STT
|
ĐƠN
VỊ
|
MÃ
ĐỊNH DANH
|
|
Sở Công thương
|
|
1
|
Phòng Quản lý
Xuất nhập khẩu khu vực Tiền Giang
|
000.01.02.H58
|
2
|
Trung tâm KC và Tư vấn PTCN
|
000.02.02.H58
|
3
|
Trung tâm Tiết kiệm Năng lượng
|
000.03.02.H58
|
4
|
Chi cục Quản lý thị trường
|
000.04.02.H58
|
|
Các
mã định danh từ 000.05.02.H58 đến 000.99.02.H58 để dự trữ
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
1
|
Trung tâm Hỗ trợ giáo dục hòa nhập
Trẻ khuyết tật
|
000.01.03.H58
|
2
|
Trung tâm Hỗ trợ Công tác
TV-TB&GDNG
|
000.02.03.H58
|
3
|
Trung tâm GDTX tỉnh Tiền Giang
|
000.03.03.H58
|
4
|
Trung tâm GDTX Thành phố Mỹ Tho
|
000.04.03.H58
|
5
|
Trung tâm GDTX huyện Châu Thành
|
000.05.03.H58
|
6
|
Trung tâm GDTX huyện Chợ Gạo
|
000.06.03.H58
|
7
|
Trung tâm GDTX huyện Gò Công Tây
|
000.07.03.H58
|
8
|
Trung tâm GDTX huyện Gò Công Đông
|
000.08.03.H58
|
9
|
Trung tâm GDTX huyện Tân Phước
|
000.09.03.H58
|
10
|
Trường THPT Bình Phục Nhứt
|
000.10.03.H58
|
11
|
Trường THPT Bình Đông
|
000.11.03.H58
|
12
|
Trường THPT Chuyên Tiền Giang
|
000.12.03.H58
|
13
|
Trường THPT Chợ Gạo
|
000.13.03.H58
|
14
|
Trường THPT Cái Bè
|
000.14.03.H58
|
15
|
Trường THPT Dưỡng Điềm
|
000.15.03.H58
|
16
|
Trường THPT Đốc Binh Kiều
|
000.16.03.H58
|
17
|
Trường THPT Gò Công
|
000.17.03.H58
|
18
|
Trường THPT Gò Công Đông
|
000.18.03.H58
|
19
|
Trường THPT Huỳnh Văn Sâm
|
000.19.03.H58
|
20
|
Trường THPT Long Bình
|
000.20.03.H58
|
21
|
Trường THPT Lê Thanh Hiền
|
000.21.03.H58
|
22
|
Trường THPT Lưu Tấn Phát
|
000.22.03.H58
|
23
|
Trường THPT Mỹ Phước Tây
|
000.23.03.H58
|
24
|
Trường THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
000.24.03.H58
|
25
|
Trường THPT Nguyễn Văn Côn
|
000.25.03.H58
|
26
|
Trường THPT Nguyễn Văn Thìn
|
000.26.03.H58
|
27
|
Trường THPT Nguyễn Văn Tiếp
|
000.27.03.H58
|
28
|
Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu
|
000.28.03.H58
|
29
|
Trường THPT Ngô Văn Nhạc
|
000.29.03.H58
|
30
|
Trường THPT Phan Việt Thống
|
000.30.03.H58
|
31
|
Trường THPT Phú Thạnh
|
000.31.03.H58
|
32
|
Trường THPT Phước Thạnh
|
000.32.03.H58
|
33
|
Trường THPT Phạm Thành Trung
|
000.33.03.H58
|
34
|
Trường THPT Tứ Kiệt
|
000.34.03.H58
|
35
|
Trường THPT Rạch Gầm Xoài Mút
|
000.35.03.H58
|
36
|
Trường THPT Thiên Hộ Dương
|
000.36.03.H58
|
37
|
Trường THPT Thủ Khoa Huân
|
000.37.03.H58
|
38
|
Trường THPT Trương Định
|
000.38.03.H58
|
39
|
Trường THPT Trần Hưng Đạo
|
000.39.03.H58
|
40
|
Trường THPT Trần Văn Hoài
|
000.40.03.H58
|
41
|
Trường THPT Tân Hiệp
|
000.41.03.H58
|
42
|
Trường THPT Tân Phước
|
000.42.03.H58
|
43
|
Trường THPT Tư Thục Ấp Bắc
|
000.43.03.H58
|
44
|
Trường THPT Vĩnh Bình
|
000.44.03.H58
|
45
|
Trường THPT Vĩnh Kim
|
000.45.03.H58
|
|
Các
mã định danh từ 000.46.03.H58 đến 000.99.03.H58 để dự trữ
|
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
1
|
Thanh tra Giao thông vận tải
|
000.01.04.H58
|
2
|
Ban Quản lý các dự án Đầu tư và Xây
dựng
|
000.02.04.H58
|
3
|
Đoạn quản lý giao thông
|
000.03.04.H58
|
4
|
Bến xe Tiền Giang
|
000.04.04.H58
|
5
|
Công ty cổ phần vận tải ô-tô
|
000.05.04.H58
|
6
|
Trường trung cấp nghề
|
000.06.04.H58
|
7
|
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
|
000.07.04.H58
|
8
|
Hợp tác xã Rạch Gầm
|
000.08.04.H58
|
|
Các
mã định danh từ 000.09.04.H58 đến 000.99.04.H58 để dự trữ
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
1
|
Trung tâm Kỹ thuật & Công nghệ
Sinh học
|
000.01.06.H58
|
2
|
Trung tâm Nghiên cứu Ứng dụng & Dịch vụ
|
000.02.06.H58
|
3
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
000.03.06.H58
|
4
|
Trung tâm Thông tin và Thống kê
KH&CN
|
000.04.06.H58
|
5
|
Trung tâm Kỹ thuật TĐC
|
000.05.06.H58
|
|
Các
mã định danh từ 000.06.06.H58 đến 000.99.06.H58 để dự trữ
|
|
Sở Lao động Thương Binh và Xã hội
|
|
1
|
Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Tiền
Giang
|
000.01.07.H58
|
2
|
Trường Trung cấp nghề Khu vực Gò
Công
|
000.02.07.H58
|
3
|
Trường Trung cấp nghề Khu vực Cai Lậy
|
000.03.07.H58
|
4
|
Trường Trung cấp Kỹ thuật Nghiệp vụ
Cái Bè
|
000.04.07.H58
|
5
|
Trung tâm Giới thiệu việc làm tỉnh
Tiền Giang
|
000.05.07.H58
|
6
|
Trung tâm Công tác xã hội tỉnh Tiền Giang
|
000.06.07.H58
|
7
|
Chi cục Phòng Chống tệ nạn xã hội.
|
000.07.07.H58
|
|
Các
mã định danh từ 000.08.07.H58 đến 000.99.07.H58 để dự trữ
|
|
Sở Nội vụ
|
|
1
|
Ban Thi đua Khen thưởng
|
000.01.08.H58
|
2
|
Ban Tôn giáo
|
000.02.08.H58
|
3
|
Chi cục Văn thư Lưu trữ
|
000.03.08.H58
|
|
Các
mã định danh từ 000.04.08.H58 đến 000.99.08.H58 để dự trữ
|
|
Sở Nông nghiệp Phát triển và
Nông thôn
|
|
1
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
000.01.09.H58
|
2
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
000.02.09.H58
|
3
|
Chi cục Kiểm lâm
|
000.02.09.H58
|
4
|
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm
sản và Thủy sản
|
000.03.09.H58
|
5
|
Chi cục Thú y
|
000.04.09.H58
|
6
|
Chi cục Thủy lợi Phòng chống lụt
bão
|
000.05.09.H58
|
7
|
Chi cục Thủy sản
|
000.06.09.H58
|
8
|
Ban Quản lý Cảng cá
|
000.07.09.H58
|
9
|
Ban Quản lý Khu bảo tồn sinh thái Đồng
Tháp Mười
|
000.08.09.H58
|
10
|
Ban Quản lý Khai thác các Dự án Nuôi
trồng thủy sản
|
000.09.09.H58
|
11
|
Trung tâm Giống nông nghiệp
|
000.10.09.H58
|
12
|
Trung tâm Khuyến nông
|
000.11.09.H58
|
13
|
Trung tâm Tư vấn Xây dựng Nông nghiệp
|
000.12.09.H58
|
|
Các
mã định danh từ 000.13.09.H58 đến 000.99.09.H58 để dự trữ
|
|
Sở Ngoại vụ
|
|
1
|
Trung tâm Dịch vụ đối ngoại
|
000.01.10.H58
|
|
Các
mã định danh từ 000.02.10.H58 đến 000.99.10.H58 để
dự trữ
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
1
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
000.01.12.H58
|
2
|
Trung tâm Công nghệ thông tin
|
000.02.12.H58
|
3
|
Trung tâm Kỹ thuật
|
000.03.12.H58
|
4
|
Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất
|
000.04.12.H58
|
5
|
Trung tâm Quan trắc Môi trường và
Tài nguyên
|
000.05.12.H58
|
|
Các
mã định danh từ 000.06.12.H58 đến 000.99.12.H58 để dự trữ
|
|
Sở Tư pháp
|
|
1
|
Phòng Công chứng Số 1
|
000.01.13.H58
|
2
|
Phòng Công chứng Số 2
|
000.02.13.H58
|
3
|
Phòng Công chứng Số 3
|
000.03.13.H58
|
4
|
Trung tâm Dịch vụ Bán đấu giá
|
000.04.13.H58
|
5
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý
|
000.05.13.H58
|
|
Các
mã định danh từ 000.06.13.H58 đến 000.99.13.H58 để dự trữ
|
|
Sở Thông
tin Truyền thông
|
|
1
|
Trung tâm Công nghệ thông tin và
Truyền thông
|
000.01.14.H58
|
|
Các
mã định danh từ 000.02.14.H58 đến 000.99.14.H58 để dự trữ
|
|
Sở Y tế
|
|
1
|
Ban QLDA ĐT&XD Ngành Y tế
|
000.01.17.H58
|
2
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
000.02.17.H58
|
3
|
Chi cục Dân số Kế hoạch hóa gia
đình
|
000.03.17.H58
|
4
|
Trung tâm Chăm sóc Sức khỏe sinh sản
|
000.04.17.H58
|
5
|
Trung tâm Da liễu
|
000.05.17.H58
|
6
|
Trung tâm Giám định Y khoa
|
000.06.17.H58
|
7
|
Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc mỹ phẩm
thực phẩm
|
000.07.17.H58
|
8
|
Trung tâm Pháp Y
|
000.08.17.H58
|
9
|
Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS
|
000.09.17.H58
|
10
|
Trung tâm Truyền thông Giáo dục sức
khỏe
|
000.10.17.H58
|
11
|
Trung tâm Y tế dự phòng
|
000.11.17.H58
|
12
|
Trung tâm Y tế huyện Cái Bè
|
000.12.17.H58
|
13
|
Trung tâm Y tế huyện Cai Lậy
|
000.13.17.H58
|
14
|
Trung tâm Y tế huyện Châu Thành
|
000.14.17.H58
|
15
|
Trung tâm Y tế huyện Chợ Gạo
|
000.15.17.H58
|
16
|
Trung tâm Y tế TX Gò Công
|
000.16.17.H58
|
17
|
Trung tâm Y tế huyện Gò Công Đông
|
000.17.17.H58
|
18
|
Trung tâm Y tế huyện Gò Công Tây
|
000.18.17.H58
|
19
|
Trung tâm Y tế huyện Tân Phú Đông
|
000.19.17.H58
|
20
|
Trung tâm Y tế huyện Tân Phước
|
000.20.17.H58
|
21
|
Trung tâm Y tế TP Mỹ Tho
|
000.21.17.H58
|
22
|
Trung tâm Y tế Thị xã Cai Lậy
|
000.22.17.H58
|
23
|
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi
|
000.23.17.H58
|
24
|
Bệnh viện Mắt
|
000.24.17.H58
|
25
|
Bệnh viện Phụ sản
|
000.25.17.H58
|
26
|
Bệnh viện Tâm thần
|
000.26.17.H58
|
27
|
Bệnh viện Y học cổ truyền
|
000.27.17.H58
|
28
|
Bệnh viện Đa khoa Tiền Giang
|
000.28.17.H58
|
29
|
Bệnh viện Đa khoa Cái Bè
|
000.29.17.H58
|
30
|
Bệnh viện Đa khoa Cai Lậy
|
000.30.17.H58
|
31
|
Bệnh viện Đa khoa TX Gò Công
|
000.31.17.H58
|
32
|
Bệnh viện Đa khoa Gò Công Đông
|
000.32.17.H58
|
33
|
Bệnh viện Đa khoa Mỹ Phước Tây
|
000.33.17.H58
|
34
|
Phòng khám Dân Quân y
|
000.34.17.H58
|
|
Các
mã định danh từ 000.35.17.H58 đến 000.99.17.H58 để dự trữ
|
STT
|
ĐƠN
VỊ
|
MÃ
ĐỊNH DANH
|
|
Ủy ban nhân dân huyện Cái Bè
|
|
1
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.01.18.H58
|
2
|
Phòng Kinh tế hạ tầng
|
000.02.18.H58
|
3
|
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội
|
000.03.18.H58
|
4
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
|
000.04.18.H58
|
5
|
Phòng Nội vụ
|
000.05.18.H58
|
6
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.06.18.H58
|
7
|
Phòng Tài chính kế hoạch
|
000.07.18.H58
|
8
|
Phòng Tư pháp
|
000.08.18.H58
|
9
|
Phòng Văn hóa thông tin
|
000.09.18.H58
|
10
|
Phòng Y tế
|
000.10.18.H58
|
11
|
Thanh tra huyện
|
000.11.18.H58
|
12
|
Đài Truyền thanh Truyền hình
|
000.12.18.H58
|
13
|
Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng
|
000.13.18.H58
|
14
|
Trung tâm Phát triển Quỹ đất
|
000.14.18.H58
|
15
|
Trung tâm Văn hóa Thể thao
|
000.15.18.H58
|
16
|
Ban quản lý công trình công cộng
|
000.16.18.H58
|
17
|
Ủy ban nhân dân Thị trấn Cái Bè
|
000.17.18.H58
|
18
|
Ủy ban nhân dân xã An Cư
|
000.18.18.H58
|
19
|
Ủy ban nhân dân xã An Hữu
|
000.19.18.H58
|
20
|
Ủy ban nhân dân xã An Thái Trung
|
000.20.18.H58
|
21
|
Ủy ban nhân dân xã An Thái Đông
|
000.21.18.H58
|
22
|
Ủy ban nhân dân xã Đông Hòa Hiệp
|
000.22.18.H58
|
23
|
Ủy ban nhân dân xã Hòa Hưng
|
000.23.18.H58
|
24
|
Ủy ban nhân dân xã Hòa Khánh
|
000.24.18.H58
|
25
|
Ủy ban nhân dân xã Hậu Mỹ Bắc A
|
000.25.18.H58
|
26
|
Ủy ban nhân dân xã Hậu Mỹ Bắc B
|
000.26.18.H58
|
27
|
Ủy ban nhân dân xã Hậu Mỹ Phú
|
000.27.18.H58
|
28
|
Ủy ban nhân dân xã Hậu Mỹ Trinh
|
000.28.18.H58
|
29
|
Ủy ban nhân dân xã Hậu Thành
|
000.29.18.H58
|
30
|
Ủy ban nhân dân xã Mỹ Hội
|
000.30.18.H58
|
31
|
Ủy ban nhân dân xã Mỹ Lương
|
000.31.18.H58
|
32
|
Ủy ban nhân dân xã Mỹ Lợi A
|
000.32.18.H58
|
33
|
Ủy ban nhân dân xã Mỹ Lợi B
|
000.33.18.H58
|
34
|
Ủy ban nhân dân xã Mỹ Trung
|
000.34.18.H58
|
35
|
Ủy ban nhân dân xã Mỹ Tân
|
000.35.18.H58
|
36
|
Ủy ban nhân dân xã Mỹ Đức Tây
|
000.36.18.H58
|
37
|
Ủy ban nhân dân xã Mỹ Đức Đông
|
000.37.18.H58
|
38
|
Ủy ban nhân dân xã Thiện Trung
|
000.38.18.H58
|
39
|
Ủy ban nhân dân xã Thiện Trí
|
000.39.18.H58
|
40
|
Ủy ban nhân dân xã Tân Hưng
|
000.40.18.H58
|
41
|
Ủy ban nhân dân xã Tân Thanh
|
000.41.18.H58
|
|
Các
mã định danh từ 000.42.18.H58 đến 000.99.18.H58 để dự trữ
|
|
Ủy ban nhân dân huyện Cai Lậy
|
|
1
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.01.19.H58
|
2
|
Phòng Kinh tế hạ tầng
|
000.02.19.H58
|
3
|
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội
|
000.03.19.H58
|
4
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
|
000.04.19.H58
|
5
|
Phòng Nội vụ
|
000.05.19.H58
|
6
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.06.19.H58
|
7
|
Phòng Tài chính kế hoạch
|
000.07.19.H58
|
8
|
Phòng Tư pháp
|
000.08.19.H58
|
9
|
Phòng Văn hóa thông tin
|
000.09.19.H58
|
10
|
Phòng Y tế
|
000.10.19.H58
|
11
|
Thanh tra huyện
|
000.11.19.H58
|
12
|
Đài Truyền thanh Truyền hình
|
000.12.19.H58
|
13
|
Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng
|
000.13.19.H58
|
14
|
Trung tâm Phát triển Quỹ đất
|
000.14.19.H58
|
15
|
Trung tâm Văn hóa Thể thao
|
000.15.19.H58
|
16
|
Ban quản lý công trình công cộng
|
000.16.19.H58
|
17
|
Ủy ban nhân dân Thị trấn Cai Lậy
|
000.17.19.H58
|
18
|
Ủy ban nhân dân xã Bình Phú
|
000.18.19.H58
|
19
|
Ủy ban nhân dân xã Cẩm Sơn
|
000.19.19.H58
|
20
|
Ủy ban nhân dân xã Hiệp Đức
|
000.20.19.H58
|
21
|
Ủy ban nhân dân xã Hội Xuân
|
000.21.19.H58
|
22
|
Ủy ban nhân dân xã xã Long Tiên
|
000.22.19.H58
|
23
|
Ủy ban nhân dân xã Long Trung
|
000.23.19.H58
|
24
|
Ủy ban nhân dân xã Mỹ Long
|
000.24.19.H58
|
25
|
Ủy ban nhân dân xã Mỹ Thành Nam
|
000.25.19.H58
|
26
|
Ủy ban nhân dân xã Mỹ Thành Bắc
|
000.26.19.H58
|
27
|
Ủy ban nhân dân xã Ngũ Hiệp
|
000.27.19.H58
|
28
|
Ủy ban nhân dân xã Phú An
|
000.28.19.H58
|
29
|
Ủy ban nhân dân xã Phú Cường
|
000.29.19.H58
|
30
|
Ủy ban nhân dân xã Phú Nhuận
|
000.30.19.H58
|
31
|
Ủy ban nhân dân xã Tam Bình
|
000.31.19.H58
|
32
|
Ủy ban nhân dân xã Thạnh Lộc
|
000.32.19.H58
|
33
|
Ủy ban nhân dân xã Tân Phong
|
000.33.19.H58
|
|
Các
mã định danh từ 000.34.19.H58 đến 000.99.19.H58 để dự trữ
|
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành
|
|
1
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.01.20.H58
|
2
|
Phòng Kinh tế hạ tầng
|
000.02.20.H58
|
3
|
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội
|
000.03.20.H58
|
4
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
|
000.04.20.H58
|
5
|
Phòng Nội vụ
|
000.05.20.H58
|
6
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.06.20.H58
|
7
|
Phòng Tài chính kế hoạch
|
000.07.20.H58
|
8
|
Phòng Tư pháp
|
000.08.20.H58
|
9
|
Phòng Văn hóa thông tin
|
000.09.20.H58
|
10
|
Phòng Y tế
|
000.10.20.H58
|
11
|
Thanh tra huyện
|
000.11.20.H58
|
12
|
Đài Truyền thanh Truyền hình
|
000.12.20.H58
|
13
|
Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng
|
000.13.20.H58
|
14
|
Trung tâm Phát triển Quỹ đất
|
000.14.20.H58
|
15
|
Trung tâm Văn hóa Thể thao
|
000.15.20.H58
|
16
|
Ban quản lý công trình công cộng
|
000.16.20.H58
|
17
|
Ủy ban nhân dân xã Thị trấn Tân Hiệp
|
000.17.20.H58
|
18
|
Ủy ban nhân dân xã Bàn Long
|
000.18.20.H58
|
19
|
Ủy ban nhân dân xã Bình Trưng
|
000.19.20.H58
|
20
|
Ủy ban nhân dân xã Bình Đức
|
000.20.20.H58
|
21
|
Ủy ban nhân dân xã Dưỡng Điềm
|
000.21.20.H58
|
22
|
Ủy ban nhân dân xã Điềm Hy
|
000.22.20.H58
|
23
|
Ủy ban nhân dân xã Đông Hòa
|
000.23.20.H58
|
24
|
Ủy ban nhân dân xã Hữu Đạo
|
000.24.20.H58
|
25
|
Ủy ban nhân dân xã Kim Sơn
|
000.25.20.H58
|
26
|
Ủy ban nhân dân xã Long An
|
000.26.20.H58
|
27
|
Ủy ban nhân dân xã Long Hưng
|
000.27.20.H58
|
28
|
Ủy ban nhân dân xã Long Định
|
000.28.20.H58
|
29
|
Ủy ban nhân dân xã Nhị Bình
|
000.29.20.H58
|
30
|
Ủy ban nhân dân xã Phú Phong
|
000.30.20.H58
|
31
|
Ủy ban nhân dân xã Song Thuận
|
000.31.20.H58
|
32
|
Ủy ban nhân dân xã Tam Hiệp
|
000.32.20.H58
|
33
|
Ủy ban nhân dân xã Thân Cửu Nghĩa
|
000.33.20.H58
|
34
|
Ủy ban nhân dân xã Thạnh Phú
|
000.34.20.H58
|
35
|
Ủy ban nhân dân xã Tân Hương
|
000.35.20.H58
|
36
|
Ủy ban nhân dân xã Tân Hội Đông
|
000.36.20.H58
|
37
|
Ủy ban nhân dân xã Tân Lý Tây
|
000.37.20.H58
|
38
|
Ủy ban nhân dân xã Tân Lý Đông
|
000.38.20.H58
|
39
|
Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Kim
|
000.39.20.H58
|
|
Các
mã định danh từ 000.40.20.H58 đến 000.99.20.H58 để dự trữ
|
|
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Gạo
|
|
1
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.01.21.H58
|
2
|
Phòng Kinh tế hạ tầng
|
000.02.21.H58
|
3
|
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội
|
000.03.21.H58
|
4
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
|
000.04.21.H58
|
5
|
Phòng Nội vụ
|
000.05.21.H58
|
6
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.06.21.H58
|
7
|
Phòng Tài chính kế hoạch
|
000.07.21.H58
|
8
|
Phòng Tư pháp
|
000.08.21.H58
|
9
|
Phòng Văn hóa thông tin
|
000.09.21.H58
|
10
|
Phòng Y tế
|
000.10.21.H58
|
11
|
Thanh tra huyện
|
000.11.21.H58
|
12
|
Đài Truyền thanh Truyền hình
|
000.12.21.H58
|
13
|
Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng
|
000.13.21.H58
|
14
|
Trung tâm Phát triển Quỹ đất
|
000.14.21.H58
|
15
|
Trung tâm Văn hóa Thể thao
|
000.15.21.H58
|
16
|
Ban quản lý công trình công cộng
|
000.16.21.H58
|
17
|
Ủy ban nhân dân Thị trấn Chợ Gạo
|
000.17.21.H58
|
18
|
Ủy ban nhân dân xã An Thạnh Thủy
|
000.18.21.H58
|
19
|
Ủy ban nhân dân xã Bình Ninh
|
000.19.21.H58
|
20
|
Ủy ban nhân dân xã Bình Phan
|
000.20.21.H58
|
21
|
Ủy ban nhân dân xã Bình Phục Nhứt
|
000.21.21.H58
|
22
|
Ủy ban nhân dân xã Đăng Hưng Phước
|
000.22.21.H58
|
23
|
Ủy ban nhân dân xã Hòa Tịnh
|
000.23.21.H58
|
24
|
Ủy ban nhân dân xã Hòa Định
|
000.24.21.H58
|
25
|
Ủy ban nhân dân xã Long Bình Điền
|
000.25.21.H58
|
26
|
Ủy ban nhân dân xã Lương Hòa Lạc
|
000.26.21.H58
|
27
|
Ủy ban nhân dân xã Mỹ Tịnh An
|
000.27.21.H58
|
28
|
Ủy ban nhân dân xã Phú Kiết
|
000.28.21.H58
|
29
|
Ủy ban nhân dân xã Quơn Long
|
000.29.21.H58
|
30
|
Ủy ban nhân dân xã Song Bình
|
000.30.21.H58
|
31
|
Ủy ban nhân dân xã Thanh Bình
|
000.31.21.H58
|
32
|
Ủy ban nhân dân xã Trung Hòa
|
000.32.21.H58
|
33
|
Ủy ban nhân dân xã Tân Bình Thạnh
|
000.33.21.H58
|
34
|
Ủy ban nhân dân xã Tân Thuận Bình
|
000.34.21.H58
|
35
|
Ủy ban nhân dân xã Xuân Đông
|
000.35.21.H58
|
|
Các
mã định danh từ 000.36.21.H58 đến 000.99.21.H58 để dự trữ
|
|
Ủy ban nhân dân huyện Gò Công
Đông
|
|
1
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.01.22.H58
|
2
|
Phòng Kinh tế hạ tầng
|
000.02.22.H58
|
3
|
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội
|
000.03.22.H58
|
4
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
|
000.04.22.H58
|
5
|
Phòng Nội vụ
|
000.05.22.H58
|
6
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.06.22.H58
|
7
|
Phòng Tài chính kế hoạch
|
000.07.22.H58
|
8
|
Phòng Tư pháp
|
000.08.22.H58
|
9
|
Phòng Văn hóa thông tin
|
000.09.22.H58
|
10
|
Phòng Y tế
|
000.10.22.H58
|
11
|
Thanh tra huyện
|
000.11.22.H58
|
12
|
Đài Truyền thanh Truyền hình
|
000.12.22.H58
|
13
|
Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng
|
000.13.22.H58
|
14
|
Trung tâm Phát triển Quỹ đất
|
000.14.22.H58
|
15
|
Trung tâm Văn hóa Thể thao
|
000.15.22.H58
|
16
|
Ban quản lý công trình công cộng
|
000.16.22.H58
|
17
|
Ủy ban nhân dân Thị trấn Tân Hòa
|
000.17.22.H58
|
18
|
Ủy ban nhân dân Thị trấn Vàm Láng
|
000.18.22.H58
|
19
|
Ủy ban nhân dân xã Bình Ân
|
000.19.22.H58
|
20
|
Ủy ban nhân dân xã Bình Nghị
|
000.20.22.H58
|
21
|
Ủy ban nhân dân xã Gia Thuận
|
000.21.22.H58
|
22
|
Ủy ban nhân dân xã Kiểng Phước
|
000.22.22.H58
|
23
|
Ủy ban nhân dân xã Phước Trung
|
000.23.22.H58
|
24
|
Ủy ban nhân dân xã Tân Điền
|
000.24.22.H58
|
25
|
Ủy ban nhân dân xã Tân Đông
|
000.25.22.H58
|
26
|
Ủy ban nhân dân xã Tân Tây
|
000.26.22.H58
|
27
|
Ủy ban nhân dân xã Tân Thành
|
000.27.22.H58
|
28
|
Ủy ban nhân dân xã Tân Phước
|
000.28.22.H58
|
29
|
Ủy ban nhân dân xã Tăng Hòa
|
000.29.22.H58
|
|
Các
mã định danh từ 000.30.22.H58 đến 000.99.22.H58 để dự trữ
|
|
Ủy ban nhân dân huyện Gò Công
Tây
|
|
1
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.01.23.H58
|
2
|
Phòng Kinh tế hạ tầng
|
000.02.23.H58
|
3
|
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội
|
000.03.23.H58
|
4
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
|
000.04.23.H58
|
5
|
Phòng Nội vụ
|
000.05.23.H58
|
6
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.06.23.H58
|
7
|
Phòng Tài chính kế hoạch
|
000.07.23.H58
|
8
|
Phòng Tư pháp
|
000.08.23.H58
|
9
|
Phòng Văn hóa thông tin
|
000.09.23.H58
|
10
|
Phòng Y tế
|
000.10.23.H58
|
11
|
Thanh tra huyện
|
000.11.23.H58
|
12
|
Đài Truyền thanh Truyền hình
|
000.12.23.H58
|
13
|
Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng
|
000.13.23.H58
|
14
|
Trung tâm Phát triển Quỹ đất
|
000.14.23.H58
|
15
|
Trung tâm Văn hóa Thể thao
|
000.15.23.H58
|
16
|
Ban quản lý công trình công cộng
|
000.16.23.H58
|
17
|
Ủy ban nhân dân Thị trấn Vĩnh Bình
|
000.17.23.H58
|
18
|
Ủy ban nhân dân xã Bình Nhì
|
000.18.23.H58
|
19
|
Ủy ban nhân dân xã Bình Phú
|
000.19.23.H58
|
20
|
Ủy ban nhân dân xã Bình Tân
|
000.20.23.H58
|
21
|
Ủy ban nhân dân xã Đồng Sơn
|
000.21.23.H58
|
22
|
Ủy ban nhân dân xã Đồng Thạnh
|
000.22.23.H58
|
23
|
Ủy ban nhân dân xã Long Bình
|
000.23.23.H58
|
24
|
Ủy ban nhân dân xã Long Vĩnh
|
000.24.23.H58
|
25
|
Ủy ban nhân dân xã Thành Công
|
000.25.23.H58
|
26
|
Ủy ban nhân dân xã Thạnh Nhựt
|
000.26.23.H58
|
27
|
Ủy ban nhân dân xã Thạnh Trị
|
000.27.23.H58
|
28
|
Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Hựu
|
000.28.23.H58
|
29
|
Ủy ban nhân dân xã Yên Luông
|
000.29.23.H58
|
|
Các
mã định danh từ 000.30.23.H58 đến 000.99.23.H58 để dự trữ
|
|
Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú
Đông
|
|
1
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.01.24.H58
|
2
|
Phòng Kinh tế hạ tầng
|
000.02.24.H58
|
3
|
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội
|
000.03.24.H58
|
4
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
|
000.04.24.H58
|
5
|
Phòng Nội vụ
|
000.05.24.H58
|
6
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.06.24.H58
|
7
|
Phòng Tài chính kế hoạch
|
000.07.24.H58
|
8
|
Phòng Tư pháp
|
000.08.24.H58
|
9
|
Phòng Văn hóa thông tin
|
000.09.24.H58
|
10
|
Phòng Y tế
|
000.10.24.H58
|
11
|
Thanh tra huyện
|
000.11.24.H58
|
12
|
Đài Truyền thanh Truyền hình
|
000.12.24.H58
|
13
|
Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng
|
000.13.24.H58
|
14
|
Trung tâm Phát triển Quỹ đất
|
000.14.24.H58
|
15
|
Trung tâm Văn hóa Thể thao
|
000.15.24.H58
|
16
|
Ban quản lý công trình công cộng
|
000.16.24.H58
|
17
|
Ủy ban nhân dân xã Phú Thạnh
|
000.17.24.H58
|
18
|
Ủy ban nhân dân xã Phú Tân
|
000.18.24.H58
|
19
|
Ủy ban nhân dân xã Phú Đông
|
000.19.24.H58
|
20
|
Ủy ban nhân dân xã Tân Phú
|
000.20.24.H58
|
21
|
Ủy ban nhân dân xã Tân Thạnh
|
000.21.24.H58
|
22
|
Ủy ban nhân dân xã Tân Thới
|
000.22.24.H58
|
23
|
Các
mã định danh từ 000.23.24.H58 đến 000.99.24.H58 để dự trữ
|
|
Ủy ban nhân dân huyện Tân Phước
|
|
1
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.01.25.H58
|
2
|
Phòng Kinh tế hạ tầng
|
000.02.25.H58
|
3
|
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội
|
000.03.25.H58
|
4
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
|
000.04.25.H58
|
5
|
Phòng Nội vụ
|
000.05.25.H58
|
6
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.06.25.H58
|
7
|
Phòng Tài chính kế hoạch
|
000.07.25.H58
|
8
|
Phòng Tư pháp
|
000.08.25.H58
|
9
|
Phòng Văn hóa thông tin
|
000.09.25.H58
|
10
|
Phòng Y tế
|
000.10.25.H58
|
11
|
Thanh tra huyện
|
000.11.25.H58
|
12
|
Đài Truyền thanh Truyền hình
|
000.12.25.H58
|
13
|
Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng
|
000.13.25.H58
|
14
|
Trung tâm Phát triển Quỹ đất
|
000.14.25.H58
|
15
|
Trung tâm Văn hóa Thể thao
|
000.15.25.H58
|
16
|
Ban quản lý công trình công cộng
|
000.16.25.H58
|
17
|
Ủy ban nhân dân Thị trấn Mỹ Phước
|
000.17.25.H58
|
18
|
UBND xã Hưng Thạnh
|
000.18.25.H58
|
19
|
UBND xã Mỹ Phước
|
000.19.25.H58
|
20
|
UBND xã Phú Mỹ
|
000.20.25.H58
|
21
|
UBND xã Phước Lập
|
000.21.25.H58
|
22
|
UBND xã Thạnh
Hòa
|
000.22.25.H58
|
23
|
UBND xã Thạnh Mỹ
|
000.23.25.H58
|
24
|
UBND xã Thạnh Tân
|
000.24.25.H58
|
25
|
UBND xã Tân Hòa Thành
|
000.25.25.H58
|
26
|
UBND xã Tân Hòa Tây
|
000.26.25.H58
|
27
|
UBND xã Tân Hòa Đông
|
000.27.25.H58
|
28
|
UBND xã Tân Lập 1
|
000.28.25.H58
|
29
|
UBND xã Tân Lập 2
|
000.29.25.H58
|
|
Các
mã định danh từ 000.30.25.H58 đến 000.99.25.H58 để dự trữ
|
|
Ủy ban nhân dân Thành phố Mỹ Tho
|
|
1
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.01.26.H58
|
2
|
Phòng Kinh tế hạ tầng
|
000.02.26.H58
|
3
|
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội
|
000.03.26.H58
|
4
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
|
000.04.26.H58
|
5
|
Phòng Nội vụ
|
000.05.26.H58
|
6
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.06.26.H58
|
7
|
Phòng Tài chính kế hoạch
|
000.07.26.H58
|
8
|
Phòng Tư pháp
|
000.08.26.H58
|
9
|
Phòng Văn hóa thông tin
|
000.09.26.H58
|
10
|
Phòng Y tế
|
000.10.26.H58
|
11
|
Thanh tra huyện
|
000.11.26.H58
|
12
|
Đài Truyền thanh Truyền hình
|
000.12.26.H58
|
13
|
Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng
|
000.13.26.H58
|
14
|
Trung tâm Phát triển Quỹ đất
|
000.14.26.H58
|
15
|
Trung tâm Văn hóa Thể thao
|
000.15.26.H58
|
16
|
Ban quản lý Đầu tư xây dựng
|
000.16.26.H58
|
17
|
Ban Quản lý Chợ
|
000.17.26.H58
|
18
|
Phòng Quản lý Đô thị
|
000.18.26.H58
|
19
|
Công ty Công trình Đô thị
|
000.19.26.H58
|
20
|
Ủy ban nhân dân Phường 1
|
000.20.26.H58
|
21
|
Ủy ban nhân dân Phường 2
|
000.21.26.H58
|
22
|
Ủy ban nhân dân Phường 3
|
000.22.26.H58
|
23
|
Ủy ban nhân dân Phường 4
|
000.23.26.H58
|
24
|
Ủy ban nhân dân Phường 5
|
000.24.26.H58
|
25
|
Ủy ban nhân dân Phường 6
|
000.25.26.H58
|
26
|
Ủy ban nhân dân Phường 7
|
000.26.26.H58
|
27
|
Ủy ban nhân dân Phường 8
|
000.27.26.H58
|
28
|
Ủy ban nhân dân Phường 9
|
000.28.26.H58
|
29
|
Ủy ban nhân dân Phường 10
|
000.29.26.H58
|
30
|
Ủy ban nhân dân Phường Tân Long
|
000.30.26.H58
|
31
|
Ủy ban nhân dân Xã Đạo Thạnh
|
000.31.26.H58
|
32
|
Ủy ban nhân dân Xã Tân Mỹ Chánh
|
000.32.26.H58
|
33
|
Ủy ban nhân dân Xã Phước Thạnh
|
000.33.26.H58
|
34
|
Ủy ban nhân dân Xã Mỹ Phong
|
000.34.26.H58
|
35
|
Ủy ban nhân dân Xã Thới Sơn
|
000.35.26.H58
|
36
|
Ủy ban nhân dân Xã Trung An
|
000.36.26.H58
|
|
Các
mã định danh từ 000.37.26.H58 đến 000.99.26.H58 để dự trữ
|
|
Ủy ban nhân dân Thị xã Gò Công
|
|
1
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.01.27.H58
|
2
|
Phòng Kinh tế hạ tầng
|
000.02.27.H58
|
3
|
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội
|
000.03.27.H58
|
4
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
|
000.04.27.H58
|
5
|
Phòng Nội vụ
|
000.05.27.H58
|
6
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.06.27.H58
|
7
|
Phòng Tài chính kế hoạch
|
000.07.27.H58
|
8
|
Phòng Tư pháp
|
000.08.27.H58
|
9
|
Phòng Văn hóa thông tin
|
000.09.27.H58
|
10
|
Phòng Y tế
|
000.10.27.H58
|
11
|
Thanh tra huyện
|
000.11.27.H58
|
12
|
Đài Truyền thanh Truyền hình
|
000.12.27.H58
|
13
|
Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng
|
000.13.27.H58
|
14
|
Trung tâm Phát triển Quỹ đất
|
000.14.27.H58
|
15
|
Trung tâm Văn hóa Thể thao
|
000.15.27.H58
|
16
|
Ban quản lý Đầu tư xây dựng
|
000.16.27.H58
|
17
|
Ban Quản lý Chợ
|
000.17.27.H58
|
18
|
Phòng Quản lý Đô thị
|
000.18.27.H58
|
19
|
Ủy ban nhân dân phường 1
|
000.19.27.H58
|
20
|
Ủy ban nhân dân phường 2
|
000.20.27.H58
|
21
|
Ủy ban nhân dân phường 3
|
000.21.27.H58
|
22
|
Ủy ban nhân dân phường 4
|
000.22.27.H58
|
23
|
Ủy ban nhân dân phường 5
|
000.23.27.H58
|
24
|
Ủy ban nhân dân xã Bình Đông
|
000.24.27.H58
|
25
|
Ủy ban nhân dân xã Long Chánh
|
000.25.27.H58
|
26
|
Ủy ban nhân dân xã Bình Xuân
|
000.26.27.H58
|
27
|
Ủy ban nhân dân xã Long Hòa
|
000.27.27.H58
|
28
|
Ủy ban nhân dân xã Long Hưng
|
000.28.27.H58
|
29
|
Ủy ban nhân dân xã Long Thuận
|
000.29.27.H58
|
30
|
Ủy ban nhân dân xã Tân Trung
|
000.30.27.H58
|
|
Các
mã định danh từ 000.31.27.H58 đến 000.99.27.H58 để dự trữ
|
|
Ủy ban nhân dân Thị xã Cai Lậy
|
|
1
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.01.28.H58
|
2
|
Phòng Kinh tế hạ tầng
|
000.02.28.H58
|
3
|
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội
|
000.03.28.H58
|
4
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
|
000.04.28.H58
|
5
|
Phòng Nội vụ
|
000.05.28.H58
|
6
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.06.28.H58
|
7
|
Phòng Tài chính kế hoạch
|
000.07.28.H58
|
8
|
Phòng Tư pháp
|
000.08.28.H58
|
9
|
Phòng Văn hóa thông tin
|
000.09.28.H58
|
10
|
Phòng Y tế
|
000.10.28.H58
|
11
|
Thanh tra huyện
|
000.11.28.H58
|
12
|
Đài Truyền thanh Truyền hình
|
000.12.28.H58
|
13
|
Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng
|
000.13.28.H58
|
14
|
Trung tâm Phát triển Quỹ đất
|
000.14.28.H58
|
15
|
Trung tâm Văn hóa Thể thao
|
000.15.28.H58
|
16
|
Ban quản lý Đầu tư xây dựng
|
000.16.28.H58
|
17
|
Ban Quản lý Chợ
|
000.17.28.H58
|
18
|
Phòng Quản lý Đô thị
|
000.18.28.H58
|
19
|
Ủy ban nhân dân phường 1
|
000.19.28.H58
|
20
|
Ủy ban nhân dân phường 2
|
000.20.28.H58
|
21
|
Ủy ban nhân dân phường 3
|
000.21.28.H58
|
22
|
Ủy ban nhân dân phường 4
|
000.22.28.H58
|
23
|
Ủy ban nhân dân phường 5
|
000.23.28.H58
|
24
|
Ủy ban nhân dân xã Long Khánh
|
000.24.28.H58
|
25
|
Ủy ban nhân dân xã Mỹ Hạnh Trung
|
000.25.28.H58
|
26
|
Ủy ban nhân dân xã Mỹ Phước Tây
|
000.26.28.H58
|
27
|
Ủy ban nhân dân xã Mỹ Hạnh Đông
|
000.27.28.H58
|
28
|
Ủy ban nhân dân phường Nhị Mỹ
|
000.28.28.H58
|
29
|
Ủy ban nhân dân xã Nhị Quí
|
000.29.28.H58
|
30
|
Ủy ban nhân dân xã Phú Quí
|
000.30.28.H58
|
31
|
Ủy ban nhân dân xã Tân Bình
|
000.31.28.H58
|
32
|
Ủy ban nhân dân xã Tân Hội
|
000.32.28.H58
|
33
|
Ủy ban nhân dân xã Tân Phú
|
000.33.28.H58
|
34
|
Ủy ban nhân dân xã Thanh Hòa
|
000.34.28.H58
|
|
Các
mã định danh từ 000.35.28.H58 đến 000.99.28.H58 để dự trữ
|
STT
|
ĐƠN
VỊ
|
MÃ
ĐỊNH DANH
|
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện
Cái Bè
|
|
1
|
Trường THCS An Hữu
|
001.01.18.H58
|
2
|
Trường THCS An Thái Đông
|
002.01.18.H58
|
3
|
Trường THCS An Thái Trung
|
003.01.18.H58
|
4
|
Trường THCS Hòa Hưng
|
004.01.18.H58
|
5
|
Trường THCS Hòa Khánh
|
005.01.18.H58
|
6
|
Trường THCS Hậu Mỹ Bắc A
|
006.01.18.H58
|
7
|
Trường THCS Hậu Mỹ Bắc B
|
007.01.18.H58
|
8
|
Trường THCS Hậu Mỹ Phú
|
008.01.18.H58
|
9
|
Trường THCS Hậu Mỹ Trinh
|
009.01.18.H58
|
10
|
Trường THCS Hậu Thành
|
010.01.18.H58
|
11
|
Trường THCS Mỹ Hội
|
011.01.18.H58
|
12
|
Trường THCS Mỹ Lương
|
012.01.18.H58
|
13
|
Trường THCS Mỹ Lợi A
|
013.01.18.H58
|
14
|
Trường THCS Mỹ Lợi B
|
014.01.18.H58
|
15
|
Trường THCS Mỹ Trung
|
015.01.18.H58
|
16
|
Trường THCS Mỹ Đức Tây
|
016.01.18.H58
|
17
|
Trường THCS Mỹ Đức Đông
|
017.01.18.H58
|
18
|
Trường THCS Phan Văn Ba
|
018.01.18.H58
|
19
|
Trường THCS TT Cái Bè
|
019.01.18.H58
|
20
|
Trường THCS Thiện Trung
|
020.01.18.H58
|
21
|
Trường THCS Thiện Trí
|
021.01.18.H58
|
22
|
Trường THCS Tân Hưng
|
022.01.18.H58
|
23
|
Trường THCS Tân Thanh
|
023.01.18.H58
|
24
|
Trường Tiểu học A TT Cái Bè
|
024.01.18.H58
|
25
|
Trường Tiểu học TT Cái Bè B
|
025.01.18.H58
|
26
|
Trường Tiểu học An Cư
|
026.01.18.H58
|
27
|
Trường Tiểu học An Hữu A
|
027.01.18.H58
|
28
|
Trường Tiểu học An Hữu B
|
028.01.18.H58
|
29
|
Trường Tiểu học An Thái Đông
|
029.01.18.H58
|
30
|
Trường Tiểu học An Thái Trung A
|
030.01.18.H58
|
31
|
Trường Tiểu học An Thái Trung B
|
031.01.18.H58
|
32
|
Trường Tiểu học Đông Hòa Hiệp A
|
032.01.18.H58
|
33
|
Trường Tiểu học Đông Hòa Hiệp B
|
033.01.18.H58
|
34
|
Trường Tiểu học Đoàn Thị Nghiệp
|
034.01.18.H58
|
35
|
Trường Tiểu học Hòa Hưng A
|
035.01.18.H58
|
36
|
Trường Tiểu học Hòa Hưng B
|
036.01.18.H58
|
37
|
Trường Tiểu học Hòa Khánh A
|
037.01.18.H58
|
38
|
Trường Tiểu học Hòa Khánh B
|
038.01.18.H58
|
39
|
Trường Tiểu học Hậu Mỹ Bắc A
|
039.01.18.H58
|
40
|
Trường Tiểu học Hậu Mỹ Bắc B
|
040.01.18.H58
|
41
|
Trường Tiểu học Hậu Mỹ Phú
|
041.01.18.H58
|
42
|
Trường Tiểu học Hậu Mỹ Trinh
|
042.01.18.H58
|
43
|
Trường Tiểu học Hậu Thành
|
043.01.18.H58
|
44
|
Trường Tiểu học Mỹ Lương
|
044.01.18.H58
|
45
|
Trường Tiểu học Mỹ Lợi A
|
045.01.18.H58
|
46
|
Trường Tiểu học Mỹ Lợi B
|
046.01.18.H58
|
47
|
Trường Tiểu học Mỹ Trung
|
047.01.18.H58
|
48
|
Trường Tiểu học Mỹ Đức Tây A
|
048.01.18.H58
|
49
|
Trường Tiểu học Mỹ Đức Tây B
|
049.01.18.H58
|
18
|
Trường Tiểu học Mỹ Đức Đông
|
050.01.18.H58
|
19
|
Trường Tiểu học Ngô Văn Nhạc
|
051.01.18.H58
|
52
|
Trường Tiểu học Phan Lương Trực
|
052.01.18.H58
|
53
|
Trường Tiểu học Thiện Trung
|
053.01.18.H58
|
54
|
Trương Tiểu học
Thiện Trí
|
054.01.18.H58
|
55
|
Trường Tiểu học Tân Hưng
|
055.01.18.H58
|
56
|
Trường Tiểu học
Tân Thanh
|
056.01.18.H58
|
57
|
Trường Mẫu
giáo An Cư
|
057.01.18.H58
|
58
|
Trường Mầm non An Hữu 1
|
058.01.18.H58
|
59
|
Trường Mẫu
giáo An Thái Trung
|
059.01.18.H58
|
60
|
Trường Mẫu
giáo An Thái Đông
|
060.01.18.H58
|
61
|
Trường Mẫu
giáo Đông Hòa Hiệp
|
061.01.18.H58
|
62
|
Trường Mẫu giáo Hòa Hưng
|
062.01.18.H58
|
63
|
Trường Mẫu giáo Hòa Khánh
|
063.01.18.H58
|
64
|
Trường Mẫu giáo Hậu Mỹ Bắc B
|
064.01.18.H58
|
65
|
Trường Mẫu giáo Hậu Mỹ Phú
|
065.01.18.H58
|
66
|
Trường Mẫu giáo Hậu Mỹ Trinh
|
066.01.18.H58
|
67
|
Trường Mẫu giáo Hậu Thành
|
067.01.18.H58
|
68
|
Trường Mẫu giáo Mỹ Hội
|
068.01.18.H58
|
69
|
Trường Mẫu giáo Mỹ Lương
|
069.01.18.H58
|
70
|
Trường Mẫu giáo Mỹ Lợi A
|
070.01.18.H58
|
71
|
Trường Mẫu giáo Mỹ Lợi B
|
071.01.18.H58
|
72
|
Trường Mẫu giáo Mỹ Trung
|
072.01.18.H58
|
73
|
Trường Mẫu giáo Mỹ Tân
|
073.01.18.H58
|
74
|
Trường Mẫu giáo Mỹ Đức Tây
|
074.01.18.H58
|
75
|
Trường Mẫu giáo Mỹ Đức Đông
|
075.01.18.H58
|
76
|
Trường Mẫu giáo Thiện Trung
