Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 517/QĐ-QLD 2022 sửa đổi thông tin thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam
Số hiệu:
517/QĐ-QLD
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Cục Quản lý dược
Người ký:
Nguyễn Thành Lâm
Ngày ban hành:
05/09/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
BỘ Y TẾ CỤC
QUẢN LÝ DƯỢC
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 517/QĐ-QLD
Hà Nội, ngày 05
tháng 09 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THÔNG TIN TẠI DANH MỤC THUỐC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG
KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM BAN HÀNH KÈM THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU
HÀNH CỦA CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Dược ;
Căn cứ Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về
công tác văn thư;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ
Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Thông tư số 29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ
Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng
Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành;
Căn cứ vào hồ sơ đăng ký lưu
hành thuốc lưu tại Cục Quản lý Dược;
Theo đề nghị của Trưởng
phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Sửa đổi một số thông tin tại Danh mục thuốc được cấp giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký
lưu hành của Cục Quản lý Dược (Danh mục cụ thể tại Phụ lục kèm theo Quyết định
này).
Các thông tin khác tại Danh mục
thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định
cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Phụ lục kèm theo Quyết định này không thay
đổi.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3.
Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Quyền Bộ trưởng Đào Hồng Lan (để b/c);
- Thứ trưởng Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục trưởng Vũ Tuấn Cường (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công An;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải; Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ;
- Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP; Các công ty XNK dược phẩm;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Các phòng thuộc Cục QLD: QLGT, QLKDD, QLCLT, PCTTra, VP Cục; Website Cục
QLD;
- Lưu: VT, ĐKT.
KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Thành Lâm
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC THÔNG TIN SỬA ĐỔI CỦA CÁC THUỐC ĐƯỢC CẤP GIẤY
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM BAN HÀNH KÈM THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ
LƯU HÀNH CỦA CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 517/QĐ-QLD ngày 05/09/2022)
1. Quyết định
số 40/QĐ-QLD ngày 10/2/2011:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
1
Tarceva
F.Hoffmann-La Roche Ltd.
VN-11868-11
Địa chỉ cơ sở đóng gói
CH-4303 Kaiseraugst- Thuỵ Sỹ
Wurmisweg 4303 Kaiseraugst- Thuỵ Sỹ
Địa chỉ cơ sở sản xuất
Grenzacherstrasse 124, CH-4058 Basel- Switzerland
Grenzacherstrasse 124, CH-4070 Basel - Switzerland
2
Tarceva
F.Hoffmann-La Roche Ltd.
VN-11870-11
Địa chỉ cơ sở đóng gói
CH-4303 Kaiseraugst- Thuỵ Sỹ
Wurmisweg 4303 Kaiseraugst- Thuỵ Sỹ
Địa chỉ cơ sở sản xuất
Grenzacherstrasse 124, CH-4058 Basel- Switzerland
Grenzacherstrasse 124, CH-4070 Basel - Switzerland
2. Quyết định
số 127/QĐ-QLD ngày 20/4/2011:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
3
Atcobeta-N
Atco Laboratories Ltd.
VN-12166-11
Quy cách đóng gói
Tuýp 15g
Hộp 1 tuýp 15g
3. Quyết định
số 92/QĐ-QLD ngày 22/03/2012:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
4
Tracutil
B. Braun Medical Industries Sdn. Bhd.
VN-14919-12
Hoạt chất, hàm lượng
Sắt chlorid, kẽm chlorid, mangan chlorid, đồng chlorid, crom chlorid, natri
selenit, kali iodid, natri molybdat, natri fluorid
Mỗi 10ml chứa: Iron (II) chloride tetrahydrate 6,958 mg; Zinc chloride
6,815 mg; Manganese (II) chloride tetrahydrate 1,979 mg; Copper (II) chloride
dihydrate 2,046 mg; Chromium (III) chloride hexahydrate 0,0530 mg; Sodium
selenite pentahydrate 0,0789 mg; Sodium molybdate dihydrate 0,0242 mg;
Potassium iodide 0,166 mg; Sodium fluoride 1,260 mg
Dạng bào chế
Dung dịch tiêm truyền
Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền
Tiêu chuẩn
Nhà sản xuất
TCCS
4. Quyết định
số 241/QĐ-QLD ngày 10/10/2012:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
5
Fosmicin tablets 500
Công ty Cổ phần Dược phẩm Thiên Thảo
VN-15983-12
Tên cơ sở sản xuất
Meiji Seika Pharma Co. Ltd.
