|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 53/NQ-HĐND 2020 thông qua Danh mục dự án thu hồi đất tỉnh Hà Giang năm 2021
Số hiệu:
|
53/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Thào Hồng Sơn
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 53/NQ-HĐND
|
Hà Giang, ngày 09
tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG
QUA DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT; CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013, sửa
đổi bởi Luật số 35/2018/QH13 ngày 20/11/2018, sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
03/12/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 09 tháng 5
năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Hà Giang;
Xét Tờ trình số 77/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm
2020 của UBND tỉnh Hà Giang về Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất; chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Hà Giang và Báo cáo thẩm tra số
41/BC-KTNS ngày 06 tháng 12 năm 2020, của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân
dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các Đại biểu HĐND tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất và chuyển mục đích
sử dụng đất năm 2021, trên địa bàn tỉnh Hà Giang cụ thể như sau:
1. Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất để
phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi ích công cộng gồm 121
công trình, dự án; trong đó:
- Tổng diện tích thu hồi: 231,94 ha;
- Tổng kinh phí bồi thường: 162.209 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ
lục 01 kèm theo Nghị quyết này).
2. Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử
dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi ích công cộng
(theo Khoản 1, Điều 58, Luật Đất đai năm 2013) gồm 59 công trình, dự án;
trong đó diện tích đất trồng lúa: 41,51 ha; đất rừng phòng hộ 6,13 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục 02 kèm theo Nghị quyết này).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh lập hồ
sơ trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định chủ trương chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa sang mục đích khác đối với diện tích vượt quá thẩm quyền của
HĐND tỉnh, theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà
Giang Khóa XVII, Kỳ họp thứ 16 thông qua và có hiệu lực kể từ ngày 09 tháng 12
năm 2020./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội; Văn phòng chính phủ;
- Ban công tác Đại biểu -UBTVQH;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH khóa XIV, đơn vị tỉnh Hà Giang;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XVII;
- Các Sở, ban, ngành, tổ chức chính trị - xã hội cấp tỉnh;
- HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Báo Hà Giang; Đài PTTH tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh; TT. công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu VT, HĐND (1b).
|
CHỦ TỊCH
Thào Hồng Sơn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Số TT
|
Tên dự án, công
trình
|
Địa điểm thu hồi
đất
|
Tổng diện tích
thu hồi (ha)
|
Chia ra các loại
đất
|
Tổng kinh phí
(dự kiến) bồi thường (triệu đồng)
|
Nguồn vốn
|
Ghi chú
|
Diện tích đất
trồng lúa (ha)
|
Diện tích đất rừng
đặc dụng (ha)
|
Diện tích đất rừng
PH (ha)
|
Diện tích đất
khác (ha)
|
Tỉnh (triệu đồng)
|
Huyện (triệu đồng)
|
Nguồn vốn khác
(triệu đồng)
|
|
Toàn tỉnh
|
|
231,94
|
41,51
|
0,00
|
6,13
|
184,30
|
162.209
|
42.582
|
70.981
|
48.646
|
|
I
|
TP. HÀ GIANG
|
|
12,20
|
0,67
|
-
|
0,31
|
11,23
|
8.045
|
5.500
|
100
|
2.445
|
|
1
|
Dự án đường lên trận địa và đài quan sát phòng
không núi Mỏ Neo (bổ sung)
|
P. Minh Khai
|
0,31
|
|
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường dân sinh đi vào khu vực Phom Phem - Hạng mục
cống thoát nước
|
P. Quang Trung
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
100
|
|
100
|
|
|
3
|
Cải tạo lưới điện 22kV khu vực TP.Hà Giang năm
2021
|
Phường Nguyễn
Trãi, Quang Trung, Ngọc Hà, xã Phương Thiện
|
0,09
|
0,01
|
|
|
0,08
|
60
|
|
|
60
|
|
4
|
Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực
Thành phố Hà Giang năm 2021
|
Phường Nguyễn
Trãi, xã Phương
|
0,05
|
0,01
|
|
|
0,04
|
35
|
|
|
35
|
|
5
|
Di chuyển DZ 110kv lộ 171, 172 Hà Giang Thanh Thủy
(phục vụ GPMB khu liên hợp thể thao GĐ1)
|
xã Phương Độ
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
300
|
300
|
|
|
|
6
|
Khu liên hợp thể thao và văn hóa tỉnh (giai đoạn
1) bổ sung
|
xã Phương Độ,
phương Quang Trung
|
10,65
|
0,65
|
|
|
10,00
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
7
|
Sửa chữa đột xuất hư hỏng, nền mặt đường phần bụng
đường cong nguy hiểm mất an toàn giao thông đoạn Km6- Km65 QL34 tỉnh Hà Giang
|
xã Ngọc Đường
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
8
|
Đường dây và TBA110KV - Thanh Thủy
|
thôn Tân Tiến, xã
Phương Độ
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
350
|
|
|
350
|
|
9
|
Dự án di chuyển trung tâm phát sóng, phát thanh
truyền hình Núi Cấm về thôn Mè Thượng xã Phương Thiện
|
xã Phương Thiện
|
0,27
|
|
|
|
0,27
|
200
|
200
|
|
|
|
II
|
H. ĐỒNG VĂN
|
|
13,20
|
3,33
|
-
|
-
|
9,87
|
9.146
|
9.000
|
120
|
26
|
|
1
|
Nhà Văn hóa xã Sảng Tủng, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà
Giang. Hạng mục: Nhà Văn hóa và các hạng mục phụ trợ
|
Xã Sảng Tủng
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
120
|
|
120
|
-
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường Đồng Văn - Tả Lủng - Sủng
Trà (đoạn Km0+00 - Km6+00)
|
Tổ 2, thị trấn Đồng
Văn; Xã Tả Lủng
|
4,00
|
|
|
|
4,00
|
3.000
|
3.000
|
-
|
-
|
|
3
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ trung tâm huyện Đồng
Văn đi Mốc 450 (nay là mốc 456) huyện Mèo Vạc (Địa phận huyện Đồng Văn; DA
qua 2 huyện)
|
Thị trấn Đồng Văn
|
6,60
|
1,32
|
|
|
5,28
|
4.500
|
4.500
|
-
|
-
|
|
4
|
Hồ dự trữ nước và điều tiết nước thủy lợi thị trấn
Đồng Văn, huyện Đồng Văn
|
Thị trấn Đồng Văn
|
2,50
|
2,00
|
|
|
0,50
|
1.500
|
1.500
|
-
|
-
|
|
5
|
Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực
huyện Đồng Văn năm 2021
|
Xã Lũng Cú
|
0,05
|
0,01
|
|
|
0,04
|
26
|
|
|
26
|
|
III
|
H. MÈO VẠC
|
|
32,60
|
5,03
|
-
|
-
|
27,56
|
14.060
|
3.400
|
10.510
|
150
|
|
1
|
Cấp điện liên thôn Lủng Chư 2 và Thín Ngài, xã
Thượng Phùng
|
Xã Thượng Phùng
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
60
|
|
60
|
|
|
2
|
Cấp điện cho thôn Tìa Kính xã Xín Cái, huyện Mèo
Vạc
|
Xã Xín Cái
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
40
|
|
40
|
|
|
3
|
Cấp điện liên thôn Bản
Trang và Khai Hoang xã Xín Cái, huyện Mèo Vạc
|
Xã Xín Cái
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
60
|
|
60
|
|
|
4
|
Cấp điện cho thôn Dìn Phàn
Sán, thôn Xéo Hồ xã Sơn Vĩ
|
Xã Sơn Vĩ
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
80
|
|
80
|
|
|
5
|
Cấp điện thôn Khuổi Luông,
xã Niêm Sơn
|
Xã Niêm Sơn
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
40
|
|
40
|
|
|
6
|
Cấp điện thôn Po Ma, xã Niêm Tòng, huyện Mèo Vạc
|
Xã Niêm Tòng
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
40
|
|
40
|
|
|
7
|
Cấp điện thôn Nà Tằm, xã Nậm Ban, huyện Mèo Vạc
|
Xã Nậm Ban
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
40
|
|
40
|
|
|
8
|
Cấp điện thôn Phố Mỳ Lùng Vái xã Tả Lủng, huyện
Mèo Vạc
|
Xã Tả Lủng
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
50
|
|
50
|
|
|
9
|
Cấp điện thôn Xín Phìn Chu; thôn Khai Hoang I, II
xã Thượng Phùng
|
Xã Thượng Phùng
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
100
|
|
100
|
|
|
10
|
Cải tạo sửa chữa nhà lớp học 2 tầng thôn Lùng Vần
Chải xã Xín Cái thành trụ sở nhà văn hóa xã Xín Cái
|
Xã Xín Cái
|
0,10
|
0,05
|
|
|
0,05
|
200
|
|
200
|
|
|
11
|
Chợ bò huyện Mèo Vạc
|
Thị trấn Mèo Vạc
|
0,75
|
|
|
|
0,75
|
1.900
|
|
1.900
|
|
|
12
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ trung tâm huyện Đồng
Văn đi Mốc 450 (nay là mốc 456) huyện Mèo Vạc (Địa phận huyện Mèo Vạc; DA qua
2 huyện)
|
Xã Xín Cái; xã Thượng
Phùng
|
23,40
|
4,68
|
|
|
18,72
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
13
|
Dự án hạ tầng trạm kiểm soát liên ngành cửa khẩu
Săm Pun huyện Mèo Vạc
|
Xã Thượng Phùng
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
400
|
400
|
|
|
|
14
|
Kết nối lưới điện trung thế các huyện Bảo Lâm - Bắc
Mê; Bảo Lâm - Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang
|
Xã Niêm Tòng, Niêm
Sơn, Tát Ngà
|
0,06
|
0,002
|
|
|
0,06
|
100
|
|
|
100
|
|
15
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Km 160+400, QL4C
xã Pả Vi đi mốc 456 xã Thượng Phùng huyện Mèo Vạc
|
Xã Pả Vi, Giàng
Chu Phin, Xín Cái, Thượng Phùng
|
5,00
|
0,30
|
|
|
4,70
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
16
|
Dự án cấp nước sinh hoạt cho thị trấn Mèo Vạc
|
Thị trấn Mèo Vạc
|
2,50
|
|
|
|
2,50
|
1.900
|
|
1.900
|
|
|
17
|
Nâng cao ổn định lưới điện
trung hạ thế khu vực huyện Mèo Vạc năm 2021
|
Xã Tát Ngà
|
0,02
|
0,01
|
|
|
0,01
|
50
|
|
|
50
|
|
IV
|
H. YÊN MINH
|
|
16,79
|
6,76
|
-
|
0,72
|
9,31
|
26.323
|
16.818
|
8.480
|
1.025
|
|
1
|
Dự án: Di dân biên giới xã Phú Lũng, huyện Yên
Minh, tỉnh Hà Giang. Hạng mục: Đường giao thông và kè chống sạt lở.
|
Xã Phú Lũng
|
5,92
|
|
|
|
5,92
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
2
|
Đường từ Km 97+650m QL4C nối với đường tránh thị
trấn Yên Minh (hạng mục mở đường + QH 2 bên phụ cận)
|
Thị trấn Yên Minh
|
7,00
|
6,00
|
|
|
1,00
|
6.930
|
|
6.930
|
|
|
3
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ thủy điện Bát Đại
Sơn đi các thôn Na Pô, Bản Rào, Séo Hồ và Mốc 345, xã Na Khê huyện Yên Minh tỉnh
Hà Giang. Hạng mục: Đường - Tràn liên hợp qua suối.
|
Xã Na Khê
|
1,31
|
0,25
|
|
|
1,06
|
700
|
|
700
|
|
|
4
|
Đường dây 35Kv +TBA+ ĐZ0,4Kv cấp điện 2 thôn Khâu
Piai và Ngài Trồ xã Mậu Duệ
|
xã Mậu Duệ
|
0,30
|
0,02
|
|
0,22
|
0,06
|
850
|
|
850
|
|
|
5
|
Cấp điện các thôn Tàng Riêu, thôn Đông Mơ, thôn
Nà Noong &Tu Đoóc, thôn Nà Bảng
|
Xã Đông Minh
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
6
|
Xử lý nhà máy nước sinh hoạt (hạng mục Di chuyển
khẩn cấp nhà máy)
|
TT Yên Minh
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
5.818
|
5.818,4
|
|
|
|
7
|
Dự án cấp nước sinh hoạt cho thị trấn Yên Minh
|
TT Yên Minh
|
0,50
|
|
|
0,50
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
8
|
Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực
huyện Yên Minh năm 2021
|
Xã Du Già
|
0,04
|
0,01
|
|
|
0,03
|
25
|
|
|
25
|
|
9
|
Khu đô thị hỗn hợp 1B
|
thị trấn Yên Minh
|
1,48
|
0,48
|
|
|
1,00
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
V
|
H. QUẢN BẠ
|
|
24,61
|
2,70
|
-
|
5,00
|
16,91
|
19.090
|
450
|
18.600
|
40
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ quốc lộ 4c (km49+750)
đi trường dạy nghề vào thôn Nặm Đăm
|
xã Quản Bạ
|
6,30
|
0,50
|
|
0,50
|
5,30
|
6.500
|
|
6500
|
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Km 50+100m, quốc
lộ 4c đi qua (thôn Nà Vìn) cổng trường PTDT BT tiểu học xã Quản Bạ hồ Nậm Đăm
|
Thôn Nà Vìn, Nậm
Dăm, xã Quản Bạ
|
2,50
|
0,50
|
|
|
2,00
|
2.000
|
|
2000
|
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng điểm dừng chân, bãi đỗ xe và
các hạng mục phục vụ khách du lịch tại đỉnh dốc Cổng Trời
|
Thôn Nậm Lương, xã
Quyết Tiến
|
1,00
|
|
|
0,50
|
0,50
|
1.000
|
|
1000
|
|
|
4
|
Khu trưng bày giới thiệu và bán sản phẩm địa
phương, nhà trưng bày giới thiệu sản phẩm và thông tin du lịch, hiện vật văn
hóa của các dân tộc vùng công viên địa chất, các mô hình làm điểm nhấn du lịch
cho khách tham quan, trải nghiệm tại thôn Lùng Mười
|
Thôn Lùng Mười Xa
Quyết Tiến
|
0,80
|
0,10
|
|
|
0,70
|
800
|
|
800
|
|
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ nhà văn hóa
thôn, đội 3 Lùng Mười đến Hang Lùng Mười
|
xã Quyết Tiến
|
2,65
|
0,50
|
|
|
2,15
|
2.000
|
|
2000
|
|
|
6
|
Xây dựng khuôn viên bãi đỗ xe, đường giao thông,
khuôn viên cây xanh, khu trưng bày sản phẩm + thu hồi, đền bù GPMB làm điểm
nhấn du lịch tại Thạch Sơn Thần.
|
Thôn Lùng Thàng,
xã Quyết Tiến
|
2,50
|
0,50
|
|
|
2,00
|
2.300
|
|
2300
|
|
|
7
|
Mở rộng tuyến đường từ QL 4c (trạm Y tế xã) đi
thôn Hoàng Lan
|
Thôn Lùng Thàng,
Thôn Hoàng Kan
|
3,00
|
0,50
|
|
|
2,50
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
8
|
Cải tạo, sửa chữa kênh mương thủy lợi tưới tiêu
cho vùng rau hoa xã Quyết Tiến về hồ
|
Thôn Lùng Thàng,
xã Quyết Tiến
|
1,30
|
0,10
|
|
|
1,20
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
9
|
Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực
huyện Quản Bạ năm 2021
|
Xã Quyết Tiến, xã
Đông Hà
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
40
|
|
|
40
|
|
10
|
Xử lý điểm nguy cơ mất ATGT (Đèo dốc cổng trời Quản
Bạ) KM44+500 đến KM46+600 Quốc lộ 4c tỉnh Hà Giang
|
xã Quyết Tiến, TT
Tam Sơn
|
4,50
|
|
|
4,00
|
0,50
|
450
|
450
|
|
|
|
VI
|
H. BẮC MÊ
|
|
0,42
|
-
|
-
|
-
|
0,42
|
2.000
|
-
|
-
|
2.000
|
|
1
|
Sửa chữa đột xuất hư hỏng, nền mặt đường phần bụng
đường cong nguy hiểm mất an toàn giao thông đoạn Km6- Km65 QL34 tỉnh Hà Giang
|
xã Yên Định, Minh
Ngọc, Lạc Nông, TT. Yên Phú, Yên Phong
|
0,42
|
|
|
|
0,42
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
VII
|
H. VỊ XUYÊN
|
|
24,95
|
7,55
|
-
|
-
|
17,40
|
14.353
|
1.348
|
2.000
|
11.005
|
|
1
|
Cầu Phương Tiến, huyện Vị Xuyên (Diện tích thu hồi
bổ sung)
|
Xã Phương Tiến,
Phong Quang
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
65
|
65
|
|
|
|
2
|
Thủy điện Thượng Sơn
|
Xã Thượng Sơn
|
1,40
|
0,15
|
|
|
1,25
|
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng vườn ươm cây giống lâm nghiệp và lâm sản
ngoài gỗ (thuộc Khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản tập trung)
|
TT. Vị Xuyên
|
2,13
|
|
|
|
2,13
|
1300,0
|
|
1300
|
|
|
4
|
Trạm bảo vệ rừng -PCCCR đặc dụng Phong Quang thuộc
Dự án Nâng cao năng lực PCCCR tỉnh Hà Giang giai đoạn 2016-2020
|
xã Thuận Hòa
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
85
|
85
|
|
|
|
5
|
Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực
huyện Vị Xuyên năm 2021
|
Xã Đạo Đức, Xã Việt
Lâm
|
0,04
|
0,01
|
|
|
0,03
|
25
|
|
|
25
|
|
6
|
Sửa chữa đột xuất xử lý điểm đen TNGT tại đoạn
Km18+450Km 18+900 Quốc lộ 4C
|
xã Thuận Hòa, Minh
Tân
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
500
|
|
|
500
|
|
7
|
Trạm bảo vệ rừng và phòng cháy, chữa cháy rừng xã
Phương Tiến
|
xã Phương Tiến
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
60
|
60
|
|
|
|
8
|
Di chuyển đường dây điện ĐZ 22kv và ĐZ 0,4 Kv tại
xã Phong Quang
|
Xã Phong Quang
|
1,20
|
|
|
|
1,20
|
780
|
|
|
780
|
|
9
|
Nhà tạm giam, tạm giữ, hệ thống kho vật chứng và
các hạng mục phụ trợ Công an huyện Vị Xuyên
|
Thị trấn Vị Xuyên
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
130
|
130
|
|
|
|
10
|
Kho bãi tập kết trung chuyển hàng hóa xuất nhập
khẩu
|
Thanh Thủy
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
700
|
|
700
|
|
|
11
|
Thủy điện Thanh Thủy 1B
|
Xã Lao Chải và xã
Xín chải
|
11,00
|
1,00
|
|
|
10,00
|
7.200
|
|
|
7.200
|
|
12
|
Thủy điện Nậm Ngần 2
|
xã Thượng Sơn
|
3,92
|
3,92
|
|
|
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
13
|
Hồ chứa nước Khù Vàng xã Bạch Ngọc, huyện Vị
Xuyên thuộc dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Hà Giang (WB8)
|
xã Bạch Ngọc
|
0,90
|
|
|
|
0,90
|
1.008
|
1.008
|
|
|
|
14
|
Làng thanh niên lập nghiệp biên giới
|
xã Minh Tân
|
2,27
|
2,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
H. HOÀNG SU PHÌ
|
|
43,82
|
7,99
|
-
|
-
|
35,83
|
27.000
|
1.000
|
-
|
26.000
|
-
|
1
|
Trạm bảo vệ rừng -PCCCR xã Nậm Ty thuộc Dự án
Nâng cao năng lực PCCCR tỉnh Hà Giang giai đoạn 2016-2020
|
xã Nậm Ty
|
0,18
|
|
|
|
0,18
|
500
|
500
|
|
|
|
2
|
Cấp điện cho thôn Ngàm Đăng Vài 1
|
xã Ngàm Đăng Vài
|
0,06
|
0,01
|
|
|
0,05
|
500
|
500
|
|
|
|
3
|
Dự án: Thủy điện Túng Sán 1
|
xã Túng Sán
|
8,31
|
1,55
|
|
|
6,76
|
4.500
|
|
|
4.500
|
|
4
|
Dự án: Thủy điện Túng Sán 2
|
xã Túng Sán và xã
Tân Tiến
|
13,43
|
3,63
|
|
|
9,80
|
9.500
|
|
|
9.500
|
5
|
Dự án: Thủy điện Sông Chảy 2
|
Các xã: Nậm Dịch,
Ngàm Đăng Vài, Bản Luốc, Tụ Nhân
|
21,84
|
2,80
|
|
|
19,04
|
12.000
|
|
|
12.000
|
|
IX
|
H.XÍN MẦN
|
|
6,08
|
0,41
|
-
|
0,10
|
5,56
|
5.871
|
-
|
4.871
|
1.000
|
|
1
|
Đường điện 0,4 Kv thôn Suối Thầu thị trấn Cốc
Pài, huyện Xín Mần
|
Thị trấn Cốc Pài
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
2
|
Cấp điện khu vực dân cư thôn Km 26, xã Thèn Phàng
|
Xã Thèn Phàng
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
150,0
|
|
150,0
|
|
|
3
|
Cấp điện thôn Thắng Lợi, xã Bản Ngò
|
Xã Bản Ngò
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
130,0
|
|
130,0
|
|
|
4
|
Cấp điện thôn Nấm Chanh, xã Nấm Dẩn
|
Xã Nấm Dẩn
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
120,0
|
|
120,0
|
|
|
5
|
Cấp điện thôn Na Ri, xã Tả Nhìu
|
Xã Tả Nhìu
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
6
|
Cấp điện thôn Lủng Pô, Đoàn Kết, Lủng Cẩu, xã Chế
Là
|
Xã Chế Là
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
7
|
Cấp điện thôn Cùm Phinh, xã Chế Là
|
Xã Chế Là
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
110,0
|
|
110,0
|
|
|
8
|
Cấp điện thôn Đản Điêng, xã Chế Là
|
Xã Chế Là
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
130,0
|
|
130,0
|
|
|
9
|
Cấp điện thôn Khấu Sin, xã Pà Vầy Sủ
|
xã Pà Vầy Sủ
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
140,0
|
|
140,0
|
|
|
10
|
Công trình Trạm biến áp 31,5 Kv/Đz 0,4 Kv cấp điện
cho nhà sản Đèo Gió xã Nấm Dẩn
|
Xã Nấm Dẩn
|
0,003
|
|
|
0,003
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Trường Tiểu học Bản Díu, huyện Xín Mần, Hạng mục:
Xây mới nhà lớp học + các hạng mục phụ trợ
|
Xã Bản Díu
|
0,70
|
|
|
|
0,70
|
999,0
|
|
999,0
|
|
|
12
|
Cấp điện thôn Cốc Đông, Cốc Cang, xã Chế Là
|
xã Chế Là
|
0,07
|
0,02
|
|
|
0,05
|
82,5
|
|
82,5
|
|
|
13
|
Cấp điện thôn Nàng Cút, xã Thu Tà, huyện Xín Mần
|
Xã Thu Là
|
0,12
|
0,03
|
|
|
0,09
|
300,0
|
|
300,0
|
|
|
14
|
Cấp điện thôn Tả lử Thận, xã Pà Vầy Sủ, huyện Xín
Mần
|
Xã Pà Vầy Sủ
|
0,11
|
0,01
|
|
0,01
|
0,09
|
210,0
|
|
210,0
|
|
|
15
|
Đường giao thông nông thôn từ trung tâm xã Nàn Xỉn
đi hội trường thôn Chúng Chải
|
Xã Nàn Xỉn
|
2,03
|
0,33
|
|
0,09
|
1,61
|
750,0
|
|
750,0
|
|
|
16
|
Trường Mầm Non Bản Díu, huyện Xín Mần, Hạng mục:
Xây mới nhà lớp học + các hạng mục phụ trợ
|
Xã Bản Díu
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
999,0
|
|
999,0
|
|
|
17
|
Nhà văn hóa sinh hoạt cộng đồng và các công trình
phụ trợ tại thôn Nắm Ngà, xã Cốc Rế
|
xã Cốc Rế
|
1,40
|
0,02
|
|
|
1,38
|
450,0
|
|
450,0
|
|
|
18
|
Trạm Y tế xã Trung Thịnh
|
Xã Trung Thịnh
|
0,35
|
|
|
|
0,35
|
250,0
|
|
|
250
|
|
19
|
Trạm Y tế xã Tả Nhìu
|
Xã Tả Nhìu
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
400,0
|
|
|
400
|
|
20
|
Trạm Y tế xã Thèn Phàng
|
Xã Thèn Phàng
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
350,0
|
|
|
350,0
|
|
X
|
H. QUANG BÌNH
|
|
52,70
|
7,02
|
-
|
-
|
45,68
|
29.945
|
-
|
25.300
|
4.645
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở làm việc Trung tâm dịch vụ công cộng
và Môi trường
|
Thị trấn Yên Bình
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
600
|
|
600
|
|
|
2
|
Trường mầm non sao mai và tiểu học Kim Đồng thị
trấn Yên Bình
|
Thị trấn Yên Bình
|
2,97
|
1,14
|
|
|
1,83
|
1.100
|
|
1.100
|
|
|
3
|
Đường điện chiếu sáng thôn Hạ Sơn
|
Thị trấn Yên Bình
|
0,10
|
0,02
|
|
|
0,07
|
300
|
|
300
|
|
|
4
|
Xây dựng đường điện 35Kv, trạm biến áp và đường
dây 0,4kv tại thôn Sơn Nam
|
xã Hương Sơn
|
0,16
|
0,02
|
|
|
0,14
|
600
|
|
|
600
|
|
5
|
Nhà văn hóa công đồng dân tộc Pà Thẻn
|
Xã Tân Trịnh
|
0,81
|
0,28
|
|
|
0,53
|
500
|
|
|
500
|
|
6
|
Nhà văn hóa tổ 5 thị trấn Yên Bình
|
Thị trấn Yên Bình
|
0,35
|
|
|
|
0,35
|
400
|
|
400
|
|
|
7
|
Chợ xã Tân Nam
|
xã Tân Nam
|
1,45
|
0,09
|
|
|
1,37
|
1500
|
|
1500
|
|
|
8
|
Khu dân cư nông thôn mới xã Tân Nam
|
xã Tân Nam
|
5,12
|
0,08
|
|
|
5,04
|
3000
|
|
3000
|
|
|
9
|
Thu hồi đất bổ sung khu dân cư G1, G2
|
Thị trấn Yên Bình
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
300
|
|
300
|
|
|
10
|
Thu hồi đất bổ sung khu dân cư B3
|
Thị trấn Yên Bình
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
650
|
|
650
|
|
|
11
|
Thu hồi đất để mở rộng đường vào trạm y tế thị trấn
Yên Bình
|
Thị trấn Yên Bình
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
400
|
|
400
|
|
|
12
|
Xây dựng cơ sở làm việc trung tâm y tế dự phòng
|
Thị trấn Yên Bình
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
800
|
|
800
|
|
|
13
|
Xây dựng cơ sở làm việc Ban quản lý Dự án đầu tư
xây dựng huyện
|
Thị trấn Yên Bình
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
550
|
|
550
|
|
|
14
|
Mở rộng Hang đá phục vụ chiến đấu khu vực phòng
thủ của huyện
|
Xã Yên thành
|
0,26
|
0,20
|
|
|
0,06
|
300,0
|
|
300,0
|
|
|
15
|
Thu hồi đất để xây dựng Trường Mầm non xã Tân Nam
|
Tân Nam
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
16
|
Thu hồi đất để xây dựng đường dây điện 35kV, Trạm
biến áp và đường dây 0,4kV cấp điện cho thôn Thượng Bình, Tân Thượng
|
Yên Thành
|
0,25
|
0,06
|
|
|
0,19
|
1.200
|
|
1.200
|
|
|
17
|
Thu hồi đất để xây dựng đường dây điện 35kV, Trạm
biển áp và đường dây 0,4kV cấp điện cho thôn Tân Bình, thôn Minh Hạ, thôn Nậm
Qua
|
Tân Nam
|
0,25
|
0,05
|
|
|
0,20
|
1.200
|
|
1.200
|
|
|
18
|
Thu hồi đất giao thông liên xã Tiên Nguyên - Tân
Nam
|
Xã Tân Nam
|
18,93
|
1,22
|
|
|
10,65
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
Xã Tiên Nguyên
|
1,57
|
|
|
5,48
|
|
19
|
Thu hồi đất để làm đường đoạn 10 đường nội huyện
|
TT Yên Bình
|
1,80
|
0,36
|
|
|
1,44
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
20
|
Thu hồi đất để làm đường nối đoạn 15 với ngã tư
đoạn 7 kéo dài và đoạn nối từ ngã tư đoạn 7 kéo dài với ngã ba của đoạn 3 đường
nội huyện Quang Bình
|
TT Yên Bình
|
3,60
|
0,85
|
|
|
2,75
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
21
|
Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực
huyện Quang Bình năm 2021
|
Xã Xuân Giang, xã
Yên Hà
|
0,08
|
0,01
|
|
|
0,06
|
45
|
|
|
45
|
|
22
|
Xuất tuyến 110KV sau TBA 220KV Bắc Quang
|
Tân Bắc
|
0,74
|
0,08
|
|
|
0,40
|
500
|
|
|
500
|
|
Tân Trịnh
|
0,02
|
|
|
0,07
|
TT.Yên Bình
|
0,02
|
|
|
0,17
|
23
|
Thủy điện Suối Chùng
|
Xã Tân Bắc
|
13,87
|
0,82
|
|
|
4,24
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
Xã Tiên Nguyên
|
0,13
|
|
|
8,69
|
XI
|
H. BẮC QUANG
|
|
4,56
|
0,05
|
-
|
-
|
4,52
|
6.376
|
5.066
|
1.000
|
310
|
|
1
|
Khu tập kết, thu gom, trung chuyển rác thải xã
Tiên Kiều
|
Xã Tiên Kiều
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
2.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
2
|
Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực
huyện Bắc Quang năm 2021
|
TT Việt Quang, Xã
Liên Hiệp, xã Quang Minh, xã Hùng An
|
0,26
|
0,05
|
|
|
0,21
|
170
|
|
|
170
|
|
3
|
Trạm kiểm lâm Tân Quang
|
Xã Tân Quang
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
70
|
70
|
|
|
|
4
|
Khu vực đường vào nhà máy, khu nhà xưởng (Thuộc
khu vực nhà máy), đường dây 110 Kv
|
Xã Tân Thành
|
0,21
|
|
|
|
0,21
|
140,00
|
|
|
140,00
|
|
5
|
Hồ chứa nước Nà Luông xã Kim ngọc, huyện Bắc
Quang thuộc dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Hà Giang (WB8)
|
Xã Kim Ngọc
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
1.080
|
1.080
|
|
|
|
6
|
Hồ chứa nước Tát Lầng xã Vô Điếm, huyện Bắc Quang
thuộc dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Hà Giang (WB8)
|
Xã Vô Điếm
|
0,80
|
|
|
|
0,80
|
936
|
936
|
|
|
|
7
|
Hồ chứa nước Kim Tiến xã Bằng Hành, huyện Bắc
Quang thuộc dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Hà Giang (WB8)
|
Xã Bằng Hành
|
0,95
|
|
|
|
0,95
|
1.044
|
1.044
|
|
|
|
8
|
Hồ chứa nước Pú Tiên xã Vô Điếm, huyện Bắc Quang
thuộc dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Hà Giang (WB8)
|
Xã Vô Điếm
|
0,95
|
|
|
|
0,95
|
936
|
936
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT THEO KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2021 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Số TT
|
Tên dự án, công trình
|
Địa điểm thu hồi đất
|
Tổng diện tích thu hồi (ha)
|
Chia ra các loại đất
|
Tổng kinh phí (dự kiến) bồi thường (triệu đồng)
|
Nguồn vốn
|
Ghi chú
|
Diện tích đất trồng lúa (ha)
|
Diện tích đất rừng đặc dụng (ha)
|
Diện tích đất rừng PH (ha)
|
Diện tích đất khác (ha)
|
Tỉnh (triệu đồng)
|
Huyện (triệu đồng)
|
Nguồn vốn khác (triệu đồng)
|
|
Toàn tỉnh
|
|
200,83
|
41,51
|
-
|
6,13
|
153,20
|
122.588,5
|
25.080,0
|
55.672,5
|
41.836,0
|
|
I
|
TP. HÀ GIANG
|
|
11,10
|
0,67
|
-
|
0,31
|
10,13
|
5.095
|
5.000
|
-
|
95
|
|
1
|
Dự án đường lên trận
địa và đài quan sát phòng không núi Mỏ Neo (bổ sung)
|
P. Minh Khai
|
0,31
|
|
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cải tạo lưới điện
22kV khu vực TP. Hà Giang năm 2021
|
Phường Nguyễn Trãi, Quang Trung, Ngọc Hà, xã Phương
Thiện
|
0,09
|
0,01
|
|
|
0,08
|
60
|
|
|
60
|
|
3
|
Nâng cao ổn định lưới
điện trung hạ thế khu vực Thành phố Hà Giang năm 2021
|
Phường Nguyễn Trãi, xã Phương Thiện
|
0,05
|
0,01
|
|
|
0,04
|
35
|
|
|
35
|
|
4
|
Khu liên hợp thể
thao và văn hóa tỉnh (giai đoạn 1) bổ sung
|
xã Phương Độ, phường Quang Trung
|
10,65
|
0,65
|
|
|
10,00
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
II
|
H. ĐỒNG VĂN
|
|
9,15
|
3,33
|
-
|
-
|
5,82
|
6.026
|
6.000
|
-
|
26
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng
tuyến đường từ trung tâm huyện Đồng Văn đi Mốc 450 (nay là mốc 456) huyện Mèo
Vạc (Địa phận huyện Đồng Văn; DA qua 2 huyện)
|
Thị trấn Đồng Văn
|
6,60
|
1,32
|
|
|
5,28
|
4.500
|
4.500
|
-
|
-
|
|
2
|
Hồ dự trữ nước và
điều tiết nước thủy lợi thị trấn Đồng Văn, huyện Đồng Văn
|
Thị trấn Đồng Văn
|
2,50
|
2,00
|
|
|
0,50
|
1.500
|
1.500
|
-
|
-
|
|
3
|
Nâng cao ổn định lưới
điện trung hạ thể khu vực huyện Đồng Văn năm 2021
|
Xã Lũng Cú
|
0,05
|
0,01
|
|
|
0,04
|
26
|
|
|
26
|
|
III
|
H. MÈO VẠC
|
|
28,58
|
5,03
|
-
|
-
|
23,54
|
9.350
|
3.000
|
6.200
|
150
|
|
1
|
Cải tạo sửa chữa
nhà lớp học 2 tầng thôn Lùng Vần Chải xã Xín Cái thành trụ sở nhà văn hóa xã
Xín Cái
|
Xã Xín Cái
|
0,10
|
0,05
|
|
|
0,05
|
200
|
|
200
|
|
|
2
|
Nâng cấp mở rộng
tuyến đường từ trung tâm huyện Đồng Văn đi Mốc 450 (nay là mốc 456) huyện Mèo
Vạc (Địa phận huyện Mèo Vạc; DA qua 2 huyện)
|
Xã Xín Cái; xã Thượng Phùng
|
23,40
|
4,68
|
|
|
18,72
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
3
|
Kết nối lưới điện
trung thế các huyện Bảo Lâm - Bắc Mê; Bảo Lâm - Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang
|
Xã Niêm Tòng, Niêm Sơn, Tát Ngà
|
0,06
|
0,002
|
|
|
0,06
|
100
|
|
|
100
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường từ Km 160+400, QL4C xã Pà Vi đi mốc 456 xã Thượng Phùng huyện Mèo
Vạc
|
Xã Pả Vi, Giàng Chu Phìn, Xín Cái, Thượng Phùng
|
5,00
|
0,30
|
|
|
4,70
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
5
|
Nâng cao ổn định lưới
điện trung hạ thế khu vực huyện Mèo Vạc năm 2021
|
Xã Tát Ngà
|
0,02
|
0,01
|
|
|
0,01
|
50
|
|
|
50
|
|
IV
|
H. YÊN MINH
|
|
10,62
|
6,76
|
-
|
0,72
|
3,14
|
19.505
|
10.000
|
8.480
|
1.025
|
|
1
|
Đường từ Km 97+650m
QL4C nối với đường tránh thị trấn Yên Minh (hạng mục mở đường + QH 2 bên phụ
cận)
|
Thị trấn Yên Minh
|
7,00
|
6,00
|
|
|
1,00
|
6.930
|
|
6.930
|
|
|
2
|
Nâng cấp mở rộng
tuyến đường từ thủy điện Bát Đại Sơn đi các thôn Na Pô, Bản Rào, Séo Hồ và Mốc
345, xã Na Khê huyện Yên Minh tỉnh Hà Giang. Hạng mục: Đường - Tràn liên hợp
qua suối.
|
Xã Na Khê
|
1,31
|
0,25
|
|
|
1,06
|
700
|
|
700
|
|
|
3
|
Đường dây 35Kv
+TBA+ ĐZ0,4Kv cấp điện 2 thôn Khâu Piai và Ngài Trồ xã Mậu Duệ
|
xã Mậu Duệ
|
0,30
|
0,02
|
|
0,22
|
0,06
|
850
|
|
850
|
|
|
4
|
Dự án cấp nước sinh
hoạt cho thị trấn Yên Minh
|
TT Yên Minh
|
0,50
|
|
|
0,50
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
5
|
Nâng cao ổn định lưới
điện trung hạ thế khu vực huyện Yên Minh năm 2021
|
Xã Du Già
|
0,04
|
0,01
|
|
|
0,03
|
25
|
|
|
25
|
|
6
|
Khu đô thị hỗn hợp
1B
|
thị trấn Yên Minh
|
1,48
|
0,48
|
|
|
1,00
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
V
|
H. QUẢN BẠ
|
|
24,55
|
2,70
|
-
|
5,00
|
16,85
|
19.050
|
450
|
18.600
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng
đường từ quốc lộ 4c (km49+750) đi trường dạy nghề vào thôn Nặm Đăm
|
xã Quản Bạ
|
6,30
|
0,50
|
|
0,50
|
5,30
|
6.500
|
|
6500
|
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường từ Km 50 +100m, quốc lộ 4c đi qua (thôn Nà Vìn) cổng trường PTDT
BT tiểu học xã Quản Bạ hồ Nậm Đăm
|
Thôn Nà Vin, Nậm Dăm, xã Quản Bạ
|
2,50
|
0,50
|
|
|
2,00
|
2.000
|
|
2000
|
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng
điểm dừng chân, bãi đỗ xe và các hạng mục phục vụ khách du lịch tại đỉnh dốc
Cổng Trời
|
Thôn Nậm Lương, xã Quyết Tiến
|
1,00
|
|
|
0,50
|
0,50
|
1.000
|
|
1000
|
|
|
4
|
Khu trưng bày giới
thiệu và bán sản phẩm địa phương, nhà trưng bày giới thiệu sản phẩm và thông
tin du lịch, hiện vật văn hóa của các dân tộc vùng công viên địa chất, các mô
hình làm điểm nhấn du lịch cho khách tham quan, trải nghiệm tại thôn Lùng Mười
|
Thôn Lùng Mười Xã Quyết Tiến
|
0,80
|
0,10
|
|
|
0,70
|
800
|
|
800
|
|
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường từ nhà văn hóa thôn, đội 3 Lùng Mười đến Hang Lùng Mười
|
Xã Quyết Tiến
|
2,65
|
0,50
|
|
|
2,15
|
2.000
|
|
2000
|
|
|
6
|
Xây dựng khuôn viên
bãi đỗ xe, đường giao thông, khuôn viên cây xanh, khu trưng bày sản phẩm +
thu hồi, đền bù GPMB làm điểm nhấn du lịch tại Thạch Sơn Thần.
|
Thôn Lùng Thàng, xã Quyết Tiến
|
2,50
|
0,50
|
|
|
2,00
|
2.300
|
|
2300
|
|
|
7
|
Mở rộng tuyến đường
từ QL 4c (trạm Y tế xã) đi thôn Hoàng Lan
|
Thôn Lùng Thàng, Thôn Hoàng Kan
|
3,00
|
0,50
|
|
|
2,50
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
8
|
Cải tạo, sửa chữa
kênh mương thủy lợi tưới tiêu cho vùng rau hoa xã Quyết Tiến về hồ
|
Thôn Lùng Thàng, xã Quyết Tiến
|
1,30
|
0,10
|
|
|
1,20
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
9
|
Xử lý điểm nguy cơ
mất ATGT (Đèo dốc cổng trời Quản Bạ) KM44+500 đến KM46+600 Quốc lộ 4c tỉnh Hà
Giang
|
Xã Quyết Tiến, TT Tam Sơn
|
4,50
|
|
|
4,00
|
0,50
|
450
|
450
|
|
|
|
VI
|
H. VỊ XUYÊN
|
|
18,83
|
7,55
|
-
|
-
|
11,28
|
9.855
|
130
|
-
|
9.725
|
|
1
|
Thủy điện Thượng
Sơn
|
Xã Thượng Sơn
|
1,40
|
0,15
|
|
|
1,25
|
|
|
|
|
|
2
|
Nâng cao ổn định lưới
điện trung hạ thể khu vực huyện Vị Xuyên năm 2021
|
Xã Đạo Đức, Xã Việt Lâm
|
0,04
|
0,01
|
|
|
0,03
|
25
|
|
|
25
|
|
3
|
Nhà tạm giam, tạm
giữ, hệ thống kho vật chứng và các hạng mục phụ trợ Công an huyện Vị Xuyên
|
Thị trấn Vị Xuyên
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
130
|
130
|
|
|
|
4
|
Thủy điện Thanh Thủy
1B
|
Xã Lao Chải Và Xã Xín Chải
|
11,00
|
1,00
|
|
|
10,00
|
7.200
|
|
|
7.200
|
|
5
|
Thủy điện Nậm Ngần
2
|
Xã Thượng Sơn
|
3,92
|
3,92
|
|
|
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
6
|
Làng thanh niên lập
nghiệp biên giới
|
xã Minh Tân
|
2,27
|
2,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
H. HOÀNG SU PHÌ
|
|
43,64
|
7,99
|
-
|
-
|
35,65
|
26.500
|
500
|
-
|
26.000
|
-
|
1
|
Cấp điện cho thôn
Ngàm Đăng Vài 1
|
xã Ngàm Đăng Vài
|
0,06
|
0,01
|
|
|
0,05
|
500
|
500
|
|
|
|
2
|
Dự án: Thủy điện
Túng Sán 1
|
xã Túng Sán
|
8,31
|
1,55
|
|
|
6,76
|
4.500
|
|
|
4.500
|
|
3
|
Dự án: Thủy điện
Túng Sán 2
|
xã Túng Sán và xã Tân Tiến
|
13,43
|
3,63
|
|
|
9,80
|
9.500
|
|
|
9.500
|
|
4
|
Dự án: Thủy điện
Sông Chảy 2
|
Các xã: Nậm Dịch, Ngàm Đăng Vài, Bản Luốc, Tụ Nhân
|
21,84
|
2,80
|
|
|
19,04
|
12.000
|
|
|
12.000
|
|
VIII
|
H. XÍN MẦN
|
|
3,73
|
0,41
|
-
|
0,10
|
3,22
|
1.793
|
-
|
1.793
|
-
|
|
1
|
Công trình Trạm biến
áp 31,5 Kv/Đz 0,4 Kv cấp điện cho nhà sản Đèo Gió xã Nấm Dẩn
|
Xã Nấm Dẩn
|
0,003
|
|
|
0,003
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cấp điện thôn Cốc
Đông, Cốc Cang, xã Chế Là
|
xã Chế Là
|
0,07
|
0,02
|
|
|
0,05
|
82,5
|
|
82,5
|
|
|
3
|
Cấp điện thôn Nàng
Cút, xã Thu Tà, huyện Xín Mần
|
Xã Thu Tà
|
0,12
|
0,03
|
|
|
0,09
|
300,0
|
|
300,0
|
|
|
4
|
Cấp điện thôn Tả lử
Thận, xã Pà Vầy Sù, huyện Xín Mần
|
Xã Pà Vầy Sủ
|
0,11
|
0,01
|
|
0,01
|
0,09
|
210,0
|
|
210,0
|
|
|
5
|
Đường giao thông nông
thôn từ trung tâm xã Nàn Xỉn đi hội trường thôn Chúng Chải
|
Xã Nàn Xỉn
|
2,03
|
0,33
|
|
0,09
|
1,61
|
750,0
|
|
750,0
|
|
|
6
|
Nhà văn hóa sinh hoạt
cộng đồng và các công trình phụ trợ tại thôn Nắm Ngà, xã Cốc Rế
|
xã Cốc Rế
|
1,40
|
0,02
|
|
|
1,38
|
450,0
|
|
450,0
|
|
|
IX
|
H. QUANG BÌNH
|
|
50,38
|
7,02
|
-
|
-
|
43,36
|
25.245
|
-
|
20.600
|
4.645
|
|
1
|
Trường mầm non sao
mai và tiểu học Kim Đồng thị trấn Yên Bình
|
Thị trấn Yên Bình
|
2,97
|
1,14
|
|
|
1,83
|
1.100
|
|
1.100
|
|
|
2
|
Đường điện chiếu
sáng thôn Hạ Sơn
|
Thị trấn Yên Bình
|
0,10
|
0,02
|
|
|
0,07
|
300
|
|
300
|
|
|
3
|
Xây dựng đường điện
35Kv, trạm biển áp và đường dây 0,4kv tại thôn Sơn Nam
|
xã Hương Sơn
|
0,16
|
0,02
|
|
|
0,14
|
600
|
|
|
600
|
|
4
|
Nhà văn hóa công đồng
dân tộc Pà Thẻn
|
Xã Tân Trịnh
|
0,81
|
0,28
|
|
|
0,53
|
500
|
|
|
500
|
|
5
|
Chợ xã Tân Nam
|
xã Tân Nam
|
1,45
|
0,09
|
|
|
1,37
|
1500
|
|
1500
|
|
|
6
|
Khu dân cư nông
thôn mới xã Tân Nam
|
xã Tân Nam
|
5,12
|
0,08
|
|
|
5,04
|
3000
|
|
3000
|
|
|
7
|
Mở rộng Hang đá phục
vụ chiến đấu khu vực phòng thủ của huyện
|
Xã Yên Thành
|
0,26
|
0,20
|
|
|
0,06
|
300,0
|
|
300,0
|
|
|
8
|
Thu hồi đất để xây
dựng đường dây điện 35kV, Trạm biến áp và đường dây 0,4kV cấp điện cho thôn
Thượng Bình, Tân Thượng
|
Yên Thành
|
0,25
|
0,06
|
|
|
0,19
|
1.200
|
|
1.200
|
|
|
9
|
Thu hồi đất để xây
dựng đường dây điện 35kV, Trạm biến áp và đường dây 0,4kV cấp điện cho thôn
Tân Bình, thôn Minh Hạ, thôn Nậm Qua
|
Tân Nam
|
0,25
|
0,05
|
|
|
0,20
|
1.200
|
|
1.200
|
|
|
10
|
Thu hồi đất giao
thông liên xã Tiên Nguyên - Tân Nam
|
Xã Tân Nam
|
18,93
|
1,22
|
|
|
10,65
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
Xã Tiên Nguyên
|
1,57
|
|
|
5,48
|
|
|
11
|
Thu hồi đất để làm
đường đoạn 10 đường nội huyện
|
TT Yên Bình
|
1,80
|
0,36
|
|
|
1,44
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
12
|
Thu hồi đất để làm
đường nối đoạn 15 với ngã tư đoạn 7 kéo dài và đoạn nối từ ngã tư đoạn 7 kéo
dài với ngã ba của đoạn 3 đường nội huyện Quang Bình
|
TT Yên Bình
|
3,60
|
0,85
|
|
|
2,75
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
13
|
Nâng cao ổn định lưới
điện trung hạ thế khu vực huyện Quang Bình năm 2021
|
Xã Xuân Giang, xã Yên Hà
|
0,08
|
0,01
|
|
|
0,06
|
45
|
|
|
45
|
|
14
|
Xuất tuyến 110KV
sau TBA 220KV Bắc Quang
|
Tân Bắc
|
0,74
|
0,08
|
|
|
0,40
|
500
|
|
|
500
|
|
Tân Trịnh
|
0,02
|
|
|
0,07
|
TT.Yên Bình
|
0,02
|
|
|
0,17
|
15
|
Thủy điện Suối
Chùng
|
Xã Tân Bắc
|
13,87
|
0,82
|
|
|
4,24
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
Xã Tiên Nguyên
|
0,13
|
|
|
8,69
|
X
|
H. BẮC QUANG
|
|
0,26
|
0,05
|
-
|
-
|
0,21
|
170
|
-
|
-
|
170
|
|
1
|
Nâng cao ổn định lưới
điện trung hạ thế khu vực huyện Bắc Quang năm 2021
|
TT Việt Quang, Xã Liên Hiệp, xã Quang Minh, xã Hùng
An
|
0,26
|
0,05
|
|
|
0,21
|
170
|
|
|
170
|
|
Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2020 thông qua Danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021, trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 53/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 thông qua Danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021, trên địa bàn tỉnh Hà Giang
1.429
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|