|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 629/QĐ-UBND 2022 phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất Việt Trì Phú Thọ
Số hiệu:
|
629/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Phan Trọng Tấn
|
Ngày ban hành:
|
22/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 629/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 22
tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ, TỈNH PHÚ THỌ (LẦN 1)
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan
đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính
phủ;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy
định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
3478/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt
Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Việt Trì;
Xét đề nghị của UBND
thành phố Việt Trì tại Tờ trình số 537/TTr-UBND ngày 04/3/2022;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 174/TTr-TNMT ngày 10/3/2022),
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Việt Trì
(lần 1) với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích
các loại đất.
- Điều chỉnh diện
tích đất nông nghiệp là: 4.280,70 ha, tăng 2,25 ha so với Kế hoạch sử dụng đất
đã được phê duyệt. Cụ thể:
+ Điều chỉnh diện
tích đất chuyên trồng lúa nước là: 728,06 ha, giảm 34,54 ha so với Kế hoạch sử
dụng đất năm 2022 đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện
tích đất trồng cây hàng năm khác là: 892,12 ha, tăng 18,95 ha so với Kế hoạch
sử dụng đất năm 2022 đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện
tích đất trồng cây lâu năm là: 1.609,20 ha, tăng 6,60 ha so với Kế hoạch sử
dụng đất năm 2022 đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện
tích đất rừng sản xuất là: 96,89 ha, tăng 15,70 ha so với Kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện
tích đất nuôi trồng thủy sản là: 298,04 ha, giảm 4,05 ha so với Kế hoạch sử
dụng đất năm 2022 đã được phê duyệt.
- Điều chỉnh diện
tích đất phi nông nghiệp là: 6.827,83 ha, giảm 2,23 ha so với Kế hoạch sử dụng
đất năm 2022 đã được phê duyệt, cụ thể:
+ Điều chỉnh diện
tích đất thương mại dịch vụ là: 285,64 ha, tăng 0,39 ha so với Kế hoạch sử dụng
đất năm 2022 đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện
tích đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã là:
2.335,54 ha, giảm 2,15 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được phê
duyệt.
+ Điều chỉnh diện
tích đất khu vui chơi giải trí công cộng là: 123,61 ha, giảm 0,54 ha so với Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện
tích đất ở tại nông thôn là: 822,68 ha, tăng 0,32 ha so với Kế hoạch sử dụng
đất năm 2022 đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện
tích đất ở tại đô thị là: 1.092,14 ha, tăng 0,01 ha so với Kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện
tích đất xây dựng trụ sở cơ quan là: 42,66 ha, tăng 0,04 ha so với Kế hoạch sử
dụng đất năm 2022 đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện
tích đất có mặt nước chuyên dùng là: 142,42 ha, giảm 0,30 ha so với Kế hoạch sử
dụng đất năm 2022 đã được phê duyệt.
- Điều chỉnh diện
tích đất chưa sử dụng là: 40,49 ha, giảm 0,02 ha so với Kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 đã được phê duyệt.
Các chỉ tiêu khác giữ
nguyên theo Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của UBND thành phố Việt Trì đã được
UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt.
Biểu
01: Chỉ tiêu diện tích các loại đất điều chỉnh kế hoạch
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích được duyệt trong KHSDĐ 2022 (ha)
|
Diện
tích điều chỉnh KHSDĐ 2022 (ha)
|
So
sánh
tăng, giảm (ha)
|
|
Tổng
diện tích đất tự nhiên
|
|
11.149,02
|
11.149,02
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
4.278,45
|
4.280,70
|
2,25
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.298,16
|
1.263,21
|
-34,95
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
762,60
|
728,06
|
-34,54
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
873,17
|
892,12
|
18,95
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
1.602,60
|
1.609,20
|
6,60
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
118,68
|
118,68
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
81,19
|
96,89
|
15,70
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
302,09
|
298,04
|
-4,05
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
2,57
|
2,57
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.830,06
|
6.827,83
|
-2,23
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
139,44
|
139,44
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
25,77
|
25,77
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
335,00
|
335,00
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
67,73
|
67,73
|
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
285,25
|
285,64
|
0,39
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
204,61
|
204,61
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
59,97
|
59,97
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.337,69
|
2.335,54
|
-2,15
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.463,88
|
1.464,22
|
0,34
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
210,74
|
208,17
|
-2,57
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
14,74
|
14,74
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
25,98
|
25,98
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục đào tạo
|
DGD
|
169,06
|
169,30
|
0,24
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
45,18
|
45,18
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
24,39
|
24,39
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
1,59
|
1,59
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
237,65
|
237,65
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
5,68
|
5,68
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
16,41
|
16,50
|
0,09
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
98,50
|
98,45
|
-0,05
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
|
DKH
|
2,36
|
2,36
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,43
|
0,43
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,81
|
9,81
|
|
-
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
3,78
|
3,78
|
|
-
|
Đất công trình công
cộng khác
|
DCK
|
7,51
|
7,31
|
-0,20
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
22,46
|
22,46
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
124,15
|
123,61
|
-0,54
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
822,36
|
822,68
|
0,32
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.092,13
|
1.092,14
|
0,01
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
42,62
|
42,66
|
0,04
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
19,31
|
19,31
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
12,98
|
12,98
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.090,96
|
1.090,96
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
142,72
|
142,42
|
-0,30
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
4,90
|
4,90
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
40,51
|
40,49
|
-0,02
|
1.2. Danh mục công trình điều chỉnh, bổ sung
Kế hoạch sử dụng đất năm 2022.
(Chi
tiết có biểu số 02 kèm theo)
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm
2022 điều chỉnh theo quy định, tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất,
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND thành phố Việt
Trì có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố
công khai điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất; đôn đốc chỉ đạo tổ chức
triển khai thực hiện tốt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 theo đúng quy
định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung
điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tăng cường công tác
thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh
chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi
phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan; Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND
thành phố Việt Trì và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan
Trọng Tấn
|
BIỂU 02: DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐIỀU CHỈNH, BỔ
SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ
(Kèm
theo Quyết định số: 629/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
STT
|
Tên
dự án, công trình
|
Diện
tích (ha)
|
Lấy
vào loại đất
|
Địa
điểm thực hiện
|
Căn
cứ thực hiện dự án
|
LUC
|
LUK
|
HNK
|
CLN
|
NTS
|
DGT
|
DTL
|
DGD
|
DVH
|
DCK
|
ONT
|
TSC
|
NTD
|
TIN
|
MNC
|
CSD
|
A
|
Dự án bổ sung vào KHSDĐ 2022
|
1,02
|
0,93
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm thương
mại dịch vụ tổng hợp và kho hàng hóa
|
0,93
|
0,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Thụy Vân
|
Nghị quyết 02/2021/NQ-
HĐND của HĐND tỉnh
|
2
|
Xây dựng nhà thờ và
một số công trình phụ trợ của Giáo họ Hợp Lực tại xã Thụy Vân, thành phố Việt
Trì
|
0,09
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Thụy Vân
|
Văn bản số 2010/UBND-
KTN ngày 15/5/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
B
|
Dự án đã được phê
duyệt trong KHSDĐ 2022 nay xin điều chỉnh, bổ sung
|
85,06
|
51,49
|
1,88
|
12,54
|
1,78
|
6,22
|
2,58
|
3,25
|
0,02
|
0,01
|
0,20
|
4,30
|
0,01
|
0,20
|
0,01
|
0,30
|
0,27
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng
đường giao thông từ xóm Đồng Vạng đi xóm Mới khu 5
|
0,24
|
|
0,09
|
0,09
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Phượng Lâu
|
Nghị quyết số 02/2020/NQ-
HĐND ngày 04/3/2020; KHSD Đ 2022 đã phê duyệt 0,24 ha LUC
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp
đường giao thông từ ngõ 3040 đường Hùng Vương đến đường Quế Hoa, khu 9, xã
Kim Đức, thành phố Việt Trì
|
1,50
|
|
0,30
|
0,40
|
0,23
|
0,10
|
0,18
|
0,05
|
0,02
|
0,01
|
|
0,15
|
|
|
0,01
|
|
0,05
|
Xã
Kim Đức
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ-
HĐND ngày 09/12/2020. KHSDĐ 2022 đã phê duyệt 0,30 ha LUK; 0,40 ha HNK; 0,23
ha CLN; 0,10 ha NTS; 0,20 ha DGT; 0,05 ha DTL; 0,01 ha DVH; 0,15 ha ONT; 0,01
ha TIN; 0,05 ha CSD
|
3
|
Đường Trường Chinh
(đoạn từ UBND xã Phượng Lâu đến đê sông Lô)
|
5,02
|
1,34
|
1,49
|
1,01
|
0,30
|
0,06
|
0,50
|
0,03
|
|
|
|
0,21
|
0,01
|
0,03
|
|
|
0,04
|
Xã
Phượng Lâu, Hùng Lô
|
Nghị quyết số
11/2021/NQ- HĐND ngày 12/8/2021. KHSDĐ 2022 đã phê duyệt 1,09 ha LUC; 1,17 ha
LUK; 0,97 ha HNK; 0,30 ha CLN; 0,06 ha NTS; 0,45 ha DGT; 0,03 ha DTL; 0,18 ha
ONT; 0,05 ha TSC; 0,08 ha NTD; 0,04 ha CSD
|
4
|
Dự án Khu đô thị
mới Minh Phương - Thuỵ Vân
|
43,70
|
38,00
|
|
|
|
4,79
|
0,41
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường
Minh Phương, xã Thuỵ Vân
|
Nghị quyết
23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021. KHSDĐ 2022 đã phê duyệt 9,80 ha LUC; 12,00
ha HNK; 1,50 ha CLN; 15,70 ha RSX; 2,00 ha NTS; 1,20 ha DGT; 1,00 ha DTL;
0,50 ha ONT
|
5
|
Khu nhà ở đô thị hồ
Trằm Sói, phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì
|
6,00
|
6,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường
Tiên Cát
|
Nghị quyết
11/2021/NQ- HĐND ngày 12/8/2021. KHSDĐ 2022 đã phê duyệt 6,00 ha CLN
|
6
|
Khu TĐC để xây dựng
đường Trường Chinh tại khu 4, xã Hùng Lô, thành phố Việt Trì
|
2,40
|
1,65
|
|
0,05
|
0,10
|
0,10
|
0,20
|
0,10
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
0,10
|
Xã
Hùng Lô
|
Nghị quyết số
09/2020/NQ- HĐND ngày 15/7/2020. KHSDĐ 2022 đã phê duyệt 1,65 ha LUC; 0,10 ha
HNK; 0,05 ha CLN; 0,10 ha NTS; 0,20 ha DGT; 0,10 ha DTL; 0,05 ha ONT; 0,07 ha
NTD; 0,08 ha BCS
|
7
|
Khu đất ở dân cư
tại khu Hà Liễu và khu Quang Trung, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì (Từ
đường Quang Trung đến đường Châu Phong)
|
1,20
|
0,30
|
|
0,02
|
|
|
0,30
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
0,30
|
0,08
|
Phường
Gia Cẩm
|
Nghị quyết số
11/2021/NQ- HĐND ngày 12/8/2021. KHSDĐ 2022 đã phê duyệt 0,10 ha LUC; 0,02 ha
HNK; 0,27 ha DGT; 0,26 ha DGD; 0,01 ha ODT; 0,46 ha DKV; 0,08 ha CSD
|
8
|
Khu Nhà ở đô thị
phía Bắc xã Trưng Vương
|
25,00
|
4,20
|
|
10,97
|
1,15
|
1,11
|
0,99
|
2,57
|
|
|
|
3,94
|
|
0,07
|
|
|
|
Phường
Dữu Lâu, xã Trưng Vương
|
Nghị quyết số
09/2020/NQ- HĐND ngày 15/7/2020. KHSDĐ 2022 đã phê duyệt 5,0 ha LUC; 18,00 ha
HNK; 0,30 ha CLN; 1,0 ha DGT; 0,50 ha DTL; 0,20 ha ONT
|
Quyết định 629/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ (lần 1)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 629/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất ngày 22/03/2022 của thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ (lần 1)
4.441
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|