BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 415/QĐ-BGTVT
|
Hà Nội, ngày 09
tháng 04 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO
THÔNG VẬN TẢI
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông
vận tải;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được
ban hành mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng
05 năm 2024.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục
trưởng Cục Đường bộ Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Cổng TTĐT Bộ GTVT;
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT, KSTTHC (03).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Duy Lâm
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 415/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng 04 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành
chính được ban hành mới trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Giao thông vận tải
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cơ quan thực hiện
|
Thủ tục hành chính do
Trung ương giải quyết
|
1
|
|
Chấp thuận việc thay đổi nội dung
tổ chức cho khách du lịch nước ngoài mang phương tiện cơ giới vào tham gia
giao thông tại Việt Nam
|
Nghị định số 30/2024/NĐ-CP ngày 07 tháng 3 năm 2024 của
Chính phủ quy định về quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ đăng ký
tại nước ngoài, do người nước ngoài đưa vào Việt Nam du lịch
|
Bộ Công an
|
2. Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Giao thông vận tải
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cơ quan thực hiện
|
Thủ tục hành chính do
Trung ương giải quyết
|
1
|
1.005026
|
Chấp thuận doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành quốc tế được tổ chức cho khách du lịch nước ngoài mang
phương tiện cơ giới nước ngoài vào tham gia giao thông tại Việt Nam
|
Nghị định số 30/2024/NĐ-CP ngày 07 tháng 3 năm 2024 của
Chính phủ quy định về quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ đăng ký
tại nước ngoài, do người nước ngoài đưa vào Việt Nam du lịch
|
Bộ Công an
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
1. Chấp
thuận việc thay đổi nội dung tổ chức cho khách du lịch nước ngoài mang phương tiện
cơ giới vào tham gia giao thông tại Việt Nam
1.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
- Trường hợp bất khả kháng người
nước ngoài, phương tiện cơ giới nước ngoài không thể ra khỏi lãnh thổ Việt Nam
do xảy ra sự kiện khách quan không thể lường trước được và không thể khắc phục
ngay được mặc dù đã áp dụng mọi biện pháp cần thiết và khả năng cho phép. Doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế có văn bản gửi đến Bộ Công an.
b) Giải quyết TTHC:
- Sau khi nhận được văn bản báo
cáo của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Bộ Công an có văn bản
trả lời doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, đồng thời gửi đến Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Bộ Ngoại giao, Bộ Giao thông vận tải, Bộ Quốc
phòng, Bộ Tài chính, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
có liên quan để phối hợp quản lý.
1.2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp, hoặc trực tuyến,
hoặc qua đường bưu chính.
1.3.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
a)
Thành phần hồ sơ:
- Báo
cáo về lý do phương tiện xuất cảnh chậm so với thời gian quy định trong văn bản
chấp thuận của Bộ Công an theo Mẫu.
b) Số
lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4.
Thời hạn giải quyết: Không quy định.
1.5.
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức.
1.6.
Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ
quan có thẩm quyền giải quyết: Bộ Công an;
- Cơ
quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ
quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Bộ
Công an;
- Cơ
quan phối hợp: Không có.
1.7.
Kết quả của việc thực hiện TTHC:
- Văn
bản trả lời doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế về việc phương tiện
xuất cảnh chậm so với thời gian quy định trong văn bản chấp thuận của Bộ Công
an.
1.8.
Phí, lệ phí: Không có.
1.9.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính; mẫu kết quả giải quyết TTHC:
- Công
văn gửi đến Bộ Công an báo cáo về lý do phương tiện xuất cảnh chậm so với thời
gian quy định trong văn bản chấp thuận của Bộ Công an.
- Văn
bản trả lời không chấp thuận việc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc
tế xuất cảnh chậm phương tiện so với thời gian quy định trong văn bản chấp thuận
của Bộ Công an.
- Văn
bản trả lời doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế đối với báo cáo về
lý do phương tiện xuất cảnh chậm so với thời gian quy định trong văn bản chấp
thuận của Bộ Công an.
1.10.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không
có.
1.11.
Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Nghị
định số 30/2024/NĐ-CP ngày 07 tháng 3 năm
2024 của Chính phủ quy định về quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
đăng ký tại nước ngoài, do người nước ngoài đưa vào Việt Nam du lịch.
Mẫu: Công văn gửi đến Bộ Công an báo cáo về lý do phương tiện
xuất cảnh chậm so với thời gian quy định trong văn bản chấp thuận của Bộ Công
an
TÊN ĐƠN VỊ KINH DOANH
DỊCH VỤ LỮ HÀNH QUỐC TẾ
ĐỀ NGHỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Kính gửi: Bộ Công an
1.
Tên đơn vị du lịch kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế:…………………………
2. Địa
chỉ: …………………………………………………………………………….
3. Số
điện thoại: ......................... Số Fax/Địa chỉ email: ……………………………
Đã được
Bộ Công an chấp thuận được tổ chức cho khách du lịch nước ngoài mang phương tiện
cơ giới nước ngoài vào tham gia giao thông tại Việt Nam tại Văn bản Số: /……
ngày…tháng...năm…
Nay
do trường hợp bất khả kháng (ghi rõ trường hợp người, phương tiện cơ giới nước
ngoài không thể ra khỏi lãnh thổ Việt Nam quy định tại khoản 2 Điều 3 của Nghị
định số............... Cụ thể do: dịch bệnh, thiên tai, tai nạn giao thông, hỏng
phương tiện không thể sửa chữa tại Việt Nam) vì vậy phương tiện không xuất cảnh
được theo đúng thời gian đã được Bộ Công an chấp thuận.
Công
ty.........đề nghị Bộ Công an cho phép thay đổi nội dung đã được chấp thuận tại
Văn bản Số: /….. ngày ... tháng ... năm ... của Bộ Công an, như sau:
a) Cửa
khẩu xuất cảnh: ………………………………………………………………
b)
Ngày xuất cảnh: ………………………………………………………………………
c)
Danh sách phương tiện xuất cảnh (liệt kê danh sách phương tiện xuất cảnh chậm
trong danh sách phương tiện đã được chấp thuận tại Văn bản Số: /....... ngày
... tháng ... năm... của Bộ Công an).
Công
ty cam kết sẽ thực hiện đúng các nội dung nêu trên và các quy định liên quan
trong thời gian phương tiện không xuất cảnh được vì lý do bất khả kháng.
Đề
nghị Bộ Công an xem xét, chấp thuận./.
|
…….., ngày ... tháng... năm ...
Công ty du lịch
(Ký tên, đóng dấu)
|
*
Ghi chú: trong trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường điện tử thì ký số hợp lệ của
tổ chức tại phần ký, ghi họ tên, đóng dấu theo quy định về ký số.
Mẫu: Văn bản trả lời không chấp thuận việc doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế xuất cảnh chậm phương tiện so với thời gian
quy định trong văn bản chấp thuận của Bộ Công an
BỘ CÔNG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /……
V/v: Không chấp thuận việc điều chỉnh trong tổ chức cho khách du lịch nước
ngoài mang phương tiện cơ giới vào tham gia giao thông tại Việt Nam.
|
Hà Nội, ngày tháng năm
|
Kính gửi: Công ty .............
Bộ Công
an nhận được Công văn số.......của Công ty..............về việc đề nghị cho
phép thay đổi nội dung đã được chấp thuận tại Văn bản Số: /......
ngày.......tháng….năm .... của Bộ Công an, Bộ Công an có ý kiến như sau:
1.
Không chấp thuận việc Công ty .... được thay đổi nội dung tổ chức cho khách du
lịch nước ngoài mang phương tiện cơ giới vào tham gia giao thông tại Việt Nam
so với Văn bản Số: /... ngày ... tháng ... năm ... của Bộ Công an theo như đề
xuất tại Công văn số...........của Công ty…………
Lý do
không chấp thuận:
..........................................................................................
2.
Công ty .... chịu trách nhiệm thực hiện đúng các nội dung chấp thuận tại văn bản
này và Công văn số …… của Công ty ..../.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Quốc phòng, Tài chính, Văn hóa TT&DL, Giao thông vận tải, Ngoại
giao (để phối hợp quản lý);
- UBND các tỉnh, thành phố: ... có lộ trình đoàn đi qua, nghỉ đêm trong quá
trình tham gia giao thông tại Việt Nam (để phối hợp quản lý);
- Cơ quan tham mưu thuộc Bộ: ...
