STT
|
Tên TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
|
Cơ
chế thực hiện
|
Thời
gian giải quyết thực hiện theo cơ chế một cửa
|
Thời
gian giải quyết thực hiện theo cơ chế một cửa
liên thông
|
Mức
độ ứng dụng dịch vụ
công
|
Ghi
chú
|
Tổng
số ngày
|
Trong
đó
|
Số Văn hóa TTDL
|
Cơ
quan phối hợp giải quyết liên thông
|
A.
|
VĂN HÓA
|
|
|
|
|
|
|
|
A1.
|
Di sản văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc
gia
|
Một
cửa
|
30
|
|
|
|
2
|
|
2
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản
văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
Một
cửa
|
20
|
|
|
|
2
|
|
3
|
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép
hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
Một
cửa
|
15
|
|
|
|
2
|
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng
ngoài công lập
|
Một
cửa Liên thông
|
|
30
|
20
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian: 10 ngày
|
2
|
|
5
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
Một
cửa Liên thông
|
|
03
|
02
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian: 01 ngày
|
2
|
|
6
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di
vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Một
cửa
|
30
|
|
|
|
2
|
|
7
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
Một
cửa liên thông
|
|
100
|
40
|
UBND tỉnh: 10 ngày; Bộ VHTTDL: 40
ngày;
TT Chính phủ: 10 ngày;
|
2
|
|
8
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp
pháp hiện vật
|
Một
cửa liên thông
|
|
100
|
40
|
UBND tỉnh: 10 ngày; Bộ VHTTDL: 40
ngày;
TT Chính phủ: 10 ngày;
|
2
|
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh giám định cổ vật
|
Một
cửa
|
15
|
|
|
|
2
|
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh giám định cổ vật
|
Một
cửa
|
05
|
|
|
|
2
|
|
11
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di
tích
|
Một cửa
|
05
|
|
|
|
2
|
|
12
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ
di tích
|
Một
cửa
|
05
|
|
|
|
2
|
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề tu bổ di tích
|
Một
cửa
|
10
|
|
|
|
2
|
|
14
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề tu bổ di tích
|
Một
cửa
|
05
|
|
|
|
2
|
|
A2.
|
Điện ảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim
tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản
xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện
khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều
kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện
nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện
nhựa được phép phổ biến)
|
Một
cửa Liên thông
|
|
15
|
10
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian: 05 ngày
|
2
|
|
2
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng
hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa
phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
Một
cửa Liên thông
|
|
15
|
10
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian: 05 ngày
|
2
|
|
A3.
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi
sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
Một
cửa
|
07
|
|
|
|
2
|
|
2
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật
|
Một
cửa Liên thông
|
|
07
|
05
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian: 02 ngày
|
2
|
|
3
|
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ
thuật danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
Một
cửa
|
07
|
|
|
|
2
|
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài,
tranh hoành tráng
|
Một
cửa Liên thông
|
|
07
ngày (hoặc 20 ngày trường hợp phải có ý kiến của Bộ VHTTDL)
|
05
Hoặc 15
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian: 02 ngày Hoặc 05 ngày
|
2
|
|
5
|
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác
điêu khắc
|
Một
cửa Liên thông
|
|
07
|
05
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian: 02 ngày
|
2
|
|
6
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm
nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
Một
cửa Liên thông
|
|
07
|
05
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian: 02 ngày
|
2
|
|
7
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh
từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
Một
cửa Liên thông
|
|
07
|
05
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian: 02 ngày
|
2
|
|
A4.
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
Một
cửa
|
05
|
|
|
|
2
|
|
2
|
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá
nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang
|
Một
cửa Liên thông
|
|
05
|
03
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian: 02 ngày
|
2
|
|
3
|
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa
phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang tại địa phương
|
Một
cửa Liên thông
|
|
05
|
03
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian: 02 ngày
|
2
|
|
4
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp,
người mẫu trong phạm vi địa phương
|
Một
cửa Liên thông
|
|
14
|
09
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian: 05 ngày
|
2
|
Đã
được thông qua phương án ĐGH TTHC tại QĐ số 1745/QĐ-UBND
|
5
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản
ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
Một
cửa
|
04
ngày (hoặc 07 ngày đối với trường cần gia hạn thời gian thẩm định)
|
|
|
|
2
|
Đã được
thông qua phương án ĐGH TTHC tại QĐ số 1745/QĐ-UBND
|
6
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
Một
cửa
|
04
|
|
|
|
2
|
|
7
|
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng
chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
Một
cửa Liên thông
|
|
07
|
05
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian: 02 ngày
|
2
|
|
A5.
