- Chủ trì, phối hợp với các đơn
vị có liên quan thực hiện khai thác, sử dụng hiệu quả các dữ liệu mở trên Cổng
dữ liệu mở của tỉnh (tại địa chỉ https://opendata.thanhhoa.gov.vn).
- Tham mưu kịp thời cho Chủ tịch
UBND tỉnh việc rà soát, bổ sung, điều chỉnh Danh mục dữ liệu mở của tỉnh khi có
sự thay đổi.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc các sở; Trưởng các ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
TT
|
Tên dữ liệu
|
Cơ quan chủ trì cung cấp
|
Mô tả dữ liệu
|
Kỳ cập nhật dữ liệu
|
Định dạng, hình chức chia sẻ dữ liệu
|
I
|
LĨNH
VỰC GIÁO DỤC
|
1
|
Danh sách các trường mầm non
trên địa bàn
|
UBND các huyện, thị xã, thành
phố
|
- Tên trường mầm non;
- Loại hình: Công lập, dân lập,
tư thục (trong đó, có ghi chú rõ là nhà đầu tư trong nước hay có vốn đầu tư
nước ngoài);
- Địa chỉ (bao gồm tên đường,
phường/xã, huyện/thị xã/thành phố);
- Website (nếu có);
- Email;
- Số nhóm, lớp;
- Số lượng giáo viên;
- Số lượng trẻ.
|
Học kỳ, năm học
|
Excel
|
2
|
Danh sách Nhóm trẻ độc lập
quy mô tối đa 07 trẻ
|
UBND các huyện, thị xã, thành
phố
|
- Tên nhóm trẻ;
- Loại hình: Công lập, dân lập,
tư thục (trong đó, có ghi chú rõ là nhà đầu tư trong nước hay có vốn đầu tư
nước ngoài);
- Địa chỉ (bao gồm tên đường,
phường/xã, huyện/thị xã/thành phố);
- Website (nếu có);
- Email;
- Số lượng giáo viên;
- Số lượng trẻ.
|
Học kỳ, năm học
|
Excel
|
3
|
Danh sách Nhóm trẻ độc lập
quy mô trên 07 trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, lớp mầm non độc lập
|
UBND các huyện, thị xã, thành
phố
|
- Tên nhóm trẻ, lớp;
- Loại hình: Công lập, dân lập,
tư thục (trong đó, có ghi chú rõ là nhà đầu tư trong nước hay có vốn đầu tư
nước ngoài);
- Địa chỉ (bao gồm tên đường,
phường/xã, huyện/thị xã/thành phố);
- Website (nếu có);
- Email;
- Số lượng giáo viên;
- Số lượng trẻ.
|
Học kỳ, năm học
|
Excel
|
4
|
Danh sách các trường Tiểu học
trên địa bàn
|
UBND các huyện, thị xã, thành
phố
|
- Tên trường tiểu học;
- Loại hình: Công lập, tư thục
(trong đó, có ghi chú rõ là nhà đầu tư trong nước hay có vốn đầu tư nước
ngoài);
- Địa chỉ (bao gồm tên đường,
phường/xã, huyện/thị xã/thành phố);
- Website (nếu có);
- Email;
- Số lớp;
- Số lượng giáo viên;
- Số lượng học sinh.
|
Học kỳ, năm học
|
Excel
|
5
|
Danh sách các trường Trung học
cơ sở trên địa bàn
|
UBND các huyện, thị xã, thành
phố
|
- Tên trường Trung học cơ sở;
- Loại hình: Công lập, tư thục
(trong đó, có ghi chú rõ là nhà đầu tư trong nước hay có vốn đầu tư nước
ngoài);
- Địa chỉ (bao gồm tên đường,
phường/xã, huyện/thị xã/thành phố);
- Website (nếu có);
- Email;
- Số lớp;
- Số lượng giáo viên;
- Số lượng học sinh.
|
Học kỳ, năm học
|
Excel
|
6
|
Danh sách các trường Trung học
phổ thông trên địa bàn
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
- Tên trường Trung học phổ
thông;
- Loại hình: Công lập, tư thục
(trong đó, có ghi chú rõ là nhà đầu tư trong nước hay có vốn đầu tư nước
ngoài);
- Địa chỉ (bao gồm tên đường,
phường/xã, huyện/thị xã/thành phố);
- Website (nếu có);
- Email;
- Số lớp;
- Số lượng giáo viên;
- Số lượng học sinh.
|
Học kỳ, năm học
|
Excel
|
7
|
Danh sách các cơ sở giáo dục
thường xuyên trên địa bàn
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
- Tên cơ sở giáo dục thường
xuyên;
- Loại hình: Công lập, tư thục
(trong đó, có ghi chú rõ là nhà đầu tư trong nước hay có vốn đầu tư nước
ngoài);
- Địa chỉ (bao gồm tên đường,
phường/xã, huyện/thị xã/thành phố);
- Website (nếu có);
- Email;
- Số lượng giáo viên;
- Số lượng học viên.
|
Học kỳ, năm học
|
Excel
|
8
|
Danh sách các cơ sở giáo dục
đại học
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
- Tên cơ sở giáo dục đại học;
- Loại hình: Công lập, tư thục;
- Địa chỉ (bao gồm tên đường,
phường/xã, huyện/thị xã/thành phố);
- Website;
- Email;
- Số lượng giáo viên;
- Số lượng người học.
|
Học kỳ, năm học
|
Excel
|
9
|
Danh sách các Trung tâm đào tạo
Tin học trên địa bàn
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
- Tên Trung tâm đào tạo Tin học;
- Loại hình: Công lập, tư thục;
- Địa chỉ (bao gồm tên đường,
phường/xã, huyện/thị xã/thành phố);
- Website (nếu có);
- Email;
- Số lượng giáo viên;
- Số lượng người học.
|
6 tháng, năm
|
Excel
|
10
|
Danh sách các Trung tâm đào tạo
Ngoại ngữ trên địa bàn
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
- Tên Trung tâm đào tạo ngoại
ngữ;
- Loại hình: Công lập, tư thục;
- Ngôn ngữ đào tạo;
- Địa chỉ (bao gồm tên đường,
phường/xã, huyện/thị xã/thành phố);
- Website (nếu có);
- Email;
- Số lượng giáo viên;
- Số lượng người học.
|
6 tháng, năm
|
Excel
|
11
|
Danh sách các trung tâm kĩ
năng sống trên địa bàn
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
- Tên Trung tâm kỹ năng sống;
- Loại hình: Công lập, tư thục;
- Địa chỉ (bao gồm tên đường,
phường/xã, huyện/thị xã/thành phố);
- Website (nếu có);
- Email;
- Số lượng giáo viên;
- Số lượng người học.
|
6 tháng, năm
|
Excel
|
12
|
Danh sách các tổ chức kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
- Tên tổ chức kinh doanh dịch
vụ tư vấn du học;
- Địa chỉ (bao gồm tên đường,
phường/xã, huyện/thị xã/thành
phố);
- Website (nếu có);
- Email.
|
Tháng 12/năm
|
Excel
|
II
|
LĨNH
VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
1
|
Kết quả đánh giá, xếp hạng ứng
dụng CNTT, chuyển đổi số các cơ quan, địa phương trên địa bàn tỉnh
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
- Nhóm cơ quan, đơn vị;
- Tên cơ quan, đơn vị;
- Điểm đánh giá;
- xếp hạng.
|
Năm
|
API, Excel, pdf
|
2
|
Danh sách các cơ quan báo chí
trên địa bàn tỉnh
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
- Tên cơ quan báo chí;
- Địa chỉ;
- Điện thoại;
- Email.
|
Tháng, quý, năm
|
API, Excel, pdf
|
3
|
Danh sách trang thông tin điện
tử được cấp phép
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
- Đơn vị;
- Địa chỉ;
- Tên miền;
- Điện thoại;
- Email;
- Thông tin người chịu trách
nhiệm quản lý nội dung.
|
Tháng, quý, năm
|
API, Excel, pdf
|
4
|
Danh sách các nhà xuất bản và
chi nhánh nhà xuất bản trên địa bàn tỉnh
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
- Đơn vị;
- Thông tin liên hệ;
- Người đứng đầu.
|
Quý, năm
|
API, Excel, pdf
|
5
|
Thông tin trạm BTS trên địa
bàn tỉnh
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
- Mã trạm;
- Địa chỉ (Tên đường, Phường/
xã, huyện/thị xã/thành phố);
- Loại trạm;
- Độ cao;
- Số giấy phép xây dựng hoặc
Giấy thỏa thuận vị trí, Số văn bản;
- Chứng nhận kiểm định (Số
CN/cấp ngày).
|
Tháng, quý, năm
|
API, Excel, pdf
|
6
|
Dữ liệu về các điểm cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử trên địa bàn
|
UBND các huyện, thị xã, thành
phố
|
- Mã số thuế;
- Tên doanh nghiệp, hộ kinh
doanh;
- Địa chỉ;
- Diện tích phòng máy;
- Thời gian hoạt động.
|
Tháng, quý, năm
|
API, Excel
|
7
|
Danh sách các đơn vị cơ sở in
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
- Tên doanh nghiệp/tổ chức;
- Mã số thuế;
- Địa chỉ;
- Thông tin liên hệ.
|
Năm
|
API, Excel
|
8
|
Danh sách các đơn vị đăng ký máy
photocopy màu
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
- Tên doanh nghiệp/tổ chức;
- Mã số thuế;
- Địa chỉ;
- Thông tin liên hệ.
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
9
|
Danh sách các cơ sở phát hành
xuất bản phẩm
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
- Tên doanh nghiệp/tổ chức;
- Mã số thuế;
- Địa chỉ;
- Thông tin liên hệ.
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
10
|
Danh sách doanh nghiệp bưu
chính trên địa bàn
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
- Tên doanh nghiệp/tổ chức;
- Mã số thuế;
- Địa chỉ;
- Thông tin liên hệ.
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
11
|
Danh sách cơ sở photocopy
trên địa bàn (không bao gồm các cơ sở in và photocopy màu đã đăng ký với sở
Thông tin và truyền thông)
|
UBND các huyện, thị xã, thành
phố
|
- Tên cơ sở;
- Mã số thuế;
- Địa chỉ;
- Thông tin liên hệ.
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
III
|
LĨNH
VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
1
|
Dữ liệu mạng lưới tuyến, biểu
đồ chạy xe, giá vé kê khai, niêm yết trong hoạt động vận tải hành khách công
cộng bằng xe buýt
|
Sở Giao thông vận tải
|
- Danh mục các tuyến;
- Lộ trình hoạt động các tuyến;
- Điểm đầu, điểm cuối tuyến;
- Điểm dừng đón, trả khách
trên tuyến;
- Giá vé kê khai, niêm yết;
- Giờ đóng bến, mở bến;
- Tên đơn vị khai thác tuyến.
|
Thường xuyên
|
API, Excel
|
2
|
Dữ liệu luồng, tuyến vận tải
hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định
|
Sở Giao thông vận tải
|
- Mã tuyến;
- Tỉnh, thành phố nơi đi;
- Tỉnh, thành phố nơi đến;
- Bến xe nơi đi;
- Bến xe nơi đến;
- Hành trình chạy xe;
- Cự ly tuyến (km);
- Lưu lượng cho phép (chuyến/
tháng);
- Tổng số chuyến đang khai
thác;
- Lưu lượng còn lại;
- Thời gian giãn cách tối thiểu
(phút/ chuyến);
- Tên đơn vị khai thác tuyến.
|
Hàng quý
|
Excel
|
3
|
Dữ liệu các cảng, bến thủy nội
địa
|
Sở Giao thông vận tải
|
- Tên bến;
- Tọa độ (kinh độ, vĩ độ);
- Nằm trên tuyến sông, hồ, biển;
- Địa chỉ;
- Tên đơn vị quản lý cảng, bến.
|
Hàng năm
|
Excel
|
4
|
Dữ liệu danh sách các đơn vị
kinh doanh vận tải hành khách bằng xe taxi trên địa bàn tỉnh
|
Sở Giao thông vận tải
|
- Tên đơn vị;
- Địa chỉ;
- Số điện thoại;
- Tổng đài;
- Người đại diện pháp luật;
- Số lượng xe.
|
Hàng năm
|
API, Excel
|
5
|
Danh sách các đơn vị kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh
|
Sở Giao thông vận tải
|
- Tên đơn vị;
- Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc đăng ký doanh nghiệp
(số, ngày cấp, nơi cấp);
- Địa chỉ;
- Điện thoại;
- Người đại diện pháp luật;
- Giấy phép kinh doanh vận tải
(số, ngày cấp, nơi cấp);
- Loại hình kinh doanh.
|
Hàng năm
|
API, Excel
|
6
|
Biển hiệu, phù hiệu xe ô tô
kinh doanh vận tải trên địa bàn tỉnh
|
Sở Giao thông vận tải
|
- Số phù hiệu (ngày cấp, ngày
hết hạn, màu phù hiệu);
- Biển số xe;
- Loại hình kinh doanh;
- Tên đơn vị quản lý.
|
Hàng năm
|
API, Excel
|
7
|
Dữ liệu về Cơ sở đào tạo lái
xe
|
Sở Giao thông vận tải
|
- Tên cơ sở đào tạo;
- Địa chỉ cơ sở đào tạo;
- Số điện thoại liên hệ;
- Số giấy phép đào tạo;
- Ngày cấp;
- Tên cơ quan cấp phép.
|
Thường xuyên, khi có thay đổi
|
API, Excel
|
8
|
Dữ liệu về Trung tâm sát hạch
lái xe
|
Sở Giao thông vận tải
|
- Tên trung tâm sát hạch;
- Loại trung tâm sát hạch;
- Địa chỉ trung tâm sát hạch;
- Số điện thoại liên hệ;
- Số giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động của trung tâm sát hạch;
- Ngày cấp;
- Tên cơ quan cấp phép.
|
Thường xuyên, khi có thay đổi
|
API, Excel
|
9
|
Danh sách xe tập lái trên địa
bàn tỉnh
|
Sở Giao thông vận tải
|
- Biển số xe;
- Tên cơ sở đào tạo;
- Số Giấy phép xe tập lái;
- Ngày cấp;
- Ngày hết hạn;
- Hạng xe.
|
Thường xuyên, khi có thay đổi
|
API, Excel
|
10
|
Dữ liệu về xe máy chuyên dùng
|
Sở Giao thông vận tải
|
- Số Giấy chứng nhận đăng ký
xe máy chuyên dùng;
- Biển số;
- Chủ sở hữu;
- Loại xe máy chuyên dùng;
- Màu sơn;
- Nhãn hiệu;
- Số khung; số máy;
- Ngày cấp.
|
Hàng Quý
|
API, Excel
|
11
|
Dữ liệu cấp giấy chứng nhận
thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
Sở Giao thông vận tải
|
- Số giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế;
- Tên thiết kế;
- Biển số xe hoặc số khung;
- Tên cơ sở thiết kế;
- Ngày cấp.
|
06 tháng
|
API, Excel
|
12
|
Dữ liệu về cấp mới giấy phép
lái xe.
|
Sở Giao thông vận tải
|
- Tổng số giấy phép lái xe được
cấp mới;
- Hạng giấy phép lái xe;
- Cơ quan cấp.
|
06 tháng
|
API, Excel
|
13
|
Các tuyến đường, cầu đường bộ
do Sở GTVT quản lý
|
Sở Giao thông Vận tải
|
a) Sở GTVT đã triển khai xây
dựng CSDL GIS để quản lý, thông
tin mô tả gồm hơn 60 trường dữ
liệu, một số thuộc tính chính gồm:
- Tên tuyến đường;
- Điểm đầu;
- Điểm cuối;
- Địa danh đi qua;
- Chiều dài;
- Cấp kỹ thuật;
- Số lượng cầu trên tuyến;
- Số lượng cầu cắm biển hạn
chế tải trọng;
- Vị trí hạn chế khổ giới hạn.
b) Thuộc tính cầu: hơn 60 thuộc
tính quản lý, một số thông tin
chính gồm:
- Tên cầu;
- Lý trình;
- Tuyến đường;
- Chiều dài cầu;
- Bề rộng xe chạy;
- Sơ đồ nhịp;
- Kết cấu nhịp;
- Tải trọng thiết kế;
- Năm xây dựng.
|
Hàng năm
|
API, Excel
|
14
|
Dữ liệu các vị trí đèn tín hiệu
giao thông trên địa bàn
|
UBND các huyện, thị xã, thành
phố
|
- Vị trí lắp đặt (nút giao,
lý trình);
- Mã thiết bị;
- Địa điểm (xã, huyện);
- Đơn vị quản lý, bảo trì.
+ Loa tuyên truyền ATGT
(có/không);
+ Camera xử lý vi phạm
(có/không);
+ Camera quan sát giao thông
(có/không).
|
Thường xuyên, khi có thay đổi
|
API, Excel
|
15
|
Dữ liệu các vị trí biển báo
hiệu trên các tuyến đường tỉnh, quốc lộ trên địa bàn
|
Sở Giao thông vận tải
|
- Loại biển báo;
- Vị trí (lý trình, hướng tuyến
trái phải);
- Địa điểm.
|
Thường xuyên, khi có thay đổi
|
API, Excel
|
16
|
Dữ liệu các vị trí biển báo
hiệu trên các tuyến đường xã, đường huyện trên địa bàn
|
UBND các huyện, thị xã, thành
phố
|
- Loại biển báo;
- Vị trí (lý trình, hướng tuyến
trái phải);
- Địa điểm.
|
Thường xuyên, khi có thay đổi
|
API, Excel
|
17
|
Dữ liệu các loại giấy phép
lưu hành phương tiện lĩnh vực giao thông vận tải
|
Sở Giao thông vận tải
|
- Số giấy phép;
- Ngày cấp;
- Thời hạn;
- Đối với phương tiện: Thông
tin về biển số xe, chủ phương tiện, loại xe….
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
18
|
Các tuyến Quốc lộ, đường tỉnh
|
Sở Giao thông vận tải
|
- Số giấy phép;
- Ngày cấp;
- Thời hạn;
- Tuyến đường (tên, số hiệu);
- Lý trình;
- Đơn vị quản lý tuyến đường;
- Đơn vị, tổ chức được cấp
phép;
- Địa chỉ;
- Tên công trình;
- Địa điểm xây dựng.
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
19
|
Các tuyến đường GTNT
|
UBND các huyện, thị xã, thành
phố
|
- Số giấy phép;
- Ngày cấp;
- Thời hạn;
- Tuyến đường (tên, số hiệu);
- Lý trình;
- Đơn vị quản lý tuyến đường;
- Đơn vị, tổ chức được cấp
phép;
- Địa chỉ;
- Tên công trình;
- Địa điểm xây dựng.
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
IV
|
LĨNH
VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
1
|
Dữ liệu về danh mục chương
trình, đề tài khoa học
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
- Tên đề tài;
- Cấp quản lý;
- Cơ quan chủ trì;
- Chủ nhiệm đề tài;
- Thời gian thực hiện;
- Tóm tắt kết quả.
|
Năm
|
API, Excel
|
2
|
Dữ liệu các giải thưởng, công
trình khoa học
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
- Tác giả/Nhóm tác giả;
- Tên giải thưởng/công
trình/sáng chế, giải pháp hữu ích/bài báo khoa học;
- Loại khen thưởng;
- Năm khen thưởng.
|
Năm
|
API, Excel
|
3
|
Dữ liệu sở hữu công nghiệp
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
- Loại sở hữu công nghiệp;
- Số văn bằng;
- Ngày cấp;
- Tên sáng chế, giải pháp;
- Tên chủ sở hữu;
- Địa chỉ.
|
Năm
|
Excel
|
4
|
Dữ liệu chuyên gia khoa học
công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
- Danh sách chuyên gia:
+ Họ và tên;
+ Học hàm;
+ Đơn vị công tác;
+ Lĩnh vực nghiên cứu;
+ Email;
- Thông tin chuyên gia
+ Học hàm;
+ Học vị;
+ Email;
+ Địa chỉ;
+ Đơn vị công tác;
+ Lĩnh vực nghiên cứu;
+ Chuyên ngành;
+ Giải thưởng;
+ Ngoại ngữ.
|
Năm
|
API, Excel
|
V
|
LĨNH
VỰC KINH TẾ
|
1
|
Tình hình thực hiện thu, chi
ngân sách nhà nước
|
Cục Thống kê
|
- Tổng thu:
+ Thu nội địa;
+ Thu cân đối từ hoạt động xuất/nhập
khẩu;
+ Thu viện trợ;
+ Thu từ nguồn thu khác.
- Tổng chi:
+ Chi đầu tư phát triển;
+ Chi thường xuyên;
+ Chi viện trợ;
+ Chi trả nợ lãi;
+ Chi cải cách tiền lương,
tinh giản biên chế;
+ Chi khác.
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
2
|
Tổng sản phẩm trên địa bàn
(GRDP)
|
Cục Thống kê
|
- Tốc độ phát triển GRDP phân
theo 3 khu vực và phân theo ngành kinh tế cấp I;
- Quy mô và cơ cấu GRDP (giá
hiện hành) phân theo 3 khu vực và phân theo ngành kinh tế.
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
3
|
Chỉ số ngành công nghiệp chế
biến, chế tạo
|
Cục Thống kê
|
- Chỉ số tiêu thụ;
- Chỉ số tồn kho;
- Chỉ số sử dụng lao động.
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
4
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và
doanh thu dịch vụ tiêu dùng
|
Cục Thống kê
|
- Doanh thu bán lẻ hàng hóa
phân theo 11 nhóm hàng hóa;
- Doanh thu dịch vụ lưu trú
và ăn uống;
- Doanh thu lữ hành và các dịch
vụ hỗ trợ du lịch;
- Doanh thu dịch vụ tiêu dùng
khác.
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
5
|
Khách du lịch do cơ sở lưu
trú và cơ sở lữ hành phục vụ
|
Cục Thống kê
|
- Số lượt khách do cơ sở lưu
trú phục vụ phân theo loại khách (quốc tế, trong nước);
- Số lượt khách do cơ sở lữ
hành phục vụ phân theo loại khách (quốc tế, trong nước);
- Số ngày lưu trú bình quân của
khách du lịch ngủ qua đêm.
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
6
|
Hoạt động vận tải; bưu chính
và chuyển phát
|
Cục Thống kê
|
- Doanh thu hoạt động vận tải
phân theo loại đường;
- Doanh thu kho bãi và các dịch
vụ hỗ trợ vận tải;
- Doanh thu dịch vụ bưu chính
và chuyển phát;
- Vận chuyển và luân chuyển
hành khách, hàng hóa bằng đường bộ và đường thủy.
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
7
|
Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn
ngân sách nhà nước do địa phương quản lý
|
Cục Thống kê
|
- Phân theo cấp quản lý.
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
8
|
Thu hút đầu tư trực tiếp nước
ngoài (FDI)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Số dự án cấp mới;
- Tổng vốn đăng ký;
- Giá trị vốn góp;
- Lũy kế số dự án và vốn đầu
tư.
|
Tháng, quý, năm
|
API, Excel
|
9
|
Dữ liệu thông tin doanh nghiệp,
hộ kinh doanh
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư -
UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
- Số lượng doanh nghiệp đăng
ký mới, thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt động trở lại;
- Số lượng hộ kinh doanh đăng
ký mới, thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt động trở lại;
+ Tên doanh nghiệp ngừng hoạt
động, phá sản;
+ Mã số thuế.
|
Tháng, quý, năm
|
API, Excel
|
10
|
Danh sách doanh nghiệp chậm
đóng BHXH, BHYT, BHTN
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
- Tên doanh nghiệp;
- Mã số thuế;
- Quận, huyện;
- Địa chỉ;
- Tổng số tiền chậm đóng
(không bao gồm lãi chậm đóng).
|
Tháng, quý, năm
|
Excel
|
11
|
Dữ liệu các hợp tác xã trên địa
bàn
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư. -
UBND các huyện, thị xã, thành phố.
|
- Tên hợp tác xã;
- Năm thành lập HTX;
- Tổng số thành viên của HTX;
- Trạng thái hoạt động (đang
hoạt động, ngừng hoạt động hoặc giải thể);
- Mã số thuế;
- Ngành nghề;
- Loại hình;
- Điện thoại;
- Địa chỉ.
|
Tháng, quý, năm
|
Excel
|
12
|
Dữ liệu các liên hiệp hợp tác
xã trên địa bàn
|
UBND các huyện, thị xã, thành
phố
|
- Tên đơn vị;
- Ngành nghề;
- Loại hình;
- Điện thoại;
- Địa chỉ.
|
Quý, năm
|
Excel
|
13
|
Dữ liệu về danh sách cụm công
nghiệp trên địa bàn
|
Sở Công Thương
|
- Tên cụm công nghiệp;
- Địa chỉ;
- Diện tích;
- Tên Chủ đầu tư;
- Ngành nghề hoạt động;
- Số lượng doanh nghiệp hoạt
động trong cụm;
- Tỷ lệ lấp đầy.
|
Năm
|
Excel
|
14
|
Dữ liệu về danh sách các chợ
trên địa bàn
|
- Sở Công Thương - UBND huyện,
phường, xã
|
- Đơn vị quản lý;
- Tên chợ;
- Hạng chợ;
- Địa chỉ;
- Tổng diện tích chợ (m2).
|
Năm
|
Excel
|
15
|
Dữ liệu về danh sách các siêu
thị, trung tâm thương mại trên địa bàn
|
Sở Công Thương
|
- Tên siêu thị;
- Địa chỉ.
|
Năm
|
Excel
|
VI
|
LĨNH
VỰC LAO ĐỘNG
|
1
|
Dữ liệu về doanh nghiệp hoạt
động dịch vụ việc làm
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
- Tên doanh nghiệp;
- Mã số thuế;
- Số giấy phép;
- Quận, huyện;
- Địa chỉ;
- Số điện thoại.
|
Tháng, quý, năm
|
API, Excel
|
2
|
Dữ liệu thống kê lao động và
việc làm
|
Cục Thống kê
|
- Lực lượng lao động từ 15 tuổi
trở lên;
- Lao động 15 tuổi trở lên
đang làm việc trong nền kinh tế;
- Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo.
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
3
|
Dữ liệu hộ cận nghèo trên địa
bàn
|
UBND các huyện, phường, xã
|
- Số lượng;
- Chính sách đã hỗ trợ;
- Số lao động trong hộ.
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
4
|
Dữ liệu về danh sách doanh nghiệp,
đơn vị sự nghiệp, tổ chức hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở
nước ngoài trên địa bàn
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
- Tên doanh nghiệp;
- Mã số thuế;
- Số giấy phép;
- Quận, huyện;
- Địa chỉ;
- Số điện thoại;
- Người đại diện theo pháp luật.
|
Tháng, quý, năm
|
API, Excel
|
5
|
Dữ liệu về doanh nghiệp sử dụng
người lao động người nước ngoài trên địa bàn tỉnh
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
- Tên doanh nghiệp;
- Mã số thuế;
- Quận, huyện;
- Địa chỉ;
- Số điện thoại;
- Người đại diện theo pháp luật;
- Số lượng lao động nước
ngoài.
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
VII
|
LĨNH
VỰC TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
1
|
Dữ liệu thửa đất
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
- Số hiệu thửa đất;
- Số tờ bản đồ địa chính;
- Diện tích;
- Mục đích sử dụng đất;
- Nguồn gốc sử dụng đất;
- Thông tin giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất (số vào sổ, số phát hành, mã vạch, ngày cấp).
|
Quý, năm
|
- Định dạng chia sẻ: JSON,
XML
- Hình thức chia sẻ: API;
Excel
|
2
|
Dữ liệu về quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất
|
Phòng chính sách đất đai
|
- Quy hoạch sử dụng cấp tỉnh
(Kế hoạch sử dụng đất 05 năm cấp tỉnh nếu có);
- Quy hoạch sử dụng đất cấp
huyện;
- Kế hoạch sử dụng đất hàng
năm cấp huyện.
|
Năm
|
- Định dạng chia sẻ: JSON,
XML
- Hình thức chia sẻ: API;
Excel
|
3
|
Dữ liệu quỹ đất
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
- Thông tin về quỹ đất lớn;
- Thông tin về quỹ đất tái định
cư;
- Thông tin quỹ đất đấu giá
(bổ sung).
|
Quý, tháng
|
- Hình thức chia sẻ: API;
Excel
|
4
|
Dữ liệu bảng giá đất
|
Phòng chính sách đất đai
|
1. Giá đất trồng vây hàng
năm;
2. Giá đất trồng cây lâu năm;
3. Giá đất nuôi trồng thủy sản;
4. Giá đất làm muối;
5. Giá đất rừng sản xuất;
6. Giá đất rừng phòng hộ;
7. Giá đất rừng đặc dụng;
8. Giá đất sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại các khu công nghiệp;
9. Giá đất ở;
10. Giá đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ;
11. Giá đất thương mại - dịch
vụ;
12. Giá đất xây dựng trụ sở
cơ quan Nhà nước và đất xây dựng công trình sự nghiệp (bao gồm đất do các cơ
sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà
thờ họ); đất có các công trình thờ tự, nhà bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng
bày tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn hóa nghệ thuật và các công trình
đó không gắn liền với đất ở;
13. Giá đất phi nông nghiệp
khác;
14. Giá đất chưa sử dụng;
15. Giá đất nông nghiệp khác;
16. Giá đất nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (là đất để làm nơi mai táng tập trung, đất
có công trình làm nhà tang lễ và công trình để hỏa táng);
17. Giá đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối và mặt nước chuyên dùng;
18. Giá đất công trình sự
nghiệp thực hiện dự án xã hội hóa (giáo dục, y tế, thể thao) và giá đất công
trình công cộng có mục đích kinh doanh.
|
Năm
|
- Định dạng chia sẻ: JSON,
XML
- Hình thức chia sẻ: API;
Excel
|
5
|
Dữ liệu giấy phép khai thác sử
dụng nước mặt
|
Phòng Tài nguyên nước
|
- Số giấy phép;
- Ngày ký giấy phép;
- Thời hạn cấp phép;
- Ngày hết hạn;
- Ngày bắt đầu hiệu lực;
- Tên chủ giấy phép;
- Địa chỉ chủ giấy phép;
- Loại hình cấp phép;
- Tên công trình;
- Địa điểm công trình;
- Toạ độ vị trí công trình
khai thác (bổ sung);
- Nguồn nước khai thác;
- Loại hình, công trình;
- Mục đích khai thác;
- Lưu lượng nước khai thác (sửa
đổi);
- Thời gian bắt đầu vận hành;
- Chế độ khai thác;
- Phương thức khai thác;
- Số quyết định phê duyệt tiền
cấp quyền khai thác;
- Ngày ký quyết định;
- Tổng số tiền cấp quyền khai
thác...
|
Tháng, quý, năm
|
- Định dạng chia sẻ: JSON,
XML
- Hình thức chia sẻ: API;
Excel
|
6
|
Dữ liệu Giấy phép khai thác,
sử dụng nước dưới đất
|
Phòng Tài nguyên nước
|
- Số giấy phép;
- Ngày ký giấy phép;
- Thời hạn cấp phép;
- Ngày hết hạn;
- Ngày bắt đầu hiệu lực;
- Tên chủ giấy phép;
- Địa chỉ chủ giấy phép;
- Loại hình cấp phép;
- Tên công trình;
- Địa điểm công trình;
- Toạ độ vị trí công trình
khai thác (bổ sung);
- Tổng số giếng khai thác;
- Thời gian bắt đầu vận hành;
- Lưu lượng nước khai thác
theo từng mục đích khai thác;
- Tầng chứa nước khai thác;
- Tổng lưu lượng khai thác lớn
nhất;
- Số quyết định phê duyệt tiền
cấp quyền khai thác;
- Ngày ký quyết định;
- Tổng số tiền cấp quyền khai
thác...
|
Tháng, quý, năm
|
- Định dạng chia sẻ: JSON,
XML
- Hình thức chia sẻ: API;
Excel
|
7
|
Dữ liệu Giấy phép khai thác,
sử dụng nước biển
|
Phòng Tài nguyên nước
|
- Số giấy phép;
- Ngày ký giấy phép;
- Thời hạn cấp phép;
- Ngày hết hạn;
- Ngày bắt đầu hiệu lực;
- Tên chủ giấy phép;
- Địa chỉ chủ giấy phép;
- Loại hình cấp phép;
- Tên công trình;
- Địa điểm công trình;
- Nguồn nước khai thác;
- Thời gian bắt đầu vận hành;
- Lưu lượng nước khai thác;
- Mục đích khai thác;
- Chế độ khai thác;
- Phương thức khai thác...
|
Quý, năm
|
- Đinh dạng chia sẻ: JSON,
XML
- Hình thức chia sẻ: API;
Excel
|
8
|
Dữ liệu Giấy phép môi trường
|
Chi cục Bảo về Môi trường
|
- Số giấy phép;
- Ngày ký giấy phép;
- Thời hạn cấp phép;
- Ngày hết hạn;
- Ngày bắt đầu hiệu lực;
- Tên chủ giấy phép;
- Địa chỉ chủ giấy phép;
- Loại hình cấp phép;
- Tên công trình;
- Địa điểm công trình;
- Thời gian bắt đầu vận hành;
- Nguồn tiếp nhận, Thuộc
sông, Thuộc lưu vực sông;
- Lưu lượng nước thải lớn nhất;
- Loại hình nước thải;
- Chế độ xả thải;
- Phương thức xả nước thải;
- Chất lượng nước thải...
|
Tháng, quý, năm -
|
- Định dạng chia sẻ: JSON,
XML
- Hình thức chia sẻ: API;
Excel
|
9
|
Giấy phép thăm dò nước dưới đất
|
Phòng Tài nguyên nước
|
- Số giấy phép;
- Ngày ký giấy phép;
- Thời hạn cấp phép;
- Ngày hết hạn;
- Ngày bắt đầu hiệu lực;
- Tên chủ giấy phép;
- Địa chỉ chủ giấy phép;
- Loại hình cấp phép;
- Tên công trình;
- Địa điểm công trình;
- Toạ độ vị trí công trình
khai thác (bổ sung);
- Mục đích thăm dò;
- Quy mô thăm dò;
- Tầng chứa nước thăm dò….
|
Tháng, quý, năm
|
- Định dạng chia sẻ: JSON,
XML
- Hình thức chia sẻ: API;
Excel
|
10
|
Giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất
|
Phòng Tài nguyên nước
|
- Số giấy phép;
- Ngày ký giấy, phép;
-Thời hạn cấp phép;
- Ngày hết hạn;
- Ngày bắt đầu hiệu lực;
- Tên chủ giấy phép;
- Địa chỉ chủ giấy phép;
- Loại hình cấp phép;
- Tên công trình.
|
Tháng, quý, năm
|
- Định dạng chia sẻ: JSON,
XML
- Hình thức chia sẻ: API;
Excel
|
11
|
Dữ liệu Công trình khai thác
tài nguyên nước
|
Phòng Tài nguyên nước
|
- Tên trạm;
- Ký hiệu;
- Loại trạm;
- Ký hiệu công trình;
- Vị trí của trạm;
- Tọa độ X;
- Tọa độ Y;
- Đường dẫn camera;
- Trạng thái...
|
Tháng, quý, năm
|
- Định dạng chia sẻ: JSON,
XML
- Hình thức chia sẻ: API;
Excel
|
12
|
Dữ liệu giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
Phòng Tài nguyên khoáng sản
|
- Số giấy phép;
- Ngày cấp giấy phép (bổ
sung);
- Cơ quan cấp phép (bổ sung);
- Khu vực thăm dò;
- Tên tổ chức cá nhân;
- Người ký;
- Loại khoáng sản;
- Diện tích thăm dò;
- Thời gian thăm dò;
- Loại khoáng sản đi kèm...
|
Quý, năm
|
- Định dạng chia sẻ: JSON,
XML
- Hình thức chia sẻ: API;
Excel
|
13
|
Dữ liệu giấy phép khai thác
khoáng sản
|
Phòng Tài nguyên khoáng sản
|
- Số giấy phép;
- Ngày cấp giấy phép (bổ
sung);
- Khu vực khai thác;
- Tên tổ chức cá nhân;
- Cơ quan cấp phép;
- Người ký;
- Loại khoáng sản;
- Diện tích khai thác;
- Mức sâu khai thác;
- Trữ lượng;
- Công suất khai thác;
- Phương pháp khai thác;
- Thời gian khai thác;
- Loại khoáng sản đi kèm...
|
Quý, năm
|
- Định dạng chia sẻ: JSON,
XML
- Hình thức chia
sẻ: API; Excel
|
14
|
Dữ liệu khu vực cấm, tạm cấm
hoạt động khoáng sản
|
Phòng Tài nguyên khoáng sản
|
- Tên khu vực cấm;
- Cơ quan quản lý;
- Diện tích vùng cấm;
- Bản đồ khu vực cấm;
- Ghi chú...
|
Quý, năm
|
- Định dạng chia sẻ: JSON,
XML
- Hình thức chia sẻ: API;
Excel
|
15
|
Dữ liệu phê duyệt trữ lượng
khoáng sản
|
Phòng Tài nguyên khoáng sản
|
- Số Quyết định;
- Ngày cấp;
- Loại khoáng sản;
- Địa điểm;
- Tên tổ chức cá nhân;
- Cơ quan phê duyệt trữ lượng;
- Diện tích phê duyệt trữ lượng;
- Cấp trữ lượng;
- Trữ lượng khoáng sản địa chất;
- Trữ lượng khoáng sản được
phép đưa vào thiết kế khai thác;
- Cao độ tính trữ lượng;
- Khoáng sản đi kèm….
|
Quý, năm
|
- Định dạng chia sẻ: JSON,
XML
- Hình thức chia sẻ: API;
Excel
|
VIII
|
LĨNH
VỰC NÔNG NGHIỆP
|
1
|
Dữ liệu điều tra rừng, kiểm
kê rừng, diễn biến rừng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
|
- CSDL điều tra rừng.
- CSDL kiểm kê rừng.
- CSDL diễn biến rừng.
|
- CSDL điều tra rừng: 05 năm
hoặc theo chuyên đề. - CSDL kiểm kê rừng: 10 năm. - CSDL diễn biến rừng: Hàng
năm.
|
- Định dạng: Số liệu file
Excel, PDF, Word; CSDL Bản đồ file TAB, SHP.
