TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC
ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ
|
Mức độ 3
|
Mức
độ 4
|
A
|
CẤP TỈNH
|
|
|
I
|
Ngoại giao
|
|
|
|
1.
|
Giải quyết thủ
tục cho cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài
|
x
|
|
Sở
Ngoại vụ
|
2.
|
Xin phép tiếp khách nước ngoài
|
x
|
|
3.
|
Đề nghị cho
phép tổ chức hội nghị, hội thao quốc tế
|
x
|
|
II
|
Tư pháp
|
|
|
|
1.
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
x
|
|
Sở
Tư pháp
|
2.
|
Đăng ký
tập sự hành nghề công chứng
|
x
|
|
3.
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
x
|
|
4.
|
Chấm dứt tập sự
hành nghề công chứng
|
x
|
x
|
5.
|
Thay đổi công
chứng viên hướng dẫn tập sự
|
|
x
|
6.
|
Đăng ký hành
nghề và cấp thẻ công chứng viên
|
x
|
x
|
7.
|
Cấp lại Thẻ công
chứng viên
|
|
x
|
8.
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
|
x
|
9.
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
|
x
|
|
10.
|
Hợp nhất Văn
phòng công chứng
|
|
x
|
11.
|
Đăng ký
hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
|
|
x
|
12.
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
|
x
|
13.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
|
x
|
14.
|
Chuyển nhượng
Văn phòng công chứng
|
|
x
|
15.
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
|
x
|
16.
|
Chuyển đổi văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
x
|
|
17.
|
Đăng ký hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
x
|
|
18.
|
Công nhận và cấp
thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
x
|
|
19.
|
Cấp lại thẻ cộng
tác viên trợ giúp pháp lý
|
x
|
|
20.
|
Đăng ký tham
gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư,
tổ chức tư vấn pháp luật
|
x
|
|
21.
|
Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật
sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
x
|
|
22.
|
Xin thôi quốc
tịch Việt Nam
|
x
|
|
23.
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
x
|
|
24.
|
Trở lại quốc tịch
Việt Nam
|
x
|
|
25.
|
Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
|
x
|
|
III
|
Nội vụ
|
|
|
|
1.
|
Thành lập hội
|
x
|
|
Sở
Nội vụ
|
2.
|
Phê duyệt điều lệ hội
|
x
|
|
3.
|
Báo cáo tổ chức
đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất
thường của hội
|
x
|
|
4.
|
Cấp giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
x
|
|
5.
|
Công nhận quỹ
đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
x
|
|
6.
|
Hợp nhất,
sáp nhập, chia, tách
quỹ
|
x
|
|
7.
|
Đổi tên quỹ
|
x
|
|
8.
|
Tặng thưởng Bằng
khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
9.
|
Tặng Cờ
thi đua cấp bộ, ngành,
đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
10.
|
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
11.
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc
|
x
|
|
12.
|
Cấp đổi, cấp lại hiện vật khen thưởng
|
x
|
|
IV
|
Tài chính
|
|
|
|
1.
|
Đăng ký giá của các doanh nghiệp
thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
x
|
|
Sở
Tài chính
|
V
|
Công Thương
|
|
|
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
|
x
|
|
Sở
Công thương
|
2.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá.
|
x
|
|
3.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
|
x
|
|
4.
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá.
|
x
|
|
5.
|
Cấp lại Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá.
|
x
|
|
6.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá.
|
x
|
|
7.
|
Cấp Giấy phép
sản xuất rượu công nghiệp (quy mô
dưới 3 triệu lít/năm).
|
x
|
|
8.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm).
|
x
|
|
9.
|
Cấp lại Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3
triệu lít/năm).
|
x
|
|
10.
|
Cấp Giấy phép
tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký
kinh doanh tại địa phương.
|
x
|
|
11.
|
Cấp Giấy phép tư
vấn giám sát thi công đường dây và
trạm biến áp có cáp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương.
|
x
|
|
12.
|
Cấp Giấy
phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương.
|
x
|
|
13.
|
Cấp Giấy phép
hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương.
|
x
|
|
14.
|
Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất.
|
x
|
|
15.
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa
bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
x
|
|
16.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo
hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
x
|
|
17.
|
Thông báo thực
hiện khuyến mại.
|
x
|
|
18.
|
Xác nhận đăng
ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam.
|
x
|
|
19.
|
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam.
|
x
|
|
20.
|
Đăng ký hợp đồng
theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương.
|
x
|
|
21.
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công thương thực hiện.
|
|
x
|
22.
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện.
|
|
x
|
23.
|
Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp.
|
|
x
|
24.
|
Xác nhận thông
báo tổ chức hội nghị, hội thao, đào tạo.
|
|
x
|
23.
|
Đăng ký đấu nghiệp vụ giám định
thương mại.
|
x
|
|
26.
|
Đăng ký thay đổi đấu nghiệp vụ giám định thương mại.
|
x
|
|
27.
|
Xác nhận Bản
cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất,
gia công.
|
x
|
|
28.
|
Đăng ký thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới.
|
x
|
|
29.
|
Đăng ký hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.
|
x
|
|
VI
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
1.
|
Đăng ký nội quy lao động
|
x
|
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2.
|
Thông báo làm thêm
giờ từ 200 giờ đến 300 giờ/năm
|
x
|
|
3.
|
Cấp giấy giới
thiệu di chuyển chế độ với người có
công
|
x
|
|
4.
|
Xét duyệt hồ sơ liệt sĩ và thân
nhân liệt sĩ
|
x
|
|
5.
|
Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ
|
x
|
|
6.
|
Thông báo về
việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động
|
x
|
|
7.
|
Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động
|
x
|
|
8.
|
Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ
chức danh chủ chốt của
doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
x
|
|
9.
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người
lao động
|
x
|
|
10.
|
Đăng ký hợp đồng
nhận lao động thực tập dưới 90 ngày
|
x
|
|
11.
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
x
|
|
VII
|
Thông tin và Truyền thông
|
|
|
|
1.
|
Cấp phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh
doanh
|
x
|
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
2.
|
Cấp, cấp lại, cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
x
|
|
3.
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
|
x
|
|
4.
|
Cấp giấy phép
chế bản, in, gia
công sau in cho nước ngoài
|
x
|
|
5.
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
x
|
|
6.
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
x
|
|
7.
|
Cấp giấy phép thu các chương trình truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
x
|
|
8.
|
Cấp giấy phép
xuất bản bản tin
|
x
|
|
9.
|
Cấp phép thành
lập và hoạt động của cơ quan đại diện,
phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo
chí
|
x
|
|
10.
|
Cấp, cấp lại giấy phép hoạt động in
|
x
|
|
11.
|
Thay đổi thông
tin đăng ký hoạt
động cơ sở in
|
x
|
|
12.
|
Đăng ký sử
dụng, chuyển nhượng máy photocopy màu, máy
in có chức năng photocopy màu
|
x
|
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
13.
|
Cấp giấy phép
tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
x
|
|
14.
|
Cấp giấy phép in gia công cho nước ngoài sản phẩm không phải là xuất bản phẩm đối với cơ sở in của cơ quan, tổ chức,
cá nhân thuộc địa phương
|
x
|
|
15.
|
Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
x
|
|
16.
|
Thông báo thay
đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ
đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
G1 trên mạng
|
x
|
|
17.
|
Thông báo thời
gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử qua mạng
|
x
|
|
18.
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã
được phê duyệt
|
x
|
|
19.
|
Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2,
G3, G4 trên mạng cho công cộng
|
x
|
|
20.
|
Thông báo thay
đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò
chơi (trên mạng viễn
thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4)
|
x
|
|
21.
|
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp
giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
x
|
|
22.
|
Cấp, cấp lại, gia hạn, sửa đổi, bổ
sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
x
|
|
23.
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
x
|
|
24.
|
Cấp giấy phép
họp báo
|
x
|
|
25.
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức
thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài,
tổ chức nước ngoài
|
x
|
|
26.
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính
|
x
|
|
VIII
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
1.
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
x
|
x
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
2.
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
x
|
|
3.
|
Công nhận văn
bằng tốt nghiệp
các cấp học phổ thông do cơ sở giáo dục nước
ngoài cấp
|
x
|
|
4.
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông
|
x
|
|
5.
|
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học
|
x
|
|
6.
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
|
x
|
|
7.
|
Tiếp nhận lưu
học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học
tại Việt Nam
|
x
|
|
8.
|
Xét duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân
tộc thiểu số;
|
x
|
|
9.
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh trung học phổ thông là
người Kinh thuộc hộ nghèo ở xã, thôn đặc biệt khó khăn;
|
x
|
|
10.
|
Đăng ký dự thi trung học phổ
thông quốc gia
|
x
|
|
11.
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia
|
x
|
|
12.
|
Đặc cách tốt
nghiệp trung học phổ thông
|
x
|
|
IX
|
Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
|
|
1.
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề thú y
|
x
|
x
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2.
|
Gia hạn Giấy
phép khai thác thủy sản
|
x
|
x
|
X
|
Y tế
|
|
|
|
1.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với
người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
Sở Y tế
|
2.
|
Cấp lại Chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
3.
|
Cấp bổ sung
phạm vi hoạt động chuyên môn của Chứng chỉ hành nghề khám bệnh chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
4.
|
Cho phép người
hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
5.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
6.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
7.
|
Cấp lại giấy
chứng nhận là Lương
y thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
x
|
|
8.
|
Công bố đủ điều
kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
|
x
|
9.
|
Công bố tiêu
chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
|
x
|
10.
|
Công bố đủ điều
kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc
loại B, C, D
|
|
x
|
11.
|
Cấp giấy phép
hoạt động khi thay đổi tên đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
x
|
|
12.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị
thu hồi.
|
x
|
|
13.
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình
chỉ hoạt động chuyên môn kỹ thuật
|
x
|
|
Sở
Y tế
|
14.
|
Công bố cơ sở
đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
x
|
|
15.
|
Công bố cơ sở
đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
16.
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
x
|
|
17.
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của
các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
x
|
|
18.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện các
chất dạng thuốc
phiện
|
x
|
|
19.
|
Cấp lại
Giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
x
|
|
20.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
x
|
|
21.
|
Cho phép áp dụng thí điểm chính thức kỹ
thuật mới, phương pháp
mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối
với kỹ thuật mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
x
|
22.
|
Cho phép áp dụng chính thức chính
thức kỹ thuật mới, phương pháp mới
trong khám bệnh, chữa bệnh đối với
kỹ thuật mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
x
|
23.
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
x
|
24.
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
x
|
25.
|
Cho phép Đội
khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu
động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
x
|
26.
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
|
x
|
27.
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng
hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không
đúng thẩm quyền
|
|
x
|
Sở Y tế
|
28.
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
x
|
|
29.
|
Cấp lại Giấy
phép hoạt động cho trạm sơ cấp cứu chữ
thập đỏ khi bị mất,
rách, hỏng
|
x
|
|
30.
|
Cấp Giấy xác
nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
x
|
|
31.
|
Cấp lại giấy
xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không
thay đổi nội dung quảng cáo
|
x
|
|
32.
|
Cấp lại Giấy
xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
x
|
|
33.
|
Cấp lại Giấy xác
nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
x
|
|
34.
|
Cấp lại Giấy
xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2
Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
x
|
|
35.
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay
đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo.
|
x
|
|
36.
|
Cấp số tiếp nhận
Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
x
|
|
37.
|
Cấp lại giấy
xác nhận nội dung quảng cáo nước
khoáng thiên nhiên, nước uống đóng
chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp bị mất
hoặc hư hỏng
|
|
x
|
38.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo nước khoáng thiên nhiên,
nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp
hết hiệu lực tại khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
|
x
|
39.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống
đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm khi có thay
đổi về tên, địa chỉ
của tổ chức, cá nhân
chịu trách nhiệm và không thay
đổi nội dung quảng cáo
|
x
|
|
40.
|
Cấp lại giấy xác
nhận nội dung quảng cáo đối với
hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội
thao, sự kiện giới thiệu thực phẩm,
phụ gia thực phẩm trong trường hợp
bị mất hoặc hư hỏng
|
x
|
|
Sở
Y tế
|
41.
|
Cấp lại giấy xác
nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội
thao, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không
thay đổi nội dung quảng cáo
|
x
|
|
42.
|
Bổ nhiệm giám
định viên pháp y
|
|
x
|
43.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực
gia dụng và y tế
|
x
|
|
44.
|
Công bố cơ
sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn
dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
x
|
|
45.
|
Công bố cơ sở
đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
x
|
|
46.
|
Cấp giấy chứng
nhận bị phơi nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
x
|
|
47.
|
Cấp giấy chứng
nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
x
|
|
XI
|
Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
1.
|
Công bố sử dụng dấu định lượng
|
x
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
2.
|
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử
dụng dấu định lượng
|
x
|
|
3.
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước về
đo lường đối với phương tiện đo, lượng cửa hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
x
|
|
4.
|
Đăng ký công
bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng
nhận
|
x
|
|
5.
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản
xuất, kinh doanh
|
x
|
|
6.
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá
trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ
ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức
chứng nhận
|
x
|
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
7.
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công
nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh
giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
x
|
|
8.
|
Kiểm tra chất
lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
x
|
|
9.
|
Cấp giấy phép
vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
x
|
|
10.
|
Xét tặng giải
thưởng chất lượng quốc gia
|
x
|
|
11.
|
Đăng ký chủ
trì thực hiện dự án do Trung ương ủy
quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương trình hỗ trợ
phát triển tài sản trí tuệ
|
x
|
|
12.
|
Cấp giấy
chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
x
|
|
12.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
x
|
|
14.
|
Cấp lại giấy
phép thiết bị X-quang sử dụng trong y tế
|
x
|
|
15.
|
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
|
x
|
|
16.
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
|
17.
|
Gia hạn giấy
phép tiến hành công việc bức xạ (sử
dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
|
18.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối
với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
|
19.
|
Cấp lại giấy
phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế)
|
x
|
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
20.
|
Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức
xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang
chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
|
21.
|
Đánh giá kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng
ngân sách nhà nước.
|
x
|
|
22.
|
Thẩm định kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng
ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc
gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
x
|
|
23.
|
Đánh giá đồng
thời thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc
phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
x
|
|
24.
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước là nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực
khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
x
|
|
25.
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không
sử dụng ngân sách nhà nước.
|
x
|
|
26.
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương.
|
x
|
|
27.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
28.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
x
|
|
29.
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
x
|
|
30.
|
Cấp Giấy
chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ
chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
31.
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
32.
|
Thay đổi, bổ
sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
33.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của
Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
x
|
|
34.
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển
giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
x
|
|
35.
|
Cấp Giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
x
|
|
36.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
x
|
|
37.
|
Sửa đổi bổ sung Giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
x
|
|
38.
|
Thẩm tra công
nghệ các dự án đầu tư
|
x
|
|
XII
|
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
1.
|
Cấp giấy phép
triển lãm mỹ thuật
(thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
x
|
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
2.
|
Cấp giấy phép
tổ chức lễ hội
|
x
|
|
3.
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan (Điều 10, 12 Nghị định
72/2016/NĐ-CP).
|
x
|
|
4.
|
Cấp giấy phép
sao chép tranh, tượng danh nhân văn
hóa anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
x
|
|
5.
|
Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên
bảng quảng cáo, băng rôn
|
x
|
|
6.