|
Văn hóa cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke
(do Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp)
|
Một
cửa
|
07
|
|
|
|
2
|
|
2
|
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
|
Một
cửa
|
10
|
|
|
|
2
|
|
3
|
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội
|
Một
cửa Liên thông
|
|
20
|
10
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian: 10 ngày
|
2
|
|
4
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm
quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
Một
cửa
|
05
|
|
|
|
2
|
|
5
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn
người thực hiện quảng cáo
|
Một
cửa
|
15
|
|
|
|
2
|
|
6
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Một
cửa Liên thông
|
|
10
|
07
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian: 03 ngày
|
2
|
|
7
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
Một
cửa Liên thông
|
|
10
|
07
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian: 03 ngày
|
2
|
|
8
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Một
cửa Liên thông
|
|
10
|
07
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian: 03 ngày
|
2
|
|
A6.
|
Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không
nhằm mục đích kinh doanh
|
|
|
|
|
|
2
|
|
1
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
Một
cửa
|
02
ngày (trường hợp phải xin ý kiến các Bộ, ngành khác thời hạn tối đa là 10
ngày)
|
|
|
|
2
|
|
2
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu
không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
Một
cửa
|
10
ngày (trong trường hợp đặc biệt không quá 15 ngày)
|
|
|
|
2
|
|
A7.
|
Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục
đích kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
Một
cửa
|
07
|
|
|
|
2
|
|
2
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
Một
cửa
|
10
|
|
|
|
2
|
|
A8.
|
Thư viện
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên
|
Một
cửa Liên thông
|
|
03
|
02
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian: 01 ngày
|
2
|
|
A9.
|
Quản lý sử dụng vũ khí, súng
săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai
sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ
trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
Một
cửa
|
05
|
|
|
|
2
|
|
B.
|
GIA ĐÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
Một
cửa Liên thông
|
|
30
|
20
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian: 10 ngày
|
2
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
Một
cửa Liên thông
|
|
15
|
10
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian: 05 ngày
|
2
|
|
3
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
Một
cửa Liên thông
|
|
20
|
13
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian: 07 ngày
|
2
|
Đã
quy định cụ thể
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Một
cửa Liên thông
|
|
30
|
20
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian: 10 ngày
|
2
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Một
cửa Liên thông
|
|
15
|
10
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian: 05 ngày
|
2
|
|
6
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Một
cửa Liên thông
|
|
20
|
13
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian: 07 ngày
|
2
|
Đã
quy định cụ thể
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Một
cửa
|
Không
quy định
|
|
|
|
2
|
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn
về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Một
cửa
|
Không
quy định
|
|
|
|
2
|
|
9
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân
bạo lực gia đình
|
Một
cửa
|
07
|
|
|
|
2
|
|
10
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
Một
cửa
|
07
|
|
|
|
2
|
|
11
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống
bạo lực gia đình
|
Một
cửa
|
07
|
|
|
|
2
|
|
12
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
Một
cửa
|
07
|
|
|
|
2
|
|
C.
|
THỂ DỤC THỂ
THAO
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
Một
cửa Liên thông
|
|
07
|
05
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian: 02 ngày
|
2
|
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
|
Một
cửa Liên thông
|
|
07
|
05
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian: 02 ngày
|
2
|
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy
chứng nhận
|
Một
cửa Liên thông
|
|
05
|
03
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian: 02 ngày
|
2
|
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Một
cửa Liên thông
|
|
05
|
03
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian: 02 ngày
|
2
|
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
billards & snooker
|
Một
cửa Liên thông
|
|
07
|
05
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian: 02 ngày
|
2
|
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
thể dục thể hình
|
Một
cửa Liên thông
|
|
07
|
05
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian: 02 ngày
|
2
|
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
vũ đạo giải trí
|
Một
cửa Liên thông
|
|
07
|
05
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian: 02 ngày
|
2
|
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
bơi, lặn
|
Một
cửa Liên thông
|
|
07
|
05
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian: 02 ngày
|
2
|
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
khiêu vũ thể thao
|
Một
cửa Liên thông
|
|
07
|
05
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian: 02 ngày
|
2
|
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
môn võ cổ truyền và vovinam
|
Một
cửa Liên thông
|
|
07
|
05
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian: 02 ngày
|
2
|
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
quần vợt
|
Một
cửa Liên thông
|
|
07
|
05
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian: 02 ngày
|
2
|
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
thể dục thẩm mỹ
|
Một
cửa Liên thông
|
|
07
|
05
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian: 02 ngày
|
2
|
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
dù lượn và diều bay động cơ
|
Một
cửa Liên thông
|
|
07
|
05
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian: 02 ngày
|
2
|
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập
luyện quyền anh
|
Một
cửa Liên thông
|
|
07
|
05
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian: 02 ngày
|
2
|
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Taekwondo
|
Một
cửa Liên thông
|
|
07
|
05
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian: 02 ngày
|
2
|
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn
súng thể thao
|
Một
cửa Liên thông
|
|
07
|
05
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian: 02 ngày
|
2
|
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Karatedo
|
Một
cửa Liên thông
|
|
07
|
05
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian: 02 ngày
|
2
|
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Lân Sư Rồng
|
Một
cửa Liên thông
|
|
07
|
05
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian: 02 ngày
|
2
|
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Judo
|
Một
cửa Liên thông
|
|
07
|
05
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian: 02 ngày
|
2
|
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Bóng đá
|
Một
cửa Liên thông
|
|
07
|
05
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian: 02 ngày
|
2
|
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Bóng bàn
|
Một
cửa Liên thông
|
|
07
|
05
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian: 02 ngày
|
2
|
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu
lông
|
Một
cửa Liên thông
|
|
07
|
05
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian: 02 ngày
|
2
|
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Patin
|
Một
cửa Liên thông
|
|
07
|
05
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian: 02 ngày
|
2
|
|
24
|
Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch
từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Một
cửa Liên thông
|
|
15
|
10
|
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình
UBND tỉnh quyết định thời gian: 05 ngày
|
2
|
|
D.
|
DU LỊCH
|
|
|
|
|
|
|
|
D1.
|
Lữ hành
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại
diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
Một
cửa
|
05
|
|
|
|
2
|
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
Một
cửa
|
05
|
|
|
|
2
|
|
3
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường
hợp:
a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi
nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một
nước khác;
b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của
văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác;
c) Thay đổi nội dung hoạt động của
doanh nghiệp du lịch nước ngoài
d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh
nghiệp thành lập
|
Một
cửa
|
10
|
|
|
|
2
|
|
4
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường
hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy
|
Một
cửa
|
05
|
|
|
|
2
|
|
5
|
Gia hạn giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
Một
cửa
|
10
|
|
|
|
2
|
|
6
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế
|
Một
cửa
|
15
|
|
|
|
2
|
|
7
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội
địa
|
Một
cửa
|
15
|
|
|
|
2
|
|
8
|
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
Một
cửa
|
15
|
|
|
|
2
|
|
9
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
Một
cửa
|
15
|
|
|
|
2
|
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận thuyết minh
viên du lịch
|
Một
cửa
|
Không
quy định
|
|
|
|
2
|
|
D2.
|
Khách sạn
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
du lịch
|
Một
cửa
|
15
|
|
|
|
2
|
|
2
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
Một
cửa
|
15
|
|
|
|
2
|
|
3
|
Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục
vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở
kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
Một
cửa
|
15
|
|
|
|
2
|
|
4
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng
1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
Một
cửa
|
30
|
|
|
|
2
|
|
5
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ
sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
Một
cửa
|
30
|
|
|
|
2
|
|
6
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng
đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch,
bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch
thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
Một
cửa
|
30
|
|
|
|
9
|
|
7
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ
sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt
thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có
phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
Một
cửa
|
30
|
|
|
|
2
|
|