|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1369/QĐ-UBND 2021 giải quyết thủ tục hành chính về Hải đảo Sở Tài nguyên Huế
Số hiệu:
|
1369/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Phương
|
Ngày ban hành:
|
04/06/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1369/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 04 tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
993/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh Công bố danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Biển
và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa
Thiên Huế.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm
theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính (TTHC) theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Biển và Hải
đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên
Huế (xem Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để
thiết lập quy trình điện tử giải quyết TTHC trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa
tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay
thế 05 TTHC thuộc Lĩnh vực biển và hải đảo tại Mục VI (số thứ tự từ 1-5), Phụ lục
1 của Quyết định số 1032/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh về việc
ban hành quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc các cơ quan
chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã có biển; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP và các CV;
- Cổng TTĐ tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Phương
|
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BIỂN
VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
1. Công nhận khu vực biển
- Thời hạn giải quyết: 48 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV
Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng BĐĐP&BĐKH xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng BĐĐP&BĐKH
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết
|
12 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng BĐĐP&BĐKH
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
284 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng BĐĐP&BĐKH
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở TNMT ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả
|
20 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh
phê duyệt kết quả TTHC.
|
20 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
28 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
384 giờ làm việc
|
2. Giao khu vực biển
- Thời hạn giải quyết: 83 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng BĐĐP&BĐKH xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng BĐĐP&BĐKH
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết
|
12 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng BĐĐP&BĐKH
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
564 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng BĐĐP&BĐKH
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở TNMT ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả
|
20 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh
phê duyệt kết quả TTHC.
|
20 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
28 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
664 giờ làm việc
|
3. Gia hạn thời hạn giao khu
vực biển
- Thời hạn giải quyết: 68 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng BĐĐP&BĐKH xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng BĐĐP&BĐKH
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết
|
12 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng BĐĐP&BĐKH
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
444 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng BĐĐP&BĐKH
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở TNMT ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả
|
20 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh
phê duyệt kết quả TTHC.
|
20 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
28 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
544 giờ làm việc
|
4. Trả lại Khu vực biển
- Thời hạn giải quyết:
+ Trả lại một phần: 58 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
+ Trả lại toàn bộ: 53 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng BĐĐP&BĐKH xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng BĐĐP&BĐKH
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết
|
12 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng BĐĐP&BĐKH
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
- 364 giờ làm việc đối với trả
lại một phần;
- 324 giờ làm việc đối với trả
toàn bộ;
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng BĐĐP&BĐKH
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở TNMT ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả
|
20 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh
phê duyệt kết quả TTHC.
|
20 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
28 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
- 464 giờ làm việc đối với
trả lại một phần
- 424 giờ làm việc đối với
trả lại toàn bộ
|
5. Sửa đổi, bổ sung quyết định
giao khu vực biển
- Thời hạn giải quyết: 68 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng BĐĐP&BĐKH xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng BĐĐP&BĐKH
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết
|
12 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng BĐĐP&BĐKH
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
444 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng BĐĐP&BĐKH
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở TNMT ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả
|
20 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh
phê duyệt kết quả TTHC.
|
20 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
28 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
544 giờ làm việc
|
Quyết định 1369/QĐ-UBND năm 2021 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1369/QĐ-UBND ngày 04/06/2021 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
726
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|