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
x
|
|
7.
|
Cấp giấy phép
tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho
các tổ chức địa phương
|
x
|
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
8.
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
x
|
|
9.
|
Cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
|
x
|
|
10.
|
Cấp thẻ hướng
dẫn viên du lịch nội địa
|
x
|
|
11.
|
Cấp lại thẻ hướng
dẫn viên du lịch
|
x
|
|
12.
|
Đổi thẻ hướng
dẫn viên du lịch
|
x
|
|
13.
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại
diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài
tại Việt Nam
a) Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong
các trường hợp: Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác.
b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
đến một tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương khác:
c) Thay đổi nội
dung hoạt động của doanh nghiệp du
lịch nước ngoài
Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập
|
x
|
|
14.
|
Cấp giấy
phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại
Việt Nam
|
x
|
|
15.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
16.
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại
diện của doanh nghiệp du lịch nước
ngoài tại Việt Nam trong trường hợp
giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy
|
x
|
|
17.
|
Gia hạn giấy phép
thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước
ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
18.
|
Cấp giấy
chứng nhận thuyết minh viên du lịch
|
x
|
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
19.
|
Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc
tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du
lịch vào Việt Nam
|
x
|
|
20.
|
Cấp giấy phép
kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách
du lịch ra nước ngoài.
|
x
|
|
21.
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi
sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch)
|
x
|
|
22.
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
x
|
|
23.
|
Cấp giấy phép đăng ký di vật, cổ vật,
bảo vật quốc gia
|
x
|
|
24.
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng
1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
x
|
|
25.
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ
sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
x
|
|
26.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao.
|
x
|
|
27.
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học, phim
hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện
khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều
kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện
nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện
nhựa được phép phổ biến)
|
x
|
|
28.
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng
hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa
phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
x
|
|
29.
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
x
|
|
30.
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu
không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
x
|
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
31.
|
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng
vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn
tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
x
|
|
32.
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh
nhập khẩu
|
x
|
|
33.
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu
|
x
|
|
34.
|
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe
nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
x
|
|
35.
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài,
tranh hoành tráng
|
x
|
|
36.
|
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác
điêu khắc
|
x
|
|
37.
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm
nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
x
|
|
38.
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
x
|
|
39.
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn
hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
x
|
|
40.
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
41.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
x
|
|
42.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
43.
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc
gia
|
|
x
|
44.
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành
nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa
phương
|
|
x
|
45.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di
vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
|
x
|
46.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di
tích
|
|
x
|
47.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ
di tích
|
|
x
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
48.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề tu bổ di tích
|
|
x
|
49.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề tu bổ di tích
|
|
x
|
50.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
|
|
x
|
51.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
x
|
52.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
x
|
53.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
x
|
54.
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
|
x
|
55.
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
|
x
|
56.
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp,
người mẫu
|
x
|
|
57.
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang không bán vé thu tiền tại các cơ sở lưu trú
du lịch, nhà hàng ăn uống, giải khát.
|
x
|
|
58.
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản
ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
x
|
|
XIII
|
Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
1.
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và
chồng
|
x
|
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
XIV
|
Giao thông vận tải
|
|
|
|
1.
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam -
Lào và Việt Nam - Campuchia
|
|
x
|
Sở
Giao thông vận tải
|
2.
|
Cấp, đổi Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô; cấp, đổi biển hiệu, phù hiệu xe ô tô
|
|
x
|
XV
|
Thi đua - khen thưởng
|
|
|
|
1.
|
Xét duyệt hồ sơ khen thưởng tổng kết
thành tích kháng chiến
|
x
|
|
Ban
Thi đua khen thưởng tỉnh
|
XVI
|
UBND tỉnh
|
|
|
|
1.
|
Chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ
nạn nhân
|
x
|
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
2.
|
Thu hồi giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy đối với cơ quan tổ chức, cá nhân
|
x
|
|
3.
|
Thành lập Trung tâm chữa bệnh -
Giáo dục - Lao động - Xã hội
|
x
|
|
4.
|
Giải thể Trung tâm Giáo dục - Lao động
- Xã hội
|
x
|
|
5.
