Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Công văn 0812/XNK-XXHH 2020 hướng dẫn về chứng từ chứng nhận xuất xứ trong EVFTA

Số hiệu: 0812/XNK-XXHH Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Cục Xuất nhập khẩu Người ký: Nguyễn Cẩm Trang
Ngày ban hành: 30/07/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ CÔNG THƯƠNG
CỤC XUẤT NHẬP KHẨU
---------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 0812/XNK-XXHH
V/v hướng dẫn về chứng từ chứng nhận xuất xứ trong EVFTA

Hà Nội, ngày 30 tháng 7 năm 2020

Kính gửi: Các Hiệp hội ngành hàng và doanh nghiệp

Ngày 15 tháng 6 năm 2020 Bộ trưởng Bộ Công Thương ký ban hành Thông tư số 11/2020/TT-BCT quy định quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên minh châu Âu (EVFTA). Để triển khai Thông tư số 11/2020/TT-BCT , Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương hướng dẫn về chứng từ chứng nhận xuất xứ trong EVFTA như sau:

1. Khai báo trên www.ecosys.gov.vn đối với trường hợp C/O do cơ quan, tổ chức được Bộ Công Thương ủy quyền cấp:

a. Căn cứ điểm a khoản 2 Điều 19 Thông tư số 11/2020/TT-BCT, với lô hàng có trị giá trên 6.000 euro, áp dụng cơ chế C/O do cơ quan, tổ chức được Bộ Công Thương ủy quyền cấp. Quy trình khai báo và chứng nhận C/O mẫu EUR.1 thực hiện tương tự các mẫu C/O hiện hành.

b. Việc kê khai C/O mẫu EUR.1 được thực hiện theo hướng dẫn chi tiết tại Phụ lục đính kèm công văn này.

2. Khai báo viên www.ecosys.gov.vn đối với trường hợp doanh nghiệp phát hành chứng từ tự chứng nhận xuất xứ:

a. Căn cứ điểm b khoản 2 Điều 19 Thông tư số 11/2020/TT-BCT, với lô hàng có trị giá không quá 6.000 euro, bất kỳ nhà xuất khẩu nào cũng được phép tự chứng nhận xuất xứ.

b. Việc báo cáo, đăng tải chứng từ tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa và chứng từ liên quan đến lô hàng xuất khẩu do doanh nghiệp tự chứng nhận xuất xứ thực hiện theo khoản 7 Điều 25 Thông tư số 11/2020/TT-BCT.

3. Trường hợp thương nhân xuất khẩu hàng hóa sang Vương quốc Anh, thương nhân chỉ kê khai C/O mẫu EUR.1 hoặc phát hành chứng từ tự chứng nhận xuất xứ theo Mục I và Mục II công văn này đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2020.

Mọi thông tin chi tiết đề nghị liên hệ: Phòng Xuất xứ hàng hóa - Cục Xuất nhập khẩu; điện thoại: 024.2220.5444/2468; email: co@moit.gov.vn)./.


Nơi nhận:
- Như trên;
- Thứ trưởng Trần Quốc Khánh (để báo cáo);
- Cục TMĐT&KTS (để phối hợp);
- Cục trưởng (để báo cáo);
- Lưu: VT, XXHH, HienTTT.

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Cẩm Trang

PHỤ LỤC I

HƯỚNG DẪN KÊ KHAI C/O MẪU EUR.1 CỦA VIỆT NAM
(ban hành kèm theo công văn số 812/XNK-XXHH ngày 30 tháng 7 năm 2020)

C/O mẫu EUR.1 của Việt Nam phải được kê khai bằng tiếng Anh và đánh máy. Nội dung kê khai C/O cụ thể như sau:

1. Ô trên cùng bên phải: số tham chiếu (do cơ quan, tổ chức cấp C/O điền). Số tham chiếu gồm 16 ký tự, chia làm 5 nhóm, cụ thể như sau:

a) Nhóm 1: tên viết tắt của nước thành viên xuất khẩu là Việt Nam, gồm 02 ký tự là “VN”.

b) Nhóm 2:

- Tên viết tắt của nước thành viên nhập khẩu thuộc EU, gồm 02 ký tự như sau:

AT:

Austria

IT:

Italy

BE:

Belgium

LV:

Latvia

BG:

Bulgaria

LT:

