Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 06/2024/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long Người ký: Bùi Văn Nghiêm
Ngày ban hành: 10/07/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/2024/NQ-HĐND

Vĩnh Long, ngày 10 tháng 7 năm 2024

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 213/NQ-HĐND NGÀY 06 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA BẢNG GIÁ ĐẤT ÁP DỤNG TỪ NĂM 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Nghị định số 12/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2014/ NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Thông tư 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 85/TTr-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc ban hành Nghị quyết Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 213/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất áp dụng từ năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 213/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua bảng giá đất áp dụng từ năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, cụ thể như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung các Phụ lục sau:

- Phụ lục IV: Bảng giá đất ở tại nông thôn.

- Phụ lục V: Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn.

- Phụ lục VI: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn.

- Phụ lục VII: Bảng giá đất ở tại đô thị.

- Phụ lục VIII: Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị.

- Phụ lục IX: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị.

2. Bổ sung Phụ lục X: Bảng giá đất Khu công nghiệp.

(Kèm theo 07 Phụ lục sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất áp dụng từ năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh).

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa X, Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày 22 tháng 7 năm 2024.

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Nghiêm


PHỤ LỤC IV

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường và đơn vị hành chính

Đoạn đường /Khu vực

Giá đất

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí còn lại

2

HUYỆN LONG HỒ

2.1

Xã An Bình

1

Đường huyện 28

bến đò An Bình

hết ranh xã An Bình

660

429

330

2

Đường huyện 28B

Trường Mẫu giáo An Thành

UBND An Bình

520

338

3

Đường xã

cầu ngang xã An Bình

bến phà An Hòa - Trường An

500

325

4

Đê bao 4 xã Cù lao xã An Bình

giáp Đường xã (đi bến phà An Hòa - Trường An)

cầu Cây Gòn

350

5

Đường Bình Lương, An Thành, An Thuận

giáp ĐH 28

giáp Khu du lịch Vinh Sang

320

6

Khu vực chợ xã An Bình

520

338

7

Đường huyện còn lại

320

8

Đường xã còn lại

320

9

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

2.2

Xã Bình Hòa Phước

1

Quốc lộ 57

phà Đình Khao

Giáp ranh tỉnh Bến Tre

980

637

490

343

2

Đường huyện 21

Đoạn qua xã Bình Hòa Phước

850

553

425

298

3

Đường huyện 21B nối dài

UBND xã Bình Hòa Phước

cầu Cái Muối

500

325

4

Đường huyện 21B

giáp quốc lộ 57

ngã ba Lò Rèn

500

325

5

Đường huyện 21B

ngã ba Lò Rèn

UBND xã Bình Hòa Phước

720

468

360

6

Đường làng Mai vàng ấp Phước Định 2

Quốc lộ 57

trụ sở ấp Phước Định 2

650

423

325

7

Đường nhựa ấp Phú An 1, Phú An 2

cầu Cái Muối

Cầu Hòa Ninh

500

325

8

Đường nhựa ấp Bình Hòa 1

chợ Cái Muối

Ngã 3 xã Hòa Ninh - Bình Hòa Phước

500

325

9

Đê bao 4 xã Cù lao xã Bình Hòa Phước

giáp xã Đồng Phú

cầu Cái Muối

350

10

Khu vực chợ xã Bình Hòa Phước

520

338

11

Đường huyện còn lại

320

12

Đường xã còn lại

320

13

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

2.3

Xã Hòa Ninh

1

Quốc lộ 57

phà Đình Khao

hết ranh xã Hòa Ninh

980

637

490

343

2

Đường huyện 21

giáp quốc lộ 57

hết ranh xã Hòa Ninh

850

553

425

298

3

Đường huyện 28

giáp ranh xã An Bình

cầu Hòa Ninh

660

429

330

4

Đường Phú An 1- Hòa Ninh

cầu Năm Bạch

Đường huyện 21

400

5

Đường Xẻo Cát - Tân Tạo

cầu Xẻo Cát

Cống Cây Da

320

6

Đường Hòa Ninh - Đồng Phú

giáp ĐH 28

xã Đồng Phú

320

7

Khu vực chợ xã Hòa Ninh

520

338

8

Đường huyện còn lại

320

9

Đường xã còn lại

320

10

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

2.4

Xã Đồng Phú

1

Đường huyện 21

giáp ranh xã Bình Hòa Phước

cầu qua UBND xã Đồng Phú

850

553

425

298

2

Đường huyện 21 nối dài

cầu Đồng Phú

Trường THCS Đồng Phú

850

553

425

298

3

Đường huyện 21 nối dài

giáp ĐH 21

giáp Đê bao 4 xã cù lao

350

4

Đê bao 4 xã Cù lao xã Đồng Phú

giáp xã An Bình

giáp xã Bình Hòa Phước

350

5

Đường Hòa Ninh - Đồng Phú

giáp Đê bao 4 xã cù lao xã Đồng Phú

giáp xã Hòa Ninh

320

6

Khu vực chợ xã Đồng Phú

1.040

676

7

Đường huyện còn lại

320

8

Đường xã còn lại

320

9

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

2.5

Xã Thanh Đức

1

Quốc lộ 57

cầu Chợ Cua

bến Phà Đình Khao

4.000

2.600

2.000

1.400

2

Đường tỉnh 902

giáp đường 14 tháng 9

giáp Quốc lộ 57

3.600

2.340

1.800

1.260

3

Đường tỉnh 902

giáp Quốc lộ 57

cầu Cái Sơn Lớn

2.800

1.820

1.400

980

4

Đường tỉnh 902

cầu Cái Sơn Lớn

giáp ranh xã Mỹ An

1.400

910

700

490

5

Đường huyện 20

giáp quốc lộ 57

cầu Cái Chuối

2.000

1.300

1.000

700

6

Đường huyện 20

giáp quốc lộ 57

giáp ranh Phường 5 (đường 8 tháng 3)

2.000

1.300

1.000

700

7

Đường dẫn vào Bệnh viện Lao, bệnh Phổi và bệnh Tâm Thần

Giáp đường huyện 20

hết ranh bệnh viện Lao, bệnh Phổi

1.500

975

750

525

8

Khu nhà ở Hoàng Hảo (QL57) (phần đã hoàn thiện dự án)

1.200

9

Khu nhà ở Hưng Thịnh Đức (QL57) (phần đã hoàn thiện dự án)

1.400

10

Khu vực chợ xã Thanh Đức

1.040

676

11

Khu vực chợ Thanh Mỹ

2.145

1.394

12

Đường huyện còn lại

320

13

Đường xã còn lại

320

14

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

2.6

Xã Long Phước

1

Quốc lộ 53

cầu Ông Me

cống Đất Méo

2.300

1.495

1.150

805

2

Đường huyện 25B

giáp quốc lộ 53

cầu Long Phước

2.300

1.495

1.150

805

3

Đường huyện 25C

giáp đường huyện 25B

bờ lộ mới

420

4

Đường huyện 25C nối dài

giáp Đường huyện 25C

giáp xã Phú Đức

320

5

Đường huyện

cầu Đìa Chuối

Cái Tắc

980

637

490

343

6

Đường xã

cầu Đìa Chuối

cầu cống Ranh

320

7

Đường xã

cầu Cống Ranh

cầu Bến Xe

320

8

Đường xã

mương Kinh

cống hở Miễu Ông

320

9

Đường xã

cầu Ba Tầng

cống hở Miễu Ông

320

10

Đường từ cầu Ba Khả đến Cống Ranh

cầu Ba Khả

Cống Ranh

320

11

Đường Nguyễn Thị Nhỏ (xã Long Phước)

giáp Quốc lộ 53

giáp ranh thị trấn

320

12

Khu nhà ở Long Thuận A

1.300

13

Khu vực chợ Long Phước

520

338

14

Đường huyện còn lại

320

15

Đường xã còn lại

320

16

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

2.7

Xã Phước Hậu

1

Quốc lộ 53 (đường Phó Cơ Điều thuộc xã Phước Hậu)

giáp ranh Phường 3, TPVL

giáp ranh Phường 4, TPVL

9.000

5.850

4.500

3.150

2

Quốc lộ 53

giáp ranh TPVL

cầu Ông Me

6.500

4.225

3.250

2.275

3

Đường Nguyễn Văn Nhung

Cống Tư Bái (giáp phường 3)

cầu Đìa Chuối

1.800

1.170

900

630

4

Đường xã

cầu Ông Me Quốc lộ 53

cầu Phước Ngươn

320

5

Đường xã

Quốc lộ 53

cầu Phước Ngươn (đường ông Hai Chà)

720

468

360

6

Đường từ cầu Cống đến cầu Ba Khả

cầu Cống

cầu Ba Khả

600

390

300

7

Đường từ cầu Ba Khả đến cầu Út Đua

cầu Ba Khả

cầu Út Đua

320

8

Đường xã

cầu tỉnh đoàn

cầu Út Tu

380

9

Khu nhà ở Phước Hậu (Đường Phó Cơ Điều)

1.300

10

Khu đất của bà Phạm Thị Tuyết Mai

Trừ vị trí 1 và 2 của Đường Nguyễn Văn Nhung

hết đường giao thông trong khu đất

900

11

Khu đất của ông Nguyễn Văn Minh

420

12

Đường huyện còn lại

320

13

Đường xã còn lại

320

14

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

2.8

Xã Tân Hạnh

1

Quốc lộ 1 (1A cũ)

ranh phường 8

cầu Đôi

3.300

2.145

1.650

1.155

2

Đường tránh Quốc lộ 1 (1A cũ)

giáp ranh TPVL

giáp Quốc lộ 1 (1A cũ)

2.000

1.300

1.000

700

3

Đường Phan Văn Đáng

Cầu Vàm

Ranh phường 9

3.900

2.535

1.950

1.365

4

Đường huyện 25

ranh Phường 9

cầu Tân Hạnh

1.200

780

600

420

5

Đường huyện 25

cầu Tân Hạnh

cầu Bà Chạy

910

592

455

319

6

Đường huyện 25

cầu Bà Chạy

giáp ranh Tân Ngãi

650

423

325

7

Đường Tân Hạnh phát sinh

cầu Lăng

cầu Hàng Thẻ

350

8

Đường từ Quốc lộ 1 (1A cũ) đến cầu Cống

Quốc lộ 1 (1A cũ)

cầu Cống

900

585

450

315

9

Đường Cầu Xẻo Lá

giáp ĐH 25

giáp ranh phường 8

500

325

10

Đường trạm y tế - Cầu Cà Dăm

giáp ĐH 25

cầu Cà Dăm

500

325

11

Đường ấp Tân Thuận - ấp Tân Thạnh

cầu Bà Chạy

Đập Ba Bầu

350

12

Đường ấp Tân Nhơn - ấp Tân Thạnh

cầu Tân Nhơn

Đập Ba Bầu

350

13

Khu nhà ở Trường Giang

1.000

14

Cụm tuyến Dân Cư vượt lũ Tân Hạnh

350

15

Khu dân cư của Bà Nguyễn Thị Hồng Điệp

Trừ vị trí 1 và 2 của ĐH 25 (ranh Phường 9- cầu Tân Hạnh)

hết đường giao thông trong khu đất

600

16

Khu vực chợ Cầu Đôi

3.380

2.197

17

Khu vực chợ Tân Thới

520

338

18

Đường huyện còn lại

320

19

Đường xã còn lại

320

20

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

2.9

Xã Phú Đức

1

Đường tỉnh 909

cầu Kinh Mới

cầu Cả Nguyên

840

546

420

294

2

Đường tỉnh 909

cầu Cả Nguyên

giáp ranh Tam Bình

720

468

360

3

Đường huyện 22

đường tỉnh 909

sông Cái Sao

500

325

4

Đường huyện 22

sông Cái Sao

hết ranh xã Phú Đức

400

5

Đường huyện 25C nối dài

Giáp đường Thị trấn- Phú Đức

giáp xã Long Phước

320

6

Đường Phú Đức - Long An

giáp đường tỉnh 909

giáp ranh xã Long An

320

7

Đường vào trường Tiểu học Phú Đức C

giáp đường tỉnh 909

giáp ranh xã Long An

360

8

Đường từ Đường tỉnh 909 - Kinh Cà Dăm

giáp Đường tỉnh 909

giáp ranh xã Hòa Phú

320

9

Đường Long Phước - Phú Đức

cầu Miễu Ông

giáp ấp Phước Ngươn - xã Long Phước

320

10

Khu Tái định cư Phú Đức

500

11

Khu đất của bà Đặng Thị Thanh Thuỳ

Trừ vị trí 1 và 2 của ĐT 909 (cầu Kinh Mới - cầu Cả Nguyên)

hết đường giao thông trong khu đất

420

12

Đường huyện còn lại

320

13

Đường xã còn lại

320

14

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

2.10

Xã Long An

1

Quốc lộ 53

ranh xã Long An

cống Phó Mùi

1.000

650

500

350

2

Đường tỉnh 903

Quốc Lộ 53

giáp xã Bình Phước

1.000

650

500

350

3

Đường tỉnh 904

Quốc Lộ 53

giáp ranh Tam Bình

550

358

4

Đường Phú Đức - Long An

giáp đường tỉnh 904

giáp ranh xã Phú Đức

320

5

Khu vực Chợ xã Long An

1.040

676

6

Đường huyện còn lại

320

7

Đường xã còn lại

320

8

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

2.11

Xã Lộc Hòa

1

Quốc lộ 1 (1A cũ)

Cầu Đôi

cầu Lộc Hòa

2.600

1.690

1.300

910

2

Quốc lộ 1 (1A cũ)

cầu Lộc Hòa

hết ranh xã Lộc Hòa

3.200

2.080

1.600

1.120

3

Đường huyện 22

giáp quốc lộ 1 (1A cũ)

cầu Lộc Hòa

940

611

470

329

4

Đường huyện 22

cầu Lộc Hòa

giáp ranh xã Phú Đức

500

325

5

Đường huyện 22B

đường dal giáp sông Bu kê

cầu Hàng Thẻ

600

390

300

6

Đường huyện 22B

cầu Hàng Thẻ

giáp ranh xã Phú Quới

440

286

7

Đường huyện 26

giáp đường huyện 22

giáp ranh xã Hòa Phú

400

8

Đường huyện

Quốc lộ 1 (1A cũ)

giáp đường huyện 22B

600

390

300

9

Đường Long Hòa - Long Bình

giáp Đường huyện 26

Quốc lộ 1 (1A cũ)

400

10

Đường ấp Phước Bình, xã Lộc Hòa

giáp đường huyện 22B

giáp ranh xã Phú Quới

320

11

Cụm tuyến Dân Cư vượt lũ Lộc Hòa

390

12

Khu TĐC Lộc Hòa

1.000

13

Khu dân cư Khu CN Hòa Phú

800

14

Khu vực chợ xã Lộc Hòa

520

338

15

Đường huyện còn lại

320

16

Đường xã còn lại

320

17

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

2.12

Xã Phú Quới

1

Quốc lộ 1 (1A cũ)

giáp ranh xã Lộc Hòa

cầu Phú Quới

3.200

2.080

1.600

1.120

2

Quốc lộ 1 (1A cũ)

cầu Phú Quới

đường vào xã Phú Quới

2.600

1.690

1.300

910

3

Quốc lộ 1 (1A cũ)

đường vào xã Phú Quới

cây xăng số 27

2.200

1.430

1.100

770

4

Quốc lộ 1 (1A cũ)

cây xăng số 27

giáp ranh Tam Bình

1.900

1.235

950

665

5

Đường tỉnh 908

giáp Quốc lộ 1 (1A cũ)

cầu Bu kê

600

390

300

6

Đường tỉnh 908

Đoạn còn lại

550

358

7

Đường huyện 22B

cầu Ba Dung

giáp ranh xã Lộc Hòa

420

8

Đường huyện 23

giáp quốc lộ 1 (1A cũ)

cầu Phú Thạnh

2.200

1.430

1.100

770

9

Đường huyện 23

cầu Phú Thạnh

hết ranh xã Phú Quới

720

468

360

10

Đường vào tuyến DCVL Phú Quới (ấp Phước Yên)

Quốc lộ 1 (1A cũ)

sông Bu kê

3.600

2.340

1.800

1.260

11

Đường cặp trường dạy nghề

Quốc lộ 1 (1A cũ)

khu Trúc Hoa Viên

1.200

780

600

420

12

Khu dân cư dịch vụ Phước Yên (phần đất đã bố trí tái định cư cho các hộ dân)

2.400

1.560

1.200

840

13

Vùng vượt lũ Phú Quới giai đoạn 2

Đường huyện 23 (quốc lộ 1 (1A cũ) đến cầu Phú Thạnh)

vòng qua giáp quốc lộ 1 (1A cũ) (phía sau lưng UBND xã)

2.000

14

Khu vực chợ xã Phú Quới

3.380

2.197

15

Đường huyện còn lại

320

16

Đường xã còn lại

320

17

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

2.13

Xã Hòa Phú

1

Quốc lộ 1 (1A cũ)

giáp ranh xã Lộc Hòa

cầu Phú Quới

3.200

2.080

1.600

1.120

2

Quốc lộ 1 (1A cũ)

cầu Phú Quới

đường vào xã Hòa Phú

2.600

1.690

1.300

910

3

Quốc lộ 1 (1A cũ)

đường vào xã Hòa Phú

cây xăng số 27

2.200

1.430

1.100

770

4

Quốc lộ 1 (1A cũ)

cây xăng số 27

giáp ranh Tam Bình

1.900

1.235

950

665

5

Đường huyện 23B

giáp quốc lộ 1 (1A cũ)

cống 5 Dồ

1.000

650

500

350

6

Đường huyện 23B

cống 5 Dồ

cầu Hòa Phú

800

520

400

7

Đường huyện 26

giáp đường huyện 23

giáp ranh xã Lộc Hòa

400

8

Đường huyện 40

giáp quốc lộ 1 (1A cũ)

ranh huyện Tam Bình

400

9

Đường Thạnh Hưng - Lộc Hưng

giáp đường Đ1 khu Công nghiệp Hòa Phú

hết ranh Khu Công nghiệp

1.320

858

660

462

10

Đường Thạnh Hưng - Lộc Hưng

ranh khu Công nghiệp

giáp ĐH26

960

624

480

336

11

Đường Phước Hòa - Phước Lộc

giáp đường Đ1 khu Công nghiệp Hòa Phú

hết ranh Khu Công nghiệp

1.320

858

660

462

12

Đường Phước Hòa - Phước Lộc

ranh Khu Công nghiệp

giáp ĐH26

960

624

480

336

13

Đường Thạnh Phú- Kinh Cà Dăm

giáp ĐH 26

giáp ranh xã Phú Đức

360

14

Đường xã

chợ Hòa Phú

giáp Khu Công nghiệp

400

15

Khu đất của ông Nguyễn Linh Sang và bà Nguyễn Hồng Cẩm Tú

Trừ vị trí 1 và 2 của Đường Phước Hoà - Phước Lộc (giáp đường Đ1 khu Công nghiệp Hòa Phú- hết ranh KCN)

hết đường giao thông trong khu đất

660

429

330

16

Đường huyện còn lại

320

17

Đường xã còn lại

320

18

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

2.14

Xã Thạnh Quới

1

Đường huyện 23

giáp ranh xã Phú Quới

cầu Thạnh Quới

600

390

300

2

Đường huyện 24

cầu xã Thạnh Quới

cầu Cườm Nga

360

3

Đường huyện 24

cầu xã Thạnh Quới

cầu Lãnh Lân

320

4

Đường cầu Cườm Nga - cống hở Long Công

cầu Cườm Nga

Đập Long Công

320

5

Cống hở Long Công - cầu Cây Sao

Cống hở Long Công

cầu Cây sao

320

6

Cụm tuyến Dân Cư vượt lũ Thạnh Quới 1+2

360

7

Khu phố chợ xã Thạnh Quới

2.200

8

Khu vực chợ xã Thạnh Quới

520

338

9

Đường huyện còn lại

320

10

Đường xã còn lại

320

11

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

3

HUYỆN MANG THÍT

3.1

Xã Mỹ An

1

Đường tỉnh 902 (qua xã Mỹ An)

giáp ranh huyện Long Hồ

giáp ranh xã Mỹ Phước

1.680

1.092

840

588

2

Đường tỉnh 909

ĐT 902

cầu rạch cây Cồng

660

429

330

3

Đường xã Hòa Long - An Hương 2

ĐT 902 (cầu Ông Diệm)

cầu An Hương 2

320

4

Khu vực chợ xã Mỹ An

3.380

2.197

5

Đường huyện còn lại

320

6

Đường xã còn lại

320

7

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

3.2

Xã Mỹ Phước

1

Đường tỉnh 902

Đoạn qua xã Mỹ Phước

1.250

813

625

438

2

ĐH.31B (Đường 26/3)

Đường tỉnh 902

giáp ranh xã Nhơn Phú

420

3

ĐH.33B (Đường Đìa môn - sông Lưu )

giáp ĐH.31B (đường 26/3)

cầu sông Lưu

360

4

ĐH.34 (Đường tỉnh 902 - kinh Thầy Cai)

giáp Đường tỉnh 902

giáp Đường Tỉnh 907

320

5

Đường thủy sản, xã Mỹ Phước

ĐT 902

Cống số 3

420

6

Đường lộ hàng thôn, xã Mỹ Phước

Đường 26/3 (ĐH.32B)

Kinh Thầy Cai

320

7

Đường xã

Đường tỉnh 902

chợ Cái Kè

400

8

Đường huyện còn lại

320

9

Đường xã còn lại

320

10

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

3.3

Xã An Phước

1

Đường tỉnh 902

Đoạn qua xã An Phước

1.250

813

625

438

2

Đường tỉnh 903 nối dài

giáp ranh Thị trấn Cái Nhum

Đường tỉnh 902

940

611

470

3

ĐH.33B (Đường Đìa môn - sông Lưu )

giáp ĐT 903 nối dài

cầu sông Lưu

360

4

ĐH.34B (Đường huyện từ ĐT 902 - Cầu Tràm )

Đường tỉnh 902

cầu Tràm

320

5

Đường Phước Thủy xã An Phước

ĐT 903 nối dài

ĐT 902

320

6

Cụm tuyến dân cư và nhà ở vùng ngập lũ (giai đoạn 2) xã An Phước, huyện Mang Thít

960

624

480

7

Đường từ Chín Sãi - (ĐT 907) - ĐH.33B (Đìa Môn sông Lưu)

giáp Khóm 5, thị trấn Cái Nhum

ĐH.33B (Đường Đìa Môn - Sông Lưu)

320

8

Đường xã

Đường tỉnh 902 (cầu Mười Điếc)

cầu Quao

320

9

Đường xã

Đường tỉnh 902

giáp đường Đìa Môn - Sông Lưu

320

10

Khu vực chợ xã An Phước

1.040

676

11

Đường huyện còn lại

320

12

Đường xã còn lại

320

13

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

3.4

Xã Chánh An

1

Đường tỉnh 902

Đoạn qua xã Chánh An

1.250

813

625

438

2

ĐH.33 (Đường HL 8 - Chánh An )

giáp Đường tỉnh 902

cầu Rạch Rừng

320

3

ĐH.33 (Đường HL 8 - Chánh An )

cầu Rạch Rừng

cầu Rạch Đôi

320

4

Đê bao sông Măng Thít

ĐT 902

Cống hở Rạch Đôi

320

5

Đường Vòng đai

ĐH.33

cầu Nông Dân

320

6

Đường bờ sao

ĐH.33

ĐT 902

320

7

Đường huyện 33 - sông Măng

ĐH.33

sông Măng Thít

320

8

Đường huyện còn lại

320

9

Đường xã còn lại

320

10

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

3.5

Xã Nhơn Phú

1

ĐH.31B (Đường 26/3 )

cầu Nhơn Phú mới

giáp xã Mỹ Phước

420

2

ĐH.31B (Đường 26/3)

giáp ranh xã Bình Phước

giáp ĐH.32B (30/4)

360

3

ĐH.32B (Đường 30/4 )

cầu Cái Mới

cầu Rạch Ranh

360

4

Đường huyện 34B

Giáp ĐT 907 (thửa 263, tờ bản đồ số 3)

Giáp ranh xã Mỹ Phước

320

5

Đường thủy sản, xã Nhơn Phú

Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 23, tờ bản đồ số 2)

Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 326, tờ bản đồ số 2)

320

6

Đường Hàng thôn, ấp Phú Thọ, xã Nhơn Phú

Đường 26/3 (ĐH.32B)

Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 3, tờ bản đồ số 5)

320

7

Đường Hàng thôn, ấp Phú Hòa, xã Nhơn Phú

Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 19, tờ bản đồ số 4)

Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 2, tờ bản đồ số 3)

320

8

ĐH.31B, ĐH.32B (Đường 26/3, 30/4)

Cầu Cái Mới

Cầu Nhơn Phú Mới

700

455

350

9

Khu vực chợ xã Nhơn Phú

2.145

1.394

10

Đường huyện còn lại

320

11

Đường xã còn lại

320

12

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

3.6

Xã Hòa Tịnh

1

Đường tỉnh 909

từ cầu Hòa Tịnh (giáp huyện Long Hồ)

Đường huyện 37

1.320

858

660

462

2

Đường tỉnh 909

Ngã ba ĐH.37

Đập Rạch Chùa

840

546

420

294

3

Đường tỉnh 909

từ Đập rạch Chùa

cầu rạch Cây Cồng

660

429

330

4

Đường huyện 30

đường tỉnh 909

giáp ranh xã Long Mỹ

1.200

780

600

420

5

Đường huyện 37

giáp Đường tỉnh 909 - cầu UBND xã

Đâp Ba Phồng

540

351

6

Đường xã (UBND xã Hòa Tịnh - ĐT 907)

ĐH.37

Rạch Đình

320

7

Đường xã (UBND xã Hòa Tịnh - ĐT 907)

Rạch Đình

đường tỉnh 907

320

8

Đường ấp Bình Tịnh B - Thiềng Long 1, xã Hòa Tịnh

Cầu Thiềng Long

Trạm y tế xã Hòa Tịnh

320

9

Đường liên ấp Bình Hòa 2 - Thiềng Long 1

Giáp đường liên ấp Vườn Cò - Bình Hòa 2

Cầu Vườn Cò - Thiềng Long 1

320

10

Đường liên ấp Bình Tịnh B - Thiềng Long 1

cầu Trạm Y tế

Giáp xã Nhơn Phú

320

11

Đường liên ấp Thiềng Long 1 - giáp xã Bình Phước

Cầu Trạm Y tế

Giáp xã Bình Phước

320

12

Đường liên ấp Bình Tịnh A - Long Khánh

cầu Ngọn Ông Lễ

Giáp ấp Long Khánh (xã Long Mỹ)

320

13

Đường liên ấp Bình Tịnh A - Long Hòa 1

giáp đường liên ấp Bình Tịnh A - Long Khánh

giáp đường tỉnh 909

320

14

Đường huyện còn lại

320

15

Đường xã còn lại

320

16

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

3.7

Xã Long Mỹ

1

ĐH.30

giáp ranh xã Hòa Tịnh

Cầu Cái Nưa

1.740

1.131

870

609

2

ĐH.30

Câu Cai Nưa

Câu Cai Chuôi

2.280

1.482

1.140

798

3

Đường xã (từ Trường tiểu học Long Mỹ - giáp ranh xã Mỹ An)

ĐH.30

ấp Thanh Hương (Mỹ An)

320

4

Đường xã (Long Phước - Mỹ An)

ĐH.30 (cầu Cái Chuối)

giáp ấp An Hưng (Mỹ An)

320

5

Đường xã (Long Khánh - Hòa Tịnh)

ĐH.30 (cầu Rạch Chanh)

giáp ấp Bình Tịnh A (Hòa Tịnh)

320

6

Đường xã (Long Hòa 1 - Hòa Tịnh)

Đường Trường tiểu học Long Mỹ - Thanh Hương

giáp ấp Bình Tịnh A (Hòa Tịnh)

320

7

Đường xã (Long Hòa 2 - Mỹ An)

ĐH.30 (cầu Cái Nứa)

giáp ấp An Hưng (Mỹ An)

320

8

Đường xã (ĐH.30 - giáp xã Mỹ An - xã Hòa Tịnh)

ĐH.30

giáp ấp Bình Tịnh A (Hòa Tịnh) - giáp ấp Thanh Hương (Mỹ An)

320

9

Khu vực Chợ xã Long Mỹ

1.040

676

10

Đường huyện còn lại

320

11

Đường xã còn lại

320

12

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

3.8

Xã Bình Phước

1

Quốc lộ 53

ranh xã Long An

Cây xăng (Công ty Thương mại Đồng Tháp)

1.000

650

500

350

2

Đường tỉnh 903

Ranh huyện Long Hồ

ranh thị trấn Cái Nhum

750

488

375

3

ĐH.31B (Đường 26/3)

đường tỉnh 903

giáp thị trấn Cái Nhum

360

4

ĐH.31 (Đường số 2 - Bình Phước )

Đường tỉnh 903

UBND xã Bình Phước

360

5

Đường Cái Sao - Chánh Thuận, xã Bình Phước

Giáp ranh thị trấn Cái Nhum

Đường 26/3 (ĐH.31B)

320

6

Đường xã (UBND xã Bình Phước - cầu Hai Khinh)

UBND xã Bình Phước

cầu Hai Khinh

320

7

Đường xã (Phước Thới B - Phước Thới C)

ĐH.31B (cầu Dừa, đường 26/3)

ĐH.31B (Giồng Dài, đường 26/3)

320

8

Đường Cái Sao - Chánh Thuận xã Bình Phước

Giáp ranh thị trấn Long Hồ

UBND xã Bình Phước

320

9

Đường liên ấp Phước Thới A

Đường tỉnh 903

Đường Cái Sao - Chánh Thuận

320

10

Đường huyện còn lại

320

11

Đường xã còn lại

320

12

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

3.9

Xã Tân Long

1

Quốc lộ 53

giáp ranh huyện Long Hồ

giáp ranh xã Tân Long Hội

700

455

350

2

Đường tỉnh 903

Ranh Xã Bình Phước

giáp ranh Tân An Hội

750

488

375

3

ĐH.36 (Đường số 3 - Tân Long )

Đường tỉnh 903

Quốc lộ 53

320

4

Khu vực chợ xã Tân Long

1.040

676

5

Đường nhựa

Cầu Chùa

Cầu Đồng Bé 1

320

6

Đường nhựa

Cầu Bảy Trường

Đập Ấu

320

7

Đường nhựa

Cống Phó Mùi

Cầu Đình Bình Lộc

320

8

Đường xã (UBND xã đi đập Tầm Vinh)

Đường huyện 36

giáp xã Tân Long Hội

320

9

Đường xã (bờ Ông Cả)

Quốc lộ 53

Ngọn Ngã Ngay

320

10

Đường từ nhà văn hóa Tân Long - ĐT 903

Nhà văn hóa Tân Long

ĐT 903

500

325

11

Đường xã (Trường tiểu học Tân Long B - giáp đường tỉnh 903)

ĐH.36 (Trường tiểu học Tân Long B)

ĐT 903

320

12

Đường xã (ĐT 903 - cầu Đồng Bé 2)

ĐT 903 (số 4)

cầu Đồng Bé 2

320

13

Đường huyện còn lại

320

14

Đường xã còn lại

320

15

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

3.10

Xã Tân An Hội

1

Đường tỉnh 903

Từ ranh Xã Tân Long

giáp ranh Thị trấn Cái Nhum

750

488

375

2

ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53

giáp Đường tỉnh 903

Cầu Ngọc Sơn Quang

430

3

ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53

Cầu Ngọc Sơn Quang

giáp ranh Xã Tân Long Hội

430

4

ĐH.32 (Số 6 - Cầu Ba Cò)

ĐT 903 (Cầu số 6)

Cầu Ba Cò

360

5

Đường xã (đường vào Thánh Tịnh Ngọc Sơn Quang)

ĐH.35

cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ

320

6

Đường xã (cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ - cầu Tân Quy)

cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ

ĐH.35 (cầu Tân Quy)

320

7

Đường xã (An Hội 1 - An Hội 2)

ĐH.35 (cầu Ngọc Sơn Quang)

ĐT 903 (cầu số 6)

320

8

Đường xã (cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ - Đập Ông 3A)

cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ

Đập Ông 3A

320

9

Đường từ số 4, đến cầu Ba Cò (xã Tân An Hội)

Đường tỉnh 903

Đường huyện 32

320

10

Đường từ đường huyện 35 đến cầu Bà Nhiên

Đường huyện 35

Cầu Bà Nhiên xã Tân An Hội

320

11

Đường huyện còn lại

320

12

Đường xã còn lại

320

13

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

3.11

Xã Tân Long Hội

1

Quốc lộ 53

cầu Mới

giáp ranh xã Tân Long

700

455

350

2

ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53

Quốc lộ 53

Cầu Sao Phong

360

3

ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53

Cầu Sao Phong

giáp ranh xã Tân An Hội

360

4

ĐH.32 (Cầu Ba Cò - Cầu Tân Quy)

Cầu Ba Cò

ĐH 35

360

5

Đường liên ấp Sáu Thế đến Cầu Đồng Bé (ĐH - Cầu Đồng Bé)

Đường huyện 35

Cầu Đồng Bé

320

6

Đường liên ấp Bờ Liệt Sỹ đến Cống hở Ông Tổng, Xã Tân Long Hội huyện Mang Thít

Quốc Lộ 53

Đường huyện 35 (cống Ông Tổng)

320

7

Đường từ Đường huyện 35 đến Quốc lộ 53, xã Tân Long Hội, huyện Mang Thít

Quốc Lộ 53

Đường huyện 35

320

8

Đường huyện còn lại

320

9

Đường xã còn lại

320

10

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

4

HUYỆN VŨNG LIÊM

4.1

Xã Thanh Bình

1

Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67)

bến phà Thanh Bình

cầu Thanh Bình cũ

800

520

400

2

Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67)

Cầu Thanh Bình cũ

Trường cấp 2-3 Thanh Bình

1.850

1.203

925

648

3

Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67)

Trường cấp 2-3 Thanh Bình

giáp ranh xã Quới Thiện

660

429

330

4

Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67)

Đoạn mở mới từ bến phà Thanh Bình

trụ sở UBND xã Thanh Bình

800

520

400

5

Đường ranh xã Thanh Bình - Quới Thiện

Thuộc địa phận xã Thanh Bình

480

312

6

Đường liên ấp Thái Bình - Thanh Khê

Trọn đường

420

7

Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô A1)

2.050

8

Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô A2)

1.850

9

Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B1)

2.050

10

Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B2)

2.050

11

Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B3)

1.700

12

Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô C1)

1.850

13

Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô C2)

1.850

14

Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô D1)

2.050

15

Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô D2)

1.900

16

Đường liên ấp Thanh Lương - Thanh Tân (Trọn đường)

Đường huyện 67

giáp ranh xã Quới Thiện

420

17

Đường liên ấp Thái Bình -Thanh Phong - Thông Lưu (Trọn đường)

Cầu Rạch Lá

trường tiểu học Thanh Bình B

320

18

Đường liên xã (Lăng - Thái Bình)

Đường huyện 67

cầu Thanh Bình 2

650

423

325

19

Đường liên xã (Lăng - Thái Bình)

cầu Thanh Bình 2

trụ sở UBND xã Thanh Bình

1.550

1.008

775

543

20

Đường liên ấp

Cầu chợ Thanh Bình

nhà thờ Liệt sĩ

1.550

1.008

775

543

21

Đường liên ấp

Cầu chợ Thanh Bình

Phà Pang Tra

540

351

22

Đường huyện còn lại

320

23

Đường xã còn lại

320

24

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

4.2

Xã Quới Thiện

1

Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67)

giáp ranh xã Thanh Bình

giáp Đường huyện 67B

660

429

330

2

Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67)

giáp Đường huyện 67B

giáp chợ xã Quới Thiện

720

468

360

3

Đường huyện 67B (Đường Vàm An - Phú Thới)

đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67)

bến phà Quới An - Quới Thiện

660

429

330

4

Đường ranh xã Thanh Bình - Quới Thiện

Thuộc địa phận xã Quới Thiện

480

312

5

Đường liên ấp Phước Bình - Phước Thạnh

giáp xã Thanh Bình

ấp Phước Thạnh

420

6

Đường liên ấp Phú Thới - Phước Thạnh

Đường huyện 67

hết đường ấp Phước Thạnh

420

7

Đất ở tại nông thôn khu vực chợ xã Quới Thiện (đối diện nhà lồng chợ)

1.950

8

Đường huyện còn lại

320

9

Đường xã còn lại

320

10

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

4.3

Xã Quới An

1

Đường tỉnh 901

giáp ĐT.902

cây xăng Nguyễn Huân

780

507

390

2

Đường tỉnh 901

Đoạn còn lại

660

429

330

3

Đường tỉnh 902

giáp ĐT.901

bến phà Quới An - Chánh An

800

520

400

4

Đường tỉnh 902

Đoạn còn lại

660

429

330

5

Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69)

giáp ranh xã Tân Quới Trung

giáp ranh xã Trung Thành Tây

400

6

Đường An Quới - Quới An

giáp ĐT.902

giáp đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69)

350

7

Đường xã

giáp ĐT.902

bến phà Quới An - Quới Thiện

550

358

8

Đường Quang Minh - Quang Bình

Trọn đường

350

9

Đường ấp 2 - Quang Hiệp

giáp Đường tỉnh 901

giáp Huyện lộ 69

320

10

Đường liên ấp Phước Trường - Phước Thọ

giáp Đường tỉnh 902

giáp ấp Trường Thọ - xã Trung Thành Tây

320

11

Khu vực chợ xã Quới An

2.145

1.394

12

Đường huyện còn lại

320

13

Đường xã còn lại

320

14

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

4.4

Xã Trung Thành Tây

1

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

cầu Vũng Liêm

Đường vào ấp Hòa Hiệp (đối diện cây xăng)

1.980

1.287

990

693

2

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Đường vào ấp Hòa Hiệp (đối diện cây xăng)

Hết trường trung học cơ sở Nguyễn Việt Hùng

1.650

1.073

825

578

3

Đường tỉnh 902

Giáp Trường trung học cơ sở Nguyễn Việt Hùng

Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69)

1.550

1.008

775

543

4

Đường tỉnh 902

Đoạn còn lại

660

429

330

5

Đường huyện 65B

giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

cầu Đình

1.550

1.008

775

543

6

Đường huyện 65B

cầu Đình

bến phà đi xã Thanh Bình (hết đường nhựa)

660

429

330

7

Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69)

giáp ranh xã Quới An

giáp ĐT.902

400

8

Đường huyện còn lại

320

9

Đường xã còn lại

320

10

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

4.5

Xã Trung Thành Đông

1

Đường Nguyễn Thị Hồng

giáp ranh Thị trấn Vũng Liêm

hết đường Nguyễn Thị Hồng

1.260

819

630

441

2

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

660

429

330

3

Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B)

giáp ranh xã Trung Thành

giáp ĐT.907

400

4

Đường ranh xã Trung Thành - Trung Thành Đông

giáp Đường Phú Nông

giáp ranh xã Trung Thành

350

5

Đường huyện còn lại

320

6

Đường xã còn lại

320

7

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

4.6

Xã Trung Thành

1

Quốc lộ 53

giáp ranh xã Trung Hiếu

đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B)

1.780

1.157

890

623

2

Quốc lộ 53

Đoạn còn lại

1.080

702

540

378

3

Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B)

giáp QL.53

Cầu lộ Mỹ Thành

500

325

4

Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B)

Cầu lộ Mỹ Thành

giáp ranh xã Trung Thành Đông

400

5

Đường Phong Thới

giáp Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

cầu Hai Việt

1.950

1.268

975

683

6

Đường Xã Dần

giáp QL.53

kinh Bà Hà (xã Trung Thành)

400

7

Đường xã Trung Thành

giáp QL.53

Đường Xã Dần

400

8

Đường ranh xã Trung Thành - Trung Thành Đông

giáp ranh xã Trung Thành Đông

Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B)

350

9

Đất ở tại nông thôn khu vực chợ xã Trung Thành (đối diện nhà lồng chợ)

1.550

10

Đường huyện còn lại

320

11

Đường xã còn lại

320

12

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

4.7

Xã Trung Ngãi

1

Quốc lộ 53

trường tiểu học Nguyễn Văn Thời

hết cây xăng Phú Nhuận

1.300

845

650

455

2

Quốc lộ 53

giáp cây xăng Phú Nhuận

giáp ranh với xã Trung Nghĩa

1.200

780

600

420

3

Quốc lộ 53

Đoạn còn lại

1.080

702

540

378

4

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

660

429

330

5

Khu vực chợ xã Trung Ngãi

2.145

1.394

6

Đường huyện còn lại

320

7

Đường xã còn lại

320

8

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

4.8

Xã Trung Nghĩa

1

Quốc lộ 53

Trường tiểu học Đặng Thị Chính (điểm Trường Hội)

cầu Mây Tức

1.200

780

600

420

2

Quốc lộ 53

Đoạn còn lại

1.080

702

540

378

3

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

660

429

330

4

Đường Phú Tiên - Phú Ân

giáp QL.53

giáp ĐT. 907

400

5

Đường lộ tuổi trẻ

giáp QL.53

giáp ĐT.907

400

6

Đường Cảng Tăng

giáp lộ Phú Tiên - Phú Ân

giáp ĐT.907

400

7

Đất ở tại nông thôn khu vực chợ xã Trung Nghĩa (đối diện nhà lồng chợ)

900

8

Đường huyện còn lại

320

9

Đường xã còn lại

320

10

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

4.9

Xã Trung An

1

Đường tỉnh 907

Cầu Ngã tư giáp xã Hiếu Nhơn

Đường Huyện 62

720

468

360

2

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

660

429

330

3

Đường huyện 62

giáp ranh xã Trung Hiếu

giáp Đường Tỉnh 907

400

4

Khu vực chợ xã Trung An

1.040

676

5

Đường huyện còn lại

320

6

Đường xã còn lại

320

7

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

4.10

Xã Trung Hiếu

1

Quốc lộ 53

giáp ranh xã Hiếu Phụng

cầu Đá

1.300

845

650

455

2

Quốc lộ 53

UBND xã Trung Hiếu

giáp ranh xã Trung Thành

1.300

845

650

455

3

Quốc lộ 53

Đoạn còn lại

1.080

702

540

378

4

Đường Cầu Đá - Trung Hiệp (ĐH.61)

giáp QL.53

giáp ranh xã Trung Hiệp

480

312

5

Đường Cầu Sẹo - Bình Thành (ĐH.61B)

giáp QL.53

giáp ranh xã Trung Hiệp

480

312

6

Đường huyện 62

giáp QL.53

Chợ Trung Hiếu

1.300

845

650

455

7

Đường huyện 62

Chợ Trung Hiếu

Cống Bảy Hỵ

520

338

8

Đường huyện 62

Cống Bảy Hỵ

giáp ranh xã Trung An

400

9

Đường Trung Hiếu - Trung An

giáp QL.53

giáp ranh xã Trung An (cầu Mười Rồng)

400

10

Đường ấp Bình Trung

giáp QL.53

giáp ranh xã Trung Hiệp

400

11

Đường ấp An Điền 1

giáp QL.53

giáp ranh xã Trung Hiệp

400

12

Đường kênh nổi

Trọn đường

400

13

Đường kinh Cây xăng

giáp QL.53

giáp kinh Mười Rồng

400

14

Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô A1)

3.100

15

Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô A3)

3.350

16

Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô B1)

3.100

17

Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô B3)

2.150

18

Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô C5)

1.800

19

Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô C6)

1.800

20

Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô C7)

3.300

21

Các khu vực còn lại khu phố chợ xã Trung Hiếu

1.650

22

Đường huyện còn lại

320

23

Đường xã còn lại

320

24

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

4.11

Xã Trung Hiệp

1

Đường tỉnh 907

cầu Mướp Sát

cầu Trung Hiệp

840

546

420

294

2

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

660

429

330

3

Đường Trung Hiệp - Hiếu Phụng (ĐH.60B)

giáp ranh xã Hiếu Phụng

giáp ĐT.907

420

4

Đường Cầu Đá - Trung Hiệp (ĐH.61)

giáp ranh xã Trung Hiếu

Cầu Sẹo

480

312

5

Đường Cầu Đá - Trung Hiệp (ĐH.61A)

Cầu Sẹo

giáp ĐT.907

480

312

6

Đường Cầu Sẹo - Bình Thành (ĐH.61B)

giáp ranh xã Trung Hiếu

Đường Cầu Đá - Trung Hiệp (ĐH.61)

480

312

7

Đường Nhơn Ngãi - Nhơn Nghĩa - Rạch Ngay

giáp ranh xã Hiếu Phụng

Đường Trung Hiệp - Hiếu Phụng (ĐH.60B)

350

8

Đường liên ấp Rạch Nưng - Trung Trị

Trọn đường

350

9

Khu vực chợ xã Trung Hiệp

1.040

676

10

Đường huyện còn lại

320

11

Đường xã còn lại

320

12

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

4.12

Xã Trung Chánh

1

Đường tỉnh 907

cầu Trung Hiệp

cầu Quang Phong

780

507

390

2

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

660

429

330

3

Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60)

giáp ranh xã Tân An Luông

giáp Đường tỉnh 907

420

4

Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60)

giáp Đường tỉnh 907

UBND xã Trung Chánh

420

5

Đường Quang Đức - Quang Trạch

Trọn đường

350

6

Đường huyện còn lại

320

7

Đường xã còn lại

320

8

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

4.13

Xã Tân Quới Trung

1

Đường tỉnh 901

giáp ranh xã Tân An Luông

giáp ranh xã Qưới An

660

429

330

2

Đường tỉnh 907

giáp ranh xã Trung Chánh

giáp ĐT. 901

660

429

330

3

Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69)

giáp ĐT.901

giáp ranh xã Quới An

400

4

Đường xã Tân Quới Trung (đoạn ĐT.901 cũ)

Trọn đường

450

293

5

Đường huyện còn lại

320

6

Đường xã còn lại

320

7

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

4.14

Xã Tân An Luông

1

Quốc lộ 53

cầu Măng Thít hướng về Trà Vinh

hết lò giết mổ Út Mười

1.300

845

650

455

2

Quốc lộ 53

Đoạn còn lại

1.080

702

540

378

3

Đường tỉnh 901

giáp QL.53

bến đò Nước Xoáy

800

520

400

4

Đường tỉnh 901

giáp QL.53

cầu Gò Ân

720

468

360

5

Đường tỉnh 901

Đoạn còn lại

660

429

330

6

Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60)

giáp ranh xã Hiếu Phụng

giáp ranh xã Trung Chánh

420

7

Khu vực chợ xã Tân An Luông

3.380

2.197

8

Đường huyện còn lại

320

9

Đường xã còn lại

320

10

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

4.15

Xã Hiếu Phụng

1

Quốc lộ 53

công ty xăng dầu Vĩnh Long

giáp ranh xã Trung Hiếu

1.550

1.008

775

543

2

Quốc lộ 53

Đoạn còn lại

1.080

702

540

378

3

Đường tỉnh 906

giáp QL.53

cầu Nam Trung 2

1.200

780

600

420

4

Đường tỉnh 906

Đoạn còn lại

660

429

330

5

Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60)

giáp QL.53

giáp ranh xã Tân An Luông

420

6

Đường Trung Hiệp - Hiếu Phụng (ĐH.60B)

giáp QL.53

giáp ranh xã Trung Hiệp

420

7

Đường Hiếu Phụng - Hiếu Thuận

giáp QL.53

giáp ranh xã Hiếu Thuận

400

8

Đường Tân Khánh - Hiếu Hiệp

giáp QL.53

giáp ranh xã Tân An Luông

400

9

Đường Nhơn Ngãi - Nhơn Nghĩa - Rạch Ngay

giáp QL.53

giáp ranh xã Trung Hiệp

400

10

Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô A1)

3.900

11

Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô A2)

3.900

12

Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô B1)

3.900

13

Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô C1)

3.900

14

Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô C4)

2.600

15

Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô D1)

3.900

16

Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô D3)

2.600

17

Khu vực còn lại Khu phố chợ xã Hiếu Phụng

1.040

18

Khu tái định cư xã Hiếu Phụng (Lô F1)

2.600

19

Khu tái định cư xã Hiếu Phụng (Lô F2)

1.050

20

Khu vực còn lại Khu tái định cư xã Hiếu Phụng

1.650

21

Đường huyện còn lại

320

22

Đường xã còn lại

320

23

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

4.16

Xã Hiếu Thuận

1

Đường tỉnh 906

cầu Nhà Đài

cống Sáu Cấu

1.300

845

650

455

2

Đường tỉnh 906

Đoạn còn lại

660

429

330

3

Đường Hiếu Phụng - Hiếu Thuận

giáp ranh xã Hiếu Phụng

xã Hiếu Thuận (ấp Quang Mỹ)

400

4

Đường huyện còn lại

320

5

Đường xã còn lại

320

6

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

4.17

Xã Hiếu Nhơn

1

Đường tỉnh 906

cầu Nhà Đài

Đường huyện 66B (đối diện Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô H))

2.600

1.690

1.300

910

2

Đường tỉnh 906

Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT

cống Hai Võ

800

520

400

3

Đường tỉnh 906

Đoạn còn lại

660

429

330

4

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

660

429

330

5

Đường Hiếu Nhơn - Trung An (ĐH.66B)

giáp ĐT.906

cống Tư Hiệu (về Trung An)

550

358

6

Đường Hiếu Nhơn - Trung An (ĐH.66B)

cống Tư Hiệu (về Trung An)

giáp ĐT.907

450

293

7

Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô F1.1)

3.000

8

Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô F1.2)

6.350

9

Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô F2)

7.250

10

Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô F3)

7.650

11

Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô H)

2.600

12

Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô E)

2.400

13

Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô E1)

6.100

14

Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô E2)

5.100

15

Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô G)

1.550

16

Đường huyện còn lại

320

17

Đường xã còn lại

320

18

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

4.18

Xã Hiếu Thành

1

Đường tỉnh 906

đường Trạm Bơm

cầu Quang Hai (đoạn qua xã Hiếu Thành)

780

507

390

2

Đường tỉnh 906

Đoạn còn lại

660

429

330

3

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

660

429

330

4

Khu vực chợ xã Hiếu Thành

520

338

5

Đường huyện còn lại

320

6

Đường xã còn lại

320

7

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

4.19

Xã Hiếu Nghĩa

1

Đường tỉnh 906

giáp ĐT.907

cầu Hựu Thành

1.300

845

650

455

2

Đường tỉnh 906

Đoạn còn lại

660

429

330

3

Đường tỉnh 907

giáp ĐT.906

cống Chín Phi

780

507

390

4

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

660

429

330

5

Đường huyện còn lại

320

6

Đường xã còn lại

320

7

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

5

HUYỆN TAM BÌNH

5.1

Xã Ngãi Tứ

1

Quốc lộ 54

Đoạn thuộc xã Ngãi Tứ

1.080

702

540

378

2

Quốc lộ 54

Đường dẫn vào cầu Trà Ôn

1.080

702

540

378

3

Đường tỉnh 904

cầu Sóc Tro

Quốc Lộ 54

1.020

663

510

357

4

Đường tỉnh 904

Đoạn còn lại

660

429

330

5

Đường tỉnh 909

Ranh xã Loan Mỹ

Quốc Lộ 54

660

429

330

6

Đường huyện 26/3 (ĐH.45)

Đường tỉnh 904

hết ranh xã Ngãi Tứ

340

7

Đường huyện 48

Đoạn xã Ngãi Tứ

360

8

Khu vực chợ xã Ngãi Tứ

520

338

9

Đường xã còn lại

320

10

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

5.2

Xã Bình Ninh

1

Đường tỉnh 904

cầu Ba Phố

Cầu Ông Trư

700

455

350

2

Đường tỉnh 904

Đoạn còn lại

660

429

330

3

Khu vực chợ Ba Phố

1.040

676

4

Đường An Thạnh - An Hòa

Đường tỉnh 904

Đường huyện 48

360

5

Đường huyện còn lại

340

6

Đường xã còn lại

320

7

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

5.3

Xã Loan Mỹ

1

Đường tỉnh 904

cầu Lò Vôi

cầu Ba Phố

660

429

330

2

Đường tỉnh 909

Đoạn còn lại

660

429

330

3

Đường huyện 46

Cầu Kinh Xáng

Đường huyện 48B

340

4

Đường nhựa

Đường tỉnh 909

Đường huyện 26/3 (ĐH.45)

320

5

Đường ấp Giữa - Đường tỉnh 909

ấp Giữa xã Loan Mỹ

Đường tỉnh 909

320

6

Đường Nội ô xã Loan Mỹ

cầu Kỳ Son

cầu ấp Bình Điền

360

7

Khu vực chợ xã Loan Mỹ

1.250

813

625

438

8

Đường huyện còn lại

340

9

Đường xã còn lại

320

10

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

5.4

Xã Tân Phú

1

Quốc lộ 1 (1A cũ)

cầu Mù U

hết ranh huyện Tam Bình

1.600

1.040

800

560

2

Đường tỉnh 905

Đoạn còn lại

660

429

330

3

Khu dân cư vượt lũ Tân Phú

300

4

Đường liên xã

Cầu Đầu Kinh

Cầu Phú Yên

320

5

Đường ấp Phú Yên - Phú Thành xã Tân Phú

Cầu chợ Phú Thành

kinh Phú Yên

320

6

Đường ấp Phú Yên - Phú Long xã Tân Phú

cống hở ấp Thạnh An xã Đông Thạnh Thị xã Bình Minh

Cầu Phú Yên xã Tân Phú

320

7

Khu dân cư ấp Phú Nghĩa

1.300

845

8

Đường xã còn lại

320

9

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

5.5

Xã Long Phú

1

Đường tỉnh 905

cầu Cái Sơn

hết Trường Cấp 2, 3 Long Phú

1.000

650

500

350

2

Đường tỉnh 905

Đoạn còn lại

660

429

330

3

Đường tỉnh 909

Đoạn còn lại

660

429

330

4

Đường huyện 26/3 (ĐH.45)

cầu Kinh Xáng

hết ranh xã Long Phú

360

5

Khu dân cư vượt lũ Long Phú

400

6

Khu vực chợ xã Long Phú

2.580

1.677

1.290

903

7

Đường ấp 6B

Đường tỉnh 905 (cầu lô 10)

cầu số 3

320

8

Đường xã còn lại

320

9

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

5.6

Xã Mỹ Thạnh Trung

1

Đường tỉnh 904

cầu Cái Sơn Bé

cầu Cái Sơn Lớn

660

429

330

2

Đường tỉnh 904

cầu Cái Sơn Lớn

Cống Ông Sĩ

750

488

375

3

Đường Trần Đại Nghĩa

Cống Ông Sĩ

Cầu Bằng Tăng lớn

900

585

450

315

4

Đường tỉnh 905

Đoạn còn lại

660

429

330

5

Đường tỉnh 909

Đoạn còn lại

660

429

330

6

Đường Võ Tuấn Đức

Cầu Võ Tuấn Đức

Đường Trần Đại Nghĩa

1.100

715

550

385

7

Đường Mỹ Lộc - Mỹ Thạnh Trung

Đường tỉnh 905

UBND xã Mỹ Thạnh Trung

380

8

Đường Mỹ Lộc - Mỹ Thạnh Trung

UBND xã Mỹ Thạnh Trung

Đường Rạch Ranh - Nông trường

320

9

Đường huyện còn lại

340

10

Đường xã còn lại

320

11

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

5.7

Xã Tường Lộc

1

Đường Trần Đại Nghĩa

Cầu Bằng Tăng lớn

Cầu Ông Đốc

1.080

702

540

378

2

Đường tỉnh 905

Đường Trần Đại Nghĩa

Cống Ấu

1.020

663

510

357

3

Đường tỉnh 904

cầu Ông Đốc

cầu Lò Vôi

660

429

330

4

Đường Trần Văn Bảy

Cầu Mỹ Phú

Đường Trần Đại Nghĩa

1.000

650

500

350

5

Lộ Nhơn Bình

Sông Mang Thít

hết ranh xã Tường Lộc

360

6

Đường Tường Lộc - Hòa Hiệp (ĐH.47)

cầu 3 tháng 2

cầu rạch Sấu

650

423

325

7

Đường Tường Lộc - Hòa Hiệp (ĐH.47)

cầu rạch Sấu

ngã ba Thầy Hạnh

400

8

Đường nhựa ấp Tường Trí - Tường Trí B

thuộc xã Tường Lộc

320

9

Đường Tường Lễ

Đường huyện 47

đường dal ấp Tường Lễ

320

10

Đường ấp Mỹ Phú 5

Đường tỉnh 904

đường Tam Bình - Chợ cũ

320

11

Đường ấp Mỹ Phú 5

Đường tỉnh 904

Giáp ranh xã Mỹ Thạnh Trung

320

12

Đường ấp Mỹ Phú 1

Đường tỉnh 904

Cầu Mỹ Phú 1

320

13

Đường huyện còn lại

340

14

Đường xã còn lại

320

15

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

5.8

Xã Hòa Lộc

1

Đường tỉnh 904

Cầu Ba Kè

Đường huyện 43B

650

423

325

2

Đường tỉnh 904

Đoạn còn lại

660

429

330

3

Đường Hòa Lộc - Mỹ Lộc

Đường tỉnh 904

cầu Cai Quờn

320

4

Khu dân cư vượt lũ Hòa Lộc

1.020

663

510

357

5

Khu vực chợ Ba Kè

1.040

676

6

Khu vực chợ Hòa An

1.040

676

7

Đường liên ấp Hòa Thuận - Hòa An

Cổng chào ấp Hòa Thuận

Cổng chào ấp Hoà An giáp ranh huyện Long Hồ

320

8

Đường liên ấp từ Đường tỉnh 904 đến đập Cây Trôm

Đường tỉnh 904

Đập Cây Trôm

320

9

Đường nhựa

Cổng chào ấp Cái Cui

đến Cầu Cái Cui

320

10

Đường huyện còn lại

340

11

Đường xã còn lại

320

12

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

5.9

Xã Hòa Hiệp

1

Đường tỉnh 904

Đoạn còn lại

660

429

330

2

Khu dân cư vượt lũ Hòa Hiệp

360

3

Đường vào khu di tích trận đánh 06 ngày đêm

Đường huyện 42B

Đến Khu di tích trận đánh 06 ngày đêm

320

4

Đường nhựa ấp 10 - Cái Cui

Cầu Cái Cui

Bến đò qua Tường Lộc

320

5

Chợ xã Hòa Hiệp

520

338

6

Đường ấp Hòa Phong - Ấp 9

Đường tỉnh 904

Cầu ấp 9

360

7

Đường ấp Hòa Phong - Ấp 9

Cầu ấp 9

Đường huyện 42B

320

8

Đường huyện còn lại

340

9

Đường xã còn lại

320

10

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

5.10

Xã Hòa Thạnh

1

Quốc lộ 53

Đoạn thuộc xã Hòa Thạnh

700

455

350

2

Đường tỉnh 904

Đoạn còn lại

660

429

330

3

Đường huyện 42

Quốc lộ 53

Cầu Ấp 9

340

4

Chợ xã Hòa Thạnh

520

338

5

Đường huyện còn lại

340

6

Đường xã còn lại

320

7

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

5.11

Xã Mỹ Lộc

1

Đường huyện Cái Ngang (ĐH.40B)