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ
nạn nhân
|
x
|
|
6.
|
Cấp giấy đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
x
|
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
|
|
|
I
|
Tư pháp
|
|
|
|
1.
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
x
|
|
|
2.
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
3.
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
x
|
|
4.
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
x
|
|
5.
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
x
|
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố
chỉ đạo các phòng, ban chuyên môn trực thuộc địa phương
mình quản lý tổ chức triển khai thực hiện
|
6.
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
x
|
|
7.
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch
|
x
|
|
8.
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người
dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp.
|
x
|
|
9.
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người
dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
x
|
|
10.
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực tại Phòng Tư pháp
|
x
|
|
II
|
Nội
vụ
|
|
|
1.
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
x
|
|
2.
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động
tiên tiến
|
x
|
|
3.
|
Tặng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng,
khu phố văn hóa
|
x
|
|
4.
|
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ
sở
|
x
|
|
5.
|
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
x
|
|
6.
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
x
|
|
7.
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện về thành tích đột xuất
|
x
|
|
8.
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
x
|
|
III
|
Công Thương
|
|
|
1.
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh.
|
x
|
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố
chỉ đạo các phòng, ban chuyên môn trực thuộc địa phương mình quản lý tổ chức triển khai thực hiện
|
2.
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh.
|
x
|
|
3.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.
|
x
|
|
IV
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
1.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm
quản lý của cấp huyện
|
x
|
|
2.
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt
động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc
trách nhiệm quản lý của cấp huyện
|
x
|
|
3.
|
Giải thể cơ sở
bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
x
|
|
4.
|
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy
chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
x
|
|
5
|
Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của
Trung tâm công tác xã hội
|
x
|
|
6.
|
Cấp giấy chứng nhận con thương
binh, bệnh binh, liệt sĩ, người có công
|
x
|
|
7.
|
Đề nghị cấp thẻ bảo hiểm y tế
đối với Cựu chiến binh
|
x
|
|
8.
|
Đề nghị trợ cấp tiền mua phương tiện
trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng.
|
x
|
|
9.
|
Cấp lại thẻ Bảo hiểm y tế cho hộ
nghèo
|
x
|
|
10.
|
Xác nhận hồ sơ đề nghị giải quyết hỗ
trợ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã
hội
|
x
|
|
11.
|
Xét duyệt đề nghị hỗ trợ chi phí học
tập, cấp bù học phí, miễn giảm học phí
|
x
|
|
V
|
Thông tin và Truyền thông
|
|
|
1.
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ
photocopy
|
x
|
|
2.
|
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động
cơ sở dịch vụ photocopy
|
x
|
|
VI
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
1.
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học cơ sở
|
x
|
|
2.
|
Chuyển trường
đối với học sinh tiểu học
|
x
|
|
3.
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
x
|
|
VII
|
Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
1.
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
x
|
|
2.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
|
x
|
|
3.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
x
|
|
4.
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động hộ
kinh doanh (tự nguyện)
|
x
|
|
5.
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh (tự
nguyện chấm dứt hoạt động)
|
x
|
|
VIII
|
Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
1.
|
Đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp
chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng
cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
x
|
|
C
|
CẤP
XÃ
|
|
|
|
I
|
Tư pháp
|
|
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố
chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn trực thuộc địa
phương mình quản lý tổ chức triển khai thực hiện
|
1.
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
x
|
|
2.
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân.
|
x
|
|
3.
|
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
x
|
|
II
|
Lao động, thương binh và xã hội
|
|
|
1.
|
Cấp giấy giới thiệu thăm viếng mộ
liệt sĩ
|
x
|
|
2.
|
Xác nhận đề nghị cấp lại thẻ thương
binh, bệnh binh, gia đình liệt sĩ
|
x
|
|