây
viết gọn là Phòng, ban); Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã nhằm đáp ứng yêu cầu
biên soạn Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã theo Quyết
định số 05/2023/QĐ-TTg ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ ban
hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
2. Phạm vi thống kê
Số liệu báo cáo tổng
hợp trong hệ thống biểu mẫu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của các Sở, ngành;
Phòng, ban và Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về lĩnh vực chuyên môn được
giao.
Sở, ngành; Phòng, ban
và Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã được giao quản lý nhà nước về ngành, lĩnh
vực nào chịu trách nhiệm tổ chức thu thập, tổng hợp thông tin thống kê về
ngành, lĩnh vực đó, bao gồm thông tin thống kê của các đơn vị trực thuộc Sở,
ngành; Phòng, ban và Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc quyền quản lý của
địa phương.
3. Đơn vị báo cáo
Đơn vị báo cáo được
ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu thống kê. Bộ phận thống kê
trực thuộc Sở, ngành; Phòng, ban và Ủy ban nhân dân các cấp tổng hợp số liệu
thuộc lĩnh vực do Sở, ngành; Phòng, ban và Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã đã
được giao quản lý.
4. Đơn vị nhận báo
cáo
Đơn vị nhận báo cáo
là Cục Thống kê tỉnh, Chi cục Thống kê cấp huyện được ghi cụ thể tại góc trên
bên phải của từng biểu mẫu thống kê, dưới dòng Đơn vị báo cáo.
5. Ký hiệu biểu
Ký hiệu biểu gồm hai
phần: phần số và phần chữ; phần số được đánh số tự nhiên 001, 002, 003,...;
phần chữ được ghi chữ in viết tắt sao cho phù hợp với từng ngành hoặc lĩnh vực
và kỳ báo cáo (Năm - N; Quý - Q; Tháng - T; Hỗn hợp - H); lấy chữ T (Báo cáo
Sở, ngành và các đơn vị tương đương) thể hiện cho hệ biểu báo cáo thống kê thu
thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh (theo mã chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh);
lấy chữ H (Báo cáo huyện và các đơn vị tương đương) thể hiện cho hệ thống biểu
mẫu báo cáo thống kê áp dụng đối với các Phòng, ban (theo mã chỉ tiêu thống kê
cấp huyện); lấy chữ X thể hiện cho hệ thống biểu mẫu báo cáo thống kê áp dụng
đối với Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn quận, huyện, thị xã,
thành phố.
Ví dụ 1: Báo cáo
thống kê tổng hợp 2 năm của Sở Công Thương được ký hiệu như sau: Biểu số
001.2N/T0903-CT “Năng lực sản xuất một số sản phẩm công nghiệp” (001 là số thứ
tự biểu do Sở công Thương chủ trì thực hiện; 2N là chu kỳ báo cáo 2 năm; T0903
là chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh do Sở Công Thương chủ trì thực hiện; CT là Sở
Công Thương chủ trì thực hiện biểu mẫu này).
Lưu ý: Một chỉ tiêu
thống kê có thể thu thập thông tin từ nhiều biểu quy ước ký hiệu biểu bổ sung
số thứ tự theo số tự nhiên 1, 2, 3 … sau dấu (.) mã chỉ tiêu, ví dụ: Biểu 001.N/T0101.1-TNMT;
một biểu thu thập nhiều chỉ tiêu quy ước ký hiệu biểu bổ sung 2 số ký hiệu sau
của mã chỉ tiêu sau dấu (-) mã chỉ tiêu, ví dụ: Biểu 001.N/T1501-02-03-04-05-GDĐT.
6. Kỳ báo cáo
Kỳ báo cáo thống kê
là khoảng thời gian nhất định quy định đối tượng báo cáo thống kê phải thể hiện
kết quả hoạt động bằng số liệu theo các tiêu chí thống kê trong biểu mẫu báo
cáo thống kê. Kỳ báo cáo được ghi ở phần giữa của từng biểu mẫu thống kê (sau
tên biểu báo cáo). Kỳ báo cáo thống kê được tính theo ngày dương lịch và được
quy định cụ thể của từng biểu mẫu báo cáo thống kê, bao gồm:
a) Báo cáo thống kê
tháng.
b) Báo cáo thống kê
quý.
c) Báo cáo thống kê 6
tháng.
d) Báo cáo thống kê 9
tháng.
đ) Báo cáo thống kê
năm.
e) Báo cáo thống kê
đột xuất trong trường hợp khi có sự vật, hiện tượng đột xuất xảy ra: Thiên tai,
dịch bệnh, hỏa hoạn và các hiện tượng đột xuất khác. Ngoài ra còn có kỳ báo cáo
khác nhau đã ghi cụ thể ở biểu mẫu báo cáo.
7. Thời hạn nhận báo
cáo
Thời hạn nhận báo cáo
được ghi cụ thể tại góc trên bên trái của từng biểu mẫu thống kê.
Ví dụ: Ngày 28 tháng
3 năm sau năm báo cáo. Số liệu báo cáo là số liệu chính thức thực hiện của năm
trước.
Ngoài ra, tùy thuộc
vào các lĩnh vực khác nhau có thời hạn nhận báo cáo khác nhau đã ghi cụ thể ở
dòng ngày nhận báo cáo.
