Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
879/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Cà Mau
Người ký:
Lê Văn Sử
Ngày ban hành:
17/03/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
879/QĐ-UBND
Cà
Mau, ngày 17 tháng 3 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TỈNH CÀ MAU NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);
Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm 2017;
Căn cứ Thông tư số
33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Căn cứ Quyết định số 2357/QĐ-UBND
ngày 03/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau về việc công bố số liệu rừng và đất
lâm nghiệp năm 2020 tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 32/TTr-SNN ngày 01/3/2022 về việc
công bố hiện trạng rừng tỉnh Cà Mau năm 2021 (kèm Báo cáo số 73/BC-KL ngày
01/3/2022 của Chi cục Kiểm lâm),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố hiện trạng rừng tỉnh Cà Mau đến ngày
31/12/2021 như sau:
1. Diện tích đất có rừng bao gồm rừng
trồng chưa thành rừng: 94.080,90 ha. Trong đó:
- Rừng tự nhiên: 11.600,63 ha.
- Rừng trồng: 82.480,27 ha.
2. Diện tích đất có rừng đủ tiêu chuẩn
để tính tỷ lệ che phủ rừng theo quy định 80.477,25 ha, tỷ lệ che phủ rừng
15,26% (nếu tính cả diện tích rừng trồng chưa thành rừng 13.603,65 ha, tỷ lệ
che phủ rừng đạt 17,84%).
(Chi
tiết số liệu tại các Biểu 02, 03, 04 và 05 kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp sau
khi công bố hiện trạng rừng:
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
a) Chỉ đạo Chi cục Kiểm lâm tiếp tục
hướng dẫn Hạt Kiểm lâm, các chủ rừng thực hiện công tác theo dõi diễn biến rừng
trên phạm vi toàn tỉnh.
b) Hướng dẫn khai thác, sử dụng cơ sở
dữ liệu tài nguyên rừng trong phạm vi quản lý.
2. Ủy ban nhân dân các huyện có rừng
a) Thực hiện trách nhiệm quản lý nhà
nước về lâm nghiệp trên địa bàn theo quy định của Luật Lâm nghiệp, các văn bản
dưới luật và hướng dẫn của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
b) Sử dụng số liệu hiện trạng rừng
năm 2021 để cập nhật diễn biến rừng cho năm tiếp theo. Chỉ đạo các cơ quan, đơn
vị, chủ rừng nghiêm túc thực hiện công tác theo dõi, cập nhật và báo cáo diễn
biến rừng hàng năm theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chi
cục trưởng Chi cục Kiểm lâm; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện U Minh, Trần Văn Thời, Phú Tân, Đầm Dơi, Năm Căn
và Ngọc Hiển chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (b/c);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UB MTTQ VN tỉnh;
- Tổng cục Lâm nghiệp;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng NN-TN;
- Lưu: VT, GiQĐ , Ktr138/3.
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Sử
Biểu 02: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH
RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
(Kèm
theo Quyết định số: 879/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
(Đơn
vị tính: ha)
TT
Phân loại rừng
Tổng cộng
Đặc dụng
Phòng hộ
Sản xuất
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
0
94.080,90
18.711,12
21.509,66
53.860,12
A
DIỆN TÍCH CÓ
RỪNG
80.477,25
18.133,15
20.405,11
41.938,99
I
RỪNG PHÂN
THEO NGUỒN GỐC
80.477,25
18.133,15
20.405,11
41.938,99
1
Rừng tự nhiên
11.600,63
10.668,75
924,03
7,85
2
Rừng trồng
68.876,62
7.464,40
19.481,08
41.931,14
II
RỪNG PHÂN
THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
80.477,25
18.133,15
20.405,11
41.938,99
1
Rừng trên núi đất
524,68
524,68
0,00
0,00
2
Rừng trên núi
đá
0,00
0,00
0,00
0,00
3
Rừng trên đất
ngập nước
79.952,57
17.608,47
20.405,11
41.938,99
4
Rừng trên cát
0,00
0,00
0,00
0,00
III
RỪNG TỰ
NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY
11.600,63
10.668,75
924,03
7,85
1
Rừng gỗ
11.600,63
10.668,75
924,03
7,85
2
Rừng tre nứa
0,00
0,00
0,00
0,00
3
Rừng hỗn giao gỗ
và tre nứa
0,00
0,00
0,00
0,00
4
Rừng cau dừa
0,00
0,00
0,00
0,00
B
DIỆN TÍCH RỪNG
TRỒNG NHƯNG CHƯA THÀNH RỪNG
13.603,65
577,97
1.104,55
11.921,13
Biểu 03: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH
RỪNG PHÂN THEO CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 879/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
(Đơn
vị tính: ha)
TT
Phân loại rừng
Tổng
BQL Rừng ĐD
BQL rừng PH
Tổ chức kinh tế
Lực lượng vũ trang
Tổ chức KH&CN, ĐT, GD
Hộ gia đình, cá nhân trong nước
Cộng đồng dân cư
Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài
UBND
(1)
(2)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)
94.080,90
18.711,12
31.480,26
24.690,09
4.171,64
7.044,99
7.200,62
0,00
0,00
782,18
A
DIỆN TÍCH CÓ RỪNG
80.477,25
18.133,15
29.377,35
16.947,39
3.849,60
5.330,89
6.128,26
0,00
0,00
710,61
I
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
80.477,25
18.133,15
29.377,35
16.947,39
3.849,60
5.330,89
6.128,26
0,00
0,00
710,61
1
Rừng
tự nhiên
11.600,64
10.668,75
924,04
0,00
0,00
0,00
7,85
0,00
0,00
0,00
2
Rừng
trồng
68.876,61
7.464,40
28.453,31
16.947,39
3.849,60
5.330,89
6.120,41
0,00
0,00
710,61
II
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
80.477,25
18.133,15
29.377,35
16.947,39
3.849,60
5.330,89
6.128,26
0,00
0,00
710,61
1
Rừng
trên núi đất
524,68
524,68
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2
Rừng
trên núi đá
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
3
Rừng
trên đất ngập nước
79.952,57
17.608,47
29.377,35
16.947,39
3.849,60
5.330,89
6.128,26
0,00
0,00
710,61
4
Rừng
trên cát
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
III
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY
11.600,63
10.668,74
924,04
0,00
0,00
0,00
7,85
0,00
0,00
0,00
1
Rừng
gỗ
11.600,63
10.668,74
924,04
0,00
0,00
0,00
7,85
0,00
0,00
0,00
2
Rừng
tre nứa
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
3
Rừng
hỗn giao gỗ và tre nứa
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
4
Rừng
cau dừa
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
B
DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG CHƯA THÀNH RỪNG
13.603,65
577,97
2.102,91
7.742,70
322,04
1.714,10
1.072,36
0,00
0,00
71,57
Biểu 04: TỔNG HỢP TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG
(Kèm
theo Quyết định số: 879/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
(Đơn
vị tính: ha)
TT
Tỉnh
Tổng diện tích có rừng (ha)
Rừng tự nhiên (ha)
Rừng trồng đã thành rừng (ha)
Rừng trồng chưa thành rừng (ha)
Tỷ lệ che phủ rừng (%)
(1)
(2)
(3)=(4)+(5)+(6)
(4)
(5)
(6)
(6)
TỔNG
94.080,90
11.600,63
68.876,62
13.603,65
17,84
1
Huyện Năm Căn
12.010,99
1.938,09
9.076,42
996,48
24,47
2
Huyện Ngọc Hiển
33.308,35
6.805,56
24.319,12
2.183,67
45,34
3
Huyện Phú Tân
3.260,91
463,50
2.520,98
276,43
7,24
4
Huyện Đầm Dơi
5.564,91
91,35
5.255,75
217,81
6,82
5
Huyện U Minh
32.235,21
946,28
22.326,90
8.962,03
41,57
6
Huyện Trần Văn
Thời
7.700,53
1.355,85
5.377,45
967,23
10,95
7
Huyện Cái Nước
0,00
0,00
0,00
0,00
8
Huyện Thới Bình
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
9
Thành Phố Cà
Mau
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
Biểu 05: THỐNG KÊ DIỆN TÍCH SẠT LỞ VEN BIỂN
NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 879/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
(Đơn
vị tính: ha)
STT
ĐƠN VỊ
DIỆN TÍCH
Ghi chú
Tổng
Rừng tự nhiên
Rừng trồng
Tổng cộng
300,91
42,19
258,72
I
Huyện Năm
Căn
107,32
107,32
1
Ban QLRPH Tam
Giang
95,3
95,3
2
Công an tỉnh (ấp
Hố Gùi, xã Tam Giang Đông)
12,02
12,02
II
Huyện Ngọc
Hiển
96,72
96,72
1
Ban QLRPH Kiến
Vàng
77
77
2
Ban QLRPH Đất
Mũi
19,72
19,72
III
Huyện Đầm
Dơi
46,38
46,38
1
Ban QLRPH Đầm
Dơi
46,38
46,38
IV
Huyện Phú
Tân
2,1
2,1
1
Ban QLRPH Biển
Tây
2,1
2,1
V
Hạt Kiểm lâm
rừng phòng hộ Biển Tây
48,39
42,19
6,20
Quyết định 879/QĐ-UBND năm 2022 công bố hiện trạng rừng tỉnh Cà Mau năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 879/QĐ-UBND ngày 17/03/2022 công bố hiện trạng rừng tỉnh Cà Mau năm 2021
4.429
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng