|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 831/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính thủy sản Sở Nông nghiệp Gia Lai
Số hiệu:
|
831/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Võ Ngọc Thành
|
Ngày ban hành:
|
10/08/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 831/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 10
tháng 8 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC GỒM 22 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017
của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục gồm 22 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn trên cơ sở Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày
29/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thủy sản
(Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn yêu cầu tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Cục Kiểm soát TTHC- Văn phòng Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NL, NC.
|
CHỦ TỊCH
Võ Ngọc Thành
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN.
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 831/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
01
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ
giống thủy sản bố mẹ chủ lực)
|
Trong thời gian không quá 01 ngày làm việc kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
Địa chỉ: 24 Quang Trung Pleiku Gia Lai.
|
50.000 đ/lần và 0,095% giá trị lô hàng (tối thiểu
285.000 đồng, tối đa 9.500.000 đồng)-Theo quy định tại Thông tư
204/2013/TT-BTC ngày 24/12/2013.
|
+ Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa năm 2007.
+ Điều 18 Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày
22/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý giống thủy sản.
+ Thông tư 204/2013/TT-BTC ngày 24/12/2013 Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí quản lý chất lượng trong nuôi trồng thủy sản.
|
02
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
Địa chỉ: 24 Quang Trung Pleiku Gia Lai.
|
|
+ Luật Thủy sản ngày 26 tháng 11 năm 2003;
+ Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19 tháng 5 năm
2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản;
+ Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03 tháng 7
năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản về việc ban hành quy chế Đăng ký tàu cá và
Thuyền viên;
+ Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4
năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
03
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
Địa chỉ: 24 Quang Trung Pleiku Gia Lai.
|
40.000 đ/lần
|
Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của
Chính phủ;
+ Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 của
Chính Phủ về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2005/NĐ-CP
ngày 04/5/2005
+ Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy
sản;
+ Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20 tháng 3 năm
2006 của Bộ Thủy sản cũ nay là Bộ Nông nghiệp và PTNT;
+ Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11
năm 2016 của Bộ Tài chính
|
04
|
Cấp Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
Địa chỉ: 24 Quang Trung Pleiku Gia Lai
|
20.000 đ/lần
|
Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của
Chính phủ;
+ Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 của
Chính Phủ về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2005/NĐ-CP
ngày 04/5/2005
+ Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy
sản;
+ Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20 tháng 3 năm
2006 của Bộ Thủy sản cũ nay là Bộ Nông nghiệp và PTNT;
+ Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11
năm 2016 của Bộ Tài chính
|
05
|
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
Địa chỉ: 24 Quang Trung Pleiku Gia Lai
|
20.000 đ/lần
|
+ Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính
phủ về điều kiện sản xuất kinh doanh một số ngành nghề thủy sản (Điều 5, Điều
6, Điều 7) có hiệu lực từ ngày 24/5/2005;
+ Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 của
Chính Phủ về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2005/NĐ-CP
ngày 04/5/2005
+ Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy
sản;
+ Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20 tháng 3 năm
2006 của Bộ Thủy sản cũ nay là Bộ Nông nghiệp và PTNT;
+ Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11
năm 2016 của Bộ Tài chính
|
06
|
Cấp đổi và cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
Địa chỉ: 24 Quang Trung Pleiku Gia Lai
|
20.000 đ/lần
|
+ Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của
Chính phủ về điều kiện sản xuất kinh doanh một số ngành nghề thủy sản (Điều
5, Điều 6, Điều 7) có hiệu lực từ ngày 24/5/2005;
+ Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 của
Chính Phủ về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2005/NĐ-CP
ngày 04/5/2005
+ Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy
sản;
+ Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20 tháng 3 năm
2006 của Bộ Thủy sản cũ nay là Bộ Nông nghiệp và PTNT;
+ Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11
năm 2016 của Bộ Tài chính
|
07
|
Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại
lai
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
Địa chỉ: 24 Quang Trung Pleiku Gia Lai.
|
|
Điều 8 Thông tư 53/2009/TT-BNNPTNT ngày 21/8/2009
của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định quản lý các loài thủy sinh vật ngoại lai
tại Việt Nam;
|
08
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá
cải hoán
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
Địa chỉ: 24 Quang Trung Pleiku Gia Lai.
|
|
+ Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của
Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản;
+ Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của
Bộ Thủy sản về việc ban hành quy chế đăng ký tàu cá và thuyền viên;
+ Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục
hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12
năm 2010 của Chính phủ
|
09
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
Địa chỉ: 24 Quang Trung Pleiku Gia Lai.
|
20.000 đ/lần
|
+ Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của
Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản;
+ Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của
Bộ Thủy sản về việc ban hành quy chế đăng ký tàu cá và thuyền viên;
+ Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục
hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12
năm 2010 của Chính phủ;
+ Quyết định số 31/2007/QĐ-BTC ngày 15/5/2007 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí về công tác khai thác và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản.
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển nhượng
quyền sở hữu
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
Địa chỉ: 24 Quang Trung Pleiku Gia Lai.
|
|
+ Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của
Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản;
+ Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của
Bộ Thủy sản về việc ban hành quy chế đăng ký tàu cá và thuyền viên;
+ Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục
hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12
năm 2010 của Chính phủ;
+ Quyết định số 31/2007/QĐ-BTC ngày 15/5/2007 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí về công tác khai thác và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản.
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
Địa chỉ: 24 Quang Trung Pleiku Gia Lai.
|
40.000 đ/lần
|
+ Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của
Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản;
+ Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của
Bộ Thủy sản về việc ban hành quy chế đăng ký tàu cá và thuyền viên;
+ Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục
hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12
năm 2010 của Chính phủ;
+ Quyết định số 31/2007/QĐ-BTC ngày 15/5/2007 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí về công tác khai thác và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản.
|
12
|
Nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
Địa chỉ: 24 Quang Trung Pleiku Gia Lai.
|
|
+ Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản;
+ Nghị định số 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010 của Chính
phủ về nhập khẩu tàu cá
|
13
|
Nhập khẩu tàu cá đóng mới
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
Địa chỉ: 24 Quang Trung Pleiku Gia Lai.
|
|
+ Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản;
+ Nghị định số 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010 của
Chính phủ về nhập khẩu tàu cá
|
14
|
Cấp văn bản chấp thuận cải hoán, đóng mới tàu cá
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
Địa chỉ: 24 Quang Trung Pleiku Gia Lai.
|
|
+ Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của
Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản
+ Thông tư số 02/2007/TT-BTS ngày 13/7/2007 của Bộ
Thủy sản hướng dẫn thực hiện Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của
Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản.
|
15
|
Xác nhận đăng ký tàu cá
|
Chưa quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
Địa chỉ: 24 Quang Trung Pleiku Gia Lai.
|
|
+ Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của
Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản
+ Thông tư số 02/2007/TT-BTS ngày 13/7/2007 của Bộ
Thủy sản hướng dẫn thực hiện Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của
Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản.
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
Địa chỉ: 24 Quang Trung Pleiku Gia Lai.
|
|
+ Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của
Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản;
+ Quyết định số 96/2007/QĐ-BNN ngày 28/11/2007 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành quy chế đăng kiểm tàu cá;
+ Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục
hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12
năm 2010 của Chính phủ;
+ Quyết định số 31/2007/QĐ-BTC ngày 15/5/2007 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí về công tác khai thác và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản.
|
17
|
Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
Địa chỉ: 24 Quang Trung Pleiku Gia Lai.
|
40.000 đ/lần
|
+ Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của
Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản;
+ Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của
Bộ Thủy sản về việc ban hành quy chế đăng ký tàu cá và thuyền viên;
+ Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục
hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12
năm 2010 của Chính phủ;
+ Quyết định số 31/2007/QĐ-BTC ngày 15/5/2007 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí về công tác khai thác và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản.
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện
thuê tàu trần, hoặc thuê-mua tàu
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
Địa chỉ: 24 Quang Trung Pleiku Gia Lai.
|
|
+ Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của
Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản;
+ Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của
Bộ Thủy sản về việc ban hành quy chế đăng ký tàu cá và thuyền viên;
+ Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục
hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12
năm 2010 của Chính phủ;
+ Quyết định số 31/2007/QĐ-BTC ngày 15/5/2007 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí về công tác khai thác và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản.
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
Địa chỉ: 24 Quang Trung Pleiku Gia Lai.
|
40.000 đ/lần
|
+ Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của
Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản;
+ Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của
Bộ Thủy sản về việc ban hành quy chế đăng ký tàu cá và thuyền viên;
+ Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục
hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12
năm 2010 của Chính phủ;
+ Quyết định số 31/2007/QĐ-BTC ngày 15/5/2007 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí về công tác khai thác và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản.
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối
với tàu cá nhập khẩu)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
Địa chỉ: 24 Quang Trung Pleiku Gia Lai.
|
40.000 đ/lần
|
+ Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của
Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản;
+ Quyết định số 31/2007/QĐ-BTC ngày 15/5/2007 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí về công tác khai thác và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản.
+ Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản;
+ Nghị định số 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010 của
Chính phủ về nhập khẩu tàu cá
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn
(đối với tàu cá nhập khẩu)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
Địa chỉ: 24 Quang Trung Pleiku Gia Lai.
|
40.000 đ/lần
|
+ Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của
Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản;
+ Quyết định số 31/2007/QĐ-BTC ngày 15/5/2007 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí về công tác khai thác và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản.
+ Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản;
+ Nghị định số 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010 của
Chính phủ về nhập khẩu tàu cá
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
Địa chỉ: 24 Quang Trung Pleiku Gia Lai.
|
40.000 đ/lần
|
+ Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính
phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản;
+ Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của
Bộ Thủy sản về việc ban hành quy chế đăng ký tàu cá và thuyền viên;
+ Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục
hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12
năm 2010 của Chính phủ;
+ Quyết định số 31/2007/QĐ-BTC ngày 15/5/2007 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí về công tác khai thác và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản.
|
Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 22 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 831/QĐ-UBND ngày 10/08/2018 công bố danh mục gồm 22 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
807
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|