Số TT
|
Tên công trình, dự án
|
Đia điểm thực hiện dự án
|
Vị trí bản đồ địa chính
|
|
Ghi chú
|
Số tờ
|
Số thửa
|
Tổng diện tích
|
Sử dụng từ các loại đất
|
LUC
|
LUK
|
HNK
|
CLN
|
NTS
|
DGT
|
DTL
|
ONT
|
ODT
|
MNC
|
SKC
|
1
|
Đất an ninh
|
|
|
|
0.28
|
0.13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.15
|
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
|
|
0.28
|
0.13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.15
|
|
|
Xây dựng trụ sở
công an xã
|
Xã Bình Hòa
|
9
|
158
|
0.13
|
0.13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ trình số 192/T Tr- SKH&ĐT ngày 12/7/2023 của Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Xây dựng trụ sở
công an xã
|
Xã Giao An
|
15
|
254
|
0.15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.15
|
2
|
Đất giao thông
|
|
|
|
9.21
|
7.00
|
|
0.21
|
0.42
|
0.74
|
0.24
|
0.57
|
0.03
|
|
|
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
|
|
8.22
|
6.02
|
|
0.21
|
0.42
|
0.74
|
0.24
|
0.56
|
0.03
|
|
|
|
|
|
Xây dựng tỉnh lộ
485B, đoạn từ đê hữu sông Đào đến QL 21
|
Xã Mỹ Thành, TT Mỹ
Lộc
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
8.22
|
6.02
|
|
0.21
|
0.42
|
0.74
|
0.24
|
0.56
|
0.03
|
|
|
|
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
|
|
0.90
|
0.90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng đường Hữu
Nghị
|
Xã Xuân Trung
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0.90
|
0.90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
|
0.09
|
0.08
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
Điểm đấu nối dự án
Xây dựng khu dân cư tập trung xã Trực Đạo, huyện Trực Ninh vào ĐT 488B tại Km4+440
|
|
|
|
0.09
|
0.08
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
3
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
2.71
|
2.31
|
|
0.02
|
|
0.34
|
|
|
|
0.04
|
|
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
|
|
1.15
|
0.95
|
|
|
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng trường THCS
xã Mỹ Thăng
|
Xã Mỹ Thắng
|
13
|
5, 6, 7, 8, 23
|
0.95
|
0.95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
|
Mở rộng trường THCS
(nhà thi đấu đa năng) xã Mỹ Hưng
|
Xã Mỹ Hưng
|
8
|
53
|
0.20
|
|
|
|
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
|
|
0.50
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng trường mầm
non xã Xuân Kiên
|
Xã Xuân Kiên
|
4
|
186,187,188, 342, 343
|
0.50
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
|
|
0.82
|
0.76
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
0.04
|
|
|
|
|
Mở rộng trường mầm
non thị trấn Ninh Cường (trước đây là trường mầm non Trực Phú)
|
TT Ninh Cường
|
15
|
43
|
0.12
|
0.06
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
0.04
|
|
|
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
|
Xây dựng mở rộng
trường tiểu học
|
TT Cát Thành
|
24, 25
|
24 (194-196); 25 (1)
|
0.70
|
0.70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 của HĐND tỉnh
|
|
Huyện Hải Hậu
|
|
|
|
0.24
|
0.10
|
|
0.02
|
|
0.12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng móng 3 tầng
- 06 phòng học và các hạng mục phụ trợ trường mầm non xã Hải Xuân
|
Xã Hải Xuân
|
15
|
58
|
0.24
|
0.10
|
|
0.02
|
|
0.12
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023; 80/NQ-HĐND
ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
4
|
Đất công trình
năng lượng
|
|
|
|
2.14
|
2.07
|
|
|
|
|
0.04