Meiji Seika Pharma Co., Ltd. Odawara Plant
5. Quyết định
số 13/QĐ-QLD ngày 18/01/2013:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
6
Madopar
F.Hoffmann - La Roche Ltd
VN-16259-13
Hoạt chất
Levodopar 200mg; Benserazide 50mg
Levodopa 200mg; Benserazide 50mg
6. Quyết định
số 184/QĐ-QLD ngày 5/7/2013:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
7
Citysaam
Samrudh Pharmaceuticals Private Limited
VN-16823-13
Quy cách đóng gói
Hộp 5 lọ x 4ml
Hộp 5 ống x 4ml
7. Quyết định
số 82/QĐ-QLD ngày 9/2/2015:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
8
Ciplox 500
Cipla Ltd
VN-18625-15
Quy cách đóng gói
Hộp 10 vỉ xé x 10 viên
Hộp 10 vỉ x 10 viên
8. Quyết định
số 672/QD- QLD ngày 17/12/2015:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
9
Medcelore Injection
Saint Corporation
VN-19525-15
Dạng bào chế
Bột pha tiêm
Bột đông khô pha tiêm
9. Quyết định
số 103/QĐ-QLD ngày 23/03/2016:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
10
Voluven 6%
Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
VN-19651-16
Dạng bào chế
Dung dịch truyền tĩnh mạch
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
10. Quyết định
số 433/QĐ-QLD ngày 05/09/2016:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
11
Volulyte 6%
Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
VN-19956-16
Địa chỉ cơ sở sản xuất
FreseniusstraBe 1, 61169 Friedberg, Germany
Freseniusstraβe 1, 61169 Friedberg, Germany
11. Quyết định
số 65/QĐ-QLD ngày 20/2/2017:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
12
Sotretran 10mg
Sun Pharmaceutical Industries Ltd
VN-20347-17
Tên thuốc
Sotretran 20mg
Sotretran 10mg
Dạng bào chế
Viên nang cứng
Viên nang mềm
Địa chỉ cơ sở sản xuất
Village Ganguwala, Paonta Sahib, District Sirmour, Himachal Pradesh
73025
Village Ganguwala, Paonta Sahib, District Sirmour, Himachal Pradesh
173025, India
13
Sotretran 20mg
Sun Pharmaceutical Industries Ltd
VN-20348-17
Dạng bào chế Địa chỉ cơ sở sản xuất
Viên nang cứng Village Ganguwala, Paonta Sahib, District Sirmour,
Himachal Pradesh 73025
Viên nang mềm Village Ganguwala, Paonta Sahib, District Sirmour,
Himachal Pradesh 173025
14
Vertiko 24
Cadila Healthcare Ltd.
VN-20235-17
Địa chỉ cơ sở đăng ký
Zydus Tower Statellite Cross Road, Ahmedabad 380015, India
“Zydus Tower” Satellite Cross Road, Ahmedabad 380 015, India
15
Vertiko 16
Cadila Healthcare Ltd.
VN-20234-17
Địa chỉ cơ sở đăng ký
Zydus Tower Statellite Cross Road, Ahmedabad 380015, India
“Zydus Tower” Satellite Cross Road, Ahmedabad 380 015, India
12. Quyết định
số 412/QĐ-QLD ngày 19/09/2017:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
16
Cefanew
Công ty TNHH Dược phẩm Do Ha
VN-20701-17
Nước sản xuất
Romania
Rumani
13. Quyết định
số 173/QĐ-QLD ngày 27/3/2018:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
17
Asosalic
Công ty TNHH Dược Phẩm Liên Hợp
VN-20961-18
Hoạt chất
Betamethason dipropionat 0,5mg/g; Acid salicylic 30mg/g
Betamethason (dưới dạng betamethason dipropionat) 0,5mg/g; Acid
salicylic 30mg/g
18
Tenofovir Disoproxil Fumarat tablets 300mg
Macleods Pharmaceuticals Limited
VN-21058-18
Hoạt chất
Tenofovir disoproxil (dưới dạng Tenofovir disoproxil fumarat) 300mg
Tenofovir disoproxil fumarat 300mg (tương đương Tenofovir disoproxil
245mg)
Cơ sở đăng ký
Macleods Pharmaceutical Ltd.
