|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2164/QĐ-UBND 2018 Chỉ số cải cách hành chính của cơ quan chuyên môn Bình Phước
Số hiệu:
|
2164/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Trăm
|
Ngày ban hành:
|
12/09/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2164/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
12 tháng 9 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BỘ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 2948/QĐ-BNV ngày 28/2/2017
về việc phê duyệt Đề án "Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ,
cơ quan ngang bộ, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương";
Căn cứ Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày
22/02/2016 của UBND tỉnh về việc Quy định trách nhiệm đối với người đứng đầu cơ
quan, đơn vị nhà nước về thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 2735/QĐ-UBND ngày
01/12/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Quy định về khảo sát sự hài lòng của người
dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước trong giải quyết
thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình
số 1554/TTr-SNV ngày 05/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ Chỉ số cải cách hành
chính của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh (kể cả Ban quản lý Khu kinh
tế) và UBND các huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước (kèm Bảng 1,
Bảng 2).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
1. Quyết định số 983/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ
tịch UBND tỉnh phê duyệt Đề án xác định Chỉ số cải cách hành chính của các cơ
quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh.
2. Quyết định số 2968/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số
983/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Nội vụ theo dõi, kiểm tra việc thực hiện và
định kỳ phối hợp với các sở, ngành có liên quan tổ chức đánh giá kết quả thực
hiện cải cách hành chính của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và UBND các
huyện, thị xã theo Bộ Chỉ số này, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng
các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Sở Nội vụ: 03 bản;
- LĐVP, Phòng: KSTTHC;
- Lưu: VT, (Ch).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Trăm
|
BẢNG
1
BỘ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC CƠ QUAN CHUYÊN
MÔN THUỘC UBND TỈNH
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2164/QĐ-UBND ngày 12/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Lĩnh vực/ Tiêu
chí/ Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm đánh giá
thực tế
|
Tài liệu kiểm
chứng
|
Ghi chú
|
Tự đánh giá
|
Thẩm định
|
I
|
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CCHC
|
78,00
|
|
|
|
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC
|
13,50
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC năm
|
2,50
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC năm
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Ban hành đúng thời gian quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không đúng thời gian quy định: 0
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực
theo yêu cầu của UBND tỉnh
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu theo hướng dẫn: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu theo hướng dẫn: 0
|
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Mức độ thực hiện kế hoạch CCHC
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành Từ 80% - dưới 100% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện chế độ báo cáo CCHC
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ theo định kỳ các quý, 6 tháng
và năm: 1
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo theo chuyên đề: 1
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Kiểm tra công tác CCHC, kỷ luật kỷ cương
hành chính
|
2,00
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Thực hiện kiểm tra trong nội bộ cơ quan, đơn vị
trực thuộc, kiểm tra theo ngành quản lý
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
1,00
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số văn bản đã được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch tuyên truyền: 1
|
|
|
|
|
|
|
Có các hình thức tuyên truyền mới, hiệu quả:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Phối hợp với các cơ quan có liên quan khi có yêu
cầu thực hiện các nội dung tuyên truyền hoặc tham gia các hình thức tuyên
truyền CCHC do tỉnh thực hiện (nếu có): 0,5
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Sự năng động trong chỉ đạo, điều hành CCHC
|
3,00
|
|
|
|
|
1.5.1
|
Gắn kết quả thực hiện CCHC với công tác thi đua,
khen thưởng
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
1.5.2
|
Có giải pháp, sáng kiến trong triển khai công tác
CCHC
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Có giải pháp, sáng kiến mới: 2
|
|
|
|
|
|
|
Không có giải pháp, sáng kiến mới: 0
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Thực hiện các nhiệm vụ được UBND tỉnh, Chủ
tịch UBND tỉnh giao trong năm
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành đúng tiến độ 100% số nhiệm vụ được
giao: 2
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành đúng tiến độ 100% số nhiệm vụ được giao
nhưng có nhiệm vụ hoàn thành chậm so với tiến độ: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100% nhiệm vụ được giao: 0
|
|
|
|
|
|
2.