Lithuania

HR:

Croatia

LU:

Luxembourg

CY:

Cyprus

MT:

Malta

CZ:

Czechia

NL:

Netherlands

DK:

Denmark

PL:

Poland

EE:

Estonia

PT:

Portugal

FI:

Finland

RO:

Romania

FR:

France

SK:

Slovakia

DE:

Germany

SI:

Slovenia

EL:

Greece

ES:

Spain

HU:

Hungary

SE:

Sweden

IE:

Ireland

UK:

United Kingdom

- Trường hợp chưa xác định nước nhập khẩu cuối cùng vào thời điểm xuất khẩu, ghi tên viết tắt của Liên minh châu Âu, gồm 02 ký tự là “EU”.

- Tên viết tắt của nước, nhóm nước, vùng lãnh thổ quy định tại Chương IV Thông tư số 11/2020/TT-BCT ngày 13 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên minh châu Âu (sau đây gọi là Thông tư số 11/2020/TT-BCT), gồm 02 ký tự như sau:

AD: Andorra

CM: Ceuta and Melilla

SM: San Marino

c) Nhóm 3: năm cấp C/O, gồm 02 ký tự. Ví dụ: cấp năm 2020 sẽ ghi là “20”.

d) Nhóm 4: mã số của cơ quan, tổ chức cấp C/O, gồm 02 ký tự. Danh mục các cơ quan, tổ chức cấp C/O quy định tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Thông tư số 11/2020/TT-BCT. Danh mục này được cập nhật tại Hệ thống quản lý và cấp chứng nhận xuất xứ điện tử của Bộ Công Thương tại địa chỉ www.ecosys.gov.vn khi có sự thay đổi.

đ) Nhóm 5: số thứ tự của C/O, gồm 05 ký tự.

e) Giữa nhóm 1 và nhóm 2 có gạch ngang “-”; Giữa nhóm 3, nhóm 4 và nhóm 5 có dấu gạch chéo “/”.

Ví dụ: Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Thành phố Hồ Chí Minh cấp C/O mang số thứ 6 cho một lô hàng xuất khẩu sang Cộng hòa Liên bang Đức trong năm 2020 thì số tham chiếu của C/O này sẽ là: “VN-DE 20/02/00006”.

2. Ô số 1: tên giao dịch và địa chỉ đầy đủ của nhà xuất khẩu, tên nước thành viên xuất khẩu (Việt Nam).

3. Ô số 3: người nhận hàng (tên, địa chỉ đầy đủ, nước). Trường hợp chưa có thông tin người nhận hàng tại thời điểm xuất khẩu, điền thông tin thương nhân nước ngoài ký hợp đồng mua bán hoặc hợp đồng thuê gia công với nhà xuất khẩu Việt Nam.

4. Ô số 4: tên nước, nhóm nước, vùng lãnh thổ xuất xứ của hàng hóa.

5. Ô số 5: tên nước, nhóm nước, vùng lãnh thổ nhập khẩu hàng hóa.

Trường hợp chưa xác định nước nhập khẩu cuối cùng vào thời điểm xuất khẩu, điền “EU”.

6. Ô số 6: ngày khởi hành, tên phương tiện vận tải (nếu gửi hàng bằng máy bay thì ghi “By air”, nếu gửi bằng đường biển thì điền tên tàu) và tên cảng bốc dỡ hàng.

Trường hợp chưa xác định cảng dỡ hàng vào thời điểm xuất khẩu, điền thông tin cảng trung chuyển.

7. Ô số 7: ISSUED RETROSPECTIVELY, DUPLICATE hoặc ghi chú khác (nếu có).

Trường hợp áp dụng Điều 22 Thông tư số 11/2020/TT-BCT, thương nhân ghi ngày, nơi xuất khẩu hàng hóa và nêu rõ lý do. Thông tin này chỉ thể hiện tại Đơn đề nghị cấp C/O, không thể hiện trên C/O mẫu EUR.1.

8. Ô số 8: số thứ tự các mặt hàng (mỗi mặt hàng có một số thứ tự riêng), ký hiệu và số hiệu, số lượng kiện hàng, loại kiện hàng, mô tả hàng hóa và mã HS (ở cấp 6 số).

9. Ô số 9: trọng lượng cả bì của hàng hóa (hoặc đơn vị đo lường khác).

