|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 875/QĐ-UBND 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Công Thương Gia Lai
Số hiệu:
|
875/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Võ Ngọc Thành
|
Ngày ban hành:
|
20/08/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 875/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 20
tháng 8 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC GỒM 25 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI VÀ 24 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục gồm 25 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương trên cơ sở Quyết định số: 2114/QĐ-BCT ngày 18/6/2018, 416/QĐ-BCT ngày
31/01/2018, 1229/QĐ-BCT ngày 12/4/2018, 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017,
2697/QĐ-BCT ngày 18/7/2017, 2195/QĐ-BCT ngày 25/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công
thương (Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ 24 thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Võ Ngọc Thành
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Gia Lai)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực xuất nhập khẩu (Theo Quyết định
số 2114/QĐ-BCT ngày 18/6/2018 của Bộ Công Thương)
|
1
|
Thủ tục lựa chọn thương nhân được phép tái xuất
hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo
Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới
|
17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công
Thương, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại
thương.
|
Lĩnh vực hóa chất (Theo Quyết định số
416/QĐ-BCT ngày 31/01/2018 của Bộ Công Thương)
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công
Thương, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai
|
1.200.000đ
|
- Luật hóa chất 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa
chất;
- Thông tư 32/2017/TT-BCT Ngày 28/12/2017 của Bộ
Công Thương;
- Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ
Tài chính;
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công
Thương, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai
|
600.000đ
|
- Luật hóa chất 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa
chất;
- Thông tư 32/2017/TT-BCT Ngày 28/12/2017 của Bộ
Công Thương;
- Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ
Tài chính;
|
4
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công
Thương, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai
|
600.000đ
|
- Luật hóa chất 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa
chất;
- Thông tư 32/2017/TT-BCT Ngày 28/12/2017 của Bộ
Công Thương;
- Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ
Tài chính;
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công
Thương, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai
|
1.200.000đ
|
- Luật hóa chất 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa
chất;
- Thông tư 32/2017/TT-BCT Ngày 28/12/2017 của Bộ
Công Thương;
- Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ
Tài chính;
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công
Thương, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai
|
600.000đ
|
- Luật hóa chất 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa
chất;
- Thông tư 32/2017/TT-BCT Ngày 28/12/2017 của Bộ
Công Thương;
- Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ
Tài chính;
|
7
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công
Thương, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai
|
600.000đ
|
- Luật hóa chất 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa
chất;
- Thông tư 32/2017/TT-BCT Ngày 28/12/2017 của Bộ
Công Thương;
- Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ
Tài chính;
|
Lĩnh vực quản lý cạnh tranh (Theo Quyết
định 1229/QĐ-BCT ngày 12/4/2018 của Bộ Công Thương)
|
8
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công
Thương, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
- Luật Thương mại 2005;
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 về
quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp.
|
9
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán
hàng đa cấp tại địa phương
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công
Thương, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
- Luật Thương mại 2005;
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 về
quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp.
|
10
|
Chấm dứt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công
Thương, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
- Luật Thương mại 2005;
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 về
quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp.
|
11
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về
bán hàng đa cấp
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công
Thương, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
- Luật Thương mại 2005;
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 về
quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp.
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (Theo
Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương)
|
12
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô
dưới 3 triệu lít/năm)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công
Thương, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai
|
2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09
năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
13
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công
Thương, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai
|
2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09
năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
14
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy
mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công
Thương, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai
|
2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09
năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
15
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công
Thương, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai
|
- Tại khu vực Thành phố, thị xã: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
- Tại Khu vực các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định;
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09
năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
16
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công
Thương, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai
|
- Tại khu vực Thành phố, thị xã: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
- Tại Khu vực các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định;
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09
năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
17
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công
Thương, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai
|
- Tại khu vực Thành phố, thị xã: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
- Tại Khu vực các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định;
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09
năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước (Theo
Quyết định 2697/QĐ-BCT ngày 18/7/2017 của Bộ Công Thương)
|
18
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công
Thương, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
- Luật Giá số 11/2012/QH13;
- Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Giá;
- Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11
năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật giá;
- Thông tư số 08/2017/TT-BCT ngày 26 tháng 6 năm
2017 của Bộ Công Thương quy định về đăng ký giá, kê khai giá sữa và thực phẩm
chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi.
|
19
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Ngay lúc tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ nếu hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công
Thương, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai
|
|
- Luật Giá số 11/2012/QH13;
- Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Giá;
- Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11
năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật giá;
- Thông tư số 08/2017/TT-BCT ngày 26 tháng 6 năm
2017 của Bộ Công Thương quy định về đăng ký giá, kê khai giá sữa và thực phẩm
chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi.
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại (Theo Quyết
định số 2195/QĐ-BCT ngày 25/6/2018 của Bộ Công Thương)
|
20
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công
Thương, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
- Luật Thương mại;
- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến
thương mại.
|
21
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang
tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công
Thương, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
- Luật Thương mại;
- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến
thương mại.
|
22
|
Đăng ký sửa đổi/ bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công
Thương, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
- Luật Thương mại;
- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến
thương mại.
|
23
|
Thông báo thực hiện khuyến mại
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công
Thương, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
- Luật Thương mại;
- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến
thương mại.
|
24
|
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ/triển lãm thương
mại tại Việt Nam
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công
Thương, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
- Luật Thương mại;
- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến
thương mại.
|
25
|
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ
chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công
Thương, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
- Luật Thương mại;
- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động tiến thương
mại.
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2018
của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
STT
|
Số hồ sơ thủ
tục hành chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước
|
1
|
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu (dưới 3 triệu lít/năm)
|
2
|
T-GLA-246473-TT
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu
(dưới 3 triệu lít/năm)
|
3
|
T-GLA-246471-TT
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu (dưới 3 triệu
lít/năm)
|
4
|
T-GLA-246398-TT
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
5
|
T-GLA-246407-TT
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán
buôn sản phẩm rượu
|
6
|
T-GLA-246403-TT
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm
rượu
|
Lĩnh vực Hóa chất
|
7
|
T-GLA-246579-TT
|
Xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa
chất trong lĩnh vực công nghiệp
|
8
|
T-GLA-246581-TT
|
Cấp giấy xác nhận khai báo hóa chất thuộc danh
mục hóa chất phải khai báo
|
9
|
T-GLA-246558-TT
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành
công nghiệp
|
10
|
T-GLA-246566-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành
công nghiệp
|
11
|
T-GLA-246568-TT
|
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp
|
12
|
T-GLA-246558-TT
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
ngành công nghiệp
|
13
|
T-GLA-246560-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
ngành công nghiệp
|
14
|
T-GLA-246561-TT
|
Cấp sửa đổi bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp
|
15
|
T-GLA-246570-TT
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong ngành công nghiệp
|
16
|
T-GLA-246576-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong ngành công nghiệp
|
17
|
T-GLA-246578-TT
|
Cấp Sửa đổi bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
18
|
T-GLA-282293-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn
hóa chất
|
19
|
T-GLA-282298-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn hóa chất
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại
|
20
|
T-GLA-246555-TT
|
Thủ tục Xác nhận Đăng ký thực hiện khuyến mại
theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh.
|
21
|
T-GLA-246556-TT
|
Thủ tục Xác nhận Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên
địa bàn 01 tỉnh.
|
22
|
T-GLA-246557-TT
|
Thủ tục Thông báo thực hiện khuyến mại
|
23
|
T-GLA-246553-TT
|
Thủ tục Xác nhận Đăng ký kế hoạch tổ chức Hội
chợ, Triển lãm thương mại.
|
24
|
T-GLA-246554-TT
|
Thủ tục Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng
ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại.
|
Quyết định 875/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 25 thủ tục hành chính mới và 24 bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 875/QĐ-UBND ngày 20/08/2018 công bố danh mục gồm 25 thủ tục hành chính mới và 24 bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Gia Lai
906
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|