Cầu Phú Lộc

hết khu dân cư Cái Ngang

1.300

845

650

455

2

Đường tỉnh 909

Đoạn còn lại

660

429

330

3

Đường tỉnh 909

Đường huyện 40B

Cầu Cả Lá

660

429

330

4

Đường Hòa Lộc - Mỹ Lộc

Đường huyện 40B

cầu Cai Quờn

320

5

Đường Cái Bần - Cái Sơn

đường tỉnh 909

giáp ấp Cái Sơn

320

6

Khu dân cư Cái Ngang

3.500

2.275

1.750

1.225

7

Khu vực chợ Cái Ngang

3.380

2.197

8

Khu dân cư vượt lũ Mỹ Lộc

660

429

330

9

Đường Cái Sơn - Lô 6

Đường Cái Bần - Cái Sơn

giáp ranh xã Long Phú

320

10

Đường rạch Ranh - Nông trường

Đường tỉnh 909 (cầu Rạch Ranh)

Đường Mỹ Lộc - Mỹ Thạnh Trung

320

11

Đường nhựa ấp 10 tuyến kênh Ngang- Hai Nghiêm

Cầu Kênh Ngang

Cống Hai Nghiêm

320

12

Đường nhựa ấp Mỹ Tân tuyến Cả Lá - Xẻo Hàng

Cống Xẻo Hàng

Giáp xã Mỹ Thạnh Trung

320

13

Đường nhựa ấp 9, tuyến 10 trì - 3 Đô - Bản Đồng

Cầu ấp 9

Nhà Năm Bé

320

14

Đường nhựa ấp Mỹ Phú tuyến Cây Xăng số 9 - Đập 3 Xôm

Cây xăng số 9

Đập 3 Xôm

320

15

Đường tỉnh 909

Cầu Cái Ngang

Đường huyện 40B

3.500

2.275

1.750

1.225

16

Đường huyện 40B

hết khu dân cư Cái Ngang

giáp ranh xã Mỹ Thạnh Trung

420

17

Đường nhựa ấp Mỹ Phú tuyến cây xăng số 9- Đập Ba Xôm

Đập 3 Xôm

Nhà ông Phạm Văn Thiên (tờ 16 thửa 204)

320

18

Đường huyện còn lại

340

19

Đường xã còn lại

320

20

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

5.12

Xã Hậu Lộc

1

Đường tỉnh 909

Cầu Cái Ngang

Cầu Cống Bản

720

468

360

2

Đường tỉnh 909

Đoạn còn lại

660

429

330

3

Khu dân cư vượt lũ Hậu Lộc

360

4

Đường Danh Tấm

Đường huyện 43

Đường ấp 5-6-Danh Tấm

320

5

Đường ấp 5-6-Danh Tấm

Đường huyện 43

Đường Danh Tấm

320

6

Đường huyện còn lại

340

7

Đường xã còn lại

320

8

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

5.13

Xã Tân Lộc

1

Đường tỉnh 909

Đoạn còn lại

660

429

330

2

Đường Tân Lộc - Hòa Phú (ĐH.49)

đường tỉnh 909

hết ranh Tam Bình

480

312

3

Khu dân cư vượt lũ Tân Lộc

480

312

4

Đường liên ấp 8 - ấp Tân Lợi xã Tân Lộc

Đường tỉnh 909

Đường ấp 5, ấp 6 xã Hậu Lộc

320

5

Đường xã còn lại

320

6

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

5.14

Xã Phú Lộc

1

Đường huyện Cái Ngang (ĐH.40B)

Cầu Phú Lộc

Cầu Long Công

600

390

300

2

Đường Phú Lộc - Bầu Gốc (ĐH.40)

Đường huyện 40B

hết ranh xã Phú Lộc

420

3

Khu dân cư vượt lũ Phú Lộc

420

4

Đường huyện còn lại

340

5

Đường ấp 5 - Long Công

Nối Đường ấp 4

Đường Ranh Làng giữa xã Phú Lộc - xã Song Phú

320

6

Đường xã còn lại

320

7

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

5.15

Xã Song Phú

1

Quốc lộ 1 (1A cũ)

giáp ranh Long Hồ

ĐH.40B (Hương lộ Cái Ngang)

1.600

1.040

800

560

2

Quốc lộ 1 (1A cũ)

ĐH.40B (Hương lộ Cái Ngang)

cầu Ba Càng

1.600

1.040

800

560

3

Quốc lộ 1 (1A cũ)

cầu Ba Càng

cầu Mù U

1.600

1.040

800

560

4

Đường tỉnh 905

Đoạn còn lại

660

429

330

5

Đường huyện Cái Ngang (ĐH.40B)

Quốc lộ 1A

Cống Ba Se

1.300

845

650

455

6

Khu dân cư vượt lũ Song Phú

1.200

780

600

420

7

Khu vực chợ xã Song Phú Mới

3.380

2.197

8

Đường Phú Trường Yên - Phú Hữu Yên

Đường tỉnh 905

Đường Cái Sơn - Lô 6

360

9

Đường ấp Phú Ninh

Đường Phú Trường Yên - Phú Hữu Yên

Chợ Song Phú

320

10

Khu dân cư vượt lũ xã Song Phú (giai đoạn 2)

780

507

390

11

Đường Phú Điền - Phú Ninh

Cầu Thủ Cù

Kênh 6 giềng (nhà Ông Võ Văn hoàng)

320

12

Đường huyện còn lại

340

13

Đường xã còn lại

320

14

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

5.16

Xã Phú Thịnh

1

Quốc lộ 1 (1A cũ)

giáp ranh Long Hồ

ĐH.40B (Hương lộ Cái Ngang)

1.600

1.040

800

560

2

Quốc lộ 1 (1A cũ)

ĐH.40B (Hương lộ Cái Ngang)

cầu Ba Càng

1.600

1.040

800

560

3

Quốc lộ 1 (1A cũ)

cầu Ba Càng

hết ranh xã Phú Thịnh

1.600

1.040

800

560

4

Đường tỉnh 908

giáp Quốc lộ 1A

Cầu Pô Kê

720

468

360

5

Đường tỉnh 908

Đoạn còn lại

660

429

330

6

Khu dân cư vượt lũ Phú Thịnh I (ấp Phú Hữu Đông)

500

325

7

Khu dân cư vượt lũ Phú Thịnh II (ấp Phú Thuận)

1.000

650

500

350

8

Đường liên ấp Phú Hòa-Phú Tân-Phú Bình

Giáp ranh huyện Long Hồ

trọn đường

320

9

Đường Phú Hưng - Phú Hữu Tây

Cầu Mù u

Hết ranh xã Phú Thịnh

320

10

Đường huyện còn lại

340

11

Đường xã còn lại

320

12

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

6

HUYỆN TRÀ ÔN

6.1

Xã Phú Thành

1

Đường huyện 75

ranh xã Lục Sĩ Thành

cầu Thuộc Nhàn

360

2

Khu vực chợ xã Phú Thành

520

338

3

Đường Thuộc Nhàn - Lộ Hoang

Cầu Rạch Chùa

Ngã 3 Phú Long - Phú Lợi

340

4

Đường Phú Lợi- Phú Xuân

Ngã 3 Cửu Long

Ngã 3 khu du lịch Cồn Công

340

5

Đường xã còn lại

320

6

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

6.2

Xã Lục Sĩ Thành

1

Đường huyện 75

bến phà Lục Sĩ Thành

cầu Cái Bần

400

2

Đường huyện 75

cầu Cái Bần

hết ranh xã Lục Sĩ Thành

360

3

Đường Long Hưng - Kinh Đào

bến phà Lục Sĩ Thành

hết đường nhựa ấp Kinh Đào

340

4

Đường Tân An - Tân Thạnh

Đường huyện 75

chùa Vĩnh Khánh

340

5

Đường Long Hưng - An Thạnh - Mỹ Thạnh

Bến Phà

Đường Long Hưng- Kinh Đào

340

6

Đường xã còn lại

320

7

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

6.3

Xã Thiện Mỹ

1

Quốc lộ 54

ranh thị trấn Trà Ôn

Trung tâm Dạy nghề cũ

1.950

1.268

975

683

2

Đường Thống Chế Điều Bát (xã Thiện Mỹ)

ranh thị trấn Trà Ôn

Trung tâm Dạy nghề cũ

1.300

845

650

455

3

Quốc lộ 54

Đoạn còn lại

840

546

420

294

4

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

660

429

330

5

Đường 19 tháng 5 (Đường huyện 76)

Đường Thống Chế Điều Bát

Quốc lộ 54

1.300

845

650

455

6

Đường 8 tháng 3 (phía Thiện Mỹ)

Đường Thống Chế Điều Bát

Đường huyện 70

900

585

450

315

7

Đường huyện 70

giáp ranh xã Tích Thiện

cầu Bang Chang

380

8

Đường huyện 70

cầu Bang Chang

giáp đường 8 tháng 3

650

423

325

9

Đường vào Sân Vận Động Huyện

Đường Thống Chế Điều Bát

Sân Vận Động huyện

550

358

10

Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng

giáp ranh thị trấn

Rạch Voi

900

585

450

315

11

Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng

Rạch Voi

cầu Rạch Cống

480

312

12

Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng

cầu Rạch Cống

Đình Mỹ Hưng

340

13

Đường Giồng Thanh Bạch - Mỹ Phó

Quốc lộ 54

Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng

400

14

Đường Cây Điệp - Đục Dông

Quốc lộ 54

Đường huyện 70

340

15

Đường Mỹ Hòa - Mỹ Hưng

tỉnh lộ 907

Chùa Nhất Tâm

340

16

Đường xã còn lại

320

17

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

6.4

Xã Tân Mỹ

1

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

660

429

330

2

Khu vực chợ xã Tân Mỹ

1.040

676

3

Đường huyện 71 (lộ Nhà Thí)

giáp ranh xã Trà Côn

giáp ranh xã Vĩnh Xuân

360

4

Đường Mỹ An - Mỹ Yên

Đường tỉnh 907

Đường huyện 71 (lộ Nhà Thí)

340

5

Đường Mỹ An - Gia Kiết

Đường tỉnh 907

Đường huyện 71

340

6

Đường xã còn lại

320

7

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

6.5

Xã Tích Thiện

1

Đường tỉnh 901

Cây Xăng Hải Vui

Vị trí 2 chợ xã Tích Thiện

780

507

390

2

Đường tỉnh 901

Đoạn còn lại

660

429

330

3

Đường huyện 70

giáp Đường tỉnh 901

cầu Mương Điều

480

312

4

Đường huyện 70

cầu Mương Điều

hết ranh xã Tích Thiện

400

5

Khu vực chợ xã Tích Thiện

2.145

1.394

6

Đường Vĩnh Trinh - Tích Lộc

Cầu Ông Chua

Đường tỉnh 901

340

7

Đường Tích Phước - Mương Điều

Đường huyện 70

giáp ranh xã Vĩnh Xuân

340

8

Đường xã còn lại

320

9

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

6.6

Xã Vĩnh Xuân

1

Quốc lộ 54

cống Nhà Thờ Vĩnh Xuân

hết Nghĩa trang Liệt sĩ Huyện

860

559

430

301

2

Quốc lộ 54

cổng UBND xã Vĩnh Xuân

giáp Nghĩa trang Liệt sĩ Huyện

2.300

1.495

1.150

805

3

Quốc lộ 54

Đoạn còn lại

840

546

420

294

4

Đường tỉnh 901

Đoạn còn lại

660

429

330

5

Đường Vĩnh Trinh - Gò Tranh

giáp Quốc lộ 54

giáp ranh ấp Gò Tranh

340

6

Đường Vĩnh Trinh - Gò Tranh

giáp ranh ấp Gò Tranh

Sông Ngã Tư Bưng Lớn

320

7

Đường vào Nhà truyền thống Đảng bộ tỉnh Vĩnh Long

Quốc lộ 54

Nhà Truyền thống Đảng bộ tỉnh

380

8

Khu vực chợ xã Vĩnh Xuân

2.145

1.394

9

Đường huyện 71 (lộ Nhà Thí)

Quốc lộ 54

giáp ranh xã Tân Mỹ

360

10

Đường Tích Phước - Mương Điều

Quốc lộ 54

giáp ranh xã Tích Thiện

340

11

Đường liên ấp Vĩnh Lợi

Giáp ranh xã Trà Côn

giáp ranh xã Thuận Thới

340

12

Đường từ QL.54 - giáp ranh xã Trà Côn

QL.54

Giáp ranh xã Trà Côn

340

13

Đường xã còn lại

320

14

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

6.7

Xã Thuận Thới

1

Quốc lộ 54

Đường huyện 72

Đường Cống Đá - Ông Lãnh

1.080

702

540

378

2

Quốc lộ 54

Đoạn còn lại

840

546

420

294

3

Đường huyện 72

giáp Quốc lộ 54

hết ranh xã Thuận Thới

360

4

Khu vực chợ xã Thuận Thới

1.040

676

5

Đường Ông Lãnh - Vĩnh Thới

Giáp ranh tỉnh Trà Vinh

Giáp xã Vĩnh Xuân

360

6

Đường Cống Đá - Ông Lãnh

QL.54

Đường Ông Lãnh - Vĩnh Thới

360

7

Đường Cống Đá - Rạch Nghệ

QL.54

Giáp ranh xã Thông Hòa (huyện Cầu Kè, Trà Vinh)

360

8

Đường xã còn lại

320

9

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

6.8

Xã Hựu Thành

1

Đường tỉnh 901

Đoạn còn lại

660

429

330

2

Đường tỉnh 906

hàng rào trường cấp 3

kinh số 2

1.200

780

600

420

3

Đường tỉnh 906

cầu Trà Ngoa - cầu Phước Minh

giáp ranh xã Thạnh Phú (Trà Vinh)

1.200

780

600

420

4

Đường tỉnh 906

Đoạn còn lại

900

585

450

315

5

Đường tỉnh 907

vị trí 2 Chợ Hựu Thành

hết khu tái định cư

1.200

780

600

420

6

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

660

429

330

7

Đường huyện 72

giáp ranh xã Thuận Thới

Giáp Đường tỉnh 901

360

8

Khu tái định cư xã Hựu Thành

1.100

9

Khu vực chợ xã Hựu Thành

3.380

2.197

10

Đường vào Trường THCS Hựu Thành

Đường tỉnh 906

giáp Trường THCS Hựu Thành

750

488

375

11

Đường Vĩnh Hòa - cầu Đình

Đường tỉnh 901

cầu Ông Tín

340

12

Đường Vĩnh Hựu - Vĩnh Hòa

Đường tỉnh 907

đường huyện 72

340

13

Đường xã còn lại

320

14

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

6.9

Xã Thới Hòa

1

Đường tỉnh 901

Trung tâm Thể thao - Văn hoá xã

Cầu Thới Hoà

780

507

390

2

Đường tỉnh 901

Đoạn còn lại

660

429

330

3

Đường huyện 73

Đường tỉnh 901

Rạch Tòng

360

4

Khu vực chợ xã Thới Hòa

2.145

1.394

5

Khu vực chợ Cầu Bò

520

338

6

Đường Tường Tín - Tường Hưng

Đường tỉnh 901

giáp ranh ấp Tường Hưng

360

7

Đường Ninh Thuận - Ninh Hoà

Đường tỉnh 901

giáp ranh huyện Vũng Liêm

340

8

Đường liên ấp Tường Phước

cầu Rạch Bần

giáp ranh xã Hoà Bình

340

9

Đường huyện 77 (Xuân Hiệp - Thới Hòa)

giáp ranh xã Hòa Bình

Đường huyện 73

340

10

Đường xã còn lại

320

11

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

6.10

Xã Trà Côn

1

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

660

429

330

2

Đường Vĩnh Hòa - Cầu Đình

cầu Ông Tín

cầu Đình

340

3

Khu vực chợ xã Trà Côn

2.145

1.394

4

Đường huyện 71 (lộ Nhà Thí)

Đường tỉnh 907 (vị trí 2 chợ xã Trà Côn)

giáp ranh xã Tân Mỹ

360

5

Đường huyện còn lại

340

6

Đường xã còn lại

320

7

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

6.11

Xã Nhơn Bình

1

Đường huyện 74

cầu Rạch Rừng

hết ranh xã Nhơn Bình

360

2

Đường huyện 79

đường huyện 74

giáp ranh xã Trà Côn

360

3

Đường Xuân Hiệp - Sa Rày

Giáp ranh xã Xuân Hiệp

Sông Sa Rày

340

4

Đường về khu căn cứ cách mạng 3 chùa

Đường huyện 74

giáp Xuân Hiệp

340

5

Đường huyện còn lại

340

6

Đường xã còn lại

320

7

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

6.12

Xã Hòa Bình

1

Đường tỉnh 901

Đường Vành Đai

Đường huyện 74 (ngã 3 cây xăng)

780

507

390

2

Đường tỉnh 901

Đoạn còn lại

660

429

330

3

Đường Vành đai Hòa Bình

Đường tỉnh 901

Đường Hiệp Hòa-Hiệp Lợi

900

585

450

315

4

Đường huyện 74

xã Hòa Bình (ngã ba cây xăng )

cầu Rạch Rừng

360

5

Đường huyện 77(Xuân Hiệp - Thới Hòa)

giáp ranh xã Xuân Hiệp

giáp ranh xã Thới Hòa

340

6

Đường Hiệp Hòa - Hiệp Lợi

giáp đường Vành đai Hòa Bình

cầu 8 Sâm

340

7

Khu vực chợ xã Hòa Bình

2.145

1.394

8

Đường Ngãi Hòa - Hiệp Lợi

Đường tỉnh 901

Đường huyện 77

320

9

Đường huyện còn lại

340

10

Đường xã còn lại

320

11

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

6.13

Xã Xuân Hiệp

1

Đường tỉnh 901

cổng Trường THCS Xuân Hiệp

cổng trường Mẫu giáo (xã Xuân Hiệp)

780

507

390

2

Đường tỉnh 901

Đoạn còn lại

660

429

330

3

Đường huyện 77 (Xuân Hiệp - Hòa Bình)

Đường tỉnh 901

hết ranh xã Xuân Hiệp

340

4

Đường Xuân Hiệp - Sa Rày

Đường tỉnh 901

Cầu Lý Nho

340

5

Khu vực chợ xã Xuân Hiệp

1.040

676

6

Đường huyện còn lại

340

7

Đường huyện 78

Đường tỉnh 901

giáp ranh huyện Vũng Liêm

320

8

Đường xã còn lại

320

9

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

7

THỊ XÃ BÌNH MINH

7.1

Xã Thuận An

1

Quốc lộ 1 (1A cũ)

giáp ranh Tam Bình

cầu Cái Vồn lớn

3.600

2.340

1.800

1.260

2

Đường nút giao số 1

Đường dẫn vào cầu Cần Thơ (xã Thuận An)

1.200

780

600

420

3

Đường tỉnh 910

cầu Mỹ Bồn

ngã tư Tầm Giuộc

1.080

702

540

378

4

Đường tỉnh 910

ngã tư Tầm Giuộc

Cầu Kinh T1 (giáp huyện Bình Tân)

660

429

5

Đường vào xã Thuận An (ĐH.50)

giáp Quốc lộ 1 (1A cũ)

Nút giao số 1

800

520

400

6

Đường vào xã Thuận An (ĐH.50)

nút giao số 1

UBND xã Thuận An (cũ) và cầu Rạch Múc nhỏ

1.200

780

600

420

7

Đường Thuận An - Rạch Sậy (ĐH.50)

cầu rạch Múc Nhỏ

cầu Khoan Tiết (giáp H.BTân)

1.560

1.014

780

546

8

Đường huyện

cầu Khoan Tiết

cầu Miểu Bà - Quốc lộ 1 (1A cũ)

480

9

Đường từ trạm y tế đến chùa Ông

Nút giao đường Thuận An - Rạch Sậy

đến chùa Ông

400

10

Đường từ Đường Thuận An - Rạch Sậy (ĐH.50) đến Đường tỉnh 910 (2 nhánh)

Đường Thuận An - Rạch Sậy (ĐH.50)

Đường tỉnh 910

480

11

Đường xã còn lại

350

12

Đất ở tại nông thôn còn lại

340

7.2

Xã Mỹ Hòa

1

Đường Gom cặp Quốc lộ 1 (1A cũ)

xã Mỹ Hòa

1.000

650

500

350

2

Đường xe 4 bánh khu công nghiệp - khu dân cư vượt lũ Mỹ Hòa

khu công nghiệp

khu dân cư vượt lũ Mỹ Hòa

850

553

425

3

Đường xe bốn bánh Mỹ Hòa - Rạch Chanh

Cầu Tắc Ông Phò

cầu Rạch Chanh

370

4

Đường dẫn Khu công nghiệp Bình Minh

Nút giao thông Quốc lộ 1 (1A cũ)

Đường dẫn cầu Cần Thơ

800

520

400

5

Khu nhà ở chuyên gia Hoàng Quân MêKông

1.500

6

Khu vực chợ Mỹ Hòa

520

7

Đường vào Khu du lịch Mỹ Hòa (đoạn mới)

Sông Tắc Từ Tải

Đường dẫn cầu Cần Thơ

1.000

650

500

350

8

Đường trục chính trung tâm hành chính

Sông Tắc Từ Tải

Đường dẫn vào khu công nghiệp Bình Minh

1.000

650

500

350

9

Cụm dân cư vượt lũ xã Mỹ Hòa

500

10

Đường xã còn lại

350

11

Đất ở tại nông thôn còn lại

340

7.3

Xã Đông Bình

1

Đường Gom cặp Quốc lộ 1 (1A cũ)

xã Đông Bình

1.300

845

650

455

2

Quốc lộ 54

cầu Phù Ly

cống Cai Vàng

1.700

1.105

850

595

3

Đường Phù Ly (ĐH.53)

cầu rạch Trường học

cầu Phù Ly 1

480

4

Đường Đông Bình - Đông Thạnh (ĐH.54)

giáp Quốc lộ 54

hết ranh xã Đông Bình

620

403

5

Đường vào Cảng

giáp Quốc lộ 54 ngã ba vào cảng

sông Đông Thành (cầu Mỹ Hòa Tây)

1.300

845

650

455

6

Đường xe bốn bánh

giáp đường Gom cặp Quốc lộ 1 (1A cũ)

cầu Tám Bạc

400

7

Đường liên xã Đông Bình- Đông Thành

cầu Cống cây Gòn

giáp ranh xã Đông Thành

400

8

Đường chùa trên- chùa dưới

Chùa trên ấp Phù Ly 2

giáp đường huyện 53 ấp Phù ly 1

400

9

Đường chùa dưới - vào Cụm vùng lũ xã Đông Thạnh

Ngã ba chùa dưới

cầu cống Càng Cua

400

10

Cụm dân cư vượt lũ xã Đông Bình

400

11

Đường xã còn lại

350

12

Đất ở tại nông thôn còn lại

340

7.4

Xã Đông Thành

1

Quốc lộ 54

cống Cai Vàng

cống Nhà Việt

1.300

845

650

455

2

Quốc lộ 54

cống Nhà Việt

giáp ranh Tam Bình

1.140

741

570

399

3

Đường tỉnh 909

đoạn từ Quốc lộ 54

giáp ranh xã Ngãi Tứ huyện Tam Bình

660

429

4

Đường vào UBND xã Mỹ Hòa (ĐH.55)

giáp Quốc lộ 54

cầu Mỹ Hòa

950

618

475

5

Đường Đông Thành - Đông Thạnh (ĐH.56)

giáp Quốc lộ 54

cầu Hóa Thành

400

6

Đường nhựa

đoạn từ Chợ Hóa Thành

Đường tỉnh 909

370

7

Đường liên xã Đông Bình- Đông Thành

đoạn từ cầu Hóa Thành

giáp ranh xã Đông Bình

400

8

Đường Chủ Kiểng - Hóa Thành

giáp ranh xã Đông Thạnh

cầu Hóa Thành

350

9

Khu vực chợ Hóa Thành

520

10

Đường xã còn lại

350

11

Đất ở tại nông thôn còn lại

340

7.5

Xã Đông Thạnh

1

Đường Đông Bình - Đông Thạnh (ĐH.54)

giáp ranh xã Đông Bình

UBND xã Đông Thạnh

620

403

2

Đường Chủ Kiểng - Hóa Thành

nhà văn hóa xã Đông Thạnh

hết ranh xã Đông Thạnh

400

3

Tuyến chùa dưới đến tuyến dân cư vượt lũ ấp Đông Thạnh B

đoạn từ tuyến dân cư vùng lũ

giáp ranh xã Đông Bình

400

4

Đường tuyến Chà Và Giáo Mẹo đến tuyến dân cư vượt lũ ấp Đông Thạnh B

giáp tuyến dân cư vượt lũ ấp Đông Thạnh B

giáp ranh xã Đông Bình

350

5

Tuyến đường trục chính nội đồng

đoạn từ ấp Thạnh An

Thạnh Hòa

350

6

Khu vực chợ Đông Thạnh

520

7

Đường Thạnh An - Thạnh Hòa

Chợ Giáo Mẹo (cũ)

hết ranh xã Đông Thạnh (đoạn mới)

350

8

Đường cặp sông Giáo Mẹo

giáp Đường Đông Bình - Đông Thạnh (ĐH.54)

giáp ranh huyện Tam Bình

350

9

Cụm dân cư vượt lũ xã Đông Thạnh

400

10

Đường xã còn lại

350

11

Đất ở tại nông thôn còn lại

340

8

HUYỆN BÌNH TÂN

8.1

Xã Thành Lợi

1

Quốc lộ 54

Cầu Thành Lợi

Giáp ranh Thị trấn Tân Quới

1.900

1.235

950

665

2

Đường huyện 80

Cầu kinh Bông Vải

Cầu kinh Câu Dụng

1.200

780

600

420

3

Đường nhựa

Giáp ranh thị trấn Tân Quới

Hết Tuyến dân cư ấp Thành Tân

400

4

Đường nhựa Thành Đông - Tân Thành

Giáp Đường huyện 80

Cầu Nhị Thiên Đường

500

325

5

Khu vực chợ xã

520

338

6

Đường xã còn lại

320

7

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

8.2

Xã Mỹ Thuận

1

Đường tỉnh 910

Kinh T1 Giáp xã Thuận An

Kinh T3

660

429

330

2

Đường huyện 81

Cầu Khoán Tiết

Cầu Rạch Ranh

900

585

450

315

3

Đường xã

Giáp đường huyện 81

Chợ xã Mỹ Thuận

800

520

400

4

Khu vực chợ xã Mỹ Thuận

800

520

5

Đường Kinh 26 tháng 3

Ranh xã Nguyễn Văn Thảnh

Khu dân cư xã Mỹ Thuận

360

6

Đường nhựa

Cầu Chợ xã Mỹ Thuận

Chợ xã Mỹ Thuận

1.000

650

500

350

7

Đường nhựa

Chợ xã Mỹ Thuận

Cầu Rạch Búa

360

8

Đường Mỹ Thuận - Săn Máu

Chợ xã Mỹ Thuận

Đường Tỉnh 910

360

9

Đường xã còn lại

320

10

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

8.3

Xã Nguyễn Văn Thảnh

1

Đường tỉnh 908

Đoạn còn lại từ Cầu Kinh Tư

Cầu kinh Hai Quí

660

429

330

2

Đường tỉnh 910

Kinh T3

Đường tỉnh 908

660

429

330

3

Đường huyện 81

Cầu Rạch Ranh

Đường tỉnh 908

780

507

390

4

Đường Tầm Vu - Rạch Sậy

Giáp đường Tỉnh 908

Chợ xã Nguyễn Văn Thảnh

400

5

Đường xã

Giáp đường Huyện 81

Chợ xã Nguyễn Văn Thảnh

400

6

Khu vực Chợ Kinh Tư (DCVL)

520

338

7

Khu vực chợ xã Nguyễn Văn Thảnh

1.040

676

8

Đường nhựa

Cầu Tầm Vu

Cầu Rạch Búa

360

9

Đường Kinh 26 tháng 3

Đường tỉnh 908

Ranh xã Mỹ Thuận

360

10

Đường từ chợ Tầm Vu đến Đường tỉnh 908

Cầu chợ Tầm Vu

Đường tỉnh 908

320

11

Đường xã còn lại

320

12

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

8.4

Xã Thành Trung

1

Đường tỉnh 908

Cầu kinh Hai Quí

Cầu cống số 2

750

488

375

2

Đường tỉnh 908

Cầu cống số 2

Cầu cống số 3

550

358

3

Đường tỉnh 908

Cầu cống số 3

Giáp ranh xã Tân Thành

660

429

330

4

Khu vực chợ xã Thành Trung

1.040

676

5

Đường Thành Đông -Đường tỉnh 908

Cầu kinh Câu Dụng

Cầu kinh Đào

600

390

300

6

Đường Thành Đông -Đường tỉnh 908

Cầu kinh Đào

Đường tỉnh 908

750

488

375

7

Đường nhựa Thành Đông - Tân Thành

Cầu Thành Lễ, Thành Hậu

Ranh xã Tân Thành

360

8

Đường nhựa kênh Câu Dụng

Cầu Câu Dụng

Cầu Thành Lễ, Thành Hậu

360

9

Đường nhựa Thành Quí - Thành Giang

Cầu kênh Ban Soạn

Đường Mỹ Thuận - Thành Trung

360

10

Đường xã còn lại

320

11

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

8.5

Xã Tân Thành

1

Đường tỉnh 908

Giáp ranh xã Thành Trung

Trường tiểu học Tân Thành A

720

468

360

2

Đường tỉnh 908

Trường tiểu học Tân Thành A

Cầu kinh 12

800

520

400

3

Đường tỉnh 908

Cầu kinh 12

Cầu kinh Huyện Hàm

720

468

360

4

Khu vực chợ xã Tân Thành

3.380

2.197

5

Đường nhựa Thành Đông - Tân Thành

Ranh xã Thành Trung

UBND xã Tân Thành

360

6

Đường nhựa Thành Đông - Tân Thành

Cầu Nhị Thiên Đường

Cầu Thành Lễ, Thành Hậu

360

7

Đường xã

Đường tỉnh 908

Cây xăng ngã năm

360

8

Đường xã còn lại

320

9

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

8.6

Xã Tân Bình

1

Quốc lộ 54

Khu Tái định cư thị trấn Tân Quới

Cầu Rạch Súc

1.500

975

750

525

2

Khu vực chợ xã Tân Bình

520

338

3

Đường nhựa

Giáp Quốc lộ 54

Cầu Tân Thới

520

338

4

Đường nhựa

Giáp Quốc lộ 54

Ranh ấp Tân Biên

360

5

Đường nhựa

Từ Cầu Tân Thới

Dọc Sông Trà Mơn đến Cầu Rạch súc

360

6

Đường nhựa cặp sông Trà Mơn

Từ Chợ Bà Đồng

Ranh thị Trấn Tân Quới

360

7

Đường nhựa

Cầu Tân Qui

Cụm văn hóa Tân Trung - Tân Phước

360

8

Đường xã còn lại

320

9

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

8.7

Xã Tân Lược

1

Quốc lộ 54

Cầu Rạch Súc

Cầu Cái Dầu

2.000

1.300

1.000

700

2

Đường 3 tháng 2

Giáp Quốc lộ 54 Tân Lược

Chợ Tân Lược

1.500

975

750

525

3

Đường số 5

Giáp Quốc lộ 54

Tuyến DCVL xã Tân Lược

1.000

650

500

350

4

Đường số 6

Giáp Quốc lộ 54

Tuyến DCVL xã Tân Lược

1.000

650

500

350

5

Đường số 6

Tuyến DCVL xã Tân Lược

Cầu Ba Phòng

650

423

325

6

Đường xã

Giáp Quốc lộ 54

Trạm y tế xã Tân Lược

1.000

650

500

350

7

Đường nhựa Tân Vĩnh

Giáp Quốc lộ 54

Lộ 12

650

423

325

8

Khu vực chợ xã Tân Lược

3.380

2.197

9

Đường nhựa Rạch Súc

Giáp Quốc lộ 54

Hết đường nhựa

360

10

Đường nhựa Tân Khánh - Tân Long

Giáp đường nhựa Ba Phòng

Giáp ranh xã Tân Hưng

360

11

Đường nhựa

Giáp lộ 12

Cầu Lò Heo

360

12

Đường nhựa

Đường số 5

Đường nhựa Rạch Súc

550

358

13

Đường xã còn lại

320

14

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

8.8

Xã Tân An Thạnh

1

Quốc lộ 54

Cầu Cái Dầu

Cầu kinh Đào

1.500

975

750

525

2

Quốc lộ 54

Cầu kinh Đào

Cầu Xã Hời

1.100

715

550

385

3

Đường tỉnh 908

Đoạn còn lại từ QL54

Cầu Kiến Sơn

720

468

360

4

Đường xã

Giáp Quốc lộ 54

Chợ xã Tân An Thạnh

650

423

325

5

Khu vực chợ xã Tân An Thạnh

520

338

6

Đường xã còn lại

320

7

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

8.9

Xã Tân Hưng

1

Đường tỉnh 908

Cầu kinh Huyện Hàm

Cầu Lung Cái

660

429

330

2

Đường tỉnh 908

Cầu Lung Cái

Cua quẹo (ấp Hưng Thuận)

720

468

360

3

Đường tỉnh 908

Cua quẹo (ấp Hưng Thuận)

Cầu Kiến Sơn

660

429

330

4

Đường liên xã

Đường tỉnh 908

Ranh xã Tân Phú (Đồng Tháp)

660

429

330

5

Đường từ Đường tỉnh 908 - ranh ấp Hưng Lợi

Cầu Lung Cái

Giáp tái định cư vượt lũ

320

6

Đường Lung Cái

Ấp Hưng Lợi

Giáp tái định cư vượt lũ

320

7

Đường kênh Đòn Dong - kênh Xã Hời

ấp Hưng Thuận, xã Tân Hưng

ấp Hưng Nghĩa, xã Tân Hưng

320

8

Đường từ Đường tỉnh 908 - ranh xã Tân Lược

ấp Hưng Lợi, xã Tân Hưng

ấp Tân Long xã Tân Lược

320

9

Đường xã còn lại

320

10

Đất ở tại nông thôn còn lại

280

PHỤ LỤC V

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường và đơn vị hành chính

Đoạn đường /Khu vực

Giá đất

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí còn lại

2

HUYỆN LONG HỒ

2.1

Xã An Bình

1

Đường huyện 28

bến đò An Bình

hết ranh xã An Bình

561

365

281

2

Đường huyện 28B

Trường Mẫu giáo An Thành

UBND An Bình

442

287

3

Đường xã

cầu ngang xã An Bình

bến phà An Hòa - Trường An

425

276

4

Đê bao 4 xã Cù lao xã An Bình

giáp Đường xã (đi bến phà An Hòa - Trường An)

cầu Cây Gòn

298

5

Đường Bình Lương, An Thành, An Thuận

giáp ĐH 28

giáp Khu du lịch Vinh Sang

272

6

Khu vực chợ xã An Bình

442

287

7

Đường huyện còn lại

272

8

Đường xã còn lại

272

9

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

2.2

Xã Bình Hòa Phước

1

Quốc lộ 57

phà Đình Khao

Giáp ranh tỉnh Bến Tre

833

541

417

292

2

Đường huyện 21

Đoạn qua xã Bình Hòa Phước

723

470

361

253

3

Đường huyện 21B nối dài

UBND xã Bình Hòa Phước

cầu Cái Muối

425

276

4

Đường huyện 21B

giáp quốc lộ 57

ngã ba Lò Rèn

425

276

5

Đường huyện 21B

ngã ba Lò Rèn

UBND xã Bình Hòa Phước

612

398

306

6

Đường làng Mai vàng ấp Phước Định 2

Quốc lộ 57

trụ sở ấp Phước Định 2

553

360

276

7

Đường nhựa ấp Phú An 1, Phú An 2

cầu Cái Muối

Cầu Hòa Ninh

425

276

8

Đường nhựa ấp Bình Hòa 1

chợ Cái Muối

Ngã 3 xã Hòa Ninh - Bình Hòa Phước

425

276

9

Đê bao 4 xã Cù lao xã Bình Hòa Phước

giáp xã Đồng Phú

cầu Cái Muối

298

10

Khu vực chợ xã Bình Hòa Phước

442

287

11

Đường huyện còn lại

272

12

Đường xã còn lại

272

13

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

2.3

Xã Hòa Ninh

1

Quốc lộ 57

phà Đình Khao

hết ranh xã Hòa Ninh

833

541

417

292

2

Đường huyện 21

giáp quốc lộ 57

hết ranh xã Hòa Ninh

723

470

361

253

3

Đường huyện 28

giáp ranh xã An Bình

cầu Hòa Ninh

561

365

281

4

Đường Phú An 1- Hòa Ninh

cầu Năm Bạch

Đường huyện 21

340

5

Đường Xẻo Cát - Tân Tạo

cầu Xẻo Cát

Cống Cây Da

272

6

Đường Hòa Ninh - Đồng Phú

giáp ĐH 28

xã Đồng Phú

272

7

Khu vực chợ xã Hòa Ninh

442

287

8

Đường huyện còn lại

272

9

Đường xã còn lại

272

10

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

2.4

Xã Đồng Phú

1

Đường huyện 21

giáp ranh xã Bình Hòa Phước

cầu qua UBND xã Đồng Phú

723

470

361

253

2

Đường huyện 21 nối dài

cầu Đồng Phú

Trường THCS Đồng Phú

723

470

361

253

3

Đường huyện 21 nối dài

giáp ĐH 21

giáp Đê bao 4 xã cù lao

298

4

Đê bao 4 xã Cù lao xã Đồng Phú

giáp xã An Bình

giáp xã Bình Hòa Phước

298

5

Đường Hòa Ninh - Đồng Phú

giáp Đê bao 4 xã cù lao xã Đồng Phú

giáp xã Hòa Ninh

272

6

Khu vực chợ xã Đồng Phú

884

575

7

Đường huyện còn lại

272

8

Đường xã còn lại

272

9

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

2.5

Xã Thanh Đức

1

Quốc lộ 57

cầu Chợ Cua

bến Phà Đình Khao

3.400

2.210

1.700

1.190

2

Đường tỉnh 902

giáp đường 14 tháng 9

giáp Quốc lộ 57

3.060

1.989

1.530

1.071

3

Đường tỉnh 902

giáp Quốc lộ 57

cầu Cái Sơn Lớn

2.380

1.547

1.190

833

4

Đường tỉnh 902

cầu Cái Sơn Lớn

giáp ranh xã Mỹ An

1.190

774

595

417

5

Đường huyện 20

giáp quốc lộ 57

cầu Cái Chuối

1.700

1.105

850

595

6

Đường huyện 20

giáp quốc lộ 57

giáp ranh Phường 5 (đường 8 tháng 3)

1.700

1.105

850

595

7

Đường dẫn vào Bệnh viện Lao, bệnh Phổi và bệnh Tâm Thần

Giáp đường huyện 20

hết ranh bệnh viện Lao, bệnh Phổi

1.275

829

638

446

8

Khu nhà ở Hoàng Hảo (QL57) (phần đã hoàn thiện dự án)

1.020

9

Khu nhà ở Hưng Thịnh Đức (QL57) (phần đã hoàn thiện dự án)

1.190

10

Khu vực chợ xã Thanh Đức

884

575

11

Khu vực chợ Thanh Mỹ

1.823

1.185

12

Đường huyện còn lại

272

13

Đường xã còn lại

272

14

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

2.6

Xã Long Phước

1

Quốc lộ 53

cầu Ông Me

cống Đất Méo

1.955

1.271

978

684

2

Đường huyện 25B

giáp quốc lộ 53

cầu Long Phước

1.955

1.271

978

684

3

Đường huyện 25C

giáp đường huyện 25B

bờ lộ mới

357

4

Đường huyện 25C nối dài

giáp Đường huyện 25C

giáp xã Phú Đức

272

5

Đường huyện

cầu Đìa Chuối

Cái Tắc

833

541

417

292

6

Đường xã

cầu Đìa Chuối

cầu cống Ranh

272

7

Đường xã

cầu Cống Ranh

cầu Bến Xe

272

8

Đường xã

mương Kinh

cống hở Miễu Ông

272

9

Đường xã

cầu Ba Tầng

cống hở Miễu Ông

272

10

Đường từ cầu Ba Khả đến Cống Ranh

cầu Ba Khả

Cống Ranh

272

11

Đường Nguyễn Thị Nhỏ (xã Long Phước)

giáp Quốc lộ 53

giáp ranh thị trấn

272

12

Khu nhà ở Long Thuận A

1.105

13

Khu vực chợ Long Phước

442

287

14

Đường huyện còn lại

272

15

Đường xã còn lại

272

16

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

2.7

Xã Phước Hậu

1

Quốc lộ 53 (đường Phó Cơ Điều thuộc xã Phước Hậu)

giáp ranh Phường 3, TPVL

giáp ranh Phường 4, TPVL

7.650

4.973

3.825

2.678

2

Quốc lộ 53

giáp ranh TPVL

cầu Ông Me

5.525

3.591

2.763

1.934

3

Đường Nguyễn Văn Nhung

Cống Tư Bái (giáp phường 3)

cầu Đìa Chuối

1.530

995

765

536

4

Đường xã

cầu Ông Me Quốc lộ 53

cầu Phước Ngươn

272

5

Đường xã

Quốc lộ 53

cầu Phước Ngươn (đường ông Hai Chà)

612

398

306

6

Đường từ cầu Cống đến cầu Ba Khả

cầu Cống

cầu Ba Khả

510

332

255

7

Đường từ cầu Ba Khả đến cầu Út Đua

cầu Ba Khả

cầu Út Đua

272

8

Đường xã

cầu tỉnh đoàn

cầu Út Tu

323

9

Khu nhà ở Phước Hậu (Đường Phó Cơ Điều)

1.105

10

Khu đất của bà Phạm Thị Tuyết Mai

Trừ vị trí 1 và 2 của Đường Nguyễn Văn Nhung

hết đường giao thông trong khu đất

765

11

Khu đất của ông Nguyễn Văn Minh

357

12

Đường huyện còn lại

272

13

Đường xã còn lại

272

14

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

2.8

Xã Tân Hạnh

1

Quốc lộ 1 (1A cũ)

ranh phường 8

cầu Đôi

2.805

1.823

1.403

982

2

Đường tránh Quốc lộ 1 (1A cũ)

giáp ranh TPVL

giáp Quốc lộ 1 (1A cũ)

1.700

1.105

850

595

3

Đường Phan Văn Đáng

Cầu Vàm

Ranh phường 9

3.315

2.155

1.658

1.160

4

Đường huyện 25

ranh Phường 9

cầu Tân Hạnh

1.020

663

510

357

5

Đường huyện 25

cầu Tân Hạnh

cầu Bà Chạy

774

503

387

271

6

Đường huyện 25

cầu Bà Chạy

giáp ranh Tân Ngãi

553

360

276

7

Đường Tân Hạnh phát sinh

cầu Lăng

cầu Hàng Thẻ

298

8

Đường từ Quốc lộ 1 (1A cũ) đến cầu Cống

Quốc lộ 1 (1A cũ)

cầu Cống

765

497

383

268

9

Đường Cầu Xẻo Lá

giáp ĐH 25

giáp ranh phường 8

425

276

10

Đường trạm y tế - Cầu Cà Dăm

giáp ĐH 25

cầu Cà Dăm

425

276

11

Đường ấp Tân Thuận - ấp Tân Thạnh

cầu Bà Chạy

Đập Ba Bầu

298

12

Đường ấp Tân Nhơn - ấp Tân Thạnh

cầu Tân Nhơn

Đập Ba Bầu

298

13

Khu nhà ở Trường Giang

850

14

Cụm tuyến Dân Cư vượt lũ Tân Hạnh

298

15

Khu dân cư của Bà Nguyễn Thị Hồng Điệp

Trừ vị trí 1 và 2 của ĐH 25 (ranh Phường 9- cầu Tân Hạnh)

hết đường giao thông trong khu đất

510

16

Khu vực chợ Cầu Đôi

2.873

1.867

17

Khu vực chợ Tân Thới

442

287

18

Đường huyện còn lại

272

19

Đường xã còn lại

272

20

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

2.9

Xã Phú Đức

1

Đường tỉnh 909

cầu Kinh Mới

cầu Cả Nguyên

714

464

357

250

2

Đường tỉnh 909

cầu Cả Nguyên

giáp ranh Tam Bình

612

398

306

3

Đường huyện 22

đường tỉnh 909

sông Cái Sao

425

276

4

Đường huyện 22

sông Cái Sao

hết ranh xã Phú Đức

340

5

Đường huyện 25C nối dài

Giáp đường Thị trấn- Phú Đức

giáp xã Long Phước

272

6

Đường Phú Đức - Long An

giáp đường tỉnh 909

giáp ranh xã Long An

272

7

Đường vào trường Tiểu học Phú Đức C

giáp đường tỉnh 909

giáp ranh xã Long An

306

8

Đường từ Đường tỉnh 909 - Kinh Cà Dăm

giáp Đường tỉnh 909

giáp ranh xã Hòa Phú

272

9

Đường Long Phước - Phú Đức

cầu Miễu Ông

giáp ấp Phước Ngươn - xã Long Phước

272

10

Khu Tái định cư Phú Đức

425

11

Khu đất của bà Đặng Thị Thanh Thuỳ

Trừ vị trí 1 và 2 của ĐT 909 (cầu Kinh Mới - cầu Cả Nguyên)

hết đường giao thông trong khu đất

357

12

Đường huyện còn lại

272

13

Đường xã còn lại

272

14

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

2.10

Xã Long An

1

Quốc lộ 53

ranh xã Long An

cống Phó Mùi

850

553

425

298

2

Đường tỉnh 903

Quốc Lộ 53

giáp xã Bình Phước

850

553

425

298

3

Đường tỉnh 904

Quốc Lộ 53

giáp ranh Tam Bình

468

304

4

Đường Phú Đức - Long An

giáp đường tỉnh 904

giáp ranh xã Phú Đức

272

5

Khu vực Chợ xã Long An

884

575

6

Đường huyện còn lại

272

7

Đường xã còn lại

272

8

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

2.11

Xã Lộc Hòa

1

Quốc lộ 1 (1A cũ)

Cầu Đôi

cầu Lộc Hòa

2.210

1.437

1.105

774

2

Quốc lộ 1 (1A cũ)

cầu Lộc Hòa

hết ranh xã Lộc Hòa

2.720

1.768

1.360

952

3

Đường huyện 22

giáp quốc lộ 1 (1A cũ)

cầu Lộc Hòa

799

519

400

280

4

Đường huyện 22

cầu Lộc Hòa

giáp ranh xã Phú Đức

425

276

5

Đường huyện 22B

đường dal giáp sông Bu kê

cầu Hàng Thẻ

510

332

255

6

Đường huyện 22B

cầu Hàng Thẻ

giáp ranh xã Phú Quới

374

243

7

Đường huyện 26

giáp đường huyện 22

giáp ranh xã Hòa Phú

340

8

Đường huyện

Quốc lộ 1 (1A cũ)

giáp đường huyện 22B

510

332

255

9

Đường Long Hòa - Long Bình

giáp Đường huyện 26

Quốc lộ 1 (1A cũ)

340

10

Đường ấp Phước Bình, xã Lộc Hòa

giáp đường huyện 22B

giáp ranh xã Phú Quới

272

11

Cụm tuyến Dân Cư vượt lũ Lộc Hòa

332

12

Khu TĐC Lộc Hòa

850

13

Khu dân cư Khu CN Hòa Phú

680

14

Khu vực chợ xã Lộc Hòa

442

287

15

Đường huyện còn lại

272

16

Đường xã còn lại

272

17

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

2.12

Xã Phú Quới

1

Quốc lộ 1 (1A cũ)

giáp ranh xã Lộc Hòa

cầu Phú Quới

2.720

1.768

1.360

952

2

Quốc lộ 1 (1A cũ)

cầu Phú Quới

đường vào xã Phú Quới

2.210

1.437

1.105

774

3

Quốc lộ 1 (1A cũ)

đường vào xã Phú Quới

cây xăng số 27

1.870

1.216

935

655

4

Quốc lộ 1 (1A cũ)

cây xăng số 27

giáp ranh Tam Bình

1.615

1.050

808

565

5

Đường tỉnh 908

giáp Quốc lộ 1 (1A cũ)

cầu Bu kê

510

332

255

6

Đường tỉnh 908

Đoạn còn lại

468

304

7

Đường huyện 22B

cầu Ba Dung

giáp ranh xã Lộc Hòa

357

8

Đường huyện 23

giáp quốc lộ 1 (1A cũ)

cầu Phú Thạnh

1.870

1.216

935

655

9

Đường huyện 23

cầu Phú Thạnh

hết ranh xã Phú Quới

612

398

306

10

Đường vào tuyến DCVL Phú Quới (ấp Phước Yên)

Quốc lộ 1 (1A cũ)

sông Bu kê

3.060

1.989

1.530

1.071

11

Đường cặp trường dạy nghề

Quốc lộ 1 (1A cũ)

khu Trúc Hoa Viên

1.020

663

510

357

12

Khu dân cư dịch vụ Phước Yên (phần đất đã bố trí tái định cư cho các hộ dân)

2.040

1.326

1.020

714

13

Vùng vượt lũ Phú Quới giai đoạn 2

Đường huyện 23 (quốc lộ 1 (1A cũ) đến cầu Phú Thạnh)

vòng qua giáp quốc lộ 1 (1A cũ) (phía sau lưng UBND xã)

1.700

14

Khu vực chợ xã Phú Quới

2.873

1.867

15

Đường huyện còn lại

272

16

Đường xã còn lại

272

17

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

2.13

Xã Hòa Phú

1

Quốc lộ 1 (1A cũ)

giáp ranh xã Lộc Hòa

cầu Phú Quới

2.720

1.768

1.360

952

2

Quốc lộ 1 (1A cũ)

cầu Phú Quới

đường vào xã Hòa Phú

2.210

1.437

1.105

774

3

Quốc lộ 1 (1A cũ)

đường vào xã Hòa Phú

cây xăng số 27

1.870

1.216

935

655

4

Quốc lộ 1 (1A cũ)

cây xăng số 27

giáp ranh Tam Bình

1.615

1.050

808

565

5

Đường huyện 23B

giáp quốc lộ 1 (1A cũ)

cống 5 Dồ

850

553

425

298

6

Đường huyện 23B

cống 5 Dồ

cầu Hòa Phú

680

442

340

7

Đường huyện 26

giáp đường huyện 23

giáp ranh xã Lộc Hòa

340

8

Đường huyện 40

giáp quốc lộ 1 (1A cũ)

ranh huyện Tam Bình

340

9

Đường Thạnh Hưng - Lộc Hưng

giáp đường Đ1 khu Công nghiệp Hòa Phú

hết ranh Khu Công nghiệp

1.122

729

561

393

10

Đường Thạnh Hưng - Lộc Hưng

ranh khu Công nghiệp

giáp ĐH26

816

530

408

286

11

Đường Phước Hòa - Phước Lộc

giáp đường Đ1 khu Công nghiệp Hòa Phú

hết ranh Khu Công nghiệp

1.122

729

561

393

12

Đường Phước Hòa - Phước Lộc

ranh Khu Công nghiệp

giáp ĐH26

816

530

408

286

13

Đường Thạnh Phú- Kinh Cà Dăm

giáp ĐH 26

giáp ranh xã Phú Đức

306

14

Đường xã

chợ Hòa Phú

giáp Khu Công nghiệp

340

15

Khu đất của ông Nguyễn Linh Sang và bà Nguyễn Hồng Cẩm Tú

Trừ vị trí 1 và 2 của Đường Phước Hoà - Phước Lộc (giáp đường Đ1 khu Công nghiệp Hòa Phú- hết ranh KCN)

hết đường giao thông trong khu đất

561

365

281

16

Đường huyện còn lại

272

17

Đường xã còn lại

272

18

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

2.14

Xã Thạnh Quới

1

Đường huyện 23

giáp ranh xã Phú Quới

cầu Thạnh Quới

510

332

255

2

Đường huyện 24

cầu xã Thạnh Quới

cầu Cườm Nga

306

3

Đường huyện 24

cầu xã Thạnh Quới

cầu Lãnh Lân

4

Đường cầu Cườm Nga - cống hở Long Công

cầu Cườm Nga

Đập Long Công

5

Cống hở Long Công - cầu Cây Sao

Cống hở Long Công

cầu Cây sao

6

Cụm tuyến Dân Cư vượt lũ Thạnh Quới 1+2

306

7

Khu phố chợ xã Thạnh Quới

1.870

8

Khu vực chợ xã Thạnh Quới

442

287

9

Đường huyện còn lại

272

10

Đường xã còn lại

272

11

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

3

HUYỆN MANG THÍT

3.1

Xã Mỹ An

1

Đường tỉnh 902 (qua xã Mỹ An)

giáp ranh huyện Long Hồ

giáp ranh xã Mỹ Phước

1.428

928

714

500

2

Đường tỉnh 909

ĐT 902

cầu rạch cây Cồng

561

365

281

3

Đường xã Hòa Long - An Hương 2

ĐT 902 (cầu Ông Diệm)

cầu An Hương 2

272

4

Khu vực chợ xã Mỹ An

2.873

1.867

5

Đường huyện còn lại

272

6

Đường xã còn lại

272

7

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

3.2

Xã Mỹ Phước

1

Đường tỉnh 902

Đoạn qua xã Mỹ Phước

1.063

691

531

372

2

ĐH.31B (Đường 26/3)

Đường tỉnh 902

giáp ranh xã Nhơn Phú

357

3

ĐH.33B (Đường Đìa môn - sông Lưu )

giáp ĐH.31B (đường 26/3)

cầu sông Lưu

306

4

ĐH.34 (Đường tỉnh 902 - kinh Thầy Cai)

giáp Đường tỉnh 902

giáp Đường Tỉnh 907

272

5

Đường thủy sản, xã Mỹ Phước

ĐT 902

Cống số 3

357

6

Đường lộ hàng thôn, xã Mỹ Phước

Đường 26/3 (ĐH.32B)