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Hải Hậu
|
|
|
|
1.73
|
1.66
|
|
|
|
|
0.04
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây 220kV đấu
nối vào TBA 220 kV Hải Hậu
|
Xã Hải Anh
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0.19
|
0.17
|
|
|
|
|
0.01
|
0.01
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023; 80/NQ-HĐND
ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
Xã Hải Trung
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0.68
|
0.66
|
|
|
|
|
0.01
|
0.01
|
|
|
|
|
Xã Hải Long
|
nhiêu tờ
|
nhiêu thửa
|
0.11
|
0.10
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Đường
|
nhiêu tờ
|
nhiêu thửa
|
0.67
|
0.65
|
|
|
|
|
0.01
|
0.01
|
|
|
|
|
Xã Hải Bắc
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0.08
|
0.08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
|
|
0.41
|
0.41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm biến áp 220 kv
Hải Hậu và đường dây đấu nối (hướng tuyến đường dây 220kV Trực Ninh - Hải Hậu)
|
Xã Việt Hùng,
|
nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
0.21
|
0.21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đính chính tên công trình dự án “Trạm biến áp 220kV
và đường dây đấu nối” đã được phê duyệt tại Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày
06/01/2023
|
TT Cát Thành
|
nhiêu tờ
|
Nhiêu thủa
|
0.15
|
0.15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Trực Thắng
|
nhiều tờ
|
Nhiều thủa
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
|
|
|
0.63
|
0.60
|
|
|
|
|
0.02
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
|
|
0.63
|
0.60
|
|
|
|
|
0.02
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng nhà văn
hóa trung tâm
|
TT Mỹ Lộc
|
22
|
2, 29, 32, 36, 37, 38, 159, 160, mương, đường
|
0.63
|
0.60
|
|
|
|
|
0.02
|
0.01
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
6
|
Đất ở
|
|
|
|
38.08
|
30.39
|
1.09
|
0.05
|
|
2.00
|
2.10
|
1.87
|
|
|
0.58
|
|
|
6.1
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
3.80
|
3.65
|
|
|
|
|
0.08
|
0.07
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
|
|
3.80
|
3.65
|
|
|
|
|
0.08
|
0.07
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng khu dân cư
tập trung Đông Trung Quyên, Tây Hào Quang
|
TTMỹLộc
|
22
|
3,11, 111, 112, thửa 162 tách từ thửa 113(tờ 29), 119,
120, thửa 169 tách từ thửa 118 (tờ 22), 113, 114, 115,116, 117, 118,147, 148,
10 thửa 161 tách từ thửa 112, 29, 37, 95, 117,118, mương, đường.
|
3.80
|
3.65
|
|
|
|
|
0.08
|
0.07
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
6.2
|
Đất ở tại nông
thôn
|
|
|
|
34.28
|
26.74
|
1.09
|
0.05
|
|
2.00
|
2.02
|
1.80
|
|
|
0.58
|
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
|
|
8.59
|
4.25
|
1.09
|
|
|
2.00
|
0.50
|
0.18
|
|
|
0.57
|
|
|
|
Xây dựng khu dân cư
tập trung Quang Trung, xã Mỹ Thuận
|
Xã Mỹ Thuận
|
37
|
142-146, mương, đường
|
2.51
|
|
|
|
0.05
|
2.46
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
|
Xây dựng khu dân cư
tập trung La Chợ, xã Mỹ Tiên
|
Xã Mỹ Tiên
|
3
|
1; 7; 11; 13-16; 18; 19; 20; 44- 47;
|
5.50
|
5.00
|
|
|
|
|
0.30
|
0.20
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
|
Xây dựng khu dân cư
tập trung xóm Đình, xã Mỹ Thính
|
Xã Mỹ Thinh
|
5
|
69,70,71,89, 92, 93, 109, 104, 100, mương, đường
|
1.28
|
0.88
|
|
|
|
0.40
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
|
Xây dựng khu dân cư
