|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
16/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Ô Pích
|
Ngày ban hành:
|
05/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
16/2024/QĐ-UBND
|
Bắc Giang,
ngày 05 tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN 2 ĐIỀU 3 VÀ PHỤ LỤC BAN HÀNH
KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 35/2023/QĐ-UBND NGÀY 18 THÁNG 10 NĂM 2023 CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MỘT SỐ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI,
THUỶ SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG GIAI ĐOẠN 2023-2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Thông tư số
04/2022/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
PTNT Hướng dẫn thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp
thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 173/TTr-SNN ngày 18 tháng
7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 3 Quyết định số 35/2023/QĐ- UBND ngày 18 tháng 10
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định định mức kinh tế kỹ thuật một số cây
trồng, vật nuôi, thuỷ sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2023-2025:
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều
3 như sau:
“2. Đối với các cây trồng,
vật nuôi, thủy sản chưa có định mức kinh tế, kỹ thuật quy định tại Quyết định
này thì các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân áp dụng theo định mức kinh tế, kỹ
thuật của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành”.
Điều 2.
Bổ sung, thay thế một số cụm từ, mục tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số
35/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định định
mức kinh tế kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi, thuỷ sản trên địa bàn tỉnh Bắc
Giang giai đoạn 2023-2025:
1. Bổ sung các mục 14, 15,
16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24 vào phần I. Lĩnh vực trồng trọt như sau:
“14. Cây Hành củ
Đơn
vị tính: 1,0 ha
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
Kg
|
1.000
|
|
2
|
Vật tư
|
|
|
|
|
Phân chuồng hoai mục
|
Kg
|
20.000
|
(hoặc phân bón hữu
cơ vi sinh: 2.000 kg)
|
|
Đạm Urê
|
Kg
|
250
|
|
|
Lân Supe
|
Kg
|
500
|
|
|
Kali Clorua
|
Kg
|
300
|
|
|
Vôi bột
|
Kg
|
500
|
|
|
Trung, trung-vi lượng
|
Kg
|
40
|
|
15. Cây Ớt
Đơn
vị tính: 1,0 ha
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
Kg
|
0,5
|
(hoặc 21.000 cây)
|
2
|
Vật tư
|
|
|
|
|
Phân chuồng hoai mục
|
Kg
|
20.000
|
(hoặc phân bón hữu
cơ vi sinh: 2.000 kg)
|
|
Đạm Urê
|
Kg
|
350
|
|
|
Lân Supe
|
Kg
|
500
|
|
|
Kali Clorua
|
Kg
|
400
|
|
|
Vôi bột
|
Kg
|
500
|
|
|
Trung, trung-vi lượng
|
Kg
|
40
|
|
16. Cây rau Cần
Đơn
vị tính: 1,0 ha
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
Cây
|
1.000.000
|
(hoặc 5.000 kg)
|
2
|
Vật tư
|
|
|
|
|
Phân chuồng hoai mục
|
Kg
|
30.000
|
(hoặc phân bón hữu cơ vi
sinh: 3.000 kg)
|
|
Đạm Urê
|
Kg
|
420
|
|
|
Lân Supe
|
Kg
|
1.150
|
|
|
Kali Clorua
|
Kg
|
340
|
|
|
Trung, trung - vi lượng
|
Kg
|
28
|
|
17. Cây Ngải cứu
Đơn
vị tính: 1,0 ha
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
Cây
|
180.000
|
|
2
|
Vật tư
|
|
|
|
|
Phân chuồng hoai mục
|
Kg
|
14.000
|
(hoặc phân bón hữu cơ vi
sinh: 1.400 kg)
|
|
Đạm Urê
|
Kg
|
300
|
|
|
Lân Supe
|
Kg
|
700
|
|
|
Trung, trung - vi lượng
|
Kg
|
28
|
|
18. Cây Kim tiền thảo
Đơn
vị tính: 1,0 ha
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
Cây
|
70.000
|
|
2
|
Vật tư
|
|
|
|
|
Phân chuồng hoai mục
|
Kg
|
20.000
|
(hoặc phân bón hữu cơ vi
sinh: 2.000 kg)
|
|
Đạm Urê
|
Kg
|
300
|
|
|
Lân Supe
|
Kg
|
500
|
|
|
Kali Clorua
|
Kg
|
200
|
|
|
Vôi bột
|
Kg
|
500
|
|
|
Trung, trung - vi lượng
|
Kg
|
28
|
|
19. Cây Vông nem
Đơn
vị tính: 1,0 ha
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
Cây
|
1.600
|
|
2
|
Vật tư
|
|
|
|
|
Phân chuồng hoai mục
|
Kg
|
5.000
|
(hoặc phân bón hữu cơ vi
sinh: 500 kg)
|
|
Đạm Urê
|
Kg
|
55
|
|
|
Lân Supe
|
Kg
|
160
|
|
|
Kali Clorua
|
Kg
|
55
|
|
|
Trung, trung - vi lượng
|
Kg
|
28
|
|
20. Cây Trinh nữ
Đơn
vị tính: 1,0 ha
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
Cây
|
50.000
|
|
2
|
Vật tư
|
|
|
|
|
Phân chuồng hoai mục
|
Kg
|
15.000
|
(hoặc phân bón hữu cơ vi
sinh: 1.500 kg)
|
|
Đạm Urê
|
Kg
|
200
|
|
|
Lân Supe
|
Kg
|
400
|
|
|
Kali Clorua
|
Kg
|
200
|
|
|
Trung, trung - vi lượng
|
Kg
|
28
|
|
21. Cây Sâm nam núi Dành
Đơn
vị tính: 1,0 ha
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
Cây
|
10.000
|
|
2
|
Vật tư
|
|
|
|
|
Phân chuồng hoai mục
|
Kg
|
20.000
|
(hoặc phân bón hữu cơ vi
sinh: 2.000 kg)
|
|
Đạm Urê
|
Kg
|
100
|
|
|
Lân Supe
|
Kg
|
1.000
|
|
|
Kali Clorua
|
Kg
|
150
|
|
|
Trung, trung - vi lượng
|
Kg
|
30
|
|
22. Cây Dành dành
Đơn vị tính: 1,0 ha
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
Cây
|
10.000
|
|
2
|
Vật tư
|
|
|
|
|
Phân chuồng hoai mục
|
Kg
|
25.000
|
(hoặc phân bón hữu cơ vi
sinh: 2.500 Kg)
|
|
Đạm Urê
|
Kg
|
150
|
|
|
Lân Supe
|
Kg
|
400
|
|
|
Kali Clorua
|
Kg
|
100
|
|
|
Trung, trung - vi lượng
|
Kg
|
28
|
|
23. Cây Núc nác
Đơn
vị tính: 1,0 ha
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
Trồng mới
|
Cây
|
1.111
|
|
|
Trồng dặm (10%)
|
Cây
|
111
|
|
2
|
Vật tư
|
|
|
|
|
Phân chuồng hoai mục
|
Kg
|
2.200
|
|
|
Đạm Urê
|
Kg
|
24
|
|
|
Lân Supe
|
Kg
|
135
|
|
|
Kali Clorua
|
Kg
|
11
|
|
24. Cây Tre (Tre mai, Tre lục
trúc, Tre mạnh tông, Tre mao trúc, Tre tứ quý)
Đơn
vị tính: 1,0 ha
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
Trồng mới
|
Cây
|
400
|
|
|
Trồng dặm (10%)
|
Cây
|
40
|
|
2
|
Vật tư
|
|
|
|
|
Phân chuồng hoai mục
|
Kg
|
4000
|
|
|
Đạm Urê
|
Kg
|
43
|
|
|
Lân Supe
|
Kg
|
242
|
|
|
Kali Clorua
|
Kg
|
44
|
|
2. Bổ sung, thay thế một số
cụm từ tại mục 1, 2, 3, 4 phần II. Lĩnh vực chăn nuôi như sau:
1. Thay thế cụm từ “Con giống
có lý lịch rõ ràng, không bị cận huyết; có nguồn gốc ông bà, bố mẹ khỏe mạnh,
ít bị bệnh tật, các đặc tỉnh sinh sản tốt” bằng cụm từ “Giống đã được công bố
tiêu chuẩn cơ sở” tại mục 1 phần II Phụ lục.