8. Phân ngành kinh
tế, loại hình kinh tế, danh mục đơn vị hành chính
Hệ thống ngành kinh
tế quốc dân, loại hình kinh tế, danh mục đơn vị hành chính Việt Nam sử dụng
trong biểu mẫu báo cáo thống kê thực hiện theo quy định hiện hành.
9. Phương thức gửi
báo cáo
Các đơn vị gửi báo
cáo thống kê bằng văn bản (bản giấy) hoặc báo cáo điện tử qua hệ thống phần mềm
báo cáo điện tử đến cơ quan thống kê trên địa bàn tỉnh, thành phố; quận, huyện,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố theo thời gian quy định trên từng biểu
mẫu. Báo cáo bằng văn bản giấy phải có chữ ký, đóng dấu của Thủ trưởng đơn vị
hoặc báo cáo điện tử (được ký số) để thuận lợi cho việc kiểm tra, đối chiếu, xử
lý số liệu.
II. BIỂU MẪU BÁO CÁO
THỐNG KÊ THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
1. DANH MỤC BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ DÙNG ĐỂ
THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH
(Kèm
theo Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
TT
từng sở, ngành
|
Tên
biểu mẫu
|
Ký
hiệu biểu
|
Kỳ
báo cáo
|
Ngày
nhận báo cáo
|
|
|
1. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
1
|
1
|
Hiện trạng sử dụng đất
đai phân theo đối tượng sử dụng, quản lý
|
001.N/T0101.1-TNMT
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
2
|
2
|
Hiện trạng sử dụng
đất nông nghiệp
|
002.N/T0101.2-TNMT
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
3
|
3
|
Hiện trạng sử dụng
đất phi nông nghiệp
|
003.N/T0101.3-TNMT
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
4
|
4
|
Hiện trạng sử dụng
đất chia theo huyện/thành phố
|
004.N/T0101.4-TNMT
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
5
|
5
|
Cơ cấu sử dụng đất
chia theo huyện/thành phố
|
005.N/T0101.5-TNMT
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
6
|
6
|
Số khu và diện tích
các khu bảo tồn thiên nhiên
|
006.5N/T2105-TNMT
|
5
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
7
|
7
|
Diện tích đất bị
thoái hóa chia theo loại đất
|
007.5N/T2106-TNMT
|
5
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
8
|
8
|
Tỷ lệ chất thải
nguy hại được thu gom, xử lý
|
008.N/T2107-TNMT
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
9
|
9
|
Tỷ lệ chất thải rắn
sinh hoạt được thu gom, xử lý
|
009.N/T2108-TNMT
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
10
|
10
|
Tỷ lệ ngày có nồng
độ bụi PM2,5 và bụi PM10 trong môi trường không khí vượt quá quy
chuẩn kỹ thuật môi trường cho phép tại các đô thị loại IV trở lên
|
010.N/T2111-TNMT
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
|
|
2. SỞ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
11
|
1
|
Số tổ chức khoa học
và công nghệ
|
001.N/T1401-KHCN
|
Năm
|
Ngày 12 tháng 02
năm sau năm điều tra
|
12
|
2
|
Chi cho nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ
|
002.2N/T1402-KHCN
|
2
Năm
|
Ngày 12 tháng 02
năm sau năm điều tra
|
13
|
3
|
Tỷ lệ khu công nghệ
cao đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi
trường
|
003.N/T2109-
KHCN
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
|
|
3. SỞ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
|
|
|
|
14
|
1
|
Giáo dục mầm non
|
001.N/T1501-02-03-04-05-GDĐT
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 10
năm báo cáo
|
15
|
2
|
Giáo dục phổ thông
|
002.N/T1506-07-08-09-1011-12-14-
GDĐT
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 10
năm báo cáo
|
16
|
3
|
Tỷ lệ học sinh đi
học phổ thông
|
003.N/T1513-GDĐT
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 10
năm báo cáo
|
|
|
4. SỞ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
|
|
|
|
17
|
1
|
Số thuê bao điện
thoại, thuê bao truy nhập Internet băng rộng
|
001.H/T1301-04-TTTT
|
Tháng,
quý, năm
|
Báo cáo tháng: Ngày
15 tháng sau tháng báo cáo
Báo cáo quý: Ngày
15 tháng sau quý báo cáo
Báo cáo năm: Ngày
28 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
18
|
2
|
Tỷ lệ dân số được
phủ sóng bởi mạng di động
|
002.N/T1309-TTTT
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
19
|
3
|
Tỷ lệ người dân có
sử dụng dịch vụ công trực tuyến
|
003.N/T1311-TTTT
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
20
|
4
|
Số dịch vụ hành
chính công có phát sinh hồ sơ trực tuyến