|
076.01.18.H58
|
77
|
Trường Mẫu giáo Thiện Trí
|
077.01.18.H58
|
78
|
Trường Mẫu giáo Tân Thanh
|
078.01.18.H58
|
79
|
Trường Mầm non 2/9
|
079.01.18.H58
|
80
|
Trường Mầm non An Hữu
|
080.01.18.H58
|
81
|
Trường Mầm non Hậu Mỹ Bắc A
|
081.01.18.H58
|
82
|
Trường Mầm non Thị trấn Cái Bè
|
082.01.18.H58
|
83
|
Trường Mầm non Thị trấn Phan Trọng
Tuệ
|
083.01.18.H58
|
84
|
Trường Mầm non Tân Hưng
|
084.01.18.H58
|
85
|
Trường Mầm non Tư thục Tuổi Xanh
|
085.01.18.H58
|
|
Các
mã định danh từ 086.01.18.H58 đến 999.01.18.H58 để dự trữ
|
|
Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Cai Lậy
|
|
1
|
Trường THCS Cẩm
Sơn
|
001.01.19.H58
|
2
|
Trường THCS Đoàn Thị Nghiệp
|
002.01.19.H58
|
3
|
Trường THCS Hiệp Đức
|
003.01.19.H58
|
4
|
Trường THCS Hội Xuân
|
004.01.19.H58
|
5
|
Trường THCS Long Trung
|
005.01.19.H58
|
6
|
Trường THCS Mỹ Long
|
006.01.19.H58
|
7
|
Trường THCS Mỹ Thành Bắc
|
007.01.19.H58
|
8
|
Trường THCS Mỹ
Thành Nam 1
|
008.01.19.H58
|
9
|
Trường THCS Mỹ Thành Nam 2
|
009.01.19.H58
|
10
|
Trường THCS Nguyễn Tuấn Việt
|
010.01.19.H58
|
11
|
Trường THCS Ngũ Hiệp
|
011.01.19.H58
|
12
|
Trường THCS Phan Văn Cẩm
|
012.01.19.H58
|
13
|
Trường THCS Phú Cường
|
013.01.19.H58
|
14
|
Trường THCS Phú Nhuận
|
014.01.19.H58
|
15
|
Trường THCS Tam Bình
|
015.01.19.H58
|
16
|
Trường THCS Thạnh Lộc
|
016.01.19.H58
|
17
|
Trường THCS Tân Phong
|
017.01.19.H58
|
18
|
Trường Tiểu học Bình Phú 1
|
018.01.19.H58
|
19
|
Trường Tiểu học Cẩm Sơn
|
019.01.19.H58
|
20
|
Trường Tiểu học Hiệp Đức
|
020.01.19.H58
|
21
|
Trường Tiểu học Hội Xuân
|
021.01.19.H58
|
22
|
Trường Tiểu học Long Trung 1
|
022.01.19.H58
|
23
|
Trường Tiểu học Long Trung 2
|
023.01.19.H58
|
24
|
Trường Tiểu học Mỹ Long
|
024.01.19.H58
|
25
|
Trường Tiểu học Mỹ Thành Bắc 1
|
025.01.19.H58
|
26
|
Trường Tiểu học Mỹ Thành Bắc 2
|
026.01.19.H58
|
27
|
Trường Tiểu học Mỹ Thành Nam 1
|
027.01.19.H58
|
28
|
Trường Tiểu học Mỹ Thành Nam 2
|
028.01.19.H58
|
29
|
Trường Tiểu học Nguyễn Chí Liêm
|
029.01.19.H58
|
30
|
Trường Tiểu học Ngũ Hiệp 1
|
030.01.19.H58
|
31
|
Trường Tiểu học Ngũ Hiệp 2
|
031.01.19.H58
|
32
|
Trường Tiểu học Phú An 1
|
032.01.19.H58
|
33
|
Trường Tiểu học Phú An 2
|
033.01.19.H58
|
34
|
Trường Tiểu học Phú Cường 1
|
034.01.19.H58
|
35
|
Trường Tiểu học Phú Cường 2
|
035.01.19.H58
|
36
|
Trường Tiểu học Phú Nhuận
|
036.01.19.H58
|
37
|
Trường Tiểu học Tam Bình 1
|
037.01.19.H58
|
38
|
Trường Tiểu học Tam Bình 2
|
038.01.19.H58
|
39
|
Trường Tiểu học Thạnh Lộc 1
|
039.01.19.H58
|
40
|
Trường Tiểu học Thạnh Lộc 2
|
040.01.19.H58
|
41
|
Trường Tiểu học Tân Phong 1
|
041.01.19.H58
|
42
|
Trường Tiểu học Tân Phong 2
|
042.01.19.H58
|
43
|
Trường Mẫu giáo Bình Phú
|
043.01.19.H58
|
44
|
Trường Mẫu giáo Cẩm Sơn
|
044.01.19.H58
|
45
|
Trường Mẫu giáo Hội Xuân
|
045.01.19.H58
|
46
|
Trường Mẫu giáo Long Trung
|
046.01.19.H58
|
47
|
Trường Mẫu giáo Mỹ Thành Bắc
|
047.01.19.H58
|
48
|
Trường Mẫu giáo Ngũ Hiệp
|
048.01.19.H58
|
49
|
Trường Mẫu giáo Phú An
|
049.01.19.H58
|
18
|
Trường Mẫu giáo Phú Nhuận
|
050.01.19.H58
|
19
|
Trường Mẫu giáo Tân Phong
|
051.01.19.H58
|
52
|
Trường Mầm non Hiệp Đức
|
052.01.19.H58
|
53
|
Trường Mầm non Long Tiên
|
053.01.19.H58
|
54
|
Trường Mầm non Mỹ Long
|
054.01.19.H58
|
55
|
Trường Mầm non Mỹ Thành Nam
|
055.01.19.H58
|
56
|
Trường Mầm non Phú Cường
|
056.01.19.H58
|
57
|
Trường Mầm non Tam Bình
|
057.01.19.H58
|
58
|
Trường Tiểu học Bình Phú 2
|
058.01.19.H58
|
59
|
Trường Mầm non Thạnh Lộc
|
059.01.19.H58
|
|
Các
mã định danh từ 060.01.19.H58 đến 999.01.19.H58 để dự trữ
|
|
Phòng Giáo dục Đào tạo huyện
Châu Thành
|
|
1
|
Trường THCS Bàn Long
|
001.01.20.H58
|
2
|
Trường THCS Dưỡng Điềm
|
002.01.20.H58
|
3
|
Trường THCS Đoàn Giỏi
|
003.01.20.H58
|
4
|
Trường THCS Đông Hòa
|
004.01.20.H58
|
5
|
Trường THCS Long An
|
005.01.20.H58
|
6
|
Trường THCS Long Hưng
|
006.01.20.H58
|
7
|
Trường THCS Long Định
|
007.01.20.H58
|
8
|
Trường THCS Nhị Bình
|
008.01.20.H58
|
9
|
Trường THCS Phú Phong
|
009.01.20.H58
|
10
|
Trường THCS Rạch Gầm
|
010.01.20.H58
|
11
|
Trường THCS Song Thuận
|
011.01.20.H58
|
12
|
Trường THCS Tam Hiệp
|
012.01.20.H58
|
13
|
Trường THCS Thân Cửu Nghĩa
|
013.01.20.H58
|
14
|
Trường THCS Tân Hiệp
|
014.01.20.H58
|
15
|
Trường THCS Tân Hương
|
015.01.20.H58
|
16
|
Trường THCS Tân Hội Đông
|
016.01.20.H58
|
17
|
Trường THCS Vĩnh Kim
|
017.01.20.H58
|
18
|
Trường Tiểu học Bàn Long
|
018.01.20.H58
|
19
|
Trường Tiểu học Bình Đức
|
019.01.20.H58
|
20
|
Trường Tiểu học Bình Trưng
|
020.01.20.H58
|
21
|
Trường Tiểu học Dưỡng Điềm
|
021.01.20.H58
|
22
|
Trường Tiểu học Điềm Hy
|
022.01.20.H58
|
23
|
Trường Tiểu học Đông Hòa
|
023.01.20.H58
|
24
|
Trường Tiểu học Giồng Dứa
|
024.01.20.H58
|
25
|
Trường Tiểu học Hữu Đạo
|
025.01.20.H58
|
26
|
Trường Tiểu học Kim Sơn
|
026.01.20.H58
|
27
|
Trường Tiểu học Long An
|
027.01.20.H58
|
28
|
Trường Tiểu học Long Hưng
|
028.01.20.H58
|
29
|
Trường Tiểu học Long Định
|
029.01.20.H58
|
30
|
Trường Tiểu học Nhị Bình A
|
030.01.20.H58
|
31
|
Trường Tiểu học Nhị Bình B
|
031.01.20.H58
|
32
|
Trường Tiểu học Phú Phong
|
032.01.20.H58
|
33
|
Trường Tiểu học Song Thuận
|
033.01.20.H58
|
34
|
Trường Tiểu học Tam Hiệp
|
034.01.20.H58
|
35
|
Trường Tiểu học Thân Cửu Nghĩa A
|
035.01.20.H58
|
36
|
Trường Tiểu học Thân Cửu Nghĩa B
|
036.01.20.H58
|
37
|
Trường Tiểu học Tân Hiệp
|
038.01.20.H58
|
38
|
Trường Tiểu học Thạnh Phú
|
037.01.20.H58
|
39
|
Trường Tiểu học Tân Hương A
|
039.01.20.H58
|
40
|
Trường Tiểu học Tân Hương B
|
040.01.20.H58
|
41
|
Trường Tiểu học
Tân Hội Đông
|
041.01.20.H58
|
42
|
Trường Tiểu học Tân Lý Tây A
|
042.01.20.H58
|
43
|
Trường Tiểu học Tân Lý Tây B
|
043.01.20.H58
|
44
|
Trường Tiểu học Tân Lý Đông
|
044.01.20.H58
|
45
|
Trường Tiểu học Vĩnh Kim
|
045.01.20.H58
|
46
|
Trường Mẫu giáo Bình Đức
|
046.01.20.H58
|
47
|
Trường Mẫu giáo Bình Trưng
|
047.01.20.H58
|
48
|
Trường Mẫu giáo Long An
|
048.01.20.H58
|
49
|
Trường Mẫu giáo Long Hưng
|
049.01.20.H58
|
50
|
Trường Mẫu giáo Tam Hiệp
|
050.01.20.H58
|
51
|
Trường Mẫu giáo Thân Cửu Nghĩa
|
051.01.20.H58
|
52
|
Trường Mẫu giáo Tân Hương
|
052.01.20.H58
|
53
|
Trường Mẫu giáo Tân Hội Đông
|
053.01.20.H58
|
54
|
Trường Mẫu giáo Tân Lý Tây
|
054.01.20.H58
|
55
|
Trường Mẫu giáo Tân Lý Đông
|
055.01.20.H58
|
56
|
Trường Mẫu giáo Vĩnh Kim
|
056.01.20.H58
|
57
|
Trường Mầm non Bàn Long
|
057.01.20.H58
|
58
|
Trường Mầm non Dưỡng Điềm
|
058.01.20.H58
|
59
|
Trường Mầm non Điềm Hy
|
059.01.20.H58
|
60
|
Trường Mầm non Đông Hòa
|
060.01.20.H58
|
61
|
Trường Mầm non Kim Sơn
|
061.01.20.H58
|
62
|
Trường Mầm non Long Định
|
062.01.20.H58
|
63
|
Trường Mầm non Nhị Bình
|
063.01.20.H58
|
64
|
Trường Mầm non Thạnh Phú
|
064.01.20.H58
|
65
|
Trường Mầm non Tân Hiệp
|
065.01.20.H58
|
|
Các
mã định danh từ 066.01.20.H58 đến 999.01.20.H58 để dự trữ
|
|
Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Chợ
Gạo
|
|
1
|
Trường THCS An Thạnh Thủy
|
001.01.21.H58
|
2
|
Trường THCS Bình Ninh
|
002.01.21.H58
|
3
|
Trường THCS Bình Phục Nhứt
|
003.01.21.H58
|
4
|
Trường THCS Đăng Hưng Phước
|
004.01.21.H58
|
5
|
Trường THCS Hòa Định
|
005.01.21.H58
|
6
|
Trường THCS Long Bình Điền
|
006.01.21.H58
|
7
|
Trường THCS Lương Hòa Lạc
|
007.01.21.H58
|
8
|
Trường THCS Quơn
Long
|
008.01.21.H58
|
9
|
Trường THCS Thanh Bình
|
009.01.21.H58
|
10
|
Trường THCS Tân Bình Thạnh
|
010.01.21.H58
|
11
|
Trường THCS Tịnh Hà
|
011.01.21.H58
|
12
|
Trường THCS Xuân Đông
|
012.01.21.H58
|
13
|
Trường Tiểu học An Thạnh Thủy
|
013.01.21.H58
|
14
|
Trường Tiểu học Bình Khương
|
014.01.21.H58
|
15
|
Trường Tiểu học Bình Ninh
|
015.01.21.H58
|
16
|
Trường Tiểu học Bình Phan
|
016.01.21.H58
|
17
|
Trường Tiểu học Bình Phục Nhứt
|
017.01.21.H58
|
18
|
Trường Tiểu học Đăng Hưng Phước
|
018.01.21.H58
|
19
|
Trường Tiểu học Hòa Tịnh
|
019.01.21.H58
|
20
|
Trường Tiểu học Hòa Định
|
020.01.21.H58
|
21
|
Trường Tiểu học Long Bình Điền
|
021.01.21.H58
|
22
|
Trường Tiểu học Long Thạnh
|
022.01.21.H58
|
23
|
Trường Tiểu học Lương Phú
|
023.01.21.H58
|
24
|
Trường Tiểu học Mỹ Tịnh An
|
024.01.21.
H58
|
25
|
Trường Tiểu học Phú Kiết
|
025.01.21.H58
|
26
|
Trường Tiểu học Quơn Long
|
026.01.21.H58
|
27
|
Trường Tiểu học Song Bình
|
027.01.21.H58
|
28
|
Trường Tiểu học TT Chợ Gạo
|
028.01.21.H58
|
29
|
Trường Tiểu học Thanh Bình
|
029.01.21.H58
|
30
|
Trường Tiểu học Thạnh Hòa
|
030.01.21.H58
|
31
|
Trường Tiểu học Trung Hòa
|
031.01.21.H58
|
32
|
Trường Tiểu học Tân Bình Thạnh
|
032.01.21.H58
|
33
|
Trương Tiểu học Tân Hòa
|
033.01.21.H58
|
34
|
Trường Tiểu học Xuân Đông
|
034.01.21.H58
|
35
|
Trường Mẫu giáo An Thạnh Thủy
|
035.01.21.H58
|
36
|
Trường Mẫu giáo Bình Ninh
|
036.01.21.H58
|
37
|
Trường Mẫu giáo Bình Phan
|
037.01.21.H58
|
38
|
Trường Mẫu giáo Đăng Hưng Phước
|
038.01.21.H58
|
39
|
Trường Mẫu giáo Hùng Vương Thanh
Bình
|
039.01.21.H58
|
40
|
Trường Mẫu giáo Phú Kiết
|
040.01.21.H58
|
41
|
Trường Mẫu giáo TT Chợ Gạo
|
041.01.21.H58
|
42
|
Trường Mẫu giáo Tân Thuận Bình
|
042.01.21.H58
|
43
|
Trường Mẫu giáo Xuân Đông
|
043.01.21.H58
|
44
|
Trường Tiểu Học Tân Thuận Bình
|
044.01.21.H58
|
45
|
Trường Mẫu giáo Long Bình Điền
|
045.01.21.H58
|
46
|
Trường Mẫu giáo Quơn Long
|
046.01.21.H58
|
47
|
Trường Mẫu giáo Song Bình
|
047.01.21.H58
|
48
|
Trường Mẫu giáo Lương Hòa Lạc
|
048.01.21.H58
|
49
|
Trường Mẫu giáo Tân Bình Thạnh
|
049.01.21.H58
|
50
|
Trường Mẫu giáo Trung Hòa
|
050.01.21.H58
|
51
|
Trường mẫu giáo Bình Phục Nhứt
|
051.01.21.H58
|
52
|
Trường Mẫu giáo Mỹ Tịnh An
|
052.01.21.H58
|
53
|
Trường Mẫu giáo Hòa Tịnh
|
053.01.21.H58
|
54
|
Trường Mẫu giáo Hòa Định
|
054.01.21.H58
|
55
|
Trường Mầm non 2-9
|
055.01.21.H58
|
|
Các
mã định danh từ 056.01.21.H58 đến 999.01.21.H58 để dự trữ
|
|
Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Gò
Công Đông
|
|
1
|
Trường THCS Bình Nghị
|
001.01.22.H58
|
2
|
Trường THCS Bình Ân
|
002.01.22.H58
|
3
|
Trường THCS Kiểng Phước
|
003.01.22.H58
|
4
|
Trường THCS Tân Hòa
|
004.01.22.H58
|
5
|
Trường THCS Tân Phước
|
005.01.22.H58
|
6
|
Trường THCS Tân Thành
|
006.01.22.H58
|
7
|
Trường THCS Tân Tây
|
007.01.22.H58
|
8
|
Trường THCS Tân Đông
|
008.01.22.H58
|
9
|
Trường THCS Võ Văn Kiết
|
009.01.22.H58
|
10
|
Trường Tiểu học Bình Nghị 1
|
010.01.22.H58
|
11
|
Trường Tiểu học Bình Nghị 2
|
011.01.22.H58
|
12
|
Trường Tiểu học Gia Thuận
|
012.01.22.H58
|
13
|
Trường Tiểu học Kiểng Phước 1
|
013.01.22.H58
|
14
|
Trường Tiểu học Kiểng Phước 2
|
014.01.22.H58
|
15
|
Trường Tiểu học Nguyễn Thị Tư
|
015.01.22.H58
|
16
|
Trường Tiểu học Phước Trung 1
|
016.01.22.H58
|
17
|
Trường Tiểu học Phước Trung 2
|
017.01.22.H58
|
18
|
Trường Tiểu học Phước Trung
|
018.01.22.H58
|
19
|
Trường Tiểu học Tân Hòa 1
|
019.01.22.H58
|
20
|
Trường Tiểu học Tân Hòa 2
|
020.01.22.H58
|
21
|
Trường Tiểu học Tân Phước 1
|
021.01.22.H58
|
22
|
Trường Tiểu học Tân Phước 2
|
022.01.22.H58
|
23
|
Trường Tiểu học Tân Thành 1
|
023.01.22.H58
|
24
|
Trường Tiểu học Tân Thành 2
|
024.01.22.H58
|
25
|
Trường Tiểu học
Tân Tây 1
|
025.01.22.H58
|
26
|
Trường Tiểu học
Tân Tây 2
|
026.01.22.H58
|
27
|
Trường Tiểu học Tân Điền
|
027.01.22.H58
|
28
|
Trường Tiểu học Tân Đông 1
|
028.01.22.H58
|
29
|
Trường Tiểu học Tân Đông 2
|
029.01.22.H58
|
30
|
Trường Tiểu học Tăng Hòa
|
030.01.22.H58
|
31
|
Trường Tiểu học Vàm Láng 1
|
031.01.22.H58
|
32
|
Trường Tiểu học Vàm Láng 2
|
032.01.22.H58
|
33
|
Trường Mẫu giáo Bình Nghị
|
033.01.22.H58
|
34
|
Trường Mẫu giáo Bình Ân
|
034.01.22.H58
|
35
|
Trường Mẫu giáo Gia Thuận
|
035.01.22.H58
|
36
|
Trường Mẫu giáo Kiểng Phước
|
036.01.22.H58
|
37
|
Trường Mẫu giáo Phước Trung
|
037.01.22.H58
|
38
|
Trường Mẫu giáo Tân Phước
|
038.01.22.H58
|
39
|
Trường Mẫu giáo Tân Thành
|
039.01.22.H58
|
40
|
Trường Mẫu giáo Tân Điền
|
040.01.22.H58
|
41
|
Trường Mẫu giáo Tân Đông
|
041.01.22.H58
|
42
|
Trường Mẫu giáo Tăng Hòa
|
042.01.22.H58
|
43
|
Trường Mầm non Ánh Dương
|
043.01.22.H58
|
44
|
Trường Mầm non Tân Hòa
|
044.01.22.H58
|
45
|
Trường Mầm non
Tân Tây
|
045.01.22.H58
|
46
|
Trường Mầm non Vàm Láng
|
046.01.22.H58
|
|
Các
mã định danh từ 047.01.22.H58 đến 999.01.22.H58 để
dự trữ
|
|
Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Gò
Công Tây
|
|
1
|
Trường THCS Bình Tân
|
001.01.23.H58
|
2
|
Trường THCS Đồng Thạnh
|
002.01.23.H58
|
3
|
Trường THCS Phú Thành
|
003.01.23.H58
|
4
|
Trường THCS Thạnh Trị
|
004.01.23.H58
|
5
|
Trường THCS Vĩnh Bình
|
005.01.23.H58
|
6
|
Trường THCS Vĩnh Hựu
|
006.01.23.H58
|
7
|
Trường Tiểu học Bình Nhì 1
|
007.01.23.H58
|
8
|
Trường Tiểu học Bình Nhì 2
|
008.01.23.H58
|
9
|
Trường Tiểu học Bình Phú
|
009.01.23.H58
|
10
|
Trường Tiểu học Bình Tân 1
|
010.01.23.H58
|
11
|
Trường Tiểu học Bình Tân 2
|
011.01.23.H58
|
12
|
Trường Tiểu học Đồng Sơn 2
|
012.01.23.H58
|
13
|
Trường Tiểu học Đồng Sơn
|
013.01.23.H58
|
14
|
Trường Tiểu học Đồng Thạnh 1
|
014.01.23.H58
|
15
|
Trường Tiểu học Đồng Thạnh 2
|
015.01.23.H58
|
16
|
Trường Tiểu học Long Bình 2
|
016.01.23.H58
|
17
|
Trường Tiểu học Long Bình 3
|
017.01.23.H58
|
18
|
Trường Tiểu học Long Vĩnh
|
018.01.23.H58
|
19
|
Trường Tiểu học Thành Công
|
019.01.23.H58
|
20
|
Trường Tiểu học Thạnh Nhựt 1
|
020.01.23.H58
|
21
|
Trường Tiểu học Thạnh Nhựt 2
|
021.01.23.H58
|
22
|
Trường Tiểu học Thạnh Trị 1
|
022.01.23.H58
|
23
|
Trường Tiểu học Thạnh Trị 2
|
023.01.23.H58
|
24
|
Trường Tiểu học Vĩnh Bình 3
|
024.01.23.H58
|
25
|
Trường Tiểu học Vĩnh Hựu 1
|
025.01.23.H58
|
26
|
Trường Tiểu học Vĩnh Hựu 2
|
026.01.23.H58
|
27
|
Trường Tiểu học Yên Luông
|
027.01.23.H58
|
28
|
Trường Mẫu giáo Bình Nhì
|
028.01.23.H58
|
29
|
Trường Mẫu giáo Bình Phú
|
029.01.23.H58
|
30
|
Trường Mẫu giáo Bình Tân
|
030.01.23.H58
|
31
|
Trường Mẫu giáo Đồng Sơn
|
031.01.23.H58
|
32
|
Trường Mẫu giáo Đồng Thạnh
|
032.01.23.H58
|
33
|
Trường Mẫu giáo Long Bình
|
033.01.23.H58
|
34
|
Trường Mẫu giáo Long Vĩnh
|
034.01.23.H58
|
35
|
Trường Mẫu giáo Măng Non
|
035.01.23.H58
|
36
|
Trường Mẫu giáo Thành Công
|
036.01.23.H58
|
37
|
Trường Mẫu giáo Thạnh Nhựt
|
037.01.23.H58
|
38
|
Trường Mẫu giáo Vĩnh Bình
|
038.01.23.H58
|
39
|
Trường Mẫu giáo Vĩnh Hựu
|
039.01.23.H58
|
40
|
Trường Mẫu giáo Yên Luông
|
040.01.23.H58
|
41
|
Trường Mầm non Thạnh Trị 1
|
041.01.23.H58
|
42
|
Trường Mầm non Thạnh Trị 2
|
042.01.23.H58
|
|
Các
mã định danh từ 047.01.22.H58 đến 999.01.22.H58 để dự trữ
|
|
Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Tân
Phú Đông
|
|
1
|
Trường THCS Phú Đông
|
001.01.24.H58
|
2
|
Trường THCS Tân Phú
|
002.01.24.H58
|
3
|
Trường THCS Tân Thới
|
003.01.24.H58
|
4
|
Trường THCS - Tiểu học Phú Tân
|
004.01.24.H58
|
5
|
Trường Tiểu học Phú Thạnh
|
005.01.24.H58
|
6
|
Trường Tiểu học Phú Đông
|
006.01.24.H58
|
7
|
Trường Tiểu học Tân Phú
|
007.01.24.H58
|
8
|
Trường Tiểu học Tân Thạnh
|
008.01.24.H58
|
9
|
Trường Tiểu học Tân Thới 1
|
009.01.24.H58
|
10
|
Trường Tiểu học Tân Thới 2
|
010.01.24.H58
|
11
|
Trường Mẫu giáo Phú Thạnh
|
011.01.24.H58
|
12
|
Trường Mẫu giáo Phú Tân
|
012.01.24.H58
|
13
|
Trường Mẫu giáo Phú Đông
|
013.01.24.H58
|
14
|
Trường Mẫu giáo Tân Phú
|
014.01.24.H58
|
15
|
Trường Mầm non Tân Thới
|
015.01.24.H58
|
|
Các
mã định danh từ 016.01.24.H58 đến 999.01.24.H58 để
dự trữ
|
|
Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Tân
Phước
|
|
1
|
Trường THCS Hưng Thạnh
|
001.01.25.H58
|
2
|
Trường THCS Phú Mỹ
|
002.01.25.H58
|
3
|
Trường THCS TT Mỹ Phước
|
003.01.25.H58
|
4
|
Trường THCS Thạnh Mỹ
|
004.01.25.H58
|
5
|
Trường THCS Tân Hòa Thành
|
005.01.25.H58
|
6
|
Trường THCS Tân Lập
|
006.01.25.H58
|
7
|
Trường Tiểu học Hưng Thạnh
|
007.01.25.H58
|
8
|
Trường Tiểu học Mỹ Phước
|
008.01.25.H58
|
9
|
Trường Tiểu học Phú Mỹ A
|
009.01.25.H58
|
10
|
Trường Tiểu học Phú Mỹ B
|
010.01.25.H58
|
11
|
Trường Tiểu học Phước Lập 1
|
011.01.25.H58
|
12
|
Trường Tiểu học Phước Lập 2
|
012.01.25.H58
|
13
|
Trường Tiểu học TT Mỹ Phước
|
013.01.25.H58
|
14
|
Trường Tiểu học Thạnh Hòa
|
014.01.25.H58
|
15
|
Trường Tiểu học Thạnh Mỹ
|
015.01.25.H58
|
16
|
Trường Tiểu học Thạnh Tân
|
016.01.25.H58
|
17
|
Trường Tiểu học Tân Hòa Tây
|
017.01.25.H58
|
18
|
Trường Tiểu học Tân Hòa Đông
|
018.01.25.H58
|
19
|
Trường Tiểu học Tân Hòa Thành A
|
019.01.25.H58
|
20
|
Trường Tiểu học Tân Hòa Thành B
|
020.01.25.H58
|
21
|
Trường Tiểu học Tân Hòa Đông
|
021.01.25.H58
|
22
|
Trường Tiểu học Tân Lập 1
|
022.01.25.H58
|
23
|
Trường Mẫu giáo Tân Hòa Thành
|
023.01.25.H58
|
24
|
Trường Mầm non Hưng Thạnh
|
024.01.25.H58
|
25
|
Trường Mầm non Phú Mỹ
|
025.01.25.H58
|
26
|
Trường Mầm non Phước Lập
|
026.01.25.H58
|
27
|
Trường Mầm non TT Mỹ Phước
|
027.01.25.H58
|
28
|
Trường Mầm non Thạnh Tân
|
028.01.25.H58
|
29
|
Trường Mầm non Tân Hòa Tây
|
029.01.25.H58
|
30
|
Trường Mầm non Tân Hòa Đông
|
030.01.25.H58
|
31
|
Trường Mầm non Tân Lập 1
|
031.01.25.H58
|
|
Các
mã danh từ 032.01.25.H58 đến 999.01.25.H58 để dự trữ
|
|
Phòng Giáo dục Đào tạo Thành phố
Mỹ Tho
|
|
1
|
Trường THCS Bình Đức
|
001.01.26.H58
|
2
|
Trường THCS Bảo Định
|
002.01.26.H58
|
3
|
Trường THCS Học Lạc
|
003.01.26.H58
|
4
|
Trường THCS Lê Ngọc Hân
|
004.01.26.H58
|
5
|
Trường THCS Mỹ Phong
|
005.01.26.H58
|
6
|
Trường THCS Phú Thạnh
|
006.01.26.H58
|
7
|
Trường THCS Thới Sơn
|
007.01.26.H58
|
8
|
Trường THCS Trung An
|
008.01.26.H58
|
9
|
Trường THCS Trịnh Hoài Đức
|
009.01.26.H58
|
10
|
Trường THCS Tân Mỹ Chánh
|
010.01.26.H58
|
11
|
Trường THCS Xuân Diệu
|
011.01.26.H58
|
12
|
Trường Tiểu học Âu Dương Lân
|
012.01.26.H58
|
13
|
Trường Tiểu học Đinh Bộ Lĩnh
|
013.01.26.H58
|
14
|
Trường Tiểu học Đạo Thạnh A
|
014.01.26.H58
|
15
|
Trường Tiểu học Kim Đồng
|
015.01.26.H58
|
16
|
Trường Tiểu học Hoàng Hoa Thám
|
016.01.26.H58
|
17
|
Trường Tiểu học Hồ Văn Nhánh
|
017.01.26.H58
|
18
|
Trường Tiểu học Long Hòa
|
018.01.26.H58
|
19
|
Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
|
019.01.26.H58
|
20
|
Trường Tiểu học Lý Tự Trọng
|
020.01.26.H58
|
21
|
Trường Tiểu học Mỹ Hòa
|
021.01.26.H58
|
22
|
Trường Tiểu học
Mỹ Hưng
|
022.01.26.H58
|
23
|
Trường Tiểu học Mỹ Phong
|
023.01.26.H58
|
24
|
Trường Tiểu học Nguyễn Huệ
|
024.01.26.H58
|
25
|
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi
|
025.01.26.H58
|
26
|
Trường Tiểu học Phước Thạnh
|
026.01.26.H58
|
27
|
Trường Tiểu học Thiên Hộ Dương
|
027.01.26.H58
|
28
|
Trường Tiểu học Thái Sanh Hạnh
|
028.01.26.H58
|
29
|
Trường Tiểu học Thạnh Trị
|
029.01.26.H58
|
30
|
Trường Tiểu học Thới Sơn
|
030.01.26.H58
|
31
|
Trường Tiểu học Thủ Khoa Huân
|
031.01.26.H58
|
32
|
Trường Tiểu học Trung An
|
032.01.26.H58
|
33
|
Trường Tiểu học Tân Long
|
033.01.26.H58
|
34
|
Trường Tiểu học Tân Tỉnh
|
034.01.26.H58
|
35
|
Trường Mầm non Ánh Dương
|
035.01.26.H58
|
36
|
Trường Mầm non Bình Minh
|
036.01.26.H58
|
37
|
Trường Mầm non Bông Sen
|
037.01.26.H58
|
38
|
Trường Mầm non Hoa Hồng
|
038.01.26.H58
|
39
|
Trường Mầm non Hoa Mai
|
039.01.26.H58
|
40
|
Trường Mầm non Hùng Vương
|
040.01.26.H58
|
41
|
Trường Mầm non Hướng Dương
|
041.01.26.H58
|
42
|
Trường Mầm non Họa Mi
|
042.01.26.H58
|
43
|
Trường Mầm non Hồng Cúc
|
043.01.26.H58
|
44
|
Trường Mầm non Kim Đồng
|
044.01.26.H58
|
45
|
Trường Mầm non Lê Thị Hồng Gấm
|
045.01.26.H58
|
46
|
Trường Mầm non Mạ Xanh
|
046.01.26.H58
|
47
|
Trường Mầm non Phước Thạnh
|
047.01.26.H58
|
48
|
Trường Mầm non Rạng Đông
|
048.01.26.H58
|
49
|
Trường Mầm non Sao Mai
|
049.01.26.H58
|
18
|
Trường Mầm non Sao Sáng
|
018.01.26.H58
|
19
|
Trường Mầm non Sen Hồng
|
019.01.26.H58
|
52
|
Trường Mầm non Sơn Ca
|
052.01.26.H58
|
53
|
Trường Mầm non Thới Sơn
|
053.01.26.H58
|
54
|
Trường Mầm non Tuổi Ngọc
|
054.01.26.H58
|
55
|
Trường Mầm non Tuổi Thơ
|
055.01.26.H58
|
56
|
Trường Mầm non Tuổi Xanh 4
|
056.01.26.H58
|
57
|
Trường Mầm non Tịnh Nghiêm
|
057.01.26.H58
|
58
|
Trường Mầm non Vàng Anh
|
058.01.26.H58
|
59
|
Trường Mầm non Vườn Trẻ
|
059.01.26.H58
|
60
|
Trường Khuyết tật Nhân Ái
|
060.01.26.H58
|
|
Các
mã định danh từ 061.01.26.H58 đến 999.01.26.H58 để dự trữ
|
|
Phòng Giáo dục Đào tạo Thị xã Gò
Công
|
|
1
|
Trường THCS Bình Xuân
|
001.01.27.H58
|
2
|
Trường THCS Bình Đông
|
002.01.27.H58
|
3
|
Trường THCS Phường 1
|
003.01.27.H58
|
4
|
Trường THCS Phường 2
|
004.01.27.H58
|
5
|
Trường THCS Phường 3
|
005.01.27.H58
|
6
|
Trường THCS Phường 5
|
006.01.27.H58
|
7
|
Trường THCS Tân Trung
|
007.01.27.H58
|
8
|
Trường Tiểu học Bình Xuân 1
|
008.01.27.H58
|
9
|
Trường Tiểu học Bình Xuân 2
|
009.01.27.H58
|
10
|
Trường Tiểu học Bình Đông 1
|
010.01.27.H58
|
11
|
Trường Tiểu học Bình Đông 2
|
011.01.27.H58
|
12
|
Trường Tiểu học Long Chánh
|
012.01.27.H58
|
13
|
Trường Tiểu học Long Hòa
|
013.01.27.H58
|
14
|
Trường Tiểu học Long Thuận
|
014.01.27.H58
|
15
|
Trường Tiểu học Phường 1
|
015.01.27.H58
|
16
|
Trường Tiểu học Phường 2
|
016.01.27.H58
|
17
|
Trường Tiểu học Phường 4
|
017.01.27.H58
|
18
|
Trường Tiểu học Tân Trung 1
|
018.01.27.H58
|
19
|
Trường Tiểu học Tân Trung 2
|
019.01.27.H58
|
20
|
Trường Mẫu giáo Bình Minh
|
020.01.27.H58
|
21
|
Trường Mẫu giáo Bình Xuân
|
021.01.27.H58
|
22
|
Trường Mẫu giáo Bình Đông
|
022.01.27.H58
|
23
|
Trường Mẫu giáo Phường 5
|
023.01.27.H58
|
24
|
Trường Mẫu giáo Sao Mai
|
024.01.27.H58
|
25
|
Trường Mẫu giáo Tân Trung
|
025.01.27.H58
|
26
|
Trường Mầm non Phường 4
|
026.01.27.H58
|
27
|
Trường Mầm non Sơn Ca
|
027.01.27.H58
|
|
Các
mã định danh từ 028.01.27.H58 đến 999.01.27.H58 để dự trữ
|
|
Phòng Giáo dục Đào tạo Thị xã
Cai Lậy
|
|
1
|
Trường THCS Ấp
Bắc
|
001.01.28.H58
|
2
|
Trường THCS Mỹ Hạnh Trung
|
002.01.28.H58
|
3
|
Trường THCS Mỹ Hạnh Đông
|
003.01.28.H58
|
4
|
Trường THCS Mai Thị Út
|
004.01.28.H58
|
5
|
Trường THCS Nhị Quí
|
005.01.28.H58
|
6
|
Trường THCS Phú Quí
|
006.01.28.H58
|
7
|
Trường THCS Thanh Hòa
|
007.01.28.H58
|
8
|
Trường THCS Thái Thị Kim Hồng
|
008.01.28.H58
|
9
|
Trường THCS Trừ Văn Thố
|
009.01.28.H58
|
10
|
Trường THCS Tân Bình
|
010.01.28.H58
|
11
|
Trường THCS Nguyễn Văn Lo
|
011.01.28.H58
|
12
|
Trường THCS Võ Việt Tân
|
012.01.28.H58
|
13
|
Trường Tiểu học Ấp Bắc
|
013.01.28.H58
|
14
|
Trường Tiểu học Đặng Văn Bê
|
014.01.28.H58
|
15
|
Trường Tiểu học Long Khánh
|
015.01.28.H58
|
16
|
Trường Tiểu học Mỹ Hạnh Trung
|
016.01.28.H58
|
17
|
Trường Tiểu học Mỹ Hạnh Đông
|
017.01.28.H58
|
18
|
Trường Tiểu học Nhị Mỹ
|
018.01.28.H58
|
19
|
Trường Tiểu học Nhị Quý
|
019.01.28.H58
|
20
|
Trường Tiểu học Phan Văn Kiêu
|
020.01.28.H58
|
21
|
Trường Tiểu học Phú Quí
|
021.01.28.H58
|
22
|
Trường Tiểu học Thanh Hòa
|
022.01.28.H58
|
23
|
Trường Tiểu học Trương Văn Sanh
|
023.01.28.H58
|
24
|
Trường Tiểu học Trần Thị Gấm
|
024.01.28.H58
|
25
|
Trường Tiểu học Tân Bình
|
025.01.28.H58
|
26
|
Trường Tiểu học Tân Hội
|
026.01.28.H58
|
27
|
Trường Mẫu giáo 8/3
|
027.01.28.H58
|
28
|
Trường Mẫu giáo Áp Bấc
|
028.01.28.H58
|
29
|
Trường Mẫu giáo Long Khánh
|
029.01.28.H58
|
30
|
Trường Mẫu giáo Mỹ Hạnh Trung
|
030.01.28.H58
|
31
|
Trường Mẫu giáo Mỹ Phước Tây
|
031.01.28.H58
|
32
|
Trường Mẫu giáo Mỹ Phước Tây 1
|
032.01.28.H58
|
33
|
Trường Mẫu giáo Nhị Mỹ
|
033.01.28.H58
|
34
|
Trường Mẫu giáo Nhị Quí
|
034.01.28.H58
|
35
|
Trường Mẫu giáo Tân Bình
|
035.01.28.H58
|
36
|
Trường Mẫu giáo Tân Hội
|
036.01.28.H58
|
37
|
Trường Mầm non 3/2
|
037.01.28.H58
|
38
|
Trường Mầm non Mỹ Hạnh Đông
|
038.01.28.H58
|
39
|
Trường Mầm non Mỹ Phước Tây
|
039.01.28.H58
|
40
|
Trường Mầm non Phú Quí
|
040.01.28.H58
|
41
|
Trường Mầm non Thanh Hòa
|
041.01.28.H58
|
|
Các
mã định danh từ 042.01.28.H58 đến 999.01.28.H58 để dự trữ
|
|
Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng
đất
|
|
1
|
VPĐKQSDĐ huyện Cái Bè
|
001.04.12.H58
|
2
|
VPĐKQSDĐ huyện Cai Lậy
|
002.04.12.H58
|
3
|
VPĐKQSDĐ huyện Châu Thành
|
003.04.12.H58
|
4
|
VPĐKQSDĐ huyện Tân Phước
|
004.04.12.H58
|
5
|
VPĐKQSDĐ huyện Chợ Gạo
|
005.04.12.H58
|
6
|
VPĐKQSDĐ huyện Gò Công Tây
|
006.04.12.H58
|
7
|
VPĐKQSDĐ huyện Gò Công Đông
|
007.04.12.H58
|
8
|
VPĐKQSDĐ huyện Tân Phú Đông
|
008.04.12.H58
|
9
|
VPĐKQSDĐ Thị xã Gò Công
|
009.04.12.H58
|
10
|
VPĐKQSDĐ Thị xã Cai Lậy
|
010.04.12.H58
|
11
|
VPĐKQSDĐ Thành phố Mỹ Tho
|
011.04.12.H58
|
|
Các
mã định danh từ 012.04.12.H58 đến 999.04.12.H58 để dự trữ
|
|
Phòng Y tế huyện Cái Bè
|
|
1
|
Trạm Y tế xã An Cư
|
001.10.18.H58
|
2
|
Trạm Y tế Trung tâm Cái Bè
|
002.10.18.H58
|
3
|
Trạm Y tế xã An Hữu
|
003.10.18.H58
|
4
|
Trạm Y tế xã An Thái Trung
|
004.10.18.H58
|
5
|
Trạm Y tế xã An Thái Đông
|
005.10.18.H58
|
6
|
Trạm Y tế xã Đông Hòa Hiệp
|
006.10.18.H58
|
7
|
Trạm Y tế xã Hòa Hưng
|
007.10.18.H58
|
8
|
Trạm Y tế xã Hòa Khánh
|
008.10.18.H58
|
9
|
Trạm Y tế xã Hậu Mỹ Bắc A
|
009.10.18.H58
|
10
|
Trạm Y tế xã Hậu Mỹ Bắc B
|
010.10.18.H58
|
11
|
Trạm Y tế xã Hậu Mỹ Phú
|
011.10.18.H58
|
12
|
Trạm Y tế xã Hậu Mỹ Trinh
|
012.10.18.H58
|
13
|
Trạm Y tế xã Hậu Thành
|
013.10.18.H58
|
14
|
Trạm Y tế xã Mỹ Hội
|
014.10.18.H58
|
15
|
Trạm Y tế xã Mỹ Lương
|
015.10.18.H58
|
16
|
Trạm Y tế xã Mỹ Lợi A
|
016.10.18.H58
|
17
|
Trạm Y tế xã Mỹ Lợi B
|
017.10.18.H58
|
18
|
Trạm Y tế xã Mỹ Trung
|
018.10.18.H58
|
19
|
Trạm Y tế xã Mỹ Tân
|
019.10.18.H58
|
20
|
Trạm Y tế xã Mỹ Đức Tây
|
020.10.18.H58
|
21
|
Trạm Y tế xã Mỹ Đức Đông
|
021.10.18.H58
|
22
|
Trạm Y tế xã Thiện Trung
|
022.10.18.H58
|
23
|
Trạm Y tế xã Thiện Trí
|
023.10.18.H58
|
24
|
Trạm Y tế xã Tân Hưng
|
024.10.18.H58
|
25
|
Trạm Y tế xã Tân Thanh
|
025.10.18.H58
|
|
Các
mã định danh từ 025.10.18.H58 đến 999.10.18.H58 để
dự trữ
|
|
Phòng Y tế huyện Cai Lậy
|
|
1
|
Trạm Y tế Thị trấn Cai Lậy
|
001.10.19.H58
|
2
|
Trạm Y tế xã Bình Phú
|
002.10.19.H58
|
3
|
Trạm Y tế xã Cẩm
Sơn
|
003.10.19.H58
|
4
|
Trạm Y tế xã Hiệp Đức
|
004.10.19.H58
|
5
|
Trạm Y tế xã Hội Xuân
|
005.10.19.H58
|
6
|
Trạm Y tế xã xã Long Tiên
|
006.10.19.H58
|
7
|
Trạm Y tế xã Long Trung
|
007.10.19.H58
|
8
|
Trạm Y tế xã Mỹ Long
|
008.10.19.H58
|
9
|
Trạm Y tế xã Mỹ Thành Nam
|
009.10.19.H58
|
10
|
Trạm Y tế xã Mỹ Thành Bắc
|
010.10.19.H58
|
11
|
Trạm Y tế xã Ngũ Hiệp
|
011.10.19.H58
|
12
|
Trạm Y tế xã Phú An
|
012.10.19.H58
|
13
|
Trạm Y tế xã Phú Cường
|
013.10.19.H58
|
14
|
Trạm Y tế xã Phú Nhuận
|
014.10.19.H58
|
15
|
Trạm Y tế xã Tam Bình
|
015.10.19.H58
|
16
|
Trạm Y tế xã Thạnh Lộc
|
016.10.19.H58
|
17
|
Trạm Y tế xã Tân Phong
|
017.10.19.H58
|
|
Các
mã định danh từ 018.10.19.H58 đến 999.10.19.H58 để dự trữ
|
|
Phòng Y tế huyện Châu Thành
|
|
1
|
Trạm Y tế Thị trấn Tân Hiệp
|
001.10.20.H58
|
2
|
Trạm Y tế xã Bàn Long
|
002.10.20.H58
|
3
|
Trạm Y tế xã Bình Trưng
|
003.10.20.H58
|
4
|
Trạm Y tế xã Bình Đức
|
004.10.20.H58
|
5
|
Trạm Y tế xã Dưỡng Điềm
|
005.10.20.H58
|
6
|
Trạm Y tế xã Điềm Hy
|
006.10.20.H58
|
7
|
Trạm Y tế xã Đông Hòa
|
007.10.20.H58
|
8
|
Trạm Y tế xã Hữu Đạo
|
008.10.20.H58
|
9
|
Trạm Y tế xã Kim Sơn
|
009.10.20.H58
|
10
|
Trạm Y tế xã Long An
|
010.10.20.H58
|
11
|
Trạm Y tế xã
Long Hưng
|
011.10.20.H58
|
12
|
Trạm Y tế xã Long Định
|
012.10.20.H58
|
13
|
Trạm Y tế xã Nhị Bình
|
013.10.20.H58
|
14
|
Trạm Y tế xã Phú Phong
|
014.10.20.H58
|
15
|
Trạm Y tế xã Song
Thuận
|
015.10.20.H58
|
16
|
Trạm Y tế xã Tam Hiệp
|
016.10.20.H58
|
17
|
Trạm Y tế xã Thân Cửu Nghĩa
|
017.10.20.H58
|
18
|
Trạm Y tế xã Thạnh Phú
|
018.10.20.H58
|
19
|
Trạm Y tế xã Tân Hương
|
019.10.20.H58
|
20
|
Trạm Y tế xã Tân Hội Đông
|
020.10.20.H58
|
21
|
Trạm Y tế xã Tân Lý Tây
|
021.10.20.H58
|
22
|
Trạm Y tế xã Tân Lý Đông
|
022.10.20.H58
|
23
|
Trạm Y tế xã Vĩnh Kim
|
023.10.20.H58
|
|
Các
mã định danh từ 023.10.20.H58 đến 999.10.20.H58 để
dự trữ
|
|
|
|
1
|
Trạm Y tế Thị trấn Chợ Gạo
|
001.10.21.H58
|
2
|
Trạm Y tế xã An Thạnh Thủy
|
002.10.21.H58
|
3
|
Trạm Y tế xã Bình Ninh
|
003.10.21.H58
|
4
|
Trạm Y tế xã Bình Phan
|
004.10.21.H58
|
5
|
Trạm Y tế xã Bình Phục Nhứt
|
005.10.21.H58
|
6
|
Trạm Y tế xã Đăng Hưng Phước
|
006.10.21.H58
|
7
|
Trạm Y tế xã Hòa Tịnh
|
007.10.21.H58
|
8
|
Trạm Y tế xã Hòa Định
|
008.10.21.H58
|
9
|
Trạm Y tế xã Long Bình Điền
|
009.10.21.H58
|
10
|
Trạm Y tế xã Lương Hòa Lạc
|
010.10.21.H58
|
11
|
Trạm Y tế xã Mỹ Tịnh An
|
011.10.21.H58
|
12
|
Trạm Y tế xã Phú Kiết
|
012.10.21.H58
|
13
|
Trạm Y tế xã Quơn Long
|
013.10.21.H58
|
14
|
Trạm Y tế xã Song Bình
|
014.10.21.H58
|
15
|
Trạm Y tế xã Thanh Bình
|
015.10.21.H58
|
16
|
Trạm Y tế xã Trung Hòa
|
016.10.21.H58
|
17
|
Trạm Y tế xã Tân Bình Thạnh
|
017.10.21.H58
|
18
|
Trạm Y tế xã Tân Thuận Bình
|
018.10.21.H58
|
19
|
Trạm Y tế xã Xuân Đông
|
019.10.21.H58
|
|
Các
mã định danh từ 020.10.21.H58 đến 999.10.21.H58 để
dự trữ
|
|
Phòng Y tế huyện Gò Công Đông
|
|
1
|
Trạm Y tế Thị trấn Tân Hòa
|
001.10.22.H58
|
2
|
Trạm Y tế Thị trấn Vàm Láng
|
002.10.22.H58
|
3
|
Trạm Y tế xã Bình Ân
|
003.10.22.H58
|
4
|
Trạm Y tế xã Bình Nghị
|
004.10.22.H58
|
5
|
Trạm Y tế xã Gia Thuận
|
005.10.22.H58
|
6
|
Trạm Y tế xã Kiểng Phước
|
006.10.22.H58
|
7
|
Trạm Y tế xã Phước Trung
|
007.10.22.H58
|
8
|
Trạm Y tế xã Tân Điền
|
008.10.22.H58
|
9
|
Trạm Y tế xã Tân Đông
|
009.10.22.H58
|
10
|
Trạm Y tế xã Tân Tây
|
010.10.22.H58
|
11
|
Trạm Y tế xã Tân Thành
|
011.10.22.H58
|
12
|
Trạm Y tế xã Tân Phước
|
012.10.22.H58
|
13
|
Trạm Y tế xã Tăng Hòa
|
013.10.22.H58
|
|
Các
mã định danh từ 014.10.22.H58 đến 999.10.22.H58 để dự trữ
|
|
Phòng Y tế huyện Gò Công Tây
|
|
1
|
Trạm Y tế TT Vĩnh Bình
|
001.10.23.H58
|
2
|
Trạm Y tế xã Bình Nhì
|
002.10.23.H58
|
3
|
Trạm Y tế xã Bình Phú
|
003.10.23.H58
|
4
|
Trạm Y tế xã Bình Tân
|
004.10.23.H58
|
5
|
Trạm Y tế xã Đồng Sơn
|
005.10.23.H58
|
6
|
Trạm Y tế xã Đồng Thạnh
|
006.10.23.H58
|
7
|
Trạm Y tế xã Long Bình
|
007.10.23.H58
|
8
|
Trạm Y tế xã Long Vĩnh
|
008.10.23.H58
|
9
|
Trạm Y tế xã Thành Công
|
009.10.23.H58
|
10
|
Trạm Y tế xã Thạnh Nhựt
|
010.10.23.H58
|
11
|
Trạm Y tế xã Thạnh Trị
|
011.10.23.H58
|
12
|
Trạm Y tế xã Vĩnh Hựu
|
012.10.23.H58
|
13
|
Trạm Y tế xã Yên Luông
|
013.10.23.H58
|
|
Các
mã định danh từ 014.10.23.H58 đến 999.10.23.H58 để dự trữ
|
|
Phòng Y tế huyện Tân Phú Đông
|
|
1
|
Trạm Y tế xã Phú Thạnh
|
001.10.24.H58
|
2
|
Trạm Y tế xã Phú Tân
|
002.10.24.H58
|
3
|
Trạm Y tế xã Phú Đông
|
003.10.24.H58
|
4
|
Trạm Y tế xã Tân Phú
|
004.10.24.H58
|
5
|
Trạm Y tế xã Tân Thạnh
|
005.10.24.H58
|
6
|
Trạm Y tế xã Tân Thới
|
006.10.24.H58
|
|
Các
mã định danh từ 007.10.24.H58 đến 999.10.24.H58 để dự trữ
|
|
Phòng Y tế huyện Tân Phước
|
|
1
|
Trạm Y tế TT Mỹ Phước
|
001.10.25.H58
|
2
|
Trạm Y tế xã Hưng Thạnh
|
002.10.25.H58
|
3
|
Trạm Y tế xã Mỹ Phước
|
003.10.25.H58
|
4
|
Trạm Y tế xã Phú Mỹ
|
004.10.25.H58
|
5
|
Trạm Y tế xã Phước Lập
|
005.10.25.H58
|
6
|
Trạm Y tế xã Thạnh Hòa
|
006.10.25.H58
|
7
|
Trạm Y tế xã Thạnh Mỹ
|
007.10.25.H58
|
8
|
Trạm Y tế xã Thạnh Tân
|
008.10.25.H58
|
9
|
Trạm Y tế xã Tân Hòa Thành
|
009.10.25.H58
|
10
|
Trạm Y tế xã Tân Hòa Tây
|
010.10.25.H58
|
11
|
Trạm Y tế xã Tân Hòa Đông
|
011.10.25.H58
|
12
|
Trạm Y tế xã Tân
Lập 1
|
012.10.25.H58
|
13
|
Trạm Y tế xã Tân Lập 2
|
013.10.25.H58
|
|
Các
mã định danh từ 014.10.25.H58 đến 999.10.25.H58 để dự trữ
|
|
Phòng Y tế Thành phố Mỹ Tho
|
|
1
|
Trạm Y tế Phường 1
|
001.10.26.H58
|
2
|
Trạm Y tế Phường 2
|
002.10.26.H58
|
3
|
Trạm Y tế Phường 3
|
003.10.26.H58
|
4
|
Trạm Y tế Phường 4
|
004.10.26.H58
|
5
|
Trạm Y tế Phường 5
|
005.10.26.H58
|
6
|
Trạm Y tế Phường 6
|
006.10.26.H58
|
7
|
Trạm Y tế Phường 7
|
007.10.26.H58
|
8
|
Trạm Y tế Phường 8
|
008.10.26.H58
|
9
|
Trạm Y tế Phường 9
|
009.10.26.H58
|
10
|
Trạm Y tế Phường 10
|
010.10.26.H58
|
11
|
Trạm Y tế Phường Tân Long
|
011.10.26.H58
|
12
|
Trạm Y tế Xã Đạo Thạnh
|
012.10.26.H58
|
13
|
Trạm Y tế Xã Tân Mỹ Chánh
|
013.10.26.H58
|
14
|
Trạm Y tế Xã Phước Thạnh
|
014.10.26.H58
|
15
|
Trạm Y tế Xã Mỹ Phong
|
015.10.26.H58
|
16
|
Trạm Y tế Xã Thới Sơn
|
016.10.26.H58
|
17
|
Trạm Y tế Xã Trung An
|
017.10.26.H58
|
|
Các
mã định danh từ 018.10.26.H58 đến 999.10.26.H58 để
dự trữ
|
|
Phòng Y tế Thị xã Gò Công
|
|
1
|
Trạm Y tế phường 1
|
001.10.27.H58
|
2
|
Trạm Y tế phường 2
|
002.10.27.H58
|
3
|
Trạm Y tế phường 3
|
003.10.27.H58
|
4
|
Trạm Y tế phường 4
|
004.10.27.H58
|
5
|
Trạm Y tế phường 5
|
005.10.27.H58
|
6
|
Trạm Y tế xã Bình Đông
|
006.10.27.H58
|
7
|
Trạm Y tế xã Long Chánh
|
007.10.27.H58
|
8
|
Trạm Y tế xã Bình Xuân
|
008.10.27.H58
|
9
|
Trạm Y tế xã Long Hòa
|
009.10.27.H58
|
10
|
Trạm Y tế xã Long Hưng
|
010.10.27.H58
|
11
|
Trạm Y tế xã Long Thuận
|
011.10.27.H58
|
12
|
Trạm Y tế xã Tân Trung
|
012.10.27.H58
|
|
Các
mã định danh từ 013.10.27.H58 đến 999.10.27.H58 để
dự trữ
|
|
Phòng Y tế Thị xã Cai Lậy
|
|
1
|
Trạm Y tế phường 1
|
001.10.28.H58
|
2
|
Trạm Y tế phường 2
|
002.10.28.H58
|
3
|
Trạm Y tế phường 3
|
003.10.28.H58
|
4
|
Trạm Y tế phường 4
|
004.10.28.H58
|
5
|
Trạm Y tế phường 5
|
005.10.28.H58
|
6
|
Trạm Y tế xã Long Khánh
|
006.10.28.H58
|
7
|
Trạm Y tế xã Mỹ Hạnh Trung
|
007.10.28.H58
|
8
|
Trạm Y tế xã Mỹ Phước Tây
|
008.10.28.H58
|
9
|
Trạm Y tế xã Mỹ Hạnh Đông
|
009.10.28.H58
|
10
|
Trạm Y tế phường Nhị Mỹ
|
010.10.28.H58
|
11
|
Trạm Y tế xã Nhị Quí
|
011.10.28.H58
|
12
|
Trạm Y tế xã Phú Quí
|
012.10.28.H58
|
13
|
Trạm Y tế xã Tân Bình
|
013.10.28.H58
|
14
|
Trạm Y tế xã Tân Hội
|
014.10.28.H58
|
15
|
Trạm Y tế xã Tân Phú
|
015.10.28.H58
|
16
|
Trạm Y tế xã Thanh Hòa
|
016.10.28.H58
|
|
Các
mã định danh từ 017.10.28.H58 đến 999.10.28.H58 để dự trữ
|