Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1283/QĐ-UBND 2020 Danh mục nguồn nước nội tỉnh nguồn nước mặt tỉnh Ninh Bình
Số hiệu:
1283/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Ninh Bình
Người ký:
Phạm Quang Ngọc
Ngày ban hành:
16/10/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
1283 /QĐ-UBND
Ninh
Bình, ngày 16 tháng 10 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH
DANH MỤC NGUỒN NƯỚC NỘI TỈNH (NGUỒN NƯỚC MẶT) TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm
2012;
Căn cứ Quyết định số 1757/QĐ-BTNMT ngày 11 tháng
8 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục nguồn nước
liên tỉnh và danh mục nguồn nước liên quốc gia (nguồn nước mặt);
Căn cứ Quyết định 341/QĐ-BTNMT ngày 23 tháng 3
năm 2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục sông nội
tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 311/TTr-STNMT ngày 08 tháng 10 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này
Danh mục nguồn nước nội tỉnh (nguồn nước mặt) tỉnh Ninh Bình, gồm 23 sông, suối.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao
thông vận tải; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị, cơ
quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu VT, VP3;
Ttt_VP3_QĐ147
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Quang Ngọc
DANH MỤC
NGUỒN NƯỚC NỘI TỈNH
(NGUỒN NƯỚC MẶT) TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1283/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2020 của UBND
tỉnh)
STT
M ã sông
Tên s ô ng
Tên sông khác
Qua Huyện
Chiều dài
X Đầu
Y Đầu
Xã đầu
Huyện đầu
X Cuối
Y Cuối
Xã cuối
Huyện cuối
Ghi chú
1
01
Sông Hoàng Long
Nho Quan, Gia Viễn, Hoa Lư
25,0
2246406
581213
Thượng Hòa
Nho Quan
2248765
597483
Gia Tân, Ninh Giang
Gia Viễn, Hoa Lư
Ch ả y vào sông Đáy
2
02
Sông Chim
Rịa
Nho Quan, Gia Viễn
15,0
2241135
585149
Quỳnh Lưu
Nho Quan
2245998
588410
Gia Lạc
Gia Viễn
Chảy vào sông Hoàng Long
3
03
Sông Vân
Vân Sàng
Tp Ninh B ì nh
7,0
2235726
599978
Ph. Ninh Phong
Tp Ninh Bình
2241591
602323
Ph. Đông Thành
Tp Ninh Bình
Chảy vào sông Đáy
4
04 (PL01)
Sông Luồn
Sào Khê, Khê Đầu
Hoa Lư, Tp Ninh Bình
14,0
2245590
593575
Trường Yên
Hoa Lư
2237820
600524
Ninh Phong
Tp Ninh Bình
Ch ả y vào sông Vân
5
05 (PL01)
Sông Chanh
Hoa Lư, Tp Ninh B ì nh
12,0
2247948
595541
Trường Yên
Hoa Lư
2237820
600524
Ninh Phong
Tp Ninh Bình
Chảy vào sông Vân
6
06
Sông Vạc
Tp Ninh Bình, Hoa Lư, Yên Mô, Yên Khánh, Kim Sơn
28,0
2235726
599978
Ph. Ninh Phong
Tp Ninh Bình
2218319
616585
Kim Chính
Kim Sơn
Ch ả y vào sông Đáy
7
07
Sông Mới
Yên Khánh
9,6
2236508
615538
Khánh Thiện
Yên Khánh
2229036
609851
Khánh Hồng
Yên Khánh
Chảy vào sông Vạc
8
08
Sông Bút
Tống, Nhà Lê
Yên Mô
10,0
2219144
607219
Yên Lâm
Yên Mô
2227849
610075
Yên Từ
Yên Mô
Chảy vào sông Vạc
9
09
Sông Ân
Ân Giang, Yê m
Kim Sơn, Yên Khánh
17,0
2219314
608662
Lai Thành
Kim Sơn
2227593
621859
Khánh Thành
Yên Khánh
Chảy vào sông Đáy
10
10 (PL02)
Sông Bến Đang
Mới
Nho Quan, Hoa Lư, Tam Điệp
15,9
2241135
585149
Quỳnh Lưu
Nho Quan
2232671
597660
Ninh Vân, Yên Bình
Hoa Lư, Tp Tam Điệp
Chảy vào sông Gềnh
11
11 (PL10)
Sông Hệ
Hệ Dưỡng
Hoa Lư, Tp Ninh Bình
6,6
2232671
597660
Ninh Vân
Hoa Lư
2235726
599978
Ninh An
Hoa Lư
Chảy vào sông Vạc
12
12 (PL10)
Sông V ó
Yên Mô
4,9
2232287
599257
Mai Sơn
Yên Mô
2234464
603038
Khánh Thượng
Yên Mô
Ch ả y vào sông Vạc
13
13
S ô ng Ghềnh
Yên Mô
4,7
2232287
599257
Mai Sơn
Yên Mô
2257953
571801
Yên Thịnh
Yên Mô
Chảy vào sông Yên Thổ
14
14
Sông Y ên Thổ
Yên Mô
3,7
2257953
571801
Yên Thịnh
Yên Mô
2233945
605076
Khánh Dương
Yên Mô
Ch ả y vào sông Vạc
15
15
Sông Lồng
Cầu Lồng
Yên Mô
7,5
2257953
571801
Yên Thịnh
Yên Mô
2226742
608174
Yên Mạc
Yên Mô
Chảy vào sông Bút
16
16
Sông Trinh Nữ
Yên Mô
6,4
2229269
604304
Yên Hòa
Yên Mô
2224228
604330
Yên Mỹ
Yên Mô
Chảy vào sông Bút
17
17
Sông Cà Mau
Kim Sơn
7,5
2221995
610510
Lai Thành
Kim Sơn
2215129
612613
Kim Mỹ
Kim Sơn
Chảy vào sông Càn
18
18
Sông Đền Nối
Đ ề n Vối
Hoa Lư
5,3
2237986
595251
Ninh H ả i
Hoa Lư
2235379
598061
Ninh Thắng
Hoa L ư
Chảy vào sông Hệ
19
19
Sông Sui
Nho Quan
4,5
2243458
577820
Văn Phương
Nho Quan
2246406
581213
Thượng Hòa
Nho Quan
Chảy vào sông Lạng
20
20
Sông Ng ô Đồng
Hoa Lư
5,0
2239717
594633
Ninh Xuân
Hoa Lư
2236211
597454
Ninh Thắng
Hoa Lư
Chảy vào sông Đền Nối
21
21
Sông Đằng
Cầu Đằng
Yên Mô
5,0
2224997
600314
Cầu Đằng, Yên Đồng
Yên Mô
2224436
604458
Yên Mạc
Yên Mô
Chảy vào sông Bút
22
22
Suối Tam Điệp
Tp Tam Điệp, Yên Mô
10,0
2230758
590175
Quang Sơn
Tp Tam Điệp
2229091
596723
Trung Sơn, Yên Th ắ ng
Tp Tam Điệp, Yên Mô
Chảy vào hồ Yên Thắng
23
23
Suối Đền Rồng
Tp Tam Điệp
7,0
2231388
586468
Quang Sơn
Tp Tam Điệp
2227205
589704
Nam Sơn
Tp Tam Điệp
Chảy sang Thanh Hóa
Quyết định 1283/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục nguồn nước nội tỉnh (nguồn nước mặt) tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1283/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 về Danh mục nguồn nước nội tỉnh (nguồn nước mặt) tỉnh Ninh Bình
2.768
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng