|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1038/QĐ-UBND 2020 quy trình nội bộ thủ tục hành chính về hộ tịch tỉnh Gia Lai
Số hiệu:
|
1038/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Võ Ngọc Thành
|
Ngày ban hành:
|
05/11/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1038/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 05 tháng 11 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT 06 QUY TRÌNH NỘI BỘ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ 02 QUY TRÌNH NỘI
BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH, PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP
LUẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 38/TTr-STP ngày 30/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ
sung và bãi bỏ 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực
hộ tịch, phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban
nhân dân cấp huyện (Phụ lục I và II kèm theo).
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Quyết định có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Cục Kiểm soát TTHC-Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Võ Ngọc Thành
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH
NỘI BỘ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 1038/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT
|
Các bước thực hiện
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận, cán bộ
công chức, viên chức giải quyết hồ sơ
|
Thời gian tiếp
nhận và giải quyết hồ sơ
|
Cơ quan phối
hợp (nếu có)
|
Trình các cấp
có thẩm quyền cao hơn (nếu có)
|
Mô tả quy trình
|
I. Lĩnh vực Hộ tịch
|
1. Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
01 giờ
|
Các cơ quan có liên quan
|
|
(1)- Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người
có yêu cầu;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một
cửa và hồ sơ giấy cho Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
05 ngày 07 giờ
|
(2) - Công chức Phòng Tư pháp nghiên cứu, thẩm tra
hồ sơ đăng ký kết hôn. Trường hợp có khiếu nại, tố cáo việc kết hôn không đủ điều
kiện theo quy định thì tham mưu phối hợp với các cơ quan có liên quan xác
minh làm rõ. Trường hợp cần thiết, tham mưu trưởng phòng làm việc trực tiếp
với các bên để làm rõ về nhân thân, sự tự nguyện kết hôn, mục đích kết hôn.
Nếu hồ sơ đủ điều kiện theo quy định, dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh
đạo Phòng Tư pháp.
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
03 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng Tư pháp thẩm định và trình Lãnh
đạo UBND huyện ký duyệt.
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
03 ngày
|
(3) Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt, chuyển cho Văn
thư UBND huyện đóng dấu. Sau đó, trả kết quả về Phòng Tư pháp
|
4
|
Bước 4
|
Tổ chức trao Giấy chứng nhận kết hôn
|
Phòng Tư pháp
|
03 ngày
|
(4) Công chức làm công tác hộ tịch tại Phòng Tư
pháp thực hiện ghi vào sổ hộ tịch, cùng hai bên nam, nữ ký tên vào Sổ; hai
bên nam, nữ cùng ký vào Giấy chứng nhận kết hôn. Đại diện Phòng Tư pháp trao
giấy chứng nhận kết hôn cho hai bên nam nữ. Thông báo cho bộ phận một cửa cấp
huyện kết thúc hồ sơ
|
5
|
Bước 5
|
Kết thúc hồ sơ
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
Ngay sau khi nhận
được thông báo của Phòng Tư pháp
|
(5) Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa
|
Tổng cộng
|
|
15 ngày
|
|
2. Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công
dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
01 giở
|
|
|
(1) - Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho
người có yêu cầu;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy cho Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ.
|
2
|
Bước2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
5 ngày 05 giờ
|
(2) - Công chức Phòng Tư pháp kiểm tra, thẩm định
hồ sơ. Nếu thấy yêu cầu ghi chú kết hôn đủ điều kiện theo quy định pháp luật
thì dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
03 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng Tư pháp thẩm định và trình Lãnh
đạo UBND huyện ký duyệt.
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
03 ngày
|
(3) - Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt, chuyển văn
thư UBND huyện đóng dấu, sau đó chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp.
|
4
|
Bước 4
|
Ghi vào sổ hộ tịch
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
01 giờ
|
(4) Công chức Phòng Tư pháp ghi vào sổ đăng ký
kết hôn và chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa cấp huyện
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
01 giờ
|
(5) - Trả kết quả cho công dân.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa
|
Tổng cộng
|
|
|
12 ngày
|
|
3. Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc
kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
01 giờ
|
|
|
(1) - Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho
người có yêu cầu;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy cho Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
5 ngày 05 giờ
|
(2) - Công chức Phòng Tư pháp kiểm tra, thẩm định
hồ sơ. Nếu đủ điều kiện theo quy định pháp luật thì dự thảo kết quả giải
quyết trình Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
03 ngày
|
- Lãnh đạo Phòng Tư pháp thẩm định và trình Lãnh
đạo UBND huyện ký duyệt.
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
03 ngày
|
(3) - Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt, chuyển văn
thư UBND huyện đóng dấu, sau đó chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp.
|
4
|
Bước 4
|
Ghi vào sổ hộ tịch
|
Phòng Tư pháp
|
01 giờ
|
(4) Công chức Phòng tư pháp thực hiện ghi vào sổ
ghi chú ly hôn và chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa cấp huyện
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
01 giờ
|
(5) - Trả kết quả cho công dân.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa
|
Tổng cộng
|
|
|
12 ngày
|
|
4. Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
Cơ quan Công an và
cơ quan đã đăng ký khai sinh trước đây trả lời kết quả xác minh trong 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được văn bản xác minh
|
|
(1) - Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho
người có yêu cầu;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một
cửa và hồ sơ giấy cho Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
02 ngày, 02 giờ
làm việc. Trường hợp xác minh kéo dài thêm 20 ngày
|
(2) - Công chức Phòng Tư pháp kiểm tra, thẩm định
hồ sơ. Nếu không phải là nơi đăng ký khai sinh trước đây thì có văn bản kiểm
tra, xác minh về việc lưu giữ sổ hộ tịch tại nơi đăng ký khai sinh trước đây,
xác minh các thông tin khác (nếu cần thiết). Nếu đủ điều kiện và phù hợp theo
quy định pháp luật thì dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
01 ngày, 02 giờ
làm việc
|
- Lãnh đạo Phòng Tư pháp thẩm định và trình Lãnh
đạo UBND huyện ký duyệt.
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày, 02 giờ
làm việc
|
(3) - Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt, chuyển văn
thư UBND huyện đóng dấu, sau đó chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp.
|
4
|
Bước 4
|
Ghi vào sổ hộ tịch
|
Phòng Tư pháp
|
0,5 giờ làm việc
|
(4) Công chức Phòng tư pháp thực hiện ghi nội
dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh, cùng người đi đăng ký lại khai sinh
ký tên vào Sổ và chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa cấp huyện
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
0,5 giờ làm việc
|
(5) - Trả kết quả cho công dân.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa
|
Tổng cộng
|
|
|
05 ngày làm
việc (40 giờ làm việc). Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 25 ngày
|
|
5. Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho
người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
UBND cấp xã nơi cư
trú trước khi xuất cảnh xác minh trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
văn bản xác minh.
|
|
(1) - Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người
có yêu cầu;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một
cửa và hồ sơ giấy cho Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Công chức Phàng Tư pháp
|
02 ngày, 02 giờ
làm việc. Trường hợp xác minh kéo dài thêm 20 ngày
|
(2) - Công chức Phòng Tư pháp kiểm tra, thẩm định
hồ sơ. Tham mưu văn bản gửi UBND cấp xã nơi cư trú trước khi xuất cảnh kiểm
tra, xác minh về việc đăng ký khai sinh của người yêu cầu và việc lưu giữ sổ
hộ tịch, xác minh các thông tin khác (nếu cần thiết), Nếu đủ điều kiện và phù
hợp theo quy định pháp luật thì dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
01 ngày, 02 giờ
làm việc
|
- Lãnh đạo Phòng Tư pháp thẩm định và trình Lãnh
dạo UBND huyện ký duyệt.
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày, 02 giờ
làm việc
|
(3) - Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt, chuyển văn
thư UBND huyện đóng dấu, sau đó chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp.
|
4
|
Bước 4
|
Ghi vào sổ hộ tịch
|
Phòng Tư pháp
|
0,5 giờ làm việc
|
(4) Công chức Phòng tư pháp thực hiện ghi nội
dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh, cùng người đi đăng ký khai sinh ký
tên vào Sổ và chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa cấp huyện
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một của cấp huyện
|
0,5 giờ làm việc
|
(5) - Trả kết quả cho công dân.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa
|
Tổng cộng
|
|
|
05 ngày làm
việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá
25 ngày
|
|
6. Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
Nơi đăng ký kết
hôn trước đây. Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản xác minh.
|
|
(1) - Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho
người có yêu cầu;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy cho Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
02 ngày, 03 giờ
làm việc (19 giờ làm việc). Trường hợp xác minh kéo dài thêm 20 ngày
|
(2) - Công chức Phòng Tư pháp kiểm tra, thẩm định
hồ sơ. Nếu không phải là nơi đăng ký kết hôn trước đây thì có văn bản xác
minh về việc lưu giữ sổ hộ tịch tại nơi đăng ký trước đây, xác minh các thông
tin khác (nếu cần thiết). Nếu đủ điều kiện và phù hợp theo quy định pháp luật
thì dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
01 ngày làm việc
(08 giờ làm việc)
|
- Lãnh đạo Phòng Tư pháp thẩm định và trình Lãnh
đạo UBND huyện ký duyệt.
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
(08 giờ làm việc)
|
(3) - Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt, chuyển văn
thư UBND huyện đóng dấu, sau đó chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp.
|
4
|
Bước 4
|
Ghi vào sổ hộ tịch
|
Phòng Tư pháp
|
04 giờ làm việc
|
(4) - Công chức Phòng tư pháp thực hiện ghi việc
kết hôn vào Sổ đăng ký kết hôn, cùng hai bên nam, nữ ký tên vào Sổ; hai bên
nam, nữ cùng ký vào Giấy chứng nhận kết hôn.
- Đại diện Lãnh đạo Phòng Tư pháp trao Giấy chứng
nhận kết hôn cho hai bên nam, nữ. Thông báo kết quả về Bộ phận một của cấp
huyện để kết thúc hồ sơ.
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết
quả
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
Ngay sau khi nhận
được thông báo của Phòng Tư pháp
|
(5) - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa
|
Tổng cộng
|
|
|
05 ngày làm
việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá
25 ngày
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC QUY TRÌNH
NỘI BỘ BỊ BÃI BỎ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP
HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 1038/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch
UBND)
STT
|
Tên thủ tục
|
Quyết định công
bố bãi bỏ
|
Quyết định công
bố Quy trình nội bộ giải quyết TTHC
|
I. Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật
|
1
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật cấp huyện
|
Quyết định số 608/QĐ-UBND ngày 08/7/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
2
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp
huyện
|
Quyết định số 608/QĐ-UBND ngày 08/7/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Quyết định 1038/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 06 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch, phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Gia Lai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1038/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 về phê duyệt 06 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch, phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Gia Lai ban hành
2.121
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|