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QPPL
|
9,00
|
|
|
|
|
2.1
|
Công tác tham mưu ban hành văn bản QPPL thuộc phạm
vi quản lý của ngành
|
3,50
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Mức độ tham mưu UBND tỉnh xây dựng VBQPPL theo
danh mục đã được UBND tỉnh phê duyệt
|
2,00
|
|
|
|
|
|
100% văn bản được ban hành đúng tiến độ: 2
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% văn bản được ban hành đúng tiến độ:
0
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Tham mưu thực hiện quy trình xây dựng VBQPPL
|
1,50
|
|
|
|
|
|
100% VBQPPL ban hành trong năm được xây dựng
đúng quy trình: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% VBQPPL ban hành trong năm được xây dựng
đúng quy trình: 0
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Theo dõi thi hành pháp luật (TDTHPL)
|
2,50
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Thực hiện các hoạt động về TDTHPL
|
1,50
|
|
|
|
|
|
Thu thập thông tin về tình hình THPL: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra tình hình thi hành pháp luật: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát tình hình thi hành pháp luật:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo về theo dõi thi hành pháp luật theo
quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Xử lý kết quả theo dõi tình hình thi hành pháp luật
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Ban hành đầy đủ văn bản xử lý, kiến nghị xử lý
kết quả TDTHPL theo thẩm quyền: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành đầy đủ văn bản xử lý, kiến nghị
xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền: 0
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Xử lý VBQPPL sau rà soát
|
1,50
|
|
|
|
|
|
100% số văn bản đã được xử lý hoặc kiến nghị xử
lý: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 100% số văn bản đã được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số văn bản đã được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Xử lý văn bản trái pháp luật phát hiện qua
kiểm tra
|
1,50
|
|
|
|
|
|
100% số văn bản đã được xử lý hoặc kiến nghị xử
lý: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 100% số văn bản đã được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số văn bản đã được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
15,00
|
|
|
|
|
3.1
|
Cập nhật công bố, công khai TTHC
|
4,00
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Cập nhật, trình UBND tỉnh công bố TTHC thuộc thẩm
quyền quản lý
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ, kịp thời: 2
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ, kịp thời: 0
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Công khai thủ tục hành chính
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Công khai TTHC đầy đủ, đúng quy định tại nơi
tiếp nhận và trả kết quả: 1
|
|
|
|
|
|
|
Công khai TTHC đầy đủ trên Trang thông tin điện
tử của cơ quan: 1
|
|
|
|
|
|
3.2
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của sở,
ngành
|
6,00
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Tỷ lệ TTHC đưa ra tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công của tỉnh
|
2,00
|
|
|
|
|
|
100% TTHC được đưa ra tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh: 2
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% được đưa ra tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh: 0
|
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được giải quyết theo quy định
|
3,00
|
|
|
|
|
|
100% hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng
hạn: 3
|
|
|
|
|
|
|
Từ 95% - dưới 100% hồ sơ TTHC trong năm được giải
quyết đúng hạn: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 95% hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết
đúng hạn: 0
|
|
|
|
|
|
3.2.3
|
Thực hiện việc xin lỗi người dân, tổ chức khi để
hồ sơ TTHC quá hạn giải quyết (nếu có)
|
1,00
|
|
|
|
|
|
100% hồ sơ TTHC trong năm khi quá hạn giải quyết
đều có văn bản xin lỗi người dân, tổ chức: 1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% hồ sơ TTHC trong năm khi quá hạn giải
quyết có văn bản xin lỗi người dân, tổ chức: 0
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Thực hiện kiểm soát TTHC
|
3,50
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Ban hành kế hoạch hoạt động và truyền thông về kiểm
soát TTHC
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Ban hành đúng quy định, hướng dẫn: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định, hướng dẫn: 0
|
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát TTHC
|
1,50
|
|
|
|
|
|
Đạt 100% kế hoạch: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
3.3.3
|
Thực hiện chế độ báo cáo về TTHC
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng, đầy đủ các báo cáo định kỳ: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng, đủ các báo cáo định kỳ: 0
