|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2719/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Hoàng Nam
|
Ngày ban hành:
|
15/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2719/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
15 tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4 /2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2293/QĐ-UBND ngày 08/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ
tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị.
Căn cứ Quyết định số
2471/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị.
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ
trình số 3483/TTr-SLĐTBXH ngày 03/11/2023 và số 3490/TTr-SLĐTBXH ngày
06/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một
cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội tỉnh Quảng Trị (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội căn cứ Quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ
tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng
Trị.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị
xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các Phó CT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NCT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Nam
|
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 2719/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết
|
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
I
|
Lĩnh
vực Việc làm
|
|
|
|
|
1
|
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài
1.000105.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn để xử lý
|
0,25 ngày
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ
|
8,25 ngày
|
Phòng LĐ-VL
|
Trưởng phòng và Chuyên viên
|
Bước 2a
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
đến công chức xử lý
|
0,25 ngày
|
Trưởng phòng
|
Bước 2b
|
- Thụ lý hồ sơ
- Dự thảo văn bản
|
05 ngày
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
03 ngày
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở LĐ- TB&XH
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Phòng LĐ-VL
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả và chuyển cho
tổ chức, cá nhân
|
0,25 ngày
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức cá
nhân
|
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
2
|
Đề nghị tuyển người lao động
Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
2.000219.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
|
TH 1
|
Đối với tuyển dưới 100 người
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn để xử lý
|
0,25 ngày
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ
|
12,25 ngày
|
Phòng LĐ- VL
|
Trưởng phòng và Chuyên viên
|
Bước 2a
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
đến công chức xử lý
|
0,25 ngày
|
Trưởng phòng
|
Bước 2b
|
- Thụ lý hồ sơ
- Dự thảo văn bản
|
7 ngày
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
5 ngày
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
2 ngày
|
Sở LĐ- TB&XH
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Phòng LĐ-VL
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
30 ngày làm việc
|
TH 2
|
Đối với tuyển từ 100 người
đến dưới 500 người
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn để xử lý
|
0,25 ngày
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ
|
24,25 ngày
|
Phòng LĐ- VL
|
Trưởng phòng và Chuyên viên
|
Bước 2a
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
đến công chức xử lý
|
0,25 ngày
|
Trưởng phòng
|
Bước 2b
|
- Thụ lý hồ sơ
- Dự thảo văn bản
|
16 ngày
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
8 ngày
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
5 ngày
|
Sở LĐ-TB&XH
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Phòng LĐ-VL
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
60 ngày làm việc
|
TH 3
|
Đối với tuyển lao động từ
500 người trở lên
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn để xử lý
|
0,25 ngày
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ
|
49,25 ngày
|
Phòng LĐ- VL
|
Trưởng phòng và Chuyên viên
|
Bước 2a
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
đến công chức xử lý
|
0,25 ngày
|
|
Trưởng phòng
|
Bước 2b
|
- Thụ lý hồ sơ
- Dự thảo văn bản
|
29 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
20 ngày
|
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
10 ngày
|
Sở LĐ- TB&XH
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Phòng LĐ-VL
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
3
|
Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
1.000459.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn để xử lý
|
0,25 ngày
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ
|
3,75 ngày
|
Phòng LĐ-VL
|
Trưởng phòng và Chuyên viên
|
Bước 2a
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
đến công chức xử lý
|
0,25 ngày
|
Trưởng phòng
|
Bước 2b
|
- Thụ lý hồ sơ
- Dự thảo văn bản
|
2,5 ngày
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
01 ngày
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở LĐ- TB&XH
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Phòng LĐ- VL
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
4
|
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài
2.000205.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn để
xử lý
|
0,25 ngày
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ
|
3,75 ngày
|
|
Trưởng phòng và
Chuyên viên
|
Bước 2a
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến công chức xử lý
|
0,25 ngày
|
Phòng LĐ- VL
|
Trưởng phòng
|
Bước 2b
|
- Thụ lý hồ sơ
- Dự thảo văn bản
|
2,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở LĐ- TB&XH
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Phòng LĐ- VL
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
5
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài
2.000192.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn để
xử lý
|
0,25 ngày
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ
|
1,75 ngày
|
|
Trưởng phòng và
Chuyên viên
|
Bước 2a
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến công chức xử lý
|
0,25 ngày
|
Phòng LĐ- VL
|
Trưởng phòng
|
Bước 2b
|
- Thụ lý hồ sơ
- Dự thảo văn bản
|
01 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở LĐ-TB&XH
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Phòng LĐ-VL
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
6
|
Gia hạn giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài
1.009811.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn để xử lý
|
0,25 ngày
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ
|
3,75 ngày
|
Phòng LĐ- VL
|
Trưởng phòng và Chuyên viên
|
Bước 2a
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
đến công chức xử lý
|
0,25 ngày
|
Trưởng phòng
|
Bước 2b
|
- Thụ lý hồ sơ
- Dự thảo văn bản
|
2,5 ngày
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
01 ngày
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở LĐ-TB&XH
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Phòng LĐ-VL
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
7
|
Khai báo với Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật
tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
2.000134.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn để xử lý
|
0,25 ngày
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ
|
3,75 ngày
|
Phòng LĐ-VL
|
Trưởng phòng và công chức
|
Bước 2a
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
đến công chức xử lý
|
0,25 ngày
|
Trưởng phòng
|
Bước 2b
|
- Thụ lý hồ sơ
- Dự thảo văn bản
|
2,5 ngày
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
01 ngày
|
Trưởng phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở LĐ-TB&XH
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Phòng LĐ-VL
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 2719/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết
|
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
I
|
Lĩnh
vực Bảo trợ xã hội
|
|
|
|
|
1
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo;
hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
1.011606.H50
|
Từ ngày 01/9 - đến 14/12 hàng năm
|
Nếu có khiếu nại
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ đến công chức
xử lí
|
1 ngày
|
Bộ phận TN và TKQ xã
|
Công chức
|
Bước 2
|
Tổ chức rà soát, phân loại hộ
gia đình
|
Không quy định
|
Ban giảm nghèo cấp xã
|
Công chức (theo dõi)
|
Bước 3
|
Tổ chức họp dân để thống nhất
kết quả rà soát
|
Không quy định
|
Ban giảm nghèo cấp xã
|
Công chức (theo dõi)
|
Bước 4
|
Niêm yết, thông báo công khai
|
03 ngày
|
UBND xã, Thôn
|
Công chức
|
Bước 5
|
Báo cáo, xin ý kiến của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
05 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Bước 6
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo; hộ thoát nghèo, thoát cận nghèo.
|
Không quy định
|
UBND cấp xã
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Bước 7
|
Hoàn thiện kết quả
|
Không quy định
|
UBND xã
|
Công chức
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho người dân
|
|
Bộ phận TN và
TKQ xã
|
Công chức
|
Nếu có khiếu nại
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ đến công chức
xử lí
|
1 ngày
|
Bộ phận TN và TKQ xã
|
Công chức
|
Bước 2
|
Tổ chức rà soát, phân loại hộ
gia đình
|
Không quy định
|
Ban giảm nghèo cấp xã
|
Công chức (theo dõi)
|
Bước 3
|
Tổ chức họp dân để thống nhất
kết quả rà soát
|
Không quy định
|
Ban giảm nghèo cấp xã
|
Công chức (theo dõi)
|
Bước 4
|
Niêm yết, thông báo công khai
|
03 ngày
|
UBND xã, Thôn
|
Công chức
|
Bước 5
|
Kiểm tra, phúc tra, giải quyết
khiếu nại
|
07 ngày
|
BCĐ rà soát cấp xã
|
Công chức
|
Bước 6
|
Niêm yết, thông báo công khai
|
03 ngày
|
UBND xã
|
Công chức
|
Bước 7
|
Báo cáo, xin ý kiến của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
05 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Bước 8
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo; hộ thoát nghèo, thoát cận nghèo.
|
Không quy định
|
UBND cấp xã
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Bước 9
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
UBND xã
|
Công chức
|
Bước 10
|
Trả kết quả cho người dân
|
|
Bộ phận TN và TKQ xã
|
Công chức
|
2
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo thường xuyên hằng năm
1.011607.H50
|
15 ngày
|
Nếu không có khiếu nại
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ đến công chức
xử lí
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN và TKQ
|
Công chức
|
Bước 2
|
Tổ chức rà soát, phân loại hộ
gia đình
|
07 ngày
|
Ban giảm nghèo cấp xã
|
Công chức (theo dõi)
|
Bước 3
|
Tổ chức họp dân để thống nhất
kết quả rà soát
|
03 ngày
|
Ban giảm nghèo cấp xã
|
Công chức (theo dõi)
|
Bước 4
|
Niêm yết, thông báo công khai
|
03 ngày
|
UBND xã
|
Công chức
|
Bước 5
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo và hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo.
|
01 ngày
|
UBND cấp xã
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Bước 6
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
UBND cấp xã
|
Công chức
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho người dân
|
|
Bộ phận TN và TKQ xã
|
Công chức
|
25 ngày
|
Nếu có khiếu nại
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ đến công chức
xử lí
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN và TKQ xã
|
Công chức
|
Bước 2
|
Tổ chức rà soát, phân loại hộ
gia đình
|
07 ngày
|
Ban giảm nghèo cấp xã
|
Công chức (theo dõi)
|
Bước 3
|
Tổ chức họp dân để thống nhất
kết quả rà soát
|
03 ngày
|
Ban giảm nghèo cấp xã
|
Công chức (theo dõi)
|
Bước 4
|
Niêm yết, thông báo công khai
|
03 ngày
|
UBND xã
|
Công chức
|
Bước 5
|
Kiểm tra, phúc tra, giải quyết
khiếu nại
|
07 ngày
|
BCĐ rà soát cấp xã
|
Công chức
|
Bước 6
|
Niêm yết, thông báo công khai
|
03 ngày
|
UBND xã
|
Công chức
|
Bước 7
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo
và hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo.
|
01 ngày
|
UBND cấp xã
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Bước 8
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
UBND xã
|
Công chức
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho người dân
|
|
Bộ phận TN và TKQ xã
|
Công chức
|
3
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát
cận nghèo thường xuyên hằng năm
1.011608.H50
|
15 ngày
|
Nếu không có khiếu nại
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ đến công chức
xử lí
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN và TKQ
|
Công chức
|
Bước 2
|
Tổ chức rà soát, phân loại hộ
gia đình
|
07 ngày
|
Ban giảm nghèo cấp xã
|
Công chức (theo dõi)
|
Bước 3
|
Tổ chức họp dân để thống nhất
kết quả rà soát
|
03 ngày
|
Ban giảm nghèo cấp xã
|
Công chức (theo dõi)
|
Bước 4
|
Niêm yết, thông báo công khai
|
03 ngày
|
UBND xã
|
Công chức
|
Bước 5
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo
và hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo.
|
01 ngày
|
UBND cấp xã
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Bước 6
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
UBND cấp xã
|
Công chức
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho người dân
|
|
Bộ phận TN và TKQ xã
|
Công chức
|
25 ngày
|
Nếu có khiếu nại
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ đến công chức
xử lí
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN và TKQ
|
Công chức
|
Bước 2
|
Tổ chức rà soát, phân loại hộ
gia đình
|
07 ngày
|
Ban giảm nghèo cấp xã
|
Công chức
(theo dõi)
|
Bước 3
|
Tổ chức họp dân để thống nhất
kết quả rà soát
|
03 ngày
|
Ban giảm nghèo cấp xã
|
Công chức
(theo dõi)
|
Bước 4
|
Niêm yết, thông báo công khai
|
03 ngày
|
UBND xã
|
Công chức
|
Bước 5
|
Kiểm tra, phúc tra, giải quyết
khiếu nại
|
07 ngày
|
BCĐ rà soát cấp xã
|
Công chức
|
Bước 6
|
Niêm yết, thông báo công khai
|
03 ngày
|
UBND xã
|
Công chức
|
Bước 7
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo và hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo.
|
01 ngày
|
UBND cấp xã
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Bước 8
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
UBND xã
|
Công chức
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho người dân
|
|
Bộ phận TN và TKQ xã
|
Công chức
|
4
|
Công nhận hộ làm nông nghiệp,
lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
1.011609.H50
|
15 ngày
|
Nếu không có khiếu nại
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ đến công chức xử lí
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN và TKQ
|
Công chức
|
Bước 2
|
Tổ chức xác định, phân loại hộ gia đình
|
08 ngày
|
UBND xã (BCĐ rà soát cấp xã)
|
Công chức (theo dõi)
|
Bước 3
|
Niêm yết, thông báo công khai
|
05 ngày
|
UBND xã
|
Công chức
|
Bước 4
|
Công nhận hộ có mức sống trung bình
|
01 ngày
|
UBND cấp xã
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Bước 5
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
UBND cấp xã
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho người dân
|
|
Bộ phận TN và TKQ xã
|
Công chức
|
23 ngày
|
Nếu có khiếu nại
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ đến công chức
xử lí
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN và TKQ
|
Công chức
|
Bước 2
|
Tổ chức xác định, phân loại hộ
gia đình
|
08 ngày
|
UBND xã (BCĐ rà soát cấp xã)
|
Công chức
(theo dõi)
|
Bước 3
|
Niêm yết, thông báo công khai
|
05 ngày
|
UBND xã
|
Công chức
|
Bước 4
|
Kiểm tra, phúc tra, giải quyết
khiếu nại
|
03 ngày
|
BCĐ rà soát cấp xã
|
Công chức
|
Bước 5
|
Niêm yết, thông báo công khai
|
05 ngày
|
UBND xã
|
Công chức
|
Bước 6
|
Công nhận hộ có mức sống
trung bình
|
01 ngày
|
UBND cấp xã
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Bước 7
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
UBND xã
|
Công chức
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho người dân
|
|
Bộ phận TN và TKQ xã
|
Công chức
|
Quyết định 2719/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2719/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị
275
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|