10. Ô số 10: số, ngày của hóa đơn thương mại và trị giá lô hàng.

11. Ô số 11: dành cho cơ quan, tổ chức cấp C/O.

- Dòng thứ nhất và dòng thứ hai: để trống.

- Dòng thứ ba: tên viết tắt của cơ quan, tổ chức cấp C/O theo danh sách tại Phụ lục II đính kèm công văn này.

- Dòng thứ tư: Viet Nam.

- Dòng thứ năm: địa điểm; ngày, tháng, năm cấp C/O.

- Dòng thứ sáu: họ và tên, chữ ký của người có thẩm quyền ký C/O.

12. Ô số 12:

- Dòng thứ nhất: địa điểm; ngày, tháng, năm đề nghị cấp C/O.

- Dòng thứ hai: họ và tên, chữ ký của người ký đơn đề nghị cấp C/O.

13. Ô số 13: dành cho cơ quan có thẩm quyền của nước thành viên nhập khẩu.

14. Ô số 14: dành cho cơ quan, tổ chức cấp C/O để ghi kết quả xác minh xuất xứ.

15. Đối với các mục có quy định “optional” (tại Ô số 3, Ô số 6, Ô số 10) và mục HS (tại Ô số 8), thương nhân có quyền lựa chọn thể hiện hoặc không thể hiện thông tin trên C/O mẫu EUR.1. Tuy nhiên, các thông tin này sẽ thể hiện trên Đơn đề nghị cấp C/O để đảm bảo xác minh được xuất xứ hàng hóa.

16. Đối với tiêu chí xuất xứ hàng hóa: Tiêu chí xuất xứ hàng hóa phải được thể hiện tại Bảng kê khai hàng hóa xuất khẩu theo mẫu quy định tại các Phụ lục ban hành kèm Thông tư số 05/2018/TT-BCT ngày 03 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về xuất xứ hàng hóa. Theo đó:

- Tại Mục “Tiêu chí áp dụng” ở góc trên bên phải Bảng kê khai hàng xuất khẩu: ghi “PSR”.

- Tại Mục “Kết luận”: ghi rõ tiêu chí xuất xứ hàng hóa theo quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 11/2020/TT-BCT .

PHỤ LỤC II

DANH MỤC CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP C/O MẪU EUR.1 CỦA VIỆT NAM
(ban hành kèm theo công văn số 812/XNK-XXHH ngày 30 tháng 7 năm 2020)

STT

Tên tiếng Anh cơ quan, tổ chức cấp C/O

Tên viết tắt bằng tiếng Anh

Mã số

1

Import - Export Management Office in Ha Noi

IEM Office in Ha Noi

01

2

Import - Export Management Office in Ho Chi Minh City

IEM Office in Ho Chi Minh City

02

3

Import - Export Management Office in Da Nang

IEM Office in Da Nang

03

4

Import - Export Management Office in Dong Nai

IEM Office in Dong Nai

04

5

Import - Export Management Office in Binh Duong

IEM Office in Binh Duong

06

6

Import - Export Management Office in Vung Tau

IEM Office in Vung Tau

07

7

Import - Export Management Office in Lang Son

IEM Office in Lang Son

08

8

Import - Export Management Office in Quang Ninh

IEM Office in Quang Ninh

09

9

Import - Export Management Office in Lao Cai

IEM Office in Lao Cai

71

10

Import - Export Management Office in Thai Binh

IEM Office in Thai Binh

72

11

Import - Export Management Office in Thanh Hoa

IEM Office in Thanh Hoa

73

12

Import - Export Management Office in Nghe An

IEM Office in Nghe An

74

13

Import - Export Management Office in Tien Giang

IEM Office in Tien Giang

75

14

Import - Export Management Office in Can Tho

IEM Office in Can Tho

76

15

Import - Export Management Office in Hai Duong

IEM Office in Hai Duong

77

16

Import - Export Management Office in Binh Tri Thien

IEM Office in Binh Tri Thien

78

17

Import - Export Management Office in Khanh Hoa

IEM Office in Khanh Hoa

80

18

Import - Export Management Office in Ha Tinh

IEM Office in Ha Tinh

85

19

Import - Export Management Office in Ninh Binh

IBM Office in Ninh Binh

86

20

Hai Phong Department of Industry and Trade

Hai Phong DOIT

05

MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE OF VIETNAM
AGENCY OF FOREIGN TRADE
--------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
----------------

No. 0812/XNK-XXHH
Guiding C/O under EVFTA

Hanoi, July 30, 2020

 

To: Business and industry associations

On June 15, 2020, the Minister of Industry and Trade promulgated Circular No. 11/2020/TT-BCT on Rules of origin under European Union–Vietnam Free Trade Agreement (EVFTA). In implementation of Circular No. 11/2020/TT-BCT, the Agency of Foreign Trade - Ministry of Industry and Trade guides certificate of origin (C/O) under EVFTA as follows:

1. Declare on www.ecosys.gov.vn for C/O issued by agencies, organizations authorized by Ministry of Public Security:

a. Pursuant to Point a Clause 2 Article 19 of Circular No. 11/2020/TT-BCT, for shipments whose value exceeds 6.000 Euro, C/O issued by agencies and organizations authorized by Ministry of Industry and Trade shall apply. Procedures for declaring and certifying C/O form EUR.1 shall be similar to those of currently available C/O forms.

b. The declaration of C/O form EUR.1 shall be implemented following specific guidelines under Appendix attached hereto.

2. Declare on www.ecosys.gov.vn for cases where enterprises issue self-certification of origin:

a. Pursuant to Point b Clause 2 Article 19 of Circular No. 11/2020/TT-BCT, regarding shipments whose value does not exceed 6.000 Euro, any importer is eligible for self-certifying goods origin.

b. The report and upload of self-certification of origin and documents related to export shipments shall be implemented by enterprises that self-certify goods origin in accordance with Clause 7 Article 25 of Circular No. 11/2020/TT-BCT.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



For more information, please contact: Goods Origin Department - Agency of Foreign Trade; Tel: 024.2220.5444/2468; email: co@moit.gov.vn)./.

 

 

PP. DIRECTOR
DEPUTY DIRECTOR




Nguyen Cam Trang

 

APPENDIX I

GUIDING DECLARATION OF VIETNAM'S C/O FORM EUR.1
(attached to Official Dispatch No. 812/XNK-XXHH dated July 30, 2020)

Vietnam’s C/O form EUR.1 must be filled in and typed in English. C/O is filled in as follows:

1. The topmost field to the right: reference number (filled in by agency, organization that issues the C/O). Reference number contains 16 characters which can be separated into 5 groups, to be specific:

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



a) Group 2:

- An abbreviation of name of the importing state member of the EU and containing any of the following 2 characters:

AT:

Austria

IT:

Italy

BE:

Belgium

LV:

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



BG:

Bulgaria

LT:

Lithuania

HR:

Croatia

LU:

Luxembourg

CY:

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



MT:

Malta

CZ:

Czechia

NL:

Netherlands

DK:

Denmark

PL:

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



EE:

Estonia

PT:

Portugal

FI:

Finland

RO:

Romania

FR:

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



SK:

Slovakia

DE:

Germany

SI:

Slovenia

EL:

Greece

ES:

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



HU:

Hungary

SE:

Sweden

IE:

Ireland

UK:

United Kingdom

- If the final importing country has not been identified at the time of export, type “EU” which is short for the European Union.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



AD: Andorra

CM: Ceuta and Melilla

SM: San Marino

 

c) Group 3: year of issue of C/O and containing 2 characters. For example: a C/O issued in 2020 will be declared as “20”.

d) Group 4: code of agency, organization that issues the C/O and containing 2 characters. List of agencies and organizations issuing C/O are specified under Appendix VIII attached to Circular No. 11/2020/TT-BCT. This list is updated on www.ecosys.gov.vn in case of any change.

dd) Group 5: order of issue of the C/O, including 5 characters.

e) A dash “-” separates group 1 and group 2; a slash “/” separates group 3 and group 4, group 4 and group 5.

For example: If the Import - Export Management Office of Ho Chi Minh City issues a C/O which is the 6th C/O that has been issued for a shipment exported to the Federal Republic of Germany in 2020, the reference number of this C/O will be: “VN-DE 20/02/00006”.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



3. Field No. 3: consignee (name, full address, and country). If information of consignee is unavailable at the time of export, use information of the foreign trader who signs the sale contract or toll manufacturing contract with the Vietnamese exporter.

4. Field No. 4: name of country, or group of country, or territory of origin.

5. Field No. 5: name of importing country, or group of country, or territory.

If the final importing country remains unidentified at the time of export, use “EU”.

6. Field No. 6: date of departure, name of transport (type “By air” when sending goods via airway or type name of the vessel when sending goods via seaway) and name of container terminal.

If container terminal remains unidentified at the time of export, use information of transit port.

7. Field No. 7: ISSUED RETROSPECTIVELY, DUPLICATE or other notes (if any).

In case Article 22 of Circular No. 11/2020/TT-BCT is applied, trader shall type date and place of export and include reason. This information is shown only on Application for C/O and is not shown on the C/O form EUR.1.

8. Field No. 8: order number of commodities (each commodity has a separate number), code, number of packages, type of packages, commodity description, and HS code (6 digits).

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



10. Field No. 10: number, date of issue of commercial invoice, and value of shipment.

11. Field No. 11: for agency, organization issuing C/O.

- The first and second lines: leave blank.

- The third line: abbreviation of agency, organization issuing C/O as specified under Appendix attached hereto.

- The fourth line: Viet Nam.

- The fifth line: location and date of C/O issue.

- The sixth line: full name and signature of individual entitled to sign the C/O.

12. Field No. 12:

- The first line: location and date of C/O application.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



13. Field No. 13: for use by competent authority of importing state member.

14. Field No. 14: for use by agency, organization issuing C/O to specify origin verification results.

15. Regarding “optional” fields (Field No. 3, No. 6, and No. 10) and HS field (Field No. 8), the trader has the right to disclose or withhold these pieces of information on C/O form EUR.1. However, these pieces of information shall be available on C/O Application in order to verify goods origin.

16. Regarding origin rules: Origin rules must be shown under Export declaration using form under Appendices attached to Circular No. 05/2018/TT-BCT dated April 3, 2018 of Minister of Industry and Trade on goods origin. To be specific:

- Under the “Applied rules” Section on the top right corner of the Export declaration: Type “PSR”.

- Under the “Conclusion” Section: specify origin rules in accordance with Appendix II attached to Circular No. 11/2020/TT-BCT.

 

APPENDIX II

LIST OF VIETNAMESE AGENCIES AND ORGANIZATIONS ISSUING C/O FORM EUR.1
(attached to Official Dispatch No. 812/XNK-XXHH dated July 30, 2020)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Name of agencies, organizations issuing C/O in English

Abbreviation in English

Code

1

Import - Export Management Office in Ha Noi

IEM Office in Ha Noi

01

2

Import - Export Management Office in Ho Chi Minh City

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



02

3

Import - Export Management Office in Da Nang

IEM Office in Da Nang

03

4

Import - Export Management Office in Dong Nai

IEM Office in Dong Nai

04

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Import - Export Management Office in Binh Duong

IEM Office in Binh Duong

06

6

Import - Export Management Office in Vung Tau

IEM Office in Vung Tau

07

7

Import - Export Management Office in Lang Son

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



08

8

Import - Export Management Office in Quang Ninh

IEM Office in Quang Ninh

09

9

Import - Export Management Office in Lao Cai

IEM Office in Lao Cai

71

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Import - Export Management Office in Thai Binh

IEM Office in Thai Binh

72

11

Import - Export Management Office in Thanh Hoa

IEM Office in Thanh Hoa

73

12

Import - Export Management Office in Nghe An

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



74

13

Import - Export Management Office in Tien Giang

IEM Office in Tien Giang

75

14

Import - Export Management Office in Can Tho

IEM Office in Can Tho

76

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Import - Export Management Office in Hai Duong

IEM Office in Hai Duong

77

16

Import - Export Management Office in Binh Tri Thien

IEM Office in Binh Tri Thien

78

17

Import - Export Management Office in Khanh Hoa

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



80

18

Import - Export Management Office in Ha Tinh

IEM Office in Ha Tinh

85

19

Import - Export Management Office in Ninh Binh

IBM Office in Ninh Binh

86

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Hai Phong Department of Industry and Trade

Hai Phong DOIT

05

 

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Công văn 0812/XNK-XXHH ngày 30/07/2020 về hướng dẫn về chứng từ chứng nhận xuất xứ trong EVFTA do Cục Xuất nhập khẩu ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.050

DMCA.com Protection Status
IP: 3.135.204.43
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!