Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 565/QĐ-UBND 2020 thay thế Phụ lục Quyết định 896/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu:
565/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Đặng Ngọc Dũng
Ngày ban hành:
17/09/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 565/QĐ-UBND
Quảng Ngãi, ngày
17 tháng 9 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THAY THẾ PHỤ LỤC ĐƠN GIÁ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
896/QĐ-UBND NGÀY 20/11/2019 CỦA UBND TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 30/2020/NĐ-CP
ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác Văn thư;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC
ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện
Nghị định số 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 896/QĐ-UBND ngày
20/11/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành bộ đơn giá xây dựng, cập nhật cơ sở dữ
liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Theo đề nghị của Giám đốc của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 3139/STNMT-VILG ngày 04/9/2020 và ý kiến
của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 2054/STC-TCĐT ngày 01/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là các phụ lục
thay thế các phụ lục kèm theo Quyết định số 896/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 của
UBND tỉnh về việc ban hành bộ đơn giá xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, gồm:
1. Phụ lục 01: Đơn
giá cơ sở dữ liệu địa chính.
2. Phụ lục 02: Đơn
giá cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai.
3. Phụ lục 03: Đơn
giá cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
4. Phụ lục 04: Đơn
giá cơ sở dữ liệu giá đất.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký và hủy bỏ Công văn số 3936/UBND-NNTN ngày 24/8/2020 của UBND tỉnh. Các nội
dung khác tại Quyết định số 896/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 của UBND tỉnh không được
thay thế, điều chỉnh vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tinh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện:
Mộ Đức, Tư nghĩa, Sơn Tịnh, Bình Sơn, Trà Bồng, Ba Tơ, Minh Long, Nghĩa Hành,
Lý Sơn, Sơn Tịnh, thị xã Đức Phổ và thành phố Quảng Ngãi; Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Ban Quản lý dự án VILG tỉnh Quảng Ngãi;
- VPUB: PVVP(NN), CBTH;
- Lưu: VT, NNTN (lnphong328)
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Dũng
PHỤ LỤC 01
ĐƠN GIÁ CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 565/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2020 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
1. Đơn giá xây
dựng cơ sở dữ liệu địa chính đối với trường hợp đã thực hiện đăng ký, cấp giấy
chứng nhận
Đơn vị tính: đồng
STT
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá sản phẩm
Đơn giá sản phẩm
(trừ khấu hao)
A
Xây dựng CSDL địa chính (Không bao gồm nội
dung xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền và quét giấy tờ pháp lý, xử lý tập
tin)
Thửa
1
Công tác chuẩn bị
Thửa
1.1
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời
gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; lập
kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL địa
chính trên địa bàn thi công
Thửa
447
443
1.2
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật
tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL địa chính
Thửa
426
422
2
Thu thập tài liệu, dữ liệu
Thửa
1.618
1.603
3
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu,
dữ liệu
Thửa
-
-
3.1
Rà soát, đánh giá tài liệu, dữ liệu; lập báo cáo
kết quả thực hiện
Thửa
1.363
1.342
3.2
Phân loại thửa đất; lập biểu tổng hợp
Thửa
1.590
1.566
3.3
Làm sạch, sắp xếp và đánh số thứ tự theo quy định
về hồ sơ địa chính đối với Hồ sơ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất
Thửa
2.743
2.717
4
Xây dựng dữ liệu không gian địa chính
Thửa
-
-
4.1
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính
Thửa
-
-
4.1.1
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian
địa chính với nội dung tương ứng trong bản đồ địa chính để tách, lọc các đối
tượng từ nội dung bản đồ địa chính
Thửa
362
323
4.1.2
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính
chưa phù hợp với quy định kỹ thuật về CSDL đất đai
Thửa
1.899
1.690
4.1.3
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối
tượng không gian địa chính theo quy định kỹ thuật về CSDL đất đai
Thửa
3.493
3.107
4.2
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian địa chính
từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã
Thửa
456
373
4.3
Đối với khu vực chưa có bản đồ địa chính
Thửa
-
-
4.3.1
Chuyển đổi bản trích đo địa chính theo hệ tọa độ
quốc gia VN-2000 vào dữ liệu không gian địa chính
Thửa
9.007
6.259
4.3.2
Chuyển đổi vào dữ liệu không gian địa chính và định
vị trên dữ liệu không gian đất đai nền sơ đồ, bản trích đo địa chính chưa
theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 hoặc bản đồ giải thửa dạng số
Thửa
13.790
12.415
4.3.3
Quét và định vị sơ bộ trên dữ liệu không gian đất
đai nền sơ đồ, bản trích đo địa chính theo hệ tọa độ giả định hoặc bản đồ giải
thửa dạng giấy
Thửa
7.599
6.225
4.4
Định vị khu vực dồn điền đổi thửa trên dữ liệu
không gian đất đai nền trên cơ sở các hồ sơ, tài liệu hiện có
Thửa
7.599
6.225
5
Xây dựng dữ liệu thuộc tính địa chính
Thửa
-
-
5.1
Kiểm tra tính đầy đủ thông tin của thửa đất, lựa
chọn tài liệu theo thứ tự ưu tiên
Thửa
2.524
2.486
5.2
Lập bảng tham chiếu số thửa cũ và số thửa mới đối
với các thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận theo bản đồ cũ nhưng chưa cấp đổi
Giấy chứng nhận
Thửa
1.262
1.243
5.3
Nhập thông tin từ tài liệu đã lựa chọn
Thửa
30.434
27.275
6
Hoàn thiện dữ liệu địa chính
-
-
6.1
Hoàn thiện 100% thông tin trong CSDL
Thửa
2.692
2.490
6.2
Xuất sổ địa chính (điện tử) theo khuôn dạng tệp
tin PDF
Thửa
654
623
7
Xây dựng siêu dữ liệu địa chính
Thửa
-
-
7.1
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu
dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) địa chính
Thửa
857
843
7.2
Nhập thông tin siêu dữ liệu địa chính cho từng
đơn vị hành chính cấp xã
Thửa
23
22
8
Đối soát, tích hợp dữ liệu vào hệ thống (do
Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện)
Thửa
-
-
8.1
Đối soát thông tin của thửa đất trong CSDL với
nguồn tài liệu, dữ liệu đã sử dụng để xây dựng CSDL
Thửa
1.555
1.464
8.2
Ký số vào sổ địa chính (điện tử)
Thửa
1.463
1.384
8.3
Tích hợp dữ liệu vào hệ thống theo định kỳ hàng
tháng phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
Thửa
2.705
2.499
9
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính
Thửa
-
-
Chuẩn bị tư liệu, tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm
tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng sản phẩm đã thực hiện theo định
kỳ hàng tháng, theo công đoạn công trình và khi kết thúc công trình. Lập biên
bản bàn giao dữ liệu địa chính
Thửa
479
471
Tổng A
Thửa đất loại A (Hệ số lao động K = 1)
Thửa
Thửa đất loại B (Hệ số lao động K = 1,2)
Thửa
Thửa đất loại C (Hệ số lao động K = 0,5)
Thửa
Thửa đất loại D (Hệ số lao động K = 1,2)
Thửa
Thửa đất loại E (Hệ số lao động K = 0,5)
Thửa
B
Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền
Xã
1
Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền
Xã
1.1
Xử lý biên theo quy định về bản đồ đối với các
tài liệu bản đồ tiếp giáp nhau
Xã
1.490.824
1.336.425
1.2
Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối tượng không
gian đất đai nền
Xã
3.578.096
3.207.520
1.3
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian đất đai nền
từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL
Xã
905.337
806.525
1.4
Gộp các thành phần tiếp giáp nhau của cùng một đối
lượng không gian đất đai nền thành một đối tượng duy nhất phù hợp với thông
tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã
Xã
2.960.229
2.663.769
2
Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền
Xã
-
-
2.1
Xử lý tiếp biên dữ liệu không gian đất đai nền giữa
các đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện liền kề
Xã
3.578.096
3.207.520
2.2
Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền vào CSDL
đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
Xã
1.611.260
1.336.425
Tổng B
Trường hợp xây dựng từ nguồn bản đồ địa chính
(Hệ số lao động K=1)
Xã
Trường hợp xây dựng từ nguồn bản đồ hiện trạng
(Hệ số lao động K=0,5)
Xã
Trường hợp xây dựng từ nguồn bản đồ địa chính
kết hợp với bản đồ hiện trạng
(Hệ số lao động K = 0,8)
Xã
C
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin
Thửa
1
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Thửa
1.1
Quét trang A3 (2 trang)
Thửa
2.816
2.660
1.2
Quét trang A4 (3 trang)
Thửa
1.963
1.858
2
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét
dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không
chỉnh sửa được) (5 trang)
Thửa
999
983
3
Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất
trong CSDL
Thửa
2.151
2.027
2. Đơn giá chuyển
đổi, bổ sung, hoàn thiện cơ sở dữ liệu địa chính đã xây dựng trước ngày
01/8/2016 (ngày Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT có hiệu lực thi hành)
Đơn vị tính: đồng
STT
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá sản phẩm
Đơn giá sản phẩm
(trừ khấu hao)
A
Chuyển đổi, bổ sung hoàn thiện dữ liệu địa
chính (Không bao gồm nội dung xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền
Thửa
1
Công tác chuẩn bị
Thửa
1.1
Lập kế hoạch thi công chi tiết: Xác định thời gian,
địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; lập kế hoạch
làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác chuyển đổi, bổ sung, hoàn
thiện CSDL địa chính trên địa bàn thi công
Thửa
139
138
1.2
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật
tư, thiết bị, dụng cụ, cài đặt phần mềm phục vụ cho công tác chuyển đổi, bổ
sung, hoàn thiện CSDL địa chính
Thửa
133
131
2
Chuyển đổi dữ liệu địa chính
Thửa
2.1
Lập mô hình chuyển đổi cấu trúc dữ liệu của CSDL
địa chính đã xây dựng sang cấu trúc dữ liệu hiện hành
Thửa
268
264
2.2
Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu không gian địa chính
Thửa
89
81
2.3
Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu thuộc tính địa chính
Thửa
662
658
2.4
Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu hồ sơ quét
Thửa
25
24
3
Bổ sung, hoàn thiện dữ liệu địa chính
Thửa
3.1
Rà soát, bổ sung dữ liệu không gian địa chính
Thửa
311
275
3.2
Rà soát, bổ sung dữ liệu thuộc tính địa chính
Thửa
3.066
2.895
3.3
Thực hiện hoàn thiện 100% thông tin trong CSDL đã
được chuyển đổi, bổ sung
Thửa
571
530
3.4
Thực hiện xuất Sổ địa chính (điện tử) đối với những
thửa đất chưa có Sổ địa chính (điện tử)
Thửa
697
665
4
Xây dựng siêu dữ liệu địa chính
Thửa
4.1
Chuyển đổi siêu dữ liệu địa chính
Thửa
64
32
4.2
Thu nhận bổ sung các thông tin cần thiết để xây dựng
siêu dữ liệu địa chính (thu nhận bổ sung thông tin)
Thửa
459
451
4.3
Nhập bổ sung thông tin siêu dữ liệu địa chính cho
từng đơn vị hành chính cấp xã
Thửa
22
21
5
Đối soát dữ liệu (do Văn phòng Đăng ký đất đai
thực hiện)
Thửa
5.1
Đối soát thông tin của thửa đất trong CSDL đã được
chuyển đổi, bổ sung với nguồn tài liệu, dữ liệu dã sử dụng để xây dựng CSDL đối
với trường hợp phải xuất mới số địa chính (điện tử)
Thửa
1.119
1.057
5.2
Thực hiện ký số vào sổ địa chính (điện tử) đối với
trường hợp xuất mới sổ địa chính (điện tử)
Thửa
1.522
1.460
6
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính
Thửa
Chuẩn bị tư liệu, tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm
tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng sản phẩm đã thực hiện khi kết
thúc công trình; lập biên bản bàn giao dữ liệu địa chính
Thửa
225
221
Tổng A
Thửa
B
Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền
Xã
1
Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền
Xã
1.1
Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối tượng không
gian đất đai nền
Xã
1.667.144
1.646.749
1.2
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian đất đai nền
từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL
Xã
542.257
536.802
2
Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền
Xã
Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền vào CSDL
đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
Xã
985.961
809.316
3. Đơn giá xây dựng
cơ sở dữ liệu địa chính đối với trường hợp thực hiện đồng bộ với lập, chỉnh lý
bản đồ địa chính và đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận
Đơn vị tính: đồng
STT
Nội dung công
việc
ĐVT
Đơn giá sản phẩm
Đơn giá sản phẩm
(trừ khấu hao)
1
Thu thập tài liệu, dữ liệu
Thửa
Thu thập tài liệu phục vụ công tác xây dựng CSDL
địa chính
Thửa
812
808
2
Lập, chỉnh lý bản đồ địa chính gắn với xây dựng
dữ liệu không gian
2.1
Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền
Xã
9.872.743
8.892.392
2.2
Xây dựng dữ liệu không gian địa chính
Thửa
457
378
3
Xây dựng siêu dữ liệu địa chính
Thửa
888
880
4
Tích hợp dữ liệu vào hệ thống
Thửa
681
633
5
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính
Thửa
483
479
PHỤ LỤC 02
ĐƠN GIÁ CƠ SỞ DỮ LIỆU THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 565/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2020 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
1. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ
liệu thống kê, kiểm kê đất đai cấp xã
1.1. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê đất
đai cấp xã
Đơn vị tính: đồng/năm
thống kê
STT
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá sản phẩm
Đơn giá sản phẩm
(trừ khấu hao)
I
Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu thống
kê. kiểm kê đất đai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất
đai
1
Công tác chuẩn bị
Bộ dữ liệu theo xã
1.1
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian,
địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch
làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm
kê đất đai trên địa bàn thi công
Bộ dữ liệu theo xã
111.238
110.279
1.2
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật
tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê,
kiểm kê đất đai
Bộ dữ liệu theo xã
84.758
83.991
2
Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất
đai
Bộ dữ liệu theo xã
2.1
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu
dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai
Bộ dữ liệu theo xã
98.354
96.437
2.2
Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai
Bộ dữ liệu theo xã
49.177
48.219
3
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm
kê đất đai
Bộ dữ liệu theo xã
3.1
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám
sát kiểm tra, nghiệm thu
Bộ dữ liệu theo xã
30.986
30.406
3.2
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm
kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ
quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
Bộ dữ liệu theo xã
139.845
123.614
3.3
Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Bộ dữ liệu theo xã
20.658
20.271
II
Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá,
phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin;
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ
liệu thống kê, kiểm kê đất đai
1
Thu thập tài liệu, dữ liệu
1.1
Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê
Năm TK
27.324
26.941
1.2
Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê
Kỳ KK
0
0
2
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu,
dữ liệu
2.1
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu,
dữ liệu thống kê và lặp báo cáo kết quả thực hiện
Năm TK
27.324
26.941
2.2
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu,
dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện
Kỳ KK
0
0
3
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê,
kiểm kê đất đai
Năm TK hoặc Kỳ KK
23.170
21.569
4
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê
đất đai
4.1
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số
4.1.1
Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất
đai
Năm TK hoặc Kỳ KK
54.648
53.882
4.1.2
Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Năm TK hoặc Kỳ KK
103.139
97.026
4.2
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì
tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Năm TK hoặc Kỳ KK
51.566
48.510
5
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê
đất đai
5.1
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai
Năm TK
109.303
107.770
5.2
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai
Kỳ KK
0
0
III
Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai
1
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê
đất đai
1.1
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian
kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra kiểm kê,
bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ
Lớp dữ liệu
0
0
1.2
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất
đai chưa phù hợp
Lớp dữ liệu
0
0
1.3
Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng
không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)
Lớp dữ liệu
0
0
1.4
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối
tượng không gian kiểm kê đất đai
Lớp dữ liệu
0
0
2
Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất
đai
2.1
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất
đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính
Lớp dữ liệu
0
0
2.2
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc
biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau
Lớp dữ liệu
0
0
Tổng đơn giá xây dựng CSDL thống kê đất đai kỳ
trước
Tổng đơn giá xây dựng CSDL thống kê đất đai kỳ
hiện tại
1.2. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu
kiểm kê đất đai cấp xã
Đơn vị
tính: đồng/kỳ kiểm kê
STT
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá sản phẩm
Đơn giá sản phẩm
(trừ khấu hao)
I
Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu thống
kê, kiểm kê đất đai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất
đai
1
Công tác chuẩn bị
Bộ dữ liệu theo xã
1.1
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời
gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế
hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công
Bộ dữ liệu theo xã
111.238
110.279
1.2
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật
tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê,
kiểm kê đất đai
Bộ dữ liệu theo xã
84.758
83.991
2
Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất
đai
Bộ dữ liệu theo xã
2.1
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu
dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai
Bộ dữ liệu theo xã
98.354
96.437
2.2
Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai
Bộ dữ liệu theo xã
49.177
48.219
3
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm
kê đất đai
Bộ dữ liệu theo xã
3.1
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám
sát kiểm tra, nghiệm thu
Bộ dữ liệu theo xã
30.986
30.406
3.2
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm
kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ
quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
Bộ dữ liệu theo xã
139.845
123.614
3.3
Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Bộ dữ liệu theo xã
20.658
20.271
II
Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá,
phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin;
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ
liệu thống kê, kiểm kê đất đai
1
Thu thập tài liệu, dữ liệu
1.1
Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê
Năm TK
0
0
1.2
Thu thập lài liệu, dữ liệu kiểm kê
Kỳ KK
118.366
117.408
2
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu,
dữ liệu
2.1
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu,
dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện
Năm TK
0
0
2.2
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu,
dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện
Kỳ KK
94.693
93.926
3
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai
Năm TK hoặc Kỳ KK
23.170
21.569
4
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê
đất đai
4.1
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số
4.1.1
Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất
đai
Năm TK hoặc Kỳ KK
54.648
53.882
4.1.2
Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Năm TK hoặc Kỳ KK
103.139
97.026
4.2
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo
danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Năm TK hoặc Kỳ KK
51.566
48.510
5
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê
đất đai
5.1
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai
Năm TK
0
0
5.2
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai
Kỳ KK
236.744
234.828
III
Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai
1
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê
đất đai
1.1
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian
kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra kiểm kê,
bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ
Lớp dữ liệu
301.366
270.485
1.2
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất
đai chưa phù hợp
Lớp dữ liệu
452.050
405.728
1.3
Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng
không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)
Lớp dữ liệu
90.408
81.143
1.4
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối
tượng không gian kiểm kê đất đai
Lớp dữ liệu
301.366
270.485
2
Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất
đai
2.1
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất
đai từ tệp (File) bản đo số vào CSDL theo đơn vị hành chính
Lớp dữ liệu
95.002
81.143
2.2
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc
biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau
Lớp dữ liệu
158.340
135.242
Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT
2. Đơn giá xây
dựng cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai cấp huyện
2.1. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu
thống kê đất đai cấp huyện
Đơn vị
tính: đồng/năm thống kê
STT
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá sản phẩm
Đơn giá sản phẩm
(trừ khấu hao)
I
Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu thống
kê, kiểm kê đất đai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất
đai
1
Công tác chuẩn bị
Bộ dữ liệu theo
huyện
1.1
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian,
địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch
làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm
kê đất đai trên địa bàn thi công
Bộ dữ liệu theo
huyện
709.803
704.053
1.2
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật
tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê,
kiểm kê đất đai
Bộ dữ liệu theo
huyện
678.060
672.310
2
Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất
đai
Bộ dữ liệu theo
huyện
2.1
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu
dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai
Bộ dữ liệu theo
huyện
224.942
221.108
2.2
Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai
Bộ dữ liệu theo
huyện
112.471
110.554
3
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm
kê đất đai
Bộ dữ liệu theo
huyện
3.1
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám
sát kiểm tra, nghiệm thu.
Bộ dữ liệu theo
huyện
263.972
231.511
3.2
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm
kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ
quản lý, vận hành, khai thác sử dụng.
Bộ dữ liệu theo
huyện
615.872
550.949
3.3
Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Bộ dữ liệu theo
huyện
263.997
231.536
II
Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá,
phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin;
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ
liệu thống kê, kiểm kê đất đai
1
Thu thập tài liệu, dữ liệu
1.1
Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê
Năm TK
27.864
27.481
1.2
Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê
Kỳ KK
0
0
2
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu,
dữ liệu
2.1
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu,
dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện
Năm TK
139.336
137.419
2.2
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu,
dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện
Kỳ KK
0
0
3
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê,
kiểm kê đất đai
Năm TK hoặc Kỳ KK
118.561
110.560
4
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê
đất đai
4.1
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số
4.1.1
Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất
đai
Năm TK hoặc Kỳ KK
55.728
54.961
4.1.2
Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Năm TK hoặc Kỳ KK
105.596
99.195
4.2
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo
danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Năm TK hoặc Kỳ KK
52.790
49.589
5
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê
đất đai
5.1
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai
Năm TK
139.336
137.419
5.2
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai
Kỳ KK
0
0
III
Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai
0
0
1
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê
đất đai
0
0
1.1
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian
kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để
tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ
Lớp dữ liệu
0
0
1.2
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất
đai chưa phù hợp
Lớp dữ liệu
0
0
1.3
Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng
không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)
Lớp dữ liệu
0
0
1.4
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối
tượng không gian kiểm kê đất đai
Lớp dữ liệu
0
0
2
Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất
đai
0
0
2.1
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất
đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính
Lớp dữ liệu
0
0
2.2
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc
biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau
Lớp dữ liệu
0
0
Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT
2.2. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu
kiểm kê đất đai cấp huyện
Đơn vị
tính: đồng/kỳ kiểm kê
STT
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá sản phẩm
Đơn giá sản phẩm
(trừ khấu hao)
I
Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu thống
kê, kiểm kê đất đai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất
đai
1
Công tác chuẩn bị
Bộ dữ liệu theo
huyện
1.1
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời
gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch
làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm
kê đất đai trên địa bàn thi công
Bộ dữ liệu theo
huyện
709.803
704.053
1.2
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật
tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê,
kiểm kê đất đai
Bộ dữ liệu theo
huyện
678.060
672.310
2
Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất
đai
Bộ dữ liệu theo
huyện
2.1
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu
dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai
Bộ dữ liệu theo
huyện
224.942
221.108
2.2
Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai
Bộ dữ liệu theo
huyện
112.471
110.554
3
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm
kê đất đai
Bộ dữ liệu theo
huyện
3.1
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám
sát kiểm tra, nghiệm thu.
Bộ dữ liệu theo
huyện
263.972
231.511
3.2
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm
kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ
quản lý, vận hành, khai thác sử dụng.
Bộ dữ liệu theo
huyện
615.872
550.949
3.3
Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Bộ dữ liệu theo
huyện
263.997
231.536
II
Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá,
phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin;
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ
liệu thống kê, kiểm kê đất đai
1
Thu thập tài liệu, dữ liệu
1.1
Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê
Năm TK
0
0
1.2
Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê
Kỳ KK
239.447
237.531
2
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu,
dữ liệu
2.1
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu,
dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện
Năm TK
0
0
2.2
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu,
dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện
Kỳ KK
718.342
712.592
3
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai
Năm TK hoặc Kỳ KK
118.561
110.560
4
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê
đất đai
4.1
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số
4.1.1
Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất
đai
Năm TK hoặc Kỳ KK
55.728
54.961
4.1.2
Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Năm TK hoặc Kỳ KK
105.596
99.195
4.2
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo
danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Năm TK hoặc Kỳ KK
52.790
49.589
5
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê
đất đai
5.1
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai
Năm TK
0
0
5.2
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai
Kỳ KK
478.895
475.061
III
Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai
1
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê
đất đai
1.1
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian
kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để
tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ
Lớp dữ liệu
611.441
549.678
1.2
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất
đai chưa phù hợp
Lớp dữ liệu
764.295
687.091
1.3
Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng
không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)
Lớp dữ liệu
152.854
137.413
1.4
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối
tượng không gian kiểm kê đất đai
Lớp dữ liệu
611.441
549.678
2
Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất
đai
2.1
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất
đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính
Lớp dữ liệu
160.511
137.413
2.2
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc
biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau
Lớp dữ liệu
321.047
274.852
Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT
3. Đơn giá xây
dựng cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai cấp tỉnh
3.1. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu
thống kê đất đai cấp tỉnh
Đơn vị
tính: đồng/năm thống kê
STT
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá sản phẩm
Đơn giá sản phẩm
(trừ khấu hao)
I
Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu thống
kê, kiểm kê đất đai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất
đai
1
Công tác chuẩn bị
Bộ dữ liệu theo
tỉnh
1.1
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời
gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế
hoạch làm việc vơi các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công
Bộ dữ liệu theo tỉnh
937.383
929.716
1.2
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật
tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê,
kiểm kê đất đai
Bộ dữ liệu theo tỉnh
895.059
887.393
2
Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất
đai
Bộ dữ liệu theo
tỉnh
2.1
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu
dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai
Bộ dữ liệu theo tỉnh
220.435
216.602
2.2
Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai
Bộ dữ liệu theo tỉnh
110.217
108.301
3
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm
kê đất đai
Bộ dữ liệu theo
tỉnh
3.1
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám
sát kiểm tra, nghiệm thu.
Bộ dữ liệu theo tỉnh
258.895
226.434
3.2
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm
kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ
quản lý, vận hành, khai thác sử dụng.
Bộ dữ liệu theo tỉnh
910.303
812.918
3.3
Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Bộ dữ liệu theo tỉnh
281.312
226.434
II
Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá,
phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy từ pháp lý và xử lý tệp
tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện
dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
1
Thu thập tài liệu, dữ liệu
1.1
Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê
Năm TK
548.377
540.711
1.2
Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê
Kỳ KK
0
0
2
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu,
dữ liệu
2.1
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu,
dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện
Năm TK
548.377
540.711
2.2
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu,
dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện
Kỳ KK
0
0
3
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê,
kiểm kê đất đai
Năm TK hoặc Kỳ KK
232.640
216.637
4
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê
đất đai
4.1
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số
4.1.1
Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất
đai
Năm TK hoặc Kỳ KK
137.070
135.153
4.1.2
Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Năm TK hoặc Kỳ KK
259.499
243.496
4.2
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo
danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Năm TK hoặc Kỳ KK
389.224
365.220
5
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê
đất đai
5.1
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai
Năm TK
274.189
270.356
5.2
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai
Kỳ KK
0
0
III
Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai
0
0
1
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê
đất đai
0
0
1.1
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian
kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để
tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ
Lớp dữ liệu
0
0
1.2
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất
đai chưa phù hợp
Lớp dữ liệu
0
0
1.3
Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng
không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)
Lớp dữ liệu
0
0
1.4
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối
tượng không gian kiểm kê đất đai
Lớp dữ liệu
0
0
2
Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất
đai
0
0
2.1
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất
đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính
Lớp dữ liệu
0
0
2.2
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc
biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau
Lớp dữ liệu
0
0
Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT
3.2. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu
kiểm kê đất đai cấp tỉnh
Đơn vị
tính: đồng/kỳ kiểm kê
STT
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá sản phẩm
Đơn giá sản phẩm
(trừ khấu hao)
I
Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu thống
kê, kiểm kê đất đai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất
đai
1
Công tác chuẩn bị
Bộ dữ liệu theo
tỉnh
1.1
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời
gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch
làm việc với các đơn vị có liên quan đến công lác xây dựng CSDL thống kê, kiểm
kê đất đai trên địa bàn thi công
Bộ dữ liệu theo tỉnh
937.383
929.716
1.2
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật
tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê,
kiểm kê đất đai
Bộ dữ liệu theo tỉnh
895.059
887.393
2
Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất
đai
Bộ dữ liệu theo
tỉnh
2.1
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu
dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai
Bộ dữ liệu theo tỉnh
220.435
216.602
2.2
Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai
Bộ dữ liệu theo tỉnh
110.217
108.301
3
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm
kê đất đai
Bộ dữ liệu theo
tỉnh
3.1
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám
sát kiểm tra, nghiệm thu.
Bộ dữ liệu theo tỉnh
258.895
226.434
3.2
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm
kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ
quản lý, vận hành, khai thác sử dụng.
Bộ dữ liệu theo tỉnh
910.303
812.918
3.3
Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Bộ dữ liệu theo tỉnh
281.312
226.434
II
Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá,
phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin;
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ
liệu thống kê, kiểm kê đất đai
1
Thu thập tài liệu, dữ liệu
1.1
Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê
Năm TK
0
0
1.2
Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê
Kỳ KK
1.423.185
1.411.685
2
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu,
dữ liệu
2.1
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu,
dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện
Năm TK
0
0
2.2
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu,
dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện
Kỳ KK
2.372.007
2.352.840
3
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai
Năm TK hoặc Kỳ KK
232.640
216.637
4
Xây dựng dữ liệu thuộc tỉnh thống kê, kiểm kê
đất đai
4.1
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số
4.1.1
Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất
đai
Năm TK hoặc Kỳ KK
137.070
135.153
4.1.2
Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Năm TK hoặc Kỳ KK
259.499
243.496
4.2
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo
danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Năm TK hoặc Kỳ KK
389.224
365.220
5
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê
đất đai
5.1
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai
Năm TK
0
0
5.2
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai
Kỳ KK
1.186.004
1.176.420
III
Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai
1
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê
đất đai
1.1
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian
kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để
tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ
Lớp dữ liệu
1.506.126
1.351.720
1.2
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất
đai chưa phù hợp
Lớp dữ liệu
2.108.577
1.892.407
1.3
Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng
không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)
Lớp dữ liệu
301.225
270.344
1.4
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối
tượng không gian kiểm kê đất đai
Lớp dữ liệu
2.108.577
1.892.407
2
Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất
đai
2.1
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất
đai từ tệp (File) bản đồ số vào cơ sở dữ liệu theo đơn vị hành chính
Lớp dữ liệu
633.079
540.688
2.2
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc
biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau
Lớp dữ liệu
949.618
811.032
Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT
PHỤ LỤC 03
ĐƠN GIÁ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 565/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2020 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
1. Đơn giá xây
dựng cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
1.1. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu
kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
Đơn vị
tính: đồng/năm kế hoạch
STT
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá sản phẩm
Đơn giá sản phẩm
(trừ khấu hao)
I
Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất
1
Công tác chuẩn bị
1.1
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian,
địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch
làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất trên địa bàn thi công
Huyện
913.413
905.746
1.2
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật
tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất.
Huyện
871.089
863.423
2
Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất
2.1
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu
dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
625.412
613.912
2.2
Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất
Huyện
220.633
204.630
3
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất
3.1
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám
sát kiểm tra, nghiệm thu
Huyện
470.354
430.064
3.2
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản
lý, vận hành, khai thác sử dụng
Huyện
1.395.177
1.294.637
3.3
Đóng gói giao nộp CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất
Huyện
470.377
430.087
II
Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá,
phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp
tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đối soát
hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
1
Thu thập tài liệu, dữ liệu
Kỳ QH hoặc Năm KH
1.849.987
1.834.653
2
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu,
dữ liệu
2.1
Rà soát, đánh giá mức độ đầy đủ về các thành phần,
nội dung của tài liệu, dữ liệu; xác định được thời gian xây dựng, mức độ đầy
đủ thông tin, tính pháp lý của từng tài liệu, dữ liệu để lựa chọn sử dụng cho
việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
2.1.1
Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu
không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Kỳ QH hoặc Năm KH
2.621.889
2.583.555
2.1.2
Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu
thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Kỳ QH hoặc Năm KH
2.097.499
2.066.832
2.2
Làm sạch và sắp xếp tài liệu quy hoạch sử dụng đất
theo trình tự thời gian hình thành tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Kỳ QH hoặc Năm KH
2.446.323
2.427.157
2.3
Lập báo cáo kết quả thực hiện và lựa chọn tài liệu,
dữ liệu nguồn
Kỳ QH hoặc Năm KH
706.006
694.506
3
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
Kỳ QH hoặc Năm KH
110.553
102.321
4
Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất
4.1
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số
thì thực hiện như sau
4.1.1
Lập mô hình chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất
Kỳ QH hoặc Năm KH
262.195
258.361
4.1.2
Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Kỳ QH hoặc Năm KH
495.009
463.004
4.2
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì
tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Kỳ QH hoặc Năm KH
247.505
231.502
4.3
Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất
Kỳ QH hoặc Năm KH
441.291
409.286
5
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất
5.1
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch sử dụng đất
Kỳ QH
0
0
5.2
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kế hoạch sử dụng đất
Năm KH
957.704
863.392
III
Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất
1
Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch
0
0
1.1
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch
sử dụng đất
Lớp dữ liệu
0
0
1.1.1
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian
quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch
sử dụng đất
Lớp dữ liệu
0
0
1.1.2
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch
sử dụng đất chưa phù hợp
Lớp dữ liệu
0
0
1.1.3
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối
tượng không gian quy hoạch sử dụng đất
Lớp dữ liệu
0
0
1.2
Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng
đất
Lớp dữ liệu
0
0
1.2.1
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch
sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính
Lớp dữ liệu
0
0
1.2.2
Rà soát dữ liệu không gian để xử Iý các lỗi dọc
biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử
lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng
còn mâu thuẫn.
Lớp dữ liệu
0
0
2
Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch
2.1
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử
dụng đất chưa phù hợp
Lớp dữ liệu
723.009
645.806
2.2
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối
tượng không gian kế hoạch sử dụng đất
Lớp dữ liệu
614.576
548.953
2.3
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch
sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo
đơn vị hành chính
Lớp dữ liệu
190.328
161.451
Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT
1.2. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu
quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
Đơn vị
tính: đồng/kỳ quy hoạch
STT
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá sản phẩm
Đơn giá sản phẩm
(trừ khấu hao)
I
Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất
1
Công tác chuẩn bị
1.1
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian,
địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch
làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất trên địa bàn thi công
Huyện
913.413
905.746
1.2
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật
tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất.
Huyện
871.089
863.423
2
Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất
2.1
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu
dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
625.412
613.912
2.2
Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất
Huyện
220.633
204.630
3
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất
3.1
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám
sát kiểm tra, nghiệm thu
Huyện
470.354
430.064
3.2
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản
lý, vận hành, khai thác sử dụng
Huyện
1.395.177
1.294.637
3.3
Đóng gói giao nộp CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất
Huyện
470.377
430.087
II
Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá,
phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp
tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đối soát
hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
1
Thu thập tài liệu, dữ liệu
Kỳ QH hoặc Năm KH
1.849.987
1.834.653
2
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu,
dữ liệu
2.1
Rà soát, đánh giá mức độ đầy đủ về các thành phần,
nội dung của tài liệu, dữ liệu; xác định được thời gian xây dựng, mức độ đầy
đủ thông tin, tính pháp lý của từng tài liệu, dữ liệu để lựa chọn sử dụng cho
việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
2.1.1
Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu
không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Kỳ QH hoặc Năm KH
2.621.889
2.583.555
2.1.2
Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu
thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Kỳ QH hoặc Năm KH
2.097.499
2.066.832
2.2
Làm sạch và sắp xếp tài liệu quy hoạch sử dụng đất
theo trình tự thời gian hình thành tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Kỳ QH hoặc Năm KH
2.446.323
2.427.157
2.3
Lập báo cáo kết quả thực hiện và lựa chọn tài liệu,
dữ liệu nguồn
Kỳ QH hoặc Năm KH
706.006
694.506
3
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
Kỳ QH hoặc Năm KH
110.553
102.321
4
Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất
4.1
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số
thì thực hiện như sau
4.1.1
Lập mô hình chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất
Kỳ QH hoặc Năm KH
262.195
258.361
4.1.2
Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Kỳ QH hoặc Năm KH
495.009
463.004
4.2
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì
tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Kỳ QH hoặc Năm KH
247.505
231.502
4.3
Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất
Kỳ QH hoặc Năm KH
441.291
409.286
5
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất
5.1
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch sử dụng đất
Kỳ QH
2.394.346
2.158.565
5.2
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kế hoạch sử dụng đất
Năm KH
0
0
III
Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất
1
Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch
1.1
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch
sử dụng đất
Lớp dữ liệu
1.1.1
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian
quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch
sử dụng đất
Lớp dữ liệu
867.647
775.003
1.1.2
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch
sử dụng đất chưa phù hợp
Lớp dữ liệu
2.892.126
2.583.312
1.1.3
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối
tượng không gian quy hoạch sử dụng đất
Lớp dữ liệu
2.458.303
2.195.811
1.2
Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng
đất
Lớp dữ liệu
1.2.1
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch
sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính
Lớp dữ liệu
761.295
645.806
1.2.2
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc
biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử
lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng
còn mâu thuẫn.