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Công tác tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến
nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
|
1,50
|
|
|
|
|
3.4.1
|
Tổ chức thực hiện việc tiếp nhận PAKN của cá
nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết đúng quy định
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
3.4.2
|
Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của tỉnh
|
1,00
|
|
|
|
|
|
100% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý:
1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% số PAKN được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử
lý: 0
|
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH
|
13,00
|
|
|
|
|
4.1
|
Thực hiện quy định của UBND tỉnh và hướng dẫn
của các bộ, ngành về tổ chức bộ máy
|
6,00
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Sắp xếp tổ chức bộ máy và kiện toàn chức năng,
nhiệm vụ của các cơ quan và đơn vị trực thuộc
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định, phù hợp thực tiễn: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo tại
các cơ quan hành chính
|
5,00
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định về cơ cấu số lượng
lãnh đạo sở và tương đương: 1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định về cơ cấu số lượng
lãnh đạo cấp phòng thuộc sở và tương đương: 2
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định về cơ cấu số lượng
lãnh đạo đơn vị trực thuộc: 2
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện quy định về sử dụng biên chế được
cấp có thẩm quyền giao
|
4,00
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Thực hiện quy định về sử dụng biên chế hành chính
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt quá số lượng biên chế hành
chính được giao: 2
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng biên chế hành chính
được giao: 0
|
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Thực hiện quy định về số lượng người làm việc
trong các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt quá số lượng người làm việc
được giao: 2
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng người làm việc được
giao: 0
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện phân cấp quản lý
|
3,00
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Thực hiện các quy định về phân cấp quản lý do
UBND tỉnh ban hành
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ các quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ các quy định: 0
|
|
|
|
|
|
4.3.2
|
Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với các
nhiệm vụ quản lý nhà nước đã phân cấp cho cấp huyện, cấp xã
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
4.3.3
|
Xử lý các vấn đề về phân cấp phát hiện qua kiểm
tra
|
1,00
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ,
CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
9,50
|
|
|
|
|
5.1
|
Thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo
vị trí việc làm
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện đúng quy định VTVL: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định VTVL: 0
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Công tác tuyển dụng viên chức
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định về tuyển dụng viên chức
tại các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định về tuyển dụng
viên chức tại các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc: 0
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Chế độ thông tin báo cáo và cập nhật thông
tin về cán bộ, công chức, viên chức trên phần mềm cán bộ, công chức của tỉnh
|
1,50
|
|
|
|
|
|
Cập nhật thường xuyên và đầy đủ thông tin về
cán bộ, công chức, viên chức trên phần mềm cán bộ, công chức của tỉnh: 1
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo nội dung, số liệu lĩnh vực công chức,
viên chức: 0,5
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Thực hiện quy định về bổ nhiệm vị trí lãnh
đạo tại các cơ quan hành chính
|
2,00
|
|
|
|
|
|
100% số lãnh đạo cấp phòng thuộc sở và tương đương
được bổ nhiệm đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
100% số lãnh đạo đơn vị, lãnh đạo cấp phòng của
đơn vị trực thuộc được bổ nhiệm đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
5.5
|
Mức độ thực hiện kế hoạch tinh giản biên chế
|
1,50
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% đến dưới 100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
5.6
|
Đánh giá, phân loại công chức, viên chức
|
2,00
|
|
|
|
|
5.6.1
|
Thực hiện trình tự, thủ tục đánh giá, phân loại công
chức, viên chức theo quy định
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
5.6.2
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của cán bộ,
công chức, viên chức
|
1,50
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có cán bộ, công chức, viên chức
làm việc tại cơ quan bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
Có cán bộ, công chức, viên chức bị kỷ luật từ
khiển trách trở lên: 0
|
|
|
|
|
|
5.7
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới 100% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
6
|
ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI CƠ QUAN HÀNH
CHÍNH VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
|
6,00
|
|
|
|
|
6.1
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm
về sử dụng kinh phí hành chính
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 2
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm
tại các đơn vị sự nghiệp (nếu có) thuộc sở, ngành
|
2,00
|
|
|
|
|
|
100% đơn vị sự nghiệp thuộc sở thực hiện cơ chế
tự chủ, tự chịu trách nhiệm: 2
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% đơn vị sự nghiệp thuộc sở thực hiện
cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm: 0
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Thực hiện tiết kiệm kinh phí hành chính, tăng
thu nhập trong cơ quan
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện tăng thu nhập: 2
|
|
|
|
|
|
|
Không tăng thu nhập: 0
|
|
|
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
12,00
|
|
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) của tỉnh
|
4,50
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch ứng dụng CNTT
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới 100% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Tỷ lệ trao đổi văn bản điện tử giữa các cơ quan hành
chính nhà nước trên phần mềm quản lý văn bản và điều hành
|
1,50
|
|
|
|
|
|
Từ 90% số văn bản trở lên: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 90%: 1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80%: 0
|
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Mức độ sử dụng thư điện tử công vụ trong trao đổi
công việc của cán bộ, công chức cơ quan, đơn vị
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Từ 95% trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 95%: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số văn bản: 0
|
|
|
|
|
|
7.1.4
|
Tỷ lệ máy tính cài phần mềm diệt và phòng chống
virus bản quyền
|
0,50
|
|
|
|
|
|
100% máy tính: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100%: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90%: 0
|
|
|
|
|
|
7.1.5
|
Trang thông tin điện tử cung cấp đầy đủ nội dung
theo Nghị định số 43/2011/NĐ-CP của Chính phủ
|
0,50
|
|
|
|
|
7.2
|
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
2,50
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức 3, 4
|
0,5
|
|
|
|
|
|
Có TTHC cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức
3, 4: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không có TTHC cung cấp dịch vụ công trực tuyến
mức 3, 4: 0
|
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Tỷ lệ TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát
sinh hồ sơ trong năm
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Từ 80% số TTHC trở lên cung cấp trực tuyến mức
độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% - dưới 80% số TTHC cung cấp trực tuyến
mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3,
4 có phát sinh hồ sơ: 0
|
|
|
|
|
|
7.2.3
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 3,
4
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Từ 40% số hồ sơ TTHC trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20% - dưới 40% số hồ sơ TTHC: 0,75
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 20% số hồ sơ TTHC: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải
quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI)
|
2,00
|
|
|
|
|
7.3.1
|
Tỷ lệ TTHC đã triển khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận/trả
kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI
|
0,75
|
|
|
|
|
|
Từ 70% số TTHC trở lên có phát sinh hồ sơ:
0,75
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% số TTHC có phát sinh hồ sơ:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số TTHC có phát sinh hồ sơ: 0
|
|
|
|
|
|
7.3.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI
|
0,75
|
|
|
|
|
|
Từ 10% số hồ sơ TTHC trở lên: 0,75
|
|
|
|
|
|
|
Từ 7% - dưới 10% số hồ sơ TTHC: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 7% số hồ sơ TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
7.3.3
|
Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được trả qua dịch vụ
BCCI
|
0,5
|
|
|
|
|
|
Từ 15% số hồ sơ TTHC trở lên: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 8% - dưới 15% số hồ sơ TTHC: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 8% số hồ sơ TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Áp dụng, duy trì, cải tiến và tự công bố Hệ
thống quản lý chất lượng phù hợp theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 trong
