THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1768/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
(Ngày làm việc)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
DANH MỤC TTHC GIỮ NGUYÊN
(117 TTHC)
|
I.1
|
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG
HÓA TRONG NƯỚC (57 TTHC)
|
1
|
BTN-261471
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương.
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương.
|
Theo Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT
ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT
ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
2
|
BTN-261844
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp
của Sở Công Thương.
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương.
|
Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT
ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT
ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
3
|
BTN-261845
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương.
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương.
|
Theo Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT
ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT
ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
4
|
BTN-261847
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương.
|
Theo Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT
ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT
ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
5
|
BTN-261848
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương.
|
Theo Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT
ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT
ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
6
|
BTN-261850
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương.
|
Theo Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT
ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT
ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
7
|
BTN-261851
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương.
|
Theo Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03/9/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT
ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT
ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
8
|
BTN-261852
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương.
|
Theo Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT
ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT
ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
9
|
BTN-261853
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Theo Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT
ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT
ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
10
|
BTN-261860
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
13 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Theo Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày
25/9/2013 của Bộ Công Thương.
- Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ.
|
|
11
|
BTN-261861
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
13 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Theo Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT
ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương.
- Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ.
|
|
12
|
BTN-261862
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá
|
13 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Theo Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT
ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương.
- Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ.
|
|
13
|
BTN-261863
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Theo Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ.
|
|
14
|
BTN-261864
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Theo Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ.
|
|
15
|
BTN-261865
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Theo Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ.
|
|
16
|
BTN-274909
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào chai
|
27 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Theo Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
17
|
BTN-274910
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào chai
|
06 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Theo Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
18
|
BTN-274911
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
06 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Theo Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
19
|
BTN-274912
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
06 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Theo Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
20
|
BTN-274913
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
27 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Theo Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
21
|
BTN-274914
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
06 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Theo Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
22
|
BTN-274915
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
06 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Theo Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
23
|
BTN-274916
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
06 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Theo Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
24
|
BTN-274917
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LPG
|
27 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Theo Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
25
|
BTN-274918
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LPG
|
06 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Theo Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
26
|
BTN-274919
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
06 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Theo Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP
ngày 22/03/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
27
|
BTN-274920
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cấp LPG
|
06 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Theo Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
28
|
BTN-274921
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
27 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Theo Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
29
|
BTN-274922
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
06 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Theo Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
30
|
BTN-274927
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
06 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Theo Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
31
|
BTN-274924
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
06 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Theo Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
32
|
BTN-274925
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
27 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Theo Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
33
|
BTN-274926
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
06 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Theo Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
34
|
BTN-261879
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
06 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Theo Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
35
|
BTN-274928
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
06 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Theo Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
36
|
BTN-274929
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
27 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Theo Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
37
|
BTN-274930
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Theo Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
38
|
BTN-274931
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
7 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Theo Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
39
|
BTN-274932
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Theo Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
40
|
BTN-274933
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
27 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Theo Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
41
|
BTN-274934
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
06 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Theo Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
42
|
BTN-274935
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
06 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Theo Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
43
|
BTN-274936
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
06 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Theo Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
44
|
BTN-274937
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LNG
|
27 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Theo Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
45
|
BTN-274938
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LNG
|
06 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Theo Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
46
|
BTN-274939
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
06 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Theo Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP
ngày 22/03/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
47
|
BTN-274940
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cấp LNG
|
06 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Theo Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
48
|
BTN-274941
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
27 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Theo Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
49
|
BTN-274942
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
06 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Theo Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
50
|
BTN-274943
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
06 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Theo Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
51
|
BTN-274944
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
06 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Theo Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
52
|
BTN-274945
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp CNG
|
27 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Theo Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
53
|
BTN-274946
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp CNG
|
06 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở Công
Thương
|
Theo Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
54
|
BTN-274947
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
06 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Theo Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
55
|
BTN-274948
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cấp CNG
|
06 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Theo Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
56
|
BCT- BTN-275189
|
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu
đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Không quy định thời gian
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Không
|
- Luật Giá số 11/2012/QH13.
- Nghị định 177/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số
149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2017/TT-BTC
ngày 26/6/2017 của Bộ Công Thương.
|
|
57
|
BTN-275191
|
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu
kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Không quy định thời gian
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Không
|
- Nghị định số
149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2017/TT-BTC
ngày 26/6/2017 của Bộ Công Thương.
|
|
I.2
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU
DÙNG (09 TTHC)
|
1
|
BTN-261899
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Theo Thông tư số
299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật phòng, chống tác hại
thuốc lá ngày 18/6/2012.