- Lưu VT,....
|
BỘ CÔNG AN
|
Mẫu: Văn bản trả lời doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành quốc tế đối với báo cáo về lý do phương tiện xuất cảnh chậm so với thời
gian quy định trong văn bản chấp thuận của Bộ Công an
BỘ CÔNG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /……
V/v: Chấp thuận việc điều chỉnh trong tổ chức cho khách du lịch nước ngoài
mang phương tiện cơ giới vào tham gia giao thông tại Việt Nam
|
Hà Nội, ngày tháng năm
|
Kính gửi: Công ty …..……
Bộ
Công an nhận được Công văn số ….. của Công ty ……… về việc đề nghị cho phép thay
đổi nội dung đã được chấp thuận tại Văn bản Số: /.... ngày ... tháng ... năm ...
của Bộ Công an, Bộ Công an có ý kiến như sau:
1. Chấp
thuận việc Công ty .... được thay đổi nội dung tổ chức cho khách du lịch nước
ngoài mang phương tiện cơ giới vào tham gia giao thông tại Việt Nam so với Văn
bản Số: /.... ngày ... tháng ... năm ... của Bộ Công an theo như đề xuất tại Công
văn số........của Công ty...........
2.
Công ty ............ chịu trách nhiệm thực hiện đúng các nội dung chấp thuận tại
văn bản này và Công văn số..............của Công ty ..../.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Quốc phòng, Tài chính, Văn hóa TT&DL, Giao thông vận tải, Ngoại
giao (để phối hợp quản lý);
- UBND các tỉnh, thành phố: ...có lộ trình đoàn đi qua, nghỉ đêm trong quá
trình tham gia giao thông tại Việt Nam (để phối hợp quản lý);
- Cơ quan tham mưu thuộc Bộ:...
- Lưu VT,....
|
BỘ CÔNG AN
|
2. Chấp thuận doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc
tế được tổ chức cho khách du lịch nước ngoài mang phương tiện cơ giới nước
ngoài vào tham gia giao thông tại Việt Nam
2.1.
Trình tự thực hiện:
a) Nộp
hồ sơ TTHC:
-
Doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế của Việt Nam gửi hồ sơ đến Bộ
Công an.
b) Giải
quyết TTHC:
- Chậm
nhất sau 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ quy định, Bộ Công an có văn
bản trả lời việc chấp thuận hoặc không chấp thuận (nêu rõ lý do) việc phương tiện
cơ giới nước ngoài tham gia giao thông tại Việt Nam.
- Văn
bản chấp thuận được tổ chức cho khách du lịch nước ngoài mang phương tiện cơ giới
nước ngoài vào tham gia giao thông tại Việt Nam được Bộ Công an thông báo đến Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Bộ Ngoại giao, Bộ Giao thông vận tải, Bộ Quốc
phòng, Bộ Tài chính, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
có liên quan để phối hợp quản lý.
2.2.
Cách thức thực hiện:
- Trực
tiếp, hoặc trực tuyến, hoặc qua đường bưu chính.
2.3.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
a)
Thành phần hồ sơ:
- Công
văn đề nghị chấp thuận được tổ chức cho khách du lịch nước ngoài mang phương tiện
cơ giới nước ngoài vào tham gia giao thông tại Việt Nam theo mẫu;
-
Danh sách người điều khiển phương tiện theo mẫu;
- Bản
sao giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế (áp dụng đối với doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế lần đầu xin chấp thuận được tổ chức cho
khách du lịch nước ngoài mang phương tiện cơ giới nước ngoài vào tham gia giao
thông tại Việt Nam).
b) Số
lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.4.
Thời hạn giải quyết:
- 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ quy định.
2.5.
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức.
2.6.
Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ
quan có thẩm quyền giải quyết: Bộ Công an;
- Cơ
quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ
quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Bộ
Công an;
- Cơ
quan phối hợp: Không có.
2.7.
Kết quả của việc thực hiện TTHC:
- Chấp
thuận được tổ chức cho khách du lịch nước ngoài mang phương tiện cơ giới nước
ngoài vào tham gia giao thông tại Việt Nam.
2.8.
Phí, lệ phí: Không có.
2.9.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính; mẫu kết quả giải quyết TTHC:
- Công
văn đề nghị chấp thuận được tổ chức cho khách du lịch nước ngoài mang phương tiện
cơ giới nước ngoài vào Việt Nam du lịch.
-
Danh sách người và phương tiện cơ giới nước ngoài.
- Văn
bản chấp thuận được tổ chức cho khách du lịch nước ngoài mang phương tiện cơ giới
nước ngoài vào tham gia giao thông tại Việt Nam.
2.10.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không
có.
2.11.
Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Nghị
định số 30/2024/NĐ-CP ngày 07 tháng 3 năm
2024 của Chính phủ quy định về quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
đăng ký tại nước ngoài, do người nước ngoài đưa vào Việt Nam du lịch.
Mẫu: Công văn đề nghị chấp thuận được tổ chức cho khách du
lịch nước ngoài mang phương tiện cơ giới nước ngoài vào Việt Nam du lịch
TÊN ĐƠN VỊ KINH DOANH
DỊCH VỤ LỮ HÀNH QUỐC TẾ
ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
ĐỀ NGHỊ
Chấp thuận được tổ chức cho khách du lịch nước ngoài mang
phương tiện cơ giới nước ngoài vào tham gia giao thông tại Việt Nam
Kính gửi: Bộ Công an
1. Tên
đơn vị du lịch kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế:
..............................................
2. Địa
chỉ:
..........................................................................................................................
3. Số
điện thoại: ...........................Số Fax/Địa chỉ email: …………………….………….
4. Giấy
phép kinh doanh lữ hành quốc tế số: ……………..Ngày cấp: …………………..
Cơ
quan cấp:
.....................................................................................................................
5. Số
điện thoại của hướng dẫn viên, người điều khiển phương tiện hướng dẫn giao
thông của đơn vị:
..............................................................................................................
6. Đề
nghị chấp thuận được tổ chức cho khách du lịch nước ngoài mang phương tiện cơ
giới nước ngoài vào tham gia giao thông tại Việt Nam.
a) Quốc
gia của khách du lịch vào Việt Nam:
..................................................................
b) Số
lượng phương tiện: ..................................................................................................
c) Số
lượng khách du lịch:
................................................................................................
d) Cửa
khẩu nhập cảnh: ....................................................................................................
đ) Cửa
khẩu xuất cảnh: …………………………………………………………….……
e)
Ngày nhập cảnh:
...........................................................................................................
g)
Ngày xuất cảnh:
............................................................................................................
h) Lộ
trình (hành trình) khách du lịch điều khiển phương tiện tham gia giao thông tại
Việt Nam (từ khi nhập cảnh đến khi xuất cảnh):
-
Ngày 1: Cửa khẩu nhập cảnh - Tuyến đường đi (quốc lộ, tỉnh lộ ... thuộc tỉnh,
thành phố) - Nơi dừng nghỉ cuối ngày 1 (Địa chỉ dự kiến lưu trú).
-
Ngày 2: Tuyến đường đi (quốc lộ, tỉnh lộ ... thuộc tỉnh, thành phố) - Nơi dừng nghỉ
cuối ngày 1 (Địa chỉ dự kiến lưu trú).
- Các
ngày tiếp theo tham gia giao thông tại Việt Nam nội dung tương tự như Ngày 2.
-
Ngày xuất cảnh: Tuyến đường đi (quốc lộ, tỉnh lộ ... thuộc tỉnh, thành phố) - Cửa
khẩu xuất cảnh.
i)
Phương tiện hướng dẫn giao thông khi tham gia giao thông (của đơn vị): loại xe,
biển số xe.
k)
Danh sách chi tiết người điều khiển phương tiện, số giấy phép lái xe, nhãn hiệu
phương tiện, biển số xe, màu sơn, số khung, số máy, số hiệu Giấy chứng nhận kiểm
định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới hoặc giấy tờ
tương đương do cơ quan có thẩm quyền của quốc gia đăng ký xe cấp còn hiệu lực
(đối với xe ô tô) theo Mẫu số 02 Phụ lục của Nghị định số …………. (gửi kèm theo Công
văn đề nghị này).
6. Biện
pháp công ty thực hiện để bảo đảm an toàn:
- Bố
trí xe hướng dẫn giao thông, hướng dẫn về pháp luật trật tự an toàn giao thông
đường bộ cho khách khi vào tham gia giao thông để tham quan, du lịch;
- Bảo
đảm khách du lịch thực hiện các quy định về an ninh, an toàn giao thông và các
quy định khác có liên quan của pháp.
- Thực
hiện nghiêm việc phòng chống các dịch bệnh theo quy định của Bộ Y tế và của địa
phương nơi đoàn đến và đi qua.
Công
ty cam kết sẽ thực hiện đúng các nội dung nêu trên và các quy định liên quan
trong quá trình tổ chức cho khách du lịch nước ngoài mang phương tiện vào tham
gia giao thông tại Việt Nam để du lịch.
Đề
nghị Bộ Công an xem xét, chấp thuận./.
|
…….., ngày ... tháng... năm ...
Công ty du lịch
(Ký tên, đóng dấu)
|
*
Ghi chú: trong trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường điện tử thì ký số hợp lệ của
tổ chức tại phần ký, ghi họ tên, đóng dấu theo quy định về ký số.