2. Bổ sung cụm từ “Giống đã
được công bố tiêu chuẩn cơ sở” vào sau cụm từ “Tỷ lệ có chửa/tổng số ngựa phối
giống ≥ 65%” tại mục 2 phần II Phụ lục.
3. Bổ sung cụm từ “Giống đã
được công bố tiêu chuẩn cơ sở” vào sau cụm từ “Khả năng tăng khối lượng cơ thể
≥ 500 g/con/ngày” tại mục 3 phần II Phụ lục.
4. Bổ sung cụm từ “Giống đã
được công bố tiêu chuẩn cơ sở” vào sau cụm từ “Khối lượng Dúi thương phẩm lúc
08 tháng tuổi ≥ 0,7 Kg/ con” tại mục 4 phần II Phụ lục.
3. Bổ sung mục 5 vào phần
II. Lĩnh vực chăn nuôi như sau:
“5. Chăn nuôi Trâu, Bò
thương phẩm
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
1
|
Giống
|
|
Con giống
|
Con
|
≥ 100 Kg/con
|
Giống Trâu, Bò nuôi hướng
thịt.
Giống đã được công bố tiêu
chuẩn cơ sở
|
2
|
Vật tư
|
2.1
|
Thức ăn
|
|
Thức ăn tinh
|
Kg/con/ngày
|
2 - 2,5
|
Chất lượng theo yêu cầu kỹ
thuật của chương trình
|
|
Thức ăn thô xanh
|
Kg/con/ngày
|
30 - 40
|
|
|
Khoáng liếm (đá liếm)
|
Kg/con/ngày
|
0,02-0,03
|
Chất lượng theo yêu cầu kỹ
thuật của chương trình
|
2.2
|
Vắc xin, thuốc thú y
|
|
Vắc xin LMLM
|
Liều/con/năm
|
2
|
|
|
Vắc xin Tụ huyết trùng
|
Liều/con/năm
|
2
|
|
|
Vắc xin Viêm da nổi cục
|
Liều/con/năm
|
2
|
|
|
Thuốc tẩy giun, sán
|
Liều/con/năm
|
2
|
|
”
Điều 3.
Trách nhiệm tổ chức thực hiện
1. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc các Sở, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ
trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
2. Giao Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn,
kiểm tra, đôn đốc các địa phương triển khai thực hiện Quyết định này. Trong quá
trình thực hiện, nếu có sự thay đổi, bổ sung về định mức kinh tế, kỹ thuật một
số cây trồng, vật nuôi, thuỷ sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, Sở Nông nghiệp và
Phát triển tổng hợp, tham mưu xây dựng trình UBND tỉnh xem xét, quyết định theo
quy định của pháp luật.
Điều 4.
Điều khoản thi hành
Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 05/8/2024 đến ngày 31 tháng 12 năm 2025./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Vụ pháp chế - Bộ Nông nghiệp & PTNT;
- Thường trực: Tỉnh uỷ, HĐND, UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội Bắc Giang;
- Uỷ ban MTTQVN và các tổ chức CT-XH tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ LĐVP, TH, KTN, KGVX, TTTT;
+ Lưu VT, NN Thăng.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ô Pích
|
Quyết định 16/2024/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 3 và Phụ lục kèm theo Quyết định 35/2023/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi, thuỷ sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2023-2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 16/2024/QĐ-UBND ngày 05/08/2024 sửa đổi Khoản 2 Điều 3 và Phụ lục kèm theo Quyết định 35/2023/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi, thuỷ sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2023-2025
285
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|