VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2660/QĐ-UBND, ngày 19/10/2016 của UBND tỉnh
Hòa Bình)
Số TT
|
Danh mục thủ
tục hành chính
|
Thủ tục hành
chính đã được chuẩn hóa
|
TTHC chưa được
chuẩn hóa nhưng vẫn còn hiệu lực thi hành
|
Ghi chú
|
|
Tổng số
|
|
|
1371
|
I
|
Sở Giáo dục và Đào tạo (50 thủ tục)
|
|
|
50
|
|
Lĩnh vực giáo dục, đào tạo
|
|
|
|
1
|
Thành lập, cho phép thành lập trường trung học
phổ thông
|
x
|
|
|
2
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung
học phổ thông
|
x
|
|
|
3
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
|
x
|
|
|
4
|
Giải thể trường trung học phổ thông
|
x
|
|
|
5
|
Thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp
|
x
|
|
|
6
|
Cho phép trường trung cấp chuyên nghiệp hoạt động
|
x
|
|
|
7
|
Sáp nhập, chia tách trường trung cấp chuyên
nghiệp
|
x
|
|
|
8
|
Giải thể trường trung cấp chuyên nghiệp
|
x
|
|
|
9
|
Thành lập Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
x
|
|
|
10
|
Sáp nhập, giải thể Trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
x
|
|
|
11
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
x
|
|
|
12
|
Thành lập Trung tâm ngoại ngữ - tin học
|
x
|
|
|
13
|
Sáp nhập, chia tách Trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
x
|
|
|
14
|
Giải thể Trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
x
|
|
|
15
|
Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ,
tin học
|
x
|
|
|
16
|
Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm
tuổi đối với đơn vị cấp huyện
|
x
|
|
|
17
|
Liên kết đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp
|
.x
|
|
|
18
|
Mở ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp
đối với các cơ sở đào tạo trực thuộc tỉnh
|
x
|
|
|
19
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia
|
x
|
|
|
20
|
Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia
|
x
|
|
|
21
|
Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn Quốc
gia
|
x
|
|
|
22
|
Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn
quốc gia
|
x
|
|
|
23
|
Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt
chuẩn quốc gia
|
x
|
|
|
24
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ
thông
|
x
|
|
|
25
|
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh
trung học
|
x
|
|
|
26
|
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên
|
x
|
|
|
27
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung
học phổ thông chuyên
|
x
|
|
|
28
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với
trường tiểu học
|
x
|
|
|
29
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với
trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường THPT; trường phổ
thông có nhiều cấp học; trường PTDTNT THCS; trường PTDTNT THPT; trường phổ
thông dân tộc bán trú; xtrường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống
giáo dục quốc dân)
|
x
|
|
|
30
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với
Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
x
|
|
|
31
|
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng
khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
x
|
|
|
32
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư
vấn du học
|
x
|
|
|
33
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục
mầm non
|
x
|
|
|
34
|
Hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở cho học sinh trung học
phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
|
x
|
|
|
35
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt
động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
x
|
|
|
36
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt
động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
x
|
|
|
37
|
Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường
cao đẳng tư thục
|
x
|
|
|
38
|
Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường
Cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
x
|
|
|
39
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa
mù chữ
|
x
|
|
|
40
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt
động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông
|
x
|
|
|
41
|
Đề nghị miễn, giảm học phí cho học sinh, sinh
viên
|
x
|
|
|
42
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục
hòa nhập
|
x
|
|
|
43
|
Cho phép hoạt động trung tâm hỗ trợ phát triển
giáo dục hòa nhập
|
x
|
|
|
44
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước
ngoài
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh
|
|
|
|
45
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia
|
x
|
|
|
46
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia
|
x
|
|
|
47
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ
|
|
|
|
48
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
x
|
|
|
49
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ
thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
x
|
|
|
50
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
x
|
|
|
II
|
Sở Y tế (183 thủ tục)
|
|
|
183
|
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh
|
|
|
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối
với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
2
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành
nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
3
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm
c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
x
|
|
|
4
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016
|
x
|
|
|
5
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối
với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
6
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối
với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c,
d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
x
|
|
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên
địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ
chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
x
|
|
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám đa
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng chẩn trị y
học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn
đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
x
|
|
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
x
|
|
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm
răng giả
|
x
|
|
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
x
|
|
|
17
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
kính thuốc
|
x
|
|
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
x
|
|
|
19
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y
tế cấp xã
|
x
|
|
|
20
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
x
|
|
|
21
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh
|
x
|
|
|
22
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy
phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
x
|
|
|
23
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự
hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện trực thuộc các
bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động)
|
x
|
|
|
24
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ
gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
25
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ
gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện
đa khoa
|
x
|
|
|
26
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ
gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
x
|
|
|
27
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám
bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy
phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
x
|
|
|
28
|
Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia
đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
x
|
|
|
29
|
Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng khám bác
sỹ đối với trạm y tế cấp xã
|
x
|
|
|
30
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác
(trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi
thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
x
|
|
|
31
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
x
|
|
|
32
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
x
|
|
|
33
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
34
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
x
|
|
|
35
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
36
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
37
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo
huyết áp
|
x
|
|
|
38
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
x
|
|
|
39
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
x
|
|
|
40
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
x
|
|
|
41
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
x
|
|
|
42
|
Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
x
|
|
|
43
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay
đổi địa điểm
|
x
|
|
|
44
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay
đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
x
|
|
|
45
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do
bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
x
|
|
|
46
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay
đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn.
|
x
|
|
|
47
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế
|
x
|
|
|
48
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu
động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
x
|
|
|
49
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế
|
x
|
|
|
50
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y
tế
|
x
|
|
|
51
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu
chữ thập đỏ
|
x
|
|
|
52
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu
chữ thập đỏ
|
x
|
|
|
53
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ
cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
x
|
|
|
54
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ
cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
x
|
|
|
55
|
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
56
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
57
|
Đăng ký hành nghề đối với trường hợp đã được cấp
giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
58
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
x
|
|
|
59
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
x
|
|
|
60
|
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền
|
x
|
|
|
61
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám
sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
62
|
Thành lập và cho phép thành lập ngân hàng mô trực
thuộc Sở Y tế và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân,
ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược tư thục trên địa
bàn quản lý.
|
x
|
|
|
63
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi
trở lên
|
x
|
|
|
64
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi
|
x
|
|
|
65
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người mất năng lực
hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực
hành vi dân sự
|
x
|
|
|
66
|
Khám sức khỏe định kỳ
|
x
|
|
|
67
|
Bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam
|
|
x
|
|
68
|
Thủ tục thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn
trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam
|
|
x
|
|
69
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng tư vấn và
điều trị dự phòng
|
|
x
|
|
70
|
Thủ tục Đề nghị thay đổi người chịu trách nhiệm
chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Dược phẩm
|
|
|
|
71
|
Cấp chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công
dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược
|
x
|
|
|
72
|
Cấp chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân người
nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký hành nghề dược
|
x
|
|
|
73
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề dược (do bị mất, rách
nát, thay đổi thông tin cá nhân, hết hạn hiệu lực) cho cá nhân đăng ký hành
nghề dược
|
x
|
|
|
74
|
Trả lại chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng
ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị
|
x
|
|
|
75
|
Trả lại chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng
ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị
|
x
|
|
|
76
|
Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối
thuốc” (GDP).
|
x
|
|
|
77
|
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối
thuốc” (GDP).
|
x
|
|
|
78
|
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối
thuốc” (GDP) đối với trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi
địa điểm kinh doanh, kho bảo quản.
|
x
|
|
|
79
|
Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc”
(GPP).
|
x
|
|
|
80
|
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc”
(GPP)
|
x
|
|
|
81
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ
thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs).
|
x
|
|
|
82
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán
lẻ thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs)
|
x
|
|
|
83
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc
(Cấp liên thông với cấp giấy GPs).
|
x
|
|
|
84
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ
thuốc (Đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận thực hành tốt (GPs) phù hợp
với địa điểm và phạm vi kinh doanh, còn hiệu lực).
|
x
|
|
|
85
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán
lẻ thuốc (Cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp)
|
x
|
|
|
86
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc
(Cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp, còn hiệu lực)
|
x
|
|
|
87
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược;
thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh;
thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký
kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ
sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc.
|
x
|
|
|
88
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
cho cơ sở bán buôn dược liệu
|
x
|
|
|
89
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu
|
x
|
|
|
90
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu
|
x
|
|
|
91
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu
|
x
|
|
|
92
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
cho cơ sở bán lẻ dược liệu
|
x
|
|
|
93
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu
|
x
|
|
|
94
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu
|
x
|
|
|
95
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu
|
x
|
|
|
96
|
Thẩm định điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu
và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
x
|
|
|
97
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đã được thẩm định điều kiện sản
xuất thuốc theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BYT ngày 21/4/2008 của Bộ Y tế và
được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc có hiệu lực đến ngày
31/12/2010 thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
98
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đối với trường hợp bổ sung phạm vi kinh
doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
99
|
Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản
thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của
Cục Quản lý Dược)
|
x
|
|
|
100
|
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản
thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của
Cục Quản lý Dược).
|
x
|
|
|
101
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc viện trợ, viện trợ nhân
đạo đối với cơ sở tiếp nhận viện trực thuộc tỉnh và thuốc nhận viện trợ là
các thuốc Generic
|
x
|
|
|
102
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất tại Việt Nam đối
với cơ sở có trụ sở sản xuất thuốc đóng trên địa bàn tỉnh, thành phố
|
x
|
|
|
103
|
Đăng ký thuốc gia công của thuốc đã có số đăng ký
lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ
sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư
22/2009/TT-BYT)
|
x
|
|
|
104
|
Đăng ký thuốc gia công của thuốc chưa có số đăng
ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp
hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V – Thông tư
22/2009/TT-BYT)
|
x
|
|
|
105
|
Đăng ký lại thuốc gia công (thuốc thuộc danh mục
thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định
tại Phụ lục V – Thông tư 22/2009/TT-BYT).
|
x
|
|
|
106
|
Cho phép tổ chức, cá nhân xuất khẩu/nhập khẩu
thuốc theo đường phi mậu dịch đối với thuốc thành phẩm không chứa hoạt chất
là thuốc gây nghiện.
|
x
|
|
|
107
|
Duyệt dự trù thuốc thành phẩm gây nghiện, thuốc
thành phẩm hướng tâm thần, thuốc thành phẩm tiền chất cho công ty bán buôn,
cơ sở bán lẻ thuốc, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong và ngoài ngành (trừ các
đơn vị trực thuốc Bộ Quốc phòng và Bộ Giao thông vận tải), cơ sở nghiên cứu,
cơ sở đào tạo chuyên ngành Y-dược
|
x
|
|
|
108
|
Đăng ký lần đầu, đăng ký lại và đăng ký gia hạn
các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục V – Thông tư
44/2014/TT-BYT
|
x
|
|
|
109
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
mỹ phẩm
|
|
x
|
|
110
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất mỹ phẩm
|
|
x
|
|
111
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất mỹ phẩm
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng
|
|
|
|
112
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai
nạn rủi ro nghề nghiệp
|
x
|
|
|
113
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi
ro nghề nghiệp
|
x
|
|
|
114
|
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về
phòng, chống HIV/AIDS.
|
x
|
|
|
115
|
Cấp phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
x
|
|
|
116
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi cơ sở thay đổi địa điểm hoạt động hoặc
bị thu hồi giấy phép hoạt động
|
x
|
|
|
117
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế bị mất giấy phép hoạt động
hoặc có giấy phép hoạt động bị hư hỏng
|
x
|
|
|
118
|
Cho phép hoạt động lại sau khi bị đình chỉ hoạt
động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
x
|
|
|
119
|
Công bố phòng xét nghiệm đủ điều kiện thực hiện
xét nghiệm sàng lọc HIV thuộc thẩm quyền của Sở Y tế cấp
|
x
|
|
|
120
|
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa
chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y
tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
x
|
|
|
121
|
Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp I.
|
x
|
|
|
122
|
Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp II
|
x
|
|
|
123
|
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp I và II do hết hạn
|
x
|
|
|
124
|
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do bị hỏng, bị mất.
|
x
|
|
|
125
|
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp I,II do thay đổi tên của cơ sở có phòng xét nghiệm
|
x
|
|
|
126
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng
theo điểm a, c, d Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT
|
x
|
|
|
127
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng
theo Điểm b Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT
|
x
|
|
|
128
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng
theo Điểm a, Khoản 2, Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT
|
x
|
|
|
129
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng
theo Điểm b Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT
|
x
|
|
|
130
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng
theo Điểm c Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT
|
x
|
|
|
131
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
x
|
|
|
132
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
x
|
|
|
133
|
Chuyển tiếp điều trị bệnh nhân nghiện chất dạng
thuốc phiện
|
x
|
|
|
134
|
Thay đổi cơ sở điều trị cho bệnh nhân nghiện chất
dạng thuốc phiện
|
x
|
|
|
135
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc
phiện tại cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Tài chính Y tế
|
|
|
|
136
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
mua thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh (đơn vị) công lập địa phương trực
thuộc UBND tỉnh/ thành phố;
|
x
|
|
|
137
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
mua thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh (đơn vị) ngoài công lập;
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Tổ chức, cán bộ
|
|
|
|
138
|
Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám
định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
|
|
139
|
Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám
định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
|
|
|
Lĩnh vực giám định Y khoa
|
|
|
|
140
|
Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc
địa bàn quản lý đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới
tính
|
x
|
|
|
141
|
Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị
tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học
|
x
|
|
|
142
|
Khám GĐYK đối với người hoạt động kháng chiến bị
phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số
31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng
dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
|
x
|
|
|
143
|
Khám GĐYK đối với người hoạt động kháng chiến bị
phơi nhiễm với chất độc hóa học và con đẻ của họ đã được công nhận và đang
hưởng chế độ ưu đãi người có công với cách mạng trước ngày 01 tháng 9 năm
2012.
|
x
|
|
|
144
|
Khám GĐYK đối với Con đẻ của người hoạt động
kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP .
|
x
|
|
|
145
|
Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động
đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
x
|
|
|
146
|
Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với
người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
x
|
|
|
147
|
Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi
quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
x
|
|
|
148
|
Giám định để thực hiện chế độ tử tuất cho thân
nhân của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc hưởng trợ cấp tuất hàng
tháng.
|
x
|
|
|
149
|
Giám định tai nạn lao động tái phát đối với người
tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
x
|
|
|
150
|
Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với người
tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
x
|
|
|
151
|
Giám định tổng hợp đối với người tham gia bảo
hiểm xã hội bắt buộc
|
x
|
|
|
152
|
Giám định khiếu nại của người tham gia bảo hiểm
xã hội bắt buộc
|
x
|
|
|
153
|
Giám định để hưởng trợ cấp mất sức lao động đối
với người đang hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng theo Nghị định số
60/NĐ-CP ngày 01/3/1990 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ)
|
x
|
|
|
154
|
Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm
Giám định y khoa tỉnh thực hiện
|
x
|
|
|
155
|
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác
định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm Giám định y khoa tỉnh thực hiện
|
x
|
|
|
156
|
Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết
thương do Trung tâm Giám định y khoa tỉnh thực hiện
|
x
|
|
|
157
|
Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn
sót do Trung tâm Giám định y khoa tỉnh thực hiện
|
x
|
|
|
158
|
Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái
phát do Trung tâm Giám định y khoa tỉnh thực hiện
|
x
|
|
|
159
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường
hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ
khuyết tật
|
x
|
|
|
160
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường
hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ
khuyết tật
|
x
|
|
|
161
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường
hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội
đồng xác định mức độ khuyết tật
|
x
|
|
|
162
|
Khám giám định đối với trường hợp Người khuyết
tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội
đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác.
|
x
|
|
|
163
|
Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp
pháp của người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ
khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không
chính xác.
|
x
|
|
|
164
|
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối
với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng
Giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định.
|
x
|
|
|
165
|
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối
với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với
kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định.
|
x
|
|
|
166
|
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới
tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi.
|
x
|
|
|
167
|
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới
tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên.
|
x
|
|
|
168
|
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới
tính đối với người chưa đủ 16 tuổi.