Mẫu: Danh sách người và phương tiện cơ giới nước ngoài
TÊN ĐƠN VỊ KINH DOANH
DỊCH VỤ LỮ HÀNH QUỐC TẾ
ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
DANH SÁCH NGƯỜI VÀ PHƯƠNG TIỆN CƠ GIỚI NƯỚC NGOÀI
(Kèm theo Công văn số …….. đề nghị chấp thuận được tổ chức cho
khách du lịch nước ngoài mang phương tiện cơ giới nước ngoài vào tham gia giao
thông tại Việt Nam)
Số TT
|
Tên khách du lịch điều khiển phương tiện
|
Số Hộ chiếu
|
Số Giấy phép lái xe
|
Biển số xe
|
Nhãn hiệu
|
Số khung
|
Số máy
|
Màu sơn
|
Số hiệu Giấy chứng nhận kiểm định ATKT&BVMT đối với xe ô tô hoặc
giấy tờ tương đương do cơ quan có thẩm quyền của quốc gia đăng ký xe cấp còn
hiệu lực
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: trong trường hợp nộp
hồ sơ qua môi trường điện tử thì ký số hợp lệ của tổ chức tại phần ký, ghi họ
tên, đóng dấu theo quy định về ký số.
|
…….., ngày ...
tháng... năm ...
Công ty du lịch
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu:
Văn bản chấp thuận được tổ chức cho khách du lịch nước ngoài mang phương tiện
cơ giới nước ngoài vào tham gia giao thông tại Việt Nam
BỘ CÔNG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /……
V/v: Chấp thuận tổ chức cho khách du lịch nước ngoài mang phương tiện cơ giới
vào tham gia giao thông tại Việt Nam
|
Hà Nội,
ngày tháng năm
|
Kính gửi:
|
- Các Bộ: Ngoại giao, Quốc phòng, Giao thông vận
tải, Tài chính, Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Công ty …........
|
Bộ Công an nhận được Công văn số
……… của Công ty ……….. về việc đề nghị chấp thuận tổ chức cho khách du lịch nước
ngoài mang phương tiện cơ giới vào tham gia giao thông tại Việt Nam, Bộ Công an
có ý kiến như sau:
1. Chấp thuận việc Công ty ....
tổ chức cho khách du lịch nước ngoài mang phương tiện cơ giới nước ngoài vào
tham gia giao thông tại Việt Nam với các nội dung sau:
- Thời gian: Từ ngày ...... đến
........;
- Số lượng xe, người:............(Danh
sách kèm theo);
- Nhập cảnh: Cửa khẩu........;
- Xuất cảnh: Cửa khẩu.......;
- Phạm vi và lộ trình: Cửa khẩu
..... - Tuyến đường....... - Cửa khẩu.
2. Công ty .... chịu trách nhiệm
thực hiện đúng các nội dung chấp thuận tại văn bản này và Công văn số...............của
Công ty.......................
3. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày đoàn khách du lịch nước ngoài mang phương tiện cơ giới vào tham gia giao
thông tại Việt Nam xuất cảnh, Công ty…………….. có trách nhiệm báo cáo kết quả thực
hiện, gửi Bộ Công an theo quy định/.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Quốc phòng, Tài chính, Văn hóa TT&DL, Giao thông vận tải, Ngoại
giao (để phối hợp quản lý);
- UBND các tỉnh, thành phố: ......(có lộ trình đoàn đi qua, nghỉ đêm trong
quá trình tham gia giao thông tại Việt Nam);
- Cơ quan tham mưu thuộc Bộ:…..
- Lưu VT,...
|
BỘ CÔNG AN
|
DANH
SÁCH NGƯỜI VÀ PHƯƠNG TIỆN
(Kèm
theo Công văn số..../.... của Bộ Công an chấp thuận được tổ chức cho khách du lịch
nước ngoài mang phương tiện cơ giới nước ngoài vào tham gia giao thông tại Việt
Nam)
Số TT
|
Tên khách du lịch điều khiển phương tiện
|
Số Hộ chiếu
|
Số Giấy phép lái xe
|
Biển số xe
|
Nhãn hiệu
|
Số khung
|
Số máy
|
Màu sơn
|
Số hiệu Giấy chứng nhận kiểm định ATKT&BVMT đối với xe ô tô hoặc
giấy tờ tương đương do cơ quan có thẩm quyền của quốc gia đăng ký xe cấp còn
hiệu lực
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|