- Nghị định 106/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ.
|
|
2
|
BTN-261900
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
13 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Theo Thông tư số
299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật phòng, chống tác hại
thuốc lá ngày 18/6/2012.
- Nghị định 106/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ.
|
|
3
|
BTN-261901
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
13 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Theo Thông tư số
299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật phòng, chống tác hại
thuốc lá ngày 18/6/2012.
- Nghị định 106/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ.
|
|
4
|
BTN-261902
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Không
|
- Luật phòng, chống tác hại
thuốc lá ngày 18/6/2012.
- Nghị định 106/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ.
|
|
5
|
BTN-261903
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
13 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Không
|
- Luật phòng, chống tác hại
thuốc lá ngày 18/6/2012.
- Nghị định 106/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ.
|
|
6
|
BTN-261904
|
Cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
13 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Không
|
- Luật phòng, chống tác hại
thuốc lá ngày 18/6/2012.
- Nghị định 106/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ.
|
|
7
|
BTN-261905
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Theo Thông tư số
299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ.
|
|
8
|
BTN-254605
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Theo Thông tư số
299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ.
|
|
9
|
BTN-254606
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Theo Thông tư số
299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ.
|
|
I.3
|
LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG
NGHIỆP (04 TTHC)
|
1
|
BTN-275170
|
Cấp Giấy phép sử dụng Vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Theo Thông tư số
148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ Tài chính
|
- Thông tư số 26/2012/TT-BCT
ngày 21/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
- Nghị định 77/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 27/2016/TT-BCT
ngày 05/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
2
|
BTN-261906
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép sử
dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Theo Thông tư số
148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ Tài chính
|
- Thông tư số 26/2012/TT-BCT
ngày 21/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
- Nghị định 77/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 27/2016/TT-BCT
ngày 05/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
3
|
BTN-261907
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Theo Thông tư số
148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ Tài chính
|
- Thông tư số 26/2012/TT-BCT
ngày 21/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
- Nghị định 77/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 27/2016/TT-BCT
ngày 05/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
4
|
BTN-261908
|
Đăng ký hoạt động sử dụng
VLNCN
|
03 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Không
|
- Thông tư số 26/2012/TT-BCT
ngày 21/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
- Nghị định 77/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 27/2016/TT-BCT
ngày 05/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
I.4
|
LĨNH VỰC HÓA CHẤT (09 TTHC)
|
1
|
BTN-261909
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Không
|
- Nghị định số
104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009 của Chính phủ.
- Thông tư số 44/2012/TT-BCT
ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
2
|
BTN-261910
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn hóa chất
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Không
|
- Nghị định số
26/2011/NĐ-CP ngày 08/4/2011 của Chính phủ.
- Thông tư số 36/2014/TT-BCT
ngày 22/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
3
|
BTN-261911
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn hóa chất
|
03 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Không
|
- Nghị định số
26/2011/NĐ-CP ngày 08/4/2011 của Chính phủ.
- Thông tư số 36/2014/TT-BCT
ngày 22/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
4
|
BTN-261912
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Thông tư số 08/2018/TT-BTC
ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính.
|
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 9/10/2017 của Chính phủ.
|
|
5
|
BTN-261913
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
16 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Thông tư số 08/2018/TT-BTC
ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính.
|
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 9/10/2017 của Chính phủ.
|
|
6
|
BTN-261914
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Thông tư số 08/2018/TT-BTC
ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính.
|
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 9/10/2017 của Chính phủ.
|
|
7
|
BTN-261915
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
12 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Thông tư số 08/2018/TT-BTC
ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính.
|
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 9/10/2017 của Chính phủ.
|
|
8
|
BTN-261916
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
16 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Thông tư số 08/2018/TT-BTC
ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính.
|
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 9/10/2017 của Chính phủ.
|
|
9
|
BTN-261917
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Thông tư số 08/2018/TT-BTC
ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính.
|
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 9/10/2017 của Chính phủ.
|
|
I.5
|
LĨNH VỰC ĐIỆN (13 TTHC)
|
1
|
BTN-261923
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an
toàn điện
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Không
|
- Luật Điện lực ngày
03/12/2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày
20/11/2012.
- Nghị định số
14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số 31/2014/TT-BCT
ngày 02/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
2
|
BTN-261924
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Không
|
- Luật Điện lực ngày
03/12/2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày
20/11/2012.
- Nghị định số
14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số 31/2014/TT-BCT
ngày 02/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
3
|
BTN-261925
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ
sung thẻ an toàn điện
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Không
|
- Luật Điện lực ngày
03/12/2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày
20/11/2012.
- Nghị định số
14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số 31/2014/TT-BCT
ngày 02/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
4
|
BTN-261926
|
Cấp giấy phép hoạt động tư
vấn chuyên ngành điện, đăng ký doanh nghiệp tại địa phương
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Theo quy định tại Thông tư
số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
Thông tư số 12/2017/TT-BCT
ngày 31/7/2017 của Bộ Công thương.
|
|
5
|
BTN-261927
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện, đăng ký doanh nghiệp tại địa phương
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Theo quy định tại Thông tư
số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
Thông tư số 12/2017/TT-BCT
ngày 31/7/2017 của Bộ Công thương.
|
|
6
|
BTN-261928
|
Cấp giấy phép hoạt động phát
điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 3MW tại địa phương
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Theo quy định tại Thông tư
số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
Thông tư số 12/2017/TT-BCT
ngày 31/7/2017 của Bộ Công thương.
|
|
7
|
BTN-261929
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa
phương
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Theo quy định tại Thông tư
số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
Thông tư số 12/2017/TT-BCT
ngày 31/7/2017 của Bộ Công thương.
|
|
8
|
BTN-261930
|
Cấp giấy phép hoạt động bán
lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Theo quy định tại Thông tư
số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
Thông tư số 12/2017/TT-BCT
ngày 31/7/2017 của Bộ Công thương.
|
|
9
|
BTN-261931
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Theo quy định tại Thông tư
số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
Thông tư số 12/2017/TT-BCT
ngày 31/7/2017 của Bộ Công thương.
|
|
10
|
BTN-261932
|
Cấp giấy phép hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Theo quy định tại Thông tư
số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
Thông tư số 12/2017/TT-BCT
ngày 31/7/2017 của Bộ Công thương.
|
|
11
|
BTN-261933
|
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Theo quy định tại Thông tư
số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
Thông tư số 12/2017/TT-BCT
ngày 31/7/2017 của Bộ Công thương.
|
|
12
|
BTN-261934
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện
lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Không
|
- Nghị định số
137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 27/2013/TT-BCT
ngày 31/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
- Thông tư số 04/2016/TT-BCT
ngày 06/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
13
|
BTN-261935
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện
lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ
bị mất hoặc bị hỏng thẻ
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Không
|
- Nghị định số
137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 27/2013/TT-BCT
ngày 31/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
- Thông tư số 04/2016/TT-BCT
ngày 06/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
I.6
|
LĨNH VỰC LĨNH VỰC AN TOÀN
THỰC PHẨM (05 TTHC)
|
1
|
BTN-261936
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản, chế biến xuất thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện
|
19 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Thông tư số 279/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Nghị định số
38/2012/NĐ-CP ngày 25/04/2012 của Chính phủ.
- Nghị định số
77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/20016 của Chính phủ.
- Thông tư số 58/2014/TT-BCT
ngày 22/12/2014 của Bộ Công Thương.
|
|
2
|
BTN-261937
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện.
|
10 ngày (Trường hợp do GCN bị mất hoặc bị hỏng)
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Thông tư số 279/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Nghị định số
38/2012/NĐ-CP ngày 25/04/2012 của Chính phủ.
- Nghị định số
77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/20016 của Chính phủ.
- Thông tư số 58/2014/TT-BCT
ngày 22/12/2014 của Bộ Công Thương.
|
|
22 ngày (Trường hợp do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản
xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi GCN hết hiệu lực)
|
10 ngày (Trường hợp do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở
hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và
toàn bộ quy trình sản xuất)
|
3
|
BTN-261938
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện
|
19 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Thông tư số 279/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Nghị định số
38/2012/NĐ-CP ngày 25/04/2012 của Chính phủ.
- Nghị định số
77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/20016 của Chính phủ.
- Thông tư số 58/2014/TT-BCT
ngày 22/12/2014 của Bộ Công Thương.
|
|
4
|
BTN-275180
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện
|
10 ngày (Trường hợp do GCN bị mất hoặc bị hỏng)
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Thông tư số 279/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Nghị định số
38/2012/NĐ-CP ngày 25/04/2012 của Chính phủ.
- Nghị định số
77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/20016 của Chính phủ.
- Thông tư số 58/2014/TT-BCT
ngày 22/12/2014 của Bộ Công Thương.
|
|
22 ngày (Trường hợp do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm
kinh doanh; thay đổi, bổ sung mặt hàng kinh doanh và khi GCN hết hiệu lực).
|
10 ngày (Trường hợp do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở
hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và
toàn bộ quy trình kinh doanh)
|
5
|
BTN-261946
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Thông tư số 279/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BYT- BNNPTNT-BCT ngày 9/4/2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Bộ Công thương.
|
|
I.7
|
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC
TẾ (05 TTHC)
|
1
|
BTN-261960
|
Cấp giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Thông tư số 133/2012/TT-BTC
ngày 13/08/2012 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số
07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT
ngày 05/7/2016 của Bộ Công thương.
|
|
2
|
BTN-261961
|
Cấp lại giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Thông tư số 133/2012/TT-BTC
ngày 13/08/2012 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số
07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT
ngày 05/7/2016 của Bộ Công thương.
|
|
3
|
BTN-261963
|
Điều chỉnh giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Thông tư số 133/2012/TT-BTC
ngày 13/08/2012 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số
07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT
ngày 05/7/2016 của Bộ Công thương.
|
|
4
|
BTN-261970
|
Gia hạn giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Thông tư số 133/2012/TT-BTC
ngày 13/08/2012 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số
07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT
ngày 05/7/2016 của Bộ Công thương.
|
|
5
|
BTN-261971
|
Chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Thông tư số 133/2012/TT-BTC
ngày 13/08/2012 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số
07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT
ngày 05/7/2016 của Bộ Công thương.
|
|
I.8
|
LĨNH VỰC DẦU KHÍ (03 TTHC)
|
1
|
BTN-261972
|
Thẩm định, phê duyệt bổ
sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng
dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
50 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Không
|
- Nghị định số
92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 và Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008
của Chính phủ.
- Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số 39/2013/TT-BCT
ngày 31/01/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
2
|
BTN-261973
|
Thẩm định, phê duyệt bổ
sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG
có dung tích kho dưới 5.000m3
|
50 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Không
|
- Nghị định số
92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 và Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008
của Chính phủ.
- Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số 39/2013/TT-BCT
ngày 31/01/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
3
|
BTN-261972
|
Thẩm định, phê duyệt bổ
sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG
có dung tích kho dưới 5.000m3
|
50 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Không
|
- Nghị định số
92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 và Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008
của Chính phủ.
- Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số 39/2013/TT-BCT
ngày 31/01/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
I.9
|
LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG
MẠI (05 TTHC)
|
1
|
BTN-261975
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại
theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Không
|
- Luật Thương mại 2005.
- Nghị định số
37/2006/NĐ-CP ngày 04/4/2006 của Chính phủ.
- Thông tư liên tịch số
07/2007/TTLT-BTM-BTC ngày 06/7/2007 của Bộ Thương mại và Bộ Tài chính.
|
|
2
|
BTN-261976
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn
01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Không
|
- Luật Thương mại 2005.
- Nghị định số
37/2006/NĐ-CP ngày 04/4/2006 của Chính phủ.
- Thông tư liên tịch số
07/2007/TTLT-BTM-BTC ngày 06/7/2007 của Bộ Thương mại và Bộ Tài chính.
|
|
3
|
BTN-261977
|
Thông báo thực hiện khuyến
mại.
|
Không quy định thời gian
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Không
|
- Luật Thương mại 2005.
- Nghị định số
37/2006/NĐ-CP ngày 04/4/2006 của Chính phủ.
- Thông tư liên tịch số
07/2007/TTLT-BTM-BTC ngày 06/7/2007 của Bộ Thương mại và Bộ Tài chính.
|
|
4
|
BTN-261978
|
Xác nhận đăng ký tổ chức hội
chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
Trước ngày 01 tháng 11 của năm trước năm tổ chức (Trường hợp thương
nhân, tổ chức nộp hồ sơ trước ngày 01 tháng 10 của năm trước năm tổ chức)
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Không
|
- Luật Thương mại 2005.
- Nghị định số
37/2006/NĐ-CP ngày 04/4/2006 của Chính phủ.
- Thông tư liên tịch số
07/2007/TTLT-BTM-BTC ngày 06/7/2007 của Bộ Thương mại và Bộ Tài chính.
|
|
09 ngày (Trường hợp thương nhân, tổ chức nộp hồ sơ sau ngày 01 tháng 10
của năm trước năm tổ chức).
|
5
|
BTN-261979
|
Xác nhận thay đổi, bổ sung
nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
09 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Không
|
- Luật Thương mại 2005.
- Nghị định số
37/2006/NĐ-CP ngày 04/4/2006 của Chính phủ.
- Thông tư liên tịch số
07/2007/TTLT-BTM-BTC ngày 06/7/2007 của Bộ Thương mại và Bộ Tài chính.
|
|
I.10
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH
TRANH (01 TTHC)
|
1
|
BTN-261982
|
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và
điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
18 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Không
|
- Nghị định số
99/2011/NĐ-CP ngày 27/10/2011 của Chính phủ.
- Thông tư số 10/2013/TT-BCT
ngày 30/5/2013 của Bộ Công thương.
|
|
I.11
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG
MẠI (02 TTHC)
|
1
|
BTN-261983
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám
định thương mại
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Quyết định số 58/2006/QĐ-BTC
ngày 20/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Nghị định số
20/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006 của Chính phủ.
- Nghị định số 125/2014/NĐ-CP
ngày 29/12/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2015/TT-BCT
ngày 12/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
2
|
BTN-261984
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp
vụ giám định thương mại
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Quyết định số 58/2006/QĐ-BTC
ngày 20/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Nghị định số
20/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006 của Chính phủ.
- Nghị định số
125/2014/NĐ-CP ngày 29/12/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2015/TT-BCT
ngày 12/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
I.12
|
LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG (01
TTHC)
|
1
|
BTN-261985
|
Điều chỉnh Quy hoạch phát
triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch
chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV)
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Không
|
- Thông tư số 43/2013/TT-BCT
ngày 31/12/2013 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 33/2014/TT-BCT
ngày 10/10/2014 của Bộ Công Thương.
|
|
I.13
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA
PHƯƠNG (01 TTHC)
|
1
|
BTN-261986
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm
công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
27 ngày
|
Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Khuyến công tỉnh Bình Thuận
|
Không
|
- Nghị định số
45/2012/NĐ-CP ngày 21/5/2012 của Chính phủ.
- Thông tư số 46/2012/TT-BCT
ngày 28/12/2012 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số
26/2014/TTLT-BTC-BCT ngày 18/02/2014 của Bộ Tài chính và Bộ Công Thương.
- Thông tư số 26/2014/TT-BCT
ngày 28/8/2014 của Bộ Công Thương.
|
|
I.14
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP NẶNG
(01 TTHC)
|
1
|
BTN-261987
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự
án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp
hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
13 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Không
|
- Nghị định số
111/2015/NĐ-CP ngày 03/11/2015 của Chính phủ.
- Thông tư số 55/2015/TT-BCT
ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
I.15
|
LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU
(01 TTHC)
|
1
|
BTN-261988
|
Xác nhận Bản cam kết của
thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Không
|
- Nghị định số
187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 12/2015/TT-BCT
ngày 12/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
II
|
DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH
(20 TTHC)
|
II.1
|
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC
TẾ (16 TTHC)
|
1
|
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
hàng hóa
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Không
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ.
|
Công bố tại Quyết định số
233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ Công Thương.
|
2
|
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân
phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
28 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Không
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ.
|
Công bố tại Quyết định số
233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ Công Thương.
|
3
|
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
28 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Không
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ.
|
Công bố tại Quyết định số
233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ Công Thương.
|
4
|
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định
tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
28 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Không
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ.
|
Công bố tại Quyết định số
233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ Công Thương.
|
5
|
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Không
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ.
|
Công bố tại Quyết định số
233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ Công Thương.
|
6
|
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
28 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Không
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ.
|
Công bố tại Quyết định số
233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ Công Thương.
|
7
|
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng
thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Không
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ.
|
Công bố tại Quyết định số
233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ Công Thương.
|
8
|
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán
lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không
phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Không
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ.
|
Công bố tại Quyết định số
233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ Công Thương.
|
9
|
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán
lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm
tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
55 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Không
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ.
|
Công bố tại Quyết định số
233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ Công Thương.
|
10
|
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp,
địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở
bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Không
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ.
|
Công bố tại Quyết định số
233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ Công Thương.
|
11
|
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không
thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Không
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ.
|
Công bố tại Quyết định số
233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ Công Thương.
|
12
|
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Không
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ.
|
Công bố tại Quyết định số
233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ Công Thương.