Macleods Pharmaceuticals Ltd.
14. Quyết định
số 412/QĐ-QLD ngày 4/7/2018:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
19
Enteliv 1
Cadila Healthcare Ltd
VN3-68-18
Địa chỉ cơ sở đăng ký
Zydus Tower. Satellite Cross Road, Ahmedabad 380 015, India
“Zydus Tower”, Satellite Cross Road, Ahmedabad 380 015, India
Địa chỉ cơ sở sản xuất
Kundaim Industrial Estate, Plot 203- 213, Kundaim, Goa 403 115, India
Kundaim Industrial Estate, Plot No. 203-213, Kundaim, Goa 403 115,
India
15. Quyết định
số 748/5/QĐ-QLD ngày 29/10/2018:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
20
Rosina
Gedeon Richter Plc
VN3-89-18
Hoạt chất
Drospirenone 3mg; Ethinylestradiol 0,03mg
Drospirenone 3mg; Ethinylestradiol (dưới dạng micronized 100%) 0,03mg
16. Quyết định
số 164/QĐ-QLD ngày 20/3/2019:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
21
Acuroff-20
Công ty TNHH Dược Phẩm Y- Med
VN-21802-19
Địa chỉ cơ sở sản xuất
Plot No. 7, O.D.I.C., Mahatma Gandhi Udyog Nagar, Dabhel, Daman-
396210, India
Plot No. 7, O.I.D.C., Mahatma Gandhi Udyog Nagar, Dabhel, Daman-
396210, India
22
Cetrotide
Merck Export GmbH
VN-21905-19
Quy cách đóng gói
Hộp gồm 7 khay, mỗi khay chứa: 1 lọ bột để pha dung dịch tiêm, 1 ống
tiêm chứa 1 ml dung môi, 1 kim
Hộp gồm 7 khay, mỗi khay chứa: 1 lọ bột để pha dung dịch tiêm, 1 ống
tiêm chứa 1 ml dung môi, 1 kim tiêm (cỡ 20), 1 kim tiêm dưới da (cỡ 27), 2 miếng
gạc tẩm cồn
Cơ sở sản xuất ống dung môi
Abbott Biologicals B.V., Veerweg 1
Abbott Biologicals B.V., Veerweg 12, 8121 AA, Olst, Hà Lan
23
Mucomucil
Công ty TNHH Dược phẩm Quang Anh
VN-21776-19
Địa chỉ cơ sở sản xuất
Via Campobello 15- 00040 POMEZIA (RM) - Italy
Via Campobello 15- 00071 POMEZIA (RM) - Italy
24
Nucoxia 60
Cadila Healthcare Ltd.
VN-21691-19
Địa chỉ cơ sở đăng ký
Zydus Tower Statellite Cross Road, Ahmedabad 380015, India
“Zydus Tower” Satellite Cross Road, Ahmedabad 380 015, India
Địa chỉ cơ sở sản xuất
Kundaim Industrial Estate, Plot 203- 213, Kundaim, Goa 403 115, India
Kundaim Industrial Estate, Plot No. 203-213, Kundaim, Goa-403 115,
India
25
Zyrova 5
Cadila Healthcare Ltd.
VN-21692-19
Địa chỉ cơ sở sản xuất
Kundaim Industrial Estate, Plot 203- 213, Kundaim, Goa 403 115, India
Kundaim Industrial Estate, Plot No. 203-213, Kundaim, Goa 403 115,
India
Địa chỉ cơ sở đăng ký
Zydus Tower Statellite Cross Road, Ahmedabad 380015, India
“Zydus Tower”, Satellite Cross Road, Ahmedabad 380 015, India
17. Quyết định
số 437/QĐ-QLD ngày 24/07/2019:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
26
Aciherpin 5%
Công ty TNHH Dược Phẩm Y- Med
VN-22106-19
Hoạt chất, hàm lượng
Mỗi 1g kem chứa: Acyclorvir 50mg
Mỗi 1g kem chứa: Aciclovir 50mg
27
Amlodac 5
Cadila Healthcare Ltd.
VN-22060-19
Địa chỉ cơ sở đăng ký
Zydus Tower Statellite Cross Road, Ahmedabad 380015, India
"Zydus Tower" Satellite Cross Road, Ahmedabad 380015, India
Địa chỉ cơ sở sản xuất
Kundaim Industrial Estate, Plot 203- 213, Kundaim,
Goa 403 115, India
Cadila Healthcare Ltd., Kundaim Industrial Estate, Plot
No. 203- 213, Kundaim, Goa 403 115, India
28
Nucoxia 90
Cadila Healthcare Ltd.
VN-22061-19
Địa chỉ cơ sở đăng ký
Zydus Tower Statellite Cross Road, Ahmedabad 380015, India
“Zydus Tower” Satellite Cross Road, Ahmedabad 380 015, India
Địa chỉ cơ sở sản xuất
Kundaim Industrial Estate, Plot 203- 213, Kundaim, Goa 403 115, India
Kundaim Industrial Estate, Plot No. 203-213, Kundaim, Goa-403 115,
India
18. Quyết định
số 651/QĐ-QLD ngày 23/10/2019:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
29
Etomidate- Lipuro
B.Braun Medical Industries Sdn. Bhd.
VN-22231-19
Dạng bào chế
Nhũ dịch tiêm
Nhũ tương tiêm
Địa chỉ cơ sở đăng ký
Bayan Lepas Free Industrial Zone, Plot 164, Phase 2, 11900 Bayan Lepas,
Pulau Pinang
Bayan Lepas Free Industrial Zone, 11900 Bayan Lepas, Pulau Pinang
Tên cơ sở đăng ký
B.Braun Medical Industries Sdn. Bhd.
B.Braun Medical Industries Snd. Bhd.
30
Propofol - Lipuro 0.5% (5mg/ml)
B. Braun Medical Industries Sdn. Bhd.
VN-22232-19
Địa chỉ cơ sở sản xuất
Carl - Braun - Straβe 1,34212 Melsungen
Mistelweg 2, 12357 Berlin
31
Propofol - Lipuro 1% (10mg/ml)
B. Braun Medical Industries Sdn. Bhd.
VN-22233-19
Dạng bào chế
Nhũ tương truyền tĩnh mạch
Nhũ tương tiêm hoặc tiêm truyền
32
Ringer Lactate Intravenous Infusion
Công ty TNHH Dược phẩm Châu Á Thái Bình Dương
VN-22246-19
Hoạt chất
Mỗi chai chứa: sodium lactate 1,6 g; Potassium chloride 0,2 g; Calcium
chloride dihydrate 0,135 g; Sodium chloride 3 g
Mỗi chai nhựa 500 ml chứa: Sodium lactate 1,6g; Potassium chloride
0,2g; Calcium chloride dihydrate 0,135 g; Sodium chloride 3,0 g
Quy cách đóng gói
Chai thủy tinh 500ml
Chai nhựa 500 ml
Tuổi thọ
24 tháng
36 tháng
Tiêu chuẩn
BP 2005
BP 2019
Địa chỉ cơ sở sản xuất
Yangzi Road, Shijiazhuang Economic & Technological Development
zone, Hebei, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
Yangzi Road, Economic & Technological Development Zone,
Shijiazhuang City, Hebei, China
19. Quyết định
số 653/QĐ-QLD ngày 23/10/2019:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
33
Acerovax-20 tablet
Saint Corporation
VN-21951-19
Địa chỉ cơ sở sản xuất
16, Dumeori-gil, Yanggang-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi- do, Korea
16, Dumeori-gil, Yanggam-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi- do, Korea
34
Macfec-7.5
Macleods Pharmaceuticals Limited
VN-22431-19
Macleods Pharmaceuticals Limited
Atlanta Arcade, 3th floor, Marol Church Road, Near Leela Hotel, Andheri
(East) Mumbai - 400 059, India
Plot No. 25-27, Survey No. 366, Premier Industrial Estate, Kachigam,
Daman - 396210 (U.T.), India
35
Moxifloxacin (as hydrochloride) 400mg
Macleods Pharmaceuticals Limited
VN-22432-19
Hoạt chất
Mỗi 1ml dung dịch chứa: Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin
hydrochlorid) 400mg
Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydrochlorid) 400mg
Địa chỉ cơ sở sản xuất
Atlanta Arcade, 3th floor, Marol Church Road, Near Leela Hotel, Andheri
(East) Mumbai - 400 059
Plot No. 25 - 27, Survey No. 366, Premier Industrial Estate, Kachigam,
Daman - 396210 (U.T.), India
36
Treeton
Công ty TNHH Dược phẩm Do Ha
VN-22548-20
Hoạt chất
Mỗi 1ml dung dịch tiêm truyền chứa: Muối meglumin của acid alpha lipoic
58,382mg (tương đương với acid alpha lipoic (thiotic acid) 30mg/1ml
Mỗi 1ml dung dịch tiêm truyền chứa: Muối meglumin của acid alpha lipoic
58,382mg (tương đương với acid alpha lipoic (thioctic acid) 30mg/1ml
20. Quyết định
số 293/QĐ-QLD ngày 26/06/2020:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
37
Benivatib 100mg
Công ty cổ phần thuốc ung thư Benovas - Chi nhánh Long An
VN3-256-20
Quy cách đóng gói
NSX
Hộp 1 chai 60 viên nang cứng
21. Quyết định
số 664/QĐ-QLD ngày 31/12/2020:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
38
Syndopa 275
Sun Pharmaceutical Industries Limited.
VN-22686-20
Địa chỉ cơ sở sản xuất
Survey No 214, Plot No. 20, G.I.A, Phase II, Piparia, Silvassa-396230,
(U.T. of Dadra & Nagar Haveli)
Survey No 214, Plot No. 20, G.I.A, Phase II, Piparia, Silvassa-396230,
U.T. of Dadra & Nagar Haveli, India.
Địa chỉ cơ sở đăng ký
Acme Plaza, Andheri - Kurla Road., Andheri (East) Mumbai 400 059
UB Ground, 5 & AMP, 6th floors, Sun House, CTS No. 201 B/1, Ram
Nagar, Western Express Highway, Goregaon East, Mumbai, 400063, Maharashtra
22. Quyết định
số 226/QĐ-QLD ngày 20/4/2021:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
39
Oleanz Rapitab 5
Sun Pharmaceutical Industries Limited
VN-22794-21
Quy cách đóng gói
Hộp 5 vỉ xé x 10 viên
Hộp 5 vỉ x 10 viên
40
Rocuronium Kabi 10mg/ml
Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
VN-22745-21
Dạng bào chế
Dung dịch tiêm hoặc tiêm truyền tĩnh mạch
Dung dịch tiêm hoặc tiêm truyền
Địa chỉ cơ sở sản xuất
Hafnerstrasse 36, 8055, Graz, Austria
Hafnerstraβe 36, 8055, Graz, Austria
41
Synergex Forte Powder for Suspension
Công ty TNHH Dược phẩm và TBYT Phương Lê
VN-22755-21
Hoạt chất
Mỗi 5ml hỗn dịch sau khi pha chứa: Amoxicilin (dưới dạng Amoxcilin
trihydrat)
Mỗi 5ml hỗn dịch sau khi pha chứa: Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin
trihydrat) 400mg; Acid Clavulanic
400mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat kết hợp với silicon
dioxid 1:1) 57,5mg
(dưới dạng Kali clavulanat kết hợp với silicon dioxid 1:1) 57,5mg
23. Quyết định
số 490/QĐ-QLD ngày 24/8/2021:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
42
Opelan-5
Micro Labs Limited
VN-22861-21
Địa chỉ cơ sở đăng ký
No. 31, Race Course Road, Bengaluru 5600 01, Kamataka
No. 31, Race Course Road, Bengaluru 5600 01, Karnataka
43
Opelan-10
Micro Labs Limited
VN-22860-21
Địa chỉ cơ sở đăng ký
No. 31, Race Course Road, Bengaluru 5600 01, Kamataka
No. 31, Race Course Road, Bengaluru 5600 01, Karnataka
24. Quyết định
số 526/QĐ-QLD ngày 10/9/2021:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
44
Carbetocin Pharmidea
Công ty TNHH Dược phẩm Việt Pháp
VN-22892-21
Tên cơ sở sản xuất
Sia Pharmidea
Limited liability company “PharmIdea”
Địa chỉ nhà sản xuất
Rupnicu iela 4, Olaine, LV-2114, Latvia
4, Rupnicu Str., Olaine, Olaine district, LV-2114, Latvia
45
Ciprobay 500
Bayer (South East Asia) Pte Ltd
VN-22872-21
Hoạt chất
Ciprofloxacin ( tương đương Ciprofloxacin HCl) 500 mg
Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydrochlorid) 500 mg
Cơ sở sản xuất
Bayer Pharma AG
Bayer AG
Địa chỉ cơ sở sản xuất
51368 Leverkusen
Kaiser-Wilhelm-Allee, 51368 Leverkusen
Nước sản xuất
Germany
Đức
Địa chỉ cơ sở đăng ký
63 Chulia Street # 14-00, Singapore (049514)
2, Tanjong Katong Road, #07-01, PLQ3, Singapore (437161)
46
Egilok
Egis Pharmaceuticals Private Limited Company
VN-22910-21
Hoạt chất
Metoprolol tartrat 25mg
Metoprolol tartrate 25mg
47
Etohope 60mg
Glenmark Pharmaceuticals Ltd.
VN-22915-21
Dạng bào chế
Viên nén
Viên nén bao phim
48
Etohope 90mg
Glenmark Pharmaceuticals Ltd.
VN-22916-21
Dạng bào chế
Viên nén
Viên nén bao phim
49
Koruan tab
Pharmaunity Co., Ltd
VN-22926-21
Dạng bào chế
Viên nén
Viên nén bao phim
Quy cách đóng gói
Hộp 2 vỉ x 10 viên nén; hộp 10 vỉ x 10 viên nén
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
Cơ sở sản xuất
Yoo-Young Pharmaceutical Co., Ltd
Yoo Young Pharmaceutical Co., Ltd
Địa chỉ Cơ sở sản xuất
33 Yongso 2 - gil, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do,
Republic of Korea
33 Yongso 2-gil, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do
Nước sản xuất
Korea
Republic of Korea
25. Quyết định
số 684/QĐ-QLD ngày 29/11/2021:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
50
Ezoleta Tablet
Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh
VN-22950-21
Địa chỉ cơ sở đăng ký
122/7-9 Đặng Văn Ngữ, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh
122/7-9 Đặng Văn Ngữ, Phường 14, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh, Việt
Nam
51
Levobupivacai na Bioindustria L.I.M
Công ty TNHH Dược Tâm Đan
VN-22960-21
Địa chỉ cơ sở sản xuất
Via De Ambrosiis, 2-15067 Novi Ligure (AL)
Via De Ambrosiis, 2/6- 15067 Novi Ligure (AL)
52
Oleanz Rapitab 10
Sun Pharmaceutical Industries Limited
VN-22983-21
Quy cách đóng gói
Hộp 5 vỉ xé x 10 viên
Hộp 5 vỉ x 10 viên
53
Torendo Q - Tab 1mg
Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh
VN-22951-21
Địa chỉ cơ sở đăng ký
122/7-9 Đặng Văn Ngữ, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh
122/7-9 Đặng Văn Ngữ, Phường 14, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh, Việt
Nam
54
Torendo Q - Tab 2mg
Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh
VN-22952-21
Địa chỉ cơ sở đăng ký
122/7-9 Đặng Văn Ngữ, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh
122/7-9 Đặng Văn Ngữ, Phường 14, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh, Việt
Nam
26. Quyết định
số 714/QĐ-QLD ngày 16/12/2021:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
55
Meropenem Kabi 500mg
Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
VN-20246-17
Tên thuốc
Meropenem
Meropenem Kabi 500mg
56
Meropenem Kabi 1g
Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
VN-20415-17
Tên thuốc
Meropenem
Meropenem Kabi 1g
27. Quyết định
số 185/QĐ-QLD ngày 19/4/2022:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
57
Bisotexa
PharmEng Technology Pte. Ltd
VN-23044-22
Tuổi thọ
24 tháng
36 tháng
58
Firmagon
Ferring Private Ltd.