Kinh Thầy Cai

272

7

Đường xã

Đường tỉnh 902

chợ Cái Kè

340

8

Đường huyện còn lại

272

9

Đường xã còn lại

272

10

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

3.3

Xã An Phước

1

Đường tỉnh 902

Đoạn qua xã An Phước

1.063

691

531

372

2

Đường tỉnh 903 nối dài

giáp ranh Thị trấn Cái Nhum

Đường tỉnh 902

799

519

400

3

ĐH.33B (Đường Đìa môn - sông Lưu )

giáp ĐT 903 nối dài

cầu sông Lưu

306

4

ĐH.34B (Đường huyện từ ĐT 902 - Cầu Tràm )

Đường tỉnh 902

cầu Tràm

272

5

Đường Phước Thủy xã An Phước

ĐT 903 nối dài

ĐT 902

272

6

Cụm tuyến dân cư và nhà ở vùng ngập lũ (giai đoạn 2) xã An Phước, huyện Mang Thít

816

530

408

7

Đường từ Chín Sãi - (ĐT 907) - ĐH.33B (Đìa Môn sông Lưu)

giáp Khóm 5, thị trấn Cái Nhum

ĐH.33B (Đường Đìa Môn - Sông Lưu)

272

8

Đường xã

Đường tỉnh 902 (cầu Mười Điếc)

cầu Quao

272

9

Đường xã

Đường tỉnh 902

giáp đường Đìa Môn - Sông Lưu

272

10

Khu vực chợ xã An Phước

884

575

11

Đường huyện còn lại

272

12

Đường xã còn lại

272

13

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

3.4

Xã Chánh An

1

Đường tỉnh 902

Đoạn qua xã Chánh An

1.063

691

531

372

2

ĐH.33 (Đường HL 8 - Chánh An )

giáp Đường tỉnh 902

cầu Rạch Rừng

272

3

ĐH.33 (Đường HL 8 - Chánh An )

cầu Rạch Rừng

cầu Rạch Đôi

272

4

Đê bao sông Măng Thít

ĐT 902

Cống hở Rạch Đôi

272

5

Đường Vòng đai

ĐH.33

cầu Nông Dân

272

6

Đường bờ sao

ĐH.33

ĐT 902

272

7

Đường huyện 33 - sông Măng

ĐH.33

sông Măng Thít

272

8

Đường huyện còn lại

272

9

Đường xã còn lại

272

10

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

3.5

Xã Nhơn Phú

1

ĐH.31B (Đường 26/3 )

cầu Nhơn Phú mới

giáp xã Mỹ Phước

357

2

ĐH.31B (Đường 26/3)

giáp ranh xã Bình Phước

giáp ĐH.32B (30/4)

306

3

ĐH.32B (Đường 30/4 )

cầu Cái Mới

cầu Rạch Ranh

306

4

Đường huyện 34B

Giáp ĐT 907 (thửa 263, tờ bản đồ số 3)

Giáp ranh xã Mỹ Phước

272

5

Đường thủy sản, xã Nhơn Phú

Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 23, tờ bản đồ số 2)

Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 326, tờ bản đồ số 2)

272

6

Đường Hàng thôn, ấp Phú Thọ, xã Nhơn Phú

Đường 26/3 (ĐH.32B)

Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 3, tờ bản đồ số 5)

272

7

Đường Hàng thôn, ấp Phú Hòa, xã Nhơn Phú

Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 19, tờ bản đồ số 4)

Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 2, tờ bản đồ số 3)

272

8

ĐH.31B, ĐH.32B (Đường 26/3, 30/4)

Cầu Cái Mới

Cầu Nhơn Phú Mới

595

387

298

9

Khu vực chợ xã Nhơn Phú

1.823

1.185

10

Đường huyện còn lại

272

11

Đường xã còn lại

272

12

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

3.6

Xã Hòa Tịnh

1

Đường tỉnh 909

từ cầu Hòa Tịnh (giáp huyện Long Hồ)

Đường huyện 37

1.122

729

561

393

2

Đường tỉnh 909

Ngã ba ĐH.37

Đập Rạch Chùa

714

464

357

250

3

Đường tỉnh 909

từ Đập rạch Chùa

cầu rạch Cây Cồng

561

365

281

4

Đường huyện 30

đường tỉnh 909

giáp ranh xã Long Mỹ

1.020

663

510

357

5

Đường huyện 37

giáp Đường tỉnh 909 - cầu UBND xã

Đâp Ba Phồng

459

298

6

Đường xã (UBND xã Hòa Tịnh - ĐT 907)

ĐH.37

Rạch Đình

272

7

Đường xã (UBND xã Hòa Tịnh - ĐT 907)

Rạch Đình

đường tỉnh 907

272

8

Đường ấp Bình Tịnh B - Thiềng Long 1, xã Hòa Tịnh

Cầu Thiềng Long

Trạm y tế xã Hòa Tịnh

272

9

Đường liên ấp Bình Hòa 2 - Thiềng Long 1

Giáp đường liên ấp Vườn Cò - Bình Hòa 2

Cầu Vườn Cò - Thiềng Long 1

272

10

Đường liên ấp Bình Tịnh B - Thiềng Long 1

cầu Trạm Y tế

Giáp xã Nhơn Phú

272

11

Đường liên ấp Thiềng Long 1 - giáp xã Bình Phước

Cầu Trạm Y tế

Giáp xã Bình Phước

272

12

Đường liên ấp Bình Tịnh A - Long Khánh

cầu Ngọn Ông Lễ

Giáp ấp Long Khánh (xã Long Mỹ)

272

13

Đường liên ấp Bình Tịnh A - Long Hòa 1

giáp đường liên ấp Bình Tịnh A - Long Khánh

giáp đường tỉnh 909

272

14

Đường huyện còn lại

272

15

Đường xã còn lại

272

16

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

3.7

Xã Long Mỹ

1

ĐH.30

giáp ranh xã Hòa Tịnh

Cầu Cái Nưa

1.479

961

740

518

2

ĐH.30

Câu Cai Nưa

Câu Cai Chuôi

1.938

1.260

969

678

3

Đường xã (từ Trường tiểu học Long Mỹ - giáp ranh xã Mỹ An)

ĐH.30

ấp Thanh Hương (Mỹ An)

272

4

Đường xã (Long Phước - Mỹ An)

ĐH.30 (cầu Cái Chuối)

giáp ấp An Hưng (Mỹ An)

272

5

Đường xã (Long Khánh - Hòa Tịnh)

ĐH.30 (cầu Rạch Chanh)

giáp ấp Bình Tịnh A (Hòa Tịnh)

272

6

Đường xã (Long Hòa 1 - Hòa Tịnh)

Đường Trường tiểu học Long Mỹ - Thanh Hương

giáp ấp Bình Tịnh A (Hòa Tịnh)

272

7

Đường xã (Long Hòa 2 - Mỹ An)

ĐH.30 (cầu Cái Nứa)

giáp ấp An Hưng (Mỹ An)

272

8

Đường xã (ĐH.30 - giáp xã Mỹ An - xã Hòa Tịnh)

ĐH.30

giáp ấp Bình Tịnh A (Hòa Tịnh) - giáp ấp Thanh Hương (Mỹ An)

272

9

Khu vực Chợ xã Long Mỹ

884

575

10

Đường huyện còn lại

272

11

Đường xã còn lại

272

12

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

3.8

Xã Bình Phước

1

Quốc lộ 53

ranh xã Long An

Cây xăng (Công ty Thương mại Đồng Tháp)

850

553

425

298

2

Đường tỉnh 903

Ranh huyện Long Hồ

ranh thị trấn Cái Nhum

638

415

319

3

ĐH.31B (Đường 26/3)

đường tỉnh 903

giáp thị trấn Cái Nhum

306

4

ĐH.31 (Đường số 2 - Bình Phước )

Đường tỉnh 903

UBND xã Bình Phước

306

5

Đường Cái Sao - Chánh Thuận, xã Bình Phước

Giáp ranh thị trấn Cái Nhum

Đường 26/3 (ĐH.31B)

272

6

Đường xã (UBND xã Bình Phước - cầu Hai Khinh)

UBND xã Bình Phước

cầu Hai Khinh

272

7

Đường xã (Phước Thới B - Phước Thới C)

ĐH.31B (cầu Dừa, đường 26/3)

ĐH.31B (Giồng Dài, đường 26/3)

272

8

Đường Cái Sao - Chánh Thuận xã Bình Phước

Giáp ranh thị trấn Long Hồ

UBND xã Bình Phước

272

9

Đường liên ấp Phước Thới A

Đường tỉnh 903

Đường Cái Sao - Chánh Thuận

272

10

Đường huyện còn lại

272

11

Đường xã còn lại

272

12

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

3.9

Xã Tân Long

1

Quốc lộ 53

giáp ranh huyện Long Hồ

giáp ranh xã Tân Long Hội

595

387

298

2

Đường tỉnh 903

Ranh Xã Bình Phước

giáp ranh Tân An Hội

638

415

319

3

ĐH.36 (Đường số 3 - Tân Long )

Đường tỉnh 903

Quốc lộ 53

272

4

Khu vực chợ xã Tân Long

884

575

5

Đường nhựa

Cầu Chùa

Cầu Đồng Bé 1

272

6

Đường nhựa

Cầu Bảy Trường

Đập Ấu

272

7

Đường nhựa

Cống Phó Mùi

Cầu Đình Bình Lộc

272

8

Đường xã (UBND xã đi đập Tầm Vinh)

Đường huyện 36

giáp xã Tân Long Hội

272

9

Đường xã (bờ Ông Cả)

Quốc lộ 53

Ngọn Ngã Ngay

272

10

Đường từ nhà văn hóa Tân Long - ĐT 903

Nhà văn hóa Tân Long

ĐT 903

425

276

11

Đường xã (Trường tiểu học Tân Long B - giáp đường tỉnh 903)

ĐH.36 (Trường tiểu học Tân Long B)

ĐT 903

272

12

Đường xã (ĐT 903 - cầu Đồng Bé 2)

ĐT 903 (số 4)

cầu Đồng Bé 2

272

13

Đường huyện còn lại

272

14

Đường xã còn lại

272

15

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

3.10

Xã Tân An Hội

1

Đường tỉnh 903

Từ ranh Xã Tân Long

giáp ranh Thị trấn Cái Nhum

638

415

319

2

ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53

giáp Đường tỉnh 903

Cầu Ngọc Sơn Quang

366

3

ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53

Cầu Ngọc Sơn Quang

giáp ranh Xã Tân Long Hội

366

4

ĐH.32 (Số 6 - Cầu Ba Cò)

ĐT 903 (Cầu số 6)

Cầu Ba Cò

306

5

Đường xã (đường vào Thánh Tịnh Ngọc Sơn Quang)

ĐH.35

cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ

272

6

Đường xã (cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ - cầu Tân Quy)

cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ

ĐH.35 (cầu Tân Quy)

272

7

Đường xã (An Hội 1 - An Hội 2)

ĐH.35 (cầu Ngọc Sơn Quang)

ĐT 903 (cầu số 6)

272

8

Đường xã (cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ - Đập Ông 3A)

cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ

Đập Ông 3A

272

9

Đường từ số 4, đến cầu Ba Cò (xã Tân An Hội)

Đường tỉnh 903

Đường huyện 32

272

10

Đường từ đường huyện 35 đến cầu Bà Nhiên

Đường huyện 35

Cầu Bà Nhiên xã Tân An Hội

272

11

Đường huyện còn lại

272

12

Đường xã còn lại

272

13

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

3.11

Xã Tân Long Hội

1

Quốc lộ 53

cầu Mới

giáp ranh xã Tân Long

595

387

298

2

ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53

Quốc lộ 53

Cầu Sao Phong

306

3

ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53

Cầu Sao Phong

giáp ranh xã Tân An Hội

306

4

ĐH.32 (Cầu Ba Cò - Cầu Tân Quy)

Cầu Ba Cò

ĐH 35

306

5

Đường liên ấp Sáu Thế đến Cầu Đồng Bé (ĐH - Cầu Đồng Bé)

Đường huyện 35

Cầu Đồng Bé

272

6

Đường liên ấp Bờ Liệt Sỹ đến Cống hở Ông Tổng, Xã Tân Long Hội huyện Mang Thít

Quốc Lộ 53

Đường huyện 35 (cống Ông Tổng)

272

7

Đường từ Đường huyện 35 đến Quốc lộ 53, xã Tân Long Hội, huyện Mang Thít

Quốc Lộ 53

Đường huyện 35

272

8

Đường huyện còn lại

272

9

Đường xã còn lại

272

10

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

4

HUYỆN VŨNG LIÊM

4.1

Xã Thanh Bình

1

Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67)

bến phà Thanh Bình

cầu Thanh Bình cũ

680

442

340

2

Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67)

Cầu Thanh Bình cũ

Trường cấp 2-3 Thanh Bình

1.573

1.023

786

551

3

Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67)

Trường cấp 2-3 Thanh Bình

giáp ranh xã Quới Thiện

561

365

281

4

Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67)

Đoạn mở mới từ bến phà Thanh Bình

trụ sở UBND xã Thanh Bình

680

442

340

5

Đường ranh xã Thanh Bình - Quới Thiện

Thuộc địa phận xã Thanh Bình

408

265

6

Đường liên ấp Thái Bình - Thanh Khê

Trọn đường

357

7

Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô A1)

1.743

8

Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô A2)

1.573

9

Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B1)

1.743

10

Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B2)

1.743

11

Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B3)

1.445

12

Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô C1)

1.573

13

Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô C2)

1.573

14

Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô D1)

1.743

15

Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô D2)

1.615

16

Đường liên ấp Thanh Lương - Thanh Tân (Trọn đường)

Đường huyện 67

giáp ranh xã Quới Thiện

357

17

Đường liên ấp Thái Bình -Thanh Phong - Thông Lưu (Trọn đường)

Cầu Rạch Lá

trường tiểu học Thanh Bình B

272

18

Đường liên xã (Lăng - Thái Bình)

Đường huyện 67

cầu Thanh Bình 2

553

360

276

19

Đường liên xã (Lăng - Thái Bình)

cầu Thanh Bình 2

trụ sở UBND xã Thanh Bình

1.318

857

659

462

20

Đường liên ấp

Cầu chợ Thanh Bình

nhà thờ Liệt sĩ

1.318

857

659

462

21

Đường liên ấp

Cầu chợ Thanh Bình

Phà Pang Tra

459

298

22

Đường huyện còn lại

272

23

Đường xã còn lại

272

24

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

4.2

Xã Quới Thiện

1

Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67)

giáp ranh xã Thanh Bình

giáp Đường huyện 67B

561

365

281

2

Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67)

giáp Đường huyện 67B

giáp chợ xã Quới Thiện

612

398

306

3

Đường huyện 67B (Đường Vàm An - Phú Thới)

đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67)

bến phà Quới An - Quới Thiện

561

365

281

4

Đường ranh xã Thanh Bình - Quới Thiện

Thuộc địa phận xã Quới Thiện

408

265

5

Đường liên ấp Phước Bình - Phước Thạnh

giáp xã Thanh Bình

ấp Phước Thạnh

357

6

Đường liên ấp Phú Thới - Phước Thạnh

Đường huyện 67

hết đường ấp Phước Thạnh

357

7

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn khu vực chợ xã Quới Thiện (đối diện nhà lồng chợ)

1.658

8

Đường huyện còn lại

272

9

Đường xã còn lại

272

10

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

4.3

Xã Quới An

1

Đường tỉnh 901

giáp ĐT.902

cây xăng Nguyễn Huân

663

431

332

2

Đường tỉnh 901

Đoạn còn lại

561

365

281

3

Đường tỉnh 902

giáp ĐT.901

bến phà Quới An - Chánh An

680

442

340

4

Đường tỉnh 902

Đoạn còn lại

561

365

281

5

Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69)

giáp ranh xã Tân Quới Trung

giáp ranh xã Trung Thành Tây

340

6

Đường An Quới - Quới An

giáp ĐT.902

giáp đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69)

298

7

Đường xã

giáp ĐT.902

bến phà Quới An - Quới Thiện

468

304

8

Đường Quang Minh - Quang Bình

Trọn đường

298

9

Đường ấp 2 - Quang Hiệp

giáp Đường tỉnh 901

giáp Huyện lộ 69

272

10

Đường liên ấp Phước Trường - Phước Thọ

giáp Đường tỉnh 902

giáp ấp Trường Thọ - xã Trung Thành Tây

272

11

Khu vực chợ xã Quới An

1.823

1.185

12

Đường huyện còn lại

272

13

Đường xã còn lại

272

14

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

4.4

Xã Trung Thành Tây

1

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

cầu Vũng Liêm

Đường vào ấp Hòa Hiệp (đối diện cây xăng)

1.683

1.094

842

589

2

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Đường vào ấp Hòa Hiệp (đối diện cây xăng)

Hết trường trung học cơ sở Nguyễn Việt Hùng

1.403

912

701

491

3

Đường tỉnh 902

Giáp Trường trung học cơ sở Nguyễn Việt Hùng

Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69)

1.318

857

659

462

4

Đường tỉnh 902

Đoạn còn lại

561

365

281

5

Đường huyện 65B

giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

cầu Đình

1.318

857

659

462

6

Đường huyện 65B

cầu Đình

bến phà đi xã Thanh Bình (hết đường nhựa)

561

365

281

7

Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69)

giáp ranh xã Quới An

giáp ĐT.902

340

8

Đường huyện còn lại

272

9

Đường xã còn lại

272

10

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

4.5

Xã Trung Thành Đông

1

Đường Nguyễn Thị Hồng

giáp ranh Thị trấn Vũng Liêm

hết đường Nguyễn Thị Hồng

1.071

696

536

375

2

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

561

365

281

3

Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B)

giáp ranh xã Trung Thành

giáp ĐT.907

340

4

Đường ranh xã Trung Thành - Trung Thành Đông

giáp Đường Phú Nông

giáp ranh xã Trung Thành

298

5

Đường huyện còn lại

272

6

Đường xã còn lại

272

7

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

4.6

Xã Trung Thành

1

Quốc lộ 53

giáp ranh xã Trung Hiếu

đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B)

1.513

983

757

530

2

Quốc lộ 53

Đoạn còn lại

918

597

459

321

3

Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B)

giáp QL.53

Cầu lộ Mỹ Thành

425

276

4

Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B)

Cầu lộ Mỹ Thành

giáp ranh xã Trung Thành Đông

340

5

Đường Phong Thới

giáp Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

cầu Hai Việt

1.658

1.078

829

581

6

Đường Xã Dần

giáp QL.53

kinh Bà Hà (xã Trung Thành)

340

7

Đường xã Trung Thành

giáp QL.53

Đường Xã Dần

340

8

Đường ranh xã Trung Thành - Trung Thành Đông

giáp ranh xã Trung Thành Đông

Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B)

298

9

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn khu vực chợ xã Trung Thành (đối diện nhà lồng chợ)

1.318

10

Đường huyện còn lại

272

11

Đường xã còn lại

272

12

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

4.7

Xã Trung Ngãi

1

Quốc lộ 53

trường tiểu học Nguyễn Văn Thời

hết cây xăng Phú Nhuận

1.105

718

553

387

2

Quốc lộ 53

giáp cây xăng Phú Nhuận

giáp ranh với xã Trung Nghĩa

1.020

663

510

357

3

Quốc lộ 53

Đoạn còn lại

918

597

459

321

4

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

561

365

281

5

Khu vực chợ xã Trung Ngãi

1.823

1.185

6

Đường huyện còn lại

272

7

Đường xã còn lại

272

8

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

4.8

Xã Trung Nghĩa

1

Quốc lộ 53

Trường tiểu học Đặng Thị Chính (điểm Trường Hội)

cầu Mây Tức

1.020

663

510

357

2

Quốc lộ 53

Đoạn còn lại

918

597

459

321

3

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

561

365

281

4

Đường Phú Tiên - Phú Ân

giáp QL.53

giáp ĐT. 907

340

5

Đường lộ tuổi trẻ

giáp QL.53

giáp ĐT.907

340

6

Đường Cảng Tăng

giáp lộ Phú Tiên - Phú Ân

giáp ĐT.907

340

7

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn khu vực chợ xã Trung Nghĩa (đối diện nhà lồng chợ)

765

8

Đường huyện còn lại

272

9

Đường xã còn lại

272

10

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

4.9

Xã Trung An

1

Đường tỉnh 907

Cầu Ngã tư giáp xã Hiếu Nhơn

Đường Huyện 62

612

398

306

2

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

561

365

281

3

Đường huyện 62

giáp ranh xã Trung Hiếu

giáp Đường Tỉnh 907

340

4

Khu vực chợ xã Trung An

884

575

5

Đường huyện còn lại

272

6

Đường xã còn lại

272

7

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

4.10

Xã Trung Hiếu

1

Quốc lộ 53

giáp ranh xã Hiếu Phụng

cầu Đá

1.105

718

553

387

2

Quốc lộ 53

UBND xã Trung Hiếu

giáp ranh xã Trung Thành

1.105

718

553

387

3

Quốc lộ 53

Đoạn còn lại

918

597

459

321

4

Đường Cầu Đá - Trung Hiệp (ĐH.61)

giáp QL.53

giáp ranh xã Trung Hiệp

408

265

5

Đường Cầu Sẹo - Bình Thành (ĐH.61B)

giáp QL.53

giáp ranh xã Trung Hiệp

408

265

6

Đường huyện 62

giáp QL.53

Chợ Trung Hiếu

1.105

718

553

387

7

Đường huyện 62

Chợ Trung Hiếu

Cống Bảy Hỵ

442

287

8

Đường huyện 62

Cống Bảy Hỵ

giáp ranh xã Trung An

340

9

Đường Trung Hiếu - Trung An

giáp QL.53

giáp ranh xã Trung An (cầu Mười Rồng)

340

10

Đường ấp Bình Trung

giáp QL.53

giáp ranh xã Trung Hiệp

340

11

Đường ấp An Điền 1

giáp QL.53

giáp ranh xã Trung Hiệp

340

12

Đường kênh nổi

Trọn đường

340

13

Đường kinh Cây xăng

giáp QL.53

giáp kinh Mười Rồng

340

14

Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô A1)

2.635

15

Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô A3)

2.848

16

Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô B1)

2.635

17

Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô B3)

1.828

18

Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô C5)

1.530

19

Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô C6)

1.530

20

Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô C7)

2.805

21

Các khu vực còn lại khu phố chợ xã Trung Hiếu

1.403

22

Đường huyện còn lại

272

23

Đường xã còn lại

272

24

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

4.11

Xã Trung Hiệp

1

Đường tỉnh 907

cầu Mướp Sát

cầu Trung Hiệp

714

464

357

250

2

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

561

365

281

3

Đường Trung Hiệp - Hiếu Phụng (ĐH.60B)

giáp ranh xã Hiếu Phụng

giáp ĐT.907

357

4

Đường Cầu Đá - Trung Hiệp (ĐH.61)

giáp ranh xã Trung Hiếu

Cầu Sẹo

408

265

5

Đường Cầu Đá - Trung Hiệp (ĐH.61A)

Cầu Sẹo

giáp ĐT.907

408

265

6

Đường Cầu Sẹo - Bình Thành (ĐH.61B)

giáp ranh xã Trung Hiếu

Đường Cầu Đá - Trung Hiệp (ĐH.61)

408

265

7

Đường Nhơn Ngãi - Nhơn Nghĩa - Rạch Ngay

giáp ranh xã Hiếu Phụng

Đường Trung Hiệp - Hiếu Phụng (ĐH.60B)

298

8

Đường liên ấp Rạch Nưng - Trung Trị

Trọn đường

298

9

Khu vực chợ xã Trung Hiệp

884

575

10

Đường huyện còn lại

272

11

Đường xã còn lại

272

12

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

4.12

Xã Trung Chánh

1

Đường tỉnh 907

cầu Trung Hiệp

cầu Quang Phong

663

431

332

2

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

561

365

281

3

Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60)

giáp ranh xã Tân An Luông

giáp Đường tỉnh 907

357

4

Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60)

giáp Đường tỉnh 907

UBND xã Trung Chánh

357

5

Đường Quang Đức - Quang Trạch

Trọn đường

298

6

Đường huyện còn lại

272

7

Đường xã còn lại

272

8

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

4.13

Xã Tân Quới Trung

1

Đường tỉnh 901

giáp ranh xã Tân An Luông

giáp ranh xã Qưới An

561

365

281

2

Đường tỉnh 907

giáp ranh xã Trung Chánh

giáp ĐT. 901

561

365

281

3

Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69)

giáp ĐT.901

giáp ranh xã Quới An

340

4

Đường xã Tân Quới Trung (đoạn ĐT.901 cũ)

Trọn đường

383

249

5

Đường huyện còn lại

272

6

Đường xã còn lại

272

7

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

4.14

Xã Tân An Luông

1

Quốc lộ 53

cầu Măng Thít hướng về Trà Vinh

hết lò giết mổ Út Mười

1.105

718

553

387

2

Quốc lộ 53

Đoạn còn lại

918

597

459

321

3

Đường tỉnh 901

giáp QL.53

bến đò Nước Xoáy

680

442

340

4

Đường tỉnh 901

giáp QL.53

cầu Gò Ân

612

398

306

5

Đường tỉnh 901

Đoạn còn lại

561

365

281

6

Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60)

giáp ranh xã Hiếu Phụng

giáp ranh xã Trung Chánh

357

7

Khu vực chợ xã Tân An Luông

2.873

1.867

8

Đường huyện còn lại

272

9

Đường xã còn lại

272

10

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

4.15

Xã Hiếu Phụng

1

Quốc lộ 53

công ty xăng dầu Vĩnh Long

giáp ranh xã Trung Hiếu

1.318

857

659

462

2

Quốc lộ 53

Đoạn còn lại

918

597

459

321

3

Đường tỉnh 906

giáp QL.53

cầu Nam Trung 2

1.020

663

510

357

4

Đường tỉnh 906

Đoạn còn lại

561

365

281

5

Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60)

giáp QL.53

giáp ranh xã Tân An Luông

357

6

Đường Trung Hiệp - Hiếu Phụng (ĐH.60B)

giáp QL.53

giáp ranh xã Trung Hiệp

357

7

Đường Hiếu Phụng - Hiếu Thuận

giáp QL.53

giáp ranh xã Hiếu Thuận

340

8

Đường Tân Khánh - Hiếu Hiệp

giáp QL.53

giáp ranh xã Tân An Luông

340

9

Đường Nhơn Ngãi - Nhơn Nghĩa - Rạch Ngay

giáp QL.53

giáp ranh xã Trung Hiệp

340

10

Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô A1)

3.315

11

Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô A2)

3.315

12

Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô B1)

3.315

13

Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô C1)

3.315

14

Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô C4)

2.210

15

Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô D1)

3.315

16

Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô D3)

2.210

17

Khu vực còn lại Khu phố chợ xã Hiếu Phụng

884

18

Khu tái định cư xã Hiếu Phụng (Lô F1)

2.210

19

Khu tái định cư xã Hiếu Phụng (Lô F2)

893

20

Khu vực còn lại Khu tái định cư xã Hiếu Phụng

1.403

21

Đường huyện còn lại

272

22

Đường xã còn lại

272

23

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

4.16

Xã Hiếu Thuận

1

Đường tỉnh 906

cầu Nhà Đài

cống Sáu Cấu

1.105

718

553

387

2

Đường tỉnh 906

Đoạn còn lại

561

365

281

3

Đường Hiếu Phụng - Hiếu Thuận

giáp ranh xã Hiếu Phụng

xã Hiếu Thuận (ấp Quang Mỹ)

340

4

Đường huyện còn lại

272

5

Đường xã còn lại

272

6

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

4.17

Xã Hiếu Nhơn

1

Đường tỉnh 906

cầu Nhà Đài

Đường huyện 66B (đối diện Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô H))

2.210

1.437

1.105

774

2

Đường tỉnh 906

Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT

cống Hai Võ

680

442

340

3

Đường tỉnh 906

Đoạn còn lại

561

365

281

4

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

561

365

281

5

Đường Hiếu Nhơn - Trung An (ĐH.66B)

giáp ĐT.906

cống Tư Hiệu (về Trung An)

468

304

6

Đường Hiếu Nhơn - Trung An (ĐH.66B)

cống Tư Hiệu (về Trung An)

giáp ĐT.907

383

249

7

Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô F1.1)

2.550

8

Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô F1.2)

5.398

9

Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô F2)

6.163

10

Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô F3)

6.503

11

Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô H)

2.210

12

Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô E)

2.040

13

Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô E1)

5.185

14

Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô E2)

4.335

15

Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô G)

1.318

16

Đường huyện còn lại

272

17

Đường xã còn lại

272

18

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

4.18

Xã Hiếu Thành

1

Đường tỉnh 906

đường Trạm Bơm

cầu Quang Hai (đoạn qua xã Hiếu Thành)

663

431

332

2

Đường tỉnh 906

Đoạn còn lại

561

365

281

3

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

561

365

281

4

Khu vực chợ xã Hiếu Thành

442

287

5

Đường huyện còn lại

272

6

Đường xã còn lại

272

7

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

4.19

Xã Hiếu Nghĩa

1

Đường tỉnh 906

giáp ĐT.907

cầu Hựu Thành

1.105

718

553

387

2

Đường tỉnh 906

Đoạn còn lại

561

365

281

3

Đường tỉnh 907

giáp ĐT.906

cống Chín Phi

663

431

332

4

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

561

365

281

5

Đường huyện còn lại

272

6

Đường xã còn lại

272

7

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

5

HUYỆN TAM BÌNH

5.1

Xã Ngãi Tứ

1

Quốc lộ 54

Đoạn thuộc xã Ngãi Tứ

918

597

459

321

2

Quốc lộ 54

Đường dẫn vào cầu Trà Ôn

918

597

459

321

3

Đường tỉnh 904

cầu Sóc Tro

Quốc Lộ 54

867

564

434

303

4

Đường tỉnh 904

Đoạn còn lại

561

365

281

5

Đường tỉnh 909

Ranh xã Loan Mỹ

Quốc Lộ 54

561

365

281

6

Đường huyện 26/3 (ĐH.45)

Đường tỉnh 904

hết ranh xã Ngãi Tứ

289

7

Đường huyện 48

Đoạn xã Ngãi Tứ

306

8

Khu vực chợ xã Ngãi Tứ

442

287

9

Đường xã còn lại

272

10

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

5.2

Xã Bình Ninh

1

Đường tỉnh 904

cầu Ba Phố

Cầu Ông Trư

595

387

298

2

Đường tỉnh 904

Đoạn còn lại

561

365

281

3

Khu vực chợ Ba Phố

884

575

4

Đường An Thạnh - An Hòa

Đường tỉnh 904

Đường huyện 48

306

5

Đường huyện còn lại

289

6

Đường xã còn lại

272

7

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

5.3

Xã Loan Mỹ

1

Đường tỉnh 904

cầu Lò Vôi

cầu Ba Phố

561

365

281

2

Đường tỉnh 909

Đoạn còn lại

561

365

281

3

Đường huyện 46

Cầu Kinh Xáng

Đường huyện 48B

289

4

Đường nhựa

Đường tỉnh 909

Đường huyện 26/3 (ĐH.45)

272

5

Đường ấp Giữa - Đường tỉnh 909

ấp Giữa xã Loan Mỹ

Đường tỉnh 909

272

6

Đường Nội ô xã Loan Mỹ

cầu Kỳ Son

cầu ấp Bình Điền

306

7

Khu vực chợ xã Loan Mỹ

1.063

691

531

372

8

Đường huyện còn lại

289

9

Đường xã còn lại

272

10

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

5.4

Xã Tân Phú

1

Quốc lộ 1 (1A cũ)

cầu Mù U

hết ranh huyện Tam Bình

1.360

884

680

476

2

Đường tỉnh 905

Đoạn còn lại

561

365

281

3

Khu dân cư vượt lũ Tân Phú

255

4

Đường liên xã

Cầu Đầu Kinh

Cầu Phú Yên

272

5

Đường ấp Phú Yên - Phú Thành xã Tân Phú

Cầu chợ Phú Thành

kinh Phú Yên

272

6

Đường ấp Phú Yên - Phú Long xã Tân Phú

cống hở ấp Thạnh An xã Đông Thạnh Thị xã Bình Minh

Cầu Phú Yên xã Tân Phú

272

7

Khu dân cư ấp Phú Nghĩa

1.105

718

8

Đường xã còn lại

272

9

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

5.5

Xã Long Phú

1

Đường tỉnh 905

cầu Cái Sơn

hết Trường Cấp 2, 3 Long Phú

850

553

425

298

2

Đường tỉnh 905

Đoạn còn lại

561

365

281

3

Đường tỉnh 909

Đoạn còn lại

561

365

281

4

Đường huyện 26/3 (ĐH.45)

cầu Kinh Xáng

hết ranh xã Long Phú

306

5

Khu dân cư vượt lũ Long Phú

340

6

Khu vực chợ xã Long Phú

2.193

1.425

1.097

768

7

Đường ấp 6B

Đường tỉnh 905 (cầu lô 10)

cầu số 3

272

8

Đường xã còn lại

272

9

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

5.6

Xã Mỹ Thạnh Trung

1

Đường tỉnh 904

cầu Cái Sơn Bé

cầu Cái Sơn Lớn

561

365

281

2

Đường tỉnh 904

cầu Cái Sơn Lớn

Cống Ông Sĩ

638

415

319

3

Đường Trần Đại Nghĩa

Cống Ông Sĩ

Cầu Bằng Tăng lớn

765

497

383

268

4

Đường tỉnh 905

Đoạn còn lại

561

365

281

5

Đường tỉnh 909

Đoạn còn lại

561

365

281

6

Đường Võ Tuấn Đức

Cầu Võ Tuấn Đức

Đường Trần Đại Nghĩa

935

608

468

327

7

Đường Mỹ Lộc - Mỹ Thạnh Trung

Đường tỉnh 905

UBND xã Mỹ Thạnh Trung

323

8

Đường Mỹ Lộc - Mỹ Thạnh Trung

UBND xã Mỹ Thạnh Trung

Đường Rạch Ranh - Nông trường

272

9

Đường huyện còn lại

289

10

Đường xã còn lại

272

11

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

5.7

Xã Tường Lộc

1

Đường Trần Đại Nghĩa

Cầu Bằng Tăng lớn

Cầu Ông Đốc

918

597

459

321

2

Đường tỉnh 905

Đường Trần Đại Nghĩa

Cống Ấu

867

564

434

303

3

Đường tỉnh 904

cầu Ông Đốc

cầu Lò Vôi

561

365

281

4

Đường Trần Văn Bảy

Cầu Mỹ Phú

Đường Trần Đại Nghĩa

850

553

425

298

5

Lộ Nhơn Bình

Sông Mang Thít

hết ranh xã Tường Lộc

306

6

Đường Tường Lộc - Hòa Hiệp (ĐH.47)

cầu 3 tháng 2

cầu rạch Sấu

553

360

276

7

Đường Tường Lộc - Hòa Hiệp (ĐH.47)

cầu rạch Sấu

ngã ba Thầy Hạnh

340

8

Đường nhựa ấp Tường Trí - Tường Trí B

thuộc xã Tường Lộc

272

9

Đường Tường Lễ

Đường huyện 47

đường dal ấp Tường Lễ

272

10

Đường ấp Mỹ Phú 5

Đường tỉnh 904

đường Tam Bình - Chợ cũ

272

11

Đường ấp Mỹ Phú 5

Đường tỉnh 904

Giáp ranh xã Mỹ Thạnh Trung

272

12

Đường ấp Mỹ Phú 1

Đường tỉnh 904

Cầu Mỹ Phú 1

272

13

Đường huyện còn lại

289

14

Đường xã còn lại

272

15

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

5.8

Xã Hòa Lộc

1

Đường tỉnh 904

Cầu Ba Kè

Đường huyện 43B

553

360

276

2

Đường tỉnh 904

Đoạn còn lại

561

365

281

3

Đường Hòa Lộc - Mỹ Lộc

Đường tỉnh 904

cầu Cai Quờn

272

4

Khu dân cư vượt lũ Hòa Lộc

867

564

434

303

5

Khu vực chợ Ba Kè

884

575

6

Khu vực chợ Hòa An

884

575

7

Đường liên ấp Hòa Thuận - Hòa An

Cổng chào ấp Hòa Thuận

Cổng chào ấp Hoà An giáp ranh huyện Long Hồ

272

8

Đường liên ấp từ Đường tỉnh 904 đến đập Cây Trôm

Đường tỉnh 904

Đập Cây Trôm

272

9

Đường nhựa

Cổng chào ấp Cái Cui

đến Cầu Cái Cui

272

10

Đường huyện còn lại

289

11

Đường xã còn lại

272

12

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

5.9

Xã Hòa Hiệp

1

Đường tỉnh 904

Đoạn còn lại

561

365

281

2

Khu dân cư vượt lũ Hòa Hiệp

306

3

Đường vào khu di tích trận đánh 06 ngày đêm

Đường huyện 42B

Đến Khu di tích trận đánh 06 ngày đêm

272

4

Đường nhựa ấp 10 - Cái Cui

Cầu Cái Cui

Bến đò qua Tường Lộc

272

5

Chợ xã Hòa Hiệp

442

287

6

Đường ấp Hòa Phong - Ấp 9

Đường tỉnh 904

Cầu ấp 9

306

7

Đường ấp Hòa Phong - Ấp 9

Cầu ấp 9

Đường huyện 42B

272

8

Đường huyện còn lại

289

9

Đường xã còn lại

272

10

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

5.10

Xã Hòa Thạnh

1

Quốc lộ 53

Đoạn thuộc xã Hòa Thạnh

595

387

298

2

Đường tỉnh 904

Đoạn còn lại

561

365

281

3

Đường huyện 42

Quốc lộ 53

Cầu Ấp 9

289

4

Chợ xã Hòa Thạnh

442

287

5

Đường huyện còn lại

289

6

Đường xã còn lại

272

7

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

5.11

Xã Mỹ Lộc

1

Đường huyện Cái Ngang (ĐH.40B)

Cầu Phú Lộc

hết khu dân cư Cái Ngang

1.105

718

553

387

2

Đường tỉnh 909

Đoạn còn lại

561

365

281

3

Đường tỉnh 909

Đường huyện 40B

Cầu Cả Lá

561

365

281

4

Đường Hòa Lộc - Mỹ Lộc

Đường huyện 40B

cầu Cai Quờn

272

5

Đường Cái Bần - Cái Sơn

đường tỉnh 909

giáp ấp Cái Sơn

272

6

Khu dân cư Cái Ngang

2.975

1.934

1.488

1.041

7

Khu vực chợ Cái Ngang

2.873

1.867

8

Khu dân cư vượt lũ Mỹ Lộc

561

365

281

9

Đường Cái Sơn - Lô 6

Đường Cái Bần - Cái Sơn

giáp ranh xã Long Phú

272

10

Đường rạch Ranh - Nông trường

Đường tỉnh 909 (cầu Rạch Ranh)

Đường Mỹ Lộc - Mỹ Thạnh Trung

272

11

Đường nhựa ấp 10 tuyến kênh Ngang- Hai Nghiêm

Cầu Kênh Ngang

Cống Hai Nghiêm

272

12

Đường nhựa ấp Mỹ Tân tuyến Cả Lá - Xẻo Hàng

Cống Xẻo Hàng

Giáp xã Mỹ Thạnh Trung

272

13

Đường nhựa ấp 9, tuyến 10 trì - 3 Đô - Bản Đồng

Cầu ấp 9

Nhà Năm Bé

272

14

Đường nhựa ấp Mỹ Phú tuyến Cây Xăng số 9 - Đập 3 Xôm

Cây xăng số 9

Đập 3 Xôm

272

15

Đường tỉnh 909

Cầu Cái Ngang

Đường huyện 40B

2.975

1.934

1.488

1.041

16

Đường huyện 40B

hết khu dân cư Cái Ngang

giáp ranh xã Mỹ Thạnh Trung

357

17

Đường nhựa ấp Mỹ Phú tuyến cây xăng số 9- Đập Ba Xôm

Đập 3 Xôm

Nhà ông Phạm Văn Thiên (tờ 16 thửa 204)

272

18

Đường huyện còn lại

289

19

Đường xã còn lại

272

20

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

5.12

Xã Hậu Lộc

1

Đường tỉnh 909

Cầu Cái Ngang

Cầu Cống Bản

612

398

306

2

Đường tỉnh 909

Đoạn còn lại

561

365

281

3

Khu dân cư vượt lũ Hậu Lộc

306

4

Đường Danh Tấm

Đường huyện 43

Đường ấp 5-6-Danh Tấm

272

5

Đường ấp 5-6-Danh Tấm

Đường huyện 43

Đường Danh Tấm

272

6

Đường huyện còn lại

289

7

Đường xã còn lại

272

8

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

5.13

Xã Tân Lộc

1

Đường tỉnh 909

Đoạn còn lại

561

365

281

2

Đường Tân Lộc - Hòa Phú (ĐH.49)

đường tỉnh 909

hết ranh Tam Bình

408

265

3

Khu dân cư vượt lũ Tân Lộc

408

265

4

Đường liên ấp 8 - ấp Tân Lợi xã Tân Lộc

Đường tỉnh 909

Đường ấp 5, ấp 6 xã Hậu Lộc

272

5

Đường xã còn lại

272

6

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

5.14

Xã Phú Lộc

1

Đường huyện Cái Ngang (ĐH.40B)

Cầu Phú Lộc

Cầu Long Công

510

332

255

2

Đường Phú Lộc - Bầu Gốc (ĐH.40)

Đường huyện 40B

hết ranh xã Phú Lộc

357

3

Khu dân cư vượt lũ Phú Lộc

357

4

Đường huyện còn lại

289

5

Đường ấp 5 - Long Công

Nối Đường ấp 4

Đường Ranh Làng giữa xã Phú Lộc - xã Song Phú

272

6

Đường xã còn lại

272

7

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

5.15

Xã Song Phú

1

Quốc lộ 1 (1A cũ)

giáp ranh Long Hồ

ĐH.40B (Hương lộ Cái Ngang)

1.360

884

680

476

2

Quốc lộ 1 (1A cũ)

ĐH.40B (Hương lộ Cái Ngang)

cầu Ba Càng

1.360

884

680

476

3

Quốc lộ 1 (1A cũ)

cầu Ba Càng

cầu Mù U

1.360

884

680

476

4

Đường tỉnh 905

Đoạn còn lại

561

365

281

5

Đường huyện Cái Ngang (ĐH.40B)

Quốc lộ 1A

Cống Ba Se

1.105

718

553

387

6

Khu dân cư vượt lũ Song Phú

1.020

663

510

357

7

Khu vực chợ xã Song Phú Mới

2.873

1.867

8

Đường Phú Trường Yên - Phú Hữu Yên

Đường tỉnh 905

Đường Cái Sơn - Lô 6

306

9

Đường ấp Phú Ninh

Đường Phú Trường Yên - Phú Hữu Yên

Chợ Song Phú

272

10

Khu dân cư vượt lũ xã Song Phú (giai đoạn 2)

663

431

332

11

Đường Phú Điền - Phú Ninh

Cầu Thủ Cù

Kênh 6 giềng (nhà Ông Võ Văn hoàng)

272

12

Đường huyện còn lại

289

13

Đường xã còn lại

272

14

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

5.16

Xã Phú Thịnh

1

Quốc lộ 1 (1A cũ)

giáp ranh Long Hồ

ĐH.40B (Hương lộ Cái Ngang)

1.360

884

680

476

2

Quốc lộ 1 (1A cũ)

ĐH.40B (Hương lộ Cái Ngang)

cầu Ba Càng

1.360

884

680

476

3

Quốc lộ 1 (1A cũ)

cầu Ba Càng

hết ranh xã Phú Thịnh

1.360

884

680

476

4

Đường tỉnh 908

giáp Quốc lộ 1A

Cầu Pô Kê

612

398

306

5

Đường tỉnh 908

Đoạn còn lại

561

365

281

6

Khu dân cư vượt lũ Phú Thịnh I (ấp Phú Hữu Đông)

425

276

7

Khu dân cư vượt lũ Phú Thịnh II (ấp Phú Thuận)

850

553

425

298

8

Đường liên ấp Phú Hòa-Phú Tân-Phú Bình

Giáp ranh huyện Long Hồ

trọn đường

272

9

Đường Phú Hưng - Phú Hữu Tây

Cầu Mù u

Hết ranh xã Phú Thịnh

272

10

Đường huyện còn lại

289

11

Đường xã còn lại

272

12

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

6

HUYỆN TRÀ ÔN

6.1

Xã Phú Thành

1

Đường huyện 75

ranh xã Lục Sĩ Thành

cầu Thuộc Nhàn

306

2

Khu vực chợ xã Phú Thành

442

287

3

Đường Thuộc Nhàn - Lộ Hoang

Cầu Rạch Chùa

Ngã 3 Phú Long - Phú Lợi

289

4

Đường Phú Lợi- Phú Xuân

Ngã 3 Cửu Long

Ngã 3 khu du lịch Cồn Công

289

5

Đường xã còn lại

272

6

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

6.2

Xã Lục Sĩ Thành

1

Đường huyện 75

bến phà Lục Sĩ Thành

cầu Cái Bần

340

2

Đường huyện 75

cầu Cái Bần

hết ranh xã Lục Sĩ Thành

306

3

Đường Long Hưng - Kinh Đào

bến phà Lục Sĩ Thành

hết đường nhựa ấp Kinh Đào

289

4

Đường Tân An - Tân Thạnh

Đường huyện 75

chùa Vĩnh Khánh

289

5

Đường Long Hưng - An Thạnh - Mỹ Thạnh

Bến Phà

Đường Long Hưng- Kinh Đào

289

6

Đường xã còn lại

272

7

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

6.3

Xã Thiện Mỹ

1

Quốc lộ 54

ranh thị trấn Trà Ôn

Trung tâm Dạy nghề cũ

1.658

1.078

829

581

2

Đường Thống Chế Điều Bát (xã Thiện Mỹ)

ranh thị trấn Trà Ôn

Trung tâm Dạy nghề cũ

1.105

718

553

387

3

Quốc lộ 54

Đoạn còn lại

714

464

357

250

4

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

561

365

281

5

Đường 19 tháng 5 (Đường huyện 76)

Đường Thống Chế Điều Bát

Quốc lộ 54

1.105

718

553

387

6

Đường 8 tháng 3 (phía Thiện Mỹ)

Đường Thống Chế Điều Bát

Đường huyện 70

765

497

383

268

7

Đường huyện 70

giáp ranh xã Tích Thiện

cầu Bang Chang

323

8

Đường huyện 70

cầu Bang Chang

giáp đường 8 tháng 3

553

360

276

9

Đường vào Sân Vận Động Huyện

Đường Thống Chế Điều Bát

Sân Vận Động huyện

468

304

10

Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng

giáp ranh thị trấn

Rạch Voi

765

497

383

268

11

Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng

Rạch Voi

cầu Rạch Cống

408

265

12

Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng

cầu Rạch Cống

Đình Mỹ Hưng

289

13

Đường Giồng Thanh Bạch - Mỹ Phó

Quốc lộ 54

Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng

340

14

Đường Cây Điệp - Đục Dông

Quốc lộ 54

Đường huyện 70

289

15

Đường Mỹ Hòa - Mỹ Hưng

tỉnh lộ 907

Chùa Nhất Tâm

289

16

Đường xã còn lại

272

17

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

6.4

Xã Tân Mỹ

1

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

561

365

281

2

Khu vực chợ xã Tân Mỹ

884

575

3

Đường huyện 71 (lộ Nhà Thí)

giáp ranh xã Trà Côn

giáp ranh xã Vĩnh Xuân

306

4

Đường Mỹ An - Mỹ Yên

Đường tỉnh 907

Đường huyện 71 (lộ Nhà Thí)

289

5

Đường Mỹ An - Gia Kiết

Đường tỉnh 907

Đường huyện 71

289

6

Đường xã còn lại

272

7

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

6.5

Xã Tích Thiện

1

Đường tỉnh 901

Cây Xăng Hải Vui

Vị trí 2 chợ xã Tích Thiện

663

431

332

2

Đường tỉnh 901

Đoạn còn lại

561

365

281

3

Đường huyện 70

giáp Đường tỉnh 901

cầu Mương Điều

408

265

4

Đường huyện 70

cầu Mương Điều

hết ranh xã Tích Thiện

340

5

Khu vực chợ xã Tích Thiện

1.823

1.185

6

Đường Vĩnh Trinh - Tích Lộc

Cầu Ông Chua

Đường tỉnh 901

289

7

Đường Tích Phước - Mương Điều

Đường huyện 70

giáp ranh xã Vĩnh Xuân

289

8

Đường xã còn lại

272

9

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

6.6

Xã Vĩnh Xuân

1

Quốc lộ 54

cống Nhà Thờ Vĩnh Xuân

hết Nghĩa trang Liệt sĩ Huyện

731

475

366

256

2

Quốc lộ 54

cổng UBND xã Vĩnh Xuân

giáp Nghĩa trang Liệt sĩ Huyện

1.955

1.271

978

684

3

Quốc lộ 54

Đoạn còn lại

714

464

357

250

4

Đường tỉnh 901

Đoạn còn lại

561

365

281

5

Đường Vĩnh Trinh - Gò Tranh

giáp Quốc lộ 54

giáp ranh ấp Gò Tranh

289

6

Đường Vĩnh Trinh - Gò Tranh

giáp ranh ấp Gò Tranh

Sông Ngã Tư Bưng Lớn

272

7

Đường vào Nhà truyền thống Đảng bộ tỉnh Vĩnh Long

Quốc lộ 54

Nhà Truyền thống Đảng bộ tỉnh

323

8

Khu vực chợ xã Vĩnh Xuân

1.823

1.185

9

Đường huyện 71 (lộ Nhà Thí)

Quốc lộ 54

giáp ranh xã Tân Mỹ

306

10

Đường Tích Phước - Mương Điều

Quốc lộ 54

giáp ranh xã Tích Thiện

289

11

Đường liên ấp Vĩnh Lợi

Giáp ranh xã Trà Côn

giáp ranh xã Thuận Thới

289

12

Đường từ QL.54 - giáp ranh xã Trà Côn

QL.54

Giáp ranh xã Trà Côn

289

13

Đường xã còn lại

272

14

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

6.7

Xã Thuận Thới

1

Quốc lộ 54

Đường huyện 72

Đường Cống Đá - Ông Lãnh

918

597

459

321

2

Quốc lộ 54

Đoạn còn lại

714

464

357

250

3

Đường huyện 72

giáp Quốc lộ 54

hết ranh xã Thuận Thới

306

4

Khu vực chợ xã Thuận Thới

884

575

5

Đường Ông Lãnh - Vĩnh Thới

Giáp ranh tỉnh Trà Vinh

Giáp xã Vĩnh Xuân

306

6

Đường Cống Đá - Ông Lãnh

QL.54

Đường Ông Lãnh - Vĩnh Thới

306

7

Đường Cống Đá - Rạch Nghệ

QL.54

Giáp ranh xã Thông Hòa (huyện Cầu Kè, Trà Vinh)

306

8

Đường xã còn lại

272

9

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

6.8

Xã Hựu Thành

1

Đường tỉnh 901

Đoạn còn lại

561

365

281

2

Đường tỉnh 906

hàng rào trường cấp 3

kinh số 2

1.020

663

510

357

3

Đường tỉnh 906

cầu Trà Ngoa - cầu Phước Minh

giáp ranh xã Thạnh Phú (Trà Vinh)

1.020

663

510

357

4

Đường tỉnh 906

Đoạn còn lại

765

497

383

268

5

Đường tỉnh 907

vị trí 2 Chợ Hựu Thành

hết khu tái định cư

1.020

663

510

357

6

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

561

365

281

7

Đường huyện 72

giáp ranh xã Thuận Thới

Giáp Đường tỉnh 901

306

8

Khu tái định cư xã Hựu Thành

935

9

Khu vực chợ xã Hựu Thành

2.873

1.867

10

Đường vào Trường THCS Hựu Thành

Đường tỉnh 906

giáp Trường THCS Hựu Thành

638

415

319

11

Đường Vĩnh Hòa - cầu Đình

Đường tỉnh 901

cầu Ông Tín

289

12

Đường Vĩnh Hựu - Vĩnh Hòa

Đường tỉnh 907

đường huyện 72

289

13

Đường xã còn lại

272

14

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

6.9

Xã Thới Hòa

1

Đường tỉnh 901

Trung tâm Thể thao - Văn hoá xã

Cầu Thới Hoà

663

431

332

2

Đường tỉnh 901

Đoạn còn lại

561

365

281

3

Đường huyện 73

Đường tỉnh 901

Rạch Tòng

306

4

Khu vực chợ xã Thới Hòa

1.823

1.185

5

Khu vực chợ Cầu Bò

442

287

6

Đường Tường Tín - Tường Hưng

Đường tỉnh 901

giáp ranh ấp Tường Hưng

306

7

Đường Ninh Thuận - Ninh Hoà

Đường tỉnh 901

giáp ranh huyện Vũng Liêm

289

8

Đường liên ấp Tường Phước

cầu Rạch Bần

giáp ranh xã Hoà Bình

289

9

Đường huyện 77 (Xuân Hiệp - Thới Hòa)

giáp ranh xã Hòa Bình

Đường huyện 73

289

10

Đường xã còn lại

272

11

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

6.10

Xã Trà Côn

1

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

561

365

281

2

Đường Vĩnh Hòa - Cầu Đình

cầu Ông Tín

cầu Đình

289

3

Khu vực chợ xã Trà Côn

1.823

1.185

4

Đường huyện 71 (lộ Nhà Thí)

Đường tỉnh 907 (vị trí 2 chợ xã Trà Côn)

giáp ranh xã Tân Mỹ

306

5

Đường huyện còn lại

289

6

Đường xã còn lại

272

7

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

6.11

Xã Nhơn Bình

1

Đường huyện 74

cầu Rạch Rừng

hết ranh xã Nhơn Bình

306

2

Đường huyện 79

đường huyện 74

giáp ranh xã Trà Côn

306

3

Đường Xuân Hiệp - Sa Rày

Giáp ranh xã Xuân Hiệp

Sông Sa Rày

289

4

Đường về khu căn cứ cách mạng 3 chùa

Đường huyện 74

giáp Xuân Hiệp

289

5

Đường huyện còn lại

289

6

Đường xã còn lại

272

7

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

6.12

Xã Hòa Bình

1

Đường tỉnh 901

Đường Vành Đai

Đường huyện 74 (ngã 3 cây xăng)

663

431

332

2

Đường tỉnh 901

Đoạn còn lại

561

365

281

3

Đường Vành đai Hòa Bình

Đường tỉnh 901

Đường Hiệp Hòa-Hiệp Lợi

765

497

383

268

4

Đường huyện 74

xã Hòa Bình (ngã ba cây xăng )

cầu Rạch Rừng

306

5

Đường huyện 77(Xuân Hiệp - Thới Hòa)

giáp ranh xã Xuân Hiệp

giáp ranh xã Thới Hòa

289

6

Đường Hiệp Hòa - Hiệp Lợi

giáp đường Vành đai Hòa Bình

cầu 8 Sâm

289

7

Khu vực chợ xã Hòa Bình

1.823

1.185

8

Đường Ngãi Hòa - Hiệp Lợi

Đường tỉnh 901

Đường huyện 77

272

9

Đường huyện còn lại

289

10

Đường xã còn lại

272

11

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

6.13

Xã Xuân Hiệp

1

Đường tỉnh 901

cổng Trường THCS Xuân Hiệp

cổng trường Mẫu giáo (xã Xuân Hiệp)

663

431

332

2

Đường tỉnh 901

Đoạn còn lại

561

365

281

3

Đường huyện 77 (Xuân Hiệp - Hòa Bình)

Đường tỉnh 901

hết ranh xã Xuân Hiệp

289

4

Đường Xuân Hiệp - Sa Rày

Đường tỉnh 901

Cầu Lý Nho

289

5

Khu vực chợ xã Xuân Hiệp

884

575

6

Đường huyện còn lại

289

7

Đường huyện 78

Đường tỉnh 901

giáp ranh huyện Vũng Liêm

272

8

Đường xã còn lại

272

9

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

7

THỊ XÃ BÌNH MINH

7.1

Xã Thuận An

1

Quốc lộ 1 (1A cũ)

giáp ranh Tam Bình

cầu Cái Vồn lớn

3.060

1.989

1.530

1.071

2

Đường nút giao số 1

Đường dẫn vào cầu Cần Thơ (xã Thuận An)

1.020

663

510

357

3

Đường tỉnh 910

cầu Mỹ Bồn

ngã tư Tầm Giuộc

918

597

459

321

4

Đường tỉnh 910

ngã tư Tầm Giuộc

Cầu Kinh T1 (giáp huyện Bình Tân)

561

365

5

Đường vào xã Thuận An (ĐH.50)

giáp Quốc lộ 1 (1A cũ)

Nút giao số 1

680

442

340

6

Đường vào xã Thuận An (ĐH.50)

nút giao số 1

UBND xã Thuận An (cũ) và cầu Rạch Múc nhỏ

1.020

663

510

357

7

Đường Thuận An - Rạch Sậy (ĐH.50)

cầu rạch Múc Nhỏ

cầu Khoan Tiết (giáp H.BTân)

1.326

862

663

464

8

Đường huyện

cầu Khoan Tiết

cầu Miểu Bà - Quốc lộ 1 (1A cũ)

408

9

Đường từ trạm y tế đến chùa Ông

Nút giao đường Thuận An - Rạch Sậy

đến chùa Ông

340

10

Đường từ Đường Thuận An - Rạch Sậy (ĐH.50) đến Đường tỉnh 910 (2 nhánh)

Đường Thuận An - Rạch Sậy (ĐH.50)

Đường tỉnh 910

408

11

Đường xã còn lại

298

12

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

289

7.2

Xã Mỹ Hòa

1

Đường Gom cặp Quốc lộ 1 (1A cũ)

xã Mỹ Hòa

850

553

425

298

2

Đường xe 4 bánh khu công nghiệp - khu dân cư vượt lũ Mỹ Hòa

khu công nghiệp

khu dân cư vượt lũ Mỹ Hòa

723

470

361

3

Đường xe bốn bánh Mỹ Hòa - Rạch Chanh

Cầu Tắc Ông Phò

cầu Rạch Chanh

315

4

Đường dẫn Khu công nghiệp Bình Minh

Nút giao thông Quốc lộ 1 (1A cũ)

Đường dẫn cầu Cần Thơ

680

442

340

5

Khu nhà ở chuyên gia Hoàng Quân MêKông

1.275

6

Khu vực chợ Mỹ Hòa

442

7

Đường vào Khu du lịch Mỹ Hòa (đoạn mới)

Sông Tắc Từ Tải

Đường dẫn cầu Cần Thơ

850

553

425

298

8

Đường trục chính trung tâm hành chính

Sông Tắc Từ Tải

Đường dẫn vào khu công nghiệp Bình Minh

850

553

425

298

9

Cụm dân cư vượt lũ xã Mỹ Hòa

425

10

Đường xã còn lại

298

11

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

289

7.3

Xã Đông Bình

1

Đường Gom cặp Quốc lộ 1 (1A cũ)

xã Đông Bình

1.105

718

553

387

2

Quốc lộ 54

cầu Phù Ly

cống Cai Vàng

1.445

939

723

506

3

Đường Phù Ly (ĐH.53)

cầu rạch Trường học

cầu Phù Ly 1

408

4

Đường Đông Bình - Đông Thạnh (ĐH.54)

giáp Quốc lộ 54

hết ranh xã Đông Bình

527

343

5

Đường vào Cảng

giáp Quốc lộ 54 ngã ba vào cảng

sông Đông Thành (cầu Mỹ Hòa Tây)

1.105

718

553

387

6

Đường xe bốn bánh

giáp đường Gom cặp Quốc lộ 1 (1A cũ)

cầu Tám Bạc

340

7

Đường liên xã Đông Bình- Đông Thành

cầu Cống cây Gòn

giáp ranh xã Đông Thành

340

8

Đường chùa trên- chùa dưới

Chùa trên ấp Phù Ly 2

giáp đường huyện 53 ấp Phù ly 1

340

9

Đường chùa dưới - vào Cụm vùng lũ xã Đông Thạnh

Ngã ba chùa dưới

cầu cống Càng Cua

340

10

Cụm dân cư vượt lũ xã Đông Bình

340

11

Đường xã còn lại

298

12

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

289

7.4

Xã Đông Thành

1

Quốc lộ 54

cống Cai Vàng

cống Nhà Việt

1.105

718

553

387

2

Quốc lộ 54

cống Nhà Việt

giáp ranh Tam Bình

969

630

485

339

3

Đường tỉnh 909

đoạn từ Quốc lộ 54

giáp ranh xã Ngãi Tứ huyện Tam Bình

561

365

4

Đường vào UBND xã Mỹ Hòa (ĐH.55)

giáp Quốc lộ 54

cầu Mỹ Hòa

808

525

404

5

Đường Đông Thành - Đông Thạnh (ĐH.56)

giáp Quốc lộ 54

cầu Hóa Thành

340

6

Đường nhựa

đoạn từ Chợ Hóa Thành

Đường tỉnh 909

315

7

Đường liên xã Đông Bình- Đông Thành

đoạn từ cầu Hóa Thành

giáp ranh xã Đông Bình

340

8

Đường Chủ Kiểng - Hóa Thành

giáp ranh xã Đông Thạnh

cầu Hóa Thành

298

9

Khu vực chợ Hóa Thành

442

10

Đường xã còn lại

298

11

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

289

7.5

Xã Đông Thạnh

1

Đường Đông Bình - Đông Thạnh (ĐH.54)

giáp ranh xã Đông Bình

UBND xã Đông Thạnh

527

343

2

Đường Chủ Kiểng - Hóa Thành

nhà văn hóa xã Đông Thạnh

hết ranh xã Đông Thạnh

340

3

Tuyến chùa dưới đến tuyến dân cư vượt lũ ấp Đông Thạnh B

đoạn từ tuyến dân cư vùng lũ

giáp ranh xã Đông Bình

340

4

Đường tuyến Chà Và Giáo Mẹo đến tuyến dân cư vượt lũ ấp Đông Thạnh B

giáp tuyến dân cư vượt lũ ấp Đông Thạnh B

giáp ranh xã Đông Bình

298

5

Tuyến đường trục chính nội đồng

đoạn từ ấp Thạnh An

Thạnh Hòa

298

6

Khu vực chợ Đông Thạnh

442

7

Đường Thạnh An - Thạnh Hòa

Chợ Giáo Mẹo (cũ)

hết ranh xã Đông Thạnh (đoạn mới)

298

8

Đường cặp sông Giáo Mẹo

giáp Đường Đông Bình - Đông Thạnh (ĐH.54)

giáp ranh huyện Tam Bình

298

9

Cụm dân cư vượt lũ xã Đông Thạnh

340

10

Đường xã còn lại

298

11

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

289

8

HUYỆN BÌNH TÂN

8.1

Xã Thành Lợi

1

Quốc lộ 54

Cầu Thành Lợi

Giáp ranh Thị trấn Tân Quới

1.615

1.050

808

565

2

Đường huyện 80

Cầu kinh Bông Vải

Cầu kinh Câu Dụng

1.020

663

510

357

3

Đường nhựa

Giáp ranh thị trấn Tân Quới

Hết Tuyến dân cư ấp Thành Tân

340

4

Đường nhựa Thành Đông - Tân Thành

Giáp Đường huyện 80

Cầu Nhị Thiên Đường

425

276

5

Khu vực chợ xã

442

287

6

Đường xã còn lại

272

7

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

8.2

Xã Mỹ Thuận

1

Đường tỉnh 910

Kinh T1 Giáp xã Thuận An

Kinh T3

561

365

281

2

Đường huyện 81

Cầu Khoán Tiết

Cầu Rạch Ranh

765

497

383

268

3

Đường xã

Giáp đường huyện 81

Chợ xã Mỹ Thuận

680

442

340

4

Khu vực chợ xã Mỹ Thuận

680

442

5

Đường Kinh 26 tháng 3

Ranh xã Nguyễn Văn Thảnh

Khu dân cư xã Mỹ Thuận

306

6

Đường nhựa

Cầu Chợ xã Mỹ Thuận

Chợ xã Mỹ Thuận

850

553

425

298

7

Đường nhựa

Chợ xã Mỹ Thuận

Cầu Rạch Búa

306

8

Đường Mỹ Thuận - Săn Máu

Chợ xã Mỹ Thuận

Đường Tỉnh 910

306

9

Đường xã còn lại

272

10

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

8.3

Xã Nguyễn Văn Thảnh

1

Đường tỉnh 908

Đoạn còn lại từ Cầu Kinh Tư

Cầu kinh Hai Quí

561

365

281

2

Đường tỉnh 910

Kinh T3

Đường tỉnh 908

561

365

281

3

Đường huyện 81

Cầu Rạch Ranh

Đường tỉnh 908

663

431

332

4

Đường Tầm Vu - Rạch Sậy

Giáp đường Tỉnh 908

Chợ xã Nguyễn Văn Thảnh

340

5

Đường xã

Giáp đường Huyện 81

Chợ xã Nguyễn Văn Thảnh

340

6

Khu vực Chợ Kinh Tư (DCVL)

442

287

7

Khu vực chợ xã Nguyễn Văn Thảnh

884

575

8

Đường nhựa

Cầu Tầm Vu

Cầu Rạch Búa

306

9

Đường Kinh 26 tháng 3

Đường tỉnh 908

Ranh xã Mỹ Thuận

306

10

Đường từ chợ Tầm Vu đến Đường tỉnh 908

Cầu chợ Tầm Vu

Đường tỉnh 908

272

11

Đường xã còn lại

272

12

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

8.4

Xã Thành Trung

1

Đường tỉnh 908

Cầu kinh Hai Quí

Cầu cống số 2

638

415

319

2

Đường tỉnh 908

Cầu cống số 2

Cầu cống số 3

468

304

3

Đường tỉnh 908

Cầu cống số 3

Giáp ranh xã Tân Thành

561

365

281

4

Khu vực chợ xã Thành Trung

884

575

5

Đường Thành Đông -Đường tỉnh 908

Cầu kinh Câu Dụng

Cầu kinh Đào

510

332

255

6

Đường Thành Đông -Đường tỉnh 908

Cầu kinh Đào

Đường tỉnh 908

638

415

319

7

Đường nhựa Thành Đông - Tân Thành

Cầu Thành Lễ, Thành Hậu

Ranh xã Tân Thành

306

8

Đường nhựa kênh Câu Dụng

Cầu Câu Dụng

Cầu Thành Lễ, Thành Hậu

306

9

Đường nhựa Thành Quí - Thành Giang

Cầu kênh Ban Soạn

Đường Mỹ Thuận - Thành Trung

306

10

Đường xã còn lại

272

11

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

8.5

Xã Tân Thành

1

Đường tỉnh 908

Giáp ranh xã Thành Trung

Trường tiểu học Tân Thành A

612

398

306

2

Đường tỉnh 908

Trường tiểu học Tân Thành A

Cầu kinh 12

680

442

340

3

Đường tỉnh 908

Cầu kinh 12

Cầu kinh Huyện Hàm

612

398

306

4

Khu vực chợ xã Tân Thành

2.873

1.867

5

Đường nhựa Thành Đông - Tân Thành

Ranh xã Thành Trung

UBND xã Tân Thành

306

6

Đường nhựa Thành Đông - Tân Thành

Cầu Nhị Thiên Đường

Cầu Thành Lễ, Thành Hậu

306

7

Đường xã

Đường tỉnh 908

Cây xăng ngã năm

306

8

Đường xã còn lại

272

9

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

8.6

Xã Tân Bình

1

Quốc lộ 54

Khu Tái định cư thị trấn Tân Quới

Cầu Rạch Súc

1.275

829

638

446

2

Khu vực chợ xã Tân Bình

442

287

3

Đường nhựa

Giáp Quốc lộ 54

Cầu Tân Thới

442

287

4

Đường nhựa

Giáp Quốc lộ 54

Ranh ấp Tân Biên

306

5

Đường nhựa

Từ Cầu Tân Thới

Dọc Sông Trà Mơn đến Cầu Rạch súc

306

6

Đường nhựa cặp sông Trà Mơn

Từ Chợ Bà Đồng

Ranh thị Trấn Tân Quới

306

7

Đường nhựa

Cầu Tân Qui

Cụm văn hóa Tân Trung - Tân Phước

306

8

Đường xã còn lại

272

9

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

8.7

Xã Tân Lược

1

Quốc lộ 54

Cầu Rạch Súc

Cầu Cái Dầu

1.700

1.105

850

595

2

Đường 3 tháng 2

Giáp Quốc lộ 54 Tân Lược

Chợ Tân Lược

1.275

829

638

446

3

Đường số 5

Giáp Quốc lộ 54

Tuyến DCVL xã Tân Lược

850

553

425

298

4

Đường số 6

Giáp Quốc lộ 54

Tuyến DCVL xã Tân Lược

850

553

425

298

5

Đường số 6

Tuyến DCVL xã Tân Lược

Cầu Ba Phòng

553

360

276

6

Đường xã

Giáp Quốc lộ 54

Trạm y tế xã Tân Lược

850

553

425

298

7

Đường nhựa Tân Vĩnh

Giáp Quốc lộ 54

Lộ 12

553

360

276

8

Khu vực chợ xã Tân Lược

2.873

1.867

9

Đường nhựa Rạch Súc

Giáp Quốc lộ 54

Hết đường nhựa

306

10

Đường nhựa Tân Khánh - Tân Long

Giáp đường nhựa Ba Phòng

Giáp ranh xã Tân Hưng

306

11

Đường nhựa

Giáp lộ 12

Cầu Lò Heo

306

12

Đường nhựa

Đường số 5

Đường nhựa Rạch Súc

468

304

13

Đường xã còn lại

272

14

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

8.8

Xã Tân An Thạnh

1

Quốc lộ 54

Cầu Cái Dầu

Cầu kinh Đào

1.275

829

638

446

2

Quốc lộ 54

Cầu kinh Đào

Cầu Xã Hời

935

608

468

327

3

Đường tỉnh 908

Đoạn còn lại từ QL54

Cầu Kiến Sơn

612

398

306

4

Đường xã

Giáp Quốc lộ 54

Chợ xã Tân An Thạnh

553

360

276

5

Khu vực chợ xã Tân An Thạnh

442

287

6

Đường xã còn lại

272

7

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

8.9

Xã Tân Hưng

1

Đường tỉnh 908

Cầu kinh Huyện Hàm

Cầu Lung Cái

561

365

281

2

Đường tỉnh 908

Cầu Lung Cái

Cua quẹo (ấp Hưng Thuận)

612

398

306

3

Đường tỉnh 908

Cua quẹo (ấp Hưng Thuận)

Cầu Kiến Sơn

561

365

281

4

Đường liên xã

Đường tỉnh 908

Ranh xã Tân Phú (Đồng Tháp)

561

365

281

5

Đường từ Đường tỉnh 908 - ranh ấp Hưng Lợi

Cầu Lung Cái

Giáp tái định cư vượt lũ

272

6

Đường Lung Cái

Ấp Hưng Lợi

Giáp tái định cư vượt lũ

272

7

Đường kênh Đòn Dong - kênh Xã Hời

ấp Hưng Thuận, xã Tân Hưng

ấp Hưng Nghĩa, xã Tân Hưng

272

8

Đường từ Đường tỉnh 908 - ranh xã Tân Lược

ấp Hưng Lợi, xã Tân Hưng

ấp Tân Long xã Tân Lược

272

9

Đường xã còn lại

272

10

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

238

PHỤ LỤC VI:

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường và đơn vị hành chính

Đoạn đường /Khu vực

Giá đất

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí còn lại

2

HUYỆN LONG HỒ

2.1

Xã An Bình

1

Đường huyện 28

bến đò An Bình

hết ranh xã An Bình

495

322

248

2

Đường huyện 28B

Trường Mẫu giáo An Thành

UBND An Bình

390

254

3

Đường xã

cầu ngang xã An Bình

bến phà An Hòa - Trường An

375

244

4

Đê bao 4 xã Cù lao xã An Bình

giáp Đường xã (đi bến phà An Hòa - Trường An)

cầu Cây Gòn

263

5

Đường Bình Lương, An Thành, An Thuận

giáp ĐH 28

giáp Khu du lịch Vinh Sang

240

6

Khu vực chợ xã An Bình

390

254

7

Đường huyện còn lại

240

8

Đường xã còn lại

240

9

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

2.2

Xã Bình Hòa Phước

1

Quốc lộ 57

phà Đình Khao

Giáp ranh tỉnh Bến Tre

735

478

368

257

2

Đường huyện 21

Đoạn qua xã Bình Hòa Phước

638

415

319

224

3

Đường huyện 21B nối dài

UBND xã Bình Hòa Phước

cầu Cái Muối

375

244

4

Đường huyện 21B

giáp quốc lộ 57

ngã ba Lò Rèn

375

244

5

Đường huyện 21B

ngã ba Lò Rèn

UBND xã Bình Hòa Phước

540

351

270

6

Đường làng Mai vàng ấp Phước Định 2

Quốc lộ 57

trụ sở ấp Phước Định 2

488

317

244

7

Đường nhựa ấp Phú An 1, Phú An 2

cầu Cái Muối

Cầu Hòa Ninh

375

244

8

Đường nhựa ấp Bình Hòa 1

chợ Cái Muối

Ngã 3 xã Hòa Ninh - Bình Hòa Phước

375

244

9

Đê bao 4 xã Cù lao xã Bình Hòa Phước

giáp xã Đồng Phú

cầu Cái Muối

263

10

Khu vực chợ xã Bình Hòa Phước

390

254

11

Đường huyện còn lại

240

12

Đường xã còn lại

240

13

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

2.3

Xã Hòa Ninh

1

Quốc lộ 57

phà Đình Khao

hết ranh xã Hòa Ninh

735

478

368

257

2

Đường huyện 21

giáp quốc lộ 57

hết ranh xã Hòa Ninh

638

415

319

224

3

Đường huyện 28

giáp ranh xã An Bình

cầu Hòa Ninh

495

322

248

4

Đường Phú An 1- Hòa Ninh

cầu Năm Bạch

Đường huyện 21

300

5

Đường Xẻo Cát - Tân Tạo

cầu Xẻo Cát

Cống Cây Da

240

6

Đường Hòa Ninh - Đồng Phú

giáp ĐH 28

xã Đồng Phú

240

7

Khu vực chợ xã Hòa Ninh

390

254

8

Đường huyện còn lại

240

9

Đường xã còn lại

240

10

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

2.4

Xã Đồng Phú

1

Đường huyện 21

giáp ranh xã Bình Hòa Phước

cầu qua UBND xã Đồng Phú

638

415

319

224

2

Đường huyện 21 nối dài

cầu Đồng Phú

Trường THCS Đồng Phú

638

415

319

224

3

Đường huyện 21 nối dài

giáp ĐH 21

giáp Đê bao 4 xã cù lao

263

4

Đê bao 4 xã Cù lao xã Đồng Phú

giáp xã An Bình

giáp xã Bình Hòa Phước

263

5

Đường Hòa Ninh - Đồng Phú

giáp Đê bao 4 xã cù lao xã Đồng Phú

giáp xã Hòa Ninh

240

6

Khu vực chợ xã Đồng Phú

780

507

7

Đường huyện còn lại

240

8

Đường xã còn lại

240

9

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

2.5

Xã Thanh Đức

1

Quốc lộ 57

cầu Chợ Cua

bến Phà Đình Khao

3.000

1.950

1.500

1.050

2

Đường tỉnh 902

giáp đường 14 tháng 9

giáp Quốc lộ 57

2.700

1.755

1.350

945

3

Đường tỉnh 902

giáp Quốc lộ 57

cầu Cái Sơn Lớn

2.100

1.365

1.050

735

4

Đường tỉnh 902

cầu Cái Sơn Lớn

giáp ranh xã Mỹ An

1.050

683

525

368

5

Đường huyện 20

giáp quốc lộ 57

cầu Cái Chuối

1.500

975

750

525

6

Đường huyện 20

giáp quốc lộ 57

giáp ranh Phường 5 (đường 8 tháng 3)

1.500

975

750

525

7

Đường dẫn vào Bệnh viện Lao, bệnh Phổi và bệnh Tâm Thần

Giáp đường huyện 20

hết ranh bệnh viện Lao, bệnh Phổi

1.125

731

563

394

8

Khu nhà ở Hoàng Hảo (QL57) (phần đã hoàn thiện dự án)

900

9

Khu nhà ở Hưng Thịnh Đức (QL57) (phần đã hoàn thiện dự án)

1.050

10

Khu vực chợ xã Thanh Đức

780

507

11

Khu vực chợ Thanh Mỹ

1.609

1.046

12

Đường huyện còn lại

240

13

Đường xã còn lại

240

14

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

2.6

Xã Long Phước

1

Quốc lộ 53

cầu Ông Me

cống Đất Méo

1.725

1.121

863

604

2

Đường huyện 25B

giáp quốc lộ 53

cầu Long Phước

1.725

1.121

863

604

3

Đường huyện 25C

giáp đường huyện 25B

bờ lộ mới

315

4

Đường huyện 25C nối dài

giáp Đường huyện 25C

giáp xã Phú Đức

240

5

Đường huyện

cầu Đìa Chuối

Cái Tắc

735

478

368

257

6

Đường xã

cầu Đìa Chuối

cầu cống Ranh

240

7

Đường xã

cầu Cống Ranh

cầu Bến Xe

240

8

Đường xã

mương Kinh

cống hở Miễu Ông

240

9

Đường xã

cầu Ba Tầng

cống hở Miễu Ông

240

10

Đường từ cầu Ba Khả đến Cống Ranh

cầu Ba Khả

Cống Ranh

240

11

Đường Nguyễn Thị Nhỏ (xã Long Phước)

giáp Quốc lộ 53

giáp ranh thị trấn

240

12

Khu nhà ở Long Thuận A

975

13

Khu vực chợ Long Phước

390

254

14

Đường huyện còn lại

240

15

Đường xã còn lại

240

16

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

2.7

Xã Phước Hậu

1

Quốc lộ 53 (đường Phó Cơ Điều thuộc xã Phước Hậu)

giáp ranh Phường 3, TPVL

giáp ranh Phường 4, TPVL

6.750

4.388

3.375

2.363

2

Quốc lộ 53

giáp ranh TPVL

cầu Ông Me

4.875

3.169

2.438

1.706

3

Đường Nguyễn Văn Nhung

Cống Tư Bái (giáp phường 3)

cầu Đìa Chuối

1.350

878

675

473

4

Đường xã

cầu Ông Me Quốc lộ 53

cầu Phước Ngươn

240

5

Đường xã

Quốc lộ 53

cầu Phước Ngươn (đường ông Hai Chà)

540

351

270

6

Đường từ cầu Cống đến cầu Ba Khả

cầu Cống

cầu Ba Khả

450

293

225

7

Đường từ cầu Ba Khả đến cầu Út Đua

cầu Ba Khả

cầu Út Đua

240

8

Đường xã

cầu tỉnh đoàn

cầu Út Tu

285

9

Khu nhà ở Phước Hậu (Đường Phó Cơ Điều)

975

10

Khu đất của bà Phạm Thị Tuyết Mai

Trừ vị trí 1 và 2 của Đường Nguyễn Văn Nhung

hết đường giao thông trong khu đất

675

11

Khu đất của ông Nguyễn Văn Minh

315

12

Đường huyện còn lại

240

13

Đường xã còn lại

240

14

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

2.8

Xã Tân Hạnh

1

Quốc lộ 1 (1A cũ)

ranh phường 8

cầu Đôi

2.475

1.609

1.238

866

2

Đường tránh Quốc lộ 1 (1A cũ)

giáp ranh TPVL

giáp Quốc lộ 1 (1A cũ)

1.500

975

750

525

3

Đường Phan Văn Đáng

Cầu Vàm

Ranh phường 9

2.925

1.901

1.463

1.024

4

Đường huyện 25

ranh Phường 9

cầu Tân Hạnh

900

585

450

315

5

Đường huyện 25

cầu Tân Hạnh

cầu Bà Chạy

683

444

341

239

6

Đường huyện 25

cầu Bà Chạy

giáp ranh Tân Ngãi

488

317

244

7

Đường Tân Hạnh phát sinh

cầu Lăng

cầu Hàng Thẻ

263

8

Đường từ Quốc lộ 1 (1A cũ) đến cầu Cống

Quốc lộ 1 (1A cũ)

cầu Cống

675

439

338

236

9

Đường Cầu Xẻo Lá

giáp ĐH 25

giáp ranh phường 8

375

244

10

Đường trạm y tế - Cầu Cà Dăm

giáp ĐH 25

cầu Cà Dăm

375

244

11

Đường ấp Tân Thuận - ấp Tân Thạnh

cầu Bà Chạy

Đập Ba Bầu

263

12

Đường ấp Tân Nhơn - ấp Tân Thạnh

cầu Tân Nhơn

Đập Ba Bầu

263

13

Khu nhà ở Trường Giang

750

14

Cụm tuyến Dân Cư vượt lũ Tân Hạnh

263

15

Khu dân cư của Bà Nguyễn Thị Hồng Điệp

Trừ vị trí 1 và 2 của ĐH 25 (ranh Phường 9-cầu Tân Hạnh)

hết đường giao thông trong khu đất

450

16

Khu vực chợ Cầu Đôi

2.535

1.648

17

Khu vực chợ Tân Thới

390

254

18

Đường huyện còn lại

240

19

Đường xã còn lại

240

20

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

2.9

Xã Phú Đức

1

Đường tỉnh 909

cầu Kinh Mới

cầu Cả Nguyên

630

410

315

221

2

Đường tỉnh 909

cầu Cả Nguyên

giáp ranh Tam Bình

540

351

270

3

Đường huyện 22

đường tỉnh 909

sông Cái Sao

375

244

4

Đường huyện 22

sông Cái Sao

hết ranh xã Phú Đức

300

5

Đường huyện 25C nối dài

Giáp đường Thị trấn- Phú Đức

giáp xã Long Phước

240

6

Đường Phú Đức - Long An

giáp đường tỉnh 909

giáp ranh xã Long An

240

7

Đường vào trường Tiểu học Phú Đức C

giáp đường tỉnh 909

giáp ranh xã Long An

270

8

Đường từ Đường tỉnh 909 - Kinh Cà Dăm

giáp Đường tỉnh 909

giáp ranh xã Hòa Phú

240

9

Đường Long Phước - Phú Đức

cầu Miễu Ông

giáp ấp Phước Ngươn - xã Long Phước

240

10

Khu Tái định cư Phú Đức

375

11

Khu đất của bà Đặng Thị Thanh Thuỳ

Trừ vị trí 1 và 2 của ĐT 909 (cầu Kinh Mới - cầu Cả Nguyên)

hết đường giao thông trong khu đất

315

12

Đường huyện còn lại

240

13

Đường xã còn lại

240

14

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

2.10

Xã Long An

1

Quốc lộ 53

ranh xã Long An

cống Phó Mùi

750

488

375

263

2

Đường tỉnh 903

Quốc Lộ 53

giáp xã Bình Phước

750

488

375

263

3

Đường tỉnh 904

Quốc Lộ 53

giáp ranh Tam Bình

413

269

4

Đường Phú Đức - Long An

giáp đường tỉnh 904

giáp ranh xã Phú Đức

240

5

Khu vực Chợ xã Long An

780

507

6

Đường huyện còn lại

240

7

Đường xã còn lại

240

8

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

2.11

Xã Lộc Hòa

1

Quốc lộ 1 (1A cũ)

Cầu Đôi

cầu Lộc Hòa

1.950

1.268

975

683

2

Quốc lộ 1 (1A cũ)

cầu Lộc Hòa

hết ranh xã Lộc Hòa

2.400

1.560

1.200

840

3

Đường huyện 22

giáp quốc lộ 1 (1A cũ)

cầu Lộc Hòa

705

458

353

247

4

Đường huyện 22

cầu Lộc Hòa

giáp ranh xã Phú Đức

375

244

5

Đường huyện 22B

đường dal giáp sông Bu kê

cầu Hàng Thẻ

450

293

225

6

Đường huyện 22B

cầu Hàng Thẻ

giáp ranh xã Phú Quới

330

215

7

Đường huyện 26

giáp đường huyện 22

giáp ranh xã Hòa Phú

300

8

Đường huyện

Quốc lộ 1 (1A cũ)

giáp đường huyện 22B

450

293

225

9

Đường Long Hòa - Long Bình

giáp Đường huyện 26

Quốc lộ 1 (1A cũ)

300

10

Đường ấp Phước Bình, xã Lộc Hòa

giáp đường huyện 22B

giáp ranh xã Phú Quới

240

11

Cụm tuyến Dân Cư vượt lũ Lộc Hòa

293

12

Khu TĐC Lộc Hòa

750

13

Khu dân cư Khu CN Hòa Phú

600

14

Khu vực chợ xã Lộc Hòa

390

254

15

Đường huyện còn lại

240

16

Đường xã còn lại

240

17

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

2.12

Xã Phú Quới

1

Quốc lộ 1 (1A cũ)

giáp ranh xã Lộc Hòa

cầu Phú Quới

2.400

1.560

1.200

840

2

Quốc lộ 1 (1A cũ)

cầu Phú Quới

đường vào xã Phú Quới

1.950

1.268

975

683

3

Quốc lộ 1 (1A cũ)

đường vào xã Phú Quới

cây xăng số 27

1.650

1.073

825

578

4

Quốc lộ 1 (1A cũ)

cây xăng số 27

giáp ranh Tam Bình

1.425

926

713

499

5

Đường tỉnh 908

giáp Quốc lộ 1 (1A cũ)

cầu Bu kê

450

293

225

6

Đường tỉnh 908

Đoạn còn lại

413

269

7

Đường huyện 22B

cầu Ba Dung

giáp ranh xã Lộc Hòa

315

8

Đường huyện 23

giáp quốc lộ 1 (1A cũ)

cầu Phú Thạnh

1.650

1.073

825

578

9

Đường huyện 23

cầu Phú Thạnh

hết ranh xã Phú Quới

540

351

270

10

Đường vào tuyến DCVL Phú Quới (ấp Phước Yên)

Quốc lộ 1 (1A cũ)

sông Bu kê

2.700

1.755

1.350

945

11

Đường cặp trường dạy nghề

Quốc lộ 1 (1A cũ)

khu Trúc Hoa Viên

900

585

450

315

12

Khu dân cư dịch vụ Phước Yên (phần đất đã bố trí tái định cư cho các hộ dân)

1.800

1.170

900

630

13

Vùng vượt lũ Phú Quới giai đoạn 2

Đường huyện 23 (quốc lộ 1 (1A cũ) đến cầu Phú Thạnh)

vòng qua giáp quốc lộ 1 (1A cũ) (phía sau lưng UBND xã)

1.500

14

Khu vực chợ xã Phú Quới

2.535

1.648

15

Đường huyện còn lại

240

16

Đường xã còn lại

240

17

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

2.13

Xã Hòa Phú

1

Quốc lộ 1 (1A cũ)

giáp ranh xã Lộc Hòa

cầu Phú Quới

2.400

1.560

1.200

840

2

Quốc lộ 1 (1A cũ)

cầu Phú Quới

đường vào xã Hòa Phú

1.950

1.268

975

683

3

Quốc lộ 1 (1A cũ)

đường vào xã Hòa Phú

cây xăng số 27

1.650

1.073

825

578

4

Quốc lộ 1 (1A cũ)

cây xăng số 27

giáp ranh Tam Bình

1.425

926

713

499

5

Đường huyện 23B

giáp quốc lộ 1 (1A cũ)

cống 5 Dồ

750

488

375

263

6

Đường huyện 23B

cống 5 Dồ

cầu Hòa Phú

600

390

300

7

Đường huyện 26

giáp đường huyện 23

giáp ranh xã Lộc Hòa

300

8

Đường huyện 40

giáp quốc lộ 1 (1A cũ)

ranh huyện Tam Bình

300

9

Đường Thạnh Hưng - Lộc Hưng

giáp đường Đ1 khu Công nghiệp Hòa Phú

hết ranh Khu Công nghiệp

990

644

495

347

10

Đường Thạnh Hưng - Lộc Hưng

ranh khu Công nghiệp

giáp ĐH26

720

468

360

252

11

Đường Phước Hòa - Phước Lộc

giáp đường Đ1 khu Công nghiệp Hòa Phú

hết ranh Khu Công nghiệp

990

644

495

347

12

Đường Phước Hòa - Phước Lộc

ranh Khu Công nghiệp

giáp ĐH26

720

468

360

252

13

Đường Thạnh Phú- Kinh Cà Dăm

giáp ĐH 26

giáp ranh xã Phú Đức

270

14

Đường xã

chợ Hòa Phú

giáp Khu Công nghiệp

300

15

Khu đất của ông Nguyễn Linh Sang và bà Nguyễn Hồng Cẩm Tú

Trừ vị trí 1 và 2 của Đường Phước Hoà - Phước Lộc (giáp đường Đ1 khu Công nghiệp Hòa Phú- hết ranh KCN)

hết đường giao thông trong khu đất

495

322

248

16

Đường huyện còn lại

240

17

Đường xã còn lại

240

18

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

2.14

Xã Thạnh Quới

1

Đường huyện 23

giáp ranh xã Phú Quới

cầu Thạnh Quới

450

293

225

2

Đường huyện 24

cầu xã Thạnh Quới

cầu Cườm Nga

270

3

Đường huyện 24

cầu xã Thạnh Quới

cầu Lãnh Lân

4

Đường cầu Cườm Nga - cống hở Long Công

cầu Cườm Nga

Đập Long Công

5

Cống hở Long Công - cầu Cây Sao

Cống hở Long Công

cầu Cây sao

6

Cụm tuyến Dân Cư vượt lũ Thạnh Quới 1+2

270

7

Khu phố chợ xã Thạnh Quới

1.650

8

Khu vực chợ xã Thạnh Quới

390

254

9

Đường huyện còn lại

240

10

Đường xã còn lại

240

11

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

3

HUYỆN MANG THÍT

3.1

Xã Mỹ An

1

Đường tỉnh 902 (qua xã Mỹ An)

giáp ranh huyện Long Hồ

giáp ranh xã Mỹ Phước

1.260

819

630

441

2

Đường tỉnh 909

ĐT 902

cầu rạch cây Cồng

495

322

248

3

Đường xã Hòa Long - An Hương 2

ĐT 902 (cầu Ông Diệm)

cầu An Hương 2

240

4

Khu vực chợ xã Mỹ An

2.535

1.648

5

Đường huyện còn lại

240

6

Đường xã còn lại

240

7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

3.2

Xã Mỹ Phước

1

Đường tỉnh 902

Đoạn qua xã Mỹ Phước

938

610

469

329

2

ĐH.31B (Đường 26/3)

Đường tỉnh 902

giáp ranh xã Nhơn Phú

315

3

ĐH.33B (Đường Đìa môn - sông Lưu )

giáp ĐH.31B (đường 26/3)

cầu sông Lưu

270

4

ĐH.34 (Đường tỉnh 902 - kinh Thầy Cai)

giáp Đường tỉnh 902

giáp Đường Tỉnh 907

240

5

Đường thủy sản, xã Mỹ Phước

ĐT 902

Cống số 3

315

6

Đường lộ hàng thôn, xã Mỹ Phước

Đường 26/3 (ĐH.32B)

Kinh Thầy Cai

240

7

Đường xã

Đường tỉnh 902

chợ Cái Kè

300

8

Đường huyện còn lại

240

9

Đường xã còn lại

240

10

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

3.3

Xã An Phước

1

Đường tỉnh 902

Đoạn qua xã An Phước

938

610

469

329

2

Đường tỉnh 903 nối dài

giáp ranh Thị trấn Cái Nhum

Đường tỉnh 902

705

458

353

3

ĐH.33B (Đường Đìa môn - sông Lưu )

giáp ĐT 903 nối dài

cầu sông Lưu

270

4

ĐH.34B (Đường huyện từ ĐT 902 - Cầu Tràm )

Đường tỉnh 902

cầu Tràm

240

5

Đường Phước Thủy xã An Phước

ĐT 903 nối dài

ĐT 902

240

6

Cụm tuyến dân cư và nhà ở vùng ngập lũ (giai đoạn 2) xã An Phước, huyện Mang Thít

720

468

360

7

Đường từ Chín Sãi - (ĐT 907) - ĐH.33B (Đìa Môn sông Lưu)

giáp Khóm 5, thị trấn Cái Nhum

ĐH.33B (Đường Đìa Môn - Sông Lưu)

240

8

Đường xã

Đường tỉnh 902 (cầu Mười Điếc)

cầu Quao

240

9

Đường xã

Đường tỉnh 902

giáp đường Đìa Môn - Sông Lưu

240

10

Khu vực chợ xã An Phước

780

507

11

Đường huyện còn lại

240

12

Đường xã còn lại

240

13

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

3.4

Xã Chánh An

1

Đường tỉnh 902

Đoạn qua xã Chánh An

938

610

469

329

2

ĐH.33 (Đường HL 8 - Chánh An )

giáp Đường tỉnh 902

cầu Rạch Rừng

240

3

ĐH.33 (Đường HL 8 - Chánh An )

cầu Rạch Rừng

cầu Rạch Đôi

240

4

Đê bao sông Măng Thít

ĐT 902

Cống hở Rạch Đôi

240

5

Đường Vòng đai

ĐH.33

cầu Nông Dân

240

6

Đường bờ sao

ĐH.33

ĐT 902

240

7

Đường huyện 33 - sông Măng

ĐH.33

sông Măng Thít

240

8

Đường huyện còn lại

240

9

Đường xã còn lại

240

10

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

3.5

Xã Nhơn Phú

1

ĐH.31B (Đường 26/3 )

cầu Nhơn Phú mới

giáp xã Mỹ Phước

315

2

ĐH.31B (Đường 26/3)

giáp ranh xã Bình Phước

giáp ĐH.32B (30/4)

270

3

ĐH.32B (Đường 30/4 )

cầu Cái Mới

cầu Rạch Ranh

270

4

Đường huyện 34B

Giáp ĐT 907 (thửa 263, tờ bản đồ số 3)

Giáp ranh xã Mỹ Phước

240

5

Đường thủy sản, xã Nhơn Phú

Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 23, tờ bản đồ số 2)

Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 326, tờ bản đồ số 2)

240

6

Đường Hàng thôn, ấp Phú Thọ, xã Nhơn Phú

Đường 26/3 (ĐH.32B)

Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 3, tờ bản đồ số 5)

240

7

Đường Hàng thôn, ấp Phú Hòa, xã Nhơn Phú

Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 19, tờ bản đồ số 4)

Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 2, tờ bản đồ số 3)

240

8

ĐH.31B, ĐH.32B (Đường 26/3, 30/4)

Cầu Cái Mới

Cầu Nhơn Phú Mới

525

341

263

9

Khu vực chợ xã Nhơn Phú

1.609

1.046

10

Đường huyện còn lại

240

11

Đường xã còn lại

240

12

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

3.6

Xã Hòa Tịnh

1

Đường tỉnh 909

từ cầu Hòa Tịnh (giáp huyện Long Hồ)

Đường huyện 37

990

644

495

347

2

Đường tỉnh 909

Ngã ba ĐH.37

Đập Rạch Chùa

630

410

315

221

3

Đường tỉnh 909

từ Đập rạch Chùa

cầu rạch Cây Cồng

495

322

248

4

Đường huyện 30

đường tỉnh 909

giáp ranh xã Long Mỹ

900

585

450

315

5

Đường huyện 37

giáp Đường tỉnh 909 - cầu UBND xã

Đâp Ba Phồng

405

263

6

Đường xã (UBND xã Hòa Tịnh - ĐT 907)

ĐH.37

Rạch Đình

240

7

Đường xã (UBND xã Hòa Tịnh - ĐT 907)

Rạch Đình

đường tỉnh 907

240

8

Đường ấp Bình Tịnh B - Thiềng Long 1, xã Hòa Tịnh

Cầu Thiềng Long

Trạm y tế xã Hòa Tịnh

240

9

Đường liên ấp Bình Hòa 2 - Thiềng Long 1

Giáp đường liên ấp Vườn Cò - Bình Hòa 2

Cầu Vườn Cò - Thiềng Long 1

240

10

Đường liên ấp Bình Tịnh B - Thiềng Long 1

cầu Trạm Y tế

Giáp xã Nhơn Phú

240

11

Đường liên ấp Thiềng Long 1 - giáp xã Bình Phước

Cầu Trạm Y tế

Giáp xã Bình Phước

240

12

Đường liên ấp Bình Tịnh A - Long Khánh

cầu Ngọn Ông Lễ

Giáp ấp Long Khánh (xã Long Mỹ)

240

13

Đường liên ấp Bình Tịnh A - Long Hòa 1

giáp đường liên ấp Bình Tịnh A - Long Khánh

giáp đường tỉnh 909

240

14

Đường huyện còn lại

240

15

Đường xã còn lại

240

16

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

3.7

Xã Long Mỹ

1

ĐH.30

giáp ranh xã Hòa Tịnh

Cầu Cái Nưa

1.305

848

653

457

2

ĐH.30

Câu Cai Nưa

Câu Cai Chuôi

1.710

1.112

855

599

3

Đường xã (từ Trường tiểu học Long Mỹ - giáp ranh xã Mỹ An)

ĐH.30

ấp Thanh Hương (Mỹ An)

240

4

Đường xã (Long Phước - Mỹ An)

ĐH.30 (cầu Cái Chuối)

giáp ấp An Hưng (Mỹ An)

240

5

Đường xã (Long Khánh - Hòa Tịnh)

ĐH.30 (cầu Rạch Chanh)

giáp ấp Bình Tịnh A (Hòa Tịnh)

240

6

Đường xã (Long Hòa 1 - Hòa Tịnh)

Đường Trường tiểu học Long Mỹ - Thanh Hương

giáp ấp Bình Tịnh A (Hòa Tịnh)

240

7

Đường xã (Long Hòa 2 - Mỹ An)

ĐH.30 (cầu Cái Nứa)

giáp ấp An Hưng (Mỹ An)

240

8

Đường xã (ĐH.30 - giáp xã Mỹ An - xã Hòa Tịnh)

ĐH.30

giáp ấp Bình Tịnh A (Hòa Tịnh) - giáp ấp Thanh Hương (Mỹ An)

240

9

Khu vực Chợ xã Long Mỹ

780

507

10

Đường huyện còn lại

240

11

Đường xã còn lại

240

12

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

3.8

Xã Bình Phước

1

Quốc lộ 53

ranh xã Long An

Cây xăng (Công ty Thương mại Đồng Tháp)

750

488

375

263

2

Đường tỉnh 903

Ranh huyện Long Hồ

ranh thị trấn Cái Nhum

563

366

281

3

ĐH.31B (Đường 26/3)

đường tỉnh 903

giáp thị trấn Cái Nhum

270

4

ĐH.31 (Đường số 2 - Bình Phước )

Đường tỉnh 903

UBND xã Bình Phước

270

5

Đường Cái Sao - Chánh Thuận, xã Bình Phước

Giáp ranh thị trấn Cái Nhum

Đường 26/3 (ĐH.31B)

240

6

Đường xã (UBND xã Bình Phước - cầu Hai Khinh)

UBND xã Bình Phước

cầu Hai Khinh

240

7

Đường xã (Phước Thới B - Phước Thới C)

ĐH.31B (cầu Dừa, đường 26/3)

ĐH.31B (Giồng Dài, đường 26/3)

240

8

Đường Cái Sao - Chánh Thuận xã Bình Phước

Giáp ranh thị trấn Long Hồ

UBND xã Bình Phước

240

9

Đường liên ấp Phước Thới A

Đường tỉnh 903

Đường Cái Sao - Chánh Thuận

240

10

Đường huyện còn lại

240

11

Đường xã còn lại

240

12

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

3.9

Xã Tân Long

1

Quốc lộ 53

giáp ranh huyện Long Hồ

giáp ranh xã Tân Long Hội

525

341

263

2

Đường tỉnh 903

Ranh Xã Bình Phước

giáp ranh Tân An Hội

563

366

281

3

ĐH.36 (Đường số 3 - Tân Long )

Đường tỉnh 903

Quốc lộ 53

240

4

Khu vực chợ xã Tân Long

780

507

5

Đường nhựa

Cầu Chùa

Cầu Đồng Bé 1

240

6

Đường nhựa

Cầu Bảy Trường

Đập Ấu

240

7

Đường nhựa

Cống Phó Mùi

Cầu Đình Bình Lộc

240

8

Đường xã (UBND xã đi đập Tầm Vinh)

Đường huyện 36

giáp xã Tân Long Hội

240

9

Đường xã (bờ Ông Cả)

Quốc lộ 53

Ngọn Ngã Ngay

240

10

Đường từ nhà văn hóa Tân Long - ĐT 903

Nhà văn hóa Tân Long

ĐT 903

375

244

11

Đường xã (Trường tiểu học Tân Long B - giáp đường tỉnh 903)

ĐH.36 (Trường tiểu học Tân Long B)

ĐT 903

240

12

Đường xã (ĐT 903 - cầu Đồng Bé 2)

ĐT 903 (số 4)

cầu Đồng Bé 2

240

13

Đường huyện còn lại

240

14

Đường xã còn lại

240

15

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

3.10

Xã Tân An Hội

1

Đường tỉnh 903

Từ ranh Xã Tân Long

giáp ranh Thị trấn Cái Nhum

563

366

281

2

ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53

giáp Đường tỉnh 903

Cầu Ngọc Sơn Quang

323

3

ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53

Cầu Ngọc Sơn Quang

giáp ranh Xã Tân Long Hội

323

4

ĐH.32 (Số 6 - Cầu Ba Cò)

ĐT 903 (Cầu số 6)

Cầu Ba Cò

270

5

Đường xã (đường vào Thánh Tịnh Ngọc Sơn Quang)

ĐH.35

cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ

240

6

Đường xã (cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ - cầu Tân Quy)

cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ

ĐH.35 (cầu Tân Quy)

240

7

Đường xã (An Hội 1 - An Hội 2)

ĐH.35 (cầu Ngọc Sơn Quang)

ĐT 903 (cầu số 6)

240

8

Đường xã (cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ - Đập Ông 3A)

cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ

Đập Ông 3A

240

9

Đường từ số 4, đến cầu Ba Cò (xã Tân An Hội)

Đường tỉnh 903

Đường huyện 32

240

10

Đường từ đường huyện 35 đến cầu Bà Nhiên

Đường huyện 35

Cầu Bà Nhiên xã Tân An Hội

240

11

Đường huyện còn lại

240

12

Đường xã còn lại

240

13

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

3.11

Xã Tân Long Hội

1

Quốc lộ 53

cầu Mới

giáp ranh xã Tân Long

525

341

263

2

ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53

Quốc lộ 53

Cầu Sao Phong

270

3

ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53

Cầu Sao Phong

giáp ranh xã Tân An Hội

270

4

ĐH.32 (Cầu Ba Cò - Cầu Tân Quy)

Cầu Ba Cò

ĐH 35

270

5

Đường liên ấp Sáu Thế đến Cầu Đồng Bé (ĐH - Cầu Đồng Bé)

Đường huyện 35

Cầu Đồng Bé

240

6

Đường liên ấp Bờ Liệt Sỹ đến Cống hở Ông Tổng, Xã Tân Long Hội huyện Mang Thít

Quốc Lộ 53

Đường huyện 35 (cống Ông Tổng)

240

7

Đường từ Đường huyện 35 đến Quốc lộ 53, xã Tân Long Hội, huyện Mang Thít

Quốc Lộ 53

Đường huyện 35

240

8

Đường huyện còn lại

240

9

Đường xã còn lại

240

10

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

4

HUYỆN VŨNG LIÊM

4.1

Xã Thanh Bình

1

Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67)

bến phà Thanh Bình

cầu Thanh Bình cũ

600

390

300

2

Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67)

Cầu Thanh Bình cũ

Trường cấp 2-3 Thanh Bình

1.388

902

694

486

3

Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67)

Trường cấp 2-3 Thanh Bình

giáp ranh xã Quới Thiện

495

322

248

4

Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67)

Đoạn mở mới từ bến phà Thanh Bình

trụ sở UBND xã Thanh Bình

600

390

300

5

Đường ranh xã Thanh Bình - Quới Thiện

Thuộc địa phận xã Thanh Bình

360

234

6

Đường liên ấp Thái Bình - Thanh Khê

Trọn đường

315

7

Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô A1)

1.538

8

Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô A2)

1.388

9

Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B1)

1.538

10

Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B2)

1.538

11

Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B3)

1.275

12

Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô C1)

1.388

13

Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô C2)

1.388

14

Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô D1)

1.538

15

Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô D2)

1.425

16

Đường liên ấp Thanh Lương - Thanh Tân (Trọn đường)

Đường huyện 67

giáp ranh xã Quới Thiện

315

17

Đường liên ấp Thái Bình -Thanh Phong - Thông Lưu (Trọn đường)

Cầu Rạch Lá

trường tiểu học Thanh Bình B

240

18

Đường liên xã (Lăng - Thái Bình)

Đường huyện 67

cầu Thanh Bình 2

488

317

244

19

Đường liên xã (Lăng - Thái Bình)

cầu Thanh Bình 2

trụ sở UBND xã Thanh Bình

1.163

756

581

407

20

Đường liên ấp

Cầu chợ Thanh Bình

nhà thờ Liệt sĩ

1.163

756

581

407

21

Đường liên ấp

Cầu chợ Thanh Bình

Phà Pang Tra

405

263

22

Đường huyện còn lại

240

23

Đường xã còn lại

240

24

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

4.2

Xã Quới Thiện

1

Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67)

giáp ranh xã Thanh Bình

giáp Đường huyện 67B

495

322

248

2

Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67)

giáp Đường huyện 67B

giáp chợ xã Quới Thiện

540

351

270

3

Đường huyện 67B (Đường Vàm An - Phú Thới)

đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67)

bến phà Quới An - Quới Thiện

495

322

248

4

Đường ranh xã Thanh Bình - Quới Thiện

Thuộc địa phận xã Quới Thiện

360

234

5

Đường liên ấp Phước Bình - Phước Thạnh

giáp xã Thanh Bình

ấp Phước Thạnh

315

6

Đường liên ấp Phú Thới - Phước Thạnh

Đường huyện 67

hết đường ấp Phước Thạnh

315

7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn khu vực chợ xã Quới Thiện (đối diện nhà lồng chợ)

1.463

8

Đường huyện còn lại

240

9

Đường xã còn lại

240

10

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

4.3

Xã Quới An

1

Đường tỉnh 901

giáp ĐT.902

cây xăng Nguyễn Huân

585

380

293

2

Đường tỉnh 901

Đoạn còn lại

495

322

248

3

Đường tỉnh 902

giáp ĐT.901

bến phà Quới An - Chánh An

600

390

300

4

Đường tỉnh 902

Đoạn còn lại

495

322

248

5

Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69)

giáp ranh xã Tân Quới Trung

giáp ranh xã Trung Thành Tây

300

6

Đường An Quới - Quới An

giáp ĐT.902

giáp đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69)

263

7

Đường xã

giáp ĐT.902

bến phà Quới An - Quới Thiện

413

269

8

Đường Quang Minh - Quang Bình

Trọn đường

263

9

Đường ấp 2 - Quang Hiệp

giáp Đường tỉnh 901

giáp Huyện lộ 69

240

10

Đường liên ấp Phước Trường - Phước Thọ

giáp Đường tỉnh 902

giáp ấp Trường Thọ - xã Trung Thành Tây

240

11

Khu vực chợ xã Quới An

1.609

1.046

12

Đường huyện còn lại

240

13

Đường xã còn lại

240

14

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

4.4

Xã Trung Thành Tây

1

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

cầu Vũng Liêm

Đường vào ấp Hòa Hiệp (đối diện cây xăng)

1.485

965

743

520

2

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Đường vào ấp Hòa Hiệp (đối diện cây xăng)

Hết trường trung học cơ sở Nguyễn Việt Hùng

1.238

805

619

434

3

Đường tỉnh 902

Giáp Trường trung học cơ sở Nguyễn Việt Hùng

Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69)

1.163

756

581

407

4

Đường tỉnh 902

Đoạn còn lại

495

322

248

5

Đường huyện 65B

giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

cầu Đình

1.163

756

581

407

6

Đường huyện 65B

cầu Đình

bến phà đi xã Thanh Bình (hết đường nhựa)

495

322

248

7

Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69)

giáp ranh xã Quới An

giáp ĐT.902

300

8

Đường huyện còn lại

240

9

Đường xã còn lại

240

10

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

4.5

Xã Trung Thành Đông

1

Đường Nguyễn Thị Hồng

giáp ranh Thị trấn Vũng Liêm

hết đường Nguyễn Thị Hồng

945

614

473

331

2

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

495

322

248

3

Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B)

giáp ranh xã Trung Thành

giáp ĐT.907

300

4

Đường ranh xã Trung Thành - Trung Thành Đông

giáp Đường Phú Nông

giáp ranh xã Trung Thành

263

5

Đường huyện còn lại

240

6

Đường xã còn lại

240

7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

4.6

Xã Trung Thành

1

Quốc lộ 53

giáp ranh xã Trung Hiếu

đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B)

1.335

868

668

467

2

Quốc lộ 53

Đoạn còn lại

810

527

405

284

3

Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B)

giáp QL.53

Cầu lộ Mỹ Thành

375

244

4

Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B)

Cầu lộ Mỹ Thành

giáp ranh xã Trung Thành Đông

300

5

Đường Phong Thới

giáp Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

cầu Hai Việt

1.463

951

731

512

6

Đường Xã Dần

giáp QL.53

kinh Bà Hà (xã Trung Thành)

300

7

Đường xã Trung Thành

giáp QL.53

Đường Xã Dần

300

8

Đường ranh xã Trung Thành - Trung Thành Đông

giáp ranh xã Trung Thành Đông

Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B)

263

9

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn khu vực chợ xã Trung Thành (đối diện nhà lồng chợ)

1.163

10

Đường huyện còn lại

240

11

Đường xã còn lại

240

12

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

4.7

Xã Trung Ngãi

1

Quốc lộ 53

trường tiểu học Nguyễn Văn Thời

hết cây xăng Phú Nhuận

975

634

488

341

2

Quốc lộ 53

giáp cây xăng Phú Nhuận

giáp ranh với xã Trung Nghĩa

900

585

450

315

3

Quốc lộ 53

Đoạn còn lại

810

527

405

284

4

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

495

322

248

5

Khu vực chợ xã Trung Ngãi

1.609

1.046

6

Đường huyện còn lại

240

7

Đường xã còn lại

240

8

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

4.8

Xã Trung Nghĩa

1

Quốc lộ 53

Trường tiểu học Đặng Thị Chính (điểm Trường Hội)

cầu Mây Tức

900

585

450

315

2

Quốc lộ 53

Đoạn còn lại

810

527

405

284

3

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

495

322

248

4

Đường Phú Tiên - Phú Ân

giáp QL.53

giáp ĐT. 907

300

5

Đường lộ tuổi trẻ

giáp QL.53

giáp ĐT.907

300

6

Đường Cảng Tăng

giáp lộ Phú Tiên - Phú Ân

giáp ĐT.907

300

7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn khu vực chợ xã Trung Nghĩa (đối diện nhà lồng chợ)

675

8

Đường huyện còn lại

240

9

Đường xã còn lại

240

10

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

4.9

Xã Trung An

1

Đường tỉnh 907

Cầu Ngã tư giáp xã Hiếu Nhơn

Đường Huyện 62

540

351

270

2

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

495

322

248

3

Đường huyện 62

giáp ranh xã Trung Hiếu

giáp Đường Tỉnh 907

300

4

Khu vực chợ xã Trung An

780

507

5

Đường huyện còn lại

240

6

Đường xã còn lại

240

7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

4.10

Xã Trung Hiếu

1

Quốc lộ 53

giáp ranh xã Hiếu Phụng

cầu Đá

975

634

488

341

2

Quốc lộ 53

UBND xã Trung Hiếu

giáp ranh xã Trung Thành

975

634

488

341

3

Quốc lộ 53

Đoạn còn lại

810

527

405

284

4

Đường Cầu Đá - Trung Hiệp (ĐH.61)

giáp QL.53

giáp ranh xã Trung Hiệp

360

234

5

Đường Cầu Sẹo - Bình Thành (ĐH.61B)

giáp QL.53

giáp ranh xã Trung Hiệp

360

234

6

Đường huyện 62

giáp QL.53

Chợ Trung Hiếu

975

634

488

341

7

Đường huyện 62

Chợ Trung Hiếu

Cống Bảy Hỵ

390

254

8

Đường huyện 62

Cống Bảy Hỵ

giáp ranh xã Trung An

300

9

Đường Trung Hiếu - Trung An

giáp QL.53

giáp ranh xã Trung An (cầu Mười Rồng)

300

10

Đường ấp Bình Trung

giáp QL.53

giáp ranh xã Trung Hiệp

300

11

Đường ấp An Điền 1

giáp QL.53

giáp ranh xã Trung Hiệp

300

12

Đường kênh nổi

Trọn đường

300

13

Đường kinh Cây xăng

giáp QL.53

giáp kinh Mười Rồng

300

14

Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô A1)

2.325

15

Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô A3)

2.513

16

Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô B1)

2.325

17

Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô B3)

1.613

18

Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô C5)

1.350

19

Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô C6)

1.350

20

Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô C7)

2.475

21

Các khu vực còn lại khu phố chợ xã Trung Hiếu

1.238

22

Đường huyện còn lại

240

23

Đường xã còn lại

240

24

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

4.11

Xã Trung Hiệp

1

Đường tỉnh 907

cầu Mướp Sát

cầu Trung Hiệp

630

410

315

221

2

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

495

322

248

3

Đường Trung Hiệp - Hiếu Phụng (ĐH.60B)

giáp ranh xã Hiếu Phụng

giáp ĐT.907

315

4

Đường Cầu Đá - Trung Hiệp (ĐH.61)

giáp ranh xã Trung Hiếu

Cầu Sẹo

360

234

5

Đường Cầu Đá - Trung Hiệp (ĐH.61A)

Cầu Sẹo

giáp ĐT.907

360

234

6

Đường Cầu Sẹo - Bình Thành (ĐH.61B)

giáp ranh xã Trung Hiếu

Đường Cầu Đá - Trung Hiệp (ĐH.61)

360

234

7

Đường Nhơn Ngãi - Nhơn Nghĩa - Rạch Ngay

giáp ranh xã Hiếu Phụng

Đường Trung Hiệp - Hiếu Phụng (ĐH.60B)

263

8

Đường liên ấp Rạch Nưng - Trung Trị

Trọn đường

263

9

Khu vực chợ xã Trung Hiệp

780

507

10

Đường huyện còn lại

240

11

Đường xã còn lại

240

12

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

4.12

Xã Trung Chánh

1

Đường tỉnh 907

cầu Trung Hiệp

cầu Quang Phong

585

380

293

2

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

495

322

248

3

Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60)

giáp ranh xã Tân An Luông

giáp Đường tỉnh 907

315

4

Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60)

giáp Đường tỉnh 907

UBND xã Trung Chánh

315

5

Đường Quang Đức - Quang Trạch

Trọn đường

263

6

Đường huyện còn lại

240

7

Đường xã còn lại

240

8

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

4.13

Xã Tân Quới Trung

1

Đường tỉnh 901

giáp ranh xã Tân An Luông

giáp ranh xã Qưới An

495

322

248

2

Đường tỉnh 907

giáp ranh xã Trung Chánh

giáp ĐT. 901

495

322

248

3

Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69)

giáp ĐT.901

giáp ranh xã Quới An

300

4

Đường xã Tân Quới Trung (đoạn ĐT.901 cũ)

Trọn đường

338

220

5

Đường huyện còn lại

240

6

Đường xã còn lại

240

7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

4.14

Xã Tân An Luông

1

Quốc lộ 53

cầu Măng Thít hướng về Trà Vinh

hết lò giết mổ Út Mười

975

634

488

341

2

Quốc lộ 53

Đoạn còn lại

810

527

405

284

3

Đường tỉnh 901

giáp QL.53

bến đò Nước Xoáy

600

390

300

4

Đường tỉnh 901

giáp QL.53

cầu Gò Ân

540

351

270

5

Đường tỉnh 901

Đoạn còn lại

495

322

248

6

Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60)

giáp ranh xã Hiếu Phụng

giáp ranh xã Trung Chánh

315

7

Khu vực chợ xã Tân An Luông

2.535

1.648

8

Đường huyện còn lại

240

9

Đường xã còn lại

240

10

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

4.15

Xã Hiếu Phụng

1

Quốc lộ 53

công ty xăng dầu Vĩnh Long

giáp ranh xã Trung Hiếu

1.163

756

581

407

2

Quốc lộ 53

Đoạn còn lại

810

527

405

284

3

Đường tỉnh 906

giáp QL.53

cầu Nam Trung 2

900

585

450

315

4

Đường tỉnh 906

Đoạn còn lại

495

322

248

5

Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60)

giáp QL.53

giáp ranh xã Tân An Luông

315

6

Đường Trung Hiệp - Hiếu Phụng (ĐH.60B)

giáp QL.53

giáp ranh xã Trung Hiệp

315

7

Đường Hiếu Phụng - Hiếu Thuận

giáp QL.53

giáp ranh xã Hiếu Thuận

300

8

Đường Tân Khánh - Hiếu Hiệp

giáp QL.53

giáp ranh xã Tân An Luông

300

9

Đường Nhơn Ngãi - Nhơn Nghĩa - Rạch Ngay

giáp QL.53

giáp ranh xã Trung Hiệp

300

10

Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô A1)

2.925

11

Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô A2)

2.925

12

Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô B1)

2.925

13

Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô C1)

2.925

14

Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô C4)

1.950

15

Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô D1)

2.925

16

Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô D3)

1.950

17

Khu vực còn lại Khu phố chợ xã Hiếu Phụng

780

18

Khu tái định cư xã Hiếu Phụng (Lô F1)

1.950

19

Khu tái định cư xã Hiếu Phụng (Lô F2)

788

20

Khu vực còn lại Khu tái định cư xã Hiếu Phụng

1.238

21

Đường huyện còn lại

240

22

Đường xã còn lại

240

23

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

4.16

Xã Hiếu Thuận

1

Đường tỉnh 906

cầu Nhà Đài

cống Sáu Cấu

975

634

488

341

2

Đường tỉnh 906

Đoạn còn lại

495

322

248

3

Đường Hiếu Phụng - Hiếu Thuận

giáp ranh xã Hiếu Phụng

xã Hiếu Thuận (ấp Quang Mỹ)

300

4

Đường huyện còn lại

240

5

Đường xã còn lại

240

6

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

4.17

Xã Hiếu Nhơn

1

Đường tỉnh 906

cầu Nhà Đài

Đường huyện 66B (đối diện Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô H))

1.950

1.268

975

683

2

Đường tỉnh 906

Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT

cống Hai Võ

600

390

300

3

Đường tỉnh 906

Đoạn còn lại

495

322

248

4

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

495

322

248

5

Đường Hiếu Nhơn - Trung An (ĐH.66B)

giáp ĐT.906

cống Tư Hiệu (về Trung An)

413

269

6

Đường Hiếu Nhơn - Trung An (ĐH.66B)

cống Tư Hiệu (về Trung An)

giáp ĐT.907

338

220

7

Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô F1.1)

2.250

8

Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô F1.2)

4.763

9

Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô F2)

5.438

10

Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô F3)

5.738

11

Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô H)

1.950

12

Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô E)

1.800

13

Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô E1)

4.575

14

Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô E2)

3.825

15

Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô G)

1.163

16

Đường huyện còn lại

240

17

Đường xã còn lại

240

18

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

4.18

Xã Hiếu Thành

1

Đường tỉnh 906

đường Trạm Bơm

cầu Quang Hai (đoạn qua xã Hiếu Thành)

585

380

293

2

Đường tỉnh 906

Đoạn còn lại

495

322

248

3

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

495

322

248

4

Khu vực chợ xã Hiếu Thành

390

254

5

Đường huyện còn lại

240

6

Đường xã còn lại

240

7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

4.19

Xã Hiếu Nghĩa

1

Đường tỉnh 906

giáp ĐT.907

cầu Hựu Thành

975

634

488

341

2

Đường tỉnh 906

Đoạn còn lại

495

322

248

3

Đường tỉnh 907

giáp ĐT.906

cống Chín Phi

585

380

293

4

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

495

322

248

5

Đường huyện còn lại

240

6

Đường xã còn lại

240

7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

5

HUYỆN TAM BÌNH

5.1

Xã Ngãi Tứ

1

Quốc lộ 54

Đoạn thuộc xã Ngãi Tứ

810

527

405

284

2

Quốc lộ 54

Đường dẫn vào cầu Trà Ôn

810

527

405

284

3

Đường tỉnh 904

cầu Sóc Tro

Quốc Lộ 54

765

497

383

268

4

Đường tỉnh 904

Đoạn còn lại

495

322

248

5

Đường tỉnh 909

Ranh xã Loan Mỹ

Quốc Lộ 54

495

322

248

6

Đường huyện 26/3 (ĐH.45)

Đường tỉnh 904

hết ranh xã Ngãi Tứ

255

7

Đường huyện 48

Đoạn xã Ngãi Tứ

270

8

Khu vực chợ xã Ngãi Tứ

390

254

9

Đường xã còn lại

240

10

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

5.2

Xã Bình Ninh

1

Đường tỉnh 904

cầu Ba Phố

Cầu Ông Trư

525

341

263

2

Đường tỉnh 904

Đoạn còn lại

495

322

248

3

Khu vực chợ Ba Phố

780

507

4

Đường An Thạnh - An Hòa

Đường tỉnh 904

Đường huyện 48

270

5

Đường huyện còn lại

255

6

Đường xã còn lại

240

7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

5.3

Xã Loan Mỹ

1

Đường tỉnh 904

cầu Lò Vôi

cầu Ba Phố

495

322

248

2

Đường tỉnh 909

Đoạn còn lại

495

322

248

3

Đường huyện 46

Cầu Kinh Xáng

Đường huyện 48B

255

4

Đường nhựa

Đường tỉnh 909

Đường huyện 26/3 (ĐH.45)

240

5

Đường ấp Giữa - Đường tỉnh 909

ấp Giữa xã Loan Mỹ

Đường tỉnh 909

240

6

Đường Nội ô xã Loan Mỹ

cầu Kỳ Son

cầu ấp Bình Điền

270

7

Khu vực chợ xã Loan Mỹ

938

610

469

329

8

Đường huyện còn lại

255

9

Đường xã còn lại

240

10

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

5.4

Xã Tân Phú

1

Quốc lộ 1 (1A cũ)

cầu Mù U

hết ranh huyện Tam Bình

1.200

780

600

420

2

Đường tỉnh 905

Đoạn còn lại

495

322

248

3

Khu dân cư vượt lũ Tân Phú

225

4

Đường liên xã

Cầu Đầu Kinh

Cầu Phú Yên

240

5

Đường ấp Phú Yên - Phú Thành xã Tân Phú

Cầu chợ Phú Thành

kinh Phú Yên

240

6

Đường ấp Phú Yên - Phú Long xã Tân Phú

cống hở ấp Thạnh An xã Đông Thạnh Thị xã Bình Minh

Cầu Phú Yên xã Tân Phú

240

7

Khu dân cư ấp Phú Nghĩa

975

634

8

Đường xã còn lại

240

9

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

5.5

Xã Long Phú

1

Đường tỉnh 905

cầu Cái Sơn

hết Trường Cấp 2, 3 Long Phú

750

488

375

263

2

Đường tỉnh 905

Đoạn còn lại

495

322

248

3

Đường tỉnh 909

Đoạn còn lại

495

322

248

4

Đường huyện 26/3 (ĐH.45)

cầu Kinh Xáng

hết ranh xã Long Phú

270

5

Khu dân cư vượt lũ Long Phú

300

6

Khu vực chợ xã Long Phú

1.935

1.258

968

677

7

Đường ấp 6B

Đường tỉnh 905 (cầu lô 10)

cầu số 3

240

8

Đường xã còn lại

240

9

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

5.6

Xã Mỹ Thạnh Trung

1

Đường tỉnh 904

cầu Cái Sơn Bé

cầu Cái Sơn Lớn

495

322

248

2

Đường tỉnh 904

cầu Cái Sơn Lớn

Cống Ông Sĩ

563

366

281

3

Đường Trần Đại Nghĩa

Cống Ông Sĩ

Cầu Bằng Tăng lớn

675

439

338

236

4

Đường tỉnh 905

Đoạn còn lại

495

322

248

5

Đường tỉnh 909

Đoạn còn lại

495

322

248

6

Đường Võ Tuấn Đức

Cầu Võ Tuấn Đức

Đường Trần Đại Nghĩa

825

536

413

289

7

Đường Mỹ Lộc - Mỹ Thạnh Trung

Đường tỉnh 905

UBND xã Mỹ Thạnh Trung

285

8

Đường Mỹ Lộc - Mỹ Thạnh Trung

UBND xã Mỹ Thạnh Trung

Đường Rạch Ranh - Nông trường

240

9

Đường huyện còn lại

255

10

Đường xã còn lại

240

11

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

5.7

Xã Tường Lộc

1

Đường Trần Đại Nghĩa

Cầu Bằng Tăng lớn

Cầu Ông Đốc

810

527

405

284

2

Đường tỉnh 905

Đường Trần Đại Nghĩa

Cống Ấu

765

497

383

268

3

Đường tỉnh 904

cầu Ông Đốc

cầu Lò Vôi

495

322

248

4

Đường Trần Văn Bảy

Cầu Mỹ Phú

Đường Trần Đại Nghĩa

750

488

375

263

5

Lộ Nhơn Bình

Sông Mang Thít

hết ranh xã Tường Lộc

270

6

Đường Tường Lộc - Hòa Hiệp (ĐH.47)

cầu 3 tháng 2

cầu rạch Sấu

488

317

244

7

Đường Tường Lộc - Hòa Hiệp (ĐH.47)

cầu rạch Sấu

ngã ba Thầy Hạnh

300

8

Đường nhựa ấp Tường Trí - Tường Trí B

thuộc xã Tường Lộc

240

9

Đường Tường Lễ

Đường huyện 47

đường dal ấp Tường Lễ

240

10

Đường ấp Mỹ Phú 5

Đường tỉnh 904

đường Tam Bình - Chợ cũ

240

11

Đường ấp Mỹ Phú 5

Đường tỉnh 904

Giáp ranh xã Mỹ Thạnh Trung

240

12

Đường ấp Mỹ Phú 1

Đường tỉnh 904

Cầu Mỹ Phú 1

240

13

Đường huyện còn lại

255

14

Đường xã còn lại

240

15

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

5.8

Xã Hòa Lộc

1

Đường tỉnh 904

Cầu Ba Kè

Đường huyện 43B

488

317

244

2

Đường tỉnh 904

Đoạn còn lại

495

322

248

3

Đường Hòa Lộc - Mỹ Lộc

Đường tỉnh 904

cầu Cai Quờn

240

4

Khu dân cư vượt lũ Hòa Lộc

765

497

383

268

5

Khu vực chợ Ba Kè

780

507

6

Khu vực chợ Hòa An

780

507

7

Đường liên ấp Hòa Thuận - Hòa An

Cổng chào ấp Hòa Thuận

Cổng chào ấp Hoà An giáp ranh huyện Long Hồ

240

8

Đường liên ấp từ Đường tỉnh 904 đến đập Cây Trôm

Đường tỉnh 904

Đập Cây Trôm

240

9

Đường nhựa

Cổng chào ấp Cái Cui

đến Cầu Cái Cui

240

10

Đường huyện còn lại

255

11

Đường xã còn lại

240

12

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

5.9

Xã Hòa Hiệp

1

Đường tỉnh 904

Đoạn còn lại

495

322

248

2

Khu dân cư vượt lũ Hòa Hiệp

270

3

Đường vào khu di tích trận đánh 06 ngày đêm

Đường huyện 42B

Đến Khu di tích trận đánh 06 ngày đêm

240

4

Đường nhựa ấp 10 - Cái Cui

Cầu Cái Cui

Bến đò qua Tường Lộc

240

5

Chợ xã Hòa Hiệp

390

254

6

Đường ấp Hòa Phong - Ấp 9

Đường tỉnh 904

Cầu ấp 9

270

7

Đường ấp Hòa Phong - Ấp 9

Cầu ấp 9

Đường huyện 42B

240

8

Đường huyện còn lại

255

9

Đường xã còn lại

240

10

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

5.10

Xã Hòa Thạnh

1

Quốc lộ 53

Đoạn thuộc xã Hòa Thạnh

525

341

263

2

Đường tỉnh 904

Đoạn còn lại

495

322

248

3

Đường huyện 42

Quốc lộ 53

Cầu Ấp 9

255

4

Chợ xã Hòa Thạnh

390

254

5

Đường huyện còn lại

255

6

Đường xã còn lại

240

7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

5.11

Xã Mỹ Lộc

1

Đường huyện Cái Ngang (ĐH.40B)

Cầu Phú Lộc

hết khu dân cư Cái Ngang

975

634

488

341

2

Đường tỉnh 909

Đoạn còn lại

495

322

248

3

Đường tỉnh 909

Đường huyện 40B

Cầu Cả Lá

495

322

248

4

Đường Hòa Lộc - Mỹ Lộc

Đường huyện 40B

cầu Cai Quờn

240

5

Đường Cái Bần - Cái Sơn

đường tỉnh 909

giáp ấp Cái Sơn

240

6

Khu dân cư Cái Ngang

2.625

1.706

1.313

919

7

Khu vực chợ Cái Ngang

2.535

1.648

8

Khu dân cư vượt lũ Mỹ Lộc

495

322

248

9

Đường Cái Sơn - Lô 6

Đường Cái Bần - Cái Sơn

giáp ranh xã Long Phú

240

10

Đường rạch Ranh - Nông trường

Đường tỉnh 909 (cầu Rạch Ranh)

Đường Mỹ Lộc - Mỹ Thạnh Trung

240

11

Đường nhựa ấp 10 tuyến kênh Ngang- Hai Nghiêm

Cầu Kênh Ngang

Cống Hai Nghiêm

240

12

Đường nhựa ấp Mỹ Tân tuyến Cả Lá - Xẻo Hàng

Cống Xẻo Hàng

Giáp xã Mỹ Thạnh Trung

240

13

Đường nhựa ấp 9, tuyến 10 trì - 3 Đô - Bản Đồng

Cầu ấp 9

Nhà Năm Bé

240

14

Đường nhựa ấp Mỹ Phú tuyến Cây Xăng số 9 - Đập 3 Xôm

Cây xăng số 9

Đập 3 Xôm

240

15

Đường tỉnh 909

Cầu Cái Ngang

Đường huyện 40B

2.625

1.706

1.313

919

16

Đường huyện 40B

hết khu dân cư Cái Ngang

giáp ranh xã Mỹ Thạnh Trung

315

17

Đường nhựa ấp Mỹ Phú tuyến cây xăng số 9- Đập Ba Xôm

Đập 3 Xôm

Nhà ông Phạm Văn Thiên (tờ 16 thửa 204)

240

18

Đường huyện còn lại

255

19

Đường xã còn lại

240

20

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

5.12

Xã Hậu Lộc

1

Đường tỉnh 909

Cầu Cái Ngang

Cầu Cống Bản

540

351

270

2

Đường tỉnh 909

Đoạn còn lại

495

322

248

3

Khu dân cư vượt lũ Hậu Lộc

270

4

Đường Danh Tấm

Đường huyện 43

Đường ấp 5-6-Danh Tấm

240

5

Đường ấp 5-6-Danh Tấm

Đường huyện 43

Đường Danh Tấm

240

6

Đường huyện còn lại

255

7

Đường xã còn lại

240

8

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

5.13

Xã Tân Lộc

1

Đường tỉnh 909

Đoạn còn lại

495

322

248

2

Đường Tân Lộc - Hòa Phú (ĐH.49)

đường tỉnh 909

hết ranh Tam Bình

360

234

3

Khu dân cư vượt lũ Tân Lộc

360

234

4

Đường liên ấp 8 - ấp Tân Lợi xã Tân Lộc

Đường tỉnh 909

Đường ấp 5, ấp 6 xã Hậu Lộc

240

5

Đường xã còn lại

240

6

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

5.14

Xã Phú Lộc

1

Đường huyện Cái Ngang (ĐH.40B)

Cầu Phú Lộc

Cầu Long Công

450

293

225

2

Đường Phú Lộc - Bầu Gốc (ĐH.40)

Đường huyện 40B

hết ranh xã Phú Lộc

315

3

Khu dân cư vượt lũ Phú Lộc

315

4

Đường huyện còn lại

255

5

Đường ấp 5 - Long Công

Nối Đường ấp 4

Đường Ranh Làng giữa xã Phú Lộc - xã Song Phú

240

6

Đường xã còn lại

240

7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

5.15

Xã Song Phú

1

Quốc lộ 1 (1A cũ)

giáp ranh Long Hồ

ĐH.40B (Hương lộ Cái Ngang)

1.200

780

600

420

2

Quốc lộ 1 (1A cũ)

ĐH.40B (Hương lộ Cái Ngang)

cầu Ba Càng

1.200

780

600

420

3

Quốc lộ 1 (1A cũ)

cầu Ba Càng

cầu Mù U

1.200

780

600

420

4

Đường tỉnh 905

Đoạn còn lại

495

322

248

5

Đường huyện Cái Ngang (ĐH.40B)

Quốc lộ 1A

Cống Ba Se

975

634

488

341

6

Khu dân cư vượt lũ Song Phú

900

585

450

315

7

Khu vực chợ xã Song Phú Mới

2.535

1.648

8

Đường Phú Trường Yên - Phú Hữu Yên

Đường tỉnh 905

Đường Cái Sơn - Lô 6

270

9

Đường ấp Phú Ninh

Đường Phú Trường Yên - Phú Hữu Yên

Chợ Song Phú

240

10

Khu dân cư vượt lũ xã Song Phú (giai đoạn 2)

585

380

293

11

Đường Phú Điền - Phú Ninh

Cầu Thủ Cù

Kênh 6 giềng (nhà Ông Võ Văn hoàng)

240

12

Đường huyện còn lại

255

13

Đường xã còn lại

240

14

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

5.16

Xã Phú Thịnh

1

Quốc lộ 1 (1A cũ)

giáp ranh Long Hồ

ĐH.40B (Hương lộ Cái Ngang)

1.200

780

600

420

2

Quốc lộ 1 (1A cũ)

ĐH.40B (Hương lộ Cái Ngang)

cầu Ba Càng

1.200

780

600

420

3

Quốc lộ 1 (1A cũ)

cầu Ba Càng

hết ranh xã Phú Thịnh

1.200

780

600

420

4

Đường tỉnh 908

giáp Quốc lộ 1A

Cầu Pô Kê

540

351

270

5

Đường tỉnh 908

Đoạn còn lại

495

322

248

6

Khu dân cư vượt lũ Phú Thịnh I (ấp Phú Hữu Đông)

375

244

7

Khu dân cư vượt lũ Phú Thịnh II (ấp Phú Thuận)

750

488

375

263

8

Đường liên ấp Phú Hòa-Phú Tân-Phú Bình

Giáp ranh huyện Long Hồ

trọn đường

240

9

Đường Phú Hưng - Phú Hữu Tây

Cầu Mù u

Hết ranh xã Phú Thịnh

240

10

Đường huyện còn lại

255

11

Đường xã còn lại

240

12

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

6

HUYỆN TRÀ ÔN

6.1

Xã Phú Thành

1

Đường huyện 75

ranh xã Lục Sĩ Thành

cầu Thuộc Nhàn

270

2

Khu vực chợ xã Phú Thành

390

254

3

Đường Thuộc Nhàn - Lộ Hoang

Cầu Rạch Chùa

Ngã 3 Phú Long - Phú Lợi

255

4

Đường Phú Lợi- Phú Xuân

Ngã 3 Cửu Long

Ngã 3 khu du lịch Cồn Công

255

5

Đường xã còn lại

240

6

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

6.2

Xã Lục Sĩ Thành

1

Đường huyện 75

bến phà Lục Sĩ Thành

cầu Cái Bần

300

2

Đường huyện 75

cầu Cái Bần

hết ranh xã Lục Sĩ Thành

270

3

Đường Long Hưng - Kinh Đào

bến phà Lục Sĩ Thành

hết đường nhựa ấp Kinh Đào

255

4

Đường Tân An - Tân Thạnh

Đường huyện 75

chùa Vĩnh Khánh

255

5

Đường Long Hưng - An Thạnh - Mỹ Thạnh

Bến Phà

Đường Long Hưng- Kinh Đào

255

6

Đường xã còn lại

240

7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

6.3

Xã Thiện Mỹ

1

Quốc lộ 54

ranh thị trấn Trà Ôn

Trung tâm Dạy nghề cũ

1.463

951

731

512

2

Đường Thống Chế Điều Bát (xã Thiện Mỹ)

ranh thị trấn Trà Ôn

Trung tâm Dạy nghề cũ

975

634

488

341

3

Quốc lộ 54

Đoạn còn lại

630

410

315

221

4

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

495

322

248

5

Đường 19 tháng 5 (Đường huyện 76)

Đường Thống Chế Điều Bát

Quốc lộ 54

975

634

488

341

6

Đường 8 tháng 3 (phía Thiện Mỹ)

Đường Thống Chế Điều Bát

Đường huyện 70

675

439

338

236

7

Đường huyện 70

giáp ranh xã Tích Thiện

cầu Bang Chang

285

8

Đường huyện 70

cầu Bang Chang

giáp đường 8 tháng 3

488

317

244

9

Đường vào Sân Vận Động Huyện

Đường Thống Chế Điều Bát

Sân Vận Động huyện

413

269

10

Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng

giáp ranh thị trấn

Rạch Voi

675

439

338

236

11

Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng

Rạch Voi

cầu Rạch Cống

360

234

12

Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng

cầu Rạch Cống

Đình Mỹ Hưng

255

13

Đường Giồng Thanh Bạch - Mỹ Phó

Quốc lộ 54

Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng

300

14

Đường Cây Điệp - Đục Dông

Quốc lộ 54

Đường huyện 70

255

15

Đường Mỹ Hòa - Mỹ Hưng

tỉnh lộ 907

Chùa Nhất Tâm

255

16

Đường xã còn lại

240

17

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

6.4

Xã Tân Mỹ

1

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

495

322

248

2

Khu vực chợ xã Tân Mỹ

780

507

3

Đường huyện 71 (lộ Nhà Thí)

giáp ranh xã Trà Côn

giáp ranh xã Vĩnh Xuân

270

4

Đường Mỹ An - Mỹ Yên

Đường tỉnh 907

Đường huyện 71 (lộ Nhà Thí)

255

5

Đường Mỹ An - Gia Kiết

Đường tỉnh 907

Đường huyện 71

255

6

Đường xã còn lại

240

7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

6.5

Xã Tích Thiện

1

Đường tỉnh 901

Cây Xăng Hải Vui

Vị trí 2 chợ xã Tích Thiện

585

380

293

2

Đường tỉnh 901

Đoạn còn lại

495

322

248

3

Đường huyện 70

giáp Đường tỉnh 901

cầu Mương Điều

360

234

4

Đường huyện 70

cầu Mương Điều

hết ranh xã Tích Thiện

300

5

Khu vực chợ xã Tích Thiện

1.609

1.046

6

Đường Vĩnh Trinh - Tích Lộc

Cầu Ông Chua

Đường tỉnh 901

255

7

Đường Tích Phước - Mương Điều

Đường huyện 70

giáp ranh xã Vĩnh Xuân

255

8

Đường xã còn lại

240

9

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

6.6

Xã Vĩnh Xuân

1

Quốc lộ 54

cống Nhà Thờ Vĩnh Xuân

hết Nghĩa trang Liệt sĩ Huyện

645

419

323

226

2

Quốc lộ 54

cổng UBND xã Vĩnh Xuân

giáp Nghĩa trang Liệt sĩ Huyện

1.725

1.121

863

604

3

Quốc lộ 54

Đoạn còn lại

630

410

315

221

4

Đường tỉnh 901

Đoạn còn lại

495

322

248

5

Đường Vĩnh Trinh - Gò Tranh

giáp Quốc lộ 54

giáp ranh ấp Gò Tranh

255

6

Đường Vĩnh Trinh - Gò Tranh

giáp ranh ấp Gò Tranh

Sông Ngã Tư Bưng Lớn

240

7

Đường vào Nhà truyền thống Đảng bộ tỉnh Vĩnh Long

Quốc lộ 54

Nhà Truyền thống Đảng bộ tỉnh

285

8

Khu vực chợ xã Vĩnh Xuân

1.609

1.046

9

Đường huyện 71 (lộ Nhà Thí)

Quốc lộ 54

giáp ranh xã Tân Mỹ

270

10

Đường Tích Phước - Mương Điều

Quốc lộ 54

giáp ranh xã Tích Thiện

255

11

Đường liên ấp Vĩnh Lợi

Giáp ranh xã Trà Côn

giáp ranh xã Thuận Thới

255

12

Đường từ QL.54 - giáp ranh xã Trà Côn

QL.54

Giáp ranh xã Trà Côn

255

13

Đường xã còn lại

240

14

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

6.7

Xã Thuận Thới

1

Quốc lộ 54

Đường huyện 72

Đường Cống Đá - Ông Lãnh

810

527

405

284

2

Quốc lộ 54

Đoạn còn lại

630

410

315

221

3

Đường huyện 72

giáp Quốc lộ 54

hết ranh xã Thuận Thới

270

4

Khu vực chợ xã Thuận Thới

780

507

5

Đường Ông Lãnh - Vĩnh Thới

Giáp ranh tỉnh Trà Vinh

Giáp xã Vĩnh Xuân

270

6

Đường Cống Đá - Ông Lãnh

QL.54

Đường Ông Lãnh - Vĩnh Thới

270

7

Đường Cống Đá - Rạch Nghệ

QL.54

Giáp ranh xã Thông Hòa (huyện Cầu Kè, Trà Vinh)

270

8

Đường xã còn lại

240

9

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

6.8

Xã Hựu Thành

1

Đường tỉnh 901

Đoạn còn lại

495

322

248

2

Đường tỉnh 906

hàng rào trường cấp 3

kinh số 2

900

585

450

315

3

Đường tỉnh 906

cầu Trà Ngoa - cầu Phước Minh

giáp ranh xã Thạnh Phú (Trà Vinh)

900

585

450

315

4

Đường tỉnh 906

Đoạn còn lại

675

439

338

236

5

Đường tỉnh 907

vị trí 2 Chợ Hựu Thành

hết khu tái định cư

900

585

450

315

6

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

495

322

248

7

Đường huyện 72

giáp ranh xã Thuận Thới

Giáp Đường tỉnh 901

270

8

Khu tái định cư xã Hựu Thành

825

9

Khu vực chợ xã Hựu Thành

2.535

1.648

10

Đường vào Trường THCS Hựu Thành

Đường tỉnh 906

giáp Trường THCS Hựu Thành

563

366

281

11

Đường Vĩnh Hòa - cầu Đình

Đường tỉnh 901

cầu Ông Tín

255

12

Đường Vĩnh Hựu - Vĩnh Hòa

Đường tỉnh 907

đường huyện 72

255

13

Đường xã còn lại

240

14

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

6.9

Xã Thới Hòa

1

Đường tỉnh 901

Trung tâm Thể thao - Văn hoá xã

Cầu Thới Hoà

585

380

293

2

Đường tỉnh 901

Đoạn còn lại

495

322

248

3

Đường huyện 73

Đường tỉnh 901

Rạch Tòng

270

4

Khu vực chợ xã Thới Hòa

1.609

1.046

5

Khu vực chợ Cầu Bò

390

254

6

Đường Tường Tín - Tường Hưng

Đường tỉnh 901

giáp ranh ấp Tường Hưng

270

7

Đường Ninh Thuận - Ninh Hoà

Đường tỉnh 901

giáp ranh huyện Vũng Liêm

255

8

Đường liên ấp Tường Phước

cầu Rạch Bần

giáp ranh xã Hoà Bình

255

9

Đường huyện 77 (Xuân Hiệp - Thới Hòa)

giáp ranh xã Hòa Bình

Đường huyện 73

255

10

Đường xã còn lại

240

11

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

6.10

Xã Trà Côn

1

Đường tỉnh 907

Đoạn còn lại

495

322

248

2

Đường Vĩnh Hòa - Cầu Đình

cầu Ông Tín

cầu Đình

255

3

Khu vực chợ xã Trà Côn

1.609

1.046

4

Đường huyện 71 (lộ Nhà Thí)

Đường tỉnh 907 (vị trí 2 chợ xã Trà Côn)

giáp ranh xã Tân Mỹ

270

5

Đường huyện còn lại

255

6

Đường xã còn lại

240

7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

6.11

Xã Nhơn Bình

1

Đường huyện 74

cầu Rạch Rừng

hết ranh xã Nhơn Bình

270

2

Đường huyện 79

đường huyện 74

giáp ranh xã Trà Côn

270

3

Đường Xuân Hiệp - Sa Rày

Giáp ranh xã Xuân Hiệp

Sông Sa Rày

255

4

Đường về khu căn cứ cách mạng 3 chùa

Đường huyện 74

giáp Xuân Hiệp

255

5

Đường huyện còn lại

255

6

Đường xã còn lại

240

7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

6.12

Xã Hòa Bình

1

Đường tỉnh 901

Đường Vành Đai

Đường huyện 74 (ngã 3 cây xăng)

585

380

293

2

Đường tỉnh 901

Đoạn còn lại

495

322

248

3

Đường Vành đai Hòa Bình

Đường tỉnh 901

Đường Hiệp Hòa-Hiệp Lợi

675

439

338

236

4

Đường huyện 74

xã Hòa Bình (ngã ba cây xăng )

cầu Rạch Rừng

270

5

Đường huyện 77(Xuân Hiệp - Thới Hòa)

giáp ranh xã Xuân Hiệp

giáp ranh xã Thới Hòa

255

6

Đường Hiệp Hòa - Hiệp Lợi

giáp đường Vành đai Hòa Bình

cầu 8 Sâm

255

7

Khu vực chợ xã Hòa Bình

1.609

1.046

8

Đường Ngãi Hòa - Hiệp Lợi

Đường tỉnh 901

Đường huyện 77

240

9

Đường huyện còn lại

255

10

Đường xã còn lại

240

11

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

6.13

Xã Xuân Hiệp

1

Đường tỉnh 901

cổng Trường THCS Xuân Hiệp

cổng trường Mẫu giáo (xã Xuân Hiệp)

585

380

293

2

Đường tỉnh 901

Đoạn còn lại

495

322

248

3

Đường huyện 77 (Xuân Hiệp - Hòa Bình)

Đường tỉnh 901

hết ranh xã Xuân Hiệp

255

4

Đường Xuân Hiệp - Sa Rày

Đường tỉnh 901

Cầu Lý Nho

255

5

Khu vực chợ xã Xuân Hiệp

780

507

6

Đường huyện còn lại

255

7

Đường huyện 78

Đường tỉnh 901

giáp ranh huyện Vũng Liêm

240

8

Đường xã còn lại

240

9

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

7

THỊ XÃ BÌNH MINH

7.1

Xã Thuận An

1

Quốc lộ 1 (1A cũ)

giáp ranh Tam Bình

cầu Cái Vồn lớn

2.700

1.755

1.350

945

2

Đường nút giao số 1

Đường dẫn vào cầu Cần Thơ (xã Thuận An)

900

585

450

315

3

Đường tỉnh 910

cầu Mỹ Bồn

ngã tư Tầm Giuộc

810

527

405

284

4

Đường tỉnh 910

ngã tư Tầm Giuộc

Cầu Kinh T1 (giáp huyện Bình Tân)

495

322

5

Đường vào xã Thuận An (ĐH.50)

giáp Quốc lộ 1 (1A cũ)

Nút giao số 1

600

390

300

6

Đường vào xã Thuận An (ĐH.50)

nút giao số 1

UBND xã Thuận An (cũ) và cầu Rạch Múc nhỏ

900

585

450

315

7

Đường Thuận An - Rạch Sậy (ĐH.50)

cầu rạch Múc Nhỏ

cầu Khoan Tiết (giáp H.BTân)

1.170

761

585

410

8

Đường huyện

cầu Khoan Tiết

cầu Miểu Bà - Quốc lộ 1 (1A cũ)

360

9

Đường từ trạm y tế đến chùa Ông

Nút giao đường Thuận An - Rạch Sậy

đến chùa Ông

300

10

Đường từ Đường Thuận An - Rạch Sậy (ĐH.50) đến Đường tỉnh 910 (2 nhánh)

Đường Thuận An - Rạch Sậy (ĐH.50)

Đường tỉnh 910

360

11

Đường xã còn lại

263

12

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

255

7.2

Xã Mỹ Hòa

1

Đường Gom cặp Quốc lộ 1 (1A cũ)

xã Mỹ Hòa

750

488

375

263

2

Đường xe 4 bánh khu công nghiệp - khu dân cư vượt lũ Mỹ Hòa

khu công nghiệp

khu dân cư vượt lũ Mỹ Hòa

638

415

319

3

Đường xe bốn bánh Mỹ Hòa - Rạch Chanh

Cầu Tắc Ông Phò

cầu Rạch Chanh

278

4

Đường dẫn Khu công nghiệp Bình Minh

Nút giao thông Quốc lộ 1 (1A cũ)

Đường dẫn cầu Cần Thơ

600

390

300

5

Khu nhà ở chuyên gia Hoàng Quân MêKông

1.125

6

Khu vực chợ Mỹ Hòa

390

7

Đường vào Khu du lịch Mỹ Hòa (đoạn mới)

Sông Tắc Từ Tải

Đường dẫn cầu Cần Thơ

750

488

375

263

8

Đường trục chính trung tâm hành chính

Sông Tắc Từ Tải

Đường dẫn vào khu công nghiệp Bình Minh

750

488

375

263

9

Cụm dân cư vượt lũ xã Mỹ Hòa

375

10

Đường xã còn lại

263

11

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

255

7.3

Xã Đông Bình

1

Đường Gom cặp Quốc lộ 1 (1A cũ)

xã Đông Bình

975

634

488

341

2

Quốc lộ 54

cầu Phù Ly

cống Cai Vàng

1.275

829

638

446

3

Đường Phù Ly (ĐH.53)

câu rạch Trường học

cầu Phù Ly 1

360

4

Đường Đông Bình - Đông Thạnh (ĐH.54)

giáp Quốc lộ 54

hết ranh xã Đông Bình

465

302

5

Đường vào Cảng

giáp Quốc lộ 54 ngã ba vào cảng

sông Đông Thành (cầu Mỹ Hòa Tây)

975

634

488

341

6

Đường xe bốn bánh

giáp đường Gom cặp Quốc lộ 1 (1A cũ)

cầu Tám Bạc

300

7

Đường liên xã Đông Bình- Đông Thành

cầu Cống cây Gòn

giáp ranh xã Đông Thành

300

8

Đường chùa trên- chùa dưới

Chùa trên ấp Phù Ly 2

giáp đường huyện 53 ấp Phù ly 1

300

9

Đường chùa dưới - vào Cụm vùng lũ xã Đông Thạnh

Ngã ba chùa dưới

cầu cống Càng Cua

300

10

Cụm dân cư vượt lũ xã Đông Bình

300

11

Đường xã còn lại

263

12

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

255

7.4

Xã Đông Thành

1

Quốc lộ 54

cống Cai Vàng

cống Nhà Việt

975

634

488

341

2

Quốc lộ 54

cống Nhà Việt

giáp ranh Tam Bình

855

556

428

299

3

Đường tỉnh 909

đoạn từ Quốc lộ 54

giáp ranh xã Ngãi Tứ huyện Tam Bình

495

322

4

Đường vào UBND xã Mỹ Hòa (ĐH.55)

giáp Quốc lộ 54

cầu Mỹ Hòa

713

464

356

5

Đường Đông Thành - Đông Thạnh (ĐH.56)

giáp Quốc lộ 54

cầu Hóa Thành

300

6

Đường nhựa

đoạn từ Chợ Hóa Thành

Đường tỉnh 909

278

7

Đường liên xã Đông Bình- Đông Thành

đoạn từ cầu Hóa Thành

giáp ranh xã Đông Bình

300

8

Đường Chủ Kiểng - Hóa Thành

giáp ranh xã Đông Thạnh

cầu Hóa Thành

263

9

Khu vực chợ Hóa Thành

390

10

Đường xã còn lại

263

11

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

255

7.5

Xã Đông Thạnh

1

Đường Đông Bình - Đông Thạnh (ĐH.54)

giáp ranh xã Đông Bình

UBND xã Đông Thạnh

465

302

2

Đường Chủ Kiểng - Hóa Thành

nhà văn hóa xã Đông Thạnh

hết ranh xã Đông Thạnh

300

3

Tuyến chùa dưới đến tuyến dân cư vượt lũ ấp Đông Thạnh B

đoạn từ tuyến dân cư vùng lũ

giáp ranh xã Đông Bình

300

4

Đường tuyến Chà Và Giáo Mẹo đến tuyến dân cư vượt lũ ấp Đông Thạnh B

giáp tuyến dân cư vượt lũ ấp Đông Thạnh B

giáp ranh xã Đông Bình

263

5

Tuyến đường trục chính nội đồng

đoạn từ ấp Thạnh An

Thạnh Hòa

263

6

Khu vực chợ Đông Thạnh

390

7

Đường Thạnh An - Thạnh Hòa

Chợ Giáo Mẹo (cũ)

hết ranh xã Đông Thạnh (đoạn mới)

263

8

Đường cặp sông Giáo Mẹo

giáp Đường Đông Bình - Đông Thạnh (ĐH.54)

giáp ranh huyện Tam Bình

263

9

Cụm dân cư vượt lũ xã Đông Thạnh

300

10

Đường xã còn lại

263

11

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

255

8

HUYỆN BÌNH TÂN

8.1

Xã Thành Lợi

1

Quốc lộ 54

Cầu Thành Lợi

Giáp ranh Thị trấn Tân Quới

1.425

926

713

499

2

Đường huyện 80

Cầu kinh Bông Vải

Cầu kinh Câu Dụng

900

585

450

315

3

Đường nhựa

Giáp ranh thị trấn Tân Quới

Hết Tuyến dân cư ấp Thành Tân

300

4

Đường nhựa Thành Đông - Tân Thành

Giáp Đường huyện 80

Cầu Nhị Thiên Đường

375

244

5

Khu vực chợ xã

390

254

6

Đường xã còn lại

240

7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

8.2

Xã Mỹ Thuận

1

Đường tỉnh 910

Kinh T1 Giáp xã Thuận An

Kinh T3

495

322

248

2

Đường huyện 81

Cầu Khoán Tiết

Cầu Rạch Ranh

675

439

338

236

3

Đường xã

Giáp đường huyện 81

Chợ xã Mỹ Thuận

600

390

300

4

Khu vực chợ xã Mỹ Thuận

600

390

5

Đường Kinh 26 tháng 3

Ranh xã Nguyễn Văn Thảnh

Khu dân cư xã Mỹ Thuận

270

6

Đường nhựa

Cầu Chợ xã Mỹ Thuận

Chợ xã Mỹ Thuận

750

488

375

263

7

Đường nhựa

Chợ xã Mỹ Thuận

Cầu Rạch Búa

270

8

Đường Mỹ Thuận - Săn Máu

Chợ xã Mỹ Thuận

Đường Tỉnh 910

270

9

Đường xã còn lại

240

10

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

8.3

Xã Nguyễn Văn Thảnh

1

Đường tỉnh 908

Đoạn còn lại từ Cầu Kinh Tư

Cầu kinh Hai Quí

495

322

248

2

Đường tỉnh 910

Kinh T3

Đường tỉnh 908

495

322

248

3

Đường huyện 81

Cầu Rạch Ranh

Đường tỉnh 908

585

380

293

4

Đường Tầm Vu - Rạch Sậy

Giáp đường Tỉnh 908

Chợ xã Nguyễn Văn Thảnh

300

5

Đường xã

Giáp đường Huyện 81

Chợ xã Nguyễn Văn Thảnh

300

6

Khu vực Chợ Kinh Tư (DCVL)

390

254

7

Khu vực chợ xã Nguyễn Văn Thảnh

780

507

8

Đường nhựa

Cầu Tầm Vu

Cầu Rạch Búa

270

9

Đường Kinh 26 tháng 3

Đường tỉnh 908

Ranh xã Mỹ Thuận

270

10

Đường từ chợ Tầm Vu đến Đường tỉnh 908

Cầu chợ Tầm Vu

Đường tỉnh 908

240

11

Đường xã còn lại

240

12

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

8.4

Xã Thành Trung

1

Đường tỉnh 908

Cầu kinh Hai Quí

Cầu cống số 2

563

366

281

2

Đường tỉnh 908

Cầu cống số 2

Cầu cống số 3

413

269

3

Đường tỉnh 908

Cầu cống số 3

Giáp ranh xã Tân Thành

495

322

248

4

Khu vực chợ xã Thành Trung

780

507

5

Đường Thành Đông -Đường tỉnh 908

Cầu kinh Câu Dụng

Cầu kinh Đào

450

293

225

6

Đường Thành Đông -Đường tỉnh 908

Cầu kinh Đào

Đường tỉnh 908

563

366

281

7

Đường nhựa Thành Đông - Tân Thành

Cầu Thành Lễ, Thành Hậu

Ranh xã Tân Thành

270

8

Đường nhựa kênh Câu Dụng

Cầu Câu Dụng

Cầu Thành Lễ, Thành Hậu

270

9

Đường nhựa Thành Quí - Thành Giang

Cầu kênh Ban Soạn

Đường Mỹ Thuận - Thành Trung

270

10

Đường xã còn lại

240

11

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

8.5

Xã Tân Thành

1

Đường tỉnh 908

Giáp ranh xã Thành Trung

Trường tiểu học Tân Thành A

540

351

270

2

Đường tỉnh 908

Trường tiểu học Tân Thành A

Cầu kinh 12

600

390

300

3

Đường tỉnh 908

Cầu kinh 12

Cầu kinh Huyện Hàm

540

351

270

4

Khu vực chợ xã Tân Thành

2.535

1.648

5

Đường nhựa Thành Đông - Tân Thành

Ranh xã Thành Trung

UBND xã Tân Thành

270

6

Đường nhựa Thành Đông - Tân Thành

Cầu Nhị Thiên Đường

Cầu Thành Lễ, Thành Hậu

270

7

Đường xã

Đường tỉnh 908

Cây xăng ngã năm

270

8

Đường xã còn lại

240

9

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

8.6

Xã Tân Bình

1

Quốc lộ 54

Khu Tái định cư thị trấn Tân Quới

Cầu Rạch Súc

1.125

731

563

394

2

Khu vực chợ xã Tân Bình

390

254

3

Đường nhựa

Giáp Quốc lộ 54

Cầu Tân Thới

390

254

4

Đường nhựa

Giáp Quốc lộ 54

Ranh ấp Tân Biên

270

5

Đường nhựa

Từ Cầu Tân Thới

Dọc Sông Trà Mơn đến Cầu Rạch súc

270

6

Đường nhựa cặp sông Trà Mơn

Từ Chợ Bà Đồng

Ranh thị Trấn Tân Quới

270

7

Đường nhựa

Cầu Tân Qui

Cụm văn hóa Tân Trung - Tân Phước

270

8

Đường xã còn lại

240

9

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

8.7

Xã Tân Lược

1

Quốc lộ 54

Cầu Rạch Súc

Cầu Cái Dầu

1.500

975

750

525

2

Đường 3 tháng 2

Giáp Quốc lộ 54 Tân Lược

Chợ Tân Lược

1.125

731

563

394

3

Đường số 5

Giáp Quốc lộ 54

Tuyến DCVL xã Tân Lược

750

488

375

263

4

Đường số 6

Giáp Quốc lộ 54

Tuyến DCVL xã Tân Lược

750

488

375

263

5

Đường số 6

Tuyến DCVL xã Tân Lược

Cầu Ba Phòng

488

317

244

6

Đường xã

Giáp Quốc lộ 54

Trạm y tế xã Tân Lược

750

488

375

263

7

Đường nhựa Tân Vĩnh

Giáp Quốc lộ 54

Lộ 12

488

317

244

8

Khu vực chợ xã Tân Lược

2.535

1.648

9

Đường nhựa Rạch Súc

Giáp Quốc lộ 54

Hết đường nhựa

270

10

Đường nhựa Tân Khánh - Tân Long

Giáp đường nhựa Ba Phòng

Giáp ranh xã Tân Hưng

270

11

Đường nhựa

Giáp lộ 12

Cầu Lò Heo

270

12

Đường nhựa

Đường số 5

Đường nhựa Rạch Súc

413

269

13

Đường xã còn lại

240

14

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

8.8

Xã Tân An Thạnh

1

Quốc lộ 54

Cầu Cái Dầu

Cầu kinh Đào

1.125

731

563

394

2

Quốc lộ 54

Cầu kinh Đào

Cầu Xã Hời

825

536

413

289

3

Đường tỉnh 908

Đoạn còn lại từ QL54

Cầu Kiến Sơn

540

351

270

4

Đường xã

Giáp Quốc lộ 54

Chợ xã Tân An Thạnh

488

317

244

5

Khu vực chợ xã Tân An Thạnh

390

254

6

Đường xã còn lại

240

7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

8.9

Xã Tân Hưng

1

Đường tỉnh 908

Cầu kinh Huyện Hàm

Cầu Lung Cái

495

322

248

2

Đường tỉnh 908

Cầu Lung Cái

Cua quẹo (ấp Hưng Thuận)

540

351

270

3

Đường tỉnh 908

Cua quẹo (ấp Hưng Thuận)

Cầu Kiến Sơn

495

322

248

4

Đường liên xã

Đường tỉnh 908

Ranh xã Tân Phú (Đồng Tháp)

495

322

248

5

Đường từ Đường tỉnh 908 - ranh ấp Hưng Lợi

Cầu Lung Cái

Giáp tái định cư vượt lũ

240

6

Đường Lung Cái

Ấp Hưng Lợi

Giáp tái định cư vượt lũ

240

7

Đường kênh Đòn Dong - kênh Xã Hời

ấp Hưng Thuận, xã Tân Hưng

ấp Hưng Nghĩa, xã Tân Hưng

240

8

Đường từ Đường tỉnh 908 - ranh xã Tân Lược

ấp Hưng Lợi, xã Tân Hưng

ấp Tân Long xã Tân Lược

240

9

Đường xã còn lại

240

10

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

210

PHỤ LỤC VII

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường và đơn vị hành chính

Đoạn đường /Khu vực

Giá đất

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

Vị trí 7

Vị trí còn lại

TỈNH VĨNH LONG

1

THÀNH PHỐ VĨNH LONG

1.1

Phường 1

1

Đường 1 tháng 5

giáp đường Phan Bội Châu

ngã 3 Hoàng Thái Hiếu

17.850

5.355

4.463

3.749

3.570

3.124

2.499

2

Đường Hùng Vương

ngã tư đường Chi Lăng

đường Hoàng Thái Hiếu

11.900

3.570

2.975

2.499

2.380

2.083

3

Đường Hùng Vương

đường Hoàng Thái Hiếu

giáp đường 2 tháng 9

9.350

2.805

2.338

1.964

1.870

4

Đường 3 tháng 2

giáp đường Mé sông Chợ

đường Hưng Đạo Vương

17.000

5.100

4.250

3.570

3.400

2.975

2.380

5

Đường 3 tháng 2

đường Hưng Đạo Vương

Cầu Lộ

11.900

3.570

2.975

2.499

2.380

2.083

6

Đường Bạch Đằng

giáp đường 1 tháng 5

giáp đường Hùng Vương

15.300

4.590

3.825

3.213

3.060

2.678

2.142

7

Đường Nguyễn Huỳnh Đức

giáp đường 3 tháng 2

giáp đường Hoàng Thái Hiếu

11.900

3.570

2.975

2.499

2.380

2.083

8

Đường Mé sông Chợ

khu vực chợ cá

giáp bến Tàu

10.200

3.060

2.550

2.142

2.040

1.785

9

Đường Nguyễn Trãi

giáp đường Nguyễn Công Trứ

giáp đường Chi Lăng

11.050

3.315

2.763

2.321

2.210

1.934

10

Đường Phan Bội Châu

giáp đường 1 tháng 5

giáp đường Tô Thị Huỳnh

11.900

3.570

2.975

2.499

2.380

2.083

11

Đường Tô Thị Huỳnh

giáp Phan Bội Châu

cầu Cái Cá

11.900

3.570

2.975

2.499

2.380

2.083

12

Đường Đoàn Thị Điểm

giáp đường Nguyễn Văn Nhã

giáp đường Hoàng Thái Hiếu

11.900

3.570

2.975

2.499

2.380

2.083

13

Đường Nguyễn Văn Nhã

ngã tư đường Chi Lăng

giáp đường Hưng Đạo Vương

11.900

3.570

2.975

2.499

2.380

2.083

14

Đường Chi Lăng

giáp đường 1 tháng 5

giáp đường Nguyễn Văn Nhã

11.900

3.570

2.975

2.499

2.380

2.083

15

Đường 30 tháng 4

ngã 3 Hoàng Thái Hiếu

Cầu Lầu

15.300

4.590

3.825

3.213

3.060

2.678

2.142

16

Đường Hoàng Thái Hiếu

giáp đường 1 tháng 5

giáp đường Lê Văn Tám

11.900

3.570

2.975

2.499

2.380

2.083

17

Đường Lê Văn Tám

giáp đường Tô Thị Huỳnh

giáp đường Hoàng Thái Hiếu

11.050

3.315

2.763

2.321

2.210

1.934

18

Đường Trần Văn Ơn

cầu Lộ xuống quẹo trái

giáp đường Nguyễn Thị Út

6.800

2.040

1.700

19

Đường Trần Văn Ơn

giáp đường 3 tháng 2

giáp hông trường Nguyễn Du

4.250

20

Đường Trưng Nữ Vương

giáp đường Tô Thị Huỳnh

cầu Phạm Thái Bường

17.000

5.100

4.250

3.570

3.400

2.975

2.380

21

Đường Nguyễn Văn Trỗi

giáp đường 30 tháng 4

giáp đường Hùng Vương

9.350

2.805

2.338

1.964

1.870

22

Đường Nguyễn Việt Hồng

giáp đường 30 tháng 4

giáp đường Lý Thường Kiệt

8.075

2.423

2.019

1.696

23

Đường Lý Thường Kiệt

giáp đường Nguyễn Văn Trỗi

giáp đường 2 tháng 9

10.200

3.060

2.550

2.142

2.040

1.785

24

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

đường 30 tháng 4

giáp đường Võ Thị Sáu

13.600

4.080

3.400

2.856

2.720

2.380

1.904

25

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

đường Võ Thị Sáu

đường Nguyễn Du

9.350

2.805

2.338

1.964

1.870

26

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

hẻm 159 lớn

5.100

27

Đường Hưng Đạo Vương

giáp đường Tô Thị Huỳnh

cầu Hưng Đạo Vương

14.450

4.335

3.613

3.035

2.890

2.529

2.023

28

Đường 2 tháng 9

cầu Thiềng Đức

cầu Mậu Thân

14.450

4.335

3.613

3.035

2.890

2.529

2.023

29

Đường Nguyễn Công Trứ

giáp đường 1 tháng 5

giáp đường Nguyễn Trãi

11.900

3.570

2.975

2.499

2.380

2.083

30

Đường Lê Lai

giáp đường Tô Thị Huỳnh

giáp đường Hoàng Thái Hiếu

14.450

4.335

3.613

3.035

2.890

2.529

2.023

31

Đường Nguyễn Đình Chiểu

giáp đường Hưng Đạo Vương

giáp đường 19 tháng 8

10.200

3.060

2.550

2.142

2.040

1.785

32

Đường Võ Thị Sáu

giáp đường 3 tháng 2

giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai

10.200

3.060

2.550

2.142

2.040

1.785

33

Đường Nguyễn Thái Học

giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai

giáp đường 2 tháng 9

9.350

2.805

2.338

1.964

1.870

34

Đường Nguyễn Thị Út

giáp đường Hưng Đạo Vương

giáp đường Trần Văn Ơn

7.650

2.295

1.913

35

Đường Nguyễn Du

giáp đường Nguyễn Văn Bé

giáp đường 2 tháng 9

4.250

36

Đường Nguyễn Văn Bé

giáp đường 19 tháng 8

cầu Kinh Cụt

5.100

37

Đường 19 tháng 8 (trọn đường)

giáp đường Hoàng Thái Hiếu

giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai

8.500

2.550

2.125

1.785

1.700

38

Khu nhà ở Tân Thành

Phần còn lại không giáp Đường 30/4

6.375

39

Khu nhà ở Tân Thành Ngọc - Thanh Bình

Phần còn lại không giáp đường Hưng Đạo Vương và đường Hoàng Thái Hiếu

6.375

40

Đường bờ kè

cầu Lộ

cầu Cái Cá

4.250

41

Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của phường 1

1.530

1.2

Phường 2

1

Đường Lê Thái Tổ

dốc cầu Lộ

bùng binh

11.050

3.315

2.763

2.321

2.210

1.934

1.547

2

Đường Nguyễn Huệ

bùng binh

cầu Tân Hữu

11.050

3.315

2.763

2.321

2.210

1.934

1.547

3

Đường Lưu Văn Liệt

Cầu Cái Cá

giáp đường Lê Thái Tổ

8.500

2.550

2.125

1.785

1.700

1.488

1.190

4

Đường Xóm Chài

giáp đường bờ kè sông Cổ Chiên

bùng binh

3.060

5

Đường Xóm Chài

các hẻm của đường xóm chài

1.360

6

Đường Lê Thị Hồng Gấm

giáp đường Lê Thái Tổ

giáp Ngã 3 đường Hoàng Hoa Thám và đường Ngô Quyền

3.825

1.148

7

Đường Ngô Quyền

giáp đường Lê Thái Tổ

giáp đường Lê Thị Hồng Gấm

3.825

1.148

8

Đường Hoàng Hoa Thám

giáp đường Nguyễn Huệ

giáp tuyến đường Bờ kè (Văn phòng Khóm 5)

3.060

9

Đường Hoàng Hoa Thám

giáp đường Lê Thị Hồng Gấm

hết tuyến đường Bờ kè (Văn phòng Khóm 5)

3.060

10

Đường Lý Tự Trọng

giáp đường Lê Thái Tổ

giáp đường Lưu Văn Liệt

3.825

1.148

11

Hẻm 71 (cư xá công chức)

Mặt tiền

5.525

1.658

1.381

1.160

12

Hẻm 71 (cư xá công chức)

Mặt hậu (giáp Trường Kỹ Thuật 4)

3.825

1.148

13

Đường Phạm Hùng

bùng binh

Cầu Bình Lữ

11.050

3.315

2.763

2.321

2.210

1.934

1.547

14

Đường vào khu tái định cư Sân vận động

4.250

1.275

15

Đường vào Trường Nguyễn Trường Tộ

giáp đường Ranh Phường 2 - Phường 9 (đoạn 19m)

giáp đường Nguyễn Huệ

4.250

1.275

16

Đường Võ Văn Kiệt (đường lớn)

giáp đường Nguyễn Huệ

giáp ranh phường 9

6.800

2.040

1.700

1.428

1.360

1.190

17

Đường bờ kè sông Cổ Chiên

cầu Cái Cá

giáp ranh phường 9

4.250

1.275

18

Khu nhà ở tập thể Sở Giáo Dục

2.550

19

Đường Hoàng Hoa Thám (mới)

đoạn ngã ba bờ kè Hòang Hoa Thám giáp Văn Phòng Khóm 5

đường vào khu tái định cư sân vận động

2.550

20

Đường Ranh Phường 2 - Phường 9 (đoạn 12m)

hết đoạn 12m

giáp Phường 8

3.825

1.148

21

Đường Ranh Phường 2 - Phường 9 (đoạn 19m)

giáp đoạn 12m

hết trường Nguyễn Trường Tộ (19m)

4.250

1.275

22

Đường Ranh Phường 2 - Phường 9 (đoạn 15m)

từ giáp trường Nguyễn Trường Tộ (19m)

giáp đoạn 12m

4.250

1.275

23

Đường Ranh Phường 2 - Phường 9 (đoạn 12m)

giáp đoạn 15m

giáp đoạn 6m

3.825

1.148

24

Đường Ranh Phường 2 - Phường 9 (đoạn 6m)

giáp đoạn 12m

giáp đường Phạm Hùng (đoạn 6m)

3.400

25

Đường nhựa Tổ 6, Tổ 15, Khóm 5, Phường 2

2.550

26

Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại phạm vi phường

1.020

1.3

Phường 3

1

Đường Phó Cơ Điều

Cầu Vòng

giáp Phường 4

7.650

2.295

1.913

1.607

1.530

1.339

2

Đường Bờ Kênh

giáp đường Nguyễn Văn Thiệt

giáp đường Phó Cơ Điều

5.100

1.530

1.275

3

Đường Mậu Thân

giáp đường Phó Cơ Điều

giáp Cầu Mậu Thân

6.630

1.989

1.658

1.392

1.326

4

Đường Kinh Cụt

giáp đường Mậu Thân

giáp cầu kinh Cụt

1.275

5

Đường Nguyễn Văn Nhung

giáp đường Phó Cơ Điều

giáp ranh xã Phước Hậu

2.040

6

Đường cặp công viên chiến thắng Mậu Thân

2.550

7

Đường Nguyễn Văn Thiệt

giáp ranh Phường 4

giáp đường Mậu Thân

5.950

1.785

1.488

1.250

1.190

8

Đường liên tổ 45-68

giáp đường Nguyễn Văn Thiệt

giáp đường Phó Cơ Điều

1.700

9

Đường vào Khu dân cư Phước Thọ

giáp đường Phó Cơ Điều

hết đường nhựa

5.100

1.530

1.275

10

Đường Tổ 45 - 46 - 47 - 48 - 67 Khóm 2

giáp đường liên tổ 45-68

giáp đường Phó Cơ Điều

1.700

11

Đường Vườn Ổi, liên Khóm 1, Khóm 3

giáp đường Mậu Thân

giáp Đình Tân Giai

1.700

12

Đường dẫn vào Trường Nguyễn Trãi

giáp đường Mậu Thân

giáp khu nhà ở Ngọc Vân

1.700

13

Đường dẫn vào Công viên Truyển hình Vĩnh Long

giáp đường Mậu Thân

giáp đường Nguyễn Văn Thiệt

5.100

1.530

1.275

14

Đường từ Quốc lộ 53 đến Đường Võ Văn Kiệt

giáp đường Phó Cơ Điều

giáp đường Võ Văn Kiệt

5.100

1.530

1.275

15

Khu nhà ở Ngọc Vân

3.825

16

Khu nhà ở Bạch Đàn (trừ các thửa tiếp giáp đường Bờ Kênh)

3.400

17

Khu nhà ở Hoàng Quân (trừ các thửa tiếp giáp đường Bờ Kênh)

2.550

18

Đường dân sinh nối vào cầu tổ 59-59C Khóm 3, Phường 3

giáp đường vào Trường Nguyễn Trãi

hết đường nhựa

1.700

19

Khu tái định cư công viên Đài truyền hình Vĩnh Long

3.400

20

Đường nhựa 15m Khóm 2

giáp đường Mậu Thân

giáp đường từ Quốc lộ 53 đến Đường Võ Văn Kiệt

3.400

21

Đường nhựa

giáp đường Nguyễn Văn Thiệt

giáp khu tái định cư công viên Đài truyền hình Vĩnh Long

3.400

22

Đường Tổ 75, 75A, 75B Khóm 4

giáp đường vào khu dân cư Phước Thọ

hết đường nhựa

1.275

23

Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại phạm vi phường

1.020

1.4

Phường 4

1

Đường Phó Cơ Điều

giáp Phường 3

ngã tư Đồng Quê

7.650

2.295

1.913

1.607

1.530

1.339

2

Quốc lộ 53

ngã tư Đồng Quê

Cầu Ông Me

5.525

1.658

1.381

1.160

3

Quốc lộ 57

cầu Chợ Cua

ngã tư Đồng Quê

5.525

1.658

1.381

1.160

4

Đường Trần Phú

Cầu Lầu

giáp Quốc lộ 57

5.950

1.785

1.488

1.250

1.190

5

Đường Phạm Thái Bường

Cầu Phạm Thái Bường

ngã tư Đồng Quê

11.900

3.570

2.975

2.499

2.380

2.083

1.666

6

Đường Ông Phủ

giáp đường Trần Phú

giáp đường Phạm Thái Bường

3.400

7

Đường Lò Rèn

giáp đường Trần Phú (Cầu Lầu)

rạch Cá Trê giáp phường 3

2.550

8

Đường Đình Long Hồ

giáp đường Trần Phú (Cầu Chợ Cua)

giáp Quốc Lộ 53 (cầu Ông Me)

1.530

9

Đường Nguyễn Văn Thiệt

giáp đường Trần Phú

giáp ranh Phường 3

5.950

1.785

1.488

1.250

1.190

10

Đường Trần Đại Nghĩa

cầu Hưng Đạo Vương

giáp Quốc lộ 57

6.800

2.040

1.700

1.428

1.360

1.190

11

Đường Bờ Kênh

giáp ranh phường 3

giáp đường Phó Cơ Điều

5.100

1.530

1.275

12

Đường Lê Minh Hữu

giáp đường Trần Phú

giáp đường Phạm Thái Bường

4.250

1.275

13

Đường cặp bệnh viện Đa khoa Vĩnh Long

giáp Quốc lộ 57

giáp Quốc lộ 53

2.125

14

Đường cặp Trung tâm mua sắm VinCom Plaza Vĩnh Long

giáp đường Phạm Thái Bường

giáp đường Trần Đại Nghĩa

3.825

1.148

15

Đường dẫn vào Công viên Truyển hình Vĩnh Long

giáp Đường Lò Rèn

giáp ranh Phường 3

5.100

1.530

1.275

16

Khu tập thể XN May cũ (bên hông Tòa án Thành Phố)

Kể cả đường dẫn

3.825

17

Khu TĐC bờ kè sông Tiền

3.400

18

Khu chung cư nhà ở QL1A

đường Phạm Thái Bường P4

3.400

19

Khu nhà ở Cty Cổ phần Địa Ốc

đường Phạm Thái Bường P4

3.400

20

Khu nhà ở Trung học Y tế

3.400

21

Khu nhà ở Sở Xây dựng

đường Trần Phú Phường 4

2.125

22

Khu tái định cư phường 4

3.400

23

Đường dẫn vào Khu tái định cư phường 4

giáp đường Phó Cơ Điều

trường Mầm non Sao Mai

3.400

24

Trung tâm mua sắm VinCom Plaza Vĩnh Long

Đường Phạm Thái Bường

5.950

1.785

1.488

1.250

1.190

25

Khu tái định cư công viên Đài truyền hình Vĩnh Long

3.400

1.020

26

Đường nhựa

giáp đường Nguyễn Văn Thiệt

giáp khu tái định cư công viên Đài truyền hình Vĩnh Long

3.400

27

Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại phạm vi phường

1.020

1.5

Phường 5

1

Đường 14 tháng 9

cầu Thiềng Đức

cầu Cái Sơn Bé

5.525

1.658

1.381

1.160

2

Đường 14 tháng 9

cầu Cái Sơn Bé

giáp ranh Long Hồ

4.250

1.275

3

Đường Nguyễn Chí Thanh

giáp đường Bờ kè sông Cổ Chiên

giáp đường 14 tháng 9

3.825

1.148

4

Đường 8 tháng 3

giáp đường 14 tháng 9

cầu Kè

4.250

1.275

5

Đường 8 tháng 3

cầu Kè

giáp ranh huyện Long Hồ

2.550

6

Khu tái định cư Bờ kè

Kể cả đường dẫn

2.210

7

Tuyến dân cư Cổ Chiên

Đường lớn

2.975

8

Tuyến dân cư Cổ Chiên

Đường nhỏ

2.550

9

Đường nhựa hẻm 62

giáp đường Nguyễn Chí Thanh

hết đường nhựa

1.700

10

Đường dẫn vào khu HC UBND phường 5

giáp tuyến DC Cổ Chiên đường nhỏ

hết đường nhựa trước cổng UBND phường 5

2.550

11

Đường bờ kè sông Cổ Chiên (giai đoạn 1)

Khu vực Khóm 1

1.275

12

Đường bờ kè sông Cổ Chiên (giai đoạn 2)

Giáp đường 14 tháng 9

Giáp bờ kè sông Cổ Chiên (giai đoạn 1)

1.700

13

Đường nhựa Hẻm Rạch Cầu Đào

giáp đường Nguyễn Chí Thanh

đường nhựa Hẻm 62

1.700

14

Đường vào trường Cao Thắng - Phường 5

Đường nội bộ Khu Minh Linh

Trường Cao Thắng

1.700

15

Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại phạm vi phường

1.020

1.6

Phường 8

1

Đường Đinh Tiên Hoàng

cầu Tân Hữu

cầu Đường Chừa

7.650

2.295

1.913

1.607

1.530

1.339

2

Đường Đinh Tiên Hoàng

cầu Đường Chừa

giáp ranh Long Hồ

5.525

1.658

1.381

1.160

3

Đường Nguyễn Huệ

giáp ranh Phường 2

cầu Tân Hữu

11.050

3.315

2.763

2.321

2.210

1.934

1.547

4

Đường Phó Cơ Điều

bến xe (giáp QL1A)

cầu Vòng

6.800

2.040

1.700

1.428

1.360

1.190

5

Đường Phan Văn Đáng

ngã tư bến xe

cầu Vàm

4.675

1.403

1.169

6

Đường Nguyễn Trung Trực

trường Đại học kinh tế Hồ Chí Minh (phân hiệu Vĩnh Long)

đường Phó Cơ Điều

2.975

7

Đường Nguyễn Trung Trực

đường Phó Cơ Điều

Nhà máy Capsule

4.250

1.275

8

Đường Nguyễn Trung Trực

Nhà máy Capsule

giáp Hậu Cần của Tỉnh Đội

2.125

9

Đường Phạm Hồng Thái

Trọn đường

4.250

1.275

10

Đường Cao Thắng

đường Phó Cơ Điều

giáp ngã ba hết chợ

4.250

1.275

11

Đường Cao Thắng

giáp ngã ba hết chợ

hết đường nhựa

3.400

12

Đường Cao Thắng

giáp đường Nguyễn Trung Trực

giáp sông Cầu Vồng

1.700

13

Đường Phan Đình Phùng

đường Phó Cơ Điều

giáp Hậu Cần của Tỉnh Đội

2.125

14

Đường Nguyễn Đình Chiểu P8

đường Đinh Tiên Hoàng

ngã tư Nguyễn Trung Trực

2.550

15

Đường Nguyễn Văn Lâu

cầu Tân Hữu

giáp đường Ranh Phường 2 - Phường 9

3.825

1.148

16

Đường Nguyễn Văn Lâu

giáp đường Ranh Phường 2 - Phường 9

Cống cầu Cảng

2.550

17

Đường Nguyễn Văn Lâu

Cống cầu Cảng

giáp khu vượt lũ Phường 8

1.700

18

Đường Nguyễn Văn Lâu

giáp khu vượt lũ Phường 8

đập rạch Rừng

1.275

19

Đường Nguyễn Văn Lâu

đập rạch Rừng

giáp đường Cà Dăm

1.275

20

Đường Cà Dăm

cầu Đường Chừa

cầu Cà Dăm

1.275

21

Đường Cà Dăm

giáp đường Nguyễn Văn Lâu

giáp ranh xã Tân Hạnh

1.275

22

Đường Phường đội (Phường 8)

cầu Đường Chừa

cầu Tám Phụng

1.275

23

Đường Tổ 5 khóm 5

giáp ranh xã Tân Hạnh

giáp đường Nguyễn Văn Lâu

1.275

24

Đường lộ dân cư (phường 8)

giáp đường Phan Văn Đáng

giáp ngã tư đường dẫn vào khu vượt lũ Phường 8

2.125

25

Đường lộ dân cư (phường 8)

giáp ngã tư đường dẫn vào khu vượt lũ Phường 8

Cầu Khóm 3

1.700

26

Đường dẫn vào khu vượt lũ Phường 8

giáp đường Đinh Tiên Hoàng

Vòng xoay khu vượt lũ

2.550

27

Khu vượt lũ Phường 8

2.550

28

Khu nhà ở Hoa Lan

2.550

29

Khu nhà ở Hẻm 58

1.700

30

Đường Tổ 17 (trừ các thửa tiếp Đường dẫn vào khu vượt lũ Phường 8)

1.700

31

Đường Ranh Phường 2 - Phường 9 (đoạn 12m)

giáp Phường 2

giáp đường Nguyễn Văn Lâu

3.825

1.148

32

Đường nhựa (đối diện Hẻm 44)

giáp đường lộ dân cư (phường 8)

giáp đường Nguyễn Văn lâu

1.530

33

Đường nhựa

giáp cầu Mười Láng

giáp cầu bà Hai Minh

1.275

34

Đường tổ 16, Khóm 3, Phường 8

1.530

35

Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại phạm vi phường

1.020

1.7

Phường 9

1

Đường Phạm Hùng

cầu Bình Lữ

cầu Cái Cam

8.500

2.550

2.125

1.785

1.700

1.488

1.190

2

Đường Phan Văn Đáng

giáp đường Phạm Hùng

Cầu Ngã Cại

5.100

1.530

1.275

3

Đường Phan Văn Đáng

cầu Ngã Cại

giáp ranh xã Tân Hạnh

3.400

4

Đường Võ Văn Kiệt (đường lớn)

giáp ranh phường 2

Ngã ba 2 nhánh rẽ

5.950

1.785

1.488

1.250

1.190

5

Đường Võ Văn Kiệt (2 nhánh rẽ)

Ngã ba 2 nhánh rẽ

giáp đường Phan Văn Đáng

4.250

1.275

6

Đường nội bộ khu hành chính tỉnh

3.400

7

Đường D8

giáp đường Võ Văn Kiệt

giáp đường Phan Văn Đáng

2.550

8

Bờ kè Sông Cổ Chiên

Khu vực Phường 9

2.550

9

Đường dân sinh 97-100

giáp Đường D8

giáp ranh Phường 8

1.275

10

Khu nhà ở Phường 9

Kể cả đường vào khu tập thể Lương Thực và khu 717

2.550

11

Khu chợ Phường 9

Khu vực Chợ

2.975

12

Khu dân cư Bộ đội

2.125

13

Khu nhà ở Tỉnh Uỷ

2.550

14

Khu vượt lũ P9

Kể cả đường dẫn

2.380

15

Khu dân cư Tái định cư Khóm 3

3.825

1.148

16

Đường nối từ đường Phạm Hùng đến Đường Võ Văn Kiệt - Phường 9

Đường Phạm Hùng

Đường Võ Văn Kiệt

5.100

1.530

1.275

17

Đường nhựa (dẫn vào Trung tâm y tế thành phố Vĩnh Long)

từ đường Phạm Hùng

đến Bờ Kè

2.550

18

Đường nhựa dẫn vào cầu Cồn Chim

từ đường Phạm Hùng

đến cầu Cồn Chim

2.550

19

Đường nhựa Tổ 17-9

từ đường Võ Văn Kiệt

hết đường nhựa

1.700

20

Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại phạm vi phường

1.020

1.8

Phường Trường An

1

Quốc Lộ 1 (1A cũ)

Cầu Cái Cam

Cầu Cái Côn

3.570

1.071

893

750

714

625

2

Đường tránh Quốc Lộ 1 (1A cũ)

Cầu Tân Quới Đông

ranh huyện Long Hồ

2.550

765

638

3

Hương lộ Trường An (ĐH.11)

Quốc Lộ 1 (1A cũ)

vào phía trong 150m

1.360

4

Hương lộ Trường An (ĐH.11)

151m

Cống số 2

1.105

5

Hương lộ Trường An (ĐH.11)

Cống số 2

Cầu Giáo Canh

850

6

Đường Bờ kè sông Cổ Chiên

giáp đường nhựa khóm Tân Vĩnh

Cầu Vàm Chảy

1.360

7

Đường dẫn vào khu vượt lũ Trường An (ĐH.14)

giáp Hương lộ Trường An (ĐH.11)

Trạm y tế phường

1.105

8

Khu vượt lũ Trường An (GĐ1)

1.360

9

Khu vượt lũ Trường An (GĐ2)

1.360

10

Khu nhà ở Công ty Cổ Phần Địa ốc Vĩnh Long

1.105

11

Đường khóm Tân Quới Đông

Quốc Lộ 1 (1A cũ)

Cầu Ông Chín Lùn

1.020

12

Đường khóm Tân Quới Đông

Cầu Ông Chín Lùn

giáp Cầu Xây

765

13

Đường khóm Tân Quới Đông

Trạm y tế phường

giáp Cầu Xây

765

14

Đường khóm Tân Quới Tây

Cầu Xây

giáp Hương lộ Trường An (ĐH.11)

638

15

Các tuyến đường nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m)

595

16

Khu tái định cư Cao Tốc

4.675

17

Đường dẫn vào Khu vượt lũ (gđ2)

giáp Hương lộ Trường An

đến Khu vượt lũ (gđ2)

680

18

Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại (không tiếp giáp đường nhựa, mặt đường từ 3m)

510

1.9

Phường Tân Ngãi

1

Quốc Lộ 1 (1A cũ)

Cầu Cái Côn

hết ranh phường Tân Ngãi

3.570

1.071

893

750

714

2

Đường tránh Quốc Lộ 1 (1A cũ)

giáp QL1A hiện hữu

Cầu Tân Quới Đông

2.550

765

638

3

Đường Trường An

Quốc Lộ 1 (1A cũ)

giáp Khu du lịch Trường An

1.870

561

4

Hương lộ 15 phường Tân Ngãi (ĐH.10)

giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ)

Cầu Ông Sung

1.020

5

Hương lộ 15 phường Tân Ngãi (ĐH.10)

Cầu Ông Sung

Rạch Ranh

765

6

Đường huyện 11

Cầu Giáo Canh

giáp Hương lộ 15 phường Tân Ngãi (ĐH.10)

765

7

Đường Nguyễn Văn Cung

Quốc Lộ 1 (1A cũ)

hết Khu tái định cư

1.955

587

8

Khu Tái Định cư Mỹ Thuận (GĐ1&2)

Các tuyến đường lớn: Đường số 2, 3, 7, 9, 10, 17, 19, 24, 27 và đường số 12 (từ đường Nguyễn Văn Cung - đường số 19)

1.700

9

Khu Tái Định cư Mỹ Thuận (GĐ1&2)

Các tuyến đường nhỏ: các đường còn lại

1.445

10

Đường vào khu dịch vụ - công nghệ cao

Giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ)

hết ranh đất của hộ dân

680

11

Đường vào nhà máy Phân bón

giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ)

giáp nhà máy phân bón

680

12

Đường vào Chùa Phật Ngọc - Xá Lợi

giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ)

giáp rạch Bảo Tháp

595

13

Đường ra bến Cảng

giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ)

giáp đường bờ kè sông Cổ Chiên

2.975

893

744

625

595

14

Đường cặp nhà máy bia

giáp đường ra bến Cảng

hết ranh đất của hộ dân

595

15

Đường Bờ kè sông Cổ Chiên

Cầu Vàm Chảy

Nhà máy xi măng Việt Hoa

1.105

16

Đường số 1 Khu sinh thái

Cổng khu du lịch Trường An

Cống Văn Hường

1.020

17

Đường số 2 Khu sinh thái

giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ)

Đường bờ kè sông Cổ Chiên

1.020

18

Đường số 3 Khu sinh thái

Cống Văn Hường

Đường bờ kè sông Cổ Chiên

680

19

Đường Võ Văn Kiệt

giáp vòng xoay đường tránh Quốc lộ 1 (1A cũ)

hết khu tái định cư Mỹ Thuận (GĐ1&2)

1.700

20

Đường nhựa Tân Quới - Tân Nhơn

Đoạn qua phường Tân Ngãi

595

21

Các tuyến đường nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m)

595

22

Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại (không tiếp giáp đường nhựa, mặt đường từ 3m)

510

1.10

Phường Tân Hòa

1

Quốc Lộ 1 (1A cũ)

giáp ranh phường Tân Ngãi

Cầu Cái Đôi

3.570

1.071

893

750

714

625

2

Quốc lộ 80

Cầu Cái Đôi

Cầu Huyền Báo

3.230

969

808

678

646

565

3

Đường vào nhà máy Phân bón

giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ)

giáp nhà máy phân bón

680

4

Đường vào Chùa Phật Ngọc - Xá Lợi

giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ)

giáp rạch Bảo Tháp

595

5

Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn

Quốc lộ 80

giáp Cầu Rạch Lẫm

1.020

6

Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn

giáp Cầu Rạch Lẫm

giáp tỉnh Đồng Tháp

850

7

Đường nhựa Tân Quới - Tân Nhơn

Quốc Lộ 1 (1A cũ)

giáp ranh phường Tân Ngãi

850

8

Đường nhựa Tân Quới - Tân Nhơn

giáp ranh phường Tân Ngãi

Cầu Đường Cày

595

9

Đường liên phường Tân Hòa, Tân Hội (đường bờ đai)

Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn

giáp ranh phường Tân Hội

595

10

Đường cầu Tập Đoàn 5 - 6

giáp đường nhựa Tân Phú

Đầu cầu Tập Đoàn 6

595

11

Đường Rạch Rô

Đường nhựa Rạch đường Cày (nhà ông Nguyễn Phước Hậu)

Đường nhựa Rạch Rô phường Tân Ngãi, đập Phì Lũ

595

12

Các tuyến đường nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m)

595

13

Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại (không tiếp giáp đường nhựa, mặt đường từ 3m)

510

1.11

Phường Tân Hội

1

Quốc lộ 80

Cầu Huyền Báo

giáp ranh tỉnh Đồng Tháp

3.230

969

808

678

646

565

2

Đường Mỹ Thuận

giáp Quốc lộ 80

Bến phà cũ - cảng Toàn Quốc

1.870

561

3

Hương lộ 18 (ĐH.12)

giáp Quốc lộ 80

Cống tập đoàn 7/4

1.190

4

Hương lộ 18 (ĐH.12)

Cống tập đoàn 7/4

Cầu Mỹ Phú

1.020

5

Hương lộ 18 (ĐH.12)

Cầu Mỹ Phú

Hết đường có vỉa hè về hướng Cầu Bà Tành

1.020

6

Hương lộ 18 (ĐH.12)

Đoạn còn lại

Cầu Bà Tành

680

7

Đường vào trại giống Cồn giông (ĐH.13)

Trại giống Cồn giông

giáp Quốc lộ 80

680

8

Cụm vượt lũ khóm Tân An

595

9

Đường dẫn vào cụm vượt lũ khóm Tân An (ĐH15)

Cầu Cái Gia nhỏ

Cụm vượt lũ khóm Tân An

680

10

Các tuyến đường nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m)

595

11

Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại (không tiếp giáp đường nhựa, mặt đường từ 3m)

510

2

HUYỆN LONG HỒ

2.1

Thị Trấn Long Hồ

1

Quốc lộ 53

Kho Bạc

cống Đất Méo

2.346

1.525

1.173

821

2

Quốc lộ 53

cầu Ngã Tư

hết Kho Bạc

3.060

1.989

1.530

1.071

3

Quốc lộ 53

cầu Ngã Tư

hết Trung Tâm Văn Hóa

3.315

2.155

1.658

1.160

4

Quốc lộ 53

Trung tâm Văn Hóa

nhà ở Ngân Hàng

2.346

1.525

1.173

821

5

Quốc lộ 53

nhà ở Ngân Hàng

giáp ranh Xã Long An

1.326

862

6

Đường tỉnh 909

Quốc lộ 53

cầu Kinh Mới (trung tâm Y tế Huyện)

1.700

7

Đường tỉnh 909

Bến xe

cầu Hòa Tịnh

2.210

8

Đường 1 tháng 5

giáp Đường Nguyễn Trãi

giáp Quốc lộ 53 - Đường Nguyễn Du

5.525

9

Đường Nguyễn Du

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Nguyễn Trãi

4.420

10

Trung tâm Chợ Thị Trấn (nhà lồng chợ và các tuyến đường bao quanh nhà lồng chợ)

5.525

3.591

11

Đường 2 tháng 9

giáp Quốc lộ 53

Đường Nguyễn Du

5.525

12

Đường 30 tháng 4

giáp Quốc lộ 53

Đường Nguyễn Du

5.525

13

Đường Nguyễn Trãi

giáp Quốc lộ 53

hết đường Nguyễn Du

5.525

14

Đường Nguyễn Trãi

giáp đường Nguyễn Du

cầu Hòa Tịnh

1.530

15

Đường bờ kè thị trấn Long Hồ

từ cầu Hòa Tịnh

cầu Kinh Mới cũ

1.326

16

Đường bờ kè thị trấn Long Hồ

cầu Ngã Tư

tiếp giáp tuyến đường khu dân cư vượt lũ khóm 4

1.326

17

Đường từ cầu Hòa Tịnh- cống Long An

cầu Hòa Tịnh

cống Long An

1.326

18

Đường nội thị

đường Bệnh Viện cũ

cầu Kinh Xáng

816

19

Đường nội thị

giáp Quốc lộ 53

cây xăng Hoàng Sơn

1.020

20

Các đường còn lại của Khóm 1 Thị trấn

1.326

21

Các đường còn lại của Thị trấn

816

22

Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của Thị trấn Long Hồ

663

3

HUYỆN MANG THÍT

3.1

Thị trấn Cái Nhum

1

Đường Hùng Vương

Cầu số 8

Cầu số 9

1.590

2

Đường 3/2

Cầu số 9

giáp đường Nguyễn Trãi

2.244

3

Đường 3/2

giáp đường Nguyễn Trãi

Cầu Rạch Đôi

1.590

4

Đường Nguyễn Huệ

Dốc cầu số 9 (cặp sông Cái Nhum) - sông Mang Thít

giáp khóm 3 (đường bờ kè sông Mang Thít)

1.607

5

Đường Phạm Hùng

Vòng xoay dốc cầu số 9

giáp đường Quảng Trọng Hoàng

2.083

6

Đường Phạm Hùng

giáp đường Quảng Trọng Hoàng

giáp đường Nguyễn Huệ (hai dãy đối diện nhà lồng chợ Cái Nhum)

3.018

7

Trung tâm chợ

giáp đường Phạm Hùng (chợ Bún) - sau chùa Ông

giáp đường Quảng Trọng Hoàng

2.593

8

Đường Lê Minh Nhất

Đường Phạm Hùng

Đường Nguyễn Huệ

1.105

9

Đường Quảng Trọng Hoàng

giáp đường Nguyễn Huệ

chợ Nông sản

2.210

10

Đường Nguyễn Trãi

Đường Quảng Trọng Hoàng

Đường 3/2

2.635

11

Đường Tỉnh 903 nối dài

Đường tỉnh 907

giáp ranh xã An Phước

799

12

Đường Lê Lợi

giáp đường Phạm Hùng

giáp đường 3/2 (Bảo hiểm xã hội - đường Nguyễn Trãi)

1.105

13

Đường Trần Hưng Đạo

mé sông Cái Nhum

Bệnh viện Đa Khoa Mang Thít

663

14

Đường Trần Hưng Đạo

Đường 3/2

Đường Nguyễn Trãi

663

15

Đường An Dương Vương

Đường 3/2

Đường Nguyễn Trãi

663

16

Đường Nguyễn Lương Khuê

Đường 3/2

Đường Nguyễn Trãi

663

17

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Đường 3/2

Đường Nguyễn Trãi

774

18

Đường hẻm Quang Mỹ

Khu vực chợ

giáp bờ kè

774

19

Đường hẻm nhà thuốc Đông Y cũ

Khu vực chợ

663

20

Đường nội thị

Đường Quãng Trọng Hoàng

Bến phà ngang sông Mang Thít

884

21

Đường nội thị

giáp đường 3/2 (cây xăng)

giáp đường Trần Hưng Đạo

663

22

Đường nội ô (Khóm 1 - Thị trấn Cái Nhum)

Giáp đường Nguyễn Trãi

Giáp đường Quảng Trọng Hoàng (giáp khu chợ Mới)

1.105

23

ĐH.32B (Đường 30 tháng 4)

Đường Hùng Vương

giáp ranh xã Nhơn Phú

663

24

Đường trường mầm non Thị trấn Cái Nhum

Trường mầm non

đường Quảng Trọng Hoàng (đối diện Phòng Giáo Dục)

663

25

Các đường trong Tái định cư Khóm 2

867

26

Đường tỉnh 907 đoạn qua thị trấn Cái Nhum

Mé Sông Măng Thít

Sông Cái Bát

1.224

27

Đường từ cầu Rạch Đôi đến đập Cây Gáo

Cầu Rạch Đôi

Đường tỉnh 903 nối dài (Đập Cây Gáo)

561

28

Khu Nhà ở Khóm 1, thị trấn Cái Nhum

Đường 3/2

cuối đường nhựa (2 đoạn)

612

29

Đường Lê Lợi

Đường Nguyễn Huệ

Công ty cổ phần nước và Môi trường

1.530

30

Đường tỉnh 903

ranh Xã Bình Phước

Cầu số 8

638

31

Đường ĐH.31B (Đường 26/3)

giáp ranh xã Bình Phước

giáp ranh xã Nhơn Phú

459

32

Đường Chín Sãi - An Phước

ĐH.32B

giáp xã An Phước

425

33

Đường từ Hai Châu - cầu Tân Lập - ĐT 903

ĐH.32B

Đường tỉnh 903

425

34

Đường Cái Sao - Chánh Thuận

Cầu số 8

Giáp ranh xã Bình Phước

425

35

Các đường còn lại của Khóm 1, Khóm 2, Khóm 4

663

36

Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại thuộc Khóm 1, Khóm 2, Khóm 4

510

37

Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại thuộc Khóm 3, Khóm 5, Khóm 6

357

4

HUYỆN VŨNG LIÊM

4.1

Thị trấn Vũng Liêm

1

Khu vực chợ (Lô C)

3.995

2

Khu vực chợ (Lô B)

3.868

3

Khu vực chợ (Lô A : Đối diện dãy phố cổ)

3.230

4

Khu vực chợ (Lô A : Đối diện Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa)

3.995

5

Khu vực chợ (dãy phố cổ)

3.230

6

Khu vực chợ

nhà lồng Nông sản

bờ kè

3.230

7

Khu vực chợ

đầu dãy phố ngang giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Cầu Công Xi

2.890

8

Khu vực chợ

Dãy phố cuối dãy phố cổ cặp sông Vũng Liêm

cầu Hội Đồng Nhâm

1.573

9

Quốc lộ 53

thuộc địa phận thị trấn Vũng Liêm

1.513

983

757

10

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

giáp dãy phố ngang đối diện lô A

Giáp NHNN Huyện

5.525

11

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Ngân hàng Nông nghiệp Huyện

ngã Ba An Nhơn

3.868

12

Đường Nguyễn Thị Hồng

Đường Vành Đai 1

Cống Tư Nên

1.071

13

Đường Nguyễn Thị Hồng

Cống Tư Nên

cầu Phong Thới

1.658

14

Đường Nguyễn Thị Hồng

cầu Phong Thới

Cầu chợ Vũng Liêm (sông Rạch Trúc)

1.989

15

Đường Nguyễn Thị Hồng

Cầu chợ Vũng Liêm (sông Rạch Trúc)

Cầu Trung Hiệp B

1.785

16

Đường nội thị

cầu Công Xi

ngã ba Trung Tín

1.513

17

Đường nội thị

ngã ba Trung Tín

cầu Trung Hiệp B

1.513

18

Đường Rạch Trúc

ngã ba Trung Tín

Quốc lộ 53

1.870

19

Đường nội thị

Miếu Ông Bổn

cầu Hội Đồng Nhâm

1.326

20

Đường nội thị

hẻm đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa phía sau HonDa Tân Thành và Điện máy Xanh

đến đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

1.326

21

Đường Phong Thới

đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

cầu Hai Việt

1.658

22

Đường Phong Thới

cầu Hai Việt

cầu Phong Thới (trừ khu tái định cư)

1.658

23

Đường nội thị

Đường Nguyễn Thị Hồng

khu sơ dừa và kéo dài đến cầu Phong Thới cũ

1.573

24

Đường nội thị

dãy phố phía sau nhà Nông sản cặp bờ kè

khu tái định cư

1.573

25

Đường nội ô số 1 (khóm 1, Rạch Trúc)

đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

đường Rạch Trúc

1.326

26

Đường nội ô số 2 (khóm 1, Rạch Trúc)

đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

đường Rạch Trúc

1.326

27

Đường nội ô số 3 (khóm 1, Rạch Trúc)

đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

đường Rạch Trúc

1.326

28

Đường nội ô số 4 (khóm 1, Rạch Trúc)

đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

đường Rạch Trúc

1.326

29

Đường số 1 (Khóm 2, Phong Thới)

đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

đường Phong Thới

1.326

30

Đường số 2 (Khóm 2, Phong Thới)

đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

đường Phong Thới

1.326

31

Đường số 3 (Khóm 2, Phong Thới)

đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

đường Phong Thới

1.326

32

Đường Thế Hanh (Rạch Trúc)

giáp Quốc lộ 53

giáp đường Nguyễn Thị Hồng

850

33

Đường vào đến nhà máy nước

giáp Đường Nguyễn Thị Hồng

nhà máy nước

1.326

34

Các đường còn lại của khu tái định cư (ấp Phong Thới)

1.658

35

Khu tái định cư vượt lũ (Lô A1)

1.870

36

Khu tái định cư vượt lũ (Lô A2)

1.870

37

Khu tái định cư vượt lũ (Lô A3)

1.573

38

Khu tái định cư vượt lũ (Lô A4)

1.658

39

Khu tái định cư vượt lũ (Lô B1)

1.785

40

Khu tái định cư vượt lũ (Lô B3)

1.573

41

Khu tái định cư vượt lũ (Lô D1)

1.573

42

Khu tái định cư vượt lũ (Lô D2)

1.573

43

Khu tái định cư vượt lũ (Lô H1)

1.870

44

Khu tái định cư vượt lũ (Lô H2)

1.573

45

Các đường còn lại của Khu tái định cư vượt lũ

1.573

46

Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị của các đường còn lại

1.071

47

Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của Thị trấn Vũng Liêm

612

5

HUYỆN TAM BÌNH

5.1

Thị trấn Tam Bình

1

Đường Lưu Văn Liệt

Phía trên bờ: từ bến đò II

hết UBND Huyện

850

2

Đường Lưu Văn Liệt

Phía bờ sông: từ bến đò II

hết UBND Huyện

510

3

Đường Lưu Văn Liệt

Phía trên bờ: từ UBND Huyện

bến đò qua Nhà thờ

2.125

4

Đường Lưu Văn Liệt

Phía bờ sông: từ UBND Huyện

bến đò qua Nhà thờ

1.275

5

Đường Nguyễn Thị Ngọt

Đường Lưu Văn Liệt

Đường Phan Văn Đáng

2.975

6

Đường Đồng Khởi

Đường Thống Nhất - Đường Lưu Văn Liệt

Phòng Tài chính kế hoạch huyện Tam Bình

1.020

7

Đường Thống Nhất

Đường Nguyễn Thị Ngọc - Đường Lưu Văn Liệt

giáp thửa đất số 314 tờ bản đồ số 20

765

8

Đường Phan Văn Đáng

Đường Nguyễn Thị Ngọt

Đường Trần Văn Bảy

2.975

9

Hai dãy phố chợ

Đường Lưu Văn Liệt

Đường Phan Văn Đáng

2.550

10

Hai dãy phố cửa hàng bách hoá cũ

1.615

11

Đường Lưu Văn Liệt

Bến đò Nhà Thờ

Đường Phan Văn Đáng

2.975

12

Đường Trần Văn Bảy

Đường Lưu Văn Liệt

Cầu Mỹ Phú

2.380

13

Đường Lưu Văn Liệt

Từ bến đò II

Cầu Hàn

510

14

Đường Nguyễn Văn Ngợi

Đường Võ Tuấn Đức

Đường Trần Văn Bảy

680

15

Đường Nguyễn Văn Ngợi

Đường Trần Văn Bảy

Cầu Hàn

612

16

Đường nhựa Tổ 11-12-13

Đường Phan Văn Đáng

Đường Nguyễn Văn Ngợi

527

17

Đường nhựa ngang Trạm Y tế

Đường Lưu Văn Liệt

Đường Phan Văn Đáng

850

18

Đường Nguyễn Thị Ngọt

Đường Phan Văn Đáng

hết ranh Trung tâm Văn hóa, thể thao huyện

1.700

19

Đường nội ô Khu tái định cư vùng ngập lũ khóm 3

2.244

20

Đường Phan Văn Đáng

Đường Nguyễn Thị Ngọt

Cầu 3/2

3.060

21

Đường Võ Tuấn Đức

Đường Phan Văn Đáng

Cầu Võ Tuấn Đức

2.295

22

Các đường còn lại của Khóm 1

595

23

Các đường còn lại của Thị trấn

510

24

Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của Thị trấn Tam Bình

459

6

HUYỆN TRÀ ÔN

6.1

Thị trấn Trà Ôn

1

Đường Gia Long

Đường Lê Lợi

Đường Võ Tánh

5.950

2

Khu C: Đối diện nhà lồng chợ mới (dãy 52 căn)

6.375

3

Khu C: Đối diện nhà lồng chợ mới (B92 mặt còn lại)

3.400

4

Khu bờ kè cũ

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

Chi cục Thuế

3.570

5

Đường Lê Lợi

Đường Gia Long

Đường Trưng Trắc

4.080

6

Đường Trương Vĩnh Ký

Đường Gia Long

Đường Lê Văn Duyệt

4.080

7

Đường Lê Văn Duyệt

Đường Lê Lợi

Đường Phan Thanh Giản

3.570

8

Đường Phan Thanh Giản

Đường Gia Long

Đường Thống Chế Điều Bát

3.570

9

Đường Thống Chế Điều Bát

Đường Gia Long

Đường Trưng Trắc - Đường Trưng Nhị

2.210

10

Đường Thống Chế Điều Bát

Đường Trưng Trắc - Đường Trưng Nhị

Đường 8 tháng 3

1.700

11

Đường Trưng Trắc

Đường Lê Lợi

Đường Thống Chế Điều Bát

1.360

12

Đường Trưng Nhị

Đường Thống Chế Điều Bát

Đường Đốc Phủ Yên

1.360

13

Đường Võ Tánh

Đường Gia Long

Quốc lộ 54

1.360

14

Đường Đồ Chiểu

Đường Lê Lợi

Đường Thống Chế Điều Bát

2.125

15

Đường Quang Trung

Đường Lê Văn Duyệt

Đường Đồ Chiểu

2.125

16

Đường Đốc Phủ Yên

Đường Gia Long

Quốc lộ 54

1.105

17

Đường Đốc Phủ Chỉ

Đường Lê Lợi

Đường Thống Chế Điều Bát

2.125

18

Quốc lộ 54

Giáp ranh Tam Bình

Cầu Trà Ôn

765

19

Quốc lộ 54

Cầu Trà Ôn

hết ranh thị trấn Trà Ôn

1.700

1.105

850

595

20

Đường Khu 10B

Bến phà

Đường tỉnh 904

935

21

Đường huyện 70

Đường Trưng Trắc

Đường 8 tháng 3

1.275

22

Đường tỉnh 904

Đường Khu 10 B

hết ranh giới Thị trấn

867

23

Đường 8 tháng 3

Đường Thống Chế Điều Bát

Đường huyện 70

1.020

24

Đường qua Cù Lao Tròn

Đường Gia Long

Đường dal cặp sân chợ

3.570

25

Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng

Quốc lộ 54

hết ranh thị trấn Trà Ôn

765

26

Đường 30 tháng 4

Đường Thống Chế Điều Bát

Quốc lộ 54

1.700

27

Đường vào trường Tiểu học A

Đường Thống Chế Điều Bát

Trường Tiểu học A

1.275

28

Đường số 6B

Đường 30 tháng 4

Giáp Sân vận động huyện

850

29

Đường số 10

Đường số 6B

Giáp cổng Sân Vận động huyện

765

30

Đường số 8

Giáp đường Trưng Nhị

Đường 30/4

765

31

Các con hẻm còn lại của Thị trấn

731

32

Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của Thị trấn Trà Ôn

663

7

THỊ XÃ BÌNH MINH

7.1

Phường Cái Vồn

1

Đường Phan Văn Năm

giáp đường Nguyễn Văn Thảnh (tại UBND phương Cai Vôn)

cầu Rạch Vồn

6.035

1.811

1.509

1.267

1.207

1.057

845

2

Đường Phan Văn Năm

Cầu Rạch Vồn

ngã ba cây me

3.570

1.071

893

3

Đường Ngô Quyền

giáp đường Bach Đăng

đường Nguyển Văn Thảnh

6.630

1.989

1.658

1.392

1.326

1.160

928

4

Đường Ngô Quyền

giáp đường Nguyển Văn Thảnh

cầu Mỹ Bồn

3.825

1.148

956

803

5

Đường Ngô Quyền

đoạn vào chùa Sóc Mỹ Bồn

chùa Sóc Mỹ Bồn

850

6

Đường Phạm Ngũ Lão

giáp đường Ngô Quyền

đương Bình Định

3.825

1.148

956

803

7

Đường Trần Hưng Đạo (khu chùa Bà cặp chợ)

giáp chùa Bà

giáp đường Bạch Đằng

2.720

816

8

Khu dân cư chợ mới (Khu A)

6.035

1.811

1.509

1.267

1.207

1.057

845

9

Khu dân cư chợ mới (Khu B)

5.525

1.658

1.381

1.160

1.105

967

774

10

Khu dân cư chợ mới (Khu C)

3.825

1.148

956

803

11

Đường Bạch Đằng

đường Bình Định

cầu Cái Vồn nhỏ

3.825

1.148

956

803

12

Đường Bình Định

đường Ngô Quyền tại phòng TC - KH cũ

đường Bạch Đằng

3.825

1.148

956

803

13

Đường Quang Trung

đường Ngô Quyền

đường Bach Đăng

3.315

995

829

14

Đường 3 tháng 2

đường Nguyễn Văn Thảnh

hết đường nhựa

7.956

2.387

1.989

1.671

1.591

1.392

1.114

15

Đường Lưu Nhơn Sâm

Cầu Cái Vồn Nhỏ

đường Nguyễn Văn Thảnh

3.264

979

816

16

Đường Lê Văn Vị

đường Nguyễn Văn Thảnh

sông Tắc Từ Tải

6.120

1.836

1.530

1.285

1.224

1.071

857

17

Đường Nguyễn Văn Thảnh

Cầu Cái Vồn Lớn

câu Cái Dầu

6.120

1.836

1.530

1.285

1.224

1.071

857

18

Khu TĐC PMU 1A + PMU 18

1.700

19

Đường 3 tháng 2 (đoạn mới)

Đoạn khóm 3 - Đường 3 tháng 2 (giai đoạn 1)

sông Tắc Từ Tải

5.100

1.530

1.275

1.071

1.020

893

20

Đường bê tông khóm 2

(đoạn từ Đường Nguyễn Văn Thảnh (QL54)

Đường 3 tháng 2 (đường trước TT hành chính)

867

21

Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của phường Cái Vồn

697

7.2

Phường Thành Phước

1

Quốc lộ 1 (1A cũ )

ngã 3 bùng binh xuống bến phà mới

giáp bến phà cũ đến giáp đường Nguyển Văn Thảnh

2.550

2

Hai dãy phố Chợ Bà (trong nhà lồng chợ)

1.105

3

Đường vào bến xe cũ

giáp đường Nguyển Văn Thảnh

bến xe cũ

1.105

4

Đường Nguyễn Văn Thảnh

cầu Bình Minh

cầu Cái Dầu

6.120

1.836

1.530

1.285

1.224

1.071

857

5

Đường Nguyễn Văn Thảnh

cầu Cái Dầu

ngã ba bùng binh - cầu Thành Lợi

5.100

1.530

1.275

1.071

1.020

893

6

Đường Phan Văn Quân

giáp đường Nguyễn Văn Thảnh

giáp đường cặp kênh Hai Quý

2.890

867

7

Đường Huỳnh Văn Đạt

Cầu Thành Lợi

cầu Khóm 5 (qua xã Thuận An)

2.550

8

Đường Trung Tâm hành chính nhánh trái

giáp đường Nguyễn Văn Thảnh

đường 2 tháng 9

1.700

9

Đường 2 tháng 9

giáp đường Trung Tâm hành chính nhánh trái, Trung Tâm hành chính nhánh phải

đường Huỳnh Văn Đạt

1.700

10

Đường Trung Tâm hành chính nhánh phải

giáp đường Nguyễn Văn Thảnh

đường 2 tháng 9

1.275

11

Đường vào xí nghiệp xi măng 406

giáp đường Nguyển Văn Thảnh

xí nghiệp xi măng 406

1.275

12

Đường vào xí nghiệp Mê Kông

giáp đường Nguyển Văn Thảnh

xí nghiệp Mê Kông

1.275

13

Chợ Khóm 1, Phường Thành Phước

(bao gồm các đường trong khu dân cư)

3.825

14

Đường vào Khu du lịch Mỹ Hòa (đoạn mới)

ngã tư bùng binh cầu Cái Dầu

sông Tắc Từ Tải

2.550

15

Đường cặp kênh Hai Quý

đường Phan Văn Quân

hết đường nhựa

850

16

Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của phường Thành Phước

697

7.3

Phường Đông Thuận

1

Đương Gom cặp Quốc lộ 1 (1A cũ ) (2 bên)

sông Chà Và lớn

cầu Đông Bình

1.326

2

Đường Lưu Nhơn Sâm

Cầu Cái Vồn nhỏ

Cầu Phù Ly (Đông Bình)

3.060

918

3

Đường Phù Ly (ĐH.53)

cổng chùa Phù Ly

cầu rạch Trường học

799

4

Tái định cư cầu Cần Thơ và tái định cư khu công nghiệp

(trừ các vị trí tính theo đường Lưu Nhơn Sâm đi ngang qua)

1.700

5

Tuyến dân cư vùng ngập lũ (tuyến 1)

2.125

6

Khu vực chợ Đông Bình -phường Đông Thuận

1.823

1.185

7

Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của phường Đông Thuận

697

8

HUYỆN BÌNH TÂN

8.1

Thị Trấn Tân Quới

1

Đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ)

Giáp ranh thị trấn Tân Quới với xã Thành Lợi

Cầu Chú Bèn

1.615

1.050

808

565

2

Đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ)

Cầu Chú Bèn

Cầu Tân Quới

2.040

1.326

1.020

714

3

Đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ)

Cầu Tân Quới

Trường Cấp III Tân Quới

1.785

1.160

893

625

4

Đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ)

Trường Cấp III Tân Quới

Giáp ranh xã Tân Bình

1.445

939

723

506

5

Đường huyện 80

Đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ)

Cầu Ngã Cạn

1.700

6

Đường huyện 80

Cầu Ngã Cạn

Cầu kinh Bông Vải

1.020

7

Đường Nguyễn Văn Thảnh

Giáp đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ)

Bến đò Chòm Yên

1.785

8

Đường Nguyễn Văn Thảnh

Giáp đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ)

Cầu Tân Quới 2

1.700

9

Đường Nguyễn Văn Thảnh

Cầu Tân Quới 2

Giáp đường huyện 80

1.020

10

Đường Nguyễn Văn Thủ

Đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ)

Trung tâm Y tế huyện

978

11

Đường Lưu Văn Liệt

Giáp đường huyện 80

Giáp đường Phan Chu Trinh

969

12

Đường Tống Phước Hiệp

Giáp đình Tân Quới nối vào đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ)

Ranh xã Tân Bình

544

13

Đường chợ Tân Quới

Từ Cầu Bà Mang

Nhà Ông Lợi

1.785

14

Đường nhựa

Cầu Ngã Cạn giáp đường huyện 80

Ranh xã Thành Lợi (ấp Thành An)

544

15

Đường Chợ Đình

Giáp đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ)

Giáp chợ Đình

510

16

Khu vực chợ thị Trấn Tân Quới

2.873

17

Khu vực chợ Đình

527

18

Khu tái định cư Thành Tâm

510

19

Các tuyến đường nhựa còn lại trong khu Trung tâm hành chính huyện

969

20

Đường Phan Văn Quân

Giáp đường huyện 80

Giáp đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ)

1.190

21

Đường Nguyễn Văn Tồn

Giáp đường huyện 80

Giáp đường Phan Chu Trinh

969

22

Đường Lê Văn Tiểu

Giáp đường Phan Văn Quân

Giáp đường Nguyễn Văn Thảnh

969

23

Đường Tạ Thanh Sơn

Giáp đường Phan Văn Quân

Giáp đường Nguyễn Văn Thảnh

969

24

Đường Phan Chu Trinh

Giáp đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ)

Giáp đường Nguyễn Văn Thảnh

969

25

Đường D4

Giáp đường Nguyễn Văn Thảnh

Hết đường nhựa

808

26

Khu dân cư An Phát- Nhật Thành

510

27

Các đường còn lại của Thị trấn Tân Quới

493

28

Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của Thị trấn Tân Quới

425

PHỤ LỤC VIII

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường và đơn vị hành chính

Đoạn đường /Khu vực

Giá đất

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

Vị trí 7

Vị trí còn lại

TỈNH VĨNH LONG

1

THÀNH PHỐ VĨNH LONG

1.1

Phường 1

1

Đường 1 tháng 5

giáp đường Phan Bội Châu

ngã 3 Hoàng Thái Hiếu

21.000

6.300

5.250

4.410

4.200

3.675

2.940

2

Đường Hùng Vương

ngã tư đường Chi Lăng

đường Hoàng Thái Hiếu

14.000

4.200

3.500

2.940

2.800

2.450

3

Đường Hùng Vương

đường Hoàng Thái Hiếu

giáp đường 2 tháng 9

11.000

3.300

2.750

2.310

2.200

4

Đường 3 tháng 2

giáp đường Mé sông Chợ

đường Hưng Đạo Vương

20.000

6.000

5.000

4.200

4.000

3.500

2.800

5

Đường 3 tháng 2

đường Hưng Đạo Vương

Cầu Lộ

14.000

4.200

3.500

2.940

2.800

2.450

6

Đường Bạch Đằng

giáp đường 1 tháng 5

giáp đường Hùng Vương

18.000

5.400

4.500

3.780

3.600

3.150

2.520

7

Đường Nguyễn Huỳnh Đức

giáp đường 3 tháng 2

giáp đường Hoàng Thái Hiếu

14.000

4.200

3.500

2.940

2.800

2.450

8

Đường Mé sông Chợ

khu vực chợ cá

giáp bến Tàu

12.000

3.600

3.000

2.520

2.400

2.100

9

Đường Nguyễn Trãi

giáp đường Nguyễn Công Trứ

giáp đường Chi Lăng

13.000

3.900

3.250

2.730

2.600

2.275

10

Đường Phan Bội Châu

giáp đường 1 tháng 5

giáp đường Tô Thị Huỳnh

14.000

4.200

3.500

2.940

2.800

2.450

11

Đường Tô Thị Huỳnh

giáp Phan Bội Châu

cầu Cái Cá

14.000

4.200

3.500

2.940

2.800

2.450

12

Đường Đoàn Thị Điểm

giáp đường Nguyễn Văn Nhã

giáp đường Hoàng Thái Hiếu

14.000

4.200

3.500

2.940

2.800

2.450

13

Đường Nguyễn Văn Nhã

ngã tư đường Chi Lăng

giáp đường Hưng Đạo Vương

14.000

4.200

3.500

2.940

2.800

2.450

14

Đường Chi Lăng

giáp đường 1 tháng 5

giáp đường Nguyễn Văn Nhã

14.000

4.200

3.500

2.940

2.800

2.450

15

Đường 30 tháng 4

ngã 3 Hoàng Thái Hiếu

Cầu Lầu

18.000

5.400

4.500

3.780

3.600

3.150

2.520

16

Đường Hoàng Thái Hiếu

giáp đường 1 tháng 5

giáp đường Lê Văn Tám

14.000

4.200

3.500

2.940

2.800

2.450

17

Đường Lê Văn Tám

giáp đường Tô Thị Huỳnh

giáp đường Hoàng Thái Hiếu

13.000

3.900

3.250

2.730

2.600

2.275

18

Đường Trần Văn Ơn

cầu Lộ xuống quẹo trái

giáp đường Nguyễn Thị Út

8.000

2.400

2.000

19

Đường Trần Văn Ơn

giáp đường 3 tháng 2

giáp hông trường Nguyễn Du

5.000

20

Đường Trưng Nữ Vương

giáp đường Tô Thị Huỳnh

cầu Phạm Thái Bường

20.000

6.000

5.000

4.200

4.000

3.500

2.800

21

Đường Nguyễn Văn Trỗi

giáp đường 30 tháng 4

giáp đường Hùng Vương

11.000

3.300

2.750

2.310

2.200

22

Đường Nguyễn Việt Hồng

giáp đường 30 tháng 4

giáp đường Lý Thường Kiệt

9.500

2.850

2.375

1.995

23

Đường Lý Thường Kiệt

giáp đường Nguyễn Văn Trỗi

giáp đường 2 tháng 9

12.000

3.600

3.000

2.520

2.400

2.100

24

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

đường 30 tháng 4

giáp đường Võ Thị Sáu

16.000

4.800

4.000

3.360

3.200

2.800

2.240

25

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

đường Võ Thị Sáu

đường Nguyễn Du

11.000

3.300

2.750

2.310

2.200

26

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

hẻm 159 lớn

6.000

27

Đường Hưng Đạo Vương

giáp đường Tô Thị Huỳnh

cầu Hưng Đạo Vương

17.000

5.100

4.250

3.570

3.400

2.975

2.380

28

Đường 2 tháng 9

cầu Thiềng Đức

cầu Mậu Thân

17.000

5.100

4.250

3.570

3.400

2.975

2.380

29

Đường Nguyễn Công Trứ

giáp đường 1 tháng 5

giáp đường Nguyễn Trãi

14.000

4.200

3.500

2.940

2.800

2.450

30

Đường Lê Lai

giáp đường Tô Thị Huỳnh

giáp đường Hoàng Thái Hiếu

17.000

5.100

4.250

3.570

3.400

2.975

2.380

31

Đường Nguyễn Đình Chiểu

giáp đường Hưng Đạo Vương

giáp đường 19 tháng 8

12.000

3.600

3.000

2.520

2.400

2.100

32

Đường Võ Thị Sáu

giáp đường 3 tháng 2

giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai

12.000

3.600

3.000

2.520

2.400

2.100

33

Đường Nguyễn Thái Học

giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai

giáp đường 2 tháng 9

11.000

3.300

2.750

2.310

2.200

34

Đường Nguyễn Thị Út

giáp đường Hưng Đạo Vương

giáp đường Trần Văn Ơn

9.000

2.700

2.250

35

Đường Nguyễn Du

giáp đường Nguyễn Văn Bé

giáp đường 2 tháng 9

5.000

36

Đường Nguyễn Văn Bé

giáp đường 19 tháng 8

cầu Kinh Cụt

6.000

37

Đường 19 tháng 8 (trọn đường)

giáp đường Hoàng Thái Hiếu

giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai

10.000

3.000

2.500

2.100

2.000

38

Khu nhà ở Tân Thành

Phần còn lại không giáp Đường 30/4

7.500

39

Khu nhà ở Tân Thành Ngọc - Thanh Bình

Phần còn lại không giáp đường Hưng Đạo Vương và đường Hoàng Thái Hiếu

7.500

40

Đường bờ kè

cầu Lộ

cầu Cái Cá

5.000

41

Đất ở tại đô thị còn lại của phường 1

1.800

1.2

Phường 2

1

Đường Lê Thái Tổ

dốc cầu Lộ

bùng binh

13.000

3.900

3.250

2.730

2.600

2.275

1.820

2

Đường Nguyễn Huệ

bùng binh

cầu Tân Hữu

13.000

3.900

3.250

2.730

2.600

2.275

1.820

3

Đường Lưu Văn Liệt

Cầu Cái Cá

giáp đường Lê Thái Tổ

10.000

3.000

2.500

2.100

2.000

1.750

1.400

4

Đường Xóm Chài

giáp đường bờ kè sông Cổ Chiên

bùng binh

3.600

5

Đường Xóm Chài

các hẻm của đường xóm chài

1.600

6

Đường Lê Thị Hồng Gấm

giáp đường Lê Thái Tổ

giáp Ngã 3 đường Hoàng Hoa Thám và đường Ngô Quyền

4.500

1.350

7

Đường Ngô Quyền

giáp đường Lê Thái Tổ

giáp đường Lê Thị Hồng Gấm

4.500

1.350

8

Đường Hoàng Hoa Thám

giáp đường Nguyễn Huệ

giáp tuyến đường Bờ kè (Văn phòng Khóm 5)

3.600

9

Đường Hoàng Hoa Thám

giáp đường Lê Thị Hồng Gấm

hết tuyến đường Bờ kè (Văn phòng Khóm 5)

3.600

10

Đường Lý Tự Trọng

giáp đường Lê Thái Tổ

giáp đường Lưu Văn Liệt

4.500

1.350

11

Hẻm 71 (cư xá công chức)

Mặt tiền

6.500

1.950

1.625

1.365

12

Hẻm 71 (cư xá công chức)

Mặt hậu (giáp Trường Kỹ Thuật 4)

4.500

1.350

13

Đường Phạm Hùng

bùng binh

Cầu Bình Lữ

13.000

3.900

3.250

2.730

2.600

2.275

1.820

14

Đường vào khu tái định cư Sân vận động

5.000

1.500

15

Đường vào Trường Nguyễn Trường Tộ

giáp đường Ranh Phường 2 - Phường 9 (đoạn 19m)

giáp đường Nguyễn Huệ

5.000

1.500

16

Đường Võ Văn Kiệt (đường lớn)

giáp đường Nguyễn Huệ

giáp ranh phường 9

8.000

2.400

2.000

1.680

1.600

1.400

17

Đường bờ kè sông Cổ Chiên

cầu Cái Cá

giáp ranh phường 9

5.000

1.500

18

Khu nhà ở tập thể Sở Giáo Dục

3.000

19

Đường Hoàng Hoa Thám (mới)

đoạn ngã ba bờ kè Hòang Hoa Thám giáp Văn Phòng Khóm 5

đường vào khu tái định cư sân vận động

3.000

20

Đường Ranh Phường 2 - Phường 9 (đoạn 12m)

hết đoạn 12m

giáp Phường 8

4.500

1.350

21

Đường Ranh Phường 2 - Phường 9 (đoạn 19m)

giáp đoạn 12m

hết trường Nguyễn Trường Tộ (19m)

5.000

1.500

22

Đường Ranh Phường 2 - Phường 9 (đoạn 15m)

từ giáp trường Nguyễn Trường Tộ (19m)

giáp đoạn 12m

5.000

1.500

23

Đường Ranh Phường 2 - Phường 9 (đoạn 12m)

giáp đoạn 15m

giáp đoạn 6m

4.500

1.350

24

Đường Ranh Phường 2 - Phường 9 (đoạn 6m)

giáp đoạn 12m

giáp đường Phạm Hùng (đoạn 6m)

4.000

25

Đường nhựa Tổ 6, Tổ 15, Khóm 5, Phường 2

3.000

26

Đất ở tại đô thị còn lại phạm vi phường

1.200

1.3

Phường 3

1

Đường Phó Cơ Điều

Cầu Vòng

giáp Phường 4

9.000

2.700

2.250

1.890

1.800

1.575

2

Đường Bờ Kênh

giáp đường Nguyễn Văn Thiệt

giáp đường Phó Cơ Điều

6.000

1.800

1.500

3

Đường Mậu Thân

giáp đường Phó Cơ Điều

giáp Cầu Mậu Thân

7.800

2.340

1.950

1.638

1.560

4

Đường Kinh Cụt

giáp đường Mậu Thân

giáp cầu kinh Cụt

1.500

5

Đường Nguyễn Văn Nhung

giáp đường Phó Cơ Điều

giáp ranh xã Phước Hậu

2.400

6

Đường cặp công viên chiến thắng Mậu Thân

3.000

7

Đường Nguyễn Văn Thiệt

giáp ranh Phường 4

giáp đường Mậu Thân

7.000

2.100

1.750

1.470

1.400

8

Đường liên tổ 45-68

giáp đường Nguyễn Văn Thiệt

giáp đường Phó Cơ Điều

2.000

9

Đường vào Khu dân cư Phước Thọ

giáp đường Phó Cơ Điều

hết đường nhựa

6.000

1.800

1.500

10

Đường Tổ 45 - 46 - 47 - 48 - 67 Khóm 2

giáp đường liên tổ 45-68

giáp đường Phó Cơ Điều

2.000

11

Đường Vườn Ổi, liên Khóm 1, Khóm 3

giáp đường Mậu Thân

giáp Đình Tân Giai

2.000

12

Đường dẫn vào Trường Nguyễn Trãi

giáp đường Mậu Thân

giáp khu nhà ở Ngọc Vân

2.000

13

Đường dẫn vào Công viên Truyển hình Vĩnh Long

giáp đường Mậu Thân

giáp đường Nguyễn Văn Thiệt

6.000

1.800

1.500

14

Đường từ Quốc lộ 53 đến Đường Võ Văn Kiệt

giáp đường Phó Cơ Điều

giáp đường Võ Văn Kiệt

6.000

1.800

1.500

15

Khu nhà ở Ngọc Vân

4.500

16

Khu nhà ở Bạch Đàn (trừ các thửa tiếp giáp đường Bờ Kênh)

4.000

17

Khu nhà ở Hoàng Quân (trừ các thửa tiếp giáp đường Bờ Kênh)

3.000

18

Đường dân sinh nối vào cầu tổ 59-59C Khóm 3, Phường 3

giáp đường vào Trường Nguyễn Trãi

hết đường nhựa

2.000

19

Khu tái định cư công viên Đài truyền hình Vĩnh Long

4.000

20

Đường nhựa 15m Khóm 2

giáp đường Mậu Thân

giáp đường từ Quốc lộ 53 đến Đường Võ Văn Kiệt

4.000

21

Đường nhựa

giáp đường Nguyễn Văn Thiệt

giáp khu tái định cư công viên Đài truyền hình Vĩnh Long

4.000

22

Đường Tổ 75, 75A, 75B Khóm 4

giáp đường vào khu dân cư Phước Thọ

hết đường nhựa

1.500

23

Đất ở tại đô thị còn lại phạm vi phường

1.200

1.4

Phường 4

1

Đường Phó Cơ Điều

giáp Phường 3

ngã tư Đồng Quê

9.000

2.700

2.250

1.890

1.800

1.575

2

Quốc lộ 53

ngã tư Đồng Quê

Cầu Ông Me

6.500

1.950

1.625

1.365

3

Quốc lộ 57

cầu Chợ Cua

ngã tư Đồng Quê

6.500

1.950

1.625

1.365

4

Đường Trần Phú

Cầu Lầu

giáp Quốc lộ 57

7.000

2.100

1.750

1.470

1.400

5

Đường Phạm Thái Bường

Cầu Phạm Thái Bường

ngã tư Đồng Quê

14.000

4.200

3.500

2.940

2.800

2.450

1.960

6

Đường Ông Phủ

giáp đường Trần Phú

giáp đường Phạm Thái Bường

4.000

7

Đường Lò Rèn

giáp đường Trần Phú (Cầu Lầu)

rạch Cá Trê giáp phường 3

3.000

8

Đường Đình Long Hồ

giáp đường Trần Phú (Cầu Chợ Cua)

giáp Quốc Lộ 53 (cầu Ông Me)

1.800

9

Đường Nguyễn Văn Thiệt

giáp đường Trần Phú

giáp ranh Phường 3

7.000

2.100

1.750

1.470

1.400

10

Đường Trần Đại Nghĩa

cầu Hưng Đạo Vương

giáp Quốc lộ 57

8.000

2.400

2.000

1.680

1.600

1.400

11

Đường Bờ Kênh

giáp ranh phường 3

giáp đường Phó Cơ Điều

6.000

1.800

1.500

12

Đường Lê Minh Hữu

giáp đường Trần Phú

giáp đường Phạm Thái Bường

5.000

1.500

13

Đường cặp bệnh viện Đa khoa Vĩnh Long

giáp Quốc lộ 57

giáp Quốc lộ 53

2.500

14

Đường cặp Trung tâm mua sắm VinCom Plaza Vĩnh Long

giáp đường Phạm Thái Bường

giáp đường Trần Đại Nghĩa

4.500

1.350

15

Đường dẫn vào Công viên Truyển hình Vĩnh Long

giáp Đường Lò Rèn

giáp ranh Phường 3

6.000

1.800

1.500

16

Khu tập thể XN May cũ (bên hông Tòa án Thành Phố)

Kể cả đường dẫn

4.500

17

Khu TĐC bờ kè sông Tiền

4.000

18

Khu chung cư nhà ở QL1A

đường Phạm Thái Bường P4

4.000

19

Khu nhà ở Cty Cổ phần Địa Ốc

đường Phạm Thái Bường P4

4.000

20

Khu nhà ở Trung học Y tế

4.000

21

Khu nhà ở Sở Xây dựng

đường Trần Phú Phường 4

2.500

22

Khu tái định cư phường 4

4.000

23

Đường dẫn vào Khu tái định cư phường 4

giáp đường Phó Cơ Điều

trường Mầm non Sao Mai

4.000

24

Trung tâm mua sắm VinCom Plaza Vĩnh Long

Đường Phạm Thái Bường

7.000

2.100

1.750

1.470

1.400

25

Khu tái định cư công viên Đài truyền hình Vĩnh Long

4.000

1.200

26

Đường nhựa

giáp đường Nguyễn Văn Thiệt

giáp khu tái định cư công viên Đài truyền hình Vĩnh Long

4.000

27

Đất ở tại đô thị còn lại phạm vi phường

1.200

1.5

Phường 5

1

Đường 14 tháng 9

cầu Thiềng Đức

cầu Cái Sơn Bé

6.500

1.950

1.625

1.365

2

Đường 14 tháng 9

cầu Cái Sơn Bé

giáp ranh Long Hồ

5.000

1.500

3

Đường Nguyễn Chí Thanh

giáp đường Bờ kè sông Cổ Chiên

giáp đường 14 tháng 9

4.500

1.350

4

Đường 8 tháng 3

giáp đường 14 tháng 9

cầu Kè

5.000

1.500

5

Đường 8 tháng 3

cầu Kè

giáp ranh huyện Long Hồ

3.000

6

Khu tái định cư Bờ kè

Kể cả đường dẫn

2.600

7

Tuyến dân cư Cổ Chiên

Đường lớn

3.500

8

Tuyến dân cư Cổ Chiên

Đường nhỏ

3.000

9

Đường nhựa hẻm 62

giáp đường Nguyễn Chí Thanh

hết đường nhựa

2.000

10

Đường dẫn vào khu HC UBND phường 5

giáp tuyến DC Cổ Chiên đường nhỏ

hết đường nhựa trước cổng UBND phường 5

3.000

11

Đường bờ kè sông Cổ Chiên (giai đoạn 1)

Khu vực Khóm 1

1.500

12

Đường bờ kè sông Cổ Chiên (giai đoạn 2)

Giáp đường 14 tháng 9

Giáp bờ kè sông Cổ Chiên (giai đoạn 1)

2.000

13

Đường nhựa Hẻm Rạch Cầu Đào

giáp đường Nguyễn Chí Thanh

đường nhựa Hẻm 62

2.000

14

Đường vào trường Cao Thắng - Phường 5

Đường nội bộ Khu Minh Linh

Trường Cao Thắng

2.000

15

Đất ở tại đô thị còn lại phạm vi phường

1.200

1.6

Phường 8

1

Đường Đinh Tiên Hoàng

cầu Tân Hữu

cầu Đường Chừa

9.000

2.700

2.250

1.890

1.800

1.575

2

Đường Đinh Tiên Hoàng

cầu Đường Chừa

giáp ranh Long Hồ

6.500

1.950

1.625

1.365

3

Đường Nguyễn Huệ

giáp ranh Phường 2

cầu Tân Hữu

13.000

3.900

3.250

2.730

2.600

2.275

1.820

4

Đường Phó Cơ Điều

bến xe (giáp QL1A)

cầu Vòng

8.000

2.400

2.000

1.680

1.600

1.400

5

Đường Phan Văn Đáng

ngã tư bến xe

cầu Vàm

5.500

1.650

1.375

6

Đường Nguyễn Trung Trực

trường Đại học kinh tế Hồ Chí Minh (phân hiệu Vĩnh Long)

đường Phó Cơ Điều

3.500

7

Đường Nguyễn Trung Trực

đường Phó Cơ Điều

Nhà máy Capsule

5.000

1.500

8

Đường Nguyễn Trung Trực

Nhà máy Capsule

giáp Hậu Cần của Tỉnh Đội

2.500

9

Đường Phạm Hồng Thái

Trọn đường

5.000

1.500

10

Đường Cao Thắng

đường Phó Cơ Điều

giáp ngã ba hết chợ

5.000

1.500

11

Đường Cao Thắng

giáp ngã ba hết chợ

hết đường nhựa

4.000

12

Đường Cao Thắng

giáp đường Nguyễn Trung Trực

giáp sông Cầu Vồng

2.000

13

Đường Phan Đình Phùng

đường Phó Cơ Điều

giáp Hậu Cần của Tỉnh Đội

2.500

14

Đường Nguyễn Đình Chiểu P8

đường Đinh Tiên Hoàng

ngã tư Nguyễn Trung Trực

3.000

15

Đường Nguyễn Văn Lâu

cầu Tân Hữu

giáp đường Ranh Phường 2 - Phường 9

4.500

1.350

16

Đường Nguyễn Văn Lâu

giáp đường Ranh Phường 2 - Phường 9

Cống cầu Cảng

3.000

17

Đường Nguyễn Văn Lâu

Cống cầu Cảng

giáp khu vượt lũ Phường 8

2.000

18

Đường Nguyễn Văn Lâu

giáp khu vượt lũ Phường 8

đập rạch Rừng

1.500

19

Đường Nguyễn Văn Lâu

đập rạch Rừng

giáp đường Cà Dăm

1.500

20

Đường Cà Dăm

cầu Đường Chừa

cầu Cà Dăm

1.500

21

Đường Cà Dăm

giáp đường Nguyễn Văn Lâu

giáp ranh xã Tân Hạnh

1.500

22

Đường Phường đội (Phường 8)

cầu Đường Chừa

cầu Tám Phụng

1.500

23

Đường Tổ 5 khóm 5

giáp ranh xã Tân Hạnh

giáp đường Nguyễn Văn Lâu

1.500

24

Đường lộ dân cư (phường 8)

giáp đường Phan Văn Đáng

giáp ngã tư đường dẫn vào khu vượt lũ Phường 8

2.500

25

Đường lộ dân cư (phường 8)

giáp ngã tư đường dẫn vào khu vượt lũ Phường 8

Cầu Khóm 3

2.000

26

Đường dẫn vào khu vượt lũ Phường 8

giáp đường Đinh Tiên Hoàng

Vòng xoay khu vượt lũ

3.000

27

Khu vượt lũ Phường 8

3.000

28

Khu nhà ở Hoa Lan

3.000

29

Khu nhà ở Hẻm 58

2.000

30

Đường Tổ 17 (trừ các thửa tiếp Đường dẫn vào khu vượt lũ Phường 8)

2.000

31

Đường Ranh Phường 2 - Phường 9 (đoạn 12m)

giáp Phường 2

giáp đường Nguyễn Văn Lâu

4.500

1.350

32

Đường nhựa (đối diện Hẻm 44)

giáp đường lộ dân cư (phường 8)

giáp đường Nguyễn Văn lâu

1.800

33

Đường nhựa

giáp cầu Mười Láng

giáp cầu bà Hai Minh

1.500

34

Đường tổ 16, Khóm 3, Phường 8

1.800

35

Đất ở tại đô thị còn lại phạm vi phường

1.200

1.7

Phường 9

1

Đường Phạm Hùng

cầu Bình Lữ

cầu Cái Cam

10.000

3.000

2.500

2.100

2.000

1.750

1.400

2

Đường Phan Văn Đáng

giáp đường Phạm Hùng

Cầu Ngã Cại

6.000

1.800

1.500

3

Đường Phan Văn Đáng

cầu Ngã Cại

giáp ranh xã Tân Hạnh

4.000

4

Đường Võ Văn Kiệt (đường lớn)

giáp ranh phường 2

Ngã ba 2 nhánh rẽ

7.000

2.100

1.750

1.470

1.400

5

Đường Võ Văn Kiệt (2 nhánh rẽ)

Ngã ba 2 nhánh rẽ

giáp đường Phan Văn Đáng

5.000

1.500

6

Đường nội bộ khu hành chính tỉnh

4.000

7

Đường D8

giáp đường Võ Văn Kiệt

giáp đường Phan Văn Đáng

3.000

8

Bờ kè Sông Cổ Chiên

Khu vực Phường 9

3.000

9

Đường dân sinh 97-100

giáp Đường D8

giáp ranh Phường 8

1.500

10

Khu nhà ở Phường 9

Kể cả đường vào khu tập thể Lương Thực và khu 717

3.000

11

Khu chợ Phường 9

Khu vực Chợ

3.500

12

Khu dân cư Bộ đội

2.500

13

Khu nhà ở Tỉnh Uỷ

3.000

14

Khu vượt lũ P9

Kể cả đường dẫn

2.800

15

Khu dân cư Tái định cư Khóm 3

4.500

1.350

16

Đường nối từ đường Phạm Hùng đến Đường Võ Văn Kiệt - Phường 9

Đường Phạm Hùng

Đường Võ Văn Kiệt

6.000

1.800

1.500

17

Đường nhựa (dẫn vào Trung tâm y tế thành phố Vĩnh Long)

từ đường Phạm Hùng

đến Bờ Kè

3.000

18

Đường nhựa dẫn vào cầu Cồn Chim

từ đường Phạm Hùng

đến cầu Cồn Chim

3.000

19

Đường nhựa Tổ 17-9

từ đường Võ Văn Kiệt

hết đường nhựa

2.000

20

Đất ở tại đô thị còn lại phạm vi phường

1.200

1.8

Phường Trường An

1

Quốc Lộ 1 (1A cũ)

Cầu Cái Cam

Cầu Cái Côn

4.200

1.260

1.050

882

840

735

2

Đường tránh Quốc Lộ 1 (1A cũ)

Cầu Tân Quới Đông

ranh huyện Long Hồ

3.000

900

750

3

Hương lộ Trường An (ĐH.11)

Quốc Lộ 1 (1A cũ)

vào phía trong 150m

1.600

4

Hương lộ Trường An (ĐH.11)

151m

Cống số 2

1.300

5

Hương lộ Trường An (ĐH.11)

Cống số 2

Cầu Giáo Canh

1.000

6

Đường Bờ kè sông Cổ Chiên

giáp đường nhựa khóm Tân Vĩnh

Cầu Vàm Chảy

1.600

7

Đường dẫn vào khu vượt lũ Trường An (ĐH.14)

giáp Hương lộ Trường An (ĐH.11)

Trạm y tế phường

1.300

8

Khu vượt lũ Trường An (GĐ1)

1.600

9

Khu vượt lũ Trường An (GĐ2)

1.600

10

Khu nhà ở Công ty Cổ Phần Địa ốc Vĩnh Long

1.300

11

Đường khóm Tân Quới Đông

Quốc Lộ 1 (1A cũ)

Cầu Ông Chín Lùn

1.200

12

Đường khóm Tân Quới Đông

Cầu Ông Chín Lùn

giáp Cầu Xây

900

13

Đường khóm Tân Quới Đông

Trạm y tế phường

giáp Cầu Xây

900

14

Đường khóm Tân Quới Tây

Cầu Xây

giáp Hương lộ Trường An (ĐH.11)

750

15

Các tuyến đường nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m)

700

16

Khu tái định cư Cao Tốc

5.500

17

Đường dẫn vào Khu vượt lũ (gđ2)

giáp Hương lộ Trường An

đến Khu vượt lũ (gđ2)

800

18

Đất ở tại đô thị còn lại (không tiếp giáp đường nhựa, mặt đường từ 3m)

600

1.9

Phường Tân Ngãi

1

Quốc Lộ 1 (1A cũ)

Cầu Cái Côn

hết ranh phường Tân Ngãi

4.200

1.260

1.050

882

840

2

Đường tránh Quốc Lộ 1 (1A cũ)

giáp QL1A hiện hữu

Cầu Tân Quới Đông

3.000

900

750

3

Đường Trường An

Quốc Lộ 1 (1A cũ)

giáp Khu du lịch Trường An

2.200

660

4

Hương lộ 15 phường Tân Ngãi (ĐH.10)

giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ)

Cầu Ông Sung

1.200

5

Hương lộ 15 phường Tân Ngãi (ĐH.10)

Cầu Ông Sung

Rạch Ranh

900

6

Đường huyện 11

Cầu Giáo Canh

giáp Hương lộ 15 phường Tân Ngãi (ĐH.10)

900

7

Đường Nguyễn Văn Cung

Quốc Lộ 1 (1A cũ)

hết Khu tái định cư

2.300

690

8

Khu Tái Định cư Mỹ Thuận (GĐ1&2)

Các tuyến đường lớn: Đường số 2, 3, 7, 9, 10, 17, 19, 24, 27 và đường số 12 (từ đường Nguyễn Văn Cung - đường số 19)

2.000

9

Khu Tái Định cư Mỹ Thuận (GĐ1&2)

Các tuyến đường nhỏ: các đường còn lại

1.700

10

Đường vào khu dịch vụ - công nghệ cao

Giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ)

hết ranh đất của hộ dân

800

11

Đường vào nhà máy Phân bón

giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ)

giáp nhà máy phân bón

800

12

Đường vào Chùa Phật Ngọc - Xá Lợi

giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ)

giáp rạch Bảo Tháp

700

13

Đường ra bến Cảng

giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ)

giáp đường bờ kè sông Cổ Chiên

3.500

1.050

875

735

700

14

Đường cặp nhà máy bia

giáp đường ra bến Cảng

hết ranh đất của hộ dân

700

15

Đường Bờ kè sông Cổ Chiên

Cầu Vàm Chảy

Nhà máy xi măng Việt Hoa

1.300

16

Đường số 1 Khu sinh thái

Cổng khu du lịch Trường An

Cống Văn Hường

1.200

17

Đường số 2 Khu sinh thái

giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ)

Đường bờ kè sông Cổ Chiên

1.200

18

Đường số 3 Khu sinh thái

Cống Văn Hường

Đường bờ kè sông Cổ Chiên

800

19

Đường Võ Văn Kiệt

giáp vòng xoay đường tránh Quốc lộ 1 (1A cũ)

hết khu tái định cư Mỹ Thuận (GĐ1&2)

2.000

20

Đường nhựa Tân Quới - Tân Nhơn

Đoạn qua phường Tân Ngãi

700

21

Các tuyến đường nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m)

700

22

Đất ở tại đô thị còn lại (không tiếp giáp đường nhựa, mặt đường từ 3m)

600

1.10

Phường Tân Hòa

1

Quốc Lộ 1 (1A cũ)

giáp ranh phường Tân Ngãi

Cầu Cái Đôi

4.200

1.260

1.050

882

840

735

2

Quốc lộ 80

Cầu Cái Đôi

Cầu Huyền Báo

3.800

1.140

950

798

760

665

3

Đường vào nhà máy Phân bón

giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ)

giáp nhà máy phân bón

800

4

Đường vào Chùa Phật Ngọc - Xá Lợi

giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ)

giáp rạch Bảo Tháp

700

5

Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn

Quốc lộ 80

giáp Cầu Rạch Lẫm

1.200

6

Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn

giáp Cầu Rạch Lẫm

giáp tỉnh Đồng Tháp

1.000

7

Đường nhựa Tân Quới - Tân Nhơn

Quốc Lộ 1 (1A cũ)

giáp ranh phường Tân Ngãi

1.000

8

Đường nhựa Tân Quới - Tân Nhơn

giáp ranh phường Tân Ngãi

Cầu Đường Cày

700

9

Đường liên phường Tân Hòa, Tân Hội (đường bờ đai)

Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn

giáp ranh phường Tân Hội

700

10

Đường cầu Tập Đoàn 5 - 6

giáp đường nhựa Tân Phú

Đầu cầu Tập Đoàn 6

700

11

Đường Rạch Rô

Đường nhựa Rạch đường Cày (nhà ông Nguyễn Phước Hậu)

Đường nhựa Rạch Rô phường Tân Ngãi, đập Phì Lũ

700

12

Các tuyến đường nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m)

700

13

Đất ở tại đô thị còn lại (không tiếp giáp đường nhựa, mặt đường từ 3m)

600

1.11

Phường Tân Hội

1

Quốc lộ 80

Cầu Huyền Báo

giáp ranh tỉnh Đồng Tháp

3.800

1.140

950

798

760

665

2

Đường Mỹ Thuận

giáp Quốc lộ 80

Bến phà cũ - cảng Toàn Quốc

2.200

660

3

Hương lộ 18 (ĐH.12)

giáp Quốc lộ 80

Cống tập đoàn 7/4

1.400

4

Hương lộ 18 (ĐH.12)

Cống tập đoàn 7/4

Cầu Mỹ Phú

1.200

5

Hương lộ 18 (ĐH.12)

Cầu Mỹ Phú

Hết đường có vỉa hè về hướng Cầu Bà Tành

1.200

6

Hương lộ 18 (ĐH.12)

Đoạn còn lại

Cầu Bà Tành

800

7

Đường vào trại giống Cồn giông (ĐH.13)

Trại giống Cồn giông

giáp Quốc lộ 80

800

8

Cụm vượt lũ khóm Tân An

700

9

Đường dẫn vào cụm vượt lũ khóm Tân An (ĐH15)

Cầu Cái Gia nhỏ

Cụm vượt lũ khóm Tân An

800

10

Các tuyến đường nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m)

700

11

Đất ở tại đô thị còn lại (không tiếp giáp đường nhựa, mặt đường từ 3m)

600

2

HUYỆN LONG HỒ

2.1

Thị Trấn Long Hồ

1

Quốc lộ 53

Kho Bạc

cống Đất Méo

2.760

1.794

1.380

966

2

Quốc lộ 53

cầu Ngã Tư

hết Kho Bạc

3.600

2.340

1.800

1.260

3

Quốc lộ 53

cầu Ngã Tư

hết Trung Tâm Văn Hóa

3.900

2.535

1.950

1.365

4

Quốc lộ 53

Trung tâm Văn Hóa

nhà ở Ngân Hàng

2.760

1.794

1.380

966

5

Quốc lộ 53

nhà ở Ngân Hàng

giáp ranh Xã Long An

1.560

1.014

6

Đường tỉnh 909

Quốc lộ 53

cầu Kinh Mới (trung tâm Y tế Huyện)

2.000

7

Đường tỉnh 909

Bến xe

cầu Hòa Tịnh

2.600

8

Đường 1 tháng 5

giáp Đường Nguyễn Trãi

giáp Quốc lộ 53 - Đường Nguyễn Du

6.500

9

Đường Nguyễn Du

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Nguyễn Trãi

5.200

10

Trung tâm Chợ Thị Trấn (nhà lồng chợ và các tuyến đường bao quanh nhà lồng chợ)

6.500

4.225

11

Đường 2 tháng 9

giáp Quốc lộ 53

Đường Nguyễn Du

6.500

12

Đường 30 tháng 4

giáp Quốc lộ 53

Đường Nguyễn Du

6.500

13

Đường Nguyễn Trãi

giáp Quốc lộ 53

hết đường Nguyễn Du

6.500

14

Đường Nguyễn Trãi

giáp đường Nguyễn Du

cầu Hòa Tịnh

1.800

15

Đường bờ kè thị trấn Long Hồ

từ cầu Hòa Tịnh

cầu Kinh Mới cũ

1.560

16

Đường bờ kè thị trấn Long Hồ

cầu Ngã Tư

tiếp giáp tuyến đường khu dân cư vượt lũ khóm 4

1.560

17

Đường từ cầu Hòa Tịnh- cống Long An

cầu Hòa Tịnh

cống Long An

1.560

18

Đường nội thị

đường Bệnh Viện cũ

cầu Kinh Xáng

960

19

Đường nội thị

giáp Quốc lộ 53

cây xăng Hoàng Sơn

1.200

20

Các đường còn lại của Khóm 1 Thị trấn

1.560

21

Các đường còn lại của Thị trấn

960

22

Đất ở tại đô thị còn lại của Thị trấn Long Hồ

780

3

HUYỆN MANG THÍT

3.1

Thị trấn Cái Nhum

1

Đường Hùng Vương

Cầu số 8

Cầu số 9

1.870

2

Đường 3/2

Cầu số 9

giáp đường Nguyễn Trãi

2.640

3

Đường 3/2

giáp đường Nguyễn Trãi

Cầu Rạch Đôi

1.870

4

Đường Nguyễn Huệ

Dốc cầu số 9 (cặp sông Cái Nhum) - sông Mang Thít

giáp khóm 3 (đường bờ kè sông Mang Thít)

1.890

5

Đường Phạm Hùng

Vòng xoay dốc cầu số 9

giáp đường Quảng Trọng Hoàng

2.450

6

Đường Phạm Hùng

giáp đường Quảng Trọng Hoàng

giáp đường Nguyễn Huệ (hai dãy đối diện nhà lồng chợ Cái Nhum)

3.550

7

Trung tâm chợ

giáp đường Phạm Hùng (chợ Bún) - sau chùa Ông

giáp đường Quảng Trọng Hoàng

3.050

8

Đường Lê Minh Nhất

Đường Phạm Hùng

Đường Nguyễn Huệ

1.300

9

Đường Quảng Trọng Hoàng

giáp đường Nguyễn Huệ

chợ Nông sản

2.600

10

Đường Nguyễn Trãi

Đường Quảng Trọng Hoàng

Đường 3/2

3.100

11

Đường Tỉnh 903 nối dài

Đường tỉnh 907

giáp ranh xã An Phước

940

12

Đường Lê Lợi

giáp đường Phạm Hùng

giáp đường 3/2 (Bảo hiểm xã hội - đường Nguyễn Trãi)

1.300

13

Đường Trần Hưng Đạo

mé sông Cái Nhum

Bệnh viện Đa Khoa Mang Thít

780

14

Đường Trần Hưng Đạo

Đường 3/2

Đường Nguyễn Trãi

780

15

Đường An Dương Vương

Đường 3/2

Đường Nguyễn Trãi

780

16

Đường Nguyễn Lương Khuê

Đường 3/2

Đường Nguyễn Trãi

780

17

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Đường 3/2

Đường Nguyễn Trãi

910

18

Đường hẻm Quang Mỹ

Khu vực chợ

giáp bờ kè

910

19

Đường hẻm nhà thuốc Đông Y cũ

Khu vực chợ

780

20

Đường nội thị

Đường Quãng Trọng Hoàng

Bến phà ngang sông Mang Thít

1.040

21

Đường nội thị

giáp đường 3/2 (cây xăng)

giáp đường Trần Hưng Đạo

780

22

Đường nội ô (Khóm 1 - Thị trấn Cái Nhum)

Giáp đường Nguyễn Trãi

Giáp đường Quảng Trọng Hoàng (giáp khu chợ Mới)

1.300

23

ĐH.32B (Đường 30 tháng 4)

Đường Hùng Vương

giáp ranh xã Nhơn Phú

780

24

Đường trường mầm non Thị trấn Cái Nhum

Trường mầm non

đường Quảng Trọng Hoàng (đối diện Phòng Giáo Dục)

780

25

Các đường trong Tái định cư Khóm 2

1.020

26

Đường tỉnh 907 đoạn qua thị trấn Cái Nhum

Mé Sông Măng Thít

Sông Cái Bát

1.440

27

Đường từ cầu Rạch Đôi đến đập Cây Gáo

Cầu Rạch Đôi

Đường tỉnh 903 nối dài (Đập Cây Gáo)

660

28

Khu Nhà ở Khóm 1, thị trấn Cái Nhum

Đường 3/2

cuối đường nhựa (2 đoạn)

720

29

Đường Lê Lợi

Đường Nguyễn Huệ

Công ty cổ phần nước và Môi trường

1.800

30

Đường tỉnh 903

ranh Xã Bình Phước

Cầu số 8

750

31

Đường ĐH.31B (Đường 26/3)

giáp ranh xã Bình Phước

giáp ranh xã Nhơn Phú

540

32

Đường Chín Sãi - An Phước

ĐH.32B

giáp xã An Phước

500

33

Đường từ Hai Châu - cầu Tân Lập - ĐT 903

ĐH.32B

Đường tỉnh 903

500

34

Đường Cái Sao - Chánh Thuận

Cầu số 8

Giáp ranh xã Bình Phước

500

35

Các đường còn lại của Khóm 1, Khóm 2, Khóm 4

780

36

Đất ở tại đô thị còn lại thuộc Khóm 1, Khóm 2, Khóm 4

600

37

Đất ở tại đô thị còn lại thuộc Khóm 3, Khóm 5, Khóm 6

420

4

HUYỆN VŨNG LIÊM

4.1

Thị trấn Vũng Liêm

1

Khu vực chợ (Lô C)

4.700

2

Khu vực chợ (Lô B)

4.550

3

Khu vực chợ (Lô A : Đối diện dãy phố cổ)

3.800

4

Khu vực chợ (Lô A : Đối diện Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa)

4.700

5

Khu vực chợ (dãy phố cổ)

3.800

6

Khu vực chợ

nhà lồng Nông sản

bờ kè

3.800

7

Khu vực chợ

đầu dãy phố ngang giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Cầu Công Xi

3.400

8

Khu vực chợ

Dãy phố cuối dãy phố cổ cặp sông Vũng Liêm

cầu Hội Đồng Nhâm

1.850

9

Quốc lộ 53

thuộc địa phận thị trấn Vũng Liêm

1.780

1.157

890

10

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

giáp dãy phố ngang đối diện lô A

Giáp NHNN Huyện

6.500

11

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Ngân hàng Nông nghiệp Huyện

ngã Ba An Nhơn

4.550

12

Đường Nguyễn Thị Hồng

Đường Vành Đai 1

Cống Tư Nên

1.260

13

Đường Nguyễn Thị Hồng

Cống Tư Nên

cầu Phong Thới

1.950

14

Đường Nguyễn Thị Hồng

cầu Phong Thới

Cầu chợ Vũng Liêm (sông Rạch Trúc)

2.340

15

Đường Nguyễn Thị Hồng

Cầu chợ Vũng Liêm (sông Rạch Trúc)

Cầu Trung Hiệp B

2.100

16

Đường nội thị

cầu Công Xi

ngã ba Trung Tín

1.780

17

Đường nội thị

ngã ba Trung Tín

cầu Trung Hiệp B

1.780

18

Đường Rạch Trúc

ngã ba Trung Tín

Quốc lộ 53

2.200

19

Đường nội thị

Miếu Ông Bổn

cầu Hội Đồng Nhâm

1.560

20

Đường nội thị

hẻm đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa phía sau HonDa Tân Thành và Điện máy Xanh

đến đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

1.560

21

Đường Phong Thới

đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

cầu Hai Việt

1.950

22

Đường Phong Thới

cầu Hai Việt

cầu Phong Thới (trừ khu tái định cư)

1.950

23

Đường nội thị

Đường Nguyễn Thị Hồng

khu sơ dừa và kéo dài đến cầu Phong Thới cũ

1.850

24

Đường nội thị

dãy phố phía sau nhà Nông sản cặp bờ kè

khu tái định cư

1.850

25

Đường nội ô số 1 (khóm 1, Rạch Trúc)

đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

đường Rạch Trúc

1.560

26

Đường nội ô số 2 (khóm 1, Rạch Trúc)

đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

đường Rạch Trúc

1.560

27

Đường nội ô số 3 (khóm 1, Rạch Trúc)

đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

đường Rạch Trúc

1.560

28

Đường nội ô số 4 (khóm 1, Rạch Trúc)

đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

đường Rạch Trúc

1.560

29

Đường số 1 (Khóm 2, Phong Thới)

đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

đường Phong Thới

1.560

30

Đường số 2 (Khóm 2, Phong Thới)

đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

đường Phong Thới

1.560

31

Đường số 3 (Khóm 2, Phong Thới)

đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

đường Phong Thới

1.560

32

Đường Thế Hanh (Rạch Trúc)

giáp Quốc lộ 53

giáp đường Nguyễn Thị Hồng

1.000

33

Đường vào đến nhà máy nước

giáp Đường Nguyễn Thị Hồng

nhà máy nước

1.560

34

Các đường còn lại của khu tái định cư (ấp Phong Thới)

1.950

35

Khu tái định cư vượt lũ (Lô A1)

2.200

36

Khu tái định cư vượt lũ (Lô A2)

2.200

37

Khu tái định cư vượt lũ (Lô A3)

1.850

38

Khu tái định cư vượt lũ (Lô A4)

1.950

39

Khu tái định cư vượt lũ (Lô B1)

2.100

40

Khu tái định cư vượt lũ (Lô B3)

1.850

41

Khu tái định cư vượt lũ (Lô D1)

1.850

42

Khu tái định cư vượt lũ (Lô D2)

1.850

43

Khu tái định cư vượt lũ (Lô H1)

2.200

44

Khu tái định cư vượt lũ (Lô H2)

1.850

45

Các đường còn lại của Khu tái định cư vượt lũ

1.850

46

Đất ở tại đô thị của các đường còn lại

1.260

47

Đất ở tại đô thị còn lại của Thị trấn Vũng Liêm

720

5

HUYỆN TAM BÌNH

5.1

Thị trấn Tam Bình

1

Đường Lưu Văn Liệt

Phía trên bờ: từ bến đò II

hết UBND Huyện

1.000

2

Đường Lưu Văn Liệt

Phía bờ sông: từ bến đò II

hết UBND Huyện

600

3

Đường Lưu Văn Liệt

Phía trên bờ: từ UBND Huyện

bến đò qua Nhà thờ

2.500

4

Đường Lưu Văn Liệt

Phía bờ sông: từ UBND Huyện

bến đò qua Nhà thờ

1.500

5

Đường Nguyễn Thị Ngọt

Đường Lưu Văn Liệt

Đường Phan Văn Đáng

3.500

6

Đường Đồng Khởi

Đường Thống Nhất - Đường Lưu Văn Liệt

Phòng Tài chính kế hoạch huyện Tam Bình

1.200

7

Đường Thống Nhất

Đường Nguyễn Thị Ngọc - Đường Lưu Văn Liệt

giáp thửa đất số 314 tờ bản đồ số 20

900

8

Đường Phan Văn Đáng

Đường Nguyễn Thị Ngọt

Đường Trần Văn Bảy

3.500

9

Hai dãy phố chợ

Đường Lưu Văn Liệt

Đường Phan Văn Đáng

3.000

10

Hai dãy phố cửa hàng bách hoá cũ

1.900

11

Đường Lưu Văn Liệt

Bến đò Nhà Thờ

Đường Phan Văn Đáng

3.500

12

Đường Trần Văn Bảy

Đường Lưu Văn Liệt

Cầu Mỹ Phú

2.800

13

Đường Lưu Văn Liệt

Từ bến đò II

Cầu Hàn

600

14

Đường Nguyễn Văn Ngợi

Đường Võ Tuấn Đức

Đường Trần Văn Bảy

800

15

Đường Nguyễn Văn Ngợi

Đường Trần Văn Bảy

Cầu Hàn

720

16

Đường nhựa Tổ 11-12-13

Đường Phan Văn Đáng

Đường Nguyễn Văn Ngợi

620

17

Đường nhựa ngang Trạm Y tế

Đường Lưu Văn Liệt

Đường Phan Văn Đáng

1.000

18

Đường Nguyễn Thị Ngọt

Đường Phan Văn Đáng

hết ranh Trung tâm Văn hóa, thể thao huyện

2.000

19

Đường nội ô Khu tái định cư vùng ngập lũ khóm 3

2.640

20

Đường Phan Văn Đáng

Đường Nguyễn Thị Ngọt

Cầu 3/2

3.600

21

Đường Võ Tuấn Đức

Đường Phan Văn Đáng

Cầu Võ Tuấn Đức

2.700

22

Các đường còn lại của Khóm 1

700

23

Các đường còn lại của Thị trấn

600

24

Đất ở tại đô thị còn lại của Thị trấn Tam Bình

540

6

HUYỆN TRÀ ÔN

6.1

Thị trấn Trà Ôn

1

Đường Gia Long

Đường Lê Lợi

Đường Võ Tánh

7.000

2

Khu C: Đối diện nhà lồng chợ mới (dãy 52 căn)

7.500

3

Khu C: Đối diện nhà lồng chợ mới (B92 mặt còn lại)

4.000

4

Khu bờ kè cũ

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

Chi cục Thuế

4.200

5

Đường Lê Lợi

Đường Gia Long

Đường Trưng Trắc

4.800

6

Đường Trương Vĩnh Ký

Đường Gia Long

Đường Lê Văn Duyệt

4.800

7

Đường Lê Văn Duyệt

Đường Lê Lợi

Đường Phan Thanh Giản

4.200

8

Đường Phan Thanh Giản

Đường Gia Long

Đường Thống Chế Điều Bát

4.200

9

Đường Thống Chế Điều Bát

Đường Gia Long

Đường Trưng Trắc - Đường Trưng Nhị

2.600

10

Đường Thống Chế Điều Bát

Đường Trưng Trắc - Đường Trưng Nhị

Đường 8 tháng 3

2.000

11

Đường Trưng Trắc

Đường Lê Lợi

Đường Thống Chế Điều Bát

1.600

12

Đường Trưng Nhị

Đường Thống Chế Điều Bát

Đường Đốc Phủ Yên

1.600

13

Đường Võ Tánh

Đường Gia Long

Quốc lộ 54

1.600

14

Đường Đồ Chiểu

Đường Lê Lợi

Đường Thống Chế Điều Bát

2.500

15

Đường Quang Trung

Đường Lê Văn Duyệt

Đường Đồ Chiểu

2.500

16

Đường Đốc Phủ Yên

Đường Gia Long

Quốc lộ 54

1.300

17

Đường Đốc Phủ Chỉ

Đường Lê Lợi

Đường Thống Chế Điều Bát

2.500

18

Quốc lộ 54

Giáp ranh Tam Bình

Cầu Trà Ôn

900

19

Quốc lộ 54

Cầu Trà Ôn

hết ranh thị trấn Trà Ôn

2.000

1.300

1.000

700

20

Đường Khu 10B

Bến phà

Đường tỉnh 904

1.100

21

Đường huyện 70

Đường Trưng Trắc

Đường 8 tháng 3

1.500

22

Đường tỉnh 904

Đường Khu 10 B

hết ranh giới Thị trấn

1.020

23

Đường 8 tháng 3

Đường Thống Chế Điều Bát

Đường huyện 70

1.200

24

Đường qua Cù Lao Tròn

Đường Gia Long

Đường dal cặp sân chợ

4.200

25

Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng

Quốc lộ 54

hết ranh thị trấn Trà Ôn

900

26

Đường 30 tháng 4

Đường Thống Chế Điều Bát

Quốc lộ 54

2.000

27

Đường vào trường Tiểu học A

Đường Thống Chế Điều Bát

Trường Tiểu học A

1.500

28

Đường số 6B

Đường 30 tháng 4

Giáp Sân vận động huyện

1.000

29

Đường số 10

Đường số 6B

Giáp cổng Sân Vận động huyện

900

30

Đường số 8

Giáp đường Trưng Nhị

Đường 30/4

900

31

Các con hẻm còn lại của Thị trấn

860

32

Đất ở tại đô thị còn lại của Thị trấn Trà Ôn

780

7

THỊ XÃ BÌNH MINH

7.1

Phường Cái Vồn

1

Đường Phan Văn Năm

giáp đường Nguyễn Văn Thảnh (tại UBND phương Cai Vồn)

cầu Rạch Vồn

7.100

2.130

1.775

1.491

1.420

1.243

994

2

Đường Phan Văn Năm

Cầu Rạch Vồn

ngã ba cây me

4.200

1.260

1.050

3

Đường Ngô Quyền

giáp đường Bach Đằng

đường Nguyển Văn Thảnh

7.800

2.340

1.950

1.638

1.560

1.365

1.092

4

Đường Ngô Quyền

giáp đường Nguyển Văn Thảnh

cầu Mỹ Bồn

4.500

1.350

1.125

945

5

Đường Ngô Quyền

đoạn vào chùa Soc My Bồn

chùa Sóc Mỹ Bồn

1.000

6

Đường Phạm Ngũ Lão

giáp đường Ngô Quyền

đương Bình Định

4.500

1.350

1.125

945

7

Đường Trần Hưng Đạo (khu chùa Bà cặp chợ)

giáp chùa Bà

giáp đường Bạch Đằng

3.200

960

8

Khu dân cư chợ mới (Khu A)

7.100

2.130

1.775

1.491

1.420

1.243

994

9

Khu dân cư chợ mới (Khu B)

6.500

1.950

1.625

1.365

1.300

1.138

910

10

Khu dân cư chợ mới (Khu C)

4.500

1.350

1.125

945

11

Đường Bạch Đằng

đường Bình Định

cầu Cái Vồn nhỏ

4.500

1.350

1.125

945

12

Đường Bình Định

đường Ngô Quyền tại phòng TC - KH cũ

đường Bạch Đằng

4.500

1.350

1.125

945

13

Đường Quang Trung

đường Ngô Quyền

đường Bach Đằng

3.900

1.170

975

14

Đường 3 tháng 2

đường Nguyễn Văn Thảnh

hết đường nhựa

9.360

2.808

2.340

1.966

1.872

1.638

1.310

15

Đường Lưu Nhơn Sâm

Cầu Cái Vồn Nhỏ

đường Nguyễn Văn Thảnh

3.840

1.152

960

16

Đường Lê Văn Vị

đường Nguyễn Văn Thảnh

sông Tắc Từ Tải

7.200

2.160

1.800

1.512

1.440

1.260

1.008

17

Đường Nguyễn Văn Thảnh

Cầu Cái Vồn Lớn

cầu Cái Dầu

7.200

2.160

1.800

1.512

1.440

1.260

1.008

18

Khu TĐC PMU 1A + PMU 18

2.000

19

Đường 3 tháng 2 (đoạn mới)

Đoạn khóm 3 - Đường 3 tháng 2 (giai đoạn 1)

sông Tắc Từ Tải

6.000

1.800

1.500

1.260

1.200

1.050

20

Đường bê tông khóm 2

(đoạn từ Đường Nguyễn Văn Thảnh (QL54)

Đường 3 tháng 2 (đường trước TT hành chính)

1.020

21

Đất ở tại đô thị còn lại của phường Cái Vồn

820

7.2

Phường Thành Phước

1

Quốc lộ 1 (1A cũ )

ngã 3 bùng binh xuống bến phà mới

giáp bến phà cũ đến giáp đường Nguyển Văn Thảnh

3.000

2

Hai dãy phố Chợ Bà (trong nhà lồng chợ)

1.300

3

Đường vào bến xe cũ

giáp đường Nguyển Văn Thảnh

bến xe cũ

1.300

4

Đường Nguyễn Văn Thảnh

cầu Bình Minh

cầu Cái Dầu

7.200

2.160

1.800

1.512

1.440

1.260

1.008

5

Đường Nguyễn Văn Thảnh

cầu Cái Dầu

ngã ba bùng binh - cầu Thành Lợi

6.000

1.800

1.500

1.260

1.200

1.050

6

Đường Phan Văn Quân

giáp đường Nguyễn Văn Thảnh

giáp đường cặp kênh Hai Quý

3.400

1.020

7

Đường Huỳnh Văn Đạt

Cầu Thành Lợi

cầu Khóm 5 (qua xã Thuận An)

3.000

8

Đường Trung Tâm hành chính nhánh trái

giáp đường Nguyễn Văn Thảnh

đường 2 tháng 9

2.000

9

Đường 2 tháng 9

giáp đường Trung Tâm hành chính nhánh trái, Trung Tâm hành chính nhánh phải

đường Huỳnh Văn Đạt

2.000

10

Đường Trung Tâm hành chính nhánh phải

giáp đường Nguyễn Văn Thảnh

đường 2 tháng 9

1.500

11

Đường vào xí nghiệp xi măng 406

giáp đường Nguyển Văn Thảnh

xí nghiệp xi măng 406

1.500

12

Đường vào xí nghiệp Mê Kông

giáp đường Nguyển Văn Thảnh

xí nghiệp Mê Kông

1.500

13

Chợ Khóm 1, Phường Thành Phước

(bao gồm các đường trong khu dân cư)

4.500

14

Đường vào Khu du lịch Mỹ Hòa (đoạn mới)

ngã tư bùng binh cầu Cái Dầu

sông Tắc Từ Tải

3.000

15

Đường cặp kênh Hai Quý

đường Phan Văn Quân

hết đường nhựa

1.000

16

Đất ở tại đô thị còn lại của phường Thành Phước

820

7.3

Phường Đông Thuận

1

Đương Gom cặp Quốc lộ 1 (1A cũ ) (2 bên)

sông Chà Và lớn

cầu Đông Bình

1.560

2

Đường Lưu Nhơn Sâm

Cầu Cái Vồn nhỏ

Cầu Phù Ly (Đông Bình)

3.600

1.080

3

Đường Phù Ly (ĐH.53)

cổng chùa Phù Ly

cầu rạch Trường học

940

4

Tái định cư cầu Cần Thơ và tái định cư khu công nghiệp

(trừ các vị trí tính theo đường Lưu Nhơn Sâm đi ngang qua)

2.000

5

Tuyến dân cư vùng ngập lũ (tuyến 1)

2.500

6

Khu vực chợ Đông Bình -phường Đông Thuận

2.145

1.394

7

Đất ở tại đô thị còn lại của phường Đông Thuận

820

8

HUYỆN BÌNH TÂN

8.1

Thị Trấn Tân Quới

1

Đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ)

Giáp ranh thị trấn Tân Quới với xã Thành Lợi

Cầu Chú Bèn

1.900

1.235

950

665

2

Đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ)

Cầu Chú Bèn

Cầu Tân Quới

2.400

1.560

1.200

840

3

Đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ)

Cầu Tân Quới

Trường Cấp III Tân Quới

2.100

1.365

1.050

735

4

Đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ)

Trường Cấp III Tân Quới

Giáp ranh xã Tân Bình

1.700

1.105

850

595

5

Đường huyện 80

Đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ)

Cầu Ngã Cạn

2.000

6

Đường huyện 80

Cầu Ngã Cạn

Cầu kinh Bông Vải

1.200

7

Đường Nguyễn Văn Thảnh

Giáp đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ)

Bến đò Chòm Yên

2.100

8

Đường Nguyễn Văn Thảnh

Giáp đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ)

Cầu Tân Quới 2

2.000

9

Đường Nguyễn Văn Thảnh

Cầu Tân Quới 2

Giáp đường huyện 80

1.200

10

Đường Nguyễn Văn Thủ

Đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ)

Trung tâm Y tế huyện

1.150

11

Đường Lưu Văn Liệt

Giáp đường huyện 80

Giáp đường Phan Chu Trinh

1.140

12

Đường Tống Phước Hiệp

Giáp đình Tân Quới nối vào đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ)

Ranh xã Tân Bình

640

13

Đường chợ Tân Quới

Từ Cầu Bà Mang

Nhà Ông Lợi

2.100

14

Đường nhựa

Cầu Ngã Cạn giáp đường huyện 80

Ranh xã Thành Lợi (ấp Thành An)

640

15

Đường Chợ Đình

Giáp đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ)

Giáp chợ Đình

600

16

Khu vực chợ thị Trấn Tân Quới

3.380

17

Khu vực chợ Đình

620

18

Khu tái định cư Thành Tâm

600

19

Các tuyến đường nhựa còn lại trong khu Trung tâm hành chính huyện

1.140

20

Đường Phan Văn Quân

Giáp đường huyện 80

Giáp đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ)

1.400

21

Đường Nguyễn Văn Tồn

Giáp đường huyện 80

Giáp đường Phan Chu Trinh

1.140

22

Đường Lê Văn Tiểu

Giáp đường Phan Văn Quân

Giáp đường Nguyễn Văn Thảnh

1.140

23

Đường Tạ Thanh Sơn

Giáp đường Phan Văn Quân

Giáp đường Nguyễn Văn Thảnh

1.140

24

Đường Phan Chu Trinh

Giáp đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ)

Giáp đường Nguyễn Văn Thảnh

1.140

25

Đường D4

Giáp đường Nguyễn Văn Thảnh

Hết đường nhựa

950

26

Khu dân cư An Phát- Nhật Thành

600

27

Các đường còn lại của Thị trấn Tân Quới

580

28

Đất ở tại đô thị còn lại của Thị trấn Tân Quới

500

PHỤ LỤC IX

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường và đơn vị hành chính

Đoạn đường /Khu vực

Giá đất

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

Vị trí 7

Vị trí còn lại

TỈNH VĨNH LONG

1

THÀNH PHỐ VĨNH LONG

1.1

Phường 1

1

Đường 1 tháng 5

giáp đường Phan Bội Châu

ngã 3 Hoàng Thái Hiếu

15.750

4.725

3.938

3.308

3.150

2.756

2.205

2

Đường Hùng Vương

ngã tư đường Chi Lăng

đường Hoàng Thái Hiếu

10.500

3.150

2.625

2.205

2.100

1.838

3

Đường Hùng Vương

đường Hoàng Thái Hiếu

giáp đường 2 tháng 9

8.250

2.475

2.063

1.733

1.650

4

Đường 3 tháng 2

giáp đường Mé sông Chợ

đường Hưng Đạo Vương

15.000

4.500

3.750

3.150

3.000

2.625

2.100

5

Đường 3 tháng 2

đường Hưng Đạo Vương

Cầu Lộ

10.500

3.150

2.625

2.205

2.100

1.838

6

Đường Bạch Đằng

giáp đường 1 tháng 5

giáp đường Hùng Vương

13.500

4.050

3.375

2.835

2.700

2.363

1.890

7

Đường Nguyễn Huỳnh Đức

giáp đường 3 tháng 2

giáp đường Hoàng Thái Hiếu

10.500

3.150

2.625

2.205

2.100

1.838

8

Đường Mé sông Chợ

khu vực chợ cá

giáp bến Tàu

9.000

2.700

2.250

1.890

1.800

1.575

9

Đường Nguyễn Trãi

giáp đường Nguyễn Công Trứ

giáp đường Chi Lăng

9.750

2.925

2.438

2.048

1.950

1.706

10

Đường Phan Bội Châu

giáp đường 1 tháng 5

giáp đường Tô Thị Huỳnh

10.500

3.150

2.625

2.205

2.100

1.838

11

Đường Tô Thị Huỳnh

giáp Phan Bội Châu

cầu Cái Cá

10.500

3.150

2.625

2.205

2.100

1.838

12

Đường Đoàn Thị Điểm

giáp đường Nguyễn Văn Nhã

giáp đường Hoàng Thái Hiếu

10.500

3.150

2.625

2.205

2.100

1.838

13

Đường Nguyễn Văn Nhã

ngã tư đường Chi Lăng

giáp đường Hưng Đạo Vương

10.500

3.150

2.625

2.205

2.100

1.838

14

Đường Chi Lăng

giáp đường 1 tháng 5

giáp đường Nguyễn Văn Nhã

10.500

3.150

2.625

2.205

2.100

1.838

15

Đường 30 tháng 4

ngã 3 Hoàng Thái Hiếu

Cầu Lầu

13.500

4.050

3.375

2.835

2.700

2.363

1.890

16

Đường Hoàng Thái Hiếu

giáp đường 1 tháng 5

giáp đường Lê Văn Tám

10.500

3.150

2.625

2.205

2.100

1.838

17

Đường Lê Văn Tám

giáp đường Tô Thị Huỳnh

giáp đường Hoàng Thái Hiếu

9.750

2.925

2.438

2.048

1.950

1.706

18

Đường Trần Văn Ơn

cầu Lộ xuống quẹo trái

giáp đường Nguyễn Thị Út

6.000

1.800

1.500

19

Đường Trần Văn Ơn

giáp đường 3 tháng 2

giáp hông trường Nguyễn Du

3.750

20

Đường Trưng Nữ Vương

giáp đường Tô Thị Huỳnh

cầu Phạm Thái Bường

15.000

4.500

3.750

3.150

3.000

2.625

2.100

21

Đường Nguyễn Văn Trỗi

giáp đường 30 tháng 4

giáp đường Hùng Vương

8.250

2.475

2.063

1.733

1.650

22

Đường Nguyễn Việt Hồng

giáp đường 30 tháng 4

giáp đường Lý Thường Kiệt

7.125

2.138

1.781

1.496

23

Đường Lý Thường Kiệt

giáp đường Nguyễn Văn Trỗi

giáp đường 2 tháng 9

9.000

2.700

2.250

1.890

1.800

1.575

24

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

đường 30 tháng 4

giáp đường Võ Thị Sáu

12.000

3.600

3.000

2.520

2.400

2.100

1.680

25

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

đường Võ Thị Sáu

đường Nguyễn Du

8.250

2.475

2.063

1.733

1.650

26

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

hẻm 159 lớn

4.500

27

Đường Hưng Đạo Vương

giáp đường Tô Thị Huỳnh

cầu Hưng Đạo Vương

12.750

3.825

3.188

2.678

2.550

2.231

1.785

28

Đường 2 tháng 9

cầu Thiềng Đức

cầu Mậu Thân

12.750

3.825

3.188

2.678

2.550

2.231

1.785

29

Đường Nguyễn Công Trứ

giáp đường 1 tháng 5

giáp đường Nguyễn Trãi

10.500

3.150

2.625

2.205

2.100

1.838

30

Đường Lê Lai

giáp đường Tô Thị Huỳnh

giáp đường Hoàng Thái Hiếu

12.750

3.825

3.188

2.678

2.550

2.231

1.785

31

Đường Nguyễn Đình Chiểu

giáp đường Hưng Đạo Vương

giáp đường 19 tháng 8

9.000

2.700

2.250

1.890

1.800

1.575

32

Đường Võ Thị Sáu

giáp đường 3 tháng 2

giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai

9.000

2.700

2.250

1.890

1.800

1.575

33

Đường Nguyễn Thái Học

giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai

giáp đường 2 tháng 9

8.250

2.475

2.063

1.733

1.650

34

Đường Nguyễn Thị Út

giáp đường Hưng Đạo Vương

giáp đường Trần Văn Ơn

6.750

2.025

1.688

35

Đường Nguyễn Du

giáp đường Nguyễn Văn Bé

giáp đường 2 tháng 9

3.750

36

Đường Nguyễn Văn Bé

giáp đường 19 tháng 8

cầu Kinh Cụt

4.500

37

Đường 19 tháng 8 (trọn đường)

giáp đường Hoàng Thái Hiếu

giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai

7.500

2.250

1.875

1.575

1.500

38

Khu nhà ở Tân Thành

Phần còn lại không giáp Đường 30/4

5.625

39

Khu nhà ở Tân Thành Ngọc - Thanh Bình

Phần còn lại không giáp đường Hưng Đạo Vương và đường Hoàng Thái Hiếu

5.625

40

Đường bờ kè

cầu Lộ

cầu Cái Cá

3.750

41

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của phường 1

1.350

1.2

Phường 2

1

Đường Lê Thái Tổ

dốc cầu Lộ

bùng binh

9.750

2.925

2.438

2.048

1.950

1.706

1.365

2

Đường Nguyễn Huệ

bùng binh

cầu Tân Hữu

9.750

2.925

2.438

2.048

1.950

1.706

1.365

3

Đường Lưu Văn Liệt

Cầu Cái Cá

giáp đường Lê Thái Tổ

7.500

2.250

1.875

1.575

1.500

1.313

1.050

4

Đường Xóm Chài

giáp đường bờ kè sông Cổ Chiên

bùng binh

2.700

5

Đường Xóm Chài

các hẻm của đường xóm chài

1.200

6

Đường Lê Thị Hồng Gấm

giáp đường Lê Thái Tổ

giáp Ngã 3 đường Hoàng Hoa Thám và đường Ngô Quyền

3.375

1.013

7

Đường Ngô Quyền

giáp đường Lê Thái Tổ

giáp đường Lê Thị Hồng Gấm

3.375

1.013

8

Đường Hoàng Hoa Thám

giáp đường Nguyễn Huệ

giáp tuyến đường Bờ kè (Văn phòng Khóm 5)

2.700

9

Đường Hoàng Hoa Thám

giáp đường Lê Thị Hồng Gấm

hết tuyến đường Bờ kè (Văn phòng Khóm 5)

2.700

10

Đường Lý Tự Trọng

giáp đường Lê Thái Tổ

giáp đường Lưu Văn Liệt

3.375

1.013

11

Hẻm 71 (cư xá công chức)

Mặt tiền

4.875

1.463

1.219

1.024

12

Hẻm 71 (cư xá công chức)

Mặt hậu (giáp Trường Kỹ Thuật 4)

3.375

1.013

13

Đường Phạm Hùng

bùng binh

Cầu Bình Lữ

9.750

2.925

2.438

2.048

1.950

1.706

1.365

14

Đường vào khu tái định cư Sân vận động

3.750

1.125

15

Đường vào Trường Nguyễn Trường Tộ

giáp đường Ranh Phường 2 - Phường 9 (đoạn 19m)

giáp đường Nguyễn Huệ

3.750

1.125

16

Đường Võ Văn Kiệt (đường lớn)

giáp đường Nguyễn Huệ

giáp ranh phường 9

6.000

1.800

1.500

1.260

1.200

1.050

17

Đường bờ kè sông Cổ Chiên

cầu Cái Cá

giáp ranh phường 9

3.750

1.125

18

Khu nhà ở tập thể Sở Giáo Dục

2.250

19

Đường Hoàng Hoa Thám (mới)

đoạn ngã ba bờ kè Hòang Hoa Thám giáp Văn Phòng Khóm 5

đường vào khu tái định cư sân vận động

2.250

20

Đường Ranh Phường 2 - Phường 9 (đoạn 12m)

hết đoạn 12m

giáp Phường 8

3.375

1.013

21

Đường Ranh Phường 2 - Phường 9 (đoạn 19m)

giáp đoạn 12m

hết trường Nguyễn Trường Tộ (19m)

3.750

1.125

22

Đường Ranh Phường 2 - Phường 9 (đoạn 15m)

từ giáp trường Nguyễn Trường Tộ (19m)

giáp đoạn 12m

3.750

1.125

23

Đường Ranh Phường 2 - Phường 9 (đoạn 12m)

giáp đoạn 15m

giáp đoạn 6m

3.375

1.013

24

Đường Ranh Phường 2 - Phường 9 (đoạn 6m)

giáp đoạn 12m

giáp đường Phạm Hùng (đoạn 6m)

3.000

25

Đường nhựa Tổ 6, Tổ 15, Khóm 5, Phường 2

2.250

26

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại phạm vi phường

900

1.3

Phường 3

1

Đường Phó Cơ Điều

Cầu Vòng

giáp Phường 4

6.750

2.025

1.688

1.418

1.350

1.181

2

Đường Bờ Kênh

giáp đường Nguyễn Văn Thiệt

giáp đường Phó Cơ Điều

4.500

1.350

1.125

3

Đường Mậu Thân

giáp đường Phó Cơ Điều

giáp Cầu Mậu Thân

5.850

1.755

1.463

1.229

1.170

4

Đường Kinh Cụt

giáp đường Mậu Thân

giáp cầu kinh Cụt

1.125

5

Đường Nguyễn Văn Nhung

giáp đường Phó Cơ Điều

giáp ranh xã Phước Hậu

1.800

6

Đường cặp công viên chiến thắng Mậu Thân

2.250

7

Đường Nguyễn Văn Thiệt

giáp ranh Phường 4

giáp đường Mậu Thân

5.250

1.575

1.313

1.103

1.050

8

Đường liên tổ 45-68

giáp đường Nguyễn Văn Thiệt

giáp đường Phó Cơ Điều

1.500

9

Đường vào Khu dân cư Phước Thọ

giáp đường Phó Cơ Điều

hết đường nhựa

4.500

1.350

1.125

10

Đường Tổ 45 - 46 - 47 - 48 - 67 Khóm 2

giáp đường liên tổ 45-68

giáp đường Phó Cơ Điều

1.500

11

Đường Vườn Ổi, liên Khóm 1, Khóm 3

giáp đường Mậu Thân

giáp Đình Tân Giai

1.500

12

Đường dẫn vào Trường Nguyễn Trãi

giáp đường Mậu Thân

giáp khu nhà ở Ngọc Vân

1.500

13

Đường dẫn vào Công viên Truyển hình Vĩnh Long

giáp đường Mậu Thân

giáp đường Nguyễn Văn Thiệt

4.500

1.350

1.125

14

Đường từ Quốc lộ 53 đến Đường Võ Văn Kiệt

giáp đường Phó Cơ Điều

giáp đường Võ Văn Kiệt

4.500

1.350

1.125

15

Khu nhà ở Ngọc Vân

3.375

16

Khu nhà ở Bạch Đàn (trừ các thửa tiếp giáp đường Bờ Kênh)

3.000

17

Khu nhà ở Hoàng Quân (trừ các thửa tiếp giáp đường Bờ Kênh)

2.250

18

Đường dân sinh nối vào cầu tổ 59-59C Khóm 3, Phường 3

giáp đường vào Trường Nguyễn Trãi

hết đường nhựa

1.500

19

Khu tái định cư công viên Đài truyền hình Vĩnh Long

3.000

20

Đường nhựa 15m Khóm 2

giáp đường Mậu Thân

giáp đường từ Quốc lộ 53 đến Đường Võ Văn Kiệt

3.000

21

Đường nhựa

giáp đường Nguyễn Văn Thiệt

giáp khu tái định cư công viên Đài truyền hình Vĩnh Long

3.000

22

Đường Tổ 75, 75A, 75B Khóm 4

giáp đường vào khu dân cư Phước Thọ

hết đường nhựa

1.125

23

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại phạm vi phường

900

1.4

Phường 4

1

Đường Phó Cơ Điều

giáp Phường 3

ngã tư Đồng Quê

6.750

2.025

1.688

1.418

1.350

1.181

2

Quốc lộ 53

ngã tư Đồng Quê

Cầu Ông Me

4.875

1.463

1.219

1.024

3

Quốc lộ 57

cầu Chợ Cua

ngã tư Đồng Quê

4.875

1.463

1.219

1.024

4

Đường Trần Phú

Cầu Lầu

giáp Quốc lộ 57

5.250

1.575

1.313

1.103

1.050

5

Đường Phạm Thái Bường

Cầu Phạm Thái Bường

ngã tư Đồng Quê

10.500

3.150

2.625

2.205

2.100

1.838

1.470

6

Đường Ông Phủ

giáp đường Trần Phú

giáp đường Phạm Thái Bường

3.000

7

Đường Lò Rèn

giáp đường Trần Phú (Cầu Lầu)

rạch Cá Trê giáp phường 3

2.250

8

Đường Đình Long Hồ

giáp đường Trần Phú (Cầu Chợ Cua)

giáp Quốc Lộ 53 (cầu Ông Me)

1.350

9

Đường Nguyễn Văn Thiệt

giáp đường Trần Phú

giáp ranh Phường 3

5.250

1.575

1.313

1.103

1.050

10

Đường Trần Đại Nghĩa

cầu Hưng Đạo Vương

giáp Quốc lộ 57

6.000

1.800

1.500

1.260

1.200

1.050

11

Đường Bờ Kênh

giáp ranh phường 3

giáp đường Phó Cơ Điều

4.500

1.350

1.125

12

Đường Lê Minh Hữu

giáp đường Trần Phú

giáp đường Phạm Thái Bường

3.750

1.125

13

Đường cặp bệnh viện Đa khoa Vĩnh Long

giáp Quốc lộ 57

giáp Quốc lộ 53

1.875

14

Đường cặp Trung tâm mua sắm VinCom Plaza Vĩnh Long

giáp đường Phạm Thái Bường

giáp đường Trần Đại Nghĩa

3.375

1.013

15

Đường dẫn vào Công viên Truyển hình Vĩnh Long

giáp Đường Lò Rèn

giáp ranh Phường 3

4.500

1.350

1.125

16

Khu tập thể XN May cũ (bên hông Tòa án Thành Phố)

Kể cả đường dẫn

3.375

17

Khu TĐC bờ kè sông Tiền

3.000

18

Khu chung cư nhà ở QL1A

đường Phạm Thái Bường P4

3.000

19

Khu nhà ở Cty Cổ phần Địa Ốc

đường Phạm Thái Bường P4

3.000

20

Khu nhà ở Trung học Y tế

3.000

21

Khu nhà ở Sở Xây dựng

đường Trần Phú Phường 4

1.875

22

Khu tái định cư phường 4

3.000

23

Đường dẫn vào Khu tái định cư phường 4

giáp đường Phó Cơ Điều

trường Mầm non Sao Mai

3.000

24

Trung tâm mua sắm VinCom Plaza Vĩnh Long

Đường Phạm Thái Bường

5.250

1.575

1.313

1.103

1.050

25

Khu tái định cư công viên Đài truyền hình Vĩnh Long

3.000

900

26

Đường nhựa

giáp đường Nguyễn Văn Thiệt

giáp khu tái định cư công viên Đài truyền hình Vĩnh Long

3.000

27

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại phạm vi phường

900

1.5

Phường 5

1

Đường 14 tháng 9

cầu Thiềng Đức

cầu Cái Sơn Bé

4.875

1.463

1.219

1.024

2

Đường 14 tháng 9

cầu Cái Sơn Bé

giáp ranh Long Hồ

3.750

1.125

3

Đường Nguyễn Chí Thanh

giáp đường Bờ kè sông Cổ Chiên

giáp đường 14 tháng 9

3.375

1.013

4

Đường 8 tháng 3

giáp đường 14 tháng 9

cầu Kè

3.750

1.125

5

Đường 8 tháng 3

cầu Kè

giáp ranh huyện Long Hồ

2.250

6

Khu tái định cư Bờ kè

Kể cả đường dẫn

1.950

7

Tuyến dân cư Cổ Chiên

Đường lớn

2.625

8

Tuyến dân cư Cổ Chiên

Đường nhỏ

2.250

9

Đường nhựa hẻm 62

giáp đường Nguyễn Chí Thanh

hết đường nhựa

1.500

10

Đường dẫn vào khu HC UBND phường 5

giáp tuyến DC Cổ Chiên đường nhỏ

hết đường nhựa trước cổng UBND phường 5

2.250

11

Đường bờ kè sông Cổ Chiên (giai đoạn 1)

Khu vực Khóm 1

1.125

12

Đường bờ kè sông Cổ Chiên (giai đoạn 2)

Giáp đường 14 tháng 9

Giáp bờ kè sông Cổ Chiên (giai đoạn 1)

1.500

13

Đường nhựa Hẻm Rạch Cầu Đào

giáp đường Nguyễn Chí Thanh

đường nhựa Hẻm 62

1.500

14

Đường vào trường Cao Thắng - Phường 5

Đường nội bộ Khu Minh Linh

Trường Cao Thắng

1.500

15

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại phạm vi phường

900

1.6

Phường 8

1

Đường Đinh Tiên Hoàng

cầu Tân Hữu

cầu Đường Chừa

6.750

2.025

1.688

1.418

1.350

1.181

2

Đường Đinh Tiên Hoàng

cầu Đường Chừa

giáp ranh Long Hồ

4.875

1.463

1.219

1.024

3

Đường Nguyễn Huệ

giáp ranh Phường 2

cầu Tân Hữu

9.750

2.925

2.438

2.048

1.950

1.706

1.365

4

Đường Phó Cơ Điều

bến xe (giáp QL1A)

cầu Vòng

6.000

1.800

1.500

1.260

1.200

1.050

5

Đường Phan Văn Đáng

ngã tư bến xe

cầu Vàm

4.125

1.238

1.031

6

Đường Nguyễn Trung Trực

trường Đại học kinh tế Hồ Chí Minh (phân hiệu Vĩnh Long)

đường Phó Cơ Điều

2.625

7

Đường Nguyễn Trung Trực

đường Phó Cơ Điều

Nhà máy Capsule

3.750

1.125

8

Đường Nguyễn Trung Trực

Nhà máy Capsule

giáp Hậu Cần của Tỉnh Đội

1.875

9

Đường Phạm Hồng Thái

Trọn đường

3.750

1.125

10

Đường Cao Thắng

đường Phó Cơ Điều

giáp ngã ba hết chợ

3.750

1.125

11

Đường Cao Thắng

giáp ngã ba hết chợ

hết đường nhựa

3.000

12

Đường Cao Thắng

giáp đường Nguyễn Trung Trực

giáp sông Cầu Vồng

1.500

13

Đường Phan Đình Phùng

đường Phó Cơ Điều

giáp Hậu Cần của Tỉnh Đội

1.875

14

Đường Nguyễn Đình Chiểu P8

đường Đinh Tiên Hoàng

ngã tư Nguyễn Trung Trực

2.250

15

Đường Nguyễn Văn Lâu

cầu Tân Hữu

giáp đường Ranh Phường 2 - Phường 9

3.375

1.013

16

Đường Nguyễn Văn Lâu

giáp đường Ranh Phường 2 - Phường 9

Cống cầu Cảng

2.250

17

Đường Nguyễn Văn Lâu

Cống cầu Cảng

giáp khu vượt lũ Phường 8

1.500

18

Đường Nguyễn Văn Lâu

giáp khu vượt lũ Phường 8

đập rạch Rừng

1.125

19

Đường Nguyễn Văn Lâu

đập rạch Rừng

giáp đường Cà Dăm

1.125

20

Đường Cà Dăm

cầu Đường Chừa

cầu Cà Dăm

1.125

21

Đường Cà Dăm

giáp đường Nguyễn Văn Lâu

giáp ranh xã Tân Hạnh

1.125

22

Đường Phường đội (Phường 8)

cầu Đường Chừa

cầu Tám Phụng

1.125

23

Đường Tổ 5 khóm 5

giáp ranh xã Tân Hạnh

giáp đường Nguyễn Văn Lâu

1.125

24

Đường lộ dân cư (phường 8)

giáp đường Phan Văn Đáng

giáp ngã tư đường dẫn vào khu vượt lũ Phường 8

1.875

25

Đường lộ dân cư (phường 8)

giáp ngã tư đường dẫn vào khu vượt lũ Phường 8

Cầu Khóm 3

1.500

26

Đường dẫn vào khu vượt lũ Phường 8

giáp đường Đinh Tiên Hoàng

Vòng xoay khu vượt lũ

2.250

27

Khu vượt lũ Phường 8

2.250

28

Khu nhà ở Hoa Lan

2.250

29

Khu nhà ở Hẻm 58

1.500

30

Đường Tổ 17 (trừ các thửa tiếp Đường dẫn vào khu vượt lũ Phường 8)

1.500

31

Đường Ranh Phường 2 - Phường 9 (đoạn 12m)

giáp Phường 2

giáp đường Nguyễn Văn Lâu

3.375

1.013

32

Đường nhựa (đối diện Hẻm 44)

giáp đường lộ dân cư (phường 8)

giáp đường Nguyễn Văn lâu

1.350

33

Đường nhựa

giáp cầu Mười Láng

giáp cầu bà Hai Minh

1.125

34

Đường tổ 16, Khóm 3, Phường 8

1.350

35

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại phạm vi phường

900

1.7

Phường 9

1

Đường Phạm Hùng

cầu Bình Lữ

cầu Cái Cam

7.500

2.250

1.875

1.575

1.500

1.313

1.050

2

Đường Phan Văn Đáng

giáp đường Phạm Hùng

Cầu Ngã Cại

4.500

1.350

1.125

3

Đường Phan Văn Đáng

cầu Ngã Cại

giáp ranh xã Tân Hạnh

3.000

4

Đường Võ Văn Kiệt (đường lớn)

giáp ranh phường 2

Ngã ba 2 nhánh rẽ

5.250

1.575

1.313

1.103

1.050

5

Đường Võ Văn Kiệt (2 nhánh rẽ)

Ngã ba 2 nhánh rẽ

giáp đường Phan Văn Đáng

3.750

1.125

6

Đường nội bộ khu hành chính tỉnh

3.000

7

Đường D8

giáp đường Võ Văn Kiệt

giáp đường Phan Văn Đáng

2.250

8

Bờ kè Sông Cổ Chiên

Khu vực Phường 9

2.250

9

Đường dân sinh 97-100

giáp Đường D8

giáp ranh Phường 8

1.125

10

Khu nhà ở Phường 9

Kể cả đường vào khu tập thể Lương Thực và khu 717

2.250

11

Khu chợ Phường 9

Khu vực Chợ

2.625

12

Khu dân cư Bộ đội

1.875

13

Khu nhà ở Tỉnh Uỷ

2.250

14

Khu vượt lũ P9

Kể cả đường dẫn

2.100

15

Khu dân cư Tái định cư Khóm 3

3.375

1.013

16

Đường nối từ đường Phạm Hùng đến Đường Võ Văn Kiệt - Phường 9

Đường Phạm Hùng

Đường Võ Văn Kiệt

4.500

1.350

1.125

17

Đường nhựa (dẫn vào Trung tâm y tế thành phố Vĩnh Long)

từ đường Phạm Hùng

đến Bờ Kè

2.250

18

Đường nhựa dẫn vào cầu Cồn Chim

từ đường Phạm Hùng

đến cầu Cồn Chim

2.250

19

Đường nhựa Tổ 17-9

từ đường Võ Văn Kiệt

hết đường nhựa

1.500

20

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại phạm vi phường

900

1.8

Phường Trường An

1

Quốc Lộ 1 (1A cũ)

Cầu Cái Cam

Cầu Cái Côn

3.150

945

788

662

630

551

2

Đường tránh Quốc Lộ 1 (1A cũ)

Cầu Tân Quới Đông

ranh huyện Long Hồ

2.250

675

563

3

Hương lộ Trường An (ĐH.11)

Quốc Lộ 1 (1A cũ)

vào phía trong 150m

1.200

4

Hương lộ Trường An (ĐH.11)

151m

Cống số 2

975

5

Hương lộ Trường An (ĐH.11)

Cống số 2

Cầu Giáo Canh

750

6

Đường Bờ kè sông Cổ Chiên

giáp đường nhựa khóm Tân Vĩnh

Cầu Vàm Chảy

1.200

7

Đường dẫn vào khu vượt lũ Trường An (ĐH.14)

giáp Hương lộ Trường An (ĐH.11)

Trạm y tế phường

975

8

Khu vượt lũ Trường An (GĐ1)

1.200

9

Khu vượt lũ Trường An (GĐ2)

1.200

10

Khu nhà ở Công ty Cổ Phần Địa ốc Vĩnh Long

975

11

Đường khóm Tân Quới Đông

Quốc Lộ 1 (1A cũ)

Cầu Ông Chín Lùn

900

12

Đường khóm Tân Quới Đông

Cầu Ông Chín Lùn

giáp Cầu Xây

675

13

Đường khóm Tân Quới Đông

Trạm y tế phường

giáp Cầu Xây

675

14

Đường khóm Tân Quới Tây

Cầu Xây

giáp Hương lộ Trường An (ĐH.11)

563

15

Các tuyến đường nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m)

525

16

Khu tái định cư Cao Tốc

4.125

17

Đường dẫn vào Khu vượt lũ (gđ2)

giáp Hương lộ Trường An

đến Khu vượt lũ (gđ2)

600

18

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại (không tiếp giáp đường nhựa, mặt đường từ 3m)

450

1.9

Phường Tân Ngãi

1

Quốc Lộ 1 (1A cũ)

Cầu Cái Côn

hết ranh phường Tân Ngãi

3.150

945

788

662

630

2

Đường tránh Quốc Lộ 1 (1A cũ)

giáp QL1A hiện hữu

Cầu Tân Quới Đông

2.250

675

563

3

Đường Trường An

Quốc Lộ 1 (1A cũ)

giáp Khu du lịch Trường An

1.650

495

4

Hương lộ 15 phường Tân Ngãi (ĐH.10)

giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ)

Cầu Ông Sung

900

5

Hương lộ 15 phường Tân Ngãi (ĐH.10)

Cầu Ông Sung

Rạch Ranh

675

6

Đường huyện 11

Cầu Giáo Canh

giáp Hương lộ 15 phường Tân Ngãi (ĐH.10)

675

7

Đường Nguyễn Văn Cung

Quốc Lộ 1 (1A cũ)

hết Khu tái định cư

1.725

518

8

Khu Tái Định cư Mỹ Thuận (GĐ1&2)

Các tuyến đường lớn: Đường số 2, 3, 7, 9, 10, 17, 19, 24, 27 và đường số 12 (từ đường Nguyễn Văn Cung - đường số 19)

1.500

9

Khu Tái Định cư Mỹ Thuận (GĐ1&2)

Các tuyến đường nhỏ: các đường còn lại

1.275

10

Đường vào khu dịch vụ - công nghệ cao

Giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ)

hết ranh đất của hộ dân

600

11

Đường vào nhà máy Phân bón

giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ)

giáp nhà máy phân bón

600

12

Đường vào Chùa Phật Ngọc - Xá Lợi

giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ)

giáp rạch Bảo Tháp

525

13

Đường ra bến Cảng

giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ)

giáp đường bờ kè sông Cổ Chiên

2.625

788

656

551

525

14

Đường cặp nhà máy bia

giáp đường ra bến Cảng

hết ranh đất của hộ dân

525

15

Đường Bờ kè sông Cổ Chiên

Cầu Vàm Chảy

Nhà máy xi măng Việt Hoa

975

16

Đường số 1 Khu sinh thái

Cổng khu du lịch Trường An

Cống Văn Hường

900

17

Đường số 2 Khu sinh thái

giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ)

Đường bờ kè sông Cổ Chiên

900

18

Đường số 3 Khu sinh thái

Cống Văn Hường

Đường bờ kè sông Cổ Chiên

600

19

Đường Võ Văn Kiệt

giáp vòng xoay đường tránh Quốc lộ 1 (1A cũ)

hết khu tái định cư Mỹ Thuận (GĐ1&2)

1.500

20

Đường nhựa Tân Quới - Tân Nhơn

Đoạn qua phường Tân Ngãi

525

21

Các tuyến đường nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m)

525

22

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại (không tiếp giáp đường nhựa, mặt đường từ 3m)

450

1.10

Phường Tân Hòa

1

Quốc Lộ 1 (1A cũ)

giáp ranh phường Tân Ngãi

Cầu Cái Đôi

3.150

945

788

662

630

551

2

Quốc lộ 80

Cầu Cái Đôi

Cầu Huyền Báo

2.850

855

713

599

570

499

3

Đường vào nhà máy Phân bón

giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ)

giáp nhà máy phân bón

600

4

Đường vào Chùa Phật Ngọc - Xá Lợi

giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ)

giáp rạch Bảo Tháp

525

5

Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn

Quốc lộ 80

giáp Cầu Rạch Lẫm

900

6

Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn

giáp Cầu Rạch Lẫm

giáp tỉnh Đồng Tháp

750

7

Đường nhựa Tân Quới - Tân Nhơn

Quốc Lộ 1 (1A cũ)

giáp ranh phường Tân Ngãi

750

8

Đường nhựa Tân Quới - Tân Nhơn

giáp ranh phường Tân Ngãi

Cầu Đường Cày

525

9

Đường liên phường Tân Hòa, Tân Hội (đường bờ đai)

Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn

giáp ranh phường Tân Hội

525

10

Đường cầu Tập Đoàn 5 - 6

giáp đường nhựa Tân Phú

Đầu cầu Tập Đoàn 6

525

11

Đường Rạch Rô

Đường nhựa Rạch đường Cày (nhà ông Nguyễn Phước Hậu)

Đường nhựa Rạch Rô phường Tân Ngãi, đập Phì Lũ

525

12

Các tuyến đường nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m)

525

13

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại (không tiếp giáp đường nhựa, mặt đường từ 3m)

450

1.11

Phường Tân Hội

1

Quốc lộ 80

Cầu Huyền Báo

giáp ranh tỉnh Đồng Tháp

2.850

855

713

599

570

499

2

Đường Mỹ Thuận

giáp Quốc lộ 80

Bến phà cũ - cảng Toàn Quốc

1.650

495

3

Hương lộ 18 (ĐH.12)

giáp Quốc lộ 80

Cống tập đoàn 7/4

1.050

4

Hương lộ 18 (ĐH.12)

Cống tập đoàn 7/4

Cầu Mỹ Phú

900

5

Hương lộ 18 (ĐH.12)

Cầu Mỹ Phú

Hết đường có vỉa hè về hướng Cầu Bà Tành

900

6

Hương lộ 18 (ĐH.12)

Đoạn còn lại

Cầu Bà Tành

600

7

Đường vào trại giống Cồn giông (ĐH.13)

Trại giống Cồn giông

giáp Quốc lộ 80

600

8

Cụm vượt lũ khóm Tân An

525

9

Đường dẫn vào cụm vượt lũ khóm Tân An (ĐH15)

Cầu Cái Gia nhỏ

Cụm vượt lũ khóm Tân An

600

10

Các tuyến đường nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m)

525

11

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại (không tiếp giáp đường nhựa, mặt đường từ 3m)

450

2

HUYỆN LONG HỒ

2.1

Thị Trấn Long Hồ

1

Quốc lộ 53

Kho Bạc

cống Đất Méo

2.070

1.346

1.035

725

2

Quốc lộ 53

cầu Ngã Tư

hết Kho Bạc

2.700

1.755

1.350

945

3

Quốc lộ 53

cầu Ngã Tư

hết Trung Tâm Văn Hóa

2.925

1.901

1.463

1.024

4

Quốc lộ 53

Trung tâm Văn Hóa

nhà ở Ngân Hàng

2.070

1.346

1.035

725

5

Quốc lộ 53

nhà ở Ngân Hàng

giáp ranh Xã Long An

1.170

761

6

Đường tỉnh 909

Quốc lộ 53

cầu Kinh Mới (trung tâm Y tế Huyện)

1.500

7

Đường tỉnh 909

Bến xe

cầu Hòa Tịnh

1.950

8

Đường 1 tháng 5

giáp Đường Nguyễn Trãi

giáp Quốc lộ 53 - Đường Nguyễn Du

4.875

9

Đường Nguyễn Du

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Nguyễn Trãi

3.900

10

Trung tâm Chợ Thị Trấn (nhà lồng chợ và các tuyến đường bao quanh nhà lồng chợ)

4.875

3.169

11

Đường 2 tháng 9

giáp Quốc lộ 53

Đường Nguyễn Du

4.875

12

Đường 30 tháng 4

giáp Quốc lộ 53

Đường Nguyễn Du

4.875

13

Đường Nguyễn Trãi

giáp Quốc lộ 53

hết đường Nguyễn Du

4.875

14

Đường Nguyễn Trãi

giáp đường Nguyễn Du

cầu Hòa Tịnh

1.350

15

Đường bờ kè thị trấn Long Hồ

từ cầu Hòa Tịnh

cầu Kinh Mới cũ

1.170

16

Đường bờ kè thị trấn Long Hồ

cầu Ngã Tư

tiếp giáp tuyến đường khu dân cư vượt lũ khóm 4

1.170

17

Đường từ cầu Hòa Tịnh- cống Long An

cầu Hòa Tịnh

cống Long An

1.170

18

Đường nội thị

đường Bệnh Viện cũ

cầu Kinh Xáng

720

19

Đường nội thị

giáp Quốc lộ 53

cây xăng Hoàng Sơn

900

20

Các đường còn lại của Khóm 1 Thị trấn

1.170

21

Các đường còn lại của Thị trấn

720

22

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của Thị trấn Long Hồ

585

3

HUYỆN MANG THÍT

3.1

Thị trấn Cái Nhum

1

Đường Hùng Vương

Cầu số 8

Cầu số 9

1.403

2

Đường 3/2

Cầu số 9

giáp đường Nguyễn Trãi

1.980

3

Đường 3/2

giáp đường Nguyễn Trãi

Cầu Rạch Đôi

1.403

4

Đường Nguyễn Huệ

Dốc cầu số 9 (cặp sông Cái Nhum) - sông Mang Thít

giáp khóm 3 (đường bờ kè sông Mang Thít)

1.418

5

Đường Phạm Hùng

Vòng xoay dốc cầu số 9

giáp đường Quảng Trọng Hoàng

1.838

6

Đường Phạm Hùng

giáp đường Quảng Trọng Hoàng

giáp đường Nguyễn Huệ (hai dãy đối diện nhà lồng chợ Cái Nhum)

2.663

7

Trung tâm chợ

giáp đường Phạm Hùng (chợ Bún) - sau chùa Ông

giáp đường Quảng Trọng Hoàng

2.288

8

Đường Lê Minh Nhất

Đường Phạm Hùng

Đường Nguyễn Huệ

975

9

Đường Quảng Trọng Hoàng

giáp đường Nguyễn Huệ

chợ Nông sản

1.950

10

Đường Nguyễn Trãi

Đường Quảng Trọng Hoàng

Đường 3/2

2.325

11

Đường Tỉnh 903 nối dài

Đường tỉnh 907

giáp ranh xã An Phước

705

12

Đường Lê Lợi

giáp đường Phạm Hùng

giáp đường 3/2 (Bảo hiểm xã hội - đường Nguyễn Trãi)

975

13

Đường Trần Hưng Đạo

mé sông Cái Nhum

Bệnh viện Đa Khoa Mang Thít

585

14

Đường Trần Hưng Đạo

Đường 3/2

Đường Nguyễn Trãi

585

15

Đường An Dương Vương

Đường 3/2

Đường Nguyễn Trãi

585

16

Đường Nguyễn Lương Khuê

Đường 3/2

Đường Nguyễn Trãi

585

17

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Đường 3/2

Đường Nguyễn Trãi

683

18

Đường hẻm Quang Mỹ

Khu vực chợ

giáp bờ kè

683

19

Đường hẻm nhà thuốc Đông Y cũ

Khu vực chợ

585

20

Đường nội thị

Đường Quãng Trọng Hoàng

Bến phà ngang sông Mang Thít

780

21

Đường nội thị

giáp đường 3/2 (cây xăng)

giáp đường Trần Hưng Đạo

585

22

Đường nội ô (Khóm 1 - Thị trấn Cái Nhum)

Giáp đường Nguyễn Trãi

Giáp đường Quảng Trọng Hoàng (giáp khu chợ Mới)

975

23

ĐH.32B (Đường 30 tháng 4)

Đường Hùng Vương

giáp ranh xã Nhơn Phú

585

24

Đường trường mầm non Thị trấn Cái Nhum

Trường mầm non

đường Quảng Trọng Hoàng (đối diện Phòng Giáo Dục)

585

25

Các đường trong Tái định cư Khóm 2

765

26

Đường tỉnh 907 đoạn qua thị trấn Cái Nhum

Mé Sông Măng Thít

Sông Cái Bát

1.080

27

Đường từ cầu Rạch Đôi đến đập Cây Gáo

Cầu Rạch Đôi

Đường tỉnh 903 nối dài (Đập Cây Gáo)

495

28

Khu Nhà ở Khóm 1, thị trấn Cái Nhum

Đường 3/2

cuối đường nhựa (2 đoạn)

540

29

Đường Lê Lợi

Đường Nguyễn Huệ

Công ty cổ phần nước và Môi trường

1.350

30

Đường tỉnh 903

ranh Xã Bình Phước

Cầu số 8

563

31

Đường ĐH.31B (Đường 26/3)

giáp ranh xã Bình Phước

giáp ranh xã Nhơn Phú

405

32

Đường Chín Sãi - An Phước

ĐH.32B

giáp xã An Phước

375

33

Đường từ Hai Châu - cầu Tân Lập - ĐT 903

ĐH.32B

Đường tỉnh 903

375

34

Đường Cái Sao - Chánh Thuận

Cầu số 8

Giáp ranh xã Bình Phước

375

35

Các đường còn lại của Khóm 1, Khóm 2, Khóm 4

585

36

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại thuộc Khóm 1, Khóm 2, Khóm 4

450

37

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại thuộc Khóm 3, Khóm 5, Khóm 6

315

4

HUYỆN VŨNG LIÊM

4.1

Thị trấn Vũng Liêm

1

Khu vực chợ (Lô C)

3.525

2

Khu vực chợ (Lô B)

3.413

3

Khu vực chợ (Lô A : Đối diện dãy phố cổ)

2.850

4

Khu vực chợ (Lô A : Đối diện Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa)

3.525

5

Khu vực chợ (dãy phố cổ)

2.850

6

Khu vực chợ

nhà lồng Nông sản

bờ kè

2.850

7

Khu vực chợ

đầu dãy phố ngang giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Cầu Công Xi

2.550

8

Khu vực chợ

Dãy phố cuối dãy phố cổ cặp sông Vũng Liêm

cầu Hội Đồng Nhâm

1.388

9

Quốc lộ 53

thuộc địa phận thị trấn Vũng Liêm

1.335

868

668

10

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

giáp dãy phố ngang đối diện lô A

Giáp NHNN Huyện

4.875

11

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Ngân hàng Nông nghiệp Huyện

ngã Ba An Nhơn

3.413

12

Đường Nguyễn Thị Hồng

Đường Vành Đai 1

Cống Tư Nên

945

13

Đường Nguyễn Thị Hồng

Cống Tư Nên

cầu Phong Thới

1.463

14

Đường Nguyễn Thị Hồng

cầu Phong Thới

Cầu chợ Vũng Liêm (sông Rạch Trúc)

1.755

15

Đường Nguyễn Thị Hồng

Cầu chợ Vũng Liêm (sông Rạch Trúc)

Cầu Trung Hiệp B

1.575

16

Đường nội thị

cầu Công Xi

ngã ba Trung Tín

1.335

17

Đường nội thị

ngã ba Trung Tín

cầu Trung Hiệp B

1.335

18

Đường Rạch Trúc

ngã ba Trung Tín

Quốc lộ 53

1.650

19

Đường nội thị

Miếu Ông Bổn

cầu Hội Đồng Nhâm

1.170

20

Đường nội thị

hẻm đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa phía sau HonDa Tân Thành và Điện máy Xanh

đến đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

1.170

21

Đường Phong Thới

đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

cầu Hai Việt

1.463

22

Đường Phong Thới

cầu Hai Việt

cầu Phong Thới (trừ khu tái định cư)

1.463

23

Đường nội thị

Đường Nguyễn Thị Hồng

khu sơ dừa và kéo dài đến cầu Phong Thới cũ

1.388

24

Đường nội thị

dãy phố phía sau nhà Nông sản cặp bờ kè

khu tái định cư

1.388

25

Đường nội ô số 1 (khóm 1, Rạch Trúc)

đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

đường Rạch Trúc

1.170

26

Đường nội ô số 2 (khóm 1, Rạch Trúc)

đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

đường Rạch Trúc

1.170

27

Đường nội ô số 3 (khóm 1, Rạch Trúc)

đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

đường Rạch Trúc

1.170

28

Đường nội ô số 4 (khóm 1, Rạch Trúc)

đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

đường Rạch Trúc

1.170

29

Đường số 1 (Khóm 2, Phong Thới)

đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

đường Phong Thới

1.170

30

Đường số 2 (Khóm 2, Phong Thới)

đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

đường Phong Thới

1.170

31

Đường số 3 (Khóm 2, Phong Thới)

đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

đường Phong Thới

1.170

32

Đường Thế Hanh (Rạch Trúc)

giáp Quốc lộ 53

giáp đường Nguyễn Thị Hồng

750

33

Đường vào đến nhà máy nước

giáp Đường Nguyễn Thị Hồng

nhà máy nước

1.170

34

Các đường còn lại của khu tái định cư (ấp Phong Thới)

1.463

35

Khu tái định cư vượt lũ (Lô A1)

1.650

36

Khu tái định cư vượt lũ (Lô A2)

1.650

37

Khu tái định cư vượt lũ (Lô A3)

1.388

38

Khu tái định cư vượt lũ (Lô A4)

1.463

39

Khu tái định cư vượt lũ (Lô B1)

1.575

40

Khu tái định cư vượt lũ (Lô B3)

1.388

41

Khu tái định cư vượt lũ (Lô D1)

1.388

42

Khu tái định cư vượt lũ (Lô D2)

1.388

43

Khu tái định cư vượt lũ (Lô H1)

1.650

44

Khu tái định cư vượt lũ (Lô H2)

1.388

45

Các đường còn lại của Khu tái định cư vượt lũ

1.388

46

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị của các đường còn lại

945

47

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của Thị trấn Vũng Liêm

540

5

HUYỆN TAM BÌNH

5.1

Thị trấn Tam Bình

1

Đường Lưu Văn Liệt

Phía trên bờ: từ bến đò II

hết UBND Huyện

750

2

Đường Lưu Văn Liệt

Phía bờ sông: từ bến đò II

hết UBND Huyện

450

3

Đường Lưu Văn Liệt

Phía trên bờ: từ UBND Huyện

bến đò qua Nhà thờ

1.875

4

Đường Lưu Văn Liệt

Phía bờ sông: từ UBND Huyện

bến đò qua Nhà thờ

1.125

5

Đường Nguyễn Thị Ngọt

Đường Lưu Văn Liệt

Đường Phan Văn Đáng

2.625

6

Đường Đồng Khởi

Đường Thống Nhất - Đường Lưu Văn Liệt

Phòng Tài chính kế hoạch huyện Tam Bình

900

7

Đường Thống Nhất

Đường Nguyễn Thị Ngọc - Đường Lưu Văn Liệt

giáp thửa đất số 314 tờ bản đồ số 20

675

8

Đường Phan Văn Đáng

Đường Nguyễn Thị Ngọt

Đường Trần Văn Bảy

2.625

9

Hai dãy phố chợ

Đường Lưu Văn Liệt

Đường Phan Văn Đáng

2.250

10

Hai dãy phố cửa hàng bách hoá cũ

1.425

11

Đường Lưu Văn Liệt

Bến đò Nhà Thờ

Đường Phan Văn Đáng

2.625

12

Đường Trần Văn Bảy

Đường Lưu Văn Liệt

Cầu Mỹ Phú

2.100

13

Đường Lưu Văn Liệt

Từ bến đò II

Cầu Hàn

450

14

Đường Nguyễn Văn Ngợi

Đường Võ Tuấn Đức

Đường Trần Văn Bảy

600

15

Đường Nguyễn Văn Ngợi

Đường Trần Văn Bảy

Cầu Hàn

540

16

Đường nhựa Tổ 11-12-13

Đường Phan Văn Đáng

Đường Nguyễn Văn Ngợi

465

17

Đường nhựa ngang Trạm Y tế

Đường Lưu Văn Liệt

Đường Phan Văn Đáng

750

18

Đường Nguyễn Thị Ngọt

Đường Phan Văn Đáng

hết ranh Trung tâm Văn hóa, thể thao huyện

1.500

19

Đường nội ô Khu tái định cư vùng ngập lũ khóm 3

1.980

20

Đường Phan Văn Đáng

Đường Nguyễn Thị Ngọt

Cầu 3/2

2.700

21

Đường Võ Tuấn Đức

Đường Phan Văn Đáng

Cầu Võ Tuấn Đức

2.025

22

Các đường còn lại của Khóm 1

525

23

Các đường còn lại của Thị trấn

450

24

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của Thị trấn Tam Bình

405

6

HUYỆN TRÀ ÔN

6.1

Thị trấn Trà Ôn

1

Đường Gia Long

Đường Lê Lợi

Đường Võ Tánh

5.250

2

Khu C: Đối diện nhà lồng chợ mới (dãy 52 căn)

5.625

3

Khu C: Đối diện nhà lồng chợ mới (B92 mặt còn lại)

3.000

4

Khu bờ kè cũ

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

Chi cục Thuế

3.150

5

Đường Lê Lợi

Đường Gia Long

Đường Trưng Trắc

3.600

6

Đường Trương Vĩnh Ký

Đường Gia Long

Đường Lê Văn Duyệt

3.600

7

Đường Lê Văn Duyệt

Đường Lê Lợi

Đường Phan Thanh Giản

3.150

8

Đường Phan Thanh Giản

Đường Gia Long

Đường Thống Chế Điều Bát

3.150

9

Đường Thống Chế Điều Bát

Đường Gia Long

Đường Trưng Trắc - Đường Trưng Nhị

1.950

10

Đường Thống Chế Điều Bát

Đường Trưng Trắc - Đường Trưng Nhị

Đường 8 tháng 3

1.500

11

Đường Trưng Trắc

Đường Lê Lợi

Đường Thống Chế Điều Bát

1.200

12

Đường Trưng Nhị

Đường Thống Chế Điều Bát

Đường Đốc Phủ Yên

1.200

13

Đường Võ Tánh

Đường Gia Long

Quốc lộ 54

1.200

14

Đường Đồ Chiểu

Đường Lê Lợi

Đường Thống Chế Điều Bát

1.875

15

Đường Quang Trung

Đường Lê Văn Duyệt

Đường Đồ Chiểu

1.875

16

Đường Đốc Phủ Yên

Đường Gia Long

Quốc lộ 54

975

17

Đường Đốc Phủ Chỉ

Đường Lê Lợi

Đường Thống Chế Điều Bát

1.875

18

Quốc lộ 54

Giáp ranh Tam Bình

Cầu Trà Ôn

675

19

Quốc lộ 54

Cầu Trà Ôn

hết ranh thị trấn Trà Ôn

1.500

975

750

525

20

Đường Khu 10B

Bến phà

Đường tỉnh 904

825

21

Đường huyện 70

Đường Trưng Trắc

Đường 8 tháng 3

1.125

22

Đường tỉnh 904

Đường Khu 10 B

hết ranh giới Thị trấn

765

23

Đường 8 tháng 3

Đường Thống Chế Điều Bát

Đường huyện 70

900

24

Đường qua Cù Lao Tròn

Đường Gia Long

Đường dal cặp sân chợ

3.150

25

Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng

Quốc lộ 54

hết ranh thị trấn Trà Ôn

675

26

Đường 30 tháng 4

Đường Thống Chế Điều Bát

Quốc lộ 54

1.500

27

Đường vào trường Tiểu học A

Đường Thống Chế Điều Bát

Trường Tiểu học A

1.125

28

Đường số 6B

Đường 30 tháng 4

Giáp Sân vận động huyện

750

29

Đường số 10

Đường số 6B

Giáp cổng Sân Vận động huyện

675

30

Đường số 8

Giáp đường Trưng Nhị

Đường 30/4

675

31

Các con hẻm còn lại của Thị trấn

645

32

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của Thị trấn Trà Ôn

585

7

THỊ XÃ BÌNH MINH

7.1

Phường Cái Vồn

1

Đường Phan Văn Năm

giáp đường Nguyễn Văn Thảnh (tại UBND phương Cai Vôn)

cầu Rạch Vồn

5.325

1.598

1.331

1.118

1.065

932

746

2

Đường Phan Văn Năm

Cầu Rạch Vồn

ngã ba cây me

3.150

945

788

3

Đường Ngô Quyền

giáp đường Bach Đăng

đường Nguyển Văn Thảnh

5.850

1.755

1.463

1.229

1.170

1.024

819

4

Đường Ngô Quyền

giáp đường Nguyển Văn Thảnh

cầu Mỹ Bồn

3.375

1.013

844

709

5

Đường Ngô Quyền

đoạn vào chùa Sóc Mỹ Bồn

chùa Sóc Mỹ Bồn

750

6

Đường Phạm Ngũ Lão

giáp đường Ngô Quyền

đương Bình Định

3.375

1.013

844

709

7

Đường Trần Hưng Đạo (khu chùa Bà cặp chợ)

giáp chùa Bà

giáp đường Bạch Đằng

2.400

720

8

Khu dân cư chợ mới (Khu A)

5.325

1.598

1.331

1.118

1.065

932

746

9

Khu dân cư chợ mới (Khu B)

4.875

1.463

1.219

1.024

975

854

683

10

Khu dân cư chợ mới (Khu C)

3.375

1.013

844

709

11

Đường Bạch Đằng

đường Bình Định

cầu Cái Vồn nhỏ

3.375

1.013

844

709

12

Đường Bình Định

đường Ngô Quyền tại phòng TC - KH cũ

đường Bạch Đằng

3.375

1.013

844

709

13

Đường Quang Trung

đường Ngô Quyền

đường Bach Đăng

2.925

878

731

14

Đường 3 tháng 2

đường Nguyễn Văn Thảnh

hết đường nhựa

7.020

2.106

1.755

1.475

1.404

1.229

983

15

Đường Lưu Nhơn Sâm

Cầu Cái Vồn Nhỏ

đường Nguyễn Văn Thảnh

2.880

864

720

16

Đường Lê Văn Vị

đường Nguyễn Văn Thảnh

sông Tắc Từ Tải

5.400

1.620

1.350

1.134

1.080

945

756

17

Đường Nguyễn Văn Thảnh

Cầu Cái Vồn Lớn

câu Cái Dầu

5.400

1.620

1.350

1.134

1.080

945

756

18

Khu TĐC PMU 1A + PMU 18

1.500

19

Đường 3 tháng 2 (đoạn mới)

Đoạn khóm 3 - Đường 3 tháng 2 (giai đoạn 1)

sông Tắc Từ Tải

4.500

1.350

1.125

945

900

788

20

Đường bê tông khóm 2

(đoạn từ Đường Nguyễn Văn Thảnh (QL54)

Đường 3 tháng 2 (đường trước TT hành chính)

765

21

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của phường Cái Vồn

615

7.2

Phường Thành Phước

1

Quốc lộ 1 (1A cũ )

ngã 3 bùng binh xuống bến phà mới

giáp bến phà cũ đến giáp đường Nguyển Văn Thảnh

2.250

2

Hai dãy phố Chợ Bà (trong nhà lồng chợ)

975

3

Đường vào bến xe cũ

giáp đường Nguyển Văn Thảnh

bến xe cũ

975

4

Đường Nguyễn Văn Thảnh

cầu Bình Minh

cầu Cái Dầu

5.400

1.620

1.350

1.134

1.080

945

756

5

Đường Nguyễn Văn Thảnh

cầu Cái Dầu

ngã ba bùng binh - cầu Thành Lợi

4.500

1.350

1.125

945

900

788

6

Đường Phan Văn Quân

giáp đường Nguyễn Văn Thảnh

giáp đường cặp kênh Hai Quý

2.550

765

7

Đường Huỳnh Văn Đạt

Cầu Thành Lợi

cầu Khóm 5 (qua xã Thuận An)

2.250

8

Đường Trung Tâm hành chính nhánh trái

giáp đường Nguyễn Văn Thảnh

đường 2 tháng 9

1.500

9

Đường 2 tháng 9

giáp đường Trung Tâm hành chính nhánh trái, Trung Tâm hành chính nhánh phải

đường Huỳnh Văn Đạt

1.500

10

Đường Trung Tâm hành chính nhánh phải

giáp đường Nguyễn Văn Thảnh

đường 2 tháng 9

1.125

11

Đường vào xí nghiệp xi măng 406

giáp đường Nguyển Văn Thảnh

xí nghiệp xi măng 406

1.125

12

Đường vào xí nghiệp Mê Kông

giáp đường Nguyển Văn Thảnh

xí nghiệp Mê Kông

1.125

13

Chợ Khóm 1, Phường Thành Phước

(bao gồm các đường trong khu dân cư)

3.375

14

Đường vào Khu du lịch Mỹ Hòa (đoạn mới)

ngã tư bùng binh cầu Cái Dầu

sông Tắc Từ Tải

2.250

15

Đường cặp kênh Hai Quý

đường Phan Văn Quân

hết đường nhựa

750

16

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của phường Thành Phước

615

7.3

Phường Đông Thuận

1

Đương Gom cặp Quốc lộ 1 (1A cũ ) (2 bên)

sông Chà Và lớn

cầu Đông Bình

1.170

2

Đường Lưu Nhơn Sâm

Cầu Cái Vồn nhỏ

Cầu Phù Ly (Đông Bình)

2.700

810

3

Đường Phù Ly (ĐH.53)

cổng chùa Phù Ly

cầu rạch Trường học

705

4

Tái định cư cầu Cần Thơ và tái định cư khu công nghiệp

(trừ các vị trí tính theo đường Lưu Nhơn Sâm đi ngang qua)

1.500

5

Tuyến dân cư vùng ngập lũ (tuyến 1)

1.875

6

Khu vực chợ Đông Bình -phường Đông Thuận

1.609

1.046

7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của phường Đông Thuận

615

8

HUYỆN BÌNH TÂN

8.1

Thị Trấn Tân Quới

1

Đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ)

Giáp ranh thị trấn Tân Quới với xã Thành Lợi

Cầu Chú Bèn

1.425

926

713

499

2

Đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ)

Cầu Chú Bèn

Cầu Tân Quới

1.800

1.170

900

630

3

Đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ)

Cầu Tân Quới

Trường Cấp III Tân Quới

1.575

1.024

788

551

4

Đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ)

Trường Cấp III Tân Quới

Giáp ranh xã Tân Bình

1.275

829

638

446

5

Đường huyện 80

Đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ)

Cầu Ngã Cạn

1.500

6

Đường huyện 80

Cầu Ngã Cạn

Cầu kinh Bông Vải

900

7

Đường Nguyễn Văn Thảnh

Giáp đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ)

Bến đò Chòm Yên

1.575

8

Đường Nguyễn Văn Thảnh

Giáp đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ)

Cầu Tân Quới 2

1.500

9

Đường Nguyễn Văn Thảnh

Cầu Tân Quới 2

Giáp đường huyện 80

900

10

Đường Nguyễn Văn Thủ

Đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ)

Trung tâm Y tế huyện

863

11

Đường Lưu Văn Liệt

Giáp đường huyện 80

Giáp đường Phan Chu Trinh

855

12

Đường Tống Phước Hiệp

Giáp đình Tân Quới nối vào đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ)

Ranh xã Tân Bình

480

13

Đường chợ Tân Quới

Từ Cầu Bà Mang

Nhà Ông Lợi

1.575

14

Đường nhựa

Cầu Ngã Cạn giáp đường huyện 80

Ranh xã Thành Lợi (ấp Thành An)

480

15

Đường Chợ Đình

Giáp đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ)

Giáp chợ Đình

450

16

Khu vực chợ thị Trấn Tân Quới

2.535

17

Khu vực chợ Đình

465

18

Khu tái định cư Thành Tâm

450

19

Các tuyến đường nhựa còn lại trong khu Trung tâm hành chính huyện

855

20

Đường Phan Văn Quân

Giáp đường huyện 80

Giáp đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ)

1.050

21

Đường Nguyễn Văn Tồn

Giáp đường huyện 80

Giáp đường Phan Chu Trinh

855

22

Đường Lê Văn Tiểu

Giáp đường Phan Văn Quân

Giáp đường Nguyễn Văn Thảnh

855

23

Đường Tạ Thanh Sơn

Giáp đường Phan Văn Quân

Giáp đường Nguyễn Văn Thảnh

855

24

Đường Phan Chu Trinh

Giáp đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 54 cũ)

Giáp đường Nguyễn Văn Thảnh

855

25

Đường D4

Giáp đường Nguyễn Văn Thảnh

Hết đường nhựa

713

26

Khu dân cư An Phát- Nhật Thành

450

27

Các đường còn lại của Thị trấn Tân Quới

435

28

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của Thị trấn Tân Quới

375

PHỤ LỤC X

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên Khu công nghiệp

Giá đất

I

HUYỆN LONG HỒ

1

Khu công nghiệp Hòa Phú (toàn khu)

210

II

THỊ XÃ BÌNH MINH

1

Khu công nghiệp Bình Minh (toàn khu)

255

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 06/2024/NQ-HĐND ngày 10/07/2024 sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 213/NQ-HĐND thông qua bảng giá đất áp dụng từ năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


839

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.78.117
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!