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng
|
|
|
|
169
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
đối với tổ chức
|
x
|
|
|
170
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
đối với cá nhân
|
x
|
|
|
171
|
Cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với
sản phẩm có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá
nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất)
|
x
|
|
|
172
|
Cấp Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an
toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật.
|
x
|
|
|
173
|
Cấp lại Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và
Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm
|
x
|
|
|
174
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
|
x
|
|
|
175
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
|
x
|
|
|
176
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy
định tại Khoản 1, Điều 5, Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm
2014
|
x
|
|
|
177
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng
được quy định tại Khoản 1, Điều 5, Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng
12 năm 2014
|
x
|
|
|
178
|
Cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hợp quy
đối với sản phẩm có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp của tổ
chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba)
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực dân số và kế hoạch hóa gia đình
|
|
|
|
179
|
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị
nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh
|
x
|
|
|
180
|
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất
hoặc hư hỏng
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Trang thiết bị y tế
|
|
|
|
181
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị Y tế
|
|
x
|
|
182
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị
Y tế thuộc loại A
|
|
x
|
|
183
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế
thuộc loại B,C,D
|
|
x
|
|
III
|
Sở Giao thông Vận tải (100 thủ tục)
|
|
|
100
|
|
Lĩnh vực đường bộ
|
|
|
|
1
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia
- Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
và Campuchia
|
x
|
|
|
2
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố
định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia
|
x
|
|
|
3
|
Gia hạn Giấy phép liên vận
Việt – Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của
Lào
|
x
|
|
|
4
|
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành
khách theo tuyến cố định
|
x
|
|
|
5
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia –Việt Nam
cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
|
x
|
|
|
6
|
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia -
Lào - Việt Nam
|
x
|
|
|
7
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia
- Lào - Việt Nam
|
x
|
|
|
8
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện
|
x
|
|
|
9
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương
tiện
|
x
|
|
|
10
|
Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
|
x
|
|
|
11
|
Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
|
x
|
|
|
12
|
Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
|
x
|
|
|
13
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
x
|
|
|
14
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường
hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan
đến nội dung của Giấy phép
|
x
|
|
|
15
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
x
|
|
|
16
|
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
x
|
|
|
17
|
Cấp phù hiệu xe trung chuyển
|
x
|
|
|
18
|
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển
|
x
|
|
|
19
|
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải
hàng hóa bằng công –ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe
kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng
xe buýt
|
x
|
|
|
20
|
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận
tải hàng hóa bằng công - ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa,
xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải
bằng xe buýt
|
x
|
|
|
21
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác
|
x
|
|
|
22
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
|
x
|
|
|
23
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác
|
x
|
|
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới
cải tạo
|
x
|
|
|
25
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia
|
x
|
|
|
26
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
x
|
|
|
27
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong
phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ
|
x
|
|
|
28
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang
khai thác
|
x
|
|
|
29
|
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên quốc lộ đang
khai thác
|
x
|
|
|
30
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm
thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối
với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
x
|
|
|
31
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức
thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
x
|
|
|
32
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
x
|
|
|
33
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
x
|
|
|
34
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
x
|
|
|
35
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá
khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên
đường bộ
|
x
|
|
|
36
|
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc
lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý
|
x
|
|
|
37
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
x
|
|
|
38
|
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái
xe
|
x
|
|
|
39
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành
lái xe
|
x
|
|
|
40
|
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2,
A3 và A4
|
x
|
|
|
41
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2,
A3 và A4
|
x
|
|
|
42
|
Cấp mới giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe
loại 3
|
x
|
|
|
43
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe
loại 3
|
x
|
|
|
44
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải
cấp
|
x
|
|
|
45
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
x
|
|
|
46
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
|
x
|
|
|
47
|
Lập lại hồ sơ gốc Giấy phép lái xe
|
x
|
|
|
48
|
Cấp đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe
của nước ngoài
|
x
|
|
|
49
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của
nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
x
|
|
|
50
|
Cấp mới giấy phép lái xe cho người trúng tuyển kỳ
sát hạch
|
x
|
|
|
51
|
Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô
|
x
|
|
|
52
|
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ôtô
|
x
|
|
|
53
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
x
|
|
|
54
|
Cấp giấy phép xe tập lái
|
x
|
|
|
55
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
x
|
|
|
56
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng
tạm thời
|
x
|
|
|
57
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng
|
x
|
|
|
58
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến
|
x
|
|
|
59
|
Thủ tục cấp đăng ký có thời hạn xe máy chuyên
dùng
|
x
|
|
|
60
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng
|
x
|
|
|
61
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số bị do
mất
|
x
|
|
|
62
|
Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng
|
x
|
|
|
63
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng lần đầu
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
|
|
|
64
|
Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông
|
x
|
|
|
65
|
Chấp thuận vận tải hành
khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
|
x
|
|
|
66
|
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa đối
với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
x
|
|
|
67
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa đối
với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
x
|
|
|
68
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây
dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa
phương
|
x
|
|
|
69
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây
dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
x
|
|
|
70
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông
đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương;
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
x
|
|
|
71
|
Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn
giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa
phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa
địa phương
|
x
|
|
|
72
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội
địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công
trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa
phương)
|
x
|
|
|
73
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội
địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động
thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp
bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương)
|
x
|
|
|
74
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa
|
x
|
|
|
75
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
|
x
|
|
|
76
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
|
x
|
|
|
77
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa
|
x
|
|
|
78
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
x
|
|
|
79
|
Công bố lại cảng thủy nội địa
|
x
|
|
|
80
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện
chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
x
|
|
|
81
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai
thác trên đường thủy nội địa
|
x
|
|
|
82
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
x
|
|
|
83
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương
tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
x
|
|
|
84
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
x
|
|
|
85
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
x
|
|
|
86
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ
phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ
phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
x
|
|
|
87
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
x
|
|
|
88
|
Xóa đăng ký phương tiện
|
x
|
|
|
89
|
Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách
du lịch
|
x
|
|
|
90
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển
khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực
|
x
|
|
|
91
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển
khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử dụng được
|
x
|
|
|
92
|
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường
hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
|
x
|
|
|
93
|
Đề xuất thực hiện Dự án nạo vét theo hình thức
kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến
đường thủy nội địa (đối với dự án ngoài danh mục dự án đã công bố)
|
x
|
|
|
94
|
Chấp thuận chủ trương nhà đầu tư thực hiện dự án
nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà
nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án trong danh mục dự án đã
công bố)
|
x
|
|
|
95
|
Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư
nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà
nước trên các tuyến đường thủy nội địa
|
x
|
|
|
96
|
Cấp mới giấy chứng nhận khả năng chuyên môn từ
hạng 3 trở xuống (GCNKNCM), chứng chỉ chuyên môn (CCCM)
|
x
|
|
|
97
|
Cấp lại giấy chứng nhận khả năng chuyên môn
(GCNKNCM), chứng chỉ chuyên môn (CCCM)
|
x
|
|
|
98
|
Chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn
(GCNKNCM), chứng chỉ chuyên môn (CCCM)
|
x
|
|
|
99
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên,
người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ
bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương
|
x
|
|
|
100
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền
viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an
toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương
|
x
|
|
|
IV
|
Sở Xây dựng (65 thủ tục)
|
|
|
65
|
|
Lĩnh vực xây dựng
|
|
|
|
1
|
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng đối với dự án sử
dụng vốn ngân sách NN
|
x
|
|
|
2
|
Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây
dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách NN
|
x
|
|
|
3
|
Thẩm định thiết kế cơ sở (trừ thiết kế công nghệ)
đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách
|
x
|
|
|
4
|
Thẩm định thiết kế cơ sở (trừ thiết kế công nghệ)
dự án đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn khác
|
x
|
|
|
5
|
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng điều chỉnh đối
với dự án sử dụng vốn ngân sách NN
|
x
|
|
|
6
|
Thẩm định thiết kế cơ sở điều chỉnh đối với dự án
vốn nhà nước ngoài ngân sách, vốn khác
|
x
|
|
|
7
|
Thẩm định thiết kế kỹ thuật dự toán trong trường
hợp hợp thiết kế 3 bước, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán trong trường hợp
thiết kế 2 bước
|
x
|
|
|
8
|
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán của
báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng (trừ thiết kế công nghệ và các nội
dung khác) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, vốn khác ảnh
hưởng lớn đến cảnh quan môi trường và an toàn của cộng đồng
|
x
|
|
|
9
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I,
II thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
|
10
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình tôn
giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
|
11
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình
tượng đài, tranh hoành tráng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
|
12
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình
quảng cáo
|
x
|
|
|
13
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình
theo tuyến
|
x
|
|
|
14
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình
không theo tuyến
|
x
|
|
|
15
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình
|
x
|
|
|
16
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời
công trình
|
x
|
|
|
17
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
|
x
|
|
|
18
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
x
|
|
|
19
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
x
|
|
|
20
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào
sử dụng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
|
21
|
Cấp giấy phép hoạt động cho nhà thầu nước ngoài
hoạt động xây dựng tại Việt Nam
|
x
|
|
|
22
|
Cấp chứng chỉ hành nghề chủ trì thiết kế quy
hoạch xây dựng
|
x
|
|
|
23
|
Cấp chứng chỉ hành nghề chủ nhiệm khảo sát xây
dựng
|
x
|
|
|
24
|
Cấp chứng chỉ hành nghề làm chủ nhiệm, chủ trì
thiết kế
|
x
|
|
|
25
|
Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây
dựng
|
x
|
|
|
26
|
Cấp chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng
|
x
|
|
|
27
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiểm định xây dựng
|
x
|
|
|
28
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với
tổ chức tư vấn lập thiết kế quy hoạch xây dựng
|
x
|
|
|
29
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với
tổ chức tư vấn lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng
|
x
|
|
|
30
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với
ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
x
|
|
|
31
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với
tổ chức tư vấn quản lý dự án
|
x
|
|
|
32
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với
tổ chức khảo sát xây dựng
|
x
|
|
|
33
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với
tổ chức thực hiện giám sát thi công, kiểm định xây dựng
|
x
|
|
|
34
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với
tổ chức tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng
|
x
|
|
|
35
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với
tổ chức thi công xây dựng công trình
|
x
|
|
|
36
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động với tổ chức
thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình
|
x
|
|
|
37
|
Đăng ký thông tin về năng lực hoạt động xây dựng
|
x
|
|
|
38
|
Công nhận phòng thí nghiệm phục vụ khảo sát xây
dựng
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực nhà ở
|
|
|
|
39
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây
dựng nhà ở (trừ đối với nhà ở thương mại, nhà ở công vụ, nhà ở phục vụ tái
định cư, nhà ở xã hội) do UBND cấp tỉnh chấp thuận
|
x
|
|
|
40
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương
mại
|
x
|
|
|
41
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở công vụ
|
x
|
|
|
42
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở
để phục vụ tái định cư
|
x
|
|
|
43
|
Lựa chọn chủ đầu tư xây dựng dự án xây dựng nhà ở
xã hội bằng vốn ngân sách nhà nước
|
x
|
|
|
44
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại
nhà chung cư cũ
|
x
|
|
|
45
|
Phê duyệt dự án mua nhà ở thương mại làm nhà ở
công vụ
|
x
|
|
|
46
|
Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng nhà ở
|
x
|
|
|
47
|
Trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt cơ
chế ưu đãi đối với chủ đầu tư xây dựng nhà ở xã hội
|
x
|
|
|
48
|
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo hình thức
phân lô, bán nền tại khu vực đô thị
|
x
|
|
|
49
|
Phê duyệt phương án bố trí nhà ở tái định cư
|
x
|
|
|
50
|
Phê duyệt phá dỡ nhà ở (chung cư)
|
x
|
|
|
51
|
Phê duyệt danh sách nhà ở có giá trị nghệ thuật,
văn hóa, lịch sử
|
x
|
|
|
52
|
Quyết định đối tượng được thuê nhà ở công vụ
|
x
|
|
|
53
|
Quyết định đối tượng được mua nhà ở cũ thuộc sở
hữu nhà nước
|
x
|
|
|
54
|
Thu hồi hoặc cưỡng chế thu hồi nhà ở thuộc sở hữu
nhà nước
|
x
|
|
|
55
|
Thẩm định giá bán, giá cho thuê, thuê mua nhà ở
xã hội được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài nhà nước
|
x
|
|
|
56
|
Thông báo nhà đủ điều kiện được bán, cho thuê,
thuê mua đối với nhà ở xã hội được đầu tư bằng vốn ngoài ngân sách
|
x
|
|
|
57
|
Phê duyệt đối tượng được thuê, thuê mua nhà
ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
|
x
|
|
|
58
|
Phê duyệt đề án hỗ trợ người có công với cách
mạng về nhà ở
|
x
|
|
|
59
|
Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá
nhân, tổ chức nước ngoài
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực kinh doanh bất động sản
|
|
|
|
60
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất
động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư.
|
x
|
|
|
61
|
Thông báo cho cơ quan quản lý nhà ở cấp tỉnh về
việc nhà ở đủ điều kiện được bán, cho thuê mua nhà ở hình thành trong tương
lai
|
x
|
|
|
62
|
Cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực quy hoạch
|
|
|
|
63
|
Cấp giấy phép quy hoạch xây dựng dự án đầu tư xây
dựng
|
x
|
|
|
64
|
Thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng chi tiết 1/500
thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình
|
x
|
|
|
65
|
Cấp giấy phép chặt hạ, chuyển dịch cây xanh
đô thị
|
x
|
|
|
V
|
Sở Nội vụ (53 thủ tục)
|
|
|
53
|
|
Lĩnh vực Công tác thanh niên
|
|
|
|
1
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở
cấp tỉnh
|
|
x
|
|
2
|
Thủ tục Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở
cấp tỉnh
|
|
x
|
|
3
|
Thủ tục Xác nhận phiên hiệu đơn vị thanh niên
xung phong ở cấp tỉnh
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Văn thư lưu trữ nhà nước
|
|
|
|
4
|
Thủ tục Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả
tại phòng đọc
|
|
x
|
|
5
|
Thủ tục Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ
|
|
x
|
|
6
|
Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề
của chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Tổ chức – Biên chế
|
|
|
|
7
|
Thủ tục thẩm định việc thành lập tổ chức sự
nghiệp nhà nước
|
|
x
|
|
8
|
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại tổ chức sự
nghiệp nhà nước
|
|
x
|
|
9
|
Thủ tục thẩm định việc giải thể tổ chức sự nghiệp
nhà nước
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Hội và tổ chức phi chính phủ
|
|
|
|
10
|
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập Hội
|
|
x
|
|
11
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội
bất thường của Hội
|
|
x
|
|
12
|
Thủ tục cho phép Hội đặt văn phòng đại diện
|
|
x
|
|
13
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều
lệ quỹ
|
|
x
|
|
14
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và
công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
|
x
|
|
15
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên
hội đồng quản lý quỹ
|
|
x
|
|
16
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhân
điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
|
x
|
|
17
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ quỹ
|
|
x
|
|
18
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị
tạm đình chỉ hoạt động
|
|
x
|
|
19
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia tách quỹ
|
|
x
|
|
20
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
|
x
|
|
21
|
Thủ tục giải thể quỹ
|
|
x
|
|
22
|
Thủ tục thành lập Hội
|
|
x
|
|
23
|
Thủ tục giải thể Hội
|
|
x
|
|
24
|
Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất Hội
|
|
x
|
|
25
|
Thủ tục đổi tên Hội
|
|
x
|
|
26
|
Thủ tục phê duyệt Điều lệ Hội
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Tôn giáo
|
|
|
|
27
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín
ngưỡng quy định tại Khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
|
x
|
|
28
|
Thủ tục đăng ký hiến cương, điều lệ sửa đổi của
tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 28, Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
|
x
|
|
29
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ
sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện
|
|
x
|
|
30
|
Thủ tục chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người
nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam
|
|
x
|
|
31
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra
ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
x
|
|
32
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có
phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
x
|
|
33
|
Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ
chức thu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thành phố
trong tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
x
|
|
34
|
Thủ tục thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở đối với
trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
|
35
|
Thủ tục chia tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn
giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
|
36
|
Thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi
hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
x
|
|
37
|
Thủ tục đăng ký cho Hội đoàn tôn giáo có phạm vi
hoạt động ở nhiều huyện, thành phố trong tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
|
x
|
|
38
|
Thủ tục đăng ký người được phong chức, phong
phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại Khoản 2 Điều 19 Nghị định số
92/2012/NĐ-CP
|
|
x
|
|
39
|
Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài
chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, thành
phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh
|
|
x
|
|
40
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn
giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo
|
|
x
|
|
41
|
Thủ tục chấp thuận tổ chức Hội nghị thường niên,
đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 29 Nghị định số
92/2012/NĐ-CP
|
|
x
|
|
42
|
Thủ tục chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những
người chuyên hoạt động tôn giáo
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Chính quyền địa phương
|
|
|
|
43
|
Thủ tục phân loại xóm, tổ dân phố
|
|
x
|
|
44
|
Thủ tục thành lập xóm mới, tổ dân phố mới
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Thi đua Khen thưởng
|
|
|
|
45
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
|
x
|
|
46
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh
|
|
x
|
|
47
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh
|
|
x
|
|
48
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc
|
|
x
|
|
49
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND
tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
|
x
|
|
50
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh theo đợt hoặc
chuyên đề
|
|
x
|
|
51
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND
tỉnh về thành tích đối ngoại
|
|
x
|
|
52
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND
tỉnh về thành tích đột xuất
|
|
x
|
|
53
|
Thủ tục đề nghị xét tặng, tôn vinh danh hiệu
“Doanh nghiệp, doanh nhân tiêu biểu tỉnh Hòa Bình”
|
|
x
|
|
VI
|
Sở Khoa học và Công nghệ (48 thủ tục)
|
|
|
48
|
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
|
|
|
|
1
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần
đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
2
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng
ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
3
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng
ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của
tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
4
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng
ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
5
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng
ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng
nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
6
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng
ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
7
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng
ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
8
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng
ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
9
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy
chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất
|
x
|
|
|
10
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy
chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát
|
x
|
|
|
11
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
12
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng
ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
x
|
|
|
13
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng
ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ
|
x
|
|
|
14
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng
ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ
|
x
|
|
|
15
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng
ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận
hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh
|
x
|
|
|
16
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng
ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng
đại diện, chi nhánh
|
x
|
|
|
17
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp
Giấy chứng nhận hoạt động bị mất
|
x
|
|
|
18
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp
Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát
|
x
|
|
|
19
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng
chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học
và Công nghệ)
|
x
|
|
|
20
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ
sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền
của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
x
|
|
|
21
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học
và công nghệ
|
x
|
|
|
22
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa
học và công nghệ
|
x
|
|
|
23
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
24
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ
khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công
nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
25
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
x
|
|
|
26
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi
quản lý của tỉnh
|
x
|
|
|
27
|
Thủ tục xác định nhiệm vụ Khoa học công nghệ cấp
tỉnh sử dụng ngân sách Nhà nước
|
x
|
|
|
28
|
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá
nhân thực hiện nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách Nhà
nước
|
x
|
|
|
29
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện
nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách Nhà nước
|
x
|
|
|
30
|
Thủ tục công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ Khoa
học và Công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách Nhà nước
|
x
|
|
|
31
|
Thủ tục công nhận sáng kiến cấp tỉnh
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
32
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện
hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
x
|
|
|
33
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức
xạ và hạt nhân
|
|
|
|
34
|
Thủ tục Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong
y tế
|
x
|
|
|
35
|
Thủ tục Cấp giấy phép tiến hành công việc bức
xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
|
|
36
|
Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ
(người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
|
|
37
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức
xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
|
|
38
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
|
|
39
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức
xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
|
|
40
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ
hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế)
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường và chất lượng
|
|
|
|
41
|
Thủ tục cấp giấy phép
vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và
các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
x
|
|
|
42
|
Thủ tục công bố sử dụng
dấu định lượng
|
x
|
|
|
43
|
Thủ tục điều chỉnh nội
dung bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
x
|
|
|
44
|
Thủ tục đăng ký công bố
hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
x
|
|
|
45
|
Thủ tục đăng ký công bố
hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh
doanh
|
x
|
|
|
46
|
Thủ tục đăng ký công bố
hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
|
x
|
|
|
47
|
Thủ tục đăng ký công bố
hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
x
|
|
|
48
|
Thủ tục xét tặng giải
thưởng chất lượng quốc gia
|
x
|
|
|
VII
|
Sở Công thương (135 thủ tục)
|
|
|
135
|
|
Lĩnh vực Xuất
nhập khẩu
|
|
|
|
1
|
Xác nhận Bản cam kết
của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Công
nghiệp tiêu dùng
|
|
|
|
2
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
x
|
|
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
x
|
|
|
4
|
Cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
x
|
|
|
5
|
Cấp Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
x
|
|
|
6
|
Cấp lại Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
x
|
|
|
7
|
Cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
x
|
|
|
8
|
Cấp
Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
x
|
|
|
9
|
Cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
x
|
|
|
10
|
Cấp lại Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Công
nghiệp địa phương
|
|
|
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận
sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Vật liệu
nổ công nghiệp
|
|
|
|
12
|
Cấp Giấy phép sử dụng
Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền Sở Công Thương
|
x
|
|
|
13
|
Cấp điều chỉnh Giấy
phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
x
|
|
|
14
|
Cấp lại Giấy phép sử
dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
x
|
|
|
15
|
Đăng ký thực hiện hoạt
động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Hóa chất
|
|
|
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận
huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
x
|
|
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận
huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất
|
x
|
|
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất
|
x
|
|
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận sản
xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp
|
x
|
|
|
20
|
Cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
x
|
|
|
21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh
có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
x
|
|
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận
kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp
|
x
|
|
|
23
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh
có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
x
|
|
|
24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp
|
x
|
|
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận sản
xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
x
|
|
|
26
|
Cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
x
|
|
|
27
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
x
|
|
|
28
|
Xác nhận biện pháp
phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp
|
x
|
|
|
29
|
Xác nhận khai báo hóa
chất sản xuất
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực
Điện
|
|
|
|
30
|
Huấn luyện và cấp mới
thẻ an toàn điện
|
x
|
|
|
31
|
Cấp lại thẻ an toàn
điện
|
x
|
|
|
32
|
Huấn luyện và cấp sửa
đổi, bổ sung thẻ an toàn điện
|
x
|
|
|
33
|
Cấp Giấy phép hoạt động
phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương
|
x
|
|
|
34
|
Cấp Giấy phép tư vấn
đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký
kinh doanh tại địa phương;
|
x
|
|
|
35
|
Cấp Giấy phép tư vấn
giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký
kinh doanh tại địa phương
|
x
|
|
|
36
|
Cấp Giấy phép hoạt động
phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
x
|
|
|
37
|
Cấp Giấy phép hoạt động
bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương
|
x
|
|
|
38
|
Cấp thẻ Kiểm tra
viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
x
|
|
|
39
|
Cấp thẻ Kiểm tra
viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực công
nghiệp nặng
|
|
|
|
40
|
Tham
gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản
rắn nhóm B, C
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực thương
mại quốc tế
|
|
|
|
41
|
Cấp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
42
|
Điều chỉnh giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
43
|
Gia hạn giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
44
|
Cấp lại Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
45
|
Cấp Giấy phép kinh
doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua
bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
46
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
47
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh thực hiện hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
48
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ của cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam
|
x
|
|
|
49
|
Sửa đổi thông tin đăng ký của cơ sở bán lẻ ngoài
cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
50
|
Sửa đổi quy mô của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán
lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
51
|
Bổ sung nội dung hoạt động của cơ sở bán lẻ ngoài
cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
52
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ của cơ sở bán
lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực dầu khí
|
|
|
|
53
|
Thẩm định, phê duyệt bổ
sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng
dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
x
|
|
|
54
|
Thẩm định, phê duyệt bổ
sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG
có dung tích kho dưới 5.000m3
|
x
|
|
|
55
|
Thẩm định, phê duyệt bổ
sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG
có dung tích kho dưới 5.000m3
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại
|
|
|
|
56
|
Đăng ký thực hiện
khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
|
57
|
Đăng ký sửa đổi, bổ
sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên
địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
x
|
|
|
58
|
Thông báo thực hiện khuyến
mại
|
x
|
|
|
59
|
Xác nhận đăng ký tổ
chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
x
|
|
|
60
|
Xác nhận thay đổi, bổ
sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực quản lý cạnh tranh
|
|
|
|
61
|
Xác nhận thông báo hoạt
động bán hàng đa cấp
|
x
|
|
|
62
|
Xác nhận thông báo tổ
chức hội nghị, hội thảo, đào tạo
|
x
|
|
|
63
|
Đăng ký Hợp đồng theo
mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
|
|
64
|
Cấp Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
x
|
|
|
65
|
Cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm
quyền cấp của Sở Công Thương
|
x
|
|
|
66
|
Cấp lại Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công thương
|
x
|
|
|
67
|
Cấp Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
|
68
|
Cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
|
69
|
Cấp lại Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
|
70
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
|
71
|
Cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
|
72
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
|
73
|
Cấp Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá
|
x
|
|
|
74
|
Cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
x
|
|
|
75
|
Cấp lại Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
x
|
|
|
76
|
Cấp Giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
x
|
|
|
77
|
Cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
x
|
|
|
78
|
Cấp lại Giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Lưu
thông hàng hóa
|
|
|
|
79
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào chai
|
x
|
|
|
80
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
x
|
|
|
81
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
x
|
|
|
82
|
Cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
x
|
|
|
83
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
84
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
85
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
86
|
Cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
87
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LPG
|
x
|
|
|
88
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cấp LPG
|
x
|
|
|
89
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
x
|
|
|
90
|
Cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
x
|
|
|
91
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
x
|
|
|
92
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
x
|
|
|
93
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
x
|
|
|
94
|
Cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
x
|
|
|
95
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
x
|
|
|
96
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
x
|
|
|
97
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
x
|
|
|
98
|
Cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
x
|
|
|
99
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
x
|
|
|
100
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
x
|
|
|
101
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG
chai
|
x
|
|
|
102
|
Cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
x
|
|
|
103
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
104
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
105
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
106
|
Cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
107
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LNG
|
x
|
|
|
108
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cấp LNG
|
x
|
|
|
109
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
x
|
|
|
110
|
Cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
x
|
|
|
111
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
112
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
113
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
114
|
Cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
115
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp CNG
|
x
|
|
|
116
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cấp CNG
|
x
|
|
|
117
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
x
|
|
|
118
|
Cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực an toàn
thực phẩm
|
|
|
|
119
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện
|
x
|
|
|
120
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện
|
x
|
|
|
121
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện
|
x
|
|
|
122
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do
Sở Công Thương thực hiện.
|
x
|
|
|
123
|
Cấp Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương
|
x
|
|
|
124
|
Cấp lại Giấy xác nhận
nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
x
|
|
|
125
|
Kiểm tra và cấp Giấy
xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm
quyền cấp của Sở Công Thương
|
x
|
|
|
126
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ
|
x
|
|
|
127
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm (trường hợp bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng) đối với cơ sở sản xuất thực
phẩm nhỏ lẻ
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Giám
định thương mại
|
|
|
|
128
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ
giám định thương mại
|
x
|
|
|
129
|
Đăng ký thay đổi dấu
nghiệp vụ giám định thương mại
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Năng
lượng
|
|
|
|
130
|
Điều chỉnh Quy hoạch
phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy
hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV)
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực khoa học
công nghệ
|
|
|
|
131
|
Cấp
thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ
thuật tương ứng
|
x
|
|
|
132
|
Cấp Bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép
|
x
|
|
|
133
|
Cấp Thông báo kết quả kiểm tra chất lượng thép
nhập khẩu
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Thương
mại biên giới
|
|
|
|
134
|
Đăng ký thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa qua
cửa khẩu phụ, lối mở biên giới
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực công
nghiệp hỗ trợ
|
|
|
|
135
|
Cấp Giấy xác nhận ưu
đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công
nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
x
|
|
|
VIII
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (95 thủ tục)
|
|
|
95
|
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
|
|
|
1
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
x
|
|
|
2
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi
vật thể tại địa phương
|
x
|
|
|
3
|
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối
với bảo tàng ngoài công lập
|
x
|
|
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
x
|
|
|
5
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
x
|
|
|
6
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật,
bảo vật quốc gia
|
x
|
|
|
7
|
Công nhận bảo vật quốc
gia đối với Bảo tàng tỉnh, Ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
x
|
|
|
8
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài
công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
x
|
|
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám
định cổ vật
|
x
|
|
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
giám định cổ vật
|
x
|
|
|
11
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
|
x
|
|
|
- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do
cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
|
x
|
|
|
- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm
trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện:
|
x
|
|
|
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép
phổ biến;
|
x
|
|
|
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép
phổ biến.
|
x
|
|
|
12
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng
hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện
ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
x
|
|
|
13
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm
mỹ thuật
|
x
|
|
|
14
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
x
|
|
|
15
|
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh
nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
x
|
|
|
16
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành
tráng
|
x
|
|
|
17
|
Cấp giấy phép tổ chức
trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
x
|
|
|
18
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại
Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
x
|
|
|
19
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam
ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
x
|
|
|
20
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan
tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch)
|
x
|
|
|
21
|
Tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ
Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch)
|
x
|
|
|
22
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình
diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
x
|
|
|
23
|
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam
thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
|
x
|
|
|
24
|
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời
tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
tại địa phương
|
x
|
|
|
25
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu
trong phạm vi địa phương
|
x
|
|
|
26
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi
hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
x
|
|
|
27
|
Cấp nhãn kiểm soát bản ghi âm, ghi hình ca múa
nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
x
|
|
|
28
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình
diễn thời trang
|
x
|
|
|
29
|
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke (thẩm quyền Sở
văn hóa, thể thao và Du lịch)
|
x
|
|
|
30
|
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
|
x
|
|
|
31
|
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội
|
x
|
|
|
32
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn
vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
x
|
|
|
33
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo
trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
x
|
|
|
34
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người
thực hiện quảng cáo
|
x
|
|
|
35
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
36
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
x
|
|
|
37
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
38
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục
đích kinh doanh (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
x
|
|
|
39
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục
đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
x
|
|
|
40
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ
thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
x
|
|
|
41
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập
khẩu
|
x
|
|
|
42
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có
nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
x
|
|
|
43
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách
ban đầu từ 20.000 bản trở lên
|
x
|
|
|
44
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ
khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn
tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực gia đình
|
|
|
|
45
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
x
|
|
|
46
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
x
|
|
|
47
|
Đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
x
|
|
|
48
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
x
|
|
|
49
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
x
|
|
|
50
|
Đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
x
|
|
|
51
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
x
|
|
|
52
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng,
chống bạo lực gia đình
|
x
|
|
|
53
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia
đình
|
x
|
|
|
54
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực
gia đình
|
x
|
|
|
55
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia
đình
|
x
|
|
|
56
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực
gia đình
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Thể dục thể thao
|
|
|
|
57
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
x
|
|
|
58
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
|
x
|
|
|
59
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards &
snooker
|
x
|
|
|
60
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình
|
x
|
|
|
61
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí
|
x
|
|
|
62
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn
|
x
|
|
|
63
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể
thao
|
x
|
|
|
64
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền
và vovinam
|
x
|
|
|
65
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt
|
x
|
|
|
66
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ
|
x
|
|
|
67
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều
bay động cơ
|
x
|
|
|
68
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền
anh
|
x
|
|
|
69
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo
|
x
|
|
|
70
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể
thao
|
x
|
|
|
71
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo
|
x
|
|
|
72
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng
|
x
|
|
|
73
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo
|
x
|
|
|
74
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá
|
x
|
|
|
75
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn
|
x
|
|
|
76
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông
|
x
|
|
|
77
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin
|
x
|
|
|
78
|
Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn
thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực du lịch
|
|
|
|
79
|
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của
doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
80
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng
đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
81
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện
của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp:
|
x
|
|
|
a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký
thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác;
|
x
|
|
|
b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại
diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác;
|
x
|
|
|
c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp
du lịch nước ngoài
|
x
|
|
|
d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch
nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập
|
x
|
|
|
82
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện
của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép
thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy
|
x
|
|
|
83
|
Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của
doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
84
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
x
|
|
|
85
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
x
|
|
|
86
|
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
x
|
|
|
87
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
x
|
|
|
88
|
Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch
|
x
|
|
|
89
|
Cấp biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du
lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch
|
x
|
|
|
90
|
Cấp biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du
lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
x
|
|
|
91
|
Cấp lại biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du
lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh
dịch vụ mua sắm du lịch
|
x
|
|
|
92
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao
cho khách sạn, làng du lịch
|
x
|
|
|
93
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du
lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
x
|
|
|
94
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt
tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch,
bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch
thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
x
|
|
|
95
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu
trú du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du
lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng
cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
x
|
|
|
IX
|
Sở Tư pháp (79 thủ tục)
|
|
|
79
|
|
Lĩnh vực hành chính – tư pháp
|
|
|
|
1
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam,
người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
x
|
|
|
2
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước,
tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam,
người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
x
|
|
|
3
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành
tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại
Việt Nam)
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật
|
|
|
|
4
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật
|
x
|
|
|
5
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản
|
|
|
|
6
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với
tư cách là cá nhân
|
x
|
|
|
7
|
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với
tư cách cá nhân
|
x
|
|
|
8
|
Thông báo việc thành lập Chi nhánh, văn phòng đại
diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
x
|
|
|
9
|
Thay đổi thành viên hợp danh của Công ty hợp danh
hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài
sản
|
x
|
|
|
10
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối
với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
x
|
|
|
11
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của quản tài
viên
|
x
|
|
|
12
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh
nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
x
|
|
|
13
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
đối với quản tài viên
|
x
|
|
|
14
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
x
|
|
|
15
|
Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài
sản
|
x
|
|
|
16
|
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản đối với quản tài viên
|
x
|
|
|
17
|
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực bồi thường Nhà nước
|
|
|
|
18
|
Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi
thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
|
x
|
|
19
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có
trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
|
x
|
|
20
|
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi
thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
|
x
|
|
21
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động
quản lý hành chính
|
|
x
|
|
22
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà
nước lần đầu trong hoạt động quản lý hành chính
|
|
x
|
|
23
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà
nước lần hai trong hoạt động quản lý hành chính
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực nuôi con nuôi
|
|
|
|
24
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài
|
|
x
|
|
25
|
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan
có thẩm quyền của nước ngoài
|
|
x
|
|
26
|
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở
Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý
|
|
|
|
27
|
Thủ tục công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ
giúp pháp lý
|
x
|
|
|
28
|
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp
lý
|
x
|
|
|
29
|
Thủ tục thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp
lý
|
x
|
|
|
30
|
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các
tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
x
|
|
|
31
|
Thủ tục thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
x
|
|
|
32
|
Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
x
|
|
|
33
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
x
|
|
|
34
|
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
x
|
|
|
35
|
Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ
việc trợ giúp pháp lý
|
x
|
|
|
36
|
Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp
lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp
lý
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Công chứng
|
|
|
|
37
|
Đăng ký tập sự hành
nghề công chứng
|
x
|
|
|
38
|
Thay đổi nơi tập sự
hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức
hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
x
|
|
|
39
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công
chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề
công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
x
|
|
|
40
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp
Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
x
|
|
|
41
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng
|
x
|
|
|
42
|
Chấm dứt tập sự hành
nghề công chứng
|
x
|
|
|
43
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi
chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
x
|
|
|
44
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành
nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)
|
x
|
|
|
45
|
Thay đổi công chứng
viên hướng dẫn tập sự
|
x
|
|
|
46
|
Đăng ký tham dự kiểm
tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
x
|
|
|
47
|
Đăng ký hành nghề và
cấp Thẻ công chứng viên
|
x
|
|
|
48
|
Cấp lại Thẻ công chứng
viên
|
x
|
|
|
49
|
Tạm đình chỉ hành nghề
công chứng
|
x
|
|
|
50
|
Xóa đăng ký hành nghề
của công chứng viên
|
x
|
|
|
51
|
Hủy bỏ quyết định tạm
đình chỉ hành nghề công chứng
|
x
|
|
|
52
|
Thành lập Văn phòng
công chứng
|
x
|
|
|
53
|
Đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng
|
x
|
|
|
54
|
Thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
x
|
|
|
55
|
Chấm dứt hoạt động Văn
phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
x
|
|
|
56
|
Chấm dứt hoạt động Văn
phòng công chứng (trường hợp bị thu hồi Quyết định cho phép thành lập)
|
x
|
|
|
57
|
Thu hồi Quyết định cho
phép thành lập Văn phòng công chứng
|
x
|
|
|
58
|
Hợp nhất Văn phòng công
chứng
|
x
|
|
|
59
|
Đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng hợp nhất
|
x
|
|
|
60
|
Sáp nhập Văn phòng công
chứng
|
x
|
|
|
61
|
Thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
x
|
|
|
62
|
Chuyển nhượng Văn phòng
công chứng
|
x
|
|
|
63
|
Thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
x
|
|
|
64
|
Chuyển đổi Văn phòng
công chứng do một công chứng viên thành lập
|
x
|
|
|
65
|
Đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng
viên thành lập
|
x
|
|
|
66
|
Thành lập Hội công
chứng viên
|
x
|
|
|
67
|
Công chứng bản dịch
|
x
|
|
|
68
|
Công chứng hợp đồng,
giao dịch soạn thảo sẵn
|
x
|
|
|
69
|
Công chứng hợp đồng,
giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công
chứng
|
x
|
|
|
70
|
Công chứng việc sửa
đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
x
|
|
|
71
|
Công chứng hợp đồng thế
chấp bất động sản
|
x
|
|
|
72
|
Công chứng di chúc
|
x
|
|
|
73
|
Công chứng văn bản thỏa
thuận phân chia di sản
|
x
|
|
|
74
|
Công chứng văn bản khai
nhận di sản
|
x
|
|
|
75
|
Công chứng văn bản từ
chối nhận di sản
|
x
|
|
|
76
|
Công chứng hợp đồng ủy
quyền
|
x
|
|
|
77
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
x
|
|
|
78
|
Cấp bản sao văn bản
công chứng
|
x
|
|
|
79
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
x
|
|
|
X
|
Sở Lao động, Thương binh và xã hội (77 thủ
tục)
|
|
|
77
|
|
Lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước
|
|
|
|
1
|
Thủ tục Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập
dưới 90 ngày
|
x
|
|
|
2
|
Thủ tục Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực an toàn lao động
|
|
|
|
3
|
Thủ tục Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200
giờ đến 300 giờ trong một năm.
|
x
|
|
|
4
|
Thủ tục Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động và
biên bản cuộc họp công bố biên bản điều tra TNLĐ đến Thanh tra Sở LĐTBXH, Cơ
quan bảo hiểm thuộc tỉnh và cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp của cơ Sở (nếu
có).
|
x
|
|
|
5
|
Thủ tục Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn
lao động.
|
x
|
|
|
6
|
Thủ tục Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng
hóa.
|
x
|
|
|
7
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
x
|
|
|
8
|
Thủ tục Báo cáo công tác An toàn, vệ sinh lao động.
|
x
|
|
|
9
|
Thủ tục Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu
người dưới 15 tuổi vào làm việc.
|
x
|
|
|
10
|
Thủ tục Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt
về an toàn lao động.
|
x
|
|
|
11
|
Thủ tục Thẩm định chương trình huấn luyện chi
tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở.
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực việc làm
|
|
|
|
12
|
Thủ tục Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
x
|
|
|
13
|
Thủ tục Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
x
|
|
|
14
|
Thủ tục Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
x
|
|
|
15
|
Thủ tục Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
x
|
|
|
16
|
Thủ tục Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp
(chuyển đi)
|
x
|
|
|
17
|
Thủ tục Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp
(chuyển đến)
|
x
|
|
|
18
|
Thủ tục Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
x
|
|
|
19
|
Thủ tục Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
|
x
|
|
|
20
|
Thủ tục Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng
tháng
|
x
|
|
|
21
|
Thủ tục Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi
dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
|
x
|
|
|
22
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm
của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
x
|
|
|
23
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc
làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
x
|
|
|
24
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc
làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội
|
|
|
|
25
|
Thủ tục Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn
nhân
|
x
|
|
|
26
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ
nạn nhân
|
x
|
|
|
27
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ
sở hỗ trợ nạn nhân
|
x
|
|
|
28
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ
nạn nhân
|
x
|
|
|
29
|
Thủ tục Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
x
|
|
|
30
|
Thủ tục Đưa người nghiện ma túy tự nguyện vào cai
nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã
hội
|
x
|
|
|
31
|
Thủ tục Chế độ thăm gặp đối với học viên tại
Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội
|
x
|
|
|
32
|
Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên tại Trung tâm
Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
|
|
|
33
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc
người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp tỉnh quản lý
|
x
|
|
|
34
|
Thủ tục Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở chăm
sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp tỉnh quản lý
|
x
|
|
|
35
|
Thủ tục Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
x
|
|
|
36
|
Thủ tục Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản
xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật
|
x
|
|
|
37
|
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành
niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã,
phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
x
|
|
|
38
|
Thủ tục Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ
em
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực người có công
|
|
|
|
39
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh
đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
x
|
|
|
40
|
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi
người có công với cách mạng từ trần
|
x
|
|
|
41
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng
cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần
|
x
|
|
|
42
|
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có
công hoặc thân nhân trong các trường hợp:
|
x
|
|
|
- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp
hành xong hình phạt tù;
|
- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở
về nước cư trú;
|
- Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục
di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;
|
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan
điều tra
|
43
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt
sĩ
|
x
|
|
|
44
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc
chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
x
|
|
|
45
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực
lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
x
|
|
|
46
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh,
người hưởng chính sách như thương binh
|
x
|
|
|
47
|
Thủ tục giám định vết thương còn sót
|
x
|
|
|
48
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh
đồng thời là bệnh binh
|
x
|
|
|
49
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt
động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
x
|
|
|
50
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với
con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
x
|
|
|
51
|
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách
mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
x
|
|
|
52
|
Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng
dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
x
|
|
|
53
|
Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ
cách mạng
|
x
|
|
|
54
|
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ
người có công
|
x
|
|
|
55
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách
mạng
|
x
|
|
|
56
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt
sĩ
|
x
|
|
|
57
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ
Việt Nam anh hùng
|
x
|
|
|
58
|
Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ
tái phát và điều chỉnh chế độ.
|
x
|
|
|
59
|
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với
thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và
làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
x
|
|
|
60
|
Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công
và thân nhân
|
x
|
|
|
61
|
Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính
sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an,
quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
x
|
|
|
62
|
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ
liệt sĩ
|
x
|
|
|
63
|
Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ
|
x
|
|
|
64
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ
giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
x
|
|
|
65
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục
đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
x
|
|
|
66
|
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực lao động, tiền lương, quan hệ lao
động
|
|
|
|
67
|
Thủ tục Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ
sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao
động
|
x
|
|
|
68
|
Thủ tục Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại
lao động
|
x
|
|
|
69
|
Thủ tục Báo cáo về việc thay đổi người quản lý,
người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
x
|
|
|
70
|
Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với
người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia.
|
x
|
|
|
71
|
Thủ tục Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
x
|
|
|
72
|
Thủ tục Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực
hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một thành viên
do UBND tỉnh làm chủ sở hữu.
|
x
|
|
|
73
|
Thủ tục Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do
Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu
|
x
|
|
|
74
|
Thủ tục Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh
nghiệp
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
75
|
Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp
trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
|
x
|
|
|
76
|
Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình
độ sơ cấp đối với doanh nghiệp
|
x
|
|
|
77
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp và doanh nghiệp
|
x
|
|
|
XI
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (130
thủ tục)
|
|
|
130
|
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
|
|
x
|
|
2
|
Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản
|
|
x
|
|
3
|
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
|
x
|
|
4
|
Cấp đổi và cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
|
x
|
|
5
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm
|
x
|
|
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản
|
x
|
|
|
7
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản (trường hợp trước
6 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
x
|
|
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản (trường hợp Giấy
chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc,
hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận)
|
x
|
|
|
9
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ
giống thủy sản bố mẹ chủ lực)
|
|
x
|
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận bè cá
|
|
x
|
|
11
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn
nuôi
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông, lâm sản
và thủy sản
|
|
|
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc phiếu kiểm soát
thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
x
|
|
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
x
|
|
|
14
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
|
x
|
|
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường
hợp 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
x
|
|
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường
hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất
lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
x
|
|
|
17
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu
hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
x
|
|
|
18
|
Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu
|
x
|
|
|
19
|
Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm
|
x
|
|
|
20
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
|
|
21
|
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm
thuộc rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
|
x
|
|
22
|
Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và hoạt động
gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
|
x
|
|
23
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận
tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trừ các trường
hợp sau: a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ
giới dùng cho người tàn tật; b) Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; c) Xe cơ giới đi qua công trình
thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có tải trọng, kích thước phù hợp
với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi
|
|
x
|
|
24
|
Gia hạn điều chỉnh nội dung giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
|
x
|
|
25
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động Khai thác các
hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa
học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh
doanh, dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
|
x
|
|
26
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi
|
|
x
|
|
27
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công
trình thủy lợi
|
|
x
|
|
28
|
Gia hạn điều chỉnh nội dung giấy phép xả
nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực xây dựng cơ bản
|
|
|
|
29
|
Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở; Thẩm định thiết
kế cơ sở
|
|
x
|
|
30
|
Thẩm định dự án; Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật đầu tư xây dựng công trình
|
|
x
|
|
31
|
Thẩm định thiết kế - dự toán xây dựng
|
|
x
|
|
32
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời
quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu
|
|
x
|
|
33
|
Thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu
|
|
x
|
|
34
|
Thẩm định, phê duyệt giá gói thầu
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Phát triển nông thôn
|
|
|
|
35
|
Xác nhận đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới
|
|
x
|
|
36
|
Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
|
x
|
|
37
|
Công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
|
x
|
|
38
|
Bố trí, ổn định dân cư ngoài tỉnh
|
|
x
|
|
39
|
Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn
|
|
x
|
|
40
|
Phê duyệt Dự án hoặc phương án cánh đồng lớn
|
|
x
|
|
41
|
Công nhận làng nghề
|
x
|
|
|
42
|
Công nhận nghề truyền thống
|
x
|
|
|
43
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
x
|
|
|
44
|
Thu hồi giấy công nhận nghề truyền thống, làng
nghề, làng nghề truyền thống
|
|
x
|
|
45
|
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm
tái định cư
|
|
x
|
|
46
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, dự toán kinh phí
xây dựng dự án đầu tư ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau tái định
cư các dự án thủy lợi, thủy điện
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
|
|
|
47
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
|
x
|
|
48
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ
thực vật
|
|
x
|
|
49
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật
|
|
x
|
|
50
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật
|
|
x
|
|
51
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với
các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
|
x
|
|
52
|
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn
quả lâu năm
|
|
x
|
|
53
|
Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây
ăn quả lâu năm
|
|
x
|
|
54
|
Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu
dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm
|
|
x
|
|
55
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng
|
|
x
|
|
56
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy
|
|
x
|
|
57
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
x
|
|
|
58
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
|
x
|
|
|
59
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường
hợp 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
x
|
|
|
60
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường
hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất
lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực chăn nuôi và thú y
|
|
|
|
61
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề thú y
|
|
x
|
|
62
|
Gia hạn Chứng chỉ hành nghề Thú y
|
|
x
|
|
63
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y
|
|
x
|
|
64
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y
|
|
x
|
|
65
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc thú y
|
|
x
|
|
66
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc thú y
|
|
x
|
|
67
|
Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn
vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
|
x
|
|
68
|
Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản
vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
|
x
|
|
69
|
Cấp Giấy chứng nhận vệ sinh thú y
|
|
x
|
|
70
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
vệ sinh thú y
|
|
x
|
|
71
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn dịch bệnh động vật
trên cạn, động vật thủy sản đối với vùng hoặc cơ sở chăn nuôi
|
|
x
|
|
72
|
Cấp lại Giấy chứng nhận an toàn dịch bệnh động
vật trên cạn, động vật thủy sản đối với vùng hoặc cơ sở chăn nuôi
|
|
x
|
|
73
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận an toàn dịch bệnh động
vật trên cạn, động vật thủy sản đối với vùng hoặc cơ sở chăn nuôi
|
|
x
|
|
74
|
Bổ sung nội dung Giấy chứng nhận an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn, động vật thủy sản đối với vùng hoặc cơ sở chăn nuôi
|
|
x
|
|
75
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
|
x
|
|
76
|
Cấp giấy thông báo tiếp nhận bản công bố hợp quy
thức ăn chăn nuôi dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
|
|
x
|
|
77
|
Cấp giấy thông báo tiếp nhận bản công bố hợp quy
thức ăn chăn nuôi dựa trên kết quả tự đánh giá
|
|
x
|
|
78
|
Cấp giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm
thủy sản
|
x
|
|
|
79
|
Cấp giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm
|
x
|
|
|
80
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông
lâm thủy sản (Trường hợp 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
x
|
|
|
81
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông
lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị
mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy
chứng nhận)
|
x
|
|
|
82
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu
hành tự do (Certificate of Free Sale- CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm
phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn
chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất
chuyên dùng trong chăn nuôi
|
|
x
|
|
83
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
lưu hành tự do (Certificate of Free Sale-CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm
phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn
chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất
chuyên dùng trong chăn nuôi.
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Lâm
nghiệp
|
|
|
|
84
|
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông
thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ
rừng thuộc địa phương quản lý
|
|
x
|
|
85
|
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông
thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng
thuộc địa phương quản lý
|
|
x
|
|
86
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng
(đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi một tỉnh)
|
|
x
|
|
87
|
Giao rừng cho tổ chức
|
|
x
|
|
88
|
Cho thuê rừng cho tổ chức
|
|
x
|
|
89
|
Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên
|
|
x
|
|
90
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng
trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức
|
|
x
|
|
91
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại
lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ
theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ
|
|
x
|
|
92
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại
lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo
vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của tổ chức
|
|
x
|
|
93
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại
lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo
vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng
|
|
x
|
|
94
|
Cho phép chuyển đổi mục
đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập
|
|
x
|
|
95
|
Cho phép trồng cao su
trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không
hoàn lại đối với tổ chức
|
|
x
|
|
96
|
Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích
đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương
quản lý
|
|
x
|
|
97
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức
năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng
do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
|
x
|
|
98
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối
với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
|
x
|
|
99
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc
dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch
sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý
|
|
x
|
|
100
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc
dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ
nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái
đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
|
x
|
|
101
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc
dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện
các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa
phương quản lý
|
|
x
|
|
102
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích
đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
|
x
|
|
103
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích
đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc
địa phương quản lý
|
|
x
|
|
104
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức
năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân
dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
|
x
|
|
105
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp
tỉnh
|
|
x
|
|
106
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng
do địa phương quản lý
|
|
x
|
|
107
|
Thẩm định, phê duyệt đề
án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu
rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý)
|
|
x
|
|
108
|
Thẩm định, phê duyệt
báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
|
x
|
|
109
|
Thẩm định và phê duyệt
dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý)
|
|
x
|
|
110
|
Thẩm định và phê duyệt
hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư thôn)
|
|
x
|
|
111
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục
đích khác
|
|
x
|
|
112
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng
không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà
tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê
hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có
nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND
cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
|
x
|
|
113
|
Chấp thuận phương án
nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
|
|
x
|
|
114
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp
phép khai thác tận dụng gỗ khi chuyển rừng sang trồng cao su của tổ chức (đối
với rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ không hoàn
lại).
|
|
x
|
|
115
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án quản lý rừng bền vững của tổ chức.
|
|
x
|
|
116
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp( gồm
công nhận: Cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống;
vườn cây đầu dòng).
|
|
x
|
|
117
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với
khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý.
|
|
x
|
|
118
|
Thẩm định và Phê duyệt hồ sơ thiết kế - dự toán
công trình lâm sinh.
|
|
x
|
|
119
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản,
nuôi sinh trưởng các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại phụ lục
II, III của CITES.
|
|
x
|
|
120
|
Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt đối với thực
vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý hiếm được khai thác từ tự nhiên.
|
|
x
|
|
121
|
Cấp Giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống cây trồng
lâm nghiệp.
|
|
x
|
|
122
|
Cấp Giấy chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây
con
|
|
x
|
|
123
|
Cấp giấy chứng nhận
trại nuôi gấu.
|
|
x
|
|
124
|
Giao nộp Gấu cho nhà
nước.
|
|
x
|
|
125
|
Lưu giữ, sưu tầm mẫu
vật, nguồn gien sinh vật rừng thuộc nhóm thực vật rừng, động vật rừng nguy
cấp, quý, hiếm trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (Phạm vi giải
quyết của Ban quản lý rừng đặc dụng)
|
|
x
|
|
126
|
Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gien sinh vật
rừng thông thường trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (Phạm vi giải
quyết của Ban quản lý rừng đặc dụng)
|
|
x
|
|
127
|
Nghiên cứu khoa học
trong rừng đặc dụng của các tổ chức, cá nhân trong nước – Phạm vi giải quyết
của Ban Quản lý rừng đặc dụng
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Thanh
tra
|
|
|
|
128
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
|
x
|
|
129
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
|
x
|
|
130
|
Giải quyết tố cáo
|
|
x
|
|
XII
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh (43 thủ
tục)
|
|
|
43
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
x
|
|
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính
phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
x
|
|
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối
với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
x
|
|
|
4
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
x
|
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
x
|
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
x
|
|
|
7
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà
đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
|
|
8
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư)
|
x
|
|
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ.
|
x
|
|
|
11
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
x
|
|
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế.
|
x
|
|
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định
của tòa án, trọng tài
|
x
|
|
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
|
|
15
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
x
|
|
|
16
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
|
|
17
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
x
|
|
|
18
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
x
|
|
|
19
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
x
|
|
|
20
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước
ngoài trong hợp đồng BCC
|
x
|
|
|
21
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà
đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
x
|
|
|
22
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt
động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá
trị pháp lý tương đương
|
x
|
|
|
23
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
x
|
|
|
24
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp
tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
x
|
|
|
25
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý
|
x
|
|
|
26
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban
quản lý
|
x
|
|
|
27
|
cấp hoặc điều chỉnh bổ sung Giấy chứng nhận đầu
tư cho nhà đầu tư nước ngoài thực hiện quyền xuất khẩu, nhập khẩu mà không
thực hiện quyền phân phối hoặc các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán
hàng hóa
|
|
x
|
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư thực hiện hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
cho nhà đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp (trừ trường hợp chỉ
xin quyền xuất khẩu và/hoặc quyền nhập khẩu).
|
|
x
|
|
29
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư và cấp Giấy
phép kinh doanh đối với trường hợp doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đã
được cấp Giấy chứng nhận đầu tư, bổ sung mục tiêu hoạt động mua bán hàng
hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
|
|
x
|
|
30
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho nhà đầu tư nước
ngoài thực hiện quyền xuất khẩu, nhập khẩu (khoản 1, điều 10, Thông tư số
08/2013/TT-BCT).
|
|
x
|
|
31
|
Thủ tục điều chỉnh bổ sung Giấy chứng nhận đầu tư
cho nhà đầu tư nước ngoài thực hiện quyền xuất khẩu, nhập khẩu (khoản 2, điều
10, Thông tư số 08/2013/TT-BCT)
|
|
x
|
|
32
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư thực hiện hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
cho nhà đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp (khoản 1, điều 11,
Thông tư số 08/2013/TT-BCT).(
|
|
x
|
|
33
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với trường
hợp doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đã được cấp Giấy chứng nhận đầu
tư, bổ sung mục tiêu hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan
trực tiếp đến mua bán hàng hóa (điểm a, khoản 3, điều 11, Thông tư số
08/2013/TT-BCT).
|
|
x
|
|
34
|
Cấp Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đã được cấp Giấy chứng nhận đầu tư, bổ
sung mục tiêu hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp
đến mua bán hàng hóa (điều 12, Thông tư số 08/2013/TT-BCT).(
|
|
x
|
|
35
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường cho các dự án trong khu công nghiệp
|
|
x
|
|
36
|
Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường cho các dự án
trong khu công nghiệp
|
|
x
|
|
37
|
Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi
tiết đối với các dự án trong khu công nghiệp (áp dụng trước thời điểm Nghị
định 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 có hiệu lực trong thời hạn tối đa là 36
tháng kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành)
|
|
x
|
|
38
|
Kiểm tra, xác nhận việc thực hiện các công trình
bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án trong khu công nghiệp
(Chỉ thực hiện đối với các dự án quy định tại cột 4 Phụ lục II Nghị định
18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ)
|
|
x
|
|
39
|
Kiểm tra, xác nhận việc hoàn thành toàn bộ các
công trình bảo vệ môi trường theo đề án bảo vệ môi trường chi tiết của dự án
trong khu công nghiệp
|
|
x
|
|
40
|
Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm
việc cho các doanh nghiệp trong khu công nghiệp
|
|
x
|
|
41
|
Cấp lại giấy phép cho người lao động nước ngoài
làm việc cho các doanh nghiệp trong khu công nghiệp
|
|
x
|
|
42
|
Đăng ký Nội quy lao động của các doanh nghiệp
trong khu công nghiệp
|
|
x
|
|
43
|
Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài làm
việc cho các doanh nghiệp trong khu công nghiệp không thuộc diện cấp giấy
phép lao động.
|
|
x
|
|
XIII
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư (137 thủ tục)
|
|
|
137
|
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của
Doanh nghiệp
|
|
|
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
x
|
|
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
x
|
|
|
3
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
x
|
|
|
4
|
Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
x
|
|
|
5
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
x
|
|
|
6
|
Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
x
|
|
|
7
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
x
|
|
|
8
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
x
|
|
|
9
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty
cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
x
|
|
|
10
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân
nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài
(đối với công ty cổ phần)
|
x
|
|
|
11
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
x
|
|
|
12
|
Bán doanh nghiệp tư nhân
|
x
|
|
|
13
|
Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn và công ty cổ phần)
|
x
|
|
|
14
|
Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn và công ty cổ phần)
|
x
|
|
|
15
|
Hợp nhất doanh nghiệp
|
x
|
|
|
16
|
Sáp nhập doanh nghiệp
|
x
|
|
|
17
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công
ty cổ phần
|
x
|
|
|
18
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên
|
x
|
|
|
19
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
x
|
|
|
20
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty
trách nhiệm hữu hạn
|
x
|
|
|
21
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
x
|
|
|
22
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời
hạn đã thông báo
|
x
|
|
|
23
|
Giải thể doanh nghiệp
|
x
|
|
|
24
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
x
|
|
|
25
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh
|
x
|
|
|
26
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
x
|
|
|
27
|
Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
x
|
|
|
28
|
Thành lập công ty TNHH một thành viên do viên do
UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
|
x
|
|
|
29
|
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do
UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý
|
x
|
|
|
30
|
Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND
cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
x
|
|
|
31
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên
|
x
|
|
|
32
|
Giải thể công ty TNHH một thành viên
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên
hiệp hợp tác xã
|
|
|
|
33
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
|
34
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
|
35
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính,
ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật;
tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp
tác xã
|
x
|
|
|
36
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
x
|
|
|
37
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
x
|
|
|
38
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
x
|
|
|
39
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
x
|
|
|
40
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã (khi bị mất)
|
x
|
|
|
41
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
x
|
|
|
42
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã (khi bị hư hỏng)
|
x
|
|
|
43
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
x
|
|
|
44
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
x
|
|
|
45
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
|
46
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp
tác xã
|
x
|
|
|
47
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập
doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
|
48
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
|
49
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
|
50
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã)
|
x
|
|
|
51
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
|
|
|
|
52
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
x
|
|
|
53
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính
phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
x
|
|
|
54
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối
với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
x
|
|
|
55
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
x
|
|
|
56
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
x
|
|
|
57
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
x
|
|
|
58
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà
đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
|
|
59
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư)
|
x
|
|
|
60
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
|
61
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ
|
x
|
|
|
62
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
x
|
|
|
63
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
x
|
|
|
64
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định
của tòa án, trọng tài
|
x
|
|
|
65
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
|
|
66
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
x
|
|
|
67
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
|
|
68
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
x
|
|
|
69
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
x
|
|
|
70
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
x
|
|
|
71
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước
ngoài trong hợp đồng BCC
|
x
|
|
|
72
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà
đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
x
|
|
|
73
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt
động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá
trị pháp lý tương đương
|
x
|
|
|
74
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
x
|
|
|
75
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp
tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
x
|
|
|
76
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức
kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
|
77
|
Áp dụng ưu đãi đầu tư
|
x
|
|
|
78
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho
doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng
thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp
lý tương đương
|
x
|
|
|
79
|
Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy
phép đầu tư, Giấy chứng nhận
|
x
|
|
|
80
|
đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh)
|
x
|
|
|
81
|
Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước
ngoài
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực đấu thầu
|
|
|
|
82
|
Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu trong
lựa chọn nhà đầu tư
|
x
|
|
|
83
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong
lựa chọn nhà đầu tư
|
x
|
|
|
84
|
Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ
sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
x
|
|
|
85
|
Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ
yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
x
|
|
|
86
|
Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ
yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
x
|
|
|
87
|
Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề
xuất trong lựa chọn nhà đầu tư
|
x
|
|
|
88
|
Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
x
|
|
|
89
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự
sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư
|
x
|
|
|
90
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu
tư
|
x
|
|
|
91
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu
cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
x
|
|
|
92
|
Mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn nhà đầu
tư
|
x
|
|
|
93
|
Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp
ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư
|
x
|
|
|
94
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu
tư
|
x
|
|
|
95
|
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà
đầu tư
|
x
|
|
|
96
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu
tư
|
x
|
|
|
97
|
Phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa
chọn Nhà đầu tư
|
x
|
|
|
98
|
Thẩm định và phê duyệt đề xuất các dự án nhóm A,
B, C do Bộ, ngành UBND cấp tỉnh lập
|
x
|
|
|
99
|
Thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đầu
tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án
|
x
|
|
|
100
|
Phê duyệt chủ trương sử dụng vốn đầu tư của Nhà
nước tham gia thực hiện dự án
|
x
|
|
|
101
|
Công bố dự án
|
x
|
|
|
102
|
Chuyển đổi hình thức đầu tư đối với các dự án đầu
tư bằng vốn đầu tư công
|
x
|
|
|
103
|
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu
tư
|
x
|
|
|
104
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi
|
x
|
|
|
105
|
Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi
|
x
|
|
|
106
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh báo cáo nghiên
cứu khả thi
|
x
|
|
|
107
|
Cấp giấy chứng nhật đăng ký đầu tư
|
x
|
|
|
108
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
|
|
109
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
|
|
110
|
Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức
đoàn thể, tổ, nhóm thợ
|
x
|
|
|
111
|
Đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
|
x
|
|
|
112
|
Lựa chọn nhà thầu qua mạng
|
x
|
|
|
113
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
x
|
|
|
114
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ
mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
x
|
|
|
115
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ
mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp
|
x
|
|
|
116
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ
mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa
|
x
|
|
|
117
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ
quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
x
|
|
|
118
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự
sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa
|
x
|
|
|
119
|
Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng
yêu cầu về kỹ thuật
|
x
|
|
|
120
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu
|
x
|
|
|
121
|
Phê duyệt danh sách ngắn
|
x
|
|
|
122
|
Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu
|
x
|
|
|
123
|
Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển,
hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
x
|
|
|
124
|
Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
x
|
|
|
125
|
Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
x
|
|
|
126
|
Làm rõ hồ sơ dự thầu
|
x
|
|
|
127
|
Mở thầu
|
x
|
|
|
128
|
Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong
danh sách ngắn
|
x
|
|
|
129
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan
trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
x
|
|
|
130
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát
triển chính thức (ODA) và viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
|
|
|
|
131
|
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi
Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
x
|
|
|
132
|
Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi
Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
x
|
|
|
133
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
(PCPNN) dưới hình thức phi dự án
|
x
|
|
|
134
|
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn
viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực đầu tư vào Nông nghiệp, nông thôn
|
|
|
|
135
|
Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu
tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày
19/12/2013 của Chính phủ
|
x
|
|
|
136
|
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư, gói
thầu của đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP
ngày 19/12/2013 của Chính phủ
|
x
|
|
|
137
|
Nghiệm thu dự án hoàn thành đối với dự án được hỗ
trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ
|
x
|
|
|
XIV
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (100 thủ tục)
|
|
|
100
|
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
|
|
1
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm
quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
|
2
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ
quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
|
3
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét
giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất;
thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực
hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
|
x
|
|
4
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua
hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước
có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin
giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
|
x
|
|
5
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua
hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan
nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu
tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin
giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
|
x
|
|
6
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất
theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ
chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
x
|
|
7
|
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an
ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (Cấp
tỉnh/huyện)
|
|
x
|
|
8
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm
môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở,
sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con
người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
x
|
|
9
|
Cung cấp dữ liệu đất đai
|
x
|
|
|
10
|
Thủ tục đăng ký quyền
sử dụng đất lần đầu
|
x
|
|
|
11
|
Thủ tục đăng ký và cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất lần đầu
|
x
|
|
|
12
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
x
|
|
|
13
|
Thủ tục đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không
đồng thời là người sử dụng đất
|
x
|
|
|
14
|
Thủ tục đăng ký bổ sung
tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
x
|
|
|
15
|
Thủ tục đăng ký đất đai
lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
x
|
|
|
16
|
Thủ tục đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công
trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
x
|
|
|
17
|
Thủ tục đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất đối với trường hợp đã Xchuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01
tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa
thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
x
|
|
|
18
|
Thủ tục đăng ký biến
động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các
trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành
của chung vợ và chồng
|
x
|
|
|
19
|
Thủ tục bán hoặc góp
vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất
trả tiền hàng năm
|
x
|
|
|
20
|
Thủ tục xóa đăng ký cho
thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất
|
x
|
|
|
21
|
Thủ tục đăng ký biến
động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các
trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp
đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận
hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ
gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng
đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân
|
x
|
|
|
22
|
Thủ tục đăng ký biến
động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người
được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân,
địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế
quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn
liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
x
|
|
|
23
|
Thủ tục đăng ký biến
động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang
thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu
tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có
thu tiền sử dụng đất
|
x
|
|
|
24
|
Thủ tục đăng ký xác lập
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần
đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
x
|
|
|
25
|
Thủ tục gia hạn sử dụng
đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
x
|
|
|
26
|
Thủ tục tách thửa hoặc
hợp thửa đất
|
x
|
|
|
27
|
Thủ tục cấp đổi Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất
|
x
|
|
|
28
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
x
|
|
|
29
|
Thủ tục đính chính Giấy
chứng nhận đã cấp
|
x
|
|
|
30
|
Thủ tục thu hồi Giấy
chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng
đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
x
|
|
|
31
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải
xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
x
|
|
|
32
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng
đất
|
x
|
|
|
33
|
Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông,
lâm nghiệp
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực môi trường
|
|
|
|
34
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường
|
x
|
|
|
35
|
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ
môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án.
|
x
|
|
|
36
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
x
|
|
|
37
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi
trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá
nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
|
x
|
|
|
38
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi
trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân
trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp
Giấy xác nhận hết hạn)
|
x
|
|
|
39
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi
trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân
trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp
Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
|
x
|
|
|
40
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi
môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có
phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm
quyền phê duyệt)
|
x
|
|
|
41
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi
môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường
hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng
cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
x
|
|
|
42
|
Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo,
phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với
hoạt động khai thác khoáng sản
|
x
|
|
|
43
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi
môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án
và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê
duyệt)
|
x
|
|
|
44
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi
môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có
phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan
thẩm quyền phê duyệt)
|
x
|
|
|
45
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
x
|
|
|
46
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy
hại
|
x
|
|
|
47
|
Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo
cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất,
công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án
|
x
|
|
|
48
|
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải
tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước
thải phát sinh.
|
x
|
|
|
49
|
Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ
tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu
công nghệ cao
|
x
|
|
|
50
|
Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi
tiết
|
x
|
|
|
51
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực khoáng sản
|
|
|
|
52
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa
thăm dò khoáng sản
|
|
x
|
|
53
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã
có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
|
|
x
|
|
54
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
x
|
|
|
55
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản.
|
x
|
|
|
56
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
x
|
|
|
57
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
x
|
|
|
58
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
x
|
|
|
59
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
|
x
|
|
60
|
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản
|
|
x
|
|
61
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
|
x
|
|
62
|
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại
một phần diện tích thăm dò khoáng sản
|
|
x
|
|
63
|
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản
|
|
x
|
|
64
|
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản
|
|
x
|
|
65
|
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả
lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
|
x
|
|
66
|
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
|
x
|
|
67
|
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
|
x
|
|
68
|
Cấp Giấy phép khai thác đất san, lấp khi thi công
cải tạo mặt bằng thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình của tổ chức, cá nhân
có quy mô nhỏ hơn 05 ha hoặc khối lượng đất san, lấp nhỏ hơn 500.000m3.
|
|
x
|
|
69
|
Cấp Giấy phép khai thác đất san, lấp khi thi công
cải tạo mặt bằng thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình của tổ chức, cá nhân
có quy mô từ 05 ha trở lên hoặc khối lượng đất san, lấp từ 500.000m3 trở lên.
|
|
x
|
|
70
|
Cấp Giấy phép khai thác đất san, lấp trong công
trình cải tạo mặt bằng đất nông nghiệp của cá nhân, hộ gia đình.
|
|
x
|
|
71
|
Gia hạn Giấy phép khai thác đất san, lấp
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực tài nguyên nước
|
|
|
|
72
|
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa
và nhỏ
|
x
|
|
|
73
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
x
|
|
|
74
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành
lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
|
x
|
|
|
75
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công
trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
|
x
|
|
76
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
|
x
|
|
77
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
|
x
|
|
78
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác,
sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
|
x
|
|
79
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000m3/ngày đêm;
|
|
x
|
|
80
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm;
|
|
x
|
|
81
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu
lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy
sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động
khác
|
|
x
|
|
82
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước
thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với
hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
đối với các hoạt động khác
|
|
x
|
|
83
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
|
x
|
|
84
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
|
x
|
|
85
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các
dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng
hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám
|
|
|
|
86
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ
|
x
|
|
|
87
|
Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Khí tượng thủy văn
|
|
|
|
88
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí
tượng thủy văn
|
x
|
|
|
89
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
x
|
|
|
90
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí
tượng thủy văn
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm
|
x
|
|
|
91
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế
chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất
|
x
|
|
|
92
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất
|
x
|
|
|
93
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình
thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
x
|
|
|
94
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với
tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng
ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là
nhà ở
|
x
|
|
|
95
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà
ở hình thành trong tương lai
|
x
|
|
|
96
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký
|
x
|
|
|
97
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản
thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
|
x
|
|
|
98
|
Xoá đăng ký thế chấp
|
x
|
|
|
99
|
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi
của người thực hiện đăng ký
|
x
|
|
|
100
|
Hồ sơ chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản
phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
x
|
|
|
XV
|
Sở Thông tin và Truyền thông (39 thủ tục)
|
|
|
39
|
|
Lĩnh vực Bưu chính
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
x
|
|
|
2
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
x
|
|
|
3
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính
|
x
|
|
|
4
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn
|
x
|
|
|
5
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất
hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
x
|
|
|
6
|
Thủ tục Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động
bưu chính
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Báo chí
|
x
|
|
|
7
|
Thủ tục Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức
thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước
ngoài
|
x
|
|
|
8
|
Thủ tục Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
x
|
|
|
9
|
Thủ tục Cho phép thành lập và hoạt động của cơ
quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí.
|
x
|
|
|
10
|
Thủ tục Phát hành thông cáo báo chí
|
x
|
|
|
11
|
Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong
nước)
|
x
|
|
|
12
|
Thủ tục Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên
phương tiện thông tin đại chúng của Địa phương (nước ngoài)
|
x
|
|
|
13
|
Thủ tục Cho phép họp báo (trong nước)
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Xuất bản
|
x
|
|
|
14
|
Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không
kinh doanh
|
x
|
|
|
15
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
x
|
|
|
16
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm
|
x
|
|
|
17
|
Thủ tục Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm
|
x
|
|
|
18
|
Thủ tục Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm
cho nước ngoài
|
x
|
|
|
19
|
Thủ tục Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh
|
x
|
|
|
20
|
Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ
xuất bản phẩm
|
x
|
|
|
21
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
x
|
|
|
22
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in
|
x
|
|
|
23
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
x
|
|
|
24
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
x
|
|
|
25
|
Thủ tục Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ
sở in
|
x
|
|
|
26
|
Thủ tục Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau
in cho nước ngoài
|
x
|
|
|
27
|
Thủ tục Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in
có chức năng photocopy màu
|
x
|
|
|
28
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức
năng photocopy màu
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Phát thanh - Truyền hình
|
x
|
|
|
29
|
Thủ tục Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước
ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
x
|
|
|
30
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký
thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Viễn thông
|
x
|
|
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
x
|
|
|
32
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
x
|
|
|
33
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
x
|
|
|
34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
x
|
|
|
35
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử
tổng hợp
|
x
|
|
|
36
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp
|
x
|
|
|
37
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp
|
x
|
|
|
38
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
x
|
|
|
39
|
Thủ tục Báo cáo tình hình cung cấp dịch vụ viễn
thông internet
|
x
|
|
|
XVI
|
Ban Dân tộc (06 thủ tục)
|
|
|
6
|
1
|
Bình chọn, xét công nhận người có uy tín trong
đồng bào dân tộc thiểu số
|
x
|
|
|
2
|
Giải quyết khiếu nại lần 1
|
x
|
|
|
3
|
Giải quyết khiếu nại lần 2
|
x
|
|
|
4
|
Giải quyết tố cáo
|
x
|
|
|
5
|
Tiếp công dân
|
x
|
|
|
6
|
Xử lý đơn thư
|
x
|
|
|
XVII
|
Sở Tài chính (23 thủ tục)
|
|
|
23
|
|
Lĩnh vực ngân sách
|
|
|
|
1
|
Thẩm định báo cáo quyết toán thu, chi ngân sách
|
x
|
|
|
2
|
Thủ tục thẩm định dự toán ngân sách nhà nước
|
x
|
|
|
3
|
Thẩm tra phân bổ dự toán ngân sách
|
x
|
|
|
4
|
Điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý tài sản công
|
x
|
|
|
5
|
Thẩm định các hoạt động về đầu tư mua sắm mới tài
sản, nâng cấp, cải tạo, sửa chữa lớn tài sản trong các cơ quan, đơn vị,tổ
chức thuộc tỉnh quản lý
|
x
|
|
|
6
|
Thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước
|
x
|
|
|
7
|
Thủ tục thu hồi tài sản nhà nước
|
x
|
|
|
8
|
Thủ tục thanh lý tài sản nhà nước
|
x
|
|
|
9
|
Thủ tục bán, chuyển nhượng tài sản nhà nước
|
x
|
|
|
10
|
Thủ tục đăng ký tài sản nhà nước
|
x
|
|
|
11
|
Thủ tục xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn
NSNN khi kết thúc dự án
|
x
|
|
|
12
|
Thủ tục xử lý tài sản tịch thu sung quỹ nhà
nước, tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước
|
x
|
|
|
13
|
Thủ tục thẩm tra chi phí xử lý vi phạm pháp luật
trong lĩnh vực chống buôn lậu, gian lận thương mại, hàng giả
|
x
|
|
|
14
|
Thủ tục xác định giá trị quyền sử dụng đất để
tính vào giá trị tài sản tài sản của tổ chức được nhà nước giao đất không thu
tiền sử dụng đất
|
x
|
|
|
15
|
Thủ tục sắp xếp lại, xử lý các cơ sở nhà, đất
thuộc sở hữu nhà nước của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công ty nhà
nước, công ty TNHH một thành viên do nhà nước sở hữu 100% vốn quản lý, sử
dụng
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Tài chính đầu tư
|
|
|
|
16
|
Thủ tục thẩm tra quyết toán vốn ĐTXDCB và vốn sự
nghiệp có tính chất đầu tư XDCB, bao gồm cả xây lắp, thiết bị chi phí khác,
vốn đền bù giải tỏa, vốn ngoài DTNS.
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp
|
|
|
|
17
|
Thủ tục miễn thủy lợi phí
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Tài chính hành chính sự nghiệp
|
|
|
|
18
|
Bổ sung kinh phí ngoài dự toán
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Thanh tra
|
|
|
|
19
|
Giải quyết khiếu nại tố cáo lần đầu
|
x
|
|
|
20
|
Giải quyết khiếu nại tố cáo lần hai
|
x
|
|
|
21
|
Giải quyết tố cáo
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực quản lý giá
|
|
|
|
22
|
Xác định đơn giá các mặt hàng trợ giá, trợ cước
|
x
|
|
|
23
|
Thủ tục khấu trừ tiền bồi thường giải phóng mặt
bằng vào tiền thuê đất hàng năm
|
x
|
|
|
XIII
|
Sở Ngoại vụ (08 thủ tục)
|
|
|
8
|
|
Lĩnh vực Lãnh sự - Việt kiều
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cho phép đi nước ngoài đối với cán bộ,
công chức viên chức (đoàn ra).
|
x
|
|
|
2
|
Thủ tục tiếp nhận người nước ngoài đến làm việc
tại tỉnh (đoàn vào)
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Hợp tác Quốc tế
|
|
|
|
3
|
Thủ tục cho phép tổ chức Hội nghị, Hội thảo quốc tế
tại địa phương
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Thanh tra, giải quyết khiếu nại,
tố cáo
|
|
|
|
4
|
Thủ tục tiếp công dân
|
x
|
|
|
5
|
Thủ tục xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến
nghị, phản ánh.
|
x
|
|
|
6
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu
|
x
|
|
|
7
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai
|
x
|
|
|
8
|
Thủ tục giải quyết tố cáo
|
x
|
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2660/QĐ-UBND, ngày 19/10/2016 của UBND
tỉnh Hòa Bình)
Số TT
|
Danh mục thủ
tục hành chính
|
Thủ tục hành
chính đã được chuẩn hóa
|
Thủ tục hành
chính chưa được chuẩn hóa nhưng vẫn còn hiệu lực thi hành
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
|
|
307
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (36 thủ tục)
|
|
|
36
|
1
|
Thành lập nhà trường, nhà trẻ
|
x
|
|
|
2
|
Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ
|
x
|
|
|
3
|
Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ
|
x
|
|
|
4
|
Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ
|
x
|
|
|
5
|
Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học
|
x
|
|
|
6
|
Cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học
|
x
|
|
|
7
|
Sáp nhập, chia tách trường tiểu học
|
x
|
|
|
8
|
Giải thể trường tiểu học
|
x
|
|
|
9
|
Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã,
phường, thị trấn
|
x
|
|
|
10
|
Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã,
phường, thị trấn
|
x
|
|
|
11
|
Thành lập, cho phép thành lập trường trung học cơ
sở
|
x
|
|
|
12
|
Cho phép hoạt động giáo dục trường trung học cơ
sở
|
x
|
|
|
13
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở
|
x
|
|
|
14
|
Giải thể trường trung học cơ sở
|
x
|
|
|
15
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang
cơ sở giáo dục mầm non dân lập
|
x
|
|
|
16
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang
cơ sở giáo dục mầm non công lập.
|
x
|
|
|
17
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
|
x
|
|
|
18
|
Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
x
|
|
|
19
|
Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ
tư thục
|
x
|
|
|
20
|
Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
x
|
|
|
21
|
Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
x
|
|
|
22
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS
|
x
|
|
|
23
|
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS
|
x
|
|
|
24
|
Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập
|
x
|
|
|
25
|
Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động
giáo dục
|
x
|
|
|
26
|
Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ dân lập
|
x
|
|
|
27
|
Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập
|
x
|
|
|
28
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù
chữ
|
x
|
|
|
29
|
Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối
thiểu
|
x
|
|
|
30
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
|
x
|
|
|
31
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập”
cấp xã
|
x
|
|
|
32
|
Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm
tuổi đối với đơn vị cấp cơ sở
|
x
|
|
|
33
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt
động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở
|
x
|
|
|
34
|
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi
năm tuổi
|
x
|
|
|
35
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
x
|
|
|
36
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
x
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Y tế (02 thủ tục)
|
|
|
2
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy
định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
x
|
|
|
2
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng
được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm
2014
|
x
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Giao thông Vận tải (04 thủ tục)
|
|
|
4
|
1
|
Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố
trong khu vực đô thị không vì mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
x
|
|
|
2
|
Đề nghị gia hạn cấp phép sử dụng lòng đường, hè
phố trong khu vực đô thị không vì mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Hòa
Bình
|
x
|
|
|
3
|
Cấp phép khoan, đào lòng đường, hè phố để thi
công công trình trong khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
x
|
|
|
4
|
Đề nghị gia hạn cấp phép khoan, đào lòng đường,
hè phố để thi công công trình trong khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
x
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực Xây dựng (15 thủ tục)
|
|
|
15
|
1
|
Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật sử dụng vốn
ngân sách nhà nước do UBND cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư.
|
x
|
|
|
2
|
Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh sử
dụng vốn ngân sách nhà nước do UBND cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư.
|
x
|
|
|
3
|
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán của
báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng (trừ thiết kế công nghệ và các nội
dung khác) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, vốn khác ảnh
hưởng lớn đến cảnh quan môi trường và an toàn của cộng đồng.
|
x
|
|
|
4
|
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán
điều chỉnh của báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng (trừ thiết kế công
nghệ và các nội dung khác) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân
sách, vốn khác ảnh hưởng lớn đến cảnh quan môi trường và an toàn của cộng
đồng.
|
x
|
|
|
5
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình
theo tuyến
|
x
|
|
|
6
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình
|
x
|
|
|
7
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời
công trình
|
x
|
|
|
8
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
|
x
|
|
|
9
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
x
|
|
|
10
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
x
|
|
|
11
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào
sử dụng đối với các công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
cấp huyện
|
x
|
|
|
12
|
Phê duyệt phá dỡ nhà ở (riêng lẻ hoặc nhà ở để
thu hồi đất)
|
x
|
|
|
13
|
Cấp giấy phép quy hoạch xây dựng cho dự án đầu tư
xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
|
x
|
|
|
14
|
Thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng chi tiết 1/500
thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình
|
x
|
|
|
15
|
Cấp giấy phép chặt hạ, chuyển dịch cây xanh
đô thị
|
x
|
|
|
V
|
Lĩnh vực Nội vụ (39 thủ tục)
|
|
|
39
|
1
|
Thủ tục sáp nhập xóm, tổ dân phố vào xóm, tổ dân
phố khác
|
|
x
|
|
2
|
Thủ tục ghép cụm dân cư vào xóm, tổ dân phố hiện
có
|
|
x
|
|
3
|
Thủ tục đổi tên xóm, tổ dân phố
|
|
x
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi
hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
x
|
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ
chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh
|
x
|
|
|
6
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn
giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
x
|
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn
giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
x
|
|
|
8
|
Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài
chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
x
|
|
|
9
|
Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên,
đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
x
|
|
|
10
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra
ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
x
|
|
|
11
|
Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của
chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo
|
x
|
|
|
12
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ
sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm
vi một huyện
|
x
|
|
|
13
|
Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp
công lập
|
x
|
|
|
14
|
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự
nghiệp công lập
|
x
|
|
|
15
|
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
x
|
|
|
16
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
|
x
|
|
|
17
|
Thủ tục thành lập hội
|
x
|
|
|
18
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
x
|
|
|
19
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
x
|
|
|
20
|
Thủ tục đổi tên hội
|
x
|
|
|
21
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
x
|
|
|
22
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội
bất thường của hội
|
x
|
|
|
23
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều
lệ quỹ
|
x
|
|
|
24
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và
công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
x
|
|
|
25
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên
Hội đồng quản lý quỹ
|
x
|
|
|
26
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
x
|
|
|
27
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ quỹ
|
x
|
|
|
28
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị
tạm đình chỉ hoạt động
|
x
|
|
|
29
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
|
x
|
|
|
30
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
x
|
|
|
31
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
x
|
|
|
32
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về
thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
x
|
|
|
33
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến
|
x
|
|
|
34
|
Thủ tục tặng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng, khu
phố văn hóa
|
x
|
|
|
35
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở
|
x
|
|
|
36
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
x
|
|
|
37
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
x
|
|
|
38
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện về thành tích đột xuất
|
x
|
|
|
39
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện về khen thưởng đối ngoại
|
x
|
|
|
VI
|
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường (33 thủ tục)
|
|
|
33
|
1
|
Thủ tục đăng ký quyền
sử dụng đất lần đầu
|
x
|
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký và cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất lần đầu
|
x
|
|
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
x
|
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không
đồng thời là người sử dụng đất
|
x
|
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký bổ sung
tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
x
|
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký đất đai
lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
x
|
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01
tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa
thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
x
|
|
|
8
|
Thủ tục đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp
chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và
chồng
|
x
|
|
|
9
|
Thủ tục bán hoặc góp
vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất
trả tiền hàng năm
|
x
|
|
|
10
|
Thủ tục xóa đăng ký cho
thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất
|
x
|
|
|
11
|
Thủ tục đăng ký biến
động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các
trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp
đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử
dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân
|
x
|
|
|
12
|
Thủ tục đăng ký biến
động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người
được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân,
địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế
quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn
liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
x
|
|
|
13
|
Thủ tục đăng ký biến
động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang
thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu
tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có
thu tiền sử dụng đất
|
x
|
|
|
14
|
Thủ tục đăng ký xác lập
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần
đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
x
|
|
|
15
|
Thủ tục gia hạn sử dụng
đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
x
|
|
|
16
|
Thủ tục xác nhận tiếp
tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất
đối với trường hợp có nhu cầu
|
x
|
|
|
17
|
Thủ tục tách thửa hoặc
hợp thửa đất
|
x
|
|
|
18
|
Thủ tục cấp đổi Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất
|
x
|
|
|
19
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
x
|
|
|
20
|
Thủ tục chuyển đổi
quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
x
|
|
|
21
|
Thủ tục đính chính Giấy
chứng nhận đã cấp
|
x
|
|
|
22
|
Thủ tục thu hồi Giấy
chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng
đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
x
|
|
|
23
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải
xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
x
|
|
|
24
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm
quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện
|
|
x
|
|
25
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét
giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
|
x
|
|
26
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình,
cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê
đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
x
|
|
27
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được
phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
x
|
|
28
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm
môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở,
sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con
người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
|
x
|
|
29
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất
theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở
nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
|
x
|
|
30
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
x
|
|
|
31
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
x
|
|
|
32
|
Thủ tục đăng ký khai thác nước dưới đất
|
x
|
|
|
33
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối
với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
x
|
|
|
VII
|
Lĩnh vực Công thương (10 thủ tục)
|
|
|
10
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
x
|
|
|
2
|
Cấp lại Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
x
|
|
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
x
|
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận
sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
x
|
|
|
5
|
Cấp Giấy phép bán lẻ
sản phẩm thuốc lá
|
x
|
|
|
6
|
Cấp lại Giấy phép bán
lẻ sản phẩm thuốc lá
|
x
|
|
|
7
|
Cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
x
|
|
|
8
|
Cấp giấy phép kinh
doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
x
|
|
|
9
|
Cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
x
|
|
|
10
|
Cấp lại Giấy phép kinh
doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
x
|
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch (14 thủ
tục)
|
|
|
14
|
1
|
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”,
“Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
x
|
|
|
2
|
Công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Bản
văn hóa” và tương đương
|
x
|
|
|
3
|
Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương
|
x
|
|
|
4
|
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn
mới”
|
x
|
|
|
5
|
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn
mới”
|
x
|
|
|
6
|
Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn
minh đô thị”
|
x
|
|
|
7
|
Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn
minh đô thị”
|
x
|
|
|
8
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách
ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
x
|
|
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở
hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
x
|
|
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ
sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
x
|
|
|
11
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở
hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
x
|
|
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
x
|
|
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ
sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
x
|
|
|
14
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
x
|
|
|
IX
|
Lĩnh vực Lao động, Thương binh và xã hội (20
thủ tục)
|
|
|
20
|
1
|
Thủ tục Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó
khăn ban đầu cho nạn nhân
|
x
|
|
|
2
|
Thủ tục Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện
pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
x
|
|
|
3
|
Thủ tục Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện
pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
x
|
|
|
4
|
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có
hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
x
|
|
|
5
|
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn
cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
x
|
|
|
6
|
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở
bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
x
|
|
|
7
|
Thủ tục Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp
xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật;
người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi)
|
x
|
|
|
8
|
Thủ tục Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối
tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thành phố
|
x
|
|
|
9
|
Thủ tục Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi
đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thành phố
|
x
|
|
|
10
|
Thủ tục Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc
đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
x
|
|
|
11
|
Thủ tục Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối
tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)
|
x
|
|
|
12
|
Thủ tục Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo
trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng
|
x
|
|
|
13
|
Thủ tục Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị
thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
x
|
|
|
14
|
Thủ tục Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối
với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
x
|
|
|
15
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm
quản lý của cấp huyện
|
x
|
|
|
16
|
Thủ tục Cấp lại; điều chỉnh giấy phép hoạt động
cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách
nhiệm quản lý của cấp huyện
|
x
|
|
|
17
|
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt
sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
x
|
|
|
18
|
Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện,
dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng
|
x
|
|
|
19
|
Thủ tục Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao
động của doanh nghiệp.
|
x
|
|
|
20
|
Thủ tục Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về
quyền.
|
x
|
|
|
X
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(32 thủ tục)
|
|
|
32
|
1
|
Bố trí, ổn định dân cư trong huyện
|
|
x
|
|
2
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh
|
|
x
|
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản
xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 3
|
|
x
|
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt dự án chuyển đổi cơ cấu cây
trồng, vật nuôi có giá trị kinh tế theo quy hoạch thuộc Chương trình 30a
|
|
x
|
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
|
x
|
|
6
|
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
|
x
|
|
7
|
Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
|
x
|
|
8
|
Xác nhận đăng ký xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
|
x
|
|
9
|
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm
tái định cư
|
|
x
|
|
10
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, dự toán kinh phí
xây dựng dự án đầu tư ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau tái định
cư các dự án thủy lợi, thủy điện
|
|
x
|
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận cơ Lĩnh vực đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ Lĩnh vực sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
x
|
|
|
12
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
|
x
|
|
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ Lĩnh vực đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ Lĩnh vực sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
(Trường hợp 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
x
|
|
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ Lĩnh vực đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ Lĩnh vực sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
(trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng,
thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
x
|
|
|
15
|
Cấp phép khai thác gỗ
rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân,
cộng đồng
|
|
x
|
|
16
|
Cấp phép khai thác
chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của chủ rừng là hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng
|
|
x
|
|
17
|
Cấp phép khai thác, tận
dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm,
loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của
hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
|
x
|
|
18
|
Đăng ký khai thác tận
dụng gỗ rừng trồng bằng vốn tự đầu tư, khi chuyển sang trồng cao su của tổ
chức, hộ gia đình, cá nhân, công đồng dân cư thôn.
|
|
x
|
|
19
|
Đăng ký khai thác gỗ
rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ của
chủ rừng là hộ gia đình
|
|
x
|
|
20
|
Xác nhận mẫu vật khai
thác là động vật rừng thông thường
|
|
x
|
|
21
|
Thẩm định và phê duyệt
dự án lâm sinh (đối với cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn)
|
|
x
|
|
22
|
Thu hồi rừng của hộ gia
đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền
sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn
gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay
chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng
rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện
|
|
x
|
|
23
|
Đóng dấu búa kiểm lâm
|
|
x
|
|
24
|
Cấp giấy phép vận
chuyển Gấu
|
|
x
|
|
25
|
Xác nhận của Hạt Kiểm
lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập
khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên;
lâm sản sau chế biến từ gỗ nhập khẩu, gỗ sau xử lý tịch thu (đối với hộ gia
đình, cá nhân và cơ Lĩnh vực chế biến, kinh doanh lâm sản có vi phạm các quy
định của nhà nước về hồ sơ lâm sản hoặc chấp hành chưa đầy đủ các quy định
của nhà nước); lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn
một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong
nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng.
|
|
x
|
|
26
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây
bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập
trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu.
|
|
x
|
|
27
|
Cấp giấy chứng nhận
trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
|
x
|
|
28
|
Cấp đổi giấy chứng nhận
trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
|
x
|
|
29
|
Cấp bổ sung giấy chứng
nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
|
x
|
|
30
|
Giao rừng cho hộ gia
đình, cá nhân
|
|
x
|
|
31
|
Giao rừng cho cộng đồng
dân cư thôn
|
|
x
|
|
32
|
Cho thuê rừng cho hộ
gia đình, cá nhân
|
|
x
|
|
XI
|
Lĩnh vực Tư pháp (39 thủ tục)
|
|
|
39
|
1
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật
|
x
|
|
|
2
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật
|
x
|
|
|
3
|
Thủ tục thực hiện hỗ
trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính
mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
|
x
|
|
|
4
|
Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi
thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
|
x
|
|
5
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có
trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
|
x
|
|
6
|
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi
thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
|
x
|
|
7
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động
quản lý hành chính
|
|
x
|
|
8
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà
nước lần đầu trong hoạt động quản lý hành chính
|
|
x
|
|
9
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà
nước lần hai trong hoạt động quản lý hành chính
|
|
x
|
|
10
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
x
|
|
|
11
|
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
x
|
|
|
12
|
Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ
việc trợ giúp pháp lý
|
x
|
|
|
13
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
|
14
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
|
15
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
|
16
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
|
17
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
|
18
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
|
19
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
|
20
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định
lại dân tộc
|
x
|
|
|
21
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt
Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
x
|
|
|
22
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
x
|
|
|
23
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân
Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai
sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai
tử; thay đổi hộ tịch)
|
x
|
|
|
24
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
|
25
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
x
|
|
|
26
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
|
27
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
|
28
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
x
|
|
|
29
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
x
|
|
|
30
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy giấy tờ, văn
bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước
ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
x
|
|
|
31
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp
dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng
thực không ký, không điểm chỉ được)
|
x
|
|
|
32
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp
đồng, giao dịch
|
x
|
|
|
33
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
x
|
|
|
34
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng,
giao dịch đã được chứng thực
|
x
|
|
|
35
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là
cộng tác viên dịch thuật của Phòng tư pháp
|
x
|
|
|
36
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không
phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng tư pháp
|
x
|
|
|
37
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài
sản là động sản
|
x
|
|
|
38
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà
di sản là động sản
|
x
|
|
|
39
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là
động sản
|
x
|
|
|
XII
|
Lĩnh vực Thông tin truyền thông (02 thủ tục)
|
|
|
2
|
1
|
Thủ tục Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ
photocopy
|
x
|
|
|
2
|
Thủ tục Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ
photocopy
|
x
|
|
|
XIII
|
Lĩnh vực dân tộc (01 thủ tục)
|
|
|
1
|
1
|
Xác định đối tượng thụ hưởng chính sách theo
Quyết định số 755/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
chính sách hỗ trợ, đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân
tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn
|
x
|
|
|
XIV
|
Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư (60 thủ tục)
|
|
|
60
|
1
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
x
|
|
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
x
|
|
|
3
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
x
|
|
|
4
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
x
|
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
x
|
|
|
6
|
Đăng ký hợp tác xã
|
x
|
|
|
7
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
x
|
|
|
8
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính,
ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật;
tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã
|
x
|
|
|
9
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
x
|
|
|
10
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
x
|
|
|
11
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
x
|
|
|
12
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
x
|
|
|
13
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi
bị mất)
|
x
|
|
|
14
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)
|
x
|
|
|
15
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi
bị hư hỏng)
|
x
|
|
|
16
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
x
|
|
|
17
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối
với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
x
|
|
|
18
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
x
|
|
|
19
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
x
|
|
|
20
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập
doanh nghiệp của hợp tác xã
|
x
|
|
|
21
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
x
|
|
|
22
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
x
|
|
|
23
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi
đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã)
|
x
|
|
|
24
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
x
|
|
|
25
|
Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu trong
lựa chọn nhà đầu tư
|
x
|
|
|
26
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong
lựa chọn nhà đầu tư
|
x
|
|
|
27
|
Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ
sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
x
|
|
|
28
|
Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ
yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
x
|
|
|
29
|
Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ
yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
x
|
|
|
30
|
Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề
xuất trong lựa chọn nhà đầu tư
|
x
|
|
|
31
|
Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
x
|
|
|
32
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự
sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư
|
x
|
|
|
33
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu
tư
|
x
|
|
|
34
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu
cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
x
|
|
|
35
|
Mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn nhà đầu
tư
|
x
|
|
|
36
|
Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp
ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư
|
x
|
|
|
37
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu
tư
|
x
|
|
|
38
|
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà
đầu tư
|
x
|
|
|
39
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu
tư
|
x
|
|
|
40
|
Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức
đoàn thể, tổ, nhóm thợ
|
x
|
|
|
41
|
Đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
|
x
|
|
|
42
|
Lựa chọn nhà thầu qua mạng
|
x
|
|
|
43
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
x
|
|
|
44
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ
mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
x
|
|
|
45
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ
mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp
|
x
|
|
|
46
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ
mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa
|
x
|
|
|
47
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ
quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
x
|
|
|
48
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự
sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa
|
x
|
|
|
49
|
Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng
yêu cầu về kỹ thuật
|
x
|
|
|
50
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu
|
x
|
|
|
51
|
Phê duyệt danh sách ngắn
|
x
|
|
|
52
|
Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu
|
x
|
|
|
53
|
Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển,
hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
x
|
|
|
54
|
Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
x
|
|
|
55
|
Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
x
|
|
|
56
|
Làm rõ hồ sơ dự thầu
|
x
|
|
|
57
|
Mở thầu
|
x
|
|
|
58
|
Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong
danh sách ngắn
|
x
|
|
|
59
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan
trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
x
|
|
|
60
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA
BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2660/QĐ-UBND, ngày 19/10/2016 của UBND tỉnh
Hòa Bình)