Stt
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm đầu tư
|
Dự án nhóm
|
Nghị quyết
Quyết định chủ trương đầu
tư
|
Kế hoạch vốn giai đoạn
2021- 2025
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Vốn ngân sách trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện và các nguồn vốn khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
7.657.750
|
2.400.000
|
4.680.750
|
577.000
|
3.657.050
|
|
|
A
|
CÁC DỰ
ÁN LỒNG GHÉP SỬ DỤNG VỐN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
|
|
|
3.200.000
|
2.400.000
|
800.000
|
0
|
690.000
|
|
|
1
|
Cầu Giới
Phiên, thành phố Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
B
|
54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020
|
650.000
|
550.000
|
100.000
|
|
100.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh Yên Bái
|
Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 là 550 tỷ đồng
|
2
|
Đường nối
Quốc lộ 70, Quốc lộ 32C, Quốc lộ 37 với cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
TP. Yên Bái
|
B
|
54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020
|
180.000
|
100.000
|
80.000
|
|
80.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh Yên Bái
|
Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 là 100 tỷ đồng
|
3
|
Đường nối quốc lộ 32 với đường cao tốc Nội Bài
- Lào Cai (IC15)
|
H. Văn Yên và H. Văn Chấn
|
B
|
54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020
|
420.000
|
350.000
|
70.000
|
|
70.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên
Bái
|
Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 là 350 tỷ đồng
|
4
|
Nút giao IC13 cao
tốc Nội Bài - Lào Cai
|
H. Trấn Yên
|
B
|
54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020
|
200.000
|
150.000
|
50.000
|
|
10.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công
trình giao thông tỉnh Yên Bái
|
Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 là 70 tỷ đồng
|
5
|
Đường nối Tỉnh
lộ 163 với cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
H. Văn Yên
|
B
|
54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020
|
200.000
|
150.000
|
50.000
|
|
50.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 là 100 tỷ đồng
|
6
|
Cải tạo đường
nối Quốc lộ 37 với cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC15)
|
H. Văn Yên và H. Trấn Yên
|
B
|
54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020
|
200.000
|
150.000
|
50.000
|
|
50.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh Yên Bái
|
Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 là 100 tỷ đồng
|
7
|
Đường nối
quốc lộ 32 (Sơn Thịnh, Văn Chấn) với cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC14)
|
T. Yên Bái
|
B
|
54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020
|
400.000
|
300.000
|
100.000
|
|
100.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh Yên Bái
|
Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 là 300 tỷ đồng
|
8
|
Đường nối Tỉnh
lộ 170 và Quốc lộ 70 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (đoạn An Phú - Tân
Nguyên - Mậu A)
|
T. Yên Bái
|
B
|
54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020
|
600.000
|
400.000
|
200.000
|
|
200.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh Yên Bái
|
Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 là 350 tỷ đồng
|
9
|
Khu liên hợp
thể dục thể thao tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
B
|
54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020
|
350.000
|
250.000
|
100.000
|
|
30.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 là 50 tỷ đồng
|
B
|
CÁC DỰ
ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
|
|
|
|
4.256.700
|
0
|
3.681.700
|
575.000
|
2.537.050
|
|
|
I
|
Huyện Trấn
Yên
|
|
|
|
130.000
|
0
|
65.000
|
65.000
|
65.000
|
|
|
1
|
Cầu xã Báo
Đáp
|
H. Trấn Yên
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
20.000
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên
|
|
2
|
Đường nối Tỉnh lộ
172 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
H. Trấn Yên
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
40.000
|
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên
|
|
3
|
Xây dựng
khu hành chính huyện Trấn Yên
|
H. Trấn Yên
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
40.000
|
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên
|
|
4
|
Hội trường
trung tâm huyện Trấn Yên
|
H. Trấn Yên
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
30.000
|
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên
|
|
II
|
Thị xã
Nghĩa lộ
|
|
|
|
130.000
|
0
|
65.000
|
65.000
|
65.000
|
|
|
1
|
Trung tâm Văn
hóa, thể thao thị xã Nghĩa Lộ
|
TX. Nghĩa Lộ
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
30.000
|
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghĩa Lộ
|
|
2
|
Đường Trung
tâm phường Tân An
|
TX. Nghĩa Lộ
|
B
|
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020
|
100.000
|
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghĩa Lộ
|
|
III
|
Huyện
Yên Bình
|
|
|
|
80.000
|
0
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
|
|
1
|
Trung tâm
Văn hóa, thể thao huyện Yên Bình
|
Thị trấn Yên Bình
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
25.000
|
|
12.500
|
12.500
|
12.500
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình
|
|
2
|
Đường Cảm
Ân (huyện Yên Bình) - Tân Đồng (huyện Trấn Yên)
|
Xã Cảm Ân
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
20.000
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình
|
|
3
|
Đường nối
đường Nguyễn Tất Thành với Trung tâm y tế huyện Yên Bình
|
H. Yên Bình
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
35.000
|
|
17.500
|
17.500
|
17.500
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình
|
|
IV
|
Huyện Trạm
Tấu
|
|
|
|
72.000
|
0
|
72.000
|
0
|
72.000
|
|
|
1
|
Xây dựng hạ
tầng kỹ thuật khu trung tâm xã Làng Nhì, huyện Trạm Tấu
|
H. Trạm Tấu
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
12.000
|
|
12.000
|
|
12.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu
|
|
2
|
Đường Trạm
Tấu - Xà Hồ
|
H. Trạm Tấu
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
60.000
|
|
60.000
|
|
60.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu
|
|
V
|
Huyện Lục
Yên
|
|
|
|
150.000
|
0
|
75.000
|
75.000
|
75.000
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường
Liễu Đô - Minh Tiến - An Phú (đoạn Liễu Đô - Vĩnh Lạc - Minh Tiến)
|
H. Lục Yên
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
45.000
|
|
22.500
|
22.500
|
22.500
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên
|
|
2
|
Quảng trường trung
tâm thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên
|
H. Lục Yên
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
30.000
|
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên
|
|
3
|
Đường tránh
thị trấn Yên Thế (đoạn cụm công nghiệp Yên Thế - Tỉnh lộ 170)
|
H. Lục Yên
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
75.000
|
|
37.500
|
37.500
|
37.500
|
|
|
VI
|
Huyện
Văn Yên
|
|
|
|
230.000
|
0
|
115.000
|
115.000
|
115.000
|
|
|
1
|
Cải tạo,
nâng cấp đường Văn Yên (Yên Bái) - Văn Bàn (Lào Cai)
|
H. Văn Yên
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
70.000
|
|
35.000
|
35.000
|
35.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên
|
|
2
|
Sửa chữa,
nâng cấp đường Xuân Ái - Viễn Sơn - Yên Phú - Yên Hợp, huyện Văn Yên
|
H. Văn Yên
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
75.000
|
|
37.500
|
37.500
|
37.500
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên
|
|
3
|
Nâng cấp đường
vành đai phía đông thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên
Bái (đoạn Mậu A - Mậu Đông)
|
H. Văn Yên
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
60.000
|
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên
|
|
4
|
Trung tâm
Văn hóa, thể thao huyện Văn Yên
|
H. Văn Yên
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
25.000
|
|
12.500
|
12.500
|
12.500
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên
|
|
VII
|
Huyện Mù
Cang Chải
|
|
|
|
135.000
|
0
|
115.000
|
20.000
|
115.000
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường
đường vành đai thị trấn Mù Cang Chải
|
H. Mù Cang Chải
|
B
|
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020
|
100.000
|
|
80.000
|
20.000
|
80.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải
|
|
2
|
Đường đến
trung tâm xã Chế Tạo
|
H. Mù Cang Chải
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
35.000
|
|
35.000
|
|
35.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải
|
|
VIII
|
Thành phố
Yên Bái
|
|
|
|
420.000
|
0
|
235.000
|
185.000
|
160.350
|
|
|
1
|
Khu di tích
lịch sử bến phà Âu Lâu, thành phố Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
15.000
|
|
7.500
|
7.500
|
7.500
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái
|
|
2
|
Mở rộng
công viên Yên Hòa, thành phố Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
B
|
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020
|
110.000
|
|
80.000
|
30.000
|
80.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái
|
|
3
|
Cầu qua suối
Ngòi Lâu, xã Âu Lâu, thành phố Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
30.000
|
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái
|
|
4
|
Chợ trung
tâm km4 thành phố Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
15.000
|
|
7.500
|
7.500
|
7.500
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái
|
|
5
|
Xây dựng
trung tâm hành chính thành phố Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
B
|
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020
|
250.000
|
|
125.000
|
125.000
|
50.350
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố
Yên Bái
|
|
IX
|
Huyện
Văn Chấn
|
|
|
|
20.000
|
0
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
1
|
Đường đến
trung tâm xã Suối Quyền
|
H. Văn Chấn
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
20.000
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Chấn
|
|
X
|
Ban Quản
lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
|
|
860.000
|
0
|
860.000
|
0
|
270.000
|
|
|
1
|
Trung tâm Hội
nghị tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
B
|
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020
|
300.000
|
|
300.000
|
|
80.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
|
2
|
Trụ sở Tỉnh
ủy và các ban Đảng
|
TP. Yên Bái
|
B
|
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020
|
350.000
|
|
350.000
|
|
80.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
|
3
|
Trường
Chính trị tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
B
|
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020
|
150.000
|
|
150.000
|
|
50.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
|
4
|
Đường nối
Quốc lộ 70 với đường Nguyễn Tất Thành
|
TP. Yên Bái
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
60.000
|
|
60.000
|
|
60.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
|
XI
|
Ban Quản
lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái
|
|
|
|
840.000
|
0
|
840.000
|
0
|
520.000
|
|
|
1
|
Cầu Tô Mậu,
huyện Lục Yên
|
H. Lục Yên
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
115.000
|
|
115.000
|
|
115.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh Yên Bái
|
|
2
|
Cải tạo,
nâng cấp đường Yên Thế - Vĩnh Kiên, huyện Yên Bình và huyện Lục Yên
|
H. Yên Bình và H. Lục Yên
|
B
|
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020
|
200.000
|
|
200.000
|
|
50.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh Yên Bái
|
Đoạn Vĩnh Kiên - Cẩm Nhân + Sửa chữa các đoạn xung yếu
|
3
|
Cầu vượt đường
sắt khu vực xã An Bình, huyện Văn Yên
|
H. Văn Yên
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
100.000
|
|
100.000
|
|
100.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh Yên Bái
|
|
4
|
Nút giao
IC15 cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
H. Văn Yên
|
B
|
54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020
|
250.000
|
|
250.000
|
|
80.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh Yên Bái
|
|
5
|
Cải tạo,
nâng cấp đường Văn Chấn (Yên Bái) - Yên Lập (Phú Thọ)
|
H. Văn Chấn
|
B
|
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020; 58/NQ-HĐND ngày
16/12/2020
|
100.000
|
|
100.000
|
|
100.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh Yên Bái
|
|
6
|
Cầu Ngòi Viễn,
Ngòi Câu, Ngòi Còng, đường Âu Lâu - Đông An (ĐT. 166)
|
H. Văn Yên
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
75.000
|
|
75.000
|
|
75.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh Yên Bái
|
|
XII
|
Ban Quản
lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
|
|
345.000
|
0
|
345.000
|
0
|
345.000
|
|
|
1
|
Cải tạo đường
liên xã Yên Bình - Bạch Hà - Vũ Linh, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
|
H. Yên Binh
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
65.000
|
|
65.000
|
|
65.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
2
|
Đường Lục
Yên (Yên Bái) - Bảo Yên (Lào Cai)
|
H. Lục Yên
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
60.000
|
|
60.000
|
|
60.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
3
|
Đường Sơn
Lương - Nậm Mười - Sùng Đô, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái
|
H. Văn Chấn
|
B
|
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020
|
220.000
|
|
220.000
|
|
220.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
XIII
|
Bộ Chỉ
huy quân sự tỉnh
|
|
|
|
54.500
|
0
|
54.500
|
0
|
54.500
|
|
|
1
|
Xây dựng kè chống
sạt lở Trung đội thông tin 18
|
TP. Yên Bái
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
14.900
|
|
14.900
|
|
14.900
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái
|
|
2
|
Cải tạo,
nâng cấp doanh trại Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái (giai đoạn 2)
|
TP. Yên Bái
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
14.500
|
|
14.500
|
|
14.500
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái
|
|
3
|
Đường quốc
phòng dân sinh và hạ tầng hàng rào Ban Chỉ huy quân sự thành phố Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
10.000
|
|
10.000
|
|
10.000
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái
|
|
4
|
Cải tạo sở hạ
tầng doanh trại Trung đoàn 121 (trường quân sự Ấp Bắc cũ)
|
H. Yên Bình
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
10.000
|
|
10.000
|
|
10.000
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái
|
|
5
|
Kè chống sạt
lở cơ quan Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
5.100
|
|
5.100
|
|
5.100
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái
|
|
XIV
|
Công an
tỉnh Yên Bái
|
|
|
|
170.000
|
0
|
170.000
|
0
|
110.000
|
|
|
1
|
Trụ sở làm
việc công an xã theo đề án điều động công an chính quy đảm nhiệm các chức
danh Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
T. Yên Bái
|
B
|
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020
|
80.000
|
|
80.000
|
|
20.000
|
Công an tỉnh Yên Bái
|
Ngoài ra bố trí từ vốn sự nghiệp 30 tỷ đồng để triển
khai 50 trụ sở năm 2021 (đầu tư trụ sở công an xã Làng Nhì năm 2021),
năm 2022 dự kiến bố trí 30 tỷ từ nguồn sự nghiệp
|
2
|
Đầu tư
trang thiết bị cho lực lượng cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ
|
TP. Yên Bái
|
B
|
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020
|
60.000
|
|
60.000
|
|
60.000
|
Công an tỉnh Yên Bái
|
|
3
|
Dự án đầu tư
xây dựng công an các phường (6 phường)
|
Thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa Lộ
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
30.000
|
|
30.000
|
|
30.000
|
Công an tỉnh Yên Bái
|
|
XV
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
|
|
|
60.800
|
0
|
60.800
|
0
|
60.800
|
|
|
1
|
Đầu tư cơ sở
vật chất, trang thiết bị nâng cao hiệu quả đài truyền thanh cơ sở trên địa
bàn tỉnh Yên Bái
|
T. Yên Bái
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
40.800
|
|
40.800
|
|
40.800
|
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái
|
|
2
|
Đầu tư cơ sở
hạ tầng công nghệ thông tin phục vụ chuyển đổi số
cho cơ quan nhà nước tỉnh Yên Bái
|
T. Yên Bái
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
20.000
|
|
20.000
|
|
20.000
|
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái
|
|
XVII
|
Sở Khoa
học và Công nghệ
|
|
|
|
35.000
|
0
|
35.000
|
0
|
35.000
|
|
|
1
|
Đầu tư mở rộng
Trại Thực nghiệm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ
|
Thành phố Yên Bái
|
C
|
2497/QĐ-UBND ngày 16/10/2020
|
25.000
|
|
25.000
|
|
25.000
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
2
|
Tăng cường
tiềm lực lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng - ứng dụng năng lượng nguyên
tử
|
Thành phố Yên Bái
|
C
|
2496/QĐ-UBND ngày 16/10/2020
|
10.000
|
|
10.000
|
|
10.000
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
XVII
|
Ban Quản
lý dự án các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái
|
|
|
|
200.000
|
0
|
200.000
|
0
|
200.000
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ
thuật Khu công nghiệp phía Nam tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái và H. Yên Bình
|
B
|
54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020
|
200.000
|
|
200.000
|
|
200.000
|
Ban Quản lý dự án các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái
|
|
XVIII
|
Trường
Chính trị tỉnh Yên Bái
|
|
|
|
4.300
|
0
|
4.300
|
0
|
4.300
|
|
|
1
|
Cải tạo, sửa
chữa Trường Chính trị tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
4.300
|
|
4.300
|
|
4.300
|
Trường Chính trị tỉnh Yên Bái
|
|
XIX
|
Báo Yên
Bái
|
|
|
|
2.300
|
0
|
2.300
|
0
|
2.300
|
|
|
1
|
Xây dựng,
xuất bản Báo Yên Bái cuối tuần
|
TP. Yên Bái
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
2.300
|
|
2.300
|
|
2.300
|
Báo Yên Bái
|
|
XX
|
Tỉnh
đoàn Yên Bái
|
|
|
|
3.800
|
|
3.800
|
|
3.800
|
|
|
1
|
Cải tạo, sửa
chữa cơ quan Tỉnh đoàn Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
3.800
|
|
3.800
|
|
3.800
|
Tỉnh đoàn Yên Bái
|
|
XXI
|
Trung
đoàn 293
|
|
|
|
4.000
|
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
1
|
Xây dựng, sửa
chữa trạm rada 62 Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
4.000
|
|
4.000
|
|
4.000
|
Trung đoàn 293
|
|
XXII
|
Văn
phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân; Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh Yên Bái
|
|
|
|
110.000
|
|
110.000
|
|
110.000
|
|
|
1
|
Cải tạo, sửa
chữa trụ sở làm việc, nhà bếp ăn Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
B
|
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020
|
80.000
|
|
80.000
|
|
80.000
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
|
2
|
Hội trường,
nhà làm việc Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Yên
Bái
|
TP. Yên Bái
|
C
|
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
30.000
|
|
30.000
|
|
30.000
|
Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân
tỉnh Yên Bái
|
|
XXV
|
Đài Phát
thanh và Truyền hình tình
|
|
|
|
200.000
|
|
200.000
|
|
100.000
|
|
|
1
|
Trụ sở Đài
phát thanh và Truyền hình tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
B
|
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020
|
200.000
|
|
200.000
|
|
100.000
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
|
Ngoài ra, dự kiến bố trí từ nguồn
sự nghiệp trong giai đoạn 2021-2025 là 100 tỷ đồng, trong đó năm 2021 là 20 tỷ
đồng
|
C
|
PHÂN BỔ CHI
TIẾT SAU KHI CẤP THẨM QUYỀN
QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
|
|
|
|
201.050
|
0
|
199.050
|
2.000
|
190.000
|
|
|
1
|
Số hóa, chuẩn
hóa hồ sơ, xây dựng cơ sở dữ liệu tạo dựng nền tảng chính quyền số tỉnh Yên
Bái
|
T. Yên Bái
|
C
|
|
39.200
|
|
39.200
|
|
|
Sở Nội vụ
|
Điều chỉnh chủ đầu tư từ Sở Thông tin và Truyền
thông thành Sở Nội vụ
|
2
|
Cải tạo, sửa
chữa trụ sở Công an huyện Trấn Yên và công an huyện Yên Bình
|
H. Trấn Yên
|
C
|
|
13.500
|
|
13.500
|
|
|
Công an tỉnh Yên Bái
|
|
3
|
Cải tạo, sửa
chữa bệnh xá Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
C
|
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái
|
|
4
|
Doanh trại
Đại đội C20
|
TP. Yên Bái
|
C
|
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái
|
|
5
|
Xây dựng trụ
sở các đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
C
|
|
17.950
|
|
17.950
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông
nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái
|
|
6
|
Sửa chữa
nhà làm việc Ủy ban nhân dân huyện Mù Cang Chải
|
H. Mù Cang Chải
|
C
|
|
6.500
|
|
4.500
|
2.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải
|
|
7
|
Thanh thải
dòng suối Nậm Kim khu vực thị trấn Mù Cang Chải
|
H. Mù Cang Chải
|
C
|
|
4.900
|
|
4.900
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải
|
|
8
|
Cải tạo, sửa
chữa Hội Nhà báo tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
C
|
|
550
|
|
550
|
|
|
Hội nhà báo tỉnh Yên Bái
|
|
9
|
Cải tạo, sửa
chữa trụ sở làm việc Sở Nội vụ
|
TP. Yên Bái
|
C
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
Sở Nội vụ
|
|
10
|
Cải tạo, sửa
chữa trụ sở làm việc Hội Chữ thập đỏ tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
C
|
|
800
|
|
800
|
|
|
Hội chữ thập đỏ tỉnh Yên Bái
|
|
11
|
Cải tạo, sửa
chữa trụ sở làm việc Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy
|
TP. Yên Bái
|
C
|
|
950
|
|
950
|
|
|
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy
|
|
12
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của
các cơ quan Đảng tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025
|
T. Yên Bái
|
C
|
|
34.700
|
|
34.700
|
|
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
13
|
Trung tâm Bồi
dưỡng chính trị huyện Mù Cang Chải
|
H. Mù Cang Chải
|
C
|
|
3.500
|
|
3.500
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải
|
|
14
|
Trung tâm Bồi
dưỡng chính trị huyện Trạm Tấu
|
H. Trạm Tấu
|
C
|
|
9.000
|
|
9.000
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu
|
|
15
|
Trung tâm Bồi
dưỡng chính trị huyện Văn Chấn
|
H. Văn Chấn
|
C
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Chấn
|
|
16
|
Trung tâm Bồi
dưỡng chính trị huyện Văn Yên
|
H. Văn Yên
|
C
|
|
9.000
|
|
9.000
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên
|
|
17
|
Trung tâm Bồi
dưỡng chính trị huyện Trấn Yên
|
H. Trấn Yên
|
C
|
|
9.000
|
|
9.000
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên
|
|
18
|
Trung tâm Bồi
dưỡng chính trị huyện Lục Yên
|
H. Lục Yên
|
C
|
|
9.000
|
|
9.000
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên
|
|
19
|
Trung tâm Bồi
dưỡng chính trị huyện Yên Bình
|
H. Yên Bình
|
C
|
|
9.000
|
|
9.000
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình
|
|
20
|
Trung tâm Bồi
dưỡng chính trị thị xã Nghĩa Lộ
|
TX. Nghĩa Lộ
|
C
|
|
3.500
|
|
3.500
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghĩa
Lộ
|
|
21
|
Mua sắm trang
thiết bị phục vụ yêu cầu công tác cho lực lượng kỹ thuật hình sự Công an tỉnh
|
T. Yên Bái
|
B
|
|
55.000
|
|
55.000
|
|
|
Công an tỉnh Yên Bái
|
|
D
|
DỰ PHÒNG
CÁC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN QUAN TRỌNG, CẤP BÁCH VÀ CÁC NHIỆM VỤ KHÁC (BAO GỒM
CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TĂNG TỔNG
MỨC ĐẦU TƯ, ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN BỘ CÔNG
AN, BỘ QUỐC PHÒNG, CÁC DỰ ÁN THUỘC LĨNH VỰC THỦY LỢI, Y
TẾ...)
|
|
|
|
|
|
|
|
240.000
|
|
Hỗ trợ các địa phương đầu tư các công trình đáp ứng
mục tiêu xây dựng nông thôn mới năm 2021 là 20 tỷ đồng
|