Lớp dữ liệu
1.431.248
1.214.129
2
Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch
2.1
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử
dụng đất chưa phù hợp
Lớp dữ liệu
0
0
2.2
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối
tượng không gian kế hoạch sử dụng đất
Lớp dữ liệu
0
0
2.3
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch
sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo
đơn vị hành chính
Lớp dữ liệu
0
0
Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT
2. Đơn giá xây
dựng cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
2.1. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu
kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
Đơn vị
tính: đồng/năm kế hoạch
STT
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá sản phẩm
Đơn giá sản phẩm
(trừ khấu hao)
I
Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất
1
Công tác chuẩn bị
1.1
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời
gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế
hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thi công
Tỉnh
2.277.671
2.258.504
1.2
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật
tư. thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất.
Tỉnh
2.171.862
2.152.696
2
Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất
2.1
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu
dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Tỉnh
829.183
813.850
2.2
Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất
Tỉnh
329.177
305.173
3
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất
3.1
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám
sát kiểm tra, nghiệm thu
Tỉnh
702.021
641.586
3.2
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản
lý, vận hành, khai thác sử dụng
Tỉnh
1.667.138
1.546.489
3.3
Đóng gói giao nộp CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất
Tỉnh
702.021
641.586
II
Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá,
phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin;
xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đối soát hoàn
thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
1
Thu thập tài liệu, dữ liệu
Kỳ QH hoặc Năm KH
3.689.791
3.659.125
2
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu,
dữ liệu
2.1
Rà soát, đánh giá mức độ đầy đủ về các thành phần,
nội dung của tài liệu, dữ liệu; xác định được thời gian xây dựng, mức độ đầy đủ
thông tin, tính pháp lý của từng tài liệu, dữ liệu để lựa chọn sử dụng cho việc
xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
2.1.1
Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu
không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Kỳ QH hoặc Năm KH
5.220.029
5.143.362
2.1.2
Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu
thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Kỳ QH hoặc Năm KH
4.176.023
4.114.690
2.2
Làm sạch và sắp xếp tài liệu quy hoạch sử dụng đất
theo trình tự thời gian hình thành tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Kỳ QH hoặc Năm KH
4.392.747
4.358.247
2.3
Lập báo cáo kết quả thực hiện và lựa chọn tài liệu,
dữ liệu nguồn
Kỳ QH hoặc Năm KH
1.756.013
1.727.263
3
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
Kỳ QH hoặc Năm KH
329.814
305.121
4
Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất
4.1
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số
thì thực hiện như sau
4.1.1
Lập mô hình chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất
Kỳ QH hoặc Năm KH
261.002
257.168
4.1.2
Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Kỳ QH hoặc Năm KH
837.416
783.007
4.2
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì
tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Kỳ QH hoặc Năm KH
418.762
391.558
4.3
Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất
Kỳ QH hoặc Năm KH
1.536.167
1.424.149
5
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất
5.1
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch sử dụng đất
Kỳ QH
0
0
5.2
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kế hoạch sử dụng đất
Năm KH
2.264.466
2.152.657
III
Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất
1
Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch
1.1
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch
sử dụng đất
Lớp dữ liệu
0
0
1.1.1
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian
quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch
sử dụng đất
Lớp dữ liệu
0
0
1.1.2
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch
sử dụng đất chưa phù hợp
Lớp dữ liệu
0
0
1.1.3
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối
tượng không gian quy hoạch sử dụng đất
Lớp dữ liệu
0
0
1.2
Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng
đất
Lớp dữ liệu
0
0
1.2.1
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch
sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính
Lớp dữ liệu
0
0
1.2.2
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc
biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử
lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng
còn mâu thuẫn.
Lớp dữ liệu
0
0
2
Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch
2.1
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử
dụng đất chưa phù hợp
Lớp dữ liệu
2.448.491
2.185.999
2.2
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối
tượng không gian kế hoạch sử dụng đất
Lớp dữ liệu
2.081.169
1.858.051
2.3
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử
dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo
đơn vị hành chính
Lớp dữ liệu
644.670
546.500
Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT
2.2. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu
quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
Đơn vị
tính: đồng/kỳ quy hoạch
STT
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá sản phẩm
Đơn giá sản phẩm
(trừ khấu hao)
I
Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất
1
Công tác chuẩn bị
1.1
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời
gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế
hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thi công
Tỉnh
2.277.671
2.258.504
1.2
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật
tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất.
Tỉnh
2.171.862
2.152.696
2
Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất
2.1
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu
dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Tỉnh
829.183
813.850
2.2
Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất
Tỉnh
329.177
305.173
3
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất
3.1
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám
sát kiểm tra, nghiệm thu
Tỉnh
702.021
641.586
3.2
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản
lý, vận hành, khai thác sử dụng
Tỉnh
1.667.138
1.546.489
3.3
Đóng gói giao nộp CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất
Tỉnh
702.021
641.586
II
Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá,
phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin;
xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đối soát hoàn
thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
1
Thu thập tài liệu, dữ liệu
Kỳ QH hoặc Năm KH
3.689.791
3.659.125
2
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu,
dữ liệu
2.1
Rà soát, đánh giá mức độ đầy đủ về các thành phần,
nội dung của tài liệu, dữ liệu; xác định được thời gian xây dựng, mức độ đầy đủ
thông tin, tính pháp lý của từng tài liệu, dữ liệu để lựa chọn sử dụng cho việc
xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
2.1.1
Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu
không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Kỳ QH hoặc Năm KH
5.220.029
5.143.362
2.1.2
Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu
thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Kỳ QH hoặc Năm KH
4.176.023
4.114.690
2.2
Làm sạch và sắp xếp tài liệu quy hoạch sử dụng đất
theo trình tự thời gian hình thành tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Kỳ QH hoặc Năm KH
4.392.747
4.358.247
2.3
Lập báo cáo kết quả thực hiện và lựa chọn tài liệu,
dữ liệu nguồn
Kỳ QH hoặc Năm KH
1.756.013
1.727.263
3
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
Kỳ QH hoặc Năm KH
329.814
305.121
4
Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất
4.1
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số
thì thực hiện như sau
4.1.1
Lập mô hình chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất
Kỳ QH hoặc Năm KH
261.002
257.168
4.1.2
Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Kỳ QH hoặc Năm KH
837.416
783.007
4.2
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì
tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Kỳ QH hoặc Năm KH
418.762
391.558
4.3
Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất
Kỳ QH hoặc Năm KH
1.536.167
1.424.149
5
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất
5.1
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch sử dụng đất
Kỳ QH
4.776.875
4.305.315
5.2
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kế hoạch sử dụng đất
Năm KH
0
0
III
Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất
1
Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch
1.1
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch
sử dụng đất
Lớp dữ liệu
1.1.1
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian
quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch
sử dụng đất
Lớp dữ liệu
1.469.046
1.311.551
1.1.2
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch
sử dụng đất chưa phù hợp
Lớp dữ liệu
4.896.901
4.371.918
1.1.3
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối
tượng không gian quy hoạch sử dụng đất
Lớp dữ liệu
4.162.338
3.716.102
1.2
Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng
đất
Lớp dữ liệu
1.2.1
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch
sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính
Lớp dữ liệu
1.289.330
1.093.000
1.2.2
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên
giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý
đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng
còn mâu thuẫn.
Lớp dữ liệu
2.423.906
2.054.804
2
Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch
2.1
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử
dụng đất chưa phù hợp
Lớp dữ liệu
0
0
2.2
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối
tượng không gian kế hoạch sử dụng đất
Lớp dữ liệu
0
0
2.3
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch
sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo
đơn vị hành chính
Lớp dữ liệu
0
0
Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT
PHỤ LỤC 04
ĐƠN GIÁ CƠ SỞ DỮ LIỆU GIÁ ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 565/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2020 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: đồng
STT
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá sản phẩm
Đơn giá sản phẩm
(trừ khấu hao)
I
Công tác chuẩn bị; thu thập tài liệu, dữ liệu;
rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp
lý và xử lý tệp tin; xây dựng siêu dữ liệu giá đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL
giá đất
1
Công tác chuẩn bị
1.1
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời
gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế
hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL giá đất
trên địa bàn thi công
Bộ dữ liệu theo
huyện
941.771
934.104
1.2
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật
tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL giá đất
Bộ dữ liệu theo
huyện
899.447
891.781
2
Thu thập tài liệu, dữ liệu
Thu thập dữ liệu, tài liệu
Bộ dữ liệu theo
huyện
2.859.347
2.836.347
3
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu,
dữ liệu
3.1
Rà soát, đánh giá, phân loại
Bộ dữ liệu theo
huyện
4.144.955
4.087.455
3.2
Làm sạch, sắp xếp theo các nhóm dữ liệu giá đất,
theo trình tự thời gian hình thành tài liệu, dữ liệu.
Bộ dữ liệu theo
huyện
1.381.652
1.362.485
3.3
Lập báo cáo kết quả thực hiện
Bộ dữ liệu theo
huyện
552.721
545.054
4
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL giá đất
Bộ dữ liệu theo
huyện
470.543
437.618
5
Xây dựng siêu dữ liệu giá đất
5.1
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu
dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) giá đất
Bộ dữ liệu theo
huyện
667.776
656.276
5.2
Nhập thông tin siêu dữ liệu giá đất.
Bộ dữ liệu theo
huyện
234.812
218.809
6
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL giá đất
6.1
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám
sát, kiểm tra, nghiệm thu.
Bộ dữ liệu theo
huyện
2.452.205
2.291.812
6.2
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL giá đất và tích hợp
vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai
thác sử dụng
Bộ dữ liệu theo
huyện
1.381.652
1.362.485
6.3
Đóng gói giao nộp CSDL giá đất
Bộ dữ liệu theo
huyện
524.535
492.456
II
Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá đất; đối soát
hoàn thiện dữ liệu giá đất
1
Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá đất
Nhập dữ liệu thuộc tính giá đất vào CSDL giá đất
gồm
1.1
Dữ liệu giá đất theo bảng giá đất đối với địa
phương đã ban hành bảng giá đất đến từng thửa đất
Thửa đất
3.863
3.575
1.2
Dữ liệu giá đất cụ thể
Thửa đất
5.753
5.363
1.3
Dữ liệu giá đất trúng đấu giá quyền sử dụng đất
Thửa đất
2.295
2.141
1.4
Dữ liệu giá đất chuyển nhượng trên thị trường
theo Phiếu thu thập thông tin về thửa đất
Thửa đất
1.917
1.788
1.5
Dữ liệu vị trí thửa đất, tên đường, phố hoặc tên đoạn
đường, đoạn phố hoặc khu vực theo bảng giá đất, hệ số điều chỉnh giá đất (đối
với thửa đất đã có Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất
đai)
Thửa đất
3.551
3.310
2
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu giá đất
Đối soát và hoàn thiện chất lượng dữ liệu giá đất
với các tài liệu giá đất đã sử dụng để xây dựng CSDL giá đất
Thửa đất
4.266
4.033
Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT
Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2020 về thay thế Phụ lục đơn giá kèm theo Quyết định 896/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 565/QĐ-UBND ngày 17/09/2020 về thay thế Phụ lục đơn giá kèm theo Quyết định 896/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
734
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng