1. Nguồn vốn ngân sách tỉnh: 3.048,216 tỷ đồng (Ba
nghìn không trăm bốn mươi tám tỷ, hai trăm mười sáu triệu đồng), trong đó:
1.1. Vốn cân đối ngân sách địa phương: 759,216 tỷ đồng.
1.2. Vốn sử dụng đất: 270 tỷ đồng.
1.3. Vốn xổ số kiến thiết: 1.950 tỷ đồng.
1.4. Nguồn bội chi ngân sách địa phương (vốn nước
ngoài tỉnh vay lại của Chính phủ): 69 tỷ đồng.
2. Nguồn vốn ngân sách Trung ương: 1.061,302 tỷ đồng
(Một nghìn không trăm sáu mươi mốt tỷ, ba trăm lẻ hai triệu đồng), trong
đó:
2.1. Vốn trong nước: 900,302 tỷ đồng, bao gồm:
a) Vốn hỗ trợ có mục tiêu đầu tư theo ngành, lĩnh vực:
595,5 tỷ đồng.
b) Vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế
- xã hội: 61 tỷ đồng.
- Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 155,702 tỷ đồng;
- Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới: 85,73 tỷ đồng.
2.2. Vốn nước ngoài: 161 tỷ đồng.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X -
kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 29 tháng 6 năm 2024./.
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Chủ đầu tư
|
Năng lực thiết
kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định dự
án đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn vốn NST giai đoạn 2021- 2025
|
Lũy kế vốn NST
thuộc KHTH đã bố trí đến hết năm 2024
|
Kế hoạch vốn
còn lại chưa phân bổ thuộc KHTH giai đoạn 2021-2025
|
Dự kiến kế hoạch
vốn năm 2025
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: NST
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
23.943.219
|
13.185.977
|
7.398.423
|
4.439.124
|
2.982.399
|
3.048.216
|
|
Mục I
|
NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
15.034.310
|
6.313.022
|
1.889.245
|
1.108.029
|
759-316
|
759.216
|
-
|
A
|
TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
|
15.034.310
|
6.313.022
|
1.223.447
|
641.529
|
560.018
|
559.918
|
|
I
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
9.186.996
|
2.470.429
|
98.000
|
5.000
|
71.100
|
71.000
|
Đã giao đến năm
2024 là 26,9 tỷ đồng
|
1
|
Xây dựng tuyến đường hành lang ven biển trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh
|
|
|
|
|
168/QĐ-TTg,
07/02/2024
|
9.186.996
|
2.470.429
|
|
5.000
|
|
25.000
|
|
2
|
Số vốn còn lại chưa giao chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46.000
|
Bố trí vốn các dự
án chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2026- 2030
|
II
|
CÁC CÔNG TRÌNH CÓ QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT QUYẾT
TOÁN HOÀN THÀNH
|
|
|
|
|
|
|
|
79.423
|
37.752
|
41.671
|
41.671
|
|
III
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
|
|
5.847.314
|
3.842.593
|
1.046.024
|
598.777
|
447.247
|
447.247
|
|
1)
|
Quốc phòng - An ninh và trật tự, an toàn xã hội
|
|
|
|
|
|
784.965
|
646.154
|
405.500
|
170.070
|
235.430
|
235.430
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trước ngày
31/12/2024
|
|
|
|
|
|
124.100
|
124.100
|
116.000
|
96.706
|
19.294
|
19.294
|
|
1
|
Xây dựng Sở chỉ huy diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh
Trà Vinh
|
Cầu Ngang
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
cấp III
|
2021- 2024
|
3795/QĐ-UBND
30/11/2020; 1632/QĐ-UBND 12/8/2021
|
90.000
|
90.000
|
87.000
|
79.706
|
7.294
|
7.294
|
|
2
|
Đầu tư, nâng cấp các cơ sở làm việc thuộc Công an
tỉnh Trà Vinh
|
Càng Long, thành
phố Trà Vinh
|
Công an tỉnh
|
cấp III
|
2022- 2024
|
2064/QĐ-UBND
25/10/2022
|
34.100
|
34.100
|
29.000
|
17.000
|
12.000
|
12.000
|
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm
2025
|
|
|
|
|
|
72.067
|
72.067
|
69.000
|
33.194
|
35.806
|
35.806
|
-
|
|
Đầu tư xây dựng công trình lĩnh vực Quân sự thuộc
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Trà Vinh
|
TPTV, Cầu Ngang và
Cầu Kè
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
Cấp III
|
2022- 2025
|
2100/QĐ-UBND
31/10/2022; 50/QĐ-UBND 12/01/2023
|
72.067
|
72.067
|
69.000
|
33.194
|
35.806
|
35.806
|
|
(3)
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau
năm 2025
|
|
|
|
|
|
326.697
|
326.697
|
170.000
|
40.170
|
129.830
|
129.830
|
-
|
|
Đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã, thị
trấn thuộc Công an tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 1)
|
Trên địa bàn tỉnh
|
Công an tỉnh
|
Đầu tư 46 Trụ sở làm
việc
|
2024- 2027
|
1714/QĐ-UBND,
10/11/2023
|
326.697
|
326.697
|
170.000
|
40.170
|
129.830
|
129.830
|
|
(4)
|
Dự án khởi công mới năm 2025
|
|
|
|
|
|
262.101
|
123.290
|
50.500
|
-
|
50.500
|
50.500
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa, mở rộng Đồn Biên phòng Long
Vĩnh/BCH Biên phòng tỉnh Trà Vinh
|
Duyên Hải
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội
biên phòng
|
Cải tạo, sửa chữa
|
2024- 2025
|
88/QĐ-BQP,
08/01/2024
|
13.000
|
6.500
|
6.500
|
-
|
6.500
|
6.500
|
Đối ứng vốn Bộ Quốc
phòng (NST thực hiện BT GPMB )
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp cơ quan Bộ Chỉ huy Bộ đội biên
phòng tỉnh Trà Vinh
|
TPTV
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội
biên phòng
|
cấp III
|
2025- 2027
|
|
9.550
|
9.550
|
5.000
|
-
|
5.000
|
5.000
|
|
3
|
Lắp đặt camera giám sát, chỉ huy, điều hành giao
thông phục vụ công tác đảm bảo an ninh, trật tự và xử lý vi phạm trên địa bàn
tỉnh Trà Vinh
|
trên địa bàn tỉnh
|
Công an tỉnh
|
TTB
|
2024- 2027
|
1012/QĐ-UBND
11/6/2024
|
92.240
|
92.240
|
24.000
|
-
|
24.000
|
24.000
|
|
4
|
Đối ứng vốn Bộ Công an dự án Cơ sở làm việc Công
an huyện Cầu Kè
|
Cầu Kè
|
Công an tỉnh
|
cấp III
|
2024- 2025
|
599/QĐ-BCA-H01,
29/01/2024
|
147.311
|
15.000
|
15.000
|
-
|
15.000
|
15.000
|
Đối ứng vốn Bộ
Công an (NST thực hiện BT GPMB)
|
2)
|
Văn hóa, thông tin
|
|
|
|
|
|
87.893
|
87.893
|
41.000
|
10.500
|
30.500
|
30.500
|
-
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm
2025
|
|
|
|
|
|
29.893
|
29.893
|
26.000
|
10.500
|
15.500
|
15.500
|
-
|
1
|
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử chùa Ba Si
|
Càng Long
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Tu bổ, tôn tạo
|
2023- 2025
|
51/QĐ-UBND
11/01/2021; 1595/QĐ-UBND 23/10/2023
|
17.000
|
17.000
|
15.000
|
8.500
|
6.500
|
6.500
|
|
2
|
Đầu tư, nâng cấp các Trụ sở làm việc thuộc ngành
Văn hóa tỉnh Trà Vinh
|
TPTV
|
BQLDA ĐTXD các
công trình dân dụng và công nghiệp
|
cấp III
|
2023- 2025
|
679/QĐ-UNBD,
23/4/2024
|
12.893
|
12.893
|
11.000
|
2.000
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự án khởi công mới năm 2025
|
|
|
|
|
|
58.000
|
58.000
|
15.000
|
-
|
15.000
|
15.000
|
|
|
Tu bổ, tôn tạo các di tích lịch sử cấp Quốc gia
và cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
trên địa bàn tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Tu bổ, tôn tạo
|
2024- 2027
|
2412/QĐ-UBND
26/10/2021; 1592/QĐ-UBND 23/10/2023
|
58.000
|
58.000
|
15.000
|
-
|
15.000
|
15.000
|
|
3)
|
Các hoạt động kinh tế
|
|
|
|
|
|
4.051.653
|
2.229.009
|
466.324
|
304.357
|
161.967
|
161.967
|
|
3.1
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
1.343.868
|
1.202.124
|
58.124
|
45.670
|
12.454
|
12.454
|
-
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau
năm 2025
|
|
|
|
|
|
1.330.868
|
1.189.124
|
47.124
|
45.670
|
1.454
|
1.454
|
|
|
Hạ tầng Hồ chứa nước ngọt dọc bờ sông Láng Thé đảm
bảo an ninh nguồn nước các huyện Càng Long, Châu Thành và thành phố Trà Vinh
(giai đoạn 1)
|
Càng Long, Châu
Thành và thành phố Trà Vinh
|
BQLDA ĐTXD các công
trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Chiều dài kè 02
bên khoảng 6,8km và các hạng mục HTKT
|
2024- 2027
|
358/QĐ-UBND
24/3/2023; 1004/QĐ UBND, 30/6/2023; 1950/QĐ-UBND , 15/12/2023 1011/QĐ-UBND
11/6/2024
|
1.330.868
|
1.189.124
|
47.124
|
45.670
|
1.454
|
1.454
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự án khởi công mới năm 2025
|
|
|
|
|
|
13.000
|
13.000
|
11.000
|
-
|
11.000
|
11.000
|
|
|
Đào mới tuyến kênh đấu nối N14 phục vụ sản xuất
xã Tân Hiệp, huyện Trà Cú
|
Trà Cú
|
UBND huyện Trà Cú
|
chiều dài kè 700m
+ 01 cống
|
2024- 2026
|
|
13.000
|
13.000
|
11.000
|
-
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
2.073.601
|
893.601
|
299.700
|
235.287
|
64.413
|
64.413
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày
31/12/2024
|
|
|
|
|
|
1.560.849
|
380.849
|
152.700
|
121.792
|
30.908
|
30.908
|
-
|
1
|
Hạ tầng giao thông kết nối Trung tâm thành phố
Trà Vinh, huyện Châu Thành, Càng Long với Quốc lộ 60 và Quốc lộ 53 (giai đoạn
2)
|
Càng Long, Châu
Thành và TPTV
|
BQLDA ĐTXD các
công trình giao thông
|
Cấp III
|
2021- 2024
|
3558/QĐ-UBND
28/10/2020; 1366/QĐ-UBND 13/7/2021; 1177/QĐ-UBND 18/8/2021; 2989/QĐ-UBND
24/12/2021
|
1.498.001
|
318.001
|
96.700
|
86.792
|
9.908
|
9.908
|
|
2
|
Xây dựng Đường huyện 37 kéo dài từ giáp Đường huyện
04, xã Nhị Long Phú đến giáp Đường huyện 01, xã Đức Mỹ, huyện Càng Long
|
Càng Long
|
BQLDA ĐTXD các
công trình giao thông
|
Cấp V ĐB
|
2022- 2024
|
2135/QĐ-UBND
8/11/2022
|
62.849
|
62.849
|
56.000
|
35.000
|
21.000
|
21.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm
2025
|
|
|
|
|
|
157.752
|
157.752
|
142.000
|
113.495
|
28.505
|
28.505
|
|
1
|
Đầu tư, nâng cấp các tuyến đường trên địa bàn thị
xã Duyên Hải đáp ứng tiêu chí đô thị loại IV
|
thị xã Duyên Hải
|
UBND thị xã Duyên
Hải
|
cấp IV
|
2022- 2025
|
1938/QĐ-UBND
03/10/2022
|
121.000
|
121.000
|
111.000
|
95.495
|
15.505
|
15.505
|
|
2
|
Xây dựng cầu Bưng Lớn, xã Tam Ngãi, huyện Cầu Kè
|
Cầu Kè
|
BQLDA ĐTXD các
công trình giao thông
|
BTCT
|
2023- 2025
|
2134/QĐ-UBND
7/11/2022
|
36.752
|
36.752
|
31.000
|
18.000
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3)
|
Dự án khởi công mới năm 2025
|
|
|
|
|
|
355.000
|
355.000
|
5.000
|
-
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
Nâng cấp, mở rộng đường Trương Văn Kinh (Phú Hòa
- Hòa Hữu - Công Thiện Hùng đến Trần Văn Ẩn)
|
TPTV
|
UBND thành phố Trà
Vinh
|
Đường đô thị; dài
5.210m, BT GPMB
|
2024- 2027
|
1469/QĐ-UBND
29/9/2023
|
355.000
|
355.000
|
5.000
|
-
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Khu kinh tế, Khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
583.184
|
82.284
|
48.000
|
15.000
|
33.000
|
33.000
|
-
|
(1)
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày
31/12/2024
|
|
|
|
|
|
568.234
|
67.334
|
35.000
|
15.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
Dự án Tuyến số 05 (đoạn từ tỉnh lộ 914 đến nút
N29, đoạn từ nút N29 đến cầu C16 và từ cầu C16 đến kênh đào Trà Vinh) Khu
kinh tế Định An (giai đoạn 1)
|
KKT Định An
|
Ban Quản lý Khu
kinh tế
|
Chiều dài 8,6km
|
2019- 2024
|
1847/QĐ-UBND 17/9/2018;
415/QĐ-UBND 21/02/2022
|
568.234
|
67.334
|
35.000
|
15.000
|
20.000
|
20.000
|
|
(2)
|
Dự án khởi công mới năm 2025
|
|
|
|
|
|
14.950
|
14.950
|
13.000
|
-
|
13.000
|
13.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp Tuyến đường số 01 Đường nội bộ
trong Khu công nghiệp Long Đức)
|
Khu Công nghiệp
Long Đức
|
Ban Quản lý Khu
kinh tế
|
cấp III
|
2024- 2025
|
|
14.950
|
14.950
|
13.000
|
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
51.000
|
51.000
|
42.500
|
8.400
|
34.100
|
34.100
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày
31/12/2024
|
|
|
|
|
|
27.000
|
27.000
|
19.500
|
8.400
|
11.100
|
11.100
|
|
|
Đầu tư nâng cấp trang thiết bị cho Trung tâm dữ
liệu tỉnh và nâng cấp mở rộng mạng diện rộng tỉnh Trà Vinh
|
Các cơ quan, tổ chức
nhà nước
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Phần cứng, phần mềm
|
2022- 2024
|
2409/QĐ-UBND
19/12/2022
|
27.000
|
27.000
|
19.500
|
8.400
|
11.100
|
11.100
|
|
(2)
|
Dự án khởi công mới năm 2025
|
|
|
|
|
|
24.000
|
24.000
|
23.000
|
-
|
23.000
|
23.000
|
-
|
1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của
các cơ quan Đảng tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2021-2025
|
VP Tỉnh ủy và các
cơ quan Đảng
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
Phần cứng và phần
mềm
|
2023- 2025
|
1510/QĐ-UBND,
06/10/2023
|
18.000
|
18.000
|
18.000
|
|
18.000
|
18.000
|
|
2
|
Xây dựng Hệ thống thông tin nguồn tỉnh
|
Trung tâm Công nghệ
thông tin thuộc sở TTTT
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Phần cứng, phần mềm
|
2024- 2025
|
|
6.000
|
6.000
|
5.000
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông
nghiệp, nông thôn; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ
trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác
xã
|
|
|
|
|
|
|
|
18.000
|
|
18.000
|
18.000
|
Cuối năm 2024 giao
chính thức phân khai chi tiết cho các HTX đủ điều kiện giao vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4)
|
Hoạt động các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức
chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội
|
|
|
|
|
|
870.600
|
870.600
|
126.500
|
112.000
|
14.500
|
14.500
|
-
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm
2025
|
|
|
|
|
|
855.600
|
855.60
|
121.500
|
112.000
|
9.500
|
9.500
|
-
|
1
|
Đầu tư xây dựng Văn phòng làm việc của Thanh tra
Sở và Hội trường Sở Giao thông vận tải
|
TPTV
|
BQLDA ĐTXD các công
trình dân dụng và công nghiệp
|
cấp III
|
2023- 2025
|
67/QĐ-SKHĐT
26/3/2024
|
5.000
|
5.000
|
4.500
|
2.000
|
2.500
|
2.500
|
|
2
|
Hội trường và Phòng họp trực tuyến UBND tỉnh Trà
Vinh
|
TPTV
|
BQL DA ĐTXD các
công trình dân dụng và công nghiệp
|
cấp III
|
2022- 2025
|
2672/QĐ-UBND
18/11/2021
|
67.000
|
67.000
|
64.000
|
60.000
|
4.000
|
4.000
|
|
3
|
Trung tâm chính trị - hành chính thành phố Trà
Vinh
|
Châu Thành
|
BQLDA ĐTXD các dân
dụng và công nghiệp
|
cấp II
|
2024- 2027
|
1007/QĐ-UBND
10/6/2024
|
780.000
|
780.000
|
50.000
|
48.000
|
2.000
|
2.000
|
|
4
|
Nâng cấp, cải tạo sân và cây xanh khuôn viên Văn
phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
TPTV
|
BQLDA ĐTXD các
công trình dân dụng và công nghiệp
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
2024- 2025
|
123/QĐ-SKHĐT
11/6/2024
|
3.600
|
3.600
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3)
|
Dự án khởi công mới năm 2025
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
5.000
|
-
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
Sửa chữa trụ sở làm việc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
TPTV
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
|
2025- 2026
|
|
15.000
|
15.000
|
5.000
|
-
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5)
|
Đối ứng vốn NSTW thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và
miền núi
|
|
|
|
|
|
52.203
|
8.937
|
6.700
|
1.850
|
4.850
|
4.850
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày
31/12/2024
|
|
|
|
|
|
21.240
|
3.540
|
2.700
|
1.850
|
850
|
850
|
|
|
Cải tạo Nhà văn hóa - Khu thể thao thôn hiện có
nhưng đã xuống cấp thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi
|
Trên địa bàn tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Tu bổ, tôn tạo
|
2022- 2024
|
747/QĐ-UBND
17/5/2023
|
21.240
|
3.540
|
2.700
|
1.850
|
850
|
850
|
Đối ứng CTMTQG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm
2025
|
|
|
|
|
|
24.121
|
4.257
|
3.100
|
-
|
3.100
|
3.100
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường Phổ thông Dân tộc
nội trú Trung học cơ sở huyện Càng Long
|
Càng Long
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Cấp III
|
2023- 2025
|
174/QĐ-UBND
07/02/2024
|
10.658
|
1.109
|
1.500
|
|
1.500
|
1.500
|
Đối ứng CTMTQG
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường Phổ thông Dân tộc
nội trú Trung học phổ thông tỉnh Trà Vinh
|
thành phố Trà Vinh
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Cấp III
|
2023- 2025
|
272/QĐ-UBND
05/3/2024
|
13.463
|
3.148
|
1.600
|
|
1.600
|
1.600
|
Đối ứng CTMTQG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3)
|
Dự án khởi công mới năm 2025
|
|
|
|
|
|
6.842
|
1.140
|
900
|
-
|
900
|
900
|
|
1
|
Bảo dưỡng, sửa chữa bảo tồn ấp văn hóa truyền thống
tiêu biểu của dân tộc Khmer ấp Ba Se A, xã Lương Hòa, huyện Châu Thành
|
Châu Thành
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Tu bổ, tôn tạo
|
2022- 2024
|
2208/QĐ-UBND
14/11/2022
|
2.226
|
371
|
300
|
|
300
|
300
|
Đối ứng CTMTQG
|
2
|
Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Tà Lôn (Cái Cối)
|
Duyên Hải
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Tu bổ, tôn tạo
|
2022- 2024
|
2208/QĐ-UBND
14/11/2022
|
1.200
|
200
|
150
|
|
150
|
150
|
Đối ứng CTMTQG
|
3
|
Tu bổ, tôn tạo di tích Ao Bà Om
|
thành phố Trà Vinh
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
Tu bổ, tôn tạo
|
2022- 2024
|
2208/QĐ-UBND
14/11/2022
|
2.216
|
369
|
300
|
|
300
|
300
|
Đối ứng CTMTQG
|
4
|
Xây dựng Mô hình bảo tàng sinh thái Chùa Ô Đùng,
Hiếu Tử, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh
|
Tiểu Cần
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Tu bổ, tôn tạo
|
2022- 2024
|
2208/QĐ-UBND
14/11/2022
|
1.200
|
200
|
150
|
|
150
|
150
|
Đối ứng CTMTQG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
PHÂN CẤP HUYỆN QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
|
|
|
665.798
|
466.500
|
199.298
|
199.290
|
|
|
HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 08/2021/NQ-HĐND
NGÀY 29/6/2021 CỦA HĐNĐ TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
665.798
|
466.500
|
199.298
|
199.290
|
|
1
|
Huyện Càng Long
|
|
|
|
|
|
|
|
72.003
|
51.000
|
21.003
|
21.003
|
|
2
|
Huyện Cầu Kè
|
|
|
|
|
|
|
|
69.987
|
47.500
|
22.487
|
22.487
|
|
3
|
Huyện Tiểu Cần
|
|
|
|
|
|
|
|
69.355
|
50.000
|
19.355
|
19.355
|
|
4
|
Huyện Trà Cú
|
|
|
|
|
|
|
|
85.109
|
58.500
|
26.609
|
26.609
|
|
5
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
81.760
|
57.500
|
24.260
|
24.260
|
|
6
|
Huyện Duyên Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
64.109
|
44.000
|
20.109
|
20.109
|
|
7
|
Huyện Cầu Ngang
|
|
|
|
|
|
|
|
79.094
|
53.000
|
26.094
|
26.094
|
|
8
|
Thị xã Duyên Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
51.943
|
40.000
|
11.943
|
11.943
|
|
9
|
Thành phố Trà Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
92.438
|
65.000
|
27.438
|
27.438
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục II
|
NGUỒN VỐN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
|
|
40.606
|
40.606
|
842.380
|
572.380
|
270.000
|
270.000
|
|
I
|
TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
|
40.606
|
40.606
|
35.000
|
20.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, bao
gồm công trình xã hội hóa
|
|
|
|
|
|
40.606
|
40.606
|
35.000
|
20.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2025
|
|
|
|
|
|
40.606
|
40.606
|
35.000
|
20.000
|
15.000
|
15.000
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp Đường huyện 15 (đoạn từ cầu Đa
Hòa 1 đến Bãi Vàng), huyện Châu Thành
|
Châu Thành
|
BQLDA ĐTXD các
công trình giao thông
|
Cấp IV ĐB
|
2023- 2025
|
1720/QĐ-UBND,
10/11/2023
|
27.706
|
27.706
|
24.000
|
14.000
|
10.000
|
10.000
|
|
2
|
Đường giao thông liên xã Hòa Tân - Châu Điền, huyện
Cầu Kè
|
Cầu Kè
|
UBND huyện Cầu Kè
|
Đường sGTNT
|
2022- 2024
|
693/QĐ-UBND
07/4/2022
|
12.900
|
12.900
|
11.000
|
6.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
VỐN GIAO CẤP HUYỆN THU ĐỂ CHI THEO QUY ĐỊNH
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
807.380
|
552.380
|
255.000
|
255.000
|
|
|
Chi nguồn vốn sử dụng đất, bao gồm công trình
xã hội hóa
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
807.380
|
552.380
|
255.000
|
255.000
|
|
1
|
Huyện Càng Long
|
|
|
|
|
|
|
|
43.300
|
29.300
|
14,000
|
14.000
|
|
2
|
Huyện Cầu Kè
|
|
|
|
|
|
|
|
31.900
|
20.900
|
11.000
|
11.000
|
|
3
|
Huyện Cầu Ngang
|
|
|
|
|
|
|
|
29.100
|
20.100
|
9.000
|
9.000
|
|
4
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
152.500
|
97.500
|
55.000
|
55.000
|
|
5
|
Huyện Duyên Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
8.980
|
5.980
|
3.000
|
3.000
|
|
6
|
Huyện Tiểu Cần
|
|
|
|
|
|
|
|
43.400
|
28.400
|
15.000
|
15.000
|
|
7
|
Huyện Trà Cú
|
|
|
|
|
|
|
|
33.600
|
21.600
|
12.000
|
12.000
|
|
8
|
Thị xã Duyên Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
53.600
|
38.600
|
15.000
|
15.000
|
|
9
|
Thành phố Trà Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
411.000
|
290.000
|
121.000
|
121.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục III
|
NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
|
|
|
|
8.015.003
|
6.703.549
|
4.666.798
|
2.713.715
|
1.953.083
|
1.950.000
|
|
A
|
TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
|
8.015.003
|
6.703.549
|
3.761.798
|
2.017.715
|
1.744.083
|
1.741.000
|
|
I
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
|
1.048.315
|
917.315
|
347.000
|
119.900
|
227.100
|
227.100
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày
31/12/2024
|
|
|
|
|
|
408.000
|
277.000
|
242.000
|
1Ỉ9.900
|
122.100
|
122.100
|
|
1
|
Đầu tư nâng cấp, mở rộng Trung tâm Y tế thị xã
Duyên Hải
|
thị xã Duyên Hải
|
BQLDA ĐTXD các công
trình dân dụng và công nghiệp
|
cấp III
|
2022- 2024
|
2327/QĐ-UBND
02/12/2022
|
159.000
|
28.000
|
15.000
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
|
2
|
Mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa tỉnh
Trà Vinh
|
TPTV
|
BQL DA ĐTXD các
công trình dân dụng và công nghiệp
|
TTB
|
2021- 2024
|
2678/QĐ-UBND
18/11/2021
|
219.000
|
219.000
|
200.000
|
100.900
|
99.100
|
99.100
|
|
3
|
Nâng cấp, cải tạo Trung tâm Y tế huyện Cầu Kè
|
Cầu Kè
|
BQLDA ĐTXD các
công trình dân dụng và công nghiệp
|
Nâng cấp, cải tạo
|
2022- 2024
|
1939/QĐ-UBND
03/10/2022
|
30.000
|
30.000
|
27.000
|
9.000
|
18.000
|
18.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự án khởi công mới năm 2025
|
|
1
|
|
|
|
640.315
|
640.315
|
105.000
|
-
|
105.000
|
105.000
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Trường Đại học Trà
Vinh
|
TPTV
|
BQLDA ĐTXD các
công trình dân dụng và công nghiệp
|
50 giường
|
2023- 2026
|
2720/QĐ-UBND,
23/11/2021
|
130.000
|
130.000
|
15.000
|
-
|
15.000
|
15.000
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh
Trà Vinh
|
TPTV
|
BQLDA ĐTXD các
công trình dân dụng và công nghiệp
|
300 giường
|
2025- 2027
|
|
395.000
|
395.000
|
40.000
|
-
|
40.000
|
40.000
|
|
3
|
Mua sắm trang thiết bị y tế các đơn vị trực thuộc
Sở Y tế
|
Trên địa bàn tỉnh
|
BQLDA ĐTXD các
công trình dân dụng và công nghiệp
|
TTB Y tế
|
2025- 2026
|
|
35.315
|
35.315
|
20.000
|
-
|
20.000
|
20.000
|
|
4
|
Mở rộng Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh; hạng mục;
san lấp mặt bằng, hàng rào - cổng - nhà bảo vệ
|
Châu Thành, TPTV
|
BQLDA ĐTXD các
công trình dân dựng và công nghiệp
|
cấp III
|
2025- 2027
|
|
80.000
|
80.000
|
30.000
|
-
|
30.000
|
30.000
|
|
II
|
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
|
|
|
|
|
373.662
|
373.662
|
227.939
|
140.750
|
87.189
|
87.189
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm
2025
|
|
|
|
|
|
160.000
|
160.000
|
158.000
|
140.750
|
17.250
|
17.250
|
|
|
Nâng cấp, cải tạo mở rộng các Trường THPT, DTNT
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
trên địa bàn tỉnh
|
BQL DA ĐTXD các công
trình dân dụng và công nghiệp
|
cấp III
|
2022- 2025
|
916/QĐ-UBND
27/5/2022
|
160.000
|
160.000
|
158.000
|
140.750
|
17.250
|
17.250
|
|
(2)
|
Dự án khởi công mới năm 2025
|
|
|
|
|
|
213.662
|
213.662
|
69.939
|
-
|
69.939
|
69.939
|
-
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo Trường Chính trị Trà Vinh đạt
chuẩn
|
Châu Thành
|
BQLDA ĐTXD các
công trình dân dụng và công nghiệp
|
cấp III
|
2023- 2025
|
1361/QĐ-UBND
12/9/2023
|
5.500
|
5.500
|
5.000
|
-
|
5.000
|
5.000
|
|
2
|
Đầu tư, nâng cấp Trường Cao đẳng nghề Trà Vinh đến
năm 2025 thành trường chất lượng cao
|
TPTV
|
BQL DA ĐTXD các
công trình dân dụng và công nghiệp
|
Cấp III
|
2024- 2027
|
780/QĐ-UBND,
13/5/2023
|
49.247
|
49.247
|
14.939
|
-
|
14.939
|
14.939
|
|
3
|
Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Dạy nghề Trà Cú
|
Trà Cú
|
BQLDA ĐTXD các công
trình dân dụng và công nghiệp
|
cấp III
|
2025- 2027
|
|
27.915
|
27.915
|
10.000
|
-
|
10.000
|
10.000
|
|
4
|
Đầu tư Trường Trung học cơ sở thị trấn Cầu Kè,
huyện Cầu Kè
|
Cầu Kè
|
UBND huyện Cầu Kè
|
cấp III
|
2024- 2027
|
|
65.000
|
65.000
|
20.000
|
-
|
20.000
|
20.000
|
|
5
|
Đầu tư Trường Tiểu học Nguyễn Hiền, Phường 9,
thành phố Trà Vinh
|
TPTV
|
UBND thành phố Trà
Vinh
|
cấp III
|
2024- 2027
|
|
66.000
|
66.000
|
20.000
|
-
|
20.000
|
20.000
|
|
III
|
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ PHÒNG CHỐNG THIÊN
TAI, CHỐNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ CÁC NHIỆM VỤ ĐẦU TƯ QUAN TRỌNG KHÁC THUỘC ĐỐI
TƯỢNG ĐẦU TƯ CỦA NSĐP
|
|
|
|
|
|
6.593.026
|
5.412.573
|
3.186.859
|
1.757.065
|
1.429.794
|
1.426.711
|
-
|
(1)
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày
31/12/2024
|
|
|
|
|
|
401.990
|
296.990
|
274.500
|
236.700
|
37.800
|
37.800
|
-
|
1
|
Đầu tư các dự án xây dựng, nâng cấp hệ thống đê
biển, kè biển trên địa bàn các huyện Cầu Ngang, Duyên Hải, thị xã Duyên Hải
|
TXDH
|
BQLDA ĐTXD các
công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
1,6 km
|
2020- 2024
|
342/QĐ-UBND,
25/02/2020; 1111/QĐ-UBND , 21/6/2022
|
160.000
|
55.000
|
48.500
|
44.500
|
4.000
|
4.000
|
Đốt ứng vốn NSTW
|
2
|
Sân vận động (mới) tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2)
|
TPTV
|
BQLDA ĐTXD các
công trình dân dụng và công nghiệp
|
Cấp III
|
2021- 2024
|
396/QĐ-UBND
24/02/2021
|
110.000
|
110.000
|
107.000
|
99.000
|
8.000
|
8.000
|
|
3
|
Hệ thống thoát nước, vỉa hè thị trấn Long Thành.
|
Duyên Hải
|
UBND huyện Duyên Hải
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
2022- 2024
|
2267/QĐ-UBND
22/11/2022
|
14.990
|
14.990
|
13.000
|
6.000
|
7.000
|
7.000
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng đường và HTTN đường Vũ Đình Liệu
(đoạn còn lại)
|
TPTV
|
UBND thành phố Trà
Vinh
|
Đường đô thị
|
2022- 2024
|
2065/QĐ-UBND
25/10/2022
|
54.000
|
54.000
|
48.000
|
31.200
|
16.800
|
16.800
|
|
5
|
Xây dựng cầu Long Bình 1 thành phố Trà Vinh
|
TPTV
|
UBND thành phố Trà
Vinh
|
Cầu BTCT vĩnh cửu
|
2022- 2024
|
2133/QĐ-UBND
7/11/2022
|
63.000
|
63.000
|
58.000
|
56.000
|
2.000
|
2.000
|
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm
2025
|
|
|
|
|
|
432.064
|
417.354
|
378.000
|
242.963
|
135.037
|
135.037
|
-
|
1
|
Đầu tư trồng rừng phòng hộ ven biển ứng phó biến
đổi khí hậu tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2021-2025.
|
Càng Long, Cầu
Ngang, Châu Thành, Duyên Hải, thị xã Duyên Hải
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Diện tích trồng rừng
323 ha
|
2023- 2025
|
2063/QĐ-UBND
25/10/2022
|
48.000
|
48.000
|
44.000
|
13.500
|
30.500
|
30.500
|
|
2
|
Cầu tàu để neo đậu tàu cá vận chuyển ngư cụ cho
nhân dân khu vực ấp Long Trị, xã Long Đức, thành phố Trà Vinh
|
TPTV
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
chiều dài 100m, và
các hạng mục phụ trợ
|
2023- 2025
|
1686/QĐ-UBND,
06/11/2023
|
14.000
|
14.000
|
13.000
|
6.000
|
7.000
|
7.000
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường nội ô thị trấn
Trà Cú, huyện Trà Cú
|
Trà Cú
|
BQLDA ĐTXD các
công trình giao thông
|
Tổng chiều dài khoảng
4,5km
|
2022- 2025
|
2670/QĐ-UBND
18/11/2021
|
114.710
|
100.000
|
90.000
|
75.000
|
15.000
|
15.000
|
|
4
|
Xây dựng mới 02 cầu yếu trên Đường huyện 36 (cầu
Thanh Sơn, cầu Sóc Chà)
|
Trà Cú
|
BQLDA ĐTXD các
công trình giao thông
|
Cầu BTCT
|
2023- 2025
|
1721/QĐ-UBND,
10/11/2023
|
13.500
|
13.500
|
11.000
|
5.000
|
6.000
|
6.000
|
|
5
|
Nâng cấp, cải tạo Nhà làm việc của Mặt trận Tổ quốc
+ Đoàn thể tỉnh Trà Vinh
|
TPTV
|
BQLDA ĐTXD các
công trình dân dụng và công nghiệp
|
cấp III
|
2022- 2025
|
2306/QĐ-UBND
29/11/2022
|
52.654
|
52.654
|
50.000
|
15.300
|
34.700
|
34.700
|
|
6
|
Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Hội nghị tỉnh Trà
Vinh
|
TPTV
|
BQLDA ĐTXD các
công trình dân dụng và công nghiệp
|
cấp III
|
2023- 2025
|
1724/QĐ-UBND,
10/11/2023
|
19.200
|
19.200
|
18.000
|
8.500
|
9.500
|
9.500
|
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường nội ô thị trấn
Càng Long, huyện Càng Long
|
Càng Long
|
UBND huyện Càng
Long
|
Tổng chiều dài
11.400m
|
2022- 2025
|
2681/QĐ-UBND
18/11/2021
|
150.000
|
150.000
|
135.000
|
112.663
|
22.337
|
22.337
|
|
8
|
Đường giao thông liên xã Mỹ Chánh - Đa Lộc, huyện
Châu Thành
|
Châu Thành
|
UBND huyện Châu
Thành
|
cấp IV
|
2023- 2025
|
1764/QĐ-UBND
06/9/2022
|
20.000
|
20.000
|
17.000
|
7.000
|
10.000
|
10.000
|
|
(3)
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau
năm 2025
|
|
|
|
|
|
4.248.078
|
3.187.334
|
2.037.100
|
1.277.402
|
759.698
|
756.615
|
-
|
1
|
Đầu tư xây dựng Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Trà
Vinh
|
Châu Thành
|
Sở Lao động,
Thương binh và xã hội
|
cấp III
|
2024- 2026
|
416/QĐ-UBND
25/3/2024
|
29.500
|
29.500
|
17.000
|
|
17.000
|
17.000
|
|
2
|
Hạ tầng Hồ chứa nước ngọt dọc bờ sông Láng Thé đảm
bảo an ninh nguồn nước các huyện Càng Long, Châu Thành và thành phố Trà Vinh
(giai đoạn 1)
|
Càng Long, Châu
Thành và thành phố Trà Vinh
|
BQLDA ĐTXD các
công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Chiều dài kè 02
bên khoảng 6,8km và các hạng mục HTKT
|
2024- 2027
|
358/QĐ-UBND
24/3/2023; 1004/QĐ-UBND , 30/6/2023; 1950/QĐ-UBND , 15/12/2023 1011/QĐ-UBND
11/6/2024
|
1.330.868
|
1.189.124
|
1.142.000
|
952.876
|
189.124
|
189.124
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp Đường huyện 50, huyện Cầu Kè
|
Cầu Kè
|
BQLDA ĐTXD các
công trình giao thông
|
Cấp IV ĐB
|
2023- 2025
|
901/QĐ-UBND
28/5/2024
|
24.864
|
24.864
|
21.500
|
2.000
|
19.500
|
19.500
|
|
4
|
Xây dựng Đường huyện 6 kéo dài từ giáp Quốc lộ
60, xã Hiếu Tử đến giáp Đường tỉnh 912, xã Tập Ngãi, huyện Tiểu Cần
|
Tiểu Cần
|
BQL DA ĐTXD các
công trình giao thông
|
Cấp V ĐB
|
2024- 2027
|
902/QĐ-UBND
28/5/2024
|
154.282
|
154.282
|
120.000
|
1.426
|
118.574
|
115.491
|
|
5
|
Đường huyện 30 xã Long Hòa, Hòa Minh, huyện Châu
Thành, tỉnh Trà Vinh
|
Châu Thành
|
BQLDA ĐTXD các
công Trình giao thông
|
Cấp IV ĐB
|
2024- 2027
|
2048/QĐ-UBND
29/12/2023
|
164.264
|
164.264
|
40.000
|
|
40.000
|
40.000
|
|
6
|
Xây dựng Quảng trường và Bia chiến thắng
|
TPTV
|
BQL DA ĐTXD các
công trình dân dụng và công nghiệp
|
cấp III
|
2024- 2027
|
437/QĐ-UBND
26/3/2024
|
100.000
|
100.000
|
50.000
|
20.000
|
30.000
|
30.000
|
|
7
|
Đầu tư Khu tái định cư các công trình dự án trên
địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Châu Thành
|
BQLDA ĐTXD các dân
dụng và công nghiệp
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
2024- 2026
|
988/QĐ-UBND
07/6/2024
|
60.000
|
60.000
|
20.000
|
-
|
20.000
|
20.000
|
|
8
|
Xây dựng và mua sắm trang thiết bị Trung tâm kỹ
thuật âm thanh, ánh sáng nhà hát truyền hình - Đài Phát thanh và Truyền hình
Trà Vinh
|
TPTV
|
BQL DA ĐTXD các
công trình dân dụng và công nghiệp
|
Cấp III
|
2023- 2026
|
256/QĐ-UBND
02/3/2023
|
80.000
|
80.000
|
53.600
|
16.000
|
37.600
|
37.600
|
|
9
|
Trung tâm chính trị - hành chính thành phố Trà
Vinh
|
Châu Thành
|
BQLDA ĐTXD các
công trình dân dụng và công nghiệp
|
cấp II
|
2024- 2027
|
1007/QĐ-UBND
10/6/2024
|
780.000
|
780.000
|
300.000
|
253.000
|
47.000
|
47.000
|
|
10
|
Dự án phát triển chuỗi giá trị nông nghiệp thông
minh thích ứng với biến đổi khí hậu tại tỉnh Trà Vinh
|
trên địa bàn tỉnh
|
BQL DA CSAT Trà
Vinh
|
cấp III
|
2022- 2026
|
2825/QĐ-UBND
03/12/2021
|
853.300
|
128.800
|
40.000
|
8.600
|
31.400
|
31.400
|
|
11
|
Xây dựng các cầu bắt qua sông trên địa bàn huyện
Càng Long
|
Càng Long
|
UBND huyện Càng
Long
|
cầu BTCT
|
2023- 2025
|
1723/QĐ-UBND,
10/11/2023
|
73.000
|
73.000
|
40.000
|
1.000
|
39.000
|
39.000
|
|
12
|
Đê bao ven sông Tân Dinh ngăn triều cường khu vực
xã An Phú Tân, Tam Ngãi, Thông Hòa, huyện Cầu Kè
|
Cầu Kè
|
UBND huyện Cầu Kè
|
Chiều dài đê 8,195
km
|
2024- 2027
|
316/QĐ-UBND
11/3/2024
|
140.000
|
140.000
|
53.000
|
20.000
|
33.000
|
33.000
|
|
13
|
Đường nối Quốc lộ 60 - Quốc lộ 54, huyện Tiểu Cần
|
Tiều Cần
|
UBND huyện Tiểu Cần
|
cấp III
|
2023- 2026
|
3913/QĐ-UBND
10/12/2020; 1282/QĐ-UBND 02/7/2021; 83/QĐ-UBND 18/01/2023
|
216.000
|
21.500
|
20.000
|
|
20.000
|
20.000
|
|
14
|
Đường Vành đai phía Đông, huyện Tiểu Cần
|
Tiểu Cần
|
UBND huyện Tiểu Cần
|
cấp III
|
2024- 2027
|
2839/QĐ-UBND ngày
06/12/2021
|
242.000
|
242.000
|
120.000
|
2.500
|
117.500
|
117.500
|
|
(4)
|
Dự án khởi công mới năm 2025
|
|
|
|
|
|
1.510.894
|
1.510.894
|
497.259
|
-
|
497.259
|
497.259
|
-
|
1
|
Tu bổ, tôn tạo di tích Căn cứ Tỉnh ủy Trà Vinh
|
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Tu bổ, tôn tạo
|
2023- 2026
|
2410/QĐ-UBND
26/10/2021; 1787/QĐ-UBND , 22/11/2023
|
86.000
|
86.000
|
30.000
|
-
|
30.000
|
30.000
|
|
2
|
Kè chống sạt lở bờ sông Láng Thé kết hợp khán đài
đua Ghe Ngo
|
Càng Long
|
BQL DA ĐTXD các
công trình NN&PTNT
|
cấp III
|
2025- 2028
|
|
160.435
|
160.435
|
50.000
|
-
|
50.000
|
50.000
|
|
3
|
Đầu tư nâng cấp, mở rộng Khối nhà làm việc Ủy ban
nhân dân tỉnh Trà Vinh
|
TPTV
|
BQLDA ĐTXD các
công trình dân dụng và công nghiệp
|
cấp II
|
2025- 2028
|
|
150.000
|
150.000
|
30.000
|
-
|
30.000
|
30.000
|
|
4
|
Cổng chào tỉnh Trà Vinh
|
|
BQLDA ĐTXD các
công trình dân dụng và công nghiệp
|
cấp III
|
2024- 2025
|
|
20.000
|
20.000
|
17.000
|
-
|
17.000
|
17.000
|
Hiện nay chưa xác
định được vị trí, địa điểm đầu tư
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường nội ô thị trấn
huyện Cầu Kè
|
|
UBND huyện Cầu Kè
|
Đường đô thị
|
2022- 2024
|
2727/QĐ-UBND,
03/12/2021
|
50.000
|
50.000
|
10.000
|
-
|
10.000
|
10.000
|
|
3
|
Đường trục Tây Bắc - Đông Nam
|
Tiểu Cần
|
UBND huyện Tiểu Cần
|
cấp III ĐB
|
2025- 2028
|
|
389.100
|
389.100
|
116.000
|
-
|
116.000
|
116.000
|
|
4
|
Đường D6 (Lê Vân Tám nối dài) huyện Tiểu Cần
|
Tiểu Cần
|
UBND huyện Tiểu Cần
|
cấp III ĐB
|
2025- 2028
|
|
183.421
|
183.421
|
92.259
|
-
|
92.259
|
92.259
|
|
5
|
Nhà máy xử lý nước thải thị xã Duyên Hải
|
TXDH
|
UBND thị xã Duyên
Hải
|
6.000 m3/ngđ
|
2025- 2028
|
|
220.938
|
220.938
|
25.000
|
-
|
25.000
|
25.000
|
|
6
|
Tuyến đường D1B, xã Dân Thành, thị xã Duyên Hải
|
TXDH
|
UBND thị xã Duyên
Hải
|
Đường đô thị; dài
1.637m, nền đường 20m: mặt đường 12m
|
2025- 2028
|
|
147.000
|
147.000
|
45.000
|
-
|
45.000
|
45.000
|
|
7
|
Tuyến đường số 5, thành phố Trà Vinh
|
TPTV
|
UBND thành phố Trà
Vinh
|
Đường đô thị
|
2025- 2028
|
|
104.000
|
104.000
|
82.000
|
-
|
82.000
|
82.000
|
|
B
|
PHÂN CẤP HUYỆN QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
905.000
|
696.000
|
209.000
|
209.000
|
|
1
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG
THÔN MỚI
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
516.000
|
391.000
|
125.000
|
125.000
|
|
1
|
Huyện Càng Long
|
|
|
|
|
|
|
|
42.000
|
22.000
|
20.000
|
20.000
|
|
2
|
Huyện Cầu Kè
|
|
|
|
|
|
|
|
177.000
|
122.000
|
55.000
|
55.000
|
|
3
|
Huyện Tiểu Cần
|
|
|
|
|
|
|
|
157.000
|
117.000
|
40.000
|
40.000
|
|
4
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
140.000
|
130.000
|
10.000
|
10.000
|
|
II
|
HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO UBND CÁC HUYỆN ĐẦU TƯ
CƠ SỞ HẠ TẦNG ĐẠT CÁC TIÊU CHÍ ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
334.000
|
260.000
|
74.000
|
74.000
|
|
1
|
Thành phố Trà Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
185.000
|
130.000
|
55.000
|
55.000
|
|
2
|
Thị xã Duyên Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
120.000
|
110.000
|
10.000
|
10.000
|
|
3
|
Huyện Càng Long
|
|
|
|
|
|
|
|
29.000
|
20.000
|
9.000
|
9.000
|
|
III
|
HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO HUYỆN THỰC HIỆN ĐẦU TƯ
CÁC CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
55.000
|
45.000
|
10.000
|
10.000
|
-
|
|
Huyện Duyên Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
55.000
|
45.000
|
10.000
|
10.000
|
|
Mục IV
|
NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (Vốn nước
ngoài tỉnh vay lại của Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
853.300
|
128.800
|
-
|
45.000
|
-
|
69.000
|
|
|
TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
|
853.300
|
128.800
|
-
|
45.000
|
-
|
69.000
|
|
|
Nông nghiệp, thích ứng với biến đổi khí hậu
|
|
|
|
|
|
853.300
|
128.800
|
-
|
45.000
|
-
|
69.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau
năm 2025
|
|
|
|
|
|
853.300
|
128.800
|
|
45.000
|
|
69.000
|
|
|
Dự án phát triển chuỗi giá trị nông nghiệp thông
minh thích ứng với biến đổi khí hậu tại tỉnh Trà Vinh
|
trên địa bàn tỉnh
|
BQL DA CSAT Trà
Vinh
|
|
2022- 2026
|
2825/QĐ-UBND
03/12/2021
|
853.300
|
128.800
|
|
45.000
|
|
69.000
|
|
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Chủ đầu tư
|
Năng lực thiết
kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu
tư
|
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025
|
Lũy kế vốn NSTW
thuộc KHTH đã bố trí đến năm 2024
|
Kế hoạch vốn
còn lại chưa phân bổ thuộc KHTH giai đoạn 2021- 2025
|
Dự kiến kế hoạch
vốn năm 2025
|
Ghi chú
|
Số quyết định
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
2.306.363
|
2.011.844
|
1.853.888
|
953.586
|
900.302
|
900.302
|
|
A
|
ĐẦU TƯ THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
|
|
|
|
|
|
2.110.321
|
1.845.844
|
766.500
|
171.000
|
595.500
|
595.500
|
|
I
|
Các hoạt động kinh tế
|
|
|
|
|
|
2.110.321
|
1.845.844
|
766.500
|
171.000
|
595.500
|
595.500
|
|
1)
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi
và thủy sản
|
|
|
|
|
|
620.000
|
468.000
|
110.000
|
-
|
110.000
|
110.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau
năm 2025
|
|
|
|
|
|
620.000
|
468.000
|
110.000
|
-
|
110.000
|
110.000
|
|
|
Kè sông Long Bình, thành phố Trà Vinh (đoạn còn lại)
|
TPTV
|
BQLDA ĐTXD các
công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Chiều dài tuyến kè
8,242,6 km
|
2024- 2027
|
1791/QĐ-UBND,
22/11/2023
|
620.000
|
468.000
|
110.000
|
-
|
110.000
|
110.000
|
|
2)
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
955.580
|
860.100
|
421.500
|
169.200
|
252300
|
252.300
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm
2025
|
|
|
|
|
|
200.000
|
180.000
|
180.000
|
109.200
|
70.800
|
70.800
|
|
|
Đầu tư nâng cấp, mở rộng hạ tầng thị trấn Cầu
Ngang, huyện cầu Ngang
|
Cầu Ngang
|
UBND huyện Cầu
Ngang
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
2023- 2025
|
422/QĐ-UBND
02/3/2021; 2855/QĐ-UBND 08/12/2021; 84/QĐ-UBND 18/01/2023
|
200.000
|
180.000
|
180.000
|
109.200
|
70.800
|
70.800
|
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau
năm 2025
|
|
|
|
|
|
216.000
|
194.500
|
100.000
|
60.000
|
40.000
|
40.000
|
|
|
Đường nối Quốc lộ 60 - Quốc lộ 54, huyện Tiểu Cần
|
Tiểu Cần
|
UBND huyện Tiểu Cần
|
cấp III
|
2023- 2026
|
3913/QĐ-UBND 10/12/2020;
1282/QĐ-UBND 02/7/2021; 83/QĐ-UBND 18/01/2023
|
216.000
|
194.500
|
100.000
|
60.000
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3)
|
Dự án khởi công mới năm 2025
|
|
|
|
|
|
539.580
|
485.600
|
141.500
|
-
|
141.500
|
141.500
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng Đường tỉnh 915
|
Cầu Kè, Tiểu Cần,
Trà Cú
|
BQLDA ĐTXD các
công trình giao thông
|
Tổng chiều dài khoảng
49,8 km
|
2024- 2027
|
983/QĐ-UBND
31/5/2022
|
539.580
|
485.600
|
141.500
|
|
141.500
|
141.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3)
|
Khu công nghiệp và Khu kinh tế
|
|
|
|
|
|
384.741
|
382.744
|
100.000
|
|
100.000
|
100.000
|
|
|
Dự án khởi công mới năm 2025
|
|
|
|
|
|
384.741
|
382.744
|
100.000
|
-
|
100.000
|
100.000
|
|
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình Tuyến đường trục
chính dọc theo kênh đào Trà Vinh (đoạn từ sông Giồng ổi đến nút N29) - Giai
đoạn 1
|
KKT Định An
|
BQL DA ĐTXD các
công trình giao thông
|
Chiều dài 4,4km
|
2024- 2027
|
3203/QĐ-UBND
14/9/2020; 1279/QĐ-UBND 02/7/2021
|
384.741
|
382.744
|
100.000
|
|
100.000
|
100.000
|
|
4)
|
Du lịch
|
|
|
|
|
|
150.000
|
135.000
|
135.000
|
1.80Í
|
133.200
|
133.200
|
|
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm
2025
|
|
|
|
|
|
150.000
|
135.000
|
135.000
|
1.800
|
133.200
|
133.200
|
|
|
Hạ tầng phát triển du lịch cụm xã Mỹ Long Bắc, Mỹ
Long Nam, thị trấn Mỹ Long, huyện Cầu Ngang
|
Cầu Ngang
|
UBND huyện Cầu
Ngang
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
2023- 2025
|
230/QĐ-UBND
03/02/2021
|
150.000
|
135.000
|
135.000
|
1.800
|
133.200
|
133.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ
HỘI
|
|
|
|
|
|
196.042
|
166.000
|
166.000
|
105.000
|
61.000
|
61.000
|
|
|
Y tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
|
|
196.042
|
166.000
|
166.000
|
105.000
|
61.000
|
61.000
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng
31/12/2024
|
|
|
|
|
|
196.042
|
166.000
|
166.000
|
105.000
|
61.000
|
61.000
|
|
1
|
Đầu tư mua sắm trang thiết bị y cho 98 Trạm Y tế
tuyến xã, tỉnh Trà Vinh
|
Trên địa bàn tỉnh
|
BQLDA ĐTXD các
công trình dân dụng và công nghiệp
|
TTB
|
2022- 2024
|
2326/QĐ-UBND
02/12/2022
|
37.042
|
35.000
|
35.000
|
30.000
|
5.000
|
5.000
|
Đã đăng ký bổ sung
năm 2024 với Bộ KHĐT
|
2
|
Đầu tư nâng cấp, mở rộng Trung tâm Y tế thị xã
Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh
|
TXDH
|
BQLDA ĐTXD các
công trình dân dụng và công nghiệp
|
cấp III
|
2022- 2024
|
2327/QĐ-UBND
02/12/2022
|
159.000
|
131.000
|
131.000
|
75.000
|
56.000
|
56.000
|
Đã đăng ký bổ sung
năm 2024 với Bộ KHĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
|
|
|
|
|
|
|
921.388
|
677.586
|
243.802
|
243.802
|
|
I
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
555.084
|
399.382
|
155.702
|
155.702
|
|
1)
|
Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở,
nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt
|
|
|
|
|
|
|
|
93.783
|
65.637
|
28.146
|
28.146
|
|
1.1
|
Huyện Càng Long
|
|
|
|
|
|
|
|
1.124
|
160
|
964
|
964
|
|
1.2
|
Huyện Cầu Kè
|
|
|
|
|
|
|
|
1.572
|
1.554
|
18
|
18
|
|
1.3
|
Huyện Cầu Ngang
|
|
|
|
|
|
|
|
25.561
|
20.801
|
4.760
|
4.760
|
|
1.4
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
3.390
|
3.080
|
310
|
310
|
|
1.5
|
Huyện Duyên Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
7.921
|
1.976
|
5.945
|
5.945
|
|
1.6
|
Huyện Tiểu Cần
|
|
|
|
|
|
|
|
1.052
|
964
|
88
|
88
|
|
1.7
|
Huyện Trà Cú
|
|
|
|
|
|
|
|
52.650
|
37.022
|
15.628
|
15.628
|
|
1.8
|
Thành phố Trà Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
513
|
80
|
433
|
433
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2)
|
Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền
vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền đc sản xuất hàng hóa
theo chuỗi giá trị
|
|
|
|
|
|
|
|
35.085
|
21.918
|
13.167
|
13.167
|
|
|
Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo
chuỗi giá trị, vùng trồng dược liệu quý, thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi
nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào đồng bào DTTS&MN
|
|
|
|
|
|
|
|
35.085
|
21,918
|
13.167
|
13.167
|
|
|
Huyện Trà Cú
|
|
|
|
|
|
|
|
35.085
|
21.918
|
13.167
|
13.167
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3)
|
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục
vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các
đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc
|
|
|
|
|
|
|
|
309.361
|
224.496
|
84.865
|
84.865
|
|
3.1
|
Huyện Càng Long
|
|
|
|
|
|
|
|
33.777
|
23.028
|
10.749
|
10.749
|
|
3.2
|
Huyện Cầu Kè
|
|
|
|
|
|
|
|
37.614
|
30.848
|
6.766
|
6.766
|
|
3.3
|
Huyện Cầu Ngang
|
|
|
|
|
|
|
|
123.000
|
85.318
|
37.682
|
37.682
|
|
3.4
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
12.294
|
8.530
|
3.764
|
3.764
|
|
3.5
|
Huyện Duyên Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
10.306
|
10.306
|
-
|
-
|
|
3.6
|
Huyện Tiểu Cần
|
|
|
|
|
|
|
|
33.156
|
25.338
|
7.818
|
7.818
|
|
3.7
|
Huyện Trà Cú
|
|
|
|
|
|
|
|
59.214
|
41.128
|
18.086
|
18.086
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4)
|
Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất
lượng nguồn nhân lực
|
|
|
|
|
|
|
|
79.683
|
66.222
|
13.461
|
13.461
|
|
|
Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố
phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán
trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng
đồng bào dân tộc thiểu số
|
|
|
|
|
|
|
|
79.683
|
66.222
|
13.461
|
13.461
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
79.683
|
66.222
|
13.461
|
13.461
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5)
|
Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa
truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
28.555
|
21.109
|
7.446
|
7.446
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
28.555
|
21.109
|
7.446
|
7.446
|
|
6)
|
Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động
trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá
việc tổ chức thực hiện Chương trình
|
|
|
|
|
|
|
|
8.617
|
-
|
8.617
|
8.617
|
|
|
Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ
trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân
tộc thiểu số và miền núi.
|
|
|
|
|
|
|
|
8.617
|
-
|
8.617
|
8.617
|
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
|
|
|
|
|
|
8.617
|
-
|
8.617
|
8.617
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
|
|
|
|
|
|
|
9.754
|
7.384
|
2.370
|
2.370
|
|
|
Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc
làm bền vững
|
|
|
|
|
|
|
|
9.754
|
7.384
|
2.370
|
2.370
|
|
|
Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững
|
|
|
|
|
|
|
|
9.754
|
7.384
|
2.370
|
2.370
|
|
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
9.754
|
7.384
|
2.370
|
2.370
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
356.550
|
270.820
|
85.730
|
85.730
|
|
1
|
Huyện Càng Long
|
|
|
|
|
|
|
|
29.665
|
19.900
|
8.365
|
8.365
|
|
2
|
Huyện Cầu Kè
|
|
|
|
|
|
|
|
14.832
|
12.500
|
932
|
932
|
|
3
|
Huyện Cầu Ngang
|
|
|
|
|
|
|
|
37.081
|
23.600
|
12.081
|
12.081
|
|
4
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
48.204
|
26.300
|
19.804
|
19.804
|
|
5
|
Huyện Duyên Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
69.229
|
69.196
|
4.333
|
4.333
|
|
6
|
Huyện Tiểu Cần
|
|
|
|
|
|
|
|
11.125
|
8.999
|
726
|
726
|
|
7
|
Huyện Trà Cú
|
|
|
|
|
|
|
|
130.290
|
99.226
|
35.864
|
35.864
|
|
8
|
Thị xã Duyên Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
11.124
|
8.999
|
725
|
725
|
|
9
|
Chương trình OCOP
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
2.100
|
2.900
|
2.900
|
|