tập trung thôn 3, xã Mỹ Hưng
|
Xã Mỹ Hưng
|
9
|
27, 32, 33, 39, 40; 42-49; 52, 177, 225, 226, mương,
đường
|
5.00
|
1.26
|
1.09
|
|
|
2.00
|
0.08
|
|
|
|
0.57
|
|
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
|
Xây dựng khu dân cư
tập trung xã Mỹ Thắng
|
Xã Mỹ Thắng
|
10
|
134-147; 302, 303, mương, đường
|
3.59
|
2.99
|
|
|
|
|
0.42
|
0.18
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
|
|
0.77
|
0.77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm tái định cư có
cơ sở hạ tầng
|
Xã Xuân Kiên
|
11
|
2, 3, 4, 6, 7
|
0.77
|
0.77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
|
|
7.10
|
6.45
|
|
|
|
|
0.15
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư tập
trung Thiên Bình
|
Xã Nghĩa Binh
|
4
|
33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 49, 50, 51, 52, 53, 54,
55, 56, 57, 58, 59, 60, 71, 72, 73, 74, 75, 76,77,78,79, 80
|
7.10
|
6.45
|
|
|
|
|
0.15
|
0.50
|
|
|
|
|
Quyết định số 55/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 về việc phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nghĩa Hung (số thửa 33, 34, 35, 36,
37, 38, 39, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 75, 76, 77, 78, 79, 80). Bổ sung
các thửa đất từ số 57 đến 60, 71 đến 74 theo Quyết định số 1463/QĐ-UBND ngày
26/7/2023 của UBND tỉnh Nam Định
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
|
|
17.82
|
15.27
|
|
0.05
|
|
|
1.37
|
1.12
|
|
|
0.01
|
|
|
|
Xây dựng khu dân cư
tập trung và tái định cư thôn Văn Lãng Nam, xã Trực Tuấn huyện Trực Ninh
|
Xã Trực Tuấn
|
1B
|
126,127,128, 368, 369, 373, 377, 122, 123
|
3.30
|
3.15
|
|
|
|
|
0.08
|
0.07
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
|
Xây dựng khu tái định
cư thôn Nam Lạng Đông xã Trực Tuấn huyện Trực Ninh
|
Xã Trực Tuấn
|
5
|
2304, 2305, 2306 - 2309, DGT
|
1.10
|
1.00
|
|
|
|
|
0.04
|
0.05
|
|
|
0.01
|
|
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
|
Xây dựng khu tái định
cư thôn Lịch Đông, xã Liêm Hải, huyện Trực Ninh
|
Xã Liêm Hải
|
5
|
2834, 2835, 2838
|
0.79
|
0.69
|
|
|
|
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
|
Xây dựng khu dân cư
tập trung và tái định cư xóm Nam, xã Việt Hùng, huyện Trực Ninh
|
Xã Việt Hùng
|
2
|
1290,1291,1296, 4419, 4420, DGT, DTL
|
3.20
|
3.00
|
|
|
|
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
|
Xây dựng khu TĐC
xóm Đông phục vụ tuyến đường Nam Đinh - Lạc Quân - đường bộ ven biên
|
Xã Việt Hùng
|
3
|
1677
|
0.70
|
0.70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
|
Xây dựng khu dân cư
tập trung và tái định cư xóm Chúi, xã Việt Hùng, huyện Trực Ninh
|
Xã Việt Hùng
|
3
|
1605, 1611,1612, 1613,1638
|
2.30
|
2.10
|
|
|
|
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
|
Xây dựng khu dân cư
tập trung và tái định cư phục vụ cầu Ninh Cường xã Trực Hùng, huyện Trực Ninh
|
Xã Trực Hùng
|
3; 5
|
3 (260-263; 267, 269, 271, 275, 276, DGT, DTL); 5
(4-7; 62, 64, DGT)
|
5.75
|
3.95
|
|
0.05
|
|
|
1.00
|
0.75
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
|
Xây dựng khu dân cư
tập trung
|
Xã Trực Hùng
|
12; 13; 14
|
12 (255); 13 (542, 543, 544); 14 (152,153, 4, DGT,
DTL)
|
0.68
|
0.68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023; 80/NQ-HĐND
ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
|
Tổng
|
|
|
|
53.05
|
42.50
|
1.09
|
0.28
|
0.42
|
3.08
|
2.40
|
2.48
|
0.03
|
0.04
|
0.58
|
0.15
|
|