hoạt động của cơ quan
|
3,00
|
|
|
|
|
7.4.1
|
Có công bố kịp thời hệ thống QLCL phù hợp TCVN
ISO 9001 áp dụng tại cơ quan, đơn vị
|
1,00
|
|
|
|
|
7.4.2
|
Có tổ chức đánh giá nội bộ hàng năm
|
1,00
|
|
|
|
|
7.4.3
|
Kịp thời cập nhật tài liệu, điều chỉnh, xây dựng
mới các quy trình ISO theo sự thay đổi của TTHC
|
1,00
|
|
|
|
|
II
|
KẾT QUẢ KHẢO SÁT HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI DÂN TỔ CHỨC
TRONG GIẢI QUYẾT TTHC
|
22,00
|
|
|
|
|
|
TỔNG ĐIỂM: I +
II
|
100
|
|
|
|
|
BẢNG
2
BỘ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định
số: 2164/QĐ-UBND ngày 12/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Lĩnh vực/ Tiêu
chí/ Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm đánh giá
thực tế
|
Tài liệu kiểm
chứng
|
Ghi chú
|
Tự đánh giá
|
Thẩm định
|
I
|
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CCHC
|
72,00
|
|
|
|
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC
|
12,50
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC năm
|
3,50
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC năm
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Ban hành đúng thời gian quy định: 2
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không đúng thời gian quy định: 0
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực
theo yêu cầu của UBND tỉnh
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu theo hướng dẫn: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu theo hướng dẫn: 0
|
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Mức độ thực hiện kế hoạch CCHC
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - 100% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện chế độ báo cáo CCHC
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ theo định kỳ các quý, 6 tháng
và năm: 1
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo theo chuyên đề: 1
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Công tác kiểm tra CCHC
|
1,50
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Thực hiện kiểm tra theo kế hoạch đã ban hành
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Đạt 100% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100%: 0
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
1,00
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát hiện xử lý hoặc kiến nghị
xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
1,50
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch tuyên truyền: 1
|
|
|
|
|
|
|
Có các hình thức tuyên truyền mới, hiệu quả:
0,5
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Sự năng động trong chỉ đạo, điều hành CCHC
|
2,50
|
|
|
|
|
1.5.1
|
Gắn kết quả thực hiện CCHC với công tác thi đua,
khen thưởng
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
1.5.2
|
Có giải pháp, sáng kiến mới trong công tác CCHC
|
1,50
|
|
|
|
|
|
Có giải pháp, sáng kiến mới: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
Không có giải pháp, sáng kiến mới: 0
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Thực hiện các nhiệm vụ được UBND tỉnh, Chủ
tịch UBND tỉnh giao
|
1,50
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành nhiệm vụ và đúng tiến độ 100% số
nhiệm vụ được giao trong năm: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% số nhiệm vụ được giao nhưng có
nhiệm vụ hoàn thành chậm so với tiến độ: 1
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100% số nhiệm vụ được giao: 0
|
|
|
|
|
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QPPL
|
6,50
|
|
|
|
|
2.1
|
Theo dõi thi hành pháp luật (TDTHPL)
|
3,50
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Thực hiện các hoạt động về TDTHPL
|
2,50
|
|
|
|
|
|
Thu thập thông tin về tình hình THPL: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra tình hình thi hành pháp luật: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát tình hình thi hành pháp luật:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo việc theo dõi thi hành pháp luật theo
quy định: 1
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Ban hành đầy đủ văn bản xử lý hoặc kiến nghị xử
lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành đầy đủ văn bản xử lý hoặc kiến
nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền: 0
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Xử lý VBQPPL sau rà soát
|
1,50
|
|
|
|
|
|
100% số văn bản đã được xử lý hoặc kiến nghị xử
lý: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 100% số văn bản đã được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số văn bản đã được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Xử lý văn bản trái pháp luật phát hiện qua
kiểm tra
|
1,50
|
|
|
|
|
|
100% số văn bản đã được xử lý hoặc kiến nghị xử
lý: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 100% số văn bản đã được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số văn bản đã được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
16,50
|
|
|
|
|
3.1
|
Việc công khai TTHC
|
2,50
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Công khai thủ tục hành chính
|
1,50
|
|
|
|
|
|
Công khai TTHC đầy đủ, đúng quy định tại nơi
tiếp nhận và trả kết quả: 0,75
|
|
|
|
|
|
|
Công khai TTHC đầy đủ trên Trang thông tin điện
tử của cơ quan: 0,75
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã công khai TTHC đầy
đủ, đúng quy định tại nơi tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
1,00
|
|
|
|
|
|
100% số cơ quan, đơn vị: 1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80 - dưới 100% số cơ quan đơn vị: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số cơ quan, đơn vị: 0
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa
liên thông
|
11,50
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Tỷ lệ TTHC được giải quyết theo cơ chế một cửa
thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
1,50
|
|
|
|
|
|
100% TTHC thuộc thẩm quyền: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% TTHC thuộc thẩm quyền: 0
|
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã có 100% số TTHC
thuộc thẩm quyền được thực hiện theo cơ chế một cửa
|
1,50
|
|
|
|
|
|
100% số đơn vị: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
dưới 100% số đơn vị: 0
|
|
|
|
|
|
3.2.3
|
Tỷ lệ TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa liên
thông ngang (liên thông cùng cấp)
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Liên thông trong giải quyết TTHC cùng cấp từ 6
thủ tục trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
Liên thông trong giải quyết TTHC cùng cấp từ 3
- dưới 6 thủ tục: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 3 TTHC thực hiện liên thông: 0
|
|
|
|
|
|
3.2.4
|
Tỷ lệ TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa liên
thông đọc (liên thông giữa các cấp chính quyền)
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Từ 8 TTHC trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 8 TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
3.2.5
|
Trong năm có ban hành quyết định thực hiện TTHC
liên thông mới
|
0,50
|
|
|
|
|
3.2.6
|
Kết quả giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền của UBND
cấp huyện
|
3,00
|
|
|
|
|
|
100% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết
đúng hạn: 3
|
|
|
|
|
|
|
Từ 95 % - dưới 100% số hồ sơ TTHC trong năm được
giải quyết đúng hạn: 2
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85 % - dưới 95% số hồ sơ TTHC trong năm được
giải quyết đúng hạn: 1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 85% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết
đúng hạn: 0
|
|
|
|
|
|
3.2.7
|
Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã trên địa bàn quản
lý có 100% số hồ sơ TTHC tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn
|
2,00
|
|
|
|
|
|
100% số đơn vị: 2
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số đơn vị: 1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số đơn vị: 0
|
|
|
|
|
|
3.2.8
|
Thực hiện việc xin lỗi người dân, tổ chức khi để
hồ sơ TTHC quá hạn giải quyết (nếu có)
|
1,00
|
|
|
|
|
|
100% hồ sơ TTHC trong năm khi quá hạn giải quyết
đều có văn bản xin lỗi người dân, tổ chức: 1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% hồ sơ TTHC trong năm khi quá hạn giải
quyết có văn bản xin lỗi người dân, tổ chức: 0
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Thực hiện kiểm soát TTHC
|
1,50
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Ban hành kế hoạch hoạt động và truyền thông về kiểm
soát TTHC
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Ban hành đúng quy định, hướng dẫn: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định, hướng dẫn: 0
|
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát TTHC
|
0,50
|
|
|
|
|
|
100% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% kế hoạch: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
3.3.3
|
Thực hiện chế độ báo cáo về TTHC
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng, đầy đủ các báo cáo định kỳ:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng, đủ các báo cáo định kỳ: 0
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Công tác tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến
nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
|
1,00
|
|
|
|
|
3.4.1
|
Tổ chức thực hiện việc tiếp nhận PAKN của cá
nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
3.4.2
|
Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của cấp huyện
|
0,50
|
|
|
|
|
|
100% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% số PAKN được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử
lý: 0
|
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH
|
10,00
|
|
|
|
|
4,1
|
Thực hiện quy định của UBND tỉnh và hướng dẫn
của các bộ, ngành về tổ chức bộ máy
|
4,00
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Sắp xếp tổ chức bộ máy và kiện toàn chức năng,
nhiệm vụ của các phòng chuyên môn cấp huyện và các đơn vị sự nghiệp trực thuộc
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định, phù hợp thực tiễn: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo tại
các cơ quan hành chính
|
3,00
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định về cơ cấu số lượng
lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc cấp huyện: 2
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định về cơ cấu số lượng
lãnh đạo đơn vị sự nghiệp: 1
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện quy định về sử dụng biên chế được
cấp có thẩm quyền giao
|
4,00
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Thực hiện quy định về sử dụng biên chế hành chính
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt quá số lượng biên chế hành
chính được giao: 2
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng biên chế hành chính
được giao: 0
|
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Thực hiện quy định về số lượng người làm việc
trong các đơn vị sự nghiệp công lập
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt quá số lượng người làm việc
được giao: 2
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng người làm việc được
giao: 0
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện phân cấp quản lý
|
2,00
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Thực hiện các quy định về phân cấp quản lý do
UBND tỉnh ban hành
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ các quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ các quy định: 0
|
|
|
|
|
|
4.3.2
|
Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với các
nhiệm vụ quản lý nhà nước đã phân cấp
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
4.3.3
|
Xử lý các vấn đề về phân cấp phát hiện qua kiểm
tra
|
0,50
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ,
CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
12,00
|
|
|
|
|
5.1
|
Thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo
vị trí việc làm
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện đúng quy định VTVL: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định VTVL: 0
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Tuyển dụng công chức, viên chức
|
1,00
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Thực hiện quy định về tuyển dụng công chức
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Thực hiện quy định về tuyển dụng viên chức tại các
đơn vị sự nghiệp công lập
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Chế độ thông tin báo cáo và cập nhật thông
tin về cán bộ, công chức, viên chức trên phần mềm cán bộ, công chức của tỉnh
|
1,50
|
|
|
|
|
|
Cập nhật thường xuyên và đầy đủ thông tin về
cán bộ, công chức, viên chức trên phần mềm cán bộ, công chức của tỉnh: 1
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo nội dung, số liệu lĩnh vực công chức,
viên chức: 0,5
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Thực hiện quy định về bổ nhiệm vị trí lãnh đạo
tại các cơ quan hành chính
|
2,00
|
|
|
|
|
|
100% số lãnh đạo phòng chuyên môn được bổ nhiệm
đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
100% số lãnh đạo đơn vị sự nghiệp công lập được
bổ nhiệm đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
5.5
|
Đánh giá, phân loại công chức, viên chức
|
2,00
|
|
|
|
|
5.5.1
|
Thực hiện trình tự, thủ tục đánh giá, phân loại
công chức, viên chức theo quy định
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
5.5.2
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của cán bộ,
công chức, viên chức
|
1,50
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có cán bộ, công chức, viên chức
làm việc tại cơ quan cấp huyện bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có cán bộ, công chức cấp xã bị
kỷ luật với hình thức cảnh cáo trở lên: 0,5
|
|
|
|
|
|
5.6
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới 100% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
5.7
|
Cán bộ, công chức cấp xã
|
2,00
|
|
|
|
|
5.7.1
|
Tỷ lệ cán bộ đạt chuẩn
|
1,00
|
|
|
|
|
|
100% cán bộ đạt chuẩn: 1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 95 đến dưới 100% cán bộ đạt chuẩn: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 95% cán bộ đạt chuẩn: 0
|
|
|
|
|
|
5.7.2
|
Tỷ lệ công chức đạt chuẩn
|
1,00
|
|
|
|
|
|
100% công chức đạt chuẩn: 1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 95 đến dưới 100% công chức đạt chuẩn: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 95% công chức đạt chuẩn: 0
|
|
|
|
|
|
5.8
|
Mức độ thực hiện kế hoạch tinh giản biên chế
|
1,50
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới 100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
4,00
|
|
|
|
|
6.1
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm
về sử dụng kinh phí quản lý hành chính
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 2
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện tiết kiệm kinh phí hành chính,
tăng thu nhập trong cơ quan chuyên môn cấp huyện
|
2,00
|
|
|
|
|
|
100% đơn vị có thực hiện tăng thu nhập: 2
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% đơn vị không tăng thu nhập: 0
|
|
|
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
10,50
|
|
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) của tỉnh
|
4,50
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch ứng dụng CNTT
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới 100% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Tỷ lệ trao đổi văn bản điện tử giữa các cơ quan hành
chính nhà nước trên phần mềm quản lý văn bản và điều hành
|
1,50
|
|
|
|
|
|
Từ 90% số văn bản trở lên: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 90%: 1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80%: 0
|
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Mức độ sử dụng thư điện tử công vụ trong trao đổi
công việc của cán bộ, công chức cơ quan, đơn vị
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Từ 95% trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 95%: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số văn bản: 0
|
|
|
|
|
|
7.1.4
|
Trang thông tin điện tử cung cấp đầy đủ nội dung
theo Nghị định số 43/2011/NĐ-CP của Chính phủ
|
0,50
|
|
|
|
|
7.1.5
|
Tỷ lệ máy tính cài phần mềm diệt và phòng chống
virus bản quyền
|
0,50
|
|
|
|
|
|
100% máy tính: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100%: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90%: 0
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
2,50
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Cung cấp dịch vụ công T tuyến mức 3, 4
|
0,5
|
|
|
|
|
|
Có TTHC cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức
3, 4: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Không có TTHC cung cấp dịch vụ công trực tuyến
mức 3, 4: 0
|
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Tỷ lệ TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có
phát sinh hồ sơ trong năm
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Từ 80% số TTHC trở lên cung cấp trực tuyến mức
độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% - dưới 80% số TTHC cung cấp trực tuyến mức
độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3,
4 có phát sinh hồ sơ: 0
|
|
|
|
|
|
7.2.3
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 3,
4
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Từ 40% số hồ sơ TTHC trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20% - dưới 40% số hồ sơ TTHC: 0,75
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 20% số hồ sơ TTHC:0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
7.5
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải
quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI)
|
2,00
|
|
|
|
|
7.3.1
|
Tỷ lệ TTHC đã triển khai có phát sinh hồ sơ tiếp
nhận/trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI
|
0,75
|
|
|
|
|
|
Từ 70% số TTHC trở lên có phát sinh hồ sơ:
0,75
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% số TTHC có phát sinh hồ sơ:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số TTHC có phát sinh hồ sơ: 0
|
|
|
|
|
|
7.3.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI
|
0,75
|
|
|
|
|
|
Từ 10% số hồ sơ TTHC trở lên: 0,75
|
|
|
|
|
|
|
Từ 7% - dưới 10% số hồ sơ TTHC: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 7% số hồ sơ TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
7.3.3
|
Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được trả qua dịch vụ
BCCI
|
0,5
|
|
|
|
|
|
Từ 15% số hồ sơ TTHC trở lên: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 8% - dưới 15% số hồ sơ TTHC: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 8% số hồ sơ TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Áp dụng, duy trì, cải tiến và tự công bố Hệ
thống quản lý chất lượng phù hợp theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 trong
hoạt động của cơ quan
|
1,50
|
|
|
|
|
7.4.1
|
Có công bố kịp thời hệ thống QLCL phù hợp TCVN
ISO 9001 áp dụng tại cơ quan, đơn vị
|
0,50
|
|
|
|
|
7.4.2
|
Có tổ chức đánh giá nội bộ hàng năm
|
0,50
|
|
|
|
|
7.4.3
|
Kịp thời cập nhật tài liệu, điều chỉnh, xây dựng
mới các quy trình ISO theo sự thay đổi của TTHC
|
0,50
|
|
|
|
|
II
|
KẾT QUẢ KHẢO SÁT HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI DÂN TỔ CHỨC
TRONG GIẢI QUYẾT TTHC
|
28,00
|
|
|
|
|
TỔNG ĐIỂM: I +
II
|
100
|
|
|
|
|
Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2164/QĐ-UBND ngày 12/09/2018 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
797
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|