|
13
|
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại
hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
55 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Không
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ.
|
Công bố tại Quyết định số
233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ Công Thương.
|
14
|
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Không
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ.
|
Công bố tại Quyết định số
233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ Công Thương.
|
15
|
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Không
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ.
|
Công bố tại Quyết định số
233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ Công Thương
|
16
|
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán
lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
55 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Không
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ.
|
Công bố tại Quyết định số
233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ Công Thương.
|
II.2
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH
TRANH (04 TTHC)
|
1
|
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa
cấp tại địa phương
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Không
|
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP
ngày 12/3/2018 của Chính phủ
|
Công bố tại Quyết định
1229/QĐ-BCT ngày 12/4/2018 của Bộ Công Thương.
|
2
|
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Không
|
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP
ngày 12/3/2018 của Chính phủ
|
Công bố tại Quyết định
1229/QĐ-BCT ngày 12/4/2018 của Bộ Công Thương.
|
3
|
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Không
|
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP
ngày 12/3/2018 của Chính phủ
|
Công bố tại Quyết định
1229/QĐ-BCT ngày 12/4/2018 của Bộ Công Thương.
|
4
|
|
Thông báo tổ chức hội nghị,
hội thảo, đào tạo
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
|
Không
|
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP
ngày 12/3/2018 của Chính phủ
|
Công bố tại Quyết định
1229/QĐ-BCT ngày 12/4/2018 của Bộ Công Thương.
|
III
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ (14 TTHC)
|
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ TTHC
|
Ghi chú
|
III.1
|
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC
TẾ (08 TTHC)
|
1
|
BTN-274727
|
Cấp Giấy phép kinh doanh hoạt
động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng
hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ.
|
TTHC bị bãi bỏ theo Quyết
định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ Công Thương.
|
2
|
BTN-274737
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh
doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua
bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ.
|
TTHC bị bãi bỏ theo Quyết
định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ Công Thương.
|
3
|
BTN-274732
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán
hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ.
|
TTHC bị bãi bỏ theo Quyết
định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ Công Thương.
|
4
|
BTN-261950
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán
lẻ của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ.
|
TTHC bị bãi bỏ theo Quyết
định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ Công Thương.
|
5
|
BTN-261953
|
Sửa đổi thông tin đăng ký của
cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
tại Việt Nam
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ.
|
TTHC bị bãi bỏ theo Quyết
định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ Công Thương.
|
6
|
BTN-261955
|
Sửa đổi quy mô của cơ sở bán
lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ.
|
TTHC bị bãi bỏ theo Quyết
định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ Công Thương.
|
7
|
BTN-261956
|
Bổ sung nội dung hoạt động
của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài tại Việt Nam
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ.
|
TTHC bị bãi bỏ theo Quyết
định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ Công Thương.
|
8
|
BTN-261958
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ.
|
TTHC bị bãi bỏ theo Quyết
định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ Công Thương.
|
III.2
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH
TRANH (02 TTHC)
|
1
|
BTN-261980
|
Xác nhận thông báo hoạt động
bán hàng đa cấp
|
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP
ngày 12/3/2018 của Chính phủ.
|
TTHC bị bãi bỏ theo Quyết
định số 1229/QĐ-BCT ngày 12/4/2018 của Bộ Công Thương.
|
2
|
BTN-261981
|
Xác nhận thông báo tổ chức
hội nghị, hội thảo, đào tạo
|
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP
ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo
phương thức đa cấp.
|
TTHC bị bãi bỏ theo Quyết
định số 1229/QĐ-BCT ngày 12/4/2018 của Bộ Công Thương.
|
III.3
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
(04 TTHC)
|
1
|
BTN-275181
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ.
|
TTHC bị bãi bỏ theo Quyết
định số 473A/QĐ-BCT ngày 05/02/2018 của Bộ Công Thương.
|
2
|
BTN-261943
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng) đối
với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ.
|
TTHC bị bãi bỏ theo Quyết
định số 473A/QĐ-BCT ngày 05/02/2018 của Bộ Công Thương.
|
3
|
BTN-261944
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ.
|
TTHC bị bãi bỏ theo Quyết
định số 473A/QĐ-BCT ngày 05/02/2018 của Bộ Công Thương.
|
4
|
BTN-261945
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ.
|
TTHC bị bãi bỏ theo Quyết
định số 473A/QĐ-BCT ngày 05/02/2018 của Bộ Công Thương.
|