- Hình thức chia sẻ: Trực tiếp,
Email và Hệ thống theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp quốc gia tại địa
chỉ: frms.vnforest.gov. vn (Đối với CSDL diễn biến rừng).
|
2
|
Dữ liệu về hoạt động trồng trọt,
trên địa bàn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
|
- Diện tích gieo trồng từng
loại cây trồng;
- Giai đoạn sinh trưởng chủ yếu
của các loại cây trồng;
- Năng suất, sản lượng các loại
cây trồng chính;
- Các loại cây trồng (lúa,
rau, cây ăn quả, cây màu, cây công nghiệp...);
- Tình hình sinh vật gây hại (đối
tượng sâu bệnh, diện tích nhiễm, địa điểm, cây trồng bị hại);
- Cơ cấu giống các loại cây
trồng chính (lúa, ngô);
- Diện tích áp dụng các tiêu
chuẩn (Vietgap, hữu cơ...) đối với mỗi loại cây trồng/địa điểm/hiệu lực các
loại chứng nhận trên;
- Diện tích/kế hoạch chuyển đổi
cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa (diện tích, địa điểm chuyển đổi, cây trồng
chuyển đổi).
|
06 tháng, năm
|
- XLS
- DOC
- File ảnh
|
3
|
Dữ liệu về dinh dưỡng đất, sử
dụng đất nông nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
|
- Diện tích đất nông nghiệp;
- Diện tích sản xuất từng
nhóm cây trồng (lúa, rau màu, cây công nghiệp...);
- Loại đất nông nghiệp từng
vùng (thôn, xã...);
- Diện tích đất không sản xuất
được do dự án...;
- Diện tích đất bỏ hoang;
- Diện tích đất bị chuyển mục
đích phi nông nghiệp hàng năm (diện tích, loại đất trồng cây gì).
|
06 tháng, năm
|
- XLS
- DOC
- File ảnh
|
4
|
Dữ liệu các loại phân bón,
thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo an toàn cho người tiêu dùng, khuyến cáo người
dân sử dụng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
|
- Danh mục thuốc bảo vệ thực
vật được phép sử dụng/hạn chế/cấm sử dụng trên cây trồng tại Việt Nam;
- Các loại phân bón sử dụng
trên cây trồng chính (Phân NPK, Phân hữu cơ, phân hữu cơ vi sinh….);
- Các loại thuốc bảo vệ thực
vật sử dụng trên cây trồng chính.
|
Năm
|
- XLS
- DOC
- File ảnh
|
5
|
Danh mục thuốc bảo vệ thực vật
cấm sử dụng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
|
- Danh mục thuốc bảo vệ thực
vật được phép sử dụng/hạn chế/cấm sử dụng trên cây trồng tại Việt Nam.
|
Năm
|
- XLS
- DOC
- File ảnh
|
6
|
Dữ liệu về vùng trồng trọt được
cấp mã số phục vụ xuất khẩu; số cơ sở đóng gói nông sản được cấp mã số phục vụ
xuất khẩu
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
|
- Dữ liệu về số vùng trồng trọt
được cấp mã số phục vụ xuất khẩu (tên vùng trồng, địa chỉ, loại cây trồng, diện
tích, thị trường xuất khẩu...);
- Dữ liệu về số cơ sở đóng
gói nông sản được cấp mã số phục vụ xuất khẩu (tên cơ sở đóng gói, địa chỉ,
loại sản phẩm đóng gói, quy mô, thị trường xuất khẩu...).
|
06 tháng, năm
|
- XLS
- DOC
- File ảnh
|
7
|
Dữ liệu về danh mục thuốc bảo
vệ thực vật cấm sử dụng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
|
Danh mục thuốc bảo vệ thực vật
được phép sử dụng/hạn chế/cấm sử dụng trên cây trồng tại Việt Nam.
|
Năm
|
- XLS
- DOC
|
8
|
Dữ liệu về cơ sở buôn bán
phân bón
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
|
+ Tên cơ sở, số điện thoại,
email (nếu có), địa chỉ;
+ Số Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón, ngày cấp, cơ quan cấp.
|
Quý, năm
|
- XLS
- DOC
|
9
|
Dữ liệu về cơ sở buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
|
+ Tên cơ sở, số điện thoại,
email (nếu có), địa chỉ;
+ Số Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật, ngày cấp, cơ quan cấp.
|
Quý, năm
|
- XLS
- DOC
|
10
|
Dữ liệu giống vật nuôi
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
|
Dữ liệu về giống vật nuôi bao
gồm:
- Tên, số điện thoại, email
(nếu có); địa chỉ cơ sở sản xuất: quy mô sản xuất; nguồn gốc giống, tên giống,
cấp giống, số lượng từng cấp giống, chỉ tiêu kinh tế-kỹ thuật, tiêu chuẩn
công bố áp dụng
của giống;
- Tổ chức, cá nhân sản xuất
tinh, phôi, ấu trùng và cơ sở ấp trứng: Tên, số điện thoại, email (nếu có); địa
chỉ cơ sở sản xuất; tên giống vật nuôi cho tinh, phôi, ấu trùng và trứng giống;
quy mô sản xuất, số lượng sản xuất;
- Cá nhân làm dịch vụ thụ
tinh nhân tạo, cấy truyền phôi giống vật nuôi: Tên, số điện thoại, email (nếu
có), địa chỉ; số liều tinh được phối trong một năm hoặc số lượng phôi được cấy
trong một năm;
- Tổ chức, cá nhân sở hữu lợn,
trâu, bò đực giống để phối giống trực tiếp nhằm mục đích thương mại: Tên, số
điện thoại, email (nếu có), địa chỉ; quy mô, loại đực giống, số lượng, kết quả
phối giống hằng năm (nếu có);
- Tổ chức, cá nhân mua bán
con giống, tinh, phôi, trứng giống, ấu trùng: Tên, số điện thoại, email (nếu
có), địa chỉ; loại giống, số lượng trong một năm; con giống, tinh, phôi, trứng
giống, ấu trùng đã được kiểm dịch, kiểm tra, đánh giá chất lượng.
|
6 tháng, năm
|
- XLS
- DOC
- Đăng tải tập dữ liệu
|
11
|
Dữ liệu về cơ sở chăn nuôi,
chế biến thị trường sản phẩm chăn nuôi
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
|
- Dữ liệu về cơ sở chăn nuôi:
+ Tên, mã số cơ sở chăn nuôi,
số điện thoại, email (nếu có), địa chỉ; loại vật nuôi, số lượng vật nuôi, tên
giống, phương thức chăn nuôi, sản lượng;
+ Quy mô chăn nuôi, mật độ
chăn nuôi; kê khai hoạt động chăn nuôi; khoảng cách an toàn trong chăn nuôi
trang trại; bệnh (dịch) được giám sát, biện pháp bảo đảm an toàn sinh học;
+ Số Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi, ngày cấp, cơ quan cấp; số Giấy chứng nhận thực hành chăn nuôi
tốt, ngày cấp, cơ quan cấp; số Giấy chứng nhận trại chăn nuôi an toàn sinh học,
ngày cấp, cơ quan;
+ Tổ chức chứng nhận sự phù hợp
được chỉ định: Tên tổ chức, số điện thoại, email (nếu có), địa chỉ; ngày chỉ
định, ngày hết hạn, cơ quan chỉ định;
- Dữ liệu về thị trường sản
phẩm chăn nuôi bao gồm: Co n giống, sản phẩm giống vật nuôi; Thức ăn chăn
nuôi hỗn hợp hoàn chỉnh cho lợn, gà giai đoạn vỗ béo; Một số nguyên liệu thức
ăn chăn nuôi chính; Sản phẩm chăn nuôi chính;
- Dữ liệu về thị trường xuất
khẩu, nhập khẩu sản phẩm chăn nuôi: Nước xuất khẩu, nhập khẩu; số lượng, chủng
loại sản phẩm; quy cách, giá trị xuất khẩu, giá trị nhập khẩu.
|
6 tháng, năm
|
- XLS
- DOC
|
12
|
Dữ liệu về thức ăn chăn nuôi
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
|
- Tên cơ sở sản xuất thức ăn
chăn nuôi: Tên cơ sở, số điện thoại, email (nếu có), địa chỉ cơ sở sản xuất,
công suất thiết kế; số Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn
nuôi, ngày cấp, cơ quan cấp;
- Sản lượng thức ăn chăn nuôi
thương mại: Tên sản phẩm, số lượng, đối tượng vật nuôi sử dụng;
- Phòng thử nghiệm được chỉ định
trong lĩnh vực thức ăn chăn nuôi: Tên phòng thử nghiệm, số điện thoại, email
(nếu có), địa chỉ; phép thử được chỉ định, ngày chỉ định, ngày hết hạn, cơ
quan chỉ định;
- Tổ chức chứng nhận hợp quy
được chỉ định trong lĩnh vực thức ăn chăn nuôi: Tên tổ chức, số điện thoại,
email (nếu có), địa chỉ; phạm vi được chỉ định, ngày chỉ định, ngày hết hạn,
cơ quan chỉ định.
|
Quý, năm
|
- XLS
- DOC
- Đăng tải tập dữ liệu
|
13
|
Dữ liệu về vùng chăn nuôi an
toàn dịch bệnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
|
Tên, địa chỉ vùng chăn nuôi,
đối tượng vật nuôi, quy mô chăn nuôi; bệnh (dịch) được chứng nhận, biện pháp
kiểm soát an toàn sinh học; số Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh, ngày cấp.
|
6 tháng, năm
|
- XLS
- DOC
- Đăng tải tập dữ liệu
|
14
|
Dữ liệu khác về chăn nuôi:
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
|
- Dữ liệu về phòng, chống dịch
bệnh động vật thực hiện theo quy định của pháp luật về thú y: Loại dịch bệnh,
đối tượng vật nuôi chịu tác động, nơi xảy ra dịch bệnh, số lượng vật nuôi thiệt
hại.
- Dữ liệu về cơ sở bị thu hồi
Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi, Giấy chứng nhận vùng chăn nuôi an
toàn dịch bệnh, Giấy chứng nhận thực hành chăn nuôi tốt; Giấy chứng nhận trại
chăn nuôi an toàn sinh học và Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn
chăn nuôi.
- Dữ liệu về cơ sở bị thu hồi
hoặc đình chỉ hiệu lực Quyết định chỉ định tổ chức chứng nhận sự phù hợp, Quyết
định chỉ định phòng thử nghiệm thức ăn chăn nuôi.
|
6 tháng, năm
|
- XLS
- DOC
- Đăng tải tập dữ liệu
|
15
|
Dữ liệu danh mục loài thủy sản
được phép kinh doanh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
|
- Tên các loài thủy sản được
phép kinh doanh;
- Tên khoa học;
- Hình ảnh;
- Đặc điểm.
|
Quý, năm
|
- XLS, DOC, PDF, JPG
- Đăng tải tập dữ liệu
|
16
|
Dữ liệu về giống thủy sản, thức
ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
|
- Thông tin về cơ sở đủ điều
kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản: Tên cơ sở, số giấy chứng nhận, ngày
cấp, địa chỉ, số điện thoại, email (nếu có), đối tượng sản xuất, ương dưỡng.
- Thông tin về cơ sở đủ điều
kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản:
Tên cơ sở. số giấy chứng nhận, ngày cấp, sản phẩm được chứng nhận, địa chỉ, số
điện thoại, email (nếu có).
- Danh mục hóa chất, chế phẩm
sinh học, vi sinh vật cấm sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi
trường nuôi trồng thủy sản.
- Danh mục hóa chất, chế phẩm
sinh học, vi sinh vật và nguyên liệu sản xuất thức ăn được phép sử dụng trong
nuôi trồng thủy sản.
|
Quý, năm
|
- Định dạng: Excel, PDF,
Word.
- Hình thức: đăng tải dữ liệu
lên
|
17
|
Dữ liệu về nuôi trồng thuỷ sản
thương phẩm
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
|
- Diện tích, sản lượng nuôi
trồng thủy sản.
- Đối tượng thủy sản chủ lực:
Đối tượng nuôi, hình thức, phương thức nuôi, diện tích nuôi, sản lượng thu hoạch.
- Tên, mã số đăng ký cơ sở
nuôi (đối với nuôi chủ lực, lồng bè); số giấy phép (đối với nuôi biển); giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện.
|
Quý, năm
|
- Định dạng: Excel, PDF,
Word.
- Hình thức: đăng tải dữ liệu
lên
|
18
|
Dữ liệu hạn ngạch giấy phép
khai thác thủy sản vùng ven bờ và vùng lộng tỉnh Thanh Hóa.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
|
Số lượng giấy phép khai thác
thủy sản cấp theo từng nghề tại vùng ven bờ và vùng lộng của tỉnh.
|
05 năm
|
- Định dạng: pdf.
- Hình thức: đăng tải dữ liệu
lên
|
19
|
Dữ liệu về cấp giấy phép khai
thác thủy sản.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
|
Kết quả cấp giấy phép khai
thác thủy sản.
|
Quý, năm
|
- Định dạng: pdf, excel.
- Hình thức: đăng tải dữ liệu
lên
|
20
|
Dữ liệu kiểm kê nguồn nước đối
với các công trình thủy lợi lớn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
|
Số liệu mưa, mực nước tại các
công trình thủy lợi; lưu lượng, dung tích phục vụ sản xuất nông nghiệp….
|
Quý, năm
|
Đăng tải tập dữ liệu trên website
|
21
|
Thông tin về làng nghề
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
- UBND các huyện, thị xã,
thành phố
|
Tên làng nghề, ngành nghề sản
xuất kinh doanh chính, cấp quản lý, Địa chỉ, Số hộ sản xuất, Số lao động
trong làng nghề….
|
Năm
|
- Định dạng chia sẻ: JSON,
XML
- Hình thức chia sẻ: API
|
22
|
Dữ liệu về hệ thống đê điều
trên địa bàn tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
|
Cơ sở dữ liệu về các tuyến đê
trên địa bàn tỉnh.
|
Năm
|
- File Excel, PDF, Word, bản
đồ file PDF;
- Hình thức chia sẻ: Đăng tải
dữ liệu, email
|
IX
|
LĨNH
VỰC TÀI CHÍNH
|
1
|
Danh sách danh mục dự án,
chương trình đầu tư công trên địa bàn
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND
các huyện, thị xã, thành phố; Các chủ đầu tư.
|
- Tên dự án;
- Tên chủ đầu tư;
- Tổng mức đầu tư;
- Quy mô đầu tư;
- Thời gian thực hiện.
|
Năm
|
Excel
|
2
|
Dữ liệu công khai ngân sách địa
phương và ngân sách cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
- Tổng chi ngân sách.
- Tổng thu ngân sách.
- Nội dung thu, chi ngân
sách.
|
Năm
|
Excel
|
3
|
Bảng giá tính thuế tài nguyên
trên địa bàn tỉnh
|
Sở Tài chính
|
- Khoáng sản kim loại;
- Khoáng sản không khí;
- Đát, đá, sỏi...;
- Quặng, than...;
- Sản phẩm rừng tự nhiên;
- Hải sản tự nhiên;
- Nước thiên nhiên;
- Yến sào thiên nhiên;
- Khí CO2 thiên nhiên.
|
Năm
|
Excel
|
4
|
Dữ liệu về thông báo công
khai việc đấu giá tài sản
|
Các cơ quan, đơn vị, địa
phương thực hiện bán đấu giá tài sản công
|
- Tên, địa chỉ của tổ chức đấu
giá tài sản và người có tài sản đấu giá;
- Thời gian, địa điểm đấu giá
tài sản;
- Tên tài sản, nơi có tài sản
đấu giá;
- Giá khởi điểm của tài sản đấu
giá trong trường hợp công khai giá khởi điểm; tiền đặt trước;
- Thời gian, địa điểm, điều
kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá.
|
Tháng, quý, năm
|
- Định dạng: XLS.
- Hình thức chia sẻ: Đăng tải
tập dữ liệu.
|
5
|
Danh sách các ngân hàng, tổ chức
tài chính tại tỉnh Thanh Hóa
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam -
Chi nhánh Thanh Hóa
|
- Tên ngân hàng;
- Địa chỉ;
- Tên người đại diện pháp luật.
|
Năm
|
Excel
|
6
|
Danh sách các ATM tại tỉnh
Thanh Hóa
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam -
Chi nhánh Thanh Hóa
|
- ATM;
- Địa chỉ;
- Huyện/thị xã/thành phố;
- Phường/xã.
|
Năm
|
Excel
|
7
|
Dữ liệu về danh mục lĩnh vực
đầu tư, cho vay của Quỹ đầu tư phát triển Thanh Hóa
|
Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh
Thanh Hóa
|
- Tên lĩnh vực đầu tư, cho
vay;
- Lãi suất cho vay tối thiểu;
- Thời gian áp dụng;
|
Năm
|
Excel
|
X
|
LĨNH
VỰC VĂN HÓA DU LỊCH
|
1
|
Dữ liệu các địa điểm, khu du
lịch trên địa bàn
|
Sở Văn hóa Thể thao và du lịch
|
- Tên gọi khu, điểm du lịch;
- Cơ quan, tổ chức quản lý;
- Địa chỉ;
- Số điện thoại;
- Quyết định công nhận khu điểm;
- Loại hình dịch vụ kinh
doanh tại khu điểm.
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
2
|
Dữ liệu các khu dịch vụ mua sắm,
vui chơi, giải trí trên địa bàn
|
Sở Văn hóa Thể thao và du lịch
|
- Tên khu dịch vụ mua sắm,
vui chơi, giải trí;
- Mã số thuế;
- Chủ đầu tư;
- Địa chỉ;
- Giờ mở cửa;
- Website;
- Giới thiệu về khu dịch vụ
mua sắm, vui chơi, giải trí.
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
3
|
Dữ liệu các cơ sở lưu trú du
lịch (có xếp hạng)
|
Sở Văn hóa Thể thao và du lịch
|
- Tên cơ sở lưu trú;
- Địa chỉ;
- Số điện thoại;
- Website;
- Mã số thuế;
- Chủ đầu tư;
- Số buồng/phòng, hạng cơ sở.
|
Tháng, quý, năm
|
API, Excel
|
4
|
Dữ liệu các doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành
|
Sở Văn hóa Thể thao và du lịch
|
- Đơn vị lữ hành;
- Mã số thuế;
- Địa chỉ;
- Số điện thoại;
- Email;
- Website;
- Người đại diện;
- Giấy phép kinh doanh.
|
Tháng, quý, năm
|
API, Excel
|
5
|
Dữ liệu các điểm cung cấp
thông tin phục vụ khách du lịch
|
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư
Thương mại và Du lịch
|
- Tên địa điểm;
- Địa chỉ;
- Giờ mở cửa;
- Website;
- Số điện thoại.
|
Tháng, quý, năm
|
API, Excel
|
6
|
Dữ liệu danh mục Di sản văn
hóa phi vật thể quốc gia
|
Sở Văn hóa Thể thao và du lịch
|
- Tên Di sản;
- Số Quyết định;
- Ngày Quyết định;
- Loại hình;
- Địa điểm phân bố di sản.
|
Năm
|
- Định dạng: XLS
- Hình thức chia sẻ: Đăng tải
tập dữ liệu
|
7
|
Dữ liệu các Di tích đã được xếp
hạng trên địa bàn tỉnh (gồm: Di sản văn hóa thế giới, di tích quốc gia đặc biệt,
di tích quốc gia và cấp tỉnh)
|
Sở Văn hóa Thể thao và du lịch
|
- Tên Di tích;
- Địa điểm;
- Loại hình;
- Số Quyết định;
- Ngày Quyết định;
- Hình thức xếp hạng.
|
Năm
|
- Định dạng: XLS
- Hình thức chia sẻ: Đăng tải
tập dữ liệu
|
8
|
Dữ liệu các danh lam thắng cảnh
|
UBND các huyện, thị xã, thành
phố
|
- Tên danh lam thắng cảnh;
- Địa điểm;
- Loại hình;
- Cấp xếp hạng.
|
Năm
|
- Định dạng: XLS
- Hình thức chia sẻ: Đăng tải
tập dữ liệu
|
9
|
Dữ liệu các di vật, cổ vật, bảo
vật quốc gia
|
Sở Văn hóa Thể thao và du lịch
|
- Tên hiện vật;
- Quyết định;
- Niên đại;
- Nguồn gốc, xuất xứ;
- Hình ảnh;
- Mô tả;
- Nơi lưu giữ.
|
Năm
|
Excel
|
10
|
Dữ liệu các bảo tàng
|
Sở Văn hóa Thể thao và du lịch
|
- Tên bảo tàng;
- Loại hình bảo tàng;
- Quy mô diện tích xây dựng;
- Số lượng hiện vật;
- Bộ máy vận hành;
- Địa chỉ;
- Giờ mở cửa.
|
Năm
|
API, Excel
|
11
|
Dữ liệu về lễ hội truyền thống
trên địa bàn tỉnh
|
Sở Văn hóa Thể thao và du lịch
|
- Tên lễ hội;
- Quy mô tổ chức;
- Thời gian tổ chức;
- Địa điểm tổ chức;
- Mô tả nội dung.
|
Năm
|
API, Excel
|
12
|
Dữ liệu công trình văn hóa,
trung tâm thể dục thể thao về nhà hát, rạp chiếu phim, nhà triển lãm văn học nghệ
thuật trên địa bàn tỉnh
|
Sở Văn hóa Thể thao và du lịch
|
- Tên công trình;
- Địa chỉ (bao gồm tên đường,
phường/xã, quận/huyện) ;
- Giờ đóng, mở cửa;
- Website;
- Điện thoại;
- Giới thiệu về công trình.
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
13
|
Dữ liệu về Di sản tư liệu đã
được công nhận trên địa bàn tỉnh
|
Sở Văn hóa Thể thao và du lịch
|
- Tên Di sản;
- Địa điểm phân bố;
- Hình thức xếp hạng;
- Số Quyết định;
- Ngày Quyết định;
- Số lượng;
- Mô tả.
|
Năm
|
- Định dạng: XLS
- Hình thức chia sẻ: Đăng tải
tập dữ liệu
|
14
|
Lịch các chương trình sự kiện
cộng đồng và lễ hội
|
- Sở Văn hóa Thể thao và du lịch
- UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
- Nội dung;
- Loại hình sự kiện, chương
trình;
- Thời gian thực hiện;
- Địa điểm;
- Quy mô tổ chức;
- Đơn vị chủ trì /Phòng ban
thực hiện;
- Đơn vị phối hợp.
|
Tháng, quý, năm
|
- Định dạng: XLS
- Hình thức chia sẻ: Đăng tải
tập dữ liệu
|
15
|
Dữ liệu các thư viện trên địa
bàn
|
- Sở Văn hóa Thể thao và du lịch
- UBND cấp huyện; cấp xã
|
- Tên thư viện;
- Địa chỉ (bao gồm tên đường,
phường/xã, quận/huyện) ;
- Tọa độ địa lý;
- Giờ đóng, mở cửa;
- Website;
- Điện thoại;
- Giới thiệu về thư viện.
|
Quý, năm
|
- Định dạng: XLS
- Hình thức chia sẻ: Đăng tải
tập dữ liệu
|
16
|
Danh mục Dữ liệu Di sản văn
hóa phi vật thể đã được UNESCO công nhận
|
Sở Văn hóa Thể thao và du lịch
|
- Tên Di sản;
- Địa điểm phân bố;
- Số Quyết định;
- Ngày Quyết định;
- Số lượng nghệ nhân/Câu lạc
bộ đang thực hành;
- Mô tả.
|
Năm
|
- Định dạng: XLS
- Hình thức chia sẻ: Đăng tải
tập dữ liệu
|
17
|
Dữ liệu các cơ sở lưu trú, khách
sạn, nhà nghỉ trên địa bàn (chưa xếp hạng)
|
- Sở Văn hóa Thể thao và du lịch
- UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
- Tên nhà nghỉ, khách sạn;
- Địa chỉ (bao gồm tên đường,
phường/xã, quận/huyện) ;
- Số điện thoại;
- Website;
- Hạng sao.
|
Quý, năm
|
|
18
|
Dữ liệu cơ sở kinh doanh dịch
vụ ăn uống trên địa bàn tỉnh
|
Văn phòng VSATTTP
|
- Tên doanh nghiệp;
- Mã số thuế;
- Tên cơ sở;
- Địa điểm kinh doanh;
- Số điện thoại;
- Loại hình cơ sở;
- Giấy chứng nhận ATTP: số,
ngày cấp;
- Ngày đánh giá xếp hạng.
|
Tháng
|
Định dạng chia sẻ:
- JSON
Hình thức chia sẻ:
- API
|
19
|
Dữ liệu các cơ sở kinh doanh
dịch vụ karaoke
|
UBND các huyện, thị xã, thành
phố
|
- Tên, biển hiệu cơ sở kinh
doanh;
- Chủ cơ sở;
- Mã số thuế;
- Địa chỉ;
- Số điện thoại;
- Giấy phép đủ điều kiện (gồm:
Phòng cháy chữa cháy, an ninh trật tự, giấy phép kinh doanh…);
- Số lượng phòng;
- Diện tích.
|
Quý, năm
|
- Định dạng: XLS;
- Hình thức chia sẻ: đăng tải
tệp dữ liệu
|
20
|
Dữ liệu về làng nghề truyền
thống trên địa bàn tỉnh
|
UBND các huyện, thị xã, thành
phố
|
- Tên làng nghề;
- Quyết định công nhận;
- Sản phẩm;
- Chủ cơ sở;
- Địa chỉ;
- Số điện thoại.
|
Quý, năm
|
- Định dạng: XLS;
- Hình thức chia sẻ: đăng tải
tệp dữ liệu
|
XI
|
LĨNH
VỰC XÃ HỘI
|
1
|
Dữ liệu về các Hội (hội, liên
hiệp hội, tổng hội, liên đoàn, hiệp hội, câu lạc bộ có tư cách pháp nhân...)
|
Sở Nội vụ
|
- Tên Hội;
- Địa chỉ;
- Email;
- Số điện thoại;
- Website;
- Người đại diện;
- Tôn chỉ, mục đích hoạt động;
- Quyết định thành lập.
|
Năm
|
API, Excel
|
2
|
Dữ liệu về các tổ chức hành nghề
công chứng trên địa bàn tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
- Tên tổ chức;
- Mã số thuế;
- Địa chỉ;
- Email;
- Số điện thoại;
- Website;
- Người đại diện.
|
Tháng, quý, năm
|
API, Excel
|
3
|
Dữ liệu các quỹ xã hội, quỹ từ
thiện được cấp phép thành lập
|
Sở Nội vụ
|
- Tên Quỹ;
- Địa chỉ;
- Email;
- Số điện thoại;
- Website;
- Người đại diện;
- Tôn chỉ, mục đích hoạt động;
- Quyết định thành lập.
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
4
|
Danh sách tổ chức, người thực
hiện trợ giúp pháp lý
|
Sở Tư pháp
|
- Tên tổ chức/người;
- Địa chỉ;
- Email;
- Số điện thoại;
- Website;
- Hình thức trợ giúp pháp lý.
|
Năm
|
- Định dạng: XLS,
DOC
- Hình thức chia sẻ: Đăng tải
tập dữ liệu
|
5
|
Dữ liệu thống kê người dân
tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
- Số lượng;
- Quận/huyện;
- Phường/xã.
|
Tháng, quý, năm
|
Excel
|
6
|
Dữ liệu bà Mẹ Việt Nam anh
hùng trên địa bàn
|
Sở Lao động Thương binh và Xã
hội
|
- Số lượng;
- Quận/huyện;
- Phường/xã;
- Mẹ còn sống;
- Đơn vị phụng dưỡng.
|
Năm
|
API, Excel
|
7
|
Dữ liệu trẻ em
|
Sở Lao động, Thương binh và
Xã hội
|
- Số lượng;
- Quận/huyện;
- Phường/xã.
|
Quý, năm
|
API, Excel
|
8
|
Danh sách Công chứng viên
|
Sở Tư pháp
|
- Họ tên của Công chứng viên;
- Số thẻ;
- Ngày cấp Thẻ công chứng
viên;
- Tên tổ chức hành nghề công
chứng nơi Công chứng viên hành nghề;
- Tên của tổ chức hành nghề
công chứng, thời điểm công chứng viên bị xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ
Công chứng viên.
|
Quý, năm
|
- Định dạng: XLS
- Hình thức chia sẻ: Đăng tải
tập dữ liệu
|
XII
|
LĨNH
VỰC XÂY DỰNG, QUY HOẠCH-KIẾN TRÚC, VẬT LIỆU XÂY DỰNG
|
1
|
Dữ liệu vùng quy hoạch khoáng
sản
|
Sở Xây dựng
|
File văn bản phê duyệt.
|
Khi có quyết định phê duyệt
|
Hình thức chia sẻ: PDF; Excel
|
2
|
Dữ liệu Nước thải sinh hoạt
|
Sở Xây dựng
|
- Công xuất trạm xử lý;
- Địa điểm nhà máy;
- Địa điểm quản lý vận hành.
|
Khi có dự án
|
Hình thức chia sẻ: PDF; Excel
|
3
|
Dữ liệu cấp phép xây dựng
trên địa bàn
|
Sở Xây dựng
|
Giấy phép xây dựng các dự án,
công trình thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Xây dựng.
|
Khi có dự án, công trình được
cấp phép
|
Định dạng PDF
|
XIII
|
LĨNH
VỰC Y TẾ
|
1
|
Dữ liệu về các cơ sở được cấp
phép đạt an toàn thực phẩm
|
- Văn phòng VSATTP - Sở NN
PTNT; Y tế; Công Thương - UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
- Tên cơ sở;
- Địa chỉ kinh doanh;
- Số điện thoại;
- Mã số thuế;
- Số chứng nhận ATTP;
- Ngày cấp;
- Ngày hết hạn;
- Tên chủ cơ sở;
- Loại hình cơ sở kinh doanh,
ngành nghề kinh doanh.
|
Quý, năm
|
- Định dạng: XLS
- Hình thức chia sẻ: Đăng tải
tập dữ liệu.
|
2
|
Dữ liệu các cơ sở bán lẻ thuốc
trên địa bàn
|
Sở Y tế
|
- Tên cơ sở;
- Hình thức tổ chức;
- Địa chỉ;
- Số Giấy chứng nhận;
- Ngày cấp;
- Người phụ trách chuyên môn.
|
Tháng
|
Excel
|
3
|
Dữ liệu cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trên địa bàn
|
Sở Y tế
|
- Tên cơ sở;
- Hình thức tổ chức;
- Địa chỉ;
- Số Giấy phép hoạt động;
- Ngày cấp;
- Người phụ trách chuyên môn;
- Số điện thoại;
- Thời gian làm việc;
- Số giường bệnh kế hoạch (đối
với Bệnh viện).
|
Tháng
|
Excel
|
4
|
Dữ liệu giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi quản lý của địa
phương
|
Sở Y tế
|
- Tên dịch vụ y tế;
- Giá dịch vụ y tế.
|
Tháng, quý, năm
|
Excel
|
5
|
Dữ liệu cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng
|
Sở Y tế
|
- Tên cơ sở tiêm chủng;
- Địa chỉ;
- Người đứng đầu cơ sở;
- Số điện thoại.
|
Tháng
|
Excel
|
6
|
Danh sách cơ sở khám bệnh chữa
bệnh có phạm vi hoạt động chuyên môn về chuyên khoa thẩm mỹ
|
Sở Y tế
|
- Tên cơ sở;
- Địa chỉ;
- Số Giấy phép hoạt động;
- Ngày cấp;
- Người phụ trách chuyên môn.
|
Tháng
|
Excel
|
XIV
|
LĨNH
VỰC CÔNG NGHIỆP
|
1
|
Dữ liệu Công nghiệp hỗ trợ
|
Sở Công Thương
|
- Tên doanh nghiệp công nghiệp
hỗ trợ;
- Địa điểm đầu tư;
- Diện tích;
- Lĩnh vực đầu tư.
|
Quý
|
Định dạng:
- XLS, JSON, XML
Hình thức chia sẻ:
- API
|
2
|
Dữ liệu khu kinh tế và các
khu công nghiệp
|
Ban Quản lý Khu KT Nghi Sơn
và các Khu CN
|
- Tên Khu, Chủ đầu tư, Quyết định
thành lập, Địa chỉ liên hệ, diện tích, tỷ lệ lấp đầy, thời hạn hoạt động,
Ngành nghề sản xuất, số lượng doanh nghiệp (trong nước, nước ngoài), tổng vốn
đầu tư (trong nước, nước ngoài), số lượng lao động...;
- Mức lương trung bình của
lao động làm việc;
- Chi phí đầu tư;
- Chính sách ưu đãi.
|
Năm
|
Định dạng:
- XLS, JSON,
XML
Hình thức chia sẻ:
- API
|
XV
|
LĨNH
VỰC NÔNG THÔN MỚI
|
1
|
Dữ liệu các sản phẩm đạt chuẩn
OCOP
|
Văn phòng điều phối Nông thôn
mới
|
- Tên sản phẩm;
- Xếp hạng;
- Tên đơn vị;
- Mã số thuế;
- Người đại diện;
- Số điện thoại liên hệ;
- Địa chỉ.
|
Quý, năm
|
Excel
|
XVI
|
LĨNH
VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC
|
1
|
Số công chức, viên chức trong
cơ quan công tác dân tộc các cấp được đào tạo, bồi dưỡng về công tác dân tộc,
lý luận chính trị, quản lý nhà nước và đào tạo khác
|
Ban Dân tộc
|
Số công chức, viên chức trong
cơ quan công tác dân tộc các cấp được đào tạo, bồi dưỡng về công tác dân tộc,
lý luận chính trị, quản lý nhà nước và đào tạo khác (vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi):
- Tổng số, chia theo độ tuổi,
trình độ và danh sách các dân tộc theo danh mục các dân tộc Việt Nam;
- Số người được đào tạo;
- Số lượng nữ được đào tạo;
- Số lượng công chức dân tộc
thiểu số được đào tạo;
- Số lượng nữ công chức dân tộc
thiểu số được đào tạo.
|
Năm
|
Excel
|
2
|
Số lượng công chức trong cơ
quan công tác dân tộc các cấp
|
Ban Dân tộc
|
Số lượng công chức trong cơ
quan công tác dân tộc các cấp: Trong đó:
+ Đảng viên;
+ Tôn giáo;
+ Nhóm tuổi;
+ Ngạch công chức;
+ Trình độ đào tào.
|
Năm
|
Excel
|
3
|
Số lượng đại biểu hội đồng
nhân dân các cấp là người dân tộc thiểu số
|
Ban Dân tộc
|
Số lượng đại biểu hội đồng
nhân dân các cấp là người dân tộc thiểu số:
Số đại biểu Hội đồng nhân dân
của cả tỉnh.
- Số đại biểu Hội đồng nhân
dân của cấp tỉnh;
- Số đại biểu nữ Hội đồng nhân
dân của cấp tỉnh;
- Số đại biểu Hội đồng nhân
dân của cấp huyện;
- Số đại biểu nữ Hội đồng
nhân dân của cấp huyện.
|
Năm
|
Excel
|
4
|
Hộ nghèo và cận nghèo người
dân tộc thiểu số
|
Ban Dân tộc
|
Hộ nghèo và cận nghèo người dân
tộc thiểu số (vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi):
- Danh sách các huyện theo
danh mục đơn vị hành chính Việt Nam;
- Tổng số hộ trên địa bàn;
- Tổng số hộ người dân tộc
thiểu số trên địa bàn tương ứng;
- Số hộ nghèo người dân tộc
thiểu số;
- Số hộ cận nghèo người dân tộc
thiểu số;
- Số hộ dân tộc thiểu số
thoát nghèo;
- Số hộ dân tộc thiểu số
nghèo phát sinh mới;
- Số hộ dân tộc thiểu số tái
nghèo;
- Tỷ lệ hộ nghèo dân tộc thiểu
số;
- Tỷ lệ hộ cận nghèo dân tộc
thiểu số.
|
Năm
|
Excel
|
5
|
Số lượng, tỷ lệ các thôn bản
vùng dân tộc thiểu số đã có đường giao thông được đầu tư nâng cấp, cải tạo,
xây dựng mới
|
Ban Dân tộc
|
Số lượng, tỷ lệ các thôn bản
vùng dân tộc thiểu số đã có đường giao thông được đầu tư nâng cấp, cải tạo,
xây dựng mới (vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi):
- Danh mục hành chính của địa
phương: huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, xã/phường/thị trấn;
- Số thôn bản vùng dân tộc
thiểu số;
- Số thôn bản vùng dân tộc
thiểu số đã có đường giao thông được đầu tư nâng cấp, cải tạo, xây dựng mới;
- Tỷ lệ thôn bản vùng dân tộc
thiểu số đã có đường giao thông được đầu tư nâng cấp, cải tạo, xây dựng mới.
|
Năm
|
Excel
|
6
|
Số học sinh người dân tộc thiểu
số bỏ học, lưu ban
|
Ban Dân tộc
|
Số học sinh người dân tộc thiểu
số bỏ học, lưu ban (vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi):
- Tổng số học sinh dân tộc
thiểu số đầu năm học theo cấp học và lớp học;
- Tổng số học sinh dân tộc
thiểu số bỏ học, lưu ban;
- Số học sinh nữ dân tộc thiểu
số bỏ học, lưu ban;
- Tỷ lệ học sinh dân tộc thiểu
số bỏ học, hoặc lưu ban.
|
Năm
|
Excel
|
7
|
Học sinh dân tộc thiểu số đi
học đúng độ tuổi
|
Ban Dân tộc
|
Học sinh dân tộc thiểu số đi
học đúng độ tuổi (vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi):
- Tổng số học sinh học tiểu học
cả tỉnh, huyện;
- Tổng số học sinh dân tộc thiểu
số cấp tiểu học cả tỉnh, huyện;
- Số học sinh dân tộc thiểu số
đi học đúng độ tuổi cấp tiểu học cả tỉnh, huyện;
- Tổng số học sinh trung học
cơ sở cả tỉnh, huyện;
- Tổng số học sinh dân tộc
thiểu số cấp trung học cơ sở cả tỉnh, huyện;
- Số học sinh dân tộc thiểu số
đi học đúng độ tuổi cấp trung học cơ sở cả tỉnh, huyện;
- Số học sinh trung học phổ
thông của tỉnh, huyện;
- Số học sinh dân tộc thiểu số
cấp trung học phổ thông của cả tỉnh, huyện;
- Số học sinh dân tộc thiểu số
đi học đúng độ tuổi cấp trung học phổ thông của cả tỉnh, huyện.
|
Năm
|
Excel
|
8
|
Tổng hợp số trường, lớp, giáo
viên, học sinh giáo dục phổ thông
|
Ban Dân tộc
|
Tổng hợp số trường, lớp, giáo
viên, học sinh giáo dục phổ thông (vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi):
- Số lượng trường;
Số lượng trường đạt chuẩn;
- Số lớp học;
- Tổng số học sinh;
- Tổng số học sinh dân tộc
thiểu số;
- Số học sinh nữ dân tộc thiểu
số;
- Tổng số giáo viên;
- Số giáo viên dân tộc thiểu
số.
|
Năm
|
Excel
|