BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1418/QĐ-BGTVT
|
Hà Nội, ngày 07
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG,
BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HÀNG HẢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO
THÔNG VẬN TẢI
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông
vận tải;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng Bộ và Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 27
tháng 11 năm 2023. Riêng quy định về các thủ tục hành chính có số thứ tự từ 11
đến 23 tại Phần I của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 11 tháng 10 năm 2024.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng,
Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ trưởng (để b/c);
- Như Điều 3;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở GTVT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các Cảng vụ Hàng hải;
- Bộ Tư lệnh Bộ đội biên phòng;
- Tổng cục Hải quan;
- Cổng TTĐT Bộ GTVT;
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT, VP (KSTTHC).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Xuân Sang
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG
LĨNH VỰC HÀNG HẢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1418/QĐ-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2023 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cơ quan thực hiện
|
I. Thủ tục hành chính do
trung ương giải quyết
|
1.
|
1.004123
|
Chấp thuận thiết lập báo hiệu
hàng hải
|
Nghị định số 74/2023/NĐ-CP ngày 11/10/2023 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến phân cấp giải
quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải
|
Cục Hàng hải Việt Nam; Cảng vụ
Hàng hải
|
2.
|
1.002249
|
Đưa báo hiệu hàng hải vào sử
dụng
|
Cục Hàng hải Việt Nam; Cảng vụ
Hàng hải
|
3.
|
1.004280
|
Tạm dừng hoạt động, đóng cảng
cạn
|
Cục Hàng hải Việt Nam
|
4.
|
1.001870
|
Đổi tên cảng cạn
|
Cục Hàng hải Việt Nam
|
5.
|
1.004850
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải
|
Cục Hàng hải Việt Nam
|
6.
|
1.004843
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải
|
Cục Hàng hải Việt Nam
|
7.
|
1.004828
|
Cấp Giấy xác nhận phù hợp về
tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải
|
Chi cục Hàng hải Việt
|
8.
|
1.005115
|
Cấp lại Giấy xác nhận phù hợp
về tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải
|
|
Chi cục Hàng hải
|
9.
|
1.000940
|
Quyết định đưa cơ sở phá dỡ
tàu biển vào hoạt động
|
Nghị định số 74/2023/NĐ-CP ngày 11/10/2023 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến phân cấp
giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải
|
Cục Hàng hải Việt Nam
|
10.
|
1.007949
|
Quyết định lại đưa cơ sở phá
dỡ tàu biển vào hoạt động
|
Cục Hàng hải Việt Nam
|
11.
|
1.003391
|
Cho phương tiện thủy nội địa
vào cảng biển (trừ phương tiện thủy nội địa mang cấp VR-SB)
|
Cảng vụ Hàng hải
|
12.
|
1.003286
|
Cho phương tiện thủy nội địa
rời cảng biển (trừ phương tiện thủy nội địa mang cấp VR-SB)
|
Cảng vụ Hàng hải
|
13.
|
1.004028
|
Tàu biển nhập cảnh
|
Cảng vụ Hàng hải
Các cơ quan quản lý nhà nước
tại cảng biển
|
14.
|
1.004004
|
Tàu biển xuất cảnh
|
Cảng vụ Hàng hải
Các cơ quan quản lý nhà nước
tại cảng biển
|
15.
|
2.001655
|
Tàu biển quá cảnh
|
Cảng vụ Hàng hải
Các cơ quan quản lý nhà nước
tại cảng biển
|
16.
|
1.003978
|
Tàu biển nhập cảnh tại cảng dầu
khí ngoài khơi và hoạt động trong vùng biển Việt Nam
|
Cảng vụ Hàng hải
Các cơ quan quản lý nhà nước
tại cảng biển
|
17.
|
1.003934
|
Tàu biển xuất cảnh tại cảng dầu
khí ngoài khơi và hoạt động trong vùng biển Việt Nam
|
Cảng vụ Hàng hải
Các cơ quan quản lý nhà nước
tại cảng biển
|
18.
|
1.002349
|
Tàu biển vào cảng dầu khí
ngoài khơi và hoạt động trong vùng biển Việt Nam
|
Cảng vụ Hàng hải
Các cơ quan quản lý nhà nước
tại cảng biển
|
19.
|
1.004332
|
Tàu biển rời cảng dầu khí
ngoài khơi và hoạt động trong vùng biển Việt Nam
|
|
Cảng vụ Hàng hải
Các cơ quan quản lý nhà nước
tại cảng biển
|
20.
|
1.004312
|
Tàu biển hoạt động tuyến nội
địa có chở hàng nhập khẩu, hàng quá cảnh hoặc có hành khách hoặc thuyền viên
mang quốc tịch nước ngoài vào cảng và tàu biển nước ngoài đã nhập cảnh sau đó
vào cảng biển khác của Việt Nam
|
Cảng vụ Hàng hải
Các cơ quan quản lý nhà nước
chuyên ngành tại cảng biển
|
21.
|
1.004304
|
Tàu biển hoạt động tuyến nội
địa có chở hàng nhập khẩu, hàng quá cảnh hoặc có hành khách hoặc thuyền viên
mang quốc tịch nước ngoài rời cảng biển và tàu biển đã nhập cảnh sau đó rời cảng
để đến cảng biển khác của Việt Nam có chở hàng nhập khẩu, hàng quá cảnh có
hành khách hoặc thuyền viên mang quốc tịch nước ngoài
|
Nghị định số 74/2023/NĐ-CP ngày 11/10/2023 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến phân cấp
giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải
|
Cảng vụ Hàng hải
Các cơ quan quản lý nhà nước
chuyên ngành tại cảng biển
|
22.
|
1.003829
|
Tàu biển hoạt động tuyến nội
địa vào cảng biển và tàu biển Việt Nam đã nhập cảnh sau đó vào cảng biển khác
của Việt Nam (bao gồm cả tàu quân sự, tàu công vụ, tàu ngầm, tàu lặn, kho chứa
nổi, giàn di động, thủy phi cơ, phương tiện thủy nội địa mang cấp VR-SB và
các phương tiện thủy khác không quy định tại các khoản 2, 3 Điều 72 Nghị định
58/2017/NĐ-CP)
|
Cảng vụ Hàng hải
Biên phòng cửa khẩu
|
23.
|
1.003785
|
Tàu biển hoạt động tuyến nội
địa rời cảng biển và tàu biển Việt Nam đã nhập cảnh sau đó rời cảng biển khác
của Việt Nam (bao gồm cả tàu quân sự, tàu công vụ, tàu ngầm, tàu lặn, kho chứa
nổi, giàn di động, thủy phi cơ, phương tiện thủy nội địa mang cấp VR-SB và
các phương tiện thủy khác không quy định tại các khoản 2, 3 Điều 72 Nghị định
58/2017/NĐ-CP)
|
Cảng vụ Hàng hải
Biên phòng cửa khẩu
|
PHẦN II.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ
|
Cơ quan thực hiện
|
I. Thủ tục hành chính do trung ương giải quyết
|
1
|
1.004984
|
Chấp thuận cắm đăng đáy, đánh
bắt và nuôi trồng thủy hải sản trong vùng nước cảng biển
|
Nghị định số 74/2023/NĐ-CP ngày 11/10/2023 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến phân cấp
giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải
|
Cảng vụ Hàng hải
|
PHẦN III.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1. Chấp
thuận thiết lập báo hiệu hàng hải
1.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
- Đối với báo hiệu hàng hải có
vị trí thiết lập trong vùng nước cảng biển, tổ chức, cá nhân gửi 01 bộ hồ sơ trực
tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến đến
Cảng vụ hàng hải.
- Đối với báo hiệu hàng hải có
vị trí thiết lập ngoài vùng nước cảng biển hoặc hệ thống báo hiệu hàng hải có vị
trí thiết lập nằm đồng thời trong vùng nước cảng biển và ngoài vùng nước cảng
biển hoặc hệ thống báo hiệu hàng hải có vị trí thiết lập nằm đồng thời trong
nhiều vùng nước cảng biển thuộc quản lý của các Cảng vụ hàng hải, tổ chức, cá
nhân gửi 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch
vụ công trực tuyến đến Cục Hàng hải Việt Nam.
b) Giải quyết TTHC:
- Đối với báo hiệu hàng hải có
vị trí thiết lập ngoài vùng nước cảng biển hoặc hệ thống báo hiệu hàng hải có vị
trí thiết lập nằm đồng thời trong vùng nước cảng biển và ngoài vùng nước cảng
biển hoặc hệ thống báo hiệu hàng hải có vị trí thiết lập nằm đồng thời trong
nhiều vùng nước cảng biển thuộc quản lý của các Cảng vụ hàng hải: Cục Hàng hải
Việt Nam tiếp nhận hồ sơ, nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì trong thời gian 02 ngày làm
việc kể từ khi nhận được hồ sơ, Cục Hàng hải Việt Nam hướng dẫn hoàn thiện hồ
sơ theo quy định tại Nghị định này. Nếu hồ sơ hợp lệ thì trong thời hạn 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cục Hàng hải Việt Nam có văn bản chấp thuận
thiết lập báo hiệu hàng hải; trường hợp không chấp thuận phải trả lời bằng văn
bản và nêu rõ lý do.
- Đối với báo hiệu hàng hải có
vị trí thiết lập trong vùng nước cảng biển: Cảng vụ hàng hải tiếp nhận hồ sơ, nếu
hồ sơ chưa hợp lệ thì trong thời gian 02 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ
sơ, Cảng vụ hàng hải hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định tại Nghị định
này. Nếu hồ sơ hợp lệ thì trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ, Cảng vụ hàng hải có văn bản chấp thuận thiết lập báo hiệu hàng hải; trường
hợp không chấp thuận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
1.2. Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ
thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
1.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị của tổ chức, cá
nhân theo mẫu;
- Bản sao kèm bản chính để đối
chiếu hoặc bản sao điện tử hoặc bản sao điện tử từ sổ gốc hoặc bản sao điện tử
có chứng thực từ bản chính thiết kế kỹ thuật của báo hiệu hàng hải;
- Bản sao kèm bản chính để đối
chiếu hoặc bản sao điện tử hoặc bản sao điện tử từ sổ gốc hoặc bản sao điện tử
có chứng thực từ bản chính sơ đồ, tọa độ vị trí thiết lập báo hiệu hàng hải.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết:
Chậm nhất 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
1.5. Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Cục Hàng hải Việt Nam; Cảng vụ hàng hải;
b) Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Cục Hàng hải Việt Nam; Cảng vụ hàng hải;
d) Cơ quan phối hợp: Không có.
1.7. Kết quả của việc thực
hiện TTHC:
Văn bản chấp thuận thiết lập
báo hiệu hàng hải.
1.8. Phí, lệ phí: Không
có.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai hành chính:
Đơn đề nghị thiết lập báo hiệu
hàng hải.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC: Không có.
1.11. Căn cứ pháp lý của
TTHC:
- Bộ
luật Hàng hải Việt Nam năm 2015;
- Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt
Nam về quản lý hoạt động hàng hải;
- Nghị định số 69/2022/NĐ-CP ngày 23/9/2022 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động
kinh doanh trong lĩnh vực hàng hải;
- Nghị định số 74/2023/NĐ-CP ngày 11/10/2023 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến phân cấp giải
quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải.
Mẫu Đơn đề nghị thiết lập
báo hiệu hàng hải:
TÊN CƠ QUAN, TỔ
CHỨC ĐỀ NGHỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/………..
|
… … …, ngày …
tháng … năm … …
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Về
việc ……………………….
Kính
gửi: ………………………………………………..
Căn cứ Nghị định số
………/20..../NĐ-CP ngày ……….. của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt
động hàng hải;
………………………………………………………….. (tên
đơn vị) đề nghị
…………………………………..…........................................................... về
việc ……………………………………
Hồ sơ kèm theo bao gồm
1) ……………...……………………………………………………………..
2)
…………………...………………………………………………………..
Nơi nhận:
-
|
……………………….
(Ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu)
|
2. Đưa
báo hiệu hàng hải vào sử dụng
2.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
- Đối với báo hiệu hàng hải có
vị trí thiết lập trong vùng nước cảng biển, Chủ đầu tư gửi 01 bộ hồ sơ trực tiếp
hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến đến Cảng
vụ hàng hải.
- Đối với báo hiệu hàng hải có
vị trí thiết lập ngoài vùng nước cảng biển hoặc hệ thống báo hiệu hàng hải có vị
trí thiết lập nằm đồng thời trong vùng nước cảng biển và ngoài vùng nước cảng
biển hoặc hệ thống báo hiệu hàng hải có vị trí thiết lập nằm đồng thời trong
nhiều vùng nước cảng biển thuộc quản lý của các Cảng vụ hàng hải, Chủ đầu tư gửi
01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến đến Cục Hàng hải Việt Nam.
b) Giải quyết TTHC:
- Đối với báo hiệu hàng hải có
vị trí thiết lập trong vùng nước cảng biển: Cảng vụ hàng hải tiếp nhận hồ sơ, nếu
hồ sơ chưa hợp lệ thì trong thời gian 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ, Cảng vụ hàng hải hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định tại Nghị định
này. Nếu hồ sơ hợp lệ thì trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ, Cảng vụ hàng hải có văn bản ra quyết định về việc đưa báo hiệu hàng hải
vào sử dụng; trường hợp không chấp thuận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý
do.
- Đối với báo hiệu hàng hải có
vị trí thiết lập ngoài vùng nước cảng biển hoặc hệ thống báo hiệu hàng hải có vị
trí thiết lập nằm đồng thời trong vùng nước cảng biển và ngoài vùng nước cảng
biển hoặc hệ thống báo hiệu hàng hải có vị trí thiết lập nằm đồng thời trong
nhiều vùng nước cảng biển thuộc quản lý của các Cảng vụ hàng hải: Cục Hàng hải
Việt Nam tiếp nhận hồ sơ, nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì trong thời gian 02 ngày làm
việc kể từ khi nhận được hồ sơ, Cục Hàng hải Việt Nam hướng dẫn hoàn thiện hồ
sơ theo quy định tại Nghị định này. Nếu hồ sơ hợp lệ thì trong thời hạn 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cục Hàng hải Việt Nam có văn bản ra quyết
định về việc đưa báo hiệu hàng hải vào sử dụng; trường hợp không chấp thuận phải
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
2.2. Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ
thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
2.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị đưa báo hiệu
hàng hải vào sử dụng theo mẫu;
- Bản sao kèm bản chính để đối
chiếu hoặc bản sao điện tử hoặc bản sao điện tử từ sổ gốc hoặc bản sao điện tử
có chứng thực từ bản chính biên bản nghiệm thu bàn giao;
- Bản sao kèm bản chính để đối
chiếu hoặc bản sao điện tử hoặc bản sao điện tử từ sổ gốc hoặc bản sao điện tử
có chứng thực từ bản chính bình đồ khảo sát và rà quét chướng ngại vật luồng
hàng hải đối với báo hiệu hàng hải trên các tuyến luồng hàng hải mới xây dựng
do đơn vị có chức năng đo đạc, khảo sát thực hiện và cùng với chủ đầu tư chịu
trách nhiệm về tính pháp lý của hồ sơ khảo sát;
- Bản sao kèm bản chính để đối
chiếu hoặc bản sao điện tử hoặc bản sao điện tử từ sổ gốc hoặc bản sao điện tử
có chứng thực từ bản chính thông báo hàng hải về việc thiết lập mới báo hiệu
hàng hải.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.4. Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
2.5. Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ chức, cá nhân.
2.6. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Cục Hàng hải Việt Nam; Cảng vụ hàng hải
b) Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Cục Hàng hải Việt Nam; Cảng vụ hàng hải
d) Cơ quan phối hợp: Không có.
2.7. Kết quả của việc thực
hiện TTHC:
- Văn bản ra quyết định về việc
đưa báo hiệu hàng hải vào sử dụng.
2.8. Phí, lệ phí: Không
có.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai hành chính:
Đơn đề nghị đưa báo hiệu hàng hải
vào sử dụng.
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC: Không có
2.11. Căn cứ pháp lý của
TTHC:
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam năm 2015;
- Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải
Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải;
- Nghị định số 69/2022/NĐ-CP ngày 23/9/2022 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động
kinh doanh trong lĩnh vực hàng hải;
- Nghị định số 74/2023/NĐ-CP ngày 11/10/2023 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến phân cấp giải
quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải.
Mẫu Đơn đề nghị đưa báo
hiệu hàng hải vào sử dụng:
TÊN ĐƠN VỊ ĐỀ
NGHỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …….
|
……., ngày … tháng
… năm 20…
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
ĐƯA
BÁO HIỆU HÀNG HẢI VÀO SỬ DỤNG
Kính
gửi: ……………………………………….[1]
Căn cứ Điều ... Nghị định số …………..
ngày ... tháng ... năm .... của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động
hàng hải;
Căn cứ Điều ... Nghị định số 70/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính
phủ về điều kiện cung cấp dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải;
……………….. (tên đơn vị) đề nghị
……………………………. công bố thông báo hàng hải về việc đưa …………………………………………………….
Hồ sơ kèm theo bao gồm:
1……………………………………………………………………………….
2……………………………………………………………………………….
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: Văn thư, ……..
|
……………………..
(Ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu)
…………………….
|
3. Tạm dừng
hoạt động, đóng cảng cạn
3.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
- Tổ chức, cá nhân đề nghị tạm
dừng hoạt động hoặc đóng cảng cạn gửi 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống
bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến đến Cục Hàng hải Việt Nam;
b) Giải quyết TTHC:
Trong thời gian 05 ngày làm việc
kể từ khi nhận được văn bản đề nghị, Cục Hàng hải Việt Nam có văn bản quyết định
công bố tạm dừng hoạt động hoặc đóng cảng cạn; trường hợp không đồng ý phải có
văn bản trả lời người đề nghị và nêu rõ lý do.
3.2. Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ
thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
3.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
Tờ khai tạm dừng hoạt động hoặc
đóng cảng cạn theo mẫu.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
3.4. Thời hạn giải quyết:
Trong thời gian 05 ngày làm việc
kể từ khi nhận được văn bản đề nghị.
3.5. Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ chức, cá nhân.
3.6. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Cục Hàng hải Việt Nam;
b) Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Cục Hàng hải Việt Nam;
d) Cơ quan phối hợp: Không có.
3.7. Kết quả của việc thực
hiện TTHC:
Quyết định công bố đóng cảng cạn
(theo mẫu).
3.8. Phí, lệ phí: Không
có.
3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai hành chính:
Tờ khai dừng hoạt động, đóng cảng
cạn.
3.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC: Không có.
3.11. Căn cứ pháp lý của
TTHC:
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam năm 2015;
- Nghị định số 38/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 của Chính phủ về đầu
tư xây dựng, quản lý khai thác cảng cạn;
- Nghị định số 74/2023/NĐ-CP ngày 11/10/2023 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến phân cấp giải
quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải.
Mẫu Tờ khai tạm dừng hoạt
động/đóng cảng cạn:
TÊN TỔ CHỨC ĐỀ
NGHỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………..
|
….., ngày … tháng
… năm …
|
TỜ
KHAI
Tạm
dừng hoạt động/đóng cảng cạn
Kính
gửi: Cục Hàng hải Việt Nam.
Tên tổ chức đề nghị:
……………………………..……………….………..
Người đại diện theo pháp luật:
……………………..………………………
Đăng ký kinh doanh: Số …do……cấp
ngày...... tháng...... năm......
tại
…………………………………………………………………………….…..
Địa chỉ:
……………………………..……………………………………….
Số điện thoại liên hệ:
………………………………………………………..
Đề nghị Cục Hàng hải Việt Nam
xem xét, tiến hành thủ tục tạm dừng hoạt động hoặc đóng cảng cạn với các thông
tin dưới đây:
1. Tên cảng cạn:
…………………………………….……………………...
2. Vị trí:
………………………………………….………………………….
3. Lý do tạm dừng hoạt động hoặc
đóng cảng cạn: ………...….……………
4. Đề xuất chuyển giao quản lý
nhân sự, đất đai (nếu có): ………..…......…
Kính đề nghị Cục Hàng hải Việt
Nam xem xét, giải quyết.
|
TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu Quyết định về việc tạm
dừng hoạt động/đóng cảng cạn:
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……….
|
….., ngày … tháng
… năm …….
|
QUYẾT
ĐỊNH
Về
việc tạm dừng hoạt động/đóng cảng cạn
CỤC
TRƯỞNG CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAM
Căn cứ
……………….……………………………………………………;
Căn cứ…………………………………………………..…………………;
Xét đơn đề nghị tạm dừng hoạt động
hoặc đóng cảng cạn của …………...;
Theo đề nghị của
…………………..………………………………………
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố tạm dừng
hoạt động hoặc đóng cảng cạn………………..
Điều 2.
1. Chủ đầu tư cảng cạn
…………………có trách nhiệm ………………….
2.
…………………………………………………………………….………
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định số…. Điều 4. Chánh Văn
phòng Cục, Chánh Thanh tra Cục, Trưởng các phòng……, Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ GTVT;
- UBND tỉnh….;
- Công ty….;
- Website Cục HHVN;
- Lưu: VT, .............. (2b)
|
CỤC TRƯỞNG
|
4. Đổi tên
cảng cạn
4.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
- Chủ đầu tư hoặc người quản lý
khai thác cảng cạn gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống
dịch vụ công trực tuyến đến Cục Hàng hải Việt Nam 01 bộ hồ sơ đổi tên cảng cạn.
b) Giải quyết TTHC:
- Cục Hàng hải Việt Nam tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra sự phù hợp của hồ sơ, trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc tên cảng
cạn chưa phù hợp thì trong thời gian 02 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ
sơ, Cục Hàng hải Việt Nam hướng dẫn chủ đầu tư hoặc người khai thác cảng cạn để
hoàn thiện hồ sơ cho phù hợp;
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Cục Hàng hải Việt Nam ra quyết định đổi tên
cảng cạn; trường hợp không chấp thuận phải có văn bản trả lời người đề nghị và
nêu rõ lý do.
4.2. Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ
thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
4.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
Tờ khai theo mẫu.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4.4. Thời hạn giải quyết:
Trong thời gian 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
4.5. Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ chức, cá nhân.
4.6. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Cục Hàng hải Việt Nam;
b) Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Cục Hàng hải Việt Nam;
d) Cơ quan phối hợp: Không có.
4.7. Kết quả của việc thực
hiện TTHC:
Quyết định đổi tên cảng cạn.
4.8. Phí, lệ phí: Không
có.
4.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai hành chính:
Tờ khai đổi tên cảng cạn.
4.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC: Không có.
4.11. Căn cứ pháp lý của
TTHC:
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam năm 2015;
- Nghị định số 38/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 của Chính phủ về
đầu tư xây dựng, quản lý khai thác cảng cạn;
- Nghị định số 74/2023/NĐ-CP ngày 11/10/2023 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến phân cấp giải
quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải.
Mẫu tờ khai đổi tên cảng
cạn:
TÊN CHỦ ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……….
|
..., ngày … tháng
… năm ….
|
TỜ
KHAI
Đổi
tên cảng cạn
Kính
gửi: Cục Hàng hải Việt Nam
Tên doanh nghiệp:
………………………………………………………..…
Người đại diện theo pháp luật:
………………………………………………
Đăng ký kinh doanh: Số
………..…do……………………….………… cấp ngày… tháng …..năm........ tại………………………….………..……………….
Địa chỉ:
………………………………………..……………………….……
Số điện thoại liên hệ:…………………………………………………………
Đề nghị ………………..(1) xem xét, chấp
thuận đổi tên cảng cạn với các thông tin dưới đây:
1. Tên công trình:
……………………………………………………………
2. Vị trí:
………………..………………………………………………………
3. Tên cũ đã công bố:
……………….………………………………………
4. Tên mới:
………………….………………………………………………
Kính đề nghị ………………… (1)
……………………… xem xét, giải quyết.
|
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
5. Cấp Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải
5.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
Cơ sở đào tạo, huấn luyện gửi
01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến đến Cục Hàng hải Việt Nam.
b) Giải quyết TTHC:
Cục Hàng hải Việt Nam tiếp nhận
hồ sơ, nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ, Cục Hàng hải Việt Nam có văn bản hướng dẫn cơ sở đào tạo, huấn luyện
hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Nếu hồ sơ hợp lệ thì trong thời hạn 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cục Hàng hải Việt Nam tổ chức kiểm tra thực tế
và cấp Giấy chứng nhận; trường hợp không cấp phải có văn bản trả lời và nêu rõ
lý do.
5.2. Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ
thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
5.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Tờ khai theo mẫu;
- Bản sao có chứng thực hoặc bản
sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện
tử được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao điện tử được chứng thực từ bản chính để đối
chiếu Quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở đào tạo, huấn luyện;
- Bản gốc Báo cáo thuyết minh
các điều kiện bảo đảm cho hoạt động đào tạo, huấn luyện theo mẫu.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
5.4. Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
5.5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức.
5.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền giải
quyết: Cục Hàng hải Việt Nam;
- Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Cục Hàng hải Việt Nam;
- Cơ quan phối hợp: Không có.
5.7. Kết quả của việc thực
hiện thủ tục hành chính:
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải (theo mẫu).
5.8. Phí, lệ phí: Không
có.
5.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai hành chính:
- Tờ khai theo mẫu.
- Báo cáo thuyết minh
các điều kiện bảo đảm cho hoạt động đào tạo, huấn luyện theo mẫu.
5.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không có.
5.11. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Nghị định số 29/2017/NĐ-CP ngày 20/3/2017 của Chính phủ quy
định về điều kiện cơ sở đào tạo, huấn luyện và tổ chức tuyển dụng, cung ứng
thuyền viên hàng hải;
- Nghị định số 147/2018/NĐ-CP ngày 24/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện kinh doanh
trong lĩnh vực hàng hải;
- Nghị định số 69/2022/ND-CP ngày 23/9/2022 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động
kinh doanh trong lĩnh vực hàng hải;
- Nghị định số 74/2023/NĐ-CP ngày 11/10/2023 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến phân cấp giải
quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải.
Mẫu Tờ khai cấp Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải:
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
CƠ SỞ ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ........…
|
......., ngày …
tháng … năm...
|
TỜ
KHAI
CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN THUYỀN VIÊN HÀNG HẢI
Kính
gửi: Cục Hàng hải Việt Nam
1. Tên cơ sở đào tạo, huấn luyện:
.....................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: ....................................................................................
Điện thoại:.............................................
Fax:.................................................;
Email:.......................................
Địa chỉ phân hiệu/địa điểm đào
tạo, huấn luyện khác (nếu có): …...................
….....................................................................................................................
3. Quyết định thành lập, cho
phép thành lập số:......... cấp ngày …....tháng............ năm ….......
Cơ quan cấp:
...................................................................................................
4. Họ và tên Hiệu trưởng/Giám đốc/Người
đứng đầu.......................................
5. Đề nghị cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện được đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải:
Hồ sơ kèm theo gồm:
….....................................................................................................................
….....................................................................................................................
Chúng tôi cam kết chịu trách
nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và chính xác của nội dung văn bản đề nghị, hồ
sơ kèm theo.
Nơi nhận:
- Như trên;
-..................
- Lưu: VT, .....
|
THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ
ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
Mẫu Báo cáo thuyết minh
các điều kiện bảo đảm hoạt động đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải:
CƠ QUAN CHỦ QUAN
CƠ SỞ ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……….
|
………., ngày ….
tháng ….. năm 20…
|
BÁO
CÁO THUYẾT MINH CÁC ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN THUYỀN VIÊN
HÀNG HẢI
I. THỰC TRẠNG CHUNG
1. Cơ sở vật chất và thiết bị
đào tạo chung của cơ sở
a) Các công trình, phòng học,
phòng thực hành, thực tập, các công trình phụ trợ …… sử dụng chung
b) Các trang thiết bị giảng dạy
sử dụng chung
2. Đội ngũ cán bộ quản lý, giảng
viên, huấn luyện viên
Tổng số cán bộ quản lý, giảng
viên, huấn luyện viên: ……… , trong đó:
- Cán bộ quản lý:
………………………………..………………………………………
- Giảng viên, huấn luyện viên:
…………………………………………………………, trong đó:
+ Giảng viên dạy lý thuyết:
…………………………….……………………………….
+ Giảng viên, huấn luyện viên dạy
thực hành: ………………………….………………
+ Kiêm chức
…………………………………………………………………………….
3. Nội dung khác (nếu có).
II. ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG
ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN
1. Tại trụ sở chính
a) Chương trình/khóa đào tạo,
huấn luyện ………. (1)
- Cơ sở vật chất:
+ Số phòng học lý thuyết:
………………………………………………………………
+ Số phòng học thực hành:
……………………………..………………………………
+ Số xưởng thực hành:
……………….………...……………………………………….
+ Số phòng mô phỏng:
……………………………….…………………………………
+ Số tàu huấn luyện:
………………….…………………………………………………
- Trang thiết bị đào tạo, huấn
luyện:
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
- Giảng viên, huấn luyện viên
Tổng số giảng viên, huấn luyện
viên dạy chương trình/khóa đào tạo, huấn luyện: ……. trong đó:
+ Giảng viên dạy lý thuyết
……………..………………………………………….……
+ Giảng viên, huấn luyện viên dạy
thực hành ……………..……………………………
+ Giảng viên, huấn luyện viên
kiêm chức (nếu có): …………………..……………….
TT
|
Họ và tên
|
Trình độ
chuyên môn
|
Trình độ sư phạm (2)
|
Thời gian đảm nhận chức danh (3)
|
Môn học/học phần dự kiến phân công giảng dạy
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
Có hồ sơ minh chứng (bằng cấp,
chứng chỉ.... của giảng viên, huấn luyện viên) kèm theo
- Danh mục chương trình, giáo
trình, tài liệu, ấn phẩm, tài liệu tham khảo phục vụ đào tạo, huấn luyện (liệt
kê danh mục)
b) Chương trình/khóa đào tạo,
huấn luyện ………… ..……… ………… ………… (4) (Trình bày như điểm a khoản 1 nêu trên)
2. Tại trụ sở phân hiệu/địa điểm
đào tạo khác
(Trình bày như khoản 1 nêu
trên)
Nơi nhận:
- Như trên;
- ………….;
- Lưu: VT, ……
|
THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ
ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN
(ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
(1): Tên Chương trình/khóa đào
tạo, huấn luyện thứ nhất
(2): Chứng nhận Huấn luyện viên
chính hoặc tương đương
(3): Thời gian đảm nhận chức
danh thuyền trưởng, máy trưởng, sỹ quan quản lý, sỹ quan boong, sỹ quan máy...
(4): Tên Chương trình/khóa đào
tạo, huấn luyện thứ hai, thứ ba
Mẫu Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải:
CỤC HÀNG HẢI VIỆT
NAM
VIETNAM MARITIME ADMINISTRATION
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
|
Số: …… /GCN-CHHVN
No:
|
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN
CƠ
SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN THUYỀN VIÊN HÀNG HẢI
CERTIFICATE
OF COMPLIANCE
OF
MARITIME TRAINING CENTER FOR SEAFARERS’ TRAINING
Căn cứ Nghị định số
...................................................................................................
Pursuant to the Government's
Decree No...................................................................
CỤC
HÀNG HẢI VIỆT NAM CHỨNG NHẬN:
VIETNAM
MARITIME ADMINISTRATION CERTIFIES:
Tên cơ sở đào tạo, huấn luyện:
......................................................................................
Name of Organization:
………………………..…………………….………………………
Tên giao dịch quốc tế (nếu có)
.......................................................................................
International Name (if available): …………………………………………………………
Số Giấy chứng nhận Đăng ký kinh
doanh: ……………………………………………
Certificate of business
registration number:
Ngày cấp:
……………………………………………………………………………..
Date of issue:
……………………………………………………………..……………………
Nơi cấp:
……………………………………………………………………………….
Place of issue:
…………………………………………………………………………………
Địa chỉ trụ sở chính:
.......................................................................................................
Head Office Address:
…………………………………..………………………………….….
Điện thoại:..................................;
Fax:.....................; Email: .........................................
Tel. ………………….………: Fax:
…………….…: Email: ……………………..…………
Đủ điều kiện tổ chức các khóa
đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và cấp chứng chỉ huấn luyện theo danh
sách đính kèm.
Is fully in compliance for
maritime training and certificating seafarers with the courses specified in the
list attached with this Certificate.
Giấy xác nhận này có giá trị từ
ngày cấp………………………………….
This Certificate is valid
from the date of issue.
|
CỤC HÀNG HẢI VIỆT
NAM
VIETNAM MARITIME ADMINISTRATION
(Ký, đóng dấu)
|
6. Cấp lại
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải
6.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
- Cơ sở đào tạo, huấn luyện nộp
trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
đến Cục Hàng hải Việt Nam 01 hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải.
- Giấy chứng nhận được cấp lại
trong các trường hợp bị mất, bị hư hỏng hoặc có sự thay đổi các thông tin về cơ
sở đào tạo, huấn luyện.
b) Giải quyết TTHC:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Cục Hàng hải Việt Nam cấp lại Giấy chứng
nhận; trường hợp không cấp lại phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
6.2. Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ
thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
6.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
Tờ khai đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận theo mẫu, trong đó nêu rõ lý do cấp lại kèm theo các tài liệu chứng minh sự
thay đổi thông tin về cơ sở đào tạo (nếu có).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
6.4. Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị.
6.5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức.
6.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền giải
quyết: Cục Hàng hải Việt Nam;
- Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Cục Hàng hải Việt Nam;
- Cơ quan phối hợp: Không có.
6.7. Kết quả của việc thực
hiện thủ tục hành chính:
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải (theo mẫu).
6.8. Phí, lệ phí: Không
có
6.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
hành chính:
Tờ khai cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải.
6.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không có.
6.11. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Nghị định số 29/2017/NĐ-CP ngày 20/3/2017 của Chính phủ quy
định về điều kiện cơ sở đào tạo, huấn luyện và tổ chức tuyển dụng, cung ứng
thuyền viên hàng hải;
- Nghị định số 69/2022/ND-CP ngày 23/9/2022 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động
kinh doanh trong lĩnh vực hàng hải;
- Nghị định số 74/2023/NĐ-CP ngày 11/10/2023 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến phân cấp giải
quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải.
Mẫu Tờ khai cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải:
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
CƠ SỞ ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ........…
|
......., ngày …
tháng … năm...
|
TỜ
KHAI
CẤP
LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN THUYỀN VIÊN HÀNG HẢI
Kính
gửi: Cục Hàng hải Việt Nam.
1. Tên cơ sở đào tạo, huấn luyện:
........................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
........................................................................................
Điện thoại:.....................
Fax:...........................; Email:.......................................
Địa chỉ phân hiệu/địa điểm đào
tạo, huấn luyện khác (nếu có): …....................
3. Quyết định thành lập, cho
phép thành lập số:......... cấp ngày
…....tháng............ năm
….......
Cơ quan cấp:
........................................................................................................
4. Họ và tên Hiệu trưởng/Giám đốc/Người
đứng đầu..........................................
5. Đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện được đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải:
Hồ sơ kèm theo gồm:
…..........................................................................................................................
…..........................................................................................................................
Chúng tôi cam kết chịu trách
nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và chính xác của nội dung văn bản đề nghị, hồ
sơ kèm theo.
Nơi nhận:
- Như trên;
-..................
- Lưu: VT, ......
|
THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ
ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
Mẫu Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải:
CỤC HÀNG HẢI VIỆT
NAM
VIETNAM MARITIME ADMINISTRATION
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
|
Số…… /GCN-CHHVN
No:
|
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN
CƠ
SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN THUYỀN VIÊN HÀNG HẢI
CERTIFICATE
OF COMPLIANCE
OF
MARITIME TRAINING CENTER FOR SEAFARERS’ TRAINING
Căn cứ Nghị định số
...................................................................................................
Pursuant to the Government's
Decree No...................................................................
CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAM CHỨNG
NHẬN:
VIETNAM MARITIME
ADMINISTRATION CERTIFIES:
Tên cơ sở đào tạo, huấn luyện:
......................................................................................
Name of Organization:
………………………..…………………….………………………
Tên giao dịch quốc tế (nếu có)
.......................................................................................
International Name (if
available): …………………………………………………………
Số Giấy chứng nhận Đăng ký kinh
doanh: ……………………………………………
Certificate of business
registration number:
Ngày cấp:
……………………………………………………………………………..
Date of issue: ……………………………………………………………..……………………
Nơi cấp:
……………………………………………………………………………….
Place of issue:
…………………………………………………………………………………
Địa chỉ trụ sở chính:
.......................................................................................................
Head Office Address:
…………………………………..………………………………….….
Điện thoại:..................................;
Fax:.....................; Email: .........................................
Tel. ………………….………: Fax:
…………….…: Email: ……………………..…………
Đủ điều kiện tổ chức các khóa
đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và cấp chứng chỉ huấn luyện theo danh
sách đính kèm.
Is fully in compliance for
maritime training and certificating seafarers with the courses specified in the
list attached with this Certificate.
Giấy xác nhận này có giá trị từ
ngày cấp………………………………….
This Certificate is valid
from the date of issue.
|
CỤC HÀNG HẢI VIỆT
NAM
VIETNAM MARITIME ADMINISTRATION
(Ký, đóng dấu)
|
7. Cấp Giấy
xác nhận phù hợp về tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải
7.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
Tổ chức tuyển dụng, cung ứng
thuyền viên hàng hải gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống
dịch vụ công trực tuyến đến Chi cục Hàng hải Việt Nam 01 bộ hồ sơ cấp Giấy xác
nhận phù hợp về tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải.
b) Giải quyết TTHC:
Chi cục Hàng hải Việt Nam tiếp
nhận hồ sơ, nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Hàng hải Việt Nam có văn bản thông báo và hướng dẫn
tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải hoàn thiện hồ sơ. Nếu hồ sơ hợp
lệ thì trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Hàng
hải Việt Nam phải cấp Giấy xác nhận; trường hợp không cấp phải có văn bản trả lời
và nêu rõ lý do.
7.2. Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ
thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
7.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
- Tờ khai theo mẫu;
- Bản sao có chứng thực hoặc bản
sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử hoặc bản sao điện tử từ sổ
gốc hoặc bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính giấy phép đưa thuyền viên
đi làm việc ở nước ngoài hoặc giấy phép cho thuê hoặc cho thuê lại thuyền viên
làm việc trên tàu biển dưới hình thức cho thuê, cho thuê lại lao động hoặc đưa
người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo quy định của pháp luật;
- Bản sao có chứng thực hoặc bản
sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử hoặc bản sao điện tử từ sổ
gốc hoặc bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính Giấy chứng nhận phù hợp hệ
thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 và Quy định 1.4 của Công ước MLC về dịch vụ tuyển dụng và cung ứng
thuyền viên. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
7.4. Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
7.5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính:
Tổ chức.
7.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền giải
quyết: Chi cục Hàng hải VN;
- Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Chi cục Hàng hải VN;
- Cơ quan phối hợp: Không có.
7.7. Kết quả của việc thực
hiện thủ tục hành chính:
Giấy xác nhận phù hợp về tuyển
dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải (theo mẫu).
7.8. Phí, lệ phí: không
có.
7.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai hành chính:
Tờ khai cấp Giấy xác nhận phù hợp
về tuyển dụng và cung ứng thuyền viên hàng hải.
7.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không có.
7.11. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Nghị định số 29/2017/NĐ-CP ngày 20/3/2017 của Chính phủ quy định
về điều kiện cơ sở đào tạo, huấn luyện và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền
viên hàng hải;
- Nghị định số 69/2022/NĐ-CP ngày 23/9/2022 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động
kinh doanh trong lĩnh vực hàng hải;
- Nghị định số 74/2023/NĐ-CP ngày 11/10/2023 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến phân cấp giải
quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải.
Mẫu Tờ khai cấp Giấy xác
nhận phù hợp về tuyển dụng và cung ứng thuyền viên hàng hải:
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……, ngày … tháng
… năm ……
|
TỜ
KHAI
CẤP
GIẤY XÁC NHẬN PHÙ HỢP VỀ TUYỂN DỤNG VÀ CUNG ỨNG THUYỀN VIÊN HÀNG HẢI
Kính
gửi: Chi cục Hàng hải Việt Nam
1. Tổ chức đề nghị:
…………………………………………………………..
Tên giao dịch:
…………………………………………………….……….…
2. Địa chỉ trụ sở:
…………………………..…………………...……………
Điện thoại ……………….; Fax: ……………;
Email: ……………..……….
3. Người đại diện theo pháp luật:
Đề nghị Chi Cục Hàng hải Việt
Nam cấp/cấp lại Giấy xác nhận phù hợp về tuyển dụng và cung ứng thuyền viên
hàng hải.
Lý do cấp lại (đối với trường hợp
đề nghị cấp lại):
…………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………
Chúng tôi cam kết chịu hoàn
toàn trách nhiệm về tính xác thực của hồ sơ và
thực hiện đầy đủ nghĩa vụ và
trách nhiệm theo đúng quy định pháp luật.
Hồ sơ kèm theo gồm:
1.…………………………..…..……. 4.
………….………………………………
2. …………………………………… 5.
……………………………….…………
3. ………..……………………..…… 6. …………………….……………………
Nơi nhận:
- Như trên;
- ………;
- Lưu: VT,....
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN
VỊ
|
Mẫu Giấy xác nhận phù hợp
về tuyển dụng và cung ứng thuyền viên hàng hải:
CỤC HÀNG HẢI VIỆT
NAM
VIETNAM MARITIME ADMINISTRATION
CHI CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAM TẠI THÀNH PHỐ ….
VIETNAM MARITIME ADMINISTRATION - BRANCH IN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
|
Số.........….................
No:
|
|
GIẤY
XÁC NHẬN PHÙ HỢP VỀ TUYỂN DỤNG VÀ CUNG ỨNG THUYỀN VIÊN HÀNG HẢI
CERTIFICATE
OF ENDORSEMENT FOR SEAFARER RECRUITMENT AND PLACEMENT SERVICE PROVIDERS
Căn cứ Nghị định số
……………………………………………………………………
Pursuant to the Government’s
Decree No ………………………………………………….
Chi
Cục Hàng hải Việt Nam tại ………………… xác nhận:
Vietnam
Maritime Administration - Branch in ………………………….certified:
Tên tổ chức
..........................…………………………………………………………
Name of organization ..................……………………………………………………………
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh: ……………………………………...........
Number of Certificate of
business registration:……………………………………………….
Ngày cấp: ………………, Nơi cấp:………………………………………….............
Date of issue……………., Place
of issue:……………………………………………………..
Địa chỉ:………………………………………………………………..........................
Address:………………………………………………………………………………………...…
Điện thoại (Tel):
……………….Fax:………………Email: …………………...........
phù hợp về tuyển dụng và cung ứng
thuyền viên hàng hải theo quy định 1.4 của Công ước
Lao động hàng hải năm 2006.
endorsement for seafarer
recruitment and placement service providers according to the regulation 1.4 of
Maritime Labour Convention 2006.
Giấy xác nhận này có giá trị từ
ngày ……….…………đến ngày ...............................
This Certificate is valid
from ......................................... to
…...........................................…
|
CHI CỤC HÀNG HẢI
VIỆT NAM TẠI THÀNH PHỐ …
VIETNAM MARITIME ADMINISTRATION - BRANCH IN ……
(Ký, đóng dấu)
|
8. Cấp lại
Giấy xác nhận phù hợp về tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải
8.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
- Tổ chức tuyển dụng, cung ứng
thuyền viên hàng hải gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống
dịch vụ công trực tuyến đến Chi cục Hàng hải Việt Nam 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp lại
Giấy xác nhận phù hợp về tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải.
- Giấy xác nhận được cấp lại
trong các trường hợp Giấy xác nhận hết thời hạn sử dụng, bị mất, bị hư hỏng hoặc
có thay đổi thông tin của tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải.
b) Giải quyết TTHC:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Chi cục Hàng hải Việt Nam cấp lại Giấy
xác nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống
dịch vụ công trực tuyến đến tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải;
trường hợp không chấp thuận, Chi cục Hàng hải Việt Nam phải có văn bản trả lời
và nêu rõ lý do.
8.2. Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ
thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
8.3 Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ cấp mới:
- Tờ khai đề nghị cấp lại Giấy
xác nhận theo mẫu;
- Bản sao có chứng thực hoặc bản
sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử hoặc bản sao điện tử từ sổ
gốc hoặc bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp (đối với trường hợp thay đổi thông tin về doanh nghiệp).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
8.4. Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị.
8.5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính:
Tổ chức.
8.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền giải
quyết: Chi cục Hàng hải VN;
- Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Chi cục Hàng hải VN;
- Cơ quan phối hợp: Không có.
8.7. Kết quả của việc thực
hiện thủ tục hành chính:
Giấy xác nhận phù hợp về tuyển
dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải (theo mẫu).
8.8. Phí, lệ phí: Không
có.
8.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai hành chính:
Tờ khai cấp lại Giấy xác nhận
phù hợp về tuyển dụng và cung ứng thuyền viên hàng hải.
8.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không có.
8.11. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Nghị định số 29/2017/NĐ-CP ngày 20/3/2017 của Chính phủ quy
định về điều kiện cơ sở đào tạo, huấn luyện và tổ chức tuyển dụng, cung ứng
thuyền viên hàng hải;
- Nghị định số 69/2022/NĐ-CP ngày 23/9/2022 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động
kinh doanh trong lĩnh vực hàng hải;
- Nghị định số 74/2023/NĐ-CP ngày 11/10/2023 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến phân cấp giải
quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải.
Mẫu Tờ khai cấp lại Giấy
xác nhận phù hợp về tuyển dụng và cung ứng thuyền viên hàng hải:
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
….............,
ngày … tháng … năm ...
|
TỜ
KHAI
CẤP/CẤP
LẠI GIẤY XÁC NHẬN PHÙ HỢP VỀ TUYỂN DỤNG VÀ CUNG ỨNG THUYỀN VIÊN HÀNG HẢI
Kính
gửi: Chi Cục Hàng hải Việt Nam.
1. Tổ chức đề nghị:
..............................................................................................................
Tên giao dịch:
......................................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở:
..................................................................................................................
Điện thoại:.......................................;
Fax:.....................; Email: ...........................................
3. Người đại diện theo pháp luật:
Đề nghị Chi cục Hàng hải Việt
Nam cấp/cấp lại Giấy xác nhận phù hợp về tuyển dụng và cung ứng thuyền viên
hàng hải.
Lý do cấp lại (đối với trường hợp
đề nghị cấp lại):
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Chúng tôi cam kết chịu hoàn
toàn trách nhiệm về tính xác thực của hồ sơ và thực hiện đầy đủ nghĩa vụ và
trách nhiệm theo đúng quy định của pháp luật.
Hồ sơ kèm theo gồm:
1........................................................................
4 ............................................................
2........................................................................
5 ............................................................
3........................................................................
6 ............................................................
Nơi nhận:
- Như trên;
-..............;
- Lưu: VT,....
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN
VỊ
|
Mẫu
Giấy xác nhận phù hợp về tuyển dụng và cung ứng thuyền viên hàng hải:
CỤC HÀNG HẢI VIỆT
NAM
VIETNAM MARITIME ADMINISTRATION
CHI CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAM TẠI THÀNH PHỐ ….
VIETNAM MARITIME ADMINISTRATION - BRANCH IN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
|
Số.........….................
No:
|
|
GIẤY
XÁC NHẬN PHÙ HỢP VỀ TUYỂN DỤNG VÀ CUNG ỨNG THUYỀN VIÊN HÀNG HẢI
CERTIFICATE
OF ENDORSEMENT FOR SEAFARER RECRUITMENT AND PLACEMENT SERVICE PROVIDERS
Căn cứ Nghị định số
……………………………………………………………………
Pursuant to the Government’s
Decree No ………………………………………………….
Chi
Cục Hàng hải Việt Nam tại ………………… xác nhận:
Vietnam
Maritime Administration - Branch in ………………………….certified:
Tên tổ chức
..........................…………………………………………………………
Name of organization ..................……………………………………………………………
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh: ……………………………………...........
Number of Certificate of
business registration:……………………………………………….
Ngày cấp: ………………, Nơi cấp:………………………………………….............
Date of issue……………., Place
of issue:……………………………………………………..
Địa chỉ:………………………………………………………………..........................
Address:………………………………………………………………………………………...…
Điện thoại (Tel):
……………….Fax:………………Email: …………………...........
phù hợp về tuyển dụng và cung ứng
thuyền viên hàng hải theo quy định 1.4 của Công
ước
Lao động hàng hải năm 2006.
endorsement for seafarer
recruitment and placement service providers according to the regulation 1.4 of
Maritime Labour Convention 2006.
Giấy xác nhận này có giá trị từ
ngày ……….…………đến ngày ...............................
This Certificate is valid
from ......................................... to
…...........................................…
|
CHI CỤC HÀNG HẢI
VIỆT NAM TẠI THÀNH PHỐ …
VIETNAM MARITIME ADMINISTRATION - BRANCH IN ……
(Ký, đóng dấu)
|
9. Quyết định
đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động
9.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
Chủ cơ sở phá dỡ tàu biển nộp hồ
sơ đề nghị đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động đến Cục Hàng hải Việt Nam.
b) Giải quyết hồ sơ TTHC:
- Cục Hàng hải Việt Nam tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra phù hợp của hồ sơ, trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trong thời
gian 02 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ, Cục Hàng hải Việt Nam hướng dẫn
chủ cơ sở phá dỡ tàu biển hoàn thiện hồ sơ theo quy định tại Nghị định 74/2023/NĐ-CP;
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Hàng hải Việt Nam quyết định đưa cơ sở phá
dỡ tàu biển vào hoạt động theo Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định 74/2023/NĐ-CP; trường hợp không
chấp thuận phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
Trong quá trình xử lý hồ sơ, Cục
Hàng hải Việt Nam được tiến hành các hoạt động: khảo sát, kiểm chứng các thông
tin, số liệu về cơ sở vật chất của cơ sở phá dỡ tàu biển.
9.2. Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ
thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
9.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị đưa cơ sở phá
dỡ tàu biển vào hoạt động theo mẫu;
- Giấy phép môi trường của chủ
cơ sở phá dỡ tàu biển được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp (bản sao có chứng
thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử hoặc bản sao
điện tử từ sổ gốc hoặc bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính);
- Quy trình kiểm soát các yếu tố
nguy hiểm, yếu tố có hại và phương án xử lý sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ
sinh lao động nghiêm trọng (Bản chính hoặc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản
sao điện tử hoặc bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính);
- Văn bản thẩm duyệt, kiểm tra
nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy của cơ quan Cảnh sát phòng cháy và chữa
cháy (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản
sao điện tử hoặc bản sao điện tử từ sổ gốc hoặc bản sao điện tử có chứng thực từ
bản chính).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
9.4. Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
9.5. Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ chức, cá nhân.
9.6. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Cục Hàng hải Việt Nam.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Cục Hàng hải Việt Nam. d) Cơ quan phối hợp: Không có.
9.7. Kết quả của việc thực
hiện TTHC:
Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu
biển vào hoạt động (theo mẫu).
9.8. Phí, lệ phí: Không
có.
9.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai hành chính:
- Văn bản đề nghị quyết định
đưa cơ sở phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng vào hoạt động theo mẫu.
9.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC: Không có.
9.11. Căn cứ pháp lý của
TTHC:
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam năm 2015;
- Nghị định 82/2019/NĐ-CP ngày 12/11/2019 của Chính phủ quy
định về nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng;
- Nghị định số 74/2023/NĐ-CP ngày 11/10/2023 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến phân cấp giải
quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải.
Mẫu Văn bản đề nghị đưa
cơ sở phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng vào hoạt động:
TÊN CƠ SỞ PHÁ DỠ
TÀU BIỂN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………..
|
….., ngày …..
tháng …… năm …
|
ĐỀ
NGHỊ
Đưa
cơ sở phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng vào hoạt động
Kính
gửi: Cục Hàng hải Việt Nam.
1. Thông tin về cơ sở phá dỡ
tàu biển
a) Tên cơ sở phá dỡ tàu biển:.................................................................................
b) Địa chỉ:.............................................................................................................
c) Số điện thoại liên hệ:
........................................................................................
d) Người đại diện theo pháp luật:
..........................................................................
đ) Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh số ………. do (Tên cơ quan cấp) cấp ngày………tháng……..năm ………..
2. Thông tin năng lực phá dỡ
tàu biển
a) Loại tàu biển có khả năng
phá dỡ: .....................................................................
b) Giới hạn trọng tải toàn phần
của tàu biển vào cơ sở phá dỡ: ..............................
3. Hồ sơ về cơ sở phá dỡ tàu
biển
a) Giấy phép môi trường của chủ
cơ sở phá dỡ tàu biển được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp (bản sao có chứng
thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử hoặc bản sao
điện tử từ sổ gốc hoặc bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính; b) Quy trình
kiểm soát các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại và phương án xử lý sự cố kỹ thuật
gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng (Bản chính hoặc bản sao có chứng
thực hoặc bản sao điện tử hoặc bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính);
c) Văn bản thẩm duyệt, kiểm tra
nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy của cơ quan Cảnh sát phòng cháy và chữa
cháy (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản
sao điện tử hoặc bản sao điện tử từ sổ gốc hoặc bản sao điện tử có chứng thực từ
bản chính).
Đề nghị Cục Hàng hải Việt Nam
xem xét, quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động.
|
ĐẠI DIỆN
CƠ SỞ PHÁ DỠ TÀU BIỂN
|
Mẫu Quyết định đưa cơ sở
phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng vào hoạt động:
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/QĐ-CHHVN
|
….., ngày ….
tháng ….. năm …
|
QUYẾT
ĐỊNH
Đưa
cơ sở phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng vào hoạt động
CỤC
TRƯỞNG CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số
……………………………………………………..
Theo đề nghị của…………………………………………………………
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Cơ sở phá dỡ tàu
biển sau đây được phép tiếp nhận tàu biển để phá dỡ:
1. Tên cơ sở phá dỡ tàu biển:
.....................................................................
2. Địa chỉ:
....................................................................................................
3. Số điện thoại liên hệ:
.............................................................................
4. Người đại diện theo pháp luật:
...............................................................
5. Loại tàu biển phá dỡ:
.............................................................................
6. Giới hạn trọng tải toàn phần
của tàu biển phá dỡ: ..................................
Điều 2. Cảng vụ hàng hải
………………….có trách nhiệm sau đây:
1. Quản lý nhà nước chuyên
ngành về hàng hải tại khu vực cảng biển …………………………… và được thu các khoản phí,
lệ phí theo quy định của pháp luật.
2. Căn cứ điều kiện thực tế của
cơ sở phá dỡ, giới hạn độ sâu vùng nước, luồng cảng biển và các quy định có
liên quan của pháp luật để cho phép tàu biển có thông số kỹ thuật phù hợp vào
phá dỡ bảo đảm an toàn hàng hải, an ninh hàng hải và phòng ngừa ô nhiễm môi trường.
Điều 3. Cơ sở phá dỡ tàu
biển căn cứ Quyết định này và các quy định khác có liên quan của pháp luật để tổ
chức thực hiện hoạt động phá dỡ đúng mục đích, bảo đảm an toàn hàng hải, an
ninh hàng hải, an toàn lao động, phòng cháy, chữa cháy, bảo vệ sức khỏe con người
và môi trường.
Điều 4. Các cơ quan quản
lý nhà nước có liên quan căn cứ Quyết định này và các quy định có liên quan của
pháp luật để tổ chức thực hiện các hoạt động nghiệp vụ theo chức trách, nhiệm vụ
được giao.
Điều 5. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ... tháng ... năm … và thay thế Quyết định số
……/QĐ-CHHVN ngày ... tháng … năm….. của Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam (trong
trường hợp cấp lại).
Điều 6. Chánh Văn phòng,
Chánh Thanh tra Cục, Trưởng các Phòng có liên quan của Cục hàng hải Việt Nam,
Giám đốc Cảng vụ hàng hải và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ có liên quan (01 bản);
- UBND tỉnh, thành phố có liên quan (01 bản);
- Cơ sở phá dỡ tàu biển đề nghị (01 bản);
- ………………………………………….;
- Lưu: VT,....
|
CỤC TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
10. Quyết
định lại đưa cơ sở phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng vào hoạt động
10.1. Trình tự thực hiện
a) Nộp hồ sơ TTHC:
Chủ cơ sở phá dỡ tàu biển nộp hồ
sơ đề nghị cấp lại Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động đến Cục
Hàng hải Việt Nam. b) Giải quyết TTHC:
- Cục Hàng hải Việt Nam tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra phù hợp của hồ sơ, trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trong thời
gian 02 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ, Cục Hàng hải Việt Nam hướng dẫn
chủ cơ sở phá dỡ tàu biển hoàn thiện hồ sơ theo quy định tại Nghị định 74/2023/NĐ-CP;
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Hàng hải Việt Nam quyết định đưa cơ sở phá
dỡ tàu biển vào hoạt động; trường hợp không chấp thuận phải có văn bản trả lời
và nêu rõ lý do.
Trong quá trình xử lý hồ sơ, Cục
Hàng hải Việt Nam được tiến hành các hoạt động: khảo sát, kiểm chứng các thông
tin, số liệu về cơ sở vật chất của cơ sở phá dỡ tàu biển.
10.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
10.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị cấp lại Quyết
định đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động theo mẫu (bản chính);
- Văn bản liên quan đến nội
dung thay đổi (01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao kèm bản chính để đối
chiếu).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
10.4. Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
10.5. Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ chức, cá nhân.
10.6. Cơ quan thực hiện
TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Cục Hàng hải Việt Nam;
b) Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Cục Hàng hải Việt Nam;
d) Cơ quan phối hợp: Không có.
10.7. Kết quả của việc thực
hiện TTHC:
Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu
biển đã qua sử dụng vào hoạt động (theo mẫu).
10.8. Phí, lệ phí: Không
có.
10.9. Mẫu đơn, mẫu tờ khai
hành chính:
Văn bản đề nghị quyết định lại
đưa cơ sở phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng vào hoạt động.
10.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC: Không có.
10.11. Căn cứ pháp lý của
TTHC:
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam năm 2015;
- Nghị định 82/2019/NĐ-CP ngày 12/11/2019 của Chính phủ
quy định về nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng;
- Nghị định số 74/2023/NĐ-CP ngày 11/10/2023 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến phân cấp giải
quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải.
Mẫu đề nghị quyết định lại
đưa cơ sở phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng vào hoạt động:
TÊN CƠ SỞ PHÁ DỠ
TÀU BIỂN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ..........
|
......, ngày...
tháng... năm...
|
ĐỀ
NGHỊ
Quyết
định lại đưa cơ sở phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng vào hoạt động
Kính
gửi: Cục Hàng hải Việt Nam.
1. Thông tin về cơ sở phá dỡ
tàu biển
a) Tên cơ sở phá dỡ tàu biển:................................................................................
b) Địa chỉ:..............................................................................................................
c) Số điện thoại liên hệ:.........................................................................................
d) Người đại diện theo pháp luật:..........................................................................
đ) Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh số............................... do (Tên cơ quan cấp) cấp ngày........
tháng....... năm..........
e) Quyết định đưa cơ sở phá dỡ
tàu biển vào hoạt động số............... do (Tên cơ quan cấp) cấp ngày.......
tháng..... năm................
2. Lý do đề nghị quyết định lại
................................................................................................................................................
..........................................................................................................................
3. Văn bản kèm theo
Văn bản liên quan đến nội dung
thay đổi (01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao kèm bản chính để đối chiếu);
................................................................................................................................................
..........................................................................................................................
Đề nghị Cục Hàng hải Việt Nam
xem xét, cấp lại quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động.
|
ĐẠI DIỆN
CƠ SỞ PHÁ DỠ TÀU BIỂN
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu Quyết định đưa cơ sở
phá dỡ tài biển đã qua sử dụng vào hoạt động:
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/QĐ-CHHVN
|
....., ngày....
tháng..... năm...
|
QUYẾT
ĐỊNH
Đưa
cơ sở phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng vào hoạt động
CỤC
TRƯỞNG CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số..............................................................
Theo đề nghị của..................................................................
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Cơ sở phá dỡ tàu
biển sau đây được phép tiếp nhận tàu biển để phá dỡ:
1. Tên cơ sở phá dỡ tàu biển:................................................................................
2. Địa chỉ:..............................................................................................................
3. Số điện thoại liên hệ:.........................................................................................
4. Người đại diện theo pháp luật:..........................................................................
5. Loại tàu biển phá dỡ:........................................................................................
6. Giới hạn trọng tải toàn phần
của tàu biển phá dỡ:............................................
Điều 2. Cảng vụ hàng hải......................
có trách nhiệm sau đây:
1. Quản lý nhà nước chuyên
ngành về hàng hải tại khu vực cảng biển................ và được thu các khoản
phí, lệ phí theo quy định của pháp luật.
2. Căn cứ điều kiện thực tế của
cơ sở phá dỡ, giới hạn độ sâu vùng nước, luồng cảng biển và các quy định có
liên quan của pháp luật để cho phép tàu biển có thông số kỹ thuật phù hợp vào
phá dỡ bảo đảm an toàn hàng hải, an ninh hàng hải và phòng ngừa ô nhiễm môi trường.
Điều 3. Cơ sở phá dỡ tàu
biển căn cứ Quyết định này và các quy định khác có liên quan của pháp luật để tổ
chức thực hiện hoạt động phá dỡ đúng mục đích, bảo đảm an toàn hàng hải, an
ninh hàng hải, an toàn lao động, phòng cháy, chữa cháy, bảo vệ sức khỏe con người
và môi trường.
Điều 4. Các cơ quan quản
lý nhà nước có liên quan căn cứ Quyết định này và các quy định có liên quan của
pháp luật để tổ chức thực hiện các hoạt động nghiệp vụ theo chức trách, nhiệm vụ
được giao.
Điều 5. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày... tháng... năm... và thay thế Quyết định số....../QĐ-CHHVN
ngày... tháng... năm..... của Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam (trong trường hợp
cấp lại).
Điều 6. Chánh Văn phòng,
Chánh Thanh tra Cục, Trưởng các Phòng có liên quan của Cục hàng hải Việt Nam,
Giám đốc Cảng vụ hàng hải và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ có liên quan (01 bản);
- UBND tỉnh, thành phố có liên quan (01 bản);
- Cơ sở phá dỡ tàu biển đề nghị (01 bản);
- .................................................;
- Lưu: VT,....
|
CỤC TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
11. Cho
phương tiện thủy nội địa vào cảng biển (trừ phương tiện thủy nội địa mang cấp
VR-SB)
11.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
Trước khi phương tiện thủy nội
địa vào cảng biển hoặc sau khi vào neo đậu an toàn, người làm thủ tục nộp, xuất
trình cho Cảng vụ hàng hải các giấy tờ, tài liệu của phương tiện thủy theo quy
định.
b) Giải quyết TTHC:
Chậm nhất 30 phút kể từ khi người
làm thủ tục đã nộp và xuất trình đủ các giấy tờ theo quy định, Cảng vụ hàng hải
hoàn thành thủ tục. Trường hợp không hoàn thành thủ tục phải trả lời và nêu rõ
lý do.
11.2. Cách thức thực hiện:
- Qua fax, khai báo điện tử, gửi
trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính.
- Trường hợp làm thủ tục điện tử:
người làm thủ tục thực hiện khai báo, gửi hồ sơ thông qua Cổng thông tin điện tử
và không phải nộp, xuất trình giấy tờ tại địa điểm làm thủ tục. Trường hợp giấy
tờ khai báo, gửi qua Cổng thông tin điện tử không bảo đảm điều kiện của chứng từ
điện tử hoặc không đủ dữ liệu điện tử để kiểm tra, đối chiếu, người làm thủ tục
nộp, xuất trình tại địa điểm làm thủ tục.
11.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Giấy tờ phải nộp (bản chính),
mỗi loại 01 bản, bao gồm:
+ Bản khai chung (đối với phương
tiện thủy nội địa) theo mẫu;
+ Danh sách thuyền viên (đối với
phương tiện thủy nội địa) theo mẫu;
+ Danh sách hành khách (đối với
phương tiện chở khách) theo mẫu;
+ Giấy phép rời cảng.
- Các giấy tờ phải xuất trình
(bản chính), bao gồm:
Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện thủy nội địa; Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của
phương tiện; Sổ Danh bạ thuyền viên; Bằng hoặc Giấy chứng nhận khả năng chuyên
môn, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên, người lái phương tiện; Hợp đồng vận
chuyển hoặc hóa đơn xuất kho hoặc giấy vận chuyển hàng hóa (nếu có).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
11.4. Thời hạn giải quyết:
Chậm nhất 30 phút, kể từ khi
người làm thủ tục đã nộp, xuất trình đủ các giấy tờ theo quy định.
11.5. Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ chức, cá nhân.
11.6. Cơ quan thực hiện
TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Cảng vụ hàng hải hoặc Đại diện Cảng vụ hàng hải;
b) Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Cảng vụ hàng hải hoặc Đại diện Cảng vụ hàng hải;
d) Cơ quan phối hợp: Không có.
11.7. Kết quả của việc thực
hiện TTHC:
Giấy phép vào cảng biển (theo mẫu).
11.8. Phí, lệ phí:
Mức thu phí, lệ phí áp dụng tại
cảng, bến thủy nội theo quy định tại Thông tư số 248/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
11.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai hành chính:
- Bản khai chung;
- Danh sách thuyền viên (đối với
phương tiện thủy nội địa);
- Danh sách hành khách (đối với
phương tiện chở khách).
11.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC: Không có.
11.11. Căn cứ pháp lý của
TTHC:
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25/11/2015;
- Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải
Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải;
- Nghị định số 74/2023/NĐ-CP ngày 11/10/2023 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến phân cấp giải
quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải;
- Thông tư số 248/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
áp dụng tại cảng, bến thủy nội địa.
Mẫu Bản khai chung cho
phương tiện thủy nội địa:
BẢN
KHAI CHUNG
(Cho
phương tiện thủy nội địa)
|
|
Đến
|
|
Rời
|
1. Tên phương tiện:
|
5. Tên cầu, bến cảng sẽ cập:
|
6. Thời gian hoạt động tại cảng:
Từ ngày ……………………………..
Đến ngày ………………………….
|
2. Số đăng ký:
|
3. Dung tích:
|
7. Cảng, bến rời cuối cùng
|
8. Cảng/bến kế tiếp
|
4. Trọng tải:
|
9. Tên thuyền trưởng
|
10. Tên, địa chỉ, số điện thoại
của chủ phương tiện:
|
11. Hàng hóa, số lượng xếp/dỡ:
|
12. Ghi chú:
|
13. Mã số Giấy phép rời cảng,
bến điện tử (*):
|
(*) Mục này chỉ khai khi phương
tiện đến cảng
|
…, ngày ...
tháng ... năm 20…
Thuyền trưởng (hoặc đại lý)
|
Mẫu Danh sách thuyền
viên:
DANH
SÁCH THUYỀN VIÊN
(Cho
phương tiện thủy nội địa)
|
|
Đến
|
|
Rời
|
Tên phương tiện:
|
STT
|
Họ và tên
|
Chức danh
|
Số Bằng, Giấy chứng nhận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…, ngày ...
tháng ... năm 20…
Thuyền trưởng (hoặc đại lý)
|
Mẫu danh sách hành khách:
DANH SÁCH HÀNH KHÁCH
(Cho phương tiện thủy nội địa)
|
|
Đến
|
|
Rời
|
Tên tàu:
|
TT
|
Họ và tên
|
Ngày và nơi sinh
|
Số hộ chiếu/GCMND/Thẻ căn cước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…, ngày ...
tháng ... năm 20...
Thuyền trưởng (hoặc đại lý)
|
Mẫu giấy phép vào/rời cảng
biển:
CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAM
CẢNG VỤ HÀNG HẢI …………..
------------
Số: …………/GP
GIẤY PHÉP VÀO/RỜI CẢNG BIỂN
Tên phương tiện:
..................................
Số đăng ký:
.........................................
Trọng tải ………………………………..
Tên thuyền trưởng: ...............................
Vào cảng, bến:………………………….
Cập mạn tàu: …………..Đậu tại cầu,
phao
Hàng dỡ …………… Số lượng ………….
Tấn/Teu ……………………………………
Hàng xếp: ………… Số lượng………….
Tấn/Teu …………………………………
Trong thời hạn: từ
ngày…../…/.... đến ngày …/…./…
Được rời cảng lúc....giờ
ngày.... tháng... năm...
Cảng, bến đến: ……………………………
|
CỤC HÀNG HẢI
VIỆT NAM
CẢNG VỤ HÀNG HẢI …………..
------------
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……… /GP
|
|
GIẤY PHÉP VÀO/RỜI CẢNG BIỂN
(Cho phương tiện thủy nội địa)
Cho phép phương tiện thủy:
……………………………………..Số đăng ký: ................
Tên thuyền trưởng:
.......................................................................................................
Trọng tải
………………………………………………………………………………………..
Vào cảng, bến:
………………………………………………………………………………..
Cập mạn tàu:
…………………………………………. tại cầu, phao: ……………………
Hàng dỡ: ……………………………… số lượng…………………
Tấn/Teu …………….
Hàng xếp: …………………………….. số lượng………………….
Tấn/Teu…………….
Trong thời hạn: từ giờ …. ngày
... tháng ... năm .... đến …… giờ ….. tháng ....năm ....
Được rời cảng lúc ……. giờ …..
ngày ….. tháng .... năm …………………………….
Cảng, bến đến:
……………………………………………………………………………….
|
12. Cho
phương tiện thủy nội địa rời cảng biển (trừ phương tiện thủy nội địa mang cấp
VR-SB)
12.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
Trước khi phương tiện thủy nội
địa rời cảng biển, người làm thủ tục nộp, xuất trình cho Cảng vụ hàng hải các
giấy tờ, tài liệu của phương tiện thủy theo quy định.
b) Giải quyết TTHC:
- Chậm nhất 30 phút kể từ khi
người làm thủ tục đã nộp và xuất trình đủ các giấy tờ theo quy định, Cảng vụ
hàng hải cấp Giấy phép rời cảng biển đối với phương tiện thủy nội địa.
- Trường hợp phương tiện thủy nội
địa vào cảng biển và lưu lại trong khoảng thời gian không quá 72 giờ, không bốc,
dỡ hàng hóa, không đón, trả hành khách và giấy tờ, tài liệu khi làm thủ tục rời
cảng không thay đổi so với khi đến thì được làm thủ tục vào, rời vào lúc rời cảng.
- Trường hợp phương tiện thủy nội
địa được cấp Giấy phép rời cảng nhưng vẫn lưu lại vùng nước cảng quá 24 giờ, kể
từ thời điểm phương tiện được phép rời cảng thì phải làm lại thủ tục rời cảng
biển theo quy định.
12.2. Cách thức thực hiện:
- Qua fax, khai báo điện tử, gửi
trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính.
- Trường hợp làm thủ tục điện tử:
người làm thủ tục thực hiện khai báo, gửi hồ sơ thông qua Cổng thông tin điện tử
và không phải nộp, xuất trình giấy tờ tại địa điểm làm thủ tục. Trường hợp giấy
tờ khai báo, gửi qua Cổng thông tin điện tử không bảo đảm điều kiện của chứng từ
điện tử hoặc không đủ dữ liệu điện tử để kiểm tra, đối chiếu, người làm thủ tục
nộp, xuất trình tại địa điểm làm thủ tục.
12.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Bản khai chung (đối với
phương tiện thủy nội địa) theo mẫu;
- Danh sách thuyền viên (nếu có
thay đổi) theo mẫu;
- Danh sách hành khách (nếu có
thay đổi) theo mẫu;
- Giấy tờ liên quan đến những
thay đổi so với giấy tờ khi vào cảng (nếu có);
- Chứng từ xác nhận việc nộp
phí, lệ phí, tiền phạt hoặc thanh toán các khoản nợ theo quy định của pháp luật
(nếu có).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
12.4. Thời hạn giải quyết:
Chậm nhất 30 phút, kể từ khi
người làm thủ tục đã nộp, xuất trình đủ các giấy tờ theo quy định.
12.5. Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ chức, cá nhân.
12.6. Cơ quan thực hiện
TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Cảng vụ hàng hải hoặc Đại diện Cảng vụ hàng hải;
b) Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Cảng vụ hàng hải hoặc Đại diện Cảng vụ hàng hải;
d) Cơ quan phối hợp: Không có.
12.7. Kết quả của việc thực
hiện TTHC:
Giấy phép rời cảng biển (theo mẫu).
12.8. Phí, lệ phí:
Mức thu phí, lệ phí áp dụng tại
cảng, bến thủy nội địa theo quy định tại Thông tư số 248/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính.
12.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai hành chính:
- Bản khai chung;
- Danh sách thuyền viên;
- Danh sách hành khách.
12.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC: Không có.
12.11. Căn cứ pháp lý của
TTHC:
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25/11/2015;
- Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải
Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải;
- Nghị định số 74/2023/NĐ-CP ngày 11/10/2023 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến phân cấp giải
quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải;
- Thông tư số 248/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí áp dụng
tại cảng, bến thủy nội địa.
Mẫu Bản khai chung cho
phương tiện thủy nội địa:
BẢN
KHAI CHUNG
(Cho
phương tiện thủy nội địa)
|
|
Đến
|
|
Rời
|
1. Tên phương tiện:
|
5. Tên cầu, bến cảng sẽ cập:
|
6. Thời gian hoạt động tại cảng:
Từ ngày ……………………………..
Đến ngày ………………………….
|
2. Số đăng ký:
|
3. Dung tích:
|
7. Cảng, bến rời cuối cùng
|
8. Cảng/bến kế tiếp
|
4. Trọng tải:
|
9. Tên thuyền trưởng
|
10. Tên, địa chỉ, số điện thoại
của chủ phương tiện:
|
11. Hàng hóa, số lượng xếp/dỡ:
|
12. Ghi chú:
|
13. Mã số Giấy phép rời cảng,
bến điện tử (*):
|
(*) Mục này chỉ khai khi phương
tiện đến cảng
|
…, ngày ...
tháng ... năm 20…
Thuyền trưởng (hoặc đại lý)
|
Mẫu Danh sách thuyền
viên:
DANH
SÁCH THUYỀN VIÊN
(Cho
phương tiện thủy nội địa)
|
|
Đến
|
|
Rời
|
Tên phương tiện:
|
STT
|
Họ và tên
|
Chức danh
|
Số Bằng, Giấy chứng nhận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…, ngày ... tháng
... năm 20…
Thuyền trưởng (hoặc đại lý)
|
Mẫu danh sách hành khách:
DANH SÁCH HÀNH KHÁCH
(Cho phương tiện thủy nội địa)
|
|
Đến
|
|
Rời
|
Tên tàu:
|
TT
|
Họ và tên
|
Ngày và nơi sinh
|
Số hộ chiếu/GCMND/Thẻ căn cước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…, ngày ...
tháng ... năm 20...
Thuyền trưởng (hoặc đại lý)
|
Mẫu giấy phép vào/rời cảng
biển:
CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAM
CẢNG VỤ HÀNG HẢI …………..
------------
Số: …………/GP
GIẤY PHÉP VÀO/RỜI CẢNG BIỂN
Tên phương tiện:
..................................
Số đăng ký:
.........................................
Trọng tải ………………………………..
Tên thuyền trưởng:
...............................
Vào cảng, bến:………………………….
Cập mạn tàu: …………..Đậu tại cầu,
phao
Hàng dỡ …………… Số lượng ………….
Tấn/Teu ……………………………………
Hàng xếp: ………… Số lượng………….
Tấn/Teu …………………………………
Trong thời hạn: từ
ngày…../…/.... đến ngày …/…./…
Được rời cảng lúc....giờ
ngày.... tháng... năm...
Cảng, bến đến: ……………………………
|
CỤC HÀNG HẢI
VIỆT NAM
CẢNG VỤ HÀNG HẢI …………..
------------
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……… /GP
|
|
GIẤY PHÉP VÀO/RỜI CẢNG BIỂN
(Cho phương tiện thủy nội địa)
Cho phép phương tiện thủy: ……………………………………..Số
đăng ký: ................
Tên thuyền trưởng:
.......................................................................................................
Trọng tải
………………………………………………………………………………………..
Vào cảng, bến:
………………………………………………………………………………..
Cập mạn tàu:
…………………………………………. tại cầu, phao: ……………………
Hàng dỡ: ……………………………… số lượng…………………
Tấn/Teu …………….
Hàng xếp: …………………………….. số lượng………………….
Tấn/Teu…………….
Trong thời hạn: từ giờ ….
ngày ... tháng ... năm .... đến …… giờ ….. tháng ....năm ....
Được rời cảng lúc ……. giờ …..
ngày ….. tháng .... năm …………………………….
Cảng, bến đến:
……………………………………………………………………………….
|
13. Tàu biển
nhập cảnh
13.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
- Trước khi tàu đến vị trí dự kiến
đến cảng người làm thủ tục gửi cho Cảng vụ hàng hải nơi tàu đến các thông tin
dưới đây:
+ Bản khai an ninh tàu biển
theo mẫu: Đối với tàu biển chở hàng có tổng dung tích từ 500 trở lên, tàu chở
khách và giàn khoan di động ngoài khơi hoạt động tuyến quốc tế, chậm nhất 24 giờ
trước khi tàu dự kiến đến vị trí dự kiến đến cảng;
+ Thông báo tàu biển đến cảng
biển (theo mẫu Bản khai chung): Chậm nhất 08 giờ trước khi tàu đến vị trí dự kiến
đến cảng; trường hợp tàu thuyền di chuyển giữa các cảng biển Việt Nam hoặc khu
vực hàng hải không quá 20 hải lý thì chậm nhất 02 giờ trước khi tàu thuyền đến
vị trí đến cảng. Tàu biển, tàu quân sự, tàu biển có động cơ chạy bằng năng lượng
hạt nhân, tàu vận chuyển chất phóng xạ, tàu biển đến theo lời mời của Chính phủ
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông báo chậm nhất 24 giờ trước khi
tàu dự kiến vị trí dự kiến đến cảng.
- Xác báo tàu đến cảng:
+ Tàu biển đến vị trí dự kiến đến
cảng sớm hoặc muộn hơn 02 giờ so với thời gian trong thông báo tàu đến cảng biển
phải thực hiện xác báo cho Cảng vụ hàng hải biết chính xác thời gian tàu đến vị
trí dự kiến theo mẫu;
+ Trường hợp tàu biển có người ốm,
người chết, người cứu vớt được trên biển hoặc có người trốn trên tàu, tàu biển
phải thực hiện xác báo cho Cảng vụ hàng hải biết chính xác thời gian tàu đến vị
trí dự kiến, các thông tin về tên, tuổi, quốc tịch, tình trạng bệnh tật, lý do
tử vong và các yêu cầu liên quan khác theo mẫu.
- Chậm nhất 02 giờ kể từ khi
tàu đã vào neo đậu tại cầu cảng hoặc 04 giờ kể từ khi tàu đã vào neo đậu tại
các trí khác trong vùng nước cảng theo Kế hoạch điều động, người làm thủ tục nộp,
xuất trình các giấy tờ, tài liệu theo quy định. b) Giải quyết TTHC:
- Cảng vụ hàng hải có trách nhiệm
thông báo cho các tổ chức liên quan biết thông tin về việc tàu thuyền nhập cảnh
để thực hiện thủ tục và phối hợp triển khai điều động, tiếp nhận tàu:
+ Cảng vụ hàng hải xử lý, giải
quyết hồ sơ đối với tàu thuyền, giấy chứng nhận khả năng chuyên môn của thuyền
viên và là cơ quan quyết định cuối cùng cho tàu thuyền nhập cảnh;
+ Hải quan cửa khẩu xử lý, giải
quyết hồ sơ đối với hàng hóa, hành lý, nguyên, nhiên vật liệu trên tàu;
+ Biên phòng cửa khẩu xử lý, giải
quyết hồ sơ đối với thuyền viên, hành khách, người đi theo tàu, người trốn trên
tàu và người lên, xuống tàu;
+ Kiểm dịch y tế xử lý, giải
quyết hồ sơ đối với bệnh dịch liên quan đến con người;
+ Kiểm dịch động vật xử lý, giải
quyết hồ sơ đối với động vật trên tàu;
+ Kiểm dịch thực vật xử lý, giải
quyết hồ sơ đối với thực vật chở trên tàu.
- Trên cơ sở thông báo,
xác báo tàu đến cảng, chậm nhất 02 giờ trước khi tàu biển đến vị trí dự kiến đến
cảng, Giám đốc Cảng vụ hàng hải căn cứ điều kiện thực tế, thông số kỹ thuật của
tàu, loại hàng, kế hoạch điều độ của cảng, kế hoạch dẫn tàu của tổ chức hoa
tiêu và ý kiến của các cơ quan quản lý nhà nước để xem xét quyết định chấp thuận
cho tàu vào cảng thông qua Kế hoạch điều động theo mẫu; trường hợp không chấp
thuận cho tàu vào cảng phải thông báo cho người làm thủ tục và nêu rõ lý do.
- Chậm nhất 01 giờ kể từ khi
người làm thủ tục đã nộp, xuất trình đủ các giấy tờ theo quy định, các cơ quan
quản lý nhà nước xử lý, giải quyết thủ tục chuyên ngành và thông báo cho Cảng vụ
hàng hải biết kết quả và Cảng vụ hoàn thành thủ tục; trường hợp tàu biển chưa
hoàn thành thủ tục phải thông báo và nêu rõ lý do.
13.2. Cách thức thực hiện:
- Gửi Thông báo tàu đến, xác
báo tàu đến, hồ sơ, giấy tờ của tàu thuyền theo quy định bằng Fax, khai báo điện
tử, nộp trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính.
- Trường hợp làm thủ tục điện tử:
người làm thủ tục thực hiện khai báo, gửi hồ sơ thông qua Cổng thông tin điện tử
và không phải nộp, xuất trình giấy tờ tại địa điểm làm thủ tục. Trường hợp giấy
tờ khai báo, gửi qua Cổng thông tin điện tử không bảo đảm điều kiện của chứng từ
điện tử hoặc không đủ dữ liệu điện tử để kiểm tra, đối chiếu, người làm thủ tục
nộp, xuất trình tại địa điểm làm thủ tục.
13.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Các giấy tờ gửi bằng fax hoặc
thư điện tử:
+ Bản khai an ninh tàu biển
theo mẫu: đối với tàu biển chở hàng có tổng dung tích từ 500 trở lên, tàu chở
khách và giàn khoan di động ngoài khơi hoạt động tuyến quốc tế;
+ Thông báo tàu đến cảng biển
(theo mẫu Bản khai chung);
+ Xác báo tàu đến cảng (nếu có
thay đổi thời gian đến theo quy định);
- Các giấy tờ phải nộp (bản
chính), mỗi loại 01 bản, gồm:
+ Nộp cho Cảng vụ hàng hải: Bản
khai chung theo mẫu, Danh sách thuyền viên theo mẫu, Danh sách hành khách (nếu
có) theo mẫu, Bản khai hàng hóa nguy hiểm (nếu có) theo mẫu, Giấy phép rời cảng;
+ Nộp cho Biên phòng cửa khẩu:
Bản khai chung theo mẫu, Danh sách thuyền viên theo mẫu, Danh sách hành khách
(nếu có) theo mẫu, Bản khai vũ khí và vật liệu nổ (nếu có) theo mẫu, Bản khai
người trốn trên tàu (nếu có) theo mẫu;
+ Nộp cho Hải quan cửa khẩu: Bản
khai chung theo mẫu, Danh sách thuyền viên theo mẫu, Danh sách hành khách (nếu
có) theo mẫu, Bản khai hàng hóa (nếu có) theo mẫu, Bản khai thông tin về vận
đơn thứ cấp (nếu có) theo mẫu, Bản khai hàng hóa nguy hiểm (nếu có) theo mẫu, Bản
khai dự trữ của tàu theo mẫu, Bản khai hành lý phải nộp thuế, bị cấm hoặc hạn
chế của hành khách, thuyền viên, người đi theo tàu (nếu có) theo mẫu;
+ Nộp cho Kiểm dịch y tế: Giấy
khai báo y tế hàng hải theo mẫu, Giấy khai báo y tế, thi thể, hài cốt, tro cốt
(nếu có) theo mẫu, Giấy khai báo y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô,
bộ phận cơ thể người (nếu có) theo mẫu;
+ Nộp cho Kiểm dịch thực vật: Bản
khai kiểm dịch thực vật (nếu có) theo mẫu;
+ Nộp cho Kiểm dịch động vật: Bản
khai kiểm dịch động vật (nếu có) theo mẫu.
- Các giấy tờ phải xuất trình
(bản chính), bao gồm:
+ Trình Cảng vụ hàng hải: Giấy
chứng nhận đăng ký tàu biển, các giấy chứng nhận về an toàn kỹ thuật của tàu
theo quy định, Chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên, Sổ thuyền viên, Giấy chứng
nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô
nhiễm dầu nhiên liệu, Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ tàu về
ô nhiễm môi trường đối với tàu vận chuyển dầu mỏ, chế phẩm từ dầu mỏ hoặc các
hàng hóa nguy hiểm khác, Giấy chứng nhận an ninh tàu biển theo quy định, Văn bản
chấp thuận cho tàu nước ngoài hoạt động đặc thù (nếu có);
+ Trình Biên phòng cửa khẩu: Hộ
chiếu hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế của thuyền viên, hành khách;
+ Trình Kiểm dịch y tế: Phiếu
tiêm chủng quốc tế của thuyền viên, Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế, Giấy chứng
nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền/Chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền (nếu
có);
+ Trình Kiểm dịch thực vật: Giấy
chứng nhận kiểm dịch thực vật (nếu có);
+ Trình Kiểm dịch động vật: Giấy
chứng nhận kiểm dịch động vật của nước xuất hàng (nếu có);
+ Khi cơ quan quản lý nhà nước
chuyên ngành liên quan yêu cầu trình: Hộ chiếu, Phiếu tiêm chủng quốc tế của
hành khách (nếu có).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
13.4. Thời hạn giải quyết:
- Trên cơ sở thông báo,
xác báo tàu đến cảng, chậm nhất 02 giờ trước khi tàu
biển đến vị trí dự kiến đến cảng
Giám đốc Cảng vụ hàng hải căn cứ điều kiện thực tế, thông số kỹ thuật của tàu,
loại hàng, kế hoạch điều độ của cảng, kế hoạch dẫn tàu của tổ chức hoa tiêu và
ý kiến của các cơ quan quản lý nhà nước để xem xét quyết định chấp thuận cho
tàu vào cảng thông qua Kế hoạch điều động.
- Chậm nhất 01 giờ, kể từ khi
người làm thủ tục đã nộp, xuất trình đủ các giấy tờ theo quy định, các cơ quan
quản lý nhà nước xử lý, giải quyết thủ tục chuyên ngành và thông báo cho Cảng vụ
hàng hải biết kết quả và Cảng vụ hoàn thành thủ tục tàu biển nhập cảnh; trường
hợp tàu biển chưa hoàn thành thủ tục phải thông báo và nêu rõ lý do.
13.5. Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ chức, cá nhân.
13.6. Cơ quan thực hiện
TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Cảng vụ hàng hải hoặc Đại diện Cảng vụ hàng hải;
b) Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính:
- Cảng vụ hàng hải hoặc Đại diện
Cảng vụ hàng hải;
- Biên phòng cửa khẩu;
- Hải quan cửa khẩu;
- Kiểm dịch y tế;
- Kiểm dịch thực vật;
- Kiểm dịch động vật.
d) Cơ quan phối hợp: Biên phòng
cửa khẩu, Hải quan cửa khẩu, Kiểm dịch y tế, Kiểm dịch thực vật, Kiểm dịch động
vật.
13.7. Kết quả của việc thực
hiện TTHC:
Kế hoạch điều động tàu thuyền.
13.8. Phí, lệ phí:
- Các loại phí được quy định tại:
+ Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 05/01/2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải;
+ Thông tư số 90/2019/TT-BTC ngày 31/12/2019 Thông tư sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 261/2016/TT-BTC
ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí,
lệ phí hàng hải và Thông tư số 17/2017/TT-BTC
ngày 28 tháng 02 năm 2017 hướng dẫn thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
hàng hải;
+ Thông tư số 74/2021/TT-BTC ngày 27/8/2021 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 261/2016/TT-BTC
ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí,
lệ phí hàng hải.
- Lệ phí vào cảng biển: theo
quy định tại Điều 11 Thông tư số 261/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
13.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai hành chính:
- Bản khai an ninh tàu biển;
- Bản khai chung;
- Xác báo tàu đến cảng (quá cảnh);
- Danh sách thuyền viên;
- Danh sách hành khách;
- Bản khai hàng hóa nguy hiểm;
- Bản khai vũ khí vật liệu nổ;
- Bản khai người trốn trên tàu;
- Bản khai hàng hóa;
- Bản khai thông tin về vận đơn
thứ cấp;
- Bản khai dự trữ của tàu;
- Bản khai hành lý phải nộp thuế,
bị cấm hoặc hạn chế của hành khách, thuyền viên, người đi theo tàu;
- Giấy khai báo y tế hàng hải;
- Giấy khai báo y tế, thi thể,
hài cốt, tro cốt;
- Giấy khai báo y tế mẫu vi
sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người;
- Bản khai kiểm dịch thực vật;
- Bản khai kiểm dịch động vật.
13.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC: Không có.
13.11. Căn cứ pháp lý của
TTHC:
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25/11/2015;
- Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải
Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải;
- Nghị định số 74/2023/NĐ-CP ngày 11/10/2023 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến phân cấp giải
quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải;
- Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 05/01/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng
hải;
- Thông tư số 90/2019/TT-BTC ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy
định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải và Thông tư số
17/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 02 năm 2017 hướng
dẫn thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí hàng hải;
- Thông tư số 74/2021/TT-BTC ngày 27/8/2021 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy
định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải.
Mẫu Bản khai an ninh tàu
biển:
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam Independence - Freedom - Happiness
-----------------
BẢN
KHAI AN NINH TÀU BIỂN
SHIP’S
SECURITY NOTIFICATION
1. Tên tàu:
Name of ship
|
2. Quốc tịch tàu
Flag state of ship
|
3. Hô hiệu
Call-Sign
|
4. Tổng dung tích
Gross tonnage
|
5. Loại tàu:
Type of ship
|
6. Số lượng thuyền viên:
No.of crew
|
7. Thời gian dự kiến đến cảng:
ETA:
|
8. Số IMO: IMO No.
|
9. Mục đích đến cảng: Bốc/Dỡ/Tiếp
nhiên liệu/Sửa chữa/Mục đích khác (gạch bỏ từ thích hợp)
Purpose of Call: Loading /
Discharging / Bunkering / Shipyard / Others (Delete as appropriate)
Nếu là mục đích khác nêu rõ:
If others, please specify
purpose:
|
10. Tên khu vực neo đậu hoặc
cầu cảng mà tàu sẽ đến:
Name of anchorage or port
factility your ship in bound for:
|
11. Tên Đại lý tàu biển tại
Việt Nam: Name of Ship Agent in Vietnam:
Tel
No:
Fax
No:
|
12. Tàu có GCN quốc tế về an
ninh tàu biển (ISSC) không?
Does your ship possess a
valid International Ship Security Certificate (ISSC)? Có/Không (gạch bỏ từ
thích hợp)
Yes/No (Delete as
appropriate)
Nếu câu trả lời là “Có” thì nêu
chi tiết tại các câu hỏi 13, 14
If answer if ‘Yes’ give
details in Q13 and Q14.
|
13. Tên cơ quan cấp ISSC:
Name of issuing authority for
the ISSC
|
14. Ngày cấp ISSC
Date of issue of the ISSC
|
15. Ngày ISSC hết hạn:
Date of expiry of the ISSC
|
16. Cấp độ an ninh hiện tại của
tàu: Current security level of the ship
|
17. Mười cảng mà tàu đã ghé
vào gần nhất, ngày đến, ngày đi và cấp độ an ninh tàu đã áp dụng khi thực hiện
giao tiếp giữa tàu biển và cảng biển:
Last 10 ports of call,
including arrival / departure dates and the security level at which the ship
operated at these ports where it has conducted a ship / port interface
|
|
Cảng
Port
|
Ngày đến
Arrival
|
Ngày đi
Departure
|
Cấp độ an ninh
Security Level
|
|
|
|
|
|
18. Trong thời gian thực hiện
bất kỳ giao tiếp giữa tàu biển và cảng biển được để cập tại câu hỏi 17 trên
đây, tàu biển có áp dụng biện pháp an ninh đặc biệt hoặc biện pháp an ninh bổ
sung nào không?
Were there any special or
additional security measures taken during any ship/port interface at the
ports mentioned in Q17?
Có/Không (gạch bỏ từ thích hợp)
Yes/No (Delete as
appropriate)
Nếu câu trả lời là “Có” thì
nêu chi tiết;
If answer is “Yes”, give
detail:
|
19. Trong thời gian thực hiện
bất kỳ giao tiếp giữa tàu biển và tàu biển được đề cập tại câu hỏi 17 trên
đây, tàu biển có duy trì biện pháp an ninh thích hợp không? Were there
appropriate ship security measures maintained during any ship-to-ship
activity interface at the ports mentioned in Q17?
Có/Không (gạch bỏ từ thích hợp)
Yes/No (Delete as
appropriate)
Nếu câu trả lời là “Có” thì
nêu chi tiết:
If answer is “Yes”, give
detail:
|
Chữ ký của Thuyền trưởng/Chủ
tàu/Đại lý tàu:…………………
Signature of
Master/Shipowner/Agent Họ tên của Thuyền trưởng/Chủ tàu/Đại lý tàu:……………….
Name of
master/Shipowner/Agent
|
|
Vị trí hiện tại: Vĩ độ.........................................................................;
Kinh độ:……………………
Present position: Latitude
Longitude
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu bản khai chung:
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam Independence - Freedom - Happiness
BẢN KHAI CHUNG GENERAL
DECLARATION
|
|
Đến
Arrival
|
|
Rời
Departure
|
1.1 Tên và loại tàu: Name and
type of ship
|
2. Cảng đến/rời Port of
arrival/departure
|
3. Thời gian đến/rời cảng
Date - time of arrival/departure
|
1.2 Số IMO IMO number
|
1.3 Hô hiệu
Call sign
|
1.4 Số đăng ký hành chính
Official number
|
1.5 Số chuyến đi:
Voyage number
|
4. Quốc tịch tàu: Flag State
of ship
|
5. Tên thuyền trưởng:
Name of master
|
6. Cảng rời cuối cùng/cảng
đích:
Last port of call/next port
of call
|
7. Giấy chứng nhận đăng ký (Số,
ngày cấp, cảng):
Certificate of registry
(Number, date, Port)
|
8. Tên và địa chỉ liên lạc của
người làm
thủ tục:
Name and contact details of
the procedurer
|
9. Tổng dung tích: Gross
tonnage
|
10. Trọng tải toàn phần:
Deadweight (DWT)
|
11. Số đăng kiểm
Registry number
|
12. Đặc điểm chính của chuyến
đi:
Brief particulars of voyage
Các cảng trước: Previous
ports of call Các cảng sẽ đến: Subsequent ports of call Các cảng sẽ dỡ hàng:
Ports where remaining cargo
will be discharged
Số hàng còn lại:
Remaining cargo
|
13. Thông tin về hàng hóa vận
chuyển trên tàu: Description of the cargo
|
Loại hàng hóa
Kind of cargo
|
Tên hàng hóa
Cargo name
|
Số lượng hàng hóa
The quantity of cargo
|
Đơn vị tính
Unit
|
Xuất khẩu
Export cargo
|
…….
|
|
|
|
Nhập khẩu
Import cargo
|
….
|
|
|
|
Nội địa
Domestic cargo
|
….
|
|
|
|
Hàng trung chuyển
Transshipment cargo
|
…………..
|
|
|
|
Thông tin về hàng hóa quá cảnh
Description of the cargo in
transit
|
Loại hàng
Kind of cargo
|
Tên hàng hóa
Cargo name
|
Số lượng hàng hóa
The quantity of cargo
|
Số lượng hàng hóa quá cảnh xếp
dỡ tại cảng
The quantity of cargo in
transit loading, discharging
|
Đơn vị tính Unit
|
Hàng quá cảnh xếp dỡ tại cảng
The quantity of cargo in
transit loading, discharing at port
|
……….
|
|
|
|
|
Hàng quá cảnh không xếp dỡ
The quantity of cargo in
transit
|
…..
|
|
|
|
|
14. Số thuyền viên (gồm cả
thuyền trưởng)
Number of crew (inl. master)
|
15. Số hành khách Number of passengers
|
16. Ghi chú: Remarks
- Mớn nước mũi, lái: Draft
F/A
- Chiều dài lớn nhất:
LOA
- Chiều rộng lớn nhất:
Breadth
- Chiều cao tĩnh không: Air
draft
- Loại nhiên liệu sử dụng
trên tàu: Type of fuel
- Lượng nhiên liệu trên tàu:
Remain on board (R.O.B)
- Tên và địa chỉ chủ tàu:
Name and address of the
shipowners
- Các thông tin cần thiết
khác (nếu có) And others (If any)
|
Tài liệu đính kèm (ghi rõ số
bản) Attached documents (indicate number of copies)
|
17. Bản khai hàng hóa:
Cargo Declaration
|
18. Bản khai dự trữ của tàu
Ship’s Stores Declaration
|
19. Danh sách thuyền viên
Crew List
|
20. Danh sách hành khách
Passenger List
|
21. Yêu cầu về phương tiện tiếp
nhận và xử lý chất thải
The ship’s requirements in terms
of waste and residue reception facilities
|
22. Bản khai hành lý thuyền
viên(*) Crew’s Effects Declaration(*)
|
23. Bản khai kiểm dịch y tế
(*) Maritime Declaration of Health(*)
|
|
24. Mã số Giấy phép rời cảng (*)
Number of port clearance
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…., ngày ...
tháng ... năm ...
Date ………………………….
Thuyền trưởng (đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (or authorized agent or officer)
|
Ghi chú:
Note:
(*) Mục này chỉ khai khi tàu đến
cảng.
Only on arrival.
Mục 1.2 và 1.3 chỉ khai đối với
tàu biển.
No 1.2 and 1.3: Only for ships.
Mục 1.4 và 11 chỉ khai đối với
phương tiện thủy nội địa.
No 1.4 and 11: Only for inland
waterway ships.
Mẫu xác báo tàu đến cảng
(quá cảnh):
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
XÁC BÁO TÀU ĐẾN CẢNG (QUÁ CẢNH)
CONFIRMATION OF ARRIVAL OF
VESSEL AT THE PORT (TRANSIT)
1. Tên và loại tàu: Name and
type of ship
|
4. Cảng đến
Port of arrival
|
5. Thời gian đến
Time of arrival
|
2. Số IMO: IMO number
|
3. Hô hiệu:
Call sign
|
6. Số đăng ký hành chính:
Official number
|
7 Số đăng kiểm:
Registry number
|
8. Giấy chứng nhận đăng ký (Số,
ngày cấp, cảng):
Certificate of registry
(Number, date, Port)
|
9. Quốc tịch tàu
Flag State of ship
|
|
|
10. Tình trạng người trên tàu
|
Người ốm (nếu có) Ill person
(If any)
Tên: Name: Tuổi: Age:
Quốc tịch(*):
National:
Số định danh cá nhân /CMND:
Personal identification number:
Tình trạng bệnh tật:
Ilness status
|
Người chết (nếu có) Dead
person (If any) Tên:
Name: Tuổi: Age:
Quốc tịch(*):
National:
Số định danh cá nhân/CMND:
Personal identification number:
Tình trạng bệnh tật:
Ilness status
Lý do tử vong: Reason of dead
|
Người cứu vớt được trên biển
(nếu có)
Rescued person (If any)
Tên: Name: Tuổi: Age:
Quốc tịch(*):
National:
Số định danh cá nhân/CMND:
Personal identification number:
|
Người trốn trên tàu
(nếu có)
Stow away (If any) Tên:
Name: Tuổi: Age:
Quốc tịch(*):
National:
Số định danh cá nhân/CMND:
Personal identification number:
|
Các yêu cầu liên quan khác
Realavant requirements
|
|
|
|
|
|
…, ngày … tháng
… năm…
Date ......................................
Thuyền trưởng (hoặc đại lý)
Master (or authorized agent)
|
Ghi chú:
Note:
Mục 2 và 3 chỉ khai đối với tàu
biển.
No 2 and 3: Only for ships.
Mục 6 và 7 chỉ khai đối với
phương tiện thủy nội địa.
No 6 and 7: Only for inland
waterway ships.
(*) Mục này chỉ khai đối với
người nước ngoài. Only for foreigner.
Mẫu danh sách thuyền
viên:
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
DANH
SÁCH THUYỀN VIÊN
CREW
LIST
|
|
Đến
Arrival
|
|
Rời
Departure
|
Trang số:
Page No:
|
1.1 Tên tàu:
Name of ship
|
2. Cảng đến/rời:
Port of arrival/departure
|
3. Ngày đến/rời:
Date of arrival/departure
|
1.2 Số IMO:
IMO number
|
1.3 Hô hiệu:
Call sign
|
1.7 Số chuyến đi:
Voyage number
|
1.4 Số đăng kiểm:
Registry number
|
1.5 Số đăng ký hành chính
Official number
|
1.6 Giấy chứng nhận đăng ký
(Số, ngày cấp, cảng):
Certificate of registry
(Number, date, Port)
|
4. Quốc tịch tàu: Flag State of
ship
|
5. Cảng rời cuối cùng/cảng
đích:
Last port of call/port of
destination
|
STT No.
|
Họ và tên Family name, given name
|
Chức danh Rank of rating
|
Quốc tịch (*) Nationality
|
Ngày và nơi sinh (*) Date and place of birth
|
Loại và Số giấy tờ nhận dạng (Hộ chiếu của thuyền viên/
Số định danh cá nhân/CMND)
Nature and No. of identity document (seaman’s passport/ Personal
identification number)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….., ngày …
tháng ... năm …
Date................................
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)
|
Mẫu danh sách hành khách:
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
DANH
SÁCH HÀNH KHÁCH
PASSENGER
LIST
|
|
Đến
Arrival
|
|
Rời
Departure
|
Trang số:
Page No:
|
1.1 Tên tàu:
Name of ship
|
2. Cảng đến/rời:
Port of arrival/departure
|
3. Ngày đến/rời:
Date of arrival/departure
|
1.2 Số IMO:
IMO number:
|
1.3 Hô hiệu:
Call sign
|
1.7 Số chuyến đi:
Voyage number
|
1.4 Số đăng kiểm
Registry number
|
1.5 Số đăng ký hành chính:
Official number
|
1.6 Giấy chứng nhận đăng ký
(Số, ngày cấp, cảng):
Certificate of registry
(Number, date, Port)
|
4. Quốc tịch tàu:
Flag State of ship
|
|
Họ và tên Family name, given name
|
Quốc tịch (*) Nationality
|
Ngày và nơi sinh (*) Date and place of birth
|
Loại Hộ chiếu Type of identity or travel document
|
Số hộ chiếu/Số định danh cá nhân/CMND Serial number of identity or
travel document /Personal identification number
|
Cảng lên tàu Port of embarkation
|
Cảng rời tàu Port of disembarkation
|
Hành khách quá cảnh hay không Transit passenger or not
|
….
|
…..
|
….
|
…..
|
…..
|
…..
|
…..
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Note:
Mục 1.2 và 1.3 chỉ khai đối với
tàu biển;
No 1.2 and 1.3: Only for
ships.
Mục 1.4 và 1.5 chỉ khai đối với
phương tiện thủy nội địa.
No 1.4 and 1.5: Only for inland waterway ships.
(*) Mục này chỉ khai đối với người nước ngoài. Only for foreigner.
|
…….., ngày … tháng …. năm …
Date....................
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)
|
Mẫu bản khai người trốn
trên tàu:
BẢN
KHAI NGƯỜI TRỐN TRÊN TÀU
DECLARATION
OF STOWAWAY
1. CHI TIẾT VỀ TÀU/SHIP
DETAILS
Tên tàu/Name of ship: Đại
lý cảng tiếp/Agent in next port:
Số IMO/IMO number: Địa
chỉ đại lý/Agent address:
Quốc tịch tàu/Flag State of
ship: IRCS:
Công ty tàu/Company: Số
INMARSAT/INMARSAT number:
Địa chỉ công ty/Company
address: Cảng đăng ký/Port of registry:
Tên thuyền trưởng/Name of
the Master:
Đại lý tàu biển/Shipping
agent:
2. CHI TIẾT VỀ NGƯỜI TRỐN
TRÊN TÀU/STOW AWAY DETAILS
Thời gian phát hiện trên tàu/Date/time
found on board:
Nơi tìm thấy trên tàu/Place
of boarding:
Quốc gia xảy ra việc trốn lên
tàu/Country of boarding:
Thời gian xảy ra việc trốn lên
tàu/Date/time of boarding:
Đích cuối cùng của người trốn
trên tàu/Intended final destination: Lời khai lý do trốn trên tàu/Stated
reasons for boarding ship: Họ/Surname:
Tên/Given name:
Tên khác/Name by which
known:
Giới tính/Gender:
Ngày sinh/Date of birth:
Nơi sinh/Place of birth:
Khai báo về quốc tịch/Claimed
nationality:
Địa chỉ nhà riêng/Home
address:
Quốc gia cư trú/Country of
domicile:
Số-loại giấy tờ/ID-document
type, e.g. Passport No:
Số Chứng minh hoặc Sổ thuyền
viên/ID- Card No. or Seaman’s book No:
Nếu có/If yes,
Ngày cấp/When issued:
Nơi cấp/Where issued:
Ngày hết hạn/Date of expiry:
Cơ quan cấp/Issued by:
Ảnh của người trốn trên tàu/Photogrơph
of the stowaway:
Đặc điểm nhận dạng của người
trốn trên tàu/ General physical description of the stowaway: :
|
|
Ngôn ngữ sử dụng chính/First
language
Khả năng nói, diễn đạt/Spoken:
Khả năng đọc/Read:
Khả năng viết/Written:
Ngôn ngữ khác/Other
languages: Khả năng nói, diễn đạt/Spoken: Khả năng đọc/Read:
Khả năng viết/Written:
3. CÁC CHI TIẾT KHÁC/OTHER
DETAILS
(1) Phương thức trốn trên tàu,
bao gồm cả những người liên quan (Ví dụ: Thủy
thủ, công nhân cảng.v.v.) và cả
người trốn trong hàng hóa/container hoặc ẩn ở trên tàu/Method of boarding,
including other persons involved (e.g. crew, port
workers, etc.), and whether the
Stowaway was secreted in cargo/container or hidden in the ship:
(2) Kiểm kê tài sản người trốn
trên tàu/Inventory of the Stowaway’s possessions:
(3) Tờ khai của người trốn trên
tàu/Statement made by the Stowaway:
(4) Tờ khai của Thuyền trưởng
(bao gồm cả những nhận xét về tính xác thực về những thông tin mà người trốn
trên tàu khai)/Statement made by the Master (including any observations on
the credibility of the information provided by the Stowaway).
Các ngày thực hiện phỏng vấn/Date(s)
of Interview(s):
CHỮ KÝ
NGƯỜI TRỐN TRÊN TÀU
STOWAWAY'S SIGNATURE
DATE:
|
CHỮ KÝ
THUYỀN TRƯỞNG
MASTER'S SIGNATURE
DATE:
|
CHỮ KÝ ĐẠI LÝ
AGENT'S SIGNATURE
DATE:
|
Mẫu bản khai vũ khí và vật
liệu nổ:
BẢN
KHAI VŨ KHÍ VÀ VẬT LIỆU NỔ
DECLARATION
OF ARMS AND EXPLOSIVE MATERIALS
Tên tàu:
Name of ship
Quốc tịch tàu:
Flag State of ship
Tên thuyền trưởng:
Master’s name
|
Số IMO
IMO number
Hô hiệu:
Call sign
Đại lý tàu biển
Shipping agent
|
Thứ tự
Order
|
Loại vũ khí và vật liệu nổ
Kind and description of arm and explosive material
|
Số lượng
Quantity
|
Tên và số hiệu
Mask and number
|
Nơi cất giữ, bảo quản Stored place
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chữ ký đại lý
Agent's signature
Địa điểm, thời gian
Place and date
|
Chữ ký thuyền trưởng:
Master’s signature
Địa điểm, thời gian
Place and date
|
Mẫu bản khai hàng hóa:
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
--------------
BẢN KHAI HÀNG
HÓA
CARGO DECLARATION
Vận đơn số*
B/L No
|
|
|
Đến
Arrival
|
|
Rời
Departure
|
Trang số:
Page No:
|
1.1 Tên tàu:
Name of ship
|
2. Cảng lập bản khai:
Port where report is made
|
1.2 Số IMO:
IMO number
|
1.3 Hô hiệu:
Call sign
|
1.4 Số chuyến đi:
Voyage number
|
3. Quốc tịch tàu:
Flag State of ship
|
4. Tên thuyền trưởng:
Name of master
|
5. Cảng bốc/dỡ hàng hóa:
Port of loading/Port of discharge
|
6. Ký hiệu và số
hiệu hàng hóa
Marks and Nos.
|
7. Số và loại
bao kiện; loại hàng hoá, mà hàng hóa
Number and kind
of packages; description of goods, or, if available, the HS code
|
8. Tổng trọng lượng
Gross weight
|
9. Kích thước
Measurement
|
Xuất khẩu
Export cargo
|
|
|
|
…
|
|
|
|
Nhập khẩu
Import cargo
|
|
|
|
…
|
|
|
|
Nội địa
Domestic cargo
|
|
|
|
…
|
|
|
|
Hàng quá cảnh xếp dỡ tại cảng
The quantity of cargo in transit loading, discharing
at port
|
|
|
|
…
|
|
|
|
Hàng quá cảnh không xếp dỡ
The quantity of cargo in transit
|
|
|
|
…
|
|
|
|
Hàng trung chuyển
Transshipment cargo
|
|
|
|
* Số Vận đơn: Khai cảng nhận hàng chính thức theo
phương thức vận tải đa phương thức hoặc vận đơn suốt.
B/L No: Also state original port by shipment
using multimodal transport document or through Bill of Lading
|
|
.................,
ngày ....... tháng ....... năm 20....
Date………………………….
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)
|
Mẫu bản khai hàng hóa
nguy hiểm:
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
__________________________
BẢN KHAI HÀNG HÓA
NGUY HIỂM
DANGEROUS GOODS MANIFEST
1.1 Tên tàu
Name of ship
|
1.2 Số IMO
IMO Number
|
2. Quốc tịch tàu
Flag state of ship
|
1.5 Tên thuyền trưởng:
Master’s Name
|
1.3 Hô hiệu
Call sign
|
3. Cảng nhận hàng
Port of loading
|
4. Cảng trả hàng
Port of discharge
|
1.6 Đại lý tàu biển:
Shipping Agent
|
1.4 Số chuyến đi:
Voyage number
|
|
|
|
5. Hợp đồng vận
chuyển hàng hóa và mã số tham chiếu
Booking/ reference number
|
6. Ký hiệu và số
kiện
Marks & numbers container Id.
NO(s) Vehicle Reg. No(s).
|
7. Số và loại bao
kiện
Number
and kind of
packages
|
8. Cty vận chuyển
Proper shipping name
|
9. Loại hàng hóa
Class
|
10. Số UN
UN number
|
11. Nhóm hàng
Packing group
|
12. Nhóm phụ số
Subsidiary risk(s)
|
13. Điểm bốc cháy
Flash point (In oC, c.c.)
|
14. Ô nhiễm biển
Marine pollutant
|
15. Tổng khối lượng
Mass (kg) Gross/Net
|
16. EmS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông tin bổ sung:
Additional Information
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….., ngày …
tháng …. năm 20 …
Date....................
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)
|
Mẫu bản khai dự trữ của
tàu:
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------
BẢN
KHAI DỰ TRỮ CỦA TÀU
SHIP’S
STORES DECLARATION
|
|
Đến
Arrival
|
|
Rời
Departure
|
Trang số:
Page No:
|
1.1 Tên tàu:
Name of ship
|
2. Cảng đến/rời: Port of
arrival/departure
|
3. Ngày đến/rời:
Date of arrival/departure
|
1.2 Số IMO:
IMO number
|
1.3 Hô hiệu:
Call sign
|
1.4 Số chuyến đi:
Voyage number
|
4. Quốc tịch tàu:
Nationality of ship
|
5. Cảng rời cuối cùng/cảng
đích:
Last port of call/Next port
of call
|
6. Số người trên tàu
Number of person on board
|
7. Thời gian ở cảng
Period of stay
|
|
8. Tên vật phẩm
Name of article
|
9. Số lượng
Quantity
|
10. Vị trí tên tàu
Location on board
|
11. Sử dụng ở trên tàu
Official use
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….., ngày ……
tháng ……. năm 20 …
Date………………….
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)
|
Mẫu
bản khai hành lý thuyền viên, hành khách:
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------
BẢN
KHAI HÀNH LÝ THUYỀN VIÊN, HÀNH KHÁCH
PASSENGER'S
EFFECTS, CREW’S EFFECTS DECLARATION
|
Trang số:
Page No:
|
1.1 Tên tàu: Name of ship
|
|
1.2 Số IMO: IMO number
|
1.3 Hô hiệu:
Call sign
|
1.4 Số chuyến đi:
Voyage number
|
2. Quốc tịch tàu:
Flag State of ship
|
3. TT
No.
|
4. Họ và tên
Family name, given name
|
5. Chức danh
Rank or rating
|
6. Hành lý phải nộp thuế, bị cấm hoặc hạn chế (*)
Effects ineligible for relief from customs duties and taxes or subject
to prohibitions or restrictions (*)
|
7. Chữ ký
Signature
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Ví dụ: Rượu, cồn, thuốc lá
bao, thuốc lá sợi v.v…
e.g. wines, spirits,
cigarettes, tobaco, etc…
|
….…….., ngày ……
tháng … năm 20 …
Date...................
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)
|
Mẫu bản khai thông tin về vận đơn thứ cấp:
BẢN KHAI THÔNG TIN VỀ VẬN ĐƠN THỨ CẤP
HOUSE BILL OF LADING DECLARATION
1. Tên tàu
(Name of ship)
|
2. Cảng
xếp hàng
(Port of load)
|
3. Cảng
dỡ hàng
(Port of unload)
|
4. Số vận
đơn
(Bill of lading number)
|
5. Người
gửi hàng
(Consigner)
|
6. Cảng
chuyển tải/quá cảnh
(Port of tranship/transit)
|
7. Cảng
giao hàng/cảng đích
(Port of destination)
|
8. Ngày vận đơn
(Date of bill of lading) (dd/mm/yyyy) ..../…/.....
|
9. Ngày khởi hành
Departure date (dd/mm/yyyy) ..../…./….
|
10. Người
nhận hàng
(Consignee)
|
|
|
|
STT
|
Mã hàng (HS code if avail.)
(11)
|
Mô tả hàng hóa
(Description of goods)
(12)
|
Tổng trọng lượng
(Gross weight)
(13)
|
Kích thước/thể tích (Dimension/tonnage) (14)
|
Số hiệu cont
(Cont. number)
(15)
|
Số seal
(Cont. seal number)
(16)
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu giấy khai báo y tế, mẫu vi sinh học, sản
phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người:
GIẤY KHAI BÁO Y TẾ
MẪU VI SINH Y HỌC, SẢN PHẨM SINH HỌC, MÔ, BỘ PHẬN CƠ THỂ NGƯỜI
Health quarantine declaration of microorganism sample,
biological products, tissues, human body organs
Họ tên người khai/Name of the declarant:
……………………………………………………..
Địa chỉ/Address ………………. Quốc tịch/Nationality.………………………………………….
Tên và số lượng/Description and quantity
……………………………………………………….
Có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền xác nhận xuất xứ vật phẩm
không? Is there an official letter of the authority confirming the origin of
this products?
Có/Yes □ Không/No □
Có văn bản đồng ý của Bộ Y tế không?/Is there a Ministry of
Health’s letter of no objection?
Có/Yes □ Không/No
□
Địa chỉ xuất phát/Departure address
…………………………………………………………..
Được vận chuyển qua cửa khẩu/Transported through check point
…………………………
Địa chỉ nơi đến/Arrival address
………………………………………………………………….
Mục đích nhập, xuất khẩu/Purpose of import, export
…………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật và hoàn
toàn chịu trách nhiệm về lời khai này/ I certify that the declaration given
on this form is correct and complete to the best of my knowledge and belief.
|
Ngày ... tháng ... năm ………..
Date (dd/mm/yy)
Người khai (ký, ghi họ và tên)
Signature and fullname of the declarant
|
Mẫu giấy khai báo y tế thi thể, hài cốt, tro
cốt:
GIẤY KHAI BÁO Y TẾ
THI THỂ, HÀI CỐT, TRO CỐT
Health Quarantine Declaration of Corpse, Bones, Body, Body ash
Họ tên người
khai/Name of declarant: …………………………………………………………….
Địa chỉ/Address
………………………………………………………………………………………
Quan hệ với
người chết/Declarant's relation to deceased ……………………………………….
Họ tên người
chết/Name of deceased ………………………………………………………………
Nam/Male □
Nữ/Female □
Ngày sinh/Date
of birth …………………. Ngày chết/Date of death ………………………………
Quốc tịch/Nationality
…………………… Nơi chết/Place of death ……………………………….
Nguyên nhân chết
(nếu là thi thể/Cause of death (for corpse only) …………………………….
Chuyển từ/Transported
from …………………… Đến/Arrival ……………………………………..
Có xác nhận
của tổ chức y tế nơi xuất phát xác nhận điều kiện khâm liệm thi thể không?/Is
there an official letter or local of authorized health unit confirming on
sanitary of corpse?
Tôi xin cam đoan
những lời khai trên đây là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm về
lời khai này/I certify that the declaration given on this form is correct
and complete to the best of my knowledge and belief.
|
Ngày ... tháng ... năm
Date (dd/mm/yy)
Người khai (ký, ghi họ tên)
Signature and fullname of the declarant
|
Mẫu giấy khai báo y tế hàng hải:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------
GIẤY KHAI BÁO Y TẾ HÀNG HẢI
MODEL OF MARITIME DECLARATION OF HEALTH
Thuyền trưởng
của tàu đến từ các cảng ngoài nước phải hoàn chỉnh tờ khai và xuất trình cho cơ
quan thẩm quyền/To be completed and submitted to be competent authorities by
the master of ships arriving from foreign ports.
Xuất trình
tại cảng/Submitted at the port of …………………….. Ngày/Date ………..
Tên tàu thủy/Name
of ship or inland navigation vessel …………………………………..
Đăng ký/Số
IMO/Registration/IMO No …………………………………
Đến từ/Arriving
from ……………………………………. Nơi đến/Sailing to ……………
Quốc tịch
(cờ quốc tịch)/Nationality (Flags of vessel) ………………………………….
Thuyền trưởng/Master’s
name …………………………………………………………….
Trọng tải đăng
ký (tàu)/Gross tonnage (ship) ……………………………………………
Trọng tải
tàu (tàu thủy chạy trong nội địa)/Tonnage inland navigation vessel) ………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….
Giấy chứng
nhận miễn xử lý vệ sinh/Xử lý vệ sinh còn giá trị?/Valid Sanitation Control
Exemption/Control Certificate carried on board?
Có/Yes Không/No
Cấp tại/Issued
at …………………………………………….. Ngày tháng/Date ………….
Có phải kiểm
tra lại hay không?/Re-inspection required?
Có/Yes Không/No
Có đến
vùng Tổ chức Y tế thế giới khẳng định ảnh hưởng?/Has ship/vessel visited an
affected are identified by the World Health Organization?
Có/Yes Không/No
Tên cảng
và ngày đến/Port and date of visit ……………………………………………..
Danh sách các cảng
từ khi tàu bắt đầu hành trình, cả ngày tháng xuất phát, hoặc trong vòng 30 ngày
qua, nêu tóm tắt/List ports of call from commencement of voyage with dates of
departure, or within past thirty days, whichever is shorter
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Tùy theo yêu cầu
của cơ quan thẩm quyền tại cảng đến, lập danh sách thủy thủ, hành khách hoặc
người cùng đi trên tàu kể từ khi bắt đầu hành trình hoặc trong 30 ngày trở lại
(nêu tóm tắt), ghi rõ tên nước, tên cảng đã đi qua (kèm theo họ tên và lịch
trình)/Upon the request of the competent authority at the port of arrival, list
crew members, passengers or other persons who have joined ship/vessel since
international voyage began or within past thirty days, whichever in shorter,
including all ports/countries visited in this period (add additional names to
the attached schedules)
1. Họ
tên/Name …………………… lên tàu từ/joined from: (1) …………(2) ………. (3) ……………
2. Họ
tên/Name …………………… lên tàu từ/joined from: (1) …………(2) ………. (3) ……………
3. Họ
tên/Name …………………… lên tàu từ/joined from: (1) …………(2) ………. (3) ……………
Số thủy thủy
trên tàu/Number of crew members on board …………………………..
Số hành
khách trên tàu/Number of passengers on board ……………………………
CÁC CÂU HỎI VỀ Y TẾ
Health Questions
1. Có người
chết không phải do tai nạn trong hành trình?/Has an person died on board during
the voyage otherwise than as a result of accident?
Có/Yes
Không/No
Nếu có, phải
có báo cáo chi tiết kèm theo/If yes, state particulars in attached schedule/Số
tử vong/Total of deaths/ …………………………………………………………………..
2. Có trường
hợp nghi mắc bệnh truyền nhiễm trên tàu hoặc trong quá trình hành trình hay
không?/Is there on board has there been during the international voyage any
case of disease which you suspect to be of an infectious nature?
Có/Yes
Không/No
Nếu có, phải
có báo cáo chi tiết theo mẫu kèm theo/If yes, state particulars in attached
schedule
3. Có số
hành khách bị ốm trong hành trình lớn hơn bình thường không?/Has the total number
of ill passengers during the voyage been greater than normal/expected?
Có/Yes
Không/No
Bao nhiêu người?/How
many ill person?..............................................................
4. Hiện tại
có người ốm trên tàu không?/Is there any ill person on board now?
Có/Yes
Không/No
Nếu có,
báo cáo chi tiết theo mẫu kèm theo/If yes, state particulars in attached
schedule
5. Có được
nhân viên y tế can thiệp không?/Was a medical practitioner consulted?
Có/Yes
Không/No
Nếu có,
nêu chi tiết biện pháp điều trị hoặc tư vấn y tế kèm theo/If yes, state
particulars of medical treatment or advice provided in attached schedule.
6. Bạn có
biết điều gì có thể gây nhiễm hoặc lan truyền bệnh trên tàu không?/Are you
aware of any condition on board which may lead to infection or spread of
disease?
Có/Yes
Không/No
Nếu có, phải
có báo cáo chi tiết theo mẫu kèm theo/If yes, state particulars in attached
schedule
7. Có biện
pháp vệ sinh nào (như kiểm dịch, cách ly, tẩy trùng hoặc tẩy uế) được áp dụng
trên tàu không?/ Has any sanitary measure (e.g. quarantine, isolation,
disinfection or decontamination) been applied on board?
Có/Yes
Không/No
Nếu có,
nêu cụ thể loại, nơi và thời gian áp dụng/If yes, specify type, place and date
………..
8. Có người
đi lậu vé trên tàu không?/Have any stowaways been from on board?
Có/Yes
Không/No
Nếu có,
nơi họ lên tàu ở đâu (nếu biết)?/If yes, where did they join the ship (if
know)? ……………………………………………………………………………….
9. Có động
vật bị ốm hoặc động vật cảnh trên tàu không?/Is there a sick animal or pet on
board?
Có/Yes
Không/No
Chú ý: Nếu
không có bác sỹ, chủ tàu cần chú ý những triệu chứng hoặc có dấu hiệu mắc bệnh
truyền nhiễm trên tàu như sau: Note: In the absence of surgeon, the master
should regard the following symptoms as ground for suspecting the existence or
a disease of an infectious nature:
(a) sốt
kéo dài một vài ngày hoặc kèm theo (i) mệt mỏi, (ii) kém tỉnh táo; (iii) nổi hạch;
(iv) vàng da; (v) ho hoặc thở nông; (vi) chảy máu bất thường hoặc; (vii) liệt cục
bộ/(a) fever, persisting for several days or accompanied by (i) prostration;
(ii) decreased consciousness; (iii) glandular swelling; (iv) jaundice; (v)
cough or shortness of breath; (vi) unusual bleeding; or (vii) paralysis
(b) có hoặc
không có sốt: (i) phát ban cấp tính trên da; (ii) nôn dữ dội (không phải do say
sóng); (iii) ỉa chảy dữ dội; hoặc (iv) co giật/(b) with or without
fever: (i) any acute skin rash or eruption, (ii) severe vomiting (other than
see sickness), (iii) severe diarrhoea; or (iv) recurrent convulsions.
Tôi xin cam đoan
những thông tin, những câu trả lời và các báo cáo chi tiết kèm theo là sự
thật và đúng với sự hiểu biết và tin tưởng của tôi/I hereby declare that the
particulars and answers to the questions given in this Declaration of Health
(including the schedule) are true and correct to the best of my knowledge and
belief
Ký tên/ Signed/
………………………………………………………………………
Thuyền trưởng/Master
………………………………………………………………
Ký xác nhận/Countersigned
………………………………………………………..
Bác sĩ trên tàu
(nếu có)/Ship’s Surgeon (if carried) ……………………………..
Ngày …….. tháng
……. /Date …………………………………………………………………….
MẪU TỜ KHAI Y TẾ HÀNG HẢI ĐÍNH KÈM
ATTACHMENT TO MODEL OF MARITIME DECLARATION OF HEALTH
Họ tên/ Name
|
Đối tượng/ Class or rating
|
Tuổi/ Age
|
Giới tính/ Sex
|
Quốc tịch/ Nationality
|
Tên cảng và ngày lên tàu/ Port, date joined
ship/vessel
|
Chẩn đoán/ Nature of illness
|
Ngày xuất hiện triệu chứng/ Date of onset of
symptoms
|
Đã thông báo cho y tế cảng/ Reported to a port medical
officer?
|
Kết quả xử lý1/of case2
|
Thuốc hoặc điều trị khác đã áp dụng/ Drugs,
medicines or other treatment given to patient
|
Ghi chú/ Comments
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
____________
1 Người bệnh đã bình phục, còn ốm hoặc đã chết/whether the person
recovered, is still ill or died.
2 Người bệnh vẫn ở trên tàu hay đã xuống (ghi rõ tên cảng hoặc
sân bay xuống) hoặc đã được an táng trên biển/State/whether the person is still
on board, was evacuated (including the name of the port or airport) or was
buried at sea.
Mẫu bản khai kiểm dịch thực vật:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------
BẢN KHAI KIỂM DỊCH THỰC VẬT
DECLARATION FOR PLANT QUARANTINE
Tên tàu:
……………………………………………
Name of ship
|
Quốc tịch
tàu: ……………………………………..
Flag State of ship
|
Tên thuyền
trưởng: ………………………………
Name of master
|
Tên bác sỹ:
………………………………………..
Name of doctor
|
Số thuyền
viên: …………………………………...
Number of crew
|
Số hành
khách: …………………………………..
Number of passengers
|
Cảng rời
cuối cùng: ………………………………
Last port of call
|
Cảng đến
tiếp theo: ………………………………
Next port of call
|
Cảng bốc
hàng đầu tiên và ngày rời cảng đó:
The list port of loading and the date of departure: ……………………………………………………….
Tên, số lượng,
khối lượng hàng thực vật nhận ở cảng đầu tiên:
Name, quantity and weight of plant goods loaded at the first port:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Tên, số lượng,
khối lượng hàng thực vật nhận ở các cảng trung gian và tên các cảng đó:
Name, quantity, weight of plant goods loaded at the intermediate ports and the
names of these ports:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Tên, số lượng
và khối lượng hàng thực vật cần bốc ở cảng này:
Name, quantity and weight of plant goods to be discharged at this port:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Thuyền trưởng
cam đoan những điều khai ở trên là đúng và chịu trách nhiệm chấp hành đầy đủ
các quy định về kiểm dịch thực vật.
The Master guarantees the correctness of the above mentioned declarations and
his responsibility for full compliance with the said regulations on plant
quarantine.
|
….…….., ngày … tháng … năm 20 …
Date…………..............
THUYỀN TRƯỞNG (ĐẠI LÝ HOẶC SỸ QUAN ĐƯỢC ỦY QUYỀN)
Master (Authorized agent or officer)
|
Mẫu bản khai kiểm dịch động vật:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------
BẢN KHAI KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT
DECLARATION FOR ANIMAL QUARANTINE
Tên tàu:
……………………………………………
Name of ship
|
Quốc tịch
tàu: ……………………………………..
Flag State of ship
|
Tên thuyền
viên: ………………………………
Name of crew
|
Tên hành
khách:………………………………..
Name of passengers
|
Cảng rời
cuối cùng: ………………………………
Last port of call
|
Cảng đến
tiếp theo: ………………………………
Next port of call
|
Tên hàng động
vật và sản phẩm động vật nhận ở cảng đầu tiên:
Animal and animal products loaded at the first port
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Tên hàng động
vật và sản phẩm động vật dỡ ở các cảng trung gian và tên cảng đó:
Animal and animal products loaded at the intermediate ports and the name of the
ports
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Tên hàng động
vật và sản phẩm động vật dỡ ở cảng này:
Animal and animal products to be discharged at this port
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Thuyền trưởng
cam đoan những điều khai ở trên là đúng và chịu trách nhiệm chấp hành đầy đủ
các quy định về kiểm dịch động vật.
The Master guarantees the correctness of the above mentioned declarations and
his responsibility for full compliance with the said regulations on animal
quarantine.
|
….…….., ngày … tháng … năm 20 …
Date…............……….
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)
|
Mẫu kế hoạch điều động tàu thuyền:
CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAM
CẢNG VỤ HÀNG HẢI ……………………
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
KẾ HOẠCH ĐIỀU ĐỘNG TÀU THUYỀN
Thời gian
Time
|
Tên tàu
Name of ship
|
Mớn nước
Draft
|
Chiều dài lớn nhất
LOA
|
Trọng tải
DWT
|
Tàu lai
Tug boat
|
Tuyến luồng
Chanel
|
Từ
From
|
Đến
To
|
Đại lý
Agent
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.....Ngày … tháng …. năm 20...
Date……………
GIÁM ĐỐC
Director
|
14. Tàu biển xuất cảnh
14.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
- Chậm nhất 02 giờ trước khi tàu biển rời cảng, người
làm thủ tục thông báo trực tiếp hoặc qua các phương tiện thông tin liên lạc
khác cho Cảng vụ hàng hải.
- Chậm nhất 02 giờ trước khi tàu biển rời cảng;
riêng tàu chở khách và tàu chuyên tuyến, chậm nhất ngay trước thời điểm tàu biển
dự kiến rời cảng, người làm thủ tục nộp, xuất trình các giấy tờ, tài liệu của
tàu theo quy định.
b) Giải quyết TTHC:
- Cảng vụ hàng hải có trách nhiệm thông báo cho các
tổ chức liên quan biết thông tin về việc tàu biển xuất cảnh để thực hiện thủ tục
và phối hợp triển khai điều động tàu;
+ Cảng vụ hàng hải xử lý, giải quyết hồ sơ đối với
tàu thuyền, giấy chứng nhận khả năng chuyên môn của thuyền viên và là cơ quan quyết
định cuối cùng cho tàu thuyền xuất cảnh;
+ Hải quan cửa khẩu xử lý, giải quyết hồ sơ đối với
hàng hóa, hành lý, nguyên, nhiên vật liệu trên tàu;
+ Biên phòng cửa khẩu xử lý, giải quyết hồ sơ đối với
thuyền viên, hành khách, người đi theo tàu, người trốn trên tàu và người lên,
xuống tàu;
+ Kiểm dịch y tế xử lý, giải quyết hồ sơ đối với bệnh
dịch liên quan đến con người;
+ Kiểm dịch động vật xử lý, giải quyết hồ sơ đối với
động vật trên tàu;
+ Kiểm dịch thực vật xử lý, giải quyết hồ sơ đối với
thực vật chở trên tàu.
- Chậm nhất 01 giờ, kể từ khi người làm thủ tục đã
nộp, xuất trình đủ các giấy tờ theo quy định, các cơ quan quản lý nhà nước xử
lý, giải quyết thủ tục chuyên ngành và thông báo cho Cảng vụ hàng hải biết kết
quả và Cảng vụ hàng hải cấp Giấy phép rời cảng cho tàu biển; trường hợp tàu biển
chưa hoàn thành thủ tục phải thông báo và nêu rõ lý do.
- Trường hợp tàu biển đã được cấp giấy phép rời cảng
mà vẫn lưu lại tại cảng quá 24 giờ kể từ thời điểm tàu biển được phép rời cảng,
tàu biển đó phải làm lại thủ tục xuất cảnh theo quy định.
14.2. Cách thức thực hiện:
- Gửi Thông báo tàu thuyền rời cảng theo quy định bằng
Fax, khai báo điện tử, nộp trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính.
- Trường hợp làm thủ tục điện tử: người làm thủ tục
thực hiện khai báo, gửi hồ sơ thông qua cổng thông tin điện tử và không phải nộp,
xuất trình giấy tờ tại địa điểm làm thủ tục. Trường hợp giấy tờ khai báo, gửi
qua cổng thông tin điện tử không bảo đảm điều kiện của chứng từ điện tử hoặc
không đủ dữ liệu điện tử để kiểm tra, đối chiếu, người làm thủ tục nộp, xuất
trình tại địa điểm làm thủ tục.
14.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Các giấy tờ phải nộp (bản chính), mỗi loại 01 bản,
gồm:
+ Nộp cho Cảng vụ hàng hải: Bản khai chung theo mẫu,
Danh sách thuyền viên (nếu thay đổi so với khi đến) theo mẫu, Danh sách hành
khách (nếu thay đổi so với khi đến) theo mẫu, Bản khai hàng hóa nguy hiểm (nếu
có) theo mẫu;
+ Nộp cho Biên phòng cửa khẩu: Bản khai chung theo
mẫu, Danh sách thuyền viên (nếu thay đổi so với khi đến) theo mẫu, Danh sách
hành khách (nếu thay đổi so với khi đến) theo mẫu, Bản khai vũ khí và vật liệu
nổ (nếu có) theo mẫu và Bản khai người trốn trên tàu (nếu có) theo mẫu;
+ Nộp cho Hải quan cửa khẩu: Bản khai chung theo mẫu,
Danh sách thuyền viên (nếu thay đổi so với khi đến) theo mẫu, Bản khai hàng hóa
(nếu có) theo mẫu, Bản khai hàng hóa nguy hiểm (nếu có) theo mẫu, Bản khai dự
trữ của tàu theo mẫu, Bản khai hành lý phải nộp thuế, bị cấm hoặc hạn chế của
hành khách, thuyền viên, người đi theo tàu (nếu có) theo mẫu.
Không áp dụng thủ tục khai báo hải quan đối với hành
lý của hành khách trên tàu khách nước ngoài đến cảng và sau đó rời cảng trong
cùng một chuyến;
+ Nộp cho Kiểm dịch y tế: Giấy khai báo y tế, thi
thể, hài cốt, tro cốt (nếu có) theo mẫu, Giấy khai báo y tế mẫu vi sinh y học,
sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người (nếu có) theo mẫu;
+ Những giấy tờ do các cơ quan quản lý nhà nước
chuyên ngành đã cấp cho tàu, thuyền viên và hành khách để thu hồi.
- Các giấy tờ phải xuất trình (bản chính), bao gồm:
+ Trình Cảng vụ hàng hải: Các giấy chứng nhận của
tàu nếu thay đổi so với khi đến, Chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên (nếu có
thay đổi so với khi đến), sổ thuyền viên (nếu có thay đổi thuyền viên), các giấy
tờ liên quan đến xác nhận việc nộp phí, lệ phí, tiền phạt hoặc thanh toán các
khoản nợ (nếu có) theo quy định của pháp luật;
+ Trình Biên phòng cửa khẩu: Hộ chiếu hoặc giấy tờ
có giá trị đi lại quốc tế của thuyền viên, hành khách;
+ Trình Kiểm dịch y tế: Phiếu tiêm chủng quốc tế của
thuyền viên, hành khách (trong trường hợp xuất phát hoặc đi qua vùng có dịch hoặc
bị nghi ngờ mắc bệnh hoặc tác nhân gây bệnh truyền nhiễm), Giấy chứng nhận kiểm
dịch y tế (nếu có thay đổi), Giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền/Chứng
nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền (nếu có);
+ Trình Kiểm dịch động vật: Giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật (trong trường hợp nước nhập cảnh tiếp theo yêu cầu),
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
14.4. Thời hạn giải quyết:
Chậm nhất 01 giờ kể từ khi người làm thủ tục đã nộp,
xuất trình đủ các giấy tờ theo quy định, các cơ quan quản lý nhà nước xử lý, giải
quyết thủ tục chuyên ngành và thông báo cho Cảng vụ hàng hải biết kết quả và Cảng
vụ hàng hải cấp Giấy phép rời cảng.
14.5. Đối tượng thực hiện TTHC: Người làm thủ
tục.
Người làm thủ tục là chủ tàu hoặc người quản lý
tàu, người thuê tàu, người khai thác tàu, thuyền trưởng hoặc người được ủy quyền
thực hiện việc khai báo và làm thủ tục theo quy định tại Nghị định này với các
cơ quan quản lý nhà nước tại cảng biển.
14.6. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cảng vụ hàng hải
hoặc Đại diện Cảng vụ hàng hải;
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền
hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính:
- Cảng vụ hàng hải hoặc Đại diện Cảng vụ hàng hải;
- Biên phòng cửa khẩu;
- Hải quan cửa khẩu;
- Kiểm dịch y tế;
- Kiểm dịch thực vật;
- Kiểm dịch động vật.
d) Cơ quan phối hợp: Biên phòng cửa khẩu, Hải quan
cửa khẩu, Kiểm dịch y tế, Kiểm dịch thực vật, Kiểm dịch động vật.
14.7. Kết quả của việc thực hiện TTHC:
Giấy phép rời cảng (theo mẫu).
14.8. Phí, lệ phí:
- Các loại phí được quy định tại:
+ Thông tư số 261/2016/TT-BTC
ngày 05/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về phí, lệ phí hàng hải và
biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải;
+ Thông tư số 90/2019/TT-BTC
ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 261/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm
2016 quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải và Thông
tư số 17/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 02 năm
2017 hướng dẫn thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí hàng hải;
+ Thông tư số 74/2021/TT-BTC
ngày 27/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 261/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm
2016 quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải.
- Lệ phí rời cảng biển: theo quy định tại Điều 11 Thông
tư số 261/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
14.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính:
- Thông báo tàu rời cảng;
- Bản khai chung;
- Xác báo tàu đến cảng (quá cảnh);
- Danh sách thuyền viên;
- Danh sách hành khách;
- Bản khai hàng hóa nguy hiểm;
- Bản khai vũ khí vật liệu nổ;
- Bản khai người trốn trên tàu;
- Bản khai hàng hóa;
- Bản khai dự trữ của tàu;
- Bản khai hành lý phải nộp thuế, bị cấm hoặc hạn chế
của hành khách, thuyền viên, người đi theo tàu;
- Giấy khai báo y tế, thi thể, hài cốt, tro cốt;
- Giấy khai báo y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm
sinh học, mô, bộ phận cơ thể người;
14.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
Không có.
14.11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Bộ luật Hàng hải
Việt Nam ngày 25/11/2015.
- Nghị định số 58/2017/NĐ-CP
ngày 10/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động
hàng hải.
- Nghị định số 74/2023/NĐ-CP
ngày 11 tháng 10 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định quy định liên quan đến phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực
hàng hải.
- Thông tư số 261/2016/TT-BTC
ngày 05/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về phí, lệ phí hàng hải và
biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải;
- Thông tư số 90/2019/TT-BTC
ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 261/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm
2016 quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải và Thông
tư số 17/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 02 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí hàng hải;
- Thông tư số 74/2021/TT-BTC
ngày 27/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 261/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm
2016 quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải.
Mẫu thông báo tàu rời cảng:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------
THÔNG BÁO TÀU RỜI CẢNG
NOTICE OF CLEARANCE OF VESSEL AT THE PORT
1. Tên và loại
tàu:
Name and type of ship
|
2. Cảng
rời
Port of clearance
|
3. Thời
gian rời
Time of clearance
|
4. Số
IMO:
IMO number
|
5. Hô hiệu:
Call sign
|
6. Số đăng kiểm:
Registry number
|
7. Số đăng ký
hành chính:
Official number
|
|
|
8. Giấy
chứng nhận đăng ký (Số, ngày cấp, cảng)
Certificate of registry (Number, date of issue, and Port)
|
9. Quốc tịch tàu
Flag State of ship
|
10. Tên thuyền trưởng
Name of master
|
11. Cảng rời cuối cùng/cảng đích:
Last port of call/port of destination
|
12. Giấy chứng nhận đăng ký (Số, ngày cấp, cảng)
Certificate of registry (Number, date of issue, and Port)
|
13. Tên và địa chỉ của chủ tàu
Name and address of the shipowners
|
14. Chiều dài lớn nhất
LOA
|
15. Chiều rộng
Breadth
|
16. Chiều cao tĩnh không
Clearance height
|
17. Mớn nước thực tế
Shown draft
|
18. Tổng dung tích
GT
|
19. Trọng tải toàn phần
DWT
|
20. Đại lý của chủ tàu tại Việt Nam (nếu có)
Name of the shipowners’ agents in Viet Nam (if any)
|
21. Thông tin
hàng hóa
21.1. Loại,
tên, số lượng và đơn vị tính hàng hóa xếp tại cảng
Kind, name, quantity and unit of cargo on board
21.2. Loại,
tên, số lượng và đơn vị tính hàng hóa dỡ tại cảng
Kind, name, quantity and unit of cargo dischaging at port
21.3. Loại,
tên, số lượng và đơn vị tính hàng hóa trên tàu trước khi rời cảng
Kind, name, quantity and unit of cargo on board before leaving
|
22. Số
thuyền viên (gồm cả thuyền trưởng):
Number of crew (incl. Master)
|
23. Số hành khách
Number of passengers
|
24. Ghi chú:
Remarks
|
25. Những người khác trên tàu
Other persons on board
|
|
|
|
|
|
|
|
…, ngày ... tháng ... năm ...
Date …………………………..
Thuyền trưởng (hoặc đại lý)
Master (or authorized agent)
|
Ghi chú:
Note:
Mục 4 và 5 chỉ khai đối với tàu biển.
No 4 and 5: Only for ships.
Mục 6 và 7 chỉ khai đối với phương tiện thủy nội địa.
No 6 and 7: Only for inland waterway ships.
Mẫu bản khai chung:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
-----------------
BẢN KHAI CHUNG
GENERAL DECLARATION
|
|
Đến
Arrival
|
|
Rời
Departure
|
1.1 Tên và loại
tàu:
Name and type of ship
|
2. Cảng đến/rời
Port of arrival/departure
|
3. Thời gian đến/rời cảng
Date - time of arrival/departure
|
1.2 Số
IMO:
IMO number
|
1.3 Hô hiệu:
Call sign
|
1.4 Số đăng ký
hành chính
Official number
|
1.5 Số chuyến
đi:
Voyage number
|
4. Quốc
tịch tàu:
Flag State of ship
|
5. Tên thuyền
trưởng:
Name of master
|
6. Cảng
rời cuối cùng/cảng đích:
Last port of call/next port of call
|
7. Giấy
chứng nhận đăng ký (Số, ngày cấp, cảng):
Certificate of registry (Port, date; number)
|
8. Tên và địa
chỉ liên lạc của người làm thủ tục:
Name and
contact details of the procedurer
|
9. Tổng
dung tích:
Gross tonnage
|
10. Trọng tải
toàn phần:
Deadweight (DWT)
|
11. Số đăng kiểm
Registry number
|
12. Đặc
điểm chính của chuyến đi:
Brief particulars of voyage
Các cảng
trước:
Previous ports of call
Các cảng
sẽ đến:
Subsequent ports of call
Các cảng
sẽ dỡ hàng:
Ports where remaining cargo will be discharged
Số hàng
còn lại:
Remaining cargo
|
13. Thông tin về
hàng hóa vận chuyển trên tàu:
Description of the cargo
|
Loại hàng hóa
Kind of cargo
|
Tên hàng hóa
Cargo name
|
Số lượng hàng hóa
The quantity of cargo
|
Đơn vị tính
Unit
|
Xuất khẩu
Export cargo
|
...
|
|
|
|
Nhập khẩu
Import cargo
|
...
|
|
|
|
Nội địa
Domestic cargo
|
.....
|
|
|
|
Hàng trung chuyển
Transshipment
cargo
|
|
|
|
.............
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông tin về
hàng hóa quá cảnh
Description of the cargo in transit
|
Loại hàng
Kind of cargo
|
Tên hàng hóa
Cargo name
|
Số lượng hàng hóa
The quantity of cargo
|
Số lượng hàng hóa quá cảnh xếp dỡ tại cảng
The quantity of cargo in transit loading, discharging
|
Đơn vị tính
Unit
|
Hàng quá cảnh xếp dỡ tại cảng
The quantity of cargo in transit loading, discharging at port
|
...........
|
|
|
|
|
Hàng quá cảnh không xếp dỡ
The quantity of cargo in transit
|
..............
|
|
|
|
|
14. Số thuyền viên (gồm cả thuyền trưởng)
Number of crew (inl. master)
|
15. Số hành khách
Number of passenger
|
16. Ghi chú
Remarks
- Mớn nước
mũi, lái:
Draft F/A
- Chiều dài lớn nhất:
LOA
- Chiều rộng lớn nhất:
Breadth
- Chiều cao tĩnh không:
Air draft
- Loại nhiên liệu sử dụng
trên tàu:
Type of fuel
- Lượng nhiên liệu trên tàu:
Remain on board (R.O.B)
- Tên và địa chỉ chủ tàu:
Name and address of the shipowners
- Các thông tin cần thiết
khác (nếu có)
And others (If any)
|
|
|
Tài liệu đính kèm (ghi rõ số bản)
Attached documents (indicate number of copies)
|
17. Bản khai hàng hóa:
Cargo Declaration
|
18. Bản khai dự trữ của tàu
Ship’s Stores Declaration
|
19. Danh sách thuyền viên
Crew List
|
20. Danh sách hành khách
Passenger List
|
21. Yêu cầu
về phương tiện tiếp nhận và xử lý chất thải
The ship’s requirements in terms of waste and residue reception facilities
|
22. Bản khai hành lý thuyền viên(*)
Crew’s Effects Declaration(*)
|
23. Bản khai kiểm dịch y tế(*)
Maritime Declaration of Health(*)
|
24. Mã số
Giấy phép rời cảng (*)
Number of port clearance
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…., ngày ... tháng ... năm ......
Date ………………………….
Thuyền trưởng (đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (or authorized agent or officer)
|
Ghi chú:
Note:
(*) Mục
này chỉ khai khi tàu đến cảng
Only on arrival.
Mục 1.2 và 1.3 chỉ khai đối với tàu biển.
No 1.2 and 1.3: Only for ships.
Mục 1.4 và 11 chỉ khai đối với phương tiện thủy nội
địa.
No 1.4 and 11: Only for inland waterway ships.
Mẫu danh sách thuyền viên:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------
DANH SÁCH THUYỀN VIÊN
CREW LIST
|
|
Đến
Arrival
|
|
Rời
Departure
|
Trang số:
Page No:
|
1.1 Tên tàu:
Name of ship
|
2. Cảng
đến/rời:
Port of arrival/departure
|
3. Ngày đến/rời:
Date of arrival/departure
|
1.2 Số
IMO:
IMO number
|
1.3 Hô hiệu:
Call sign
|
1.7 Số
chuyến đi:
Voyage number
|
1.4 Số đăng kiểm:
Registry number
|
1.5 Số đăng ký
hành chính
Official number
|
1.6 Giấy chứng
nhận đăng ký (Số, ngày cấp, cảng):
Certificate of registry (Number, date, Port)
|
4. Quốc
tịch tàu:
Flag State of ship
|
5. Cảng
rời cuối cùng/cảng đích:
Last port of call/port of destination
|
STT
No.
|
Họ và tên
Family name, given name
|
Chức danh
Rank of rating
|
Quốc tịch (*)
Nationality
|
Ngày và nơi sinh (*)
Date and place of birth
|
Loại và Số giấy tờ nhận dạng (Hộ chiếu của thuyền
viên/ Số định danh cá nhân/ CMND)
Nature and No. of identity document (seaman’s passport/ Personal
identification number)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….., ngày …… tháng …. năm …
Date................................
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)
|
Ghi chú:
Note:
Mục 1.2 và 1.3 chỉ khai đối với tàu biển;
No 1.2 and 1.3: Only for ships.
Mục 1.4 và 1.5 chỉ khai đối với phương tiện thủy nội
địa.
No 1.4 and 1.5: Only for inland waterway ships.
(*) Mục này chỉ khai đối với người nước ngoài.
Only for foreigner.
Mẫu danh sách hành khách:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------
DANH SÁCH HÀNH KHÁCH
PASSENGER LIST
|
|
Đến
Arrival
|
|
Rời
Departure
|
Trang số:
Page No:
|
1.1 Tên tàu:
Name of ship
|
2. Cảng đến/rời:
Port of arrival/departure
|
3. Ngày đến/rời:
Date of arrival/departure
|
1.2 Số
IMO:
IMO number
|
1.3 Hô hiệu:
Call sign
|
1.7 Số
chuyến đi:
Voyage number
|
1.4 Số đăng kiểm:
Registry number
|
1.5 Số đăng ký
hành chính
Official number
|
1.6 Giấy chứng
nhận đăng ký (Số, ngày cấp, cảng):
Certificate of registry (Number, date, Port)
|
4. Quốc
tịch tàu:
Flag State of ship
|
|
Họ và tên
Family name, given name
|
Quốc tịch (*)
Nationality
|
Ngày và nơi sinh (*)
Date and place of birth
|
Loại Hộ chiếu
Type of identity or travel document
|
Số hộ chiếu/ Số định danh cá nhân/ CMND
Serial number of identity or travel document/ Personal identification number
|
Cảng lên tàu
Port of embarkation
|
Cảng rời tàu
Port of disembarkation
|
Hành khách quá cảnh hay không
Transit passenger or not
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….., ngày … tháng …. năm …
Date....................
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)
|
Ghi chú:
Note:
Mục 1.2 và 1.3 chỉ khai đối với tàu biển;
No 1.2 and 1.3: Only for ships.
Mục 1.4 và 1.5 chỉ khai đối với phương tiện thủy nội
địa.
No 1.4 and 1.5: Only for inland waterway ships.
(*) Mục này chỉ khai đối với người nước ngoài.
Only for foreigner.
Mẫu bản khai người trốn trên tàu
BẢN KHAI NGƯỜI TRỐN TRÊN TÀU
DECLARATION OF STOWAWAY
1. CHI TIẾT
VỀ TÀU/SHIP DETAILS
Tên tàu/Name
of ship:
|
Đại lý cảng
tiếp/Agent in next port:
|
Số IMO/IMO
number:
|
Địa chỉ
đại lý/Agent address:
|
Quốc tịch
tàu/Flag State of ship:
|
IRCS:
|
Công ty tàu/Company:
|
Số
INMARSAT/INMARSAT number:
|
Địa chỉ
công ty/Company address:
|
Cảng
đăng ký/Port of registry:
|
Tên thuyền
trưởng/Name of the Master:
|
|
Đại lý
tàu biển/Shipping agent:
|
|
2. CHI TIẾT
VỀ NGƯỜI TRỐN TRÊN TÀU/STOW AWAY DETAILS
Thời gian
phát hiện trên tàu/Date/time found on board:
Nơi tìm thấy
trên tàu/Place of boarding:
Quốc gia xảy
ra việc trốn lên tàu/Country of boarding:
Thời gian xảy
ra việc trốn lên tàu/Date/time of boarding:
Đích cuối
cùng của người trốn trên tàu/Intended final destination:
Lời khai
lý do trốn trên tàu/Stated reasons for boarding ship:
Họ/Surname:
Tên/Given
name:
Tên khác/Name
by which known:
Giới tính/Gender:
Ngày sinh/Date
of birth:
Nơi sinh/Place
of birth:
Khai báo về
quốc tịch/Claimed nationality:
Địa chỉ
nhà riêng/Home address:
Quốc gia
cư trú/Country of domicile:
Số-loại giấy tờ/ID-document type, e.g. Passport
No:
Số Chứng
minh hoặc Sổ thuyền viên/ID- Card No. or Seaman’s book No:
Nếu có/If
yes,
Ngày cấp/When
issued:
Nơi cấp/Where
issued:
Ngày hết hạn/Date
of expiry:
Cơ quan cấp/Issued
by:
Ảnh của người trốn trên tàu/Photograph
of the stowaway:
Đặc điểm
nhận dạng của người trốn trên tàu/
General physical description of the stowaway:
|
|
Ngôn ngữ sử
dụng chính/First language:
Khả năng
nói, diễn đạt/Spoken:
Khả năng đọc/Read:
Khả năng
viết/Written:
Ngôn ngữ
khác/Other languages:
Khả năng
nói, diễn đạt/Spoken:
Khả năng đọc/Read:
Khả năng
viết/Written:
3. CÁC CHI TIẾT
KHÁC/OTHER DETAILS
(1) Phương thức
trốn trên tàu, bao gồm cả những người liên quan (Ví dụ: Thủy thủ, công nhân cảng.v.v.)
và cả người trốn trong hàng hóa/container hoặc ẩn ở trên tàu/Method of boarding,
including other persons involved (e.g. crew, port workers, etc.), and whether
the Stowaway was secreted in cargo/container or hidden in the ship:
(2) Kiểm
kê tài sản người trốn trên tàu/Inventory of the Stowaway’s possessions:
(3) Tờ
khai của người trốn trên tàu/Statement made by the Stowaway:
(4) Tờ
khai của Thuyền trưởng (bao gồm cả những nhận xét về tính xác thực về những
thông tin mà người trốn trên tàu khai)/Statement made by the Master
(including any observations on the credibility of the information provided by
the Stowaway).
Các ngày thực
hiện phỏng vấn/Date(s) of Interview(s):
CHỮ KÝ
NGƯỜI TRỐN TRÊN TÀU
STOWAWAY'S SIGNATURE
DATE:
|
CHỮ KÝ
THUYỀN TRƯỞNG
MASTER'S SIGNATURE
DATE:
|
CHỮ KÝ ĐẠI LÝ
AGENT'S SIGNATURE
DATE:
|
Mẫu bản khai vũ khí và vật liệu nổ
BẢN KHAI VŨ KHÍ VÀ VẬT LIỆU NỔ
DECLARATION OF ARMS AND EXPLOSIVE MATERIALS
Trang số:
Page number:
Tên tàu:
Name of ship
|
Số
IMO
IMO number
|
|
Quốc
tịch tàu:
Flag State of ship
|
Hô hiệu:
Call sign
|
|
Tên thuyền
trưởng:
Master’s name
|
Đại
lý tàu biển
Shipping agent
|
|
Thứ tự
Order
|
Loại vũ khí và vật liệu nổ
Kind and description of arm and explosive material
|
Số lượng
Quantity
|
Tên và số hiệu
Mask and number
|
Nơi cất giữ, bảo quản
Stored place
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chữ ký đại lý
Agent's signature
|
Chữ ký thuyền trưởng:
Master’s signature
|
Địa điểm, thời gian
Place and date
|
Địa điểm, thời gian
Place and date
|
Mẫu bản
khai hàng hóa:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------
BẢN KHAI HÀNG HÓA
CARGO DECLARATION
|
|
|
Đến
Arrival
|
|
Rời
Departure
|
Trang số:
Page No:
|
|
1.1 Tên tàu
Name of ship
|
2. Cảng
lập bản khai:
Port where report is made
|
|
1.2 Số
IMO:
IMO number
|
|
1.3 Hô hiệu:
Call sign
|
|
1.4 Số đăng ký
hành chính
Official number
|
|
1.5 Số đăng kiểm
Registry number
|
|
1.6 Số
chuyến đi:
Voyage number
|
|
3. Quốc
tịch tàu:
Flag State of ship
|
4. Tên thuyền
trưởng:
Name of master
|
5. Cảng
bốc/dỡ hàng hóa:
Port of loading/Port of discharge
|
Vận đơn
số* B/L No
|
6. Ký hiệu và số hiệu hàng hóa
Marks and Nos.
|
7. Số và loại bao kiện; loại hàng hóa, mã hàng hóa
Number and kind of packages; description of goods, or, if available, the HS
code
|
8. Tổng trọng lượng
Gross weight
|
9. Kích thước
Measurement
|
|
Xuất khẩu
Export cargo
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
Nhập khẩu
Import cargo
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
Nội địa
Domestic cargo
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
Hàng quá cảnh
xếp dỡ tại cảng
The quantity of cargo in transit loading, discharing at port
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
Hàng quá cảnh
không xếp dỡ
The quantity of cargo in transit
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
Hàng trung chuyển
Transshipment cargo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Số Vận
đơn: Khai cảng nhận hàng chính thức theo phương thức vận tải đa phương thức hoặc
vận đơn suốt.
B/L No: Also state original port by shipment using multimodal transport
document or through Bill of Lading
|
…….., ngày …… tháng ……. năm ..…
Date..............................
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)
|
Mẫu bản khai hàng hóa nguy hiểm:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------
BẢN KHAI HÀNG HÓA NGUY HIỂM
DANGEROUS GOODS MANIFEST
1.1 Tên tàu
Name of ship
|
1.2 Số
IMO
IMO Number
|
2. Quốc
tịch tàu
Flag state of ship
|
1.5 Tên thuyền
trưởng:
Master’s Name
|
|
1.3 Hô hiệu
Call sign
|
3. Cảng
nhận hàng
Port of loading
|
4. Cảng
trả hàng
Port of discharge
|
1.6 Đại
lý tàu biển:
Shipping Agent
|
|
1.4 Số
chuyến đi:
Voyage number
|
|
|
|
|
5. Hợp đồng vận chuyển hàng hóa và mã số tham chiếu
Booking/ reference number
|
6. Ký hiệu và số kiện
Marks & numbers container Id.
NO(s) Vehicle Reg. No(s).
|
7. Số và loại bao kiện
Number and kind of packages
|
8. Cty vận chuyển
Proper shipping name
|
9. Loại hàng hóa
Class
|
10. Số UN
UN number
|
11. Nhóm hàng
Packing group
|
12. Nhóm phụ số
Subsidiary risk(s)
|
13. Điểm bốc cháy
Flash point (In oC, c.c.)
|
14. Ô nhiễm biển
Marine pollutant
|
15. Tổng khối lượng
Mass (kg) Gross/Net
|
16. EmS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông tin bổ
sung:
Additional Information
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….., ngày … tháng …. năm 20 …
Date....................
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)
|
Mẫu bản khai dự trữ của tàu:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------
BẢN KHAI DỰ TRỮ CỦA TÀU
SHIP’S STORES DECLARATION
|
|
Đến
Arrival
|
|
Rời
Departure
|
Trang số:
Page No:
|
1.1 Tên tàu:
Name of ship
|
2. Cảng
đến/rời:
Port of arrival/departure
|
3. Ngày đến/rời:
Date of arrival/departure
|
1.2 Số
IMO:
IMO number
|
1.3 Hô hiệu:
Call sign
|
1.4 Số
chuyến đi:
Voyage number
|
4. Quốc
tịch tàu:
Nationality of ship
|
5. Cảng
rời cuối cùng/cảng đích:
Last port of call/Next port of call
|
6. Số người trên tàu
Number of person on board
|
7. Thời gian ở cảng
Period of stay
|
|
8. Tên vật phẩm
Name of article
|
9. Số lượng
Quantity
|
10. Vị trí tên tàu
Location on board
|
11. Sử dụng ở trên tàu
Official use
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….., ngày …… tháng ……. năm 20 …
Date………………….
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)
|
Mẫu bản khai hành lý thuyền viên, hành khách:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------
BẢN KHAI HÀNH LÝ THUYỀN VIÊN, HÀNH KHÁCH
PASSENGER'S EFFECTS, CREW’S EFFECTS DECLARATION
|
Trang số:
Page No:
|
1.1 Tên tàu:
Name of ship
|
|
1.2 Số
IMO:
IMO number
|
1.3 Hô hiệu:
Call sign
|
1.4 Số
chuyến đi:
Voyage number
|
2. Quốc
tịch tàu:
Flag State of ship
|
3. TT
No.
|
4. Họ và tên
Family name, given name
|
5. Chức danh
Rank or rating
|
6. Hành lý phải nộp thuế, bị cấm hoặc hạn chế (*)
Effects ineligible for relief from customs duties and taxes or subject to
prohibitions or restrictions (*)
|
7. Chữ ký
Signature
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Ví dụ:
Rượu, cồn, thuốc lá bao, thuốc lá sợi v.v…
e.g. wines, spirits, cigarettes, tobaco, etc…
|
….…….., ngày …… tháng … năm 20 …
Date...................
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)
|
Mẫu Giấy khai báo y tế mẫu vi sinh học, sản phẩm
sinh học, mô, bộ phận cơ thể người:
GIẤY KHAI BÁO Y TẾ
MẪU VI SINH Y HỌC, SẢN PHẨM SINH HỌC, MÔ, BỘ PHẬN CƠ THỂ NGƯỜI
Health quarantine declaration of microorganism sample,
biological products, tissues, human body organs
Họ tên người khai/Name of the declarant:
……………………………………………………..
Địa chỉ/Address ………………. Quốc tịch/Nationality.………………………………………….
Tên và số lượng/Description and quantity
……………………………………………………….
Có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền xác nhận xuất xứ vật phẩm
không? Is there an official letter of the authority confirming the origin of
this products?
Có/Yes □ Không/No □
Có văn bản đồng ý của Bộ Y tế không?/Is there a Ministry of
Health’s letter of no objection?
Có/Yes □ Không/No
□
Địa chỉ xuất phát/Departure address …………………………………………………………..
Được vận chuyển qua cửa khẩu/Transported through check point
…………………………
Địa chỉ nơi đến/Arrival address
………………………………………………………………….
Mục đích nhập, xuất khẩu/Purpose of import, export
…………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật và hoàn toàn
chịu trách nhiệm về lời khai này/ I certify that the declaration given on
this form is correct and complete to the best of my knowledge and belief.
|
Ngày ... tháng ... năm ………..
Date (dd/mm/yy)
Người khai (ký, ghi họ và tên)
Signature and fullname of the declarant
|
Mẫu giấy khai báo y tế thi thể, hài cốt, tro
cốt:
GIẤY KHAI BÁO Y TẾ
THI THỂ, HÀI CỐT, TRO CỐT
Health Quarantine Declaration of Corpse, Bones, Body, Body ash
Họ tên người
khai/Name of declarant: …………………………………………………………….
Địa chỉ/Address
………………………………………………………………………………………
Quan hệ với
người chết/Declarant's relation to deceased ……………………………………….
Họ tên người
chết/Name of deceased ………………………………………………………………
Nam/Male □
Nữ/Female □
Ngày sinh/Date
of birth …………………. Ngày chết/Date of death ………………………………
Quốc tịch/Nationality
…………………… Nơi chết/Place of death ……………………………….
Nguyên nhân chết
(nếu là thi thể/Cause of death (for corpse only) …………………………….
Chuyển từ/Transported
from …………………… Đến/Arrival ……………………………………..
Có xác nhận
của tổ chức y tế nơi xuất phát xác nhận điều kiện khâm liệm thi thể không?/Is
there an official letter or local of authorized health unit confirming on
sanitary of corpse?
Tôi xin cam đoan
những lời khai trên đây là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm về
lời khai này/I certify that the declaration given on this form is correct
and complete to the best of my knowledge and belief.
|
Ngày ... tháng ... năm
Date (dd/mm/yy)
Người khai (ký, ghi họ tên)
Signature and fullname of the declarant
|
Mẫu giấy phép rời cảng:
CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAM
Cảng vụ hàng hải..........
-----------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
|
|
GIẤY PHÉP RỜI CẢNG
PORT CLEARANCE
Giấy
phép rời cảng số:……………………………...
Tên
tàu:……………………………………………..
Quốc tịch
tàu:………………………………………
Dung tích toàn
phần:………………………………..
Số lượng
thuyền viên:………………………………
Số lượng
hành khách:………………………………
Hàng hóa trên
tàu:…………………………………..
Hàng hóa quá cảnh:…………………………………
Rời cảng
hồi…giờ…..ngày….tháng…..năm 20
Có hiệu lực
đến .....giờ….ngày…tháng….năm
Cảng đến…………………………………………....
Cấp…….giờ……ngày…./…../…………………......
|
CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAM
Vietnam Maritime Administration
Cảng vụ hàng hải .................
The Maritime Administration of .........
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
------------
|
GIẤY PHÉP RỜI CẢNG
PORT CLEARANCE
Tên tàu:
........... Quốc tịch tàu: ........... Hô hiệu: ........ Số
đăng ký hành chính: (*) ...............
Name of ship Flag State
of ship Call
sign Official
number
Dung tích toàn
phần:....................Tên thuyền trưởng: ........................
Gross
tonnage
Name of master
Số lượng
thuyền viên: .........................Số lượng hành khách: ............
Number of
crews
Number of passenger
Hàng hóa trên
tàu:................................................................................
Cargo
Hàng hóa quá cảnh:............................................................................
Transit cargo
Thời
gian rời cảng:........ giờ .......ngày .............tháng......... năm
............
Time of
departure
Date
Cảng đến:................................................................................................
Next port of call
Giấy
phép rời cảng này có hiệu lực đến ... giờ ... ngày... tháng ... năm ...
This port clearance is valid until
Giấy phép
số: ......................../CV..................
No
(*) Mục này chỉ khai
đối với
phương tiện thủy nội địa.
Only for inland waterway
ships.
|
Ngày…..tháng….năm ........
Date………
GIÁM ĐỐC
Director
|
|
15. Tàu biển quá cảnh
15.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
- Trước khi tàu đến vị trí dự kiến đến khu neo đậu
chờ quá cảnh người làm thủ tục gửi cho Cảng vụ hàng hải nơi tàu đến các thông
tin dưới đây:
+ Bản khai an ninh tàu biển theo mẫu: Đối với tàu
biển chở hàng có tổng dung tích từ 500 trở lên, tàu chở khách và giàn khoan di
động ngoài khơi hoạt động tuyến quốc tế, chậm nhất 24 giờ trước khi tàu dự kiến
đến vị trí dự kiến đến cảng;
+ Thông báo tàu biển quá cảnh (theo mẫu Bản khai chung):
Chậm nhất 12 giờ kể từ khi tàu biển dự kiến đến khu neo đậu chờ quá cảnh.
- Xác báo tàu quá cảnh:
+ Tàu biển đến vị trí dự kiến đến cảng sớm hoặc muộn
hơn 02 giờ so với thời gian trong thông báo tàu đến cảng biển phải thực hiện
xác báo cho Cảng vụ hàng hải biết chính xác thời gian tàu đến vị trí dự kiến
theo mẫu;
+ Trường hợp tàu biển có người ốm, người chết, người
cứu vớt được trên biển hoặc có người trốn trên tàu, tàu biển phải thực hiện xác
báo cho Cảng vụ hàng hải biết chính xác thời gian tàu đến vị trí dự kiến, các
thông tin về tên, tuổi, quốc tịch, tình trạng bệnh tật, lý do tử vong và các
yêu cầu liên quan khác theo mẫu.
- Chậm nhất 02 giờ trước khi tàu biển quá cảnh, người
làm thủ tục nộp, xuất trình hồ sơ để làm thủ tục cho tàu thuyền tại trụ sở
chính hoặc Văn phòng đại diện Cảng vụ hàng hải.
b) Giải quyết TTHC:
- Cảng vụ hàng hải có trách nhiệm thông báo cho các
tổ chức liên quan biết thông tin về việc tàu thuyền quá cảnh để thực hiện thủ tục
và phối hợp triển khai điều động, tiếp nhận tàu;
+ Cảng vụ hàng hải xử lý, giải quyết hồ sơ đối với
tàu thuyền, giấy chứng nhận khả năng chuyên môn của thuyền viên và là cơ quan quyết
định cuối cùng cho tàu thuyền quá cảnh cảng biển;
+ Hải quan cửa khẩu xử lý, giải quyết hồ sơ đối với
hàng hóa, hành lý, nguyên, nhiên vật liệu trên tàu;
+ Biên phòng cửa khẩu xử lý, giải quyết hồ sơ đối với
thuyền viên, hành khách, người đi theo tàu, người trốn trên tàu và người lên,
xuống tàu;
+ Kiểm dịch y tế xử lý, giải quyết hồ sơ đối với bệnh
dịch liên quan đến con người.
- Trên cơ sở thông báo, xác báo tàu đến cảng, chậm
nhất 02 giờ trước khi tàu đến khu neo đậu chờ quá cảnh, Giám đốc Cảng vụ hàng hải
căn cứ điều kiện thực tế, thông số kỹ thuật của tàu, loại hàng, kế hoạch điều độ
của cảng, kế hoạch dẫn tàu của tổ chức hoa tiêu và ý kiến của các cơ quan quản
lý nhà nước để xem xét quyết định chấp thuận cho tàu quá cảnh thông qua Kế hoạch
điều động theo mẫu; trường hợp không chấp thuận cho tàu quá cảnh phải thông báo
cho người làm thủ tục và nêu rõ lý do.
- Chậm nhất 01 giờ, kể từ khi người làm thủ tục đã
nộp, xuất trình đủ các giấy tờ theo quy định, các cơ quan quản lý nhà nước xử
lý, giải quyết thủ tục chuyên ngành và thông báo cho Cảng vụ hàng hải biết kết
quả và Cảng vụ hàng hải cấp Giấy phép quá cảnh; trường hợp tàu biển chưa cấp Giấy
phép quá cảnh phải thông báo và nêu rõ lý do.
15.2. Cách thức thực hiện:
- Qua Fax, khai báo điện tử, nộp trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
- Trường hợp làm thủ tục điện tử: người làm thủ tục
thực hiện khai báo, gửi hồ sơ thông qua Cổng thông tin điện tử và không phải nộp,
xuất trình giấy tờ tại địa điểm làm thủ tục. Trường hợp giấy tờ khai báo, gửi
qua Cổng thông tin điện tử không bảo đảm điều kiện của chứng từ điện tử hoặc
không đủ dữ liệu điện tử để kiểm tra, đối chiếu, người làm thủ tục nộp, xuất
trình tại địa điểm làm thủ tục.
15.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Các giấy tờ phải nộp (bản chính), mỗi loại 01 bản,
gồm:
+ Nộp cho Cảng vụ hàng hải: Bản khai chung theo mẫu,
Danh sách thuyền viên theo mẫu, Danh sách hành khách (nếu có) theo mẫu;
+ Nộp cho Biên phòng cửa khẩu: Bản khai chung theo
mẫu, Danh sách thuyền viên theo mẫu, Danh sách hành khách (nếu có) theo mẫu, Bản
khai vũ khí và vật liệu nổ (nếu có) theo mẫu, Bản khai người trốn trên tàu (nếu
có) theo mẫu; + Nộp cho Hải quan cửa khẩu: Bản khai chung theo mẫu, Danh sách
thuyền viên theo mẫu, Bản khai hàng hóa (nếu có) theo mẫu, Bản khai dự trữ của
tàu theo mẫu, Bản khai thông tin về vận đơn thứ cấp (nếu có) theo mẫu;
+ Nộp cho Kiểm dịch y tế: Giấy khai báo y tế hàng hải
theo mẫu, Giấy khai báo y tế, thi thể, hài cốt, tro cốt (nếu có) theo mẫu, Giấy
khai báo y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người (nếu
có) theo mẫu.
- Các giấy tờ phải xuất trình (bản chính), bao gồm:
+ Trình Cảng vụ hàng hải: Giấy phép rời cảng, Giấy
chứng nhận đăng ký tàu biển, các giấy chứng nhận về an toàn kỹ thuật của tàu biển
theo quy định, Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn của thuyền viên theo quy định,
Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với tổn
thất ô nhiễm dầu nhiên liệu, Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ
tàu về ô nhiễm môi trường đối với tàu vận chuyển dầu mỏ, chế phẩm từ dầu mỏ hoặc
các hàng hóa nguy hiểm khác;
+ Trình Biên phòng cửa khẩu: Hộ chiếu hoặc giấy tờ
có giá trị đi lại quốc tế của thuyền viên, hành khách;
+ Khi cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành liên
quan yêu cầu trình Hộ chiếu của hành khách (nếu có), b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
15.4. Thời hạn giải quyết:
- Chậm nhất 02 giờ, trước khi tàu biển đến khu neo
đậu chờ quá cảnh, Giám đốc Cảng vụ hàng hải căn cứ điều kiện thực tế, thông số
kỹ thuật của tàu, loại hàng, kế hoạch điều độ của cảng, kế hoạch dẫn tàu của tổ
chức hoa tiêu và ý kiến của các cơ quan quản lý nhà nước để xem xét quyết định
chấp thuận cho tàu quá cảnh thông qua Kế hoạch điều động.
- Chậm nhất 01 giờ, kể từ khi người làm thủ tục đã
nộp, xuất trình đủ các giấy tờ theo quy định, các cơ quan quản lý nhà nước xử
lý, giải quyết thủ tục chuyên ngành và thông báo cho Cảng vụ hàng hải biết kết
quả và Cảng vụ hàng hải cấp Giấy phép quá cảnh; trường hợp chưa cấp Giấy phép
quá cảnh phải thông báo và nêu rõ lý do.
15.5. Đối tượng thực hiện TTHC:
Người làm thủ tục là: chủ tàu hoặc người quản lý tàu,
người thuê tàu, người khai thác tàu, thuyền trưởng hoặc người được ủy quyền thực
hiện việc khai báo và làm thủ tục theo quy định tại Nghị định này với các cơ
quan quản lý nhà nước tại cảng biển.
15.6. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cảng vụ hàng hải
hoặc Đại diện Cảng vụ hàng hải;
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền
hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính:
- Cảng vụ hàng hải hoặc Đại diện Cảng vụ hàng hải;
- Biên phòng cửa khẩu;
- Hải quan cửa khẩu;
- Kiểm dịch y tế;
d) Cơ quan phối hợp: Biên phòng cửa khẩu, Hải quan
cửa khẩu, Kiểm dịch y tế.
15.7. Kết quả của việc thực hiện TTHC:
Giấy phép quá cảnh.
15.8. Phí, lệ phí
- Các loại phí được quy định tại:
+ Thông tư số 261/2016/TT-BTC
ngày 05/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về phí, lệ phí hàng hải và
biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải;
+ Thông tư số 90/2019/TT-BTC
ngày 31/12/2019 Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy
định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải và Thông tư số
17/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 02 năm 2017 hướng
dẫn thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí hàng hải;
+ Thông tư số 74/2021/TT-BTC
ngày 27/8/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy
định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải.
- Lệ phí rời cảng biển: theo quy định tại Điều 10 Thông
tư số 261/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
15.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính:
- Bản khai an ninh tàu biển;
- Bản khai chung;
- Xác báo tàu quá cảnh;
- Danh sách thuyền viên;
- Danh sách hành khách;
- Bản khai vũ khí vật liệu nổ;
- Bản khai người trốn trên tàu;
- Bản khai hàng hóa;
- Bản khai thông tin về vận đơn thứ cấp;
- Bản khai dự trữ của tàu;
- Giấy khai báo y tế hàng hải;
- Giấy khai báo y tế, thi thể, hài cốt, tro cốt;
- Giấy khai báo y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm
sinh học, mô, bộ phận cơ thể người.
15.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
Không có.
15.11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Bộ luật Hàng hải
Việt Nam ngày 25/11/2015;
- Nghị định số 58/2017/NĐ-CP
ngày 10/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động
hàng hải;
- Nghị định số 74/2023/NĐ-CP
ngày 11 tháng 10 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định quy định liên quan đến phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực
hàng hải;
- Thông tư số 261/2016/TT-BTC
ngày 05/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về phí, lệ phí hàng hải và
biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải;
- Thông tư số 90/2019/TT-BTC
ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 261/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm
2016 quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải và Thông
tư số 17/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 02 năm
2017 hướng dẫn thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí hàng hải;
- Thông tư số 74/2021/TT-BTC
ngày 27/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 261/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm
2016 quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải.
Mẫu bản khai an ninh tàu biển
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
-----------------
BẢN KHAI AN NINH TÀU BIỂN
SHIP’S SECURITY NOTIFICATION
1. Tên tàu:
Name of ship
|
2. Quốc
tịch tàu
Flag state of ship
|
3. Hô hiệu
Call-Sign
|
4. Tổng dung
tích
Gross tonnage
|
5. Loại
tàu:
Type of ship
|
6. Số lượng
thuyền viên:
No.of crew
|
7. Thời
gian dự kiến đến cảng:
ETA:
|
8. Số
IMO:
IMO No.
|
9. Mục
đích đến cảng: Bốc/Dỡ/Tiếp nhiên liệu/Sửa chữa/Mục đích khác (gạch bỏ từ
thích hợp)
Purpose of Call: Loading / Discharging / Bunkering / Shipyard / Others
(Delete as appropriate)
Nếu là mục
đích khác nêu rõ:
If others, please specify purpose:
|
10. Tên khu vực
neo đậu hoặc cầu cảng mà tàu sẽ đến:
Name of anchorage or port factility your ship in bound for:
|
11. Tên Đại
lý tàu biển tại Việt Nam:
Name of Ship Agent in Vietnam:
Tel
No:
Fax
No:
|
12. Tàu có GCN
quốc tế về an ninh tàu biển (ISSC) không?
Does your ship possess a valid International Ship Security Certificate
(ISSC)?
Có/Không (gạch
bỏ từ thích hợp)
Yes/No (Delete as appropriate)
Nếu câu
trả lời là “Có” thì nêu chi tiết tại các câu hỏi 13, 14
If answer if ‘Yes’ give details in Q13 and Q14.
|
13. Tên cơ quan
cấp ISSC:
Name of issuing authority for the ISSC
|
14. Ngày cấp
ISSC
Date of issue of the ISSC
|
15. Ngày ISSC hết
hạn:
Date of expiry of the ISSC
|
16. Cấp
độ an ninh hiện tại của tàu:
Current security level of the ship
|
17. Mười
cảng mà tàu đã ghé vào gần nhất, ngày đến, ngày đi và cấp độ an ninh tàu đã
áp dụng khi thực hiện giao tiếp giữa tàu biển và cảng biển:
Last 10 ports of call, including arrival / departure dates and the security
level at which the ship operated at these ports where it has conducted a ship
/ port interface
|
|
Cảng
Port
|
Ngày đến
Arrival
|
Ngày đi
Departure
|
Cấp độ an ninh
Security Level
|
|
|
|
|
|
18. Trong thời
gian thực hiện bất kỳ giao tiếp giữa tàu biển và cảng biển được để cập tại
câu hỏi 17 trên đây, tàu biển có áp dụng biện pháp an ninh đặc biệt hoặc biện
pháp an ninh bổ sung nào không?
Were there any
special or additional security measures taken during any ship/port interface
at the ports mentioned in Q17?
Có/Không (gạch
bỏ từ thích hợp)
Yes/No (Delete as appropriate)
Nếu câu
trả lời là “Có” thì nêu chi tiết;
If answer is “Yes”, give detail:
|
19. Trong thời
gian thực hiện bất kỳ giao tiếp giữa tàu biển và tàu biển được đề cập tại câu
hỏi 17 trên đây, tàu biển có duy trì biện pháp an ninh thích hợp không?
Were there
appropriate ship security measures maintained during any ship-to-ship
activity interface at the ports mentioned in Q17?
Có/Không (gạch
bỏ từ thích hợp)
Yes/No (Delete as appropriate)
Nếu câu
trả lời là “Có” thì nêu chi tiết:
If answer is “Yes”, give detail:
|
Chữ ký của
Thuyền trưởng/Chủ tàu/Đại lý tàu:…………………
Signature of Master/Shipowner/Agent
Họ tên của
Thuyền trưởng/Chủ tàu/Đại lý tàu:……………….
Name of master/Shipowner/Agent
|
|
Vị trí
hiện tại: Vĩ độ.........................................................................;
Kinh độ:……………………
Present
position:
Latitude
Longitude
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu bản khai chung:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
-----------------
BẢN KHAI CHUNG
GENERAL DECLARATION
|
|
Đến
Arrival
|
|
Rời
Departure
|
1.1 Tên và loại
tàu:
Name and type of ship
|
2. Cảng đến/rời
Port of arrival/departure
|
3. Thời gian đến/rời cảng
Date - time of arrival/departure
|
1.2 Số
IMO:
IMO number
|
1.3 Hô hiệu:
Call sign
|
1.4 Số đăng ký
hành chính
Official number
|
1.5 Số
chuyến đi:
Voyage number
|
4. Quốc
tịch tàu:
Flag State of ship
|
5. Tên thuyền
trưởng:
Name of master
|
6. Cảng
rời cuối cùng/cảng đích:
Last port of call/next port of call
|
7. Giấy
chứng nhận đăng ký (Số, ngày cấp, cảng):
Certificate of registry (Port, date; number)
|
8. Tên và địa
chỉ liên lạc của người làm thủ tục:
Name and contact details of the procedurer
|
9. Tổng dung
tích:
Gross tonnage
|
10. Trọng tải
toàn phần:
Deadweight (DWT)
|
11. Số đăng kiểm
Registry number
|
12. Đặc
điểm chính của chuyến đi:
Brief particulars of voyage
Các cảng
trước:
Previous ports of call
Các cảng
sẽ đến:
Subsequent ports of call
Các cảng
sẽ dỡ hàng:
Ports where remaining cargo will be discharged
Số hàng
còn lại:
Remaining cargo
|
13. Thông tin về
hàng hóa vận chuyển trên tàu:
Description of the cargo
|
Loại hàng hóa
Kind of cargo
|
Tên hàng hóa
Cargo name
|
Số lượng hàng hóa
The quantity of cargo
|
Đơn vị tính
Unit
|
Xuất khẩu
Export cargo
|
...
|
|
|
|
Nhập khẩu
Import cargo
|
...
|
|
|
|
Nội địa
Domestic cargo
|
.....
|
|
|
|
Hàng trung chuyển
Transshipment cargo
|
|
|
|
.............
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông tin về
hàng hóa quá cảnh
Description of the cargo in transit
|
Loại hàng
Kind of cargo
|
Tên hàng hóa
Cargo name
|
Số lượng hàng hóa
The quantity of cargo
|
Số lượng hàng hóa quá cảnh xếp dỡ tại cảng
The quantity of cargo in transit loading, discharging
|
Đơn vị tính
Unit
|
Hàng quá cảnh xếp dỡ tại cảng
The quantity of cargo in transit loading, discharging at port
|
...........
|
|
|
|
|
Hàng quá cảnh không xếp dỡ
The quantity of cargo in transit
|
..............
|
|
|
|
|
14. Số thuyền viên (gồm cả thuyền trưởng)
Number of crew (inl. master)
|
15. Số hành khách
Number of passenger
|
16. Ghi chú
Remarks
- Mớn nước
mũi, lái:
Draft F/A
- Chiều dài lớn nhất:
LOA
- Chiều rộng lớn nhất:
Breadth
- Chiều cao tĩnh không:
Air draft
- Loại nhiên liệu sử dụng
trên tàu:
Type of fuel
- Lượng nhiên liệu trên tàu:
Remain on board (R.O.B)
- Tên và địa chỉ chủ tàu:
Name and address of the shipowners
- Các thông tin cần thiết
khác (nếu có)
And others (If any)
|
|
|
Tài liệu đính kèm (ghi rõ số bản)
Attached documents (indicate number of copies)
|
17. Bản khai hàng hóa:
Cargo Declaration
|
18. Bản khai dự trữ của tàu
Ship’s Stores Declaration
|
19. Danh sách thuyền viên
Crew List
|
20. Danh sách hành khách
Passenger List
|
21. Yêu cầu
về phương tiện tiếp nhận và xử lý chất thải
The ship’s requirements in terms of waste and residue reception facilities
|
22. Bản khai hành lý thuyền viên(*)
Crew’s Effects Declaration(*)
|
23. Bản khai kiểm dịch y tế(*)
Maritime Declaration of Health(*)
|
24. Mã số
Giấy phép rời cảng (*)
Number of port clearance
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…., ngày ... tháng ... năm ......
Date ………………………….
Thuyền trưởng (đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (or authorized agent or officer)
|
Ghi chú:
Note:
(*) Mục
này chỉ khai khi tàu đến cảng
Only on arrival
Mục 1.2 và 1.3 chỉ khai đối với tàu biển.
No 1.2 and 1.3: Only for ships.
Mục 1.4 và 11 chỉ khai đối với phương tiện thủy nội
địa.
No 1.4 and 11: Only for inland waterway ships.
Mẫu xác báo tàu đến cảng (quá cảnh):
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------
XÁC BÁO TÀU ĐẾN CẢNG (QUÁ CẢNH)
CONFIRMATION OF ARRIVAL OF VESSEL AT THE PORT (TRANSIT)
1. Tên và loại
tàu:
Name and type of ship
|
4. Cảng đến
Port of arrival
|
5. Thời gian đến
Time of arrival
|
2. Số
IMO:
IMO number
|
3. Hô hiệu:
Call sign
|
6. Số đăng ký
hành chính:
Official Number
|
|
|
7. Số đăng kiểm:
Registry number
|
|
|
8. Giấy chứng
nhận đăng ký (Số, ngày cấp, cảng):
Certificate of registry (Number, date, Port)
|
|
|
9. Quốc
tịch tàu
Flag State of ship
|
|
|
10. Tình trạng người trên tàu
|
Người ốm (nếu có)
Ill person (If any)
Tên:
Name:
Tuổi:
Age:
Quốc tịch(*):
National:
Số định danh cá nhân/ CMND:
Personal identification
number:
Tình trạng
bệnh tật:
Ilness status
|
Người chết (nếu có)
Dead person (If any)
Tên:
Name:
Tuổi:
Age:
Quốc tịch(*):
National:
Số định danh cá nhân/ CMND:
Personal identification number:
Tình trạng
bệnh tật:
Ilness status
Lý do tử
vong:
Reason of dead
|
Người cứu vớt được trên biển (nếu có)
Rescued person (If any)
Tên:
Name:
Tuổi:
Age:
Quốc tịch(*):
National:
Số định danh cá nhân/ CMND:
Personal identification
number:
|
Người trốn trên tàu (nếu có)
Stow away (If any)
Tên:
Name:
Tuổi:
Age:
Quốc tịch(*):
National:
Số định danh cá nhân/ CMND:
Personal identification
number:
|
Các yêu cầu liên quan khác
Realavant requirements
|
|
|
|
|
|
…, ngày … tháng … năm …
Date ......................................
Thuyền trưởng (hoặc đại lý)
Master (or authorized agent)
|
Ghi chú:
Note:
Mục 2 và 3 chỉ khai đối với tàu biển.
No 2 and 3: Only for ships.
Mục 6 và 7 chỉ khai đối với phương tiện thủy nội địa.
No 6 and 7: Only for inland waterway ships.
(*) Mục này chỉ khai đối với người nước ngoài.
Only for foreigner.
Mẫu danh sách thuyền viên:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------
DANH SÁCH THUYỀN VIÊN
CREW LIST
|
|
Đến
Arrival
|
|
Rời
Departure
|
Trang số:
Page No:
|
1.1 Tên tàu:
Name of ship
|
2. Cảng
đến/rời:
Port of arrival/departure
|
3. Ngày đến/rời:
Date of arrival/departure
|
1.2 Số
IMO:
IMO number
|
1.3 Hô hiệu:
Call sign
|
1.7 Số chuyến
đi:
Voyage number
|
1.4 Số đăng kiểm:
Registry number
|
1.5 Số đăng ký
hành chính
Official number
|
1.6 Giấy chứng
nhận đăng ký (Số, ngày cấp, cảng):
Certificate of
registry (Number, date, Port)
|
4. Quốc
tịch tàu:
Flag State of ship
|
5. Cảng
rời cuối cùng/cảng đích:
Last port of call/port of destination
|
STT
No.
|
Họ và tên
Family name, given name
|
Chức danh
Rank of rating
|
Quốc tịch (*)
Nationality
|
Ngày và nơi sinh (*)
Date and place of birth
|
Loại và Số
giấy tờ nhận dạng (Hộ chiếu của thuyền viên/ Số định danh cá nhân/CMND)
Nature and No. of identity document (seaman’s passport/ Personal
identification number)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….., ngày …… tháng …. năm …
Date................................
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)
|
Ghi chú:
Note:
Mục 1.2 và 1.3 chỉ khai đối với tàu biển;
No 1.2 and 1.3: Only for ships.
Mục 1.4 và 1.5 chỉ khai đối với phương tiện thủy nội
địa.
No 1.4 and 1.5: Only for inland waterway ships.
(*) Mục này chỉ khai đối với người nước ngoài.
Only for foreigner.
Mẫu danh sách hành khách:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------
DANH SÁCH HÀNH KHÁCH
PASSENGER LIST
|
|
Đến
Arrival
|
|
Rời
Departure
|
Trang số:
Page No:
|
1.1 Tên tàu:
Name of ship
|
2. Cảng
đến/rời:
Port of arrival/departure
|
3. Ngày đến/rời:
Date of arrival/departure
|
1.2 Số
IMO:
IMO number
|
1.3 Hô hiệu:
Call sign
|
1.7 Số
chuyến đi:
Voyage number
|
1.4 Số đăng kiểm:
Registry number
|
1.5 Số đăng ký
hành chính
Official number
|
1.6 Giấy chứng
nhận đăng ký (Số, ngày cấp, cảng):
Certificate of registry (Number, date, Port)
|
4. Quốc
tịch tàu:
Flag State of ship
|
|
Họ và tên
Family name, given name
|
Quốc tịch (*)
Nationality
|
Ngày và nơi sinh(*)
Date and place of birth
|
Loại Hộ chiếu
Type of identity or travel document
|
Số hộ chiếu/ Số định danh cá nhân/ CMND
Serial number of identity or travel document/ Personal identification number
|
Cảng lên tàu
Port of embarkation
|
Cảng rời tàu
Port of disembarkation
|
Hành khách quá cảnh hay không
Transit passenger or not
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….., ngày … tháng …. năm …
Date....................
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)
|
Ghi chú:
Note:
Mục 1.2 và 1.3 chỉ khai đối với tàu biển;
No 1.2 and 1.3: Only for ships.
Mục 1.4 và 1.5 chỉ khai đối với phương tiện thủy nội
địa.
No 1.4 and 1.5: Only for inland waterway ships.
(*) Mục này chỉ khai đối với người nước ngoài.
Only for foreigner.
Mẫu bản khai người trốn trên tàu
BẢN KHAI NGƯỜI TRỐN TRÊN TÀU
DECLARATION OF STOWAWAY
1. CHI TIẾT
VỀ TÀU/SHIP DETAILS
Tên tàu/Name
of ship:
|
Đại lý cảng
tiếp/Agent in next port:
|
Số IMO/IMO
number:
|
Địa chỉ
đại lý/Agent address:
|
Quốc tịch
tàu/Flag State of ship:
|
IRCS:
|
Công ty tàu/Company:
|
Số
INMARSAT/INMARSAT number:
|
Địa chỉ
công ty/Company address:
|
Cảng
đăng ký/Port of registry:
|
Tên thuyền
trưởng/Name of the Master:
|
|
Đại lý
tàu biển/Shipping agent:
|
|
2. CHI TIẾT
VỀ NGƯỜI TRỐN TRÊN TÀU/STOW AWAY DETAILS
Thời gian
phát hiện trên tàu/Date/time found on board:
Nơi tìm thấy
trên tàu/Place of boarding:
Quốc gia xảy
ra việc trốn lên tàu/Country of boarding:
Thời gian
xảy ra việc trốn lên tàu/Date/time of boarding:
Đích cuối
cùng của người trốn trên tàu/Intended final destination:
Lời khai
lý do trốn trên tàu/Stated reasons for boarding ship:
Họ/Surname:
Tên/Given
name:
Tên khác/Name
by which known:
Giới tính/Gender:
Ngày sinh/Date
of birth:
Nơi sinh/Place
of birth:
Khai báo về
quốc tịch/Claimed nationality:
Địa chỉ
nhà riêng/Home address:
Quốc gia
cư trú/Country of domicile:
Số-loại giấy tờ/ID-document type, e.g. Passport
No:
Số Chứng
minh hoặc Sổ thuyền viên/ID- Card No. or Seaman’s book No:
Nếu có/If
yes,
Ngày cấp/When
issued:
Nơi cấp/Where
issued:
Ngày hết hạn/Date
of expiry:
Cơ quan cấp/Issued
by:
Ảnh của người trốn trên tàu/Photograph
of the stowaway:
Đặc điểm
nhận dạng của người trốn trên tàu/
General physical description of the stowaway:
|
|
Ngôn ngữ sử
dụng chính/First language:
Khả năng
nói, diễn đạt/Spoken:
Khả năng đọc/Read:
Khả năng
viết/Written:
Ngôn ngữ
khác/Other languages:
Khả năng
nói, diễn đạt/Spoken:
Khả năng đọc/Read:
Khả năng
viết/Written:
3. CÁC CHI TIẾT
KHÁC/OTHER DETAILS
(1) Phương thức
trốn trên tàu, bao gồm cả những người liên quan (Ví dụ: Thủy thủ, công nhân cảng.v.v.)
và cả người trốn trong hàng hóa/container hoặc ẩn ở trên tàu/Method of boarding,
including other persons involved (e.g. crew, port workers, etc.), and whether
the Stowaway was secreted in cargo/container or hidden in the ship:
(2) Kiểm
kê tài sản người trốn trên tàu/Inventory of the Stowaway’s possessions:
(3) Tờ
khai của người trốn trên tàu/Statement made by the Stowaway:
(4) Tờ
khai của Thuyền trưởng (bao gồm cả những nhận xét về tính xác thực về những
thông tin mà người trốn trên tàu khai)/Statement made by the Master
(including any observations on the credibility of the information provided by
the Stowaway).
Các ngày thực
hiện phỏng vấn/Date(s) of Interview(s):
CHỮ KÝ
NGƯỜI TRỐN TRÊN TÀU
STOWAWAY'S SIGNATURE
DATE:
|
CHỮ KÝ
THUYỀN TRƯỞNG
MASTER'S SIGNATURE
DATE:
|
CHỮ KÝ ĐẠI LÝ
AGENT'S SIGNATURE
DATE:
|
Mẫu bản khai vũ khí và vật liệu nổ:
BẢN KHAI VŨ KHÍ
VÀ VẬT LIỆU NỔ
DECLARATION OF
ARMS AND EXPLOSIVE MATERIALS
Tên tàu:
Name of ship
|
Số IMO
IMO number
|
Quốc tịch tàu:
Flag State of ship
|
Hô hiệu:
Call sign
|
Tên thuyền trưởng:
Master’s name
|
Đại lý tàu biển
Shipping agent
|
Thứ tự
Order
|
Loại vũ khí và
vật liệu nổ
Kind and description of arm and explosive material
|
Số lượng
Quantity
|
Tên và số hiệu
Mask and number
|
Nơi cất giữ, bảo
quản
Stored place
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chữ ký đại lý
Agent's signature
|
Chữ ký thuyền
trưởng:
Master’s signature
|
Địa điểm, thời
gian
Place and date
|
Địa điểm, thời
gian
Place and date
|
Mẫu bản khai hàng hoá:
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------
BẢN KHAI HÀNG HÓA
CARGO DECLARATION
|
|
Đến
Arrival
|
|
Rời
Departure
|
Trang số:
Page No:
|
1.1 Tên tàu
Name of ship
|
2. Cảng lập bản khai:
Port where report is made
|
1.2 Số IMO:
IMO number
|
1.3 Hô hiệu:
Call sign
|
1.4 Số đăng ký hành chính:
Offcial number
|
1.5 Số đăng kiểm
Registry number
|
1.6 Số chuyến đi:
Voyage number
|
3. Quốc tịch tàu:
Flag State of ship
|
4. Tên thuyền trưởng:
Name of master
|
5. Cảng bốc/dỡ hàng hóa:
Port of loading/Port of discharge
|
6. Ký hiệu và số
hiệu hàng hóa
Marks and Nos.
|
7. Số và loại bao
kiện; loại hàng hóa, mã hàng hóa
Number and kind of packages; description of goods, or, if available, the HS
code
|
8. Tổng trọng lượng
Gross weight
|
9. Kích thước
Measurement
|
Xuất khẩu
Export cargo
|
|
|
|
…
|
|
|
|
Nhập khẩu
Import cargo
|
|
|
|
…
|
|
|
|
Nội địa
Domestic cargo
|
|
|
|
...
|
|
|
|
Hàng quá cảnh xếp dỡ tại cảng
The quantity of cargo in transit loading, discharing at port
|
|
|
|
...
|
|
|
|
Hàng quá cảnh không xếp dỡ
The quantity of cargo in transit
|
|
|
|
...
|
|
|
|
Hàng trung chuyển
Transshipment cargo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Số Vận đơn: Khai cảng nhận hàng chính thức theo
phương thức vận tải đa phương thức hoặc vận đơn suốt.
B/L No: Also state original port by shipment using multimodal transport
document or through Bill of Lading
|
…….., ngày ……
tháng ……. năm 20 …
Date..............................
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)
|
Ghi chú:
Note:
Mục 1.2 và 1.3 chỉ khai đối với
tàu biển.
No 1.2 and 1.3: Only for ships.
Mục 1.4 và 1.5 chỉ khai đối với
phương tiện thủy nội địa.
No 1.4 and 1.5: Only for inland waterway ships.
Mẫu bản khai dự trữ của tàu:
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------
BẢN KHAI DỰ TRỮ CỦA
TÀU
SHIP’S STORES DECLARATION
|
|
Đến
Arrival
|
|
Rời
Departure
|
Trang số:
Page No:
|
1.1 Tên tàu:
Name of ship
|
2. Cảng đến/rời:
Port of arrival/departure
|
3. Ngày đến/rời:
Date of arrival/departure
|
1.2 Số IMO:
IMO number
|
1.3 Hô hiệu:
Call sign
|
1.4 Số chuyến đi:
Voyage number
|
4. Quốc tịch tàu:
Nationality of ship
|
5. Cảng rời cuối cùng/cảng đích:
Last port of call/Next port of call
|
6. Số người trên
tàu
Number of person on board
|
7. Thời gian ở cảng
Period of stay
|
|
8. Tên vật phẩm
Name of article
|
9. Số lượng
Quantity
|
10. Vị trí tên tàu
Location on board
|
11. Sử dụng ở trên
tàu
Official use
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….., ngày ……
tháng ……. năm 20 …
Date………………….
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)
|
Mẫu bản khai thông tin về vận đơn thứ cấp:
BẢN KHAI THÔNG
TIN VỀ VẬN ĐƠN THỨ CẤP
HOUSE BILL OF LADING DECLARATION
1. Tên tàu
(Name of ship)
|
2. Cảng xếp hàng
(Port of load)
|
3. Cảng dỡ hàng
(Port of unload)
|
4. Số vận đơn
(Bill of lading number)
|
5. Người gửi hàng
(Consigner)
|
6. Cảng chuyển tải/quá cảnh
(Port of tranship/transit)
|
7. Cảng giao hàng/cảng đích
(Port of destination)
|
8. Ngày vận đơn
(Date of bill of lading) (dd/mm/yyyy) ..../…/.....
|
9. Ngày khởi hành
Departure date (dd/mm/yyyy) ..../…./….
|
10. Người nhận hàng
(Consignee)
|
|
|
|
STT
|
Mã hàng (HS code
if avail.)
(11)
|
Mô tả hàng hóa
(Description of goods)
(12)
|
Tổng trọng lượng
(Gross weight)
(13)
|
Kích thước/thể
tích (Dimension/tonnage) (14)
|
Số hiệu cont
(Cont. number)
(15)
|
Số seal
(Cont. seal number)
(16)
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu giấy khai báo y tế:
GIẤY KHAI BÁO Y TẾ
MẪU VI SINH Y HỌC, SẢN PHẨM SINH HỌC, MÔ, BỘ PHẬN CƠ THỂ NGƯỜI
Health
quarantine declaration of microorganism sample,
biological products, tissues, human body organs
Họ tên người khai/Name of the declarant:
……………………………………………………..
Địa chỉ/Address ………………. Quốc tịch/Nationality.………………………………………….
Tên và số lượng/Description and quantity
……………………………………………………….
Có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền xác nhận xuất
xứ vật phẩm không? Is there an official letter of the authority confirming
the origin of this products?
Có/Yes □ Không/No □
Có văn bản đồng ý của Bộ Y tế không?/Is there a
Ministry of Health’s letter of no objection?
Có/Yes
□ Không/No □
Địa chỉ xuất phát/Departure address
…………………………………………………………..
Được vận chuyển qua cửa khẩu/Transported through
check point …………………………
Địa chỉ nơi đến/Arrival address
………………………………………………………………….
Mục đích nhập, xuất khẩu/Purpose of import, export
…………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật
và hoàn toàn chịu trách nhiệm về lời khai này/ I certify that the
declaration given on this form is correct and complete to the best of my
knowledge and belief.
|
Ngày ... tháng
... năm ………..
Date (dd/mm/yy)
Người khai (ký, ghi họ và tên)
Signature and fullname of the declarant
|
Mẫu giấy khai báo y tế
thi thể, hài cốt, tro cốt:
GIẤY
KHAI BÁO Y TẾ
THI THỂ, HÀI CỐT, TRO CỐT
Health
Quarantine Declaration of Corpse, Bones, Body, Body ash
Họ tên người khai/Name of
declarant:
…………………………………………………………….
Địa chỉ/Address
………………………………………………………………………………………
Quan hệ với người chết/Declarant's
relation to deceased
……………………………………….
Họ tên người chết/Name of
deceased
………………………………………………………………
Nam/Male □ Nữ/Female □
Ngày sinh/Date of birth ………………….
Ngày chết/Date of death ………………………………
Quốc tịch/Nationality ……………………
Nơi chết/Place of death ……………………………….
Nguyên nhân chết (nếu là thi thể/Cause
of death (for corpse only)
…………………………….
Chuyển từ/Transported from ……………………
Đến/Arrival ……………………………………..
Có xác nhận của tổ chức y tế
nơi xuất phát xác nhận điều kiện khâm liệm thi thể không?/Is there an
official letter or local of authorized health unit confirming on sanitary of
corpse?
Tôi xin cam đoan những lời khai
trên đây là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm về lời khai này/I
certify that the declaration given on this form is correct and complete to the
best of my knowledge and belief.
|
Ngày ... tháng ...
năm
Date (dd/mm/yy)
Người khai (ký, ghi họ tên)
Signature and fullname of the declarant
|
Mẫu giấy khai báo y tế
hàng hải:
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom – Happiness
---------------
GIẤY
KHAI BÁO Y TẾ HÀNG HẢI
MODEL OF MARITIME DECLARATION OF HEALTH
Thuyền trưởng của tàu đến từ
các cảng ngoài nước phải hoàn chỉnh tờ khai và xuất trình cho cơ quan thẩm quyền/To
be completed and submitted to be competent authorities by the master of ships
arriving from foreign ports.
Xuất trình tại cảng/Submitted
at the port of …………………….. Ngày/Date ………..
Tên tàu thủy/Name of ship or
inland navigation vessel …………………………………..
Đăng ký/Số IMO/Registration/IMO
No …………………………………
Đến từ/Arriving from
……………………………………. Nơi đến/Sailing to ……………
Quốc tịch (cờ quốc tịch)/Nationality
(Flags of vessel) ………………………………….
Thuyền trưởng/Master’s name
…………………………………………………………….
Trọng tải đăng ký (tàu)/Gross
tonnage (ship) ……………………………………………
Trọng tải tàu (tàu thủy chạy
trong nội địa)/Tonnage inland navigation vessel) ………
………………………………………………………………………………………………
Giấy chứng nhận miễn xử lý vệ
sinh/Xử lý vệ sinh còn giá trị?/Valid Sanitation Control Exemption/Control
Certificate carried on board?
Có/Yes □ Không/No □
Cấp tại/Issued at
…………………………………………….. Ngày tháng/Date ………….
Có phải kiểm tra lại hay
không?/Re-inspection required?
Có/Yes □ Không/No □
Có đến vùng Tổ chức Y tế thế giới
khẳng định ảnh hưởng?/Has ship/vessel visited an affected are identified by the
World Health Organization?
Có/Yes □ Không/No □
Tên cảng và ngày đến/Port
and date of visit ……………………………………………..
Danh sách các cảng từ khi tàu bắt
đầu hành trình, cả ngày tháng xuất phát, hoặc trong vòng 30 ngày qua, nêu tóm tắt/List
ports of call from commencement of voyage with dates of departure, or within
past thirty days, whichever is shorter
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Tùy theo yêu cầu của cơ quan thẩm
quyền tại cảng đến, lập danh sách thủy thủ, hành khách hoặc người cùng đi trên
tàu kể từ khi bắt đầu hành trình hoặc trong 30 ngày trở lại (nêu tóm tắt), ghi
rõ tên nước, tên cảng đã đi qua (kèm theo họ tên và lịch trình)/Upon the
request of the competent authority at the port of arrival, list crew members,
passengers or other persons who have joined ship/vessel since international
voyage began or within past thirty days, whichever in shorter, including all
ports/countries visited in this period (add additional names to the attached
schedules)
1. Họ tên/Name …………………… lên tàu
từ/joined from: (1) …………(2) ………. (3)
2. Họ tên/Name …………………… lên tàu
từ/joined from: (1) …………(2) ………. (3)
3. Họ tên/Name …………………… lên tàu
từ/joined from: (1) …………(2) ………. (3)
Số thủy thủy trên tàu/Number of
crew members on board …………………………..
Số hành khách trên tàu/Number
of passengers on board ……………………………
CÁC
CÂU HỎI VỀ Y TẾ
Health Questions
1. Có người chết không phải do
tai nạn trong hành trình?/Has an person died on board during the voyage
otherwise than as a result of accident?
Có/Yes □ Không/No □
Nếu có, phải có báo cáo chi tiết
kèm theo/If yes, state particulars in attached schedule/Số tử vong/Total
of deaths/ …………………………………………………………………..
2. Có trường hợp nghi mắc bệnh
truyền nhiễm trên tàu hoặc trong quá trình hành trình hay không?/Is there on
board has there been during the international voyage any case of disease which
you suspect to be of an infectious nature?
Có/Yes □ Không/No □
Nếu có, phải có báo cáo chi tiết
theo mẫu kèm theo/If yes, state particulars in attached schedule
3. Có số hành khách bị ốm trong
hành trình lớn hơn bình thường không?/Has the total number of ill passengers
during the voyage been greater than normal/expected?
Có/Yes □ Không/No □
Bao nhiêu người?/How many ill
person?..............................................................
4. Hiện tại có người ốm trên
tàu không?/Is there any ill person on board now?
Có/Yes □ Không/No □
Nếu có, báo cáo chi tiết theo mẫu
kèm theo/If yes, state particulars in attached schedule
5. Có được nhân viên y tế can
thiệp không?/Was a medical practitioner consulted?
Có/Yes □ Không/No □
Nếu có, nêu chi tiết biện pháp
điều trị hoặc tư vấn y tế kèm theo/If yes, state particulars of medical
treatment or advice provided in attached schedule.
6. Bạn có biết điều gì có thể
gây nhiễm hoặc lan truyền bệnh trên tàu không?/Are you aware of any condition
on board which may lead to infection or spread of disease?
Có/Yes □ Không/No □
Nếu có, phải có báo cáo chi tiết
theo mẫu kèm theo/If yes, state particulars in attached schedule
7. Có biện pháp vệ sinh nào
(như kiểm dịch, cách ly, tẩy trùng hoặc tẩy uế) được áp dụng trên tàu không?/
Has any sanitary measure (e.g. quarantine, isolation, disinfection or
decontamination) been applied on board?
Có/Yes □ Không/No □
Nếu có, nêu cụ thể loại, nơi và
thời gian áp dụng/If yes, specify type, place and date
8. Có người đi lậu vé trên tàu
không?/Have any stowaways been from on board?
Có/Yes □ Không/No □
Nếu có, nơi họ lên tàu ở đâu (nếu
biết)?/If yes, where did they join the ship (if know)?
……………………………………………………………………………….
9. Có động vật bị ốm hoặc động
vật cảnh trên tàu không?/Is there a sick animal or pet on board?
Có/Yes □ Không/No □
Chú ý: Nếu không có bác sỹ, chủ
tàu cần chú ý những triệu chứng hoặc có dấu hiệu mắc bệnh truyền nhiễm trên tàu
như sau: Note: In the absence of surgeon, the master should regard the
following symptoms as ground for suspecting the existence or a disease of an
infectious nature:
(a) sốt kéo dài một vài ngày hoặc
kèm theo (i) mệt mỏi, (ii) kém tỉnh táo; (iii) nổi hạch; (iv) vàng da; (v) ho
hoặc thở nông; (vi) chảy máu bất thường hoặc; (vii) liệt cục bộ/(a) fever,
persisting for several days or accompanied by (i) prostration; (ii) decreased
consciousness; (iii) glandular swelling; (iv) jaundice; (v) cough or shortness
of breath; (vi) unusual bleeding; or (vii) paralysis
(b) có hoặc không có sốt: (i)
phát ban cấp tính trên da; (ii) nôn dữ dội (không phải do say sóng); (iii) ỉa
chảy dữ dội; hoặc (iv) co giật/(b) with or without fever: (i) any acute
skin rash or eruption, (ii) severe vomiting (other than see sickness), (iii)
severe diarrhoea; or (iv) recurrent convulsions.
Tôi xin cam đoan những thông
tin, những câu trả lời và các báo cáo chi tiết kèm theo là sự thật và đúng với
sự hiểu biết và tin tưởng của tôi/I hereby declare that the particulars and
answers to the questions given in this Declaration of Health (including the
schedule) are true and correct to the best of my knowledge and belief
Ký tên/ Signed/
………………………………………………………………………
Thuyền trưởng/Master
………………………………………………………………
Ký xác nhận/Countersigned
………………………………………………………..
Bác sĩ trên tàu (nếu có)/Ship’s
Surgeon (if carried) ……………………………..
Ngày …….. tháng ……. /Date
……………………………………
MẪU
TỜ KHAI Y TẾ HÀNG HẢI ĐÍNH KÈM ATTACHMENT TO MODEL OF MARITIME DECLARATION OF
HEALTH
Họ tên/ Name
|
Đối tượng/ Class or rating
|
Tuổi/ Age
|
Giới tính/ Sex
|
Quốc tịch/ Nationality
|
Tên cảng và ngày lên tàu/ Port, date joined ship/vessel
|
Chẩn đoán/ Nature of illness
|
Ngày xuất hiện triệu chứng/ Date of onset of symptoms
|
Đã thông báo cho y tế cảng/ Reported to a port medical officer?
|
Kết quả xử lý1/of case2
|
Thuốc hoặc điều trị khác đã áp dụng/ Drugs, medicines or other
treatment given to patient
|
Ghi chú/ Comments
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
_________________
1 Người bệnh đã bình
phục, còn ốm hoặc đã chết/whether the person recovered, is still ill or died.
2 Người bệnh vẫn ở
trên tàu hay đã xuống (ghi rõ tên cảng hoặc sân bay xuống) hoặc đã được an táng
trên biển/State/whether the person is still on board, was evacuated (including
the name of the port or airport) or was buried at sea.
Mẫu kế hoạch điều động
tàu thuyền:
CỤC HÀNG HẢI VIỆT
NAM
CẢNG VỤ HÀNG HẢI………………………
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
KẾ
HOẠCH ĐIỀU ĐỘNG TÀU THUYỀN
Thời gian
Time
|
Tên tàu
Name of ship
|
Mớn nước
Draft
|
Chiều dài lớn nhất
LOA
|
Trọng tải
DWT
|
Tàu lai
Tug boat
|
Tuyến luồng
Chanel
|
Từ
From
|
Đến
To
|
Đại lý
Agent
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...Ngày … tháng
…. năm 20...
Date……………
GIÁM ĐỐC
Director
|
Mẫu giấy phép quá cảnh:
CỤC HÀNG HẢI VIỆT
NAM
Vietnam Maritime Administration Cảng vụ hàng hải……….
The Maritime Administration of……..
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------
|
GIẤY
PHÉP QUÁ CẢNH
PERMISSION FOR TRANSIT
1. Cho phép tàu:………………………….. Quốc
tịch tàu: ……………………
Name of ship
|
Flag State of ship
|
Hô hiệu:……………………………………………………………………………
Tổng dung tích:…………………. GT Tên
thuyền trưởng………………………
Gross tonnage
|
Name of master
|
Số thuyền viên:…………….. Số hành
khách…………….. Hàng hóa quá cảnh:…..
Number of crews
|
Number of passengers
|
Transit cargo
|
Được phép quá cảnh Việt Nam từ:……………………..đến:……………………
Permitted to be in transit
through Vietnam from
|
to
|
Khởi hành vào lúc; …..giờ
……ngày ……tháng ……năm 20…….
Time of departure
hour
date
month year
2. Khi quá cảnh, tàu này phải
chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật Việt Nam và các Điều ước quốc tế
có liên quan mà Việt Nam là thành viên.
During transiting, the ship is bound to properly implement provisions of
Vietnamese Laws, Regulations and the International Treaties of which Vietnam is
a contracting Party.
3. Giấy phép này có giá trị đến
ngày…..tháng……năm.
Valid until
Số:……/GPQC
No
|
Ngày…….tháng……năm
20…
Date………..
GIÁM ĐỐC
Director
|
16. Tàu biển
nhập cảnh tại cảng dầu khí ngoài khơi và hoạt động trong vùng biển Việt Nam
16.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
- Thông báo tàu đến cảng: Trước
khi tàu đến vị trí dự kiến đến cảng người làm thủ tục gửi cho Cảng vụ hàng hải
nơi tàu đến các thông tin dưới đây:
+ Bản khai an ninh tàu biển
theo mẫu: Đối với tàu biển chở hàng có tổng dung tích từ 500 trở lên, tàu chở
khách và giàn khoan di động ngoài khơi hoạt động tuyến quốc tế, chậm nhất 24 giờ
trước khi tàu dự kiến đến vị trí dự kiến đến cảng;
+ Thông báo tàu biển đến cảng
biển (theo mẫu Bản khai chung): Chậm nhất 08 giờ trước khi tàu đến vị trí dự kiến
đến cảng; trường hợp tàu thuyền di chuyển giữa các cảng biển Việt Nam hoặc khu
vực hàng hải không quá 20 hải lý thì chậm nhất 02 giờ trước khi tàu thuyền đến
vị trí đến cảng. Tàu biển, tàu quân sự, tàu biển có động cơ chạy bằng năng lượng
hạt nhân, tàu vận chuyển chất phóng xạ, tàu biển đến theo lời mời của Chính phủ
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông báo chậm nhất 24 giờ trước khi
tàu dự kiến vị trí dự kiến đến cảng.
- Xác báo tàu đến cảng:
+ Tàu biển đến vị trí dự kiến đến
cảng sớm hoặc muộn hơn 02 giờ so với thời gian trong thông báo tàu đến cảng biển
phải thực hiện xác báo cho Cảng vụ hàng hải biết chính xác thời gian tàu đến vị
trí dự kiến theo mẫu;
+ Trường hợp tàu biển có người ốm,
người chết, người cứu vớt được trên biển hoặc có người trốn trên tàu, tàu biển
phải thực hiện xác báo cho Cảng vụ hàng hải biết chính xác thời gian tàu đến vị
trí dự kiến, các thông tin về tên, tuổi, quốc tịch, tình trạng bệnh tật, lý do
tử vong và các yêu cầu liên quan khác theo mẫu.
- Chậm nhất 12 giờ, sau khi trở
lại bờ, người làm thủ tục có trách nhiệm nộp đầy đủ các giấy tờ theo quy định.
Đối với giấy tờ phải xuất trình, nộp bản sao có chữ ký xác nhận của thuyền trưởng
và đóng dấu của tàu.
- Thời hạn làm thủ tục cho tàu
thuyền vào cảng dầu khí ngoài khơi và hoạt động trong vùng biển Việt Nam được
coi là kết thúc khi đại lý của chủ tàu nộp cho các cơ quan lý nhà nước chuyên
ngành đầy đủ hồ sơ, giấy tờ theo quy định tại trụ sở Cảng vụ hàng hải.
b) Giải quyết TTHC:
- Cảng vụ hàng hải sao các giấy
tờ người làm thủ tục nộp gửi các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành có liên
quan để làm thủ tục cho tàu thuyền: nhận khả năng chuyên môn của thuyền viên và
là cơ quan quyết định cuối cùng cho tàu thuyền nhập cảnh;
+ Hải quan cửa khẩu xử lý, giải
quyết hồ sơ đối với hàng hóa, hành lý, nguyên, nhiên vật liệu trên tàu;
+ Biên phòng cửa khẩu xử lý, giải
quyết hồ sơ đối với thuyền viên, hành khách, người đi theo tàu, người trốn trên
tàu và người lên, xuống tàu;
+ Kiểm dịch y tế xử lý, giải
quyết hồ sơ đối với bệnh dịch liên quan đến con người;
+ Kiểm dịch động vật xử lý, giải
quyết hồ sơ đối với động vật trên tàu;
+ Kiểm dịch thực vật xử lý, giải
quyết hồ sơ đối với thực vật chở trên tàu.
- Cảng vụ hàng hải điều động
tàu vào cảng cho người làm thủ tục sau khi nhận đủ các giấy tờ theo quy định.
16.2. Cách thức thực hiện:
- Gửi Thông báo tàu đến, xác
báo tàu đến, hồ sơ, giấy tờ của tàu thuyền theo quy định bằng Fax, thư điện tử
cho cảng vụ hàng hải. Sau khi quay lại bờ, nộp trực tiếp các giấy tờ phải nộp
và xuất trình tại Cảng vụ hàng hải hoặc Văn phòng đại diện Cảng vụ hàng hải.
- Trường hợp làm thủ tục điện tử:
người làm thủ tục thực hiện khai báo, gửi hồ sơ thông qua Cổng thông tin điện tử
và không phải nộp, xuất trình giấy tờ tại địa điểm làm thủ tục. Trường hợp giấy
tờ khai báo, gửi qua Cổng thông tin điện tử không bảo đảm điều kiện của chứng từ
điện tử hoặc không đủ dữ liệu điện tử để kiểm tra, đối chiếu, người làm thủ tục
nộp, xuất trình tại địa điểm làm thủ tục.
16.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Các giấy tờ nộp trực tiếp hoặc
gửi bằng fax hoặc thư điện tử:
+ Bản khai an ninh tàu biển: đối
với tàu biển chở hàng có tổng dung tích từ 500 trở lên, tàu chở khách và giàn
khoan di động ngoài khơi hoạt động tuyến quốc tế;
+ Thông báo tàu đến cảng biển
(theo mẫu Bản khai chung);
+ Xác báo tàu đến (nếu có thay
đổi thời gian đến và thông tin khác theo quy định);
+ Danh sách thuyền viên theo mẫu.
- Các giấy tờ phải nộp (bản
chính) gồm:
+ Nộp cho Cảng vụ hàng hải: Bản
khai chung theo mẫu, Danh sách thuyền viên theo mẫu, Danh sách hành khách (nếu
có) theo mẫu, Bản khai hàng hóa nguy hiểm (nếu có) theo mẫu, Giấy phép rời cảng;
+ Nộp cho Biên phòng cửa khẩu:
Bản khai chung theo mẫu, Danh sách thuyền viên theo mẫu, Danh sách hành khách
(nếu có) theo mẫu, Bản khai vũ khí và vật liệu nổ (nếu có) theo mẫu, Bản khai
người trốn trên tàu (nếu có) theo mẫu;
+ Nộp cho Hải quan cửa khẩu: Bản
khai chung theo mẫu, Danh sách thuyền viên theo mẫu, Danh sách hành khách (nếu
có) theo mẫu, Bản khai hàng hóa (nếu có) theo mẫu, Bản khai thông tin về vận
đơn thứ cấp (nếu có) theo mẫu, Bản khai hàng hóa nguy hiểm (nếu có) theo mẫu, Bản
khai dự trữ của tàu theo mẫu, Bản khai hành lý phải nộp thuế, bị cấm hoặc hạn
chế của hành khách, thuyền viên, người đi theo tàu (nếu có) theo mẫu;
+ Nộp cho Kiểm dịch y tế: Giấy
khai báo y tế hàng hải theo mẫu, Giấy khai báo y tế, thi thể, hài cốt, tro cốt
(nếu có) theo mẫu, Giấy khai báo y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô,
bộ phận cơ thể người (nếu có) theo mẫu;
+ Nộp cho Kiểm dịch thực vật: Bản
khai kiểm dịch thực vật (nếu có) theo mẫu;
+ Nộp cho Kiểm dịch động vật: Bản
khai kiểm dịch động vật (nếu có) theo mẫu.
- Các giấy tờ phải xuất trình
(nộp bản sao có chữ ký xác nhận của thuyền trưởng và đóng dấu của tàu) bao gồm:
+ Trình Cảng vụ hàng hải: Giấy
chứng nhận đăng ký tàu biển, các giấy chứng nhận về an toàn kỹ thuật của tàu
theo quy định, Chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên, Sổ thuyền viên, Giấy chứng
nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô
nhiễm dầu nhiên liệu, Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ tàu về
ô nhiễm môi trường đối với tàu vận chuyển dầu mỏ, chế phẩm từ dầu mỏ hoặc các
hàng hóa nguy hiểm khác, Giấy chứng nhận an ninh tàu biển theo quy định, Văn bản
chấp thuận cho tàu nước ngoài hoạt động đặc thù (nếu có);
+ Trình Biên phòng cửa khẩu: Hộ
chiếu hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế của thuyền viên, hành khách;
+ Trình Kiểm dịch y tế: Phiếu
tiêm chủng quốc tế của thuyền viên, Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế, Giấy chứng
nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền/Chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền (nếu
có);
+ Trình Kiểm dịch thực vật: Giấy
chứng nhận kiểm dịch thực vật (nếu có);
+ Trình Kiểm dịch động vật: Giấy
chứng nhận kiểm dịch động vật của nước xuất hàng (nếu có);
+ Khi cơ quan quản lý nhà nước
chuyên ngành liên quan yêu cầu trình: Hộ chiếu, Phiếu tiêm chủng quốc tế của
hành khách (nếu có).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
16.4. Thời hạn giải quyết:
Giải quyết ngay sau khi cơ quan
có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ theo quy định.
16.5. Đối tượng thực hiện
TTHC:
Người làm thủ tục là: chủ tàu
hoặc người quản lý tàu, người thuê tàu, người khai thác tàu, thuyền trưởng hoặc
người được ủy quyền thực hiện việc khai báo và làm thủ tục theo quy định tại Nghị
định này với các cơ quan quản lý nhà nước tại cảng biển.
16.6. Cơ quan thực hiện
TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Cảng vụ hàng hải hoặc Đại diện Cảng vụ hàng hải;
b) Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ
tục hành chính:
- Cảng vụ hàng hải hoặc Đại diện
Cảng vụ hàng hải;
- Biên phòng cửa khẩu;
- Hải quan cửa khẩu;
- Kiểm dịch y tế;
- Kiểm dịch thực vật;
- Kiểm dịch động vật.
d) Cơ quan phối hợp: Biên phòng
cửa khẩu, Hải quan cửa khẩu, Kiểm dịch y tế, Kiểm dịch thực vật, Kiểm dịch động
vật.
16.7. Kết quả của việc thực
hiện TTHC:
Kế hoạch điều động tàu thuyền
(theo mẫu).
16.8. Phí, lệ phí:
- Các loại phí được quy định tại:
+ Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 05/01/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng
hải;
+ Thông tư số 90/2019/TT-BTC ngày 31/12/2019 Thông tư sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 261/2016/TT-BTC
ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí,
lệ phí hàng hải và Thông tư số 17/2017/TT-BTC
ngày 28 tháng 02 năm 2017 hướng dẫn thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
hàng hải;
+ Thông tư số 74/2021/TT-BTC ngày 27/8/2021 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 261/2016/TT-BTC
ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí,
lệ phí hàng hải.
- Lệ phí vào cảng biển: theo
quy định tại Điều 11 Thông tư số 261/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
16.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai hành chính:
- Bản khai an ninh tàu biển;
- Bản khai chung;
- Xác báo tàu đến cảng (quá cảnh);
- Danh sách thuyền viên;
- Danh sách hành khách;
- Bản khai hàng hóa nguy hiểm;
- Bản khai vũ khí vật liệu nổ;
- Bản khai người trốn trên tàu;
- Bản khai hàng hóa;
- Bản khai thông tin về vận đơn
thứ cấp;
- Bản khai dự trữ của tàu;
- Bản khai hành lý phải nộp thuế,
bị cấm hoặc hạn chế của hành khách, thuyền viên, người đi theo tàu;
- Giấy khai báo y tế hàng hải;
- Giấy khai báo y tế, thi thể,
hài cốt, tro cốt;
- Giấy khai báo y tế mẫu vi
sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người;
- Bản khai kiểm dịch thực vật;
- Bản khai kiểm dịch động vật.
16.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC: Không có.
16.11. Căn cứ pháp lý của
TTHC:
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25/11/2015;
- Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải
Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải;
- Nghị định số 74/2023/NĐ-CP ngày 11/10/2023 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến phân cấp giải
quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải;
- Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 05/01/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng
hải;
- Thông tư số 90/2019/TT-BTC ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy
định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải và Thông tư số
17/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 02 năm 2017 hướng
dẫn thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí hàng hải;
- Thông tư số 74/2021/TT-BTC ngày 27/8/2021 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy
định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải.
Mẫu bản khai an ninh tàu
biển:
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
-----------------
BẢN KHAI AN NINH
TÀU BIỂN
SHIP’S SECURITY NOTIFICATION
1. Tên tàu:
Name of ship
|
2. Quốc tịch tàu
Flag state of ship
|
3. Hô hiệu
Call-Sign
|
4. Tổng dung tích
Gross tonnage
|
5. Loại tàu:
Type of ship
|
6. Số lượng thuyền viên:
No.of crew
|
7. Thời gian dự kiến đến cảng:
ETA:
|
8. Số IMO:
IMO No.
|
9. Mục đích đến cảng: Bốc/Dỡ/Tiếp nhiên liệu/Sửa
chữa/Mục đích khác (gạch bỏ từ thích hợp)
Purpose of Call: Loading / Discharging / Bunkering / Shipyard / Others
(Delete as appropriate)
Nếu là mục đích khác nêu rõ:
If others, please specify purpose:
|
10. Tên khu vực neo đậu hoặc cầu cảng mà tàu sẽ đến:
Name of anchorage or port factility your ship in bound for:
|
11. Tên Đại lý tàu biển tại Việt Nam:
Name of Ship Agent in Vietnam:
Tel
No:
Fax No:
|
12. Tàu có GCN quốc tế về an ninh tàu biển (ISSC)
không?
Does your ship possess a valid International Ship Security Certificate
(ISSC)?
Có/Không (gạch bỏ từ thích hợp)
Yes/No (Delete as appropriate)
Nếu câu trả lời là “Có” thì nêu chi tiết tại các
câu hỏi 13, 14
If answer if ‘Yes’ give details in Q13 and Q14.
|
13. Tên cơ quan cấp ISSC:
Name of issuing authority for the ISSC
|
14. Ngày cấp ISSC
Date of issue of the ISSC
|
15. Ngày ISSC hết hạn:
Date of expiry of the ISSC
|
16. Cấp độ an ninh hiện tại của tàu:
Current security level of the ship
|
17. Mười cảng mà tàu đã ghé vào gần nhất, ngày đến,
ngày đi và cấp độ an ninh tàu đã áp dụng khi thực hiện giao tiếp giữa tàu biển
và cảng biển:
Last 10 ports of call, including arrival / departure dates and the security
level at which the ship operated at these ports where it has conducted a ship
/ port interface
|
|
Cảng
Port
|
Ngày đến
Arrival
|
Ngày đi
Departure
|
Cấp độ an ninh
Security Level
|
|
|
|
|
|
18. Trong thời gian thực hiện bất kỳ giao tiếp giữa
tàu biển và cảng biển được để cập tại câu hỏi 17 trên đây, tàu biển có áp dụng
biện pháp an ninh đặc biệt hoặc biện pháp an ninh bổ sung nào không?
Were there any special or additional security
measures taken during any ship/port interface at the ports mentioned in Q17?
Có/Không (gạch bỏ từ thích hợp)
Yes/No (Delete as appropriate)
Nếu câu trả lời là “Có” thì nêu chi tiết;
If answer is “Yes”, give detail:
|
19. Trong thời gian thực hiện bất kỳ giao tiếp giữa
tàu biển và tàu biển được đề cập tại câu hỏi 17 trên đây, tàu biển có duy trì
biện pháp an ninh thích hợp không?
Were there appropriate ship security measures
maintained during any ship-to-ship activity interface at the ports mentioned
in Q17?
Có/Không (gạch bỏ từ thích hợp)
Yes/No (Delete as appropriate)
Nếu câu trả lời là “Có” thì nêu chi tiết:
If answer is “Yes”, give detail:
|
Chữ ký của Thuyền trưởng/Chủ tàu/Đại lý
tàu:…………………
Signature of Master/Shipowner/Agent
Họ tên của Thuyền trưởng/Chủ tàu/Đại lý
tàu:……………….
Name of master/Shipowner/Agent
|
|
Vị trí hiện tại: Vĩ độ.........................................................................;
Kinh độ:……………………
Present
position:
Latitude Longitude
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu bản khai chung:
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
-----------------
BẢN KHAI CHUNG
GENERAL DECLARATION
|
|
Đến
Arrival
|
|
Rời
Departure
|
1.1 Tên và loại tàu:
Name and type of ship
|
2. Cảng đến/rời
Port of arrival/departure
|
3. Thời gian đến/rời
cảng
Date - time of arrival/departure
|
1.2 Số IMO:
IMO number
|
1.3 Hô hiệu:
Call sign
|
1.4 Số chuyến đi:
Voyage number
|
4. Quốc tịch tàu:
Flag State of ship
|
5. Tên thuyền trưởng:
Name of master
|
6. Cảng rời cuối cùng/cảng đích:
Last port of call/next port of call
|
7. Giấy chứng nhận đăng ký (Số, ngày cấp, cảng):
Certificate of registry (Number, date, Port)
|
8. Tên và địa chỉ liên lạc của người làm thủ tục:
Name and contact details of the procedurer
|
9. Tổng dung tích:
Gross tonnage
|
10. Trọng tải toàn phần:
Net tonnage
|
11. Số đăng kiểm:
Registry number
|
12. Đặc điểm chính của chuyến đi:
Brief particulars of voyage
Các cảng trước:
Previous ports of call
Các cảng sẽ đến:
Subsequent ports of call
Các cảng sẽ dỡ hàng:
Ports where remaining cargo will be discharged
Số hàng còn lại:
Remaining cargo
|
13. Thông tin về hàng hóa vận chuyển trên tàu:
Description of the cargo
|
Loại hàng hóa
Kind of cargo
|
Tên hàng hóa
Cargo name
|
Số lượng hàng hóa
The quantity of cargo
|
Đơn vị tính
Unit
|
Xuất khẩu
Export cargo
|
…….
|
|
|
|
Nhập khẩu
Import cargo
|
…….
|
|
|
|
Nội địa
Domestic cargo
|
…….
|
|
|
|
Hàng trung chuyển
Transshipment cargo
|
…….
|
|
|
|
Thông tin về hàng hóa quá cảnh
Description of the cargo in transit
|
Loại hàng
Kind of cargo
|
Tên hàng hóa
Cargo name
|
Số lượng hàng hóa
The quantity of cargo
|
Số lượng hàng hóa
quá cảnh xếp dỡ tại cảng
The quantity of cargo in transit loading, discharging
|
Đơn vị tính
Unit
|
Hàng hóa quá cảnh xếp dỡ tại cảng
The quantity of cargo in transit loading, discharging
|
…….
|
|
|
|
|
Hàng hóa quá cảnh không xếp dỡ
The quantity of cargo in transit
|
…….
|
|
|
|
|
14. Số thuyền viên
(gồm cả thuyền trưởng)
Number of crew (inl. master)
|
15. Số hành khách
Number of passenger
|
16. Ghi chú
- Mớn nước mũi, lái:
Draft F/A
- Chiều dài lớn nhất:
LOA
- Chiều rộng lớn nhất:
Breadth
- Chiều cao tĩnh không:
Air draft
- Loại nhiên liệu sử dụng trên tàu:
Type of fuel
- Lượng nhiên liệu trên tàu:
Remain on board (R.O.B)
- Tên và địa chỉ chủ tàu:
Name and address of the shipowners
- Các thông tin cần thiết khác (nếu có).
And others (If any)
|
|
|
Tài liệu đính kèm
(ghi rõ số bản)
Attached documents (indicate number of copies)
|
17. Bản khai hàng
hóa:
Cargo Declaration
|
18. Bản khai dự trữ
của tàu
Ship’s Stores Declaration
|
19. Danh sách thuyền
viên
Crew List
|
20. Danh sách hành
khách
Passenger List
|
21. Yêu cầu về phương tiện tiếp nhận và xử lý chất
thải
The ship’s requirements in terms of waste and residue reception facilities
|
22. Bản khai hành
lý thuyền viên(*)
Crew’s Effects Declaration(*)
|
23. Bản khai kiểm
dịch y tế(*)
Maritime Declaration of Health(*)
|
24. Mã số Giấy phép rời cảng (*)
Number of port clearance
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…., ngày ...
tháng ... năm 20...
Date ………………………….
Thuyền trưởng (đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (or authorized agent or officer)
|
Ghi chú:
Note:
(*) Mục này chỉ khai khi tàu đến
cảng.
Only on arrival.
Mục 1.2 và 1.3 chỉ khai đối với
tàu biển.
No 1.2 and 1.3: Only for ships.
Mục 1.4 và 11 chỉ khai đối với
phương tiện thủy nội địa.
No 1.4 and 11: Only for inland
waterway ships.
Mẫu xác báo tàu đến cảng
(quá cảnh):
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
--------------
XÁC
BÁO TÀU ĐẾN CẢNG (QUÁ CẢNH)
CONFIRMATION OF ARRIVAL OF VESSEL AT THE PORT (TRANSIT)
1. Tên và loại tàu: Name and
type of ship
|
4. Cảng đến
Port of arrival
|
5. Thời gian đến
Time of arrival
|
2. Số IMO: IMO number
|
3. Hô hiệu:
Call sign
|
6. Số đăng ký hành chính:
Official number
|
7 Số đăng kiểm:
Registry number
|
8. Giấy chứng nhận đăng ký (Số,
ngày cấp, cảng):
Certificate of registry (Number, date, Port)
|
9. Quốc tịch tàu
Flag State of ship
|
|
|
10. Tình trạng người trên tàu
|
Người ốm (nếu có)
Ill person (If any)
Tên:
Name:
Tuổi:
Age:
Quốc tịch(*):
National:
Số định danh cá nhân/CMND:
Personal identification number:
Tình trạng bệnh tật:
Ilness status
|
Người chết (nếu có)
Dead person (If any)
Tên:
Name:
Tuổi:
Age:
Quốc tịch(*):
National:
Số định danh cá nhân/CMND:
Personal identification
number:
Tình trạng bệnh tật:
Ilness status
Lý do tử vong:
Reason of dead
|
Người cứu vớt được trên biển (nếu có)
Rescued person (If any)
Tên:
Name:
Tuổi:
Age:
Quốc tịch(*):
National:
Số định danh cá nhân/CMND:
Personal identification number:
|
Người trốn trên tàu
(nếu có)
Stow away (If any)
Tên:
Name:
Tuổi:
Age:
Quốc tịch(*):
National:
Số định danh cá nhân/CMND:
Personal identification number:
|
Các yêu cầu liên quan khác
Realavant requirements
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Note:
Mục 2 và 3 chỉ khai đối với tàu
biển.
No 2 and 3: Only for ships.
Mục 6 và 7 chỉ khai đối với
phương tiện thủy nội địa.
No 6 and 7: Only for inland
waterway ships.
(*) Mục này chỉ khai đối với người nước ngoài
Only for foreigner.
|
…, ngày … tháng
… năm…
Date ......................................
Thuyền trưởng (hoặc đại lý)
Master (or authorized agent)
|
Mẫu danh sách thuyền
viên:
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
-------------
DANH
SÁCH THUYỀN VIÊN
CREW LIST
|
|
Đến
Arrival
|
|
Rời
Departue
|
Trang số:
Page No:
|
1.1 Tên tàu:
Name of ship
|
2. Cảng đến/rời:
Port of arrival/departure
|
3. Ngày đến/rời:
Date of arrival/departure
|
1.2 Số IMO:
IMO number
|
1.3 Hô hiệu:
Call sign
|
1.7 Số chuyến đi:
Voyage number
|
1.4 Số đăng kiểm:
Registry number
|
1.5 Số đăng ký hành chính
Official number
|
1.6 Giấy chứng nhận đăng ký
(Số, ngày cấp, cảng):
Certificate of registry (Number, date, Port)
|
4. Quốc tịch tàu:
Flag State of ship
|
5. Cảng rời cuối cùng/cảng
đích:
Last port of call/port of destination
|
STT
No.
|
Họ và tên
Family name, given name
|
Chức danh
Rank of rating
|
Quốc tịch (*)
Nationality
|
Ngày và nơi sinh (*)
Date and place of birth
|
Loại và Số giấy tờ nhận dạng (Hộ chiếu của thuyền viên/ Số định danh cá
nhân/CMND)
Nature and No. of identity document (seaman’s passport/ Personal
identification number)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….., ngày …
tháng ... năm …
Date................................
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)
|
Ghi chú:
Note:
Mục 1.2 và 1.3 chỉ khai đối với
tàu biển;
No 1.2 and 1.3: Only for ships.
Mục 1.4 và 1.5 chỉ khai đối với
phương tiện thủy nội địa.
No 1.4 and 1.5: Only for inland
waterway ships.
(*) Mục này chỉ khai đối với
người nước ngoài.
Only for foreigner.
Mẫu danh sách hành khách:
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------
DANH
SÁCH HÀNH KHÁCH
PASSENGER LIST
|
|
Đến
Arrival
|
|
Rời
Departure
|
Trang số:
Page No:
|
1.1 Tên tàu:
Name of ship
|
2. Cảng đến/rời:
Port of arrival/departure
|
3. Ngày đến/rời:
Date of arrival/departure
|
1.2 Số IMO:
IMO number:
|
1.3 Hô hiệu:
Call sign
|
1.7 Số chuyến đi:
Voyage number
|
1.4 Số đăng kiểm
Registry number
|
1.5 Số đăng ký hành chính:
Official number
|
1.6 Giấy chứng nhận đăng ký
(Số, ngày cấp, cảng):
Certificate of registry (Number, date, Port)
|
4. Quốc tịch tàu:
Flag State of ship
|
|
Họ và tên
Family name,
given name
|
Quốc tịch (*)
Nationality
|
Ngày và nơi sinh (*)
Date and place of birth
|
Loại Hộ chiếu
Type of identity or travel document
|
Số hộ chiếu/Số định danh cá nhân/CMND
Serial number of identity or travel document /Personal identification number
|
Cảng lên tàu
Port of embarkation
|
Cảng rời tàu
Port of disembarkation
|
Hành khách quá cảnh hay không
Transit passenger or not
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Note:
Mục 1.2 và 1.3 chỉ khai đối với
tàu biển;
No 1.2 and 1.3: Only for
ships.
Mục 1.4 và 1.5 chỉ khai đối với
phương tiện thủy nội địa.
No 1.4 and 1.5: Only for
inland waterway ships.
(*) Mục này chỉ khai đối với người nước ngoài.
Only for foreigner.
|
…….., ngày …
tháng …. năm …
Date....................
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)
|
Mẫu bản khai người trốn
trên tàu:
BẢN
KHAI NGƯỜI TRỐN TRÊN TÀU
DECLARATION OF STOWAWAY
1. CHI TIẾT VỀ TÀU/SHIP
DETAILS
Tên tàu/Name of ship:
|
Đại lý cảng tiếp/Agent in
next port:
|
Số IMO/IMO number:
|
Địa chỉ đại lý/Agent address:
|
Quốc tịch tàu/Flag State
of ship:
|
IRCS:
|
Công ty tàu/Company:
|
Số INMARSAT/INMARSAT
number:
|
Địa chỉ công ty/Company
address:
|
Cảng đăng ký/Port of
registry:
|
Tên thuyền trưởng/Name of
the Master:
Đại lý tàu biển/Shipping
agent:
2. CHI TIẾT VỀ NGƯỜI TRỐN
TRÊN TÀU/STOW AWAY DETAILS
Thời gian phát hiện trên tàu/Date/time
found on board:
Nơi tìm thấy trên tàu/Place
of boarding:
Quốc gia xảy ra việc trốn lên
tàu/Country of boarding:
Thời gian xảy ra việc trốn lên
tàu/Date/time of boarding:
Đích cuối cùng của người trốn
trên tàu/Intended final destination:
Lời khai lý do trốn trên tàu/Stated
reasons for boarding ship:
Họ/Surname:
Tên/Given name:
Tên khác/Name by which
known:
Giới tính/Gender:
Ngày sinh/Date of birth:
Nơi sinh/Place of birth:
Khai báo về quốc tịch/Claimed
nationality:
Địa chỉ nhà riêng/Home
address:
Quốc gia cư trú/Country of
domicile:
Số-loại giấy tờ/ID-document
type, e.g. Passport No:
Số Chứng minh hoặc Sổ thuyền
viên/ID- Card No. or Seaman’s book No:
Nếu có/If yes,
Ngày cấp/When issued:
Nơi cấp/Where issued:
Ngày hết hạn/Date of expiry:
Cơ quan cấp/Issued by:
Ảnh của người trốn trên tàu/Photogrơph
of the stowaway:
Đặc điểm nhận dạng của người
trốn trên tàu/
General physical description of the stowaway:
|
|
Ngôn ngữ sử dụng chính/First
language:
Khả năng nói, diễn đạt/Spoken:
Khả năng đọc/Read:
Khả năng viết/Written:
Ngôn ngữ khác/Other
languages:
Khả năng nói, diễn đạt/Spoken:
Khả năng đọc/Read:
Khả năng viết/Written:
3. CÁC CHI TIẾT KHÁC/OTHER
DETAILS
(1) Phương thức trốn trên tàu,
bao gồm cả những người liên quan (Ví dụ: Thủy thủ, công nhân cảng.v.v.) và cả
người trốn trong hàng hóa/container hoặc ẩn ở trên tàu/Method of boarding,
including other persons involved (e.g. crew, port workers, etc.), and whether
the Stowaway was secreted in cargo/container or hidden in the ship:
(2) Kiểm kê tài sản người trốn
trên tàu/Inventory of the Stowaway’s possessions:
(3) Tờ khai của người trốn trên
tàu/Statement made by the Stowaway:
(4) Tờ khai của Thuyền trưởng
(bao gồm cả những nhận xét về tính xác thực về những thông tin mà người trốn
trên tàu khai)/Statement made by the Master (including any observations on
the credibility of the information provided by the Stowaway).
Các ngày thực hiện phỏng vấn/Date(s)
of Interview(s):
CHỮ KÝ NGƯỜI TRỐN TRÊN TÀU
STOWAWAY'S SIGNATURE
DATE:
|
CHỮ KÝ THUYỀN TRƯỞNG
MASTER'S SIGNATURE
DATE:
|
CHỮ KÝ ĐẠI LÝ
AGENT'S SIGNATURE
DATE:
|
Mẫu bản khai vũ khí và vật
liệu nổ:
BẢN
KHAI VŨ KHÍ VÀ VẬT LIỆU NỔ
DECLARATION OF ARMS AND EXPLOSIVE MATERIALS
Tên tàu:
Name of ship
|
Số IMO
IMO number
|
Quốc tịch tàu:
Flag State of ship
|
Hô hiệu:
Call sign
|
Tên thuyền trưởng:
Master’s name
|
Đại lý tàu biển
Shipping agent
|
Thứ tự
Order
|
Loại vũ khí và vật liệu nổ
Kind and description of arm and explosive material
|
Số lượng
Quantity
|
Tên và số hiệu
Mask and number
|
Nơi cất giữ, bảo quản
Stored place
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chữ ký đại lý
Agent's signature
Địa điểm, thời gian
Place and date
|
Chữ ký thuyền
trưởng:
Master’s signature
Địa điểm, thời gian
Place and date
|
Mẫu bản khai hàng hoá:
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
--------------
BẢN
KHAI HÀNG HÓA
CARGO DECLARATION
Vận đơn số*
B/L No
|
|
|
Đến
Arrival
|
|
Rời
Departure
|
Trang số:
Page No:
|
1.1 Tên tàu:
Name of ship
|
2. Cảng lập bản khai:
Port where report is made
|
1.2 Số IMO:
IMO number
|
1.3 Hô hiệu:
Call sign
|
1.4 Số đăng ký hành chính:
Offcil number
|
1.5 Số đăng kiểm:
Registry number
|
1.6 Số chuyến đi:
Voyage number
|
3. Quốc tịch tàu:
Flag State of ship
|
4. Tên thuyền trưởng:
Name of master
|
5. Cảng bốc/dỡ hàng hóa:
Port of loading/Port of discharge
|
6. Ký hiệu và số
hiệu hàng hóa
Marks and Nos.
|
7. Số và loại bao kiện; loại hàng hoá, mà hàng
hóa
Number and kind of packages; description of goods, or, if available, the HS
code
|
8. Tổng trọng lượng
Gross weight
|
9. Kích thước
Measurement
|
Xuất khẩu
Export cargo
|
|
|
|
…
|
|
|
|
Nhập khẩu
Import cargo
|
|
|
|
…
|
|
|
|
Nội địa
Domestic cargo
|
|
|
|
…
|
|
|
|
Hàng quá cảnh xếp dỡ tại cảng
The quantity of cargo in transit loading, discharing at port
|
|
|
|
…
|
|
|
|
Hàng quá cảnh không xếp dỡ
The quantity of cargo in transit
|
|
|
|
…
|
|
|
|
Hàng trung chuyển
Transshipment cargo
|
|
|
|
|
* Số Vận đơn: Khai cảng nhận hàng chính thức theo
phương thức vận tải đa phương thức hoặc vận đơn suốt.
B/L No: Also state original port by shipment using multimodal transport
document or through Bill of Lading
|
.................,
ngày ....... tháng ....... năm 20....
Date………………………….
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)
|
Ghi chú:
Note:
Mục 1.2 và 1.3 chỉ khai đối với
tàu biển.
No 1.2 and 1.3: Only for ships.
Mục 1.4 và 1.5 chỉ khai đối với
phương tiện thủy nội địa.
No 1.4 and 1.5: Only for inland
waterway ships.
Mẫu bản khai hàng hóa
nguy hiểm:
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
----------------------
BẢN KHAI HÀNG HÓA
NGUY HIỂM
DANGEROUS GOODS MANIFEST
1.1 Tên tàu
Name of ship
|
1.2 Số IMO
IMO Number
|
2. Quốc tịch tàu
Flag state of ship
|
1.5 Tên thuyền trưởng:
Master’s Name
|
1.3 Hô hiệu
Call sign
|
3. Cảng nhận hàng
Port of loading
|
4. Cảng trả hàng
Port of discharge
|
1.6 Đại lý tàu biển:
Shipping Agent
|
1.4 Số chuyến đi:
Voyage number
|
|
|
|
5. Hợp đồng vận
chuyển hàng hóa và mã số tham chiếu
Booking/ reference number
|
6. Ký hiệu và số
kiện
Marks & numbers container Id.
NO(s) Vehicle Reg. No(s).
|
7. Số và loại bao
kiện
Number and kind of packages
|
8. Cty vận chuyển
Proper shipping name
|
9. Loại hàng hóa
Class
|
10. Số UN
UN number
|
11. Nhóm hàng
Packing group
|
12. Nhóm phụ số
Subsidiary risk(s)
|
13. Điểm bốc cháy
Flash point (In oC, c.c.)
|
14.Ô nhiễm biển
Marine pollutant
|
15. Tổng khối lượng
Mass (kg) Gross/Net
|
16. EmS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông tin bổ sung:
Additional Information
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….., ngày …
tháng …. năm 20 …
Date....................
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)
|
Mẫu bản khai dự trữ của
tàu:
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------
BẢN
KHAI DỰ TRỮ CỦA TÀU
SHIP’S STORES DECLARATION
|
|
Đến
Arrival
|
|
Rời
Departure
|
Trang số:
Page No:
|
1.1 Tên tàu:
Name of ship
|
2. Cảng đến/rời:
Port of arrival/departure
|
3. Ngày đến/rời:
Date of arrival/departure
|
1.2 Số IMO:
IMO number
|
1.3 Hô hiệu:
Call sign
|
1.4 Số chuyến đi:
Voyage number
|
4. Quốc tịch tàu:
Nationality of ship
|
5. Cảng rời cuối cùng/cảng
đích:
Last port of call/Next port of call
|
6. Số người trên tàu
Number of person on board
|
7. Thời gian ở cảng
Period of stay
|
|
8. Tên vật phẩm
Name of article
|
9. Số lượng
Quantity
|
10. Vị trí tên tàu
Location on board
|
11. Sử dụng ở trên tàu
Official use
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….., ngày ……
tháng ……. năm 20 …
Date………………….
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)
|
Mẫu bản khai hành lý thuyền
viên, hành khách:
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------
BẢN KHAI
HÀNH LÝ THUYỀN VIÊN, HÀNH KHÁCH
PASSENGER'S EFFECTS, CREW’S EFFECTS DECLARATION
|
Trang số:
Page No:
|
1.1 Tên tàu:
Name of ship
|
|
1.2 Số IMO:
IMO number
|
1.3 Hô hiệu:
Call sign
|
1.4 Số chuyến đi:
Voyage number
|
2. Quốc tịch tàu:
Flag State of ship
|
3. TT
No.
|
4. Họ và tên
Family name, given name
|
5. Chức danh
Rank or rating
|
6. Hành lý phải nộp
thuế, bị cấm hoặc hạn chế (*)
Effects ineligible for relief from customs duties and taxes or subject to
prohibitions or restrictions (*)
|
7. Chữ ký
Signature
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Ví dụ: Rượu, cồn, thuốc lá bao, thuốc lá sợi
v.v…
e.g. wines, spirits, cigarettes, tobaco, etc…
|
….…….., ngày ……
tháng … năm 20 …
Date...................
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)
|
Mẫu bản khai thông tin về
vận đơn thứ cấp:
BẢN
KHAI THÔNG TIN VỀ VẬN ĐƠN THỨ CẤP
HOUSE BILL OF LADING DECLARATION
1. Tên tàu (Name of ship)
|
2. Cảng xếp hàng
(Port of load)
|
3. Cảng dỡ hàng
(Port of unload)
|
4. Số vận đơn
(Bill of lading number)
|
5. Người gửi hàng (Consigner)
|
6. Cảng chuyển tải/quá cảnh
(Port of tranship/transit)
|
7. Cảng giao hàng/cảng đích
(Port of destination)
|
8. Ngày vận đơn
(Date of bill of lading) (dd/mm/yyyy) ..../…/.....
|
9. Ngày khởi hành
Departure date (dd/mm/yyyy) ..../…./….
|
10. Người nhận hàng
(Consignee)
|
|
|
|
STT
|
Mã hàng (HS code if avail.) (11)
|
Mô tả hàng hóa (Description of goods) (12)
|
Tổng trọng lượng (Gross weight) (13)
|
Kích thước/thể tích (Dimension/tonnage) (14)
|
Số hiệu cont (Cont. number) (15)
|
Số seal
(Cont. seal number) (16)
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu giấy khai báo y tế mẫu
vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người:
GIẤY
KHAI BÁO Y TẾ
MẪU VI SINH Y HỌC, SẢN PHẨM SINH HỌC, MÔ, BỘ PHẬN CƠ THỂ NGƯỜI
Health quarantine declaration of microorganism sample, biological products,
tissues, human body organs
Họ tên người khai/Name of
the declarant:
……………………………………………………..
Địa chỉ/Address ……………….
Quốc tịch/Nationality.………………………………………….
Tên và số lượng/Description
and quantity
……………………………………………………….
Có xác nhận của cơ quan có thẩm
quyền xác nhận xuất xứ vật phẩm không? Is there an official letter of the
authority confirming the origin of this products?
Có/Yes □ Không/No □
Có văn bản đồng ý của Bộ Y tế
không?/Is there a Ministry of Health’s letter of no objection?
Có/Yes □ Không/No □
Địa chỉ xuất phát/Departure
address …………………………………………………….
Được vận chuyển qua cửa khẩu/Transported
through check point ………………………
Địa chỉ nơi đến/Arrival
address ………………………………………………………….
Mục đích nhập, xuất khẩu/Purpose
of import, export
…………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Tôi xin cam đoan những lời khai
trên là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm về lời khai này/ I certify
that the declaration given on this form is correct and complete to the best of
my knowledge and belief.
|
Ngày ... tháng
... năm ………..
Date (dd/mm/yy)
Người khai (ký, ghi họ và tên)
Signature and fullname of the declarant
|
Mẫu giấy khai báo y tế
thi thể, hài cốt, tro cốt:
GIẤY
KHAI BÁO Y TẾ
THI THỂ, HÀI CỐT, TRO CỐT
Health Quarantine Declaration of Corpse, Bones, Body, Body ash
Họ tên người khai/Name of
declarant: ……………………………
Địa chỉ/Address ……………………………………………………………………
Quan hệ với người chết/Declarant's
relation to deceased …………………………
Họ tên người chết/Name of
deceased …………………………………………
Nam/Male □ Nữ/Female □
Ngày sinh/Date of birth ………………….
Ngày chết/Date of death ……………
Quốc tịch/Nationality ……………………
Nơi chết/Place of death ……………
Nguyên nhân chết (nếu là thi thể/Cause
of death (for corpse only) ………………
Chuyển từ/Transported from ……………………
Đến/Arrival …………………
Có xác nhận của tổ chức y tế
nơi xuất phát xác nhận điều kiện khâm liệm thi thể không?/Is there an
official letter or local of authorized health unit confirming on sanitary of
corpse?
Tôi xin cam đoan những lời khai
trên đây là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm về lời khai này/I
certify that the declaration given on this form is correct and complete to the
best of my knowledge and belief.
|
Ngày ... tháng ...
năm
Date (dd/mm/yy)
Người khai (ký, ghi họ tên)
Signature and fullname of the declarant
|
Mẫu giấy khai báo y tế
hàng hải:
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------
GIẤY
KHAI BÁO Y TẾ HÀNG HẢI
MODEL OF MARITIME DECLARATION OF HEALTH
Thuyền trưởng của tàu đến từ
các cảng ngoài nước phải hoàn chỉnh tờ khai và xuất trình cho cơ quan thẩm quyền/To
be completed and submitted to be competent authorities by the master of ships
arriving from foreign ports.
Xuất trình tại cảng/Submitted
at the port of …………………….. Ngày/Date ………..
Tên tàu thủy/Name of ship or
inland navigation vessel …………………………………..
Đăng ký/Số IMO/Registration/IMO
No …………………………………
Đến từ/Arriving from
……………………………………. Nơi đến/Sailing to ……………
Quốc tịch (cờ quốc tịch)/Nationality
(Flags of vessel) ………………………………….
Thuyền trưởng/Master’s name
…………………………………………………………….
Trọng tải đăng ký (tàu)/Gross
tonnage (ship) ……………………………………………
Trọng tải tàu (tàu thủy chạy
trong nội địa)/Tonnage inland navigation vessel) ………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Giấy chứng nhận miễn xử lý vệ
sinh/Xử lý vệ sinh còn giá trị?/Valid Sanitation Control Exemption/Control
Certificate carried on board?
Có/Yes □ Không/No □
Cấp tại/Issued at
…………………………………………….. Ngày tháng/Date …………. Có phải kiểm tra lại hay
không?/Re-inspection required?
Có/Yes □ Không/No □
Có đến vùng Tổ chức Y tế thế giới
khẳng định ảnh hưởng?/Has ship/vessel visited an affected are identified by the
World Health Organization?
Có/Yes □ Không/No □
Tên cảng và ngày đến/Port
and date of visit ……………………………………………..
Danh sách các cảng từ khi tàu bắt
đầu hành trình, cả ngày tháng xuất phát, hoặc trong vòng 30 ngày qua, nêu tóm tắt/List
ports of call from commencement of voyage with dates of departure, or within
past thirty days, whichever is shorter
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Tùy theo yêu cầu của cơ quan thẩm
quyền tại cảng đến, lập danh sách thủy thủ, hành khách hoặc người cùng đi trên
tàu kể từ khi bắt đầu hành trình hoặc trong 30 ngày trở lại (nêu tóm tắt), ghi
rõ tên nước, tên cảng đã đi qua (kèm theo họ tên và lịch trình)/Upon the
request of the competent authority at the port of arrival, list crew members,
passengers or other persons who have joined ship/vessel since international
voyage began or within past thirty days, whichever in shorter, including all
ports/countries visited in this period (add additional names to the attached
schedules)
1. Họ tên/Name …………………… lên tàu
từ/joined from: (1) …………(2) ………. (3)
2. Họ tên/Name …………………… lên tàu
từ/joined from: (1) …………(2) ………. (3)
3. Họ tên/Name …………………… lên tàu
từ/joined from: (1) …………(2) ………. (3)
Số thủy thủy trên tàu/Number of
crew members on board …………………………..
Số hành khách trên tàu/Number
of passengers on board ……………………………
CÁC
CÂU HỎI VỀ Y TẾ
Health Questions
1. Có người chết không phải do
tai nạn trong hành trình?/Has an person died on board during the voyage
otherwise than as a result of accident?
Có/Yes □ Không/No □
Nếu có, phải có báo cáo chi tiết
kèm theo/If yes, state particulars in attached schedule/Số tử vong/Total
of deaths/ …………………………………………………………………..
2. Có trường hợp nghi mắc bệnh
truyền nhiễm trên tàu hoặc trong quá trình hành trình hay không?/Is there on
board has there been during the international voyage any case of disease which
you suspect to be of an infectious nature?
Có/Yes □ Không/No □
Nếu có, phải có báo cáo chi tiết
theo mẫu kèm theo/If yes, state particulars in attached schedule
3. Có số hành khách bị ốm trong
hành trình lớn hơn bình thường không?/Has the total number of ill passengers
during the voyage been greater than normal/expected?
Có/Yes □ Không/No □
Bao nhiêu người?/How many ill
person?..............................................................
4. Hiện tại có người ốm trên
tàu không?/Is there any ill person on board now?
Có/Yes □ Không/No □
Nếu có, báo cáo chi tiết theo mẫu
kèm theo/If yes, state particulars in attached schedule
5. Có được nhân viên y tế can
thiệp không?/Was a medical practitioner consulted?
Có/Yes □ Không/No □
Nếu có, nêu chi tiết biện pháp
điều trị hoặc tư vấn y tế kèm theo/If yes, state particulars of medical
treatment or advice provided in attached schedule.
6. Bạn có biết điều gì có thể
gây nhiễm hoặc lan truyền bệnh trên tàu không?/Are you aware of any condition
on board which may lead to infection or spread of disease?
Có/Yes □ Không/No □
Nếu có, phải có báo cáo chi tiết
theo mẫu kèm theo/If yes, state particulars in attached schedule
7. Có biện pháp vệ sinh nào
(như kiểm dịch, cách ly, tẩy trùng hoặc tẩy uế) được áp dụng trên tàu không?/
Has any sanitary measure (e.g. quarantine, isolation, disinfection or
decontamination) been applied on board?
Có/Yes □ Không/No □
Nếu có, nêu cụ thể loại, nơi và
thời gian áp dụng/If yes, specify type, place and date
…………………………………………………………………………………..
8. Có người đi lậu vé trên tàu
không?/Have any stowaways been from on board?
Có/Yes □ Không/No □
Nếu có, nơi họ lên tàu ở đâu (nếu
biết)?/If yes, where did they join the ship (if know)?
……………………………………………………………………………….
9. Có động vật bị ốm hoặc động
vật cảnh trên tàu không?/Is there a sick animal or pet on board?
Có/Yes □ Không/No □
Chú ý: Nếu không có bác sỹ, chủ
tàu cần chú ý những triệu chứng hoặc có dấu hiệu mắc bệnh truyền nhiễm trên tàu
như sau: Note: In the absence of surgeon, the master should regard the
following symptoms as ground for suspecting the existence or a disease of an
infectious nature:
(a) sốt kéo dài một vài ngày hoặc
kèm theo (i) mệt mỏi, (ii) kém tỉnh táo; (iii) nổi hạch; (iv) vàng da; (v) ho
hoặc thở nông; (vi) chảy máu bất thường hoặc; (vii) liệt cục bộ/(a) fever,
persisting for several days or accompanied by (i) prostration; (ii) decreased
consciousness; (iii) glandular swelling; (iv) jaundice; (v) cough or shortness
of breath; (vi) unusual bleeding; or (vii) paralysis
(b) có hoặc không có sốt: (i)
phát ban cấp tính trên da; (ii) nôn dữ dội (không phải do say sóng); (iii) ỉa
chảy dữ dội; hoặc (iv) co giật/(b) with or without fever: (i) any acute
skin rash or eruption, (ii) severe vomiting (other than see sickness), (iii)
severe diarrhoea; or (iv) recurrent convulsions.
Tôi xin cam đoan những thông
tin, những câu trả lời và các báo cáo chi tiết kèm theo là sự thật và đúng với
sự hiểu biết và tin tưởng của tôi/I hereby declare that the particulars and
answers to the questions given in this Declaration of Health (including the
schedule) are true and correct to the best of my knowledge and belief
Ký tên/ Signed/
………………………………………………………………………
Thuyền trưởng/Master
………………………………………………………………
Ký xác nhận/Countersigned
………………………………………………………..
Bác sĩ trên tàu (nếu có)/Ship’s
Surgeon (if carried) ……………………………..
Ngày …….. tháng ……. /Date
…………………………………………………
MẪU
TỜ KHAI Y TẾ HÀNG HẢI ĐÍNH KÈM ATTACHMENT TO MODEL OF MARITIME DECLARATION OF
HEALTH
Họ tên/ Name
|
Đối tượng/ Class or rating
|
Tuổi/ Age
|
Giới tính/ Sex
|
Quốc tịch/ Nationality
|
Tên cảng và ngày lên tàu/ Port, date joined ship/vessel
|
Chẩn đoán/ Nature of illness
|
Ngày xuất hiện triệu chứng/ Date of onset of symptoms
|
Đã thông báo cho y tế cảng/ Reported to a port medical officer?
|
Kết quả xử lý1/of case2
|
Thuốc hoặc điều trị khác đã áp dụng/ Drugs, medicines or other
treatment given to patient
|
Ghi chú/ Comments
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
______________
1 Người bệnh đã bình
phục, còn ốm hoặc đã chết/whether the person recovered, is still ill or died.
2 Người bệnh vẫn ở
trên tàu hay đã xuống (ghi rõ tên cảng hoặc sân bay xuống) hoặc đã được an táng
trên biển/State/whether the person is still on board, was evacuated (including the
name of the port or airport) or was buried at sea.
Mẫu bản khai kiểm dịch thực
vật:
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------
BẢN
KHAI KIỂM DỊCH THỰC VẬT
DECLARATION FOR PLANT QUARANTINE
Tên tàu: ……………………………
Name of ship
|
Quốc tịch tàu: …………………………
Flag State of ship
|
Tên thuyền trưởng: …………………
Name of master
|
Tên bác sỹ: …………………………
Name of doctor
|
Số thuyền viên: ……………………
Number of crew
|
Số hành khách: ……………………
Number of passengers
|
Cảng rời cuối cùng: ……………………
Last port of call
|
Cảng đến tiếp theo: ……………………
Next port of call
|
Cảng bốc hàng đầu tiên và ngày
rời cảng đó:
The list port of loading and the date of departure:
……………………………………………………….
Tên, số lượng, khối lượng hàng
thực vật nhận ở cảng đầu tiên:
Name, quantity and weight of plant goods loaded at the first port:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Tên, số lượng, khối lượng hàng
thực vật nhận ở các cảng trung gian và tên các cảng đó:
Name, quantity, weight of plant goods loaded at the intermediate ports and the
names of these ports:
………………………………………………………………………………………
Tên, số lượng và khối lượng
hàng thực vật cần bốc ở cảng này:
Name, quantity and weight of plant goods to be discharged at this port:
………………………………………………………………………………………
Thuyền trưởng cam đoan những điều
khai ở trên là đúng và chịu trách nhiệm chấp hành đầy đủ các quy định về kiểm dịch
thực vật.
The Master guarantees the correctness of the above mentioned declarations and
his responsibility for full compliance with the said regulations on plant
quarantine.
|
….…….., ngày …
tháng … năm 20 …
Date…………..............
THUYỀN TRƯỞNG (ĐẠI LÝ HOẶC SỸ QUAN ĐƯỢC ỦY QUYỀN)
Master (Authorized agent or officer)
|
Mẫu bản khai kiểm dịch động
vật:
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------
BẢN
KHAI KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT
DECLARATION FOR ANIMAL QUARANTINE
Tên tàu: …………………………………
Name of ship
|
Quốc tịch tàu: …………………………….
Flag State of ship
|
Tên thuyền viên: ………………………
Name of crew
|
Tên hành khách:…………………
Name of passengers
|
Cảng rời cuối cùng: ………………………
Last port of call
|
Cảng đến tiếp theo: ……………………
Next port of call
|
Tên hàng động vật và sản phẩm động
vật nhận ở cảng đầu tiên:
Animal and animal products loaded at the first port
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Tên hàng động vật và sản phẩm động
vật dỡ ở các cảng trung gian và tên cảng đó:
Animal and animal products loaded at the intermediate ports and the name of the
ports
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Tên hàng động vật và sản phẩm động
vật dỡ ở cảng này:
Animal and animal products to be discharged at this port
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Thuyền trưởng cam đoan những điều
khai ở trên là đúng và chịu trách nhiệm chấp hành đầy đủ các quy định về kiểm dịch
động vật.
The Master guarantees the correctness of the above mentioned declarations and
his responsibility for full compliance with the said regulations on animal
quarantine.
|
….…….., ngày …
tháng … năm 20 …
Date…............……….
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)
|
Mẫu kế hoạch điều động
tàu thuyền:
CỤC HÀNG HẢI VIỆT
NAM
CẢNG VỤ HÀNG HẢI………………………
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
KẾ
HOẠCH ĐIỀU ĐỘNG TÀU THUYỀN
Thời gian Time
|
Tên tàu
Name of ship
|
Mớn nước
Draft
|
Chiều dài lớn nhất
LOA
|
Trọng tải
DWT
|
Tàu lai
Tug boat
|
Tuyến luồng
Chanel
|
Từ
From
|
Đến
To
|
Đại lý
Agent
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...Ngày … tháng
…. năm 20...
Date……………
GIÁM ĐỐC
Director
|
17. Tàu biển
xuất cảnh tại cảng dầu khí ngoài khơi và hoạt động trong vùng biển Việt Nam
17.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
- Chậm nhất 02 giờ trước khi
tàu biển rời cảng, người làm thủ tục phải thông báo trực tiếp hoặc qua các
phương tiện thông tin liên lạc khác cho Cảng vụ hàng hải biết nội dung Thông
báo tàu rời cảng biển theo mẫu quy định.
b) Giải quyết TTHC:
- Cảng vụ hàng hải sao, gửi các
cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành có liên quan để làm thủ tục cho tàu thuyền:
+ Cảng vụ hàng hải xử lý, giải
quyết hồ sơ đối với tàu thuyền, giấy chứng nhận khả năng chuyên môn của thuyền
viên và là cơ quan quyết định cuối cùng cho tàu thuyền xuất cảnh;
+ Hải quan cửa khẩu xử lý, giải
quyết hồ sơ đối với hàng hóa, hành lý, nguyên, nhiên vật liệu trên tàu;
+ Biên phòng cửa khẩu xử lý, giải
quyết hồ sơ đối với thuyền viên, hành khách, người đi theo tàu, người trốn trên
tàu và người lên, xuống tàu;
+ Kiểm dịch y tế xử lý, giải
quyết hồ sơ đối với bệnh dịch liên quan đến con người;
+ Kiểm dịch động vật xử lý, giải
quyết hồ sơ đối với động vật trên tàu;
+ Kiểm dịch thực vật xử lý, giải
quyết hồ sơ đối với thực vật chở trên tàu.
- Cảng vụ hàng hải cấp Giấy
phép rời cảng cho người làm thủ tục sau khi nhận đủ các giấy tờ theo quy định.
- Thời hạn làm thủ tục cho tàu
thuyền xuất cảnh tại cảng dầu khí ngoài khơi và hoạt động trong vùng biển Việt
Nam được coi là kết thúc khi đại lý của chủ tàu nộp cho các cơ quan quản lý nhà
nước chuyên ngành đầy đủ hồ sơ, giấy tờ theo quy định tại trụ sở Cảng vụ hàng hải.
17.2. Cách thức thực hiện:
- Thông báo tàu rời cảng trực
tiếp hoặc qua các phương tiện thông tin liên lạc khác đến Cảng vụ hàng hải. Gửi
hồ sơ theo quy định bằng fax, thư điện tử cho Cảng vụ hàng hải. Sau khi quay lại
bờ, nộp trực tiếp các giấy tờ phải nộp và xuất trình tại Cảng vụ hàng hải hoặc
Văn phòng đại diện Cảng vụ hàng hải.
- Trường hợp làm thủ tục điện tử:
người làm thủ tục thực hiện khai báo, gửi hồ sơ thông qua Cổng thông tin điện tử
và không phải nộp, xuất trình giấy tờ tại địa điểm làm thủ tục. Trường hợp giấy
tờ khai báo, gửi qua Cổng thông tin điện tử không bảo đảm điều kiện của chứng từ
điện tử hoặc không đủ dữ liệu điện tử để kiểm tra, đối chiếu, người làm thủ tục
nộp, xuất trình tại địa điểm làm thủ tục.
17.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Các giấy tờ gửi trực tiếp hoặc
qua máy fax hoặc thư điện tử:
+ Thông báo tàu rời cảng theo mẫu;
+ 01 Bản khai chung theo mẫu;
+ 01 Danh sách thuyền viên theo
mẫu;
- Các giấy tờ phải nộp (bản
chính) sau khi trở lại bờ, mỗi loại 01 bản, gồm:
+ Nộp cho Cảng vụ hàng hải: Bản
khai chung theo mẫu, Danh sách thuyền viên (nếu thay đổi so với khi đến) theo mẫu,
Danh sách hành khách (nếu thay đổi so với khi đến) theo mẫu, Bản khai hàng hóa
nguy hiểm (nếu có) theo mẫu;
+ Nộp cho Biên phòng cửa khẩu:
Bản khai chung theo mẫu, Danh sách thuyền viên (nếu thay đổi so với khi đến)
theo mẫu, Danh sách hành khách (nếu thay đổi so với khi đến) theo mẫu, Bản khai
vũ khí và vật liệu nổ (nếu có) theo mẫu và Bản khai người trốn trên tàu (nếu
có) theo mẫu;
+ Nộp cho Hải quan cửa khẩu: Bản
khai chung theo mẫu, Danh sách thuyền viên (nếu thay đổi so với khi đến) theo mẫu,
Bản khai hàng hóa (nếu có) theo mẫu, Bản khai hàng hóa nguy hiểm (nếu có) theo
mẫu, Bản khai dự trữ của tàu theo mẫu, Bản khai hành lý phải nộp thuế, bị cấm
hoặc hạn chế của hành khách, thuyền viên, người đi theo tàu (nếu có) theo mẫu.
+ Nộp cho Kiểm dịch y tế: Giấy
khai báo y tế, thi thể, hài cốt, tro cốt (nếu có) theo mẫu, Giấy khai báo y tế
mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người (nếu có) theo mẫu;
+ Những giấy tờ do các cơ quan
quản lý nhà nước chuyên ngành đã cấp cho tàu, thuyền viên và hành khách để thu
hồi.
- Các giấy tờ phải xuất trình
(nộp bản sao có chữ ký xác nhận của thuyền trưởng và đóng dấu của tàu) sau khi
trở lại bờ, bao gồm:
+ Trình Cảng vụ hàng hải: Các
giấy chứng nhận của tàu nếu thay đổi so với khi đến, Chứng chỉ chuyên môn của
thuyền viên (nêu có thay đổi so với khi đến), Sổ thuyền viên (nếu có thay đổi
thuyền viên), các giấy tờ liên quan đến xác nhận việc nộp phí, lệ phí, tiền phạt
hoặc thanh toán các khoản nợ (nếu có) theo quy định của pháp luật;
+ Trình Biên phòng cửa khẩu: Hộ
chiếu hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế của thuyền viên, hành khách;
+ Trình Kiểm dịch y tế: Phiếu
tiêm chủng quốc tế của thuyền viên, hành khách (trong trường hợp xuất phát hoặc
đi qua vùng có dịch hoặc bị nghi ngờ mắc bệnh hoặc tác nhân gây bệnh truyền nhiễm),
Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế (nếu có thay đổi), Giấy chứng nhận miễn xử lý vệ
sinh tàu thuyền/Chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền (nếu có);
+ Trình Kiểm dịch động vật: Giấy
chứng nhận kiểm dịch động vật (trong trường hợp nước nhập cảnh tiếp theo yêu cầu).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
17.4. Thời hạn giải quyết:
- Giải quyết ngay sau khi cơ
quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp tàu biển đã được cấp
giấy phép rời cảng mà vẫn lưu lại tại cảng quá 24 giờ kể từ thời điểm tàu biển
được phép rời cảng, tàu biển đó phải làm lại thủ tục xuất cảnh theo quy định.
17.5. Đối tượng thực hiện
TTHC:
Người làm thủ tục là: chủ tàu
hoặc người quản lý tàu, người thuê tàu, người khai thác tàu, thuyền trưởng hoặc
người được ủy quyền thực hiện việc khai báo và làm thủ tục theo quy định tại Nghị
định này với các cơ quan quản lý nhà nước tại cảng biển.
17.6. Cơ quan thực hiện
TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Cảng vụ hàng hải hoặc Đại diện Cảng vụ hàng hải;
b) Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính:
- Cảng vụ hàng hải hoặc Đại diện
Cảng vụ hàng hải;
- Biên phòng cửa khẩu;
- Hải quan cửa khẩu;
- Kiểm dịch y tế;
- Kiểm dịch thực vật;
- Kiểm dịch động vật.
d) Cơ quan phối hợp: Biên phòng
cửa khẩu, Hải quan cửa khẩu, Kiểm dịch y tế, Kiểm dịch thực vật, Kiểm dịch động
vật.
17.7. Kết quả của việc thực
hiện TTHC:
Giấy phép rời cảng (theo mẫu).
17.8. Phí, lệ phí:
- Các loại phí được quy định tại:
+ Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 05/01/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng
hải;
+ Thông tư số 90/2019/TT-BTC ngày 31/12/2019 Thông tư sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 261/2016/TT-BTC
ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí,
lệ phí hàng hải và Thông tư số 17/2017/TT-BTC
ngày 28 tháng 02 năm 2017 hướng dẫn thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
hàng hải;
+ Thông tư số 74/2021/TT-BTC ngày 27/8/2021 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 261/2016/TT-BTC
ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí,
lệ phí hàng hải.
- Lệ phí rời cảng biển: theo
quy định tại Điều 11 Thông tư số 261/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
17.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai hành chính:
- Thông báo tàu rời cảng;
- Bản khai chung;
- Xác báo tàu đến cảng (quá cảnh);
- Danh sách thuyền viên;
- Danh sách hành khách;
- Bản khai hàng hóa nguy hiểm;
- Bản khai vũ khí vật liệu nổ;
- Bản khai người trốn trên tàu;
- Bản khai hàng hóa;
- Bản khai dự trữ của tàu;
- Bản khai hành lý phải nộp thuế,
bị cấm hoặc hạn chế của hành khách, thuyền viên, người đi theo tàu;
- Giấy khai báo y tế, thi thể,
hài cốt, tro cốt;
- Giấy khai báo y tế mẫu vi
sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người.
17.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC: Không có.
17.11. Căn cứ pháp lý của
TTHC:
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25/11/2015;
- Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải
Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải;
- Nghị định số 74/2023/NĐ-CP ngày 11/10/2023 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến phân cấp giải
quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải;
- Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 05/01/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng
hải;
- Thông tư số 90/2019/TT-BTC ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy
định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải và Thông tư số
17/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 02 năm 2017 hướng
dẫn thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí hàng hải;
- Thông tư số 74/2021/TT-BTC ngày 27/8/2021 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy
định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải.
Mẫu thông báo tàu rời cảng:
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------
THÔNG
BÁO TÀU RỜI CẢNG
NOTICE
OF CLEARANCE OF VESSEL AT THE PORT
1. Tên và loại tàu: Name and
type of ship
|
2. Cảng rời
Port of clearance
|
3. Thời gian rời
Time of clearance
|
4. Số IMO: IMO number
|
5. Hô hiệu:
Call sign
|
6. Số đăng kiểm:
Registry number
|
7. Số đăng ký hành chính:
Official number
|
|
|
8. Giấy chứng nhận đăng ký (Số,
ngày cấp, cảng):
Certificate of registry
(Number, date, Port)
|
|
|
9. Quốc tịch tàu
Flag State of ship
|
10. Tên thuyền trưởng
Name of master
|
11. Cảng rời cuối cùng/cảng
đích:
Last port of call/port of
destination
|
12. Giấy chứng nhận đăng ký
(Số, ngày cấp, cảng)
Certificate of registry
(Number, date of issue, and Port)
|
13. Tên và địa chỉ của chủ
tàu
Name and address of the
shipowners
|
14. Chiều dài lớn nhất
LOA
|
15. Chiều rộng
Breadth
|
16. Chiều cao tĩnh không
Air draft
|
17. Mớn nước thực tế
Shown draft
|
18. Tổng dung tích
GT
|
19. Trọng tải toàn phần
DWT
|
20. Đại lý của chủ tàu tại Việt
Nam (nếu có)
Name of the shipowners’
agents in Viet Nam (if any)
|
21. Thông tin hàng hóa
21.1. Loại, tên, số lượng và
đơn vị tính hàng hóa xếp tại cảng
Kind, name, quantity and unit
of cargo on board
21.2. Loại, tên, số lượng và
đơn vị tính hàng hóa dỡ tại cảng
Kind, name, quantity and unit
of cargo dischaging at port
21.3. Loại, tên, số lượng và đơn
vị tính hàng hóa trên tàu trước khi rời cảng
Kind, name, quantity and unit
of cargo on board before leaving
|
22. Số thuyền viên (gồm cả
thuyền trưởng):
|
23. Số hành khách
Number of passengers
|
24. Ghi chú: Remarks
|
Number of crew (incl. Master)
|
|
|
25. Những người khác trên tàu
Other persons on board
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…, ngày ... tháng ... năm...
Date …………………………..
Thuyền trưởng (hoặc đại lý)
Master (or authorized agent)
|
Ghi chú:
Note:
Mục 4 và 5 chỉ khai đối với tàu
biển.
No 4 and 5: Only for ships.
Mục 6 và 7 chỉ khai đối với
phương tiện thủy nội địa.
No 6 and 7: Only for inland
waterway ships.
Mẫu bản khai chung:
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------
BẢN
KHAI CHUNG
GENERAL
DECLARATION
|
|
Đến
Arrival
|
|
Rời
Departure
|
1.1 Tên và loại tàu:
Name and type of ship
|
2. Cảng đến/rời
Port of arrival/departure
|
3. Thời gian đến/rời cảng
Date - time of arrival/departure
|
1.2 Số IMO
IMO number
|
1.3 Hô hiệu
Call sign
|
1.4 Số đăng ký hành chính
Official number
|
1.5 Số chuyến đi:
Voyage number
|
4. Quốc tịch tàu:
Flag State of ship
|
5. Tên thuyền trưởng:
Name of master
|
6. Cảng rời cuối cùng/cảng
đích:
Last port of call/next port
of call
|
7. Giấy chứng nhận đăng ký
(Số, ngày cấp, cảng):
Certificate of registry
(Number, date, Port)
|
8. Tên và địa chỉ liên lạc của
người làm thủ tục:
Name and contact details of
the procedurer
|
9. Tổng dung tích:
Gross tonnage
|
10. Trọng tải toàn phần:
Deadweight (DWT)
|
11. Số đăng kiểm
Registry number
|
12. Đặc điểm chính của chuyến
đi:
Brief particulars of voyage
Các cảng trước:
Previous ports of call
Các cảng sẽ đến:
Subsequent ports of call
Các cảng sẽ dỡ hàng:
Ports where remaining cargo
will be discharged
Số hàng còn lại:
Remaining cargo
|
13. Thông tin về hàng hóa vận
chuyển trên tàu:
Description of the cargo
|
Loại hàng hóa
Kind of cargo
|
Tên hàng hóa
Cargo name
|
Số lượng hàng hóa
The quantity of cargo
|
Đơn vị tính
Unit
|
Xuất khẩu
Export cargo
|
…….
|
|
|
|
Nhập khẩu
Import cargo
|
….
|
|
|
|
Nội địa
Domestic cargo
|
….
|
|
|
|
Hàng trung chuyển
Transshipment cargo
|
…………..
|
|
|
|
Thông tin về hàng hóa quá cảnh
Description of the cargo in
transit
|
Loại hàng
Kind of cargo
|
Tên hàng hóa
Cargo name
|
Số lượng hàng hóa
The quantity of cargo
|
Số lượng hàng hóa quá cảnh xếp dỡ tại cảng
The quantity of cargo in transit loading, discharging
|
Đơn vị tính
Unit
|
Hàng quá cảnh xếp dỡ tại cảng
The quantity of cargo in transit
loading, discharing at port
|
……….
|
|
|
|
|
Hàng quá cảnh không xếp dỡ
The quantity of cargo in
transit
|
…..
|
|
|
|
|
14. Số thuyền viên (gồm cả thuyền trưởng)
Number of crew (inl. master)
|
15. Số hành khách
Number of passengers
|
16. Ghi chú:
Remarks
- Mớn nước mũi, lái:
Draft F/A
- Chiều dài lớn nhất:
LOA
- Chiều rộng lớn nhất:
Breadth
- Chiều cao tĩnh không:
Air draft
- Loại nhiên liệu sử dụng
trên tàu:
Type of fuel
- Lượng nhiên liệu trên tàu:
Remain on board (R.O.B)
- Tên và địa chỉ chủ tàu:
Name and address of the
shipowners
- Các thông tin cần thiết
khác (nếu có)
And others (If any)
|
Tài liệu đính kèm (ghi rõ số bản)
Attached documents (indicate number of copies)
|
17. Bản khai hàng hóa: Cargo Declaration
|
18. Bản khai dự trữ của tàu
Ship’s Stores Declaration
|
19. Danh sách thuyền viên
Crew List
|
20. Danh sách hành khách
Passenger List
|
21. Yêu cầu về phương tiện
tiếp nhận và xử lý chất thải
The ship’s requirements in
terms of waste and residue reception facilities
|
22. Bản khai hành lý thuyền viên(*)
Crew’s Effects Declaration(*)
|
23. Bản khai kiểm dịch y tế (*)
Maritime Declaration of Health(*)
|
24. Mã số Giấy phép rời cảng
(*)
Number of port clearance
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…., ngày ... tháng ... năm ...
Date ………………………….
Thuyền trưởng (đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (or authorized agent or officer)
|
Ghi chú:
Note:
(*) Mục này chỉ khai khi tàu đến
cảng.
Only on arrival.
Mục 1.2 và 1.3 chỉ khai đối với
tàu biển.
No 1.2 and 1.3: Only for ships.
Mục 1.4 và 11 chỉ khai đối với
phương tiện thủy nội địa.
No 1.4 and 11: Only for inland
waterway ships.
Mẫu danh sách thuyền
viên:
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------
DANH
SÁCH THUYỀN VIÊN
CREW
LIST
|
|
Đến
Arrival
|
|
Rời
Departure
|
Trang số:
Page No:
|
1.1 Tên tàu:
Name of ship
|
2. Cảng đến/rời:
Port of arrival/departure
|
3. Ngày đến/rời:
Date of arrival/departure
|
1.2 Số IMO:
IMO number
|
1.3 Hô hiệu:
Call sign
|
1.7 Số chuyến đi:
Voyage number
|
1.4 Số đăng kiểm:
Registry number
|
1.5 Số đăng ký hành chính
Official number
|
1.6 Giấy chứng nhận đăng ký
(Số, ngày cấp, cảng):
Certificate of registry
(Number, date, Port)
|
4. Quốc tịch tàu:
Flag State of ship
|
5. Cảng rời cuối cùng/cảng
đích:
Last port of call/port of
destination
|
STT
No.
|
Họ và tên
Family name, given name
|
Chức danh
Rank of rating
|
Quốc tịch (*)
Nationality
|
Ngày và nơi sinh (*)
Date and place of birth
|
Loại và Số giấy tờ nhận dạng (Hộ chiếu của thuyền viên/ Số định danh cá
nhân/CMND)
Nature and No. of identity document (seaman’s passport/ Personal
identification number)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….., ngày …
tháng ... năm …
Date................................
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)
|
Ghi chú:
Note:
Mục 1.2 và 1.3 chỉ khai đối với
tàu biển;
No 1.2 and 1.3: Only for ships.
Mục 1.4 và 1.5 chỉ khai đối với
phương tiện thủy nội địa.
No 1.4 and 1.5: Only for inland
waterway ships.
(*) Mục này chỉ khai đối với
người nước ngoài. Only for foreigner.
Mẫu danh sách hành
khách:
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------
DANH
SÁCH HÀNH KHÁCH
PASSENGER
LIST
|
|
Đến
Arrival
|
|
Rời
Departure
|
Trang số:
Page No:
|
1.1 Tên tàu:
Name of ship
|
2. Cảng đến/rời:
Port of arrival/departure
|
3. Ngày đến/rời:
Date of arrival/departure
|
1.2 Số IMO:
IMO number:
|
1.3 Hô hiệu:
Call sign
|
1.7 Số chuyến đi:
Voyage number
|
1.4 Số đăng kiểm
Registry number
|
1.5 Số đăng ký hành chính:
Official number
|
1.6 Giấy chứng nhận đăng ký
(Số, ngày cấp, cảng):
Certificate of registry (Number,
date, Port)
|
4. Quốc tịch tàu:
Flag State of ship
|
|
Họ và tên
Family name, given name
|
Quốc tịch (*)
Nationality
|
Ngày và nơi sinh (*)
Date and place of birth
|
Loại Hộ chiếu
Type of identity or travel document
|
Số hộ chiếu/Số định danh cá nhân/CMND
Serial number of identity or travel document /Personal identification
number
|
Cảng lên tàu
Port of embarkation
|
Cảng rời tàu
Port of disembarkation
|
Hành khách quá cảnh hay không
Transit passenger or not
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Note:
Mục 1.2 và 1.3 chỉ khai đối với
tàu biển;
No 1.2 and 1.3: Only for
ships.
Mục 1.4 và 1.5 chỉ khai đối với
phương tiện thủy nội địa.
No 1.4 and 1.5: Only for
inland waterway ships.
(*) Mục này chỉ khai đối với
người nước ngoài.
Only for foreigner.
|
…….., ngày …
tháng …. năm …
Date....................
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)
|
Mẫu bản khai người trốn
trên tàu:
BẢN
KHAI NGƯỜI TRỐN TRÊN TÀU
DECLARATION
OF STOWAWAY
1. CHI TIẾT VỀ TÀU/SHIP
DETAILS
Tên tàu/Name of ship:
Đại lý cảng tiếp/Agent in next port:
Số IMO/IMO number:
Địa chỉ đại lý/Agent address:
Quốc tịch tàu/Flag State of
ship: IRCS:
Công ty tàu/Company:
Số INMARSAT/INMARSAT number:
Địa chỉ công ty/Company
address: Cảng đăng ký/Port
of registry:
Tên thuyền trưởng/Name of
the Master:
Đại lý tàu biển/Shipping
agent:
2. CHI TIẾT VỀ NGƯỜI TRỐN
TRÊN TÀU/STOW AWAY DETAILS
Thời gian phát hiện trên tàu/Date/time
found on board:
Nơi tìm thấy trên tàu/Place
of boarding:
Quốc gia xảy ra việc trốn lên
tàu/Country of boarding:
Thời gian xảy ra việc trốn lên
tàu/Date/time of boarding:
Đích cuối cùng của người trốn
trên tàu/Intended final destination: Lời khai lý do trốn trên tàu/Stated
reasons for boarding ship: Họ/Surname:
Tên/Given name:
Tên khác/Name by which
known:
Giới tính/Gender:
Ngày sinh/Date of birth:
Nơi sinh/Place of birth:
Khai báo về quốc tịch/Claimed
nationality:
Địa chỉ nhà riêng/Home
address:
Quốc gia cư trú/Country of
domicile:
Số-loại giấy tờ/ID-document
type, e.g. Passport No:
Số Chứng minh hoặc Sổ thuyền
viên/ID- Card No. or Seaman’s book No:
Nếu có/If yes,
Ngày cấp/When issued:
Nơi cấp/Where issued:
Ngày hết hạn/Date of expiry:
Cơ quan cấp/Issued by:
Ảnh của người trốn trên tàu/Photogrơph
of the stowaway:
Đặc điểm nhận dạng của người trốn trên tàu/ General
physical description of the stowaway:
|
|
Ngôn ngữ sử dụng chính/First
language:
Khả năng nói, diễn đạt/Spoken:
Khả năng đọc/Read:
Khả năng viết/Written:
Ngôn ngữ khác/Other
languages:
Khả năng nói, diễn đạt/Spoken:
Khả năng đọc/Read:
Khả năng viết/Written:
3. CÁC CHI TIẾT KHÁC/OTHER
DETAILS
(1) Phương thức trốn trên tàu,
bao gồm cả những người liên quan (Ví dụ: Thủy thủ, công nhân cảng.v.v.) và cả
người trốn trong hàng hóa/container hoặc ẩn ở trên tàu/Method of boarding,
including other persons involved (e.g. crew, port workers, etc.), and whether
the Stowaway was secreted in cargo/container or hidden in the ship:
(2) Kiểm kê tài sản người trốn
trên tàu/Inventory of the Stowaway’s possessions:
(3) Tờ khai của người trốn trên
tàu/Statement made by the Stowaway:
(4) Tờ khai của Thuyền trưởng
(bao gồm cả những nhận xét về tính xác thực về những thông tin mà người trốn
trên tàu khai)/Statement made by the Master (including any observations on
the credibility of the information provided by the Stowaway).
Các ngày thực hiện phỏng vấn/Date(s)
of Interview(s):
CHỮ KÝ
NGƯỜI TRỐN TRÊN TÀU
STOWAWAY'S SIGNATURE
|
CHỮ KÝ
THUYỀN TRƯỞNG
MASTER'S SIGNATURE
|
CHỮ KÝ ĐẠI LÝ
AGENT'S SIGNATURE
|
DATE:
|
DATE:
|
DATE:
|
Mẫu bản khai vũ khí và vật
liệu nổ:
BẢN
KHAI VŨ KHÍ VÀ VẬT LIỆU NỔ
DECLARATION
OF ARMS AND EXPLOSIVE MATERIALS
|
Trang số:
Page number:
|
Tên tàu:
Name of ship
Quốc tịch tàu:
Flag State of ship
Tên thuyền trưởng:
Master’s name
|
Số IMO
IMO number
Hô hiệu:
Call sign
Đại lý tàu biển
Shipping agent
|
|
|
|
Thứ tự
Order
|
Loại vũ khí và vật liệu nổ
Kind and description of arm and explosive material
|
Số lượng
Quantity
|
Tên và số hiệu
Mask and number
|
Nơi cất giữ, bảo quản
Stored place
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chữ ký đại lý
Agent's signature
Địa điểm, thời
gian
Place and date
|
Chữ ký thuyền
trưởng:
Master’s signature
Địa điểm, thời
gian
Place and date
|
Mẫu bản khai hàng hóa:
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------
BẢN
KHAI HÀNG HÓA
CARGO
DECLARATION
|
|
Đến
Arrival
|
|
Rời
Departure
|
Trang số:
Page No:
|
1.1 Tên tàu
Name of ship
|
2. Cảng lập bản khai:
Port where report is made
|
1.2 Số IMO:
IMO number
|
1.3 Hô hiệu:
Call sign
|
1.4 Số chuyến đi:
Voyage number
|
3. Quốc tịch tàu:
Flag State of ship
|
4. Tên thuyền trưởng:
Name of master
|
5. Cảng bốc/dỡ hàng hóa:
Port of loading/Port of
discharge
|
6. Ký hiệu và số hiệu hàng hóa
Marks and Nos.
|
7. Số và loại bao kiện; loại hàng hóa, mã hàng hóa
Number and kind of packages; description of goods, or, if available,
the HS code
|
8. Tổng trọng lượng
Gross weight
|
9. Kích thước
Measurement
|
Xuất khẩu
Export cargo
|
|
|
|
…
|
|
|
|
Nhập khẩu
Import cargo
|
|
|
|
…
|
|
|
|
Nội địa
Domestic cargo
|
|
|
|
...
|
|
|
|
Hàng quá cảnh xếp dỡ tại cảng
The quantity of cargo in
transit loading, discharing at port
|
|
|
|
...
|
|
|
|
Hàng quá cảnh không xếp dỡ
The quantity of cargo in
transit
|
|
|
|
...
|
|
|
|
Hàng trung chuyển
Transshipment cargo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Số Vận đơn: Khai cảng nhận hàng
chính thức theo phương thức vận tải đa phương thức hoặc vận đơn suốt.
B/L No: Also state original
port by shipment using multimodal transport document or through Bill of Lading
|
…….., ngày ……
tháng ……. năm 20 …
Date..............................
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)
|
Mẫu bản khai hàng hóa
nguy hiểm:
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------
BẢN
KHAI HÀNG HÓA NGUY HIỂM
DANGEROUS
GOODS MANIFEST
1.1 Tên tàu
Name of ship
1.3 Hô hiệu
Call sign
1.4 Số chuyến đi:
Voyage number
|
1.2 Số IMO
IMO Number
3. Cảng nhận hàng
Port of loading
|
2. Quốc tịch tàu
Flag state of ship
4. Cảng trả hàng
Port of discharge
|
1.5 Tên thuyền trưởng:
Master’s Name
1.6 Đại lý tàu biển:
Shipping Agent
|
5. Hợp đồng vận chuyển hàng hóa và mã số tham chiếu
Booking/ reference number
|
6. Ký hiệu và số kiện
Marks & numbers container Id. NO(s) Vehicle Reg. No(s).
|
7. Số và loại bao kiện
Number and kind of packages
|
8. Cty vận chuyển
Proper shipping name
|
9. Loại hàng hóa
Class
|
10. Số UN
UN number
|
11. Nhóm hàng
Packing group
|
12. Nhóm phụ số
Subsidiary risk(s)
|
13. Điểm bốc cháy
Flash point (In oC, c.c.)
|
14. Ô nhiễm biển
Marine pollutant
|
15. Tổng khối lượng
Mass (kg) Gross/Net
|
16. EmS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông tin bổ sung: Additional
Information
|
|
…….., ngày …
tháng …. năm 20 …
Date....................
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)
|
Mẫu bản khai dự trữ của
tàu:
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------
BẢN
KHAI DỰ TRỮ CỦA TÀU
SHIP’S STORES DECLARATION
|
|
Đến
Arrival
|
|
Rời
Departure
|
Trang số:
Page No:
|
1.1 Tên tàu:
Name of ship
|
2. Cảng đến/rời:
Port of arrival/departure
|
3. Ngày đến/rời:
Date of arrival/departure
|
1.2 Số IMO:
IMO number
|
1.3 Hô hiệu:
Call sign
|
1.4 Số chuyến đi:
Voyage number
|
4. Quốc tịch tàu:
Nationality of ship
|
5. Cảng rời cuối cùng/cảng
đích:
Last port of call/Next port
of call
|
6. Số người trên tàu
Number of person on board
|
7. Thời gian ở cảng
Period of stay
|
|
8. Tên vật phẩm
Name of article
|
9. Số lượng
Quantity
|
10. Vị trí tên tàu
Location on board
|
11. Sử dụng ở trên tàu
Official use
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….., ngày …… tháng
……. năm 20 …
Date………………….
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)
|
Mẫu bản khai hành lý thuyền
viên, hành khách:
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------
BẢN
KHAI HÀNH LÝ THUYỀN VIÊN, HÀNH KHÁCH
PASSENGER'S
EFFECTS, CREW’S EFFECTS DECLARATION
|
Trang số:
Page No:
|
1.1 Tên tàu:
Name of ship
|
|
1.2 Số IMO:
IMO number
|
1.3 Hô hiệu:
Call sign
|
1.4 Số chuyến đi:
Voyage number
|
2. Quốc tịch tàu:
Flag State of ship
|
3. TT No.
|
4. Họ và tên Family name, given name
|
5. Chức danh
Rank or rating
|
6. Hành lý phải nộp thuế, bị cấm hoặc hạn chế (*)
Effects ineligible for relief from customs duties and taxes or subject
to prohibitions or restrictions (*)
|
7. Chữ ký
Signature
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Ví dụ: Rượu, cồn, thuốc lá
bao, thuốc lá sợi v.v…
e.g. wines, spirits,
cigarettes, tobaco, etc…
|
….…….., ngày ……
tháng … năm 20 …
Date...................
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)
|
Mẫu giấy khai báo y tế mẫu
vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người:
GIẤY
KHAI BÁO Y TẾ
MẪU VI SINH Y HỌC, SẢN PHẨM SINH HỌC, MÔ, BỘ PHẬN CƠ THỂ NGƯỜI
Health
quarantine declaration of microorganism sample, biological products, tissues,
human body organs
Họ tên người khai/Name of
the declarant:
……………………………………………………..
Địa chỉ/Address ……………….
Quốc tịch/Nationality.………………………………………….
Tên và số lượng/Description
and quantity
……………………………………………………….
Có xác nhận của cơ quan có thẩm
quyền xác nhận xuất xứ vật phẩm không? Is there an official letter of the
authority confirming the origin of this products?
Có/Yes □ Không/No □
Có văn bản đồng ý của Bộ Y tế
không?/Is there a Ministry of Health’s letter of no objection?
Có/Yes □ Không/No □
Địa chỉ xuất phát/Departure
address
…………………………………………………………..
Được vận chuyển qua cửa khẩu/Transported
through check point
…………………………
Địa chỉ nơi đến/Arrival
address
………………………………………………………………….
Mục đích nhập, xuất khẩu/Purpose
of import, export
…………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Tôi xin cam đoan những lời khai
trên là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm về lời khai này/ I
certify that the declaration given on this form is correct and complete to the
best of my knowledge and belief.
|
Ngày ... tháng
... năm ………..
Date (dd/mm/yy)
Người khai (ký, ghi họ và tên)
Signature and fullname of the declarant
|
Mẫu giấy khai báo y tế
thi thể, hài cốt, tro cốt:
GIẤY
KHAI BÁO Y TẾ
THI
THỂ, HÀI CỐT, TRO CỐT
Health
Quarantine Declaration of Corpse, Bones, Body, Body ash
Họ tên người khai/Name of
declarant: ……………………………………………
Địa chỉ/Address ………………………………………………………………
Quan hệ với người chết/Declarant's
relation to deceased …………………………
Họ tên người chết/Name of
deceased ………………………………………………
Nam/Male □ Nữ/Female □
Ngày sinh/Date of birth ………………….
Ngày chết/Date of death…………………………
Quốc tịch/Nationality ……………………
Nơi chết/Place of death ………………
Nguyên nhân chết (nếu là thi thể/Cause
of death (for corpse only) …………
Chuyển từ/Transported from ……………………
Đến/Arrival …………………
Có xác nhận của tổ chức y tế
nơi xuất phát xác nhận điều kiện khâm liệm thi thể không?/Is there an
official letter or local of authorized health unit confirming on sanitary of
corpse?
Tôi xin cam đoan những lời khai
trên đây là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm về lời khai này/I
certify that the declaration given on this form is correct and complete to the
best of my knowledge and belief.
|
Ngày ... tháng ...
năm
Date (dd/mm/yy)
Người khai (ký, ghi họ tên)
Signature and fullname of the declarant
|
Mẫu giấy phép rời cảng:
CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAM
Cảng vụ hàng hải……….
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
GIẤY PHÉP RỜI CẢNG
PORT CLEARANCE
Giấy phép rời cảng số:…………………………………………..
Tên tàu:……………………………………………………………
Quốc tịch
tàu:……………………………………………………..
Dung tích toàn phần:…………………………………………….
Số lượng thuyền
viên:…………………………………………..
Số lượng hành
khách:…………………………………….........
Hàng hóa trên
tàu:………………………………………………
Hàng hóa quá cảnh:……………………………………………..
Rời cảng hồi…….giờ……ngày….tháng…..năm……………...
Có hiệu lực đến…….giờ……ngày….tháng…..năm………….
Cảng đến………………………………………………………….
Cấp…….giờ……ngày…./…../………………………………….
|
CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAM
Vietnam Maritime Administration
Cảng vụ hàng hải……….
The Maritime Administration of……..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
----------------
|
GIẤY PHÉP RỜI CẢNG
PORT CLEARANCE
Tên tàu:……………. Quốc tịch
tàu:………….. Hô hiệu:……………
Name of
ship Flag State of
ship Call
sign
Dung tích toàn phần:…………….Tên
thuyền trưởng:…………….
Gross
tonnage
Name of master
Số lượng thuyền viên:…………..Số
lượng hành khách:………….
Number of
crews
Number of passenger
Hàng hóa trên
tàu:……………………………………………………
Cargo
Hàng hóa quá cảnh:………………………………………………..
Transit cargo
Thời gian rời cảng:……..giờ……ngày…….tháng…..năm…….
Time of
departure
Date
Cảng đến:……………………………………………………….....
Next port of call
Giấy phép rời cảng này có hiệu
lực đến…giờ....ngày….tháng….năm…
This port clearance is valid
until
Giấy phép số:………/CV……
No
|
Ngày…..tháng….năm 20….
Date………
GIÁM ĐỐC
Director
|
|
18. Tàu biển
vào cảng dầu khí ngoài khơi và hoạt động trong vùng biển Việt Nam
18.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
- Trước khi tàu đến vị trí dự
kiến đến cảng, người làm thủ tục gửi cho Cảng vụ hàng hải nơi tàu đến các thông
tin dưới đây:
Thông báo tàu biển đến cảng biển
(theo mẫu Bản khai chung): Chậm nhất 08 giờ trước khi tàu đến vị trí dự kiến đến
cảng; trường hợp tàu thuyền di chuyển giữa các cảng biển Việt Nam hoặc khu vực
hàng hải không quá 20 hải lý thì chậm nhất 02 giờ trước khi tàu thuyền đến vị
trí đến cảng. Tàu biển, tàu quân sự, tàu biển có động cơ chạy bằng năng lượng hạt
nhân, tàu vận chuyển chất phóng xạ, tàu biển đến theo lời mời của Chính phủ nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông báo chậm nhất 24 giờ trước khi tàu dự
kiến vị trí dự kiến đến cảng.
- Xác báo tàu đến cảng:
+ Tàu biển đến vị trí dự kiến đến
cảng sớm hoặc muộn hơn 02 giờ so với thời gian trong thông báo tàu đến cảng biển
phải thực hiện xác báo cho Cảng vụ hàng hải biết chính xác thời gian tàu đến vị
trí dự kiến theo mẫu;
+ Trường hợp tàu biển có người ốm,
người chết, người cứu vớt được trên biển hoặc có người trốn trên tàu, tàu biển
phải thực hiện xác báo cho Cảng vụ hàng hải biết chính xác thời gian tàu đến vị
trí dự kiến, các thông tin về tên, tuổi, quốc tịch, tình trạng bệnh tật, lý do
tử vong và các yêu cầu liên quan khác theo mẫu.
b) Giải quyết TTHC:
- Cảng vụ hàng hải sao các giấy
tờ người làm thủ tục nộp gửi các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành có liên
quan để làm thủ tục cho tàu thuyền;
+ Cảng vụ hàng hải xử lý, giải
quyết hồ sơ đối với tàu thuyền, giấy chứng nhận khả năng chuyên môn của thuyền
viên và là cơ quan quyết định cuối cùng cho tàu thuyền nhập cảnh;
+ Biên phòng cửa khẩu xử lý, giải
quyết hồ sơ đối với thuyền viên, hành khách, người đi theo tàu, người trốn rên
tàu và người lên, xuống tàu;
Cảng vụ hàng hải điều động tàu
vào cảng cho người làm thủ tục sau khi nhận đủ các giấy tờ theo quy định;
- Chậm nhất 12 giờ, sau khi trở
lại bờ, người làm thủ tục có trách nhiệm nộp đầy đủ các giấy tờ theo quy định.
Đối với giấy tờ phải xuất trình, nộp bản sao có chữ ký xác nhận của thuyền trưởng
và đóng dấu của tàu;
- Thời hạn làm thủ tục cho tàu
thuyền vào cảng dầu khí ngoài khơi và hoạt động trong vùng biển Việt Nam được
coi là kết thúc khi đại lý của chủ tàu nộp cho các cơ quan quản lý nhà nước
chuyên ngành đầy đủ hồ sơ, giấy tờ theo quy định tại trụ sở Cảng vụ hàng hải.
18.2. Cách thức thực hiện:
- Gửi Thông báo tàu đến, xác
báo tàu đến, hồ sơ, giấy tờ của tàu thuyền theo quy định bằng fax, thư điện tử
cho cảng vụ hàng hải. Sau khi quay lại bờ, nộp trực tiếp các giấy tờ phải nộp
và xuất trình tại Cảng vụ hàng hải hoặc Văn phòng đại diện Cảng vụ hàng hải.
- Trường hợp làm thủ tục điện tử:
người làm thủ tục thực hiện khai báo, gửi hồ sơ thông qua Cổng thông tin điện tử
và không phải nộp, xuất trình giấy tờ tại địa điểm làm thủ tục. Trường hợp giấy
tờ khai báo, gửi qua Cổng thông tin điện tử không bảo đảm điều kiện của chứng từ
điện tử hoặc không đủ dữ liệu điện tử để kiểm tra, đối chiếu, người làm thủ tục
nộp, xuất trình tại địa điểm làm thủ tục.
18.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Các giấy tờ nộp trực tiếp hoặc
gửi qua fax hoặc thư điện tử:
+ Bản khai chung theo mẫu;
+ Xác báo tàu đến (nếu có thay
đổi thời gian đến theo quy định) theo mẫu;
+ Danh sách thuyền viên theo mẫu.
- Các giấy tờ phải nộp (bản
chính) sau khi vào bờ gồm:
+ Nộp cho cảng vụ hàng hải: Bản
khai chung theo mẫu; Danh sách thuyền viên theo mẫu; Danh sách hành khách (nếu
có) theo mẫu; Giấy phép rời cảng.
+ Nộp cho Biên phòng cửa khẩu:
Danh sách thuyền viên theo mẫu, Danh sách hành khách (nếu có) theo mẫu.
- Các giấy tờ phải xuất trình Cảng
vụ (nộp bản sao có chữ ký xác nhận của thuyền trưởng và đóng dấu của tàu), sau
khi vào bờ bao gồm: Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển, các giấy chứng nhận về an
toàn kỹ thuật của tàu theo quy định, Sổ thuyền viên, chứng chỉ chuyên môn của
thuyền viên theo quy định.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
18.4. Thời hạn giải quyết:
Giải quyết ngay sau khi cơ quan
có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ theo quy định.
18.5. Đối tượng thực hiện
TTHC:
Người làm thủ tục là: chủ tàu
hoặc người quản lý tàu, người thuê tàu, người khai thác tàu, thuyền trưởng hoặc
người được ủy quyền thực hiện việc khai báo và làm thủ tục theo quy định tại Nghị
định này với các cơ quan quản lý nhà nước tại cảng biển.
18.6. Cơ quan thực hiện
TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Cảng vụ hàng hải hoặc Đại diện Cảng vụ hàng hải;
b) Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính:
- Cảng vụ hàng hải hoặc Đại diện
Cảng vụ hàng hải;
- Biên phòng cửa khẩu.
d) Cơ quan phối hợp: Biên phòng
cửa khẩu.
18.7. Kết quả của việc thực
hiện TTHC:
Kế hoạch điều động tàu thuyền
(theo mẫu).
18.8. Phí, lệ phí:
- Các loại phí được quy định tại:
+ Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 05/01/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng
hải;
+ Thông tư số 90/2019/TT-BTC ngày 31/12/2019 Thông tư sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 261/2016/TT-BTC
ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí,
lệ phí hàng hải và Thông tư số 17/2017/TT-BTC
ngày 28 tháng 02 năm 2017 hướng dẫn thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
hàng hải;
+ Thông tư số 74/2021/TT-BTC ngày 27/8/2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 261/2016/TT-BTC
ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí,
lệ phí hàng hải.
- Lệ phí vào cảng: theo quy định
tại Điều 16 Thông tư số 261/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
18.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai hành chính:
- Bản khai chung;
- Xác báo tàu đến cảng (quá cảnh);
- Danh sách thuyền viên;
- Danh sách hành khách;
- Kế hoạch điều động tàu thuyền.
18.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC: Không có.
18.11. Căn cứ pháp lý của
TTHC:
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25/11/2015;
- Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải
Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải;
- Nghị định số 74/2023/NĐ-CP ngày 11 tháng 10 năm 2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến
phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải;
- Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 05/01/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng
hải;
- Thông tư số 90/2019/TT-BTC ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy
định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải và Thông tư số
17/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 02 năm 2017
hướng dẫn thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí hàng hải;
- Thông tư số 74/2021/TT-BTC ngày 27/8/2021 Bộ trưởng Bộ
Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy
định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải.
Mẫu bản khai chung:
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------
BẢN
KHAI CHUNG
GENERAL DECLARATION
|
|
Đến
Arrival
|
|
Rời
Departure
|
|
1.1 Tên và loại tàu:
Name and type of ship
|
2. Cảng đến/rời
Port of arrival/departure
|
3. Thời gian đến/rời cảng
Date - time of arrival/departure
|
|
1.2 Số IMO
IMO number
|
|
1.3 Hô hiệu
Call sign
|
|
1.4 Số đăng ký hành chính
Official number
|
|
1.5 Số chuyến đi:
Voyage number
|
|
4. Quốc tịch tàu:
Flag State of ship
|
5. Tên thuyền trưởng:
Name of master
|
6. Cảng rời cuối cùng/cảng
đích:
Last port of call/next port
of call
|
|
7. Giấy chứng nhận đăng ký (Số,
ngày cấp, cảng):
Certificate of registry
(Number, date, Port)
|
8. Tên và địa chỉ liên lạc của
người làm thủ tục:
Name and contact details of
the procedurer
|
|
9. Tổng dung tích:
Gross tonnage
|
10. Trọng tải toàn phần:
Deadweight (DWT)
|
|
11. Số đăng kiểm
Registry number
|
|
12. Đặc điểm chính của chuyến
đi:
Brief particulars of voyage
Các cảng trước:
Previous ports of call
Các cảng sẽ đến:
Subsequent ports of call
Các cảng sẽ dỡ hàng:
Ports where remaining cargo will
be discharged
Số hàng còn lại:
Remaining cargo
|
|
13. Thông tin về hàng hóa vận
chuyển trên tàu:
Description of the cargo
|
|
Loại hàng hóa
Kind of cargo
|
Tên hàng hóa
Cargo name
|
Số lượng hàng hóa
The quantity of cargo
|
Đơn vị tính
Unit
|
|
Xuất khẩu
Export cargo
|
|
…….
|
|
|
|
|
Nhập khẩu
|
|
Import cargo
|
|
….
|
|
|
|
|
Nội địa
Domestic cargo
|
|
….
|
|
|
|
|
Hàng trung chuyển
Transshipment cargo
|
|
…………..
|
|
|
|
|
Thông tin về hàng hóa quá cảnh
Description of the cargo in
transit
|
|
Loại hàng
Kind of cargo
|
Tên hàng hóa
Cargo name
|
Số lượng hàng hóa
The quantity of cargo
|
Số lượng hàng hóa quá cảnh xếp dỡ tại cảng
The quantity of cargo in transit loading, discharging
|
Đơn vị tính
Unit
|
|
Hàng quá cảnh xếp dỡ tại cảng
The quantity of cargo in
transit loading, discharing at port
|
|
……….
|
|
|
|
|
|
Hàng quá cảnh không xếp dỡ
The quantity of cargo in
transit
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
14. Số thuyền viên (gồm cả thuyền trưởng)
Number of crew (inl. master)
|
15. Số hành khách
Number of passengers
|
16. Ghi chú:
Remarks
- Mớn nước mũi, lái:
Draft F/A
- Chiều dài lớn nhất:
LOA
- Chiều rộng lớn nhất:
Breadth
- Chiều cao tĩnh không:
Air draft
- Loại nhiên liệu sử dụng
trên tàu:
Type of fuel
- Lượng nhiên liệu trên tàu:
Remain on board (R.O.B)
- Tên và địa chỉ chủ tàu:
Name and address of the
shipowners
- Các thông tin cần thiết
khác (nếu có)
And others (If any)
|
|
Tài liệu đính kèm (ghi rõ số bản)
Attached documents (indicate number of copies)
|
|
17. Bản khai hàng hóa:
Cargo Declaration
|
18. Bản khai dự trữ của tàu
Ship’s Stores Declaration
|
|
19. Danh sách thuyền viên
Crew List
|
20. Danh sách hành khách
Passenger List
|
21. Yêu cầu về phương tiện tiếp
nhận và xử lý chất thải
The ship’s requirements in
terms of waste and residue reception facilities
|
|
22. Bản khai hành lý thuyền viên(*)
Crew’s Effects Declaration(*)
|
23. Bản khai kiểm dịch y tế (*)
Maritime Declaration of Health(*)
|
|
|
|
24. Mã số Giấy phép rời cảng
(*) Number of port clearance
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…., ngày ...
tháng ... năm ...
Date ………………………….
Thuyền trưởng (đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (or authorized agent or officer)
|
Ghi chú:
Note:
(*) Mục này chỉ khai khi tàu đến
cảng.
Only on arrival.
Mục 1.2 và 1.3 chỉ khai đối với
tàu biển.
No 1.2 and 1.3: Only for ships.
Mục 1.4 và 11 chỉ khai đối với
phương tiện thủy nội địa.
No 1.4 and 11: Only for inland
waterway ships.
Mẫu xác báo tàu đến cảng
(quá cảnh):
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------
XÁC
BÁO TÀU ĐẾN CẢNG (QUÁ CẢNH)
CONFIRMATION
OF ARRIVAL OF VESSEL AT THE PORT (TRANSIT)
1. Tên và loại tàu:
Name and type of ship
|
4. Cảng đến
Port of arrival
|
5. Thời gian đến
Time of arrival
|
2. Số IMO:
IMO number
|
3. Hô hiệu:
Call sign
|
6. Số đăng ký hành chính:
Official number
|
7 Số đăng kiểm:
Registry number
|
8. Giấy chứng nhận đăng ký (Số,
ngày cấp, cảng):
Certificate of registry
(Number, date, Port)
|
9. Quốc tịch tàu
Flag State of ship
|
|
|
10. Tình trạng người trên tàu
|
Người ốm (nếu có)
Ill person (If any)
Tên:
Name:
Tuổi:
Age:
Quốc tịch(*):
National:
Số định danh cá nhân/CMND:
Personal identification number:
Tình trạng bệnh tật:
Ilness status
|
Người chết (nếu có)
Dead person (If any)
Tên:
Name:
Tuổi:
Age:
Quốc tịch(*):
National:
Số định danh cá nhân/CMND:
Personal identification number:
Tình trạng bệnh tật:
Ilness status
Lý do tử vong:
Reason of dead
|
Người cứu vớt được trên biển (nếu có)
Rescued person (If any)
Tên:
Name:
Tuổi:
Age:
Quốc tịch(*):
National:
Số định danh cá nhân/CMND:
Personal identification number:
|
Người trốn trên tàu (nếu có)
Stow away (If any)
Tên:
Name:
Tuổi:
Age:
Quốc tịch(*):
National:
Số định danh cá nhân/CMND:
Personal identification number:
|
Các yêu cầu liên quan khác
Realavant requirements
|
|
|
|
|
|
…, ngày … tháng
… năm…
Date ......................................
Thuyền trưởng (hoặc đại lý)
Master (or authorized agent)
|
Ghi chú:
Note:
Mục 2 và 3 chỉ khai đối với tàu
biển.
No 2 and 3: Only for ships.
Mục 6 và 7 chỉ khai đối với
phương tiện thủy nội địa.
No 6 and 7: Only for inland
waterway ships.
(*) Mục này chỉ khai đối với
người nước ngoài.
Only for foreigner
Mẫu danh sách thuyền
viên:
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------
DANH
SÁCH THUYỀN VIÊN
CREW
LIST
|
|
Đến
Arrival
|
|
Rời
Departure
|
Trang số:
Page No:
|
1.1 Tên tàu:
Name of ship
|
2. Cảng đến/rời:
Port of arrival/departure
|
3. Ngày đến/rời:
Date of arrival/departure
|
1.2 Số IMO:
IMO number
|
1.3 Hô hiệu:
Call sign
|
1.7 Số chuyến đi:
Voyage number
|
1.4 Số đăng kiểm:
Registry number
|
1.5 Số đăng ký hành chính
Official number
|
1.6 Giấy chứng nhận đăng ký
(Số, ngày cấp, cảng):
Certificate of registry
(Number, date, Port)
|
4. Quốc tịch tàu:
Flag State of ship
|
5. Cảng rời cuối cùng/cảng
đích:
Last port of call/port of
destination
|
STT
No.
|
Họ và tên
Family name, given name
|
Chức danh
Rank of rating
|
Quốc tịch (*)
Nationality
|
Ngày và nơi sinh (*)
Date and place of birth
|
Loại và Số giấy tờ nhận dạng (Hộ chiếu của thuyền viên/ Số định danh cá
nhân/CMND)
Nature and No. of identity document (seaman’s passport/ Personal
identification number)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….., ngày …
tháng ... năm …
Date................................
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)
|
Ghi chú:
Note:
Mục 1.2 và 1.3 chỉ khai đối với
tàu biển;
No 1.2 and 1.3: Only for ships.
Mục 1.4 và 1.5 chỉ khai đối với
phương tiện thủy nội địa.
No 1.4 and 1.5: Only for inland
waterway ships.
(*) Mục này chỉ khai đối với
người nước ngoài.
Only for foreign
Mẫu danh sách hành
khách:
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------
DANH
SÁCH HÀNH KHÁCH
PASSENGER
LIST
|
|
Đến
Arrival
|
|
Rời
Departure
|
Trang số:
Page No:
|
1.1 Tên tàu:
Name of ship
|
2. Cảng đến/rời:
Port of arrival/departure
|
3. Ngày đến/rời:
Date of arrival/departure
|
1.2 Số IMO: IMO number:
|
1.3 Hô hiệu:
Call sign
|
1.7 Số chuyến đi:
Voyage number
|
1.4 Số đăng kiểm
Registry number
|
1.5 Số đăng ký hành chính:
Official number
|
1.6 Giấy chứng nhận đăng ký
(Số, ngày cấp, cảng):
Certificate of registry
(Number, date, Port)
|
4. Quốc tịch tàu:
Flag State of ship
|
|
Họ và tên
Family name, given name
|
Quốc tịch (*)
Nationality
|
Ngày và nơi sinh (*)
Date and place of birth
|
Loại Hộ chiếu
Type of identity or travel document
|
Số hộ chiếu/Số định danh cá nhân/CMND
Serial number of identity or travel document/ Personal identification
number
|
Cảng lên tàu
Port of embarkation
|
Cảng rời tàu
Port of disembarkation
|
Hành khách quá cảnh hay không
Transit passenger or not
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Note:
Mục 1.2 và 1.3 chỉ khai đối với
tàu biển;
No 1.2 and 1.3: Only for
ships.
Mục 1.4 và 1.5 chỉ khai đối với
phương tiện thủy nội địa.
No 1.4 and 1.5: Only for inland waterway ships.
(*) Mục này chỉ khai đối với người nước ngoài.
Only for foreigner.
|
…….., ngày …
tháng …. năm …
Date....................
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)
|
Mẫu kế hoạch điều động
tàu thuyền:
CỤC HÀNG HẢI VIỆT
NAM
CẢNG VỤ HÀNG HẢI…………
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
KẾ
HOẠCH ĐIỀU ĐỘNG TÀU THUYỀN
Thời gian
Time
|
Tên tàu
Name of ship
|
Mớn nước
Draft
|
Chiều dài lớn nhất
LOA
|
Trọng tải
DWT
|
Tàu lai
Tug boat
|
Tuyến luồng
Chanel
|
Từ
From
|
Đến
To
|
Đại lý
Agent
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...Ngày … tháng
…. năm 20...
Date……………
GIÁM ĐỐC
Director
|
19. Tàu biển
rời cảng dầu khí ngoài khơi và hoạt động trong vùng biển Việt Nam
19.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
- Chậm nhất 02 giờ trước khi
tàu rời cảng dầu khí ngoài khơi, người làm thủ tục phải thông báo trực tiếp hoặc
qua các phương tiện thông tin liên lạc khác cho Cảng vụ biết nội dung Thông báo
tàu rời cảng.
- Người làm thủ tục nộp cho Cảng
vụ hàng hải các giấy tờ theo quy định.
b) Giải quyết TTHC:
- Cảng vụ hàng hải sao các giấy
tờ người làm thủ tục nộp gửi các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành có liên
quan để làm thủ tục cho tàu thuyền:
+ Cảng vụ hàng hải xử lý, giải
quyết hồ sơ đối với tàu thuyền, giấy chứng nhận khả năng chuyên môn của thuyền
viên và là cơ quan quyết định cuối cùng cho tàu thuyền rời cảng biển;
+ Biên phòng cửa khẩu xử lý, giải
quyết hồ sơ đối với thuyền viên, hành khách, người đi theo tàu, người trốn trên
tàu và người lên, xuống tàu.
- Cảng vụ hàng hải cấp Giấy
phép rời cảng cho người làm thủ tục sau khi nhận đủ các giấy tờ theo quy định;
- Chậm nhất 12 giờ, sau khi trở
lại bờ, người làm thủ tục có trách nhiệm nộp đầy đủ các giấy tờ theo quy định;
- Thời hạn làm thủ tục cho tàu
thuyền rời cảng dầu khí ngoài khơi và hoạt động trong vùng biển Việt Nam được
coi là kết thúc khi đại lý của chủ tàu nộp cho các cơ quan quản lý nhà nước
chuyên ngành đầy đủ hồ sơ, giấy tờ theo quy định tại trụ sở Cảng vụ hàng hải.
19.2. Cách thức thực hiện:
- Gửi Thông báo tàu rời cảng, hồ
sơ, giấy tờ của tàu thuyền theo quy định bằng Fax, thư điện tử cho cảng vụ hàng
hải. Sau khi quay lại bờ, nộp trực tiếp các giấy tờ phải nộp và xuất trình tại
Cảng vụ hàng hải hoặc Văn phòng đại diện Cảng vụ hàng hải.
- Trường hợp làm thủ tục điện tử:
người làm thủ tục thực hiện khai báo, gửi hồ sơ thông qua Cổng thông tin điện tử
và không phải nộp, xuất trình giấy tờ tại địa điểm làm thủ tục. Trường hợp giấy
tờ khai báo, gửi qua Cổng thông tin điện tử không bảo đảm điều kiện của chứng từ
điện tử hoặc không đủ dữ liệu điện tử để kiểm tra, đối chiếu, người làm thủ tục
nộp, xuất trình tại địa điểm làm thủ tục.
19.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Các giấy tờ nộp trực tiếp hoặc
gửi qua fax hoặc thư điện tử:
+ Thông báo tàu rời cảng theo mẫu;
+ Bản khai chung theo mẫu;
+ Danh sách thuyền viên (nếu có
thay đổi so với khi đến) theo mẫu.
- Các giấy tờ phải nộp (bản
chính) sau khi vào bờ, gồm:
+ Nộp cho cảng vụ hàng hải: Bản
khai chung theo mẫu; Danh sách thuyền viên (nếu có thay đổi) theo mẫu; Danh
sách hành khách (nếu có thay đổi) theo mẫu;
+ Nộp cho Biên phòng cửa khẩu:
Danh sách thuyền viên (nếu có thay đổi) theo mẫu; Danh sách hành khách (nếu có
thay đổi) theo mẫu.
- Các giấy tờ phải xuất trình Cảng
vụ (nộp bản sao có chữ ký xác nhận của thuyền trưởng và đóng dấu của tàu) sau
khi vào bờ, bao gồm: Các giấy chứng nhận của tàu biển và chứng chỉ chuyên môn của
thuyền viên (nếu có thay đổi so với khi đến), các giấy tờ liên quan đến xác nhận
nộp phí, lệ phí, tiền phạt hoặc thanh toán các khoản nợ theo quy định pháp luật.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
19.4. Thời hạn giải quyết:
Giải quyết ngay sau khi cơ quan
có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ theo quy định.
19.5. Đối tượng thực hiện
TTHC:
Người làm thủ tục là: chủ tàu
hoặc người quản lý tàu, người thuê tàu, người khai thác tàu, thuyền trưởng hoặc
người được ủy quyền thực hiện việc khai báo và làm thủ tục theo quy định tại Nghị
định này với các cơ quan quản lý nhà nước tại cảng biển.
19.6. Cơ quan thực hiện
TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Cảng vụ hàng hải hoặc Đại diện Cảng vụ hàng hải.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính:
- Cảng vụ hàng hải hoặc Đại diện
Cảng vụ hàng hải;
- Biên phòng cửa khẩu.
d) Cơ quan phối hợp: Biên phòng
cửa khẩu.
19.7. Kết quả của việc thực
hiện TTHC:
Giấy phép rời cảng (theo mẫu).
19.8. Phí, lệ phí:
- Các loại phí được quy định tại:
+ Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 05/01/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng
hải;
+ Thông tư số 90/2019/TT-BTC ngày 31/12/2019 Thông tư sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 261/2016/TT-BTC
ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí,
lệ phí hàng hải và Thông tư số 17/2017/TT- BTC ngày 28 tháng 02 năm 2017 hướng
dẫn thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí hàng hải;
+ Thông tư số 74/2021/TT-BTC ngày 27/8/2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 261/2016/TT-BTC
ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí,
lệ phí hàng hải.
- Lệ phí rời cảng: theo quy định
tại Điều 16 Thông tư số 261/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
19.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai hành chính:
- Thông báo tàu rời;
- Bản khai chung;
- Danh sách thuyền viên;
- Danh sách hành khách;
- Giấy phép rời cảng.
19.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC: Không có.
19.11. Căn cứ pháp lý của
TTHC:
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25/11/2015;
- Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng
hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải;
- Nghị định số 74/2023/NĐ-CP ngày 11 tháng 10 năm 2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến
phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải.
- Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 05/01/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng
hải;
- Thông tư số 90/2019/TT-BTC ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy
định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải và Thông tư số
17/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 02 năm 2017
hướng dẫn thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí hàng hải;
- Thông tư số 74/2021/TT-BTC ngày 27/8/2021 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy
định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải.
Mẫu thông báo tàu rời cảng:
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------
THÔNG
BÁO TÀU RỜI CẢNG
NOTICE
OF CLEARANCE OF VESSEL AT THE PORT
1. Tên và loại tàu:
Name and type of ship
|
2. Cảng rời
Port of clearance
|
3. Thời gian rời
Time of clearance
|
4. Số IMO:
IMO number
|
5. Hô hiệu:
Call sign
|
6. Số đăng kiểm:
Registry number
|
7. Số đăng ký hành chính:
Official number
|
|
|
8. Giấy chứng nhận đăng ký (Số,
ngày cấp, cảng):
Certificate of registry
(Number, date, Port)
|
|
|
9. Quốc tịch tàu
Flag State of ship
|
10. Tên thuyền trưởng
Name of master
|
11. Cảng rời cuối cùng/cảng đích:
Last port of call/port of destination
|
12. Giấy chứng nhận đăng ký (Số, ngày cấp, cảng)
Certificate of registry (Number, date of issue, and Port)
|
13. Tên và địa chỉ của chủ tàu
Name and address of the shipowners
|
14. Chiều dài lớn nhất
LOA
|
15. Chiều rộng
Breadth
|
16. Chiều cao tĩnh không
Air draft
|
17. Mớn nước thực tế
Shown draft
|
18. Tổng dung tích
GT
|
19. Trọng tải toàn phần
DWT
|
20. Đại lý của chủ tàu tại Việt Nam (nếu có)
Name of the shipowners’ agents in Viet Nam (if any)
|
21. Thông tin hàng hóa
21.1. Loại, tên, số lượng và đơn
vị tính hàng hóa xếp tại cảng
Kind, name, quantity and unit
of cargo on board
21.2. Loại, tên, số lượng và
đơn vị tính hàng hóa dỡ tại cảng
Kind, name, quantity and unit
of cargo dischaging at port
21.3. Loại, tên, số lượng và
đơn vị tính hàng hóa trên tàu trước khi rời cảng
Kind, name, quantity and unit
of cargo on board before leaving
|
22. Số thuyền viên (gồm cả
thuyền trưởng):
Number of crew (incl. Master)
|
23. Số hành khách
Number of passengers
|
24. Ghi chú:
Remarks
|
25. Những người khác trên tàu
Other persons on board
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…, ngày ...
tháng ... năm...
Date …………………………..
Thuyền trưởng (hoặc đại lý)
Master (or authorized agent)
|
Ghi chú:
Note:
Mục 4 và 5 chỉ khai đối với tàu
biển.
No 4 and 5: Only for ships.
Mục 6 và 7 chỉ khai đối với
phương tiện thủy nội địa.
No 6 and 7: Only for inland
waterway ships.
Mẫu danh sách thuyền
viên:
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------
DANH
SÁCH THUYỀN VIÊN
CREW
LIST
|
|
Đến
Arrival
|
|
Rời
Departure
|
Trang số:
Page No:
|
1.1 Tên tàu:
Name of ship
|
2. Cảng đến/rời:
Port of arrival/departure
|
3. Ngày đến/rời:
Date of arrival/departure
|
1.2 Số IMO:
IMO number
|
1.3 Hô hiệu:
Call sign
|
1.7 Số chuyến đi:
Voyage number
|
1.4 Số đăng kiểm:
Registry number
|
1.5 Số đăng ký hành chính
Official number
|
1.6 Giấy chứng nhận đăng ký
(Số, ngày cấp, cảng):
Certificate of registry (Number,
date, Port)
|
4. Quốc tịch tàu:
Flag State of ship
|
5. Cảng rời cuối cùng/cảng
đích:
Last port of call/port of
destination
|
STT
No.
|
Họ và tên
Family name, given name
|
Chức danh
Rank of rating
|
Quốc tịch (*)
Nationality
|
Ngày và nơi sinh (*)
Date and place of birth
|
Loại và Số giấy tờ nhận dạng (Hộ chiếu của thuyền viên/ Số định danh cá
nhân/CMND)
Nature and No. of identity document (seaman’s passport/ Personal
identification number)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….., ngày …
tháng ... năm …
Date................................
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)
|
Ghi chú:
Note:
Mục 1.2 và 1.3 chỉ khai đối với
tàu biển;
No 1.2 and 1.3: Only for ships.
Mục 1.4 và 1.5 chỉ khai đối với
phương tiện thủy nội địa.
No 1.4 and 1.5: Only for inland
waterway ships.
(*) Mục này chỉ khai đối với
người nước ngoài.
Only for foreigne
Mẫu Danh sách hành khách:
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------
DANH
SÁCH HÀNH KHÁCH
PASSENGER
LIST
|
|
Đến
Arrival
|
|
Rời
Departure
|
Trang số:
Page No:
|
1.1 Tên tàu:
Name of ship
|
2. Cảng đến/rời:
Port of arrival/departure
|
3. Ngày đến/rời:
Date of arrival/departure
|
1.2 Số IMO:
IMO number:
|
1.3 Hô hiệu:
Call sign
|
1.7 Số chuyến đi:
Voyage number
|
1.4 Số đăng kiểm
Registry number
|
1.5 Số đăng ký hành chính:
Official number
|
1.6 Giấy chứng nhận đăng ký
(Số, ngày cấp, cảng):
Certificate of registry
(Number, date, Port)
|
4. Quốc tịch tàu:
Flag State of ship
|
|
Họ và tên
Family name, given name
|
Quốc tịch (*)
Nationality
|
Ngày và nơi sinh (*)
Date and place of birth
|
Loại Hộ chiếu Type of identity or travel document
|
Số hộ chiếu/Số định danh cá nhân/CMND
Serial number of identity or travel document/ Personal identification
number
|
Cảng lên tàu
Port of embarkation
|
Cảng rời tàu
Port of disembarkation
|
Hành khách quá cảnh hay không
Transit passenger or not
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Note:
Mục 1.2 và 1.3 chỉ khai đối với
tàu biển;
No 1.2 and 1.3: Only for
ships.
Mục 1.4 và 1.5 chỉ khai đối với
phương tiện thủy nội địa.
No 1.4 and 1.5: Only for inland waterway ships.
(*) Mục này chỉ khai đối với người nước ngoài.
Only for foreigner.
|
…….., ngày …
tháng …. năm …
Date....................
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)
|
Mẫu giấy phép rời cảng:
CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAM
Cảng vụ hàng hải……….
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
GIẤY PHÉP RỜI CẢNG
PORT CLEARANCE
Giấy phép rời cảng số:…………………………………………..
Tên
tàu:……………………………………………………………
Quốc tịch
tàu:……………………………………………………..
Dung tích toàn phần:…………………………………………….
Số lượng thuyền
viên:…………………………………………..
Số lượng hành
khách:…………………………………….........
Hàng hóa trên tàu:………………………………………………
Hàng hóa quá cảnh:……………………………………………..
Rời cảng hồi…….giờ……ngày….tháng…..năm……………...
Có hiệu lực đến…….giờ……ngày….tháng…..năm………….
Cảng đến………………………………………………………….
Cấp…….giờ……ngày…./…../………………………………….
|
CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAM
Vietnam Maritime Administration
Cảng vụ hàng hải……….
The Maritime Administration of……..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
----------------
|
GIẤY PHÉP RỜI CẢNG
PORT CLEARANCE
Tên tàu:………. Quốc tịch
tàu:…... Hô hiệu ….. Số đăng ký hành chính: (*)……….……
Name of
ship Flag State of ship Call sign …..
Official number
Dung tích toàn phần:…………….Tên
thuyền trưởng:……………………
Gross
tonnage
Name of master
Số lượng thuyền viên:…………..Số
lượng hành khách:………………… Number of
crews
Number of passenger
Hàng hóa trên
tàu:…………………………………………………………
Cargo
Hàng hóa quá cảnh:…………………………………………………………
Transit cargo
Thời gian rời cảng:……..giờ……ngày…….tháng.…..năm….….
Time of departure Date
Cảng đến:………………………………………………………………………
Next port of call
Giấy phép rời cảng này có hiệu
lực đến…giờ....ngày….tháng….năm…
This port clearance is valid
until
Giấy phép số:………/CV……
No
|
Ngày…..tháng….năm
….
Date………
GIÁM ĐỐC
Director
|
(*) Mục này chỉ khai đối với
phương tiện thủy nội địa.
Only for inland waterway ships.
|
|
|
20. Tàu biển
hoạt động tuyến nội địa có chở hàng nhập khẩu, hàng quá cảnh hoặc có hành khách
hoặc thuyền viên mang quốc tịch nước ngoài vào cảng và tàu biển nước ngoài đã
nhập cảnh sau đó vào cảng biển khác của Việt Nam
20.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
- Thông báo tàu đến cảng: Trước
khi tàu đến vị trí dự kiến đến cảng, người làm thủ tục gửi cho Cảng vụ hàng hải
nơi tàu đến các thông tin dưới đây:
+ Thông báo tàu biển đến cảng
biển (theo mẫu Bản khai chung): Chậm nhất 08 giờ trước khi tàu đến vị trí dự kiến
đến cảng; trường hợp tàu thuyền di chuyển giữa các cảng biển Việt Nam hoặc khu
vực hàng hải không quá 20 hải lý thì chậm nhất 02 giờ trước khi tàu thuyền đến
vị trí đến cảng. Tàu biển, tàu quân sự, tàu biển có động cơ chạy bằng năng lượng
hạt nhân, tàu vận chuyển chất phóng xạ, tàu biển đến theo lời mời của Chính phủ
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông báo chậm nhất 24 giờ trước khi
tàu dự kiến vị trí dự kiến đến cảng. Chậm nhất 12 giờ kể từ khi tàu biển dự kiến
đến khu neo đậu chờ quá cảnh.
- Xác báo tàu đến cảng:
+ Tàu biển đến vị trí dự kiến đến
cảng sớm hoặc muộn hơn 02 giờ so với thời gian trong thông báo tàu đến cảng biển
phải thực hiện xác báo cho Cảng vụ hàng hải biết chính xác thời gian tàu đến vị
trí dự kiến theo mẫu;
+ Trường hợp tàu biển có người ốm,
người chết, người cứu vớt được trên biển hoặc có người trốn trên tàu, tàu biển
phải thực hiện xác báo cho Cảng vụ hàng hải biết chính xác thời gian tàu đến vị
trí dự kiến, các thông tin về tên, tuổi, quốc tịch, tình trạng bệnh tật, lý do
tử vong và các yêu cầu liên quan khác theo mẫu.
- Chậm nhất 02 giờ kể từ khi
tàu đã vào neo đậu tại cầu cảng hoặc 04 giờ kể từ khi tàu đã vào neo đậu tại
các vị trí khác trong vùng nước cảng biển theo Kế hoạch điều động, người làm thủ
tục nộp hồ sơ để làm thủ tục cho tàu thuyền tại trụ sở chính hoặc Văn phòng đại
diện Cảng vụ hàng hải.
b) Giải quyết TTHC:
- Cảng vụ hàng hải có trách nhiệm
thông báo cho các tổ chức liên quan biết thông tin về việc tàu thuyền vào cảng
biển và hoạt động trong vùng biển Việt Nam theo quy định để thực hiện thủ tục
và phối hợp triển khai điều động, tiếp nhận tàu.
+ Cảng vụ hàng hải xử lý, giải
quyết hồ sơ đối với tàu thuyền, giấy chứng nhận khả năng chuyên môn của thuyền
viên và là cơ quan quyết định cuối cùng cho tàu thuyền vào cảng biển;
+ Biên phòng cửa khẩu xử lý, giải
quyết hồ sơ đối với thuyền viên, hành khách, người đi theo tàu, người trốn trên
tàu và người lên, xuống tàu;
+ Hải quan cửa khẩu xử lý, giải
quyết hồ sơ đối với hàng hóa, hành lý, nguyên, nhiên vật liệu trên tàu.
- Trên cơ sở thông báo, xác báo
tàu đến cảng, chậm nhất 02 giờ trước khi tàu biển đến vị trí dự kiến đến cảng,
Giám đốc Cảng vụ hàng hải căn cứ điều kiện thực tế, thông số kỹ thuật của tàu,
loại hàng, kế hoạch điều độ của cảng, kế hoạch dẫn tàu của tổ chức hoa tiêu và
ý kiến của các cơ quan quản lý nhà nước để xem xét quyết định chấp thuận cho
tàu vào cảng thông qua Kế hoạch điều động theo mẫu; trường hợp không chấp thuận
cho tàu vào cảng phải thông báo cho người làm thủ tục và nêu rõ lý do.
- Chậm nhất 01 giờ kể từ khi
người làm thủ tục đã nộp, xuất trình đủ các giấy tờ theo quy định, các cơ quan
quản lý nhà nước xử lý, giải quyết thủ tục chuyên ngành và thông báo cho Cảng vụ
hàng hải biết kết quả và Cảng vụ hoàn thành thủ tục; trường hợp tàu biển chưa
hoàn thành thủ tục phải thông báo và nêu rõ lý do.
20.2. Cách thức thực hiện:
- Gửi Thông báo tàu đến, xác
báo tàu đến, hồ sơ, giấy tờ của tàu thuyền theo quy định bằng fax, khai báo điện
tử, nộp trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính.
- Trường hợp làm thủ tục điện tử:
người làm thủ tục thực hiện khai báo, gửi hồ sơ thông qua Cổng thông tin điện tử
và không phải nộp, xuất trình giấy tờ tại địa điểm làm thủ tục. Trường hợp giấy
tờ khai báo, gửi qua Cổng thông tin điện tử không bảo đảm điều kiện của chứng từ
điện tử hoặc không đủ dữ liệu điện tử để kiểm tra, đối chiếu, người làm thủ tục
nộp, xuất trình tại địa điểm làm thủ tục.
20.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Các giấy tờ gửi bằng fax hoặc
thư điện tử:
+ Thông báo tàu đến cảng biển
(theo mẫu Bản khai chung);
+ Xác báo tàu đến (nếu có thay
đổi thời gian đến cảng và các thông tin khác theo quy định) theo mẫu.
- Các giấy tờ phải nộp (bản
chính), mỗi loại 01 bản, gồm:
+ Nộp cho cảng vụ hàng hải: Bản
khai chung theo mẫu; Danh sách thuyền viên theo mẫu; Danh sách hành khách (nếu
có) theo mẫu; Bản khai hàng hóa nguy hiểm (nếu có chở hàng nhập khẩu, quá cảnh)
theo mẫu, Giấy phép rời cảng;
+ Nộp cho Biên phòng cửa khẩu:
Bản khai chung (đối với tàu biển mang cờ quốc tịch nước ngoài) theo mẫu, Danh
sách thuyền viên theo mẫu; Danh sách hành khách (nếu có) theo mẫu, Bản khai vũ
khí vật liệu nổ theo mẫu, Bản khai người trốn trên tàu theo mẫu;
+ Nộp cho Hải quan cửa khẩu: Bản
khai chung (nếu có chở hàng nhập khẩu, quá cảnh) theo mẫu, Danh sách thuyền
viên (nếu có thuyền viên mang quốc tịch nước ngoài) theo mẫu, Bản khai hàng hóa
(nếu có chở hàng nhập khẩu, quá cảnh) theo mẫu, Bản khai hàng hóa nguy hiểm (nếu
có chở hàng nhập khẩu, quá cảnh) theo mẫu, Bản khai dự trữ của tàu (nếu có chở
hàng nhập khẩu, quá cảnh) theo mẫu, Bản khai hành lý phải nộp thuế, bị cấm hoặc
hạn chế của hành khách, thuyền viên, người đi theo tàu (nếu có hành khách, thuyền
viên mang quốc tịch nước ngoài) theo mẫu.
- Các giấy tờ phải xuất trình
(bản chính), bao gồm:
+ Trình Cảng vụ hàng hải: Giấy
chứng nhận đăng ký tàu biển, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên theo quy định,
các giấy chứng nhận về an toàn kỹ thuật của tàu theo quy định, Sổ thuyền viên;
+ Trình Biên phòng cửa khẩu: Hộ
chiếu của thuyền viên hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế (nếu có thuyền
viên mang quốc tịch nước ngoài);
+ Khi cơ quan quản lý nhà nước
chuyên ngành liên quan yêu cầu trình: Hộ chiếu, Phiếu tiêm chủng quốc tế của
hành khách (nếu có hành khách mang quốc tịch nước ngoài).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
20.4. Thời hạn giải quyết:
- Chậm nhất 01 giờ kể từ khi
người làm thủ tục đã nộp, xuất trình đủ các giấy tờ theo quy định, các cơ quan
quản lý nhà nước xử lý, giải quyết thủ tục chuyên ngành và thông báo cho Cảng vụ
hàng hải biết kết quả và Cảng vụ hoàn thành thủ tục.
20.5. Đối tượng thực hiện
TTHC:
Người làm thủ tục: là chủ tàu
hoặc người quản lý tàu, người thuê tàu, người khai thác tàu, thuyền trưởng hoặc
người được ủy quyền thực hiện việc khai báo và làm thủ tục theo quy định tại Nghị
định này với các cơ quan quản lý nhà nước tại cảng biển.
20.6. Cơ quan thực hiện
TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Cảng vụ hàng hải hoặc Đại diện Cảng vụ hàng hải.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính:
- Cảng vụ hàng hải hoặc Đại diện
Cảng vụ hàng hải;
- Biên phòng cửa khẩu;
- Hải quan cửa khẩu.
d) Cơ quan phối hợp: Biên phòng
cửa khẩu, Hải quan cửa khẩu.
20.7. Kết quả của việc thực
hiện TTHC:
Kế hoạch điều động tàu thuyền
(theo mẫu).
20.8. Phí, lệ phí:
- Các loại phí được quy định tại:
+ Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 05/01/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng
hải;
+ Thông tư số 90/2019/TT-BTC ngày 31/12/2019 Thông tư sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 261/2016/TT-BTC
ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí,
lệ phí hàng hải và Thông tư số 17/2017/TT- BTC ngày 28 tháng 02 năm 2017 hướng
dẫn thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí hàng hải;
+ Thông tư số 74/2021/TT-BTC ngày 27/8/2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 261/2016/TT-BTC
ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí,
lệ phí hàng hải.
- Lệ phí vào cảng biển: theo
quy định tại Điều 11 Thông tư số 261/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Riêng trường hợp tàu biển hoạt
động tuyến nội địa không chở hàng nhập khẩu, hàng quá cảnh nhưng có hành khách
hoặc thuyền viên mang quốc tịch nước ngoài vào cảng: thu phí, lệ phí theo biểu
phí nội địa của Thông tư số 261/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
20.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai hành chính:
- Bản khai chung;
- Xác báo tàu đến cảng (quá cảnh);
- Danh sách thuyền viên;
- Danh sách hành khách;
- Bản khai hàng hóa nguy hiểm;
- Bản khai vũ khí vật liệu nổ;
- Bản khai người trốn trên tàu;
- Bản khai hàng hóa;
- Bản khai dự trữ của tàu;
- Bản khai hành lý phải nộp thuế,
bị cấm hoặc hạn chế của hành khách, thuyền viên, người đi theo tàu;
- Kế hoạch điều động tàu thuyền.
20.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC: Không có.
20.11. Căn cứ pháp lý của
TTHC:
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25/11/2015;
- Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng
hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải;
- Nghị định số 74/2023/NĐ-CP ngày 11 tháng 10 năm 2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến
phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải;
- Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 05/01/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng
hải;
- Thông tư số 90/2019/TT-BTC ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy
định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải và Thông tư số
17/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 02 năm 2017
hướng dẫn thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí hàng hải;
- Thông tư số 74/2021/TT-BTC ngày 27/8/2021 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy
định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải.
Mẫu bản khai chung:
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------
BẢN
KHAI CHUNG
GENERAL
DECLARATION
|
|
Đến
Arrival
|
|
Rời
Departure
|
1.1 Tên và loại tàu:
Name and type of ship
|
2. Cảng đến/rời
Port of arrival/departure
|
3. Thời gian đến/rời cảng
Date - time of
arrival/departure
|
1.2 Số IMO
IMO number
|
1.3 Hô hiệu
Call sign
|
1.4 Số đăng ký hành chính
Official number
|
1.5 Số chuyến đi:
Voyage number
|
4. Quốc tịch tàu:
Flag State of ship
|
5. Tên thuyền trưởng:
Name of master
|
6. Cảng rời cuối cùng/cảng
đích:
Last port of call/next port
of call
|
7. Giấy chứng nhận đăng ký (Số,
ngày cấp, cảng):
Certificate of registry
(Number, date, Port)
|
8. Tên và địa chỉ liên lạc của
người làm thủ tục:
Name and contact details of
the procedurer
|
9. Tổng dung tích:
Gross tonnage
|
10. Trọng tải toàn phần:
Deadweight (DWT)
|
11. Số đăng kiểm
Registry number
|
12. Đặc điểm chính của chuyến
đi:
Brief particulars of voyage
Các cảng trước:
Previous ports of call
Các cảng sẽ đến:
Subsequent ports of call
Các cảng sẽ dỡ hàng:
Ports where remaining cargo
will be discharged
Số hàng còn lại:
Remaining cargo
|
13. Thông tin về hàng hóa vận
chuyển trên tàu:
Description of the cargo
|
Loại hàng hóa
Kind of cargo
|
Tên hàng hóa
Cargo name
|
Số lượng hàng hóa
The quantity of cargo
|
Đơn vị tính
Unit
|
Xuất khẩu
Export cargo
|
…….
|
|
|
|
Nhập khẩu
Import cargo
|
….
|
|
|
|
Nội địa
Domestic cargo
|
….
|
|
|
|
Hàng trung chuyển
Transshipment cargo
|
…………..
|
|
|
|
Thông tin về hàng hóa quá cảnh
Description of the cargo in transit
|
Loại hàng
Kind of cargo
|
Tên hàng hóa
Cargo name
|
Số lượng hàng hóa
The quantity of cargo
|
Số lượng hàng hóa quá cảnh xếp dỡ tại cảng
The quantity of cargo in transit loading, discharging
|
Đơn vị tính
Unit
|
Hàng quá cảnh xếp dỡ tại cảng
The quantity of cargo in
transit loading, discharing at port
|
……….
|
|
|
|
|
Hàng quá cảnh không xếp dỡ
The quantity of cargo in
transit
|
…..
|
|
|
|
|
14. Số thuyền viên (gồm cả thuyền trưởng)
Number of crew (inl. master)
|
15. Số hành khách
Number of passengers
|
16. Ghi chú:
Remarks
- Mớn nước mũi, lái:
Draft F/A
- Chiều dài lớn nhất:
LOA
- Chiều rộng lớn nhất:
Breadth
- Chiều cao tĩnh không:
Air draft
- Loại nhiên liệu sử dụng
trên tàu:
Type of fuel
- Lượng nhiên liệu trên tàu:
Remain on board (R.O.B)
- Tên và địa chỉ chủ tàu:
Name and address of the
shipowners
- Các thông tin cần thiết
khác (nếu có)
And others (If any)
|
Tài liệu đính kèm (ghi rõ số bản)
Attached documents (indicate number of copies)
|
17. Bản khai hàng hóa:
Cargo Declaration
|
18. Bản khai dự trữ của tàu
Ship’s Stores Declaration
|
19. Danh sách thuyền viên
Crew List
|
20. Danh sách hành khách
Passenger List
|
21. Yêu cầu về phương tiện tiếp
nhận và xử lý chất thải T
he ship’s requirements in
terms of waste and residue reception facilities
|
22. Bản khai hành lý thuyền viên(*)
Crew’s Effects Declaration(*)
|
23. Bản khai kiểm dịch y tế (*)
Maritime Declaration of Health(*)
|
24. Mã số Giấy phép rời cảng
(*) Number of port clearance
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…., ngày ...
tháng ... năm ...
Date ………………………….
Thuyền trưởng (đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (or authorized agent or officer)
|
Ghi chú:
Note:
(*) Mục này chỉ khai khi tàu đến
cảng.
Only on arrival.
Mục 1.2 và 1.3 chỉ khai đối với
tàu biển.
No 1.2 and 1.3: Only for ships.
Mục 1.4 và 11 chỉ khai đối với
phương tiện thủy nội địa.
No 1.4 and 11: Only for inland
waterway ships.
Mẫu xác báo tàu đến cảng
(quá cảnh):
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------
XÁC
BÁO TÀU ĐẾN CẢNG (QUÁ CẢNH)
CONFIRMATION
OF ARRIVAL OF VESSEL AT THE PORT (TRANSIT)
1. Tên và loại tàu:
Name and type of ship
|
4. Cảng đến
Port of arrival
|
5. Thời gian đến
Time of arrival
|
2. Số IMO:
IMO number
|
3. Hô hiệu:
Call sign
|
6. Số đăng ký hành chính:
Official number
|
7 Số đăng kiểm:
Registry number
|
8. Giấy chứng nhận đăng ký (Số,
ngày cấp, cảng):
Certificate of registry
(Number, date, Port)
|
9. Quốc tịch tàu
Flag State of ship
|
|
|
10. Tình trạng người trên tàu
|
Người ốm (nếu có)
Ill person (If any)
Tên:
Name:
Tuổi:
Age:
Quốc tịch(*):
National:
Số định danh cá nhân/CMND:
Personal identification number:
Tình trạng bệnh tật:
Ilness status
|
Người chết (nếu có)
Dead person (If any)
Tên:
Name:
Tuổi:
Age:
Quốc tịch(*):
National:
Số định danh cá nhân/CMND:
Personal identification number:
Tình trạng bệnh tật:
Ilness status
Lý do tử vong:
Reason of dead
|
Người cứu vớt được trên biển (nếu có)
Rescued person (If any)
Tên:
Name:
Tuổi:
Age:
Quốc tịch(*):
National:
Số định danh cá nhân/CMND:
Personal identification number:
|
Người trốn trên tàu (nếu có)
Stow away (If any)
Tên:
Name:
Tuổi:
Age:
Quốc tịch(*):
National:
Số định danh cá nhân/CMND:
Personal identification number:
|
Các yêu cầu liên quan khác
Realavant requirements
|
|
|
|
|
|
…, ngày … tháng
… năm…
Date ......................................
Thuyền trưởng (hoặc đại lý)
Master (or authorized agent)
|
Ghi chú:
Note:
Mục 2 và 3 chỉ khai đối với tàu
biển.
No 2 and 3: Only for
ships.
Mục 6 và 7 chỉ khai đối với
phương tiện thủy nội địa.
No 6 and 7: Only for inland
waterway ships.
(*) Mục này chỉ khai đối với
người nước ngoài. Only for foreigner.
Mẫu danh sách thuyền viên:
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
--------------------
DANH
SÁCH THUYỀN VIÊN
CREW LIST
|
|
Đến
Arrival
|
|
Rời Departure
|
Trang số:
Page No:
|
1.1 Tên tàu:
Name of ship
|
2. Cảng đến/rời:
Port of arrival/departure
|
3. Ngày đến/rời:
Date of arrival/departure
|
1.2 Số IMO:
IMO number
|
1.3 Hô hiệu:
Call sign
|
1.7 Số chuyến đi:
Voyage number
|
1.4 Số đăng kiểm:
Registry number
|
1.5 Số đăng ký hành chính
Official number
|
1.6 Giấy chứng nhận đăng ký
(Số, ngày cấp, cảng):
Certificate of registry (Number, date, Port)
|
4. Quốc tịch tàu:
Flag State of ship
|
5. Cảng rời cuối cùng/cảng
đích:
Last port of call/port of destination
|
STT
No.
|
Họ và tên
Family name, given name
|
Chức danh
Rank of rating
|
Quốc tịch (*)
Nationality
|
Ngày và nơi sinh (*)
Date and place of birth
|
Loại và Số giấy tờ nhận dạng (Hộ chiếu của thuyền viên/ Số định danh cá
nhân/CMND)
Nature and No. of identity document (seaman’s passport/ Personal
identification number)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….., ngày …
tháng ... năm …
Date................................
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)
|
Ghi chú:
Note:
Mục 1.2 và 1.3 chỉ khai đối với
tàu biển;
No 1.2 and 1.3: Only for ships.
Mục 1.4 và 1.5 chỉ khai đối với
phương tiện thủy nội địa.
No 1.4 and 1.5: Only for inland
waterway ships.
(*) Mục này chỉ khai đối với
người nước ngoài.
Only for foreigner.
Mẫu danh sách hành khách:
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------------
DANH
SÁCH HÀNH KHÁCH
PASSENGER LIST
|
|
Đến
Arrival
|
|
Rời
Departure
|
Trang số:
Page No:
|
1.1 Tên tàu:
Name of ship
|
2. Cảng đến/rời:
Port of arrival/departure
|
3. Ngày đến/rời: Date of
arrival/departure
|
1.2 Số IMO:
IMO number:
|
1.3 Hô hiệu:
Call sign
|
1.7 Số chuyến đi:
Voyage number
|
1.4 Số đăng kiểm Registry
number
|
1.5 Số đăng ký hành chính:
Official number
|
1.6 Giấy chứng nhận đăng ký
(Số, ngày cấp, cảng):
Certificate of registry (Number, date, Port)
|
4. Quốc tịch tàu:
Flag State of ship
|
|
Họ và tên
Family name, given name
|
Quốc tịch (*)
Nationality
|
Ngày và nơi sinh (*)
Date and place of birth
|
Loại Hộ chiếu
Type of identity or travel document
|
Số hộ chiếu/Số định danh cá nhân/CMND
Serial number of identity or travel document /Personal identification number
|
Cảng lên tàu
Port of embarkation
|
Cảng rời tàu
Port of disembarkation
|
Hành khách quá cảnh hay không
Transit passenger or not
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Note:
Mục 1.2 và 1.3 chỉ khai đối với
tàu biển;
No 1.2 and 1.3: Only for
ships.
Mục 1.4 và 1.5 chỉ khai đối với
phương tiện thủy nội địa.
No 1.4 and 1.5: Only for
inland waterway ships.
(*) Mục này chỉ khai đối với
người nước ngoài.
Only for foreigne
|
….., ngày …
tháng …. năm …
Date....................
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)
|
Mẫu bản khai người trốn
trên tàu:
BẢN
KHAI NGƯỜI TRỐN TRÊN TÀU
DECLARATION OF STOWAWAY
1. CHI TIẾT VỀ TÀU/SHIP
DETAILS
Tên tàu/Name of ship:
Đại lý cảng tiếp/Agent in next port:
Số IMO/IMO number:
Địa chỉ đại lý/Agent address:
Quốc tịch tàu/Flag State of
ship:
IRCS:
Công ty tàu/Company:
Số INMARSAT/INMARSAT number:
Địa chỉ công ty/Company
address:
Cảng đăng ký/Port of registry:
Tên thuyền trưởng/Name of
the Master:
Đại lý tàu biển/Shipping
agent:
2. CHI TIẾT VỀ NGƯỜI TRỐN
TRÊN TÀU/STOW AWAY DETAILS
Thời gian phát hiện trên tàu/Date/time
found on board:
Nơi tìm thấy trên tàu/Place
of boarding:
Quốc gia xảy ra việc trốn lên
tàu/Country of boarding:
Thời gian xảy ra việc trốn lên
tàu/Date/time of boarding:
Đích cuối cùng của người trốn
trên tàu/Intended final destination:
Lời khai lý do trốn trên tàu/Stated
reasons for boarding ship:
Họ/Surname:
Tên/Given name:
Tên khác/Name by which known:
Giới tính/Gender:
Ngày sinh/Date of birth:
Nơi sinh/Place of birth:
Khai báo về quốc tịch/Claimed
nationality:
Địa chỉ nhà riêng/Home
address:
Quốc gia cư trú/Country of domicile:
Số-loại giấy tờ/ID-document
type, e.g. Passport No:
Số Chứng minh hoặc Sổ thuyền
viên/ID- Card No. or Seaman’s book No:
Nếu có/If yes,
Ngày cấp/When issued:
Nơi cấp/Where issued:
Ngày hết hạn/Date of expiry:
Cơ quan cấp/Issued by:
Ảnh của người trốn trên tàu/Photogrơph
of the stowaway:
Đặc điểm nhận dạng của người
trốn trên tàu/General physical description of the stowaway:
|
|
Ngôn ngữ sử dụng chính/First
language:
Khả năng nói, diễn đạt/Spoken:
Khả năng đọc/Read:
Khả năng viết/Written:
Ngôn ngữ khác/Other
languages:
Khả năng nói, diễn đạt/Spoken:
Khả năng đọc/Read:
Khả năng viết/Written:
3. CÁC CHI TIẾT KHÁC/OTHER
DETAILS
(1) Phương thức trốn trên tàu,
bao gồm cả những người liên quan (Ví dụ: Thủy thủ, công nhân cảng.v.v.) và cả
người trốn trong hàng hóa/container hoặc ẩn ở trên tàu/Method of boarding,
including other persons involved (e.g. crew, port workers, etc.), and whether
the Stowaway was secreted in cargo/container or hidden in the ship:
(2) Kiểm kê tài sản người trốn
trên tàu/Inventory of the Stowaway’s possessions:
(3) Tờ khai của người trốn trên
tàu/Statement made by the Stowaway:
(4) Tờ khai của Thuyền trưởng
(bao gồm cả những nhận xét về tính xác thực về những thông tin mà người trốn
trên tàu khai)/Statement made by the Master (including any observations on
the credibility of the information provided by the Stowaway).
Các ngày thực hiện phỏng vấn/Date(s)
of Interview(s):
CHỮ KÝ NGƯỜI TRỐN
TRÊN TÀU
STOWAWAY'S SIGNATURE
|
CHỮ KÝ THUYỀN
TRƯỞNG
MASTER'S SIGNATURE
|
CHỮ KÝ ĐẠI LÝ
AGENT'S SIGNATURE
|
Mẫu bản khai vũ khí và vật
liệu nổ:
BẢN
KHAI VŨ KHÍ VÀ VẬT LIỆU NỔ
DECLARATION
OF ARMS AND EXPLOSIVE MATERIALS
|
Trang số:
Page number:
|
Tên tàu:
Name of ship
|
Số IMO
IMO number
|
Quốc tịch tàu:
Flag State of ship
|
Hô hiệu:
Call sign
|
Tên thuyền trưởng:
Master’s name
|
Đại lý tàu biển
Shipping agent
|
|
|
|
Thứ tự
Order
|
Loại vũ khí và vật liệu nổ
Kind and description of arm and explosive material
|
Số lượng
Quantity
|
Tên và số hiệu
Mask and number
|
Nơi cất giữ, bảo quản
Stored place
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chữ ký đại lý
Agent's signature
Địa điểm, thời gian
Place and date
|
Chữ ký thuyền
trưởng:
Master’s signature
Địa điểm, thời gian
Place and date
|
Mẫu bản khai hàng hóa:
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
--------------------
BẢN
KHAI HÀNG HÓA
CARGO DECLARATION
|
|
Đến
Arrival
|
|
Rời
Departure
|
Trang số:
Page No:
|
1.1 Tên tàu
Name of ship
|
2. Cảng lập bản khai:
Port where report is made
|
1.2 Số IMO
IMO number
|
1.3 Hô hiệu
Call sign
|
1.4 Số đăng ký hành chính
Official number
|
1.5 Số đăng kiểm
Registry number
|
1.6 Số chuyến đi:
Voyage number
|
3. Quốc tịch tàu:
Flag State of ship
|
4. Tên thuyền trưởng:
Name of master
|
5. Cảng bốc/dỡ hàng hóa:
Port of loading/Port of discharge
|
6. Ký hiệu và số hiệu hàng hóa
Marks and Nos.
|
7. Số và loại bao kiện; loại hàng hóa, mã hàng hóa
Number and kind of packages; description of goods, or, if available, the HS
code
|
8. Tổng trọng lượng
Gross weight
|
9. Kích thước
Measurement
|
Xuất khẩu
Export cargo
|
|
|
|
…
|
|
|
|
Nhập khẩu
Import cargo
|
|
|
|
…
|
|
|
|
Nội địa
Domestic cargo
|
|
|
|
...
|
|
|
|
Hàng quá cảnh xếp dỡ tại cảng
The quantity of cargo in transit loading, discharing at port
|
|
|
|
...
|
|
|
|
Hàng quá cảnh không xếp dỡ
The quantity of cargo in transit
|
|
|
|
...
|
|
|
|
Hàng trung chuyển
Transshipment cargo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Số Vận đơn: Khai cảng nhận
hàng chính thức theo phương thức vận tải đa phương thức hoặc vận đơn suốt.
B/L No: Also state original
port by shipment using multimodal transport document or through
Bill of Lading
|
…….., ngày ……
tháng ……. năm …
Date..............................
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)
|
Mẫu bản khai hàng hóa
nguy hiểm:
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------
BẢN
KHAI HÀNG HÓA NGUY HIỂM
DANGEROUS GOODS MANIFEST
1.1 Tên tàu
Name of ship
|
1.2 Số IMO
IMO Number
|
2. Quốc tịch tàu
Flag state of ship
|
1.5 Tên thuyền trưởng:
Master’s Name
|
1.3 Hô hiệu
Call sign
|
3. Cảng nhận hàng
Port of loading
|
4. Cảng trả hàng
Port of discharge
|
1.6 Đại lý tàu biển:
Shipping Agent
|
1.4 Số chuyến đi:
Voyage number
|
|
|
|
5. Hợp đồng vận chuyển hàng hóa và mã số tham chiếu
Booking/ reference number
|
6. Ký hiệu và số kiện
Marks & numbers container Id.
NO(s) Vehicle
Reg.
No(s).
|
7. Số và loại bao kiện
Number and kind of packages
|
8. Cty vận chuyển
Proper shipping name
|
9. Loại hàng hóa
Class
|
10. Số UN
UN number
|
11. Nhóm hàng
Packing group
|
12. Nhóm phụ số
Subsidiary risk(s)
|
13. Điểm bốc cháy
Flash point (In oC, c.c.)
|
14. Ô nhiễm biển
Marine pollutant
|
15. Tổng khối lượng
Mass (kg) Gross/Net
|
16. EmS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông tin bổ sung:
Additional Information
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….., ngày …
tháng …. năm 20 …
Date....................
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)
|
Mẫu bản khai dự trữ của
tàu:
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------
BẢN
KHAI DỰ TRỮ CỦA TÀU
SHIP’S STORES DECLARATION
|
|
Đến
Arrival
|
|
Rời
Departure
|
Trang số:
Page No:
|
1.1 Tên tàu:
Name of ship
|
2. Cảng đến/rời:
Port of arrival/departure
|
3. Ngày đến/rời:
Date of arrival/departure
|
1.2 Số IMO:
IMO number
|
1.3 Hô hiệu:
Call sign
|
1.4 Số chuyến đi:
Voyage number
|
4. Quốc tịch tàu:
Nationality of ship
|
5. Cảng rời cuối cùng/cảng
đích:
Last port of call/Next port of call
|
6. Số người trên tàu
Number of person on board
|
7. Thời gian ở cảng
Period of stay
|
|
8. Tên vật phẩm
Name of article
|
9. Số lượng
Quantity
|
10. Vị trí tên tàu
Location on board
|
11. Sử dụng ở trên tàu
Official use
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….., ngày ……
tháng ……. năm 20 …
Date………………….
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)
|
Mẫu bản khai hành lý thuyền
viên, hành khách:
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------
BẢN
KHAI HÀNH LÝ THUYỀN VIÊN, HÀNH KHÁCH
PASSENGER'S EFFECTS, CREW’S EFFECTS DECLARATION
|
Trang số:
Page No:
|
1.1 Tên tàu:
Name of ship
|
|
1.2 Số IMO:
IMO number
|
1.3 Hô hiệu:
Call sign
|
1.4 Số chuyến đi:
Voyage number
|
2. Quốc tịch tàu:
Flag State of ship
|
3. TT
No.
|
4. Họ và tên
Family name, given name
|
5. Chức danh
Rank or rating
|
6. Hành lý phải nộp thuế, bị cấm hoặc hạn chế (*)
Effects ineligible for relief from customs duties and taxes or subject to prohibitions
or restrictions (*)
|
7. Chữ ký
Signature
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Ví dụ: Rượu, cồn, thuốc lá
bao, thuốc lá sợi v.v…
e.g. wines, spirits,
cigarettes, tobaco, etc…
|
….…….., ngày ……
tháng … năm 20 …
Date...................
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)
|
Mẫu kế hoạch điều động
tàu thuyền:
CỤC HÀNG HẢI VIỆT
NAM
CẢNG VỤ HÀNG HẢI……………
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
|
KẾ
HOẠCH ĐIỀU ĐỘNG TÀU THUYỀN
Thời gian
Time
|
Tên tàu
Name of ship
|
Mớn nước
Draft
|
Chiều dài lớn nhất
LOA
|
Trọng tải
DWT
|
Tàu lai
Tug boat
|
Tuyến luồng
Chanel
|
Từ
From
|
Đến
To
|
Đại lý
Agent
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...Ngày … tháng
…. năm 20...
Date……………
GIÁM ĐỐC
Director
|
21. Tàu biển
hoạt động tuyến nội địa có chở hàng nhập khẩu, hàng quá cảnh hoặc có hành khách
hoặc thuyền viên mang quốc tịch nước ngoài rời cảng biển và tàu biển đã nhập cảnh
sau đó rời cảng để đến cảng biển khác của Việt Nam có chở hàng nhập khẩu, hàng
quá cảnh có hành khách hoặc thuyền viên mang quốc tịch nước ngoài
21.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
- Chậm nhất 02 giờ trước khi
tàu biển rời cảng, người làm thủ tục phải thông báo trực tiếp hoặc qua các
phương tiện thông tin liên lạc khác cho Cảng vụ hàng hải biết nội dung Thông
báo tàu rời cảng theo mẫu.
- Chậm nhất 02 giờ trước khi
tàu biển rời cảng người làm thủ tục nộp, xuất trình các giấy tờ, tài liệu của
tàu biển.
b) Giải quyết TTHC:
- Cảng vụ hàng hải có trách nhiệm
thông báo cho các tổ chức liên quan biết thông tin về việc tàu thuyền rời cảng
biển theo quy định để thực hiện thủ tục và phối hợp triển khai:
+ Cảng vụ hàng hải xử lý, giải
quyết hồ sơ đối với tàu thuyền, giấy chứng nhận khả năng chuyên môn của thuyền
viên và là cơ quan quyết định cuối cùng cho tàu thuyền rời cảng biển;
+ Hải quan cửa khẩu xử lý, giải
quyết hồ sơ đối với hàng hóa, hành lý, nguyên, nhiên vật liệu trên tàu;
+ Biên phòng cửa khẩu xử lý, giải
quyết hồ sơ đối với thuyền viên, hành khách, người đi theo tàu, người trốn trên
tàu và người lên, xuống tàu.
- Chậm nhất 01 giờ kể từ khi
người làm thủ tục đã nộp, xuất trình đầy đủ các giấy tờ theo quy định, các cơ
quan quản lý nhà nước chuyên ngành thực hiện thủ tục và thông báo ngay cho Cảng
vụ hàng hải biết kết quả và Cảng vụ hàng hải cấp Giấy phép rời cảng cho tàu biển;
trường hợp chưa hoàn thành thủ tục phải thông báo và nêu rõ lý do, cách thức giải
quyết.
- Trường hợp tàu biển đã được cấp
Giấy phép rời cảng mà vẫn lưu lại tại cảng quá 24 giờ kể từ thời điểm tàu biển
được phép rời càng, tàu biển đó phải làm lại thủ tục rời cảng theo quy định.
21.2. Cách thức thực hiện:
- Gửi Thông báo tàu rời cảng, hồ
sơ, giấy tờ của tàu thuyền theo quy định bằng Fax, khai báo điện tử, nộp trực
tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính.
- Trường hợp làm thủ tục điện tử:
người làm thủ tục thực hiện khai báo, gửi hồ sơ thông qua Cổng thông tin điện tử
và không phải nộp, xuất trình giấy tờ tại địa điểm làm thủ tục. Trường hợp giấy
tờ khai báo, gửi qua Cổng thông tin điện tử không bảo đảm điều kiện của chứng từ
điện tử hoặc không đủ dữ liệu điện tử để kiểm tra, đối chiếu, người làm thủ tục
nộp, xuất trình tại địa điểm làm thủ tục.
21.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Các giấy tờ phải nộp (bản
chính), mỗi loại 01 bản, gồm:
+ Nộp cho Cảng vụ hàng hải: Bản
khai chung theo mẫu, Danh sách thuyền viên (nếu có thay đổi thuyền viên) theo mẫu,
Danh sách hành khách (nếu có thay đổi hành khách) theo mẫu, Bản khai hàng hóa
nguy hiểm (nếu có chở hàng nhập khẩu, quá cảnh) theo mẫu;+ Nộp cho Biên phòng cửa
khẩu: Bản khai chung (nếu có hành khách, thuyền viên mang quốc tịch nước ngoài)
theo mẫu, Danh sách thuyền viên (nếu có thuyền viên mang quốc tịch nước ngoài)
theo mẫu, Danh sách hành khách (nếu có hành khách mang quốc tịch nước ngoài)
theo mẫu;
+ Nộp cho Hải quan cửa khẩu: Bản
khai chung (nếu có chở hàng nhập khẩu, quá cảnh) theo mẫu, Danh sách thuyền
viên (nếu có thuyền viên mang quốc tịch nước ngoài) theo mẫu, Bản khai hàng hóa
(nếu có chở hàng nhập khẩu, quá cảnh) theo mẫu, Bản khai hàng hóa nguy hiểm (nếu
có chở hàng nhập khẩu, quá cảnh) theo mẫu, Bản khai dự trữ của tàu (nếu có chở
hàng nhập khẩu, quá cảnh) theo mẫu, Bản khai hành lý phải nộp thuế, bị cấm hoặc
hạn chế của hành khách, thuyền viên, người đi theo tàu (nếu có hành khách, thuyền
viên, mang quốc tịch nước ngoài) theo mẫu.
- Các giấy tờ phải xuất trình
(bản chính), bao gồm:
+ Trình Cảng vụ hàng hải: Các
giấy chứng nhận của tàu biển và chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên (nếu thay
đổi so với khi đến); các giấy tờ liên quan đến xác nhận việc nộp phí, lệ phí,
tiền phạt hoặc thanh toán các khoản nợ theo quy định của pháp luật;
+ Trình Biên phòng cửa khẩu: Hộ
chiếu của thuyền viên, hành khách hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế (nếu
có thuyền viên, hành khách mang quốc tịch nước ngoài);
+ Trình Kiểm dịch y tế: Phiếu
tiêm chủng quốc tế của thuyền viên, hành khách (trong trường hợp xuất phát hoặc
đi qua vùng có dịch hoặc bị nghi ngờ mắc bệnh hoặc tác nhân gây bệnh truyền nhiễm).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
21.4. Thời hạn giải quyết:
Chậm nhất 01 giờ kể từ khi người
làm thủ tục đã nộp, xuất trình đầy đủ các giấy tờ theo quy định.
21.5. Đối tượng thực hiện
TTHC:
Người làm thủ tục: là chủ tàu
hoặc người quản lý tàu, người thuê tàu, người khai thác tàu, thuyền trưởng hoặc
người được ủy quyền thực hiện việc khai báo và làm thủ tục theo quy định tại Nghị
định này với các cơ quan quản lý nhà nước tại cảng biển.
21.6. Cơ quan thực hiện
TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Cảng vụ hàng hải hoặc Đại diện Cảng vụ hàng hải;
b) Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: - Cảng vụ hàng hải hoặc Đại diện Cảng vụ hàng hải;
- Biên phòng cửa khẩu;
- Hải quan cửa khẩu;
- Kiểm dịch y tế.
d) Cơ quan phối hợp: Biên phòng
cửa khẩu, Hải quan cửa khẩu, Kiểm dịch y tế.
21.7. Kết quả của việc thực
hiện TTHC:
Giấy phép rời cảng (theo mẫu).
21.8. Phí, lệ phí:
- Các loại phí được quy định tại:
+ Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 05/01/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng
hải;
+ Thông tư số 90/2019/TT-BTC ngày 31/12/2019 Thông tư sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 261/2016/TT-BTC
ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí,
lệ phí hàng hải và Thông tư số 17/2017/TT-BTC
ngày 28 tháng 02 năm 2017 hướng dẫn thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
hàng hải;
+ Thông tư số 74/2021/TT-BTC ngày 27/8/2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 261/2016/TT-BTC
ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí,
lệ phí hàng hải.
- Lệ phí rời cảng biển: theo
quy định tại Điều 11 Thông tư số 261/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Riêng trường hợp tàu biển hoạt
động tuyến nội địa không chở hàng nhập khẩu, hàng quá cảnh nhưng có hành khách
hoặc thuyền viên mang quốc tịch nước ngoài rời cảng: thu phí, lệ phí theo biểu
phí nội địa của Thông tư số 261/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
21.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai hành chính:
- Thông báo tàu rời cảng;
- Bản khai chung;
- Danh sách thuyền viên;
- Danh sách hành khách;
- Bản khai hàng hóa nguy hiểm;
- Bản khai hàng hóa;
- Bản khai dự trữ của tàu;
- Bản khai hành lý phải nộp thuế,
bị cấm hoặc hạn chế của hành khách, thuyền viên, người đi theo tàu.
21.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC: Không có.
21.11. Căn cứ pháp lý của
TTHC:
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25/11/2015;
- Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng
hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải.
- Nghị định số 74/2023/NĐ-CP ngày 11 tháng 10 năm 2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến
phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải.
- Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 05/01/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng
hải.
- Thông tư số 90/2019/TT-BTC ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy
định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải và Thông tư số
17/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 02 năm 2017
hướng dẫn thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí hàng hải.
- Thông tư số 74/2021/TT-BTC ngày 27/8/2021 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy
định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải.
Mẫu thông báo tàu rời cảng:
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
----------------------
THÔNG
BÁO TÀU RỜI CẢNG
NOTICE OF CLEARANCE OF VESSEL AT THE PORT
1. Tên và loại tàu:
Name and type of ship
|
2. Cảng rời
Port of clearance
|
3. Thời gian rời
Time of clearance
|
4. Số IMO:
IMO number
|
5. Hô hiệu:
Call sign
|
6. Số đăng kiểm:
Registry number
|
7. Số đăng ký hành chính:
Official number
|
|
|
8. Giấy chứng nhận đăng ký (Số,
ngày cấp, cảng):
Certificate of registry (Number, date, Port)
|
|
|
9. Quốc tịch tàu
Flag State of ship
|
10. Tên thuyền trưởng
Name of master
|
11. Cảng rời cuối cùng/cảng đích:
Last port of call/port of destination
|
12. Giấy chứng nhận đăng ký (Số, ngày cấp, cảng)
Certificate of registry (Number, date of issue, and Port)
|
13. Tên và địa chỉ của chủ tàu
Name and address of the shipowners
|
14. Chiều dài lớn nhất
LOA
|
15. Chiều rộng
Breadth
|
16. Chiều cao tĩnh không
Air draft
|
17. Mớn nước thực tế
Shown draft
|
18. Tổng dung tích
GT
|
19. Trọng tải toàn phần
DWT
|
20. Đại lý của chủ tàu tại Việt Nam (nếu có)
Name of the shipowners’ agents in Viet Nam (if any)
|
21. Thông tin hàng hóa
21.1. Loại, tên, số lượng và
đơn vị tính hàng hóa xếp tại cảng
Kind, name, quantity and unit of cargo on board
21.2. Loại, tên, số lượng và
đơn vị tính hàng hóa dỡ tại cảng
Kind, name, quantity and unit of cargo dischaging at port
21.3. Loại, tên, số lượng và
đơn vị tính hàng hóa trên tàu trước khi rời cảng
Kind, name, quantity and unit of cargo on board before leaving
|
22. Số thuyền viên (gồm cả
thuyền trưởng):
Number of crew (incl. Master)
|
23. Số hành khách
Number of passengers
|
24. Ghi chú:
Remarks
|
25. Những người khác trên tàu
Other persons on board
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…, ngày ...
tháng ... năm..
Date …………………………..
Thuyền trưởng (hoặc đại lý)
Master (or authorized agent)
|
Ghi chú:
Note:
Mục 4 và 5 chỉ khai đối với tàu
biển.
No 4 and 5: Only for ships.
Mục 6 và 7 chỉ khai đối với
phương tiện thủy nội địa.
No 6 and 7: Only for inland
waterway ships.
Mẫu danh sách thuyền
viên:
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
--------------------
DANH
SÁCH THUYỀN VIÊN
CREW LIST
|
|
Đến
Arrival
|
|
Rời
Departure
|
Trang số:
Page No:
|
1.1 Tên tàu:
Name of ship
|
2. Cảng đến/rời:
Port of arrival/departure
|
3. Ngày đến/rời:
Date of arrival/departure
|
1.2 Số IMO:
IMO number
|
1.3 Hô hiệu:
Call sign
|
1.7 Số chuyến đi:
Voyage number
|
1.4 Số đăng kiểm:
Registry number
|
1.5 Số đăng ký hành chính
Official number
|
1.6 Giấy chứng nhận đăng ký
(Số, ngày cấp, cảng):
Certificate of registry (Number, date, Port)
|
4. Quốc tịch tàu:
Flag State of ship
|
5. Cảng rời cuối cùng/cảng
đích:
Last port of call/port of destination
|
STT
No.
|
Họ và tên
Family name, given name
|
Chức danh
Rank of rating
|
Quốc tịch (*)
Nationality
|
Ngày và nơi sinh (*)
Date and place of birth
|
Loại và Số giấy tờ nhận dạng (Hộ chiếu của thuyền viên/ Số định danh cá
nhân/CMND)
Nature and No. of identity document (seaman’s passport/ Personal
identification number)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….., ngày …
tháng ... năm …
Date................................
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)
|
Ghi chú:
Note:
Mục 1.2 và 1.3 chỉ khai đối với
tàu biển;
No 1.2 and 1.3: Only for ships.
Mục 1.4 và 1.5 chỉ khai đối với
phương tiện thủy nội địa.
No 1.4 and 1.5: Only for inland
waterway ships.
(*) Mục này chỉ khai đối với
người nước ngoài.
Only for foreigner.
Mẫu danh sách hành khách:
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------------
DANH
SÁCH HÀNH KHÁCH
PASSENGER LIST
|
|
Đến
Arrival
|
|
Rời
Departure
|
Trang số:
Page No:
|
1.1 Tên tàu:
Name of ship
|
2. Cảng đến/rời:
Port of arrival/departure
|
3. Ngày đến/rời:
Date of arrival/departure
|
1.2 Số IMO:
IMO number:
|
1.3 Hô hiệu:
Call sign
|
1.7 Số chuyến đi:
Voyage number
|
1.4 Số đăng kiểm
Registry number
|
1.5 Số đăng ký hành chính:
Official number
|
1.6 Giấy chứng nhận đăng ký
(Số, ngày cấp, cảng):
Certificate of registry (Number, date, Port)
|
4. Quốc tịch tàu:
Flag State of ship
|
|
Họ và tên
Family name, given name
|
Quốc tịch (*)
Nationality
|
Ngày và nơi sinh (*)
Date and place of birth
|
Loại Hộ chiếu
Type of identity or travel document
|
Số hộ chiếu/Số định danh cá nhân/CMND
Serial number of identity or travel document /Personal identification number
|
Cảng lên tàu
Port of embarkation
|
Cảng rời tàu
Port of disembarkati on
|
Hành khách quá cảnh hay không
Transit passenger or not
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Note:
Mục 1.2 và 1.3 chỉ khai đối với
tàu biển;
No 1.2 and 1.3: Only for
ships.
Mục 1.4 và 1.5 chỉ khai đối với
phương tiện thủy nội địa.
No 1.4 and 1.5: Only for inland
waterway ships.
(*) Mục này chỉ khai đối với
người nước ngoài.
Only for foreigner.
|
…….., ngày …
tháng …. năm …
Date....................
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)
|
Mẫu bản khai hàng hóa nguy
hiểm:
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------
BẢN
KHAI HÀNG HÓA NGUY HIỂM
DANGEROUS GOODS MANIFEST
1.1 Tên tàu
Name of ship
|
1.2 Số IMO
IMO Number
|
2. Quốc tịch tàu
Flag state of ship
|
1.5 Tên thuyền trưởng:
Master’s Name
|
1.3 Hô hiệu
Call sign
|
3. Cảng nhận hàng
Port of loading
|
4. Cảng trả hàng
Port of discharge
|
1.6 Đại lý tàu biển:
Shipping Agent
|
1.4 Số chuyến đi:
Voyage number
|
|
|
|
5. Hợp đồng vận chuyển hàng hóa và mã số tham chiếu
Booking/ reference number
|
6. Ký hiệu và số kiện
Marks & numbers container Id. NO(s) Vehicle Reg. No(s).
|
7. Số và loại bao kiện
Number and kind of packages
|
8. Cty vận chuyển
Proper shipping name
|
9. Loại hàng hóa
Class
|
10. Số UN
UN number
|
11. Nhóm hàng
Packing group
|
12. Nhóm phụ số
Subsidiary risk(s)
|
13. Điểm bốc cháy
Flash point (In oC, c.c.)
|
14. Ô nhiễm biển
Marine pollutant
|
15. Tổng khối lượng
Mass (kg) Gross/Net
|
16. EmS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông tin bổ sung:
Additional Information
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….., ngày …
tháng …. năm 20 …
Date....................
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)
|
Mẫu bản khai hàng hóa:
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------
BẢN
KHAI HÀNG HÓA
CARGO DECLARATION
|
|
|
Đến
Arrival
|
|
Rời
Departure
|
Trang số:
Page No:
|
|
1.1 Tên tàu
Name of ship
|
2. Cảng lập bản khai:
Port where report is made
|
|
1.2 Số IMO
IMO number
|
|
1.3 Hô hiệu
Call sign
|
|
1.4 Số đăng ký hành chính
Official number
|
|
1.5 Số đăng kiểm
Registry number
|
|
1.6 Số chuyến đi:
Voyage number
|
|
3. Quốc tịch tàu:
Flag State of ship
|
4. Tên thuyền trưởng:
Name of master
|
5. Cảng bốc/dỡ hàng hóa:
Port of loading/Port of discharge
|
Vận đơn số*
B/L No
|
6. Ký hiệu và số hiệu hàng hóa
Marks and Nos.
|
7. Số và loại bao kiện; loại hàng hóa, mã hàng hóa
Number and kind of packages; description of goods, or, if available, the HS
code
|
8. Tổng trọng lượng
Gross weight
|
9. Kích thước
Measurement
|
|
Xuất khẩu
Export cargo
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
Nhập khẩu
Import cargo
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
Nội địa
Domestic cargo
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
Hàng quá cảnh xếp dỡ tại cảng
The quantity of cargo in transit loading, discharing at port
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
Hàng quá cảnh không xếp dỡ
The quantity of cargo in transit
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
Hàng trung chuyển
Transshipment cargo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Số Vận đơn: Khai cảng nhận
hàng chính thức theo phương thức vận tải đa phương thức hoặc vận đơn suốt.
B/L No: Also state original
port by shipment using multimodal transport document or through Bill of Lading
|
…….., ngày ……
tháng ……. năm …
Date..............................
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)
|
Mẫu bản khai dự trữ của
tàu:
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------
BẢN
KHAI DỰ TRỮ CỦA TÀU
SHIP’S STORES DECLARATION
|
|
Đến
Arrival
|
|
Rời
Departure
|
Trang số:
Page No:
|
1.1 Tên tàu:
Name of ship
|
2. Cảng đến/rời:
Port of arrival/departure
|
3. Ngày đến/rời:
Date of arrival/departure
|
1.2 Số IMO:
IMO number
|
1.3 Hô hiệu:
Call sign
|
1.4 Số chuyến đi:
Voyage number
|
4. Quốc tịch tàu:
Nationality of ship
|
5. Cảng rời cuối cùng/cảng
đích:
Last port of call/Next port of call
|
6. Số người trên tàu
Number of person on board
|
7. Thời gian ở cảng
Period of stay
|
|
8. Tên vật phẩm
Name of article
|
9. Số lượng
Quantity
|
10. Vị trí tên tàu
Location on board
|
11. Sử dụng ở trên tàu
Official use
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….., ngày ……
tháng ……. năm 20 …
Date………………….
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)
|
Mẫu bản khai hành lý thuyền
viên, hành khách:
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------
BẢN
KHAI HÀNH LÝ THUYỀN VIÊN, HÀNH KHÁCH
PASSENGER'S EFFECTS, CREW’S EFFECTS DECLARATION
|
Trang số:
Page No:
|
1.1 Tên tàu:
Name of ship
|
|
1.2 Số IMO:
IMO number
|
1.3 Hô hiệu:
Call sign
|
1.4 Số chuyến đi:
Voyage number
|
2. Quốc tịch tàu:
Flag State of ship
|
3. TT
No.
|
4. Họ và tên
Family name, given name
|
5. Chức danh
Rank or rating
|
6. Hành lý phải nộp thuế, bị cấm hoặc hạn chế (*)
Effects ineligible for relief from customs duties and taxes or subject to
prohibitions or restrictions (*)
|
7. Chữ ký
Signature
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Ví dụ: Rượu, cồn, thuốc lá
bao, thuốc lá sợi v.v…
e.g. wines, spirits,
cigarettes, tobaco, etc…
|
….…….., ngày ……
tháng … năm 20 …
Date...................
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)
|
Mẫu giấy phép rời cảng:
CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAM
Cảng vụ hàng hải……….
-------------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
|
|
CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAM
Vietnam Maritime Administration
Cảng vụ hàng hải……….
The Maritime Administration of………
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam Independence - Freedom - Happiness
-------------
|
|
GIẤY PHÉP RỜI CẢNG
PORT CLEARANCE
Giấy phép rời cảng số:…………………………………………..
Tên
tàu:……………………………………………………………
Quốc tịch
tàu:……………………………………………………..
Dung tích toàn phần:…………………………………………….
Số lượng thuyền
viên:…………………………………………..
Số lượng hành
khách:…………………………………….........
Hàng hóa trên
tàu:………………………………………………
Hàng hóa quá cảnh:……………………………………………..
Rời cảng hồi…….giờ……ngày….tháng…..năm……………...
Có hiệu lực đến…….giờ……ngày….tháng…..năm………….
Cảng đến………………………………………………………….
Cấp…….giờ……ngày…./…../………………………………….
|
GIẤY PHÉP RỜI CẢNG
PORT CLEARANCE
Tên tàu:………. Quốc tịch
tàu:…... Hô hiệu ….. Số đăng ký hành chính: (*)……….……
Name of ship Flag State
of ship Call sign ….. Official number
Dung tích toàn phần:…………….Tên
thuyền trưởng: ………………….
Gross
tonnage
Name of master
Số lượng thuyền viên:………….. Số
lượng hành khách: ……………….
Number of
crews
Number of passenger
Hàng hóa trên
tàu:………………………………………………………
Cargo
Hàng hóa quá cảnh:………………………………………………………
Transit cargo
Thời gian rời cảng:……..giờ……ngày…….tháng.…..năm….….
Time of
departure
Date
Cảng đến:…………………………………………………………….
Next port of call
Giấy phép rời cảng này có hiệu
lực đến…giờ....ngày….tháng….năm…
This port clearance is valid
until
Giấy phép số:………/CV……
No
|
Ngày…..tháng….năm …
Date………
GIÁM ĐỐC
Director
|
(*) Mục này chỉ khai đối với
phương tiện thủy nội địa.
Only for inland waterway
ships.
|
22. Tàu biển
hoạt động tuyến nội địa vào cảng biển và tàu biển Việt Nam đã nhập cảnh sau đó
vào cảng biển khác của Việt Nam (bao gồm cả tàu quân sự, tàu công vụ, tàu ngầm,
tàu lặn, kho chứa nổi, giàn di động, thủy phi cơ, phương tiện thủy nội địa mang
cấp VR-SB và các phương tiện thủy khác không quy định tại các khoản 2, 3 Điều
72 Nghị định 58/2017/NĐ-CP)
22.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
- Thông báo tàu đến cảng: Trước
khi tàu đến vị trí dự kiến đến cảng, người làm thủ tục gửi cho Cảng vụ hàng hải
nơi tàu đến các thông tin dưới đây:
+ Thông báo tàu biển đến cảng
biển (theo mẫu Bản khai chung): Chậm nhất 08 giờ trước khi tàu đến vị trí dự kiến
đến cảng; trường hợp tàu thuyền di chuyển giữa các cảng biển Việt Nam hoặc khu
vực hàng hải không quá 20 hải lý thì chậm nhất 02 giờ trước khi tàu thuyền đến
vị trí đến cảng. Tàu biển, tàu quân sự, tàu biển có động cơ chạy bằng năng lượng
hạt nhân, tàu vận chuyển chất phóng xạ, tàu biển đến theo lời mời của Chính phủ
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông báo chậm nhất 24 giờ trước khi
tàu dự kiến vị trí dự kiến đến cảng. Chậm nhất 12 giờ kể từ khi tàu biển dự kiến
đến khu neo đậu chờ quá cảnh.
- Xác báo tàu đến cảng:
+ Tàu biển đến vị trí dự kiến đến
cảng sớm hoặc muộn hơn 02 giờ so với thời gian trong thông báo tàu đến cảng biển
phải thực hiện xác báo cho Cảng vụ hàng hải biết chính xác thời gian tàu đến vị
trí dự kiến theo mẫu;
+ Trường hợp tàu biển có người ốm,
người chết, người cứu vớt được trên biển hoặc có người trốn trên tàu, tàu biển
phải thực hiện xác báo cho Cảng vụ hàng hải biết chính xác thời gian tàu đến vị
trí dự kiến, các thông tin về tên, tuổi, quốc tịch, tình trạng bệnh tật, lý do
tử vong và các yêu cầu liên quan khác theo mẫu.
- Chậm nhất 02 giờ kể từ khi
tàu đã vào neo đậu tại cầu cảng hoặc 04 giờ kể từ khi tàu đã vào neo đậu tại
các vị trí khác trong vùng nước cảng biển theo Kế hoạch điều động, người làm thủ
tục nộp hồ sơ để làm thủ tục cho tàu thuyền tại trụ sở chính hoặc Văn phòng đại
diện Cảng vụ hàng hải.
b) Giải quyết TTHC:
- Cảng vụ hàng hải có trách nhiệm
thông báo cho các tổ chức liên quan biết thông tin về việc tàu thuyền vào cảng
biển và hoạt động trong vùng biển Việt Nam theo quy định để thực hiện thủ tục
và phối hợp triển khai điều động, tiếp nhận tàu;
+ Cảng vụ hàng hải xử lý, giải
quyết hồ sơ đối với tàu thuyền, giấy chứng nhận khả năng chuyên môn của thuyền
viên và là cơ quan quyết định cuối cùng cho tàu thuyền vào cảng biển;
+ Biên phòng cửa khẩu xử lý, giải
quyết hồ sơ đối với thuyền viên, hành khách, người đi theo tàu, người trốn trên
tàu và người lên, xuống tàu.
- Trên cơ sở thông báo, xác báo
tàu đến cảng, chậm nhất 02 giờ trước khi tàu biển đến vị trí dự kiến đến cảng,
Giám đốc Cảng vụ hàng hải căn cứ điều kiện thực tế, thông số kỹ thuật của tàu,
loại hàng, kế hoạch điều độ của cảng, kế hoạch dẫn tàu của tổ chức hoa tiêu và
ý kiến của các cơ quan quản lý nhà nước để xem xét quyết định chấp thuận cho
tàu vào cảng thông qua Kế hoạch điều động theo mẫu; trường hợp không chấp thuận
cho tàu vào cảng phải thông báo cho người làm thủ tục và nêu rõ lý do.
- Chậm nhất 01 giờ kể từ khi
người làm thủ tục đã nộp, xuất trình đủ các giấy tờ theo quy định, các cơ quan
quản lý nhà nước xử lý, giải quyết thủ tục chuyên ngành và thông báo cho Cảng vụ
hàng hải biết kết quả và Cảng vụ hoàn thành thủ tục; trường hợp tàu biển chưa
hoàn thành thủ tục phải thông báo và nêu rõ lý do.
22.2. Cách thức thực hiện:
- Gửi Thông báo tàu đến, xác
báo tàu đến, hồ sơ, giấy tờ của tàu thuyền theo quy định bằng Fax, khai báo điện
tử, nộp trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính.
- Trường hợp làm thủ tục điện tử:
người làm thủ tục thực hiện khai báo, gửi hồ sơ thông qua Cổng thông tin điện tử
và không phải nộp, xuất trình giấy tờ tại địa điểm làm thủ tục. Trường hợp giấy
tờ khai báo, gửi qua Cổng thông tin điện tử không bảo đảm điều kiện của chứng từ
điện tử hoặc không đủ dữ liệu điện tử để kiểm tra, đối chiếu, người làm thủ tục
nộp, xuất trình tại địa điểm làm thủ tục.
22.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Các giấy tờ gửi qua fax hoặc
thư điện tử:
+ Thông báo tàu đến cảng (theo
mẫu Bản khai chung);
+ Xác báo tàu đến cảng theo mẫu
(nếu có thay đổi thời gian đến theo quy định);
- Các giấy tờ phải nộp (bản
chính), mỗi loại 01 bản, gồm:
+ Nộp cho Cảng vụ hàng hải: Bản
khai chung theo mẫu; Danh sách thuyền viên theo mẫu; Danh sách hành khách (nếu
có) theo mẫu; Giấy phép rời cảng.
+ Nộp cho Biên phòng cửa khẩu:
Danh sách thuyền viên theo mẫu; Danh sách hành khách (nếu có) theo mẫu.
- Các giấy tờ phải xuất trình Cảng
vụ (bản chính), bao gồm: Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển, các giấy chứng nhận
về an toàn kỹ thuật của tàu theo quy định, Sổ thuyền viên, chứng chỉ chuyên môn
của thuyền viên theo quy định.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
22.4. Thời hạn giải quyết:
- Chậm nhất 01 giờ, kể từ khi
người làm thủ tục đã nộp, xuất trình đủ các giấy tờ theo quy định, các cơ quan
quản lý nhà nước xử lý, giải quyết thủ tục chuyên ngành, thông báo cho Cảng vụ
hàng hải biết kết quả và Cảng vụ hoàn thành thủ tục.
22.5. Đối tượng thực hiện
TTHC:
Người làm thủ tục: là chủ tàu
hoặc người quản lý tàu, người thuê tàu, người khai thác tàu, thuyền trưởng hoặc
người được ủy quyền thực hiện việc khai báo và làm thủ tục theo quy định với
các cơ quan quản lý nhà nước tại cảng biển.
22.6. Cơ quan thực hiện
TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Cảng vụ hàng hải hoặc Đại diện Cảng vụ hàng hải;
b) Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện:
Không có;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính:
- Cảng vụ hàng hải hoặc Đại diện
Cảng vụ hàng hải;
- Biên phòng cửa khẩu;
d) Cơ quan phối hợp: Biên phòng
cửa khẩu.
22.7. Kết quả của việc thực
hiện TTHC:
Kế hoạch điều động tàu thuyền
(theo mẫu).
22.8. Phí, lệ phí:
- Các loại phí được quy định tại:
+ Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 05/01/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng
hải;
+ Thông tư số 90/2019/TT-BTC ngày 31/12/2019 Thông tư sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 261/2016/TT-BTC
ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí,
lệ phí hàng hải và Thông tư số 17/2017/TT-BTC
ngày 28 tháng 02 năm 2017 hướng dẫn thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
hàng hải;
+ Thông tư số 74/2021/TT-BTC ngày 27/8/2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 261/2016/TT-BTC
ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí,
lệ phí hàng hải.
- Lệ phí vào cảng: theo quy định
tại Điều 16 Thông tư số 261/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
22.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai hành chính:
- Bản khai chung;
- Xác báo tàu đến cảng (quá cảnh);
- Danh sách thuyền viên;
- Danh sách hành khách;
- Kế hoạch điều động tàu thuyền.
22.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC: Không có.
22.11. Căn cứ pháp lý của
TTHC:
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25/11/2015;
- Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng
hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải;
- Nghị định số 74/2023/NĐ-CP ngày 11 tháng 10 năm 2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến
phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải.
- Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 05/01/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng
hải;
- Thông tư số 90/2019/TT-BTC ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy
định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải và Thông tư số
17/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 02 năm 2017
hướng dẫn thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí hàng hải;
- Thông tư số 74/2021/TT-BTC ngày 27/8/2021 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy
định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải.
Mẫu bản khai chung:
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------
BẢN
KHAI CHUNG GENERAL
DECLARATION
|
|
Đến
Arrival
|
|
Rời
Departure
|
1.1 Tên và loại tàu:
Name and type of ship
|
2. Cảng đến/rời
Port of arrival/departure
|
3. Thời gian đến/rời cảng
Date - time of arrival/departure
|
1.2 Số IMO
IMO number
|
1.3 Hô hiệu
Call sign
|
1.4 Số đăng ký hành chính
Official number
|
1.5 Số chuyến đi:
Voyage number
|
4. Quốc tịch tàu:
Flag State of ship
|
5. Tên thuyền trưởng:
Name of master
|
6. Cảng rời cuối cùng/cảng
đích:
Last port of call/next port of call
|
7. Giấy chứng nhận đăng ký (Số,
ngày cấp, cảng):
Certificate of registry (Number, date, Port)
|
8. Tên và địa chỉ liên lạc của
người làm thủ tục:
Name and contact details of the procedurer
|
9. Tổng dung tích:
Gross tonnage
|
10. Trọng tải toàn phần:
Deadweight (DWT)
|
11. Số đăng kiểm
Registry number
|
12. Đặc điểm chính của chuyến
đi:
Brief particulars of voyage
Các cảng trước:
Previous ports of call
Các cảng sẽ đến:
Subsequent ports of call
Các cảng sẽ dỡ hàng:
Ports where remaining cargo will be discharged
Số hàng còn lại:
Remaining cargo
|
13. Thông tin về hàng hóa vận
chuyển trên tàu:
Description of the cargo
|
Loại hàng hóa
Kind of cargo
|
Tên hàng hóa
Cargo name
|
Số lượng hàng hóa
The quantity of cargo
|
Đơn vị tính
Unit
|
Xuất khẩu
Export cargo
|
…….
|
|
|
|
Nhập khẩu
Import cargo
|
….
|
|
|
|
Nội địa
Domestic cargo
|
….
|
|
|
|
Hàng trung chuyển
Transshipment cargo
|
…………..
|
|
|
|
Thông tin về hàng hóa quá cảnh
Description of the cargo in transit
|
Loại hàng
Kind of cargo
|
Tên hàng hóa
Cargo name
|
Số lượng hàng hóa
The quantity of cargo
|
Số lượng hàng hóa quá cảnh xếp dỡ tại cảng
The quantity of cargo in transit loading, discharging
|
Đơn vị tính
Unit
|
Hàng quá cảnh xếp dỡ tại cảng
The quantity of cargo in transit loading, discharing at port
|
……….
|
|
|
|
|
Hàng quá cảnh không xếp dỡ
The quantity of cargo in transit
|
…..
|
|
|
|
|
14. Số thuyền viên (gồm cả thuyền trưởng)
Number of crew (inl. master)
|
15. Số hành khách
Number of passengers
|
16. Ghi chú:
Remarks
- Mớn nước mũi, lái:
Draft F/A
- Chiều dài lớn nhất:
LOA
- Chiều rộng lớn nhất:
Breadth
- Chiều cao tĩnh không:
Air draft
- Loại nhiên liệu sử dụng
trên tàu:
Type of fuel
- Lượng nhiên liệu trên tàu:
Remain on board (R.O.B)
- Tên và địa chỉ chủ tàu:
Name and address of the shipowners
- Các thông tin cần thiết
khác (nếu có)
And others (If any)
|
Tài liệu đính kèm (ghi rõ số bản)
Attached documents (indicate number of copies)
|
17. Bản khai hàng hóa:
Cargo Declaration
|
18. Bản khai dự trữ của tàu
Ship’s Stores Declaration
|
19. Danh sách thuyền viên
Crew List
|
20. Danh sách hành khách
Passenger List
|
21. Yêu cầu về phương tiện tiếp
nhận và xử lý chất thải
The ship’s requirements in terms of waste and residue reception facilities
|
22. Bản khai hành lý thuyền viên(*)
Crew’s Effects Declaration(*)
|
23. Bản khai kiểm dịch y tế (*)
Maritime Declaration of Health(*)
|
24. Mã số Giấy phép rời cảng
(*)
Number of port clearance
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…., ngày ...
tháng ... năm ..
Date ………………………….
Thuyền trưởng (đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (or authorized agent or officer)
|
Ghi chú:
Note:
(*) Mục này chỉ khai khi tàu đến
cảng.
Only on arrival.
Mục 1.2 và 1.3 chỉ khai đối với
tàu biển.
No 1.2 and 1.3: Only for ships.
Mục 1.4 và 11 chỉ khai đối với
phương tiện thủy nội địa.
No 1.4 and 11: Only for inland
waterway ships.
Mẫu xác báo tàu đến cảng
(quá cảnh):
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
----------------------
XÁC
BÁO TÀU ĐẾN CẢNG (QUÁ CẢNH)
CONFIRMATION OF ARRIVAL OF VESSEL AT THE PORT (TRANSIT)
1. Tên và loại tàu:
Name and type of ship
|
4. Cảng đến
Port of arrival
|
5. Thời gian đến
Time of arrival
|
2. Số IMO:
IMO number
|
3. Hô hiệu:
Call sign
|
6. Số đăng ký hành chính:
Official number
|
7 Số đăng kiểm:
Registry number
|
8. Giấy chứng nhận đăng ký (Số,
ngày cấp, cảng):
Certificate of registry (Number, date, Port)
|
9. Quốc tịch tàu
Flag State of ship
|
|
|
10. Tình trạng người trên tàu
|
Người ốm (nếu có)
Ill person (If any)
Tên:
Name:
Tuổi:
Age:
Quốc tịch(*):
National:
Số định danh cá nhân/CMND:
Personal identification
number:
Tình trạng bệnh tật:
Ilness status
|
Người chết (nếu có)
Dead person (If any)
Tên:
Name:
Tuổi:
Age:
Quốc tịch(*):
National:
Số định danh cá nhân/CMND:
Personal identification
number:
Tình trạng bệnh tật:
Ilness status
Lý do tử vong:
Reason of dead
|
Người cứu vớt được trên biển (nếu có)
Rescued person (If any)
Tên:
Name:
Tuổi:
Age:
Quốc tịch(*):
National:
Số định danh cá nhân/CMND:
Personal identification
number:
|
Người trốn trên tàu (nếu có)
Stow away (If any)
Tên:
Name:
Tuổi:
Age:
Quốc tịch(*):
National:
Số định danh cá nhân/CMND:
Personal identification
number:
|
|
|
|
|
Các yêu cầu liên quan khác
Realavant requirements
|
|
…, ngày … tháng
… năm…
Date ......................................
Thuyền trưởng (hoặc đại lý)
Master (or authorized agent)
|
Ghi chú:
Note:
Mục 2 và 3 chỉ khai đối với tàu
biển.
No 2 and 3: Only for ships.
Mục 6 và 7 chỉ khai đối với
phương tiện thủy nội địa.
No 6 and 7: Only for inland
waterway ships.
(*) Mục này chỉ khai đối với
người nước ngoài.
Only for foreigner.
Mẫu danh sách thuyền
viên:
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
---------------
DANH
SÁCH THUYỀN VIÊN
CREW LIST
|
|
Đến
Arrival
|
|
Rời
Departure
|
Trang số:
Page No:
|
1.1 Tên tàu:
Name of ship
|
2. Cảng đến/rời:
Port of arrival/departure
|
3. Ngày đến/rời:
Date of arrival/departure
|
1.2 Số IMO:
IMO number
|
1.3 Hô hiệu:
Call sign
|
1.7 Số chuyến đi:
Voyage number
|
1.4 Số đăng kiểm:
Registry number
|
1.5 Số đăng ký hành chính
Official number
|
1.6 Giấy chứng nhận đăng ký
(Số, ngày cấp, cảng):
Certificate of registry (Number, date, Port)
|
4. Quốc tịch tàu:
Flag State of ship
|
5. Cảng rời cuối cùng/cảng
đích:
Last port of call/port of destination
|
STT
No.
|
Họ và tên
Family name, given name
|
Chức danh
Rank of rating
|
Quốc tịch (*)
Nationality
|
Ngày và nơi sinh
(*) Date and
place of birth
|
Loại và Số giấy tờ nhận dạng (Hộ chiếu của thuyền viên/ Số định danh cá
nhân/CMND)
Nature and No. of identity document (seaman’s passport/ Personal
identification number)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….., ngày …
tháng ... năm …
Date................................
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)
|
Ghi chú:
Note:
Mục 1.2 và 1.3 chỉ khai đối với
tàu biển;
No 1.2 and 1.3: Only for ships.
Mục 1.4 và 1.5 chỉ khai đối với
phương tiện thủy nội địa.
No 1.4 and 1.5: Only for inland
waterway ships.
(*) Mục này chỉ khai đối với
người nước ngoài.
Only for foreigner.
Mẫu danh sách hành khách:
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
-------------------
DANH
SÁCH HÀNH KHÁCH
PASSENGER LIST
|
|
Đến
Arrival
|
|
Rời
Departure
|
Trang số:
Page No:
|
1.1 Tên tàu:
Name of ship
|
2. Cảng đến/rời:
Port of arrival/departure
|
3. Ngày đến/rời:
Date of arrival/departure
|
1.2 Số IMO:
IMO number:
|
1.3 Hô hiệu:
Call sign
|
1.7 Số chuyến đi:
Voyage number
|
1.4 Số đăng kiểm
Registry number
|
1.5 Số đăng ký hành chính:
Official number
|
1.6 Giấy chứng nhận đăng ký
(Số, ngày cấp, cảng):
Certificate of registry (Number, date, Port)
|
4. Quốc tịch tàu:
Flag State of ship
|
|
Họ và tên
Family name, given name
|
Quốc tịch (*)
Nationalit y
|
Ngày và nơi sinh (*)
Date and place of birth
|
Loại Hộ chiếu
Type of identity or travel document
|
Số hộ chiếu/Số định danh cá nhân/CMND
Serial number of identity or travel document /Personal identification number
|
Cảng lên tàu
Port of embarkation
|
Cảng rời tàu
Port of disembarkation
|
Hành khách quá cảnh hay không
Transit passenger or not
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Note:
Mục 1.2 và 1.3 chỉ khai đối với
tàu biển;
No 1.2 and 1.3: Only for
ships.
Mục 1.4 và 1.5 chỉ khai đối với
phương tiện thủy nội địa.
No 1.4 and 1.5: Only for inland
waterway ships.
(*) Mục này chỉ khai đối với
người nước ngoài.
Only for foreigner.
|
…….., ngày …
tháng …. năm …
Date....................
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)
|
Mẫu kế hoạch điều động tàu
thuyền:
CỤC HÀNG HẢI VIỆT
NAM
CẢNG VỤ HÀNG HẢI………
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
KẾ
HOẠCH ĐIỀU ĐỘNG TÀU THUYỀN
Thời gian
Time
|
Tên tàu
Name of ship
|
Mớn nước
Draft
|
Chiều dài lớn nhất
LOA
|
Trọng tải
DWT
|
Tàu lai
Tug boat
|
Tuyến luồng
Chanel
|
Từ
From
|
Đến
To
|
Đại lý
Agent
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...Ngày … tháng
…. năm 20..
Date……………
GIÁM ĐỐC
Director
|
23. Tàu biển
hoạt động tuyến nội địa rời cảng biển và tàu biển Việt Nam đã nhập cảnh sau đó
rời cảng để đến cảng biển khác của Việt Nam (bao gồm cả tàu quân sự, tàu công vụ,
tàu ngầm, tàu lặn, kho chứa nổi, giàn di động, thủy phi cơ, phương tiện thủy nội
địa mang cấp VR-SB và các phương tiện thủy khác không quy định tại các khoản 2,
3 Điều 72 Nghị định 58/2017/NĐ-CP)
23.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
- Chậm nhất 02 giờ trước khi
tàu rời cảng, người làm thủ tục phải thông báo trực tiếp hoặc qua các phương tiện
thông tin liên lạc khác cho Cảng vụ biết nội dung Thông báo tàu rời cảng.
- Chậm nhất 02 giờ trước khi
tàu biển rời cảng, người làm thủ tục nộp, xuất trình các giấy tờ, tài liệu của
tàu biển theo quy định.
b) Giải quyết TTHC:
- Cảng vụ hàng hải có trách nhiệm
thông báo cho các tổ chức liên quan biết thông tin về việc tàu thuyền rời cảng
biển theo quy định để thực hiện thủ tục và phối hợp triển khai:
+ Cảng vụ hàng hải xử lý, giải
quyết hồ sơ đối với tàu thuyền, giấy chứng nhận khả năng chuyên môn của thuyền
viên và là cơ quan quyết định cuối cùng cho tàu thuyền rời cảng biển;
+ Biên phòng cửa khẩu xử lý, giải
quyết hồ sơ đối với thuyền viên, hành khách, người đi theo tàu, người trốn trên
tàu và người lên, xuống tàu.
- Chậm nhất 01 giờ kể từ khi
người làm thủ tục đã nộp, xuất trình đủ các giấy tờ theo quy định, các cơ quan
quản lý nhà nước xử lý, giải quyết thủ tục chuyên ngành và thông báo cho Cảng vụ
hàng hải biết kết quả và Cảng vụ hàng hải cấp Giấy phép rời cảng cho tàu; trường
hợp tàu biển chưa hoàn thành thủ tục phải thông báo và nêu rõ lý do, cách thức
giải quyết.
- Trường hợp tàu biển đã được cấp
Giấy phép rời cảng mà vẫn lưu lại tại cảng quá 24 giờ kể từ thời điểm tàu biển
được phép rời càng, tàu biển đó phải làm lại thủ tục rời cảng theo quy định.
23.2. Cách thức thực hiện:
- Qua Fax, khai báo điện tử, nộp
trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính.
- Trường hợp làm thủ tục điện tử:
người làm thủ tục thực hiện khai báo, gửi hồ sơ thông qua Cổng thông tin điện tử
và không phải nộp, xuất trình giấy tờ tại địa điểm làm thủ tục. Trường hợp giấy
tờ khai báo, gửi qua Cổng thông tin điện tử không bảo đảm điều kiện của chứng từ
điện tử hoặc không đủ dữ liệu điện tử để kiểm tra, đối chiếu, người làm thủ tục
nộp, xuất trình tại địa điểm làm thủ tục.
23.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Các giấy tờ phải nộp (bản
chính) gồm:
+ Nộp cho cảng vụ hàng hải: Bản
khai chung theo mẫu; Danh sách thuyền viên (nếu có thay đổi) theo mẫu; Danh
sách hành khách (nếu có thay đổi) theo mẫu;
+ Nộp cho Biên phòng cửa khẩu:
Danh sách thuyền viên (nếu có thay đổi) theo mẫu; Danh sách hành khách (nếu có
thay đổi) theo mẫu.
- Các giấy tờ phải xuất trình Cảng
vụ (bản chính), bao gồm: Các giấy chứng nhận của tàu biển và chứng chỉ chuyên
môn của thuyền viên (nếu có thay đổi so với khi đến), các giấy tờ liên quan đến
xác nhận nộp phí, lệ phí, tiền phạt hoặc thanh toán các khoản nợ theo quy định
pháp luật.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
23.4. Thời hạn giải quyết:
Chậm nhất 01 giờ, kể từ khi người
làm thủ tục đã nộp, xuất trình đủ các giấy tờ theo quy định, các cơ quan quản
lý nhà nước xử lý, giải quyết thủ tục chuyên ngành và thông báo cho Cảng vụ
hàng hải biết kết quả và Cảng vụ hàng hải cấp Giấy phép rời cảng cho tàu.
23.5. Đối tượng thực hiện
TTHC:
Người làm thủ tục là: chủ tàu
hoặc người quản lý tàu, người thuê tàu, người khai thác tàu, thuyền trưởng hoặc
người được ủy quyền thực hiện việc khai báo và làm thủ tục theo quy định tại Nghị
định này với các cơ quan quản lý nhà nước tại cảng biển.
23.6. Cơ quan thực hiện
TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Cảng vụ hàng hải hoặc Đại diện Cảng vụ hàng hải;
b) Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính:
- Cảng vụ hàng hải hoặc Đại diện
Cảng vụ hàng hải;
- Biên phòng cửa khẩu;
d) Cơ quan phối hợp: Biên phòng
cửa khẩu.
23.7. Kết quả của việc thực
hiện TTHC:
Giấy phép rời cảng (theo mẫu).
23.8. Phí, lệ phí:
- Các loại phí được quy định tại:
+ Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 05/01/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng
hải;
+ Thông tư số 90/2019/TT-BTC ngày 31/12/2019 Thông tư sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 261/2016/TT-BTC
ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí,
lệ phí hàng hải và Thông tư số 17/2017/TT-BTC
ngày 28 tháng 02 năm 2017 hướng dẫn thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
hàng hải;
+ Thông tư số 74/2021/TT-BTC ngày 27/8/2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 261/2016/TT-BTC
ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí,
lệ phí hàng hải.
- Lệ phí rời cảng: theo quy định
tại Điều 16 Thông tư số 261/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
23.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai hành chính:
- Thông báo tàu rời cảng;
- Bản khai chung;
- Danh sách thuyền viên;
- Danh sách hành khách.
23.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC: Không có.
23.11. Căn cứ pháp lý của
TTHC:
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25/11/2015.
- Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng
hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải.
- Nghị định số 74/2023/NĐ-CP ngày 11 tháng 10 năm 2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến
phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải.
- Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 05/01/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng
hải;
- Thông tư số 90/2019/TT-BTC ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy
định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải và Thông tư số
17/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 02 năm 2017
hướng dẫn thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí hàng hải.
- Thông tư số 74/2021/TT-BTC ngày 27/8/2021 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy
định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải.
Mẫu thông báo tàu rời cảng:
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
--------------
THÔNG
BÁO TÀU RỜI CẢNG
NOTICE OF CLEARANCE OF VESSEL AT THE PORT
1. Tên và loại tàu:
Name and type of ship
|
2. Cảng rời
Port of clearance
|
3. Thời gian rời
Time of clearance
|
4. Số IMO:
IMO number
|
5. Hô hiệu:
Call sign
|
6. Số đăng kiểm:
Registry number
|
7. Số đăng ký hành chính:
Official number
|
|
|
8. Giấy chứng nhận đăng ký (Số,
ngày cấp, cảng):
Certificate of registry (Number, date, Port)
|
|
|
9. Quốc tịch tàu
Flag State of ship
|
10. Tên thuyền trưởng
Name of master
|
11. Cảng rời cuối cùng/cảng đích:
Last port of call/port of destination
|
12. Giấy chứng nhận đăng ký (Số, ngày cấp, cảng)
Certificate of registry (Number, date of issue, and Port)
|
13. Tên và địa chỉ của chủ tàu
Name and address of the shipowners
|
14. Chiều dài lớn nhất
LOA
|
15. Chiều rộng
Breadth
|
16. Chiều cao tĩnh không
Air draft
|
17. Mớn nước thực tế
Shown draft
|
18. Tổng dung tích
GT
|
19. Trọng tải toàn phần
DWT
|
20. Đại lý của chủ tàu tại Việt Nam (nếu có)
Name of the shipowners’ agents in Viet Nam (if any)
|
21. Thông tin hàng hóa
21.1. Loại, tên, số lượng và
đơn vị tính hàng hóa xếp tại cảng
Kind, name, quantity and unit of cargo on board
21.2. Loại, tên, số lượng và
đơn vị tính hàng hóa dỡ tại cảng
Kind, name, quantity and unit of cargo dischaging at port
21.3. Loại, tên, số lượng và đơn
vị tính hàng hóa trên tàu trước khi rời cảng
Kind, name, quantity and unit of cargo on board before leaving
|
22. Số thuyền viên (gồm cả
thuyền trưởng):
Number of crew (incl. Master)
|
23. Số hành khách
Number of passengers
|
24. Ghi chú:
Remarks
|
25. Những người khác trên tàu
Other persons on board
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…, ngày ...
tháng ... năm…
Date …………………………..
Thuyền trưởng (hoặc đại lý)
Master (or authorized agent)
|
Ghi chú:
Note:
Mục 4 và 5 chỉ khai đối với tàu
biển.
No 4 and 5: Only for ships.
Mục 6 và 7 chỉ khai đối với
phương tiện thủy nội địa.
No 6 and 7: Only for inland
waterway ships.
Mẫu danh sách thuyền
viên:
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
-----------------
DANH
SÁCH THUYỀN VIÊN
CREW LIST
|
|
Đến
Arrival
|
|
Rời
Departure
|
Trang số:
Page No:
|
1.1 Tên tàu:
Name of ship
|
2. Cảng đến/rời:
Port of arrival/departure
|
3. Ngày đến/rời:
Date of arrival/departure
|
1.2 Số IMO:
IMO number
|
1.3 Hô hiệu:
Call sign
|
1.7 Số chuyến đi:
Voyage number
|
1.4 Số đăng kiểm:
Registry number
|
1.5 Số đăng ký hành chính
Official number
|
1.6 Giấy chứng nhận đăng ký
(Số, ngày cấp, cảng):
Certificate of registry (Number, date, Port)
|
4. Quốc tịch tàu:
Flag State of ship
|
5. Cảng rời cuối cùng/cảng
đích:
Last port of call/port of destination
|
STT
No.
|
Họ và tên
Family name, given name
|
Chức danh
Rank of rating
|
Quốc tịch (*)
Nationality
|
Ngày và nơi sinh (*)
Date and place of birth
|
Loại và Số giấy tờ nhận dạng (Hộ chiếu của thuyền viên/ Số định danh cá
nhân/CMND)
Nature and No. of identity document (seaman’s passport/ Personal
identification number)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….., ngày …
tháng ... năm …
Date................................
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)
|
Ghi chú:
Note:
Mục 1.2 và 1.3 chỉ khai đối với
tàu biển;
No 1.2 and 1.3: Only for ships.
Mục 1.4 và 1.5 chỉ khai đối với
phương tiện thủy nội địa.
No 1.4 and 1.5: Only for inland
waterway ships.
(*) Mục này chỉ khai đối với
người nước ngoài.
Only for foreigner
Mẫu danh sách hành khách:
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
--------------------
DANH
SÁCH HÀNH KHÁCH
PASSENGER LIST
|
|
Đến
Arrival
|
|
Rời
Departure
|
Trang số:
Page No:
|
1.1 Tên tàu:
Name of ship
|
2. Cảng đến/rời:
Port of arrival/departure
|
3. Ngày đến/rời:
Date of arrival/departure
|
1.2 Số IMO:
IMO number:
|
1.3 Hô hiệu:
Call sign
|
1.7 Số chuyến đi:
Voyage number
|
1.4 Số đăng kiểm
Registry number
|
1.5 Số đăng ký hành chính:
Official number
|
1.6 Giấy chứng nhận đăng ký
(Số, ngày cấp, cảng):
Certificate of registry (Number, date, Port)
|
4. Quốc tịch tàu:
Flag State of ship
|
|
Họ và tên
Family name, given name
|
Quốc tịch (*)
Nationality
|
Ngày và nơi sinh (*)
Date and place of birth
|
Loại Hộ chiếu
Type of identity or travel document
|
Số hộ chiếu/Số định danh cá nhân/CMND
Serial number of identity or travel document /Personal identification number
|
Cảng lên tàu
Port of embarkation
|
Cảng rời tàu
Port of disembarkation
|
Hành khách quá cảnh hay không
Transit passenger or not
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Note:
Mục 1.2 và 1.3 chỉ khai đối với
tàu biển;
No 1.2 and 1.3: Only for
ships.
Mục 1.4 và 1.5 chỉ khai đối với
phương tiện thủy nội địa.
No 1.4 and 1.5: Only for
inland waterway ships.
(*) Mục này chỉ khai đối với
người nước ngoài.
Only for foreigner.
|
…….., ngày …
tháng …. năm …
Date....................
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)
|
Mẫu giấy phép rời cảng:
CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAM
Cảng vụ hàng hải……….
-------------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
|
|
CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAM
Vietnam Maritime Administration
Cảng vụ hàng hải……….
The Maritime Administration of………
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam Independence - Freedom - Happiness
-------------
|
|
GIẤY PHÉP RỜI CẢNG
PORT CLEARANCE
Giấy phép rời cảng số:…………………………………………..
Tên
tàu:……………………………………………………………
Quốc tịch
tàu:……………………………………………………..
Dung tích toàn phần:…………………………………………….
Số lượng thuyền
viên:…………………………………………..
Số lượng hành
khách:…………………………………….........
Hàng hóa trên
tàu:………………………………………………
Hàng hóa quá cảnh:……………………………………………..
Rời cảng hồi…….giờ……ngày….tháng…..năm……………...
Có hiệu lực đến…….giờ……ngày….tháng…..năm………….
Cảng đến………………………………………………………….
Cấp…….giờ……ngày…./…../………………………………….
|
GIẤY PHÉP RỜI CẢNG
PORT CLEARANCE
Tên tàu:………. Quốc tịch
tàu:…... Hô hiệu …..
Name of ship Flag State
of ship Call sign …..
Dung tích toàn phần:…………….Tên
thuyền trưởng: ………………….
Gross
tonnage
Name of master
Số lượng thuyền viên:………….. Số
lượng hành khách: ……………….
Number of
crews
Number of passenger
Hàng hóa trên
tàu:………………………………………………………
Cargo
Hàng hóa quá cảnh:………………………………………………………
Transit cargo
Thời gian rời cảng:……..giờ……ngày…….tháng.…..năm….….
Time of departure
Date
Cảng đến:…………………………………………………………….
Next port of call
Giấy phép rời cảng này có hiệu
lực đến…giờ....ngày….tháng….năm…
This port clearance is valid
until
Giấy phép số:………/CV……
No
|
Ngày…..tháng….năm 20…
Date………
GIÁM ĐỐC
Director
|
|
[1] Cơ quan có thẩm quyền công bố Thông báo
hàng hải.