|
004.N/T1312-TTTT
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
|
|
5. SỞ Y TẾ
|
|
|
|
21
|
1
|
Số bác sĩ và giường
bệnh
|
001.N/T1601-YT
|
Năm
|
Ngày 17 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
22
|
2
|
Tỷ lệ trẻ em dưới
một tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin
|
002.N/T1604-YT
|
Năm
|
Ngày 17 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
23
|
3
|
Tỷ lệ trẻ em dưới
05 tuổi suy dinh dưỡng
|
003.N/T1605-YT
|
Năm
|
Ngày 17 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
24
|
4
|
HIV VÀ AIDS
|
004.N/T1606-07-YT
|
Năm
|
Ngày 17 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
|
|
6. SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH
|
|
|
|
25
|
1
|
Số lượt khách du
lịch nội địa
|
001.H/T1702-
VHTTDL
|
Quý,
năm
|
Báo cáo quý: Ngày
20 tháng cuối quý báo cáo
Báo cáo năm: Ngày
28 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
|
|
7. SỞ NỘI VỤ
|
|
|
|
26
|
1
|
Tỷ lệ nữ đại biểu
hội đồng nhân dân
|
001.K/T0210-NV
|
Nhiệm
kỳ
|
Đầu nhiệm kỳ (Sau
15 ngày công bố kết quả cấp tỉnh)
|
27
|
2
|
Tỷ lệ Hội đồng nhân
dân, Ủy ban nhân dân các cấp có lãnh đạo chủ chốt là nữ
|
002.N/T0211-NV
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 02
năm sau năm báo cáo
|
28
|
3
|
Số cơ sở, lao động
trong các cơ quan hành chính, sự nghiệp
|
003.5N/T0302.1-NV
|
5
Năm
|
Ngày 12 tháng 3 năm
sau năm điều tra
|
29
|
4
|
Số lao động trong
các cơ quan hành chính, sự nghiệp
|
004.5N/T0302.2-NV
|
5
Năm
|
Ngày 12 tháng 3 năm
sau năm điều tra
|
|
|
8. SỞ TƯ PHÁP
|
|
|
|
30
|
1
|
Số cuộc kết hôn
|
001.N/T0111-TP
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
31
|
2
|
Số trẻ em dưới 05
tuổi đã được đăng ký khai sinh
|
002.N/T0115-TP
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
32
|
3
|
Số trường hợp tử
vong được đăng ký khai tử
|
003.N/T0116-TP
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
33
|
4
|
Số lượt người đã
được trợ giúp pháp lý
|
004.N/T2004-TP
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
|
|
9. CÔNG AN TỈNH
|
|
|
|
34
|
1
|
Tai nạn giao thông
|
001.H/T1901-
CA
|
Tháng,
6 tháng, năm
|
Báo cáo tháng: Ngày
18 tháng báo cáo
Báo cáo 6 tháng:
Ngày 18 tháng 6 năm báo cáo
Báo cáo năm: Ngày
18 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
35
|
2
|
Tình hình cháy, nổ
và mức độ thiệt hại
|
002.H/T1902-
CA
|
Tháng,
6 tháng, năm
|
Báo cáo tháng: Ngày
18 tháng báo cáo
Báo cáo 6 tháng:
Ngày 18 tháng 6 năm báo cáo
Báo cáo năm: Ngày
18 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
36
|
3
|
Tình hình cứu hộ,
cứu nạn trong phòng cháy và chữa cháy
|
003.H/T1903-
CA
|
Tháng,
6 tháng, năm
|
Báo cáo tháng: Ngày
18 tháng báo cáo
Báo cáo 6 tháng:
Ngày 18 tháng 6 năm báo cáo
Báo cáo năm: Ngày
18 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
|
|
10. VIỆN KIỂM SÁT
NHÂN DÂN TỈNH
|
|
|
|
37
|
1
|
Số vụ án, số bị can
đã khởi tố
|
001.H/T2001-
VKS
|
6
tháng, năm
|
Báo cáo 6 tháng:
Ngày 15 tháng 7 năm báo cáo
Báo cáo năm: Ngày
28 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
38
|
2
|
Số vụ án, số bị can
đã truy tố
|
002.H/T2002-
VKS
|
6
tháng, năm
|
Báo cáo 6 tháng:
Ngày 15 tháng 7 năm báo cáo
Báo cáo năm: Ngày
28 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
|
|
11. TÒA ÁN NHÂN DÂN
TỈNH
|
|
|
|
39
|
1
|
Số vụ ly hôn
|
001.N/T0113-TA
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
40
|
2
|
Tuổi ly hôn trung
bình
|
002.N/T0114-TA
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
41
|
3
|
Số vụ án, số bị cáo
đã xét xử sơ thẩm
|
003.N/T2003-TA
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
|
|
12. BAN TỔ CHỨC
TỈNH ỦY
|
|
|
|
42
|
|
Tỷ lệ nữ tham gia
cấp ủy đảng
|
001.K/T0209-BTC
|
Nhiệm
kỳ
|
Đầu nhiệm kỳ (Sau
15 ngày công bố
Ban chấp hành Đảng
bộ tỉnh
|
|
|
13. SỞ TÀI CHÍNH
|
|
|
|
43
|
1
|
Thu ngân sách nhà
nước trên địa bàn tỉnh
|
001.H/T0601-
TC
|
Quý
I, 6 tháng, 9 tháng, năm
|
- Số liệu ước tính:
Quý I: Ngày báo cáo
là 17/3 năm báo cáo
Quý II, 6 tháng đầu
năm: Ngày báo cáo là 17/5 năm báo cáo
Quý III, 9 tháng:
Ngày báo cáo là 17/9 năm báo cáo
Quý IV, cả năm:
Ngày báo cáo là 17/11 năm báo cáo
- Số liệu sơ bộ:
Quý I: Ngày báo cáo
là 17/5 năm báo cáo.
Quý II, 6 tháng đầu
năm: Ngày báo cáo là 17/9 năm báo cáo
Quý III, 9 tháng:
Ngày báo cáo là 17/11 năm báo cáo
Quý IV, cả năm:
Ngày báo cáo là 17/3 năm sau năm báo cáo
- Số liệu chính
thức: Ngày
30/7 năm n-2
|
44
|
2
|
Chi ngân sách nhà
nước tỉnh
|
002.H/T0602-
TC
|
Quý
I, 6 tháng, 9 tháng, năm
|
- Số liệu ước tính:
Quý I: Ngày báo cáo
là 17/3 năm báo cáo
Quý II, 6 tháng đầu
năm: Ngày báo cáo là 17/5 năm báo cáo
Quý III, 9 tháng:
Ngày báo cáo là 17/9 năm báo cáo
Quý IV, cả năm:
Ngày báo cáo là 17/11 năm báo cáo
- Số liệu sơ bộ:
Quý I: Ngày báo cáo
là 17/5 năm báo cáo.
Quý II, 6 tháng đầu
năm: Ngày báo cáo là 17/9 năm báo cáo
Quý III, 9 tháng:
Ngày báo cáo là 17/11 năm báo cáo Quý IV, cả năm: Ngày báo cáo là 17/3 năm
sau năm báo cáo
- Số liệu chính
thức: Ngày
30/7 năm n-2
|
|
|
14. NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
CHI NHÁNH TỈNH
|
|
|
|
45
|
1
|
Số dư huy động vốn,
dư nợ tín dụng của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
001.H/T0701-02-NHNN
|
Tháng,
quý, năm
|
Ước tính tháng:
Ngày 19 hàng tháng
Sơ bộ tháng: Ngày
19 của tháng sau tháng báo cáo
Ước tính quý I:
Ngày 19 tháng 3
Ước tính quý II và
6 tháng: Ngày 19 tháng 5
Ước tính quý III và
9 tháng: Ngày 19 tháng 9
Ước tính quý IV và
năm báo cáo: Ngày 19 tháng 11
Sơ bộ quý I: Ngày
19 tháng 5
Sơ bộ quý II và 6
tháng: Ngày 19 tháng 9
Sơ bộ quý III và 9 tháng:
Ngày 19 tháng 11
Sơ bộ quý IV và
năm: Ngày 19 tháng 3 năm sau năm báo cáo
Chính thức tháng,
quý, năm: Ngày 19 tháng 5 của năm sau năm báo cáo
|
46
|
2
|
Tỷ lệ nợ xấu trên
tổng nợ
|
002.H/T0703-NHNN
|
Tháng,
quý, năm
|
30 ngày kể từ ngày
cuối cùng của kỳ báo cáo
|
|
|
15. BẢO HIỂM XÃ HỘI
TỈNH
|
|
|
|
47
|
1
|
Số người tham gia
bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
001.N/T0704-05-06.1-BHXH
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 4 năm
sau năm báo cáo
|
48
|
2
|
Số người tham gia
bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp chia theo địa phương
|
002.N/T0704-05-06.2-BHXH
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 4 năm
sau năm báo cáo
|
49
|
3
|
Số người được hưởng
bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
003.N/T0707.1-BHXH
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 4 năm
sau năm báo cáo
|
50
|
4
|
Số người được hưởng
bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp chia theo địa phương
|
004.N/T0707.2-
BHXH
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 4 năm
sau năm báo cáo
|
51
|
5
|
Thu, chi bảo hiểm
xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
005.H/T0708-
BHXH
|
Quý,
năm
|
Ước tính quý I:
Ngày 19 tháng 3
Ước tính quý II và
6 tháng: Ngày 19 tháng 5
Ước tính quý III và
9 tháng: Ngày 19 tháng 9
Ước tính quý IV và
năm báo cáo: Ngày 19 tháng 11
Sơ bộ quý I: Ngày
19 tháng 5
Sơ bộ quý II và 6
tháng: Ngày 19 tháng 9
Sơ bộ quý III và 9 tháng:
Ngày 19 tháng 11
Sơ bộ quý IV và
năm: Ngày 30 tháng 3 năm sau năm báo cáo
Chính thức tháng,
quý, năm: Ngày 15 tháng 4 của năm sau năm báo cáo
|
|
|
16. SỞ CÔNG THƯƠNG
|
|
|
|
52
|
1
|
Năng lực sản xuất một
số sản phẩm công nghiệp
|
001.2N/T0903-CT
|
2
Năm
|
Ngày 28 tháng 3 năm
có số tận cùng là 1,3,5,7,9
|
53
|
2
|
Số lượng chợ
|
002.N/T1004.1-CT
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
54
|
3
|
Số lượng siêu thị,
trung tâm thương mại
|
003.N/T1004.2-CT
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
55
|
4
|
Số thương nhân có
giao dịch thương mại điện tử
|
004.2N/T1306-CT
|
2
năm
|
Ngày 28 tháng 3 năm
có số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8
|
56
|
5
|
Tỷ lệ cụm công
nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn
môi trường
|
005.N/T2110-
CT
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
|
|
17. SỞ XÂY DỰNG
|
|
|
|
57
|
1
|
Số lượng đô thị
|
001.N/T0117-XD
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 02
năm sau năm báo cáo
|
58
|
2
|
Tổng diện tích nhà
ở theo dự án hoàn thành trong năm
|
002.N/T0409-XD
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 02
năm sau năm báo cáo
|
59
|
3
|
Số lượng nhà ở và
tổng diện tích nhà ở xã hội hoàn thành trong năm
|
003.N/T0410-XD
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 02
năm sau năm báo cáo
|
60
|
4
|
Tỷ lệ dân số đô thị
được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung
|
004.N/T1805-XD
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 02
năm sau năm báo cáo
|
|
|
18. SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
|
|
61
|
1
|
Tỷ lệ xã được công
nhận đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu
|
001.N/T0814-
NNPTNT
|
Năm
|
Ngày 25 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
62
|
2
|
Tỷ lệ dân số nông
thôn sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn
|
002.N/T1806-NNPTNT
|
Năm
|
Ngày 25 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
63
|
3
|
Diện tích rừng hiện
có
|
003.N/T2101-NNPTNT
|
Năm
|
Ngày 05 tháng 4 năm
sau năm báo cáo
|
64
|
4
|
Diện tích rừng bị
thiệt hại
|
004.H/T2102-
NNPTNT
|
Quý,
năm
|
Báo cáo quý: Ngày
19 tháng cuối quý báo cáo
Báo cáo năm: Ngày
05 tháng 4 năm sau năm báo cáo
|
65
|
5
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
005.N/T2103-NNPTNT
|
Năm
|
Ngày 05 tháng 4 năm
sau năm báo cáo
|
66
|
6
|
Thiên tai và mức độ
thiệt hại
|
006.H/T2104-
NNPTNT
|
Tháng,
năm
|
Báo cáo tháng: Ngày
19 tháng báo cáo
Báo cáo năm: Ngày
31 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
|
|
19. SỞ KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ
|
|
|
|
67
|
1
|
Doanh nghiệp đăng
ký thành lập
|
001.T/T0305-KHĐT
|
Tháng
|
Ngày 22 tháng báo
cáo
|
68
|
2
|
Doanh nghiệp quay
trở lại hoạt động
|
002.T/T0306.1-KHĐT
|
Tháng
|
Ngày 22 tháng báo
cáo
|
69
|
3
|
Doanh nghiệp tạm ngừng
kinh doanh, tạm ngừng hoạt động, giải thể
|
003.T/T0306.2-KHĐT
|
Tháng
|
Ngày 22 tháng báo
cáo
|
70
|
4
|
Số dự án và vốn đầu
tư nước ngoài đăng ký
|
004.H/T0401.1-KHĐT
|
Tháng,
năm
|
Báo cáo tháng: Ngày
22 tháng báo cáo
Báo cáo năm: Ngày
31 tháng 01 năm sau năm báo cáo
|
71
|
5
|
Lũy kế các dự án
đầu tư nước ngoài còn hiệu lực
|
005.N/T0401.2-KHĐT
|
Năm
|
Ngày 31 tháng 01
năm sau năm báo cáo
|
|
|
20. SỞ LAO ĐỘNG,
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
|
|
72
|
1
|
Tỷ lệ lao động đã
qua đào tạo
|
001.H/T0203-LĐTBXH
|
Quý,
năm
|
Báo cáo quý: Ngày
22 tháng cuối cùng quý báo cáo
Báo cáo năm: Ngày
28 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
|
|
21. SỞ GIAO DỊCH,
CHI NHÁNH NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN
|
|
|
|
73
|
1
|
Tình hình cho vay
vốn tín dụng đầu tư của nhà nước
|
001.Q/T0402.1-NHPT
|
Quý
|
Ngày 15 tháng cuối
quý báo cáo
|
74
|
2
|
Tình hình cho vay
vốn tín dụng đầu tư của nhà nước
|
002.N/T0402.2-NHPT
|
Năm
|
Ngày 31 tháng 01 năm
sau năm báo cáo
|
|
|
22. BAN QUẢN LÝ KHU
CÔNG NGHIỆP, KHU CHẾ XUẤT
|
|
|
|
75
|
1
|
Tỷ lệ khu công
nghiệp, khu chế xuất đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt
tiêu chuẩn môi trường
|
001.N/T2109-
KCNCX
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
|
|
23. CÁC SỞ VÀ ĐƠN
VỊ TƯƠNG ĐƯƠNG
|
|
|
|
76
|
1
|
Vốn đầu tư thực
hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà do địa phương quản lý
|
001.T/T0402.3-SN
|
Tháng
|
Ngày 15 tháng báo
cáo
|
77
|
2
|
Danh mục các dự
án/công trình thực hiện thuộc nguồn vốn đầu tư công do địa phương quản lý
|
002.T/T0402.4-SN
|
Tháng
|
Ngày 15 tháng báo
cáo
|
78
|
3
|
Năng lực mới tăng
của các dự án/công trình hoàn thành trong năm
|
003.Q/T0405-
SN
|
Quý
|
Ngày 15 tháng 3:
Báo cáo quý I
Ngày 15 tháng 5:
Báo cáo 6 tháng
Ngày 15 tháng 9:
Báo cáo 9 tháng
Ngày 15 tháng 11
báo cáo năm
|
2. DANH MỤC BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ DÙNG ĐỂ
THU THẬP
HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP HUYỆN ÁP DỤNG ĐỐI VỚI
PHÒNG, BAN, NGÀNH
(Kèm
theo Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Tên
biểu
|
Ký
hiệu biểu
|
Cơ
quan, đơn vị chủ trì thực hiện
|
Kỳ
báo cáo
|
Ngày
nhận báo cáo
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
G
|
I
|
Đất đai, Dân số và
Bình đẳng giới
|
1
|
Hiện trạng sử dụng
đất chia theo đối tượng sử dụng, quản lý
|
001.N/H0101.1-TNMT
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
Năm
|
Ngày 10 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
2
|
Hiện trạng sử dụng đất
nông nghiệp
|
002.N/H0101.2-TNMT
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
Năm
|
Ngày 10 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
3
|
Hiện trạng sử dụng
đất phi nông nghiệp
|
003.N/H0101.3-TNMT
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
Năm
|
Ngày 10 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
4
|
Hiện trạng sử dụng
đất chia theo xã/phường/thị trấn
|
004.N/H0101.4-TNMT
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
Năm
|
Ngày 10 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
5
|
Số cuộc kết hôn
|
005.N/H0103-TP
|
Phòng
Tư pháp
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 02
năm sau năm báo cáo
|
6
|
Số vụ ly hôn
|
006.N/H0104-TA
|
Tòa
án nhân dân huyện
|
Năm
|
Ngày 10 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
7
|
Số trẻ em dưới 05
tuổi đã được đăng ký khai sinh
|
007.N/H0105-TP
|
Phòng
Tư pháp
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 02
năm sau năm báo cáo
|
8
|
Số trường hợp tử vong
được đăng ký khai tử
|
008.N/H0106-TP
|
Phòng
Tư pháp
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 02
năm sau năm báo cáo
|
9
|
Tỷ lệ nữ tham gia
cấp ủy đảng
|
009.K/H0107-BTC
|
Ban
Tổ chức huyện ủy/thành ủy
|
Nhiệm
kỳ
|
Đầu nhiệm kỳ (Sau
30 ngày sau đại hội cấp huyện)
|
II
|
Kinh tế
|
10
|
Số cơ sở, lao động
trong các cơ quan hành chính, sự nghiệp
|
001.5N/H0202.1-NV
|
Phòng
Nội vụ
|
5
năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm
sau năm điều tra
|
11
|
Số lao động trong
các cơ quan hành chính, sự nghiệp
|
002.5N/H0202.2-NV
|
Phòng
Nội vụ
|
5
năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm
sau năm điều tra
|
12
|
Vốn đầu tư thực
hiện thuộc nguồn vốn ngân sách do địa phương quản lý
|
003.T/H0205.1-
KT/TC, BQL
|
Phòng
kinh tế/Kinh tế - Hạ tầng/Tài chính - Kế hoạch, BQL dự án thuộc UBND cấp huyện
|
Tháng
|
Ngày 15 tháng báo
cáo
|
13
|
Danh mục các dự
án/công trình thực hiện thuộc nguồn vốn đầu tư công do địa phương quản lý
|
004.T/H0205.2-
KT/TC, BQL
|
Phòng
kinh tế/ Kinh tế - Hạ tầng/Tài chính - Kế hoạch, BQL dự án thuộc UBND cấp huyện
|
Tháng
|
Ngày 15 tháng báo
cáo
|
14
|
Năng lực mới tăng
của các dự án/công trình hoàn thành trong năm
|
005.Q/H0205-
KT/TC, BQL
|
Phòng
kinh tế/ Kinh tế - Hạ tầng/Tài chính - Kế hoạch, BQL dự án thuộc UBND cấp
huyện
|
Quý
|
Ngày 15 tháng 3:
Báo cáo Quý I năm báo cáo
Ngày 15 tháng 5: Báo
cáo 6 tháng năm báo cáo
Ngày 15 tháng 9: Báo
cáo 9 tháng năm báo cáo
Ngày 15 tháng 11:
Báo cáo năm báo cáo
|
15
|
Tổng giá trị sản
phẩm trên địa bàn cấp huyện
|
006.N/H0206-CTK
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
16
|
Thu ngân sách nhà
nước trên địa bàn huyện/thành phố
|
007.H/H0207-TCKH
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch
|
Quý/6
tháng/ 9 tháng/ Năm
|
- Ngày 15 tháng 3:
+ Số liệu năm trước
năm báo cáo (từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 31 tháng 12).
+ Số liệu quý I (từ
ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 14 tháng 3).
- Ngày 15 tháng 6:
+ Số liệu quý II, 6
tháng (từ ngày 01 tháng 4 đến hết ngày 14 tháng 6).
+ Số liệu quý I cập
nhật (từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 31 tháng 3).
- Ngày 15 tháng 9:
+ Số liệu quý III,
9 tháng (từ ngày 01 tháng 7 đến hết ngày 14 tháng 9).
+ Số liệu quý II, 6
tháng cập nhật (từ ngày 01 tháng 4 đến hết ngày 30/6).
- Ngày 15 tháng 12:
+ Số liệu quý IV,
năm (từ ngày 01 tháng 10 đến hết ngày 14 tháng 12).
+ Số liệu quý III,
9 tháng cập nhật (từ ngày 01 tháng 7 đến hết ngày 30 tháng 9).
- Ngày 15 tháng 9
năm sau năm báo cáo: Số liệu sơ bộ năm báo cáo
|
17
|
Chi ngân sách nhà nước
của huyện/ thành phố
|
008.H/H0208-
TCKH
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch
|
Quý/
6 tháng/ 9 tháng/ Năm
|
- Ngày 15 tháng 3:
+ Số liệu năm trước
năm báo cáo (từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 31 tháng 12).