VN-23031-22
Dạng bào chế
Bột và dung môi pha dung dịch tiêm
Bột đông khô và dung môi pha dung dịch tiêm
Quy cách đóng gói
Hộp 1 lọ bột, 1 bơm tiêm đóng sẵn 4,2 ml dung môi, 1 pittông, 1 bộ phận
tiếp nối lọ bột, 1 kim tiêm
Hộp 2 lọ bột đông khô, 2 bơm tiêm đóng sẵn 3 ml dung môi, 2 pittông, 2
bộ phận tiếp nối lọ bột, 2 kim tiêm
Vai trò cơ sở sản xuất và đóng gói
Nhà sản xuất: Ferring GmbH; Cơ sở đóng gói: Ferring International
Center SA
Cơ sở sản xuất thuốc bột đông khô, dung môi và đóng gói sơ cấp: Ferring
GmbH; Cơ sở đóng gói thứ cấp: Ferring International Center SA
59
Gorsyta Orodispersible Tablet
Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh
VN-23008-22
Cơ sở sản xuất
KRKA, D.D., . Novo Mesto
KRKA, D.D., Novo Mesto
Địa chỉ cơ sở đăng ký
122/7-9 Đặng Văn Ngữ, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh
122/7-9 Đặng Văn Ngữ, Phường 14, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh, Việt
Nam
60
Macriate 20
Macleods Pharmaceuticals Ltd
VN-23038-22
Địa chỉ cơ sở đăng ký
304, Atlanta Arcade, Marol Church Road, Andheri (East) Mumbai - 400 059
304, Atlanta Arcade, Marol Church Rd, Andheri (E) Mumbai, Maharastra
400 059
61
Nikassist
Công ty cổ phần Gon Sa
VN-23004-22
Tên thuốc
Nikassist
Nikassist 2 mg
Cơ sở đăng ký
Công ty cổ phần Gon Sa
Công ty cổ phần GONSA
62
Nikassist
Công ty cổ phần Gon Sa
VN-23005-22
Tên thuốc
Nikassist
Nikassist 4 mg
Cơ sở đăng ký
Công ty cổ phần Gon Sa
Công ty cổ phần GONSA
63
Rocutroy
Troikaa Pharmaceuticals Ltd.
VN-23053- 22
Địa chỉ cơ sở sản xuất
C-1 Sara Industrial Estate, Selaqui, Dehradun, Uttarakhand
C-1, Sara Industrial Estate, Selaqui, Dehradun-248197, Uttarakhand,
India
64
Nucoxia 120
Cadila Healthcare Ltd.
VN-22999-22
Địa chỉ cơ sở đăng ký
Zydus Tower Statellite Cross Road, Ahmedabad 380015, India
Zydus Tower, Satellite Cross Road, Sarkhej Gandhinagar Highway,
Ahmedabad - 380 015, India
Địa chỉ cơ sở sản xuất
Kundaim Industrial Estate, Plot 203- 213, Kundaim, Goa 403 115, India
Kundaim Industrial Estate, Plot No. 203-213, Kundaim, Goa-403 115,
India
65
Torpezil 10mg
Torrent Pharmaceuticals Ltd
VN-23052-22
Tên thuốc
Torpezil 10mg
Torpezil 10
66
Yradan 10mg
Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh
VN-23009-22
Cơ sở sản xuất
KRKA, D.D., . Novo Mesto
KRKA, D.D., Novo Mesto
Địa chỉ Cơ sở đăng ký
122/7-9 Đặng Văn Ngữ, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh
122/7-9 Đặng Văn Ngữ, Phường 14, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh, Việt
Nam
67
Yradan 5mg
Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh
VN-23010-22
Cơ sở sản xuất
KRKA, D.D., . Novo Mesto
KRKA, D.D., Novo Mesto
Địa chỉ cơ sở đăng ký
122/7-9 Đặng Văn Ngữ, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh
122/7-9 Đặng Văn Ngữ, Phường 14, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh, Việt
Nam
28. Quyết định
số 232/QĐ-QLD ngày 29/04/2022:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
68
Bendamustin beta 2,5mg/ml
Công ty TNHH Dược phẩm Việt- Pháp
VN3-396-22
Địa chỉ cơ sở xuất xưởng
c/ Castelló, 1, 08830 Sant Boi De L - Séc
c/ Castelló, 1, 08830 Sant Boi De Llobregat (Barcelona) - Spain
69
Biseptol 480
Adamed Pharma S.A.
VN-23059-22
Tên cơ sở đăng ký
Adamed Pharma S.A
Adamed Pharma S.A.
Tên cơ sở sản xuất
Adamed Pharma S.A
Adamed Pharma S.A.
Địa chỉ cơ sở sản xuất
ul. Marszalka Józefa Pilsudskiego Street 5, 95 - 200 Pabiance - Ba Lan
ul. Marszalka Józefa Pilsudskiego 5, 95 - 200 Pabiance - Ba Lan
70
Caraten 25
Paradigm Pharma (Thailand) Co., Ltd
VN-23091-22
Địa chỉ cơ sở sản xuất
222 Romklao Road, Klongsampravet, Latkrabang, Bangkok 10250 - Thailand
222 Romklao Road, Klongsampravet, Latkrabang, Bangkok 10520 - Thailand
71
Firmagon
Ferring Private Ltd.
VN3-398-22
Hàm lượng hoạt chất
Degarelix (dưới dạng degarelix acetate) 120mg
Degarelix (dưới dạng degarelix acetate) 80mg
Vai trò cơ sở sản xuất và đóng gói
Nhà sản xuất: Ferring GmbH; Cơ sở đóng gói: Ferring International
Center SA
Cơ sở sản xuất thuốc bột, dung môi và đóng gói sơ cấp: Ferring GmbH; Cơ
sở đóng gói thứ cấp: Ferring International Center SA
72
Pentasa sachet 2g
Ferring Private Ltd.
VN-19947-16
Địa chỉ cơ sở sản xuất
Chemin de la Vergognausaz 50, CH- 1162 St-Prex, Switzerland
Chemin de la Vergognausaz 50, 1162 St- Prex, Switzerland
73
Tevatrexed 100mg
Actavis International Ltd
VN3-392-22
Hoạt chất, hàm lượng
Pemetrexed (dưới dạng pemetrexet disodium) 100mg
Pemetrexed (dưới dạng pemetrexed disodium) 100mg
74
Tevatrexed 500mg
Actavis International Ltd
VN3-393-22
Hoạt chất, hàm lượng
Pemetrexed (dưới dạng pemetrexet disodium) 500mg
Pemetrexed (dưới dạng pemetrexed disodium) 500mg
29. Quyết định
số 264/QĐ-QLD ngày 11/5/2022:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
75
Biseptol 120
Adamed Pharma S.A.
VN-23094-22
Tên cơ sở đăng ký
Adamed Pharma S.A
Adamed Pharma S.A.
Tên cơ sở sản xuất
Adamed Pharma S.A
Adamed Pharma S.A.
Địa chỉ cơ sở sản xuất
ul. Marszalka Józefa Pilsudskiego Street 5, 95 - 200 Pabiance - Ba Lan
ul. Marszalka Józefa Pilsudskiego 5, 95 - 200 Pabiance - Ba Lan
30. Quyết định
số 265/QĐ-QLD ngày 11/5/2022:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
76
Duratocin
Ferring Private Ltd.
VN-19945-16
Địa chỉ cơ sở đóng gói
Chemin de la Vergognausaz 50, 1162 St- Prex, Thụy Sĩ (địa chỉ: Wittland
11, 24109 Kiel, Germany)
Chemin de la Vergognausaz 50, 1162 St- Prex, Thụy Sĩ
77
Fortrans
Ipsen Consumer Healthcare
VN-19677-16
Hoạt chất, hàm lượng
Macrogol 4000: 64 g; Anhydrous sodium sulfate: 5,7 g; Sodium
bicarbonate: 1,68 g; Sodium chloride: 1,46 g; Potassium chloride: 0,75 g
Mỗi gói chứa: Macrogol 4000: 64 g; Anhydrous sodium sulfate: 5,7 g;
Sodium bicarbonate: 1,68 g; Sodium chloride: 1,46 g; Potassium chloride: 0,75
g
Quy cách đóng gói
Hộp 04 gói
Hộp 4 gói, Hộp 50 gói
78
Smecta
Ipsen Consumer Healthcare
VN-19485-15
Quy cách đóng gói
Hộp 30 gói
Hộp 10 gói (mỗi gói 3,76g); Hộp 12 gói (mỗi gói 3,76g); Hộp 30 gói (mỗi
gói 3,76g)
79
Refresh Tears
Allergan Singapore Pte. Ltd.
VN-19386-15
Hoạt chất, hàm lượng
Sodium Carboxymethylcellulose 75 mg/15ml
Natri Carboxymethylcellulose 0,5%
31. Quyết định
số 4781/QLD-ĐK ngày 02/06/2022:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
80
Promaquin
Il-Yang Pharm Co., Ltd
VN-19568-16
Tên cơ sở sản xuất
Celltrion Pharm, Inc.
Farmabalor- Produtos Farmacêuticos, S.A.
Quyết định 517/QĐ-QLD năm 2022 sửa đổi thông tin tại Danh mục thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 517/QĐ-QLD ngày 05/09/2022 sửa đổi thông tin tại Danh mục thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược
3.641
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng