|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
30/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Quân
|
Ngày ban hành:
|
14/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 30/2023/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày
14 tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI NHÀ VÀ TỶ LỆ
PHẦN TRĂM (%) CHẤT LƯỢNG CÒN LẠI CỦA NHÀ CHỊU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HẢI DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí
ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước
bạ;
Căn cứ Thông tư số
13/2022/TT-BTC ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ Tài chính quy định chi tiết một
số điều của Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ
quy định về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 2686/TTr-STC ngày 18 tháng 7 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ
lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh
Hải Dương (chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 9 năm 2023
và thay thế Quyết định số 54/2020/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hải Dương quy định Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên
địa bàn tỉnh Hải Dương.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở,
ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã;
các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch HĐND, UBND tỉnh;
- Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Quân
|
PHỤ LỤC I:
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI NHÀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 14 tháng 09 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
|
I
|
NHÀ Ở
|
|
|
1
|
Nhà biệt thự
|
|
|
a
|
Nhà kiểu biệt thự từ 2 đến 3
tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại
chỗ không có tầng hầm
|
đ/m2 sàn
|
9.650.000
|
b
|
Nhà kiểu biệt thự 1 tầng, kết
cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ không
có tầng hầm
|
đ/m2 sàn
|
9.370.000
|
c
|
Nhà kiểu biệt thự từ 4 đến 5
tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại
chỗ không có tầng hầm
|
đ/m2 sàn
|
9.930.000
|
d
|
Nhà kiểu biệt thự từ 2 đến 3
tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại
chỗ có 1 tầng hầm
|
đ/m2 sàn
|
10.390.000
|
đ
|
Nhà kiểu biệt thự từ 4 đến 5 tầng,
kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ có
1 tầng hầm
|
đ/m2 sàn
|
10.700.000
|
2
|
Nhà kết cấu khung BTCT chịu
lực
|
|
|
a
|
Nhà từ 2 đến 3 tầng, kết cấu
khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ không có tầng
hầm
|
đ/m2 sàn
|
7.680.000
|
b
|
Nhà 1 tầng, kết cấu khung chịu
lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ không có tầng hầm
|
đ/m2 sàn
|
7.460.000
|
c
|
Nhà từ 4 đến 5 tầng, kết cấu
khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ không có tầng
hầm
|
đ/m2 sàn
|
7.910.000
|
d
|
Nhà từ 6 đến 8 tầng, kết cấu
khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ không có tầng
hầm
|
đ/m2 sàn
|
8.130.000
|
đ
|
Nhà từ 2 đến 3 tầng, kết cấu
khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ có 1 tầng hầm
|
đ/m2 sàn
|
9.490.000
|
e
|
Nhà từ 4 đến 5 tầng, kết cấu
khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ có 1 tầng hầm
|
đ/m2 sàn
|
9.770.000
|
g
|
Nhà từ 6 đến 8 tầng, kết cấu
khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ có 1 tầng hầm
|
đ/m2 sàn
|
10.060.000
|
3
|
Nhà kết cấu tường chịu lực
|
|
|
a
|
Nhà 1 tầng, căn hộ khép kín,
kết cấu tường gạch chịu lực, mái BTCT đổ tại chỗ
|
đ/m2 sàn
|
5.010.000
|
b
|
Nhà 2-3 tầng, căn hộ khép
kín, kết cấu tường gạch chịu lực, mái BTCT đổ tại chỗ
|
đ/m2 sàn
|
5.160.000
|
c
|
Nhà 4-5 tầng, căn hộ khép
kín, kết cấu tường gạch chịu lực, mái BTCT đổ tại chỗ
|
đ/m2 sàn
|
5.310.000
|
d
|
Nhà 1 tầng, kết cấu tường gạch
chịu lực, mái ngói hoặc mái tôn
|
đ/m2 sàn
|
1.910.000
|
4
|
Nhà không sử dụng vào mục
đích để ở nhưng có kết cấu tương tự nhà ở: Áp dụng theo đơn giá nhà ở có
kết cấu tương tự
|
|
|
II
|
NHÀ XƯỞNG SẢN XUẤT
|
|
|
1
|
Nhà 1 tầng khẩu độ 12m, cao ≤
6m, không có cầu trục, tường gạch thu hồi mái ngói, mái tôn
|
đ/m2 sàn
|
1.810.000
|
2
|
Nhà 1 tầng khẩu độ 12m, cao ≤
6m, không có cầu trục, tường gạch, bổ trụ, kèo thép, mái tôn
|
đ/m2 sàn
|
2.100.000
|
3
|
Nhà 1 tầng khẩu độ 12m, cao ≤
6m, không có cầu trục, tường gạch, mái bằng
|
đ/m2 sàn
|
2.440.000
|
4
|
Nhà 1 tầng khẩu độ 12m, cao ≤
6m, không có cầu trục, cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn
|
đ/m2 sàn
|
2.890.000
|
5
|
Nhà 1 tầng khẩu độ 12m, cao ≤
6m, không có cầu trục, cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn
|
đ/m2 sàn
|
3.110.000
|
6
|
Nhà 1 tầng khẩu độ 12m, cao ≤
6m, không có cầu trục, cột kèo thép, tường gạch, mái tôn
|
đ/m2 sàn
|
2.640.000
|
7
|
Nhà 1 tầng khẩu độ 15m, cao ≤
9m, không có cầu trục, cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn
|
đ/m2 sàn
|
4.880.000
|
8
|
Nhà 1 tầng khẩu độ 15m, cao ≤
9m, không có cầu trục, cột bê tông kèo thép, tường gạch, mái tôn
|
đ/m2 sàn
|
4.590.000
|
9
|
Nhà 1 tầng khẩu độ 15m, cao ≤
9m, không có cầu trục, cột kèo thép, tường bao che tôn, mái tôn
|
đ/m2 sàn
|
4.280.000
|
10
|
Nhà 1 tầng khẩu độ 15m, cao ≤
9m, không có cầu trục, cột kèo thép, tường gạch, mái tôn
|
đ/m2 sàn
|
4.250.000
|
11
|
Nhà 1 tầng khẩu độ 15m, cao ≤
9m, không có cầu trục, cột bê tông, kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn
|
đ/m2 sàn
|
4.170.000
|
12
|
Nhà 1 tầng khẩu độ 15m, cao ≤
9m, không có cầu trục, cột kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn
|
đ/m2 sàn
|
3.970.000
|
13
|
Nhà 1 tầng khẩu độ 18m, cao ≤
9m, có cầu trục 5 tấn, cột bê tông, kèo thép, mái tôn
|
đ/m2 sàn
|
5.200.000
|
14
|
Nhà 1 tầng khẩu độ 18m, cao ≤
9m, có cầu trục 5 tấn, cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn
|
đ/m2 sàn
|
5.510.000
|
15
|
Nhà 1 tầng khẩu độ 18m, cao ≤
9m, có cầu trục 5 tấn, cột kèo thép, tường gạch, mái tôn
|
đ/m2 sàn
|
4.910.000
|
16
|
Nhà 1 tầng khẩu độ 18m, cao ≤
9m, có cầu trục 5 tấn, cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn
|
đ/m2 sàn
|
5.830.000
|
17
|
Nhà 1 tầng khẩu độ 18m, cao ≤
9m, có cầu trục 5 tấn, cột kèo thép liền nhịp, tưởng bao che bằng tôn, mái
tôn
|
đ/m2 sàn
|
4.750.000
|
18
|
Nhà 1 tầng khẩu độ 18m, cao ≤
9m, có cầu trục 5 tấn, cột bê tông, kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn
|
đ/m2 sàn
|
5.110.000
|
19
|
Nhà 1 tầng khẩu độ 24m, cao ≤
9m, có cầu trục 10 tấn, cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn
|
đ/m2 sàn
|
7.950.000
|
20
|
Nhà 1 tầng khẩu độ 24m, cao ≤
9m, có cầu trục 10 tấn, cột kèo thép, tường gạch, mái tôn
|
đ/m2 sàn
|
8.270.000
|
21
|
Nhà 1 tầng khẩu độ 30m, cao ≤
7,5m, không có có cầu trục, cột kèo thép, tường gạch, mái tôn
|
đ/m2 sàn
|
4.690.000
|
22
|
Nhà xưởng có chiều cao
>9m: Áp dụng theo đơn giá nhà xưởng cao 9m có kết cấu tương tự
|
|
|
III
|
NHÀ PHỤ RIÊNG BIỆT
|
|
|
1
|
Nhà 1 tầng, kết cấu tường gạch
chịu lực, mái BTCT đổ tại chỗ
|
đ/m2 sàn
|
5.010.000
|
2
|
Nhà 1 tầng, kết cấu tường gạch
chịu lực, mái ngói hoặc mái tôn
|
đ/m2 sàn
|
1.910.000
|
3
|
Nhà phụ riêng biệt khác có chất
lượng thấp hơn/tiêu chuẩn kỹ thuật thấp hơn
|
đ/m2 sàn
|
1.530.000
|
Mức giá quy định đối với một
số trường hợp khác:
Đối với nhà không thuộc các
nhóm từ I đến III nêu trên thì áp dụng mức giá của nhà có kết cấu, tiêu chuẩn kỹ
thuật tương đương đã được quy định tại bảng giá. Các loại nhà khác xác định
theo suất vốn đầu tư xây dựng công trình của Bộ Xây dựng công bố tại thời điểm
tính lệ phí trước bạ.
PHỤ LỤC II:
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CHẤT LƯỢNG CÒN LẠI CỦA NHÀ CHỊU LỆ
PHÍ TRƯỚC BẠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 14 tháng 09 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của
nhà chịu lệ phí trước bạ (tính theo tỷ lệ % so với giá mới), cụ thể như sau:
- Kê khai lần đầu:
+ Đối với nhà có thời gian sử dụng
dưới 5 năm: 100%.
+ Đối với nhà có thời gian sử dụng
từ 5 năm trở lên thì áp dụng tỷ lệ như kê khai lần thứ 2 trở đi.
- Kê khai lần thứ 2 trở đi:
Thời gian đã sử dụng
|
Nhà biệt thự (%)
|
Nhà kết cấu khung BTCT chịu lực (%)
|
Nhà kết cấu tường chịu lực (%)
|
Nhà xưởng sản xuất (%)
|
- Dưới 5 năm
|
95
|
90
|
80
|
80
|
- Từ 5 năm đến 10 năm
|
85
|
80
|
65
|
65
|
- Từ trên 10 năm đến 20 năm
|
70
|
55
|
35
|
35
|
- Từ trên 20 năm đến 30 năm
|
50
|
35
|
25
|
25
|
- Từ trên 30 năm đến 40 năm
|
30
|
25
|
20
|
0
|
- Trên 40 năm
|
20
|
15
|
10
|
0
|
Ghi chú:
Thời gian sử dụng của nhà được
tính từ thời điểm (năm) xây dựng hoàn thành bàn giao (hoặc đưa vào sử dụng) đến
năm kê khai, nộp lệ phí trước bạ. Trường hợp hồ sơ không đủ căn cứ xác định được
năm xây dựng nhà thì tính thời gian theo năm mua hoặc nhận nhà.
Quyết định 30/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 30/2023/QĐ-UBND ngày 14/09/2023 về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Hải Dương
1.911
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|