+ Số liệu quý I (từ
ngày 01 tháng 01 ước đến ngày 14 tháng 3).
- Ngày 15 tháng 6:
+ Số liệu quý II, 6
tháng (từ ngày 01 tháng 4 ước đến ngày 14 tháng 6).
+ Số liệu quý I cập
nhật (từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 31 tháng 3).
- Ngày 15 tháng 9:
+ Số liệu quý III,
9 tháng (từ ngày 01 tháng 7 ước đến ngày 15 tháng 9).
+ Số liệu quý II, 6
tháng cập nhật (từ ngày 01 tháng 4 đến hết ngày 30 tháng 6).
- Ngày 25 tháng 12:
+ Số liệu quý IV,
năm (từ ngày 01 tháng 10 ước đến ngày 15 tháng 12).
+ Số liệu quý III,
9 tháng cập nhật (từ ngày 01 tháng 7 đến hết ngày 30 tháng 9).
- Ngày 15 tháng 9
năm sau năm báo cáo: Số liệu sơ bộ năm báo cáo.
|
18
|
Số người tham gia
bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp huyện/ thành phố
|
009.N/H0209-10-11-BHXH
|
Bảo
hiểm xã hội huyện/thành phố
|
Năm
|
Ngày 20 tháng 02
năm sau năm báo cáo
|
19
|
Số người được hưởng
bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp huyện/ thành phố
|
010.N/H0212-
BHXH
|
Bảo
hiểm xã hội huyện/ thành phố
|
Năm
|
Ngày 20 tháng 02
năm sau năm báo cáo
|
20
|
Tỷ lệ xã được công
nhận đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu
|
011.N/H0223-
NNPTNT, KT, VPĐP, KTHT
|
Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế/Văn phòng Điều phối xây
dựng nông thôn mới/Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
Năm
|
Ngày 20 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
21
|
Số lượng chợ
|
012.N/H0225.1-KT,
KTHT
|
Phòng
Kinh tế/Kinh tế - Hạ tầng
|
Năm
|
Ngày 10 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
22
|
Số lượng siêu thị, trung
tâm thương mại
|
013.N/H0225.2-
KT, KTHT
|
Phòng
Kinh tế/Kinh tế - Hạ tầng
|
Năm
|
Ngày 10 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
III
|
Xã hội và Môi
trường
|
23
|
Giáo dục mầm non
|
001.N/H0301-02-03-04-05.1-GDĐT
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
Năm
|
Ngày 20 tháng 10
năm báo cáo
|
24
|
Giáo dục mầm non chia
theo xã/phường/thị trấn
|
002.N/H0301-02-03-04-05.2-GDĐT
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
Năm
|
Ngày 20 tháng 10
năm báo cáo
|
25
|
Số trường học, lớp
học tiểu học, trung học cơ sở
|
003.N/H0306-07-GDĐT
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
Năm
|
Ngày 20 tháng 10
năm báo cáo
|
26
|
Phòng học tiểu học,
trung học cơ sở
|
004.N/H0308-GDĐT
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
Năm
|
Ngày 20 tháng 10
năm báo cáo
|
27
|
Số giáo viên tiểu
học, trung học cơ sở
|
005.N/H0309-GDĐT
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
Năm
|
Ngày 20 tháng 10
năm báo cáo
|
28
|
Số học sinh tiểu
học, trung học cơ sở
|
006.N/H0310-GDĐT
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
Năm
|
Ngày 20 tháng 10
năm báo cáo
|
29
|
Tỷ lệ trẻ em dưới
01 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin
|
007.N/H0311-
PYT, TTYT
|
Phòng
Y tế/Trung tâm y tế
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 02
năm sau năm báo cáo
|
30
|
Thu nhập bình quân
đầu người 01 tháng
|
008.N/H0312-CTK
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
năm báo cáo
|
31
|
Tai nạn giao thông
|
009.H/H0313-
CA
|
Công
an huyện/thành phố
|
Tháng/
6 tháng/ Năm
|
- Báo cáo tháng:
Ngày 16 tháng báo cáo
- Báo cáo 6 tháng:
Ngày 16 tháng 6 năm báo cáo
- Báo cáo năm: Ngày
16 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
32
|
Tình hình cháy, nổ
và mức độ thiệt hại
|
010.H/H0314-
CA
|
Công
an huyện/ thành phố
|
Khi
có phát sinh/ Năm
|
- Khi có phát sinh:
Sau 05 ngày
- Năm: Ngày 16
tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
33
|
Số vụ án, số bị can
đã khởi tố
|
011.H/H0315-
VKS
|
Viện
Kiểm sát nhân dân huyện/ thành phố
|
6
tháng/ Năm
|
- Báo cáo 6 tháng:
Ngày 15 tháng 7 năm báo cáo
- Báo cáo năm: Ngày
20 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
34
|
Số vụ án, số bị can
đã truy tố
|
012.H/H0316-
VKS
|
Viện
Kiểm sát nhân dân huyện/thành phố
|
6
tháng/Năm
|
- Báo cáo 6 tháng:
Ngày 15 tháng 7
- Báo cáo năm: Ngày
20 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
35
|
Số vụ án, số bị cáo
đã xét xử sơ thẩm
|
013.N/H0317-TA
|
Tòa
án nhân dân huyện/ thành phố
|
Năm
|
Ngày 10 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
36
|
Thiên tai và mức độ
thiệt hại
|
014.H/H0318-
NNPTNT, KT
|
Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế
|
Khi
có thiên tai/Năm
|
- Khi có thiên tai:
Sau 03 ngày xảy ra thiên tai
- Báo cáo năm: Ngày
25 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
37
|
Tỷ lệ chất thải rắn
sinh hoạt được thu gom, xử lý
|
015.N/H0319-TNMT,
QLĐT
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường/ Phòng Quản lý đô thị
|
Năm
|
Ngày 20 tháng 02
năm sau năm báo cáo
|
3. DANH MỤC BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ DÙNG ĐỂ
THU THẬP
HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP XÃ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI
XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN
(Kèm
theo Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Tên
biểu
|
Ký
hiệu biểu
|
Kỳ
báo cáo
|
Ngày
nhận báo cáo
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
I
|
Đất đai và Dân số
|
1
|
Hiện trạng sử dụng
đất chia theo đối tượng sử dụng, quản lý
|
001.N/X0101-XPTT
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 02
năm sau năm báo cáo
|
2
|
Số cuộc kết hôn
|
002.N/X0103-XPTT
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 02
năm sau năm báo cáo
|
3
|
Số trẻ em dưới 05
tuổi đã được đăng ký khai sinh
|
003.N/X0104-XPTT
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 02
năm sau năm báo cáo
|
4
|
Số trường hợp tử
vong được đăng ký khai tử
|
004.N/X0105-XPTT
|
Năm
|
Ngày 28 tháng 02
năm sau năm báo cáo
|
II
|
Kinh tế
|
5
|
Số cơ sở, lao động
trong các cơ quan hành chính, sự nghiệp
|
001.5N/X0202.1-XPTT
|
5
năm
|
Ngày 12 tháng 3 năm
sau năm điều tra
|
6
|
Số lao động trong
các cơ quan hành chính, sự nghiệp
|
002.5N/X0202.2-XPTT
|
5
năm
|
Ngày 12 tháng 3 năm
sau năm điều tra
|
7
|
Thu ngân sách xã,
phường, thị trấn
|
003.H/X0203-XPTT
|
Quý
I, 6 tháng, 9 tháng, năm
|
- Quý I: Ngày 20
tháng 3
- 6 tháng: Ngày 20
tháng 6
- 9 tháng: Ngày 20
tháng 9
- Năm: Ngày 20
tháng 11
|
8
|
Chi ngân sách xã,
phường, thị trấn
|
004.H/X0204-XPTT
|
Quý
I, 6 tháng, 9 tháng, năm
|
- Quý I: Ngày 20
tháng 3
- 6 tháng: Ngày 20
tháng 6
- 9 tháng: Ngày 20
tháng 9
- Năm: Ngày 20
tháng 11
|
9
|
Diện tích gieo
trồng cây hằng năm
|
005.H/X0205-XPTT
|
Vụ/Năm
|
- Vụ Đông: Ngày 01
tháng 12 hằng năm
- Vụ Xuân: Ngày 12
tháng 3 hằng năm
- Vụ Đông Xuân:
Ngày 30 tháng 5 hằng năm
- Vụ Hè Thu: Ngày
25/7 hàng năm
- Vụ Thu Đông: Ngày
30 tháng 9 hằng năm
- Vụ Mùa: Ngày 10
tháng 10 hằng năm
- Năm: Ngày 28
tháng 01 năm sau năm báo cáo
|
10
|
Diện tích cây lâu
năm trồng tập trung
|
006.N/X0206-XPTT
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 12
năm báo cáo
|
11
|
Diện tích mặt nước
nuôi trồng thủy sản
|
007.N/X0207-XPTT
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 12
năm báo cáo
|
III
|
Xã hội và Môi
trường
|
12
|
Giáo dục mầm non
|
001.N/X0301-02-03-04-05-XPTT
|
Năm
|
Ngày 18 tháng 10
năm báo cáo
|
13
|
Giáo dục tiểu học,
trung học cơ sở
|
002.N/X0306-07-08-09-10-XPTT
|
Năm
|
Ngày 18 tháng 10
năm báo cáo
|
14
|
Số nhân lực y tế
của trạm y tế
|
003.N/X0311-TYT
|
Năm
|
Ngày 10 tháng 02
năm sau năm báo cáo
|
15
|
Số trẻ em dưới 01
tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin
|
004.N/X0312-TYT
|
Năm
|
Ngày 10 tháng 02
năm sau năm báo cáo
|
16
|
Thu nhập bình quân
đầu người 01 tháng
|
005.N/X0313-XPTT
|
Năm
|
Ngày 15 tháng 3 năm
sau năm báo cáo
|
17
|
Thiên tai và mức độ
thiệt hại
|
006.H/X0314-XPTT
|
Khi
có thiên tai/Năm
|
- Khi có thiên tai:
Sau 03 ngày xảy ra thiên tai
- Báo cáo năm: Ngày
20 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
Quyết định 518/QĐ-UBND năm 2023 về biểu mẫu báo cáo thống kê và phân công thực hiện thu thập thông tin thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã, tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 518/QĐ-UBND ngày 13/09/2023 về biểu mẫu báo cáo thống kê và phân công thực hiện thu thập thông tin thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã, tỉnh Ninh Thuận
1.140
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|