Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 566/QĐ-UBND 2017 duyệt kế hoạch sử dụng đất Cẩm Xuyên Hà Tĩnh
Số hiệu:
566/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký:
Đặng Ngọc Sơn
Ngày ban hành:
28/02/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 566/QĐ-UBND
Hà Tĩnh, ngày 28 tháng 02
năm 2017
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN CẨM XUYÊN
ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và
thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 3232/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử
dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Cẩm Xuyên;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Xuyên tại Tờ
trình số 220/TTr-UBND ngày 14/02/2017; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 400/TTr-STMMT ngày 22/02/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế
hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Cẩm Xuyên (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất
năm 2017 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2017
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
Cơ cấu %
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Tổng diện tích tự nhiên
63.646,65
100,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
49897,91
78.40
1.1
Đất trồng lúa
LUA
11231,49
22.51
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
10884,97
21.81
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
346,51
0.69
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1251,36
2.51
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
4774,71
9.57
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
12846,64
25.75
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1202,42
24.11
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
4889,12
9.80
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
774,87
1.55
1.8
Đất làm muối
LMU
6,8
0.01
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2094,42
4.20
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.921,90
6,31
2.1
Đất quốc phòng
CQP
59,23
0.50
2.2
Đất an ninh
CAN
58,98
0.50
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
27,81
0.24
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
23,85
0.20
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
45,43
0.38
2.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
34,67
76.32
2.7
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
3796,48
32.16
2.8
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2,35
0.02
2.9
Đất danh lam thắng c ả nh
DDL
0,48
20.43
2.10
Đất bãi thải, xử l ý chất thải
DRA
31,77
0.27
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
1642,25
13.91
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
149,98
1.27
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
61,69
0.57
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,83
0.01
2.15
Đất cơ sở tôn giáo
TON
11,4
0.10
2.16
Đất cơ sở tôn giáo
TON
11,4
0.10
2.17
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
NTD
703,21
5.96
2.18
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
42,39
0.36
2.19
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
43,12
0.37
2.20
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
19,93
46.22
2.21
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
45,44
23.30
2.22
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1134,21
581.64
2.23
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
3773,57
332.71
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1943,7
3.05
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm
2017
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp
NNP
892,56
1.1
Đất trồng lúa
LUA
213,16
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
194,14
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
19,02
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
22,63
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
6,71
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
6,5
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
637,84
1.6
Đất làm muối
LMU
5,72
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
11,18
2.1
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
1,76
2.2
Đất ở tại nông thôn
ONT
4,52
2.3
Đất ở tại đô thị
ODT
1,8
2.4
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,58
2.5
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
NTD
0,5
2.6
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
1,75
2.7
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
17,5
2.8
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,2
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2017
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông
nghiệp
NNP/PNN
116,2
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
62,72
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
59,8
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK/PNN
2,92
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
9,53
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
3,71
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
6,5
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
30,02
1.7
Đất làm muối
LMU/PNN
3,72
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
9,6
2.2
Đất r ừ ng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
607,82
2.3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất
ở
PKO/OCT
2,45
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2017
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp
NNP
70,2
1.1
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
7,0
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
16,6
Đất nông nghiệp khác
NKH
46,6
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
40,0
2.1
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,2
2.2
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2,57
2.3
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
16,03
2.4
Đất bãi th ả i, xử lý chất thải
DRA
1,07
2.5
Đất ở tại nông thôn
ONT
4,53
2.6
Đất ở tại đô thị
ODT
0,65
2.7
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
NTD
12,0
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,45
2.9
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,5
2.7
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2,0
(Chi tiết thể hiện ở các Biểu
01, 02, 03, 04 kèm theo).
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Xuyên có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy
định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển
mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; tổng hợp kết
quả báo cáo UBND tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch
sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Tham mưu UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã
được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử
dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch
sử dụng đất của UBND huyện Cẩm Xuyên theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường và các Sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND huyện
Cẩm Xuyên và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/c);
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- TT. Huyện ủy, HĐND huyện Cẩm Xuyên;
- Phó VP/UB phụ trách NN;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, NL2
Gửi: + VB giấy: TP không nhận VB ĐT;
+ Điện tử: Các thành phần khác.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
Quyết định 566/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 566/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 28/02/2017 của huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
1.647
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng