Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
452/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đắk Nông
Người ký:
Lê Trọng Yên
Ngày ban hành:
05/04/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 452/QĐ-UBND
Đắk Nông, ngày 05
tháng 4 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG VÀ ĐẤT QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ĐẮK NÔNG TÍNH ĐẾN NGÀY 31/12/2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm
2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm
kê và theo dõi diễn biến rừng;
Căn cứ Quyết định số 4539/QĐ-BNN-TCLN ngày
6/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành phần mềm
cập nhật diễn biến rừng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 56/TTr-SNN ngày 19 tháng 3 năm 2021; Báo cáo số
131/BC-SNN ngày 12 tháng 3 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố hiện trạng
rừng và đất quy hoạch phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông tính đến ngày
31/12/2020, cụ thể như sau:
Đơn vị tính: Ha
Phân loại đất,
loại rừng
Tổng diện tích
Chi tiết
Trong quy hoạch
ba loại rừng
Ngoài quy hoạch
ba loại rừng
Tổng
Phân theo loại
rừng
Đặc dụng
Phòng hộ
Sản xuất
I. Diện tích rừng phân theo nguồn gốc
247.762,72
211.982,87
36.669,66
46.225,22
129.087,99
35.779,85
1. Rừng tự nhiên
196.285,34
196.139,28
36.342,73
44.691,06
115.105,49
146,06
a) Rừng gỗ
163.757,33
163.671,01
26.915,42
36.907,72
99.847,87
86,32
b) Rừng tre nứa
8.939,03
8.908,71
2.967,16
1.785,49
4.156,06
30,32
c) Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
23.588,98
23.559,56
6.460,15
5.997,85
11.101,56
29,42
2. Rừng trồng
51.477,38
15.843,59
326,93
1.534,16
13.982,50
35.633,79
II. Diện tích chưa có rừng quy hoạch phát triển
rừng
81.905,22
81.426,65
4.344,96
17.766,79
59.314,90
478,57
1. Rừng trồng chưa thành rừng
3.379,15
2.900,58
53,65
1.126,61
1.720,32
478,57
2. Diện tích khoanh nuôi tái sinh
451,66
451,66
17,42
163,05
271,19
0,00
3. Diện tích khác
78.074,41
78.074,41
4.273,89
16.477,13
57.323,39
0,00
Tổng diện tích rừng và đất quy hoạch phát triển
rừng
329.667,94
293.409,52
41.014,62
63.992,01
188.402,89
36.258,42
Tỷ lệ che phủ rừng tỉnh Đắk Nông năm 2020 là:
38,06%.
(Kèm theo các biểu tổng hợp kết quả diễn biến rừng
và đất lâm nghiệp)
Điều 2. Số liệu hiện trạng
rừng tại Điều 1 là số liệu pháp lý để tiếp tục theo dõi diễn biến rừng trên địa
bàn tỉnh.
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách
nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về số liệu công bố nêu trên.
- Yêu cầu UBND cấp huyện; các Sở, Ban, ngành có
liên quan đến sử dụng rừng và đất quy hoạch phát triển rừng nêu trên thực hiện
việc quản lý, bảo vệ, sử dụng và phát triển rừng theo các Chương trình của Nhà
nước và các quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường,
Tài Chính; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố
Gia Nghĩa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH, KTN(Thi).
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Trọng Yên
BIỂU
1: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Tỉnh Đắk Nông tính đến ngày 31/12/2020
(Kèm theo Quyết định số 452/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2021 của
UBND tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị tính: ha
TT
Phân loại rừng
Mã
Diện tích đầu kỳ
Diện tích thay đổi
Diện tích cuối kỳ
Đặc dụng
Phòng hộ
Sản xuất
Rừng ngoài quy hoạch ba loại rừng
Cộng
Vườn quốc gia
Khu dự trữ thiên nhiên
Khu bảo tồn loài sinh cảnh
Khu bảo vệ cảnh quan
Khu rừng nghiên cứu
Cộng
Đầu nguồn
Rừng bảo vệ nguồn nước
Rừng phòng hộ biên giới
Rừng chắn gió, chắn cát
Rừng chắn sóng, lấn biển
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
05)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
A
DIỆN TÍCH RỪNG
(bao gồm diện tích rừng trồng chưa thành rừng)
1000
251.199,74
-57,87
251.141,87
36.723,31
18.887,02
15.576,25
1.496,08
763,96
47.351,83
43.355,76
3.803,54
192,53
130.808,31
36.258,42
1
RỪNG PHÂN THEO
NGUỒN GỐC
1100
246.984,66
778,06
247.762,72
36.669,66
18.865,62
15.571,16
1.468,92
763,96
46.225,22
42.262,04
3.803,54
159,64
129.087,99
35.779,85
1
Rừng tự nhiên
1110
198.839.31
-2.553,97
196.285,34
36.342,73
18.747,31
15.568,97
1.262,55
763,90
44.691,06
40.881,13
3.803,54
6,39
115.105,49
146,06
- Rừng nguyên sinh
1111
- Rừng thứ sinh
1112
198.839,31
-2.553,97
196.285,34
36.342,73
18.747,31
15.568,97
1.262,55
763.90
44.691,06
40.881,13
3.803,54
6,39
115.105,49
146,06
2
Rừng trồng
1120
48.145,35
3.332,03
51.477,38
326,93
118,31
2,19
206,37
0,06
1.534,16
1.380,91
153,25
13.982,50
35.633,79
- Trồng mới trên đất
chưa có rừng
1121
42.377,63
2.624,44
45.002,07
229,61
22,61
2,01
204,99
1.478,37
1.325,12
153,25
9.771,35
33.522,74
- Trồng lại sau khi
khai thác rừng trồng đã có
1122
5.742,98
707,59
6.450,57
97,32
95,70
0,18
1,38
0,06
55,79
55,79
4.191,84
2.105,62
- Tái sinh tự nhiên
từ rừng trồng đã khai thác
1123
24,74
24,74
19,31
5,43
Trong đó:
1124
41.635,50
1.398,39
43.033,89
93,33
2,01
91,32
225,49
224,69
0,80
7.813,58
34.901,49
- Cây cao su
1125
24.952,91
156,96
25.109,87
2,01
2,01
134,95
134,95
6.020,97
18.951,94
- Cây đặc sản
1126
16.682,59
1.241,43
17.924,02
91,32
91,32
90,54
89,74
0,80
1.792,61
15.949,55
II
RỪNG PHÂN THEO
ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
1200
246.984,66
778,06
247.762,72
36.669,66
18.865,62
15.571,16
1.468,92
763,96
46.225,22
42.262,04
3.803,54
159,64
129.087,99
35.779,85
1
Rừng trên núi đất
1210
246.984,66
778,06
247.762,72
36.669,66
18.865,62
15.571,16
1.468,92
763,96
46.225,22
42.262,04
3.803,54
159,64
129.087,99
35.779,85
2
Rừng trên núi đá
1220
3
Rừng trên đất ngập
nước
1230
- Rừng ngập mặn
1231
- Rừng trên đất
phèn
1232
- Rừng ngập nước ngọt
1233
4
Rừng trên cát
1240
III
RỪNG TỰ NHIÊN
PHÂN THEO LOÀI CÂY
1300
198.839,31
-2.553,97
196.285,34
36.342,73
18.747,31
15.568,97
1.262,55
763,90
44.691,06
40.881,13
3.803,54
6,39
115.105,49
146,06
1
Rừng gỗ tự nhiên
1310
165.353,30
-1.595,97
163.757,33
26.915,42
12.158,15
12.818,65
1.180,06
758,56
36.907,72
33.097,79
3.803,54
6,39
99.847,87
86,32
- Rừng gỗ lá rộng
thường xanh hoặc nửa rụng lá
1311
150.012,52
-1.581,67
148.430,85
24.734,12
9.976,85
12.818,65
1.180,06
758,56
35.075,53
32.903,00
2.166,14
6,39
88.535,17
86,03
- Rừng gỗ lá rộng rụng
lá
1312
15.068,30
0,10
15.068,40
2.126,49
2.126,49
1.637,40
1.637,40
11.304,51
- Rừng gỗ lá kim
1313
64,05
-0,80
63,25
38,69
38,69
19,22
19,22
5,34
- Rừng gỗ hỗn giao lá
rộng và lá kim
1313
208,43
-13,60
194,83
16,12
16,12
175,57
175,57
2,85
0,29
2
Rừng tre nứa
1320
9.491,99
-552,96
8.939,03
2.967,16
2.932,40
28,86
2,81
3,09
1.785,49
1.785,49
4.156,06
30,32
- Nứa
1321
5,03
5,03
5,03
5,03
- Vầu
1322
- Tre/luồng
1323
- Lồ ô
1324
6.483,38
111,47
6.594,85
2.929,77
2.902,85
23,83
3,09
1.620,47
1.620,47
2.035,24
9,37
- Các loài khác
1325
3.003,58
-664,43
2.339,15
32,36
29,55
2,81
165,02
165,02
2.120,82
20,95
3
Rừng hỗn giao gỗ và
tre nứa
1330
23.994,02
-405,04
23.588,98
6.460,15
3.656,76
2.721,46
79,68
2,25
5.997,85
5.997,85
11.101,56
29,42
- Gỗ là chính
1331
21.138,26
-214,69
20.923,57
5.586,95
3.234,86
2.270.16
79.68
2,25
5.585,30
5.585,30
9.731,34
19,98
- Tre nứa là chính
1332
2.855,76
-190,35
2.665,41
873,20
421,90
451,30
412,55
412,55
1.370,22
9,44
4
Rừng cau dừa
1340
B
DIỆN TÍCH CHƯA
THÀNH RỪNG
2000
81.308,71
596,51
81.905,22
4.344,96
3.933,02
45,85
183,59
182,50
17.766,79
17.500,81
117,28
140,66
8,04
59.314,90
478,57
1
Diện tích đã trồng chưa
đạt tiêu chí thành rừng
2010
4.215,08
-835,93
3.379,15
53,65
21,40
5,09
27,16
1.126,61
1.093,72
32,89
1.720,32
478,57
2
Diện tích khoanh
nuôi tái sinh
2020
447,51
4,15
451,66
17,42
15,32
2,10
163,05
163,05
271,19
3
Diện tích khác
2030
76.646,12
1.428,29
78.074,41
4.273,89
3.911,62
25,44
154,33
182,50
16.477,13
16.244,04
117,28
107,77
8,04
57.323,39
BIỂU
2: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ
Tỉnh Đắk Nông tính đến ngày 31/12/2020
(Kèm theo Quyết định số 452/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2021 của
UBND tỉnh Đắk Nông)
STT
Phân loại rừng
Mã
Tổng
Ban quản lý rừng đặc dụng
Ban quản lý rừng phòng hộ
Tổ chức kinh tế
Lực lượng vũ trang
Tổ chức KH&CN, ĐT, GD
Hộ gia đình, cá nhân
Cộng đồng dân cư
Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài
UBND
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
A
DIỆN TÍCH RỪNG
(bao gồm diện tích rừng trồng chưa thành rừng)
1000
251.141,87
41.822,31
35.150,61
116.878,34
13.616,61
395,60
2.005,67
41.272,73
I
RỪNG PHÂN THEO
NGUỒN GỐC
1100
247.762,72
41.686,22
35.032,20
115.524,20
12.783,32
393,06
1.909,12
40.434,60
1
Rừng tự nhiên
1110
196.285,34
41.349,66
33.494,97
100.695,18
11.323,88
106,65
1.649,55
7.665,45
- Rừng nguyên sinh
1111
- Rừng thứ sinh
1112
196.285,34
41.349,66
33.494,97
100.695,18
11.323,88
106,65
1.649,55
7.665,45
2
Rừng trồng
1120
51.477,38
336,56
1.537,23
14.829,02
1.459,44
286,41
259,57
32.769,15
- Trồng mới trên đất
chưa có rừng
1121
45.002,07
239,48
1.432,56
10.570,23
1.424,05
143,00
246,40
30.946,35
- Trồng lại sau khi
k.thác rừng trồng đã có
1122
6.450,57
97,08
104,67
4.237,54
35,39
143,06
13,17
1.819,66
- Tái sinh tự nhiên
từ rừng trống đã khai thác
1123
24,74
21,25
0,35
3,14
Trong đó:
1124
43.033,89
90,29
514,94
9.948,73
1.114,04
242,52
89,91
31.033,46
- Cây cao su
1125
25.109,87
2,01
283,39
7.176,87
576,71
216,90
71,96
16.782,03
- Cây đặc sản
1126
17.924,02
88,28
231,55
2.771,86
537,33
25,62
17,95
14.251,43
II
RỪNG PHÂN THEO
ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
1200
247.762,72
41.686,22
35.032,20
115.524,20
12.783,32
393,06
1.909,12
40.434,60
1
Rừng trên núi đất
1210
247.762,72
41.686,22
35.032,20
115.524,20
12.783,32
393,06
1.909,12
40.434,60
2
Rừng trên núi đá
1220
3
Rừng trên đất ngập
nước
1230
- Rừng ngập mặn
1231
- Rừng trên đất
phèn
1232
- Rừng ngập nước ngọt
1233
4
Rừng trên cát
1240
III
RỪNG TỰ NHIÊN
PHÂN THEO LOÀI CÂY
1300
196.285,34
41.349,66
33.494,97
100.695,18
11.323,88
106,65
1.649,55
7.665,45
1
Rừng gỗ tự nhiên
1310
163.757,33
31.804,27
26.236,58
88.821,40
9.882,86
106,65
1.203,82
5.701,75
- Rừng gỗ lá rộng
thường xanh hoặc nửa rụng lá
1311
148.430,85
29.622,97
24.408,94
77.626,25
9.806,71
60,41
1.203,82
5.701,75
- Rừng gỗ lá rộng rụng
lá
1312
15.068,40
2.126,49
1.632,85
11.186,67
76,15
46,24
- Rừng gỗ lá kim
1313
63,25
38,69
19,22
5,34
- Rừng gỗ hỗn giao
lá rộng và lá kim
1313
194,83
16,12
175,57
3,14
2
Rừng tre nứa
1320
8.939,03
2.997,52
1.674,89
1.933,53
737,01
264,66
1.331,42
- Nứa
1321
5,03
5,03
- Vầu
1322
- Tre/luồng
1323
- Lồ ô
1324
6.594,85
2.942,61
1.643,50
1.368,29
537,80
24,86
77,79
- Các loài khác
1325
2.339,15
49,88
31,39
565,24
199,21
239,80
1.253.63
3
Rừng hỗn giao gỗ và
tre nứa
1330
23.588,98
6.547,87
5.583,50
9.940,25
704,01
181,07
632,28
- Gỗ là chính
1331
20.923,57
5.663,59
5.188,65
8.887,66
607,94
166,70
409,03
-Tre nứa là chính
1332
2.665,41
884,28
394,85
1.052,59
96,07
14,37
223,25
4
Rừng cau dừa
1340
B
DIỆN TÍCH CHƯA
THÀNH RỪNG
2000
81.905,22
4.792,14
11.752,46
30.762,55
3.746,92
52,41
1.719,07
29.079,73
1
Diện tích đã trồng
chưa đạt tiêu chí thành rừng
2010
3.379,15
136,09
118,41
1.354,14
833,29
2,54
96,55
838,13
2
Diện tích khoanh
nuôi tái sinh
2020
451,66
29,65
58,78
139,54
48,94
1,81
10,10
162,84
3
Diện tích khác
2030
78.074,41
4.626,40
11.575,27
29.268,87
2.864,69
48,06
1.612,42
28.078,76
BIỂU
3: TỔNG HỢP ĐỘ CHE PHỦ RỪNG
Tỉnh Đắk Nông tính đến ngày 31/12/2019
(Kèm theo Quyết định số 452/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2021 của
UBND tỉnh Đắk Nông)
TT
Đơn vị
Tổng diện tích
tự nhiên
Tổng diện tích
có rừng
Rừng tự nhiên
Rừng trồng
Phân loại theo
mục đích sử dụng
Tỷ lệ che phủ rừng
Diện tích rừng
trồng đã thành rừng
Diện tích rừng
trồng chưa thành rừng
Tổng cộng
Đặc dụng
Phòng hộ
Sản xuất
Diện tích ngoài
3 loại rừng
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
2
Cu Jút
72.070,00
39.818,69
35.519,90
4.298,79
9,06
39.818,69
2.920,68
1.397,10
32.357,32
3.143,59
55,25
3
Đắk Mil
68.158,00
21.999,93
19.965,22
2.034,71
0,00
21.999,93
0,00
2.406,44
17.647,66
1.945,83
32,21
7
Krông Nô
81.374,00
23.335,88
17.820,75
5.515,13
854,69
23.335,88
10.458,41
5.112,33
3.271,67
4.493,47
28,68
1
Đắk Glong
144.776,00
62.527,23
55.708,10
6.819,13
535,20
62.527,23
19.718,55
11.537,86
30.054,88
1.215,94
43,17
5
Đắk Song
80.646,00
18.005,49
14.879,15
3.126,34
130,77
18.005,46
3.572,02
1.634,47
10.529,46
2.269,51
22,28
4
Đắk R'Lập
63.567,00
26.609,79
12.824,77
13.785,02
47,56
26.609,81
12.439,52
737,99
13.432,30
41,86
8
Tuy Đức
111.925,00
53.547,75
38.644,57
14.903,18
1.653,73
53.547,75
0,00
11.045,28
34.172,47
8.330,00
47,84
6
TP Gia Nghĩa
28.411,00
1.917,96
922,88
995,08
148,13
1.917,96
0,00
652,19
316,54
949,23
6,75
Tổng
650.927,00
247.762,72
196.285,34
51.477,38
3.379,15
247.762,71
36.669,66
46.225,22
129.087,99
35.779,85
38,06
Ghi chú:
1. Cột 4 = Cột 5 + Cột 6
2. Cột 8 = Cột 9 + Cột 10 + Cột 11 + Cột 12
BIỂU
4: DIỄN BIẾN RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP THEO CÁC NGUYÊN NHÂN
Tỉnh Đắk Nông tính đến ngày 31/12/2020
(Kèm theo Quyết định số 452/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2021 của
UBND tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị tính: ha
TT
Phân loại rừng
Mã
Diện tích thay
đổi
Trồng rừng
Rừng trồng đủ
tiêu chí thành rừng
Khoanh nuôi tái
sinh đủ tiêu chí thành rừng
Khai thác rừng
Cháy rừng
Phá rừng trái
pháp luật, lấn, chiếm đất rừng
Chuyển mục đích
sử dụng
Thay đổi do sâu
bệnh hại rừng, lốc xoáy, hạn hán,lũ lụt...
Nguyên nhân
tăng rừng do khoanh nuôi tái sinh, rà soát rừng trồng chưa cần nhất
Nguyên nhân cập
nhật diện tích giảm rừng từ nhũng năm trước
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
A
DIỆN TÍCH RỪNG (bao gồm diện tích rừng trồng
chưa thành rừng)
1000
-57,87
111,84
0,63
-310,16
-0,08
-147,27
-0,39
3.157,10
-2.869,54
I
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
1100
778,06
156,49
0,63
-310,16
-0,08
-146,97
-0,39
4.219,11
-3.140,57
1
Rừng tự nhiên
1110
-2.553,97
0,63
-0,08
-144,68
-0,39
620,60
-3.030,05
- Rừng nguyên sinh
1111
- Rừng thứ sinh
1112
-2.553,97
0,63
-0,08
-144,68
-0,39
620,60
-3.030,05
2
Rừng trồng
1120
3.332,03
156,49
-310,16
-2,29
3.598,51
-110,52
- Trồng mới trên đất chưa có rừng
1121
2.624,44
127,29
-225,58
-2,29
2.799,18
-74,16
- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có
1122
707,59
29,20
-84,58
799,33
-36,36
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác
1123
Trong đó:
1124
1.398,39
-211,57
1.388,13
221,83
- Cây cao su
1125
156,96
-267,87
203,00
221,83
- Cây đặc sản
1126
1.241,43
56,30
1.185,13
II
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
1200
778,06
156,49
0,63
-310,16
-0,08
-146,97
-0,39
4.219,11
-3.140,57
1
Rừng trên núi đất
1210
778,06
156,49
0,63
-310,16
-0,08
-146,97
-0,39
4.219,11
-3.140,57
2
Rừng trên núi đá
1220
3
Rừng trên đất ngập nước
1230
- Rừng ngập mặn
1231
- Rừng trên đất phèn
1232
- Rừng ngập nước ngọt
1233
4
Rừng trên cát
1240
III
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY
1300
-2.553,97
0,63
-0,08
-144,68
-0,39
620,60
-3.030,05
1
Rừng gỗ tự nhiên
1310
-1.595,97
0,63
-0,04
-114,09
-0,39
139,16
-1.621,25
- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá
1311
-1.581,67
0,53
-0,04
-112,71
-0,39
139,16
-1.608,22
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá
1312
0,10
0,10
- Rừng gỗ lá kim
1313
-0,80
-0,08
-0,72
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim
1313
-13,60
-1,30
-12,30
2
Rừng tre nứa
1320
-552,96
-11,69
397,41
-938,68
- Nứa
1321
- Vầu
1322
- Tre/luồng
1323
- Lô ô
1324
111,47
-9,96
375,96
-254,53
- Các loài khác
1325
-664,43
-1,73
21,45
-684,15
3
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
1330
-405,04
-0,04
-18,90
84,02
-470,12
- Gỗ là chính
1331
-214,69
-0,04
-16,31
10,88
-209,22
- Tre nứa là chính
1332
-190,35
-2,59
73,14
-260,90
4
Rừng cau dừa
1340
IV
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
2000
596,51
-156,49
-0,63
0,08
146,97
-2.533,99
3.140,57
1
Diện tích đã trồng rừng chưa đạt tiêu chí thành rừng
2010
-835,93
111,84
-156,49
-0,30
-790,99
2
Diện tích khoanh nuôi tái sinh
2020
4,15
-0,20
-3,35
7,71
3
Diện tích khác
2030
1.428,29
-111,64
-0,63
0,08
147,27
-1.739,65
3.132,86
Quyết định 452/QĐ-UBND năm 2021 công bố hiện trạng rừng và đất quy hoạch phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông tính đến ngày 31/12/2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 452/QĐ-UBND ngày 05/04/2021 công bố hiện trạng rừng và đất quy hoạch phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông tính đến ngày 31/12/2020
360
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng